|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2155/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2155/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 20 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 628/QĐ-UBND NGÀY
12/3/2013 CỦA UBND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ
SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SAU NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu
giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ
Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khánh Hòa về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015;
Căn cứ
Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04 tháng
12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định
hướng sau năm 2015;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 628/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 3 năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 với
các nội dung như sau:
1. Sửa đổi tên gọi khoáng sản bùn khoáng (Bk) thành khoáng
sản sét bùn (Sb) trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng
sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015.
2. Khoản 2 Điều 1, được sửa đổi, bổ sung thành:
Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015
gồm 87 khu vực với tổng diện tích 6.740,60 ha và 12 khu vực sau năm 2015 tổng
diện tích 1.979,64 ha.
Số TT
|
Khoáng sản
|
Tên Quy hoạch
|
Xã, phường, thị trấn
|
Quy hoạch đến 2015
|
Quy hoạch sau 2015
|
Trữ lượng, tài nguyên
|
Cấp trữ lượng, tài nguyên
|
Ghi chú
|
I
|
Huyện Vạn Ninh
|
425,00
|
|
|
|
|
1
|
Gr
|
Núi Xả
|
Vạn Phước
|
15-1.Gr
20
|
|
5.400
|
334a
|
DC
|
2
|
Gr
|
Hòn Dứa
|
Vạn Phú
|
15-5.Gr
128
|
|
85.760
|
334a
|
K
|
3
|
Ry
|
Bồ Đà
|
Vạn Hưng, Vạn Lương
|
15-21.Ry
47,5
|
|
19.538
|
122
|
DC
|
4
|
Ry
|
Bồ Đà
|
Vạn Lương
|
15-21B.Ry
6,40
|
|
1.800
|
334a
|
BS
|
5
|
Ry
|
Vĩnh Yên
|
Vạn Thạnh
|
15-23.Ry
190
|
|
95.000
|
334a
|
K
|
6
|
Cxd
|
Vạn Bình
|
Vạn Bình
|
15-5B.Cxd
10
|
|
200
|
334a
|
BS
|
7
|
Dsl
|
Xuân Hà
|
Vạn Hưng, Vạn Lương
|
15-20.Dsl
20
|
|
674
|
122
|
DC
|
8
|
Sgn+Sb
|
Mỹ Lương
|
Vạn Lương
|
15-12.Sgn+Sb
1,1
|
|
7,03
|
334a
|
K
|
9
|
Sgn+Sb
|
Vạn Phú
|
Vạn Phú
|
15-14.Sgn+Sb
2
|
|
52,3
|
334a
|
K
|
II
|
Thị xã Ninh Hòa
|
1.699,17
|
|
|
|
|
10
|
Gr
|
Ninh Tây
|
Ninh Tây
|
15-26.Gr
140
|
|
149.800
|
334a
|
K
|
11
|
Gr
|
Ninh Phú
|
Ninh Phú
|
15-36.Gr
0,9
|
|
180
|
334a
|
DC
|
12
|
Gr
|
Mỹ Á
|
Ninh Thủy
|
15-38.Gr
38,2
|
|
93
|
122
|
DC
|
13
|
Gr
|
Ninh Phước
|
Ninh Phước
|
15-39.Gr
355
|
|
207.387
|
334a
|
K
|
14
|
Gr
|
Ninh Phước
|
Ninh Phước
|
15-39B.Gr
151
|
|
88.212
|
334a
|
BS
|
15
|
Gr
|
Ninh Ích
|
Ninh Ích
|
15-51.Gr
4
|
|
96
|
122
|
DC
|
16
|
Ry
|
Núi Sầm
|
Ninh Giang
|
15-44/1.Ry
20
|
|
5.831
|
122+333
|
K
|
17
|
Ry
|
Đông Núi Sầm
|
Ninh Giang
|
15-44/2.Ry
1,9
|
|
1.045
|
334a
|
K
|
18
|
Ry
|
Hòn Dốc Mơ
|
Ninh Lộc
|
15-50.Ry
39
|
|
18.375
|
122
|
DC
|
19
|
Cxd
|
Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
15-28.Cxd
5,4
|
|
37
|
334a
|
DC
|
20
|
Cxd
|
Ninh An
|
Ninh An
|
15-28B.Cxd
1,6
|
|
32
|
334a
|
BS
|
21
|
Cxd
|
Ninh Hưng
|
Ninh Hưng
|
15-43.Cxd
19
|
|
190
|
334a
|
K
|
22
|
Dsl
|
Hòn Một
|
Ninh Tân
|
15-25.Dsl
163
|
|
1.630
|
334a
|
K
|
23
|
Dsl
|
Hòn Tre
|
Ninh Thượng
|
15-27.Dsl
140
|
|
5.600
|
334a
|
DC
|
24
|
Dsl
|
Ninh An
|
Ninh An
|
15-29.Dsl
236
|
|
14.160
|
334a
|
K
|
25
|
Dsl
|
Ninh Hải
|
Ninh Hải
|
15-30.Dsl
80
|
|
4.000
|
334a
|
K
|
26
|
Dsl
|
Bắc Hòn Hèo
|
Ninh Diêm, Ninh Đa, Ninh Thọ
|
15-35.Dsl
170
|
|
13.300
|
334a
|
DC
|
27
|
Dsl
|
Hòn Săng
|
Ninh Phước
|
15-35B.Dsl
37,35
|
|
3.129
|
334a
|
BS
|
28
|
Sgn+Sb
|
Ninh Thân
|
Ninh Thân
|
15-34.Sgn+Sb
62,4
|
|
1.872
|
334a
|
DC
|
29
|
Sgn+Sb
|
Ninh Phụng
|
Ninh Phụng
|
15-34B.Sgn+Sb
0,5
|
|
15
|
334a
|
BS
|
30
|
Sgn+Sb
|
Ninh Xuân
|
Ninh Xuân
|
15.1-40.Sgn+Sb
1,7
|
|
7,8
|
122
|
K
|
31
|
Sgn+Sb
|
Ninh Xuân 2
|
Ninh Xuân
|
15-41/1.Sgn+Sb
1,7
|
|
7,2
|
122
|
DC
|
32
|
Sgn+Sb
|
Ninh Bình - Ninh Quang
|
Ninh Bình, Ninh Quang
|
15-41/2.Sgn+Sb
4,2
|
|
20,6
|
122
|
DC
|
33
|
Sgn+Sb
|
Tân Hưng
|
Ninh Hưng
|
15-43B.Sgn+Sb
20
|
|
300
|
334a
|
BS
|
34
|
Sgn+Sb
|
Ninh Hưng
|
Ninh Hưng
|
15-46.Sgn+Sb
2,25
|
|
6,3
|
122
|
K
|
35
|
Sgn+Sb
|
Ninh Lộc
|
Ninh Lộc
|
15-47.Sgn+Sb
2
|
|
9,7
|
122
|
K
|
36
|
Sgn+Sb
|
Ninh Tân
|
Ninh Tân
|
15-47B/1.Sgn+Sb
0,72
|
|
3,1
|
334a
|
BS
|
37
|
Sgn+Sb
|
Ninh Tây
|
Ninh Tây
|
15-47B/2.Sgn+Sb
1,35
|
|
6,0
|
334a
|
BS
|
III
|
Thành phố Nha Trang
|
65,00
|
|
|
|
|
38
|
Ry
|
Đắc Lộc
|
Vĩnh Phương
|
15-54.Ry
23
|
|
11.500
|
334a
|
K
|
39
|
Dsl+And+Gr
|
Đất Lành
|
Phước Đồng
|
15-58/2.Dsl+And+Gr
40
|
|
4.000
|
334a
|
K
|
40
|
Sgn+Sb
|
Trảng É
|
Phước Đồng
|
15-60B.Sgn+Sb
2
|
|
1,44
|
334a
|
BS
|
IV
|
Huyện Diên Khánh
|
1.315,40
|
885,64
|
|
|
|
41
|
Gr
|
Suối Lùng
|
Diên Xuân
|
15-62.Gr
17,6
|
|
39,4
|
122
|
DC
|
42
|
Gr
|
Suối Phèn
|
Diên Lâm
|
15-63.Gr
2
|
|
4,4
|
122
|
DC
|
43
|
Ry
|
Tây Diên Lâm
|
Diên Lâm
|
|
S15-67.Ry
330
|
231.000
|
334a
|
DC
|
44
|
Ry
|
Bắc Hòn Ngang - Diên Sơn
|
Diên Sơn
|
15-71.Ry
21
|
|
7.965
|
122+333
|
DC
|
45
|
Ry
|
Nam Hòn Ngang - Diên Sơn
|
Diên Sơn
|
15-72.Ry
20
|
|
17.468
|
122+333
|
K
|
46
|
Ry
|
Hòn Ngang Diên Lâm - Diên Sơn
|
Diên Lâm, Diên Sơn
|
15-73.Ry
200
|
|
108.000
|
334a
|
DC
|
47
|
Ry
|
Hòn Ngang - Diên Thọ
|
Diên Thọ
|
15-80.Ry
10
|
|
2.000
|
334a
|
DC
|
48
|
Cxd
|
Sông Chò (đoạn Diên Xuân)
|
Diên Đồng, Diên Lâm, Diên Xuân
|
15-74.Cxd
90
|
|
1.080
|
334a
|
K
|
49
|
Cxd
|
Sông Cái Nha Trang (đoạn Diên Đồng-Diên Lạc)
|
Diên Đồng, Diên Thọ, Diên Lâm, Diên Sơn, Diên Phước,
Diên Lạc
|
15-75.Cxd
450
|
|
6.750
|
334a
|
K
|
50
|
Cxd
|
Sông Suối Dầu (đoạn Suối Hiệp)
|
Suối Hiệp
|
15-84.Cxd
106
|
|
1.325,0
|
334a
|
K
|
51
|
Dsl
|
Núi Sỏi Mê
|
Diên Thọ
|
15-132B.Dsl
90
|
|
9.000
|
334a
|
BS
|
52
|
Dsl
|
Hòn Ngăn
|
Diên Lâm
|
15-68.Dsl
144
|
|
7.200
|
334a
|
K
|
53
|
Dsl
|
Bắc Diên Lâm
|
Diên Lâm
|
|
S15-69.Dsl
260
|
13.000
|
334a
|
K
|
54
|
Dsl
|
Diên Điền
|
Diên Điền
|
15-76.Dsl
77,7
|
|
3.499
|
333+334a
|
K
|
55
|
Dsl
|
Diên Phú
|
Diên Phú
|
15-77.Dsl
22,8
|
|
2.348
|
333+334a
|
K
|
56
|
Dsl
|
Hòn Rọ
|
Diên Thọ
|
15-78.Dsl
32
|
|
2.685
|
122
|
DC
|
57
|
Dsl
|
Hòn Gia Lữ
|
Diên Thọ
|
|
S15-79.Dsl
295
|
14.750
|
334a
|
DC
|
58
|
Sgn+Sb
|
Diên Xuân
|
Diên Xuân
|
15-65.Sgn+Sb
30
|
|
964,23
|
122
|
DC
|
59
|
Sgn+Sb
|
Diên Tân
|
Diên Tân
|
15-79B.Sgn+Sb
2,3
|
|
5,00
|
334a
|
BS
|
60
|
Sgn+Sb
|
Đảnh Thạnh
|
Diên Tân
|
|
S15-83.Sgn+Sb
0,64
|
8,1
|
334a
|
K
|
V
|
Huyện Cam Lâm
|
587,00
|
|
|
|
|
61
|
Gr
|
Suối Tân
|
Suối Tân
|
15-29/1.Gr
20
|
|
9.400
|
334a
|
DC
|
62
|
Ry
|
Hòn Nhọn
|
Cam Hòa
|
15-96.Ry
14
|
|
2.575
|
122
|
DC
|
63
|
Cxd
|
Cam Đức
|
Cam Đức
|
15-103.Cxd
27
|
|
405
|
334a
|
K
|
64
|
Dsl
|
Cam Phước Tây
|
Cam Phước Tây
|
15-105.Dsl
100
|
|
5.000
|
334a
|
DC
|
65
|
Dsl
|
Suối Cát
|
Suối Cát
|
15-92.Dsl+Ry
49
|
|
7.888
|
333+334a
|
DC
|
66
|
Dsl
|
Suối Tân
|
Suối Tân
|
15-93.Dsl+Ry
87
|
|
6.552
|
333+334a
|
DC
|
67
|
Dsl
|
Cam Hòa
|
Cam Hòa
|
15-97.Dsl
150
|
|
14.852
|
333+334a
|
DC
|
68
|
Dsl
|
Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa
|
Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa
|
15- 99B.Dsl
140
|
|
7.000
|
334a
|
BS
|
VI
|
Thành phố Cam Ranh
|
1.022,53
|
610
|
|
|
|
69
|
Gr
|
Hòn Rồng
|
Cam Thành Nam
|
15-107.Gr
10
|
|
2.920
|
334a
|
DC
|
70
|
Ry
|
Tà Lương
|
Cam Phước Đông, Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây, Ba
Ngòi
|
15-110.Ry
531
|
|
265.500
|
334a
|
DC
|
71
|
Ry
|
Dốc Sạn
|
Cam Thịnh Đông
|
15-111.Ry
28
|
|
14.000
|
334a
|
K
|
72
|
Ry
|
Dốc Tấn
|
Cam Thịnh Tây
|
|
S15-117.Ry
500
|
300.000
|
334a
|
DC
|
73
|
Cxd
|
Cam Thành Đông
|
Cam Thành Đông
|
15-119B.Cxd
12
|
|
240
|
334a
|
BS
|
74
|
Dsl
|
Dốc Sạn
|
Cam Thịnh Đông, Ba Ngòi
|
15-112.Dsl
70
|
|
3.750
|
334a
|
K
|
75
|
Tb
|
Ba Ngòi
|
Ba Ngòi
|
|
S15 – 113.TB
110
|
475.733 tấn
|
334a
|
K
|
76
|
Dsl
|
Núi Trai Láng
|
Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây
|
15-118.Dsl
349
|
|
14.960
|
334a
|
K
|
77
|
Dsl
|
Cam Thịnh Đông
|
Cam Thịnh Đông
|
15-118B.Dsl
10
|
|
1.000
|
334a
|
BS
|
78
|
Sgn+Sb
|
Tà Lương
|
Cam Phước Đông
|
15-109.Sgn+Sb
0,71
|
|
1,5
|
122
|
K
|
79
|
Sgn+Sb
|
Cam Thịnh Đông
|
Cam Thịnh Đông
|
15-116.Sgn+Sb
4
|
|
9,2
|
122
|
K
|
80
|
Sgn+Sb
|
Cam Thịnh Đông
|
Cam Thịnh Đông
|
15-116B/1.Sgn+Sb
5,2
|
|
10,2
|
334a
|
BS
|
81
|
Sgn+Sb
|
Cam Phước Đông
|
Cam Thịnh Đông
|
15-116B/2.Sgn+Sb
2,62
|
|
4,7
|
334a
|
BS
|
VII
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
1.071,5
|
415
|
|
|
|
82
|
Gr
|
Dốc Chè
|
Khánh Bình
|
|
S15-121.Gr
105
|
110.880
|
334a
|
DC
|
83
|
Gr
|
Hòn Mưa
|
Khánh Hiệp, Khánh Trung
|
15.2-122.Gr
276
|
|
385.440
|
334a
|
K
|
84
|
Gr
|
Khánh Đông
|
Khánh Đông
|
|
S15-128.Gr
75
|
34.125
|
334a
|
DC
|
85
|
Gr
|
Khánh Phú
|
Khánh Phú
|
|
S15-133.Gr
95
|
43.320
|
334a
|
DC
|
86
|
Cxd
|
Khánh Đông
|
Khánh Đông
|
15-127.Cxd
111
|
|
1.665
|
334a
|
K
|
87
|
Cxd
|
Cát XD Khánh Hiệp
|
Xã Khánh Hiệp, H. Khánh Vĩnh
|
15-127B.Cxd
30
|
|
600
|
334a
|
BS
|
88
|
Cxd
|
Khánh Trung
|
Khánh Trung
|
15-130.Cxd
119
|
|
2.380
|
334a
|
K
|
89
|
Cxd
|
Sông Thác Ngựa (đoạn Sơn Thái-Sông Cầu)
|
Sơn Thái, Cầu Bà, TT Khánh Vĩnh, Sông Cầu
|
15-131.Cxd
316,5
|
|
5.697
|
334a
|
K
|
90
|
Dsl
|
Ba Dùi
|
Khánh Bình
|
15-125.Dsl
160
|
|
16.000
|
334a
|
K
|
91
|
Dsl
|
Đất san lấp Khánh Vĩnh
|
TT Khánh Vĩnh, H. Khánh Vĩnh
|
15-130B.Dsl
15
|
|
1.500
|
334a
|
BS
|
92
|
Gr
|
Sơn Trung
|
Sơn Trung
|
|
S15-137.Gr
140
|
149.800
|
334a
|
DC
|
93
|
Dsl
|
Đất san lấp núi Sải Me
|
Sông Cầu, H. Khánh Vĩnh
|
15-132.Dsl
44
|
|
4.400
|
334a
|
K
|
VIII
|
Huyện Khánh Sơn
|
555,00
|
69
|
|
|
|
94
|
Gr
|
Dốc Trầu
|
Ba Cụm Bắc
|
15-141.Gr
20
|
|
9.120
|
334a
|
DC
|
95
|
Gr
|
Ba Cụm Bắc
|
Ba Cụm Bắc
|
|
S15-141B.Gr
65
|
6.580
|
334a
|
BS
|
96
|
Ry
|
TT Tô Hạp
|
TT Tô Hạp
|
15-140.Ry
120
|
|
90.000
|
334a
|
DC
|
97
|
Cxd
|
Sông Tô Hạp (đoạn Sơn Lâm-TT Tô Hạp)
|
Sơn Hiệp, Sơn Bình, Sơn Lâm, TT Tô Hạp
|
15-138.Cxd
330
|
|
4.290
|
334a
|
DC
|
98
|
Dsl
|
Sơn Trung
|
Sơn Trung
|
15-139.Dsl
85
|
|
3.000
|
334a
|
DC
|
99
|
Dsl
|
Ba Cụm Bắc
|
Ba Cụm Bắc
|
|
S15-142B.Dsl
4
|
400
|
334a
|
BS
|
|
|
|
Toàn tỉnh
|
6.740,60
|
1.979,64
|
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường công bố quy hoạch, theo dõi và giám sát việc thực hiện quy hoạch
sau khi được phê duyệt.
2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác không thay đổi, áp dụng theo
Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh
Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận
tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 628/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2155/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 sửa đổi Quyết định 628/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
3.895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|