Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 20/2020/QĐ-UBND phân cấp quản lý bảo vệ công trình thủy lợi Kiên Giang

Số hiệu: 20/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành: 20/11/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2020/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 20 tháng 11 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 552/TTr-SNNPTNT ngày 10/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước được đưa vào khai thác, sử dụng.

b) Đối với các công trình, hệ thống công trình thủy lợi được đầu tư xây dựng bằng các nguồn vốn khác: việc tổ chức quản lý, bảo vệ do chủ sở hữu (hoặc đại diện chủ sở hữu) quyết định trên cơ sở vận dụng hướng dẫn của Quyết định này và các hướng dẫn khác theo quy định của pháp luật, đảm bảo an toàn, sử dụng có hiệu quả.

c) Các công trình, hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này, trừ trường hợp được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình và phân cấp quản lý, bảo vệ công trình thủy lợi

1. Phân loại và phân cấp công trình thủy lợi để phục vụ đầu tư xây dựng, quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi. Tùy theo quy mô, năng lực, mức độ phức tạp về kỹ thuật và vị trí của công trình để phân cấp cho các cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ.

2. Công trình do cơ quan Nhà nước cấp nào quản lý thì trực tiếp tổ chức quản lý, bảo vệ và đầu tư bảo trì, cải tạo, nâng cấp theo đúng quy định của pháp luật. Trong một hệ thống công trình nếu có từ hai cấp quản lý trở lên thì cấp quản lý cao hơn chủ trì đề xuất lập quy trình vận hành hệ thống để quản lý, bảo vệ và vận hành thống nhất, bảo đảm hài hòa lợi ích chung do hệ thống công trình mang lại.

3. Bảo đảm tính hệ thống của công trình, không chia cắt theo địa giới hành chính; đồng thời bảo đảm hài hòa các lợi ích, chia sẻ rủi ro, hạn chế tác động bất lợi đến các vùng liên quan; phát huy hiệu quả khai thác tổng hợp, phục vụ đa mục tiêu của hệ thống thủy lợi.

Điều 3. Phân loại công trình thủy lợi

1. Loại công trình thủy lợi được quy định tại khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 4 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi và Điều 3 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa.

2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân loại công trình trong phạm vi quản lý theo khoản 1 Điều này.

Điều 4. Phân cấp công trình thủy lợi

1. Cấp công trình thủy lợi được quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi do cấp tỉnh quản lý theo khoản 1 Điều này.

3. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi trong phạm vi quản lý theo khoản 1 Điều này.

Điều 5. Phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này và tổ chức lập phương án bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.

2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này và tổ chức lập, phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi quản lý để triển khai thực hiện.

Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách về quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.

b) Xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, quy phạm, tiêu chun quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.

c) Định kỳ hàng iiàm tổ chức cập nhật, bổ sung Danh mục công trình thủy lợi toàn tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

đ) Tổ chức thanh tra chuyên ngành, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định pháp luật.

e) Tổ chức nghiên cứu khoa học, áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ, đào tạo cán bộ; tuyên truyền, phổ biến pháp luật về quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.

2. Ủy ban nhân dân cấp huyện

a) Định kỳ hằng năm tổ chức cập nhật, bổ sung Danh mục công trình thủy lợi do cấp mình quản lý gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

b) Thực hiện quản lý nhà nước về thủy lợi theo quy định tại khoản 2 Điều 57 Luật Thủy lợi.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thủy lợi có trách nhiệm bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Điều 42 Luật Thủy lợi.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản hồi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dận tỉnh xem xét, quyết định.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2020 và thay thế Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.


Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Kiên Giang;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành tỉnh (Đảng, CQ, ĐT và DNNN);
- UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, Phòng: KT,NC,TH;
- Lưu: VT, SNNPTNT, tvhung.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

PHỤ LỤC: 1

(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

I. CỐNG

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Số cửa

Kích thước

Phân loại

Ghi chú

B

(m)

H

(m)

I

Đang vận hành

167

785,2

518,5

1

Th

An Biên

1

5,0

4,5

Nhỏ

2

Bà Lý (cống thi vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

An Biên

1

5,3

4,5

Nhỏ

3

Hai Nhượng (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

An Biên

1

5,3

4,5

Nhỏ

4

Thứ Tư (cổng thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

An Biên

1

5,3

4,5

Nhỏ

5

Bà Lý

An Biên

1

3,0

4,5

Nhỏ

6

Xẻo Quao

An Biên

2

10,0

5,5

Vừa

7

Kênh Th 7

An Biên

1

7,5

5,5

Nhỏ

8

Xẻo Đôi (An Biên)

An Biên

1

7,5

5,5

Nhỏ

9

Xẻo Vẹt

An Biên

1

5,0

4,5

Nhỏ

10

Thủy Lợi (AB)

An Biên

1

3,0

4,5

Nhỏ

11

Xẻo Vẹt (cống thời vụ trên bờ kênh Chng Mỹ)

An Biên

1

5,3

4,5

Nhỏ

12

Kênh Thủy Lợi (ngã 3 rạch Xẻo Đôi - kênh Thủy Lợi)

An Biên

1

5,3

4,5

Nhỏ

13

Xẻo Dừa (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

An Biên

1

5,3

4,5

Nhỏ

14

Hai Nhượng

An Biên

ì

5,0

4,5

Nhỏ

15

Thuồng Lung

An Minh

1

7,5

5,5

Nhỏ

16

Rọ Ghe

An Minh

1

10,0

4,7

Nhỏ

17

Giữa Xẻo Ngát - Xẻo Nhào

An Minh

1

5,0

4,5

Nhỏ

18

Xẻo Nhào

An Minh

2

10,0

5,5

Vừa

19

Giữa Xo Quao - Xẻo Bần

An Minh

1

3,0

4,5

Nhỏ

20

Giữa Xẻo Bần - Thứ 8

An Minh

1

5,0

4,5

Nhỏ

21

Giữa Thứ 9-Thứ 10

An Minh

1

5,0

4,5

Nhỏ

22

Giữa Thứ 8-Thứ 9

An Minh

1

5,0

4,5

Nhỏ

23

Giữa Thứ 10 - Xẻo Ngát

An Minh

1

5,0

4,5

Nhỏ

24

An Minh

An Minh

1

5,0

4,7

Nhỏ

25

Kim Quy

An Minh

2

7,5

4,7

Vừa

26

Kênh Sóc Tràm

Châu Thành

1

7,5

4,3

Nhỏ

27

Rạch Cà Lang

Châu Thành

1

20,0

4,5

Vừa

28

Kênh Đạp Đa

Châu Thành

1

12,0

4,5

Vừa

29

Nông Trường B (KL-GT)

Giang Thành

1

15,0

4,5

Vừa

30

Kênh Hà Giang

Giang Thành

1

25,3

4,0

Vừa

31

K10 (ĐQP)

Giang Thành

1

5,5

4,3

Nhỏ

32

K12 (ĐQP)

Giang Thành

1

5,5

4,3

Nhỏ

33

Đầm Chích

Giang Thành

2

8,0

5,0

Vừa

34

KH8-C

Giồng Riềng

1

9,9

4,8

Nhỏ

35

14000Đ

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

36

Đường Láng

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

37

Lý Kỳ

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

38

Tám Phó

Giồng Riềng

1

5,3

4,0

Nhỏ

39

Giáo Điểu

Giồng Riềng

1

4,3

3,0

Nhỏ

40

Kênh Ranh (GR)

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

41

Giáo Thìn

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

42

Bà Xéo

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

43

Hội Đồng Thơm

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

44

CSỹ

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

45

Nhà Băng

Giồng Riềng

1

4,3

3,0

Nhỏ

46

Kênh Mi

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

47

Lộ 62Đ

Giồng Riềng

1

8,1 .

4,0

Nhỏ

48

Bảy Trâm

Giồng Riềng

1

5,6

3,3

Nhỏ

49

Ông Dèo

Giồng Riềng

1

8,1

3,8

Nhỏ

50

Xẻo Lùng

Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Nhỏ

51

Cái Sắn

Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Nhỏ

52

Xẻo Cui

Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Nhỏ

53

Kênh 15

Giồng Riềng

1

20 100

2 0 100

Nhỏ

54

Hai Vỹ

Giồng Riềng

1

2 0 100

2 0 100

Nhỏ

55

Bảy Hồng

Giồng Riềng

1

20 100

2 0 100

Nhỏ

56

Hai Thống

Giồng Riềng

1

2 0 100

2 0 100

Nhỏ

57

Ba Bình

Giồng Riềng

1

2 0100

2 0 100

Nhỏ

58

Quế Ba

Giồng Riềng

1

4,0

3,0

Nhỏ

59

KH9-C

Gò Quao

2

7,5

5,7

Vừa

60

Bá Đế

Gò Quao

1

5,6

3,3

Nhỏ

61

Cả Nâu

Gò Quao

1

5,6

3,3

Nhỏ

62

Năm Phát

Gò Quao

1

5,6

3,3

Nhỏ

63

Xóm Huế

Gò Quao

1

3,4

3,3

Nhỏ

64

Ông Ký

Gò Quao

1

5,3

3,5

Nhỏ

65

Bảy Miễn

Gò Quao

1

3,8

3,0

Nhỏ

66

Bờ Tre

Gò Quao

1

3,8

3,0

Nhỏ

67

Chín Hường

Gò Quao

1

3,8

3,0

Nhỏ

68

Chiến Hào

Gò Quao

1

1 Ф 100

1 Ф 100

Nhỏ

69

Rạch Gõ

Gò Quao

1

2 Ф 100

2 Ф 100

Nhỏ

70

Năm Lưong

Gò Quao

1

2 Ф 100

2 Ф 100

Nhỏ

71

Chịch Đùng

Gò Quao

1

1 Ф 100

1 Ф 100

Nhỏ

72

Ba Hiệp

Gò Quao

1

1 Ф 100

1 Ф 100

Nhỏ

73

Năm Phùng

Gò Quao

1

5,6

3,3

Nhỏ

74

Ông Thọ

Gò Quao

1

5,6

3,3

Nhỏ

75

Kênh Xã

Gò Quao

1

5,6

3,3

Nhỏ

76

Ba Hồ

Gò Quao

1

4,0

3,0

Nhỏ

77

Ông Bồi

Gò Quao

1

3,8

3,0

Nhỏ

78

Kênh Ranh (GQ)

Gò Quao

1

3,8

3,0

Nhỏ

79

Thủy Lợi (GQ)

Gò Quao

1

2 Ф 100

2 Ф 100

Nhỏ

80

K8+500 (ĐQP)

Hà Tiên

1

5,5

4,3

Nhỏ

81

Nông Trường

Hà Tiên

1

15,0

4,5

Vừa

82

Bình Giang 2

Hòn Đất

3

7,5

6,2

Vừa

83

Kênh S 10

Hòn Đất

1

5,5

4,7

Nhỏ

84

Kênh Hai

Hòn Đất

1

5,5

4,7

Nhỏ

85

Kênh 5

Hòn Đất

1

5,5

4,7

Nhỏ

86

T6

Hòn Đất

2

7,5

5,0

Vừa

87

T5

Hòn Đất

3

7,5

4,8

Vừa

88

Bình Giang 1

Hòn Đất

3

7,5

6,2

Vừa

89

Kênh Bảy

Hòn Đất

1

5,4

4,7

Nhỏ

90

Kênh Bốn

Hòn Đất

1

5,4

4,5

Nhỏ

91

286

Hòn Đất

1

7,5

4,5

Nhỏ

92

Vàm Rầy

Hòn Đất

3

7,5

6,0

Vừa

93

Kênh 287

Hòn Đất

1

5,4

4,3

Nhỏ

94

Kênh Tám Nguyên

Hòn Đất

1

7,5

4,7

Nhỏ

95

Kênh 285

Hòn Đất

1

5,5

4,7

Nhỏ

96

Kênh Tám

Hòn Đất

1

5,5

4,7

Nhỏ

97

283

Hòn Đất

1

7,5

4,5

Nhỏ

98

Lình Huỳnh

Hòn Đất

3

7,5

5,5

Vừa

99

Kênh 282

Hòn Đất

1

5,5

4,2

Nhỏ

100

Kênh 281

Hòn Đất

1

5,4

4,7

Nhỏ

101

Kênh 284

Hòn Đất

1

5,4

4,7

Nhỏ

102

Thần Nông

Hòn Đất

1

7,5

4,3

Nhỏ

103

Số 2

Hòn Đất

2

7,5

5,2

Vừa

104

S 3

Hòn Đất

2

5,0

5,0

Nhỏ

105

Thầy Xếp

Hòn Đất

1

3,5

4,2

Nhỏ

106

Tà Hem

Hòn Đất

1

7,5

4,3

Nhỏ

107

Tà Manh

Hòn Đất

1

4,0

4,2

Nhỏ

108

Tà Lúa

Hòn Đất

2

5,0

5,0

Nhỏ

109

Vàm Răng

Hòn Đất

3

10,0

6,7

Lớn

110

Rạch Phốc

Hòn Đất

1

7,8

4,3

Nhỏ

111

Vàm Răng 2

Hòn Đất

1

3,0

4,5

Nhỏ

112

Mương Khâm

Hòn Đất

1

5,5

4,5

Nhỏ

113

Số 7

Hòn Đất

2

5,5

5,0

Vừa

114

Hòn Me 2

Hòn Đất

1

3,5

4,2

Nhỏ

115

Hòn Sóc

Hòn Đất

1

5,0

4,5

Nhỏ

116

S 9

Hòn Đất

3

7,5

5,0

Vừa

117

Tà Lức

Hòn Đất

1

8,0

4,2

Nhỏ

118

Lung Lớn 2

Kiên Lương

1

7,5

4,8

Nhỏ

119

Lung Lớn 1

Kiên Lương

3

7,5

4,8

Vừa

120

Cái Tre

Kiên Lương

3

7,5

4,5

Vừa

121

Kênh 500

Kiên Lương

1

3,0

4,3

Nhỏ

122

Cống 500 - Kênh 8 Thước

Kiên Lương

1

7,5

4,3

Nhỏ

123

Ba Hòn

Kiên Lương

3

7,5

6,0

Vừa

124

Kênh Cụt

Tp.Rạch Giá

3

22,0

6,0

Lớn

125

Số 1

Tp. Rạch Giá

1

5,0

4,5

Nhỏ

126

Sông Kiên

Tp. Rạch Giá

5

10,0

6,5

Lớn

127

Kênh 18

U Minh Thượng

1

7,5

4,5

Nhỏ

128

Kênh 3

U Minh Thượng

1

9,5

4,0

Nhỏ

129

Kênh 3B

U Minh Thượng

1

7,5

4,0

Nhỏ

130

Kênh 12 (UMT)

U Minh Thượng

1

5,5

3,5

Nhỏ

131

Kênh 13 (UMT)

U Minh Thượng

1

4,5

3,5

Nhỏ

II

Đang xây dựng

15

148,0

60,2

1

Rạch Tà Niên

Châu Thành

1

15,0

4,5

Vừa

2

Kênh Nhánh

TP.Rạch Giá

2

20,0

6,2

Lớn

3

Kênh 16

U Minh Thượng

1

10,0

4,5

Nhỏ

4

Kênh Thứ Năm

An Biên

1

10,0

5,0

Nhỏ

5

Kênh Thứ Sáu

An Biên

2

15,0

5,0

Lớn

6

Kênh Thứ Hai

An Biên

1

8,0

5,0

Nhỏ

7

Kênh Thứ Ba

An Biên

2

15,0

5,0

Lớn

8

Kênh Thứ Nhất

An Biên

1

10,0

5,0

Nhỏ

9

Xẻo Bần

An Minh

1

10,0

5,0

Nhỏ

10

Kênh Thứ Tám

An Minh

1

15,0

5,0

Vừa

11

Kênh Thứ Chín

An Minh

1

10,0

5,0

Nhỏ

12

Kênh Thứ Mười

An Minh

1

10,0

5,0

Nhỏ

III

Đang lp hồ triển khai xây

22

284,0

91,5

1

Âu Thuyền Xẻo Rô

An Biên

3

5+31+5

6,5

Lớn

2

Kênh Dài

An Biên

1

15,0

5,0

Vừa

3

Kênh 40

An Biên

1

8,0

5,0

Nhỏ

4

Mương Chùa

An Biên

1

8,0

5,0

Nhỏ

5

Mương Quao

An Biên

1

8,0

5,0

Nhỏ

6

Hai Sến

An Biên

1

8,0

5,0

Nhỏ

7

Chống Mỹ

An Biên

1

20,0

5,0

Vừa

8

Ngã Bát

An Biên

1

8,0

5,0

Nhỏ

9

Xo Lá

An Minh

1

8,0

5,0

Nhỏ

10

Xẻo Đôi (An Minh)

An Minh

1

8,0

5,0

Nhỏ

11

Xẻo Ngát

An Minh

1

8,0

5,0

Nhỏ

12

Mương Đào

An Minh

1

8,0

5,0

Nhỏ

13

Chủ Vàng

An Minh

1

20,0

5,0

Vừa

14

Mười Than

An Minh

1

8,0

5,0

Nhỏ

15

Cây Gõ

An Minh

1

8,0

5,0

Nhỏ

16

Tiu Dừa

An Minh

1

8,0

2,0

Nhỏ

17

Cống Âu thuyền Vàm Bà Lịch

Châu Thành

2

31+15

6,5

Lớn

18

Cng Âu thuyền T3 - Hòa Điền (trên kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

Kiên Lương

2

31+15

6,5

Lớn

II. KÊNH

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Chiều dài (km)

Phân loại

Ghi chú

1

Sông Giang Thành

Hà Tiên

23,0

Vừa

2

Kênh Hà Giang

Hà Tiên

25,3

Vừa

3

Kêng Nông Trường

Kiên Lương

25,5

Vừa

4

KênhT3

Kiên Lương

27,0

Vừa

5

Kênh Thời Trang

Kiên Lương

25,0

Vừa

6

Kênh T4

Kiên Lương

24,0

Vừa

7

Kênh T5

Kiên Lương

18,0

Vừa

8

Kênh T6

Hòn Đất

14,0

Vừa

9

Kênh Tám Ngàn

Hòn Đất

12,0

Vừa

10

Kênh H7

Hòn Đất

13,0

Nhỏ

11

Kênh Thầy Xếp

Hòn Đất

14,0

Nhỏ

12

Kênh H9

Hòn Đất

16,5

Nhỏ

13

Kênh Bao

Hòn Đất

17,0

Nhỏ

14

Kênh Tri Tôn

Hòn Đất

17,5

Vừa

15

Kênh Tri Tôn

Hòn Đất

11,0

Vừa

16

Kênh Ba Ngàn

Hòn Đất

17,3

Vừa

17

Kênh Mỹ Thái

Hòn Đất

17,5

Vừa

18

Kênh 3 Thê

Hòn Đất

18,5

Vừa

19

Kênh Kiên Hảo

Hòn Đất

20,0

Vừa

20

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

TP.RG

28,0

Vừa

21

Kênh Đòn Dong

Châu Thành

27,5

Vừa

22

Kênh Cái Sắn

Châu Thành

30,5

Vừa

23

Kênh Ba Hòn

Kiên Lương

8,0

Vừa

24

Kênh Tám Thước

Kiên Lương

11,0

Nhỏ

25

Kênh Lung Lớn 1

Kiên Lương

8,5

Vừa

26

Kênh Lung Lớn 2

Kiên Lương

14,0

Vừa

27

Kênh T5

Hòn Đất

7,5

Vừa

28

Kênh Bình Giang 1

Hòn Đất

6,7

Vừa

29

Kênh T6

Hòn Đất

6,5

Vừa

30

Kênh Bình Giang 2

Hòn Đất

7,2

Vừa

31

Kêng Vàm Rầy

Hòn Đất

6,0

Vừa

32

Kênh 286

Hòn Đất

7,0

Nhỏ

33

Kênh 285

Hòn Đất

7,0

Nhỏ

34

Kênh 283

Hòn Đất

7,0

Nhỏ

35

Kênh Lình Huỳnh

Hòn Đất

8,5

Vừa

36

Kênh Hòn Sóc

Hòn Đất

13,0

Nhỏ

37

Kênh Số 9

Hòn Đất

11,0

Vừa

38

Kênh Kiên Bình

Hòn Đất

6,0

Nhỏ

39

Kênh Vàm Răng

Hòn Đất

5,0

Vừa

40

Kênh Tà lúa

Hòn Đất

4,0

Nhỏ

41

Kênh Tà hem

Hòn Đất

3,5

Nhỏ

42

Kênh Tà Manh

Hòn Đất

3,5

Nhỏ

43

Kênh Số 3

Hòn Đất

3,0

Vừa

44

Kênh Thần Nông

Hòn Đất

3,0

Nhỏ

45

Kênh Thầy Xếp

Hòn Đất

3,5

Vừa

46

Kênh Số 2

Hòn Đất

3,0

Vừa

47

Kênh Số 1

Hòn Đất

2,0

Vừa

48

Kênh Cái Sắn

Châu Thành-Tân Hiệp

30,5

Vừa

49

Kênh KH1

Châu Thành-Tân Hiệp

30,0

Vừa

50

Kênh Chưng Bầu

Châu Thành - Giồng Ring

30,0

Vừa

51

Kênh KH3

Châu Thành-Giồng Riềng

22,0

Vừa

52

Kênh Thốt Nốt

Châu Thành-Giồng Riềng

17,0

Vừa

53

Kênh Bến Nhất - Giồng Riềng

Giồng Riềng

11,0

Vừa

54

Kênh KH5

Giồng Riềng

18,0

Vừa

55

Kênh KH6

Giồng Riềng

17,0

Vừa

56

Kênh KH7

Giồng Riềng

17,0

Vừa

57

Kênh Ô Môn

Giồng Riềng

12,0

Vừa

58

Kênh Ô Môn

Giồng Riềng-Gò Quao

10,5

Vừa

59

Kênh KH8

Giồng Riềng

7,0

Vừa

60

Kênh KH9

Giồng Riềng-Gò Quao

18,0

Vừa

61

Sông Cái Mới Nhỏ

Giồng Riềng-Gò Quao

5,0

Vừa

62

Sông Cái Mới Lớn

Giồng Riềng-Gò Quao

7,0

Vừa

63

Kênh Đường Xuồng Thuỷ Liễu

Giồng Riềng-Gò Quao

11,0

Vừa

64

Kênh KH5

Gò Quao

20,0

Vừa

65

Kênh KH6

Gò Quao

19,0

Vừa

66

Kênh KH7

Gò Quao

5,0

Vừa

67

Kênh Sáng Mới

Gò Quao

9,0

Vừa

68

Kênh Lộ 61

Gò Quao

13,0

Vừa

69

Kênh Gò Quao - Vĩnh Tuy

Gò Quao

17,0

Vừa

70

Kênh Thứ Nhất

An Biên

11,9

Nhỏ

71

Kênh Thứ 2

An Biên

11,4

Nhỏ

72

Kênh Thứ 3

An Biên

11,3

Nhỏ

73

Kênh Thứ 4

An Biên

11,0

Nhỏ

74

Kênh Thứ 5

An Biên

11,8

Nhỏ

75

Kênh Thứ 6

An Biên

12,8

Vừa

76

Kênh Thứ 7

An Biên

10,5

Nhỏ

77

Kênh Xẻo Quao

An Minh

13,0

Vùa

78

Kênh Xẻo Bần

An Minh

14,0

Vừa

79

Kênh Thứ 8

An Minh

12,8

Nhỏ

80

Kênh Thứ 9

An Minh

12,9

Nhỏ

81

Kênh Xẻo Nhàu

An Minh

11,8

Vừa

82

Kênh Thứ 10

An Minh

12,8

Vừa

83

Kênh Chủ Vàng

An Minh

9,7

Vừa

84

Kênh 10 Thân

An Minh

11,0

Vừa

85

Kênh Kim Quy

An Minh

12,6

Vừa

86

Kênh 3 Ngàn

An Biên

15,5

Nhỏ

87

Kênh Bào Môm - Cái Nước

An Biên

10,0

Nhỏ

88

Kênh Năm Châu

An Biên

10,0

Nhỏ

89

Kênh Vĩnh Thái

An Biên

10,0

Nhỏ

90

Kênh Xáng Ba Đình

An Biên

16,0

Nhỏ

91

Kênh Cái Nứa

An Biên

12,0

Nhỏ

92

Kênh Xáng Chắc Băng

Vĩnh Thuận

8,0

Nhỏ

93

Kênh Cạnh Đền

Vĩnh Thuận

5,5

Nhỏ

94

Kênh Bà Ban

Vĩnh Thuận

7,5

Nhỏ

95

Kênh Ông Cả

Vĩnh Thuận

7,5

Nhỏ

96

Kênh 1

Vĩnh Thuận

9,0

Nhỏ

97

Kênh 3

Vĩnh Thuận

8,0

Nhỏ

98

Kênh 4

Vĩnh Thuận

9,0

Nhỏ

99

Kênh Phán Linh

An Minh

10,0

Nhỏ

100

Kênh Làng

An Minh

10,0

Nhỏ

101

Kênh 10 Quang

An Minh

11,0

Nhỏ

102

Kênh Hãng

An Minh

10,0

Nhỏ

103

Kênh Hãng 3

An Minh

9,0

Nhỏ

104

Kênh 5 Sện

Vĩnh Thuận

11,0

Nhỏ

105

Kênh Lò Rèn

Vĩnh Thuận

9,0

Nhỏ

106

Kênh 3

Vĩnh Thuận

8,5

Nhỏ

107

Kênh 14

Vĩnh Thuận

8,0

Nhỏ

108

Kênh 13

Vĩnh Thuận

8,0

Nhỏ

109

Kênh 5

Vĩnh Thuận

7,5

Nhỏ

110

Kênh 9

Vĩnh Thuận

7,0

Nhỏ

111

Kênh Ranh Hạt

Vĩnh Thuận

6,5

Nhỏ

112

Kênh Đê bao ngoài

An Minh-Vĩnh Thuận

51,0

Nhỏ

113

Kênh Đê bao trong

An Minh-Vĩnh Thuận

39,0

Nhỏ

114

Kênh Trung Tâm

An Minh-Vĩnh Thuận

15,0

Nhỏ

TNG CỘNG

1,493,2

III. HỒ CHỨA NƯỚC

Số TT

Tên công trình

Đa điểm

Dung tích

(triệu m3)

Phân loại

Ghi chú

1

Dương Đông

Dương Đông, Phú Quốc

4,338

Lớn

2

Bãi Nhà

Lại Sơn, Kiên Hải

0,102

Nhỏ

3

Bãi Cây Mến

An Sơn, Kiên Hải

0,200

Nhỏ

4

Nam Du (Bể chứa nước đảo Hòn Ngang)

An Sơn, Kiên Hải

0,045

Nhỏ

PHỤ LỤC: 2

(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

I. CỐNG

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Scửa

Ghi chú

I

Huyện An Biên

37

1

Cống Thầy Cai

Nam Yên

1

2

Cống Hậu 500-Lô 3

Hưng Yên

1

3

Cống 1000-Lô 3

Hung Yên

1

4

Cống Tư Xô-Lô 15A

Hưng Yên

1

5

Cống Kênh 3000

Đông Yên

1

6

Cống Kênh Đồn

Đông Yên

1

7

Cng Bộ Lất

Đông Yên

1

8

Cống 40-Đường Lung

Đông Yên

1

9

Cống Kênh Thủy Lợi - Kênh Đồn

Đông Yên

1

10

Cống Bụi Gừa

Đông Yên

1

11

Cống 7 Xng

Đông Yên

1

12

Cng 6 Phương

Đông Yên

1

13

Cống Bà 10

Đông Yên

1

14

Cng Lm Trường Tiền

Tây Yên A

1

15

Cống Bà Chủ

Tây Yên A

1

16

Cống Đầu Ngàn giáp NY

Tây Yên A

1

17

Cng Kênh Giữa

TT.Thứ 3

1

18

Cống Kênh Ráng

TT.Thứ 3

1

19

Cống Kênh Lý Hội

TT.Thứ 3

1

20

Cống Kênh Tư Liệt

TT.Thứ 3

1

21

Cng THT Số 1 - Phú Hưởng

Đông Thái

1

22

Cống Kênh Thủy Lợi Cơi 6

Đông Thái

1

23

Cống Kênh 500

Đông Thái

1

24

Cống Kênh 6 Tâm - Thành Trung

Đông Thái

1

25

Cống Hai Hưng (Hai Tốt)

Tây Yên A

1

26

Cống Tư Mỹ (Mương Chùa)

Tây Yên A

1

27

Cống Kênh Thủy Lợi Ngã Cạy

Đông Yên

1

28

Cống Kênh Thủy Lợi HTX Tân Nông

Đông Yên

1

29

Cống Kênh Thủy Lợi IB

Đông Yên

1

30

Cống Cựa Gà

Đông Yên

1

31

Cống Kênh 7 Vân

Nam Yên

1

32

Cống Kênh Ông Mol

Nam Yên

1

33

Cống Kênh Đầu Ngàn

Nam Yên

1

34

Cống Kênh 8 Trọng

Nam Yên

1

35

Cống Kênh Đồng Nai

Hưng Yên

1

36

Cống Ông Bà Chủ

Hưng Yên

1

37

Cống Kênh Đồng Nai - Thứ 2

Hưng Yên

1

II

Huyện An Minh

9

1

Cống Xo Quao (Đê cấp 2)

Thuận Hòa

1

2

Công Bà Chủ (Xẻo Quao)

Thuận Hòa

1

3

Cống Thứ 8 (Đê Cấp 2)

Thuận Hòa

1

4

Cống Xẻo Lá (Đê Cấp 2)

Tân Thạnh

1

5

Cống 30 Xẻo Lá - Xẻo Nhàu (Đê Cấp 2)

Tân Thạnh

1

6

Cống Tiểu Dừa (Đê Quốc Phòng)

Vân Khánh Tây

1

7

Cống Tiểu Dừa (Đê Cấp 2)

Vân Khánh Tây

1

8

Cống 10 Quang (Kênh 300)

Đông Thnh

1

9

Cống 9 Cẩm

Vân Khánh Đông

1

III

Huyện Châu Thành

41

1

Cống Sáu Huệ

Vĩnh Hòa Phú

1

2

Cống HTX An Bình

Minh Hòa

1

3

Cống HTX Hòa Thuận 1

Mong Thọ A

1

4

Cống Chồi Mồi

Mong Thọ A

1

5

Cống Ba Bảy Bề

Mong Thọ A

1

6

Cống HTX Hòa Ninh

Mong Thọ A

1

7

Cống Thanh Niên

Mong Thọ A

1

8

Cống Tám Đạt

Mong Thọ B

1

9

Cống 500 Hòa An

Mong Thọ

1

10

Cống Tà Sôm 1

Gịuc Tượng

1

11

Cng Tà Sôm 2

Gịuc Tượng

1

12

Cng Tân Tiến

Gịuc Tượng

1

13

Cống Kênh cấp 1 - Hòa Thuận 1

Mong Thọ A

1

14

Cống Kênh cấp 1- Hòa Thuận 2

Mong Thọ A

1

15

Cống Kênh Sáu Lúa

Mong Thọ A

1

16

Cống Kênh Ông Ke

Thạnh Lộc

1

17

Cống Kênh Tà Khanh

Mong Thọ B

1

18

Cống Kênh Chín Tỷ

Mong Thọ B

1

19

Cng 3 Mi

Mong Thọ

1

20

Cng Tám Tập

Mong Thọ

1

21

Cng Bà Mì

Vĩnh Hoa Hiệp

1

22

Cống So Đũa

Vĩnh Hòa Hiệp

1

23

Cống Kênh Cấp 1 Hòa Lợi

Thạnh Lộc

1

24

Cống Kênh Số 1

Mong Thọ A

1

25

Cống Kênh Ranh Củ

Mong Thọ A

1

26

Cng Kênh 4 Mét-Thạnh Hòa

Mong Thọ A

1

27

Cng 500 Hòa Ninh

Mong Thọ A

1

28

Cống Cấp II-Hòa Thuận 2

Mong Thọ A

1

29

Cống Bảy Ngàn (kênh 18)

Mong Thọ

1

30

Cống Đầu Ngàn (kênh 19)

Mong Thọ

1

31

Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 19)

Mong Thọ

1

32

Cống Sáu Câu (kênh 17)

Mong Thọ

1

33

Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 17)

Mong Thọ

1

34

Cống Đầu Kênh 500 (bờ Tây kênh Số 3)

Mong Thọ

1

35

Cống Lung Tà Manh 1 (Tần Bình)

Gịuc Tượng

1

36

Cống Kênh 3 Tới

Mong Thọ B

1

37

Cống Kênh Tập Đoàn 1-Phước Hòa

Mong Thọ B

1

38

Cống Phước Tân (1+2)

Mong Thọ B

1

39

Cống Kênh ông Nô (An Bình)

Minh Hòa

1

40

Cống Xổ Phèn Bình Lợi

Minh Hòa

1

41

Cống Kênh 5 Thước Minh Lạc

TT. Minh Lương

1

IV

Huyện Giang Thành

10

1

Cống Cầu Dừa

Tân Khánh Hòa

1

2

Cống Trung tâm xã Tân Khánh Hòa

Tân Khánh Hòa

1

3

Cống Số 1

Tân Khánh Hòa

1

4

Cống Số 2

Tân Khánh Hòa

1

5

Cống Cái Đôi

Phú Lợi

1

6

Cống Rạch Gỗ

Phú Lợi

1

7

Cng S 5

Phú Lợi

1

8

Cng Số 6

Phú Lợi

1

9

Cống Số 7

Phú Lợi

1

10

Cống HT6

Phú Mỹ

1

V

Huyện Giồng Riềng

107

1

Cống Kênh 400 (giáp kênh 5 Kinh - Thầy Dòng)

Hòa Lợi

1

2

Cống Kênh Trà (giáp kênh Xẻo Sao - Thác Lác)

Hòa An

1

3

Cống Kênh 2 Hiếu (giáp kênh Đường Lác)

Ngọc Thuận

1

4

Cống Kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5)

Ngọc Thành

1

5

Cống Kênh Tổng Lộc (giáp kênh ngang hai hy)

Hòa Thuận

1

6

Cống Kênh 2 Nghi (giáp kênh 13 - kênh 14)

Bàn Tân định

1

7

Cống Kênh Thủy Lợi (6 Thêm - giáp kênh Lộ Mới)

Thanh Bình

1

8

Cống Kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà Rào)

Thạnh Bình

1

9

Cống Kênh 8 Manh (giáp kênh Chà Rào)

Thạnh Bình

1

10

Cống Kênh Đường Bò (giáp kênh Ông Hai)

Thạnh Bình

1

11

Cống Kêng đường bò (giáp kênh KH3)

Thạnh Bình

1

12

Cống Kênh Chuối nước (giáp kênh Cai Trương)

Thạnh Hưng

1

13

Cống Kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất)

Ngọc Chúc

1

14

Cống Kênh Cây Gáo (giáp SCB)

Ngọc Chúc

1

15

Cống Kênh 9 Thậm (giáp SCB)

Ngọc Chúc

1

16

Cống Kênh 8 Chỉ (giáp kênh KH5)

Vĩnh Thnh

1

17

Cống Kênh 8 Ch (giáp sông Cái bé)

Vĩnh Thnh

1

18

Công Kênh Xương Cá (giáp kênh Xã Chắc)

Thnh Phước

1

19

Cống Kênh Xương Cá (giáp kênh 4 Diệu)

Thạnh Phưc

1

20

Cống Kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã Chắc)

Thạnh Phước

1

21

Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Chưng Bầu)

Bàn Thạch

1

22

Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Giồng Đá)

Bàn Thạch

1

23

Cống Kênh Hậu (giáp kênh Thị Đội)

Thạnh Lộc

1

24

Cống Kênh Út Què (giáp kênh Đường Lác)

Ngọc Thuận

1

25

Cống Kênh 7 Khôn (giáp kênh 6 Thì)

Vĩnh Phú

1

26

Cống Kênh 6 Bự (giáp kênh KH6)

Vĩnh Phú

1

27

Cống Kênh 8 Thước (giáp sông Thuận hòa)

TT.Giồng Riềng

1

28

Cống Kênh 500 (giáp kênh Ranh)

Hòa Lợi

1

29

Cống Kênh 500 (giáp kênh Chà)

Hòa Lợi

1

30

Cng Kênh 4 Thước (giáp kênh Xẻo Sao)

Hòa An

1

31

Cống Kênh 4 Thưóc (giáp kênh Lộ Tử)

Hòa An

1

32

Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh 4 Thước)

Long Thạnh

1

33

Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh Ngã Con)

Long Thnh

1

34

Cống Kênh Ông Ban (giáp KH9)

Hòa Hưng

1

35

Cống Kênh 10 Trí (3 Thống)

Thạnh Bình

1

36

Cống HTX Thạnh Tân

Thnh Bình

1

37

Cống Kênh Mã Đá (giáp kênh KH3)

Thạnh Hòa

1

38

Cống Kênh 3 Xoài (giáp xáng Ô Môn)

Hòa Hưng

1

39

Cống Kênh Mẫu Ngang (giáp KH7-19)

Thạnh Lộc

1

40

Cống Kênh Mu Ngang (giáp kênh Ranh)

Thạnh Lộc

1

41

Cống Kênh xẻo Dung (2 đầu )

Ngọc Hòa

1

42

Cống Kênh Chuối Nước (giáp kênh 3 Lan)

Thạnh Hưng

1

43

Cống Kênh Chuối Nước (giáp ranh thị trấn)

Thnh Hưng

1

44

Cống Kênh Hậu (giáp kênh Bà Cô)

Thạnh Hưng

1

45

Cống Kênh Cá (2 đầu)

Hòa An

1

46

Cống Kênh Trâm Bầu (giáp kênh cầu Kè)

a An

1

47

Cống Kênh 6 Bông

Hòa An

1

48

Cống Kênh 4 Thước (2 đầu )

Hòa An

1

49

Cống Kênh 3 Hng (2 đầu)

Ngọc Thành

1

50

Cống Kênh 2 Cùi (giáp kênh Xuôi)

Ngọc Thành

1

51

Cống Kênh 4 Nghề (2 đầu )

Ngọc Thành

1

52

Cống Kênh 7 Trọng (2 đầu)

Ngọc Thành

1

53

Cống Kênh-Lung Bắc Vĩ (2 đầu)

Ngọc Thuận

1

54

Cống Kênh Cơi I (2 đầu)

Ngọc Thuận

1

55

Cống Kênh 8 Na (2 đầu )

Thạnh Lộc

1

56

Cống Kênh Đìa Mã (2 đầu)

Thạnh Lộc

1

57

Cống Kênh Hai Địa

Thạnh Lộc

1

58

Cống Kênh Tập Đoàn 3 (giáp 7 Lực)

TTGR

1

59

Cống Kênh Lục Danh - Tư Ghềnh

Thạnh Hòa

1

60

Cống Kênh Bà xuyến - Ông Hạn

Vĩnh Phú

1

61

Cống Kênh Ông Chiếu (2 đầu)

Ngọc Thuận

1

62

Cống Kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

Hòa Hưng

1

63

Cng Kênh 500 giáp kênh Thầy Dòng (HTX)

Hòa Lợi

1

64 .

Cống Kênh Hậu vườn giáp kênh Xã Trắc

Thnh phước

1

65

Cống Kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

Bàn Tân Định

1

66

Cống Kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát

Bàn Thch

1

67

Cống Kênh Giữa giáp kênh Bờ Đê

Thnh Bình

1

68

Cống Kênh Tư Diệu (2 đầu )

Thnh phước

1

69

Cống Kênh 8 Hiếu (2 đầu )

Thạnh Hòa

1

70

Cống Kênh 2 Lý (giáp kênh Sáu Thước và kênh Trâm Bầu)

Ngọc Thành

1

71

Cống Kênh Ông Chủ (2 đầu)

Vĩnh Thạnh

1

72

Cống Kênh 2 Địa giáp kênh 9 Phòng

Thạnh Lộc

1

73

Cống Kênh Ông Sóc giáp kênh Cây Vông

Vĩnh Phú

1

74

Cống Kênh Ông Hổ giáp kênh Giồng Đá

Bàn Thạch

1

75

Cống Kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát

Bàn Thạch

1

76

Cống Kênh Dòng sầm giáp kênh KH5

Vĩnh Thnh

1

77

Cống Kênh Dòng Sầm giáp Sông Cái Bé

Vĩnh Thạnh

1

78

Cống Kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ

Bàn Tân Định

1

79

Cống Kênh 6 Phước giáp kênh Xáng Nước Mặn

Bàn Tân Đnh

1

80

Cống Kênh Sở tại giáp kênh Lô Bích

Bàn Tân Định

1

81

Cống Kênh Lung Tạo giáp kênh Cây Trôm

Bàn Thạch

1

82

Cống Kênh ông Danh giáp kênh Cây Trôm

Bàn Thạch

1

83

Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3

Bàn Thạch

1

84

Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh 3 Bằng

Bàn Thạch

1

85

Cống Kênh 500 giáp kênh Giáo Điểu

Hòa Hưng

1

86

Cống Kênh 400 giáp kênh 3 Của

Hòa Lợi

1

87

Cống Kênh xẻo giáp sông Cái Bé

Hòa Thuận

1

88

Cống Kênh Thủy Lợi giáp kênh Ngang (Chống Mỹ) 2

Hòa Thuận

1

89

Cống Kênh Ông Ngoan giáp kênh Đường Gỗ

Long Thạnh

1

90

Cống Kênh Tám Chinh giáp kênh Đường Gỗ

Long Thạnh

1

91

Công Kênh Chòm Sắn giáp xẻo Nguyên

Ngọc Hòa

1

92

Cống Kênh 2 Mậu (cầu Xẻo Mây) giáp kênh Lộ 963

Ngọc Hòa

1

93

Cống Kênh 5 Sang giáp kênh 10 sắc

Ngọc Hòa

1

94

Cống kênh Tập Đoàn 3 (8 Chi) giáp kênh KH6

Ngọc Thành

1

95

Cống Kênh Cá Bông giáp kênh KH5

Ngọc Thành

1

96

Cống Kênh Sáu chữ giáp kênh Tà Ke

Thạnh Hòa

1

97

Cống Kênh Ba Nhựt giáp sông xáng Thạnh Hòa

Thanh Hòa

1

98

Cống Kênh Út Trắng giáp kênh Thy Giáo

Thạnh Hòa

1

99

Cống Kênh 2 Luyến giáp kênh Họa Đồ

Thạnh Hòa

1

100

Cng Kênh Ba trí giáp kênh Ba Lan

Thạnh Bình

1

101

Cống Kênh Hai Lái giáp kênh Sóc Ven

Vĩnh Phú

1

102

Cống Kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Sở

Vĩnh Phú

1

103

Cống Kênh ông Sóc giáp kênh Tư Sở

Vĩnh Phú

1

104

Cống Kênh Xã giáp kênh Cây Dừa

Vĩnh Thnh

1

105

Cống Kênh 8 Mừng giáp kênh Cái Nai

Vĩnh Thạnh

1

106

Cống Kênh 20 giáp sông Cái Bé

Vĩnh Thạnh

1

107

Cống Kênh ông chủ giáp kênh 6 Đa

Vĩnh Thạnh

1

VI

Huyện Gò Quao

50

1

Cống HTX Tân Bình - ấp An Hòa

Định An

1

2

Cống HTX Tân Bình - ấp An Thọ

Định An

1

3

Cống Kênh Thủy lợi - Lò Lu - Ba Voi

Vĩnh HH Nam

1

4

Cống Kênh Lò Lu

Vĩnh HH Nam

1

5

Cống Kênh Ba Voi

Vĩnh HH Nam

1

6

Cống Kênh Miễu Ông Tà - Mương Chùa

Vĩnh Phước B

1

7

Cống Kênh Tập đoàn 6-7

Vĩnh Phước B

1

8

Cống Kênh Mương Chùa

Vĩnh Phước B

1

9

Cống Kênh Ba Năng

Vĩnh HH Bắc

1

10

Cống Kênh 500

Vĩnh Tuy

1

11

Cống 2 Thể

Thi Quản

1

12

Cống Lạc Tà Muôn

TT Gò Quao

1

13

Cống Ông Dậy

Thới Quản

1

14

Cống Ông Xia

Thới Quản

1

15

Cống Ông Hoài

Thới Quản

1

16

Cống Kênh Miễu

Vĩnh HH Nam

1

17

Cống 4 Phước

Vĩnh Tuy

1

18

Cống Thầy Tuấn

Định An

1

19

Cống 7 Sách (Công Điền)

Vĩnh Thắng

1

20

Cống Thủy lợi ấp 6, 7

Vĩnh HH Bắc

1

21

Cống Ông Bì

Thủy Liễu

1

22

Cống Ông Thưa

Định Hòa

1

23

Cống Tập đoàn 7-9

Vĩnh Phước B

1

24

Cống Năm Hàn

Vĩnh HH Bắc

1

25

Cống Út Dùng

Vĩnh HH Bắc

1

26

Cống Hòa Thuận

Định An

1

27

Cống Kênh Ranh

Định An

1

28

Cống Tà Đuông

Định Hòa

1

29

Cống Chùa Thanh Gia

Định Hòa

1

30

Cống Hai Ngươn

Vĩnh Phước B

1

31

Cống Năm Mai

Vĩnh Phước B

1

32

Cống Kênh Ông Nghệ

Vĩnh HH Nam

1

33

Cống Ngang Kênh Ông Nghệ

Vĩnh HH Nam

1

34

Cống Kênh Tư Ngân

Vĩnh HH Nam

1

35

Cống THT số 2 (ấp An Bình)

Định An

1

36

Cống HTX Phong Phú

Định An

1

37

Cống THT Lê Phước Nhường

Định An

1

38

Cống Hai Biển

Định Hòa

1

39

Cống Kênh Bà Kiểm Năm

Định Hòa

1

40

Cống HTX Thanh Xuân

Định Hòa

1

41

Cống Ông Đằng

Thủy Liễu

1

42

Cống Kênh Ba Láng

TT Gò Quao

1

43

Cống Kênh Ba Kim

Vĩnh HH Bc

1

44

Cng Kênh Sáu Tặng

Vĩnh Tuy

1

45

Cống Kênh Cùng

Vĩnh Tuy

1

46

Cống Kênh Lạng

Vĩnh Tuy

1

47

Cống Tám Ngọc Anh

Thới Quản

1

48

Cống Kênh Ba Biết

Thới Quản

1

49

Cống Kênh Hậu Tổ 1

Thới Quản

1

50

Cống Kênh Thầy Bùa

Vĩnh Phước A

1

VII

Huyện Hòn Đất

48

1

Cống Kênh 500

Mỹ Lâm

1

2

Cống Kênh Trâm Bầu

Mỹ Lâm

1

3

Cống Cuối Kênh 5 phiên p Hưng Giang

Mỹ Lâm

1

4

Cống Kênh Tà Công - kênh Đôi

Mỹ Lâm

1

5

Cống Kênh Tà Công - Kênh Cầu Số 2

Mỹ Lâm

1

6

Cống Kênh 20 ấp Tân Hưng

Mỹ Lâm

1

7

Cống Phi Long

TT Hòn Đất

1

8

Cống Kênh Đê

Sơn Bình

1

9

Cống Kênh Tà Keo (cống Mười Cường)

Sơn Bình

1

10

Cống, cầu Kênh Cựa Gà

Sơn Bình

1

11

Cống Kênh Lung Năng - Kênh Rạch Phóc

Sơn Bình

1

12

Cống K9 - ấp Kiên Bình

Sơn Kiên

1

13

Công Hàng Ngang

Sơn Kiên

1

14

Cống THT Số 1 (lúa - màu)

TT Sóc Sơn

1

15

Cống Kênh 500 bờ Đông - kênh Tà Hem

TT Sóc Sơn

1

16

Cống Kênh 500 bờ Tây - kênh Tà Hem

TT Sóc Sơn

1

17

Cống Kênh 500 - kênh Tà Manh

TT Sóc Sơn

1

18

Cống Kênh Tầm Đéc - kênh Ông Kiểm

TT Sóc Sơn

1

19

Cống, đập Kênh Xà Kích - kênh Rạch Phóc

Thổ Sơn

1

20

Cống, đập Kênh Tập Đoàn

Thổ Sơn

1

21

Cống đầu Kênh Bến Đất - kênh Thủy Lợi

Thổ Sơn

1

22

Cống Kênh Hòn Me nối kênh Cây Me

Th Sơn

1

23

Cống Kênh 100 (kênh 10)

Mỹ Hiệp Sơn

1

24

Cống Kênh 100 (kênh 11)

Mỹ Hiệp Sơn

1

25

Cống Kênh Lung Cờ Đỏ

MHiệp Sơn

1

26

Cống đầu kênh 500 THT ấp Thuận Tiến

Bình Sơn

1

27

Cống cuối kênh 500 THT p Thuận Tiến

Bình Sơn

1

28

Cống Kênh 250 - kênh 285

Bình Sơn

1

29

Cng Kênh 750 - kênh 285

Bình Sơn

1

30

Cống Kênh 1000- kênh 285

Bình Sơn

1

31

Cống Kênh 500- kênh 285

Bình Sơn

1

32

Cống sau kênh Tám Nguyên

Bình Sơn

1

33

Cống sau trường học điểm Cả Cội

Bình Sơn

1

34

Cống Kênh Chệch Khuê

Lình Huỳnh

1

35

Cống Rạch 2 Quăn

Lình Huỳnh

1

36

Cống Kênh 2 (kênh Đòn Dông)

Bình Giang

1

37

Cống Kênh 4 ấp Giồng Kè

Bình Giang

1

38

Cống Kênh 5 p Giồng Kè

Bình Giang

1

39

Cống Kênh 500 (kênh 2- kênh 3)

Bình Giang

1

40

Cống Kênh 500 (kênh 3 - kênh 4)

Bình Giang

1

41

Cống Kênh 500 (kênh 4 - kênh 5)

Bình Giang

1

42

Cống Kênh 500 (kênh 5 - kênh 6)

Bình Giang

1

43

Cống Kênh 500 (kênh 6 - kênh 7)

Bình Giang

1

44

Cống Kênh Sau Làng - kênh Đòn Dông bờ Nam

Bình Giang

1

45

Cống THT Số 1 (nhà ông Đồng Văn Tuấn)

Mỹ Phước

1

46

Cống đầu, cuối kênh 14 HTX Thái Hưng

Mỹ Thái

1

47

Cống kênh 750 - kênh 12

Nam Thái Sơn

1

48

Cống kênh 750 - kênh 14 cũ

Nam Thái Sơn

1

VIII

Huyện Kiên Lương

10

1

Cống Kênh 4 ấp Hòa Lạc

Hòa Điền

1

2

Cống Kênh 5 ấp Hòa Lạc

Hòa Điền

1

3

Cống Kênh 6 ấp Hòa Lạc

Hòa Điền

1

4

Cống Kênh 7 ấp Hòa Lạc

Hòa Điền

1

5

Cống Kênh Xóm Mới ấp Thạnh Lợi

Hòa Điền

1

6

Cống Bờ Suối Núi Nai (TT Kiên Lương)

TT.Kiên Lương

1

7

Cống 1300 (ấp Kiên Thanh)

Kiên Bình

1

8

Cống 2700 (ấp Kiên Thanh)

Kiên Bình

1

9

Cống Ba Tài (ấp Ba Núi)

Bình An

1

10

Cống Tà Êm (Lung Kha Na)

TT.Kiên Lương

1

IX

Thành phố Rạch Giá

33

1

Cống Kênh Máy Ủi

Phi Thông

1

2

Cống Kênh Cống Đế

Phi Thông

1

3

Cống TĐ 10

Phi Thông

1

4

Cống TĐ11

Phi Thông

1

5

Cống Kênh Bờ Tre

Vĩnh Lợi

1

6

Cống Kênh 600

Phi Thông

1

7

Cống Kênh hậu (giáp kênh Giữa)

Phi Thông

1

8

Cống Kênh Hậu - B.Thoại

Phi Thông

1

9

Cống Kênh Ngang

Phi Thông

1

10

Cống Kênh Hai Ri

Phi Thông

1

11

Cống Cái Mẹo

Phi Thông

1

12

Cống Kênh Rạch Chát 2

Vĩnh Hiệp

1

13

Cống Kênh Năm Đò

Phi Thông

1

14

Cống Bà Ký

Phi Thông

1

15

Cống Út Trà

Phi Thông

1

16

Rãnh Thoát nước kênh 76

Vĩnh Quang

1

17

Cống Kênh Hồng Thị Ky

Phi Thông

1

18

Cống TĐ10 (giáp Tà Keo Ngọn)

Phi Thông

1

19

Cống Kênh Giữa giáp kênh Tư Cầu

Vĩnh Thông

1

20

Cống Kênh Giữa giáp kênh Dân Quân 2

Vĩnh Thông

1

21

Cống Kênh Thầy Vinh

Phi Thông

1

22

Cống TĐ 4

Phi Thông

1

23

Cống 600 Nhà Thờ (giáp kênh Đường Trâu)

Phi Thông

1

24

Cống TĐ (Danh Quang Chiến)

Phi Thông

1

25

Cống 7 Em (đầu xã Chính)

Phi Thông

1

26

Cống Kênh Rạch Tà Tân - đầu Tà Tân

Phi Thông

1

27

Cống 7 Em (đầu kênh 6)

Phi Thông

1

28

02 cống đường Bùi Viện (cầu TN và ND) - VL

Vĩnh Lợi

1

29

Cống cp II Thxã (đầu xẻo nổ) ấp Tà Keo Vàm -PT

Phi Thông

1

30

Cống Bảy Lanh - ấp Phú Hòa - PT

Phi Thông

1

31

Cống cấp II Thị xã (đồng Tắc Ù) ấp Tà Keo Vàm -PT

Phi Thông

1

32

Cống Kênh Tắc Ù - ấp TKV - PT

Phi Thông

1

33

Cống Kênh Đập Đá - KP4

Vĩnh Thông

1

X

Huyện U Minh Thượng

1

Cống tại xã Thạnh Yên

Thnh Yên

1

XI

Huyện Vĩnh Thuận

41

1

Cống Rạch Đình

Vĩnh Phong

1

2

Cống 2 Nhãn

Vĩnh Phong

1

3

Cống Xẻo Lợp

Vĩnh Phong

1

4

Cống Ông 8

Vĩnh Phong

1

5

Cống Quảng Đình

Vĩnh Phong

1

6

Cống Kênh 4 xã Vĩnh Phong

Vĩnh Phong

1

7

Cống Hai Tỷ xã Vĩnh Phong

Vĩnh Phong

1

8

Cống Ông Huề 2 xã Vĩnh Phong

Vĩnh Phong

1

9

Cng 1000 kênh 6

Vĩnh Phong

1

10

Cống Lung Trụ Đá

Vĩnh Phong

1

11

Cống Trâm Bầu

Vĩnh Phong

1

12

Cống 7 Giang

Vĩnh Phong

1

13

Cống Đập Hàng

Vĩnh Phong

1

14

Cống Bờ Dừa

Vĩnh Phong

1

15

Cống Miễu Ông Tà

Vĩnh Phong

1

16

Cống Thầy Hom

Vĩnh Phong

1

17

Cống Ba Kỹ 1 xã Vĩnh Bình Nam

Vĩnh Bình Nam

1

18

Cống Bã Kỹ 2 xã Vĩnh Bình Nam

Vĩnh Bình Nam

1

19

Cống Thủy Lợi Ruộng Sạ 2 xã Phong Đông

Phong Đông

1

20

Cống Thy Lợi Thạnh Đông xã Phong Đông

Phong Đông

1

21

Cống Kênh Lô A1

Vĩnh Bình Bắc

1

22

Cống Kênh Lô A2

Vĩnh Bình Bắc

1

23

Cống Cầu Kênh Chùa

Vĩnh Bình Bắc

1

24

Cống Kênh Lộ Nhỏ

Vĩnh Bình Bắc

1

25

Cống Thủy Lợi Xẻo Công

Vĩnh Bình Bắc

1

26

Cống Kênh Thủy Lợi Lô 8

Vĩnh Bình Bc

1

27

Cống Thủy Lợi Ba Đình

Vĩnh Bình Bắc

1

28

Cống Thủy Lợi Xèo Gia 2

Vĩnh Bình Bắc

1

29

Cống Kênh Lô 8 (1)

Vĩnh Bình Bc

1

30

Cống Thủy Lợi Bình Bát

Vĩnh Bình Bắc

1

31

Cống Thủy Lợi Nước Chảy

Vĩnh Bình Bắc

1

32

Cống 3000 kênh Thủy Lợi

Vĩnh Thuận

1

33

Cống 1000 kênh Thủy Lợi

Vĩnh Thuận

1

34

Cống kênh Ranh

Vĩnh Thuận

1

35

Cống 2000 kênh 14

Vĩnh Thuận

1

36

Cống 2000 kênh 13

Vĩnh Thuận

1

37

Cống 6500 kênh Thủy Lợi

Vĩnh Thuận

1

38

Cống 1000 kênh 3 (Lộ chính)

Vĩnh Thuận

1

39

Cống Thủy Lợi Bờ Xáng

Vĩnh Thuận

1

40

Cống 2000 kênh 3 (Lộ chính)

Vĩnh Thuận

1

41

Cống Kênh 500

Tân Thuận

1

II. KÊNH

Số TT

Tên công trình

Đa điểm

Chiều dài

(km)

Ghi chú

I

Huyện An Biên

1.119,4

1

Kênh sau UB huyện

TT.Thứ 3

1,2

2

Kênh Thầy Cai

TT.Thứ 3

2,0

3

Kênh thứ 4 (Bờ Đông)

TT.Thứ 3

3,5

4

Kênh Thứ 4 (Bờ Tây)

TT.Thứ 3

2,0

5

Kênh Thứ Ba (Bờ Đông)

TT.Thứ 3

2,3

6

Kênh Tư Đương

TT Thứ 3

1,2

7

Kênh Ông Dil

TT.Thứ 3

2,1

8

Kênh Lý Hội

TT.Thứ 3

3,2

9

Kênh Xẻo Kè (Bờ Tây)

TT.Thứ 3

1,7

10

Kênh Xo Kè (Bờ Đông)

TT.Thứ 3

1,7

11

Kênh Ráng

TT.Thứ 3

0,9

12

Kênh Bào Láng (Bờ Đông)

TT.Thứ 3

3,2

13

Kênh Giữa

TT.Thứ 3

3,3

14

Kênh hậu Xẽo Kè

TT.Thứ 3

1,6

15

Kênh Tư Liệt

TT.Thứ 3

1,6

16

Kênh hậu vườn tổ 5

TT.Thứ 3

1,0

17

Kênh Ông Trạng

TT.Thứ 3

0,6

18

Kênh Bà Biết

TT.Thứ 3

0,8

19

Kênh Nhị Tỳ

TT.Thứ 3

2,0

20

Kênh Chùa

TT Thứ 3

1,7

21

Kênh Mới (Đông Quý)

TT.Thứ 3

0,8

22

Kênh Mới (Cây Xoài)

TT.Thứ 3

5,1

23

Kênh giữa Thầy Cai

TT.Thứ 3

1,0

24

Kênh hậu nhà Ông Tứ

TT.Thứ 3

2,0

25

Kênh Trường HTX

TT.Thử 3

1,1

26

Kênh Hậu T 3

TT Thứ 3

0,9

27

Kênh ông Đô

TT.Thứ 3

0,8

28

Kênh ông Chí Hùng

TT.Thứ 3

0,8

29

Kênh Ngang (Bờ Đông)

TT.Thứ 3

0,8

30

Kênh Xo Rô

TT.Thứ 4

4,0

31

Kênh Vườn Cau

Hưng Yên

3,0

32 .

Kênh Bào Môn

Hưng Yên

8,0

33

Kênh 1500

Hưng Yên

4,5

34

Kênh Hậu 500

Hưng Yên

1,6

35

Kênh 3 Giang-Thầy Cai

Hưng Yên

2,6

36

Kênh Vườn Cao

Hưng Yên

1,4

37

Kênh Mới

Hưng Yên

8,0

38

Kênh Rọc Năng

Hưng Yên

4,4

39

Kênh Thứ Hai

Hưng Yên

4,0

40

Kênh Hậu 500

Hưng Yên

3,4

41

Kênh Hu 500 (Xẻo Xu)

Hưng Yên

8,5

42

Kênh Đng Nai

Hưng Yên

2,2

43

Kênh Hu 1000

Hưng Yên

5,9

44

Kênh Bến Cá

Hưng Yên

3,2

45

Kênh Kiểm 2

Hưng Yên

1,8

46

Kênh 7 Chắc

Hưng Yên

1,6

47

Kênh 2 Phi - C nước

Hưng Yên

1,8

48

Kênh Thầy Cai

Hưng Yên

2,8

49

Kênh Thầy Cai-Kíểm 1

Hưng Yên

4,8

50

Kênh Tư Xô

Hưng Yên

2,0

51

Kênh Hậu 500

Hưng Yên

4,3

52

Kênh Xẻo Đăng- Lô 2

Hưng Yên

1,4

53

Kênh 3000-Rọc Năng

Hưng Yên

4,6

54

Kênh 5000 giáp lô 15

Hưng Yên

3,9

55

Kênh 1500

Hưng Yên

5,5

56

Kênh Hậu 500 - Lô 15

Hưng Yên

1,6

57

Kênh Cựa Gà A+B

Hưng Yên

1,5

58

Kênh 7000

Hưng Yên

4,0

59

Kênh Bà Chủ

Hưng Yên

1,6

60

Kênh Hậu 500-Lô 2+3+Cái Nước

Hưng Yên

8,6

61

Kênh 9 Đá

Hưng Yên

0,7

62

Kênh Xẻo Cạn

Hưng Yên

1,5

63

Kênh Thành Hảo

Hưng Yên

1,1

64

Bờ bao HTX Hưng Nông

Hưng Yên

5,3

65

Bờ bao HTX Bàu Môn

Hưng Yên

2,4

66

Kênh Công Điền

Hưng Yên

1,0

67

Kênh 2 Phi

Hưng Yên

1,9

68

Kênh 3 Giang

Hưng Yên

1,9

69

Kênh Xẻo Xu

Hưng Yên

1,9

70

Kênh Thủy Lợi Hậu 1000-Lô 2

Hưng Yên

1,2

71

Kênh 2 Vàng

Hưng Yên

0,4

72

Kênh Họa Đ-Xẻo Đăng

Hưng Yên

2,0

73

Kênh Hu 1000-Lô 2-Lô 3-Cái Nước

Hưng Yên

8,5

74

Kênh Bến Cá

Hưng Yên

2,0

75

Kênh 2 Hoài

Hưng Yên

0,8

76

Kênh Ông

Hưng Yên

1,2

77

Kênh 6 Bi

Hưng Yên

1,6

78

Kênh Vàm Gân

Hưng Yên

0,6

79

Kênh Chệch Sành

Hưng Yên

2,2

80

Kênh HTX Hưng Nông

Hưng Yên

1,6

81

Kênh 5000

Hưng Yên

4,0

82

Kênh 3000 (bờ Đông)

Hưng Yên

3,0

83

Kênh 1000-Lô 15

Hưng Yên

1,6

84

Kênh thầy Cai

Hưng Yên

3,0

85

Kênh Mi

Hưng Yên

7,9

86

Kênh 1000

Hưng Yên

5,9

87

Kênh 7 Chắc

Hưng Yên

1,6

88

Kênh Xẻo Rô

Hưng Yên

2,0

89

Kênh 8 Mới

Đông Yên

0,8

90

Kênh Lô 2

Đông Yên

3,8

91

Kênh Vàm Cái Nước

Đông Yên

2,8

92

Kênh 6 Thanh-2 Nhi

Đông Yên

2,3

93

Kênh 2 Thọ

Đông Yên

2,0

94

Kênh Vườn

Đông Yên

1,0

95

Kênh Bào Sen

Đông Yên

2,2

96

Kênh thứ 4 (bờ Đông)

Đông Yên

3,5

97

Kênh Ông Tuôl

Đông Yên

5,7

98

Kênh Lung Ông Đốc

Đông Yên

4,3

99

Kênh 3000

Đông Yên

4,3

100

Kênh Miễu Bà

Đông Yên

1,4

101

Kênh 30

Đông Yên

4,2

102

Kênh Lục Đông

Đông Yên

3,6

103

Kênh Đê Bao Cái Nước

Đông Yên

1,6

104

Kênh Ranh

Đông Yên

2,1

105

Kênh Tây Sơn 1

Đông Yên

3,5

106

Kênh Lung Xẻo Đước

Đông Yên

1,1

107

Kênh Cây Còng-Cái Nước

Đông Yên

2,7

108

Kênh Đập Đá-2 Công

Đông Yên

3,1

109

Kênh Quản Vi

Đông Yên

2,3

110

Kênh Thần Đồng

Đông Yên

1,4

111

Kênh Bộ Lất

Đông Yên

1,7

112

Kênh Ngã Cạy

Đông Yên

3,5

113

Kênh Ngang Xã

Đông Yên

2,1

114

Kênh Thầy Cai

Đông Yên

2,8

115

Kênh Thứ 2-Xẻo Vườn

Đông Yên

5,3

116

Kênh Xáng Mi Bào Sen

Đông Yên

2,3

117

Kênh Bào Hưng

Đông Yên

2,0

118

Kênh Trung Thành

Đông Yên

2,2

119

Kênh 50

Đông Yên

3,4

120

Kênh 40

Đông Yên

2,3

121

Kênh Thứ 3 giáp Đông Thái

Đông Yên

5,6

122

Kênh Đập Đá

Đông Yên

2,2

123

Kênh Ông Tuốl -Quản Di

Đông Yên

4,7

124

Kênh TL giáp sông cái lớn

Đông Yên

1,0

125

Kênh Bà Mười-Tây Sơn 1

Đông Yên

0,9

126

Kênh Ngang giáp X.mới B.Sen

Đông Yên

3,4

127

Kênh Ngang 1B

Đông Yên

1,7

128

Kênh Miễu Bà giáp Tây Sơn 2

Đông Yên

2,1

129

Kênh Ngang xã giáp Lâm Thiết

Đông Yên

2,1

130

Kênh 4 Thước giáp Trại giam

Đông Yên

1,9

131

Kênh Chòm Tre

Đông Yên

2,4

132

Kênh Nhà Lầu

Đông Yên

2,2

133

Kênh Bờ Dừa

Đông Yên

2,1

134

Kênh 6 Phương

Đông Yên

0,9

135

Kênh Tư Đương

Đông Yên

2,4

136

Kênh thủy lợi Ngã Cạy

Đông Yên

1,4

137

Kênh 3 Xệ

Đông Yên

1,9

138

Kênh Họa Hình

Đông Yên

2,4

139

Kênh Thần Đồng

Đông Yên

3,6

140

Kênh Bụi Gừa + 7 Xứng

Đông Yên

2,2

141

Kênh Xẻo Kè

Đông Yên

1,7

142

Kênh Thủy Lợi (Hậu 500)

Đông Yên

1,7

143

Kênh Út Thuận-5 Nghi

Đông Yên

1,1

144

Kênh Thủy Lợi (Tư Y Nóc)

Đông Yên

1,5

145

Kênh Hai ng

Đông Yên

2,4

146

Kênh 7 Vàng + kênh 3 Lợi

Đông Yên

2,1

147

Kênh thủy lợi sau nhà Ông Manh

Đông Yên

0,6

148

Kênh thủy lợi Ông Hiểu

Đông Yên

1,6

149

Kênh Thủy Lợi Tây Sơn 2-3

Đông Yên

0,6

150

Kênh Lung Xẻo Đước

Đông Yên

1,9

151

Kênh 15

Đông Yên

1,8

152

Kênh Ba Hiệp

Đông Yên

0,7

153

Kênh Hai Nhi (đoạn 2)

Đông Yên

0,7

154

Kênh Tây Sơn - Đường Choại

Đông Yên

4,6

155

Kênh 2 Công

Đông Yên

1,6

156

Kênh Thủy Lợi (HTX Tiến Nông)

Đông Yên

0,8

157

Kênh Nhà Lu

Đông Yên

2,0

158

Kênh Đập Đá (2 Công)

Đông Yên

3,1

159

Kênh 15

Đông Yên

2,0

160

Kênh 40

Đông Yên

2,3

161

Kênh Ngang

Đông Yên

3,4

162

Kênh Sáng Mới

Đông Yên

2,3

163

Kênh Thuỷ Lợi

Đông Yên

1,5

164

Kênh Thứ 3

Đông Yến

5,6

165

Kênh Miễu Bà

Đông Yên

2,1

166

Kênh Trung Thành

Đông Yên

2,2

167

Kênh 19

Đông Yên

2,0

168

Kênh Ông Đốc

Đông Yên

4,3

169

Kênh Ranh

Đông Yên

2,1

170

Kênh Thầy Cai

Đông Yên

2,8

171

Kênh Thủy Lợi (Hậu 9 Oanh)

Đông Yên

1,5

172

Kênh Thủy Lợi (Nhà Ông Dê)

Đông Yên

1,9

173

Kênh Tây Sơn 1

Đông Yên

3,5

174

Kênh Đau Ngàn

Đông Yên

1,5

175

Kênh Đường Choại

Đông Yên

5,0

176

Kênh Lm Thiết

Đông Yên

3,0

177

Kênh Mương Chùa

Đông Yên

2,0

178

Kênh Thứ 5 (bờ Đông)

Đông Thái

9,0

179

Kênh Nhị Tỳ

Đông Thái

3,5

180

Kênh 8 Mới

Đông Thái

0,8

181

Kênh Chùa

Đông Thái

3,4

182

Kênh Quản Vi

Đông Thái

2,0

183

Kênh Kiểm Lâm Trên

Đông Thái

3,1

184

Kênh Dân Quân

Đông Thái

6,5

185

Kênh Thứ 6

Đông Thái

2,8

186

Kênh Thứ 5

Đông Thái

6,2

187

Kênh Số 1

Đông Thái

7,9

188

Kênh Chóp Mao

Đông Thái

2,4

189

Kênh Bào Láng

Đông Thái

3,3

190

Kênh Hai Mít

Đông Thái

1,9

191

Kênh Dân Quân

Đông Thái

4,3

192

Kênh Bào Hang

Đông Thái

3,8

193

Kênh Biện Phát

Đông Thái

3,0

194

Kênh Th5 (bờ Tây)

Đông Thái

3,4

195

Kênh Hàng Gòn

Đông Thái

3,3

196

Kênh Hậu 500

Đông Thái

1,7

197

Kênh Chùa Cũ

Đông Thái

1,4

198

Kênh Coi 5

Đông Thái

3,4

199

Kênh 3000

Đông Thái

4,0

200

Kênh Cơi 3

Đông Thái

2,6

201

Kênh Cơi 6

Đông Thái

3,2

202

Kênh Cơi 4

Đông Thái

ĩ,8

203

Kênh Hậu 1000

Đông Thái

1,6

204

Kênh Ven Thứ 6

Đông Thái

4,3

205

Kênh Trâm Bầu - Thành Trung

Đông Thái

1,5

206

Kênh Thứ 6 (bờ Đông)

Đông Thái

5,6

207

Kênh 5 Ý

Đông Thái

2,0

208

Kênh Lung Đốc

Đông Thái

2,8

209

Kênh 7 Kiên

Đông Thái

2,5

210

Kênh Thầy Ban

Đông Thái

3,7

211

Kênh 5 Đâu-Nam Quý

Đông Thái

1,0

212

Kênh Thủy Lợi-kinh Làng Đông

Đông Thái

0,9

213

Kênh Ranh-kinh Làng Đông

Đông Thái

2,1

214

Kênh Thủy Lợi - kinh I

Đông Thái

0,8

215

Kênh Miểu-kinh I

Đông Thái

0,4

216

Kênh Xẻo Bướm

Đông Thái

3,5

217

Kênh Hậu 500 - Phú Lâm

Đông Thái

2,0

218

Kênh Lung Giữa

Đông Thái

0,5

219

Kênh 8 Bạch-Đông Thành

Đông Thái

1,1

220

Kênh Nội Đồng-Trung Quý

Đông Thái

4,3

221

Kênh 500-Nam Quý

Đông Thái

1,2

222

Kênh Cựa Gà-Kinh IA

Đông Thái

0,5

223

Kênh 2 Tỷ-Kinh Làng

Đông Thái

2,1

224

Kênh Hậu 500-Phú Hưởng

Đông Thái

1,5

225

Kênh Trâm Bầu

Đông Thái

1,6

226

Kênh Ấp Chiến Lược

Đông Thái

0,5

227

Kênh 7 Suối

Đông Thái

2,9

228

Kênh Đường Cộ

Đông Thái

1,5

229

Kênh 6 Lon

Đông Thái

0,6

230

Kênh Thủy Lợi Cơi 6

Đông Thải

0,9

231

Kênh bờ bao HTX Phú Hưởng

Đông Thái

1,8

232

Kênh Hàng Gòn (7 Kim)

Đông Thái

3,5

233

Kênh Mù U

Đông Thái

1,0

234

Kênh Ven Út Nam

Đông Thái

3,0

235

Kênh Thủy Lợi Bờ Chuối

Đông Thái

1,0

236

Kênh 5 Giàu

Đông Thái

2;0

237

Kênh 5 Hung

Đông Thái

1,0

238

Kênh Ranh-Cơi 3

Đông Thái

1,0

239

Kênh Chùa

Đông Thái

3,4

240

Kênh Hai Mít

Đông Thái

1,8

241

Kênh Ven Thứ 6

Đông Thái

4,3

242

Kênh Xáng Mới

Đông Thái

2,0

243

Kênh Xẻo Rô

Đông Thái

4,0

244

Kênh Làng thứ 7

Đông Thái

11,0

245

Kênh Đê Canh Nông

Nam Thái A

5,0

246

Kênh Bà 6 Sái

Nam Thái A

2,0

247

Kênh Giữa Xẻo Đôi-Xẻo Quao

Nam Thái A

5,0

248

Kênh Kiểm Lâm Trên

Nam Thái A

3,1

249

Kênh Đề Bô

Nam Thái A

2,7

250

Kênh 6 Đồng

Nam Thái A

1,1

251

Kênh Khu 3

Nam Thái A

2,8

252

Kênh 7 Suối

Nam Thái A

5,8

253

Kênh Hai Mít

Nam Thái A

1,9

254

Kênh Đìa Bô

Nam Thái A

2,6

255

Kênh Xáng Mới

Nam Thái A

4,6

256

Kênh Xẻo Dừa

Nam Thái A

2,7

257

Kênh Xẻo Vẹt

Nam Thái A

5,0

258

Kênh Xèo Đôi

Nam Thái A

5,7

259

Kênh Chống Mỹ cũ

Nam Thái A

3,4

260

Kênh Trâm Bầu-Đu Ngàn

Nam Thái A

2,1

261

Kênh Mương Lãi

Nam Thải A

1,1

262

Kênh Nông Trường dừa khu I

Nam Thái A

1,5

263

Kênh Nông Trường dừa khu II

Nam Thái A

2,3

264

Kênh nông Đìa Bô

Nam Thái A

2,7

265

Kênh Xẻo Dừa trong

Nam Thái A

1,0

266

Kênh Khum

Nam Thái A

1,3

267

Kênh Cây Me

Nam Thái A

2,4

268

Kênh Cp Đê Quốc Phòng

Nam Thái A

4,0

269

Kênh Xáng Mới - 7 Biển

Nam Thái A

11,2

270

Kênh Ngang

Nam Thái A

1,1

271

Kênh Xang Cùng

Nam Thái A

0,9

272

Kênh Mương Lãi

Nam Thái A

1,1

273

Kênh giữa Thái Hòa+ Xẻo Quao B

Nam Thái A

2,5

274

Kênh Đê Canh Nông

Nam Thái

5,0

275

Kênh Xo Dừa Trong

Nam Thái

2,0

276

Kênh Rừng

Nam Thái

2,8

277

Kênh Xáng Mới

Nam Thái

3,2

278

Kênh Kiểm Lâm Trên

Nam Thái

3,1

279

Kênh Cũ

Nam Thái

1,7

280

Kênh Đề Bô

Nam Thái

2,7

281

Kênh Xẻo Bướm

Nam Thái

2,4

282

Kênh Hai Hú

Nam Thải

5,0

283

Kênh Cũ

Nam Thái

2,9

284

Kênh Th6 Đồng Giữa

Nam Thái

4,9

285

Kênh Bào Dừa

Nam Thái

3,7

286

Kênh Thứ 5

Nam Thái

5,6

287

Kênh Đìa Bô

Nam Thái

2,6

288

Kênh 10 Đò

Nam Thái

1,3

289

Kênh Thứ Tư

Nam Thái

2,6

290

Kênh Hai Nhượng

Nam Thái

2,7

291

Kênh Xẻo Dừa

Nam Thái

2,7

292

Kênh Xẻo Bà Lý

Nam Thái

2,7

293

Kênh Mù U

Nam Thái

1,4

294

Kênh Rừng

Nam Thái

1,0

295

Kênh Thứ Tư Trong

Nam Thái

6,5

296

Kênh Tràm 1

Nam Thái

2,1

297

Kênh Ông Giáo

Nam Thái

0,9

298

Kênh Cây Gòn

Nam Thái

3,4

299

Kênh Thầy Cai

Nam Thái

4,5

300

Kênh Xẻo Dừa

Nam Thái

1,2

301

Kênh 9 Mẹo

Nam Thái

1,5

302

Kênh Bào Láng

Nam Thái

1,7

303

Kênh Bào Dừa

Nam Thái

1,5

304

Kênh Thứ 6

Nam Thái

1,6

305

Kênh cặp Đê Quốc Phòng

Nam Thái

5,0

306

Kênh 30/4

Nam Thái

1,5

307

Kênh Mã Văn Cùi

Nam Thái

1,8

308

Kênh Thứ 4 (Biển)

Nam Thái

2,7

309

Kênh Thứ 4 giáp Thị Trấn

Nam Thái

1,7

310

Kênh Út Hoằng-Đồng Giữa

Nam Thái

1,6

311

Kênh 2 Mít

Nam Thái

1,9

312

Kênh 10 Đò

Nam Thái

1,3

313

Kênh 5 Nhu

Nam Thái

1,0

314

Kênh Xẻo Cạn

Nam Thái

1,6

315

Kênh Chống Mỹ

Nam Thái

5,0

316

Kênh Cây Gòn

Nam Thái

3,5

317

Kênh th 6 Đình

Nam Thái

3,0

318

Kênh Bà Thùy

Nam Thái

1,7

319

Kênh Cả Tòng

Nam Thái

2,1

320

Kênh 3 Minh

Nam Thái

1,3

321

Kênh Dân Quân

Nam Thái

2,6

322

Kênh Mười Nới

Nam Thái

0,9

323

Kênh Mương Giáo

Nam Thái

0,9

324

Kênh Thầy Cai

Nam Thái

4,5

325

Kênh Đê Canh Nông

Nam Yên

5,0

326

Kênh Thứ 4

Nam Yên

2,0

327

Kênh Chống Mỹ

Nam Yên

5,0

328

Kênh Thầy Cai

Nam Yên

1,4

329

Kênh Hai Biển

Nam Yên

3,3

330

Kênh Thứ Tư Trong

Nam Yên

6,5

331

Kênh Kiểm

Nam Yên

2,5

332

Kênh Cũ

Nam Yên

1,4

333

Kênh Út Qui

Nam Yên

0,8

334

Kênh 3 Cọp

Nam Yên

1,1

335

Kênh Bà Sượt

Nam Yên

1,3

336

Kênh Ông Mol - Xẻo Kè

Nam Yên

2,4

337

Kênh Xẽo Cuôi - Xẽo Dầu

Nam Yên

4,0

338

Kênh Ông Thọ

Nam Yên

1,3

339

Kênh ven sông Xáng Xẻo Rô

Nam Yên

1,1

340

Kênh Thứ 3

Nam Yên

8,4

341

Kênh Kiểm

Nam Yên

2,5

342

Kênh Mương Cái

Nam Yên

1,3

343

Kênh Đào Sáo

Nam Yên

1,3

344

Kênh 8 Thố

Nam Yên

3,1

345

Kênh Thứ 2

Nam Yên

11,4

346

Kênh Út Đang

Nam Yên

1,4

347

Kên Ông Nhẫn

Nam Yên

1,2

348

Kênh cặp Đê Quốc phòng

Nam Yên

5,0

349

Kênh thủy lợi sau Công ty Compositte

Nam Yên

0,7

350

Kênh thủy lợi 3 Cượng

Nam Yên

0,9

351

Kênh Thy Cai

Nam Yên

1,2

352

Kênh Ông Tâm (3 Biển)

Nam Yên

1,2

353

Kênh 8 Oanh (2 Biển)

Nam Yên

0,9

354

Kênh Đầu Ngàn

Nam Yên

2,5

355

Kênh Cựa Gà - kênh Củ

Nam Yên

1,5

356

Kênh Thứ Tư

Nam Yên

3,0

357

Kênh 7 Dân-Bào Trâm

Nam Yên

1,1

358

Kênh Ba Đằng

Nam Yên

1,6

359

Kênh Đê Canh Nông

Nam Yên

0,8

360

Kênh 4 Phụng + Út Nhỏ + ông Hoàng

Nam Yên

2,9

361

Kênh Út Tâm

Nam Yên

0,6

362

Kênh Mai Vàng

Nam Yên

1,0

363

Kênh 5 Dậy

Nam Yên

0,9

364

Kênh 3 Hạo

Nam Yên

1,3

365

Kênh Xẻo Vườn Cau

Nam Yên

0,7

366

Kênh Dân Quân (8 Mại)

Nam Yên

1,0

367

Kênh Ông Mười Một

Nam Yên

1,1

368

Kênh Ông Nghĩa

Nam Yên

1,1

369

Kênh 8 Đủ

Nam Yên

0,8

370

Kênh Đầu Ngàn

Nam Yên

2,9

371

Kênh Út Ân

Nam Yên

0,8

372

Kênh Dân Quân

Nam Yên

1,9

373

Kênh 3 Nở

Nam Yên

1,2

374

Kênh Ông Hải

Nam Yên

1,2

375

Kênh 8 Trọng

Nam Yên

1,3

376

Kênh Giữa

Nam Yên

2,9

377

Kênh Ba Quan

Nam Yên

1,3

378

Kênh Ba Hiển

Nam Yên

2,5

379

Kênh 5 Hải

Nam Yên

1,3

380

Kênh Đầu Ngàn (HTX Bào Trâm)

Nam Yên

3,1

381

Kênh 20

Tây Yên

2,0

382

Kênh Dài

Tây Yên

5,7

383

Kênh Rạch Cóc

Tây Yên

2,1

384

Kênh 7 Long

Tây Yên

2,3

385

Kênh 10 Hên

Tây Yên

1,1

386

Kênh Trâm Bầu

Tây Yên

4,6

387

Kênh Mương Quao

Tây Yên

4,2

388

Kênh Xẻo Già-Láng Chim

Tây Yên

7,9

389

Kênh Đập Đá

Tây Yên

2,0

390

Kênh Vườn Dừa

Tây Yên

2,2

391

Kênh 25

Tây Yên

1,5

392

Kênh Xáng 30

Tây Yên

5,5

393

Kênh 10 Em (Hào Dần)

Tây Yên

3,3

394

Kênh cặp Đê Quốc Phòng

Tây Yên

14,0

395

Kênh 2 Phước

Tây Yên

2,3

396

Kênh Chòm Cao

Tây Yên

1,7

397

Kênh 2 Lấy + kênh Cùng + kênh 6 Giầu

Tây Yên

2,9

398

Kênh 4 Hương

Tây Yên

0,5

399

Kênh Chống Mỹ

Tây Yên

1,7

400

Kênh 5 Lèo

Tây Yên

1,2

401

Kênh Bang Lình

Tây Yên

0,5

402

Kênh Út Hen

Tây Yên

0,7

403

Kênh Bù Lu

Tây Yên

1,0

404

Kênh Đường Kinh Cái Lớn

Tây Yên

1,3

405

Kênh 2 Mão

Tây Yên

1,8

406

Kênh Ranh Đất - Kinh Xáng

Tây Yên

2,5

407

Kênh Bờ Đôi-Mương Chùa

Tây Yên

1,8

408

Kênh 7 Trặc

Tây Yên

1,8

409

Kênh Xẻo Dinh

Tây Yên

5,0

410

Kênh Rch Cốc

Tây Yên

2,1

411

Kênh Thầy Cai

Tây Yên A

1,4

412

Kênh Bà Cối - Ông Tà

Tây Yên A

2,8

413

Kênh Mương Chùa

Tây Yên A

4,0

414

Kênh Đường Xuồng

Tây Yên A

1,7

415

Kênh 40

Tây Yên A

3,7

416

Kênh Đầu Ngàn

Tây Yên A

3,5

417

Kênh Mi (Ngã Bát)

Tây Yên A

1,6

418

Kênh 20

Tây Yên A

2,0

419

Kênh Kiểm

Tây Yên A

2,5

420

Kênh Rẫy Mới

Tây Yên A

2,5

421

Kênh Bà Chủ

Tây Yên A

1,0

422

Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên

Tây Yên A

1,8

423

Kênh cặp Đê Quc Phòng

Tây Yên A

5,0

424

Kênh Ranh

Tây Yên A

4,1

425

Kênh Lm Trường Tiền

Tây Yên A

1,6

426

Kênh 5 Chà - kênh 2 Đạo

Tây Yên A

1,2

427

Kênh Kiểm C

Tây Yên A

1,2

428

Kênh Ông Quãng Tổ 10

Tây Yên A

0,9

429

Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên

Tây Yên A

2,6

430

Kênh Hai Tốt giáp Mương Chùa

Tây Yên A

3,1

431

Kênh Xóm Lm

Tây Yên A

L5

432

Kênh Rọc Lá

Tây Yên A

4,0

433

Kênh Cựa Gà

Tây Yên A

0,8

II

Huyện An Minh

707,8

1

Kênh Làng Thứ 7

Đông Hòa

9,0

2

Kênh Ông Lục

Đông Hòa

5,2

3

Kênh Hai Điển

Đông Hòa

2,5

4

Kênh Nhị Tỳ

Đông Hòa

5,6

5

Kênh Cht K

Đông Hòa

5,2

6

Kênh Phán Linh

Đông Hòa

10,3

7

Kênh Hồ Văn Tẩu

Đông Hòa

5,2

8

Kênh Phạm Phương Tri

Đông Hòa

5,2

9

Kênh Ngàn Ba

Đông Hòa

5,3

10

Kênh Đu Ngàn (Bờ Đông)

Đông Hòa

7,0

11

Kênh KT1

Đông Hòa

7,3

12

Kênh KT2

Đông Hòa

7,3

13

Kênh KT3

Đông Hòa

3,0

14

Kênh KT4

Đông Hòa

3,0

15

Kênh KT5

Đông Hòa

2,6

16

Kênh Xẻo Quao

Đông Hòa

4,0

17

Kênh Ông Kiệt

Đông Hòa

5,4

18

Kênh Th 8

Đông Hòa

3,6

19

Kênh Thứ 9

Đông Hòa

3,9

20

Kênh Quản Đin

Đông Thạnh

10,1

21

Kênh 10 Quang

Đông Thạnh

10,8

22

Kênh Nguyễn Văn Chiếm

Đông Thanh

4,8

23

Kênh Công Nghiệp

Đông Thạnh

4,7

24

Kênh Danh Coi

Đông Thạnh

4,6

25

Kênh KT1

Đông Thạnh

4,3

26

Kênh KT2

Đông Thanh

3,9

27

Kênh KT3

Đông Thạnh

3,6

28

Kênh KT4

Đông Thạnh

3,6

29

Kênh KT5

Đông Thạnh

2,0

30

Kênh Hai Lâu

Đông Thanh

4,0

31

Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)

Đông Thạnh

2,2

32

Kênh 9 Rưởi

Đông Thanh

3,7

33

Kênh Ông Đường

Đông Thạnh

3,8

34

Kênh Nông Trương

Đông Thạnh

3,0

35

Kênh 10 Ry

Đông Hưng

4,9

36

Kênh Hai Phát

Đông Hưng

3,5

37

Kênh Bà Điền

Đông Hưng

5,5

38

Kênh Chệt Ớt

Đông Hưng

6,7

39

Kênh Hãng

Đông Hưng

9,0

40

Kênh 26/3

Đông Hưng

4,0

41

Kênh 773

Đông Hưng

4,1

42

Kênh KT1

Đông Hưng

4,7

43

Kênh KT2

Đông Hưng

2,6

44

Kênh KT3

Đông Hưng

2,1

45

Kênh KT4

Đông Hưng

1,4

46

Kênh KT5

Đông Hưng

3,5

47

Kênh Thứ 10 - Rọ Ghe

Đông Hưng

4,0

48

Kênh Chủ Vàng

Đông Hưng

2,0

49

Kênh Lung

Đông Hưng

1,9

50

Kênh Họa Đồ

Đông Hưng B

4,8

51

Kênh 5 p Tý (Đứng)

Đông Hưng B

4,8

52

Kênh 5 p Tý (Ngang)

Đông Hưng B

6,7

53

Kênh Ngã Bát

Đông Hưng B

7,6

54

Kênh Đứng 15

Đông Hưng B

4,6

55

Kênh 5 Sn

Đông Hưng B

4,2

56

Kênh Xáng Đội 2

Đông Hưng B

4,9

57

Kênh KT1

Đông Hưng B

4,9

58

Kênh KT5

Đông Hưng B

1,2

59

Kênh Xáng Cùng

Đông Hưng B

3,9

60

Kênh Lung Cán Gáo

Đông Hưng B

4,9

61

Kênh Đường Tắc

Đông Hưng B

1,8

62

Kênh Chống Mỹ

Thuận Hòa

6,5

63

Kênh Xẻo Quao

Thuận Hòa

8,7

64

Kênh Xẻo Bn

Thuận Hòa

7,0

65

Kênh Thứ 8 Biển

Thuận Hòa

8,0

66

Kênh Thứ 9 Biển

Thuận Hòa

8,5

67

Kênh Thứ 10 Biển

Thuận Hòa

7,9

68

Kênh Đê cấp 2

Thuận Hòa

9,0

69

Kênh Đê Quốc Phòng

Thuận Hòa

9,2

70

Kênh Kiểm Lâm

Thuận Hòa

6,7

71

Kênh Chng Mỹ

Tân Thạnh

4,8

72

Kênh Xẻo Ngát

Tân Thanh

7,4

73

Kênh Xẻo Nhàu

Tân Thanh

8,2

74

Kênh Đê Cấp 2

Tân Thanh

5,3

75

Kênh Đê Quốc phòng

Tân Thanh

5,4

76

Kênh Xẻo Nhàu Hữu

Tân Thanh

4,2

77

Kênh Xẻo Nhàu Tả

Tân Thanh

4,4

78

Kênh Xẻo Lá

Tân Thanh

7,3

79

Kênh Dân Quân

Tân Thạnh

1,6

80

Kênh Ngọn Nhỏ

Tân Thạnh

4,2

81

Kênh Giữa Xẻo Nhàu B

Tân Thạnh

4,8

82

Kênh Đê Quốc Phòng

Đông Hưng A

5,5

83

Kênh Đê Cấp 2

Đông Hưng A

4,8

84

Kênh Chống Mỹ

Đông Hưng A

5,3

85

Kênh Xẻo Lúa

Đông Hưng A

7,3

86

Kênh Thuồng Luồng

Đông Hưng A

7,3

87

Kênh Ranh Cù Giá

Đông Hưng A

2,2

88

Kênh Rọ Ghe

Đông Hưng A

7,3

89

Kênh Ba Mnh

Đồng Hưng A

1,8

90

Kênh Xẻo Đôi

Đông Hưng A

4,8

91

Kênh Mương Lớn

Đông Hưng A

1,8

92

Kênh Dân Quân

Đông Hưng A

3,8

93

Kênh Xáng Cùng

Đông Hưng A

2,5

94

Kênh Lung

Đông Hưng A

2,9

95

Kênh Nông Trường

Đông Hưng A

3,2

96

Kênh 500

Đông Hưng A

2,5

97

Kênh Đê Quốc Phòng

Vân Khánh Đông

6,0

98

Kênh Đê cấp 2

Vân Khánh Đông

5,9

99

Kênh Chống Mỹ

Vân Khánh Đông

5,6

100

Kênh Chà Che

Vân Khánh Đông

4,7

101

Kênh Rạch Ông

Vân Khánh Đông

7,3

102

Kênh Rạch Bà

Vân Khánh Đông

2,6

103

Kênh Chính Ph

Vân Khánh Đông

2,6

104

Kênh Rạch Con Heo

Vân Khánh Đông

2,6

105

Kênh Rạch Nằm Bếp

Vân Khánh Đông

2,6

106

Kênh Cây Dứa

Vân Khánh Đông

4,0

107

Kênh Ba Lớp

Vân Khánh Đông

4,4

108

Kênh Mười Thân

Vân Khánh Đông

6,0

109

Kênh Ba Thọ

Vân Khánh Đông

5,7

110

Kênh Đê Quốc Phòng

Vân Khánh

5,2

111

Kênh Đê Cấp 2

Vân Khánh

4,8

112

Kênh Đê 9 Năm

Vân Khánh

4,8

113

Kênh Chống Mỹ

Vân Khánh

5,0

114

Kênh Rạch Mương Đào

Vân Khánh

9,3

115

Kênh Rạch Chà Già Thiệt

Vân Khánh

4,8

116

Kênh Rạch Chà Già Giả

Vân Khánh

3,1

117

Kênh Rạch Cây Thông

Vân Khảnh

4,5

118

Kênh Rạch Mãng Cú

Vân Khánh

2,2

119

Kênh Rạch Sâu

Vân Khánh

2,2

120

Kênh Rạch Kim Qui

Vân Khánh

12,0

121

Kênh Năm Đất Sét

Vân Khánh

4,5

122

Kênh Xáng 2

Vân Khánh

5,9

123

Kênh Xáng 3

Vân Khánh

4,0

124

Kênh Đê Quốc Phòng

Vân Khánh Tây

4,8

125

Kênh Đê cấp 2

Vân Khánh Tây

4,6

126

Kênh Chống Mỹ

Vân Khánh Tây

4,7

127

Kênh Rạch Cái Kim Qui

Vân Khánh Tây

8,3

128

Kênh Rạch Sên

Vân Khánh Tây

1,5

129

Kênh Rạch Nẩy

Vân Khánh Tây

2,3

130

Kênh Rạch Cây Gõ

Vân Khánh Tây

2,5

131

Kênh Ngang 327

Vân Khánh Tây

6,3

132

Kênh Bu Sấu

Vân Khánh Tây

6,3

133

Kênh Xẻo Đìa Lá

Vân Khánh Tây

7,2

134

Kênh Xẻo Đùng Đình

Vân Khánh Tây

4,0

135

Kênh Chống Mỹ Cũ

Vân Khánh Tây

3,0

136

Kênh Rạch Tiu Dừa

Vân Khánh Tây

5,5

137

Kênh Năm Đất Sét

Vân Khánh Tây

8,3

138

Kênh Xáng 1

Vân Khánh Tây

3,5

139

Kênh Xáng 2

Vân Khánh Tây

2,0

140

Kênh Xáng 3

Vân Khánh Tây

2,4

141

Kênh Kim Bắc

TT.Thứ 11

1,0

142

Kênh Bà Điền

TT.Thứ 11

1,0

143

Kênh Chêt Ớt

TT.Thứ 11

1,0

144

Kênh Hãng

TT.Thứ 11

1,0

145

Kênh Đầu Ngàn (bờ Đông)

TT.Thứ 11

4,0

146

Kênh Xã Lập

TT.Thứ 11

1,9

147

Kênh Chợ

TT.Thứ 11

1,9

148

Kênh Ba Thọ

TT.Thứ 11

L9

149

Kênh 10 Thân

TT.Thứ 11

1,9

150

Kênh Lung

TT.Thứ 11

4,7

151

Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)

TT.Thứ 11

2,0

III

Huyện Châu Thành

488,6

1

Kênh Xẻo Ông Xiêng

Bình An

1,1

2

Kênh Ngang

Bình An

1,4

3

Kênh Tập Đoàn 14

Bình An

3,4

4

Kênh Chùa- Tập Đoàn 1

Bình An

3,3

5

Kênh Chùa Củ - Chùa mới

Bình An

2,0

6

Kênh Ông Bông - Bà Liết

Bình An

2,2

7

Kênh Tập Đoàn 2-7

Bình An

2,1

8

Kênh Tập Đoàn 1-Giòng Cát

Bình An

2,0

9

Kênh Hầu Dầu

Bình An

1,6

10

Kênh Ranh Xà Xiêm-An Thới

Bình An

1,6

11

Kênh Xẻo Thầy Bảy

Bình An

2,6

12

Kênh TĐ 3-13 -Xà Xiêm

Bình An

2,6

13

Kênh Tư Tùng

Bỉnh An

L3

14

Kênh Ranh Gò Đất - Xà Xiêm

Bình An

2,7

15

Kênh 5 Thước-TĐ 12

Bình An

1,8

16

Kênh Nhánh Lô 7

Bình An

2,5

17

Kênh Rạch Gốc

Bình An

4,3

18

Kênh Tp Đoàn 10-15

Bình An

3,9

19

Kênh Xang Múc-Lô 7

Bình An

2,8

20

Kênh Rạch Tàu Hơi

Giục Tượng

3,0

21

Kênh Ranh Lung Lớn

Giục Tượng

1,9

22

Kênh Tập Đoàn 3

Giục Tượng

1,7

23

Kênh Cũ

Giục Tượng

2,0

24

Kênh Tà Nôm

Giục Tượng

3,2

25

Kênh Chín Cửu

Giục Tượng

2,7

26

Kênh Chùa

Giục Tượng

2,1

27

Kênh 5 Thước

Giục Tượng

3,5

28

Rạch Bon Sa

Giục Tượng

3,9

29

Kenh Tập Đoàn 3

Giục Tượng

2,8

30

Kênh Đuôi Cồn Vĩnh Quới

Giục Tượng

1,8

31

Rạch Láng Tượng

Giục Tượng

9,4

32

Kenh Tổ 7 HTX Tân Hưng

Giục Tượng

3,9

33

Kênh Tiếp Cà Đam

Giục Tượng

6,2

34

Kênh Ba Luống - Tân Tiến

Giục Tượng

4,1

35

Kênh Tám Bầy - Minh Tân

Giục Tượng

3,5

36

Rạch Tà Săn

Giục Tượng

2,1

37

Kẻnh Ranh Tân Lợi

Giục Tương

3,3

38

Kênh HTX Tân Hưng

Giục Tượng

5,9

39

Kênh 10 Thước

Giục Tượng

3,0

40

Kênh Ranh Tân Phước

Giục Tượng

2,6

41

Kênh Ke Mốt

Giục Tượng

2,7

42

Kênh 9

Giục Tượng

1,9

43

Kênh Xã

Giục Tượng

3,0

44

Kênh Tám

Giục Tượng

4,1

45

Kênh 14

Giục Tượng

2,8

46

Kênh 15

Giục Tượng

2,9

47

Kênh Đập Đá

Giục Tượng

1,7

48

Kênh Ba

Giục Tượng

1,6

49

Kênh Tập Đoàn 1

Giục Tượng

2,0

50

Kênh Hai Xuyên

Giục Tượng

4,2

51

Kênh Xã

Minh Hòa

6,3

52

Kênh 7 Thước

Minh Hòa

3,0

53

Kênh Tập Đoàn 3-4

Minh Hòa

1,8

54

Kênh Lung Khê-Tập Đoàn 14-15

Minh Hòa

2,7

55

Kênh Ven p Bình Lạc (Đoạn 2)

Minh Hòa

3,8

56

Kênh KH3-30

Minh Hòa

5,7

57

Kênh Ranh Long Thnh

Minh Hòa

2,6

58

Kênh TĐ 6 Hòa Thạnh

Minh Hòa

2,4

59

Kênh TĐ 2-14-15 Hòa Hưng

Minh Hòa

2,3

60

Kênh Ranh An Khương-Bàn Thạch

Minh Hòa

1,7

61

Kênh 5 Trọng

Minh Hòa

4,7

62

KênhTĐ 11-12-Bình Hoà

Minh Hòa

4,0

63

Kênh TĐ 8-10-Bình Hòa

Minh Hòa

1,8

64

Kênh TĐ 2-3-Minh Long

Minh Hòa

4,0

65

Kênh Ranh An Khương- Hoà Hưng

Minh Hòa

3,0

66

Kênh TĐ4-8 - Ông Nô

Minh Hòa

2,9

67

Kênh Sau Chợ - Ông Tùng

Minh Hòa

0,7

68

Kênh TĐ 5-9 - An Khương

Minh Hòa

6,7

69

Kênh Năm Thủy-Ông Tài

Minh Hòa

2,2

70

Kênh Sau Làng-Hòa Hưng

Minh Hòa

1,0

71

Kênh Ông Đến

Minh Hòa

4,5

72

Kênh Đường Trâu

Minh Hòa

6,6

73

Kênh Rạch Đường Trâu

Minh Hòa

2,0

74

Kênh Ven ấp Bình Lạc

Minh Hòa

2,5

75

Kênh Tập Đoàn 14-15

Minh Hòa

1,3

76

Kênh Tp Đoàn 12

Minh Hòa

1,1

77

Kênh Chùa

Minh Hòa

2,5

78

Kênh Ông Thượng

Mong Thọ

4,8

79

Kênh 1000

Mong Thọ

4,2

80

Kênh 500

Mong Thọ

5,2

81

Kênh 19 (cũ)

Mong Thọ

1,9

82

Kênh 18

Mong Thọ

4,3

83

Kênh Tám Tập

Mong Thọ

2,7

84

Kênh 4 Mét

Mong Thọ A

1,5

85

Kênh Nhà Nguyện

Mong Thọ A

3,3

86

Kênh 5A

Mong Thọ A

1,6

87

Kênh HTX Thạnh Hòa

Mong Thọ A

7,1

88

Kênh Tư

Mong Thọ A

4,6

89

Kênh Thanh Niên

Mong Thọ A

1,6

90

Kênh Chồi Mồi

Mong Thọ A

1,6

91

Kênh Ba Chùa

Mong Thọ A

4,8

92

kênh Hầu Bàn

Mong Thọ A

3,1

93

Kênh Cấp Ba

Mong Thọ A

3,0

94

Kênh Ranh

Mong Thọ A

2,3

95

Kênh 500

Mong Thọ A

6,8

96

Kênh Cấp 2

Mong Thọ A

5,9

97

Kênh Thay Cai

Mong Thọ A

1,8

98

Kênh Hai

Mong Thọ A

5,4

99

Kênh Sau Chùa

Minh Thọ B

2,8

100

Kênh Tp Đoàn 1-2

Minh Thọ B

2,4

101

Kênh Bu Thì Củ

Minh Thọ B

2,9

102

Kênh Chung Sư

Minh Thọ B

5,4

103

Kênh 500 (Sau Hậu)

Minh Thọ B

3,1

104

Kênh HTX Phước Ninh

Minh Thọ B

4,6

105

Kênh Sau Làng

Minh Thọ B

8,1

106

Kênh Chòm Mã - Hội Đồng Phát

Minh Thọ B

3,3

107

Rạch Ông Phê (Tà Noi)

MinhThọ B

1,9

108

Kênh Cầu Móng

Minh Thọ B

4,7

109

Kênh Bầu Thì

Minh Thọ B

4,7

110

Kênh Tám Đạt

Minh Thọ B

2,1

111

Kênh Lộ Mi

Minh Thọ B

1,5

112

Kênh Tà Khanh

Minh Thọ B

3,8

113

Kênh Đường Trâu Lớn

Thạnh Lộc

1,9

114

Rạch Thông Lưu

Thạnh Lộc

0,8

115

Kênh Tư Tây

Thạnh Lộc

2,2

116

Kênh Bác Hồ

Thạnh Lộc

0,8

117

Kênh Sáu

Thạnh Lộc

4,9

118

Kênh Ông Ke Thnh Hưng

Thạnh Lộc

0,8

119

Kênh Út Đèo

Thạnh Lộc

2,0

120

Kênh Ông Tường - Thnh Hưng

Thạnh Lộc

3,0

121

Kênh Cấp 1 - Hoà Lợi

Thạnh Lộc

1,8

122

Kênh Bà Bâng

Thạnh Lộc

1,1

123

Kênh 6 Lưới

Thạnh Lộc

3,2

124

Kênh Ba Xạ

Thạnh Lộc

5,0

125

Kênh 6’Hấu (xã Hấu)

Thạnh Lộc

1,1

126

Kênh Bảy (Cây Sao)

Thạnh Lộc

7,8

127

kênh Cựa Gà

Thanh Lc

1,5

128

Kênh Năm Ranh (Đoạn 2)

Thạnh Lộc

1,5

129

Kênh HTX Minh An

TT. Minh Lương

4,9

130

Kênh Tập đoàn 7-8

TT. Minh Lương

2,0

131

Rênh Tập đoàn 17

TT. Minh Lương

4,4

132

Kênh Tập Đoàn 2-4

TT. Minh Lương

2,3

133

Kênh Tư Xà Xiêm

TT. Minh Lương

1,5

134

Kênh Tập Đoàn 5-6

TT. Minh Lương

1,8

135

Kênh Tập Đoàn 1-3

TT Minh Lương

2,9

136

Kênh Tập Đoàn 6-9

TT. Minh Lương

1,8

137

Kênh 5 Thước

TT. Minh Lương

2,6

138

Kênh Tập đoàn 7-8

TT. Minh Lương

1,2

139

Kênh Tập đoàn 7-13

TT. Minh Lương

1,8

140

Kênh TĐ 6 Minh Thành

TT. Minh Lương

2,4

141

Rạch Cà Tuấn

TT. Minh Lương

2,5

142

Kênh tập đoàn 8-9

TT. Minh Lương

1,7

143

Kênh Liên Tập đoàn

TT. Minh Lương

3,1

144

Kênh Rạch Tân Thành -TĐ5

TT. Minh Lương

1,6

145

Rạch Tà Bết

Vĩnh Hòa Hiệp

1,7

146

Kênh Đội III

Vĩnh Hòa Hip

2,7

147

Kênh Ranh So Đũa-Hòa Thuận

Vĩnh Hòa Hiệp

1,5

148

Kênh Đội II

Vĩnh Hòa Hiệp

3,6

149

Kênh Ông Liệu

Vĩnh Hòa Hiệp

2,3

150

Kênh TĐ 3-4

Vĩnh Hòa Hiệp

1,6

151

Kênh ven Vĩnh Thành

Vĩnh Hòa Hiệp

1,9

152

Kênh Bà Mì

Vĩnh Hòa Hiệp

1,8

153

Kênh Sau Làng VT B

Vĩnh Hòa Hiệp

1,7

154

Kênh Chín Xuyên

Vĩnh Hòa Hiệp

1,4

155

Kênh Tiếp Nước

Vĩnh Hòa Hiệp

2,7

156

Kênh Lò Thán

Vĩnh Hòa Hiệp

1,0

157

Kênh Xẻo Nhỏ

Vĩnh Hòa Hiệp

1,0

158

Kênh Tập Đoàn 2-3

Vĩnh Hòa Hiệp

1,4

159

Kênh Ba Nheo (TĐ 2-3)

Vĩnh Hòa Hiệp

2,0

160

Kênh Tập đoàn 1

nh Hòa Hiệp

1,3

161

Kênh Tp đoàn 4-5

Vĩnh Hòa Hiệp

1,6

162

Kênh Trên Giòng

Vĩnh Hòa Phú

2,7

163

Rạch Cà Đao

Vĩnh Hòa Phú

2,9

164

Kênh Tổ 7 - Xẻo tre

Vĩnh Hòa Phú

5,2

165

Kênh Ven ấp Vĩnh Hội

Vĩnh Hòa Phú

1,7

166

Kênh Ông Cò

Vĩnh Hòa Phú

2,1

167

Kênh Phước Lộc

Vĩnh Hòa P

2,8

168

Kênh 5 Ngạn-Sáu Huệ

Vĩnh Hòa Phú

1,5

IV

Huyện Giang Thành

437,1

1

Kênh HT1

Vĩnh Phú

2,8

2

Kênh HT2

Vĩnh Phú

2,0

3

Kênh T3

Vĩnh Phú

13,0

4

Kênh T4

Vĩnh Phú

10,5

5

Kênh T5

Vĩnh Phú

7,1

6

Kênh 1000

Vĩnh Phú

6,0

7

Kênh 2000

Vĩnh Phú

10,9

8

Kênh T4-T1B-T1C-T2

Vĩnh Phú

8,2

9

Kênh HT4

Vĩnh Phú

1,1

10

Kênh HT3

Vĩnh Phú

0,1

11

Kênh Thời Trang

Vĩnh Phú

11,0

12

Kênh K3

Vĩnh Phú

5,0

13

Kênh 9

Vĩnh Phú

2,6

14

Kênh Năng

Vĩnh Phú

5,7

15

Kênh K3 (T4-T5)

Vĩnh Phú

11,0

16

Kênh K1

Vĩnh Phú

8,6

17

Kênh K2

Vĩnh Phú

3,9

18

Kênh K3(T3-T4)

Vĩnh Phú

5,0

19

Kênh T2(T3-T5)

Vĩnh Phú

9,8

20

Kênh K2(T4-T5)

Vĩnh Phú

5,1

21

Kênh Giữa Rộc Xây

Vĩnh Phú

1,1

22

Kênh NT7

Vĩnh Điều

8,8

23

Kênh HN2

Vĩnh Điều

1,8

24

Kênh HN3

Vĩnh Điều

2,3

25

Kênh 500 (HN1-HN2)

Vĩnh Điu

0,3

26

Kênh 500 (HN2-HN3)

Vĩnh Điều

2,2

27

Kênh 500 Giữa (NT5-NT4)

Vĩnh Điều

7,8

28

Kênh 500 Giữa (NT6-NT5)

Vĩnh Điều

7,9

29

Kênh 500 Giữa (NT7&-NT6)

Vĩnh Điều

8,2

30

Kênh HT1

Vĩnh Điều

8,8

31

Kênh HT2

Vĩnh Điều

9,0

32

Kênh HT3

Vĩnh Điều

8,0

33

Kênh NT1

Vĩnh Điều

8,0

34

Kênh Nha Sáp

Vĩnh Điều

1,4

35

Kênh NT2

Vĩnh Điều

4,2

36

Kênh NT4

Vĩnh Điều

8,0

37

Kênh Rạch Sâu

Vĩnh Điều

0,7

38

Kênh Rạch Đồn 750 Nha Sáp

Vĩnh Điều

3,0

39

Kênh NT6

Vĩnh Điu

8,5

40

Kênh NT5

Vĩnh Điều

8,3

41

Kênh NT3

Vĩnh Điều

8,0

42

Kênh HT4

Vĩnh Điều

6,0

43

Kênh Giữa Rộc Xây

Vĩnh Điu

5A

44

Kênh HN1

Tân Khánh Hòa

5,0

45

Kênh HN2

Tân Khánh Hòa

3,4

46

Kênh HN3

Tân Khánh Hòa

3,2

47

Kênh HN4

Tân Khánh Hòa

2,8

48

Kênh HN5

Tân Khánh Hòa

3,7

49

Kênh 500 (HN1-HN2)

Tân Khánh Hòa

5,0

50

Kênh 500 (HN2-HN3)

Tân Khánh Hòa

2,9

51

Kênh HN0

Tần Khánh Hòa

3,4

52

Rạch Cái Đôi

Tân Khánh Hòa

1,8

53

Đường Tượng

Tân Khánh Hòa

2,3

54

Kênh HT5

Tân Khánh Hòa

4,8

55

Kênh 750

Tân Khánh Hòa

12,8

56

Kênh HT1

Tân Khánh Hòa

2,3

57

Kênh HT2

Tân Khánh Hòa

3,0

58

Kênh Cầu Dừa

Tân Khánh Hòa

4,2

59

Kênh Lộ Tân Khánh Hòa

Tân Khánh Hòa

5,2

60

Kênh 500 (HN0-HN1)

Tân Khánh Hòa

0,0

61

Kênh Lộ Quốc Phòng

Tân Khánh Hòa

5,2

62

Kênh Đường Tượng

Tân Khánh Hòa

2,3

63

Kênh Giồng Kè (Cỏ Soài)

Phú Lợi

3,0

64

Kênh Cả Ngay - Rạch Gỗ

Phú Lợi

2,7

65

Kênh HN1

Phú Lợi

5,0

66

Kênh HN2

Phú Lợi

5,0

67

Kênh HN3

Phú Lợi

4,5

68

Kênh HN4

Phú Lợi

3,0

69

Kênh HN5

Phú Lợi

0,8

70

Kênh Chùn Xây

Phú Lợi

1,5

71

Kênh Chùa

Phú Lợi

2,2

72

Kênh 500 (HN1-HN2)

Phú Lợi

5,3

73

Kênh 500 (HN2-HN3)

Phú Lợi

5,2

74

Kênh Lộ Quốc Phòng

Phú Lợi

2,3

75

Kênh Trà Phọt

Phú Mỹ

1,4

76

Kênh HT6

Phú Mỹ

8,3

77

Kênh Đồng Cỏ Bàng

Phú M

0,0

78

Trà Phô Tà Teng

Phú Mỹ

7,4

79

Kênh Som Bắc

Phú Mỹ

3,5

80

Kênh Pu Tuốt

Phú Mỹ

1,6

81

Kênh 500- Rạch Dứa

Phú Mỹ

2,8

82

Kênh T1

Phú Mỹ

1,0

83

Kênh K1

Phú M

4,6

84

Kênh K2

Phú Mỹ

2,2

85

Kênh K3

Phú Mỹ

4.4

86

Kênh K4

Phú M

4,5

87

Kênh HN0

Phú Mỹ

10,6

88

Kênh 10

Phú Mỹ

2,1

89

Kênh Đồng Hòa

Phú Mỹ

10,0

90

Kênh Cong

Phú Mỹ

4,1

V

Huyện Giồng Riềng

593,1

1

Kênh Lộ mới bờ phụ (Từ kênh Xẻp Mây đến phà Công binh) - Ngọc Hòa

Ngọc Hòa

2

Kênh 6 Thước (Hòa Lợi +Hòa Hưng)

Hòa Lợi - Hòa Hưng

3

Kênh Mới (Bờ phụ)- Thạnh Hòa+Thạnh Bình

Thạnh Hòa - Thạnh Bình

4

Kênh Huỳnh Kỳ (đoạn qua nông trường huyện đội) -Thanh phước

Thạnh Phước

5

Kênh Ngây (từ kênh Bà Đầm đến kênh Thầy dòng)-Hòa An+Hòa Lợi

Hòa An-Hòa Lợi

6

Kênh Ranh Xã (Thnh phước + Thạnh Lộc

Thnh Phước - Thạnh Lộc

7

Kênh Ngọn Thân Suốt (Ngọc Hòa)

Ngọc Hòa

8

Kênh Đường Trâu Lớn (Bàn Tân Định)

Bàn Tân Định

9

Kênh Bờ Trúc (Thạnh Lộc)

Thạnh Lộc

10

Kênh Ba Hầu (Ngọc chúc)

Ngọc Chúc

11

Kênh Đường Lác (Ngọc Thuận)

Ngọc Thuận

12

Kênh Đìa Sậy -5 Tỷ (Ngọc Thuận +Thạnh Lộc)

Ngọc Thuận - Thạnh Lộc

13

Kênh Hội Đồng (Thanh Bình)

Thạnh Bình

14

Kênh KH7-13 (Ngọc Thuận -Hòa An)

Ngọc Thuận - Hòa An

15

Kênh Tân An (Ngọc Chúc+Ngọc Thuận)

Ngọc Chúc - Ngọc Thuận

16

Kênh Xẻo Nẩy (Thị Trấn)

TT.Giồng Riềng

17

Kênh Công Điển (Ngọc Chúc)

Ngọc Chúc

18

Kênh Thầy Cai-Ngọc Phong Lưu (Vĩnh Phú)

Vĩnh Phú

19

Kênh Gọc Lá (Hòa Thuận)

Hòa Thuận

20

Kênh Rạch Nhum (Vĩnh Thanh)

Vĩnh Thạnh

21

Kênh 4 Hiến (Vĩnh Thạnh)

Vĩnh Thạnh

22

Kênh Cà Lỳ (Ba Rẩy -Ngọc Chúc)

Ngọc Chúc

23

Kênh Xẻo Ke (Ngọc Chuc)

Ngọc Chúc

24

Kênh Cây dương (Bàn Tân Đnh)

Bàn Tân Đnh

25

Kênh Tà Mách (Long Thạnh)

Long Thạnh

26

Kênh Huế -cây bàng (Long Thạnh)

Long Thnh

27

Kênh Đường Trâu-Cỏ Khía (Long Thạnh)

Long Thạnh

28

Kênh Tắc - ơng Đào (Hòa Thuận)

Hòa Thuận

29

Kênh KH7 (bờ nam-từ k.lộ mới-KH7-15)

Ngọc Hòa - Hòa An

9,7

30

Kênh 7 Lực (bờ phụ)

Vĩnh Thanh - TT.Giồng Riềng

5,3

31

Kênh Bà Chu

Vĩnh Thạnh

3,2

32

Kênh 3 Đinh

Long Thạnh

2,5

33

Kênh Ba Xéo

Hòa Lợi

5,1

34

Kênh 14

Hòa Hưng

5,5

35

Kênh Giáo Điểu

Hòa Hưng

4,3

36

Kênh Đường Cày

Thạnh Hưng - Thạnh Lộc

3,2

37

Kênh KH7 -15

Ngọc Chúc

4,6

38

Kênh 6 Thì (bờ phụ)

Vĩnh Thạnh - Vĩnh Phú

1,6

39

Kênh 5 Phú

Hòa Thuận - Vĩnh Thạnh

3,1

40

Kênh Xã Chắc

Thnh Phước

3,9

41

Kênh Cây Quéo

Thạnh Bình

1,6

42

Kênh Tổng Lộc

Hòa Thuận

1,9

43

Rạch Bà Cương

Ngọc Thành

2,0

44

Kênh KH7 (bờ Tây)

Ngọc Hòa

4,3

45

Kênh Ranh Làng

Ngọc Chúc - Ngọc Hòa - Hòa An

5,0

46

Kênh Cây Dương

Bàn Tân Định

3,5

47

Kênh 7 Trang - 6 Phượng

Bàn Thạch - Bàn Tân Định

5,1

48

Kênh Ranh Thủy Lợi

Thạnh Bình - Thạnh Hưng

1,7

49

Kênh 500

Hòa Lợi

2,1

50

Kênh Công Sự

Hòa Lợi

3,6

51

Kênh Lung 7 Đip

Ngọc Thuận

2,7

52

Kênh Trà

Hòa An

2,7

53

Kênh Lung Bắc Vĩ

Ngọc Thuận

2,5

54

Kênh Tư Rạng-Lung Chiếu

Ngọc Thuận

5,9

55

Kênh Hậu Vườn

TT. Giồng Riềng

0,8

56

Kênh Xẻo Bần (bờ phụ)

Thạnh Hưng - Ngọc Thành

5,5

57

Kênh 7 Khôn-6 Bự

Vĩnh Phú

1,2

58

Kênh Xẻo Sao

Hòa An

3,3

59

Kênh KH7-17

Thạnh Lộc - Ngọc Thuận

4,7

60

Kênh KH7 (bờ Nam) từ kênh Lộ mới đến kênhKH7-15

Ngọc Hòa - Hòa An

9,7

61

Kênh 4 Knh

Hòa Thuận

2,1

62

Kênh Củ Sáu

Thạnh Phước

5,1

63

Kênh 4 Thước

Hòa An

4,0

64

Kênh lung Củi

Thnh Hưng

4,3

65

Kênh 7 Lực (bờ phụ)

Vĩnh Thạnh - TT. Giồng Riềng

5,3

66

Kênh Lộ Mới (bờ phụ) đoạn 2 từ kênh Xáng Thốt Nốt đến kênh KH5

Ngọc Chúc

5,3

67

Kênh Bà Chủ

Vĩnh Thạnh

3,1

68

Kênh Xã

Ngọc Hòa

1,7

69

Kênh Hậu Vườn (6 Thước)

Long Thạnh - TT.Giồng Riềng

8,3

70

Kênh Rạch Bông Súng

TT. Giồng Riềng - Thạnh Bình

3,6

71

Kênh 3 Đinh

Long Thạnh

2,5

72

Kênh Huyện 2

Thạnh Hưng - Ngọc Thành

4,8

73

Kênh Ba Tường

TT.Giồng Ring - Thnh Hòa

1,9

74

Kênh Chòm Tre

Thạnh Hưng

1,6

75

Kênh Ba Xéo

Hòa Lợi

5,1

76

Kênh Giáo Thình

Hòa Lợi

5,1

77

Kênh Hai Đáo

Hòa Lợi

5,0

78

Kênh 14

Hòa Hưng

5,5

79

Kênh Giáo Điểu

Hòa Hưng

4,3

80

Kênh Xả Ủ

Ngọc Thành

2,0

81

Kênh Cơi 15

Ngọc Thuận

3,9

82

Kênh Lộ Mới (bờ phụ)

Ngọc Hòa

5,8

83

Kênh Mu Giữa

Thạnh Hưng

1,4

84

Kênh Trảng Tranh

Hòa An

4,4

85

Kênh Bồi Rô

Thnh Hưng

1,9

86

Kênh Hậu-Ngọn Bà Cô

Thạnh Hưng

4,7

87

Kênh Bà-Xẻo Dầu

Hòa An

3,5

88

Kênh 5 Y-Lung Sen

Thạnh Hòa- Bàn Thạch

2,3

89

Kênh Thuỷ lợi (bờ cảng)

Thạnh Hòa - Thạnh Bình

4,0

90

Kênh 4 Hoàng (Út Trắng)

Thạnh Hòa

2,0

91

Kênh Út Nhái (Đìa Gáo-4 Lùn)

Thạnh Hưng

3.1

92

Kênh Ngọn Biện Mười-Chòm Cao

Thạnh Hưng

5,0

93

Kênh Bờ Cảng Nhỏ-Lung Sen

Thnh Hưng

4,9

94

Kênh Quế Phương-6 Nghệ

Bàn Tân Định

1,4

95

Kênh 8 Hải (Danh Đêng Cẩn)

Bàn Tân Đnh

5,4

96

Kênh Ranh

Hòa An

2,0

97

Kênh xã Chiến đấu (8 Na)

Thạnh Lộc

2,5

98

Kênh Nha Si Mới

Vĩnh Phú

4,2

99

Kênh Ông Thnh (Ông Liễu)

Vĩnh Phú

2,3

100

Kênh Rạch Chùa (Cây Dừa)

Vĩnh Thnh

1,6

101

Kênh 20-Trụ Bon

Vĩnh Thnh

2,1

102

Kênh Út Chót

Ngọc Chúc

1,5

103

Kênh 9 Nhóm

Long Thạnh

2,1

104

Kênh Giữa KV8

TT.Ging Riềng

1,3

105

Kênh 4 Nghề-7 Trọng-Thủy lợi

Ngọc Thành

2,9

106

Kênh KH3 (bờ Tây)

Bàn Thạch - Thuận Hòa

8,1

107

Kênh Miểu ông Tà trắng

Bàn Thạch

3,7

108

Kênh 5 Nhơn-Ông Điều

Bàn thạch

2,4

109

Kênh Bà Thân (Ông Thuộc-Ông Danh)

Bàn thạch

3,0

110

Kênh 6 Sậu-Đìa Xoài-Cây Tràm

Ngọc Thuận

3,2

111

Kênh 2 Hoài-Công an

Ngọc Thuận

1,5

112

Kênh thuỷ lợi (4 Tệt-2 Hiếu)

Ngọc Thuận

2,9

113

Kênh Thác Lác-2 Đông

Ngọc Hòa

2,0

114

Kênh Giữa-Cao Sản

Ngọc Hòa

4,5

115

Kênh 6 Thưc-Xẻo Trô

Long Thnh

4,0

116

Kênh Bà Chùa( Hí hẻ-7 Hương)

Hòa An

1,5

117

Kênh Cá (6 Bông-Trâm Bầu)

Hòa An

2,3

118

Kênh Xẻo Mây (2 Mậu-5 Sang)

Ngọc Hòa

1,5

119

Kênh Mương Cộ (Chòm Sn-2 Đông)

Ngọc Hòa

2,1

120

Kênh Giữa-Vườn Dừa

Thị trấn

1,4

121

Kênh Chữ C (2 Thìn-Huỳnh Tệt)

thị trấn

1,2

122

Kênh Đòn Dông-3 Bé

Hòa Thuận

3,2

123

Kênh 15 (Giữa-Chữ Y)

Hòa Thuận

2,5

124

Kênh Xẻo Chát

Long Thnh

2,3

125

Kênh Cái Nai

Vĩnh Thạnh

2,0

126

Kênh Cây Trôm

Bàn Thạch

3,2

127

Kênh Đường Lầu

Thạnh Lộc - Thnh Phước

5,2

128

Kênh Xẻo Kè-Cựa Gà

Ngọc Chúc

3,0

129

Kênh KH5 (bờ Tây) (từ Sông Cái Bé đến kênh Xẻo Sâu)

Vĩnh Thạnh - Hòa Thuận

2,4

130

Kênh Cây Mướp

Bàn Tân Định

5,0

131

Kênh Xẻo Gia

Hòa An

4,1

132

Kênh Đôi

Thạnh Lộc

1,3

133

Kênh Rạch Chanh

TT.Giồng Riềng - Bàn Thạch

3,2

134

Kênh KH7-12

Ngọc Thuận - Hòa An

4,5

135

Kênh Khu C (lộ phụ)

TT.Giồng Riềng

1,0

136

Kênh 6 Thước

Xã Hòa Lợi

5,9

137

Kênh KH3 (Thạnh Bình - Thạnh Hưng)

Thạnh Bình - Thạnh Hưng

6,0

138

Kênh 2 Tịch; kênh Út tước; kênh 2 Cum; kênh Thủy Lợi Sóc Giữa.

Hòa Thuận

6,2

139

Kênh Thầy Ba + kênh 400 + kênh 500

Hòa Lợi

6,9

140

Kênh 2 Cẩn; kênh Xã Đẳng; kênh Huyện; kênh Mộ Đá; kênh Út Nhái

Thạnh Hưng

5,2

141

Kênh KH3 Thạnh Phước

Thạnh Phước

7,6

142

Kênh 2, 3, 4, 5, kênh Giữa

TT.Giồng Riềng

4,8

143

Kênh k lung tạo + ông quon + tatul (ông thuộc) + 6 thước + Danh cảnh + ông bin

Bàn Thạch

4,8

144

Kênh Thầy Dòng Mới

Hòa Lợi

3,5

145

Kênh Xéo; kênh S4; kênh Lô số 2; kênh Tư Diệu

Thạnh Phước

6,2

146

Kênh Bờ Một + Cơi 3

Ngọc Thuận

5,7

147

Kênh Đòn Dông

Thạnh Lộc

5,8

148

Kênh Thầy Dòng cũ; kênh 3 Thước; kênh Lung Lớn

Hòa Lợi

5,2

149

Các tuyến kênh ngang Rạch Xâm Há + kênh 3 Giàu + kênh 3 Gà + kênh Rạch Nhỏ

Ngọc Thành

4,2

150

Kênh Đường Trâu Nhỏ; kênh Ngang; kênh Nghĩa Trang

Vĩnh Phú

2,1

151

Kênh Rạch Chùa; kênh Chùa Vàm; kênh Công Điền

Ngọc Chúc

4,2

152

Kênh 4 Trường, Chùa Long Hòa, 9 Đẹp

Ngọc Hòa

4,0

153

Kênh Bà Đầm giáp Hòa Hưng

Hoa An

4,0

154

Kênh 2 Thảo + 2 Kiều + Lung Trao Tráo+ 2 Thế

Thạnh Hòa

3,7

155

Kênh Út Được - Bến Túc

Hòa Thuận

2,6

156

Kênh 2 Thu - kênh 6 Đồng

Ngọc Hòa

2,3

157

Kênh Hậu căn cứ Tỉnh ủy

Thạnh Lộc

5,9

158

Kênh Tư Phu

TT. Giồng Riềng

1,7

159

Kênh Sóc Miên; kênh Hậu Tà Ke; kênh 2 Luyến; kênh 9 Quận

Thạnh Hòa

2,7

160

Kênh Vàm đường gỗ đến ngọn đường gỗ + Kênh Kiểm Lâm

Long Thạnh

1,8

161

Kênh Chòm Mã; kênh Ba Tường; kênh 15

Hòa Thuận

3,4

162

Kênh Mới; kênh Xéo

Hòa Thuận

2,7

163

Kênh Xuôi

Ngọc Thành

3,6

164

Kênh Đông Pháp

Thạnh Hưng - Thạnh Lộc

3,6

165

Kênh Ngàn Năm

Hòa Lợi

11,7

166

Kênh Năm Húi

Bàn Tân Định

3,5

167

Kênh Đường Trâu

Bàn Tân Định

2,1

168

Kênh Sông Củ

Hòa Thuận

8,5

169

Kênh Sáu

Thanh bình

2,0

170

Kênh Mù U

Vĩnh Thnh

2 ,1

171

Kênh Cái Đuốc Nhỏ

Ngọc Chúc

2,1

172

Kênh KH-13

Bàn Tân Định

5,2

173

Kênh Cầu Tre-Lung Đội Phẩu

Thạnh bình

2,8

174

Kênh Cai Tơng-Mò Om

Thạnh Bình - Thạnh Hưng

8,1

175

Kênh KH5 (từ kênh Ranh-kênh Xuôi)

Thạnh Lộc - Ngọc Thành

12,4

176

Sông Cái Bé (bờ Bắc)

Ngọc Hòa - Ngọc Chúc

7,0

177

Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Nam từ kênh KH7- 15 đến kênh Ranh)

Ngọc Thuận-Thạnh Lộc

4,3

178

Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Bắc từ kênh Bào Tre đến kênh Ranh)

Ngọc Hòa - Hòa An - Hòa Lợi

12,9

179

Kênh KH7-19

Thạnh Lộc - Ngọc Thuận

4,8

180

Kênh Tà Hoan

Ngọc Thành

3,4

181

Kênh Chùa

Thạnh Lộc

6,4

VI

Huyện Gò Quao

736,5

1

Kênh Ông Huề

Thủy Liễu

2,6

2

Kênh Ven sông Cái Lớn

Thủy Liễu

2,1

3

Kênh Thủ Hồ

Định Hòa

2,5

4

Kênh 6 - kênh 4

Thới Quản

4,8

5

Kênh Địa Cừ

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,5

6

Kênh Ba Đông

Thới Quản

1,0

7

Kênh X.Thanh - C.Điền

Thới Quản

2,5

8

Kênh Mới

Vĩnh Phước A

4,8

9

Kênh Hai Quang

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,5

10

Kênh Đòn Dông (đoạn 2)

Vĩnh Phước A

2,1

11

Kênh Lâm (H.Xuân)

Đnh Hòa

1,8

12

Kênh Dân Quân - Thủy lợi - Đường Trâu

Vĩnh Thắng

4,7

13

Kênh Xẻo N

Thới Quản

3,0

14

Kênh Lục Sự

Vĩnh Tuy

2,8

15

Kênh ven sông Cái Lớn

TT.Gò Quao

3,5

16

Kênh 3 Quân - 3 Hưởng

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

5,3

17

Kênh Đìa Mốp

Thủy Liễu

2,4

18

Kênh 6

Vĩnh Thắng

1,7

19

Kênh Tà Muôn

TT Gò Quao

2,8

20

Kênh Lô 3

Vĩnh Phước A

2,8

21

Kênh Năm Chòi

Định Hòa

1,1

22

Kênh Thốt Nốt

Đnh Hòa

1,4

23

Kênh Hai Lm

Vĩnh Tuy

2,6

24

Kênh Hòa n

Định Hòa

2,7

25

Kênh Sườn

Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,6

26

Kênh Hai Liễng

Vĩnh Tuy

2,3

27

Kênh Hai Ngươn

Vĩnh Phước B

1,3

28

Kênh 6 Thước - Kênh Ông Xiêu

Định An

3,0

29

Kênh Ranh

TT.Gò Quao - Định An

1,6

30

Kênh Kiểm Lâm (Hòa Thanh)

Định Hòa

1,4

31

Kênh Lô 2

Vĩnh Phước A

3,5

32

Kênh Ranh

VPB-VHHN

1,8

33

Kênh Đường Trâu - Que Sợp

VPB

3,0

34

Kênh Thốt nốt

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,6

35

Kênh Giữa

Vĩnh Tuy

3,5

36

Kênh 3 Kim

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,1

37

Kênh 3 Huân

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2

38

Kênh CL3

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,7

39

Kênh 2 Hiếu

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,6

40

Kênh ông Kệt

Thới Quản

1,4

41

Kênh Sau Chùa

Thới Quản

1,2

42

Kênh 2 Thế

Thới Quản

1,2

43

Kênh Cơ I

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,3

44

Kênh Cơ II

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

0,9

45

Kênh Cơ III

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,0

46

Kênh Tư Tiền

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,5

47

Kênh Xã Nam

nh Hòa Hưng Bắc

1,0

48

Kênh Đìa Mốp (đoạn 2)

Thủy Liễu

3,9

49

Kênh xóm Bà Rồng

Thủy Liễu

3,0

50

Kênh Ranh

Thủy Liễu

2,3

51

Kênh Bà Tình

Thủy Liễu

1,5

52

Kênh Chín Lùn (Út Còn)

Thới Quản

2,3

53

Kênh 6 Giờ đến kênh kim Lâm

Thới Quản

3,9

54

Kênh 5 đến Lô 8

Thới Quản

3,3

55

Kênh Ngang Rít

Đnh Hòa

3,7

56

Kênh Tà Sol

Định Hòa

1,6

57

Kênh Lộ Xe Thị trấn - Vĩnh Phước B

Vĩnh Phước B

4,7

58

Kênh Tp Đoàn 7, 9

Vĩnh Phước B

1,8

59

Kênh Ranh V.phước B-VHHN (Đoạn 2)

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,3

60

Kênh Ông Thọ - Đường Thét

Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,2

61

Kênh 3 Hòa

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,1

62

Kênh Thêu

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,5

63

Kênh Bờ Cảng (Chín Ân)

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,7

64

Kênh 7

Vĩnh Thắng

1,1

65

Kênh Vĩnh Thnh

Vĩnh Thắng

3,0

66

Kênh Tàu Đô

Vĩnh Tuy

2,5

67

Kênh Hảng

Vĩnh Tuy

3,4

68

Kênh Bà Cường

Vĩnh Tuy

1,6

69

Kênh Ngã Cạy CL3

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,3

70

Kênh Thủy lợi

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,2

71

Kênh Ngan Trâu

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,5

72

Kênh Lô 9

Vĩnh Phước A

3,7

73

Kênh Lô 5

Vĩnh Phước A

4,0

74

Kênh Ông Xiêu - Ngã Tư

Định An

2,2

75

Kênh Bà Ét - Cống số 4

Đnh An

2,2

76

Kênh 4 Thước - KH9

Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,3

77

Kênh Miếu

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,3

78

Kênh Cái Lục

Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,0

79

Kênh Bà Tư Quí + nhánh Bng Đế

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,5

80

Kênh Tập Đoàn 1

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,0

81

Kênh Út Hạnh + 6 Hiến

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,1

82

Kênh Thủy Lợi + Bà 6 Ên

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,9

83

Kênh Đòn Dông, kênh Hậu, kênh 2A

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,7

84

Kênh Lộ xe mới + kênh 10 nam

Vĩnh Phước B

3,7

85

Kênh Tp Đoàn 13

Vĩnh Phước B

2,0

86

Kênh Tám Lợi

Vĩnh Thắng

2,1

87

Kênh Tà Nôn

Định An

3,7

88

Kênh ấp Chiến lược

Định An

1,6

89

Kênh Lạng

Vĩnh Tuy

0,9

90

Kênh Nhánh Bần Bé - Cầu Cây Điệp

TT Gò Quao

2,8

91

Kênh Cây Xoài - kênh Nghĩa Địa

Định Hòa

1,6

92

Kênh 7 Lèn

Định Hòa

2,1

93

Kênh Ranh Thủy Liễu - Định Hòa

Thủy Liễu

4,8

94

Kênh Ngã tư Đường Cày

Thủy Liễu

1,0

95

Kênh Lò Đường

Thủy Liễu

4,4

96

Kênh sau Chùa Cỏ Khía cù

Thới Quản

2,3

97

Kênh Rán 1

Thới Quản

1,1

98

Kênh Ông Ba Liệt

Thới Quản

2,6

99

Kênh Ô.Bợ + Ô.Bợ + Bạc Bình

Định Hòa

1,5

100

Kênh Miếu Ông Tà

Vĩnh Phước B

2,4

101

Kênh Ranh giáp cầu Trắng VPB

Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,1

102

Kênh Công Đin

Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,7

103

Kênh Xẻo Giá lớn

Vĩnh Hòa Hưng Nam

5,2

104

Kênh 3 Thước+ 3 Bé

Vĩnh Thắng

2,2

105

Kênh Bà Bang - Kênh Cùng

Vĩnh Tuy

1,7

106

Kênh Rọc

Vĩnh Tuy

1,6

107

Kênh Tư

Vĩnh Tuy

1,4

108

Kênh Đường Trâu - Dân Quân

TT. Gò Quao

3,1

109

Kênh Cánh Đng Cơ Nhì

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,9

110

Kênh vào cụm công nghiệp

Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,7

111

Kênh Lò Lu-Bờ Dừa

Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,6

112

Kênh 5 Phùng

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,3

113

Kênh 6 Bưởi - 2 Tuấn

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,3

114

Kênh 2 Tiên - Cụm lũ

Định An

2,3

115

Kênh Lô 8

Vĩnh Phước A

2,4

116

Kênh Đường Đào-Xóm Huế

Vĩnh Thắng

3,2

117

Kênh cặp QL61

Định Hòa

2,2

118

Kênh Lô 7

Vĩnh Phước A

4,4

119

Kênh 3+kênh 4

Vĩnh Phước A

2,6

120

Kênh Ông Ký

Vĩnh Hòa Hưng Nam

4,6

121

Kênh Xẻo Giá Nhỏ

Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,6

122

Kênh Tài Phú

Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,2

123

Kênh Xóm Củ

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,6

124

Kênh Mương Lộ

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,6

125

Kênh Ông Cả

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,7

126

Kênh Ông Bồi

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,0

127

Kênh Bà Chủ (Lò Rèn)

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,5

128

Kênh Quế Ba

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,8

129

Kênh 500-CL3

Vĩnh Hòa Hưng Bc

1,1

130

Kênh Ba Hồ

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,1

131

Kênh Lộ liên tỉnh-QL61

TT Gò Quao

4,0

132

Kênh Lộ Tư Trình

Thới Quản

2,4

133

Kênh Hu Xẻo Mũi

Thới Quản

1,1

134

Kênh Thới Quản-Thới An

Thới Qun

4,3

135

Kênh Hai Bèo

Vĩnh Tuy

2,0

136

Kênh Bảy Quỳ

Vĩnh Tuy

1,4

137

Kênh Hai Kim

Vĩnh Tuy

0,8

138

Kênh Bà Chu+kênh cặp QL TT-TL

Thy Liễu

3,8

139

Kênh Đường Trâu

Thủy Liễu

0,9

140

Kênh Đai Xiêm

Vĩnh Phước B

4,3

141

Kênh Ông Thiện+Kênh Ông Dậu

Định An

5,5

142

Kênh Xáng Hậu

Vĩnh Hòa Hưng Nam

0,7

143

Kênh Xẻo Kim

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,6

144

Kênh Chùa Xóm Khu

Thi Quản

0,9

145

Kênh 3 Thành + Tập đoàn 9

Định Hòa

1,3

146

Kênh Lô 11

Vĩnh Phước A

3,4

147

Kênh 3 Giam

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,7

148

Kênh 6 Dành+Kênh Sầu Riêng

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,2

149

Kênh Mương lộ TT-Bần Bé

Thị trấn

3,7

150

Kênh Rán 2 (Công Đin)

Thới Quản

2,3

151

Kênh Đường Tắc

Thủy Liễu

2,0

152

Kênh Thới Thủy

Thủy Liễu

6,2

153

Kênh Mới Sóc Ven

Định An

6,8

154

Kênh Lộ Vĩnh Thắng Vĩnh Tuy

Vĩnh Thắng

6,5

155

Kênh Bầu Dừa

Thủy Liễu

3,7

156

Kênh Ông Cai

Thủy Liễu

3,2

157

Kênh Nhà 2 Biển - 2 Phúc

Định Hòa

4,1

158

Kênh cặp QL61

Định Hòa

3,3

159

Kênh Rọc Lá Vàm Hồ

Định An

4,3

160

Kênh Nhà Thờ - cặp QL 61

Định An

5,5

161

Kênh QL 61 đi VHHNam

Định An

1,4

162

Kênh Cng số 1

Định An

4,0

163

Kênh Lộ xe đi Vĩnh Thắng

Vĩnh Thắng

1,4

164

Kênh Hai Chùa

Vĩnh Thắng

0,9

165

Kênh 500 - Kênh 3 Thước

Vĩnh Thắng

3,7

166

Kênh Xóm Khu - Xóm Vườn

Thới Quản

3,6

167

Kênh Đường Tắc

Thới Quản

2,3

168

Kênh Xóm Giữa

Thới Quản

2,8

169

Kênh Ngã 4 Thu Đông - Chùa Cỏ Khía - Kênh Tắc

Thới Quản

3,2

170

Kênh Lô 10

Vĩnh Phước A

2,8

171

Kênh Bao

Vĩnh Phước A

4,6

172

Kênh 10 Đờn

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,7

173

Kênh Đường Mây - Cây Bần

Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,3

174

Kênh CL3-Xẻo Kim

Vĩnh Hòa Hưng Bc

2,0

175

Kênh Ngọn Ba Hưỡng

Vĩnh Hòa Hưng Bc

2,6

176

Kênh Bào Mác

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,8

177

Kênh Ba Huân

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

5,2

178

Kênh 10 Huyện

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,7

179

Kênh Cây Điệp - Nhà Ông Ty

TT Gò Quao

2,5

180

Kênh 2 On - Cựa Gà - Cầu Miểu

Vĩnh Tuy

2,5

181

Kênh 2

Vĩnh Tuy

2,0

182

Kênh 3

Vĩnh Tuy

5,8

183

Kênh Ngã Cái

Thủy Liễu

1,7

184

Kênh Ông Cọp - Bữu Hiền

Thủy Liễu

2,5

185

Kênh Giai Phong - 8 Ú

Thủy Liễu

2,5

186

Kênh Nhánh Đìa Mướp

Thủy Liễu

1,5

187

Kênh Đai Bân + Cựa Gà

Vĩnh Phước B

3,1

188

Kênh Danh Điểm - Danh Chuột - Danh Phôn-Ông Ga

Vĩnh Phước B

2,5

189

Kênh Xẻo Train

Vĩnh Thắng

1,5

190

Kênh Vuông - kênh Nông Trường

Vĩnh Thắng

3,5

191

Kênh Ông Bu

Vĩnh Thắng

3,0

192

Kênh cặp QL 61 giáp Long Thanh

Định Hòa

1,6

193

Kênh Đìa Tho - kênh Tà Khoa

Định Hòa

1,5

194

Kênh Ngọn Mồ Côi

Định Hòa

3,3

195

Kênh Ông Nghiêm-kênh Chùa Mới

Định An

1,1

196

Kênh Ba Trọng-kênh Tà Hông

Định An

2,4

197

Kênh KH6

Định An

5,1

198

Kênh 1- kênh 2- kênh 4

Vĩnh Phước A

3,6

199

Kênh 3 Láng

TT Gò Quao

6,3

200

Kênh Phước Thới

TT Gò Quao

2,2

201

Kênh Xáng Hậu

Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,5

202

Kênh Bà Đạo

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,1

203

Kênh Ông Bang

Thủy Liễu

1,8

204

Kênh 3 Khoai

Thủy Liễu

1,2

205

Kênh Ranh Định Hòa - Long Thạnh

Thủy Liễu

3,1

206

Kênh Giải Phóng cặp chùa-Chống Mỹ cặp chùa-Bờ Tre

Thủy Liễu

2,3

207

Kênh Cầu Dừa - kênh Tà Quên

Thủy Liễu

1,9

208

Kênh về Đường Xuồng (giai đoạn 1)

Thủy Liễu

4,6

209

Kênh Ngã 3 Đai Xiêm

Vĩnh Phước B

1,7

210

Kênh Ba Ca- kênh Xẻo Cá - kênh Lò Rèn

Vĩnh Phước B

3,3

211

Kênh Cựa Gà - kênh Ba Đông

Thới Quản

1,7

212

Kênh Hai Giàu

Thới Quản

2,8

213

Kênh Cỏ Khía

Thới Quản

2,4

214

Kênh Rán 2

Thới Quản

2,5

215

Kênh Tư Nên - kênh Ba Xưng

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,3

216

Kênh Nghĩa Trang

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

3,1

217

Kênh Ngã Quát

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,4

218

Kênh Ba Chi-Bảy Hậu

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

2,4

219

Kênh Ngang- Năm Mai

Vĩnh Phước B

1,3

220

Kênh Tập Đoàn 7-9

Vĩnh Phước B

1,8

221

Kênh Xo Cá

Vĩnh Phước B

1,4

222

Kênh Sườn - kênh Út Lượm

Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,3

223

Kênh Bà Chủ - kênh Năm Khải - kênh Đường Thét

Vĩnh Hòa Hưng Nam

3,5

224

Kênh Giữa (8 Cường) - kênh 7 Bò

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,3

225

Kênh KH9

VHHB+VHHN

8,2

226

Kênh 500

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,0

227

Kênh Ranh giáp xã Hòa Thuận

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

1,7

228

Kênh Ông Nhàn-kênh Chùa-kênh Lá-kênh 5 Linh-ông Lành

Định Hòa

2,7

229

Kênh KH5

Định Hòa - Thủy Liễu

7,5

230

Kênh Long Cộ - THT Danh Lẹ

Định An

2,9

231

Kênh Thủy Lợi ấp An Bình

Định An

16

232

Kênh Sóc Cạn

Định An

1,3

233

Kênh Trâm Bầu

Vĩnh Tuy

3,8

234

Kênh Chín Tài

Vĩnh Tuy

2,5

235

Kênh Hai Thông

Vĩnh Tuy

1,3

236

Kênh Ông Huề

Thủy Liễu

2,6

237

Kênh Ông Đằng - kênh về Thới Quản

Thủy Liễu

3,4

238

Kênh Ông Nhượng - Cây Gòn

Thủy Liễu

2,6

239

Kênh Vàm Cả Bần (vĐường Xuồng gđ2)

Thủy Liễu

4,7

240

Kênh Đê bao

Thy Liễu

1,7

241

Kênh Xẻo Giữa - kênh Hậu

Thới Quản

1,4

242

Kênh Ông Xiệp

Thới Quản

1,7

243

Kênh Ông Khai - kênh Lung 1 - kênh Lung 2

Thới Quản

3,7

244

Kênh Ông Thể - kênh Ông Kel - kênh Ranh

Thới Qun

3,2

245

Kênh 1 - kênh Ông Cai

Vĩnh Thắng

5,7

246

Kênh Tập Đoàn 13

Định Hòa

2,1

247

Kênh Vườn - kênh Bảy Tạo

Vinh Tuy

4,0

248

Kênh Mới

Vĩnh Tuy

2,7

249

Kênh 5 Phát - Rạch Rùa

Vĩnh Hòa Hưng Nam

1,9

250

Kênh Bốn Thước (2 Quang)

Vĩnh Hòa Hưng Nam

2,8

251

Kênh 6 - kênh Ngọc Anh

Thới Quản

2,4

252

Kênh Lô Ba Hóa

Thới Quản

2,0

253

Kênh Cả Mới Lớn

Thới Quản

2,6

254

Kênh Cả Mới Nhỏ

Thới Quản

3,7

255

Kênh Ba Dừa Khô

Thới Quản

1,7

256

Kênh 6 Quang - kênh 3 Cưỡng - kênh 6 Sen

Vĩnh Phước B

4,0

257

Kênh Tư Sang - Lộ Xe Mới (Xáng Cụt)

Vĩnh Phước B

8,1

258

Kênh Tập Đoàn 6

Vĩnh Phước B

3,4

259

Kênh Ông Xiệu

Định An

2,4

260

Kênh Đường Mây cũ - kênh Ba Đen

Định An

2,6

261

Kênh Long Tạo -Thu Mua-Xóm Giữa-Chiến Lược

Định An

1,1

262

Kênh Láng Biển - kênh Ông Cai

Vĩnh Thắng

1,8

263

Kênh Dân Quân

Vĩnh Thắng

3,2

264

Kênh Út Mếm-kênh Tư Vạn

Vĩnh Thắng

1,0

265

Kênh Ngang Chùa Bần Bé-Tập Đoàn 9

Định Hòa

2,7

266

Kênh Trạm bơm Hai Tâm - Huế Lội

Định Hòa

2,4

267

Kênh Ông Đã - 7 Xiếu

Định Hòa

2,7

268

Kênh Bảy Tống - Rạch Đường Xuồng

Định Hòa

3,0

269

Kênh HTX Tân Hòa - Gò Xoài

Định Hòa

2,5

270

Kênh Ba Kim

Vĩnh Hòa Hưng Bc

1,7

271

Kênh Lầm Dồ

Thủy Liễu

1,1

272

Kênh Trạm Bơm HTX Quyết Tiến

Vĩnh Hòa Hưng Nam

0,8

273

Kênh Ông Thuôl

Thủy Liễu

2,0

274

Kênh Ông Út - Kênh Ông Kệt

Thới Quản

1,7

275

Kênh Ông Mạnh

Thới Quản

1,5

276

Kênh 8 Tạo

Thới Quản

2,7

277

Kênh Ông Rây - Danh Đệnh - Chị Tài

Đnh Hòa

2,7

278

Kênh Tập Đoàn 2-3

Vĩnh Phước B

2,0

279

Kênh Đê Bao trong

Vĩnh Thắng

1,1

280

Kênh Xẻo Đước

Vĩnh Tuy

1,1

281

Kênh 7 Dậy-Kênh 9 Thử

Vĩnh Tuy

1,5

VII

Thành ph Hà Tiên

98,3

1

Kênh Rạch Giá-Hà Tiên

Thuận Yên

13,0

2

Kênh 100

Thuận Yên

6,7

3

Rạch Vược

Thuận Yên

4,5

4

Kênh Nước Chảy

Thuận Yên

3,0

5

Kênh Núi Đồng

Thuận Yên

2,9

6

Kênh Ba Sen

Thuận Yên

1,0

7

Kênh Út Đức

Thuận Yên

1,0

8

Kênh Núi Đồng-Tam Bàn

Thuận Yên

4,3

9

Kênh Bảy Phát

Thuận Yên

1,0

10

Kênh Bảy Tùng

Thuận Yên

1,0

11

Kênh Đường Xuồng

Thuận Yên

1,0

12

Kênh Cánh Đồng Năng

Thuận Yên

1,0

13

Kênh Gò Trâu

Thuận Yên

3,3

14

Kênh 1000

Thuận Yên

7,0

15

Kênh Thoát Lũ

Thuận Yên

1,0

16

Kênh 1

Thuận Yên

1,0

17

Kênh 2

Thuận Yên

1,0

18

Kênh 3

Thuận Yên

1,0

19

Kênh 4

Thuận Yên

1,0

20

Kênh 5

Thuận Yên

1,0

21

Kênh Thủy Lợi

Thuận Yên

1,2

22

Kênh Mương Đào

Đồng Hồ

1,5

23

Kênh 500

Đông Hồ

3,9

24

Kênh Hà Giang

Đông Hồ

1,0

25

Kênh Số 8

Đông Hồ

3,5

26

Kênh Số 9

Đông Hồ

2,6

27

Kênh Số 10

Đông Hồ

2,6

28

Kênh Quốc Phòng

Đông Hồ

3,5

29

Kênh Đá Dựng

Mỹ Đức

2,0

30

Rạch Quạo

Đông H

6,0

31

Rạch Miễu

Đông Hồ

1,1

32

Kênh Bà Lý

Pháo Đài

4,1

33

Kênh Đồn Tả

Mỹ Đức

4,8

34

Kênh Đốc Đin

Thuận Yên

2,0

VIII

Huyện Hòn Đt

1.489,3

1

Kênh Cu Số 2

Mỹ Lâm

2,7

2

Kênh Đôi Dưới

Mỹ Lâm

2,2

3

Kênh Đình

Mỹ Lâm

2,0

4

Kênh Thần Nông

Mỹ Lâm

3,2

5

Kênh Bảy Ngàn

Mỹ Lâm

2,2

6

Kênh Đôi Trên

Mỹ Lâm

2,9

7

Kênh Cầu Số 3

Mỹ Lâm

3,3

8

Kênh Đòn Dông

Mỹ Lâm

1,4

9

Kênh Rạch Ngay

Mỹ Lâm

1,5

10

Kênh 80

Mỹ Lâm

2,9

11

Kênh Trâm Bầu

Mỹ Lâm + TT.Sc Sơn

2,5

12

Kênh Ông Kiểm

Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn + Sơn Bình

5,3

13

Kênh Cũ

Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn

7,1

14

Kênh 20

Mỹ Lâm

2,5

15

Kênh 40

Mỹ Lâm

1,3

16

Kênh Chùa

Mỹ Lâm

1,0

17

Kênh Năm Linh

Mỹ Lâm + Mỹ Thuận + Mỹ Phước + TT.Sốc Sơn

6,4

18

Kênh 1

Mỹ Lâm

4,3

19

Kênh Ông Kiểm

Mỹ Lâm + Mỹ Phước

7,5

20

Kênh 1

Mỹ Lâm + Mỹ Phước

4,8

21

Kênh Cô Tự

Mỹ Lâm

1,4

22

Kênh Ranh

Mỹ Lâm + Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

18,6

23

Kênh Ông Cả

Mỹ Lâm + Mỹ Phước

1,2

24

Kênh Hai Đực

Mỹ Phước

4,2

25

Kênh Lung Bông

Mỹ Phước

3,3

26

Kênh Cầu Số 3

Mỹ Phước

2,8

27

Kênh Năm Chùa

Mỹ Phước

3,2

28

Kênh 1000

Mỹ Phước

2,7

29

Kênh Tư Tỷ

Mỹ Phước

2,3

30

Kênh Thông

My Phước

1,6

31

Kênh 500

Mỹ Phước

3,0

32

Kênh Đập Đá

Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

1,8

33

Kênh 1

Mỹ Phước + Mỹ Thuận

5,7

34

Kênh 2 Cũ

Mỹ Phước + Mỹ Thuận

4,7

35

Kênh 2

Mỹ Phước + Mỹ Thuận

5,3

36

Kênh 2.5

Mỹ Phước + Mỹ Thuận

5,2

37

Kênh Móp Văn

Mỹ Phước + Mỹ Thuận

5,4

38

Kênh 3

Mỹ Phước + Mỹ Thuận

5,4

39

Kênh 3.5 (H4)

Mỹ Phước

2,3

40

Kênh Bộ Đội (H5)

Mỹ Phước

2,4

41

Kênh B Đi

Mỹ Phước

2,4

42

Kênh 6

Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

5,5

43

Kênh B Đi

Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

2,5

44

Kênh 7

Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

5,5

45

Kênh BĐội

Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

4,9

46

Kênh 8

Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

5,6

47

Kênh BĐội

Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

2,6

48

Kênh 9

Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

5,6

49

Kênh Năm Vụ

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Phước

1,5

50

Kênh Thân Huyện

Mỹ Hiệp Sơn

1,1

51

Kênh Huệ Bá

Mỹ Hiệp Sơn

0,9

52

Kênh Bảy Đủ

Mỹ Hiệp Sơn

0,6

53

Kênh Cống Xã

Mỹ Hiệp Sơn

0,4

54

Kênh Tư Cầm

Mỹ Hiệp Sơn

0,9

55

Kênh 3000

Mỹ Hiệp Sơn

4,5

56

Kênh 5

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận

3,0

57

Kênh 100

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận

15,5

58

Kênh 500

Mỹ Hiệp Sơn

6,0

59

Kênh Chủ Kiều

Mỹ Hiệp Sơn

3,0

60

Kênh 9.5

Mỹ Hiệp Sơn

5,1

61

Kênh 10

Mỹ Hiệp Sơn

5,6

62

Kênh 10.5

Mỹ Hiệp Sơn

4,7

63

Kênh 11

Mỹ Hiệp Sơn

5,7

64

Kênh 600

Mỹ Hiệp Sơn

1,9

65

Kênh Sáu Lụa

Mỹ Hiệp Sơn

1,9

66

Kênh Đập Đá

Mỹ Hiệp Sơn

1,8

67

Kênh Bà

Mỹ Hiệp Sơn

1,9

68

Kênh Thủy Lợi

Mỹ Hiệp Sơn

1,9

69

Kênh Tư Biển

Mỹ Hiệp Sơn

1,9

70'

Kênh Ranh Tỉnh

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn + Bình Sơn + Bình Giang

47,9

71

Kênh 7

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

12,9

72

Kênh Bộ Đội

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên

7,9

73

Kênh 8.5

Mỹ Hiệp Sơn

6,3

74

Kênh 9

Mỹ Hiệp Sơn

4,3

75

Kênh 9.5

Mỹ Hiệp Sơn

6,3

76

Kênh 10

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Sơn Kiên + Nam Thái Sơn +Bình Sơn

24,9

77

Kênh 11

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

6,4

78

Kênh 12

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

6,4

79

Kênh 13

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

8,3

80

Kênh 14

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

'6,4

81

Kênh 14.5

Mỹ Hiệp Sơn+ Mỹ Thái

5,9

82

Kênh 15

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

13,5

83

Kênh 15.5

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

13,4

84

Kênh 2 Lình

Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

4,4

85

Kênh 16

MHiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

16,4

86

Kênh 16.5

Mỹ Hiệp Sơn

4,3

87

Kênh Lung Mướp

Mỹ Hiệp Sơn

4,6

88

Kênh Lung Môn

Mỹ Hiệp Sơn

0,8

89

Kênh Lung Văn

Mỹ Hiệp Sơn

0,7

90

Kênh 100

Mỹ Hiệp Sơn

7,0

91

Kênh Ngang

Mỹ Thuận + Mỹ Phước

4,0

92

Kênh Quản Thống

Mỹ Thuận

3,9

93

Kênh Zero

Mỹ Thuận

4,0

94

Kênh Nam Ninh

Mỹ Thuận

3,2

95

Kênh 4

Mỹ Thuận

2,9

96

Kênh 1

Mỹ Thuận + Thị Trấn Sóc Sơn + Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất

16,6

97

Kênh 2

Mỹ Thuận + Thị Trần Sóc Sơn+ Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất

13,6

98

Kênh Cấp I

Mỹ Thuận

1,0

99

Kênh 3

Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

13,7

100

Kênh 4

Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

15,6

101

Kênh 5

Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái+ Nam Thái Sơn

15,6

102

Kênh Tư Hãng

Mỹ Thuận

1,8

103

Kênh 6

Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

13,9

104

Kênh Thân Huyện

Thi Trấn Sóc Sơn

1,4

105

Kênh 200

Thị Trấn Sóc Sơn

1,8

106

Kênh Vạn Thành

Thị Trẩn Sóc Sơn

1,7

107

Kênh 500

Thị Trấn Sóc Sơn

2,7

108

Kênh Tà Hem

Thị Trấn Sóc Sơn

3,9

109

Kênh Tà Lúa

Thị Trấn Sóc Sơn

4,1

110

Kênh Bà Dung

Thị Trấn Sóc Sơn

1,9

111

Kênh Giáo Thinh

Thị Trấn Sóc Sơn

1,8

112

Kênh Sóc

TT.Sóc Sơn + Xã Sơn Kiên

4,2

113

Kênh Cũ

TT.Sóc Sơn + Sơn Kiên + Sơn Bình

4,1

114

Kênh Tà Niên

Thị Trấn Sóc Sơn

1,9

115

Kênh Tà Điền

Sơn Bình + Sơn Kiên

5,1

116

Kênh Hòn c

Sơn Bình + Sơn Kiên

0,8

117

Kênh Ô Môi

Sơn Bình

2,6

118

Kênh Rạch Gừa

Sơn Bình

4,8

119

Kênh Mới

Sơn Bình

7,7

120

Kênh Rạch Sâu

Sơn Bình

2,5

121

Kênh Rạch Sậy

Sơn Bình

1,8

122

Kênh Đê

Sơn Bình

3,4

123

Kênh Ông Thần

Sơn Bình

5,4

124

Kênh Giữa

Sơn Bình

2,9

125

Kênh Tá Cóc

Sơn Bình

1,5

126

Kênh Tà Keo

Sơn Bình + Thổ Sơn

5,2

127

Kênh 9.5

Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

7,5

128

Kênh 10

Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

6,6

129

Kênh 11

ThSơn + TT.Hòn Đất

7,1

130

Kênh 200

Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

3,2

131

Kênh Hòn Sóc

Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

8,2

132

Kênh Bẹt Tỏi

Thổ Sơn

2,2

133

Kênh Hòn Me

Thổ Sơn

4,0

134

Kênh 11

Thổ Sơn + Lình Huỳnh

4,6

135

Kênh Thy Lợi

Thổ Sơn

2,2

136

Kênh Suối Tiên

Thổ Sơn

2,9

137

Kênh Lung Hòn Sóc 2

Thổ Sơn

1,4

138

Kênh Rạch Phóoc

Thổ Sơn

3,4

139

Kênh Ranh

Thổ Sơn + Lình Huỳnh + ThTrấn Hòn Đất

6,3

140

Kênh Petxay

Thổ Sơn

6,5

141

Kênh MLưa

Thổ Sơn

4,6

142

Kênh 9

Thổ Sơn + Lình Huỳnh

4,4

143

Kênh 7

Thổ Sơn + Lình Huỳnh

3,9

144

Kênh Hòn Me 1

Thổ Sơn + Lình Huỳnh

4,5

145

Kênh 5

Thổ Sơn + Lình Huỳnh

2,6

146

Kênh 3

Thổ Sơn + Lình Huỳnh

4,0

147

Kênh 2

Thổ Sơn + Lình Huỳnh + Thị Trấn Hòn Đất

3,9

148

Kênh Số 8

Sơn Kiên

3,2

149

Kênh Tập Đoàn

Sơn Kiên

3,2

150

Kênh Mương Màu

Sơn Kiên

2,0

151

Kênh số Lung Mướp

Sơn Kiên + TT.Sóc Sơn

7,7

152

Kênh Cấp I

Sơn Kiên

6,1

153

Kênh 9

Sơn Kiên

2,0

154

Kênh 8.5

Sơn Kiên

8,7

155

Kênh KD3

TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

16,8

156

Kênh KD1

TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

17,2

157

Kênh 165

TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

17,3

158

Kênh 3000

TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

17,4

159

Kênh KD5

TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

16,5

160

Kênh KH9

TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

16,0

161

Kênh Bao

TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

9,5

162

Kênh Lung Sơn Nam

TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

3,3

163

Kênh 250

TT.Hòn Đất - Lình Huỳnh

7,3

164

Kênh Lung Cũ

Lình Huỳnh

2,2

165

Kênh Bờ Đao Kênh 2

Lình Huỳnh

1,7

166

Kênh Cả Cội

Lình Huỳnh - Bình Sơn

10,7

167

Kênh 281

Xã Lình Huỳnh

3,4

168

Kênh 281-B

Lình Huỳnh - Bình Sơn

4,9

169

Kênh 282

Lình Huỳnh - Bình Sơn

7,9

170

Kênh 283

Lình Huỳnh - Bình Sơn

7,7

171

Kênh 284

Lình Huỳnh - Bình Sơn

7,3

172

Kênh 500

Lình Huỳnh

2,4

173

Kênh 285

Lình Huỳnh - Bình Sơn

7,1

174

Kênh 286

Bình Sơn

6,9

175

Kênh 250

Bình Sơn

5,3

176

Kênh 281

Bình Sơn

2,5

177

Kênh 287

Bình Sơn

6,6

178

Kênh 288

Bình Sơn

5,1

179

Kênh 289

Bình Sơn

5,1

180

Kênh 290

Bình Sơn

5,1

181

Kênh Rạch Cũ

Bình Sơn

3,7

182

Kênh Rạch Bằng

Bình Sơn

2,0

183

Kênh 500

Bình Sơn

3,6

184

Kênh 8 Nguyên

Bình Sơn

1,2

185

Kênh Ngàn Nhì

Bình Sơn

3,3

186

Kênh Ngàn Nhất

Bình Sơn

3,3

187

Kênh 1000

Bình Sơn

4,1

188

Kênh 750

Bình Sơn

5,5

189

Kênh 500

Bình Sơn

5,6

190

Kênh 250

Bình Sơn

5,6

191

Kênh 200

Thị Trấn Hòn Đất + Lình Huỳnh + Xã Bình Sơn + Bình Giang

20,2

192

Kênh 1250

Bình Sơn

2,0

193

Kênh 1500

Bình Sơn

4,0

194

Kênh 2000

Bình Sơn

1,0

195

Kênh 500

Bình Sơn

2,7

196

Kênh Cấp Giữa Kênh 10 - Vàm Rầy

Bình Sơn

3,3

197

Kênh 10

Bình Sơn + Bình Giang

6,1

198

Kênh KH7

Bình Sơn + Nam Thái Sơn

13,1

199

Kênh KH6

Bình Sơn + Nam Thái Sơn

12,7

200

Kênh 422

Bình Sơn + Bình Giang

9,0

201

Kênh Cấp 1

Bình Sơn

7,2

202

Kênh 500

Bình Sơn

10,1

203

Kênh 7

Bình Sơn

4,2

204

Kênh 12

Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

6,8

205

Kênh 12.5

Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

6,8

206

Kênh 13

Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

7,0

207

Kênh Hãng Đứng

Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

6,8

208

Kênh 7.5

Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

6,4

209

Kênh KD2

Nam Thái Sơn

13,5

210

Kênh KD4

Nam Thái Sơn

13,5

211

Kênh 281

Nam Thái Sơn

2,5

212

Kênh 287

Nam Thái Sơn

6,6

213

Kênh K7

Nam Thái Sơn + Xã Bình Sơn

6,6

214

Kênh 8

Nam Thái Sơn

1,1

215

Kênh 9

Nam Thái Sơn

1,1

216

Kênh N2

Nam Thái Sơn

1,8

217

Kênh 9

Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

6,5

218

Kênh 8

Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

6,0

219

Kênh Thầy Xếp

Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

13,9

220

Kênh 11

Nam Thái Sơn + Bình Sơn

7,9

221

Kênh 12

Nam Thái Sơn + Bình Sơn

7,8

222

Kênh 12.5

Nam Thái Sơn + Bình Sơn

7,8

223

Kênh 13

Nam Thái Sơn + Bình Sơn

9,5

224

Kênh N1

Nam Thái Sơn + Bình Sơn

2,8

225

Kênh Bao

Nam Thái Sơn

2,8

226

Kênh 9

Bình Giang

6,2

227

Kênh 8

Bình Giang

6,4

228

Kênh 500

Bình Giang

3,2

229

Kênh 7

Bình Giang

6,7

230

Kênh 6 Sáu Làng

Bình Giang

6,7

231

Kênh Giữa Kênh 5 - Kênh 6

Bình Giang

3,3

232

Kênh 5

Bình Giang

6,7

233

Kênh Giữa Kênh 4 - Kênh 5

Bình Giang

3,2

234

Kênh 4

Bình Giang

6,6

235

Kênh Giữa Kênh 3 - Kênh 4

Bình Giang

2,6

236

Kênh Giữa Kênh 2 - Kênh 3

Bình Giang

3,6

237

Kênh 2

Bình Giang

7,2

238

Kênh 1

Bình Giang

4,5

239

Kênh 500

Bình Giang

3,2

240

Kênh Đòn Dông

Bình Giang

8,6

241

Kênh 4

Bình Giang

4,6

242

Kênh T6

Bình Giang

13,2

243

Kênh Hai Mới

Bình Giang

4,8

244

Rạch Ba Tàu

Bình Giang

2,3

245

Kenh cấp 1

Bình Giang

7,6

246

Kênh K1

Bình Giang

1,8

247

Kênh cấp 2

Bình Giang

9,9

248

Kênh Thủy Lợi

Bình Giang

7,8

249

Kênh Cấp IV

Bình Giang

11,0

250

Kênh Cấp III

Bình Giang

7,3

251

Kênh 85B

Bình Giang

3,4

252

Kênh Chín Mới

Bình Giang

5,6

253

Kênh Chi Cục

Bình Giang

3,4

254

Kênh 25

Bình Giang

1,0

255

Kênh K3

Bình Giang

2,7

256

Kênh Bao

Bình Giang

2,1

257

Kênh 1000

Bình Giang

4,2

258

Kênh Xóm Đạo

Bình Giang

2,6

259

Kênh Đường Thép

Bình Giang

4,4

260

Kênh Hậu 1000

Bình Giang

3,1

261

Kênh T3

Bình Giang

2,9

262

Kênh TLA

Bình Giang

8,1

263

Kênh TLB

Bình Giang

8,1

264

Kênh TLC

Bình Giang

8,2

265

Kênh T2

Bình Giang

5,1

266

Kênh K5

Bình Giang

6,0

267

Kênh T4

Bình Giang

5,0

IX

Huyện Kiên Lương

719,9

1

Kênh Ranh Kiên Tài

UBND huyện xác định

7,0

2

Kênh 6 Thủy sản ấp Cảng

UBND huyện xác định

7,0

3

Kênh 7 Thủy sản ấp Cảng

UBND huyện xác định

7,0

4

Kênh 8 Thủy sản ấp Cảng

UBND huyện xác định

7,0

5

Kênh 9 Thủy sản ấp Cảng

UBND huyện xác định

7,0

6

Kênh 10 Thủy sản ấp Cảng

UBND huyện xác định

7,0

7

Kênh 1000 Thủy sản ấp Cng

UBND huyện xác định

6,0

8

Kênh 5 Thủy sn ấp Cảng

UBND huyện xác định

6,0

9

Kênh 6 Củ

UBND huyện xác định

9,0

10

Kênh Nhà Chung ấp Thanh Lợi

UBND huyện xác định

2,7

11

Kênh 5 ấp Thanh Lợi

UBND huyện xác định

2,7

12

Kênh 4 ấp Núi Trầu

UBND huyện xác định

12,0

13

Kênh 3 ấp Núi Trầu

UBND huyện xác định

2,7

14

Kếnh 2 ấp Núi Trầu

UBND huyện xác định

2,7

15

Kênh 1 ấp Kinh I

UBND huyện xác định

2,7

16

Kênh 1300

UBND huyện xác định

6,0

17

Kênh 2700

UBND huyện xác định

6,0

18

Kênh 5 ấp Hòa Lạc

UBND huyện xác định

6,0

19

Kênh 9 ấp Tân Điền

UBND huyện xác định

10,0

20

Kênh 400 ấp Hòa Lạc

UBND huyện xác định

7,0

21

Kênh A ấp Hòa Lạc

UBND huyện xác định

7,0

22

Kênh B ấp Hòa Lạc

UBND huyện xác định

7,0

23

Kênh C ấp Hòa Lạc

UBND huyện xác định

7,0

24

Kênh D ấp Hòa Lạc

UBND huyện xác định

7,0

25

Kênh ranh Kiên Tài

UBND huyện xác định

3,0

26

Kênh 400 ấp Tân Điền

UBND huyện xác định

3,0.

27

Kênh A ấp Tân Điền

UBND huyện xác định

3,0

28

Kênh B ấp Tân Đin

UBND huyện xác định

3,0

29

Kênh C ấp Tân Điền

UBND huyện xác định

3,0

30

Kênh D ấp Tân Đin

UBND huyện xác định

3,0

31

Kênh T3 ấp Tân Điền

UBND huyện xác định

13,0

32

Kênh Rạch Giá-Kiên Lương

UBND huyện xác định

14,0

33

Kênh Tam Bản

UBND huyện xác định

1,0

34

Kênh Tạo Nguồn

UBND huyện xác định

4,0

35

Kênh Nông Trường

UBND huyện xác định

9,0

36

Kênh Gia Lạc

UBND huyện xác định

1,0

37

Kênh Xóm Mới

UBND huyện xác định

1,0

38

Kênh 1000 giáp xã Dương Hòa

UBND huyện xác định

3,0

39

Kênh Ranh 500 (Đầu ngàn - kênh 9)

UBND huyện xác định

9,0

40

Kênh 7

UBND huyện xác định

4,5

41

Kênh Hậu T4 (10-11)

UBND huyện xác định

1,6

42

Kênh Hạu Ttrang T4 (12-14,5)

UBND huyện xác định

3,0

43

Kênh 6 (T3-T4)

UBND huyện xác định

4,0

44

Kênh 12 (T4-T5)

UBND huyện xác định

5,8

45

Kênh 750

UBND huyện xác định

4,0

46

Kênh Bộ Đội

UBND huyện xác định

4,0

47

Kênh G

UBND huyện xác định

7,0

48

Kênh Sáng

UBND huyện xác định

3,5

49

Kênh 1500

UBND huyện xác định

3,0

50

Kênh 14500

UBND huyện xác định

5,0

51

Kênh Lẩu Mắm

UBND huyện xác định

45

52

Kênh 500 (cặp Kênh RG-HT)

UBND huyện xác định

7,5

53

Kênh 2700

UBND huyện xác định

5,0

54

Kênh Tạo Nguồn

UBND huyện xác định

4,0

55

Kênh Hậu Cái Tre

UBND huyện xác định

6,5

56

Kênh 9

UBND huyện xác định

4,0

57

Kênh 750A

UBND huyện xác định

2,5

58

Kênh 750B

UBND huyện xác định

2,0

59

Kênh 7 nối dài

UBND huyện xác định

3,6

60

Kênh Giữa TĐ1-TĐ2

UBND huyện xác định

1,5

61

Kênh 500 (phía T5)

UBND huyện xác định

4,0

62

Kênh Hậu Lung Lớn I

UBND huyện xác định

2,6

63

Kênh gia TĐ4 -TĐ5

UBND huyện xác định

2,5

64

Kênh giữa TĐ3-TĐ4

UBND huyện xác định

3,5

65

Kênh giữa TĐ2-TĐ3

UBND huyện xác định

3,5

66

Kênh Thủy Lợi (Bộ đội)

UBND huyện xác định

2,0.

67

Kênh 13 Rưỡi

UBND huyện xác định

1,5

68

Kênh 11

UBND huyện xác định

2,0

69

Kênh Ông Kiểm

UBND huyện xác định

1,5

70

Kênh Giữa Kênh 500 và Kênh T Trang

UBND huyện xác định

5,5

71

Kênh TĐ1

UBND huyện xác định

3,5

72

Kênh TĐ2

UBND huyện xác định

4,0

73

Kênh TĐ3

UBND huyện xác định

4,0

74

Kênh 10

UBND huyện xác định

4,0

75

Kênh 14

UBND huyện xác định

3,5

76

Kênh TĐ4

UBND huyện xác định

5,5

77

Kênh F

UBND huyện xác định

5,0

78

Kênh Hậu T Trang - T4

UBND huyện xác định

3,0

79

Kênh 2900

UBND huyện xác định

1,5

80

Kênh 12

UBND huyện xác định

0,9

81

Kênh 13

UBND huyện xác định

4,0

82

Kênh 500 (Phía T3)

UBND huyện xác định

5,5

83

Kênh 8

UBND huyện xác định

5,0

84

Kênh 500 Cống Tre

UBND huyện xác định

4,0

85

Kênh 1000 Cống Tre

UBND huyện xác định

3,5

86

Kênh 800

UBND huyện xác định

2,5

87

Kênh 850

UBND huyện xác định

2,5

88

Kênh 900

UBND huyện xác định

2,0

89

Kênh Tổ 4 (Kiên Thanh)

UBND huyện xác định

1,0

90

Kênh Ông Ngọ

UBND huyện xác định

0,5

91

Kênh Thời Trang (từ kênh 14 -kênh 15)

UBND huyện xác định

1,0

92

Kênh Thời Trang (RG-HT) - Kênh 14)

UBND huyện xác định

14,0

93

Kênh T3

UBND huyện xác định

15,0

94

Kênh T4

UBND huyện xác định

15,0

95

Kênh ông Võ Văn Kiệt

UBND huyện xác định

15,0

96

Kênh Lung Lớn I

UBND huyện xác định

8,0

97

Kênh Lung Lớn II

UBND huyện xác định

15,0

98

Kênh Cái Tre

UBND huyện xác định

8,0

99

Kênh Rạch Giá-Hà Tiên

UBND huyện xác định

25,0

100

Kênh An Bình II

UBND huyện xác định

7,0

101

Kênh 500-504

UBND huyện xác định

7,5

102

Kênh 505-508

UBND huyện xác định

8,5

103

Kênh Bao Ngạn

UBND huyện xác định

4,7

104

Kênh Bao Ngạn II

UBND huyện xác định

4,0

105

Kênh 700 (An Bình II)

UBND huyện xác định

3,7

106

Kênh Ba Long

UBND huyện xác định

3,6

107

Kênh 5 Thước

UBND huyện xác đnh

3,5

108

Kênh 327

UBND huyện xác định

7,5

109

Kênh Rạch Đùng -Song Chinh

UBND huyện xác định

4,5

110

Kênh 327 (Núi mây - hang Cá sấu)

UBND huyện xác định

4,0

111

Kênh Cặp hang Cá sấu

UBND huyện xác định

6,7

112

Kênh 1500

UBND huyện xác định

1,6

113

Kênh TĐ5

UBND huyện xác định

4,0

114

Kênh TĐ6

UBND huyện xác định

4,0

115

Kênh TĐ7

UBND huyện xác định

3,5

116

Kênh TĐ8

UBND huyện xác định

3,5

117

Kênh 500

UBND huyện xác định

4,0

118

Kênh An Bình I

UBND huyện xác định

1,0

119

Kênh Tổ 4 (Lung Kha na)

UBND huyện xác định

1,0

120

Kênh Kiên Lương - Ba Hòn

UBND huyện xác định

10,0

121

Kênh Tám Thước

UBND huyện xác định

4,5

122

Kênh An Bình

UBND huyện xác định

3,0

123

Kênh Lung Kha Na

UBND huyện xác định

6,0

124

Kênh Bờ Suối Núi Nai

UBND huyện xác định

2,0

125

Kênh Cảng cá

UBND huyện xác định

4,0

126

Kênh 22

UBND huyện xác định

4,0

127

Kênh 21 Xà Ngách

UBND huyện xác định

2,5

128

Kênh Hãng

UBND huyện xác định

2,0

129

Kênh Cái Tre Mới

UBND huyện xác định

3,5

130

Kênh 3000

UBND huyện xác định

1,0

131

Kênh Tận Đoàn

UBND huyện xác định

1,0

132

Kênh Tập Đoàn 5

UBND huyện xác định

2,5

133

Kênh Ba Hòn nhỏ

UBND huyện xác định

1,6

134

Kênh Đường Chùa

UBND huyện xác định

2,5

135

Kênh Tam Bản

UBND huyện xác định

7,0

136

Kênh 3000

UBND huyện xác định

3,5

137

Kênh Tà Săng

UBND huyện xác định

6,5

138

Kênh Cây Me

UBND huyện xác định

5,0

139

Kênh Xáng (Kênh Ranh)

UBND huyện xác định

6,0

140

Kênh 4000

UBND huyện xác định

4,0

141

Kênh 1000

UBND huyện xác định

3,5

142

Kênh 2000

UBND huyện xác định

2,5

143

Kênh 3000

UBND huyện xác định

4,0

144

Kênh Núi Đồng.

UBND huyện xác định

3,5

145

Kênh Ba Tài

UBND huyện xác định

2,0

146

Kênh 327

UBND huyện xác định

4,0

147

Kênh Thủy lợi

UBND huyện xác định

2,0

148

Kênh Sao Mai

UBND huyện xác định

4,5

149

Kênh Hang cá sấu

UBND huyện xác định

3,0

X

Huyện Tân Hiệp

662,4

1

Kênh 2

Tân Hiệp A - Tân Hiệp B

10,0

2

Kênh 3

Tân Hiệp A- Tân An

10,0

3

Kênh 4

Tân Hiệp A- Tân An

10,0

4

Kênh 5

Tân Hiệp A- Tân An

10,0

5

Kênh A

Tân Hiệp B-Tân Hòa

10,0

6

Kênh Zê rô

Tân Hiệp B- Tân Hòa

10,0

7

Kênh 1

Tân Hiệp B-Tân Hòa

10,0

8

Kênh Xã Diu

Tân Thành

10,0

9

Kênh Cựu Chiến Binh

Tân Thành

6,0

10

Kênh Phan Chí Thành

Tân Thành

5,0

11

Kênh Cả Cm

Tân Thành

6,0

12

Kênh Cống Xã

Tân Thành

6,0

13

Kênh Hữu An (kênh ranh)

Tân Thành

6,0

14

Kênh Huế Bá

Tân Hội

5,7

15

Kênh Thân Huyện

Tân Hi

5,4

16

Kênh 5 Vụ

Tân Hội

5,4

17

Kênh Đập Đá

Tân Hi

6,0

18

Kênh Tư Tỷ

Tân Hội

5,2

19

Kênh Ba Vàng

Tân Hội

4,5

20

Kênh Thầy Thông (kênh ranh)

Tân Hội

4,0

21

Kênh RivêRa

TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

10,0

22

Kênh Đông Bình

TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

10,0

23

nh 10

TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

9,0

24

Kênh 9

TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

10,1

25

Kênh 1 tháng 5 (kênh mới)

TT.Tân Hiệp

2,0

26

Kênh 19/5

TT.Tân Hiệp

3,0

27

Kênh Huỳnh Kỳ

Thạnh Đông B

1,6

28

Kênh Xáng Mi

Thạnh Đông B

2,5

29

Kênh Chấp Trà Vinh

Thạnh Đông B

1,5

30

Kênh 6 Rọc Bà Ke (6B, 6A)

Thạnh Đông

9,5

31

Kênh Củ Sáu

Thạnh Đông

5,1

32

Kênh Xã Trắc

Thạnh Đông

2,5

33

Kênh KH8

Thạnh Đông

3,0

34

Kênh 7

Thạnh Đông A

10,0

35

Kênh 8

Thạnh Đông A

10,0

36

Kênh Lung Bà Thốn

Thạnh Đông A

2,0

37

Kênh Hội Đồng

Thạnh Đông A

2,0

38

Kênh 6 Tàu Hơi

Thanh Trị

10,0

39

Kênh 11

Thạnh Trị

12,7

40

Kênh Tràm

Thạnh Trị

6,0

41

Kênh Thầy Bang

Thạnh Tri

5,0

42

Kênh 12

Thạnh Trị

6,0

43

Kênh Lung Lớn

Thạnh Trị

2,0

44

Kênh Thanh Trị

Thạnh Trị

4,0

45

Kênh Kiến

Thanh Trị

5,0

46

Kênh Trái Bầu

Thanh Trị

2,0

47

Kênh Ông Khê

Thạnh Trị

4,5

48

Kênh cống số 2 (kênh 2 Viên)

Thạnh Trị

2,0

49

Kênh Miếu Bà

Thạnh Trị

2,0

50

Kênh Trục 600 Tân Hiệp A

Tân Hiệp A - Tân An

8,0

51

Kênh Trục 110 Tân Hiệp A

Tân Hiệp A - Tân An

7,0

52

Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp Kênh 1

Tân An - Tân Hiệp B

9,0

53

Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp kênh 3

Tân Hiệp A - Tân An

9,0

54

Kênh Cuối Ngàn kênh 3 giáp kênh 4

Tân Hiệp A - Tân An

9,0

55

Kênh Cuối Ngàn kênh 4 giáp kênh 5

Tân Hiệp A - Tân An

9,0

56

Kênh Cuối Ngàn kênh 5 giáp Mong Thọ

Tân Hiệp A - Tân An

9,0

57

Kênh Trm bơm Tân Quới

Tân Hiệp A

0,6

58

Kênh 600 giáp ranh Tân Hi

Tân An

8,0

59

Kênh Cuối Ngàn kênh A- giáp Hậu Giang

Tân Hiệp B- Tân Hòa

9,0

60

Kênh Cuối Ngàn kênh A giáp kênh Zêrô

Tân Hiệp B- Tân Hòa

9,0

61

Kênh Cuối Ngàn kênh Zêrô - kênh 1

Tân Hiệp B- Tân Hòa

9,0

62

Kênh Trục 600 (Tân Phú - Tân An)

Tân Hiệp B

7,0

63

Kênh Trục 110 (Tân Phú - Tân An)

Tân Hiệp B

7,0

64

Kênh 600 giáp xáng Tân Hội

Tân Hiệp B

8,0

65

Kênh Ranh Tân Thành giáp Bình Thành

Tân Hoa

0,6

66

Kênh 300 giáp xáng Tân Hội (k2 - k 4)

Tân Hội

4,0

67

Kênh 300 (kênh 2 - kênh Ze rô)

Tân Thành

4,0

68

Kênh Cầu Sập (kênh Giáo Giỏi)

Tân Thành

2,5

69

Kênh Út Đứng (Tân Tiến - Tân Lộc)

Tân Thành

5,5

70

Kênh Ranh Bình Thành - Chí Thành

Tẩn Thành

5,5

71

Kênh Ranh Chí Thành - Tân Phú

Tân Thành

5,5

72

Kênh Ranh giáp Hòn Đất

Tân Thành

3,5

73

Kênh 600 Tân Thành (giáp xáng Tân

Tân Thành

5,5

74

Kênh Ranh Tân Phú - Tân Lộc

Tân Thành

5,5

75

Kênh 1000,1300,1600 Bình Thành

Tân Thành

3,0

76

Kênh Sau Làng (Xã Diễu - Hữu An)

Tân Thành

4,5

77

Kênh 600 (Hữu An - Thy Thông)

Tân Hội

7,0

78

Kênh Sau Làng (Hữu An - Thầy Thông)

Tân Hội

7,0

79

Kênh Lung Lớn giáp Hòn Đất

Tân Hội

8,0

80

Kênh Út Oanh - Phú Hòa

Tân Hội

4,5

81

Kênh Ba Kiếm

Tân Hội

2,0

82

Kênh Ranh (Phú Hiệp - Tân Hưng)

Tân Hội

5,0

83

Kênh 1200 (Tân Hội)

Tân Hội

5,0

84

Kênh Bà 8 (Tân Hội)

Tân Hội

1,5

85

Kênh Ranh (Tân Hưng- Tân Vụ)

Tân Hội

5,0

86

Kênh Đìa Thầy

Tân Hội

2,5

87

Kênh Cuối Ngàn Rivera (giáp Hậu Giang)

TT. Tân Hiệp

9,0

88

Kênh Cuối Ngàn Đông Thái - Đông An

TT. Tân Hiệp

5,0

89

Kênh Cuối Ngàn Đông Bình - Đông An

TT. Tân Hiệp

5,0

90

Kênh Bô

TT. Tân Hiệp

3,0

91

Kênh Cuối Ngàn 9-10

TT. Tân Hiệp

9,0

92

Kênh 300 (trại thực hành nông nghiệp)

TT. Tân Hiệp

2,0

93

Kênh 600 (từ kênh 10 B - Đông Bình)

TT. Tân Hiệp

94

Kênh Cuối Ngàn kênh 10B - Đông Bình

TT. Tân Hiệp

95

Kênh Cuối Ngàn Đông Thanh - Đông Hòa

Thạnh Đông B

2,0

96

Kênh 600 (giáp xáng Chung Bầu)

Thạnh Đông B

9,3

97

Kênh 1200 Thạnh Đồng (giáp Giồng Riềng)

Thạnh Đông B

5,0

98

Kênh Cuối Ngàn kênh 9 - kênh 6

Thạnh Đông

5,5

99

Kênh Công Điền

Thạnh Đông

3,0

100

Kênh Nông Trường

Thạnh Đông

9,5

101

Kênh Ranh giáp Giồng Riềng

Thạnh Đông

9,5

102

Kênh 1,2,3 Tân Hưng

Thạnh Đông

2,0

103

Kênh 600 Thạnh Tây - Cầu

Thạnh Đông

7,0

104

Kênh 600 giáp xáng Chưng Bầu

Thạnh Đông

3,0

105

Kênh 1200 -9A

Thạnh Đông

2,0

106

Kênh 1000; 17 00

Thạnh Đông

7,0

107

Kênh 300 Đông Thành (kênh 8 - kênh 7)

Thạnh Đông A

3,0

108

Kênh 300 Đông Phước (kênh 6 - kênh 8)

Thạnh Đông A

2,0

109

Kênh Cuối Ngàn kênh 6 - kênh 8

Thạnh Đông A

2,0

110

Kênh Cuối Ngàn kênh 7 giáp kênh 11

Thạnh Đông A

2,0

111

Kênh 300 Đông Thọ

Thạnh Trị

9,5

112

Kênh 600 Thạnh An I

Thạnh Trị

9,5

113

Kênh Bờ Ven (giáp Giồng Riềng)

Thanh Trị

1,0

114

Kênh Tư Oanh - công số 3 Lớn

Thạnh Trị

1,5

115

Kênh Uyển Kiểng

Thạnh Trị

5,7

116

Kênh Đìa sậy

Thạnh Trị

1,5

117

Kênh Lung Lớn + cầu

Thanh Trị

2,0

118

Kênh Đê bao 300 ha Ba Vàm - Thạnh Trị

Thạnh Trị

3,5

119

Kênh Cây Gòn (kênh Huyện Đoàn)

Thạnh Trị

2,0

120

Kênh Cuối Ngàn kênh 8 - kênh 7

Thạnh Đông A

7,0

121

Kênh 600 Đông Lộc

Thạnh Đông

2,0

122

Kênh 4 Thước

Thạnh Đông

9,5

123

Kênh Đập Đất

Tân Hội

2,0

124

Kênh 600-1200 Phú Hội

Tân Hội

2,0

XI

Thành phố Rạch Giá

146,6

1

Kênh Sóc Suông

Phi Thông

2,2

2

Kênh Năm Quới

Phi Thông

2,8

3

Kênh Máy i

Phi Thông

3,3

4

Kênh Tà Keo Mi

Phi Thông

2,8

5

Kênh Ranh (Nhà thờ)

Phi Thông

1,3

6

Kênh Ông Sư

Vĩnh Thông

1,8

7

Kênh Đường Trâu

Vĩnh Thông

2,3

8

Kênh N3

Vĩnh Quang

1,3

9

Kênh Ô

Phi Thông

2,2

10

Kênh Tà Tân

Phi Thông

2,1

11

Kênh Cũ

Vĩnh Quang

0,9

12

Kênh Mã Trắng

Vĩnh Lợi

0,5

13

Kênh Cùng

Vĩnh Lợi

0,8

14

Kênh Ranh

Vĩnh Lợi

1,2

15

Kênh Ngang 1 khu Đê bao kênh 6

Phi Thông

0,7

16

Kênh Ngang 2 khu Đê bao kênh 6

Phi Thông

0,9

17

Kênh Bà Ký

Phi Thông

1,3

18

Kênh Tập Đoàn 4

Phi Thông

1,3

19

Kênh Tập Đoàn 27

Phi Thông

1,5

20

Kênh Năm Đò

Phi Thông

1,5

21

Kênh Rạch Tà Tân

Phi Thông

0,8

22

Kênh 600

Phi Thông

1,0

23

Kênh 600 (Nhà Thờ)

Phi Thông

0,9

24

Kênh Lung Tắc Ù

Phi Thông

1,8

25

Kênh Năm Liêu

Phi Thông

7,9

26

Kênh Rau Xanh

Vĩnh Thông

1,0

27

Kênh Dãy c Lớn - Kênh Cựa Gà

Vĩnh Thông

1,7

28

Kênh Rọc Lá

Vĩnh Lợi

0,9

29

Kênh cặp đường Bùi Viện

Vĩnh Lợi

1,6

30

Kênh Tổ 2 (đoạn trong)

Rạch Sỏi

0,7

31

Kênh Tà Mưa

Vĩnh Thông

0,8

32

Kênh Cống Đôi

Vĩnh Thông

0,8

33

Kênh Tổ 11B

Vĩnh Hiệp

0,3

34

Kênh 5 Quới cũ

Phi Thông

2,2

35

Kênh Ngọn Ô Kê

Phi Thông

0,8

36

Kênh Quãng Thoại

Phi Thông

1,5

37

Kênh 76

Vĩnh Quang

1,3

38

Kênh Tư Non

Vĩnh Quang

0,5

39

Kênh nhánh Sóc Suông

Phi Thông

0,7

40

Kênh 7 Em

Phi Thông

1,1

41

Kênh Tâp Đoàn 10

Phi Thông

1,1

42

Kênh Út Trà

Phi Thông

1,3

43

Kênh đường Cao Thắng

Vĩnh Lợi

1,2

44

Kênh ấp Chiến Lược

Vĩnh Hiệp

3,7

45

Kênh Rạch Ông Xìa

Vĩnh Hiệp

0,7

46

Kênh T2

Vĩnh Quang

0,9

47

Kênh TĐ 1 - 2

Phi Thông

0,6

48

Kênh Công An

Phi Thông

1,1

49

Kênh Vàm Trư

Vĩnh Quang

3,6

50

Kênh đường Nguyễn Phi Khanh

Vĩnh Quang

2,5

51

Kênh T 2,3

Rạch Sỏi

1,6

52

Kênh Điều Hành

An Bình

1,2

53

Kênh Bảy Lanh

Phi Thông

1,5

54

Kênh 6 Hiếu Mập

Phi Thông

1,2

55

Kênh Hai Ri

Phi Thông

2,9

56

Kênh Ba Cà Bay

Phi Thông

1,2

57

Kênh Năm Buôi

Vĩnh Thông

1,2

58

Kênh Hu chợ xã

Phi Thông

1,3

59

Kênh Hồng Thị Ky

Phi Thông

1,2

60

Kênh Chồi mồi

Phi Thông

1,3

61

Kênh Tập Đoàn 1

Phi Thông

1,5

62

Kênh Dãy c

Vĩnh Hiệp

0,7

63

Kênh 3 giáp Trung Thành

Phi Thông

1,2

64

Kênh Dãy c Nhỏ

Vĩnh Thông

1,1

65

Kênh Rạch Chát 1

Vĩnh Hiệp

1,7

66

Kênh Rạch Chát 3

Vĩnh Hiệp

0,9

67

Kênh Rạch Lác

Vĩnh Hiệp

2,4

68

Kênh Máy i - Vĩnh Lợi

Vĩnh Lợi

1,5

69

Kênh Nguyễn Cư Trinh nối dài - Dương Minh Châu

Vĩnh Quang

1,1

70

Kênh Sư Chanh nối dài -TĐ Ba Sơn - TĐ Danh Cô

Phi Thông

1,8

71

Kênh Chính Bông

Vĩnh Thông

0,9

72

Kênh Dân Quân 1

Vĩnh Thông

1,0

73

Kênh Ranh PT - HĐ

Phi Thông

4,2

74

Kênh thầy Năm Quới

Phi Thông

2,0

75

Kênh Dày Heo

Vĩnh Thông

2,0

76

Kênh Rạch Láng Cát - 750

Vĩnh Hiệp

1,5

77

Kênh Xóm Ray

Vĩnh Hiệp

1,0

78

Kênh Xương sống

Vĩnh Hiệp

2,2

79

Kênh Sáu

Phi Thông

2,8

80

Kênh Sáu Lái

Phi Thông

0,8

81

Kênh Ba Nô

Phi Thông

1,3

82

Kênh 19-5

P. Rạch Sỏi

1,9

83

Kênh dân quân 2 - TĐ1

Vĩnh Thông

2,5

84

Kênh Sáu Nhường - Bà ngò

Vĩnh Thông

4,3

85

Kênh TĐ5

Phi Thông

1,5

86

Kênh Tà Tây

Phi Thông

0,5

87

Kênh Hè Thu 1

Vĩnh Hiệp

1,6

88

Kênh Hè Thu 2

Vĩnh Hiệp

1,5

89

Kênh Hai Bá

Phi Thông

3,2

90

Kênh Tám Nho

Phi Thông

1,3

91

Kênh TĐ 5

Phi Thông

0,9

92

Kênh Tà Tây

Phi Thông

1,5

XII

Huyện U Minh Thượng

655,4

1

Kênh Năm Châu

Thạnh Yên

3,8

2

Kênh Cựa Gà

Thạnh Yên

3,1

3

Kênh Bờ Dừa

Thạnh Yên

1,4

4

Kênh Liên Lạc

Thạnh Yên

1,0

5

Kênh Xẻo Cạn

Thạnh Yên

9,5

6

Kênh Lộ Mới

Thạnh Yên

2,9

7

Kênh Thủy Lợi

Thạnh Yên

1,0

8

Kênh Ngay

Thạnh Yên

1,9

9

Kênh Rạch Vườn

Thạnh Yên

1,2

10

Kênh Thủy lợi

Thạnh Yên

1,2

11

Kênh Ông Tà

Thạnh Yên

1,9

12

Kênh Ông Thọ

Thạnh Yên

1,9

13

Kênh Ông Đước

Thạnh Yên

1,4

14

Kênh Cây Me Nước

Thạnh Yên

2,0

15

Kênh Thủy Lợi

Thạnh Yên

1,3

16

Kênh Thủy Lợi (1)

Thạnh Yên

2,2

17

Kênh Thủy Lợi (2)

Thạnh Yên

2,2

18

Kênh Lô 3

Thạnh Yên

2,7

19

Kênh Thủy Lợi (3)

Thạnh Yên

2,6

20

Kênh Thủy Lợi (4)

Thạnh Yên

2,7

21

Kênh Thủy Lợi (5)

Thạnh Yên

1,3

22

Kênh Thủy Lợi (6)

Thạnh Yên

3,4

23

Kênh Thủy Lợi (Ba Yên)

Thạnh Yên

2,4

24

Kênh Vĩnh Thái

Thạnh Yên

5,3

25

Kênh Tư

Thạnh Yên

2,1

26

Kênh Thủy lợi

Thạnh Yên

1,3

27

Kênh Ông Đầy

Thạnh Yên

0,9

28

Kênh Ông Tế

Thạnh Yên

1,9

29

Kênh Cây Dong

Thạnh Yên

1,9

30

Kênh Thủy Lợi

Thạnh Yên

1,6

31

Kênh Đất Gò 2

Thạnh Yên

1,8

32

Kênh Đát Gò 1

Thạnh Yên

0,8

33

Kênh Vườn Xoài

Thạnh Yên

1,2

34

Kênh Tư Tiệm

Thạnh Yên

1,3

35

Kênh Xóm Rẩy

Thạnh Yên

0,8

36

Kênh Thủy Lợi

Thạnh Yên

1,0

37

Kênh Xẻo Kè

Thạnh Yên

4,4

38

Kênh Gọ Rùa

Thạnh Yên

0,8

39

Kênh Bơ 12

Thạnh Yên

1,4

40

Kênh Thứ 2 - Xẻo Vườn

Thạnh Yên A

2,4

41

Kênh Lý Thông

Thạnh Yên A

1,9

42

Kênh Cây Dừa

Thạnh Yên A

2,4

43

Kênh Tràm 1

Thạnh Yên A

2,2

44

Kênh Bà Hương

Thạnh Yên A

3,8

45

Kênh Lung Xẻo Đước

Thạnh Yên A

1,0

46

Kênh Lm Thiết

Thạnh Yên A

4,6

47

Kênh 50

Thạnh Yên A

1,9

48

Kênh Xẻo Đìa

Thạnh Yên A

2,2

49

Kênh Liên Lạc

Thạnh Yên A

1,5

50

Kênh Xẻo Lùng

Thạnh Yên A

4,0

51

Kênh Thủy Lợi

Thạnh Yên A

1,0

52

Kênh Thủy Lợi

Thạnh Yên A

2,2

53

Kênh Bụi Gừa

Thành Yên A

2,9

54

Kênh Ba

Thạnh Yên A

7,0

55

Kênh Mới

Thạnh Yên A

3,0

56

Kênh Tư Cúc

Thạnh Yên A

1,3

57

Kênh Miễu Ông Tà

Thạnh Yên A

1,3

58

Kênh Rạch Bù Lon

Thạnh Yên A

1,3

59

Kênh 2 Ánh

Thạnh Yên A

2,0

60

Kênh Bụi Tre

Thạnh Yên A

1,5

61

Kênh Bình Bát

Thạnh Yên A

1,0

62

Kênh Thủy lợi (1)

Thạnh Yên A

2,8

63

Kênh Thủy lợi (2)

Thạnh Yên A

2,8

64

Kênh Thủy lợi (3)

Thạnh Yên A

3,1

65

Kênh Thủy lợi (4)

Thạnh Yên A

3,3

66

Kênh Lô Bốn

Thạnh Yên A

2,5

67

Kênh Trâu Chết

Thạnh Yên A

4,2

68

Kênh Bốn Thước

Thạnh Yên A

5,2

69

Kênh Đập Đá

Thạnh Yên A

4,7

70

Kênh Thủy lợi Xã thứ

Thạnh Yên A

1,9

71

Kênh Làng (Tư Vốn)

Vĩnh Hòa

2,7

72

Kênh Lung 9 Phẩm

Vĩnh Hòa

1,0

73

Kênh p Khân

Vĩnh Hòa

3,7

74

Kênh Cây Bàng

Vĩnh Hòa

2,2

75

Kênh Nhỏ

Vĩnh Hòa

2,0

76

Kêrth 24 - p Khân

Vĩnh Hòa

2,0

77

Kênh Tiến Thành

Vĩnh Hòa

4,4

78

Kênh Vĩnh Tiến - Tuần Thơm

Vĩnh Hòa

6,6

79

Kênh Sáu Thâu

Vĩnh Hòa

3,4

80

Kênh Út Mót

Vĩnh Hòa

1,0

81

Kênh Tư Tôn

Vĩnh Hòa

1,0

82

Kênh Tám Mang - Ba Hớn

Vĩnh Hòa

1,6

83

Kênh 9 Phần

Vĩnh Hòa

0,6

84

Kênh Thủy Lợi

Vĩnh Hòa

1,7

85

Kênh Lô 12

Vĩnh Hòa

3,1

86

Kênh Giữa

Vĩnh Hòa

2,5

87

Kênh Đầu Ngàn

Vĩnh Hòa

3,0

88

Kênh Thủy Lợi 20

Vĩnh Hòa

2,6

89

Kênh Sáu Sanh

Vĩnh Hòa

2,7

90

Kênh Bờ Tre

Vĩnh Hòa

2,5

91

Kênh Thủy Lợi 20

Vĩnh Hòa

3,1

92

Kênh Mới

Vĩnh Hòa

3,1

93

Kênh Dân Quân

Vĩnh Hòa

7,0

94

Kênh Hai ch

Hòa Chánh

4,2

95

Kênh Thông Hòa

Hòa Chánh

4,0

96

Kênh Ba Suối

Hòa Chánh

3,1

97

Kênh Gọ Rùa

Hòa Chánh

0,8

98

Kênh Rọc Năng

Hòa Chánh

7,9

99

Kênh Ngã Cái

Hòa Chánh

2,4

100

Kênh Ngã Ruộng

Hòa Chánh

1,0

101

Kênh Bảy huyện

Hòa Chánh

1,7

102

Kênh Hai Tửu

Hòa Chánh

1,7

103

Kênh 9 Đào

Hòa Chánh

2,0

104

Kênh Thầy Quơn

Hòa Chánh

1,8

105

Kênh Tám Đài

Hòa Chánh

3,8

106

Kênh Bộ Đội

Hòa Chánh

1,3

107

Kênh Gò Xoài

Hòa Chánh

1,7

108

Kênh Rọc Đìa Chồn

Hòa Chánh

2,0

109

Kênh Ngay

Hòa Chánh

5,8

110

Kênh Lm

Hòa Chánh

1,9

111

Kênh Thủy lợi

Hòa Chánh

2,1

112

Kênh Sáu Phú

Hòa Chánh

3,2

113

Kênh Lũng

Hòa Chánh

3,2

114

Kênh Chệt Tệt

Hòa Chánh

4,1

115

Kênh Sông Tài Chính

Hòa Chánh

1,6

116

Kênh Lộ Mới

Hòa Chánh

1,5

117

Kênh Thầy Chính

Hòa Chánh

3,0

118

Kênh Rạch Cũ

Hòa Chánh

1,2

119

Kênh Xẻo Quốc

Hòa Chánh

2,2

120

Kênh Năm Khum

Hòa Chảnh

2,8

121

Kênh Hòa bình

Hòa Chánh

1,0

122

Kênh Chống Mỹ

Hòa Chánh

3,9

123

Kênh Xẻo Cui

Hòa Chánh

2,8

124

Kênh 14

Minh Thuận

3,2

125

Kênh Hậu 14-13

Minh Thuận

3,1

126

Kênh 13

Minh Thuận

3,0

127

Kênh Hậu 13-12

Minh Thuận

2,6

128

Kênh 12

Minh Thuận

2,5

129

Kênh Hậu 12-11

Minh Thuận

2,0

130

Kênh 9 Lớn

Minh Thuận

4,0

131

Kênh Đào

Minh Thuận

0,6

132

Kênh 11 (ngoài vùng đệm)

Minh Thuận

2,4

133

Kênh 13 (ngoài vùng đệm)

Minh Thuận

2,1

134

Kênh 12 (cũ)

Minh Thuận

0,6

135

Kênh 11

MinhThuận

4,7

136

Kênh Hậu 11-10

Minh Thuận

4,4

137

Kênh 10

Minh Thuận

4,8

138

Kênh Hậu 10-9

Minh Thuận

4,5

139

Kênh 9

Minh Thuận

4,4

140

Kênh 2 (Chợ MT)

Minh Thuận

1,6

141

Kênh Co Đê 1

Minh Thuận

7,5

142

Kênh Co Đê 2

Minh Thuận

5,8

143

Kênh Lục Út

Minh Thuận

4,0

144

Kênh Nam

Minh Thuận

3,6

145

Kênh Đất cấp

Minh Thuận

3,8

146

Kênh Thủy lợi (Minh Tân)

Minh Thuận

4,2

147

Kênh Kiểm Lâm

Minh Thuận

4,4

148

Kênh Chống Mỹ (Minh Kiên)

Minh Thuận

1,3

149

Kênh Hậu 9-8

Minh Thuận

4,1

150

Kênh 8

Minh Thuận

3,8

151

Kênh Hậu 8-7

Minh Thuận

3,6

152

Kênh 7

Minh Thuận

3,0

153

Kênh Hậu 7-6

Minh Thuận

2,6

154

Kênh 6

Mình Thuận

2,1

155

Kênh Hậu 6-5

Minh Thuận

1,5

156

Kênh 5

Minh Thuận

1,0

157

Kênh Hậu K4 (Xáng Mượn)

Minh Thuận

1,1

158

Kênh Đê bao ngoài (MT)

Minh Thuận

25,6

159

Kếnh Đê bao trong (MT)

Minh Thuận

17,4

160

Kênh Đê cũ

Minh Thuận

5,1

161

Kênh Chống Mỹ

Minh Thuận

12,8

162

Kênh Sáu Thâu

Minh Thuận

1,5

163

Kênh Lung Còng Cọc

Minh Thuận

4,2

164

Kênh 7 Hng

Minh Thuận

1,0

165

Kênh Co Đê 10 Thanh

Minh Thuận

2,5

166

Kênh 5 Mụ

Minh Thuận

0,8

167

Kênh Cô Bạch

Minh Thuận

2,0

168

Kênh Ba Nghĩa

Minh Thuận

1,0

169

Kênh Đê Tù Binh

Minh Thuận

1,0

170

Kênh Đê Nhà máy

Minh Thuận

0,8

171

Kênh Đê

Minh Thuận

0,7

172

Kênh Ông Tố

Minh Thuận

1,5

173

Kênh Hậu (3m)

Minh Thuận

1,2

174

Kênh 350

Minh Thuận

1,0

175

Kênh 3 (12m)

Minh Thuận

0,8

176

Kênh 14 (12m)

Minh Thuận

0,4

177

Kênh Lung 2 A

Minh Thuận

0,6

178

Kênh Đê Cũ (6m)

Minh Thuận

0,3

179

Kênh 500

Minh Thuận

1,7

180

Kênh 350

Minh Thuận

1,2

181

Kênh Tư

Minh Thuận

0,7

182

Kênh Việt Bắc

Minh Thuận

0,6

183

Kênh 350

Minh Thuận

5,3

184

Kênh Làng thứ 7

An Minh Bắc

19,3

185

Kênh Lò Gạch

An Minh Bắc

1,2

186

Kênh Tư

An Minh Bắc

1,9

187

Kênh Hậu 3-4

An Minh Bắc

2,6

188

Kênh Ba

An Minh Bắc

2,9

189

Kênh Thủy Lợi (K3 qua K4)

An Minh Bắc

1,6

190

Kênh Hậu 2-3

An Minh Bắc

3,1

191

Kênh 2

An Minh Bắc

3,1

192

Kênh Hậu 1-2

An Minh Bắc

1,1

193

Kênh 1

An Minh Bắc

3,1

194

Kênh Bao (Kênh Thủy Lợi)

An Minh Bắc

3,1

195

Kênh Tàu Lũy

An Minh Bắc

0,5

196

Kênh 21

An Minh Bắc

3,0

197

Kênh Hậu 21-20

An Minh Bắc

2,8

198

Kênh 20

An Minh Bắc

2,1

199

Kênh Hậu 20-19

An Minh Bắc

2,5

200

Kênh 19

An Minh Bắc

2,3

201

Kênh Hậu 19-18

An Minh Bắc

2,1

202

Kênh 18

An Minh Bắc

2,0

203

Kênh Hậu 18-17

An Minh Bắc

1,9

204

Kênh 17A

An Minh Bắc

1,7

205

Kênh Hậu 17A-17B

An Minh Bắc

1,6

206

Kênh 17B

An Minh Bắc

1,5

207

Kênh Thủy lợi (K17B đến K21)

An Minh Bắc

9,6

208

Kênh 16

An Minh Bắc

3,8

209

Kênh Hậu 16-15

An Minh Bắc

3,5

210

Kênh 15

An Minh Bắc

3,3

211

Kênh Hậu 15-14

An Minh Bắc

3,3

212

Kênh Đê bao ngoài

An Minh Bắc

31,0

213

Kênh Đê bao trong

An Minh Bắc

18,4

214

Kênh Hậu 17B-16

An Minh Bắc

2,9

215

Kênh BĐội

An Minh Bắc

0,8

XIII

Huyện Vĩnh Thuận

463,0

1

Kênh làng Thứ 7

Liên xã

14,6

2

Kênh Lung

Thị trấn

4,1

3

Kênh 1

Liên xã

10,9

4

Kênh Lò Rèn

Tân Thuận

9,0

5

Kênh Thủy lợi

Tân Thuận

5,4

6

Kênh Công Điền

Tân Thuận

2,7

7

Kênh Cô Bạch

Tân Thuận

2,9

8

Kênh 2

Tân Thuận

8,8

9

Kênh 3

Vĩnh Thuận

8,6

10

Kênh Thủy Lợi

Vĩnh Thuận

8,4

11

Kênh Đòn Dông

Vĩnh Thuận

6,9

12

Kênh 11

Vĩnh Thuận

7,7

13

Kênh 12

Vĩnh Thuận

7,9

14

Kênh 13

Vĩnh Thuận

7,7

15

Kênh 14

Vĩnh Thuận

8,1

16

Kênh 5

Vĩnh Thuận

7,6

17

Kênh Ranh hạt

Vĩnh Thuận

6,7

18

Kênh Cô Chín

Vĩnh Phong

3,5

19

Kênh Xéo

Vĩnh Phong

5,3

20

Kênh 10 Lầu

Vĩnh Phong

5,8

21

Kênh Ruột Xã

Vĩnh Phong

9,7

22

Kênh Bạch Ngưu

Vĩnh Phong

7,6

23

Kênh Xang 80

Vĩnh Phong

3,7

24

Kênh Ngã Cại

Vĩnh Phong

5,5

25

Kênh Sông Cũ

Vĩnh Phong

2,5

26

Kênh 5

Vĩnh Phong

3,5

27

Kênh 6

Vĩnh Phong

3,0

28

Kênh Rọc Dài

Vĩnh Phòng

7,0

29

Kênh Thầy Hom

Vĩnh Phong

4,5

30

Kênh Hai Hãng

Vĩnh Phong

3,1

31

Kênh Dân Quân

Vĩnh Phong

3,2

32

Kênh Bà Sáu

Vĩnh Phong

3,2

33

Kênh Liếp Vườn

Vĩnh Phong

6,6

34

Kênh Xẻo lợp

Vĩnh Phong

6,2

35

Kênh Bà Ban

Vĩnh Phong

7,3

36

Kênh Cả nhẹ

Vĩnh Phong

7,6

37

Kênh Ranh Hạt

Vĩnh Phong

9,0

38

Kênh Quảng Đinh

Vĩnh Phong

3,9

39

Kênh 3 Hãng

Vĩnh Phong

5,9

40

Kênh Hậu Bạch Ngưu

Vĩnh Phong

4,7

41

Kênh Chín Đẩu- Lung rừng

Vĩnh Phong

4,4

42

Kênh 1 Hãng

Vĩnh Phong

8,3

43

Kênh Tư

Vĩnh Phong

9,0

44

Kênh Bờ Đế

Vĩnh Bình Bắc

2,4

45

Kênh Đường Đào

Vĩnh Bình Bắc

3,7

46

Kênh Trường Tòa

Vĩnh Bình Bắc

1,2

47

Kênh Xẻo Gia

Vĩnh Bình Bắc

2 ,7

48

Kênh 195

Vĩnh Bình Bắc

2,7

49

Kênh Lô A

Vĩnh Bình Bắc

6,5

50

Kênh Lô 8

Vĩnh Bình Bắc

5,5

51

Kênh 7 Quều

Vĩnh Bình Bắc

4,7

52

Kênh Tiên Tiến

Vĩnh Bình Bắc

2,4

53

Kênh Lung 4 Cự

Vĩnh Bình Bắc

4,9

54

Kênh Kèo 1

Vĩnh Bình Bắc

5,7

55

Kênh Xáng - 3 Đình

Vĩnh Bình Bắc

7,3

56

Kênh Đồng Tranh

Vĩnh Bình Bắc

3,5

57

Kênh 7 Quu

Vĩnh Binh Bắc

4,7

58

Kênh Lung Tư Cự

Vĩnh Bình Bắc

3,3

59

Kênh 6 Bão

Vĩnh Bình Bắc

2,3

60

Kênh Xáng Hậu

Vĩnh Bình Bắc

5,3

61

Kênh Lô 12

Vĩnh Bình Bắc

3,5

62

Kênh Nước Chảy - Tân Bình

Vĩnh Bình Bắc

1,5

63

Kênh Đường Sân

Vĩnh Bình Nam

5,8

64

Kênh Tắc

Vĩnh Bình Nam

5,0

65

Kênh Cái Nứa

Vĩnh Bình Nam

3,0

66

Kênh Xèo Gỗ

Vĩnh Binh Nam

7,8

67

Kênh Đng Năng

Vĩnh Bình Nam

3,0

68

Kênh Cột Cờ

Vĩnh Bình Nam

2,3

69

Kênh Rạch Đường Sân

Vĩnh Bình Nam

3,4

70

Kênh 8 Nhiễu

Vĩnh Bình Nam

3,0

71

Kênh Phủ Nhựt

Vĩnh Bình Nam

4,8

72

Kênh Giáo Hoài

Vĩnh Bình Nam

1,6

73

Kênh Tư Hối

Vĩnh Bình Nam

3,1

74

Kênh Thầy Ký

Vĩnh Bình Nam

5,0

75

Kênh Bời Lời

Vĩnh Bình Nam

7,1

76

Kênh Cây Da

Vĩnh Bình Nam

2,3

77

Kênh Ký Ướng - Phủ Nhật

Vĩnh Bình Nam

5,4

78

Kênh Xã Đại

Bình Minh

3,5

79

Kênh Chống Tăng

Bình Minh

1,2

80

Kênh 4 Thước

Bình Minh

3,8

81

Kênh Nhà Đồng

Bình Minh

5,0

82

Kênh Cả Chợ

Bình Minh

4,6

83

Kênh Phủ Nhựt

Bình Minh

4,8

84

Kênh Cả Chợ

Bình Minh

5,8

85

Kênh Chùa

Phong Đông

6,0

86

Kênh So le

Phong Đông

7,1

87

Kênh Ba Lường

Phong Đông

4,2

88

Kênh Mương Lộ

Phong Đông

2,8

89

Kênh Tư Trượng

Phong Đông

3,0

90

Kênh Cái Nhum

Phong Đông

3,1

III. HỒ CHỨA NƯỚC

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Dung tích (triệu m3)

Ghi chứ

I

TP.Rạch Giá

Hồ chứa nước Vĩnh Thông

Vĩnh Thông

0,49

II

Huyện Kiên Lương

1

Hồ chứa nước Kiên Lương

TT.Kiên Lương

2,95

2

Hồ chứa nước Hòn Chông

Bình An

0,35

III

TP.Hà Tiên

1

Hồ chứa nước Đông Hà Tiên

Đông Hồ

1,0

2

Hồ chứa nưc Tam Phu Nhân

Pháo Đài

0,15

IV. TRẠM BƠM

Số TT

Tên công trình

Địa điểm

Số lượng (cái)

Ghi chú

I

Huyện An Biên

44

1

Trạm bơm HTX Tiên Phong

Đông Thái

1

2

Trạm bơm HTX Tân Nông

Đông Yên

1

3

Trạm bơm HTX Bào Trâm

Nam Yên

1

4

Trạm bơm HTX Tân Tạo

Thị Trấn

1

5

Trạm bơm HTX Hưng Nông

Hưng Yên

1

6

Trạm bơm 7 Xứng

Đông Yên

1

7

Trạm bơm Bụi Gừa

Đông Yên

1

8

Trạm bơm Ông Thọ

Nam Yên

1

9

Trạm bơm Hai Sên-HTX Bàu Môn

Hưng Yên

1

10

Trạm bơm HTX Tân Lập

Thi Trấn

1

11

Trạm bơm kênh Ông Trạng

Thị Trấn

1

12

Trạm bơm Hai Tỷ

Đông Thái

1

13

Trạm bơm kênh 3000

Đông Yên

1

14

Trạm bơm Hai Lừa

Tây Yên A

1

15

Trạm bơm kênh Gia

Thị Trấn

1

16

Trạm bơm kênh Tư Liệt

Thị Trấn

1

17

Trạm bơm kênh Hậu UB huyện

Thị Trấn

1

18

Trạm bơm kênh Bộ Lất

Đông Yên

1

19

Trạm bơm đầu kênh 8 Hoài

Đông Thái

1

20

Trạm bơm đầu kênh 3000

Đông Thái

1

21

Trạm bơm kênh Xẻo Bướm

Nam Thái

1

22

Trạm bơm kênh Đào Sáu

Nam Yên

1

23

Trạm bơm kênh Ông Ré

Thị Trấn

1

24

Trạm bơm kênh Chùa

Thị Trn

1

25

Trạm bơm kênh Dị Tỳ

Thị Trấn

1

26

Trạm bơm kênh Mới

Thị Trấn

1

27

Trạm bơm kênh Ông Hiểu

Đông Yên

1

28

Trạm bơm kênh Bà Chủ

Hưng Yên

1

29

Trạm bơm kênh hậu 500-3000

Hưng Yên

1

30

Trạm bơm kênh Đồng Nai

Hưng Yên

1

31

Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 1000-5000)

Hưng Yên

1

32

Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 500-3000)

Hưng Yên

1

33

Trạm bơm kênh Bà Mười

Đông Yên

1

34

Trạm bơm kênh 6 Phương

Đông Yên

1

35

Trạm bơm kênh 15 trên

Đông Yên

1

36

Trạm bơm kênh 15 dưới

Đông Yên

1

37

Trạm bơm THT Xẻo Đước 1 (kênh Nhà Lầu)

Đông Yên

1

38

Trạm bơm THT Họa Hình (kênh Họa Hình)

Đông Yên

1

39

Trạm bơm THT kênh 40

Đông Yên

1

40

Trạm bơm THT xẻo Đước 1+2 (k.40)

Đông Yên

1

41

Trạm bơm THT s5 (kênh Ông Bạch)

Đông Yên

1

42

Trạm bơm THT Ngã Cạy (kênh Chòm Tre)

Đông Yên

1

43

Trạm bơm THT Trung Thành

Đông Yên

1

44

Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 6 Phương)

Đông Yên

1

II

Huyện An Minh

1

Trạm bơm ấp 7 Xáng 2

Đông Hòa

1

III

Huyện Châu Thành

2

1

Trạm bơm kinh 18

Mong Thọ

1

2

Trạm bơm An Bình

Minh Hòa

1

IV

Huyện Giang Thành

47

1

Trạm bơm Đồng Cừ 1

Vĩnh Điều

1

2

Trạm bơm Đồng Cừ 2

Vĩnh Điều

4

3

Trạm bơm Cng Cả 1

Vĩnh Điều

1

4

Trạm bơm Cống Cả 2

Vĩnh Điều

1

5

Trạm bơm Tà Êm

Vĩnh Điều

2

6

Trạm bơm Nha Sáp

Vĩnh Điều

1

7

Trạm bơm HTX Tràm Trổi 1

Vĩnh Điều

1

8

Trạm bơm HTX Tràm Trổi 2

Vĩnh Điều

1

9

Trạm bơm NT4 (HT4)

Vĩnh Điều

1

10

Trạm bơm 500 HT4 (NT4-NT5)

Vĩnh Điều

1

11

Trạm bơm 500 HT4 (NT5-NT6)

Vĩnh Điều

1

12

Trạm bơm 500 HT4 (NT6-NT7)

Vĩnh Điều

1

13

Trạm bơm kênh Giữa (NT6-NT7)

Vĩnh Điều

1

14

Trạm bơm HTX Nha Sáp

Vĩnh Điều

1

15

Trạm bơm Mẹt Lung 1

Vĩnh Phú

2

16 ,

Trạm bơm Mẹt Lung 2

Vĩnh Phú

1

17

Trạm bơm Mẹt Lung 3

Vĩnh Phú

2

18

Trạm bơm Mẹt Lung 4

Vĩnh Phú

1

19

Trạm bơm Mẹt Lung 5

Vĩnh Phú

1

20

Trạm bơm TB Vĩnh Phú

Vĩnh Phú

1

21

Trạm bơm Ấp Mới 1

Vĩnh Phú

3

22

Trạm bơm Ấp Mới 2

Vĩnh Phú

1

23

Trạm bơm Đồng Cơ (K1-K15)

Vĩnh Phú

1

24

Trạm bơm Bờ bao T4-1

Vĩnh Phú

1

25

Trạm bơm Bờ bao T4-2

Vĩnh Phú

1

26

Trạm bơm THT tổ 5

Vĩnh Phú

1

27

Trạm bơm THT tổ 4

Vĩnh Phú

1

28

Trạm bơm THT tổ 2

Vĩnh Phú

1

29

Trạm bơm THT 6-1

Vĩnh Phú

1

30

Trạm bơm THT6-2

Vĩnh Phú

1

31

Trạm bơm T5-2

Vinh Phú

1

32

Trạm bơm T5-3

Vĩnh Phú

1

33

Trạm bơm T5-4

Vĩnh Phú

1

34

Trạm bơm T5-5

Vĩnh Phú

1

35

Trạm bơm kênh 750

Tân Khánh Hòa

1

36

Trạm bơm kênh 500 (HN1-HN2)

Phú Lợi

1

37

Trạm bơm Bờ bao Cả Ngay - Rạch Gỗ

Phú Lợi

1

38

Trạm bơm Trần Thệ 2

Phú Mỹ

1

39

Trạm bơm Tổ 8 Trần Thệ

Phú Mỹ

1

V

Huyện Giồng Riềng

69

1

Trạm bơm kênh Trà (giáp kênh xẻo Sao)

Hòa An

1

2

Trạm bơm kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5)

Ngọc Thành

1

3

Trạm bơm kênh 2 Nghi (giáp kênh 14)

Bàn Tân định

1

4

Trạm bơm kênh Đường Lác (giáp kênh 2 Hiếu)

Ngọc Thuận

1

5

Trạm bơm kênh 6 Thêm (giáp kênh Lộ Mới)

Thạnh Bình

1

6

Trạm bơm kênh ba Hầu (giáp kênh KH5)

Ngọc Chúc

1

7

Trạm bơm kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà Rào)

Thạnh Bình

1

8

Trạm bơm kênh 77 (giáp Lộ Mới)

Ngọc Hòa

1

9

Trạm bơm kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất)

Ngọc Chúc

1

10

Trạm bơm kênh Xẻo dung (giáp kênh 3 Nhi)

Ngọc Hòa

1

11

Trạm bơm kênh 8 Chi (giảp sông Cái Bé)

Vĩnh Thạnh

1

12

Trạm bơm kênh Sương Cá (giáp kênh Xã Chắc)

Thạnh Phước

1

13

Trạm bơm kênh 5 Trai (giáp kênh Xáng Chưng Bầu)

Bàn Thạch

1

14

Trạm bơm kênh 500 (giáp kênh Ranh)

Hòa Lợi

1

15

Trạm bơm kênh 400 (giáp kênh 5 Kinh)

Hòa Lợi

1

16

Trạm bơm kênh 4 Thước (giáp kênh Xẻo Sao)

Hòa An

1

17

Trạm bơm kênh 6 Bự (giáp kênh KH6)

Vĩnh Phú

1

18

Trạm bơm kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã Chắc)

Thạnh Phước

1

19

Trạm bơm kênh Giữa (giáp kênh Bờ Đế)

Thạnh Bình

1

20

Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh Xẻo Bần

Ngọc Thành

1

21

Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3

Bàn Thạch

1

22

Trạm bơm kênh ông Sang giáp kênh Rạch Chanh

Bàn Thạch

1

23

Trạm bơm kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát

Bàn Thạch

1

24

Trạm bơm kênh ông Chủ giáp kênh Rạch Nhum

Vĩnh Thạnh

1

25

Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh Cái Nai

Vĩnh Thạnh

1

26

Trạm bơm kênh Hai Lái giáp Ngã 3 Sóc Ven

Vĩnh Phú

1

27

Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

Bàn Tân Định

1

28

Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh Lô Bích

Bàn Tân Định

1

29

Trạm bơm kênh Út Sua giáp kênh Lộ 963

Ngọc Chúc

1

30

Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963

Ngọc Chúc

1

31

Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ 963 (HTX Thạnh Lợi)

Thạnh Hòa

1

32

Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh Bảy Lực

Thị Trấn

1

33

Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Ca Sĩ

Hòa Lợi

1

34

Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc

Thạnh Phước

1

35

Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

Hòa Hưng

1

36

Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (Xẻo Bần)

Ngọc Thành

1

37

Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8

Thạnh Hưng

1

38

Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh xẻo Bần

Xã Ngọc Thành

1

39

Trạm bơm kênh Cò ke giáp kênh Ngã Bát

Xã Bàn Thạch

1

40

Trạm bơm kênh ông Chủ giáp Rạch Nhum

Xã Vĩnh Thanh

1

41

Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh Cái Nai

Xã Vĩnh Thạnh

1

42

Trạm bơm kênh Hai Lái giáp ngã 3 Sóc Ven - 6 Thước

Xã Vĩnh Phú

1

43

Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

Xã Bàn Tân Định

1

44

Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh Lô Bích

Xã Bàn Tân Định

1

45

Trm bơm kênh Út Sua giáp kênh Lô 963

Xã Ngọc Chúc

1

46

Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963

Xã Ngọc Chúc

1

47

Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ 963 (HTX Thạnh Lợi)

Xã Thạnh Hòa

1

48

Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Cả Sĩ

Xã Hòa Lợi

1

49

Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc

Xã Thnh Phước

1

50

Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

Xã Hòa Hưng

1

51

Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (gần kênh Xẻo Bần)

Xã Ngọc Thành

1

52

Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8

Xã Thạnh Hưng

1

53

Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3 (HTX Sen Tiến)

xã Bàn Thạch

1

54

Trạm bơm kênh Ông Sang giáp Rạch Chanh

xã Bàn Thạch

1

55

Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh 7 Lực

TTGR

1

56

Trạm bơm kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ

Bàn Tân Định

1

57

Trạm bơm kênh Ông cẩn giáp Tràm Chẹt Nhỏ

Bàn Tân Định

1

58

Trạm bơm kênh 6 Phước giáp Kênh Xáng Nước Mặn

Bàn Tân Định

1

59

Trạm bơm kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát

Bàn Thạch

1

60

Trạm bơm kênh Giữa giáp kênh Ông Dèo

Hòa Thuận

1

61

Trạm bơm kênh Mới giáp kênh Tắc

Hòa Thuận

1

62

Trạm bơm kênh ông Đệ giáp kênh Đường Gỗ

Long Thanh

1

63

Trạm bơm kênh 2 Tịch giáp sông Cái Bé

Long Thạnh

1

64

Trạm bơm kênh Chùa Long Hòa giáp kênh 10 Sắc

Ngọc Hòa

1

65

Trạm bơm kênh Cá Bông giáp kênh KH5

Ngọc Thành

1

66

Trạm bơm kênh Xã Trắc giáp ranh huyện Tân Hiệp

Thạnh Phước

1

67

Trạm bờm kênh Ông Chương giáp Hai Thái

Vĩnh Phú

1

68

Trạm bơm kênh Ông Sóc giáp kênh Tư Sở

Vĩnh Phú

1

69

Trạm bơm Bồi Rô giáp kênh Ba Lan

Thạnh Hưng

1

VI

Huyện Gò Quao

94

1

Trạm bơm ông Mười Được (HTX cánh đồng nhà thờ - An Bình)

Định An

1

2

Trạm bơm Ông Vinh (HTX cánh đồng - An Hòa)

Định An

1

3

Trạm bơm Ông Danh Lẹ (cánh đồng cống số 4 - ấp An Thuận)

Định An

1

4

Trạm bơm Ông Lợi (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú)

Định An

1

5

Trạm bơm Ông Tèo (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú)

Định An

1

6

Trạm bơm Ông Cát (HTX cánh đồng Rạch Tia - An

Định An

1

7

Trạm bơm Ông Dậu (HTX cánh đồng tổ 14, ấp An

Định An

1

8

Trạm bơm Danh Nhóc (cánh đồng ấp Hòa Hiếu 1)

Định Hòa

1

9

Trạm bơm ông Dinh (cánh đồng HTX ấp Hòa Út)

Định Hòa

1

10

Trạm bơm Trần Hữu Hiếu (cánh đồng kênh Thốt nốt)

Định Hòa

1

11

Trạm bơm kênh Năm Chòi (cánh đồng ấp Hòa Thanh)

Định Hòa

1

12

Trạm bơm Danh Thẳng (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ)

Định Hòa

1

13

Trạm bơm Bùi Văn Thưa (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

Đinh Hòa

1

14

Trạm bơm Hồ Văn Ròng (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

Định Hòa

1

15

Trạm bơm Ông Lành (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

Định Hòa

1

16

Trạm bơm Ông Lâm văn Luốt (cánh đồng ấp Vĩnh Hòa 4)

Vĩnh HH Nam

1

17

Trạm bơm Miu ông Tà (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa

Vĩnh Phước B

1

18

Trạm bơm Tập Đoàn 6 (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa

Vĩnh Phước B

1

19

Trạm bơm Danh Đã (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ)

Định Hòa

1

20

Trạm bơm ông Xuyên (cánh đng HTX ấp Hòa

Định Hòa

1

21

Trạm bơm Danh Nghiệp (cánh đồng HTX ấp Hòa Tạo)

Định Hòa

1

22

Trạm bơm Lê Quốc Thuận (đầu kênh bà 2 Biển )

Định Hòa

1

23

Trạm bơm Ba Năng (cánh đồng ấp 10)

Vĩnh HH Bắc

1

24

Trạm bơm 10 Ninh (cánh đồng ấp Thạnh Hòa 1)

Thủy Liễu

1

25

Trạm bơm kênh 2 Thể (cánh đồng ấp Xuân Đông)

Thới Quản

1

26

Trạm bơm HTX Vĩnh Hiệp (cánh đồng ấp Vĩnh Phong)

Vĩnh Tuy

1

27

Trạm bơm đập Xẻo Sâu (ấp Phước Thới)

TT Gò Quao

1

28

Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng sau chợ xã )

Định An

1

29

Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng Nhị tỳ - ấp An Phong)

Định An

1

30

Trạm bơm Ông Năm Thẻ (cánh đồng sau Huyện đội - An Bình)

Định An

1

31

Trạm bơm HTX Phong Phú (ấp An Phong)

Định An

1

32

Trạm bơm Ông Hiệu (ấp An Thuận)

Định An

1

33

Trạm bơm nhà Danh út (ấp Hòa Hớn)

Định Hòa

1

34

Trạm bơm nhà ông Đạo Liêm (ấp 1)

Vĩnh HH Bc

1

35

Trạm bơm nhà Danh Nhả (ấp 4)

Vĩnh HH Nam

1

36

Trạm bơm cánh đồng kênh Miểu (ấp 3)

Vĩnh HH Nam

1

37

Trạm bơm cánh đồng kênh Ngánh (ấp Vĩnh Hòa 3)

Vĩnh HH Nam

1

38

Trạm bơm cánh đồng kênh Lò Lu (ấp Vĩnh Hòa 3)

Vĩnh HH Nam

1

39

Trạm bơm nhà Nguyễn Tấn Bàng (ấp Long Đời)

Vĩnh Tuy

1

40

Trạm bơm THT kênh Lạc Tà Muôn

TT Gò Quao

1

41

Trạm bơm THT cánh đồng thốt nốt (nhà ông chịa)

Định An

1

42

Trạm bơm THT kênh Thủy Lợi (nhà 3 Tòng)

Định An

1

43

Trạm bơm THT nhà ông Ba Miền (ấp An Thuận)

Định An

1

44

Trạm bơm THT Trương Quốc Tuấn (ấp An Bình)

Định An

1

45

Trạm bơm THT Danh Dậu, Danh Rết (ấp An Hưng)

Định An

1

46

Trạm bơm THT Hòa Thạnh (kinh Đìa Tho)

Định Hòa

1

47

Trạm bơm THT kênh bà Kiểm Năm

Định Hòa

1

48

Trạm bơm THT Trồng Tiêu - 2 Sư (ấp 3)

Vĩnh HH Bắc

1

49

Trạm bơm THT Tập Đoàn 7-9 (ấp An Phú)

Vĩnh Phước B

1

50

Trạm bơm THT ấp Thạnh Hòa 1 ông Đằng

Thy Liễu

1

51

Trạm bơm HTX Phát Đạt

TT Gò Quao

1

52

Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4

TT Gò Quao

1

53

Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4

TT Gò Quao

1

54

Trạm bơm ông Nhượng - Thạnh Hòa 3

Thủy Liễu

1

55

Trạm bơm Thợ Tư - Thạnh Hòa 2

Thủy Liễu

1

56

Trạm bơm THT Dương Việt

Định An

1

57

Trạm bơm THT ấp Hòa Út

Định Hòa

1

58

Trạm bơm Bé Tư

Vĩnh HH Bắc

1

59

Trạm bơm HTX Tư Tiền

Vĩnh HH Bc

1

60

Trạm bơm Út Dùng

Vĩnh HH Bắc

1

61

Trạm bơm Ba Kim

Vĩnh HH Bắc

1

62

Trạm bơm THT ấp 9 Năm Hàn

Vĩnh HH Bắc

1

63

Trạm bơm THT ấp 2 Ông Thà

Vĩnh HH Bắc

1

64

Trạm bơm kênh Ông Nghệ

Vĩnh HH Nam

1

65

Trạm bơm kênh Chiến Hào

Vĩnh HH Nam

1

66

Trạm bơm kênh Tư Ngân

Vĩnh HH Nam

1

67

Trạm bơm kênh Cầu Bò

Vĩnh HH Nam

1

68

Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13

Vĩnh Phước B

1

69

Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13

Vĩnh Phước B

1

70

Trạm bơm THT ấp Phước Thọ

Vĩnh Phước B

1

71

Trạm bơm ông Dậy (HTX Tân Tiến)

Thới Quản

1

72

Trạm bơm Thới Khương (nhà 8 Ngọc Anh)

Thới Quản

1

73

Trạm bơm Mười Hùng

Vĩnh Tuy

1

74

Tĩạm bơm THT bơm tưới (nhà 6 Tặng)

Vĩnh Tuy

1

75

Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (đầu kinh)

Vĩnh Tuy

1

76

Trạm bơm THT nhà 10 Mến

Vĩnh Tuy

1

77

Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (cuối kinh)

Vĩnh Tuy

1

78

Trạm bơm nhà Danh Bợ

Định Hòa

1

79

Trạm bơm kênh Bờ Lức

Định Hòa

1

80

Trạm bơm Danh Đệnh

Định Hòa

1

81

Trạm bơm THT Danh Phủ

Định An

1

82

Trạm bơm THT Hà Văn Chân

Định An

1

83

Trạm bơm THT Ông Thống

Định An

1

84

Trạm bơm THT Danh Bình Na

Định An

1

85

Trạm bơm THT Trần Thái Hồng

Định An

1

86

Trạm bơm THT Danh Lành

Định An

1

87

Trạm bơm HTX cánh đồng Rạch Tìa

Định An

1

88

Trạm bơm HTX Nguyên Tiêu

Vĩnh HH Bắc

1

89

Trạm bơm HTX Phước Đạt

Vĩnh Phước B

1

90

Trạm bơm HTX Phước Đạt (kênh Mương Chùa)

Vĩnh Phước B

1

91

Trạm bơm Tổ Hp tác Ông Xia

Thi Quản

1

92

Trạm bơm HTX Chiến Thắng

Vĩnh Tuy

1

93

Trạm bơm THT Kênh Lạng

Vĩnh Tuy

1

94

Trạm bơm THT Kênh Cùng

Vĩnh Tuy

1

VII

Huyện Kiên Lương

6

1

Trạm bơm Kênh C

UBND huyện xác định

1

2

Trạm bơm Kênh 15

UBND huyện xác định

1

3

Trạm bơm Kênh Gia Lạc

UBND huyện xác định

1

4

Trạm bơm THT NN số 3

UBND huyện xác định

1

5

Trạm bơm Cà Bay Ngọp

UBND huyện xác định

1

6

Trạm bơm THT NN

UBND huyện xác định

1

VIII

Huyện Tân Hiệp

12

1

Xây dựng trạm bơm điện

Thạnh Trị

1

2

Xây dựng trám bơm điện

Thạnh Trị

1

3

Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Kinh 9A

Thạnh Đông

1

4

Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Đá Nổi A

Thạnh Đông

1

5

Trạm bơm HTXNN Đông Bình. Trạm bơm tập đoàn 4 HTXNN Kênh 10

TT.Tân Hiệp

2

6

Trạm bơm (Kênh 2). Trạm bơm 300 Kênh 1. Trạm borm tổ 3 và tổ 4

Tân Thành

3

7

Trạm bơm HTX Đông Hưng ấp kênh 9

TT.Tân Hiệp

1

8

Trạm bơm tưới HTXNN Đông Bình đội 7

TT.Tân Hiệp

1

9

Trạm bơm HTX Thạnh Trị (kênh Trái Bầu)

Thnh Trị

1

IX

Huyện U Minh Thượng

1

Cống+trạm bơm

Thạnh Yên

1

X

Huyện Vĩnh Thun

3

1

Trạm Xẻo Gia

Vĩnh Bình Bắc

1

2

Trạm kênh 500

Tân Thuận

1

3

Trạm 5.000 kênh 1

Tân Thuận

1

Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại, phân cấp công trình theo Điều 4 và Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 quy định về phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.439

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.190.107
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!