|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 165/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi 2022
Số hiệu:
|
165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 165/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
08 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 681/TTr-SNNPTNT-KL ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng
rừng tỉnh Quảng Ngãi đến ngày 31/12/2022, cụ thể như sau:
1. Diện tích đất có rừng (gồm diện tích có rừng và
diện tích chưa thành rừng): 333.049,84 ha, trong đó:
a) Diện tích có rừng: 262.994,45 ha, bao gồm:
- Rừng tự nhiên: 106.671,55 ha.
- Rừng trồng: 156.322,90 ha.
b) Diện tích chưa thành rừng: 70.055,39 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chí để tính tỷ lệ
che phủ toàn tỉnh:
a) Diện tích không tính cây trồng phân tán:
262.994,45 ha; tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 51,01 %.
b) Diện tích bao gồm cây trồng phân tán: 268.070,90
ha; tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 52%.
(Chi tiết có các
phụ biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý
nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo
Chi cục Kiểm lâm tỉnh tiếp tục theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông
tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau;
thực hiện việc quản lý, khai thác, sử dụng và lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn
biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định; cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng
tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp cho các sở, ngành, địa phương, các
đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh
và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh, đảm bảo thống nhất giữa kết
quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có
trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật
Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và sử dụng đất quy hoạch
lâm nghiệp theo quy định; sử dụng số liệu hiện trạng rừng để thực hiện Chương
trình phát triển lâm nghiệp bền vững, các Chương trình mục tiêu quốc gia hàng
năm và cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và
Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm lâm;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- VPUB: PCVP (NN); CBTH;
- Lưu: VT, KTNph80.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu
01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM
2022
Tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
|
0000
|
333.519,97
|
-470,13
|
333.049,84
|
114.170,87
|
112.066,54
|
752,37
|
0,00
|
1.351,96
|
0,00
|
218.878,97
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
261.499,28
|
1.495,17
|
262.994,45
|
106.623,79
|
104.713,82
|
589,53
|
0,00
|
1.320,44
|
0,00
|
156.370,66
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
261.499,28
|
1.495,17
|
262.994,45
|
106.623,79
|
104.713,82
|
589,53
|
0,00
|
1.320,44
|
0,00
|
156.370,66
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
106.771,81
|
-100,26
|
106.671,55
|
82.507,82
|
82.419,32
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
24.163,73
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
106.771,81
|
-100,26
|
106.671,55
|
82.507,82
|
82.419,32
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
24.163,73
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
154.727,47
|
1.595,43
|
156.322,90
|
24.115,97
|
22.294,50
|
502,86
|
0,00
|
1.318,61
|
0,00
|
132.206,93
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
94.539,94
|
-10.518,66
|
84.021,28
|
16.830,45
|
15.098,14
|
415,10
|
0,00
|
1.317,21
|
0,00
|
67.190,83
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng hồng đã có
|
1122
|
59.094,33
|
12.183,90
|
71.278,23
|
7.243,66
|
7.196,36
|
45,90
|
0,00
|
1,40
|
0,00
|
64.034,57
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
1.093,20
|
-69,81
|
1.023,39
|
41,86
|
0,00
|
41,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
981,53
|
|
Trong đó:
|
1124
|
491,86
|
-27,84
|
464,02
|
13,65
|
11,77
|
0,00
|
0,00
|
1,88
|
0,00
|
450,37
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
320,45
|
-25,36
|
295,09
|
0,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,70
|
0,00
|
294,39
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
171,41
|
-2,48
|
168,93
|
12,95
|
11,77
|
0,00
|
0,00
|
1,18
|
0,00
|
155,98
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
261.499,28
|
1.495,17
|
262.994,45
|
106.623,79
|
104.713,82
|
589,53
|
0,00
|
1.320,44
|
0,00
|
156.370,66
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
258.343,13
|
1.482,25
|
259.825,38
|
104.915,65
|
104.295,52
|
408,40
|
0,00
|
211,73
|
0,00
|
154.909,73
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
534,74
|
7,85
|
542,59
|
416,03
|
416,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
126,56
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
185,07
|
0,00
|
185,07
|
108,08
|
2,27
|
68,61
|
0,00
|
37,20
|
0,00
|
76,99
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
109,08
|
0,00
|
109,08
|
108,08
|
2,27
|
68,61
|
0,00
|
37,20
|
0,00
|
1,00
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
75,99
|
0,00
|
75,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75,99
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
2.436,34
|
5,07
|
2.441,41
|
1.184,03
|
0,00
|
112,52
|
0,00
|
1.071,51
|
0,00
|
1.257,38
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
106.771,81
|
-100,26
|
106.671,55
|
82.507,82
|
82.419,32
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
24.163,73
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
105.847,29
|
-79,75
|
105.767,54
|
82.004,44
|
81.915,94
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
23.763,10
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
105.846,79
|
-79,75
|
105.767,04
|
82.004,44
|
81.915,94
|
86,67
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
23.762,60
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
442,94
|
-15,66
|
427,28
|
228,48
|
228,48
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
198,80
|
|
- Nứa
|
1321
|
358,99
|
-6,87
|
352,12
|
206,12
|
206,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
146,00
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
15,85
|
0,00
|
15,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
15,85
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
68,10
|
-8,79
|
59,31
|
22,36
|
22,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
36,95
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
481,58
|
-4,85
|
476,73
|
274,90
|
274,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
201,83
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
300,96
|
-1,83
|
299,13
|
195,74
|
195,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
103,39
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
180,62
|
-3,02
|
177,60
|
79,16
|
79,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
98,44
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
99.824,34
|
-1.526,45
|
98.297,89
|
19.751,06
|
19.141,05
|
209,77
|
0,00
|
400,24
|
0,00
|
78.546,83
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
72.020,69
|
-1.965,30
|
70.055,39
|
7.547,08
|
7.352,72
|
162,84
|
0,00
|
31,52
|
0,00
|
62.508,31
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
12.873,55
|
-146,34
|
12.727,21
|
6.103,57
|
6.042,26
|
3,42
|
0,00
|
57,89
|
0,00
|
6.623,64
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
14.930,10
|
585,19
|
15.515,29
|
6.100,41
|
5.746,07
|
43,51
|
0,00
|
310,83
|
0,00
|
9.414,88
|
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022
Tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình,
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm
diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
333.049,84
|
96.158,45
|
11.271,94
|
218,92
|
62,12
|
182.311,57
|
22.812,53
|
0,00
|
20.214,31
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
262.994,45
|
90.415,94
|
9.800,49
|
170,53
|
58,37
|
125.075,16
|
22.488,91
|
0,00
|
14.985,05
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
262.994,45
|
90.415,94
|
9.800,49
|
170,53
|
58,37
|
125.075,16
|
22.488,91
|
0,00
|
14.985,05
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
106.671,55
|
73.011,31
|
6.047,11
|
9,57
|
0,10
|
3.886,03
|
20.970,46
|
0,00
|
2.746,97
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
106.671,55
|
73.011,31
|
6.047,11
|
9,57
|
0,10
|
3.886,03
|
20.970,46
|
0,00
|
2.746,97
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
156.322,90
|
17.404,63
|
3.753,38
|
160,96
|
58,27
|
121.189,13
|
1.518,45
|
0,00
|
12.238,08
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
84.021,28
|
12.046,07
|
1.157,33
|
146,50
|
0,63
|
62.148,69
|
1.294,66
|
0,00
|
7.227,40
|
|
- Trồng lại sau khi
k.thác rừng trống đã có
|
1122
|
71.278,23
|
5.358,56
|
2.596,05
|
3,64
|
57,64
|
58.060,23
|
222,73
|
0,00
|
4.979,38
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
1.023,39
|
0,00
|
0,00
|
10,82
|
0,00
|
980,21
|
1,06
|
0,00
|
31,30
|
|
Trong đó:
|
1124
|
464,02
|
11,77
|
233,82
|
0,00
|
0,00
|
110,39
|
2,45
|
0,00
|
105,59
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
295,09
|
0,00
|
290,66
|
0,00
|
0,00
|
3,73
|
0,00
|
0,00
|
0,70
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
168,93
|
11,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
106,87
|
2,45
|
0,00
|
47,84
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
262.994,45
|
90.415,94
|
9.800,49
|
170,53
|
58,37
|
125.075,16
|
22.488,91
|
0,00
|
14.985,05
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
259.825,38
|
90.059,06
|
9.691,85
|
170,53
|
58,37
|
123.642,22
|
21.490,50
|
0,00
|
14.712,85
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
542,59
|
356,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
41,35
|
69,37
|
0,00
|
74,99
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
185,07
|
0,00
|
14,73
|
0,00
|
0,00
|
114,19
|
0,00
|
0,00
|
56,15
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
109,08
|
0,00
|
14,73
|
0,00
|
0,00
|
38,20
|
0,00
|
0,00
|
56,15
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
75,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
2.441,41
|
0,00
|
93,91
|
0,00
|
0,00
|
1.277,40
|
929,04
|
0,00
|
141,06
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
106.671,55
|
73.011,31
|
6.047,11
|
9,57
|
0,10
|
3.886,03
|
20.970,46
|
0,00
|
2.746,97
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
105.767,54
|
72.507,93
|
6.047,11
|
9,57
|
0,10
|
3.687,39
|
20.832,76
|
0,00
|
2.682,68
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
105.767,04
|
72.507,93
|
6.047,11
|
9,57
|
0,10
|
3.686,89
|
20.832,76
|
0,00
|
2.682,68
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
427,28
|
228,48
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
121,50
|
39,83
|
0,00
|
37,47
|
|
- Nứa
|
1321
|
352,12
|
206,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
90,21
|
32,43
|
0,00
|
23,36
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
15,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,29
|
0,00
|
0,00
|
9,56
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
59,31
|
22,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
25,00
|
7,40
|
0,00
|
4,55
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
476,73
|
274,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
77,14
|
97,87
|
0,00
|
26,82
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
299,13
|
195,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
56,18
|
33,30
|
0,00
|
13,91
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
177,60
|
79,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
20,96
|
64,57
|
0,00
|
12,91
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
98.297,89
|
15.998,52
|
1.953,91
|
73,04
|
3,86
|
62.816,79
|
1.343,76
|
0,00
|
16.108,01
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
70.055,39
|
5.742,51
|
1.471,45
|
48,39
|
3,75
|
57.236,41
|
323,62
|
0,00
|
5.229,26
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
12.727,21
|
5.318,57
|
100,87
|
17,30
|
0,00
|
1.869,10
|
547,04
|
0,00
|
4.874,33
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
15.515,29
|
4.937,44
|
381,59
|
7,35
|
0,11
|
3.711,28
|
473,10
|
0,00
|
6.004,42
|
Biểu
số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022
Tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: diện
tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Rừng ngoài 03 loại
|
Cây trồng phân tán
|
Tỷ lệ che phủ rừng (không bao gồm cây phân tán)
|
Tỷ lệ che phủ rừng (bao gồm cây phân tán)
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Bình Sơn
|
46.685,24
|
15.803,44
|
1.069,39
|
14.734,05
|
3.223,55
|
9.396,29
|
2.191,12
|
7.205,17
|
0,59
|
9.630,11
|
808,00
|
33,85
|
35,58
|
2
|
Tư Nghĩa
|
20.560,90
|
5.246,32
|
2 278,81
|
2 967,51
|
2.079,02
|
5.702,54
|
2.262,60
|
3.439,94
|
2,97
|
1.619,83
|
106,00
|
25,52
|
26,03
|
3
|
Sơn Tây
|
38.563,67
|
23.138,52
|
12.578,90
|
10.559,62
|
7.097,09
|
21.330,28
|
14.448,34
|
6.881,94
|
413,24
|
8.492,09
|
18,00
|
60,00
|
60,05
|
4
|
Sơn Tịnh
|
24.386,00
|
7.294,80
|
123,35
|
7.171,45
|
2.444,86
|
4.365,53
|
269,22
|
4.096,31
|
12,99
|
5.361,14
|
725,00
|
29,91
|
32,89
|
5
|
Minh Long
|
23.729,66
|
15.507,71
|
8.961,58
|
6.546,13
|
4.512,54
|
17.532,93
|
9.093,44
|
8.439,49
|
21,67
|
2.465,65
|
71,00
|
65,35
|
65,65
|
6
|
Nghĩa Hành
|
23.448,56
|
9.589,51
|
2.593,03
|
6.996,48
|
3.239,18
|
10.240,55
|
993,46
|
9.247,09
|
0,00
|
2.588,14
|
276,00
|
40,90
|
42,07
|
7
|
Đức Phổ
|
37.305,26
|
14.805,13
|
1.953,51
|
12.851,62
|
2.999,11
|
14.142,93
|
3.493,72
|
10.649,21
|
5,09
|
3.656,22
|
919,77
|
39,69
|
42,15
|
8
|
Mộ Đức
|
21.408,22
|
5.641,00
|
1.162,73
|
4.478,27
|
1.209,38
|
5.459,32
|
2.397,76
|
3.061,56
|
0,50
|
1.390,56
|
1.097,02
|
26,35
|
31,47
|
9
|
Sơn Hà
|
72.826,30
|
41.540,45
|
16.985,85
|
24.554,60
|
12.978,17
|
38.752,28
|
24.931,05
|
13.821,23
|
37,77
|
15.728,57
|
83,00
|
57,04
|
57,15
|
10
|
Trà Bồng
|
76.040,69
|
45.544,11
|
21.671,37
|
23.872,74
|
11.292,04
|
43.331,81
|
19.940,00
|
23.391,81
|
864,34
|
12.640,00
|
45,45
|
59,89
|
59,95
|
11
|
Ba Tơ
|
113.795,69
|
77.425,25
|
37.292,11
|
40.133,14
|
18.732,50
|
86.558,94
|
33.990,56
|
52.568,38
|
62,90
|
9.535,91
|
504,87
|
68,04
|
68,48
|
12
|
TP Quảng Ngãi
|
15.734,78
|
1.349,61
|
0,92
|
1.348,69
|
244,72
|
653,37
|
76,76
|
576,61
|
0,00
|
940,96
|
421,60
|
8,58
|
11,26
|
13
|
Lý Sơn
|
1.039,90
|
108,60
|
0,00
|
108,60
|
3,23
|
86,86
|
82,84
|
4,02
|
0,00
|
24,97
|
0,75
|
10,44
|
10,52
|
TỔNG
|
515.524,87
|
262.994,5
|
106.671,6
|
156.322,9
|
70.055,4
|
257.553,6
|
114.170,9
|
143.382,8
|
1.422,1
|
74.074,2
|
5.076,5
|
51,01
|
52,00
|
Biểu
số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN NĂM 2022
Tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết...
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LN
|
|
-31,28
|
70,46
|
-0,56
|
0,00
|
-69,90
|
0,00
|
0,00
|
-41,02
|
0,00
|
9,74
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
|
|
-470,13
|
21.915,50
|
-0,56
|
158,24
|
-22.152,67
|
-2,74
|
-23,39
|
-31,29
|
-31,64
|
-301,58
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
1495,17
|
0,00
|
23.854,71
|
158,24
|
-22.152,67
|
-1,35
|
-21,82
|
-18,55
|
-31,64
|
-291,75
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
1495,17
|
0,00
|
23.854,71
|
158,24
|
-22.152,67
|
-1,35
|
-21,82
|
-18,55
|
-31,64
|
-291,75
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
-100,26
|
0,00
|
0,00
|
158,24
|
0,00
|
0,00
|
-19,99
|
-0,44
|
-31,64
|
-206,43
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
-100,26
|
0,00
|
0,00
|
158,24
|
0,00
|
0,00
|
-19,99
|
-0,44
|
-31,64
|
-206,43
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
1595,43
|
0,00
|
23.854,71
|
0,00
|
-22.152,67
|
-1,35
|
-1,83
|
-18,11
|
0,00
|
-85,32
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
-10518,66
|
0,00
|
1.396,98
|
0,00
|
-11.688,52
|
-1,35
|
-1,83
|
-7,06
|
0,00
|
-216,88
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
12183,90
|
0,00
|
22.442,51
|
0,00
|
-10.379,12
|
0,00
|
0,00
|
-11,05
|
0,00
|
131,56
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
-69,81
|
0,00
|
15,22
|
0,00
|
-85,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-27,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-27,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
-25,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-25,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
-2,48
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-2,48
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
1495,17
|
0,00
|
23.854,71
|
158,24
|
-22.152,67
|
-1,35
|
-21,82
|
-18,55
|
-31,64
|
-291,75
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
1482,25
|
0,00
|
23.811,86
|
158,24
|
-22.114,89
|
-1,35
|
-21,82
|
-15,68
|
-31,64
|
-302,47
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
7,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,85
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
5,07
|
0,00
|
42,85
|
0,00
|
-37,78
|
0,00
|
0,00
|
-2,87
|
0,00
|
2,87
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
-100,26
|
0,00
|
0,00
|
158,24
|
0,00
|
0,00
|
-19,99
|
-0,44
|
-31,64
|
-206,43
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
-79,75
|
0,00
|
0,00
|
158,24
|
0,00
|
0,00
|
-19,79
|
-0,44
|
-31,64
|
-186,12
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-79,75
|
0,00
|
0,00
|
158,24
|
0,00
|
0,00
|
-19,79
|
-0,44
|
-31,64
|
-186,12
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-15,66
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,09
|
0,00
|
0,00
|
-15,57
|
|
- Nứa
|
1321
|
-6,87
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,09
|
0,00
|
0,00
|
-6,78
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-8,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-8,79
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
-4,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,11
|
0,00
|
0,00
|
-4,74
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-1,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,11
|
0,00
|
0,00
|
-1,72
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-3,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-3,02
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
-1526,45
|
70,46
|
-23.855,27
|
-158,24
|
22.082,77
|
1,35
|
21,82
|
-22,47
|
31,64
|
301,49
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa thành rừng
|
2010
|
-1965,30
|
21.915,50
|
-23.855,27
|
0,00
|
0,00
|
-1,39
|
-1,57
|
-12,74
|
0,00
|
-9,83
|
2
|
Diện tích Khoanh
nuôi tái sinh tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2020
|
-146,34
|
0,00
|
0,00
|
-158,24
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
-2,20
|
0,00
|
13,60
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
585,19
|
-21.845,04
|
0,00
|
0,00
|
22.082,77
|
2,74
|
22,89
|
-7,53
|
31,64
|
297,72
|
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 08/03/2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
990
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|