Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1604/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Hoàng Gia Long
Ngày ban hành: 16/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1604/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 16 tháng 08 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Thực hiện Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Đề cương chi tiết và dự toán nhiệm vụ “Điều tra, đánh giá, lập và ban hành danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang”.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2690/TTr-STMNT ngày 04 tháng 8 năm 2023; Báo cáo số 1493/BC-VP ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:

1. Nguồn nước nội tỉnh thuộc các sông, suối: 205 sông, suối.

2. Nguồn nước nội tỉnh thuộc các hồ, ao, đầm: 394 hồ chứa.

(Danh mục chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

2. Các Sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang; thực hiện quản lý, bảo vệ các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- TTr Tỉnh Ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, CVNCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 16/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

1. Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc các sông, suối:

TT

Mã sông

Tên sông

Chảy ra

Chiều dài (Km)

Diện tích lưu vực (Km2)

Phạm vi hành chính (xã/phường)

Vị trí đầu sông Vị trí cuối sông

Ghi chú

sông C

MS

1

MS

2

MS

3

MS

4

MS

5

MS

6

Tọa độ X(m)

Tọa độ Y(m)

Xã, huyện

Tọa độ X(m)

Tọa độ Y(m)

Xã, huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

2

2

65

1

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

25

115

Lao Chải, Xín Chải, Thanh Đức, Thanh Thủy

474556

2521779

Lao Chải, Vị Xuyên

485899

2534894

Thanh Thủy, Vị Xuyên

2

2

2

65

2

Suối Sửu

Sông Lô

14

50

Phương Tiến

481900

2522396

Phương Tiến, Vị Xuyên

491084

2529323

Phương Tiến, Vị Xuyên

3

2

2

65

2A

Suối Thanh Sơn

Sông Lô

5,5

10,3

Thanh Thủy

485751

2529553

Thanh Thủy, Vị Xuyên

489983

2530747

Thanh Thủy, Vị Xuyên

4

2

2

65

2B

Suối Nậm Tu

Sông Lô

8,8

28

Phương Độ

488049

2522659

Phương Độ, TP. Hà Giang

494931

2526172

Phương Độ, TP. Hà Giang

5

2

2

65

2C

Suối Nà Thác

Sông Lô

10

12

Phương Độ

490233

2521514

Phương Độ, TP. Hà Giang

495774

2525768

Phương Độ, TP. Hà Giang

6

2

2

65

2D

Suối Vằng Vải

Sông Lô

8

19,1

Phong Quang (huyện Vị Xuyên) P. Quang Trung (TP. Hà Giang)

493712

2530495

Phong Quang, Vị Xuyên

495855

2525825

P. Quang Trung, TP. Hà Giang

*

7

2

2

65

2E

Suối Châng

Sông Lô

7,6

24,9

Phương Thiện

492705

2519924

Phương Thiện, TP. Hà Giang

497754

2521926

Phương Thiện, TP. Hà Giang

8

2

2

65

3

1

Suối Lũng Phìn

Sông Miện

17

75

Phú Lũng, Bạch Đích, Na Khê

505256

2570767

Phú Lũng, Yên Minh

500114

2562537

Na Khê, Yên Minh

9

2

2

65

3

2

Suối Bản Đá

Sông Miện

17

74

Sủng Cháng, Bạch Đích, Na Khê

509241

2564613

Sủng Cháng, Yên Minh

502169

2560789

Na Khê, Yên Minh

10

2

2

65

3

2

1A

Phụ lưu số 1 - suối Bản Đá

Suối Bản Đá

7

25,5

Lao Và Chải, Sủng Thài, Sủng Cháng, Na Khê

511589

2560703

Lao Và Chải, Yên Minh

508240

2563381

Na Khê, Yên Minh

11

2

2

65

3

2

1

Suối Na Kinh

Suối Bản Đá

11

21

Lao và Chải, Na Khê

507462

2557254

Lao Và Chải, Yên Minh

503179

2561683

Na Khê, Yên Minh

12

2

2

65

3

3

Suối Tà Cả

Sông Miện

10

27

TT. Quản Bạ, Đông Hà

500366

2549069

TT. Quản Bạ, Quản Bạ

505519

2546371

Đông Hà, Quản Bạ

Tên khác là Tà Cá

13

2

2

65

3

3A

Suối Nà Vìn

Sông Miện

5,1

71,2

TT. Quản Bạ, Đông Hà

500031

2550544

TT. Quản Bạ, Quản Bạ

504096

2549896

Đông Hà, Quản Bạ

14

2

2

65

3

3B

Suối Cá

Sông Miện

6

58,2

Thái An

509514

2539097

Thái An, Quản Bạ

506617

2543588

Thái An, Quản Bạ

15

2

2

65

3

3C

Lũng Khỏe

Sông Miện

6,3

47,2

Thuận Hòa

498877

2541703

Thuận Hòa, Vị Xuyên

501478

2537230

Thuận Hòa, Vị Xuyên

16

2

2

65

3

4

Suối Pác Xum

Sông Miện

28

271

Quyết Tiến (huyện Quản Bạ); Minh Tân, Thuận Hòa (Vị Xuyên)

497743

2548826

Quyết Tiến, Quản Bạ

499530

2530982

Thuận Hòa, Vị Xuyên

*

17

2

2

65

3

4

1

Nậm Hình

Suối Pác Xum

10

90

Minh Tân

489168

2541595

Minh Tân, Vị Xuyên

494671

2535548

Minh Tân, Vị Xuyên

18

2

2

65

4A

Suối Bá Mần

Sông Miện

6,8

9

Ngọc Đường

506357

2525552

Ngọc Đường, TP. Hà Giang

501468

2527742

Ngọc Đường, TP. Hà Giang

19

2

2

65

3

5

Phụ lưu số 5

Sông Miện

15

38

Kim Thạch (huyện Vị Xuyên) Ngọc Đường (TP. Hà Giang)

506764

2519316

Kim Thạch, Vị Xuyên

501077

2525977

Ngọc Đường, TP. Hà Giang

*

20

2

2

65

3

Suối Bản Mã

-

12,5

43,2

Cao Mã Pờ

486600

2554667

Cao Mã Pờ, Quản Bạ

481361

2556755

Cao Mã Pờ, Quản Bạ

21

2

2

65

3

Suối Bản Thăng

-

11

36

Tùng Vài

487958

2549336

Tùng Vài,

Quản Bạ

480591

2552537

Tùng Vài, Quản Bạ

22

2

2

65

3

Suối Chúng Chải

-

13,3

45

Tả Ván (huyện Quản Bạ), Minh Tân (huyện Vị Xuyên)

487405

2539736

Tả Ván, Quản Bạ

482782

2548733

Minh Tân, Vị Xuyên

*

23

2

2

65

3

Suối Bắc Ngàn

Sông Lô

12,2

43,4

Kim Linh, Phú Linh

508521

2518388

Kim Linh, Vị Xuyên

500635

2517233

Phú Linh, Vị Xuyên

24

2

2

65

4

Nậm Ma

Sông Lô

22

115

Cao Bồ, Đạo Đức

480948

2520178

Cao Bồ, Vị Xuyên

496765

2512376

Đạo Đức, Vị Xuyên

25

2

2

65

4

1

Suối Bà Kéo

Nậm Ma

5,9

16,4

Cao Bồ

480903

2516870

Cao Bồ, Vị Xuyên

486051

2517388

Cao Bồ, Vị Xuyên

26

2

2

65

5

Nậm Dầu

Sông Lô

21

125

Linh Hồ, Ngọc Linh

513742

2513186

Linh Hồ, Vị Xuyên

499476

2506575

Ngọc Linh, Vị Xuyên

27

2

2

65

5

1

Suối Bản Mạ

Nậm Dầu

12

31

Kim Linh, Linh Hồ

509258

2518531

Cao Bồ, Vị Xuyên

507035

2509207

Linh Hồ, Vị Xuyên

28

2

2

65

5

2

Suối Khuổi Vai

Nậm Dầu

6,6

22,5

Linh Hồ

504911

2514720

Linh Hồ, Vị Xuyên

504186

2509026

Linh Hồ, Vị Xuyên

29

2

2

65

5

3

Suối Khuổi Khà

Nậm Dầu

6,9

9,1

Ngọc Linh

505068

2507135

Ngọc Linh, Vị Xuyên

503316

2507853

Ngọc Linh, Vị Xuyên

30

2

2

65

5A

Suối Ngọc Quang

Sông Lô

8,2

16,2

Trung Thành, Ngọc Quang

501451

2499912

Trung Thành, Vị Xuyên

499023

2505187

Ngọc Quang, Vị Xuyên

31

2

2

65

6

Suối Trung Thành

Sông Lô

13

34

Trung Thành, TT. Nông trường Việt Lâm

498378

2491944

Trung Thành, Vị Xuyên

495420

2500467

TT. Nông trường Việt Lâm, Vị Xuyên

32

2

2

65

7

Suối Vạt

Sông Lô

22

93

Quảng Ngần, Việt Lâm

483483

2512180

Quảng Ngần, Vị Xuyên

493993

2498409

Việt Lâm, Vị Xuyên

33

2

2

65

7

1

Suối Peo

Suối Vạt

6,6

8,3

Quảng Ngần

486957

2512858

Quảng Ngần, Vị Xuyên

490700

2508636

Quảng Ngần, Vị Xuyên

34

2

2

65

7

2

Nậm Thin

Suối Vạt

7,1

9,6

Quảng Ngần, Việt Lâm

487374

2507116

Quảng Ngần, Vị Xuyên

492630

2504157

Việt Lâm, Vị Xuyên

35

2

2

65

7A

Suối Khuổi Lác

Sông Lô

5,6

15

Trung Thành

493581

2494096

Trung Thành, Vị Xuyên

494004

2498404

Trung Thành, Vị Xuyên

36

2

2

65

8

Nậm Am

Sông Lô

28

157

Thượng Sơn (huyện Vị Xuyên) Tân Thành (huyện Bắc Quang)

478576

2513096

Thượng Sơn, Vị Xuyên

490787

2493555

Tân Thành, Bắc Quang

*

37

2

2

65

8

1

Nậm Khiêu

Nậm Am

8,5

39,6

Thượng Sơn

479139

2506853

Thượng Sơn, Vị Xuyên

485362

2505471

Thượng Sơn, Vị Xuyên

38

2

2

65

8

1

1

Phụ lục số 1- Nậm Khiêu

Nậm Khiêu

6,1

9

Thượng Sơn

479400

2508618

Thượng Sơn, Vị Xuyên

483914

2505067

Thượng Sơn, Vị Xuyên

39

2

2

65

9

Nậm Mu

Sông Lô

17

47

Tân Lập, Tân Thành

479544

2498813

Tân Lập, Bắc Quang

489610

2492337

Tân Thành, Bắc Quang

40

2

2

65

9A

Suối Lùng Chú

Sông Lô

8

15,9

Tân Lập, Tân Thành

482555

2493703

Tân Lập, Bắc Quang

487829

2490169

Tân Thành, Bắc Quang

41

2

2

65

10

Ngòi Quang

Sông Lô

12

64

Tân Lập, Tân Quang

479808

2494085

Tân Lập, Bắc Quang

487305

2486893

Tân Quang, Bắc Quang

42

2

2

65

10

1

Suối Kha Hạ

NgòiQuang

6

17,2

Tân Lập

478444

2490765

Tân Lập, Bắc Quang

483177

2489870

Tân Lập, Bắc Quang

43

2

2

65

10

2

Suối Minh Thượng

Ngòi Quang

5,8

17,9

Tân Lập

478581

2488892

Tân Lập, Bắc Quang

483518

2488944

Tân Lập, Bắc Quang

44

2

2

65

10A

Nậm Quất

Sông Lô

8,4

28,5

Việt Vinh, Tân Quang

483215

2481496

Việt Vinh, Bắc Quang

487670

2486621

Tân Quang, Bắc Quang

45

2

2

65

11

Suối Pha

Sông Lô

13

35

Trung Thành, Đồng Tâm

496709

2493827

Trung Thành, Vị Xuyên

489189

2485831

Đồng Tâm, Bắc Quang

*

46

2

2

65

12

Ngòi Chang

Sông Lô

11

15

Đồng Tâm, Kim Ngọc

495412

2489917

Đồng Tâm, Bắc Quang

491055

2482188

Kim Ngọc, Bắc Quang

47

2

2

65

13

Ngòi Bột

Sông Lô

12

16

Đồng Tiến, Đồng Tâm, Kim Ngọc

498738

2487495

Đồng Tiến, Bắc Quang

491233

2481723

Kim Ngọc, Bắc Quang

48

2

2

65

14

Ngòi Sảo

Sông Lô

65

453

Ngọc Minh, Bạch Ngọc (huyện Vị Xuyên); Đồng Tiến, Thượng Bình, Bằng Hành, Kim Ngọc (huyện Bắc Quang)

512571

2507237

Ngọc Minh, Vị Xuyên

491422

2480797

Kim Ngọc, Bắc Quang

*

49

2

2

65

14

1A

Suối Khuổi Dìn

Ngòi Sảo

7,2

11,5

Ngọc Minh

513384

2501955

Ngọc Minh, Vị Xuyên

508214

2505581

Ngọc Minh, Vị Xuyên

50

2

2

65

14

1

Suối Khôn Han

Ngòi Sảo

11

32

Ngọc Minh

512372

2498813

Ngọc Minh, Vị Xuyên

505901

2504400

Ngọc Minh, Vị Xuyên

51

2

2

65

14

2

Nậm Khá

Ngòi Sảo

14

38

Bạch Ngọc

512133

2493028

Bạch Ngọc, Vị Xuyên

504222

2497072

Bạch Ngọc, Vị Xuyên

52

2

2

65

14

2

1

Khuổi Hịch

Nậm Khá

5,1

6,3

Ngọc Minh, Bạch Ngọc

511262

2497481

Ngọc Minh, Vị Xuyên

508359

2496568

Bạch Ngọc, Vị Xuyên

53

2

2

65

14

3

Suối Măng

Ngòi Sảo

13

37

Bạch Ngọc, Đồng Tiến

511109

2489300

Bạch Ngọc, Vị Xuyên

502213

2492119

Đồng Tiến, Bắc Quang

*

54

2

2

65

14

3

1

Phụ lưu số 1- Suối Măng

Suối Măng

5,2

9

Bạch Ngọc

509899

2487712

Bạch Ngọc, Vị Xuyên

506929

2490724

Bạch Ngọc, Vị Xuyên

55

2

2

65

14

3A

Suối Khuổi Én

Ngòi Sảo

6

14,7

Thượng Bình

506819

2485789

Thượng Bình, Bắc Quang

502544

2488098

Thượng Bình, Bắc Quang

56

2

2

65

14

3B

Nậm Pạu

Ngòi Sảo

6,8

20,6

Thượng Bình

506556

2484683

Thượng Bình, Bắc Quang

501243

2485481

Thượng Bình, Bắc Quang

57

2

2

65

14

4

Ngòi Thản

Ngòi Sảo

23

57

Hữu Sản, Bằng Hành

509264

2484901

Hữu Sản, Bắc Quang

498834

2482352

Bằng Hành, Bắc Quang

58

2

2

65

14

4

1

Khuổi Hoa

Ngòi Thản

5,5

5,5

Hữu Sản

504974

2481680

Hữu Sản, Bắc Quang

505352

2478696

Hữu Sản, Bắc Quang

59

2

2

65

14

5

1

Suối Thác Và

Ngòi Hi

5,9

12

Liên Hiệp

505160

2472580

Liên Hiệp, Bắc Quang

504657

2475823

Liên Hiệp, Bắc Quang

60

2

2

65

14

5A

Ngòi Trang

Ngòi Sảo

5

5,5

Bằng Hành

498372

2477685

Bằng Hành, Bắc Quang

495914

2480126

Bằng Hành, Bắc Quang

61

2

2

65

14

5B

Phụ lưu số 1 - Ngòi Sảo

Ngòi Sảo

5,5

6

Kim Ngọc

497458

2477064

Kim Ngọc, Bắc Quang

495456

2480303

Kim Ngọc, Bắc Quang

62

2

2

65

14

5C

Ngòi Mai

Ngòi Sảo

9,2

15,9

Kim Ngọc

497532

2486179

Kim Ngọc, Bắc Quang

493900

2481082

Kim Ngọc, Bắc Quang

63

2

2

65

29

Suối Ba

Ngòi Ba

8,9

6

Đức Xuân

500240

2471943

Đức Xuân, Bắc Quang

504547

2470952

Đức Xuân, Bắc Quang

64

2

2

65

14A

Ngòi Pa Lạt

Sông Lô

5,4

14,3

Quang Minh

485151

2479782

Quang Minh, Bắc Quang

488812

2479411

Quang Minh, Bắc Quang

65

2

2

65

15

Ngòi Man

Sông Lô

12

44

TT. Việt Quang, Quang Minh

481682

2479058

TT. Việt Quang, Bắc Quang

488263

2475949

Quang Minh, Bắc Quang

66

2

2

65

16

Suối Giàng Thia

Sông Lô

11

40

Vô Điếm

494233

2478844

Vô Điếm, Bắc Quang

489949

2473458

Vô Điếm, Bắc Quang

67

2

2

65

16

1

Suối Cầu Cả

Suối Giàng Thia

5,5

6,3

Vô Điếm

497888

2475926

Vô Điếm, Bắc Quang

494394

2477309

Vô Điếm, Bắc Quang

68

2

2

65

16A

Suối Thip

Sông Lô

5,3

4,5

Vô Điếm

492954

2469802

Vô Điếm, Bắc Quang

490084

2472367

Vô Điếm, Bắc Quang

69

2

2

65

17

Suối Hùng Na

Sông Lô

13

30

Hùng An

481555

2475377

Hùng An, Bắc Quang

488766

2468544

Hùng An, Bắc Quang

70

2

2

65

18

Sông Con

Sông Lô

86

1.394

Nà Chì, Khuôn Lùng (huyện Xín Mần); Tân Nam, TT. Yên Bình, Tân Bắc, Tân Trịnh, Yên Hà, Hương Sơn (huyện Quang Bình); Việt Hồng, Tiên Kiều, Vĩnh Hảo, TT. Vĩnh Tuy (huyện Bắc Quang)

441276

2495579

Nà Chì, Xín Mần

488297

2462057

TT. Vĩnh Tuy, Bắc Quang

*

71

2

2

65

18

1A

Suối Thôn Khâu Lầu

Sông Con

6,4

6,1

Nậm Chì

445791

2495438

Nậm Chì, Xín Mần

448833

2490628

Nậm Chì, Xín Mần

72

2

2

65

18

1B

Nậm Tòng

Sông Con

5,5

14,1

Khuôn Lùng, Nậm Chì

446868

2486909

Khuôn Lùng, Xín Mần

449887

2489612

Nậm Chì, Xín Mần

73

2

2

65

18

1

Nậm Li

Sông Con

17

114

Quảng Nguyên, Khuôn Lùng, Nà Chì

456861

2503389

Quảng Nguyên, Xín Mần

451039

2489432

Nà Chì, Xín Mần

74

2

2

65

18

1

1

Nậm Thảo

Nậm Li

5,6

14,8

Quảng Nguyên

459138

2499373

Quảng Nguyên, Xín Mần

456434

2496105

Quảng Nguyên, Xín Mần

75

2

2

65

18

1

2

Nậm Là

Nậm Li

7,6

15,7

Quảng Nguyên

451584

2499006

Quảng Nguyên, Xín Mần

453661

2492222

Quảng Nguyên, Xín Mần

76

2

2

65

18

1

3

Nậm Mo

Nậm Li

5,1

6,1

Quảng Nguyên, Khuôn Lùng

449564

2494654

Quảng Nguyên, Xín Mần

453068

2491346

Khuôn Lùng, Xín Mần

77

2

2

65

18

1C

Nậm Thàng

Sông Con

7,4

35,2

Tân Nam

463066

2488216

Tân Nam, Quang Bình

457301

2485067

Tân Nam, Quang Bình

78

2

2

65

18

1C

1

Nậm Pú

Nậm Thàng

7,5

14,8

Tân Nam

458124

2491575

Tân Nam, Quang Bình

458819

2485585

Tân Nam, Quang Bình

79

2

2

65

18

1D

Nậm Cháng

Sông Con

7,7

20,3

Tân Nam, TT.Yên Bình

452905

2483060

Tân Nam, Quang Bình

458282

2482664

TT. Yên Bình, Quang Bình

80

2

2

65

18

1E

Nậm Ngoa

Sông Con

7

9,6

Tân Nam

462821

2486760

Tân Nam, Quang Bình

459019

2482426

Tân Nam, Quang Bình

81

2

2

65

18

1F

Suối Cai

Sông Con

5,9

5,9

Tiên Nguyên

462330

2484385

Tiên Nguyên, Quang Bình

461250

2480937

Tiên Nguyên, Quang Bình

82

2

2

65

18

2

Suối Re

Sông Con

19

98

Yên Thành, Yên Bình

448808

2478881

Yên Thành, Quang Bình

463189

2479037

Yên Bình, Quang Bình

83

2

2

65

18

2

1

Suối Luông

Suối Re

6,3

18,6

TT. Yên Bình

455114

2473626

TT. Yên Bình, Quang Bình

457479

2478631

TT. Yên Bình, Quang Bình

84

2

2

65

18

2

2

Nậm Mùng

Suối Re

6,8

32

Bằng Lang, TT. Yên Bình

460593

2475209

Bằng Lang, Quang Bình

460121

2475269

TT. Yên Bình, Quang Bình

85

2

2

65

18

2

2

1

Khuổi Bốc

Nậm Mùng

7,5

7,5

Bằng Lang

456088

2472254

Bằng Lang, Quang Bình

460121

2475269

Bằng Lang, Quang Bình

86

2

2

65

18

3

Suối Chừng

Sông Con

11

26

Tiên Nguyên, Tân Bắc

463184

2487147

Tiên Nguyên, Quang Bình

463708

2478749

Tân Bắc, Quang Bình

87

2

2

65

18

3

1

Nậm Khẩu

Suối Chừng

6

5

Tân Bắc

467335

2482949

Tân Bắc, Quang Bình

464307

2479401

Tân Bắc, Quang Bình

88

2

2

65

18

3A

Nậm Du

Sông Con

7,7

10

Tân Bắc

467641

2482776

Tân Bắc, Quang Bình

468000

2477414

Tân Bắc, Quang Bình

89

2

2

65

18

4

Ngòi Giang

Sông Con

20

80

Xuân Giang, Yên Hà, Bằng Lang, Tân Trịnh

459254

2466336

Xuân Giang, Quang Bình

465753

2473270

Tân Trịnh, Quang Bình

90

2

2

65

18

4

1

Phụ lưu số 1

Ngòi Giang

12

42

Bằng Lang

457228

2470420

Bằng Lang, Quang Bình

465753

2473270

Bằng Lang, Quang Bình

91

2

2

65

4

1

1

Khuổi Ven

Phụ lưu số 1

5,3

6

Bằng Lang

458895

2473124

Bằng Lang, Quang Bình

462448

2473640

Bằng Lang, Quang Bình

92

2

2

65

18

5

Suối Bạc

Sông Con

37

306

Nậm Khòa, Thông Nguyên (huyện Hoàng Su Phì) Xuân Minh, Tiên Nguyên, Tân Trịnh (huyện Quang Bình)

465396

2498608

Nậm Khòa, Hoàng Su Phì

470614

2475936

Tân Trịnh, Quang Bình

*

Tên khác là suối Thông Nguyên

93

2

2

65

18

5

1A

Nậm Khòa

Suối Bạc

5

8,8

Nậm Khòa

464116

2498565

Nậm Khòa, Hoàng Su Phì

467285

2495369

Nậm Khòa, Hoàng Su Phì

94

2

2

65

18

5

1

Nậm Ong

Suối Bạc

11

46

Nậm Ty, Thông Nguyên

476309

2502020

Nậm Ty, Hoàng Su Phì

472941

2495123

Thông Nguyên, Hoàng Su Phì

Tên khác là Nậm Ông

95

2

2

65

18

5

1

1

Nậm Cin

Nậm Ong

7,6

28

Nậm Ty, Thông Nguyên

479891

2496100

Nậm Ty, Hoàng Su Phì

473129

2495381

Thông Nguyên, Hoàng Su Phì

96

2

2

65

18

5

1B

Nậm Chàng

Suối Bạc

6

19,7

Xuân Minh

475547

2494526

Xuân Minh, Quang Bình

472488

2490737

Xuân Minh, Quang Bình

97

2

2

65

18

5

2

Nậm Hóp

Suối Bạc

16

75

Nậm Khòa (huyện Hoàng Su Phì) Tiên Nguyên (huyện Quang Bình)

460808

2498492

Nậm Khòa, Hoàng Su Phì

471564

2488532

Tiên Nguyên, Quang Bình

*

98

2

2

65

18

5

2

1

Suối Bản Yên

Nậm Hóp

6,7

22,8

Tiên Nguyên

465179

2486322

Tiên Nguyên, Quang Bình

469348

2489820

Tiên Nguyên, Quang Bình

99

2

2

65

18

5

2A

Suối Bắc Bèn

Suối Bạc

6,2

23,4

Xuân Minh

477897

2485921

Xuân Minh, Quang Bình

472690

2487047

Xuân Minh, Quang Bình

100

2

2

65

18

5

2B

Suối Tinh Trang

Suối Bạc

5,1

12

Tân Trịnh

471882

2479616

Tân Trịnh, Quang Bình

473552

2476535

Tân Trịnh, Quang Bình

101

2

2

65

18

6

Ngòi Thuý

Sông Con

15

55

TT. Việt Quang (huyện Bắc Quang) Tân Trịnh (huyện Quang Bình)

479781

2483664

TT. Việt Quang, Bắc Quang

474127

2476563

Tân Trịnh, Quang Bình

*

102

2

2

65

18

6

1

Suối Nậm Mác

Ngòi Thúy

7,4

13,4

Tân Trịnh

475807

2483683

Tân Trịnh, Quang Bình

475535

2478386

Tân Trịnh, Quang Bình

103

2

2

65

18

6

2

Phụ lưu số 1- Ngòi Thúy

Ngòi Thúy

5,6

7

Việt Hồng, TT. Việt Quang (huyện Bắc Quang), Tân Trịnh (huyện Quang Bình)

478674

2475219

Việt Hồng, Bắc Quang

475522

2476486

Tân Trịnh, Quang Bình

*

104

2

2

65

18

7

Suối Tràng Thâm

Sông Con

28

131

Xuân Giang, Yên Hà

459706

2466416

Xuân Giang, Quang Bình

474473

2472886

Yên Hà, Quang Bình

105

2

2

65

18

7

1

Ngòi Luông

Suối Tràng Thâm

17

62

Tiên Yên, Hương Sơn

468041

2467043

Tiên Yên, Quang Bình

474115

2472683

Hương Sơn, Quang Bình

106

2

2

65

18

7A

Phụ Lưu số 1 - sông Con

Sông Con

8,4

17,4

TT. Việt Quang, Việt Hồng

479638

2477868

TT. Việt Quang, Bắc Quang

477982

2471769

Việt Hồng, Bắc Quang

107

2

2

65

18

7B

Suối Ngòi Giàn

Sông Con

8,4

18,1

Tiên Kiều

476594

2463957

Tiên Kiều, Bắc Quang

478955

2468160

Tiên Kiều, Bắc Quang

108

2

2

65

18

7C

Phụ lưu số 2 - sông Con

Sông Con

5,7

10,6

Tiên Kiều

482175

2471862

Tiên Kiều, Bắc Quang

482340

2467753

Tiên Kiều, Bắc Quang

109

2

2

65

18

7D

Suối Ngòi Cào

Sông Con

5,2

5,9

Tiên Kiều

481390

2463962

Tiên Kiều, Bắc Quang

482900

2466824

Tiên Kiều, Bắc Quang

110

2

2

65

18

7E

Phụ lưu số 3 - sông Con

Sông Con

6,4

6,9

Vĩnh Hảo

482342

2461965

Vĩnh Hảo, Bắc Quang

486573

2462448

Vĩnh Hảo, Bắc Quang

111

2

2

65

18

8

1A

Suối Ngòi Lang Giang

Ngòi Kim

6,4

10,6

Đồng Yên

481004

2452912

Đồng Yên, Bắc Quang

476938

2454977

Đồng Yên, Bắc Quang

112

2

2

65

18

8

1

Ngòi Trùng

Ngòi Kim

10

40

Vĩnh Phúc, Đồng Yên

475593

2463186

Vĩnh Phúc, Bắc Quang

479058

2457837

Đồng Yên, Bắc Quang

113

2

2

65

18

8

1

1

Ngòi Củng

Ngòi Trùng

6

13,4

Vĩnh Phúc

474992

2461565

Vĩnh Phúc, Bắc Quang

478523

2459039

Vĩnh Phúc, Bắc Quang

114

2

2

65

18

8

2

Suối Ngòi Thui

Ngòi Kim

7,3

17,7

Đông Thành

482642

2453221

Đông Thành, Bắc Quang

483140

2457775

Đông Thành, Bắc Quang

115

2

2

65

18

8

2

1

Khuổi Le

Suối Ngòi Thui

7

4,8

Đông Thành

484714

2454948

Đông Thành, Bắc Quang

482151

2455261

Đông Thành, Bắc Quang

116

2

2

65

18

8

3

Khuổi Hốc

Ngòi Kim

10,9

12,7

Đông Thành

484419

2455876

Đông Thành, Bắc Quang

488137

2459895

Đông Thành, Bắc Quang

117

2

2

65

19

Ngòi Trí

Sông Lô

13

14

Đông Thành

487278

2455174

Đông Thành, Bắc Quang

491339

2459513

Đông Thành, Bắc Quang

118

2

2

65

19

1

Phụ lưu số 1 - Ngòi Trí

Ngòi Trí

5,1

4

Đông Thành

490099

2456760

Đông Thành, Bắc Quang

489616

2458595

Đông Thành, Bắc Quang

119

2

2

65

29

Suối Lũng Thầu

-

8,6

29,4

Lũng Thầu (huyện Đồng Văn) Hữu Vinh (huyện Yên Minh)

515487

2564888

Lũng Thầu, Đồng Văn

516896

2557995

Hữu Vinh, Yên Minh

*

120

2

2

65

29

Suối Pắc Nghè

Suối Nà Đồng

6,9

22,3

Lao và Chải, TT. Yên Minh

508628

2557286

Lao và Chải, Yên Minh

513236

2557315

TT. Yên Minh, Yên Minh

121

2

2

65

29

Suối Nà Đồng

-

8,9

52,2

Lao và Chải, TT. Yên Minh

510789

2555046

Lao và Chải, Yên Minh

516267

2557146

TT. Yên Minh, Yên Minh

122

2

2

65

29

Suối Nà Quang

Suối Nà Đồng

7

24,8

Lao và Chải, Đông Minh, TT. Yên Minh

511742

2553607

Lao và Chải, Yên Minh

514846

2556993

TT. Yên Minh, Yên Minh

123

2

2

65

29

Suối Lùng Vải

-

5,2

4,7

Hữu Vinh, Đông Minh

515845

2554636

Hữu Vinh, Yên Minh

520112

2555660

Đông Minh, Yên Minh

124

2

2

65

29

Suối Bản Vàng

-

8,9

28,1

Hữu Vinh, Đông Minh, Mậu Duệ

517047

2557491

Hữu Vinh, Yên Minh

522579

2552237

Mậu Duệ, Yên Minh

125

2

2

65

29

4

1

Suối Nà Bá

Sông Nhiệm

7

15,6

Ngam La, Mậu Duệ

516712

2548463

Ngam La, Yên Minh

520617

2551102

Mậu Duệ, Yên Minh

126

2

2

65

29

4

2

Suối Nà Đõn

Sông Nhiệm

6

19

Ngam La, Mậu Duệ

520196

2547348

Ngam La, Yên Minh

522726

2550557

Mậu Duệ, Yên Minh

127

2

2

65

29

4

2

1

Suối Lùng Pả

Suối Nà Đõn

5

6,4

Mậu Duệ

523561

2545443

Mậu Duệ, Yên Minh

522763

2549330

Mậu Duệ, Yên Minh

128

2

2

65

29

4

3

Suối Nậm Luy

Sông Nhiệm

6,6

10

Mậu Duệ

524668

2546271

Mậu Duệ, Yên Minh

524690

2550731

Mậu Duệ, Yên Minh

129

2

2

65

29

4

4

1

Suối Nà Luông

Suối Nà Né

5,3

4,8

Mậu Duệ, Mậu Long

524302

2554889

Mậu Duệ, Yên Minh

528241

2553622

Mậu Long, Yên Minh

130

2

2

65

29

4

4

Suối Nà Né

Sông Nhiệm

6,3

56,4

Mậu Long

529797

2554614

Mậu Long, Yên Minh

528241

2553622

Mậu Long, Yên Minh

131

2

2

65

29

4

2

1

Suối Thâm Cung

Sông Nhiệm

11

16

Mậu Long

532039

2555149

Mậu Long, Yên Minh

532444

2549688

Mậu Long, Yên Minh

132

2

2

65

29

4

2

2

Suối Bản An

Sông Nhiệm

29

236

Du Già, Lũng Hồ, Ngọc Long

515227

2535713

Du Già, Yên Minh

533762

2549003

Ngọc Long, Yên Minh

133

2

2

65

29

4

Suối Đường Thượng

9,8

45

Đường Thượng, Lũng

Hồ

513715

2539862

Đường Thượng, Yên Minh

522231

2542513

Lũng Hồ, Yên Minh

134

2

2

65

29

4

2

3

Suối Nặm Rem

Suối Bản An

5,6

15,3

Du Già

515137

2537536

Du Già, Yên Minh

520162

2537311

Du Già, Yên Minh

135

2

2

65

29

4

2

4

Suối Du Tiến

Suối Bản An

9,6

30,6

Du Tiến

529825

2530553

Du Tiến, Yên Minh

525319

2537020

Du Tiến, Yên Minh

136

2

2

65

29

4

2

4

Suối Bản Lè

Suối Bản An

8

23,6

Du Tiến

533030

2535802

Du Tiến, Yên Minh

527220

2539211

Du Tiến, Yên Minh

137

2

2

65

29

4

2

6

Suối Bắc Bục

Suối Bản An

8

15,3

Ngọc Long

537047

2542368

Ngọc Long, Yên Minh

531933

2546173

Ngọc Long, Yên Minh

138

2

2

65

29

4

Suối Bản Sao

Suối Bản Chun

3,5

7,7

Ngọc Long

536707

2538258

Ngọc Long, Yên Minh

534474

2540448

Ngọc Long, Yên Minh

139

2

2

65

29

4

Suối Bản Chún

-

6,4

30,9

Ngọc Long

532151

2538865

Ngọc Long, Yên Minh

533510

2543063

Ngọc Long, Yên Minh

140

2

2

65

29

4

2

3

Nậm Rom

Sông Nhiệm

13

25

Nậm Ban

534074

2555873

Nậm Ban, Mèo Vạc

534328

2548496

Nậm Ban, Mèo Vạc

Tên khác là suối Vị Giác

141

2

2

65

29

4

2

3

Phụ lưu số 1 - Nậm Rom

Nậm Rom

7

9,8

Lũng Chinh, Nậm Ban

533336

2556735

Lũng Chinh, Mèo Vạc

533839

2551250

Nậm Ban, Mèo Vạc

142

2

2

65

29

4

2

4

Nậm Ban

Sông Nhiệm

20

48

Tả Lủng, Sủng Máng, Nậm Ban

539088

2558578

Tả Lủng, Mèo Vạc

537549

2547986

Nậm Ban, Mèo Vạc

Tên khác là suối Chú Mỳ hay suối Phú Mỳ

143

2

2

65

29

4

2

4

Suối Nặm Lụng

Nậm Ban

5,4

8,5

Nậm Ban

487430

2557361

Nậm Ban, Mèo Vạc

485750

2553806

Nậm Ban, Mèo Vạc

144

2

2

65

29

4

2

4A

Suối Phác Ràng

Sông Nhiệm

5

9,5

Niêm Sơn

488119

2546522

Niêm Sơn, Mèo Vạc

491657

2548327

Niêm Sơn, Mèo Vạc

145

2

2

65

29

4

2

5

Suối Tát Ngà

Sông Nhiệm

14

74

Tát Ngà, Niêm Sơn

540854

2557773

Tát Ngà, Mèo Vạc

543681

2546958

Niêm Sơn, Mèo Vạc

146

2

2

65

29

4

2

1

Suối Pắc Dầu

Suối Tát Ngà

9

27,1

Tát Ngà, Niêm Sơn

545113

2556181

Tát Ngà, Mèo Vạc

543186

2549639

Niêm Sơn, Mèo Vạc

147

2

2

65

29

4

2

2

Suối Khuổi Vàng

Suối Tát Ngà

5

5,8

Niêm Tòng, Niêm Sơn

548021

2549954

Niêm Tòng, Mèo Vạc

543832

2548094

Niêm Sơn, Mèo Vạc

148

2

2

65

29

4

1

Suối Lũng Lầu

Sông Nho Quế

5,8

27,2

Khâu Vai

547690

2551248

Khâu Vai, Mèo Vạc

551829

2550379

Khâu Vai, Mèo Vạc

149

2

2

65

29

4

2

Suối Thuồng Luồng

Sông Nho Quế

5,7

8,3

Xín Cái

547887

2569824

Xín Cái, Mèo Vạc

547339

2565710

Xín Cái, Mèo Vạc

150

2

2

65

29

4

3

Suối Tràng Ca

Sông Nho Quế

6,6

21,4

Lũng Cú

530557

2580564

Lũng Cú, Đồng Văn

536034

2581350

Lũng Cú, Đồng Văn

151

2

2

65

29

4

4

Suối Seo Hồ

Sông Nho Quế

7

21,9

Má Lé

532184

2575990

Má Lé, Đồng Văn

537643

2579103

Má Lé, Đồng Văn

152

2

2

65

29

4

5

Suối Tà Làng

Sông Nho Quế

3,8

3,5

Pải Lủng

487620

2573762

Pải Lủng, Mèo Vạc

490237

2573024

Pải Lủng, Mèo Vạc

153

2

2

65

29

4

6

Suối Thín Ngài

Sông Nho Quế

5

14

Thượng Phùng

494781

2572078

Thượng Phùng, Mèo Vạc

491369

2572274

Thượng Phùng, Mèo Vạc

154

2

2

65

29

Suối Me Lé

-

7,8

28,9

Má Lé

531319

2576650

Má Lé, Đồng Văn

525689

2580350

Má Lé, Đồng Văn

155

2

2

65

29

Suối Thầu

-

10,7

25,4

Phố Cáo

519781

2564857

Phố Cáo, Đồng Văn

512803

2571200

Phố Cáo, Đồng Văn

156

2

2

65

29

4

Suối Nậm Chuầy

Suối Ba Ta

14,4

Niêm Sơn

538587

2544597

Niêm Sơn, Mèo Vạc

543897

2545808

Niêm Sơn, Mèo Vạc

157

2

2

65

29

9

Nậm Mía

Sông Gâm

12

79

Yên Cường

535277

2505152

Yên Cường, Bắc Mê

538001

2513938

Yên Cường, Bắc Mê

158

2

2

65

29

9

1

Suối Nà Làng

Nậm Mía

7,3

14,3

Phiêng Luông, Yên Cường

534038

2506754

Phiêng Luông, Bắc Mê

538951

2509085

Yên Cường, Bắc Mê

159

2

2

65

29

9A

Suối Bản Sáp

Sông Gâm

9,1

28,7

TT. Yên Phú

537401

2522297

TT.Yên Phú, Bắc Mê

536530

2514061

TT.Yên Phú, Bắc Mê

160

2

2

65

29

9B

Suối Phiêng Sa

Sông Gâm

5,5

14,4

Yên Phong

539195

2518809

Yên Phong, Bắc Mê

541430

2514803

Yên Phong, Bắc Mê

161

2

2

65

29

9B

1

Suối Bản Lầng

Suối Phiêng Sa

6,3

8

Yên Phong

538591

2522408

Yên Phong, Bắc Mê

540535

2517272

Yên Phong, Bắc Mê

162

2

2

65

29

9C

Suối Đình Cân

Sông Gâm

5,2

10,9

Yên Phong

542028

2519335

Yên Phong, Bắc Mê

542689

2515627

Yên Phong, Bắc Mê

163

2

2

65

29

10

Suối Tà Tấu

Sông Gâm

10

44

Giáp Trung, TT. Yên Phú

531243

2523270

Giáp Trung, Bắc Mê

532299

2514591

TT.Yên Phú, Bắc Mê

164

2

2

65

29

10A

Suối Nậm Tửu

Sông Gâm

5,6

8,2

Giáp Trung, TT. Yên Phú

530513

2518886

Giáp Trung, Bắc Mê

532022

2514505

TT. Yên Phú, Bắc Mê

165

2

2

65

29

11

Nậm Nung

Sông Gâm

11

48

Giáp Trung, Lạc Nông

528944

2524713

Giáp Trung, Bắc Mê

527671

2515267

Lạc Nông, Bắc Mê

166

2

2

65

29

12

Nậm Mạ

Sông Gâm

41

451

Tùng Bá (huyện Vị Xuyên), Yên Định, Minh Ngọc (huyện Bắc Mê)

510189

2537700

Tùng Bá, Vị Xuyên

517550

2518111

Minh Ngọc, Bắc Mê

*

167

2

2

65

29

12

1A

Phụ lưu số 1 - Nậm Mạ

Nậm Mạ

5

9,3

Tùng Bá

508134

2536897

Tùng Bá, Vị Xuyên

507734

2533736

Tùng Bá, Vị Xuyên

168

2

2

65

29

12

1B

Khuổi Mào

Nậm Mạ

8

21,6

Thuận Hòa, Tùng Bá

503126

2532562

Thuận Hòa, Vị Xuyên

508292

2529215

Tùng Bá, Vị Xuyên

169

2

2

65

29

12

1C

Phụ lưu số 2 - Nậm Mạ

Nậm Mạ

6,2

32,7

Tùng Bá

511442

2532464

Tùng Bá, Vị Xuyên

510113

2527747

Tùng Bá, Vị Xuyên

170

2

2

65

29

12

1D

Suối Lùng Càng

Nậm Mạ

31,1

Minh Ngọc

516579

2510637

Minh Ngọc, Bắc Mê

520749

2514875

Minh Ngọc, Bắc Mê

171

2

2

65

29

12

1C

1

Suối Khun Pha

Phụ lưu số 2 - Nậm Mạ

6,6

19,1

Tùng Bá

512955

2531706

Tùng Bá, Vị Xuyên

510113

2527747

Tùng Bá, Vị Xuyên

172

2

2

65

29

12

1D

Suối Tạm Mò

Nậm Mạ

7,9

22

Yên Định

505198

2524523

Yên Định, Bắc Mê

511453

2522675

Yên Định, Bắc Mê

173

2

2

65

29

12

1D

4

Suối Khuổi Tao

Suối Tạm Mò

7,6

6,1

Yên Định

506547

2521708

Yên Định, Bắc Mê

511429

2522606

Yên Định, Bắc Mê

174

2

2

65

29

12

1E

Suối Thàng B

Nậm Mạ

5

4,9

Minh Ngọc

517338

2522666

Minh Ngọc, Bắc Mê

516673

2518824

Minh Ngọc, Bắc Mê

175

2

2

65

29

12

1

Nậm Chì

Nậm Mạ

21

156

Minh Sơn, Minh Ngọc

518924

2530798

Minh Sơn, Bắc Mê

517550

2518111

Minh Ngọc, Bắc Mê

Tên khác là suối Ngọc Chì

176

2

2

65

29

12

1

1A

Phụ lưu số 1 - Nậm Chì

Nậm Chì

7,5

16,9

Minh Sơn

522795

2530252

Minh Sơn, Bắc Mê

520407

2523877

Minh Sơn, Bắc Mê

177

2

2

65

29

12

1

1

Suối Bá Phòng

Nậm Chì

13

54

Minh Sơn

525381

2529883

Minh Sơn, Bắc Mê

519342

2520980

Minh Sơn, Bắc Mê

###

2

2

65

29

Ngòi Ba

Suối Cầu Kheo

8,9

6

Đức Xuân

500586

2471966

Đức Xuân, Bắc Quang

507736

2469153

Đức Xuân, Bắc Quang

178

2

2

65

39

0A

Suối Híang suối

Sông Chảy

5,6

9,8

Hồ Thầu

411709

2,507270

Hồ Thầu, Hoàng Su Phì

413849

2503366

Hồ Thầu, Hoàng Su Phì

179

2

2

65

39

0B

Suối Nặm Ai

Sông Chảy

5,6

16

Nam Sơn

415243

2500207

Nam Sơn, Hoàng Su Phì

416666

2504223

Nam Sơn, Hoàng Su Phì

180

2

2

65

39

0C

Suối Làng Lĩ Hồ

Sông Chảy

6,4

10

Nậm Dịch

422996

2506507

Nậm Dịch, Hoàng Su Phì

417991

2506529

Nậm Dịch, Hoàng Su Phì

181

2

2

65

39

1

Suối Bản Qua

Sông Chảy

17

103

Túng Sán, Tân Tiến

478972

2521254

Túng Sán, Hoàng Su Phì

469453

2513747

Tân Tiến, Hoàng Su Phì

182

2

2

65

39

1

1

Suối Sáng Dình Chảy

Suối Bản Qua

5

10,5

Túng Sán

428572

2515885

Túng Sán, Hoàng Su Phì

424451

2516082

Túng Sán, Hoàng Su Phì

183

2

2

65

39

1

1

Suối Nà Nhung

Suối Bản Qua

13

49

Tả Sứ Choóng, Bản Nhùng, Ngàm Đăng Vài

476076

2505910

Tả Sứ Choóng, Hoàng Su Phì

470103

2513775

Ngàm Đăng Vài, Hoàng Su Phì

Tên khác là suối Tả Sử Chóong

184

2

2

65

39

1

1

1

Suối Sà Phìn

Suối Nà Nhung

7,5

13,7

Tả Sứ Choóng

477239

2506758

Tả Sứ Choóng, Hoàng Su Phì

474021

2510344

Tả Sứ Choóng, Hoàng Su Phì

185

2

2

65

39

2

Suối Cốc Láng

Sông Chảy

12

70

Thèn Chu Phìn, Pố Lồ, TT. Vinh Quang

470008

2523800

Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì

468604

2514392

TT. Vinh Quang, Hoàng Su Phì

186

2

2

65

39

2

1A

Suối Thám Báo

Suối Cốc Láng

5,4

8,1

Pố Lồ

466733

2523417

Pố Lồ, Hoàng Su Phì

468251

2519826

Pố Lồ, Hoàng Su Phì

187

2

2

65

39

2A

Suối Thầu

Sông Chảy

7,4

17,7

Chiến Phố, Pố Lồ, Tụ Nhân, TT. Vinh Quang

463227

2518370

Chiến Phố, Hoàng Su Phì

466869

2514160

TT. Vinh Quang, Hoàng Su Phì

188

2

2

65

39

2B

Sán Sả Hồ

Sông Chảy

5,2

27,1

Bản Luốc, Sán Sả Hồ, Tụ Nhân

465998

2509252

Bản Luốc, Hoàng Su Phì

464142

2512740

Tụ Nhân, Hoàng Su Phì

189

2

2

65

39

2B

1

Suối Nà Giảo

Sán Sả Hồ

5

6,7

Sán Sả Hồ, Bản Luốc

461878

2507392

Sán Sả Hồ, Hoàng Su Phì

464884

2510569

Sán Sả Hồ, Hoàng Su Phì

190

2

2

65

39

2C

Suối Tà Đán

Sông Chảy

10

23,2

Pờ Ly Ngài

460857

2506620

Pờ Ly Ngài, Hoàng Su Phì

459599

2515303

Pờ Ly Ngài, Hoàng Su Phì

Tên khác là Tà Đạn

191

2

2

65

39

2

1

Suối Ngàn Đá Trắng

Suối Cốc Láng

10

25

Đản Ván, Tân Tiến

473985

2521231

Đản Ván, Hoàng Su Phì

468908

2515259

Tân Tiến, Hoàng Su Phì

192

2

2

65

39

2

1

1

Suối Nậm Lù

Suối Ngàn Đá Trắng

5

8

Đản Ván

421407

2522094

Đản Ván, Hoàng Su Phì

419916

2518359

Đản Ván, Hoàng Su Phì

193

2

2

65

39

Ma Lù Thàng

-

5,3

5,6

Thàng Tín

461176

2524615

Thàng Tín, Hoàng Su Phì

465518

2524079

Thàng Tín, Hoàng Su Phì

194

2

2

65

39

3

1A

Vó Thầu Chi

Suối Đỏ

6,1

19

Chiến Phố, Thàng Tín

463145

2519051

Chiến Phố , Hoàng Su Phì

459535

2522171

Chiến Phố, Hoàng Su Phì

195

2

2

65

39

3

1A

1

Hiền Tà

Vó Thầu Chi

6

10,7

Tháng Tín, Chiến Phố

465054

2523690

Thàng Tín, Hoàng Su Phì

460880

2521941

Chiến Phố, Hoàng Su Phì

196

2

2

65

39

3

1

Suối Hoa Si Pan

Suối Đỏ

13

39

Nàn Xỉn, Bản Phùng

450074

2518148

Nàn Xỉn, Hoàng Su Phì

458652

2520999

Bản Phùng, Hoàng Su Phì

Tên khác là suối Nàn Xỉn

197

2

2

65

39

3

1B

Suối Gia Long

Suối Đỏ

9,5

17,3

Nàn Xỉn (huyện Xín Mần), Bản Phùng (huyện Hoàng Su Phì)

451285

2517459

Nàn Xỉn, Xín Mần

458548

2517943

Bản Phùng, Hoàng Su Phì

*

198

2

2

65

39

4

Suối Tà Lai

Sông Chảy

11

43

Thu Tà, Ngán Chiên

457537

2505118

Thu Tà, Xín Mần

450494

2510968

Ngán Chiên, Xín Mần

199

2

2

65

39

4

1

Suối Tà Nậm Lu

Suối Tà Lai

5,2

10,1

Trung Thịnh

456924

2509304

Trung Thịnh, Xín Mần

452104

2508716

Trung Thịnh, Xín Mần

200

2

2

65

39

4A

Suối Tà Lượt

Sông Chảy

5

13,1

Xín Mần, Thèn Phàng

448820

2514570

Xín Mần, Xín Mần

449283

2510424

Thèn Phàng, Xín Mần

201

2

2

65

39

4B

Suối Nàn Hái

Sông Chảy

8,4

22,3

Chí Cà

447305

2516389

Chí Cà, Xín Mần

443508

2510928

Chí Cà, Xín Mần

202

2

2

65

39

5

1

Nậm Dẩn

Nậm Dần

10

35

Nấm Dẩn

445077

2495576

Nấm Dẩn, Xín Mần

447491

2502691

Nấm Dẩn, Xín Mần

203

2

2

65

39

5

1A

Nậm Du

Nậm Dần

6,7

14,5

Chế Là

453596

2502900

Chế Là , Xín Mần

447913

2502655

Chế Là , Xín Mần

204

2

2

65

39

14

1

1

Nậm Mằng

Nậm Lăng

5,3

7,6

Bản Rịa

445952

2484976

Bản Rịa, Quang Bình

445223

2480695

Bản Rịa, Quang Bình

205

2

2

65

39

14

1

2

Nậm Thinh

Nậm Lăng

5,4

13,6

Bản Rịa

446542

2483781

Bản Rịa, Quang Bình

446804

2480262

Bản Rịa, Quang Bình

Ghi chú: a. Trong danh mục này bao gồm các sông, suối có chiều dài từ 5km trở lên

b. Cột 20, dấu (*) là các sông, suối liên huyện

2. Danh mục nguồn nước nội tỉnh thuộc các hồ, ao, đầm:

TT

Tên công trình hồ, ao

Địa điểm

(xã/phường)

Thông số hồ, ao

Mục đích sử dụng

Ghi chú

Dung tích toàn bộ (triệu m³)

Diện tích mặt nước (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Huyện Quản Bạ

1

Hồ thủy điện Thái An

Thái An

3,54

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Hồ thủy điện Sông Miện

Bát Đại Sơn

4,38

-

1. Sử dụng cho thủy điện

3

Hồ Quyết Tiến

Quyết Tiến

-

2,495

1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

2. Môi trường sinh thái

4

Hồ treo Sải Giàng Phìn

Tả Ván

-

0,2

1. Cấp nước cho sinh hoạt

5

Hồ (đập) Séo Hồ

Tả Ván

-

0,25

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

6

Hồ treo Sán Trồ

Bát Đại Sơn

0,008

0,7

1. Cấp nước cho sinh hoạt

7

Hồ treo

Lùng Tám

0,0042

0,32

1. Cấp nước cho sinh hoạt

8

Hồ treo

Lùng Tám

0,0059

0,24

1. Cấp nước cho sinh hoạt

9

Hồ du lịch sinh thái Nặm Đăm

Quản Bạ

0,5

10

1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

10

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn

Quản Bạ

-

0,3

1. Cấp nước cho sinh hoạt

11

Ao tập thể thôn

Quản Bạ

-

0,49

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

12

Đầm

Quản Bạ

-

0,25

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

13

Hồ trung tâm xã

Quyết Tiến

-

2,495

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

14

Hồ treo Khâu Bủng

Quyết Tiến

0,01

0,04

1. Cấp nước cho sinh hoạt

15

Hồ treo Đông Tinh

Quyết Tiến

-

0,05

1. Cấp nước cho sinh hoạt

16

Hồ treo Khau Làn

Quyết Tiến

0,0035

0,05

1. Cấp nước cho sinh hoạt

17

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Súng Chư

Nghĩa Thuận

-

0,154

1. Cấp nước cho sinh hoạt

18

Hồ chứa nước đa mục tiêu

Cao Mã Pờ

-

0,115

1. Cấp nước cho sinh hoạt

19

Hồ chứa nước đa mục tiêu

Cao Mã Pờ

-

0,092

1. Cấp nước cho sinh hoạt

20

Hồ treo tổ 1

TT. Tam Sơn

-

0,54

1. Cấp nước cho sinh hoạt

21

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sủa Cán Tỷ

Cán Tỷ

0,007

0,08

1. Cấp nước cho sinh hoạt

22

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Pờ Chúa Lủng

Cán Tỷ

0,009

0,1

1. Cấp nước cho sinh hoạt

23

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lùng Vái

Cán Tỷ

0,008

0,14

1. Cấp nước cho sinh hoạt

24

Hồ treo 3 xã Đông Hà, Lùng Tám, Cán Tỷ

Đông Hà

-

0,09

1. Cấp nước cho sinh hoạt

25

Hồ treo Lùng Hẩu

Thái An

0,005

0,145

1. Cấp nước cho sinh hoạt

26

Hồ treo thôn Mã Hồng

Thanh Vân

0,007

0,23

1. Cấp nước cho sinh hoạt

27

Hồ treo thôn Lùng Cáng

Thanh Vân

-

0,21

1. Cấp nước cho sinh hoạt

28

Hồ treo thông Lùng Cúng

Thanh Vân

0,004

0,23

1. Cấp nước cho sinh hoạt

29

Hồ chứa nước Sì Lò Phìn

Tùng Vài

0,0068

0,09

1. Cấp nước cho sinh hoạt

30

Hồ Lùng Khố

Tùng Vài

-

0,12

1. Cấp nước cho sinh hoạt

31

Hồ Pao Mã Phìn

Tùng Vài

-

0,08

1. Cấp nước cho sinh hoạt

32

Hồ treo Sán Trù

Bát Đại Sơn

0,008

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

33

Hồ treo Nà Cạn

Bát Đại Sơn

0,005

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

34

Đầm

Quản Bạ

-

0,25

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Huyện Vị Xuyên

1

Hồ thủy điện sông Miện 5A

Thuận Hoà

1,543

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Hồ thủy điện sông Lô 2

Đạo Đức

9,298

-

1. Sử dụng cho thủy điện

3

Hồ thủy điện Nậm Mạ 1

Tùng Bá

ĐC:1,56

ĐP: 1,82

-

1. Sử dụng cho thủy điện

4

Hồ thủy điện Thuận Hòa

Thuận Hoà

4,95

-

1. Sử dụng cho thủy điện

5

Hồ thủy điện Sông Miện 5

Thuận Hoà

8,46

-

1. Sử dụng cho thủy điện

6

Hồ thủy điện Nậm Má

Cao Bồ

0,003

-

1. Sử dụng cho thủy điện

7

Hồ thủy điện Nậm Ngần 2

Thượng Sơn

0,52

-

1. Sử dụng cho thủy điện

8

Hồ thủy điện Suối Sửu 2

0,002

-

1. Sử dụng cho thủy điện

9

Hồ thủy điện Thanh Thủy 2

0,012

-

1. Sử dụng cho thủy điện

10

Hồ thủy điện Suối Sửu 1

Phương Tiến

0,004

-

1. Sử dụng cho thủy điện

11

Hồ thủy điện Thanh Thủy bậc 1

Xín Chải

0,029

-

1. Sử dụng cho thủy điện

12

Hồ thủy điện Việt Lâm (Việt Long 2)

Việt Lâm

-

-

1. Sử dụng cho thủy điện

13

Hồ thủy điện Nậm Ngần

Thượng Sơn

9,02

-

1. Sử dụng cho thủy điện

14

Hồ thủy điện sông Miện 3

Đông Hà

3,54

-

1. Sử dụng cho thủy điện

15

Hồ thủy điện Thanh Thủy 1B

Lao Chải và Xín Chải

-

10,943

1. Sử dụng cho thủy điện

Chuẩn bị thi công

16

Hồ thủy điện sông Lô 3

Thị trấn Việt Lâm

-

-

1. Sử dụng cho thủy điện

Chuẩn bị thi công

17

Hồ thủy lợi Km10 (Hồ Làng Cúng)

Đạo Đức

0,5

3,35

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

18

Hồ thủy lợi Km13

Đạo Đức

1,25

4,47

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

19

Hồ trung tâm thủy sản

Đạo Đức

-

1,34

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

20

Hồ Lũng Ngạn

Kim Thạch

-

0,68

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

21

Hồ Nậm Nhùng

Ngọc Linh

0,6

1,24

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

22

Hồ Sen

Ngọc Minh

-

1,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

23

Hồ Đông

TT. Vị Xuyên

-

1,2

1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

24

Hồ Sen

Tùng Bá

-

0,57

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

25

Hồ Nà Cáy

Thanh Thủy

-

0,72

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

26

Hồ Noong

Phú Linh

0,6

68,79

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

2. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

27

Hồ Tát Hẻm

Phú Linh

-

0,94

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

28

Hồ Thủy Lâm

Trung Thành

-

8,8

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

29

Hồ thôn bản Tàn (hồ Trung Thành)

Trung Thành

0,58

4

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

30

Hồ Cóc Bó

Linh Hồ

0,2

0,3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

31

Hồ Bố Bựn

Thuận Hòa

0,1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

32

Hồ Nà Pồng

Kim Thạch

0,2

0,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

33

Hồ Km9

Đạo Đức

0,5

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

34

Hồ Nà Ngước (Hồ Cốc Lải)

Kim Thạch

0,15

0,66

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

35

Ao tập thể thôn

Phong Quang

-

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

36

Ao Thôm Hộm

Bạch Ngọc

-

0,41

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

37

Ao Thôm Bưa

Bạch Ngọc

-

0,62

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

38

Hồ Khù Vàng

Bạch Ngọc

0,3

1,54

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

39

Ao Sen

Kim Linh

-

0,6

1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

2. Môi trường sinh thái

40

Ao Phai Nà

Kim Thạch

-

0,31

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

41

Ao Khuổi Vài

Ngọc Linh

-

0,25

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

42

Ao tập thể thôn Riềng

Ngọc Minh

-

1,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

43

Ao thôn Đông Cáp 2

TT. Vị Xuyên

-

0,32

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

44

Ao Sen

Phương Tiến

-

1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

45

Ao thôn Mý

TT. Nông trường Việt Lâm

-

0,78

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

46

Ao Su

Phú Linh

-

0,79

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

47

Ao Lùng Áng

Phú Linh

-

0,17

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

2. Điều tiết dòng chảy

48

Ao Thông Pá

Phú Linh

-

0,51

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

2. Điều tiết dòng chảy

49

Ao Nà Mu

Phú Linh

-

0,53

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

2. Điều tiết dòng chảy

50

Ao Bản Tha

Phú Linh

-

0,32

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

2. Điều tiết dòng chảy

51

Ao tập thể thôn Lùng Càng

Phong Quang

-

2,1

1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

2. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

Thành phố Hà Giang

1

Hồ thủy điện Sông Miện 6

0,947

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Hồ thủy điện Hạ Thành (302)

-

-

1. Sử dụng cho thủy điện

3

Hồ thủy điện 304

-

-

1. Sử dụng cho thủy điện

4

Hồ Thôm Toong

Phương Thiện

-

0,03

1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

2. Môi trường sinh thái

5

Hồ Thôm Thố

Phương Thiện

-

10

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

6

Hồ Thôm Lĩnh

Phương Thiện

-

0,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

7

Đầm Nà Phia

Ngọc Đường

-

0,13

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

8

Đập Tả Vải (Hồ Tả Vải)

Ngọc Đường

0,62

0,2

1. Cấp nước cho sinh hoạt

9

Đập tràn BC1

Ngọc Đường

-

0,1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

10

Đập tràn BC2

Ngọc Đường

-

0,05

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

11

Đập Hồ Giàng

Phương Thiện

-

7

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

12

Hồ công viên nước Hà Phương

Phương Độ

-

10

1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

2. Môi trường sinh thái, tạo cảnh quan

13

Hồ câu Quang Trung

Quang Trung

-

0,07

1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

2. Môi trường sinh thái

14

Ao HTX rau cá Minh Khai cũ

Minh Khai

-

0,3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

15

Ao HTX rau cá Minh Khai cũ

Minh Khai

-

0,78

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

16

Ao HTX rau cá Minh Khai cũ

Minh Khai

-

0,93

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

17

Ao HTX rau cá Minh Khai cũ

Minh Khai

-

0,24

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

18

Ao

Quang Trung

-

0,7

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

19

Ao sen bản Tùy

Ngọc Đường

-

0,3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

20

Ao trạm điện

Ngọc Đường

-

0,3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

21

Ao số 02

Nguyễn Trãi

-

0,16

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

22

Ao số 03

Nguyễn Trãi

-

0,41

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

23

Ao số 04

Nguyễn Trãi

-

0,68

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

24

Ao tập thể thôn Châng

Phương Độ

-

0,01

1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

2. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

3. Môi trường sinh thái

Huyện Bắc Quang

1

Hồ thủy điện sông Lô 6

Vĩnh Hảo

30,72

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Hồ thủy điện sông Lô 4

Tân Thành

-

-

1. Sử dụng cho thủy điện

3

Hồ thủy điện Nậm An

Tân Lập

0,161

-

1. Sử dụng cho thủy điện

4

Hồ thủy điện Nậm Mu

Tân Thành

1,2

-

1. Sử dụng cho thủy điện

5

Hồ thủy điện Thác Thúy (Việt Long 1)

TT. Việt Quang

-

-

1. Sử dụng cho thủy điện

6

Hồ Quang Minh

Quang Minh

3

34

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

7

Hồ thôn Thia

Vô Điếm

0,3

1,4

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

8

Hồ Tân Lập

Tân Lập

0,571

-

1. Sử dụng cho thủy điện

9

Hồ Ngòi Tra

Đồng Yên

0,13

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

10

Hồ Thôn Nái

Quang Minh

0,3

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

11

Hồ thôn Bế Triều

Quang Minh

0,12

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

12

Hồ Ngòi Hốc

Đồng Yên

0,18

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

13

Ao HTX thôn Thống Nhất

Vĩnh Hảo

0,12

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

14

Hồ trung tâm

Vĩnh Phúc

0,2

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

15

Hồ thôn Luồn (hồ Luồn thôn Thia)

Vô Điếm

1

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

16

Hồ trung tâm

Liên Hiệp

0,2

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

17

Hồ Khuổi Liên

Kim Ngọc

0,1

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

18

Hồ Khuổi Thích

Việt Hồng

0,35

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

19

Hồ Nà Tạm

Đồng Tâm

0,2

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

20

Hồ thôn Minh Tân

Minh Tân

0,12

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

21

Hồ thôn Chuông

Minh Tân

0,08

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

22

Hồ Cốc Páp

Minh Tân

0,1

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

23

Hồ Tổ 4

Việt Quang

-

0,95

1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

2. Môi trường sinh thái, tạo cảnh quan

24

Đập Nà Luông (Hồ Nà Luông)

Kim Ngọc

0,4

1,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

25

Đập Bản Liên (Hồ Bản Liên)

Kim Ngọc

-

3,03

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

26

Đập Nặm Vạc (Hồ Nặm Vạc)

Kim Ngọc

0,2

3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

27

Hồ trung tâm xã

Vĩnh Phúc

1,54

1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

2. Môi trường sinh thái, tạo cảnh quan

28

Hồ Trùng

Vĩnh Phúc

3,5

2,41

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

29

Hồ Khuổi Cáy

Bằng Hành

-

0,45

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

30

Hồ Khuổi Cưởi

Bằng Hành

-

1,57

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

31

Hồ Khuổi Vặc

Bằng Hành

-

1,78

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

32

Hồ thủy Lâm Viên (hồ Nà Ve)

Bằng Hành

0,83

7,7

1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

2. Môi trường sinh thái, tạo cảnh quan

33

Đập Lầng (hồ Lầng)

Vô Điếm

0,25

1,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

34

Hồ Luồn

Vô Điếm

-

4,87

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

35

Hồ Pú Tiêm

Vô Điếm

0,4

3,69

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

36

Đập Chả Phường (Hồ Chả Phường)

Hùng An

0,15

1,7

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

37

Đập Khuổi Phầy (Hồ Khuổi Phầy)

Hùng An

0,11

1,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

38

Hồ Nà Há

Hùng An

0,14

3,3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

39

Hồ Thanh Niên

Hùng An

0,14

0,57

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

40

Hồ Thôm Linh

Việt Vinh

-

2,55

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

41

Hồ Thôm Luông

Việt Vinh

0,21

3,66

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

42

Hồ thủy lợi Nậm Moòng

Việt Vinh

0,34

3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

43

Hồ Khuổi Mỳ

Đồng Yên

0,48

3,56

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

44

Hồ đội 6 Công ty Lâm Nghiệp cầu Ham

Đông thành

-

1,8

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

45

Hồ Thôm Lại

Quang Minh

0,5

2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

46

Hồ Thống Nhất

Quang Minh

0,5

2,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

47

Hồ thôn Pổng

Đồng Yên

0,3

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

48

Hồ Làng Chà

Kim Ngọc

0,5

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

49

Hồ Tân Thành

Bằng Hành

0,23

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

50

Hồ Làng Thẻ 1

Vĩnh Hảo

0,1

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

51

Hồ Làng Thẻ 2

Vĩnh Hảo

0,12

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

52

Hồ Phai Lâng

Vô Điếm

0,1

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

53

Hồ Khâu Vẹc

Quang Bình

0,1

-

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

54

Ao Thôm Ruông

Kim Ngọc

1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

55

Ao Nà Loòng

Kim Ngọc

0,46

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

56

Ao HTX Việt Vân (cũ)

Việt Quang

-

0,47

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

57

Ao Nhà Ngân

Kim Ngọc

-

0,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

58

Ao Nà Theng

Kim Ngọc

-

0,1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

59

Ao Nà Bá

Kim Ngọc

-

0,1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

60

Ao Làng Trù (hạ)

Kim Ngọc

-

2,3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

61

Ao Cốc Lụ

Kim Ngọc

-

0,97

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

62

Ao HTX Thanh Niên

TT. Vĩnh Tuy

-

0,69

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

63

Ao HTX Thanh Niên

TT. Vĩnh Tuy

-

0,39

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

64

Ao HTX Thanh Niên

TT. Vĩnh Tuy

-

0,11

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

65

Ao TDP Quyết Tiến

TT. Vĩnh Tuy

-

0,31

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

66

Ao Thác Giáp

Việt Hồng

-

1,48

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

67

Ao Khuổi Thích

Việt Hồng

-

0,77

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

68

Ao Việt An

Việt Hồng

-

0,59

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

69

Ao Thôm Lang

Vô Điếm

-

0,6

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

70

Ao Lung Lươm

Vô Điếm

-

1,4

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

71

Ao Pa Đắp

Vô Điếm

-

1,85

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

72

Ao Thôm Cỏ

Vô Điếm

-

2,99

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

73

Ao Thôm Đức

Vô Điếm

-

0,77

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

74

Ao Thắm Pán

Vô Điếm

-

2,89

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

75

Ao Thôm Dâu

Vô Điếm

-

2,39

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

76

Ao Bác Hồ

Hùng An

-

0,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

77

Ao Thanh Niên

Hùng An

-

0,57

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

78

Ao Nà Pụa

Quang Minh

-

0,6

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

79

Ao Thôm Ta

Quang Minh

0,22

2,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

80

Ao Pù Thân

Quang Minh

-

1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

81

Ao Khuổi Hang

Quang Minh

-

0,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

82

Ao Thôm Thiếp

Quang Minh

-

0,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

83

Ao Vằng Lù

Quang Minh

-

0,8

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

84

Ao Thôm Kè

Quang Minh

-

0,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

85

Ao Thôm Chinh

Quang Minh

-

1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

86

Ao Thôm Khang

Quang Minh

-

0,9

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

87

Ao Pá Làng

Quang Minh

-

0,7

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

88

Ao HTX thôn Cào

Tiên Kiều

-

3,04

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

89

Ao HTX thôn Cào

Tiên Kiều

-

0,43

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

90

Ao HTX thôn Chàng

Tiên Kiều

-

0,37

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

91

Ao HTX thôn Kiều

Tiên Kiều

-

0,48

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

92

Ao HTX Giàn Hạ

Tiên Kiều

-

0,83

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

93

Ao HTX Giàn Hạ

Tiên Kiều

-

0,96

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

94

Ao HTX thôn Kim

Tiên Kiều

-

0,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

95

Ao HTX thôn Chang

Bằng Hành

-

-

1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

2. Môi trường sinh thái

96

Ao Mạc Văn Tấn

Bằng Hành

-

-

1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

2. Môi trường sinh thái

97

Ao Chang

Đồng Tâm

-

0,02

1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

2. Môi trường sinh thái

98

Ao Sùng Séo Vứ

Đồng Tâm

-

0,01

1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

2. Môi trường sinh thái

Huyện Quang Bình

1

Hồ thủy điện Sông Bạc

Tân Trịnh

3,282

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Hồ thủy điện Sông Chừng

TT. Yên Bình

45,6

-

1. Sử dụng cho thủy điện

3

Hồ thủy điện Bản Rỵa

Bản Rỵa

-

-

1. Sử dụng cho thủy điện

4

Hồ thủy điện Mận Thắng

Tân Nam

0,043

-

1. Sử dụng cho thủy điện

5

Hồ thủy điện Xuân Minh

Xuân Minh

12,863

-

1. Sử dụng cho thủy điện

6

Hồ thủy điện sông Chừng

Tiên Nguyên

0,11

-

1. Sử dụng cho thủy điện

7

Đập Pan Keo (Hồ Pan Keo)

xã Yên Hà

-

0,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

8

Đập Nà Phiến (Hồ Nà Phiến)

Yên Hà

0,58

0,3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

9

Đập Khuổi Đăm (Hồ Khuổi Đăm)

Yên Hà

-

0,3

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

10

Phai Bản Xướng (Hồ Bản Xướng)

Yên Hà

-

0,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

11

Đập Yên Sơn (Hồ Yên Sơn)

Yên Hà

-

0,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

12

Đập Nà Lay (Hồ Nà Ray)

Tân Trịnh

0,26

1,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

13

Hồ Tân Bình

Tân Trịnh

-

2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

14

Hồ Khuổi Hon

Tân Trịnh

0,1

1,2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

15

Hồ Tân Bang

Tân Trịnh

0,45

1,1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

16

Hồ Làng Lý

Tân Trịnh

0,32

1,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

17

Hồ Khuổi Phạ

Tân Trịnh

0,5

1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

18

Hồ Làng Trang

Tân Trịnh

-

8

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

19

Hồ Sinh Thái

TT. Yên Bình

-

2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

20

Ao Búng Vân

TT. Yên Bình

-

0,4

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

21

Hồ Bản Thương

TT. Yên Bình

-

0,25

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

22

Hồ Yên Bình

TT. Yên Bình

0,6

2,9

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

23

Hồ Thôn Luổng

TT. Yên Bình

0,8

0,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

24

Hồ Lài Quãng

Xuân Giang

-

1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

25

Hồ Khuổi Xoan

Bằng Lang

0,3

2

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

26

Hồ Khuổi Kéng

Bằng Lang

0,2

2,9

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

27

Hồ Khuổi Xỏm

Bằng Lang

0,2

2,7

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

28

Hồ Lai Quãng

Xuân Giang

0,33

10

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

29

Hồ Búng Peo

Xuân Giang

-

0,181

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

30

Hồ Búng Mẹt

Xuân Giang

-

0,257

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

31

Hồ Búng Thượng

Xuân Giang

-

0,143

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

32

Đập bản 2

Tân Trịnh

-

1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

33

Đập Thôm Bang

Tân Trịnh

-

0,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

34

Đập Nà Cợ

Tân Trịnh

-

0,6

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

35

Đập bản 2

Tân Trịnh

-

0,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

36

Đập Khuổi Toàn

Bằng Lang

-

1,1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

37

Đập Ma Chì

Xuân Giang

-

3,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

38

Đập Búng Pọng

Yên Thành

-

0,54

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

39

Đập Nặm Khéo

Yên Thành

-

1,271

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

40

Đập Thôm Phảu

Yên Thành

-

0,51

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

41

Đập Loong Giang (Hồ Loong Giang)

Vỹ Thượng

0,3

1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

42

Đập Bến Xã (Hồ Bến Xã)

Vỹ Thượng

-

1,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

43

Đập Tạng Tát 1 (Hồ Tạng Tát 1)

Vỹ Thượng

-

0,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

44

Đập Tạng Tát 2 (Hồ Tạng Tát 2)

Vỹ Thượng

-

0,8

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

45

Ao Khuổi Hón

TT. Yên Bình

-

0,6

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

46

Ao Nà Hen

Tân Trịnh

-

0,4

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

47

Ao Bản 4

Tân Trịnh

-

0,5

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Huyện Đồng Văn

1

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Há Chùa Lả

Tả Lủng

0,005142

0,12

1. Cấp nước cho sinh hoạt

2

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sà Lủng

Tả Lủng

-

0,2

1. Cấp nước cho sinh hoạt

3

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Má Lầu

Ma Lé

-

0,16

1. Cấp nước cho sinh hoạt

4

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Mà Lủng

Lũng Táo

0,003

0,35

1. Cấp nước cho sinh hoạt

5

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Nhù Sang

Lũng Táo

0,005

0,45

1. Cấp nước cho sinh hoạt

6

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lô Chải

Lũng Táo

0,008

0,2

1. Cấp nước cho sinh hoạt

7

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Chứ Lủng

Thài Phìn Tủng

0,003

0,2

1. Cấp nước cho sinh hoạt

8

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chúng Mung

Thài Phìn Tủng

-

0,17

1. Cấp nước cho sinh hoạt

9

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Nhù Xa

Thài Phìn Tủng

-

0,17

1. Cấp nước cho sinh hoạt

10

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Ha Bua Đa

Thài Phìn Tủng

-

0,48

1. Cấp nước cho sinh hoạt

11

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa A

Sà Phìn

-

0,38

1. Cấp nước cho sinh hoạt

12

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sà Phìn A 1

Sà Phìn

0,0048

0,14

1. Cấp nước cho sinh hoạt

13

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sà Phìn A

Sà Phìn

0,0003

0,38

1. Cấp nước cho sinh hoạt

14

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Lủng A

Sảng Tủng

0,006

0,24

1. Cấp nước cho sinh hoạt

15

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Séo Lủng A

Sảng Tủng

0,004

0,14

1. Cấp nước cho sinh hoạt

16

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sính Thầu

Sảng Tủng

0,006

0,13

1. Cấp nước cho sinh hoạt

17

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Trừ Lủng

Sảng Tủng

-

0,13

1. Cấp nước cho sinh hoạt

18

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sáng Ngài

Sủng Là

-

0,28

1. Cấp nước cho sinh hoạt

19

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Cẩm Trên

Sủng Là

-

0,33

1. Cấp nước cho sinh hoạt

20

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Mo Pải Phìn

Sủng Là

0,004

0,18

1. Cấp nước cho sinh hoạt

21

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lao Xa

Sủng Là

0,006

0,42

1. Cấp nước cho sinh hoạt

22

Hồ chứa nước sinh hoạt

thị trấn Phố Bảng

-

0,3

1. Cấp nước cho sinh hoạt

23

Hồ chứa nước đa mục tiêu

thị trấn Phố Bảng

-

0,3

1. Cấp nước cho sinh hoạt

24

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lán Xì

Phố Cáo

0,004

0,2

1. Cấp nước cho sinh hoạt

25

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chúng Pả

Phố Cáo

-

0,3

1. Cấp nước cho sinh hoạt

26

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tủng A

Lũng Thầu

0,005

0,4

1. Cấp nước cho sinh hoạt

27

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Vần Chải B

Vần Chải

0,009

0,86

1. Cấp nước cho sinh hoạt

28

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Súng

Sủng Trái

0,008

0,6

1. Cấp nước cho sinh hoạt

29

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Pó Sả

Sủng Trái

-

0,8

1. Cấp nước cho sinh hoạt

30

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Phúng Tủng

Sủng Trái

0,0035

0,6

1. Cấp nước cho sinh hoạt

31

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chứ Phìn

Sủng Trái

0,0048

0,5

1. Cấp nước cho sinh hoạt

32

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sủng Lỳ

Lũng Phìn

0,016

0,35

1. Cấp nước cho sinh hoạt

33

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Cờ Láng

Lũng Phìn

0,005

0,16

1. Cấp nước cho sinh hoạt

34

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Phìn

Hố Quáng Phìn

0,007

0,15

1. Cấp nước cho sinh hoạt

35

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Phàn Nhìa Tủng

Hố Quáng Phìn

0,003

0,12

1. Cấp nước cho sinh hoạt

36

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chín Trù Ván

Hố Quáng Phìn

-

0,2

1. Cấp nước cho sinh hoạt

37

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Há Đề

Sính Lủng

0,0045

0,24

1. Cấp nước cho sinh hoạt

38

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Cá Ha

Sính Lủng

0,003

0,14

1. Cấp nước cho sinh hoạt

39

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Phìn Sả

Sính Lủng

0,0016

0,17

1. Cấp nước cho sinh hoạt

40

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Là Chúa Tủng

Sính Lủng

-

0,27

1. Cấp nước cho sinh hoạt

41

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Phìn B

Tả Phìn

0,0057

0,57

1. Cấp nước cho sinh hoạt

42

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Khó Già

Tả Phìn

0,0014

0,14

1. Cấp nước cho sinh hoạt

43

Hồ chứa nước thôn Sáy Sà Phìn

Lũng Cú

-

0,45

1. Cấp nước cho sinh hoạt

44

Hồ mắt rồng trái

Lũng Cú

-

0,78

1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

2. Môi trường sinh thái, cảnh quan di sản địa chất

45

Hồ mắt rồng phải

Lũng Cú

-

0,45

1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

2. Môi trường sinh thái, cảnh quan di sản địa chất

46

Hồ chứa nước thôn Chúng Trải

Phố Là

-

0,4

1. Cấp nước cho sinh hoạt

47

Hồ thủy lợi Đoàn Kết

TT. Đồng Văn

0,004

1,3

1. Cấp nước cho sản

xuất nông nghiệp

48

Hồ Đồng Văn

TT. Đồng Văn

0,2

1,3

1. Cấp nước cho sinh hoạt

2. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

49

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Súng 2

Sủng Trái

-

0,5

1. Cấp nước cho sinh hoạt

50

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa B

Sà Phìn

-

0,17

1. Cấp nước cho sinh hoạt

51

Hồ Má Lầu

-

0,16

1. Cấp nước cho sinh hoạt

52

Hồ treo Tả Kha

TT. Phố Bảng

0,0046

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

53

Hồ treo Phố Là A

Phố Là

0,01

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

54

Hồ treo Ha Bua Đa

Thài Phìn Tủng

0,01

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

55

Hồ treo Lũng Thàng

Hồ Quáng Phìn

0,005

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

56

Hồ treo Nhìa Tủng

Hồ Quáng Phìn

0,006

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

57

Hồ nước thôn Cá Ha

Sính Lủng

0,005

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

58

Hồ treo Nhà Sáng

Lũng Táo

0,006

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

Huyện Mèo Vạc

1

Hồ thủy điện Nho Quế 1

Xín Cái

12,71

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Hồ thủy điện sông Nhiệm 3

Niêm Sơn

25,567

-

1. Sử dụng cho thủy điện

3

Hồ thủy điện sông Nhiệm 4

Niêm Tòng

3,612

-

1. Sử dụng cho thủy điện

4

Hồ thủy điện Bảo Lâm 3

Niêm Tòng

43,92

-

1. Sử dụng cho thủy điện

5

Hồ thủy điện Nho Quế 2

Sơn Vĩ

2,96

-

1. Sử dụng cho thủy điện

6

Hồ thủy điện Nho Quế 3

Lũng Pù

2,17

-

1. Sử dụng cho thủy điện

7

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sảng Pả A

TT. Mèo Vạc

0,004

0,16

1. Cấp nước cho sinh hoạt

8

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Chí Dùa

TT. Mèo Vạc

-

0,22

1. Cấp nước cho sinh hoạt

9

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tò Đú

TT. Mèo Vạc

0,007

0,29

1. Cấp nước cho sinh hoạt

10

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Hố Quáng Phìn

Giàng Chu Phìn

-

0,4

1. Cấp nước cho sinh hoạt

11

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Đề Lảng

Giàng Chu Phìn

0,005

0,54

1. Cấp nước cho sinh hoạt

12

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Cán Chu Phìn

Cán Chu Phìn

0,006

0,45

1. Cấp nước cho sinh hoạt

13

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Cho Do

Cán Chu Phìn

0,006

0,5

1. Cấp nước cho sinh hoạt

14

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Quán Xí

Lũng Pù

-

1,6

1. Cấp nước cho sinh hoạt

15

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Lừ A

Lũng Pù

-

0,6

1. Cấp nước cho sinh hoạt

16

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sảng Chải A

Lũng Pù

-

0,63

1. Cấp nước cho sinh hoạt

17

Hồ chứa nước sinh hoạt Khâu Vai

Khâu Vai

-

0,3

1. Cấp nước cho sinh hoạt

18

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Lủng A

Tả Lủng

-

0,89

1. Cấp nước cho sinh hoạt

19

Hồ chứa nước sinh hoạt xã Tả Lủng

Tả Lủng

-

0,6

1. Cấp nước cho sinh hoạt

20

Hồ chứa nước sinh hoạt Há Súa

Tả Lủng

-

0,36

1. Cấp nước cho sinh hoạt

21

Hồ chứa nước sinh hoạt Tả Lủng B

Tả Lủng

-

0,29

1. Cấp nước cho sinh hoạt

22

Hồ chứa nước sinh hoạt Há Póng Cáy

Sủng Trà

0,007

0,46

1. Cấp nước cho sinh hoạt

23

Hồ chứa nước sinh hoạt Sàng Sò

Sủng Trà

-

0,34

1. Cấp nước cho sinh hoạt

24

Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Pờ A

Sủng Trà

-

0,44

1. Cấp nước cho sinh hoạt

25

Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Quáng

Sủng Máng

-

0,24

1. Cấp nước cho sinh hoạt

26

Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Nhỉ A

Sủng Máng

0,009

0,69

1. Cấp nước cho sinh hoạt

27

Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Máng

Sủng Máng

-

0,69

1. Cấp nước cho sinh hoạt

28

Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Cáng

Sủng Máng

-

0,26

1. Cấp nước cho sinh hoạt

29

Hồ chứa nước sinh hoạt Lùng Phủa

Lũng Chinh

0,005

0,24

1. Cấp nước cho sinh hoạt

30

Hồ chứa nước sinh hoạt Sèo Lùng Sán

Lũng Chinh

-

0,54

1. Cấp nước cho sinh hoạt

31

Hồ chứa nước sinh hoạt Pả Vi Thượng

Pả Vi

0,007

0,44

1. Cấp nước cho sinh hoạt

32

Hồ chứa nước sinh hoạt Mã Pì Lèng

Pải Lủng

-

0,42

1. Cấp nước cho sinh hoạt

33

Hồ chứa nước sinh hoạt Pải Lủng

Pải Lủng

0,007

0,3

1. Cấp nước cho sinh hoạt

34

Hồ chứa nước sinh hoạt Thượng Phùng

Thượng Phùng

-

0,18

1. Cấp nước cho sinh hoạt

35

Hồ chứa nước sinh hoạt Xín Cái

Xín Cái

0,005

0,35

1. Cấp nước cho sinh hoạt

36

Hồ treo Hẩu Lủng Sán

Thượng Phùng

0,007

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

37

Hồ treo Thảo Lủng

Pải Lủng

0,004

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

38

Hồ treo Khâu Vai A

Khâu Vai

0,004

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

39

Hồ treo Giang Chu Phìn

Giàng Chu Phìn

0,0014

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

40

Hồ treo Lũng Pù

Lũng Pù

0,009

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

41

Hồ treo Há Chế

Tả Lủng

0,0038

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

42

Hồ thôn Tỉa Chi Dùa

Tia Chi Dùa

0,005

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

Huyện Yên Minh

1

Hồ thủy điện sông Miện 1

Na Khê

4,38

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Đập Nà Rược (Hồ Nà Rược)

TT. Yên Minh

-

4,46

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

3

Hồ treo Xà ván

Thắng Mố

-

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

4

Hồ treo Sủng lảng

Thắng Mố

-

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

5

Hồ treo Mèo Ván

Phú Lũng

0,03

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

6

Hồ treo Phú Lũng

Phú Lũng

0,005

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

7

Hồ treo Mào Phố

Sủng Cháng

0,0042

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

8

Hồ treo Chúng Trải

Sủng Cháng

0,007

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

9

Hồ treo Hồng Ngài A

Sủng Thài

0,007

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

10

Hồ treo Là Sủng Thài

Sủng Thài

0,0097

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

11

Hồ treo Nà Phạ (Phiac Đén)

Mậu Duệ

0,002

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

12

Hồ treo Pờ Chờ Lủng

Ngam La

0,002

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

13

Hồ treo Lủng Pủng

Đường Thượng

-

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

14

Hồ treo Lủng Cáng

Đường Thượng

-

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

15

Hồ treo Phe Phà

Lũng Hồ

0,003

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

16

Hồ treo Phìn Tỷ

Lũng Hồ

0,004

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

17

Hồ treo Nậm Luông

Lũng Hồ

0,002

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

18

Hồ treo Lũng Hồ 2

Lũng Hồ

0,006

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

19

Hồ treo Tham Lung

Du Già

0,0047

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

20

Hồ treo Sủng Là

Sủng Thài

0,0097

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

21

Hồ treo Nà Phạ

Mậu Duệ

0,002

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

22

Hồ treo Lùng Trong

Phú Lũng

0,0055

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

23

Hồ treo Thiêm Luông

Du Già

0,0047

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

24

Hồ treo Lũng Hồ

Lũng Hồ

0,003

-

1. Cấp nước cho sinh hoạt

Huyện Bắc Mê

1

Hồ thủy điện Bắc Mê

Yên Phong

23,65

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Hồ Sủm Lồm

Lạc Nông

-

0,15

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

3

Ao sen

Đường Hồng

-

0,12

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Huyện Hoàng Su Phì

1

Hồ thủy điện Tả Quan 1

Nậm Tỵ

0,099

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Hồ thủy điện Sông Chảy 3

Pờ Ly Ngài

15,51

-

1. Sử dụng cho thủy điện

3

Hồ thủy điện Hồ Thầu

Hồ Thầu

1,12

-

1. Sử dụng cho thủy điện

4

Hồ Treo

Bản Máy

-

0,6

1. Cấp nước cho sinh hoạt

2. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

5

Ao Tiên

Đản Ván

-

1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Huyện Xín Mần

1

Hồ thủy điện Nậm Yên

Chế Là

0,585

-

1. Sử dụng cho thủy điện

2

Hồ thủy điện Pa ke

Pà Vầy Sủ

31,41

-

1. Sử dụng cho thủy điện

3

Hồ thủy điện Sông Chảy 6

Thèn Phàng

10,86

-

1. Sử dụng cho thủy điện

4

Hồ thủy điện Sông Chảy 5

Ngán Chiên

4,86

-

1. Sử dụng cho thủy điện

5

Hồ thủy điện Nậm Ly 1

Quảng Nguyên

0,194

-

1. Sử dụng cho thủy điện

6

Hồ thủy điện Quảng Nguyên

Quảng Nguyên

0,099

-

1. Sử dụng cho thủy điện

7

Hồ thủy điện Nậm Là

Quảng Nguyên

0,041

-

1. Sử dụng cho thủy điện

8

Hồ thủy điện Nà Chì

Nà Chì

-

-

1. Sử dụng cho thủy điện

9

Ao trời thôn Nắm Ta

Xã Trung Thịnh

-

0,1

1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1604/QĐ-UBND ngày 16/08/2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


580

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.170.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!