|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2367/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2367/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 08
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ DANH MỤC VÙNG HẠN
CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2020 về việc phê duyệt
“Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh” và “Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi
tiết tại Phụ lục 1 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định khu vực phải đăng ký
khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Phê duyệt Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết
tại Phụ lục 2 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 3. Trách nhiệm của các Sở,
ngành và địa phương
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các cơ quan liên quan:
- Tổ chức công bố Danh mục khu vực phải đăng ký
khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, Danh mục và Bản đồ khoanh định
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử
của tỉnh; thông báo khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế
khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đến các đơn vị có liên quan để triển
khai thực hiện theo quy định.
- Triển khai, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố (sau đây gọi là cấp huyện), Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất,
thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Cập nhật bổ sung thông tin, số liệu và lập danh
sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng hạn chế khai thác nước dưới
đất đã được công bố, lập phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất
đúng theo quy định.
- Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về
việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát, điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước
dưới đất, Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
đúng theo quy định và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh.
- Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài
nguyên và Môi trường tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất,
việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
2. Các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Y tế phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều
chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc
hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Triển khai thực hiện việc đăng ký khai thác nước
dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định của pháp luật và Danh mục được phê
duyệt; đồng thời, giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý trong việc
thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
- Báo cáo tình hình triển khai thực hiện việc đăng
ký khai thác nước dưới đất, việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn
quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp; Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất,
phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
- Phối hợp thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử lý vi
phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Triển khai, tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và lưu trữ
hồ sơ đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định; tổng
hợp, lập danh sách các trường hợp đăng ký khai thác nước dưới đất, tình hình thực
hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
- Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có giếng
khoan khai thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn quản lý; phối
hợp thực hiện việc trám, lấp giếng không sử dụng theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa
bàn quản lý trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất
theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐ VP; các Phòng;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. Tiêu chí khoanh định khu vực
phải đăng ký khai thác nước dưới đất: Căn cứ Điều 4 Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, kết
quả khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
gồm các tiêu chí như sau:
1. Tiêu chí 3: Khu vực bị xâm nhập mặn do
khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực đồng bằng, ven biển có các tầng chứa nước
mặn, nước nhạt nằm đan xen với nhau hoặc khu vực liền kề với các vùng mà nước
dưới đất bị mặn, lợ;
2. Tiêu chí 4: Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc
gia tăng ô nhiễm do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực nằm trong phạm vi
khoảng cách không nhỏ hơn một (01) km tới bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp
chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác;
3. Tiêu chí 5: Khu vực đô thị, khu dân cư tập
trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã
được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung và đảm bảo cung cấp nước ổn định cả
về số lượng và chất lượng.
II. Danh mục khu vực phải
đăng ký khai thác nước dưới đất theo các tầng chứa nước
1. Tầng Holocen(qh)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Xã/Phường/Thị
trấn
|
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2)
|
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
|
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT (m)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 1
|
2,50
|
Tiêu chí 3, 5
|
20
|
45
|
2
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 2
|
0,29
|
Tiêu chí 3, 5
|
3
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 3
|
0,18
|
Tiêu chí 5
|
4
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 4
|
1,57
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
5
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 5
|
2,22
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
6
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 6
|
1,02
|
Tiêu chí 4, 5
|
7
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 7
|
5,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
8
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 8
|
3,59
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
9
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 9
|
11,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
10
|
TP. Trà Vinh
|
Xã Long Đức
|
38,83
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
11
|
H. Càng Long
|
TT. Càng Long
|
11,97
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
40
|
12
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường
|
28,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
13
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường A
|
18,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
14
|
H. Càng Long
|
Xã Bình Phú
|
27,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
15
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phúc
|
9,86
|
Tiêu chí 3, 5
|
16
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phước
|
20,12
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
17
|
H. Càng Long
|
Xã Đức Mỹ
|
23,56
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
18
|
H. Càng Long
|
Xã Huyền Hội
|
34,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
19
|
H. Càng Long
|
Xã Mỹ Cẩm
|
23,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long
|
14,23
|
Tiêu chí 3, 5
|
21
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long Phú
|
12,13
|
Tiêu chí 3, 5
|
22
|
H. Càng Long
|
Xã Phương Thạnh
|
22,27
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
23
|
H. Càng Long
|
Xã Tân An
|
22,73
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
24
|
H. Càng Long
|
Xã Tân Bình
|
25,53
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
25
|
H. Cầu Kè
|
TT. Cầu Kè
|
3,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
40
|
26
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thạnh Phú
|
12,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
27
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thông Hòa
|
26,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
28
|
H. Cầu Kè
|
Xã Tam Ngãi
|
22,12
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
29
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Ân
|
20,30
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
30
|
H. Cầu Kè
|
Xã Châu Điền
|
30,97
|
Tiêu chí 3, 5
|
31
|
H. Cầu Kè
|
Xã An Phú Tân
|
23,71
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
32
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Tân
|
30,39
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
33
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Thạnh
|
26,89
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
34
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Phú
|
27,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
35
|
H. Cầu Kè
|
Xã Ninh Thới
|
18,02
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
36
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Cầu Quan
|
4,11
|
Tiêu chí 5
|
20
|
35
|
37
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Tiểu Cần
|
0,09
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
38
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Trung
|
19,28
|
Tiêu chí 3,4, 5
|
39
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Tử
|
23,36
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
40
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hùng Hòa
|
13,95
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
41
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Long Thới
|
17,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
42
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Ngãi Hùng
|
19,10
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
43
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Phú Cần
|
8,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
44
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hòa
|
1,56
|
Tiêu chí 4, 5
|
45
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hùng
|
17,30
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
46
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tập Ngãi
|
32,17
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
47
|
H. Châu Thành
|
TT. Châu Thành
|
3,45
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
40
|
48
|
H. Châu Thành
|
Xã Đa Lộc
|
14,47
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
49
|
H. Châu Thành
|
Xã Mỹ Chánh
|
9,05
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
50
|
H. Châu Thành
|
Xã Thanh Mỹ
|
19,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
51
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa
|
22,87
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
52
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa A
|
17,62
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
53
|
H. Châu Thành
|
Xã Nguyệt Hóa
|
11,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
54
|
H. Châu Thành
|
Xã Song Lộc
|
34,37
|
Tiêu chí 3, 5
|
55
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Thuận
|
14,34
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
56
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
15,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
57
|
H. Châu Thành
|
Xã Phước Hảo
|
9,20
|
Tiêu chí 4, 5
|
58
|
H. Châu Thành
|
Xã Hưng Mỹ
|
19,34
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
59
|
H. Châu Thành
|
Xã Long Hòa
|
10,19
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
60
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Minh
|
32,48
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
61
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Cầu Ngang
|
1,99
|
Tiêu chí 4, 5
|
20
|
50
|
62
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Mỹ Long
|
1,98
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
63
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Vinh Kim
|
7,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
64
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Trường Thọ
|
4,38
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
65
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thuận Hòa
|
6,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
66
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
17,19
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
67
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Nhị Trường
|
11,72
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
68
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Nam
|
10,01
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
69
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
10,09
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
70
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Hòa
|
8,82
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
71
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Long Sơn
|
9,77
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
72
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Kim Hòa
|
5,91
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
73
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
5,89
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
74
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
2,43
|
Tiêu chí 4, 5
|
75
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Hòa
|
7,70
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
76
|
H. Trà Cú
|
TT. Trà Cú
|
2,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
55
|
77
|
H. Trà Cú
|
TT. Định An
|
4,81
|
Tiêu chí 4, 5
|
78
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngãi Xuyên
|
20,20
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
79
|
H. Trà Cú
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
21,74
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
80
|
H. Trà Cú
|
Xã An Quảng Hữu
|
17,67
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
81
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Sơn
|
15,54
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
82
|
H. Trà Cú
|
Xã Tập Sơn
|
19,74
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
83
|
H. Trà Cú
|
Xã Phước Hưng
|
29,80
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
84
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Hiệp
|
17,52
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
85
|
H. Trà Cú
|
Xã Long Hiệp
|
11,35
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
86
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngọc Biên
|
9,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
87
|
H. Trà Cú
|
Xã Định An
|
11,19
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
88
|
H. Trà Cú
|
Xã Đại An
|
10,53
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
89
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Giang
|
13,70
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
90
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Tân
|
21,01
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
91
|
H. Trà Cú
|
Xã Thanh Sơn
|
14,31
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
92
|
H. Trà Cú
|
Xã Kim Sơn
|
22,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
93
|
H. Duyên Hải
|
TT. Long Thành
|
5,37
|
Tiêu chí 5
|
20
|
60
|
94
|
H. Duyên Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
11,58
|
Tiêu chí 4, 5
|
95
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Khánh
|
9,36
|
Tiêu chí 4, 5
|
96
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Vĩnh
|
12,17
|
Tiêu chí 4, 5
|
97
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đông Hải
|
10,94
|
Tiêu chí 4, 5
|
98
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Châu
|
9,34
|
Tiêu chí 4, 5
|
99
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Xuân
|
9,79
|
Tiêu chí 4, 5
|
100
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 1
|
10,44
|
Tiêu chí 4, 5
|
20
|
60
|
101
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 2
|
4,30
|
Tiêu chí 4, 5
|
102
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Toàn
|
8,51
|
Tiêu chí 4, 5
|
103
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Hữu
|
11,69
|
Tiêu chí 4, 5
|
104
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Hiệp Thạnh
|
3,71
|
Tiêu chí 4, 5
|
105
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Dân Thành
|
5,38
|
Tiêu chí 4, 5
|
106
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Trường Long Hòa
|
992
|
Tiêu chí 4, 5
|
2. Tầng Pleistocen trên (qp3)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Xã/Phường/Thị
trấn
|
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2)
|
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
|
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT (m)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 1
|
2,50
|
Tiêu chí 3, 5
|
40
|
120
|
2
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 2
|
0,29
|
Tiêu chí 3, 5
|
3
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 3
|
0,18
|
Tiêu chí 3, 5
|
4
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 4
|
1,57
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
5
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 5
|
2,22
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
6
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 6
|
1,02
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
7
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 7
|
5,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
8
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 8
|
3,59
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
9
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 9
|
11,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
10
|
TP. Trà Vinh
|
Xã Long Đức
|
39,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
11
|
H. Càng Long
|
TT. Càng Long
|
11,97
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
50
|
120
|
12
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường
|
28,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
13
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường A
|
18,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
14
|
H. Càng Long
|
Xã Bình Phú
|
27,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
15
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phúc
|
9,86
|
Tiêu chí 3, 5
|
16
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phước
|
20,27
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
17
|
H. Càng Long
|
Xã Đức Mỹ
|
23,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
18
|
H. Càng Long
|
Xã Huyền Hội
|
34,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
19
|
H. Càng Long
|
Xã Mỹ Cẩm
|
23,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long
|
14,22
|
Tiêu chí 3, 5
|
21
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long Phú
|
12,13
|
Tiêu chí 3, 5
|
22
|
H. Càng Long
|
Xã Phương Thạnh
|
22,27
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
23
|
H. Càng Long
|
Xã Tân An
|
22,73
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
24
|
H. Càng Long
|
Xã Tân Bình
|
25,53
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
25
|
H. Cầu Kè
|
TT. Cầu Kè
|
3,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
50
|
100
|
26
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thạnh Phú
|
12,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
27
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thông Hòa
|
26,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
28
|
H. Cầu Kè
|
Xã Tam Ngãi
|
22,12
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
29
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Ân
|
20,30
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
30
|
H. Cầu Kè
|
Xã Châu Điền
|
30,97
|
Tiêu chí 3, 5
|
31
|
H. Cầu Kè
|
Xã An Phú Tân
|
23,71
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
32
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Tân
|
30,39
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
33
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Thạnh
|
26,34
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
34
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Phú
|
25,25
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
35
|
H. Cầu Kè
|
Xã Ninh Thới
|
16,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
36
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Cầu Quan
|
4,11
|
Tiêu chí 5
|
30
|
100
|
37
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Tiểu Cần
|
4,07
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
38
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Trung
|
21,36
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
39
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Tử
|
23,88
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
40
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hùng Hòa
|
14,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
41
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Long Thới
|
18,04
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
42
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Ngãi Hùng
|
19,10
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
43
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Phú Cần
|
23,73
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
44
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hòa
|
11,17
|
Tiêu chí 4, 5
|
45
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hùng
|
19,15
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
46
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tập Ngãi
|
32,17
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
47
|
H. Châu Thành
|
TT. Châu Thành
|
3,45
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
110
|
48
|
H. Châu Thành
|
Xã Đa Lộc
|
14,85
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
49
|
H. Châu Thành
|
Xã Mỹ Chánh
|
8,04
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
50
|
H. Châu Thành
|
Xã Thanh Mỹ
|
15,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
51
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa
|
23,00
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
52
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa A
|
16,14
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
53
|
H. Châu Thành
|
Xã Nguyệt Hóa
|
11,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
54
|
H. Châu Thành
|
Xã Song Lộc
|
34,36
|
Tiêu chí 3, 5
|
55
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Thuận
|
14,34
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
56
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
15,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
57
|
H. Châu Thành
|
Xã Phước Hảo
|
9,20
|
Tiêu chí 4, 5
|
58
|
H. Châu Thành
|
Xã Hưng Mỹ
|
20,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
59
|
H. Châu Thành
|
Xã Long Hòa
|
7,64
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
60
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Minh
|
27,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
61
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Cầu Ngang
|
1,99
|
Tiêu chí 4, 5
|
20
|
120
|
62
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Mỹ Long
|
1,98
|
Tiêu chí 4, 5
|
63
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Vinh Kim
|
7,46
|
Tiêu chí 4, 5
|
64
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Trường Thọ
|
4,09
|
Tiêu chí 4, 5
|
65
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thuận Hòa
|
6,75
|
Tiêu chí 4, 5
|
66
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
17,19
|
Tiêu chí 4, 5
|
67
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Nhị Trường
|
11,72
|
Tiêu chí 4, 5
|
68
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Nam
|
10,01
|
Tiêu chí 4, 5
|
69
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
10,08
|
Tiêu chí 4, 5
|
70
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Hòa
|
8,82
|
Tiêu chí 4, 5
|
71
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Long Sơn
|
9,77
|
Tiêu chí 4, 5
|
72
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Kim Hòa
|
5,91
|
Tiêu chí 4, 5
|
73
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
5,89
|
Tiêu chí 4, 5
|
74
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
2,43
|
Tiêu chí 5
|
75
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Hòa
|
7,70
|
Tiêu chí 4, 5
|
76
|
H. Trà Cú
|
TT. Trà Cú
|
2,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
30
|
140
|
77
|
H. Trà Cú
|
TT. Định An
|
4,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
78
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngãi Xuyên
|
20,20
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
79
|
H. Trà Cú
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
18,28
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
80
|
H. Trà Cú
|
Xã An Quảng Hữu
|
18,36
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
81
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Sơn
|
15,54
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
82
|
H. Trà Cú
|
Xã Tập Sơn
|
19,74
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
83
|
H. Trà Cú
|
Xã Phước Hưng
|
26,76
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
84
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Hiệp
|
14,21
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
85
|
H. Trà Cú
|
Xã Long Hiệp
|
10,76
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
86
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngọc Biên
|
9,42
|
Tiêu chí 4, 5
|
87
|
H. Trà Cú
|
Xã Định An
|
11,10
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
88
|
H. Trà Cú
|
Xã Đại An
|
8,22
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
89
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Giang
|
9,18
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
90
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Tân
|
17,66
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
91
|
H. Trà Cú
|
Xã Thanh Sơn
|
14,31
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
92
|
H. Trà Cú
|
Xã Kim Sơn
|
20,57
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
93
|
H. Duyên Hải
|
TT. Long Thành
|
5,37
|
Tiêu chí 5
|
50
|
130
|
94
|
H. Duyên Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
11,58
|
Tiêu chí 4, 5
|
95
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Khánh
|
9,36
|
Tiêu chí 4, 5
|
96
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Vĩnh
|
12,17
|
Tiêu chí 4, 5
|
97
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đông Hải
|
10,94
|
Tiêu chí 4, 5
|
98
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Châu
|
9,34
|
Tiêu chí 4, 5
|
99
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Xuân
|
9,77
|
Tiêu chí 4, 5
|
100
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 1
|
10,44
|
Tiêu chí 4, 5
|
40
|
120
|
101
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 2
|
4,30
|
Tiêu chí 4, 5
|
102
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Toàn
|
8,51
|
Tiêu chí 4, 5
|
103
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Hữu
|
11,69
|
Tiêu chí 4, 5
|
104
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Hiệp Thạnh
|
3,71
|
Tiêu chí 4, 5
|
105
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Dân Thành
|
5,38
|
Tiêu chí 4, 5
|
106
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Trường Long Hòa
|
9,92
|
Tiêu chí 4, 5
|
3. Tầng Pleistocen giữa -
trên(qp2-3)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Xã/Phường/Thị
trấn
|
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2)
|
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
|
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT(m)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 1
|
2,50
|
Tiêu chí 3, 5
|
70
|
140
|
2
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 2
|
0,29
|
Tiêu chí 3, 5
|
3
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 3
|
0,18
|
Tiêu chí 3, 5
|
4
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 4
|
1,57
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
5
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 5
|
2,22
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
6
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 6
|
1,02
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
7
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 7
|
5,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
8
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 8
|
3,59
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
9
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 9
|
11,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
10
|
TP. Trà Vinh
|
Xã Long Đức
|
39,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
11
|
H. Càng Long
|
TT. Càng Long
|
11,97
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
80
|
180
|
12
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường
|
28,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
13
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường A
|
18,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
14
|
H. Càng Long
|
Xã Bình Phú
|
27,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
15
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phúc
|
9,86
|
Tiêu chí 3, 5
|
16
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phước
|
20,27
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
17
|
H. Càng Long
|
Xã Đức Mỹ
|
23,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
18
|
H. Càng Long
|
Xã Huyền Hội
|
21,76
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
19
|
H. Càng Long
|
Xã Mỹ Cẩm
|
23,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long
|
14,22
|
Tiêu chí 3, 5
|
21
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long Phú
|
12,13
|
Tiêu chí 3, 5
|
22
|
H. Càng Long
|
Xã Phương Thạnh
|
22,27
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
23
|
H. Càng Long
|
Xã Tân An
|
5,93
|
Tiêu chí 4, 5
|
24
|
H. Càng Long
|
Xã Tân Bình
|
22,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
25
|
H. Cầu Kè
|
TT. Cầu Kè
|
3,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
80
|
150
|
26
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thạnh Phú
|
10,67
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
27
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thông Hòa
|
24,29
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
28
|
H. Cầu Kè
|
Xã Tam Ngãi
|
22,12
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
29
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Ân
|
18,66
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
30
|
H. Cầu Kè
|
Xã Châu Điền
|
5,02
|
Tiêu chí 5
|
31
|
H. Cầu Kè
|
Xã An Phú Tân
|
23,71
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
32
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Tân
|
15,68
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
33
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Thạnh
|
15,76
|
Tiêu chí 4, 5
|
34
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Phú
|
8,96
|
Tiêu chí 4, 5
|
35
|
H. Cầu Kè
|
Xã Ninh Thới
|
5,05
|
Tiêu chí 4, 5
|
36
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Cầu Quan
|
4,11
|
Tiêu chí 5
|
60
|
160
|
37
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Tiểu Cần
|
4,07
|
Tiêu chí 4, 5
|
38
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Trung
|
10,67
|
Tiêu chí 4, 5
|
39
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Tử
|
6,31
|
Tiêu chí 4, 5
|
40
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hùng Hòa
|
7,82
|
Tiêu chí 4, 5
|
41
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Long Thới
|
15,71
|
Tiêu chí 4, 5
|
42
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Ngãi Hùng
|
4,82
|
Tiêu chí 4, 5
|
43
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Phú Cần
|
23,73
|
Tiêu chí 4, 5
|
44
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hòa
|
11,17
|
Tiêu chí 4, 5
|
45
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hùng
|
9,24
|
Tiêu chí 4, 5
|
46
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tập Ngãi
|
13,54
|
Tiêu chí 4, 5
|
47
|
H. Châu Thành
|
TT. Châu Thành
|
3,45
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
60
|
160
|
48
|
H. Châu Thành
|
Xã Đa Lộc
|
14,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
49
|
H. Châu Thành
|
Xã Mỹ Chánh
|
7,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
50
|
H. Châu Thành
|
Xã Thanh Mỹ
|
5,07
|
Tiêu chí 4, 5
|
51
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa
|
19,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
52
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa A
|
8,54
|
Tiêu chí 4, 5
|
53
|
H. Châu Thành
|
Xã Nguyệt Hóa
|
11,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
54
|
H. Châu Thành
|
Xã Song Lộc
|
12,46
|
Tiêu chí 3, 5
|
55
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Thuận
|
14,34
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
56
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
15,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
57
|
H. Châu Thành
|
Xã Phước Hảo
|
17,84
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
58
|
H. Châu Thành
|
Xã Hưng Mỹ
|
28,00
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
59
|
H. Châu Thành
|
Xã Long Hòa
|
48,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
60
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Minh
|
35,94
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
61
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Cầu Ngang
|
1,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
90
|
180
|
62
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Mỹ Long
|
4,93
|
Tiêu chi 3, 4, 5
|
63
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Vinh Kim
|
33,98
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
64
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Trường Thọ
|
11,57
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
65
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thuận Hòa
|
14,83
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
66
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
17,38
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
67
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Nhị Trường
|
12,85
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
68
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Nam
|
42,42
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
69
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
26,41
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
70
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Hòa
|
17,61
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
71
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Long Sơn
|
13,18
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
72
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Kim Hòa
|
16,64
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
73
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
17,12
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
74
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
17,74
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
75
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Hòa
|
22,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
76
|
H. Trà Cú
|
TT. Trà Cú
|
2,99
|
Tiêu chí 4, 5
|
90
|
210
|
77
|
H. Trà Cú
|
TT. Định An
|
4 81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
78
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngãi Xuyên
|
4,87
|
Tiêu chí 4, 5
|
79
|
H. Trà Cú
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
5,53
|
Tiêu chí 4, 5
|
80
|
H. Trà Cú
|
Xã An Quảng Hữu
|
13,05
|
Tiêu chí 4, 5
|
81
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Sơn
|
7,68
|
Tiêu chí 4, 5
|
82
|
H. Trà Cú
|
Xã Tập Sơn
|
6,11
|
Tiêu chí 4, 5
|
83
|
H. Trà Cú
|
Xã Phước Hưng
|
7,25
|
Tiêu chí 4, 5
|
84
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Hiệp
|
7,92
|
Tiêu chí 4, 5
|
85
|
H. Trà Cú
|
Xã Long Hiệp
|
7,90
|
Tiêu chí 4, 5
|
86
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngọc Biên
|
9,42
|
Tiêu chí 4, 5
|
87
|
H. Trà Cú
|
Xã Định An
|
11,10
|
Tiêu chí 4, 5
|
88
|
H. Trà Cú
|
Xã Đại An
|
9,13
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
89
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Giang
|
4,65
|
Tiêu chí 4, 5
|
90
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Tân
|
6,85
|
Tiêu chí 4, 5
|
91
|
H. Trà Cú
|
Xã Thanh Sơn
|
7,30
|
Tiêu chí 4, 5
|
92
|
H. Trà Cú
|
Xã Kim Sơn
|
5,35
|
Tiêu chí 4, 5
|
93
|
H. Duyên Hải
|
TT. Long Thành
|
5,37
|
Tiêu chí 3, 5
|
120
|
200
|
94
|
H. Duyên Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
11,58
|
Tiêu chí 4, 5
|
95
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Khánh
|
31,95
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
96
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Vĩnh
|
90,80
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
97
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đông Hải
|
51,02
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
98
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Châu
|
9,34
|
Tiêu chí 4, 5
|
99
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Xuân
|
15,52
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
100
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 1
|
10,44
|
Tiêu chí 4, 5
|
70
|
170
|
101
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 2
|
4,59
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
102
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Toàn
|
8,51
|
Tiêu chí 4, 5
|
103
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Hữu
|
25,48
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
104
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Hiệp Thạnh
|
23,15
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
105
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Dân Thành
|
5,38
|
Tiêu chí 4, 5
|
106
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Trường Long Hòa
|
18,80
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
4. Tầng Pleistocen dưới (qp1)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Xã/Phường/Thị
trấn
|
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2)
|
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
|
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT (m)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 1
|
2,50
|
Tiêu chí 3, 5
|
125
|
180
|
2
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 2
|
0,29
|
Tiêu chí 3, 5
|
3
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 3
|
0,18
|
Tiêu chí 3, 5
|
4
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 4
|
1,57
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
5
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 5
|
2,22
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
6
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 6
|
1,02
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
7
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 7
|
5,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
8
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 8
|
3,59
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
9
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 9
|
11,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
10
|
TP. Trà Vinh
|
Xã Long Đức
|
39,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
11
|
H. Càng Long
|
TT. Càng Long
|
11,97
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
125
|
180
|
12
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường
|
28,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
13
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường A
|
18,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
14
|
H. Càng Long
|
Xã Bình Phú
|
27,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
15
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phúc
|
9,86
|
Tiêu chí 3, 5
|
16
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phước
|
20,27
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
17
|
H. Càng Long
|
Xã Đức Mỹ
|
23,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
18
|
H. Càng Long
|
Xã Huyền Hội
|
34,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
19
|
H. Càng Long
|
Xã Mỹ Cẩm
|
23,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long
|
14,22
|
Tiêu chí 3, 5
|
21
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long Phú
|
12,13
|
Tiêu chí 3, 5
|
22
|
H. Càng Long
|
Xã Phương Thạnh
|
22,27
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
23
|
H. Càng Long
|
Xã Tân An
|
22,73
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
24
|
H. Càng Long
|
Xã Tân Bình
|
25,53
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
25
|
H. Cầu Kè
|
TT. Cầu Kè
|
3,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
125
|
200
|
26
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thạnh Phú
|
12,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
27
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thông Hòa
|
26,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
28
|
H. Cầu Kè
|
Xã Tam Ngãi
|
22,12
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
29
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Ân
|
20,30
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
30
|
H. Cầu Kè
|
Xã Châu Điền
|
30,21
|
Tiêu chí 3, 5
|
31
|
H. Cầu Kè
|
Xã An Phú Tân
|
20,61
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
32
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Tân
|
14,62
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
33
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Thạnh
|
26,89
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
34
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Phú
|
24,20
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
35
|
H. Cầu Kè
|
Xã Ninh Thới
|
5,05
|
Tiêu chí 4, 5
|
36
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Cầu Quan
|
4,11
|
Tiêu chí 5
|
125
|
210
|
37
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Tiểu Cần
|
4,07
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
38
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Trung
|
22,17
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
39
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Tử
|
26,49
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
40
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hùng Hòa
|
17,11
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
41
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Long Thới
|
23,65
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
42
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Ngãi Hùng
|
19,10
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
43
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Phú Cần
|
23,73
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
44
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hòa
|
14,19
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
45
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hùng
|
20,10
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
46
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tập Ngãi
|
32,52
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
47
|
H. Châu Thành
|
TT. Châu Thành
|
3,45
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
110
|
200
|
48
|
H. Châu Thành
|
Xã Đa Lộc
|
36,37
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
49
|
H. Châu Thành
|
Xã Mỹ Chánh
|
26,60
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
50
|
H. Châu Thành
|
Xã Thanh Mỹ
|
21,34
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
51
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa
|
23,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
52
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa A
|
23,00
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
53
|
H. Châu Thành
|
Xã Nguyệt Hóa
|
11,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
54
|
H. Châu Thành
|
Xã Song Lộc
|
34,36
|
Tiêu chí 3, 5
|
55
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Thuận
|
14,34
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
56
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
15,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
57
|
H. Châu Thành
|
Xã Phước Hảo
|
23,55
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
58
|
H. Châu Thành
|
Xã Hưng Mỹ
|
28,00
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
59
|
H. Châu Thành
|
Xã Long Hòa
|
48,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
60
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Minh
|
35,94
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
61
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Cầu Ngang
|
1,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
125
|
240
|
62
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Mỹ Long
|
4,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
63
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Vinh Kim
|
33,98
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
64
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Trường Thọ
|
22,24
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
65
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thuận Hòa
|
15,86
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
66
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
22,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
67
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Nhị Trường
|
27,71
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
68
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Nam
|
42,42
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
69
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
26,41
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
70
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Hòa
|
17,61
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
71
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Long Sơn
|
31,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
72
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Kim Hòa
|
22,56
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
73
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
18,68
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
74
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
17,74
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
75
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Hòa
|
22,69
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
76
|
H. Trà Cú
|
TT. Trà Cú
|
2,99
|
Tiêu chí 4, 5
|
140
|
300
|
77
|
H. Trà Cú
|
TT. Định An
|
5,50
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
78
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngãi Xuyên
|
8,95
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
79
|
H. Trà Cú
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
5,53
|
Tiêu chí 4, 5
|
80
|
H. Trà Cú
|
Xã An Quảng Hữu
|
14,70
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
81
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Sơn
|
14,18
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
82
|
H. Trà Cú
|
Xã Tập Sơn
|
19,74
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
83
|
H. Trà Cú
|
Xã Phước Hưng
|
32,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
84
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Hiệp
|
21,60
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
85
|
H. Trà Cú
|
Xã Long Hiệp
|
12,18
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
86
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngọc Biên
|
23,98
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
87
|
H. Trà Cú
|
Xã Định An
|
14,61
|
Tiêu chí 3,4, 5
|
88
|
H. Trà Cú
|
Xã Đại An
|
12,90
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
89
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Giang
|
8,60
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
90
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Tân
|
10,15
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
91
|
H. Trà Cú
|
Xã Thanh Sơn
|
7,30
|
Tiêu chí 4, 5
|
92
|
H. Trà Cú
|
Xã Kim Sơn
|
5,35
|
Tiêu chí 4, 5
|
93
|
H. Duyên Hải
|
TT. Long Thành
|
5,72
|
Tiêu chí 3, 5
|
140
|
300
|
94
|
H. Duyên Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
34,13
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
95
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Khánh
|
45,55
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
96
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Vĩnh
|
97,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
97
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đông Hải
|
55,62
|
Tiêu chí 3,4, 5
|
98
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Châu
|
32,37
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
99
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Xuân
|
26,72
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
100
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 1
|
10,44
|
Tiêu chí 4, 5
|
125
|
250
|
101
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 2
|
9,10
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
102
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Toàn
|
11,15
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
103
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Hữu
|
29,77
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
104
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Hiệp Thạnh
|
23,15
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
105
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Dân Thành
|
5,96
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
106
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Trường Long Hòa
|
21,95
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
5. Tầng Pliocen giữa(n22)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Xã/Phường/Thị
trấn
|
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2)
|
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
|
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT (m)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 1
|
2,50
|
Tiêu chí 3, 5
|
180
|
310
|
2
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 2
|
0,29
|
Tiêu chí 3, 5
|
3
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 3
|
0,18
|
Tiêu chí 3, 5
|
4
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 4
|
1,57
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
5
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 5
|
2,22
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
6
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 6
|
1,02
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
7
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 7
|
5,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
8
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 8
|
3,59
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
9
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 9
|
11,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
10
|
TP. Trà Vinh
|
Xã Long Đức
|
38,88
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
11
|
H. Càng Long
|
TT. Càng Long
|
11,97
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
180
|
310
|
12
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường
|
28,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
13
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường A
|
18,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
14
|
H. Càng Long
|
Xã Bình Phú
|
27,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
15
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phúc
|
9,86
|
Tiêu chí 3, 5
|
16
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phước
|
20,15
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
17
|
H. Càng Long
|
Xã Đức Mỹ
|
23,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
18
|
H. Càng Long
|
Xã Huyền Hội
|
34,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
19
|
H. Càng Long
|
Xã Mỹ Cẩm
|
23,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long
|
14,22
|
Tiêu chí 3, 5
|
21
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long Phú
|
12,13
|
Tiêu chí 3, 5
|
22
|
H. Càng Long
|
Xã Phương Thạnh
|
22,27
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
23
|
H. Càng Long
|
Xã Tân An
|
22,73
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
24
|
H. Càng Long
|
Xã Tân Bình
|
25,53
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
25
|
H. Cầu Kè
|
TT. Cầu Kè
|
3,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
180
|
295
|
26
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thạnh Phú
|
12,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
27
|
H. Cầu Kè
|
Xã Thông Hòa
|
26,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
28
|
H. Cầu Kè
|
Xã Tam Ngãi
|
22,12
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
29
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Ân
|
20,30
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
30
|
H. Cầu Kè
|
Xã Châu Điền
|
30,97
|
Tiêu chí 3, 5
|
31
|
H. Cầu Kè
|
Xã An Phú Tân
|
23,71
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
32
|
H. Cầu Kè
|
Xã Hòa Tân
|
30,39
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
33
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Thạnh
|
26,89
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
34
|
H. Cầu Kè
|
Xã Phong Phú
|
27,92
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
35
|
H. Cầu Kè
|
Xã Ninh Thới
|
22,77
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
36
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Cầu Quan
|
5,74
|
Tiêu chí 3, 5
|
180
|
295
|
37
|
H. Tiểu Cần
|
TT. Tiểu Cần
|
4,07
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
38
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Trung
|
22,17
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
39
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hiếu Tử
|
26,49
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
40
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Hùng Hòa
|
18,55
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
41
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Long Thới
|
27,39
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
42
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Ngãi Hùng
|
19,10
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
43
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Phú Cần
|
23,73
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
44
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hòa
|
28,47
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
45
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tân Hùng
|
20,10
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
46
|
H. Tiểu Cần
|
Xã Tập Ngãi
|
32,52
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
47
|
H. Châu Thành
|
TT. Châu Thành
|
3,45
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
180
|
310
|
48
|
H. Châu Thành
|
Xã Đa Lộc
|
36,37
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
49
|
H. Châu Thành
|
Xã Mỹ Chánh
|
26,60
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
50
|
H. Châu Thành
|
Xã Thanh Mỹ
|
21,34
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
51
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa
|
23,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
52
|
H. Châu Thành
|
Xã Lương Hòa A
|
23,00
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
53
|
H. Châu Thành
|
Xã Nguyệt Hóa
|
11,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
54
|
H. Châu Thành
|
Xã Song Lộc
|
34,36
|
Tiêu chí 3, 5
|
55
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Thuận
|
14,34
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
56
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
15,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
57
|
H. Châu Thành
|
Xã Phước Hảo
|
23,55
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
58
|
H. Châu Thành
|
Xã Hưng Mỹ
|
28,00
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
59
|
H. Châu Thành
|
Xã Long Hòa
|
48,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
60
|
H. Châu Thành
|
Xã Hòa Minh
|
35,94
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
61
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Cầu Ngang
|
1,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
205
|
325
|
62
|
H. Cầu Ngang
|
TT. Mỹ Long
|
4,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
63
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Vinh Kim
|
33,98
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
64
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Trường Thọ
|
22,24
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
65
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thuận Hòa
|
15,86
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
66
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
22,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
67
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Nhị Trường
|
27,71
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
68
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Nam
|
42,42
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
69
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
26,41
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
70
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Hòa
|
17,61
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
71
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Long Sơn
|
31,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
72
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Kim Hòa
|
22,56
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
73
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
18,68
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
74
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
17,74
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
75
|
H. Cầu Ngang
|
Xã Hiệp Hòa
|
22,69
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
76
|
H. Trà Cú
|
TT. Trà Cú
|
2,99
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
205
|
355
|
77
|
H. Trà Cú
|
TT. Định An
|
5,50
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
78
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngãi Xuyên
|
20,20
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
79
|
H. Trà Cú
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
29,26
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
80
|
H. Trà Cú
|
Xã An Quảng Hữu
|
25,47
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
81
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Sơn
|
15,54
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
82
|
H. Trà Cú
|
Xã Tập Sơn
|
19,74
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
83
|
H. Trà Cú
|
Xã Phước Hưng
|
32,46
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
84
|
H. Trà Cú
|
Xã Tân Hiệp
|
24,82
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
85
|
H. Trà Cú
|
Xã Long Hiệp
|
15,97
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
86
|
H. Trà Cú
|
Xã Ngọc Biên
|
24,65
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
87
|
H. Trà Cú
|
Xã Định An
|
14,61
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
88
|
H. Trà Cú
|
Xã Đại An
|
12,90
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
89
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Giang
|
16,10
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
90
|
H. Trà Cú
|
Xã Hàm Tân
|
21,59
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
91
|
H. Trà Cú
|
Xã Thanh Sơn
|
14,31
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
92
|
H. Trà Cú
|
Xã Kim Sơn
|
23,20
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
93
|
H. Duyên Hải
|
TT. Long Thành
|
5,37
|
Tiêu chí 3, 5
|
235
|
355
|
94
|
H. Duyên Hải
|
Xã Ngũ Lạc
|
34,98
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
95
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Khánh
|
46,52
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
96
|
H. Duyên Hải
|
Xã Long Vĩnh
|
97,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
97
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đông Hải
|
57,01
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
98
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Châu
|
32,37
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
99
|
H. Duyên Hải
|
Xã Đôn Xuân
|
26,87
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
100
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 1
|
10,44
|
Tiêu chí 4, 5
|
235
|
355
|
101
|
TX. Duyên Hải
|
Phường 2
|
10,88
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
102
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Toàn
|
16,20
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
103
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Long Hữu
|
32,67
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
104
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Hiệp Thạnh
|
23,15
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
105
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Dân Thành
|
8,51
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
106
|
TX. Duyên Hải
|
Xã Trường Long Hòa
|
24,52
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
6. Tầng Pliocen dưới(n21)
STT
|
TP/Huyện/TX
|
Phường/Xã/TT
|
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2)
|
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
|
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT(m)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 1
|
2,50
|
Tiêu chí 3, 5
|
310
|
375
|
2
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 2
|
0,29
|
Tiêu chí 3, 5
|
3
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 3
|
0,18
|
Tiêu chí 3, 5
|
4
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 4
|
1,57
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
5
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 5
|
2,22
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
6
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 6
|
1,02
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
7
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 7
|
5,81
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
8
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 8
|
3,59
|
Tiêu chí 3,4, 5
|
9
|
TP. Trà Vinh
|
Phường 9
|
11,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
10
|
TP. Trà Vinh
|
Xã Long Đức
|
39,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
11
|
H. Càng Long
|
TT. Càng Long
|
11,97
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
310
|
380
|
12
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường
|
28,44
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
13
|
H. Càng Long
|
Xã An Trường A
|
18,93
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
14
|
H. Càng Long
|
Xã Bình Phú
|
27,33
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
15
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phúc
|
9,86
|
Tiêu chí 3, 5
|
16
|
H. Càng Long
|
Xã Đại Phước
|
20,27
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
17
|
H. Càng Long
|
Xã Đức Mỹ
|
23,75
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
18
|
H. Càng Long
|
Xã Huyền Hội
|
34,79
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
19
|
H. Càng Long
|
Xã Mỹ Cẩm
|
23,08
|
Tiêu chí 3, 4, 5
|
20
|
H. Càng Long
|
Xã Nhị Long
|
14,23
|
Tiêu chí 3, 5
|
Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2367/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
115
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|