|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2001/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 12
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 18 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi
tiết theo phụ lục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và
Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông
tin điện tử của tỉnh. Thông báo đến các địa phương, các đơn vị, các tổ chức, cá
nhân có liên quan để tổ chức thực hiện theo quy định; đồng thời, gửi Bộ Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp.
b) Thực hiện thanh tra, kiểm
tra, xử lý vi phạm pháp luật về hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh;
hàng năm, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường
tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
c) Căn cứ Danh mục, Bản đồ phân
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
tổ chức rà soát, cập nhật, lập phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế
khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố:
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường trong việc khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, công
bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
theo quy định.
b) Hàng năm, báo cáo tình hình
triển khai thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý
về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp
3. Các tổ chức, cá nhân khai
thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường trong việc khoanh định và xác định phương án, lộ trình thực hiện
các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công
trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 về việc phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký
khai thác nước dưới đất và danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh và Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của
UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
DANH MỤC
VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Trà Vinh
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Phường
1
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
0 - 45
|
40 - 120
|
70 - 140
|
125 - 180
|
180 - 310
|
310 - 375
|
≥ 385
|
2
|
Phường
2
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
3
|
Phường
3
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
4
|
Phường
4
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,38
|
0,02
|
|
|
|
|
|
5
|
Phường
5
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,49
|
0,87
|
|
|
|
|
|
6
|
Phường
6
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
7
|
Phường
7
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,21
|
1,97
|
0,46
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Phường
8
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,85
|
1,12
|
2,26
|
1,46
|
|
|
|
9
|
Phường
9
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
5,24
|
4,75
|
4,97
|
|
|
|
10
|
Xã
Long Đức
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Càng Long
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Càng Long
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
0 - 40
|
50 - 120
|
80 - 180
|
125 - 180
|
180 - 310
|
310 - 380
|
≥390
|
2
|
An
Trường
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,36
|
0,01
|
|
4,52
|
|
|
|
3
|
An
Trường A
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
4,45
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bình
Phú
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
2,97
|
|
|
|
|
5
|
Đại
Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đại
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đức
Mỹ
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyền
Hội
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
5,28
|
4,82
|
5,30
|
|
|
|
9
|
Mỹ
Cẩm
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhị
Long
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhị
Long Phú
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phương
Thạnh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,83
|
0,12
|
3,26
|
|
|
|
|
13
|
Tân
An
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2,06
|
14
|
Tân
Bình
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
6,11
|
9,63
|
4,07
|
|
|
|
3. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Kè
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Cầu Kè
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
20 - 40
|
50 - 100
|
80 - 150
|
125 - 200
|
180 - 295
|
300 - 380
|
≥395
|
2
|
Thạnh
Phú
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
2,06
|
|
1,68
|
|
|
|
3
|
Thông
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
3,38
|
|
3,59
|
|
|
|
4
|
Tam
Ngãi
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,38
|
|
|
|
5
|
Hòa
Ân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
2,85
|
|
4,81
|
|
|
|
6
|
Châu
Điền
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
1,59
|
|
0,19
|
0,76
|
|
|
7
|
An
Phú Tân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
6,19
|
2,60
|
|
|
8
|
Hòa
Tân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
6,13
|
|
|
6,48
|
|
|
9
|
Phong
Thạnh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,56
|
|
|
|
|
|
6,13
|
10
|
Phong
Phú
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,31
|
|
|
|
4,45
|
|
3,86
|
11
|
Ninh
Thới
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,51
|
|
|
|
1,51
|
|
3,13
|
4. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Tiểu Cần
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Cầu Quan
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
10 - 35
|
30 - 100
|
60 - 160
|
125 - 210
|
180 - 295
|
300 - 405
|
≥415
|
2
|
Thị
trấn Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hiếu
Trung
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
|
2,39
|
4
|
Hiếu
Tử
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
|
4,96
|
5
|
Hùng
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,25
|
|
|
|
1,97
|
|
|
6
|
Long
Thới
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
5,17
|
|
|
|
5,44
|
|
|
7
|
Ngãi
Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phú
Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tân
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
2,38
|
|
|
10
|
Tân
Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tập
Ngãi
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
|
1,21
|
5. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Châu Thành
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Châu Thành
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
0 - 40
|
20 - 110
|
60 - 160
|
110 - 200
|
180 - 310
|
300 - 390
|
≥ 380
|
2
|
Đa
Lộc
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,72
|
5,13
|
0,10
|
4,20
|
|
|
|
3
|
Mỹ
Chánh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,56
|
|
|
1,96
|
|
|
5,36
|
4
|
Thanh
Mỹ
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
4,90
|
|
|
|
|
|
3,93
|
5
|
Lương
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,75
|
5,35
|
4,03
|
4,57
|
|
|
|
6
|
Lương
Hòa A
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,42
|
0,63
|
|
0,09
|
|
|
1,49
|
7
|
Nguyệt
Hóa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Song
Lộc
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
2,64
|
|
2,95
|
|
|
3,56
|
9
|
Hòa
Thuận
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,68
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hòa
Lợi
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,14
|
2,99
|
3,85
|
0,90
|
|
|
|
11
|
Phước
Hảo
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,94
|
|
|
|
12
|
Hưng
Mỹ
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,83
|
3,42
|
2,09
|
|
|
|
|
13
|
Long
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,38
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hòa
Minh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
8,24
|
9,12
|
3,64
|
|
|
|
|
6. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Ngang
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 50
|
20 - 120
|
90 - 180
|
125 - 240
|
205 - 325
|
300 - 405
|
≥390
|
2
|
Thị
trấn Mỹ Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vinh
Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Thọ
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,30
|
|
|
4,41
|
|
|
4,32
|
5
|
Thuận
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
1,94
|
|
|
0,78
|
6
|
Thạnh
Hòa Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
2,13
|
|
4,69
|
1,49
|
7
|
Nhị
Trường
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,70
|
|
|
5,42
|
8
|
Mỹ
Long Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mỹ
Long Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mỹ
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Long
Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
4,16
|
|
5,05
|
8,91
|
12
|
Kim
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,91
|
|
|
|
13
|
Hiệp
Mỹ Tây
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,06
|
|
3,42
|
|
14
|
Hiệp
Mỹ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hiệp
Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
0,79
|
|
|
|
7. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Trà Cú
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 - 55
|
30 - 140
|
90 - 210
|
140 - 300
|
205 - 355
|
310 - 480
|
≥ 410
|
2
|
Thị
trấn Định An
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
3
|
Ngãi
Xuyên
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
6,42
|
|
|
4
|
Lưu
Nghiệp Anh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,92
|
|
|
|
0,59
|
|
|
5
|
An
Quảng Hữu
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,14
|
|
|
|
4,63
|
|
|
6
|
Tân
Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
1,38
|
|
|
7
|
Tập
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phước
Hưng
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
4,46
|
|
|
|
|
|
0,87
|
9
|
Tân
Hiệp
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
4,13
|
|
|
|
4,94
|
|
|
10
|
Long
Hiệp
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
1,98
|
|
|
|
1,82
|
|
|
11
|
Ngọc
Biên
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,60
|
|
|
|
1,92
|
0,01
|
8,28
|
12
|
Định
An
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,34
|
|
|
1,59
|
0,36
|
|
|
13
|
Đại
An
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,32
|
|
|
4,11
|
|
|
|
14
|
Hàm
Giang
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
5,21
|
|
|
0,89
|
4,71
|
|
4,82
|
15
|
Hàm
Tân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
3,36
|
|
|
|
8,01
|
|
1,93
|
16
|
Thanh
Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
17
|
Kim
Sơn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
2,42
|
|
|
|
|
|
8,41
|
8. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Duyên Hải
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên ùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Thị
trấn Long Thành
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
1,99
|
0,96
|
|
|
20 - 60
|
50 - 130
|
120 - 200
|
140 - 300
|
235 - 355
|
310 - 465
|
≥415
|
2
|
Ngũ
Lạc
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
0,08
|
0,85
|
2,35
|
|
3
|
Long
Khánh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
7,63
|
3,17
|
|
|
4
|
Long
Vĩnh
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,23
|
|
12,36
|
|
5
|
Đông
Hải
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
5,92
|
4,97
|
0,48
|
|
6
|
Đôn
Châu
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
|
5,06
|
|
7
|
Đôn
Xuân
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
0,02
|
|
|
5,94
|
0,15
|
4,93
|
|
9. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thị xã Duyên Hải
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qh
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Phường
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 60
|
40 - 120
|
70 - 170
|
125 - 250
|
235 - 355
|
260 - 390
|
≥ 405
|
2
|
Phường
2
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
3,46
|
2,70
|
4,22
|
|
3
|
Long
Toàn
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
5,92
|
|
|
4
|
Long
Hữu
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
2,85
|
2,91
|
1,70
|
|
5
|
Hiệp
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dân
Thành
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
2,53
|
|
|
7
|
Trường
Long Hòa
|
HC 1
|
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
|
|
|
|
4,92
|
4,93
|
5,53
|
|
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|