STT
|
Loại khoáng sản
|
Diện tích cấp phép, vị trí khu vực
|
Toạ độ khu vực
|
Đơn vị được cấp phép hoặc đang xin
cấp phép
|
Tiêu chí khoanh định
|
Ghi chú
|
A. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
|
1
|
Đá vôi
|
3,7 ha. Núi Chắm, phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 16/QĐ-UBND ngày 0/2/2010
|
Công ty TNHH Thành Lợi
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
2
|
Đá vôi
|
15,0 ha Xóm Máy, xã Hoà Bình, TP.Hoà Bình
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 361/QĐ-UBND 29/3/2012
|
Công ty CP Phú Minh
|
Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày
01/7/2011.
|
|
3
|
Đá vôi
|
5,64 ha Khu vực núi Sui, phường Thái Bình, thành phố Hoà
Bình.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 619/QĐ-UBND 21/4/2011
|
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Tú
|
Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày
01/7/2011.
|
|
4
|
Đá vôi
|
0,9 ha Xóm Tôm, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 22/QĐ-UBND 2/3/2010
|
Hợp tác xã khai thác VLXD Tiến Phong
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
5
|
Đá vôi
|
6,7 ha Tại xóm Tôm, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 17/QĐ-UBND 23/10/2010
|
Công ty CP Tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
6
|
Đá vôi
|
5,6 ha Núi Thau, xã Dân Hạ - núi Mô Đôi, xã Mông Hoá,
huyện Kỳ Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 130/QĐ-UBND 25/10/2010
|
Công ty cổ phần Tân Tiến
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
7
|
Đá bazan
|
16,7 ha Xóm Chằm Cun, xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 94/QĐ-UBND 1/12/2009
|
Công ty cổ phần Hà Châu OSC (nay là Công ty Cổ phần Yên
Quang)
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
8
|
Cát lòng sông Đà
|
20,0 ha Xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, Hoà Bình
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 118/QĐ-UBND 27/9/2010
|
Cty TNHH Xây dựng Hùng Yến
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
9
|
Đá vôi
|
4,0 ha Núi Mọt, xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 34/QĐ-UBND 25/5/2009
|
Công ty xây dựng Trường Giang
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
10
|
Đá bazan
|
15,0 ha xã Phúc Tiến, huyện Kỳ Sơn.
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 73/QĐ-UBND 13/6/2011
|
Công ty CP xây lắp vật liệu xây dựng
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
11
|
Cát lòng sông Đà
|
76,0 ha Tân Thành, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 69/QĐ-UBND 02/6/2011
|
Công ty CP khai khoáng Shahara
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
12
|
Cát lòng sông Đà
|
75,0 ha Xóm Thông, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 928/QĐ-UBND 02/6/2011
|
|
Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày
01/7/2011.
|
|
13
|
Đá vôi
|
1,31 ha Khu vực Mô Đôi, xã Mông Hoá, huyện Kỳ Sơn.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1716/QĐ-UBND 21/9/2011
|
Công ty CP Đầu tư phát triển nhà và xây dựng Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
14
|
Đá vôi
|
12,0 ha Núi đá Tây, xóm Mỏ, xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1173/QĐ-UBND 07/7/2011
|
Công ty CP Đầu tư XD và khoáng sản Tây Bắc
|
Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày
01/7/2011.
|
|
15
|
Đá Bazan
|
30,0 ha Thôn Ao Trạch, xã Dân Hoà, huyện Kỳ Sơn.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1044/QĐ-UBND 21/6/2011
|
Công ty Cổ phần Cosy
|
Khu vực đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày
01/7/2011.
|
|
16
|
Đá vôi
|
25,99 ha Núi Mố, xã Trung Sơn và Tiến sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số84/QĐ-UBND 16/01/2006
|
Công ty CP Tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
17
|
Đá vôi
|
7,5 ha Làng Hang, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số26/QĐ-UBND 1/6/2006
|
Công ty cổ phần Cát Hải
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
18
|
Đá bazan
|
17,4 ha Xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 43/QĐ-UBND 31/7/2006
|
Công ty cổ phần Sông Đà 11
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
19
|
Đá vôi
|
5,0 ha Núi Đang Kiệm, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 60/QĐ-UBND 29/6/2007
|
Công ty TNHH thương mại Nam Phương
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
20
|
Đá vôi
|
5,27 ha Núi Sen, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 24/QĐ-UBND 12/2/2007
|
Công ty TNHH Phương Nam
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
21
|
Đá vôi
|
9,721 ha Thôn Đồng Ngô, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 98/QĐ-UBND 22/10/2007
|
Chi nhánh Công ty TNHH thương mại Phát Đạt
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
22
|
Đá vôi
|
13,48 ha Thôn Quèn Thị - Đồng Đăng, xã Cao Dương, h.Lương
Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 2121/QĐ-UBND 29/10/2009
|
Công ty TNHH một thành viên Ngọc Thảo Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
23
|
Đá vôi
|
11,0 ha Xóm Sòng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 741/QĐ-UB 20/5/2002
|
Xí nghiệp VLXD 897 - Công ty XD công trình 36
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
24
|
Đá vôi
|
15,0 ha Thôn Đồng ấm, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 44/QĐ-UBND 8/5/2008
|
Công ty TNHH Xuân Mai
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
25
|
Đá vôi
|
4,05 ha Xóm Rụt – Dốc Sống, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 63/QĐ-UBND 12/6/2008
|
Công ty TNHH một thành viên Tiền Phong Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
26
|
Đá vôi
|
5,0 ha Thung Gò Chu Ngoài, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 76/ QĐ-UBND 9/7/2008
|
Công ty cổ phần Thành Hiếu
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
27
|
Đá vôi
|
5,0 ha Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 20/QĐ-UBND 6/2/2007
|
Công ty cổ phần Thái Cường
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
28
|
Đá vôi
|
5,0 ha Thung Gò Chu, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 30/QĐ-UBND 14/3/2007
|
Công ty 789 – Bộ Quốc phòng
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
29
|
Đá bazan
|
40,06 ha Xóm Rè, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 84/QĐ-UBND 23/11/2009
|
Công ty cổ phần Sông Đà 7.04
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
30
|
Đá vôi
|
3,8 ha Mỏ đá vôi 8-3 Nông trường Cửu Long, thị trấn Lương
Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 113/QĐ-UBND 16/12/2009
|
Công ty cổ phần Minh Hoàng
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
31
|
Đá vôi
|
4,83 ha Tiểu khu 10, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 25/QĐ-UBND 29/3/2010
|
Công ty CP khoáng sản Đông Dương 1
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
32
|
Đá vôi
|
15,19 ha Núi Sếu, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 48/QĐ-UBND 6/7/2009
|
Công ty TNHH Xây dựng thương mại và vận tải Hợp Tiến
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
33
|
Đá bazan
|
12,9 ha Suối Nẩy (KV4), xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 52/QĐ-UBND 31/7/2009
|
Công ty Cổ phần Hà Sơn
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
34
|
Đá vôi
|
9,8 ha Om Làng (KV1), xã Cao Dương, Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 74QĐ-UBND 28/10/2009
|
Công ty cổ phần khai thác khoáng sản Lương Sơn
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
35
|
Đá vôi
|
10,0 ha Suối Rè, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 65/QĐ-UBND 6/10/2009
|
Công ty cổ phần Đầu tư tài chính Findex
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
36
|
Đá vôi
|
6,0 ha Đồng Lạt, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 63/QĐ-UBND 5/10/2009
|
Công ty cổ phần Cơ điện và xây dựng Việt Nam
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
37
|
Đá vôi
|
19,0 ha Om Làng (KV4), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 98/QĐ-UBND 10/12/2009
|
Công ty TNHH Một thành viên Thiên Hà - Hòa Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
38
|
Đá vôi
|
14,81 ha Xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 02/QĐ-UBND 9/1/2009
|
Công ty TNHH Flosvina
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
39
|
Đá vôi
|
14,76 ha Làng Ngành, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 27/QĐ-UBND 13/5/2009
|
Công ty CP khai khoáng Long Đạt
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
40
|
Đá vôi
|
6,0 ha Núi Rạng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 116/QĐ-UBND 22/9/2010
|
Xưởng sản xuất đá - Bộ tư lệnh Pháo Binh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
41
|
Đá vôi
|
19,2 ha Thung Vó, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 139/QĐ-UBND 11/11/2010
|
Công ty TNHH Cao Thắng
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
42
|
Đá vôi
|
16,0 ha Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 570/QĐ-UB 18/6/1999
|
Công CP sản xuất đá xây dựng Lương Sơn
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
43
|
Đá vôi
|
5,8 ha Xóm Vé – xóm Rụt, xã Tân Vinh, Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 29/QĐ-UBND 19/5/2009
|
Công ty TNHH Thái Thịnh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
44
|
Đá vôi
|
4,65 ha Đông Bắc xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 07/QĐ-UBND 14/1/2011
|
Cty Cp Ngân Giang
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
45
|
Đá vôi
|
19,0 ha Thung Nai (KV2), xã Cao Dường, huyện Lương
Sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 65/QĐ-UBND 19/1/2011
|
Cty TNHH MTV xhất nhập khẩu TM và phát triển Hiệp Cường
Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
46
|
Đá vôi
|
20,0 ha Thung Nai (KV1), xã Cao Dường, huyện Lương Sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 08/QĐ-UBND 14/01/2011
|
Cty Cp Hoàng Đạt
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
47
|
Đá vôi
|
4,9 ha thôn Lai Trì (KV2), xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 275/QĐ-UBND 11/1/2011
|
Công ty TNHH MTV Minh Thành
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
48
|
Đá vôi
|
19,0 ha Thôn Lai Trì, xã Cao Thắng và Hợp Thung, xã Long
Sơn, huyện Lương Sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 73/QĐ-UBND 16/6/2010
|
Công ty TNHH MTV BMC Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
49
|
Đá vôi
|
2,4 ha Lai Trì, xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 76/QĐ-UBND 22/6/2010
|
Doanh nghiệp Tư nhân Đức Anh KD
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
50
|
Đá Bazan
|
14,0 ha Khu vực Suối Nẩy, xã Hoà Sơn, huyện Lương sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 44/QĐ-UBND 27/4/2010
|
Công ty CP Falcon Hồng Hà
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
51
|
Đá vôi
|
27,0 ha Núi Sống, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 86/QĐ-UBND 6/7/2010
|
Cty CP tư vấn đầu tư mỏ và công nghiệp TKV
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
52
|
Đá vôi
|
3,6 ha Thung Sếu, xã Cao Dương, Lương Sơn.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 126/QĐ-UBND 14/10/2010
|
Cty TNHH MTV Hồng Chính
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
53
|
Đá vôi
|
2,2 ha Nam núi Rạng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 11/QĐ-UBND 17/01/2011
|
Công ty TNHH Một thành viên Bắc Đẩu
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
54
|
Đá vôi
|
1,1 ha Núi Vố, xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 02/QĐ-UBND 12/01/2011
|
Công ty CP XNK Khoáng sản Long Anh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
55
|
Đá vôi
|
15,7 ha Nam núi Mố, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 159/QĐ-UBND 28/12/2010
|
Công ty CP khai thác khoáng sản Hồng Quân
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
56
|
Đá vôi
|
11,0 Xóm Chũm, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 160/QĐ-UBND 28/12/2010
|
Công ty CP khoáng sản Hoà Sơn
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
57
|
Đá Bazan
|
11,0 ha Suối Nẩy (KV5), xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 162/QĐ-UBND 31/12/2010
|
Công ty TNHH MTV Khoáng sản Hà Tây
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
58
|
Đá vôi
|
15,0 ha Nam Làng Ngành, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 06/QĐ-UBND 12/01/2011
|
Công ty TNHH MTV đá XD Hoà Bình (Công ty CP Bột Talc Miền
Bắc)
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
59
|
Đá vôi
|
8,0 ha Xóm Chũm, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 17/QĐ-UBND 26/01/2011
|
Công ty Xây dựng Trường Giang
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
60
|
Đá vôi
|
20,0 ha Xóm Sòng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà
Bình
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 19/QĐ-UBND 30/01/2011
|
Công ty Cổ phần Thành Lập
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
61
|
Đá vôi
|
14,0 ha Núi Canh (KV2), xã Trường Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 42/QĐ-UBND 8/4/2011
|
Công ty TNHH Một thành viên Hồng Hà Trường Sơn
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
62
|
Đá vôi
|
12,0 ha Núi Canh (KV1), xã Trường Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 61/QĐ-UBND 23/5/2011
|
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Sơn Tùng
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
63
|
Đá vôi
|
16,0 ha Thôn Om Làng (Kv2), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 55/QĐ-UBND 10/5/2011
|
Công ty TNHH dầu nhớt Valine
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
64
|
Đá vôi
|
15,0 ha Om Trại (KV1), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 78/QĐ-UBND 22/6/2011
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Phú Đỉnh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
65
|
Đá vôi
|
2,9 ha Xóm Vần, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 70/QĐ-UBND 07/6/2011
|
Công ty CP khoáng sản MECO
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
66
|
Đá Bazan
|
7,8 ha Tại khu vực Đông nam núi Voi (KV6), xã Hoà Sơn,
huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 35/QĐ-UBND 28/6/2012
|
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quang Long
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
67
|
Đá vôi
|
4,94 ha Mỏ đá Ba Mô, xã Thành Lập, huyện Lượng Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 37/QĐ-UBND 29/6/2012
|
Công ty TNHH Xi măng Trung Sơn
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
68
|
Đá vôi
|
7,5 ha Xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 1193/QĐ-UBND 30/8/2012
|
Công ty TNHH Một thành viên Vinh Quang Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
69
|
Đá vôi
|
12,0 ha Thung Giếng (KV2), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1678/QĐ-UBND 05/11/2012
|
Công ty CP Đầu tư Thông Đạt
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
70
|
Đá vôi
|
11,5 ha Núi Đạng Bương (KV3), xã Trung Sơn, huyện Lương
Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1840/QĐ-UBND 29/10/2012
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư và kinh doanh khoáng sản Vinaconex
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
khu di tích lịch sử văn hoá (có thoả thuận của Sở Văn Hoá)
|
71
|
Đá vôi
|
13,5 ha Thung Giếng (KV1), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1973/QĐ-UBND 17/10/2011
|
Công ty TNHH Một thành viên đầu tư phát triển nhà và đô
thị Bộ Quốc Phòng
|
Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
72
|
Đá vôi
|
7,5 ha Núi Đạng Bương (KV2), xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1885/QĐ-UBND 12/10/2011
|
Công ty TNHH MTV thiết bị Bảo An
|
Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
73
|
Đá vôi
|
8,0 ha Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1715/QĐ-UBND 21/9/2011
|
Công ty TNHH khai thác khoáng sản Hoà Bình THT
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
74
|
Đá vôi
|
4,0 ha Xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1704/QĐ-UBND 19/9/2011
|
Công ty CP Thuận Thành
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
|
75
|
Đá vôi
|
14,5 ha Thung Ngái, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh
Hoà Bình
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1305/QĐ-UBND 28/7/2011
|
Công ty CP Đầu tư XD phát triển công nghiệp và thương mại
Vicotech
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
|
76
|
Đá vôi
|
10,0 ha Núi Lài Đỏ, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1301/QĐ-UBND 28/7/2011
|
Công ty CP Cát Thuận Xương
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
|
77
|
Đá vôi
|
4,77 ha Khu vực Chuộn Gà, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1283/QĐ-UBND 26/7/2011
|
Công ty TNHH Sơn Hải
|
Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
78
|
Đá vôi
|
3,8 ha Núi Rạng(KV1), xã Thành Lập, huyện Lương Sơn.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1218/QĐ-UBND 15/7/2011
|
Công ty TNHH Mỹ Thành
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
79
|
Đá Bazan
|
10,0 ha Núi Voi Suối Nẩy (KV6), xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 971/QĐ-UBND 10/6/2011
|
Công ty CP khai thác đá Mai Châu
|
Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
80
|
Đá vôi
|
11,43 ha Khu vực Tăm Thay, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 924/QĐ-UBND 02/6/2011
|
Công ty CP đầu tư khai thác khoáng sản Hà Nội và Công ty
Cổ phần VLXD và dịch vụ Cao Răm
|
Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
81
|
Đá vôi
|
18,74 ha Khu vực Đồng Đăng, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 862/QĐ-UBND 24/5/2011
|
Công ty CP Him Lam hạ tầng
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
|
82
|
Đá vôi
|
9,5 ha Núi Trũng Đô (Kv5), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1634/QĐ-UBND 12/9/2011
|
Công ty TNHH 2-9 Hà Tây
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
|
83
|
Đá vôi
|
18,8 ha Thôn Om Trại (KV1), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 565/QĐ-UBND 15/4/2011
|
Công ty TNHH Thương mại Phát Đạt
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
|
84
|
Đá vôi
|
30,0 ha Xóm Mòng, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1058/QĐ-UBND 09/6/2009
|
Công ty TNHH Xây dựng công trình Hùng Vương
|
Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
85
|
Đá vôi
|
13,4 ha Khu vực Chằm Ngái, thôn Om Trại (KV3), xã Cao
Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 415/QĐ-UBND 29/3/2011
|
Công ty CP Đầu tư và kinh doanh bất động sản Hà Nội Sông
Hồng
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh và Đã cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011.
|
|
86
|
Đá bazan
|
9,335 ha Khu vực Suối Nẩy (KV7), xã Hoà Sơn, huyện
Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 409/QĐ-UBND 28/3/2011
|
Công ty CP Đầu tư và tài chính CHF
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
87
|
Đá vôi
|
14,0 ha Thôn Om Làng (KV5), xâ Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND 25/2/2011
|
Công ty CP tư vấn đầu tư Ngọc Kim
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh và Đã cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011.
|
|
88
|
Đá vôi
|
30,0 ha Xóm Trại Hoà, xã Hợp Hoà, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 50/QĐ-UBND 17/1/2011
|
Công ty CP Đầu tư Thương mại Thịnh Lâm
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
89
|
Đá quarzit
|
7,0 ha Làng Ngăm - Làng Ngành, xã Tiến Sơn, huyện Lương
Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 51/QĐ-UBND 17/01/2011
|
Công ty CP khoáng sản Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
90
|
Đá vôi
|
25,0 ha Núi Sống, xóm Vai Đào, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 27/QĐ-UBND 12/01/2011
|
Công ty CP Đầu tư khai thác khoáng sản Hà Nội
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
91
|
Đá bazan
|
25,0 ha Suối Nẩy (KV1), xã Hoà Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 848/QĐ-UBND 23/5/2011
|
Công ty CP Đầu tư Xuân Hoà
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
92
|
Đá vôi
|
6,5 ha Xã Trung Sơn - xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 2568/QĐ-UBND 31/12/2010
|
Công ty TNHH Hà Điệp
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
93
|
Đá vôi
|
11,0 ha Xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 2535/QĐ-UBND 31/12/2010
|
Công ty TNHH Xuân Cầu
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
94
|
Đá vôi
|
17,4 ha Xã Tiến Sơn - xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 2368/QĐ-UBND 20/12/2010
|
Công ty CP XD và khai thác khoáng sản An Sơn
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
95
|
Đá vôi
|
2,0 ha Bắc núi Rạng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 2298/QĐ-UBND 15/12/2010
|
Công ty TNHH Thành Phát
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
96
|
Đá vôi
|
10,0 ha Xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 2172/QĐ-UBND 29/11/2010
|
Công ty CP Việt Lào
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
97
|
Đá vôi
|
8,17 ha Núi Đặng Kiệm, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 143/QĐ-UBND 18/11/2010
|
Công ty CP 305 Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
98
|
Đá vôi
|
5,4 ha Đá Bạc, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1890/QĐ-UBND 28/10/2010
|
Công ty CP công nghiệp khai khoáng
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
99
|
Đá bazan
|
30,0 ha Vai Đào, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 215/QĐ-UBND 08/2/2010
|
Công ty CP khai thác chế biến khoáng sản Alatca
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
100
|
Đá vôi
|
6,69 ha Làng Hang, Cư Yên, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1604/QĐ-UBND 28/9/2010
|
Công ty Cổ phần phát triển Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
101
|
Đá Bazan
|
12,0 ha Xóm Suối Cốc, xã Hợp Hoà, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 2536/QĐ-UBND 31/12/2010
|
Công ty CP khai thác khoáng sản Lương Sơn
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
102
|
Đá vôi
|
10,5 ha Mỏ đá Tiến Sơn, xã Tiến Sơn, huyện Lương Sơn.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 2615/QĐ-UBND 30/12/2011
|
Công ty CP Sông Đà 2
|
Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
103
|
Đá vôi
|
11,0 ha Núi Đặng Bương (KV1), xã Trung Sơn, huyện Lương
Sơn.
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 81/QĐ-UBND 22/6/2011
|
Công ty TNHH Anh Minh
|
Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
104
|
Đá vôi
|
6,8 ha Xóm rụt - xóm Nước Vải, xã Tân Vinh, huyện Lương
Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 2199/QĐ-UBND 01/12/2010
|
Công ty TNHH Thái Thịnh
|
Đã cấp phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
105
|
Đá vôi
|
12,0 ha Núi Trũng Đô(KV6), xã Cao Dương, huyện Lương Sơn.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 804/QĐ-UBND 25/6/2012
|
Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Trung Tín
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
|
106
|
Đá vôi
|
15,0 ha Núi Nai Đằm, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 806/QĐ-UBND 25/6/2012
|
Công ty CP Đầu tư khoáng sản - Than Đông Bắc
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
|
107
|
Đá vôi
|
6,7 ha Thung Vã, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1187/QĐ-UBND 29/8/2012
|
Hợp tác xã Thương mại - dịch vụ Phương Lịêt
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
|
108
|
Đá vôi
|
18,0 ha Tại xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
Hệ VN 2000 KTT 105 múi chiếu 6: 22.96.170 5.67.280
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển Trường An
|
Khu vực khoáng sản làm VLXDTT khai thác để cung cấp nguyên
vật liệu phục vụ duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng kỹ thuật.
|
|
109
|
Đá vôi
|
2,27 ha Núi Quèn Dê, xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép khai thác số: 32/QĐ-UBND 22/5/2009
|
Công ty TNHH khai thác đá và xây dựng Xuân Hoà
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
110
|
Đá vôi
|
3,5 ha Thôn Quán Trắng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép khai thác số: 46/QĐ-UBND 09/5/2008
|
Xí nghiệp vật liệu xây dựng 897
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
111
|
Đá vôi
|
4,0 ha Núi Sáo, xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 2534/QĐ-UBND 31/12/2010
|
Doanh nghiệp tư nhân xí nghiệp VLXD Thanh Hồng
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
112
|
Đá vôi
|
2,0 ha Xóm Lục Đồi, xã Kim Bình, huyện Kim Bôi.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 100/QĐ-UBND 10/12/2009
|
Công ty TNHH Một thành viên Phát Đạt
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
113
|
Caolin
|
0,96 ha Xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 181/QĐ-UBND 14/02/2011
|
Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng và khoáng sản Hoà
Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
114
|
Đá vôi
|
6,0 ha Đồi Rạng, xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1307/QĐ-UBND 28/7/2011
|
Công ty CP Thương mại dịch vụ và xây dựng Hoà Tiến
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
115
|
Đá vôi
|
2,0 ha Núi Rộc, xã Bắc Sơn, huyện Kim Bôi
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 10/QĐ-UBND 04/1/2012
|
Công ty TNHH MTV Ánh Hồng
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
116
|
Đá vôi
|
1,5 ha Núi Khiêm, xóm Trại Ổi, xã Kim Truy, huyện Kim Bôi
|
Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.78.900 4.54.950
|
Công ty TNHH Một thành viên Kim Hải
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
117
|
Đá vôi
|
2,5 ha Thôn Đồng Riệc, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thuỷ.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 45/QĐ-UBND 27/4/2010
|
DN tư nhân Đồng Tâm
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
118
|
Đá vôi
|
7,674 ha Thôn Vai, xã Thanh Nông, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 70/QĐ-UBND 21/10/2009
|
Công ty CP gạch ngói Sông Chanh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
119
|
Đá vôi
|
10,0 ha Khu vực núi Hang Voi, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 125/QĐ-UBND 14/10/2010
|
Cty CP SX vật liệu và xây dựng Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
120
|
Đá vôi
|
15,0 ha Thung Cúc, xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 56/QĐ-UBND 10/5/2011
|
Công ty CP Đức Anh.HB
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
121
|
Đá vôi
|
12,4 ha Thung Cúc (KV1), xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 85/QĐ-UBND 30/6/2011
|
Công ty CP 19-8
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
122
|
Đá vôi
|
14,82 ha Núi Tràng Sơn (KV4), xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 11/QĐ-UBND 01/03/2012
|
Công ty cổ phần đầu tư thương mại và vận tải Thành Trang
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
123
|
Đá vôi
|
14,6 ha Thung Đô, xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 18/QĐ-UBND 06/03/2012
|
Công ty TNHH Kiều San
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng, đảm bảo quốc phòng, an ninh
|
124
|
Đá vôi
|
15,0 ha Núi Tràng Sơn (KV2), xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 14/QĐ-UBND 06/03/2012
|
Công ty CP Đông Hải Dương
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
125
|
Đá vôi
|
14,95 ha Núi Tràng Sơn (KV5), xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 16/QĐ-UBND 06/03/2012
|
Công ty CP phát triển Thành An
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
126
|
Đá vôi
|
4,0 ha Xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1972/QĐ-UBND 17/10/2011
|
Doanh nghiệp tư nhân Văn Thành
|
Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
127
|
Đá vôi
|
10,0 ha Núi Bụng Cóc, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh
Hoà Bình
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1302/QĐ-UBND 28/7/2011
|
Công ty TNHH Đầu tư Thành Hưng
|
Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
128
|
Đá vôi
|
15,0 ha Núi Tràng Sơn, xã Khoan Dụ (KV1), huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1620/QĐ-UBND 08/9/2011
|
Công ty CP khai thác khoáng sản kinh doanh vật liệu xây
dựng Thăng Long Hoà Bình
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
129
|
Đá vôi
|
5,0 ha Thung Rết, xã An Bình, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 805/QĐ-UBND 25/6/2012
|
Doanh nghiệp tư nhân khai thác đá vật liệu xây dựng An
Bình
|
Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
130
|
Đá vôi
|
14,9 ha Thung Cúc, xóm Sỏi, xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ
|
Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.74.170 4.69.700
|
Công ty Cổ phần Phát triển kỹ thuật và xây dựng Việt Nga
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
Bảo vệ rừng
|
131
|
Đá vôi
|
15,0 ha Thôn Lũ, xã Phú Thành, huyện Lạc Thuỷ
|
Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.73.680 4.70.000
|
Công ty Cổ phần Đầu tư L.A.N.D M.A.R.K
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
Bảo vệ rừng
|
132
|
Đá vôi
|
5,0 ha Núi Hồng Dài, Xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy
|
Hệ VN 2000 KTT 105 múi chiếu 6: 22.76.100 5.72.400
|
Công ty TNHH Xây dựng Phú Thành
|
Khu vực chiến lược về quốc phòng, an ninh.
|
Bảo vệ rừng
|
133
|
Đá vôi
|
9,6 ha Mỏ đá Thung Đụn - Thung Nang, xã Ngọc Lương, huyện
Yên Thuỷ
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 147/QĐ-UBND 1/12/2010
|
Cty TNHH Thanh Kết
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
134
|
Đá vôi
|
10,0 ha Thung Vực, xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thuỷ.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 374/QĐ-UBND 18/3/2010
|
DN TN xí nghiệp XD Trung Dũng
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
135
|
Đá vôi
|
15,0 ha Thung Khả, xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thuỷ
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 17/QĐ-UBND 06/3/2012
|
Công ty CP Intraco Việt Nam
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
136
|
Đá vôi
|
10,0 ha Thung Tốc, xã Yên Lạc, huyện Yên Thuỷ
|
Theo Giấy phép thăm dò số: 20/QĐ-UBND 08/3/2012
|
Công ty CP đầu tư xây dựng Nam Sơn
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
137
|
Đá vôi
|
4,6 ha Xãm Yªn B×nh, x· §oµn KÕt, huyÖn Yªn Thuû,
tØnh Hoµ B×nh
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1303/QĐ-UBND 28/7/2011
|
Công ty TNHH Nam Sơn
|
Đã cấp Giấy phép Thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
138
|
Đá vôi
|
17,0 ha Thung Vực (KV2), xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thuỷ
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 2392/QĐ-UBND 23/12/2010
|
Công ty CP Tân Hoàng Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
139
|
Đất sét
|
5,0 ha Xóm Cháy, xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 30/QĐ-UBND 22/5/2009
|
Doanh nghiệp tư nhân than mỏ Việt Dũng
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
140
|
Đá vôi
|
3,0 ha Khụ Nạng, xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn, tỉnh
Hoà Bình
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 48/QĐ-UBND 22/4/2011
|
Doanh nghiệp tư nhân Song Nghĩa
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
141
|
Đá vôi
|
5,0 ha Khu vực Vó Vưởn, xã Định Cư, huyện Lạc Sơn.
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1971/QĐ-UBND 17/10/2011
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại Mạnh Cường
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
142
|
Đá vôi
|
32,0 ha Xóm Gò Cha, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn
|
Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.58.400 4.52.300
|
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Thương mại Mỹ Phong
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
143
|
Đá vôi
|
10,0 ha Xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn
|
Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.67.540 4.45.320
|
Công ty TNHH Trường Thành
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
144
|
Đá vôi
|
8,0 ha Xóm Đá, xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn
|
Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.66.691 4.45.979
|
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng và dịch vụ Thương
mại Thiện Mạnh
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
145
|
Đất sét
|
23,45 ha Xã Vũ Lâm, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 1619/QĐ-UBND 08/9/2011
|
Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh than mỏ Việt Dũng
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Bảo vệ rừng
|
146
|
Đá vôi
|
1,2 ha Xóm Cộng II, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 75/QĐ-UBND 8/12/2010
|
Công ty TNHH xây dựng Minh Nguyệt
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
147
|
Đá vôi
|
4,0 ha Núi Thung, xóm Đầm, Xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 152/QĐ-UBND 15/12/2010
|
Công ty TNHH XD TM Hùng Mạnh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
148
|
Đá vôi
|
1,3 ha Núi Tam, xã Thanh Hối, huyện Tân Lạc
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 34/QĐ-UBND 25/3/2011
|
Công ty TNHH Mạnh Kiểm
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
149
|
Đá vôi
|
0,9 ha Xóm Cộng, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 10/QĐ-UBND 17/01/2011
|
Hợp tác xã sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Phát Đạt
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
150
|
Đá vôi
|
15,0 ha Xóm Hưng, xã Quyết Chiến, huyện Tân Lạc
|
Theo Quyết định phê duyệt số: 49/QĐ-UBND 17/01/2011
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản và vận tải Phương Bắc
|
Đã cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
151
|
Đá vôi
|
1,0 ha Núi Pù Pheo, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 71/QĐ-UBND 7/6/2010
|
HTX khai thác và KD đá XD xóm Chiềng Châu
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
152
|
Đá vôi
|
4,7 ha Xóm Mai Hoàng Sơn, xã Mai Hịch, huyện Mai Châu,
tỉnh Hoà Bình
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 26/QĐ-UBND 09/3/2011
|
Công ty Cổ phần Nhuận Phát
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
153
|
Đá vôi
|
1,6 ha Xóm Lầu, xã Mai Hạ, huyện Mai Châu
|
Hệ VN 2000 KTT 105 múi chiếu 6: 22.79.630 5.04.800
|
Công ty TNHH Tùng Anh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Giấy phép đã hết hạn
|
154
|
Đá vôi
|
0,148 ha Xóm Bâng, xã Đồng Bảng, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà
Bình
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 95/QĐ-UBND 01/10/2008
|
Doanh nghiệp Tư nhân Đăng Khoa
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Giấy phép đã hết hạn
|
155
|
Đá vôi
|
3,0 ha Xóm Trang, xã Tân Phong, huyện Cao Phong
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 2533/QĐ-UBND 31/12/2010
|
Công ty TNHH Trung Dũng
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
156
|
Đá vôi
|
3,34 ha Núi Mực, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 1539/QĐ-UBND 15/9/2010
|
Công ty TNHH MTV Quang Huy
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
157
|
Đá vôi
|
3,0 ha Núi Mó Cầm, xã Thu Phong, huyện Cao Phong.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 69/QĐ-UBND 31/5/2010
|
Công ty CP XD KD tổng hợp Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
158
|
Đá vôi
|
1,8 ha Núi Sui, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 43/QĐ-UBND 8/4/2011
|
Công ty CP Sông Đà 7.04
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
159
|
Đá vôi
|
7,3 ha Mỏ đá phố Cun, xã Bắc Phong, huyện Cao Phong
|
Hệ VN 2000 KTT 106 múi chiếu 3: 22.96.100 4.29.725
|
Công ty TNHH MTV kinh doanh than Hoà Bình
|
Khu vực hoạt động khoáng sản bị hạn chế theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 26 của Luật Khoáng sản.
|
Bảo vệ rừng
|
160
|
Đá vôi
|
0,97 ha Xóm Thiều, xã Thu Phong, huyện Cao Phong
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 24/QĐ-CN 30/7/2003
|
Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm - Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
161
|
Đá vôi
|
3,0 ha Xóm Trúc Sơn, xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 150/QĐ-UBND 9/12/2010
|
Công ty CP Đầu tư năng lượng XG thương mại Hoàng Sơn
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
162
|
Đá vôi
|
0,55 ha Xóm Riêng, xã Tu Lý, huyện Đà Bắc.
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 355/QĐ-UBND 20/02/2006
|
Xí nghiệp xây dựng Trọng Tiến
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Giấy phép đã hết hạn
|
163
|
Đá vôi
|
0,72 ha Bản Nà Mười, xã Đồng Chum, huyện Đà Bắc
|
Theo Giấy phép Khai thác tận thu khoáng sản số:
2146/QĐ-UBND 25/10/2005
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại Mạnh Cường
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Giấy phép đã hết hạn
|
164
|
Đá vôi
|
1,0 ha Núi Tày Măng, xã Tu Lý, huyện Đà Bắc
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 64/QĐ-UBND 20/6/2008
|
Công ty CP Xây dựng và dịch vụ Hoàng Hà
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Giấy phép đã hết hạn
|
B. Quặng vàng:
|
165
|
Quặng vàng
|
20,46 ha Xã Hợp Hoà, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 25/QĐ-UBND 12/2/2007
|
Công ty khai thác khoáng sản Hoà Bình THT
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
166
|
Quặng vàng
|
49,28 ha Thung Chùa, xã Bắc Sơn, huyện Kim Bôi và bản Ngọc
Lâm, xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 80/QĐ-UBND 12/11/2009
|
Công ty TNHH Gia Long Hoà Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
167
|
Quặng vàng
|
20,0 ha Khu vực Đá Bạc, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 78/QĐ-UBND 15/8/2007
|
Công ty TNHH khoáng sản Kiên Cường
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
168
|
Quặng vàng
|
100,0 ha Xóm Vai Đào và Bản Ngọc Lâm, xã Cao Răm, huyện
Lương Sơn
|
Theo Giấy phép khai thác số: 43/QĐ-UBND 24/5/2007
|
Công ty khai thác khoáng sản Hoà Bình THT
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
169
|
Quặng vàng
|
20,0 ha Đồi Mo Cau và đồi Đá Mén, xã Tiến Sơn, huyện Lương
Sơn
|
Theo Giấy phép khai thác số: 18/QĐ-UBND 31/01/2008
|
Công ty TNHH khai thác khoáng sản Sầm Sơn
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
170
|
Quặng vàng
|
19,0 ha Đồi Múc, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn
|
Theo Giấy phép khai thác số: 32/QĐ-UBND 16/3/2007
|
Công ty cổ phần thương mại Kim Trường
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
C. Quặng sắt:
|
171
|
Quặng sắt
|
21,0 ha Mỏ Đồi Me - Làng Chàm, xã Tân Pheo, huyện Đà Bắc
|
Theo Giấy phép Khai thác số: 90/QĐ-UBND 30/6/2011
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Nam
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
|
D. Than:
|
172
|
Than
|
25,8 ha Xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi
|
Theo Quyết định số 2222/QĐ-ĐCKS ngày 20/10/2001 của Bộ CN
|
Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Khải Thành
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng.
|
173
|
Than
|
17,5 ha Mỏ than Mường Vọ, xã Cuối Hạ, Kim Bôi
|
Theo Quyết định số 2644/QĐ-ĐCKS ngày 22/12/1997 của Bộ CN
|
Công ty CP khoáng sản Kim Bôi
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng.
|
174
|
Than
|
168,0 ha Xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi
|
Theo Văn bản số 4355/VPCP-KTN ngày 29/6/2011 của Văn phòng
Chính phủ.
|
Công ty TNHH Xây dựng Trường Phát
|
Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng.
|
|
175
|
Than
|
2,5 ha Mỏ than Đồi Hoa, xã Lạc Long, huyện Lạc Thuỷ
|
Theo Quyết định số 2644/QĐ-ĐCKS ngày 22/12/1997 của Bộ
Công nghiệp.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Anh Vũ tại Hoà Bình
|
Khu vực chiến lược về QP-AN; được cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng.
|
176
|
Than
|
15,7 ha Xã Mỹ Thành, huyện Lạc Sơn.
|
Theo Quyết định số 684/QĐ-ĐCKS ngày 14/4/1998 của Bộ Công
nghiệp.
|
Cty TNHH MTV Phương Bắc
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh năng lượng.
|
177
|
Than
|
3,66 ha Bưa Sống 1, 2,1 ha Bưa Sống 2, xã Ngọc Mỹ, huyện
Tân Lạc
|
Theo Quyết định số 2474/QĐ-ĐCKS ngày 25/10/2001 của Bộ
Công nghiệp.
|
Công ty TNHH MTV kinh doanh than Hòa Bình
|
Đã cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trước ngày 01/7/2011
|
Giấy phép đã hết hạn. Khu vực khoáng sản bảo đảm an ninh
năng lượng.
|