Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
TT
|
Tên
dự án, cơ sở
|
Quy
mô
|
Nhóm
các dự án về xây dựng
|
1
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng khu đô thị, khu dân cư
|
Có diện tích
dưới 50 ha
|
2
|
Dự án xây dựng
siêu thị, chợ
|
Dưới 200 điểm
kinh doanh
|
3
|
Dự án xây dựng
trung tâm thể thao
|
Diện tích dưới
10 ha
|
4
|
Dự án xây dựng
bệnh viện
|
Dưới 50 giường
bệnh
|
5
|
Dự án xây dựng
khách sạn, nhà nghỉ
|
Dưới 100 phòng
nghỉ
|
6
|
Dự án xây dựng
khu du lịch, vui chơi giải trí
|
Diện tích dưới
10 ha
|
7
|
Dự án xây dựng
cơ sở dịch vụ du lịch (gồm cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất) tại các khu vực ven
biển, trên các đảo
|
Lượng nước thải
dưới 1.000m3/ngày đêm
|
8
|
Dự án xây dựng
sân gôn
|
Dưới 18 lỗ
|
Nhóm
các dự án sản xuất vật liệu xây dựng
|
9
|
Dự án sản xuất
xi măng
|
Công suất thiết
kế dưới 300.000 tấn xi măng/năm
|
10
|
Dự án để nghiền
clinker sản xuất xi măng
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000.000 tấn xi măng/năm
|
11
|
Dự án sản xuất
gạch, ngói
|
Công suất thiết
kế dưới 10.000.000 viên quy chuẩn/năm
|
12
|
Dự án sản xuất
vật liệu xây dựng khác
|
Công suất thiết
kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
Nhóm
các dự án về giao thông
|
13
|
Dự án xây dựng
đường ô tô cấp IV
|
Chiều dài dưới
100 km
|
14
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường ô tô cấp IV
|
Chiều dài dưới
100 km
|
15
|
Dự án xây dựng
cáp treo
|
Chiều dài dưới
500 m
|
16
|
Dự án xây dựng
cầu vĩnh cửu trên đường bộ
|
Chiều dài dưới
200 m (không kể đường dẫn)
|
17
|
Dự án xây dựng
những công trình giao thông
|
Đòi hỏi tái định
cư dưới 1.000 người
|
18
|
Dự án xây dựng
cảng sông, cảng biển
|
Tiếp nhận tàu
trọng tải dưới 1.000 DWT
|
19
|
Dự án xây dựng
cảng cá
|
Tiếp nhận tàu
cá ra vào dưới 100 lượt/ngày
|
20
|
Dự án xây dựng
bến xe khách
|
Diện tích dưới
0,5 ha
|
21
|
Dự án sản xuất
bê tông nhựa nóng
|
Công suất thiết
kế dưới 30.000 tấn sản phẩm/năm
|
Nhóm
các dự án về năng lượng, phóng xạ
|
22
|
Dự án xây dựng
tuyến đường dây tải điện cao áp
|
Chiều dài dưới
100 km
|
23
|
Dự án sản xuất
dây, cáp điện
|
Công suất dưới
2.000 tấn nhôm/năm (hoặc tương đương)
|
24
|
Dự án nhiệt điện
|
Công suất thiết
kế 30 MW
|
Nhóm
các dự án điện tử, viễn thông
|
25
|
Dự án xây dựng
trạm phát, trạm thu – phát vô tuyến
|
Công suất thiết
kế dưới 2 KW
|
26
|
Dự án sản xuất
các thiết bị điện, điện tử
|
Công suất thiết
kế dưới 10.000 thiết bị/năm
|
27
|
Dự án sản xuất
linh kiện điện, điện tử
|
Công suất thiết
kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm
|
28
|
Dự án xây dựng
tuyến viễn thông
|
Chiều dài dưới
100 km
|
Nhóm
các dự án về thủy lợi, khai thác và trồng rừng
|
29
|
Dự án công
trình hồ chứa nước, hồ thủy lợi
|
Dung tích hồ
chứa dưới 300.000 m3
|
30
|
Dự án công
trình thủy lợi
|
Bao phủ diện
tích dưới 200 ha
|
31
|
Dự án kè bờ
sông, bờ biển
|
Có chiều dài
dưới 1.000 m
|
32
|
Dự án có khai thác
hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng
phòng hộ chắn sóng, rừng đặc dụng
|
Diện tích dưới
5 ha
|
33
|
Dự án có khai
thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên
|
Diện tích dưới
20 ha
|
34
|
Dự án trồng rừng
và khai thác rừng
|
Trồng rừng diện
tích dưới 1.000 ha; khai thác rừng diện tích dưới 200 ha
|
35
|
Dự án xây dựng
vùng trồng cây công nghiệp tập trung: sắn, mía
|
Diện tích dưới
100 ha
|
36
|
Dự án xây dựng
vùng trồng rau, hoa tập trung
|
Diện tích dưới
100 ha
|
Nhóm
các dự án về khai thác khoáng sản
|
37
|
Dự án khai
thác khoáng sản (trên đất liền) làm vật liệu xây dựng
|
Công suất khai
thác dưới 50.000 m3 vật liệu/năm
|
38
|
Dự án khai
thác khoáng sản làm vật liệu san lấp mặt bằng
|
Công suất khai
thác dưới 100.000 m3 vật liệu/năm
|
39
|
Dự án khai
thác, tận thu khoáng sản lòng sông làm vật liệu xây dựng
|
Công suất khai
thác dưới 500.000 m3 vật liệu/năm
|
40
|
Dự án khai
thác khoáng sản rắn (không sử dụng hóa chất)
|
Bao gồm khoáng
sản và đất đá thải dưới 100.000 m3/năm
|
41
|
Dự án khai
thác nước dưới đất
|
Công suất khai
thác dưới 10.000 m3 nước/ngày đêm
|
42
|
Dự án khai
thác nước khoáng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) để đóng chai
|
Công suất khai
thác dưới 120 m3 nước/ngày đêm
|
43
|
Dự án khai
thác nước mặt
|
Công suất khai
thác dưới 50.000 m3 nước/ngày đêm
|
Nhóm
các dự án về dầu khí
|
44
|
Dự án kho xăng
dầu
|
Dung tích chứa
dưới 1.000 m3
|
45
|
Cơ sở mua bán
xăng dầu
|
Tất cả
|
Nhóm
các dự án về xử lý chất thải
|
46
|
Dự án xây dựng
bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt
|
Quy mô cho dưới
500 hộ dân hoặc quy mô cấp xã
|
47
|
Dự án xây dựng
hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 m3 nước thải/ngày đêm
|
48
|
Dự án thu mua
và sơ chế phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu)
|
Công suất thiết
kế dưới 3.000 tấn/năm
|
Nhóm
các dự án về cơ khí, luyện kim
|
49
|
Dự án luyện
kim đen, luyện kim màu
|
Công suất thiết
kế dưới 3.000 tấn sản phẩm /năm
|
50
|
Dự án cán thép
|
Công suất thiết
kế dưới 5.000 tấn sản phẩm /năm
|
51
|
Dự án đóng mới,
sửa chữa tàu thủy
|
Tàu trọng tải
dưới 1.000 DWT
|
52
|
Dự án sản xuất,
lắp ráp, sửa chữa xe máy
|
Công suất thiết
kế dưới 2.000 phương tiện/năm
|
53
|
Dự án cơ khí,
chế tạo máy móc, thiết bị
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
54
|
Dự án sản xuất
nhôm định hình
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
55
|
Dự án mạ, phun
phủ và đánh bóng kim loại
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
Nhóm
các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
|
57
|
Dự án chế biến
gỗ
|
Công suất thiết
kế dưới 5.000m3/năm
|
58
|
Dự án chế biến
ván ép
|
Công suất thiết
kế dưới 100.000m2/năm
|
59
|
Dự án sản xuất
đồ mộc gia dụng
|
Công suất thiết
kế dưới 10.000 sản phẩm/năm
|
60
|
Dự án sản xuất
hàng mỹ nghệ
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm
|
61
|
Dự án sản xuất
thủy tinh, gốm sứ
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm
|
62
|
Dự án sản xuất
sứ vệ sinh
|
Công suất thiết
kế dưới 10.000 sản phẩm/năm
|
63
|
Dự
án sản xuất gạch men
|
Công
suất thiết kế dưới 1.000.000m2/năm
|
64
|
Dự án sản xuất
bóng đèn, phích nước
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm
|
Nhóm
các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát
|
65
|
Dự án chế biến
thực phẩm
|
Công suất thiết
kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
66
|
Dự án giết mổ
gia súc, gia cầm
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 gia súc/ngày; 10.000 gia cầm/ngày
|
67
|
Dự án chế biến
thủy sản
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
68
|
Dự án sản xuất
đường
|
Công suất thiết
kế dưới 20.000 tấn đường/năm
|
69
|
Dự án sản xuất
cồn, rượu
|
Công suất thiết
kế dưới 100.000 lít sản phẩm/năm
|
70
|
Dự án sản xuất
bia, nước giải khát
|
Công suất thiết
kế dưới 500.000 lít sản phẩm/năm
|
71
|
Dự án sản xuất
bột ngọt
|
Công suất thiết
kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
72
|
Dự án chế biến
sữa
|
Công suất thiết
kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
73
|
Dự án chế biến
dầu ăn
|
Công suất thiết
kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
74
|
Dự án sản xuất
bánh, kẹo
|
Công suất thiết
kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
75
|
Dự án sản xuất
nước đá
|
Công suất thiết
kế dưới 3.000 cây đá/ngày đêm (loại 50kg/cây) hoặc từ 150.000kg nước đá/ngày
đêm
|
Nhóm
các dự án chế biến nông sản
|
76
|
Dự án sản xuất
thuốc lá
|
Công suất thiết
kế dưới 30.000 bao/năm
|
77
|
Dự án chế biến
nguyên liệu thuốc lá
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
78
|
Dự án chế biến
nông sản ngũ cốc
|
Công suất thiết
kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
79
|
Dự án xay xát,
chế biến gạo
|
Công suất thiết
kế dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm
|
80
|
Dự án chế biến
tinh bột sắn
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
81
|
Dự án chế biến
hạt điều
|
Công suất thiết
kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
|
Nhóm
các dự án chế biến và chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản
|
82
|
Dự án chế biến
thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản
|
Công suất thiết
kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
83
|
Dự án chế biến
phụ phẩm thủy sản
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
84
|
Dự án chế biến
bột cá
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
85
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản (thâm canh/bán thâm canh)
|
Diện tích mặt
nước dưới 10ha
|
86
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản quảng canh
|
Diện tích mặt
nước dưới 50ha
|
87
|
Dự án chăn
nuôi gia súc tập trung
|
Dưới 1.000 đầu
gia súc
|
88
|
Dự án chăn
nuôi gia cầm tập trung
|
Dưới 20.000 đầu
gia cầm; dưới 100.000 con đối với chim cút
|
Nhóm
dự án sản xuất phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật
|
89
|
Dự án sản xuất
phân hóa học
|
Công suất thiết
kế dưới 2.000 tấn sản phẩm/năm
|
90
|
Dự án kho hóa
chất, thuốc bảo vệ thực vật
|
Sức chứa dưới
2 tấn
|
91
|
Dự án sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
92
|
Dự án sản xuất
phân hữu cơ, phân vi sinh
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
Nhóm
các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm
|
93
|
Dự án sản xuất
dược phẩm
|
Công suất thiết
kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm
|
94
|
Dự án sản xuất
thuốc thú y
|
Công suất thiết
kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm
|
95
|
Dự án sản xuất
hóa mỹ phẩm
|
Công suất thiết
kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm
|
96
|
Dự án sản xuất
chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo
|
Công suất thiết
kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm
|
97
|
Dự án sản xuất
bao bì nhựa
|
Công suất thiết
kế dưới 2.000.000 tấn sản phẩm/năm
|
98
|
Dự án sản xuất
sơn, hóa chất cơ bản
|
Công suất thiết
kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm
|
99
|
Dự án sản xuất
chất tẩy rửa, phụ gia
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
100
|
Dự án sản xuất
muối
|
Diện tích dưới
100 ha
|
Nhóm
các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm
|
101
|
Dự án sản xuất
bột giấy và giấy (từ nguyên liệu)
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
102
|
Dự án sản xuất
giấy từ bột giấy, tái chế
|
Công suất thiết
kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
103
|
Dự án sản xuất
văn phòng phẩm
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
Nhóm
các dự án về dệt nhuộm và may mặc
|
104
|
Dự án dệt
không nhuộm
|
Công suất dưới
10.000.000m vải/năm
|
105
|
Dự án sản xuất
và gia công các sản phẩm may mặc có công đoạn giặt tẩy
|
Công suất thiết
kế dưới 50.000 sản phẩm/năm
|
106
|
Dự án sản xuất
và gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy
|
Công suất thiết
kế dưới 2.000.000 sản phẩm/năm
|
107
|
Dự án giặt là
công nghiệp
|
Công suất thiết
kế dưới 50.000 sản phẩm/năm
|
108
|
Dự án sản xuất
sợi tơ tằm, sợi nhân tạo
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
Nhóm
các dự án khác
|
109
|
Dự án chế biến
mủ cao su
|
Công suất thiết
kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
|
110
|
Dự án chế biến
cao su
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
|
111
|
Dự án sản xuất
giầy dép
|
Công suất thiết
kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm
|
112
|
Dự án sản xuất
ắc quy, pin
|
Công suất thiết
kế dưới 50.000 KWh/năm hoặc dưới 100 tấn sản phẩm/năm
|