Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1609/QĐ-BTNMT 2022 công bố giá trị dòng chảy tối thiểu hạ lưu hồ chứa thủy lợi
Số hiệu:
|
1609/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1609/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ
CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số
64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ
chứa, đập dâng;
Căn cứ Quyết định số
1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc
gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ các Quy trình vận
hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn,
Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng
Chính phủ ban hành;
Căn cứ các giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình hồ
chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Quản lý tài nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị
dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 642 hồ chứa, đập dâng của 582 công trình thủy lợi,
thủy điện, cụ thể:
1. Công trình thủy điện: 609 hồ
chứa, đập dâng của 551 công trình.
2. Công trình thủy lợi: 33 hồ
chứa, đập dâng của 31 công trình.
Điều 2.
Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát và công bố dòng
chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:
1. Trách nhiệm của Cục Quản lý
tài nguyên nước:
a) Kiểm tra, giám sát việc bảo
đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với
hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;
b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng
hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu
các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ:
chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và
tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập
dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo
lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số
64/2017/TT-BTNMT .
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 73/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa,
đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên
quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo);
- Bộ trưởng Trần Hồng hà (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Tổng cục: KTTV, MT;
- Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN;
- Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Cổng TTĐT Bộ TNMNT;
- Lưu: VT, VP, TNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
DANH MỤC
GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên công trình
|
Vị trí công trình
|
Nguồn nước
|
Giá trị dòng chảy tối thiểu
|
Loại hình công trình
|
Phường/Xã
|
Huyện/Thị xã
|
Tỉnh/Thành phố
|
Sông/suối khai thác
|
Chảy ra
|
Sau đập (m3/s)
|
Sau công trình (m3/s)
|
Quy định khác
|
A
|
CÁC
LƯU VỰC SÔNG LỚN
|
I
|
Sông
Bằng Giang - Kỳ Cùng
|
1
|
Hòa Thuận
|
Hòa Thuận
|
Phục Hòa
|
Cao Bằng
|
Sông Bằng Giang
|
Trung Quốc
|
9,5
|
17,0
|
|
Thủy điện
|
2
|
Tiên Thành
|
Tiên Thành, Hạnh Phúc
|
Phục Hòa, Quảng Uyên
|
Cao Bằng
|
Sông Bằng Giang
|
Trung Quốc
|
9,5
|
17,0
|
|
Thủy điện
|
3
|
Pác Khuổi
|
Lê Chung
|
Hòa An
|
Cao Bằng
|
Sông Hiến
|
Sông Bằng Giang
|
|
3,08
|
|
Thủy điện
|
4
|
Bạch Đằng
|
Bạch Đằng
|
Hòa An
|
Cao Bằng
|
Sông Hiến
|
Sông Bằng Giang
|
1,93
|
|
|
Thủy điện
|
5
|
Nà Lòa
|
Vĩnh Quý, Triệu Ẩu
|
Hạ Lang, Phục Hòa
|
Cao Bằng
|
Sông Bắc Vọng
|
Sông Bằng Giang
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
6
|
Khuổi Luông
|
Cách Linh, Bế Văn Đàn
|
Quảng Hòa
|
Cao Bằng
|
Sông Bắc Vọng
|
Sông Bằng Giang
|
|
1,2
|
|
Thủy điện
|
7
|
Nà Tẩu
|
Độc Lập
|
Quảng Yên
|
Cao Bằng
|
Sông Vi Vọng
|
Sông Bắc Vọng
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
8
|
Khánh Khê
|
Bình Trung, Khánh Khê
|
Cao Lộc, Văn Quan
|
Lạng Sơn
|
Sông Kỳ Cùng
|
Trung Quốc
|
3,1
|
|
|
Thủy điện
|
9
|
Hồ Bản Lải
|
Khuất Xá, Sàn Viên
|
Lộc Bình
|
Lạng Sơn
|
Sông Kỳ Cùng
|
Trung Quốc
|
2,24
|
|
|
Thủy lợi
|
10
|
Thác Xăng
|
Hùng Việt, Hùng Sơn
|
Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Sông Bắc Giang
|
Sông Kỳ Cùng
|
2,7
|
15,5
|
|
Thủy điện
|
11
|
Khuổi Nộc
|
Lương Thượng
|
Na Rì
|
Bắc Kạn
|
Sông Bắc Giang
|
Sông Kỳ Cùng
|
1,5
|
|
|
Thủy điện
|
12
|
Pác Cáp
|
Lương Thành và Văn Mi
|
Na Rì
|
Bắc Kạn
|
Sông Nà Rì
|
Sông Bắc Giang
|
1,53
|
|
|
Thủy điện
|
13
|
Bắc Khê 1
|
Kim Đồng
|
Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Sông Bắc Khê
|
Sông Kỳ Cùng
|
1,25
|
|
|
Thủy điện
|
14
|
Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6)
|
Trấn Ninh
Điềm He
Hồng Thái
Hoàng Việt
|
Văn Quan
Văn Lãng
|
Lạng Sơn
|
Sông Kỳ Cùng
|
Trung Quốc
|
3,84
|
|
|
Thủy điện
|
15
|
Tràng Định 2
|
Đào Viên, Khánh Chiến, Quốc Việt
|
Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Sông Kỳ Cùng
|
Trung Quốc
|
9,15
|
|
|
Thủy điện
|
II
|
Sông
Hồng - Thái Bình
|
II.1
|
Sông Thái Bình
|
16
|
Thác Giềng Bậc 1
|
Xuất Hóa
|
TP. Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
Sông Thái Bình
|
Biển
|
3,0
|
|
|
Thủy điện
|
17
|
Thác Giềng Bậc 2
|
Xuất Hóa
|
TP. Bắc Cạn
|
Bắc Kạn
|
Sông Thái Bình
|
Biển
|
3,4
|
|
|
Thủy điện
|
18
|
Nậm Cắt
|
Đôn Phong
|
Bạch Thông
|
Bắc Kạn
|
Suối Nậm Cắt
|
Sông Cầu
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
II.2
|
Sông Hồng
|
|
Sông Thao
|
19
|
Tà Lơi 2
|
Trung Lèng Hồ
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
1,93
|
|
|
Thủy điện
|
20
|
Tà Lơi 3
|
Mường Hum, Trung Lèng Hồ
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
1,0
|
1,6
|
|
Thủy điện
|
21
|
Mường Hum
|
Bản Xèo
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
1,75
|
|
|
Thủy điện
|
22
|
Ngòi Phát
|
Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
2,6
|
|
|
Thủy điện
|
23
|
Pờ Hồ
|
Đập chính
|
Trung Lèng Hồ
|
Bát xát
|
Lào Cai
|
Suối Pờ Hồ
|
Suối Sinh Quyền
|
0,30
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Trung Lèng Hồ
|
Bát xát
|
Lào Cai
|
Suối Tà Lé
|
Suối Sinh Quyền
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
24
|
Nậm Hô
|
Dền Thàng
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Nậm Ho
|
Suối Sinh Quyền
|
0,17/0,25
|
|
|
Thủy điện
|
25
|
Nậm Pung
|
Nậm Pung, Mường Hum
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Nậm Pung
|
Suối Sinh Quyền
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
26
|
Bản Xèo
|
Mường Hum, Dền Thàng, Bản Xèo
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Bản Xèo
|
Suối Sinh Quyền
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
27
|
Phố Cũ
|
Bản Vược
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Phố Cũ
|
Sông Thao
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
28
|
Sùng Vui
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
29
|
Vạn Hồ
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
1,32
|
|
|
Thủy điện
|
30
|
Mây Hồ
|
Đập chính
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ 1
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Can Hồ
|
Suối Quang Kim
|
0,11
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ 2
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Mẩy Hồ
|
Suối Quang Kim
|
0,011
|
|
|
Thủy điện
|
31
|
Ngòi Xan 1
|
Đập Suối Thầu
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Thầu
|
Suối Quang Kim
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
Đập Suối Quang Kim
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
32
|
Ngòi Xan 2
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Thầu
|
Suối Quang Kim
|
0,32
|
|
|
Thủy điện
|
33
|
Trung Hồ
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Thầu
|
Suối Quang Kim
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
34
|
Cốc San
|
Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San
|
Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai
|
Lào Cai
|
Ngòi Đum
|
Sông Thao
|
0,6
|
|
|
Thủy điện
|
35
|
Cốc San Hạ
|
Cốc San
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Ngòi Đum
|
Sông Thao
|
0,54
|
|
|
Thủy điện
|
36
|
Ngòi Đường 1
|
Tả Phời
|
Lào Cai
|
Lào Cai
|
Ngòi Đương
|
Sông Thao
|
0,13
|
|
|
Thủy điện
|
37
|
Ngòi Đường 2
|
Tả Phời
|
Lào Cai
|
Lào Cai
|
Ngòi Đương
|
Sông Thao
|
|
0,16
|
|
Thủy điện
|
38
|
Lao Chải
|
phường Cầu Mây
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
0,58
|
|
|
Thủy điện
|
39
|
Sử Pán 1
|
Tả Van, Sử Pán
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
1,19
|
|
|
Thủy điện
|
40
|
Sử Pán 2
|
Sử Pán và Bản Hồ
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
1,5
|
|
|
Thủy điện
|
41
|
Nậm Củn
|
Thanh Phú
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
2,68
|
8,69
|
|
Thủy điện
|
42
|
Bản Hồ
|
Bản Hồ
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
2,83
|
6,26
|
|
Thủy điện
|
43
|
Tà Thàng
|
Bản Phùng, Gia Phú
|
Sa Pa, Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
3,1
|
10,0
|
|
Thủy điện
|
44
|
Séo Chong Hô
|
Bản Hồ, Tà Van
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Séo Trung Hô
|
Ngòi Bo
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
45
|
Nậm Toóng
|
Bản Hồ
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Nậm Pu
|
Ngòi Bo
|
1,26
|
|
|
Thủy điện
|
46
|
Nậm Sài
|
Liên Minh
|
Thị xã Sa Pa
|
Lào Cai
|
suối Nậm Cang
|
Ngòi Bo
|
0,86
|
|
|
Thủy điện
|
47
|
Suối Trát
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Suối Trát
|
Sông Thao
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
48
|
Nậm Xây Luông 3
|
Nậm Xây
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
0,48
|
|
|
Thủy điện
|
49
|
Nậm Xây Luông 4-5
|
Nậm Xây
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
0,56
|
1,30
|
|
Thủy điện
|
50
|
Nậm Xây Luông
|
Nậm Xây, Minh Lương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
1,10
|
2,60
|
|
Thủy điện
|
51
|
Minh Lương Thượng
|
Minh Lương, Thẩm Dương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
1,83
|
|
|
Thủy điện
|
52
|
Minh Lương
|
Thẩm Dương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
1,44
|
|
|
Thủy điện
|
53
|
Suối Chăn 1
|
Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
2,7
|
|
|
Thủy điện
|
54
|
Suối Chăn 2
|
Khánh Yên Thượng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
2,7
|
|
|
Thủy điện
|
55
|
Nậm Xây Nọi 2
|
Đập chính
|
Nậm Xây, Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Xây Noi
|
Suối Nhu
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Nậm Xây, Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Ma Nọi
|
Nậm Xây Nọi
|
0,07
|
|
|
Thủy điện
|
56
|
Nậm Mu
|
Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Minh Lương
|
Suối Nhu
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
57
|
Nậm Mu 2
|
Mường Mùn
|
Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
Nậm Mu
|
Nậm Mức
|
2,35
|
|
|
Thủy điện
|
58
|
Nậm Mở 3
|
Khoen On
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Mở
|
Nậm Mu
|
|
0,73
|
|
Thủy điện
|
59
|
Tu Trên
|
Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Tu
|
Suối Minh Lương
|
0,17
|
|
|
Thủy điện
|
60
|
Nậm Khóa 3
|
Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Minh Lương
|
Suối Nhu
|
|
0,6
|
|
Thủy điện
|
61
|
Nậm Khắt
|
Dần Thàng,Thẩm Dương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Khắt
|
Suối Nhu
|
0,77
|
|
|
Thủy điện
|
62
|
Suối Chút 1
|
Đập chính
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Phụ lưu suối Nậm Cáy
|
Suối Nậm Cáy
|
|
|
|
|
Đập phụ 1
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ 2
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Phụ lưu suối Chút
|
Suối Chút
|
0,02
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ 3
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Cáy
|
Suối Chút
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
63
|
Suối Chút 2
|
Đập chính
|
Hòa Mạc
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Hòa Mạc
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Táu
|
Suối Chút
|
0,03
|
|
|
Thủy điện
|
Đập điều tiết
|
Hòa Mạc
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Bơ
|
Suối Chút
|
0,01
|
|
|
Thủy điện
|
64
|
Phú Mậu I
|
Liêm Phú
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Phú Mậu
|
Ngòi Chán
|
|
0,12
|
|
Thủy điện
|
65
|
Nậm Tha 3
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
0,85
|
|
|
Thủy điện
|
66
|
Nậm Tha 4
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1,0
|
|
|
Thủy điện
|
67
|
Nậm Tha 5
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1,2
|
|
|
Thủy điện
|
68
|
Nậm Tha 6
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1,32
|
|
|
Thủy điện
|
69
|
Nậm Tha Hạ
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1,0
|
|
|
Thủy điện
|
70
|
Nậm Nhùn 1
|
Đập chính
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Nhùn
|
Suối Nhu
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Ma Nọi
|
Suối Nậm Nhùn
|
0,02
|
|
|
Thủy điện
|
71
|
Nậm Nhùn 2
|
Đập chính
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Nhùn
|
Suối Nhu
|
0,12
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Phụ lưu suối Nậm Nhùn
|
Suối Nậm Nhùn
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
72
|
Thào Sa Chải
|
Nậm Có
|
Mù Cang Chải
|
Yên Bái
|
Suối Nậm Có
|
Ngòi Hút
|
0,112/0,32
|
|
|
Thủy điện
|
73
|
Ngòi Hút 1
|
Phong Dụ Thượng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
2,26
|
|
|
Thủy điện
|
74
|
Ngòi Hút 2
|
Tú Lệ
|
Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
1,45
|
|
|
Thủy điện
|
75
|
Ngòi Hút 2A
|
Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng
|
Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
1,75
|
|
|
Thủy điện
|
76
|
Làng Bằng
|
Xuân Tầm
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Giám
|
Sông Thao
|
0,16
|
|
|
Thủy điện
|
77
|
Hát Lìu
|
Bản Công
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
78
|
Trạm Tấu
|
Xà Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
0,98
|
|
|
Thủy điện
|
79
|
Noong Phai
|
Pá Hu, Trạm Tấu
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
1,40
|
1,70
|
|
Thủy điện
|
80
|
Văn Chấn
|
Suối Quyền, An Lương
|
Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
4,8
|
|
|
Thủy điện
|
81
|
Thác Cá 2
|
Mỏ Vàng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
5,94
|
|
|
Thủy điện
|
82
|
Đồng Sung
|
Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
6,3
|
|
|
Thủy điện
|
83
|
Pá Hu
|
Pá Hu
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Mù
|
Ngòi Thia
|
0,75
|
2,25
|
|
Thủy điện
|
84
|
Phình Hồ
|
Phình Hồ
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Nhì
|
Ngòi Thia
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
85
|
Nậm Đông 4
|
Túc Đán
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Suối Nậm Đông
|
Ngòi Thia
|
0,39
|
|
|
Thủy điện
|
86
|
Nậm Đông 3
|
Túc Đán
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Suối Nậm Đông
|
Ngòi Thia
|
0,28
|
|
|
Thủy điện
|
87
|
Nà Hẩu
|
Nà Hẩu, Mỏ Vàng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Thíp
|
Ngòi Thia
|
0,194
|
|
|
Thủy điện
|
88
|
Vực Tuần
|
Cát Thịnh
|
Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Lao
|
Sông Thao
|
0,62
|
|
|
Thủy điện
|
89
|
Hồ Ngòi Giành
|
Trung Sơn
|
Yên Lập
|
Phú Thọ
|
Ngòi Giành
|
Sông Thao
|
0,36
|
|
|
Thủy lợi
|
90
|
Thác Cá 1
|
An Lương
|
Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
5,3
|
|
|
Thủy điện
|
91
|
Sài Lương
|
Sùng Đô
|
Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Suối Sùng Đô
|
Ngòi Thia
|
0,08
|
|
|
Thủy điện
|
|
Sông Đà
|
92
|
Pắc Ma
|
Mủ Cả, Mường Tè
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
55,6
|
|
|
Thủy điện
|
93
|
Hòa Bình
|
Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh
|
TP. Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
94
|
Sơn La
|
Ít Ong
|
Mường La
|
Sơn La
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
95
|
Lai Châu
|
Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
96
|
Nậm Củm 4
|
Mường Tè
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Củm
|
Sông Đà
|
2,33
|
|
|
Thủy điện
|
97
|
Nậm Bụm 1
|
Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Bum
|
Sông Đà
|
0,61
|
|
|
Thủy điện
|
98
|
Nậm Bụm 2
|
Hua Bum, Bum Nưa
|
Nậm Nhùn, Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Bum
|
Sông Đà
|
1,17
|
|
|
Thủy điện
|
99
|
Nậm Nghẹ
|
Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Nghẹ
|
Nậm Bum
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
100
|
Nậm Xí Lùng 1
|
Pa Vệ Sủ
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
0,66
|
|
|
Thủy điện
|
101
|
Nậm Sì Lường 1
|
Pa Vệ Sử
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
1,8
|
|
|
Thủy điện
|
102
|
Nậm Sì Lường 1A
|
Pa Vệ Sử
|
Mương Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
1,97
|
|
|
Thủy điện
|
103
|
Nậm Sì Lường 3
|
Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum Nưa
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
2,00
|
|
|
Thủy điện
|
104
|
Nậm Sì Lường 4
|
Bum Tơ, Mum Nưa
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
2,10
|
|
|
Thủy điện
|
105
|
Pa Hạ
|
Pa Vệ Sử
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Suối Pá Hạ
|
Nậm Sì Lường
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
105
|
Nậm Cấu 2
|
Bum Tở
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Cấu
|
Nậm Bum
|
1,00
|
|
|
Thủy điện
|
107
|
Nậm He
|
Mường Tùng
|
Mường Chà
|
Điện Biên
|
Nậm He
|
Nậm Lay
|
0,12
|
5,0
|
|
Thủy điện
|
108
|
Nậm Na 1
|
Huổi Luông, Ma Ly Pho
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Na
|
Sông Đà
|
|
53,0
|
|
Thủy điện
|
109
|
Nậm Na 3
|
Chăn Nưa
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Nậm Na
|
Sông Đà
|
|
69,0
|
|
Thủy điện
|
110
|
Nậm Cát
|
Hoang Thèn
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Cát
|
Nậm Na
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
111
|
Nậm So 1
|
Thèn Sin
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm So
|
Nậm Na
|
0,89
|
|
|
Thủy điện
|
112
|
Nậm So 2
|
Nậm Xe, Mường So
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm So
|
Nậm Na
|
1,18
|
|
|
Thủy điện
|
113
|
Nậm Han
|
Nậm Xe, Thèn Sin
|
Phong Thổ, Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Van Hồ
|
Nậm So
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
114
|
Nậm Pạc 1
|
Đập 1-1
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Xe
|
Nậm Pạt
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
Đập 1-2
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Dền Sung
|
Nậm Pạt
|
0,34
|
|
|
Thủy điện
|
115
|
Nậm Pạc 2
|
Đập 2-1
|
Sin Suối Hồ và Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Vạn Hồ
|
Nậm Pạt
|
0,41
|
|
|
Thủy điện
|
Đập 2-2
|
Sin Suối Hồ và Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Pạt
|
Nậm So
|
0,75
|
|
|
Thủy điện
|
116
|
Nậm Pạc 1A
|
Đập 1
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Tung Qua Lìn
|
Nậm Pạt
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
Đập 2
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Dền Sung
|
Nậm Pạt
|
0,16
|
|
|
Thủy điện
|
117
|
Nậm Lụm 1
|
Đập chính
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Lung
|
Nậm So
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Ma Quai Hồ
|
Nậm Lung
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
118
|
Nậm Lụm 2
|
Đập chính
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Lung
|
Nậm So
|
0,55
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Húy Hao
|
Nậm Lung
|
0,07
|
|
|
Thủy điện
|
119
|
Nậm Xe
|
Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Pạt
|
Nậm So
|
0,8
|
|
|
Thủy điện
|
120
|
Pa Tần 2
|
Đập chính
|
Pa Tần
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Nậm Tần
|
Nậm Na
|
0,72
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Pa Tần
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Nậm Tiến
|
Nậm Tần
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
121
|
Hua Bun
|
Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,33
|
|
|
Thủy điện
|
122
|
Nậm Ban 1
|
Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,44
|
|
|
Thủy điện
|
123
|
Nậm Ban 2
|
Đập chính
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,68
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Vòng
|
Nậm Ban
|
0,15
|
|
|
Thủy điện
|
124
|
Nậm Ban 3
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,98
|
|
|
Thủy điện
|
125
|
Nậm Cuổi
|
Nậm Pì
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Cỏi
|
Nậm Na
|
1,44
|
|
|
Thủy điện
|
126
|
Huổi Vang
|
Mường Mươn
|
Mường Chà
|
Điện Biên
|
Nậm Mức
|
Sông Đà
|
|
5,85
|
|
Thủy điện
|
127
|
Trung Thu
|
Pa Ham, Trung Thu
|
Mường Chà, Tủa Chùa
|
Điện Biên
|
Nậm Mức
|
Sông Đà
|
10,4
|
|
|
Thủy điện
|
128
|
Long Tạo
|
Pú Xi, Huổi Mí
|
Tuần Giáo, Mường Chà
|
Điện Biên
|
Nậm Mức
|
Sông Đà
|
|
7,0
|
|
Thủy điện
|
129
|
Mùn Chung 2
|
Mùn Chung
|
Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
Nậm Mu
|
Nậm Mức
|
2,26
|
|
|
Thủy điện
|
130
|
Nậm Pay
|
Nà Tòng
|
Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
Nậm Bay
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
131
|
Chiềng Ngàm Thượng
|
Tông Cọ
|
Thuận Châu
|
Sơn La
|
Suối Muội
|
Sông Đà
|
0,4
|
0,79
|
|
Thủy điện
|
132
|
Nậm Giôn
|
Nậm Giôn, Chiềng Ơn
|
Quỳnh Nhai, Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Giôn
|
Sông Đà
|
0,67
|
|
|
Thủy điện
|
133
|
Bản Chát
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Mu
|
Sông Đà
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
134
|
Huội Quảng
|
Khoen On
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Mu
|
Sông Đà
|
5,0
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
135
|
Nậm Đích 1
|
Khun Há
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Đích
|
Nậm Mu
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
136
|
Chu Va 2
|
Đập 1
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Dê
|
Nậm Mu
|
0,54
|
|
|
Thủy điện
|
Đập 2
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Chu Va 8
|
Nậm Dê
|
0,04
|
|
|
Thủy điện
|
Đập 3
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Huổi Hô
|
Nậm Dê
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
137
|
Nậm Thi 2
|
Đập chính
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Thi
|
Nậm Dê
|
0,29
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ 1
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Nhỏ
|
Nậm Dê
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ 2
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Dê
|
Nậm Mu
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
138
|
Nậm Be
|
Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Be
|
Nậm Bon
|
0,81
|
|
|
Thủy điện
|
139
|
Nậm Bon
|
Phúc Khoa
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Bon
|
Nậm Mu
|
0,6
|
|
|
Thủy điện
|
140
|
Hua Chăng
|
Trung Đồng, Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Chăng
|
Nậm Mu
|
0,19
|
|
|
Thủy điện
|
141
|
Hua Chăng 2
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Chăng
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
142
|
Mường Kim
|
Hồ Bốn
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
143
|
Mường Kim 2
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
144
|
Mường Kim 3
|
Đập chính
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Bốn
|
Nậm Kim
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
145
|
Khao Mang
|
Khao Mang
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
2,2
|
|
|
Thủy điện
|
146
|
Khao Mang Thượng
|
Lao Chải
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
2,2
|
|
|
Thủy điện
|
147
|
Ma Lừ Thàng
|
Dế Xu Phình
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Suối Pinh Hô
|
Nậm Kim
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
148
|
Phìn Hồ
|
Chế Tạo
|
Mù Cang Chải
|
Yên Bái
|
Suối Trai
|
Nậm Mu
|
0,44
|
|
|
Thủy điện
|
149
|
Nậm Trai 4
|
Hua Trai
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Trai
|
Nậm Mu
|
0,62
|
|
|
Thủy điện
|
150
|
Mí Háng Tầu
|
Chế Tạo
|
Mù Cang Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Khốt
|
Suối Trai
|
0,09
|
|
|
Thủy điện
|
151
|
Nậm Khốt
|
Ngọc Chiến
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Khắt
|
Suối Chiến
|
0,46
|
|
|
Thủy điện
|
152
|
Ngọc Chiến
|
Đập chính
|
Ngọc Chiến
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Nghẹp
|
Suối Chiến
|
0,224
|
|
|
Thủy điện
|
Đập Chiron
|
Ngọc Chiến
|
Mường La
|
Sơn La
|
Phụ lưu Nậm Nghẹp
|
Nậm Nghẹp
|
0,056
|
|
|
Thủy điện
|
153
|
Nậm Chiến
|
Ngọc Chiến, Chiềng Muông
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
1,0
|
|
|
Thủy điện
|
154
|
Chiềng Muôn
|
Đập chính
|
Chiềng Muôn
|
Mường La
|
Sơn La
|
suối Kìm
|
Suối Chiến
|
0,087
|
|
|
Thủy điện
|
Đập CN 1
|
Chiềng Muôn
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
1,126
|
|
|
Thủy điện
|
Đập CN 2
|
Chiềng Muôn
|
Mường La
|
Sơn La
|
suối Huổi Mong
|
Suối Chiến
|
0,03
|
|
|
Thủy điện
|
155
|
Nậm Chiến 2
|
Chiềng Muôn, Chiềng San
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
0,9
|
0,09
|
|
Thủy điện
|
156
|
Nậm Chiến 3
|
Chiềng San
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
0,97
|
|
|
Thủy điện
|
157
|
Pá Chiến
|
Chiềng San
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
1,1
|
|
|
Thủy điện
|
158
|
Nậm Bú
|
Tạ Bú
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Pan
|
Sông Đà
|
1,7
|
|
|
Thủy điện
|
159
|
Nậm La
|
Mường Bú
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm La
|
Nậm Bú
|
0,38
|
|
|
Thủy điện
|
160
|
Nậm Chanh
|
Mường Chanh, Hua La
|
Mai Sơn, Sơn La
|
Sơn La
|
Nậm Chanh
|
Nậm La
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
161
|
Nậm Pia
|
Chiềng Hoa
|
Mường Hoa
|
Sơn La
|
Nậm Pia
|
Sông Đà
|
0,7
|
|
|
Thủy điện
|
162
|
Chiềng Công 1
|
Chiềng Công
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Pia
|
Sông Đà
|
0,55
|
|
|
Thủy điện
|
163
|
Chiềng Công 2
|
Chiềng Công
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Hồng
|
Sông Đà
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
164
|
Nậm Xá
|
Chiềng Ân
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Xá
|
Nậm Pia
|
0,36
|
|
|
Thủy điện
|
165
|
Nậm Hồng 1
|
Chiềng Công
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Hồng
|
Nậm Pia
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
166
|
Nậm Hồng 2
|
Chiềng Công
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Hồng
|
Nậm Pia
|
0,29
|
|
|
Thủy điện
|
167
|
Suối Lừm 1
|
Pắc Ngà
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Lưm
|
Sông Đà
|
|
0,34
|
|
Thủy điện
|
168
|
Suối Lừm 3
|
Pắc Ngà
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Lưm
|
Sông Đà
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
169
|
Nậm Chim 1
|
Xím Vàng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Chim
|
Sông Đà
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
170
|
Nậm Chim 1A
|
Xím Vàng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Chim
|
Sông Đà
|
0,66
|
|
|
Thủy điện
|
171
|
Nậm Chim 2
|
Xím Vàng, Chim Vàn
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Chim
|
Sông Đà
|
0,85
|
|
|
Thủy điện
|
172
|
Nậm Chim 1B
|
Hang Chú
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Pao Cư Sáng
|
Suối Chim
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
173
|
Xím Vàng 2
|
Làng Chếu, Chim Vàn
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Vàn
|
Sông Đà
|
0,47
|
|
|
Thủy điện
|
174
|
Mường Sang 2
|
Mường Sang
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
0,72
|
|
|
Thủy điện
|
175
|
Mường Sang 3
|
Mường Sang
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
0,75
|
|
|
Thủy điện
|
176
|
Tắt Ngoẵng
|
Chiềng Hắc
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
1,1
|
|
|
Thủy điện
|
177
|
Tà Niết
|
Chiềng Hắc
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
1,61
|
|
|
Thủy điện
|
178
|
Sập Việt
|
Sặp Vạt
|
Yên Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
2,55
|
|
|
Thủy điện
|
179
|
To Buông
|
Lóng Phiêng Tú Nang
|
Yên Châu
|
Sơn La
|
Suối So Lung
|
Suối Sập Việt
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
180
|
Đông Khùa
|
Tú Nang
|
Yên Châu
|
Sơn La
|
Suối So Lung
|
Suối Sập Việt
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
181
|
Thủy lợi Suối Sập
|
Suối Tọ
|
Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
1,42
|
|
|
Thủy lợi
|
182
|
Suối Sập 1
|
Tà Xùa, Suối Tọ
|
Bắc Yên, Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
1,36
|
|
|
Thủy điện
|
183
|
Suối Sập 3
|
Suối Bau
|
Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
1,0
|
1,0
|
|
Thủy điện
|
184
|
Háng Đồng A1
|
Đập chính
|
Tà Xùa, Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Háng Đồng
|
Suối Sập
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
Đập CN
|
Tà Xùa, Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Bẹ
|
Suối Háng Đồng
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
185
|
Háng Đồng A
|
Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Háng Đồng
|
Suối Sập
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
186
|
Mường Bang
|
Mường Bang
|
Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Khoang
|
Sông Đà
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
187
|
Suối Nhạp A
|
Đồng Ruộng
|
Đà Bắc
|
Hoà Bình
|
Suối Nhạp
|
Sông Đà
|
0,41
|
|
|
Thủy điện
|
188
|
Sơ Vin
|
Mường Tè
|
Vân Hồ
|
Sơn La
|
Suối Sơ Vin
|
Sông Đà
|
0,04
|
0,14
|
|
Thủy điện
|
189
|
Suối Tân 2
|
Chiềng Khoa
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Tân
|
Sông Đà
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
190
|
So Lo 1
|
Sơn Thủy
|
Mai Châu
|
Hòa Bình
|
Suối So Lo
|
Sông Đà
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
191
|
So Lo 2
|
Sơn Thủy
|
Mai Châu
|
Hòa Bình
|
Suối So Lo
|
Sông Đà
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
192
|
Suối Tráng
|
Bắc Phong, Thung Nai
|
Cao Phong
|
Hòa Bình
|
Suối Vàng
|
Sông Đà
|
0,55
|
|
|
Thủy điện
|
193
|
Nậm Mức
|
Pa Ham
|
Mường Chà
|
Điện Biên
|
Sông Nậm Mức
|
Sông Đà
|
8,1
|
|
|
Thủy điện
|
194
|
Suối Lĩnh
|
Hố Mít
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Suối Nậm Mít
|
Sông Đà
|
0,27
|
|
|
Thủy điện
|
195
|
Nậm Nghẹ 1A
|
Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Suối Nậm Nghẹ
|
Suối Nậm Bum
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
196
|
Đề Dính Máo
|
Chế Tạo
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Suối Nha Tràng
|
Suối Phìn Hồ
|
0,17
|
|
|
Thủy điện
|
197
|
Mường Mít
|
Pắc Ta
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Suối Nậm Mít
|
Sông Nậm Mu
|
1,02
|
|
|
Thủy điện
|
198
|
Phiêng Côn
|
Phiêng Côn
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
2,72
|
|
|
Thủy điện
|
199
|
Hồng Ngài
|
Hồng Ngài
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
2,0
|
|
|
Thủy điện
|
200
|
Huổi Chan 1
|
Mường Pồn
|
Điện Biên
|
Điện Biên
|
Sông Nậm Mức
|
sông Đà
|
5,25
|
|
|
Thủy điện
|
201
|
Nậm Xe 2A
|
Mường So
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Phân lưu Suối Nậm So
|
Sông Nậm Na
|
0,02
|
|
|
Thủy điện
|
202
|
Nậm Xe 2
|
Nậm Xe, Mường So
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Pạt
|
Nậm So
|
1,2
|
|
|
Thủy điện
|
203
|
Van Hồ
|
Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Vạn Hồ
|
Nậm Pạt
|
0,29
|
|
|
Thủy điện
|
204
|
Pa Tần 1
|
Pa Tần
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Suối Nậm Tần
|
Sông Nậm Na
|
0,44
|
|
|
Thủy điện
|
205
|
Nậm Chản
|
Đập chính
|
Tả Ngảo
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Suối Nậm Chản
|
Suối Nậm Khăm
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Tả Ngảo
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Phụ lưu Suối Nậm Chản
|
Suối Nậm Chản
|
0,01
|
|
|
Thủy điện
|
206
|
Phiêng Lúc
|
Đập số 1
|
Nậm Cần
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Sông Nậm Mu
|
sông Đà
|
7,82
|
|
|
Thủy điện
|
Đập số 2
|
Nậm Cần
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Suối Nậm Cha
|
sông Nậm Mu
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
207
|
Nậm Lằn
|
Ka Lăng
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Suối Nậm Lằn
|
Sông Đà
|
0,44
|
|
|
Thủy điện
|
|
Sông Lô
|
208
|
Sông Lô 4
|
Tân Thành
|
Bắc Quang
|
Hà Giang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
23,0
|
36,8
|
|
Thủy điện
|
209
|
Sông Lô 6
|
Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Yên Thuận
|
Bắc Quang, Hàm Yên
|
Tuyên Quang, Hà Giang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
46,3
|
|
|
Thủy điện
|
210
|
Sông Lô 8A
|
Tân Yên, Tân Thành
|
Hàm Yên
|
Tuyên Quang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
60,25
|
|
|
Thủy điện
|
211
|
Sông Lô 8B
|
Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,
|
Yên Sơn
|
Tuyên Quang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
|
62,15
|
|
Thủy điện
|
212
|
Nậm Má
|
Cao Bồ
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Nậm Ma
|
Sông Lô
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
213
|
Thanh Thủy bậc 1
|
Xín Chải
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Thanh Thuỷ
|
Sông Lô
|
0,57
|
|
|
Thủy điện
|
214
|
Thanh Thủy 2
|
Thanh Thủy, Thanh Đức
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Thanh Thuỷ
|
Sông Lô
|
0,87
|
|
|
Thủy điện
|
215
|
Suối Sửu 1
|
Phương Tiến
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Sửu
|
Sông Lô
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
216
|
Suối Sửu 2
|
Phương Tiến
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Sửu
|
Sông Lô
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
217
|
Thuận Hòa
|
Thuận Hòa
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,1
|
|
|
Thủy điện
|
218
|
Thái An
|
Thái An, Đông Hà
|
Quản Bạ
|
Hà giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,73
|
|
|
Thủy điện
|
219
|
Sông Miện
|
Bát Đại Sơn, Na Khê
|
Quản Bạ, Yên Minh
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,73
|
|
|
Thủy điện
|
220
|
Sông Miện 5
|
Thuận Hòa
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,6
|
|
|
Thủy điện
|
221
|
Sông Miện 5A
|
Thuận Hoà
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
4
|
|
|
Thủy điện
|
222
|
Sông Miện 6
|
Quang Trung
|
TP. Hà Giang
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
5,06
|
|
|
Thủy điện
|
223
|
Nậm An
|
Đập chính
|
Tân Thành
|
Bắc Quang
|
Hà Giang
|
Nậm Mu
|
Sông Lô
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Tân Thành
|
Bắc Quang
|
Hà Giang
|
Phụ lưu suối Nậm Mu
|
Sông Lô
|
0,07
|
|
|
Thủy điện
|
224
|
Sông Chừng
|
Yên Bình
|
Quang Bình
|
Hà Giang
|
Sông Con
|
Sông Lô
|
|
2,05
|
|
Thủy điện
|
225
|
Nậm Ly 1
|
Quảng Nguyên
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Nậm Li
|
Sông Con
|
1,19
|
|
|
Thủy điện
|
226
|
Tả Quan 1
|
Nậm Ty
|
Hoàng Su Phì
|
Hà Giang
|
Nậm Ong
|
Suối Bạc
|
0,08
|
|
|
Thủy điện
|
227
|
Sông Bạc
|
Tân Trịnh
|
Quang Bình
|
Hà Giang
|
Suối Bạc
|
Sông Con
|
2,53
|
|
|
Thủy điện
|
228
|
Tuyên Quang
|
Na Hang
|
Na Hang
|
Tuyên Quang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
229
|
Mông Ân
|
Nam Quang, Pác Miầu
|
Bảo Lâm
|
Cao Bằng
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
19,8
|
|
|
Thủy điện
|
230
|
Bảo Lạc B
|
Bảo Toàn
|
Bảo Lạc
|
Cao Bằng
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
7,45
|
|
|
Thủy điện
|
231
|
Bảo Lâm 1
|
Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo Toàn
|
Bảo Lâm, Bảo Lạc
|
Cao Bằng
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
19,3
|
|
|
Thủy điện
|
232
|
Bắc Mê
|
Yên Phong, Phú Nam
|
Bắc Mê
|
Hà Giang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
20,5
|
|
|
Thủy điện
|
233
|
Chiêm Hóa
|
Ngọc Hội, Xuân Quang
|
Chiêm Hóa
|
Tuyên Quang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
|
2,35
|
|
Thủy điện
|
234
|
Yên Sơn
|
Quí Quân
|
Yên Sơn
|
Tuyên Quang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
12,0
|
|
|
Thủy điện
|
235
|
Nho Quế 1
|
Giàng Chu Phìn, Xín Cái
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
|
8,4
|
|
Thủy điện
|
236
|
Nho Quế 2
|
Cán Chu Phìn, Xín Cái
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
8,5
|
|
|
Thủy điện
|
237
|
Nho Quế 3
|
Lung Pù
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
8,6
|
|
|
Thủy điện
|
238
|
Bảo Lâm 3
|
Niệm Tòng, Đức Hạnh
|
Mèo Vạc, Bảo Lâm
|
Hà Giang, Cao Bằng
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
8,8
|
|
|
Thủy điện
|
239
|
Bảo Lâm 3A
|
Lý Bôn, Đức Hạnh
|
Bảo Lâm
|
Cao Bằng
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
11,0
|
|
|
Thủy điện
|
240
|
Sông Nhiệm 3
|
Niêm Sơn
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nhiệm
|
Sông Nho Quế
|
1,76
|
|
|
Thủy điện
|
241
|
Sông Nhiệm 4
|
Niêm Tòng
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nhiệm
|
Sông Nho Quế
|
2,2
|
|
|
Thủy điện
|
242
|
Nậm Mạ 1
|
Đập chính
|
Tùng Bá
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Ba Tiên
|
Nậm Mạ
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Tùng Bá
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Nậm Mạ
|
Sông Gâm
|
0,13
|
|
|
Thủy điện
|
243
|
Tà Làng
|
Đồng Phúc
|
Ba Bể
|
Bắc Cạn
|
Khuổi Chỏ Lèn
|
Suối Tà Điểng
|
0,12
|
|
|
Thủy điện
|
244
|
Sông Chảy 3
|
Pờ Ly Ngài
|
Hoàng Su Phì
|
Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
2,4
|
|
|
Thủy điện
|
245
|
Sông Chảy 5
|
Thèn Phàng
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
4,55
|
|
|
Thủy điện
|
246
|
Sông Chảy 6
|
Cốc Pài, Thèn Phàng
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
5,96
|
|
|
Thủy điện
|
247
|
PaKe
|
Sán Chải, Pà Vầy Sủ
|
Si Ma Cai, Xín Mần
|
Lào Cai, Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
|
6,93
|
|
Thủy điện
|
248
|
Bắc Hà
|
Cốc Ly
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
|
53,4
|
|
Thủy điện
|
249
|
Bảo Nhai bậc 1
|
Bảo Nhai
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
6,8
|
42,0
|
|
Thủy điện
|
250
|
Bảo Nhai bậc 2
|
Cốc Lầu
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
8,4
|
44,0
|
|
Thủy điện
|
251
|
Nậm Lúc
|
Nậm Lúc
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
9,8
|
|
|
Thủy điện
|
252
|
Vĩnh Hà
|
Thượng Hà
|
Bảo Yên
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
6,2
|
25,0
|
|
Thủy điện
|
253
|
Phúc Long
|
Phúc Khánh
|
Bảo Yên
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
10,64
|
|
|
Thủy điện
|
254
|
Thác Bà
|
Thác Bà
|
Yên Bình
|
Yên Bái
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
255
|
Mường Khương
|
Dìn Chin, Nấm Lư
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Suối Làn Tử Hồ
|
Sông Chảy
|
0,96
|
|
|
Thủy điện
|
256
|
Nậm Yên
|
Chế Là, Nấm Dẩn
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Nậm Yên
|
Sông Chảy
|
0,37
|
|
|
Thủy điện
|
257
|
Tà Lạt
|
Bản Lầu
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Nậm Sin
|
Suối Tòng Gia
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
258
|
Nậm Khánh
|
Nậm Khánh
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Nậm Phàng
|
Sông Chảy
|
1,2
|
|
|
Thủy điện
|
259
|
Nậm Phàng B
|
Nậm Khánh
|
Bắc hà
|
Lào Cai
|
Nậm Phàng
|
Sông Chảy
|
1,63
|
|
|
Thủy điện
|
260
|
Nậm Phàng
|
Nậm Khánh, Nậm Đét
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Nậm Phàng
|
Sông Chảy
|
1,73
|
|
|
Thủy điện
|
261
|
Bắc Nà
|
Thải Giàng Phố
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Suối Bắc Nà
|
Nậm Phàng
|
1,08
|
|
|
Thủy điện
|
262
|
Bắc Nà 1
|
Thải Giàng Phố
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Suối Tùng Phi
|
Suối Bắc Nà
|
0,34
|
|
|
Thủy điện
|
263
|
Bắc Cuông
|
Xuân Hòa
|
Bảo Yên
|
Lào Cai
|
Sông Bắc Cuông
|
Sông Chảy
|
3,0
|
|
|
Thủy điện
|
264
|
Nậm Mu
|
Tân Thành
|
Bắc Quang
|
Hà Giang
|
Nậm Mu
|
Sông Lô
|
0,56
|
|
|
Thủy điện
|
265
|
Sông Lô 2
|
Đạo Đức
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
29,3
|
|
|
Thủy điện
|
266
|
Nậm Ngần 2
|
Thượng Sơn
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Nậm Am
|
Sông Lô
|
0,41
|
|
|
Thủy điện
|
267
|
Quảng Nguyên
|
Quảng Nguyên
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Nậm Li
|
Sông Con
|
0,97
|
|
|
Thủy điện
|
268
|
Nậm Là
|
Quảng Nguyên
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Nậm Là
|
Nậm Li
|
0,164
|
|
|
Thủy điện
|
269
|
Mận Thắng
|
Đập chính
|
Tân Nam
|
Quang Bình
|
Hà Giang
|
Nậm Thàng
|
Suối Lùng Chúa
|
0,13
|
|
|
Thủy điện
|
Đập phụ
|
Tân Nam
|
Quang Bình
|
Hà Giang
|
| | |