|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2089/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2089/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội,
ngày 30 tháng 08 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị
định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Chỉ thị 32/2000/CT/BNN-KL ngày
27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
giao cho lực lượng Kiểm lâm tổ chức theo dõi diễn biến rừng trong phạm vi toàn
quốc;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày
05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm
kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng có đến ngày 31/12/2011 trong
toàn quốc như sau:
Đơn vị tính:
hécta
TT
|
Loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc quy
hoạch 3 loại rừng
|
Ngoài quy hoạch rừng và đất
lâm nghiệp
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
1
|
Tổng diện tích rừng
|
13.515.064
|
2.011.261
|
4.644.404
|
6.677.105
|
182.294
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
10.285.383
|
1.930.971
|
4.018.568
|
4.292.751
|
43.093
|
1.2
|
Rừng trồng
|
3.229.681
|
80.290
|
625.836
|
2.384.354
|
139.201
|
a
|
Rừng trồng đã khép
tán
|
2.852.717
|
70.919
|
552.789
|
2.106.055
|
122.954
|
b
|
Rừng trồng chưa
khép tán
|
376.964
|
9.371
|
73.047
|
278.299
|
16.247
|
2
|
Diện tích rừng để tính độ
che phủ
|
13.138.100
|
2.001.890
|
4.571.357
|
6.398.806
|
166.047
|
Độ che phủ rừng toàn quốc năm 2011 là
39,7%.
Chi tiết số liệu theo các biểu đính
kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 2;
- TTg Chính phủ (để b/c);
-
VP
TƯ Đảng;
- VP
Chính phủ;
- VP
Quốc hội;
- Bộ trưởng;
- Các Bộ,
Ngành;
- UBND tỉnh và TP trực
thuộc TƯ;
- Các Cục, Vụ, Viện, Trường thuộc
Bộ;
- Tổng cục Lâm
nghiệp;
- Lưu VT,
TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
Biểu
1: DIỆN TÍCH RỪNG TOÀN QUỐC
Tính đến
ngày 31/12/2011
(ban hành kèm theo Quyết
định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng
|
LĐLR
|
Đầu năm
|
Thay đổi trong năm
|
Cuối năm
|
Thuộc quy
hoạch 3 loại rừng
|
Ngoài quy hoạch rừng và đất
Lâm nghiệp
|
Đặc đụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Đất có rừng
|
1000
|
13,388,074
|
126,990
|
13,515,064
|
2,011,261
|
4,644,404
|
6,677,105
|
182,294
|
A. Rừng tự nhiên
|
1100
|
10,304,815
|
- 19,432
|
10,285,383
|
1,930,971
|
4,018,568
|
4,292,751
|
43,093
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
8,226,752
|
- 4,676
|
8,222,075
|
1,483,938
|
3,192,594
|
3,517,136
|
28,408
|
2. Rừng tre nứa
|
1120
|
571,883
|
- 10,248
|
561,635
|
52,497
|
147,921
|
357,129
|
4,087
|
3. Rừng hỗn giao
|
1130
|
713,825
|
- 4,991
|
708,834
|
134,112
|
252,814
|
316,485
|
5,423
|
4. Rừng ngập mặn
|
1140
|
60,023
|
798
|
60,822
|
14,939
|
38,982
|
6,228
|
673
|
5. Rừng núi đá
|
1150
|
732.332
|
- 315
|
732,017
|
245,485
|
386,257
|
95,773
|
4,502
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
3,083,259
|
146.422
|
3,229,681
|
80,290
|
625,836
|
2,384,354
|
139,201
|
1. Rừng trồng có trữ lượng
|
1210
|
1,659,896
|
45,540
|
1,705,436
|
53,867
|
374,084
|
1.219,133
|
58,353
|
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng
|
1220
|
1,071,950
|
86,384
|
1,158,334
|
18,581
|
181,405
|
895,927
|
62,421
|
3 Tre luồng
|
1230
|
83,072
|
- 504
|
82,568
|
171
|
6,083
|
75,862
|
453
|
4. Cây đặc sản
|
1240
|
188,408
|
16,710
|
205,117
|
2,999
|
32,798
|
156.881
|
12,438
|
5. RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
79,932
|
- 1,708
|
78,224
|
4,672
|
31,466
|
36,550
|
5,537
|
Biểu
2: DIỆN TÍCH RỪNG TOÀN QUỐC THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tính đến ngày
31/12/2011
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Loại đất loại
rừng
|
LĐLR
|
Tổng diện tích
|
Ban QLR
|
DN nhà nước
|
Tổ chức KT
khác
|
Đơn vị vũ
trang
|
Hộ gia đình
|
Cộng đồng
|
Tổ chức
khác
|
UBND
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
13,515,064
|
4,522,184
|
1,971,477
|
143,199
|
264,885
|
3,510,336
|
298,984
|
700,976
|
2,103,025
|
A. Rừng tự nhiên
|
1100
|
10,285,383
|
3,972,371
|
1,462,049
|
36,562
|
203,866
|
1,991,334
|
266,021
|
606,798
|
1,746,384
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
8,222,075
|
3,241,706
|
1,221,526
|
25,640
|
153,230
|
1,465,396
|
237,491
|
451,202
|
1,425,885
|
2. Rừng tre nứa
|
1120
|
561,635
|
136,783
|
89,745
|
3,160
|
10,211
|
161,551
|
10,657
|
35,324
|
114,203
|
3. Rừng hỗn giao
|
1130
|
708,834
|
261,235
|
138,226
|
7,523
|
37,082
|
125,976
|
7,853
|
23,962
|
106,976
|
4. Rừng ngập mặn
|
1140
|
60,822
|
40,551
|
4,111
|
-
|
502
|
1,995
|
2
|
3,901
|
9,761
|
5. Rừng núi đá
|
1150
|
732,017
|
292,095
|
8,441
|
238
|
2,841
|
236,416
|
10,018
|
92,409
|
89,558
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
3,229,681
|
549,813
|
509,428
|
106,637
|
61,019
|
1,519,002
|
32,963
|
94,178
|
356,641
|
1. Rừng trồng có trữ lượng
|
1210
|
1,705,437
|
336,026
|
292,718
|
48,707
|
40,924
|
721,756
|
22,791
|
51,318
|
191,197
|
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng
|
1220
|
1,158,334
|
146,733
|
166,260
|
49,988
|
15,466
|
595,677
|
9,904
|
32,325
|
141,981
|
3. Tre luồng
|
1230
|
82,568
|
1,848
|
3,306
|
1,272
|
89
|
72,541
|
12
|
973
|
2,527
|
4. Cây đặc sản
|
1240
|
205,117
|
45,842
|
42,644
|
6,451
|
2,538
|
89,955
|
257
|
3,447
|
13,984
|
5. RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
78,224
|
19,363
|
4,501
|
219
|
2,001
|
39,073
|
-
|
6,115
|
6,952
|
Biểu
3: DIỄN BIẾN RỪNG TOÀN QUỐC THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
Tính từ ngày
01/01/2011 đến 31/12/2011
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại
rừng
|
LĐLR
|
Tổng DT thay đổi
|
Trồng mới
|
Khai thác
|
Cháy
|
Sâu
|
Phá rừng
|
Chuyển đổi
MĐSD đất
|
Diễn biến tự nhiên, tái sinh
|
Khác
|
Đất có rừng
|
1000
|
126,990
|
132,331
|
(78,532)
|
(1,186)
|
(285)
|
(6,703)
|
(24,069)
|
53,865
|
51,570
|
A. Rừng tự nhiên
|
1100
|
(19,433)
|
(33,300)
|
(3,201)
|
(22)
|
-
|
(6,097)
|
(13,206)
|
53,155
|
(16,762)
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
(4,676)
|
(23,672)
|
(2,450)
|
(9)
|
-
|
(5,448)
|
(10,148)
|
49,013
|
(11,963)
|
2. Rừng tre nứa
|
1120
|
(10,248)
|
(3,668)
|
(229)
|
-
|
-
|
(101)
|
(930)
|
(3,225)
|
(2,095)
|
3. Rừng hỗn giao
|
1130
|
(4,991)
|
(5,721)
|
(522)
|
(13)
|
-
|
(531)
|
(1,482)
|
5,430
|
(2,152)
|
4. Rừng ngập mặn
|
1140
|
798
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
(254)
|
16
|
1,037
|
5. Rừng núi đá
|
1150
|
(315)
|
(239)
|
-
|
-
|
-
|
(16)
|
(392)
|
1,921
|
(1,589)
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
146,422
|
165,631
|
(75,332)
|
(1,164)
|
(285)
|
(606)
|
(10,863)
|
710
|
68,333
|
1. Rừng trồng có trữ lượng
|
1210
|
45,541
|
-
|
(65,406)
|
(600)
|
(185)
|
(490)
|
(3,558)
|
28,991
|
86,789
|
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng
|
1220
|
86,384
|
154,398
|
(8,169)
|
(303)
|
(100)
|
(115)
|
(354)
|
(28,310)
|
(30,662)
|
3. Tre luồng
|
1230
|
(504)
|
(57)
|
(166)
|
-
|
-
|
-
|
(25)
|
37
|
(292)
|
4. Cây đặc sản
|
1240
|
16,710
|
10,371
|
(1,591)
|
(256)
|
-
|
-
|
(112)
|
(8)
|
8,306
|
5. RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
(1,708)
|
919
|
-
|
(6)
|
-
|
-
|
(6,813)
|
-
|
4,191
|
Biểu
4: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tính đến ngày
31/12/2011
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Vùng
|
Mã tỉnh
|
Tên tỉnh,
TP
|
Diện tích tự
nhiên
|
Diện tích
có rừng
|
Diện tích rừng để tính độ che phủ
|
Độ che phủ rừng (%)
|
Tổng số
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(5)-(8)
|
(10)
|
|
|
Toàn quốc
|
33,095,351
|
13,515,064
|
10,285,383
|
3,229,681
|
376,964
|
13,138,101
|
39.7
|
Tây Bắc
|
101
|
Lai Châu
|
906,879
|
390,981
|
362,039
|
28,942
|
12,994
|
377,987
|
41.7
|
102
|
Điện Biên
|
956,290
|
350,531
|
333,922
|
16,609
|
285
|
350,246
|
36.6
|
103
|
Sơn La
|
1,417,444
|
633,687
|
609,554
|
24,133
|
904
|
632,783
|
44.6
|
104
|
Hòa Bình
|
460,869
|
222,645
|
136,934
|
85,711
|
11,569
|
211,076
|
45.8
|
Đông Bắc
|
201
|
Lào Cai
|
638,390
|
333,605
|
261,782
|
71,822
|
9,066
|
324,539
|
50.8
|
202
|
Yên Bái
|
688,628
|
410,792
|
233,328
|
177,464
|
10,365
|
400,427
|
58.1
|
203
|
Hà Giang
|
791,489
|
447,907
|
366,034
|
81,873
|
18,971
|
428,936
|
54.2
|
204
|
Tuyên Quang
|
586,733
|
397,367
|
267,254
|
130,114
|
20,934
|
376,433
|
64.2
|
205
|
Phú Thọ
|
353,343
|
182,657
|
64,065
|
118,592
|
6,020
|
176,637
|
50.0
|
206
|
Vĩnh Phúc
|
123,650
|
28,313
|
9,359
|
18,954
|
1,014
|
27,298
|
22.1
|
207
|
Cao Bằng
|
670,786
|
338,317
|
321,054
|
17,263
|
207
|
338,111
|
50.4
|
208
|
Bắc Kạn
|
485,941
|
296,947
|
226,736
|
70,211
|
11,669
|
285,279
|
58.7
|
209
|
Thái Nguyên
|
353,102
|
177,763
|
96,957
|
80,806
|
13,214
|
164,549
|
46.6
|
210
|
Quảng Ninh
|
610,234
|
316,579
|
146,514
|
170,066
|
25,635
|
290,945
|
47.7
|
211
|
Lạng Sơn
|
832,076
|
418,878
|
252,631
|
166,247
|
22,817
|
396,061
|
47.6
|
212
|
Bắc Giang
|
384,158
|
144,410
|
63,568
|
80,842
|
13,412
|
130,999
|
34.1
|
213
|
Bắc Ninh
|
82,271
|
591
|
-
|
591
|
12
|
579
|
0.7
|
Sông Hồng
|
301
|
TP Hải Phòng
|
152,338
|
17,989
|
10,773
|
7,216
|
820
|
17,169
|
11.3
|
302
|
Hải Dương
|
165,599
|
10,442
|
2,335
|
8,106
|
-
|
10,442
|
6.3
|
303
|
Hưng Yên
|
92,603
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
304
|
TP Hà Nội
|
332,889
|
24,269
|
6,918
|
17,352
|
1,047
|
23,222
|
7.0
|
306
|
Hà Nam
|
86,049
|
4,773
|
3,138
|
1,635
|
234
|
4,540
|
5.3
|
307
|
Nam Định
|
165,146
|
3,679
|
-
|
3,679
|
-
|
3,679
|
2.2
|
308
|
Thái Bình
|
157,003
|
7,334
|
-
|
7,334
|
-
|
7,334
|
4.7
|
309
|
Ninh Bình
|
139,174
|
26,889
|
23,510
|
3,379
|
122
|
26,768
|
19.2
|
Bắc Trung Bộ
|
401
|
Thanh Hóa
|
1,113,194
|
551,297
|
384,146
|
167,151
|
5,201
|
546,095
|
49.1
|
402
|
Nghệ An
|
1,649,181
|
883,972
|
734,515
|
149,456
|
8,660
|
875,312
|
53.1
|
403
|
Hà Tĩnh
|
599,718
|
321,377
|
212,884
|
108,493
|
13,295
|
308,082
|
51.4
|
404
|
Quảng Bình
|
806,527
|
549,540
|
456,537
|
93,003
|
9,422
|
540,118
|
67.0
|
405
|
Quảng Trị
|
473,982
|
229,844
|
138,807
|
91,037
|
6,495
|
223,350
|
47.1
|
406
|
T.Thiên Huế
|
503,321
|
294,666
|
202,647
|
92,019
|
9,319
|
285,347
|
56.7
|
Duyên Hải
|
501
|
TP Đà Nẵng
|
128,543
|
59,899
|
40,823
|
19,076
|
719
|
59,180
|
46.0
|
502
|
Quảng Nam
|
1,043,837
|
513,811
|
394,446
|
119,365
|
9,318
|
504,492
|
48.3
|
503
|
Quảng Ngãi
|
515,258
|
255,646
|
111,817
|
143,828
|
22,468
|
233,178
|
45.3
|
504
|
Bình Định
|
605,058
|
299,422
|
203,985
|
95,437
|
13,572
|
285,850
|
47.2
|
505
|
Phú Yên
|
506,057
|
181,676
|
124,735
|
56,941
|
4,212
|
177,464
|
35.1
|
506
|
Khánh Hòa
|
521,765
|
206,059
|
166,201
|
39,857
|
886
|
205,172
|
39.3
|
507
|
Ninh Thuận
|
335,833
|
148,974
|
140,554
|
8,420
|
2,786
|
146,188
|
43.5
|
508
|
Bình Thuận
|
781,292
|
300,527
|
257,335
|
43,192
|
2,103
|
298,424
|
38.2
|
Tây Nguyên
|
601
|
Kon Tum
|
968,961
|
631,952
|
590,454
|
41,498
|
5,923
|
626,029
|
64.6
|
602
|
Gia Lai
|
1,55, 693
|
719,477
|
664,877
|
54,600
|
9,762
|
709,716
|
45.7
|
603
|
Lâm Đồng
|
977,354
|
598,192
|
532,399
|
65,794
|
7,688
|
590,504
|
60.4
|
604
|
Đăc Lăc
|
1,312,536
|
609,344
|
562,770
|
46,574
|
16,815
|
592,529
|
45.1
|
605
|
Đăk Nông
|
651,562
|
289,034
|
260,134
|
28,900
|
2,530
|
286,504
|
44.0
|
Đông Nam Bộ
|
701
|
Đồng Nai
|
590,724
|
179,726
|
119,957
|
59,769
|
3,579
|
176,147
|
29.8
|
702
|
Bà Rịa V.Tàu
|
198,951
|
26,113
|
14,033
|
12,079
|
521
|
25,591
|
12.9
|
703
|
TP HCM
|
209,554
|
39,288
|
12,497
|
26,791
|
-
|
39,288
|
18.7
|
704
|
Bình Dương
|
269,443
|
9,251
|
1,148
|
8,104
|
-
|
9,251
|
3.4
|
705
|
Bình Phước
|
687,154
|
116,532
|
62,805
|
53,727
|
24,532
|
92,001
|
13.4
|
706
|
Tây Ninh
|
403,967
|
52,064
|
35,558
|
16,506
|
2,893
|
49,171
|
12.2
|
Tây Nam Bộ
|
801
|
Long An
|
449,235
|
33,382
|
800
|
32,582
|
-
|
33,382
|
7.4
|
802
|
Đồng Tháp
|
337,695
|
7,069
|
-
|
7,069
|
264
|
6,805
|
2.0
|
803
|
Tiền Giang
|
250,830
|
6,310
|
-
|
6,310
|
165
|
6,145
|
2.4
|
804
|
Bến Tre
|
236,062
|
3,980
|
996
|
2,984
|
280
|
3,700
|
1.6
|
805
|
Vĩnh Long
|
149,681
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
806
|
Trà Vinh
|
234,116
|
7,508
|
1,741
|
5,767
|
45
|
7,463
|
3.2
|
807
|
TP Cần Thơ
|
140,895
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
808
|
Hậu Giang
|
160,245
|
2,911
|
-
|
2,911
|
192
|
2,719
|
1.7
|
809
|
Sóc Trăng
|
331,164
|
10,568
|
1,518
|
9,051
|
418
|
10,151
|
3.1
|
810
|
Bạc Liêu
|
246,872
|
4,017
|
2,036
|
1,981
|
-
|
4,017
|
1.6
|
811
|
An Giang
|
353,667
|
12,458
|
583
|
11,875
|
325
|
12,133
|
3.4
|
811
|
Kiên Giang
|
634,853
|
71,101
|
44,357
|
26,744
|
693
|
70,408
|
11.1
|
812
|
Cà Mau
|
529,487
|
100,733
|
8,883
|
91,850
|
10,578
|
90,155
|
17.0
|
Ghi chú:
- Diện tích tự nhiên các tỉnh và toàn quốc năm
2010 theo Quyết định số 2271/QĐ-BTNMT ngày 07/12/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/08/2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
12.687
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|