|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về mực nước cho phép trong các tầng chứa nước Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
20/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2019/QĐ-UBND
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu, ngày 26 tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH MỰC NƯỚC HẠ THẤP CHO PHÉP TRONG CÁC TẦNG CHỨA NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 5 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
15/2013/TT-BTNMT ngày 21 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới
đất tỷ lệ 1:50.000;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 3977/TTr-STNMT ngày 10 tháng 7 năm 2019 về
việc ban hành Quyết định quy định mực nước hạ thấp cho phép trong các tầng chứa
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Quyết định này quy định về mực nước hạ
thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất và bản đồ đẳng mực nước hạ thấp
cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
Quyết định này áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân và hộ gia đình trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây
gọi tắt là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu”.
Điều 3. Mực nước hạ
thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất và Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp
cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
1. Mực nước hạ thấp cho phép trong
tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Holocen (qh), kèm theo Bản đồ đẳng mực
nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Holocen tỷ lệ
1:50.000.
STT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn
|
Diện tích
phân bố tầng (km2)
|
Mực nước hạ
thấp cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
0,5
|
3,0
|
6,0
|
2
|
Phường 2
|
0,4
|
3,0
|
9,0
|
3
|
Phường 3
|
0,8
|
3,0
|
9,0
|
4
|
Phường 4
|
0,8
|
3,0
|
6,0
|
5
|
Phường Thắng Nhì
|
0,6
|
3,0
|
9,0
|
6
|
Phường 7
|
1,6
|
3,0
|
9,0
|
7
|
Phường 8
|
2,0
|
6,0
|
12,0
|
8
|
Phường 9
|
3,3
|
3,0
|
9,0
|
9
|
Phường 10
|
4,1
|
9,0
|
12,0
|
10
|
Phường 11
|
10,6
|
9,0
|
12,0
|
11
|
Phường 12
|
37,6
|
3,0
|
12,0
|
12
|
Phường Thắng Nhất
|
8,6
|
6,0
|
12,0
|
13
|
Phường Rạch Dừa
|
6,1
|
6,0
|
12,0
|
14
|
Phường Thắng Tam
|
2,6
|
3,0
|
12,0
|
15
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
4,9
|
6,0
|
12,0
|
16
|
Xã Long Sơn
|
49,8
|
3,0
|
21,0
|
II
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
1
|
Phường Kim Dinh
|
8,7
|
3,0
|
9,0
|
2
|
Phường Long Hương
|
10,3
|
3,0
|
9,0
|
3
|
Phường Long Tâm
|
1,7
|
2,5
|
3,0
|
4
|
Phường Long Toàn
|
1,8
|
3,0
|
9,0
|
5
|
Phường Phước Hiệp
|
1,0
|
2,5
|
3,0
|
6
|
Phường Phước Hưng
|
3,0
|
3,0
|
6,0
|
7
|
Phường Phước Nguyên
|
2,5
|
3,0
|
9,0
|
8
|
Phường Phước Trung
|
6,2
|
3,0
|
9,0
|
9
|
Xã Hòa Long
|
4,6
|
3,0
|
9,0
|
10
|
Xã Long Phước
|
4,1
|
3,0
|
9,0
|
11
|
Xã Tân Hưng
|
3,0
|
3,0
|
9,0
|
III
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
1
|
Xã Đá Bạc
|
0,1
|
6,0
|
9,0
|
2
|
Xã Nghĩa Thành
|
8,6
|
6,0
|
12,0
|
3
|
Xã Suối Nghệ
|
0,3
|
9,0
|
12,0
|
IV
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Điền
|
10,3
|
0,9
|
6,0
|
2
|
Thị trấn Long Hải
|
5,1
|
0,9
|
3,0
|
3
|
Xã An Ngãi
|
11,9
|
0,9
|
6,0
|
4
|
Xã An Nhứt
|
6,0
|
0,9
|
6,0
|
5
|
Xã Phước Hưng
|
5,5
|
0,9
|
6,0
|
6
|
Xã Phước Tỉnh
|
5,6
|
3,0
|
6,0
|
7
|
Xã Tam Phước
|
1,3
|
0,9
|
6,0
|
V
|
Thị xã Phú Mỹ
|
|
|
|
1
|
Phường Phước Hòa
|
16,9
|
18,0
|
45,0
|
2
|
Xã Châu Pha
|
2,0
|
6,0
|
12,0
|
3
|
Xã Tân Hải
|
5,6
|
3,0
|
12,0
|
4
|
Xã Tân Hòa
|
7,5
|
6,0
|
21,0
|
VI
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phước Bửu
|
8,0
|
3,0
|
9,0
|
2
|
Xã Bình Châu
|
35,4
|
3,0
|
9,0
|
3
|
Xã Bông Trang
|
2,2
|
3,0
|
6,0
|
4
|
Xã Bưng Riềng
|
9,1
|
3,0
|
9,0
|
5
|
Xã Phước Tân
|
15
|
6,0
|
9,0
|
6
|
Xã Phước Thuận
|
41,8
|
3,0
|
9,0
|
7
|
Xã Xuyên Mộc
|
2,7
|
3,0
|
9,0
|
VII
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
11,1
|
3,0
|
9,0
|
2
|
Thị trấn Phước Hải
|
8,5
|
3,0
|
6,0
|
3
|
Xã Phước Long Thọ
|
19,4
|
6,0
|
9,0
|
4
|
Xã Long Tân
|
10,9
|
6,0
|
9,0
|
5
|
Xã Láng Dài
|
18,8
|
3,0
|
9,0
|
6
|
Xã Lộc An
|
17,8
|
3,0
|
9,0
|
7
|
Xã Phước Hội
|
22,8
|
3,0
|
9,0
|
8
|
Xã Long Mỹ
|
4,6
|
3,0
|
9,0
|
2. Mực nước hạ thấp cho phép trong
tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen trên (qp3), kèm theo
Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm
tích Pleistocen trên tỉ lệ 1:50.000.
STT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn
|
Diện tích
phân bố tầng (km2)
|
Mực nước hạ
thấp cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
0,5
|
30,0
|
34,0
|
2
|
Phường 2
|
0,4
|
30,0
|
34,0
|
3
|
Phường 3
|
0,8
|
26,0
|
34,0
|
4
|
Phường 4
|
0,8
|
26,0
|
34,0
|
5
|
Phường Thắng Nhì
|
0,6
|
22,0
|
30,0
|
6
|
Phường 7
|
1,6
|
22,0
|
30,0
|
7
|
Phường 8
|
2,0
|
22,0
|
30,0
|
8
|
Phường 9
|
3,3
|
18,0
|
26,0
|
9
|
Phường 10
|
4,1
|
18,0
|
26,0
|
10
|
Phường 11
|
10,6
|
18,0
|
26,0
|
11
|
Phường 12
|
37,6
|
18,0
|
34,0
|
12
|
Phường Thắng Nhất
|
8,6
|
18,0
|
26,0
|
13
|
Phường Rạch Dừa
|
6,1
|
18,0
|
26,0
|
14
|
Phường Thắng Tam
|
2,6
|
22,0
|
34,0
|
15
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
4,9
|
18,0
|
26,0
|
16
|
Xã Long Sơn
|
49,8
|
14,0
|
34,0
|
II
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
1
|
Phường Kim Dinh
|
15,4
|
6,0
|
18,0
|
2
|
Phường Long Hương
|
11,9
|
6,0
|
30,0
|
3
|
Phường Long Tâm
|
3,6
|
6,0
|
14,0
|
4
|
Phường Long Toàn
|
3,0
|
2,8
|
14,0
|
5
|
Phường Phước Hiệp
|
1,0
|
14,0
|
30,0
|
6
|
Phường Phước Hưng
|
3,0
|
6,0
|
18,0
|
7
|
Phường Phước Nguyên
|
2,5
|
6,0
|
22,0
|
8
|
Phường Phước Trung
|
6,2
|
6,0
|
30,0
|
9
|
Xã Hòa Long
|
7,2
|
6,0
|
10,0
|
10
|
Xã Long Phước
|
9,4
|
2,8
|
6,0
|
11
|
Xã Tân Hưng
|
4,2
|
6,0
|
14,0
|
III
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
1
|
Xã Nghĩa Thành
|
0,1
|
2,8
|
6,0
|
2
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
3
|
Thị trấn Long Điền
|
14,4
|
6,0
|
22,0
|
4
|
Thị trấn Long Hải
|
5,7
|
6,0
|
22,0
|
5
|
Xã An Ngãi
|
14,1
|
10,0
|
22,0
|
6
|
Xã An Nhứt
|
6,0
|
6,0
|
14,0
|
7
|
Xã Phước Hưng
|
5,5
|
6,0
|
14,0
|
8
|
Xã Phước Tỉnh
|
5,6
|
10,0
|
30,0
|
9
|
Xã Tam Phước
|
4,5
|
10,0
|
22,0
|
IV
|
Thị xã Phú Mỹ
|
|
|
|
1
|
Phường Phú Mỹ
|
24,4
|
6,0
|
30,0
|
2
|
Phường Hắc Dịch
|
0,8
|
4,0
|
6,0
|
3
|
Phường Mỹ Xuân
|
37,7
|
6,0
|
18,0
|
4
|
Phường Phước Hòa
|
42,3
|
6,0
|
50,0
|
5
|
Phường Tân Phước
|
23,8
|
10,0
|
42,0
|
6
|
Xã Tân Hải
|
17,3
|
6,0
|
18,0
|
7
|
Xã Tân Hòa
|
15,1
|
6,0
|
34,0
|
8
|
Xã Tóc Tiên
|
0,2
|
6,0
|
10,0
|
V
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phước Bửu
|
6,6
|
10,0
|
18,0
|
2
|
Xã Bình Châu
|
21,9
|
10,0
|
18,0
|
3
|
Xã Bông Trang
|
22,9
|
10,0
|
18,0
|
4
|
Xã Bưng Riềng
|
20,6
|
10,0
|
18,0
|
5
|
Xã Hòa Bình
|
0,9
|
10,0
|
14,0
|
6
|
Xã Hòa Hiệp
|
2,8
|
10,0
|
14,0
|
7
|
Xã Hòa Hội
|
30,2
|
10,0
|
14,0
|
8
|
Xã Phước Tân
|
11,6
|
10,0
|
18,0
|
9
|
Xã Phước Thuận
|
41,7
|
14,0
|
22,0
|
10
|
Xã Xuyên Mộc
|
7,4
|
10,0
|
18,0
|
VI
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
7,2
|
6,0
|
22,0
|
2
|
Thị trấn Phước Hải
|
1,2
|
18,0
|
22,0
|
3
|
Xã Phước Long Thọ
|
|
|
|
4
|
Xã Long Tân
|
7,0
|
6,0
|
10,0
|
5
|
Xã Láng Dài
|
11,5
|
14,0
|
18,0
|
6
|
Xã Lộc An
|
12,9
|
14,0
|
22,0
|
7
|
Xã Phước Hội
|
2,3
|
18,0
|
24,0
|
8
|
Xã Long Mỹ
|
7,6
|
18,0
|
24,0
|
3. Mực nước hạ thấp cho phép trong
tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen giữa - trên (qp2-3),
kèm Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ
hổng các trầm tích Pleistocen giữa - trên tỉ lệ 1:50.000.
STT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố/ Xã,
Phường, Thị trấn
|
Diện tích
phân bố tầng (km2)
|
Mực nước hạ
thấp cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
0,5
|
30,0
|
34,0
|
2
|
Phường 2
|
0,4
|
30,0
|
34,0
|
3
|
Phường 3
|
0,8
|
30,0
|
34,0
|
4
|
Phường 4
|
0,8
|
30,0
|
34,0
|
5
|
Phường Thắng Nhì
|
0,6
|
30,0
|
34,0
|
6
|
Phường 7
|
1,6
|
30,0
|
34,0
|
7
|
Phường 8
|
2,0
|
30,0
|
38,0
|
8
|
Phường 9
|
3,3
|
30,0
|
38,0
|
9
|
Phường 10
|
4,1
|
34,0
|
42,0
|
10
|
Phường 11
|
10,6
|
38,0
|
50,0
|
11
|
Phường 12
|
37,6
|
18,0
|
50,0
|
12
|
Phường Thắng Nhất
|
8,6
|
30,0
|
38,0
|
13
|
Phường Rạch Dừa
|
6,1
|
30,0
|
42,0
|
14
|
Phường Thắng Tam
|
2,6
|
30,0
|
34,0
|
15
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
4,9
|
30,0
|
38,0
|
16
|
Xã Long Sơn
|
49,8
|
18,0
|
46,0
|
II
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
1
|
Phường Kim Dinh
|
15,4
|
10,0
|
30,0
|
2
|
Phường Long Hương
|
11,9
|
10,0
|
30,0
|
3
|
Phường Long Tâm
|
3,6
|
6,0
|
14,0
|
4
|
Phường Long Toàn
|
3,0
|
6,0
|
14,0
|
5
|
Phường Phước Hiệp
|
1,0
|
10,0
|
14,0
|
6
|
Phường Phước Hưng
|
3,0
|
6,0
|
18,0
|
7
|
Phường Phước Nguyên
|
2,5
|
6,0
|
14,0
|
8
|
Phường Phước Trung
|
6,2
|
6,0
|
26,0
|
9
|
Xã Hòa Long
|
8,5
|
6,0
|
14,0
|
10
|
Xã Long Phước
|
6,9
|
10,0
|
14,0
|
11
|
Xã Tân Hưng
|
5,8
|
10,0
|
14,0
|
III
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
1
|
Xã Nghĩa Thành
|
8,8
|
6,0
|
18,0
|
2
|
Xã Suối Nghệ
|
6,4
|
6,0
|
10,0
|
3
|
Xã Suối Rao
|
0,3
|
6,0
|
10,0
|
IV
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Điền
|
14,4
|
6,0
|
26,0
|
2
|
Thị trấn Long Hải
|
6,1
|
30,0
|
38,0
|
3
|
Xã An Ngãi
|
14,1
|
10,0
|
34,0
|
4
|
Xã An Nhứt
|
6,0
|
10,0
|
22,0
|
5
|
Xã Phước Hưng
|
5,5
|
26,0
|
38,0
|
6
|
Xã Phước Tỉnh
|
5,6
|
34,0
|
50,0
|
7
|
Xã Tam Phước
|
4,5
|
14,0
|
26,0
|
V
|
Thị xã Phú Mỹ
|
|
|
|
1
|
Phường Phú Mỹ
|
29,0
|
6,0
|
30,0
|
2
|
Phường Hắc Dịch
|
16,0
|
6,0
|
10,0
|
3
|
Phường Mỹ Xuân
|
39,1
|
6,0
|
26,0
|
4
|
Phường Phước Hòa
|
42,3
|
10,0
|
34,0
|
5
|
Phường Tân Phước
|
24,3
|
10,0
|
34,0
|
6
|
Xã Châu Pha
|
13,3
|
6,0
|
10,0
|
7
|
Xã Sông Xoài
|
2,8
|
6,0
|
10,0
|
8
|
Xã Tân Hải
|
17,3
|
14,0
|
22,0
|
9
|
Xã Tân Hòa
|
15,1
|
14,0
|
30,0
|
10
|
Xã Tóc Tiên
|
10,9
|
6,0
|
10,0
|
VI
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phước Bửu
|
9,1
|
14,0
|
22,0
|
2
|
Xã Bình Châu
|
72,5
|
10,0
|
22,0
|
3
|
Xã Bông Trang
|
34,2
|
14,0
|
26,0
|
4
|
Xã Bưng Riềng
|
46,8
|
14,0
|
22,0
|
5
|
Xã Hòa Bình
|
0,9
|
10,0
|
14,0
|
6
|
Xã Hòa Hiệp
|
24,7
|
10,0
|
18,0
|
7
|
Xã Hòa Hội
|
50,2
|
10,0
|
18,0
|
8
|
Xã Phước Tân
|
13,6
|
14,0
|
18,0
|
9
|
Xã Phước Thuận
|
46,3
|
18,0
|
26,0
|
10
|
Xã Xuyên Mộc
|
18,0
|
10,0
|
22,0
|
VII
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
21,8
|
10,0
|
26,0
|
2
|
Thị trấn Phước Hải
|
9,5
|
26,0
|
38,0
|
3
|
Xã Phước Long Thọ
|
32,0
|
10,0
|
26,0
|
4
|
Xã Long Tân
|
11,6
|
10,0
|
14,0
|
5
|
Xã Láng Dài
|
17,6
|
14,0
|
26,0
|
6
|
Xã Lộc An
|
17,8
|
18,0
|
30,0
|
7
|
Xã Phước Hội
|
22,8
|
18,0
|
30,0
|
8
|
Xã Long Mỹ
|
9,4
|
18,0
|
30,0
|
VIII
|
Huyện Côn Đảo
|
10,2
|
4,5
|
15,5
|
4. Mực nước hạ thấp cho phép trong
tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen dưới (qp1), kèm theo
Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các trầm
tích Pleistocen dưới tỉ lệ 1:50.000.
STT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn
|
Diện tích
phân bố tầng (km2)
|
Mực nước hạ
thấp cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Ngãi Giao
|
1,3
|
4,0
|
5,0
|
2
|
Xã Bình Ba
|
24,9
|
4,0
|
6,5
|
3
|
Xã Cù Bị
|
0,6
|
2,5
|
3,0
|
4
|
Xã Đá Bạc
|
0,3
|
5,0
|
6,0
|
5
|
Xã Láng Lớn
|
6,8
|
4,0
|
5,5
|
6
|
Xã Suối Nghệ
|
2,0
|
5,5
|
6,5
|
II
|
Thị xã Phú Mỹ
|
|
|
|
1
|
Phường Hắc Dịch
|
24,9
|
3,0
|
6,0
|
2
|
Xã Sông Xoài
|
20,9
|
2,5
|
5,5
|
3
|
Xã Tóc Tiên
|
0,4
|
5,5
|
6,0
|
5. Mực nước hạ thấp cho phép trong
tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pliocen giữa (n22),
kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước lỗ hổng các
trầm tích Pliocen giữa tỉ lệ 1:50.000.
STT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn
|
Diện tích
phân bố tầng (km2)
|
Mực nước hạ
thấp cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
1
|
Phường 3
|
0,4
|
48,0
|
50,0
|
2
|
Phường 4
|
0,3
|
48,0
|
50,0
|
3
|
Phường Thắng Nhì
|
0,2
|
48,0
|
50,0
|
4
|
Phường 7
|
1,3
|
48,0
|
50,0
|
5
|
Phường 8
|
2,0
|
48,0
|
50,0
|
6
|
Phường 9
|
3,3
|
48,0
|
50,0
|
7
|
Phường 10
|
4,1
|
48,0
|
50,0
|
8
|
Phường 11
|
10,6
|
48,0
|
50,0
|
9
|
Phường 12
|
37,6
|
24,0
|
50,0
|
10
|
Phường Thắng Nhất
|
8,6
|
48,0
|
50,0
|
11
|
Phường Rạch Dừa
|
6,1
|
48,0
|
50,0
|
12
|
Phường Thắng Tam
|
2,1
|
48,0
|
50,0
|
13
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
4,9
|
48,0
|
50,0
|
14
|
Xã Long Sơn
|
25,3
|
36,0
|
50,0
|
II
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
1
|
Phường Kim Dinh
|
11,5
|
24,0
|
48,0
|
2
|
Phường Long Hương
|
11,0
|
16,0
|
44,0
|
3
|
Phường Long Tâm
|
3,6
|
16,0
|
24,0
|
4
|
Phường Long Toàn
|
3,0
|
16,0
|
36,0
|
5
|
Phường Phước Hiệp
|
1,0
|
20,0
|
28,0
|
6
|
Phường Phước Hưng
|
3,0
|
8,0
|
24,0
|
7
|
Phường Phước Nguyên
|
2,5
|
16,0
|
24,0
|
8
|
Phường Phước Trung
|
6,2
|
20,0
|
44,0
|
9
|
Xã Hòa Long
|
15,0
|
8,0
|
28,0
|
10
|
Xã Long Phước
|
16,2
|
16,0
|
32,0
|
11
|
Xã Tân Hưng
|
2,7
|
8,0
|
20,0
|
III
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Ngãi Giao
|
3,1
|
16,0
|
20,0
|
2
|
Xã Bàu Chinh
|
3,0
|
16,0
|
20,0
|
3
|
Xã Bình Ba
|
30,5
|
12,0
|
24,0
|
4
|
Xã Bình Giã
|
0,5
|
16,0
|
20,0
|
5
|
Xã Bình Trung
|
7,4
|
16,0
|
20,0
|
6
|
Xã Cù Bị
|
12,7
|
16,0
|
20,0
|
7
|
Xã Đá Bạc
|
26,2
|
16,0
|
28,0
|
8
|
Xã Kim Long
|
0,1
|
16,0
|
20,0
|
9
|
Xã Láng Lớn
|
19,7
|
8,0
|
20,0
|
10
|
Xã Nghĩa Thành
|
19,6
|
8,0
|
24,0
|
11
|
Xã Quảng Thành
|
2,7
|
16,0
|
20,0
|
12
|
Xã Sơn Bình
|
18,9
|
16,0
|
20,0
|
13
|
Xã Suối Nghệ
|
17,7
|
8,0
|
20,0
|
14
|
Xã Suối Rao
|
24,5
|
16,0
|
20,0
|
15
|
Xã Xà Bang
|
|
|
|
16
|
Xã Xuân Sơn
|
13,4
|
16,0
|
20,0
|
IV
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Điền
|
14,1
|
16,0
|
44,0
|
2
|
Thị trấn Long Hải
|
2,3
|
28,0
|
32,0
|
3
|
Xã An Ngãi
|
10,7
|
16,0
|
36,0
|
4
|
Xã An Nhứt
|
5,4
|
20,0
|
28,0
|
5
|
Xã Phước Hưng
|
3,6
|
24,0
|
36,0
|
6
|
Xã Phước Tỉnh
|
5,6
|
32,0
|
48,0
|
7
|
Xã Tam Phước
|
0,5
|
20,0
|
28,0
|
V
|
Thị xã Phú Mỹ
|
|
|
|
1
|
Phường Phú Mỹ
|
28,2
|
20,0
|
40,0
|
2
|
Phường Hắc Dịch
|
32,1
|
8,0
|
24,0
|
3
|
Phường Mỹ Xuân
|
39,1
|
16,0
|
32,0
|
4
|
Phường Phước Hòa
|
31,5
|
28,0
|
44,0
|
5
|
Phường Tân Phước
|
23,2
|
24,0
|
44,0
|
6
|
Xã Châu Pha
|
5,7
|
8,0
|
12,0
|
7
|
Xã Sông Xoài
|
29,5
|
8,0
|
20,0
|
8
|
Xã Tân Hải
|
15,3
|
28,0
|
44,0
|
9
|
Xã Tân Hòa
|
9,6
|
32,0
|
44,0
|
10
|
Xã Tóc Tiên
|
7,6
|
8,0
|
24,0
|
VI
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phước Bửu
|
6,7
|
12,0
|
16,0
|
2
|
Xã Bàu Lâm
|
33,9
|
8,0
|
20,0
|
3
|
Xã Bình Châu
|
23,8
|
8,0
|
16,0
|
4
|
Xã Bông Trang
|
1,8
|
16,0
|
20,0
|
5
|
Xã Bưng Riềng
|
5,4
|
12,0
|
20,0
|
6
|
Xã Hòa Bình
|
37,1
|
16,0
|
20,0
|
7
|
Xã Hòa Hiệp
|
97,9
|
5,0
|
16,0
|
8
|
Xã Hòa Hội
|
62,7
|
8,0
|
24,0
|
9
|
Xã Hòa Hưng
|
27,5
|
12,0
|
24,0
|
10
|
Xã Phước Tân
|
32,6
|
8,0
|
20,0
|
11
|
Xã Tân Lâm
|
74,3
|
5,0
|
16,0
|
12
|
Xã Phước Thuận
|
24,6
|
8,0
|
20,0
|
13
|
Xã Xuyên Mộc
|
16,6
|
12,0
|
20,0
|
VII
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
22,4
|
20,0
|
28,0
|
2
|
Thị trấn Phước Hải
|
4,6
|
20,0
|
28,0
|
3
|
Xã Phước Long Thọ
|
35,7
|
12,0
|
28,0
|
4
|
Xã Long Tân
|
27,0
|
16,0
|
28,0
|
5
|
Xã Láng Dài
|
32,8
|
8,0
|
28,0
|
6
|
Xã Lộc An
|
17,8
|
16,0
|
28,0
|
7
|
Xã Phước Hội
|
22,8
|
20,0
|
28,0
|
8
|
Xã Long Mỹ
|
5,8
|
20,0
|
28,0
|
6. Mực nước hạ thấp cho phép trong
tầng chứa nước khe nứt trong đá bazan Pleistocen trên (Bqp3), kèm
theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong
đá bazan Pleistocen trên tỉ lệ 1:50.000.
STT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn
|
Diện tích
phân bố tầng (km2)
|
Mực nước hạ
thấp cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
1
|
Xã Đá Bạc
|
0,1
|
4,5
|
4,8
|
2
|
Xã Suối Rao
|
1,4
|
4,8
|
5,7
|
II
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
1
|
Xã An Nhứt
|
0,1
|
3,3
|
3,6
|
III
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phước Bửu
|
0,1
|
5,7
|
6,0
|
2
|
Xã Bồng Trang
|
2,1
|
6,0
|
6,6
|
3
|
Xã Bưng Riềng
|
2,1
|
6,3
|
6,9
|
4
|
Xã Hòa Bình
|
0,1
|
|
|
5
|
Xã Hòa Hội
|
0,6
|
6,3
|
6,6
|
6
|
Xã Phước Tân
|
13,4
|
5,1
|
6,3
|
7
|
Xã Phước Thuận
|
0,3
|
5,4
|
4,7
|
8
|
Xã Xuyên Mộc
|
9,5
|
5,7
|
6,6
|
IV
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
15,4
|
3,0
|
3,9
|
2
|
Xã Phước Long Thọ
|
28,6
|
3,0
|
5,4
|
3
|
Xã Long Tân
|
7,8
|
3,6
|
5,1
|
4
|
Xã Láng Dài
|
14,4
|
3,9
|
5,7
|
7. Mực nước hạ thấp cho phép trong
tầng chứa nước khe nứt trong đá Bazan Pleistocen giữa (Bqp2), kèm
theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong
đá Bazan Pleistocen giữa tỉ lệ 1:50.000.
STT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn
|
Diện tích
phân bố tầng (km2)
|
Mực nước hạ
thấp cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Long
|
11,2
|
12,0
|
14,0
|
2
|
Xã Long Phước
|
15,4
|
12,0
|
14,0
|
3
|
Xã Tân Hưng
|
0,2
|
12,0
|
14,0
|
II
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Ngãi Giao
|
13,8
|
10,0
|
20,0
|
2
|
Xã Bàu Chinh
|
20,7
|
6,0
|
20,0
|
3
|
Xã Bình Ba
|
31,2
|
8,0
|
22,0
|
4
|
Xã Bình Giã
|
16,0
|
8,0
|
12,0
|
5
|
Xã Bình Trung
|
15,0
|
6,0
|
10,0
|
6
|
Xã Cù Bị
|
47,5
|
3,5
|
18,0
|
7
|
Xã Đá Bạc
|
29,5
|
6,0
|
14,0
|
8
|
Xã Kim Long
|
22,2
|
8,0
|
18,0
|
9
|
Xã Láng Lớn
|
21,6
|
14,0
|
22,0
|
10
|
Xã Nghĩa Thành
|
21,0
|
10,0
|
16,0
|
11
|
Xã Quảng Thành
|
27,6
|
3,5
|
10,0
|
12
|
Xã Sơn Bình
|
5,4
|
4,0
|
8,0
|
13
|
Xã Suối Nghệ
|
21,3
|
10,0
|
18,0
|
14
|
Xã Suối Rao
|
13,5
|
6,0
|
10,0
|
15
|
Xã Xà Bang
|
37,4
|
3,5
|
18,0
|
16
|
Xã Xuân Sơn
|
11,8
|
4,0
|
8,0
|
III
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Điền
|
1,8
|
12,0
|
14,0
|
2
|
Xã An Nhứt
|
1,7
|
12,0
|
14,0
|
3
|
Xã Hắc Dịch
|
3,2
|
12,0
|
16,0
|
4
|
Xã Châu Pha
|
5,4
|
14,0
|
18,0
|
5
|
Xã Sông Xoài
|
27,1
|
8,0
|
18,0
|
6
|
Xã Tóc Tiên
|
0,3
|
14,0
|
16,0
|
IV
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Bình
|
0,1
|
6,0
|
8,0
|
V
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
2,9
|
10,0
|
14,0
|
2
|
Xã Phước Long Thọ
|
1,8
|
8,0
|
10,0
|
3
|
Xã Long Tân
|
24,3
|
8,0
|
14,0
|
8. Mực nước hạ thấp cho phép trong
tầng chứa nước khe nứt trong đá Bazan Pliocen trên - Pleistocen dưới
(B(n -qp)), kèm theo Bản đồ đẳng mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước
khe nứt trong đá Bazan Pliocen trên - Pleistocen dưới tỉ lệ 1:50.000.
STT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn
|
Diện tích
phân bố tầng (km2)
|
Mực nước hạ
thấp cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Giã
|
3,1
|
9,0
|
13,0
|
2
|
Xã Bình Trung
|
9,9
|
9,0
|
13,0
|
3
|
Xã Đá Bạc
|
24,6
|
9,0
|
11,0
|
4
|
Xã Quảng Thành
|
6,3
|
12,0
|
14,0
|
5
|
Xã Sơn Bình
|
14,3
|
10,0
|
13,0
|
6
|
Xã Suối Rao
|
6,0
|
10,0
|
11,0
|
7
|
Xã Xuân Sơn
|
10,2
|
10,0
|
13,0
|
II
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1
|
Xã Bàu Lâm
|
30,5
|
10,0
|
16,0
|
2
|
Xã Bình Châu
|
18,3
|
10,0
|
12,0
|
3
|
Xã Bông Trang
|
|
|
|
4
|
Xã Bưng Riềng
|
0,5
|
|
|
5
|
Xã Hòa Bình
|
26,1
|
9,0
|
10,0
|
6
|
Xã Hòa Hiệp
|
51,2
|
11,0
|
16,0
|
7
|
Xã Hòa Hội
|
29,3
|
10,0
|
13,0
|
8
|
Xã Hòa Hưng
|
23,0
|
10,0
|
13,0
|
9
|
Xã Phước Tân
|
7,1
|
9,0
|
10,0
|
10
|
Xã Tân Lâm
|
34,1
|
13,0
|
18,0
|
III
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
1
|
Xã Phước Long Thọ
|
0,2
|
8,0
|
9,0
|
2
|
Xã Long Tân
|
8,2
|
8,0
|
9,0
|
9. Mực nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa
nước khe nứt trong đá trầm tích Mesozoi (ms), kèm theo Bản đồ đẳng mực
nước hạ thấp cho phép trong tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Mesozoi
tỉ lệ 1:50.000.
STT
|
Huyện, Thị
xã, Thành phố/ Xã, Phường, Thị trấn
|
Diện tích
phân bố tầng (km2)
|
Mực nước hạ
thấp cho phép (m)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
0,5
|
35,0
|
41,0
|
2
|
Phường 2
|
1,7
|
35,0
|
38,0
|
3
|
Phường 3
|
0,8
|
35,0
|
38,0
|
4
|
Phường 4
|
0,8
|
35,0
|
41,0
|
5
|
Phường Thắng Nhì
|
0,6
|
38,0
|
41,0
|
6
|
Phường 7
|
1,6
|
35,0
|
41,0
|
7
|
Phường 8
|
2,0
|
35,0
|
38,0
|
8
|
Phường 9
|
3,3
|
35,0
|
41,0
|
9
|
Phường 10
|
4,1
|
35,0
|
38,0
|
10
|
Phường 11
|
10,6
|
35,0
|
41,0
|
11
|
Phường 12
|
35,6
|
32,0
|
41,0
|
12
|
Phường Thắng Nhất
|
8,6
|
35,0
|
41,0
|
13
|
Phường Rạch Dừa
|
6,1
|
35,0
|
41,0
|
14
|
Phường Thắng Tam
|
2,6
|
35,0
|
38,0
|
15
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
4,9
|
35,0
|
38,0
|
16
|
Xã Long Sơn
|
49,8
|
35,0
|
44,0
|
II
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
1
|
Phường Kim Dinh
|
13,5
|
38,0
|
44,0
|
2
|
Phường Long Hương
|
13,3
|
38,0
|
44,0
|
3
|
Phường Long Tâm
|
3,6
|
35,0
|
41,0
|
4
|
Phường Long Toàn
|
3,0
|
35,0
|
41,0
|
5
|
Phường Phước Hiệp
|
1,0
|
38,0
|
44,0
|
6
|
Phường Phước Hưng
|
3,0
|
38,0
|
44,0
|
7
|
Phường Phước Nguyên
|
2,5
|
38,0
|
41,0
|
8
|
Phường Phước Trung
|
6,0
|
35,0
|
41,0
|
9
|
Xã Hòa Long
|
15,0
|
35,0
|
44,0
|
10
|
Xã Long Phước
|
15,3
|
32,0
|
44,0
|
11
|
Xã Tân Hưng
|
7,5
|
38,0
|
47,0
|
III
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Ngãi Giao
|
13,8
|
35,0
|
47,0
|
2
|
Xã Bàu Chinh
|
20,7
|
29,0
|
44,0
|
3
|
Xã Bình Ba
|
22,9
|
41,0
|
50,0
|
4
|
Xã Bình Giã
|
17,9
|
29,0
|
44,0
|
5
|
Xã Bình Trung
|
18,1
|
20,0
|
35,0
|
6
|
Xã Cù Bị
|
47,5
|
29,0
|
41,0
|
7
|
Xã Đá Bạc
|
42,5
|
17,0
|
47,0
|
8
|
Xã Kim Long
|
22,2
|
29,0
|
41,0
|
9
|
Xã Láng Lớn
|
21,6
|
38,0
|
47,0
|
10
|
Xã Nghĩa Thành
|
15,3
|
41,0
|
47,0
|
11
|
Xã Quảng Thành
|
30,8
|
20,0
|
32,0
|
12
|
Xã Sơn Bình
|
23,3
|
11,0
|
26,0
|
13
|
Xã Suối Nghệ
|
6,6
|
44,0
|
50,0
|
14
|
Xã Suối Rao
|
34,1
|
9,0
|
26,0
|
15
|
Xã Xà Bang
|
37,4
|
20,0
|
41,0
|
16
|
Xã Xuân Sơn
|
16,7
|
11,0
|
26,0
|
IV
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Điền
|
10,5
|
32,0
|
41,0
|
2
|
Thị trấn Long Hải
|
7,8
|
29,0
|
35,0
|
3
|
Xã An Ngãi
|
11,8
|
32,0
|
38,0
|
4
|
Xã An Nhứt
|
6,0
|
29,0
|
35,0
|
5
|
Xã Phước Hưng
|
5,0
|
29,0
|
35,0
|
6
|
Xã Phước Tỉnh
|
5,6
|
32,0
|
38,0
|
7
|
Xã Tam Phước
|
4,0
|
29,0
|
35,0
|
V
|
Thị xã Phú Mỹ
|
|
|
|
1
|
Phường Phú Mỹ
|
28,4
|
41,0
|
44,0
|
2
|
Phường Hắc Dịch
|
28,9
|
38,0
|
44,0
|
3
|
Phường Mỹ Xuân
|
39,1
|
41,0
|
44,0
|
4
|
Phường Phước Hòa
|
39,8
|
41,0
|
44,0
|
5
|
Phường Tân Phước
|
23,6
|
41,0
|
44,0
|
6
|
Xã Châu Pha
|
11,9
|
41,0
|
47,0
|
7
|
Xã Sông Xoài
|
29,5
|
35,0
|
47,0
|
8
|
Xã Tân Hải
|
15,6
|
38,0
|
44,0
|
9
|
Xã Tân Hòa
|
14,8
|
41,0
|
44,0
|
10
|
Xã Tóc Tiên
|
9,5
|
41,0
|
47,0
|
VI
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phước Bửu
|
2,8
|
11,0
|
17,0
|
2
|
Xã Bàu Lâm
|
34,5
|
17,0
|
26,0
|
3
|
Xã Bình Châu
|
28,9
|
11,0
|
14,0
|
4
|
Xã Bông Trang
|
0,1
|
14,0
|
17,0
|
5
|
Xã Bưng Riềng
|
|
|
|
6
|
Xã Hòa Bình
|
37,4
|
9,0
|
20,0
|
7
|
Xã Hòa Hiệp
|
97,9
|
9,0
|
20,0
|
8
|
Xã Hòa Hội
|
47,9
|
14,0
|
23,0
|
9
|
Xã Hòa Hưng
|
27,7
|
14,0
|
26,0
|
10
|
Xã Phước Tân
|
32,6
|
9,0
|
17,0
|
11
|
Xã Tân Lâm
|
74,4
|
9,0
|
23,0
|
12
|
Xã Phước Thuận
|
33,1
|
11,0
|
20,0
|
13
|
Xã Xuyên Mộc
|
9,3
|
14,0
|
17,0
|
VII
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
22,4
|
26,0
|
35,0
|
2
|
Thị trấn Phước Hải
|
9,5
|
23,0
|
32,0
|
3
|
Xã Phước Long Thọ
|
35,7
|
14,0
|
29,0
|
4
|
Xã Long Tân
|
29,5
|
14,0
|
38,0
|
5
|
Xã Láng Dài
|
32,9
|
11,0
|
23,0
|
6
|
Xã Lộc An
|
17,8
|
14,0
|
26,0
|
7
|
Xã Phước Hội
|
22,8
|
20,0
|
32,0
|
8
|
Xã Long Mỹ
|
9,4
|
26,0
|
32,0
|
Điều 4. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 8 năm 2019.
Điều 5. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm
a) Tổ chức công bố quy định mực nước
hạ thấp cho phép của các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu của Quyết định này trên các phương tiện thông tin đại chúng;
b) Chủ trì phối hợp và hướng dẫn Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ
chức triển khai thực hiện;
c) Căn cứ quy định mực nước hạ thấp
cho phép của Quyết định này để thực hiện lập, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt danh mục, bản đồ khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
d) Thường xuyên rà soát, đánh giá tài nguyên
nước dưới đất để đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh quy
định mực nước hạ thấp cho phép cho phù hợp với công tác quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
trong việc công bố, triển khai thực hiện quy định mực nước hạ thấp cho phép của
các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại địa phương;
hướng dẫn, giám sát tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực hiện.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như khoản 3 Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Cục Quản lý TNN);
-
Bộ Tư pháp
(Cục KTVB);
-
TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND
tỉnh;
-
Chủ tịch, các
Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể
cấp tỉnh;
-
Sở Tư pháp (KTVB);
-
Đài PHTH tỉnh; Báo Bà
Rịa - Vũng Tàu;
-
Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
-
Lưu: VT, STNMT (10).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về mực nước hạ thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 26/07/2019 quy định về mực nước hạ thấp cho phép trong các tầng chứa nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|