BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
1572/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC KIỂM TRA CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC
TỈNH: ĐẮK LẮK, ĐẮK NÔNG VÀ LÂM ĐỒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 61/1998/NĐ-CP ngày 15 tháng 08 năm 1998 của Chính phủ về
công tác thanh tra, kiểm tra đối với các doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 187/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 03 tháng 12
năm 2007 về việc phê duyệt “Đề án bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng
Nai đến năm 2020”;
Theo đề nghị của Cục Trưởng Cục Bảo vệ môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Thành lập Đoàn kiểm tra về bảo vệ môi trường trên địa bàn
các tỉnh: Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng gồm các ông, bà có tên sau đây:
1. Ông Trương Văn Tấn, Chi Cục
trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường khu vực miền Trung và Tây Nguyên, Cục Bảo vệ
môi trường, Trưởng đoàn;
2. Đại diện Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường các tỉnh: Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng, Phó trưởng đoàn;
3. Bà Phạm Trần Thùy Linh, Cán bộ
Chi cục Bảo vệ môi trường khu vực Đông Nam Bộ, Cục Bảo vệ môi trường;
4. Ông Cù Hoài Nam, chuyên viên
Chi Cục Bảo vệ môi trường khu vực miền Trung và Tây Nguyên, Cục Bảo vệ môi trường;
5. Đại diện: Thanh tra Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các khu công nghiệp và Ủy ban nhân dân huyện
nơi có cơ sở và khu (cụm) công nghiệp được kiểm tra tại các tỉnh: Đắk Lắk, Đắk
Nông và Lâm Đồng.
Đơn vị tham gia lấy và phân
tích mẫu môi trường: Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia thành
phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.
Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ kiểm tra việc chấp hành các quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở và khu (cụm) công
nghiệp (các cơ sở trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp) đang hoạt động trên địa
bàn các tỉnh: Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng (có danh sách kèm theo).
- Thời hạn kiểm tra trực tiếp tại
mỗi đơn vị là 05 ngày, sau khi công bố Quyết định kiểm tra (không bao gồm thời
gian đi lấy và phân tích mẫu).
- Chế độ kiểm tra: Đột xuất.
Điều 3.
Trong quá trình kiểm tra Đoàn kiểm tra được sử dụng các
quyền hạn và trách nhiệm quy định tại Điều 126 Luật Bảo vệ
môi trường, các Điều 26, 32
và 33 Nghị định số 61/1998/NĐ-CP ngày 15
tháng 8 năm 1998 của Chính phủ; Đối tượng được kiểm tra có quyền hạn và trách
nhiệm quy định tại Điều 35 Luật Bảo vệ môi trường và Điều 30 Nghị định số
61/1998/NĐ-CP nêu trên.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh
tra Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường, thủ trưởng các đơn vị có liên quan,
các ông (bà) có tên trong Điều 1 và các đối tượng được kiểm tra trong Điều 2 chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Phạm Khôi Nguyên (để báo cáo);
- UBND: tỉnh: ĐL, ĐN và LĐ (để phối hợp);
- Sở TNMT, Ban QL các KCN và UBND huyện thuộc các tỉnh: Đắk Lắk, Đắk Nông và
Lâm Đồng;
- Tổng cục Môi trường, Thanh tra Bộ (để thực hiện);
- Lưu VT, BVMT, KTr.200.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ, KHU (CỤM) CÔNG NGHIỆP VÀ LÀNG NGHỀ ĐƯỢC KIỂM
TRA TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH: ĐẮK LẮK, ĐẮK NÔNG VÀ LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Tên
Công ty
|
Địa
chỉ
|
Ngày
công bố quyết định kiểm tra
|
I. Tỉnh Lâm Đồng
|
A. Các cơ sở sản xuất,
kinh doanh ngoài khu công nghiệp
|
1
|
Xí nghiệp dâu tằm tơ Tháng tám
|
Thôn 4, xã Đại Lào, thị xã Bảo
Lộc
|
|
2
|
Nhà máy Ươm tơ dệt nhuộm
Vikotex
|
Trần Phú, thị xã Bảo Lộc
|
|
3
|
Công ty CP Chăn nuôi Di Linh
|
Xã Đinh Lạc, huyện Di Linh
|
|
4
|
Nhà máy sản xuất Rượu vang Đà
Lạt
|
Phường 9, TP. Đà Lạt
|
|
5
|
Lò mổ gia súc tập trung huyện
Di Linh
|
thị trấn Di Linh
|
|
6
|
Lò mổ gia súc tập trung huyện
Đơn Dương
|
Thạnh Mỹ - Đơn Dương
|
|
7
|
Công ty dệt may lụa tơ tằm 2/9
|
56 Lý Thường Kiệt – Bảo Lộc
|
|
B. Các Khu công nghiệp
và cơ sở sản xuất trong Khu công nghiệp
|
8
|
KCN Lộc Sơn
|
|
|
a)
|
Chủ đầu tư KCN Lộc Sơn
|
Thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
|
b)
|
Các cơ sở trong KCN Lộc Sơn
|
KCN Lộc Sơn, thị xã Bảo Lộc,
tỉnh Lâm Đồng
|
|
C. Các cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của
Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
Lò giết mổ gia súc TP. Đà Lạt
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
4 Phạm Ngọc Thạch, thành phố
Đà Lạt
|
|
II. Tỉnh Đắk Nông
|
Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh ngoài khu công nghiệp
|
11
|
Nhà máy sản xuất bột giấy và
giấy xốp xuất khẩu
|
Xã Quảng Khê, Đắk Glong
|
|
III. Tỉnh Đắk Lắk
|
A. Các cơ sở sản xuất,
kinh doanh ngoài khu công nghiệp
|
12
|
Bãi chôn lấp CTR TP. Buôn Ma
Thuột
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
|
13
|
Nhà máy sản xuất Tinh bột sắn
huyện Cư M’Gar
|
Huyện Cư M’Gar
|
|
14
|
Nhà máy chế biến Tinh bộ sắn
huyện EaH’Leo
|
Huyện Ea H’Leo
|
|
15
|
Xưởng chế biến hạt điều 722
|
Ea Đar, huyện EaKar
|
|
16
|
Nhà máy chế biến đồ gỗ xuất khẩu
Trường Thành
|
Cụm công nghiệp Trường Thành
xã Ea Ral, huyện Ea H’leo
|
|
17
|
Nhà máy bia Sài Gòn – Đắk Lắk
|
Phường Tân An, TP. Buôn Mê Thuột
|
|
B. Các cơ sở gây ô nhiểm
môi trường nghiêm trọng theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của
Thủ tướng Chính phủ
|
18
|
Nhà máy Chế biến cao su – Công
ty cao su Krông Buk
|
Huyện Krông Buk – tỉnh Đăk Lăk
|
|
19
|
Nhà máy Chế biến cao su – Công
ty Cao su Ea H’leo
|
Huyện Ea H’leo – tỉnh Đắk Lắk
|
|
20
|
Bệnh viện thành phố Buôn Mê
Thuột
|
TP Buôn Ma Thuột – Tỉnh Đắk Lắk
|
|
PHỤ LỤC
CUNG CẤP THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Báo cáo tình hình thực hiện
công tác bảo vệ môi trường của cơ sở, KCN, CCN
1. Các thông tin chung:
- Tên cơ sở (KCN):
……………………………………………………………………………………...
- Người đại diện:
Chức vụ: ĐT:
……………………………………..
- Cán bộ phụ trách môi trường:
ĐT: ………………. ĐTDĐ: ………………………………
- Cơ quan chủ quản (Bộ, ngành, địa
phương): ……….. Loại hình doanh nghiệp: ……………….
- Địa chỉ: ………………………….. Số điện
thoại:
; Fax:
2. Sơ lược về hoạt động
của cơ sở:
a) Đối với các cơ sở:
- Giấy chứng nhận đầu tư/Đăng ký
kinh doanh/Giấy phép đầu tư …… số ………….., ngày ……. tháng ………. năm ………, do (cơ
quan …………… ) cấp;
- Loại hình sản xuất:
- Năm hoạt động; diện tích mặt bằng
sản xuất; số lượng công nhân sản xuất:
- Tóm tắt quy trình công nghệ sản
xuất:
- Sản phẩm và công suất hoạt động/công
suất thiết kế:
- Tình trạng thiết bị hiện nay
(công nghệ mới, cũ, lạc hậu, ….):
- Hóa chất sử dụng (chủng loại,
khối lượng):
- Nguyên, vật liệu sản xuất (chủng
loại, khối lượng);
- Nhiên liệu sản xuất (chủng loại,
khối lượng):
- Lượng nước sử dụng trung bình
(m3/ngày); nguồn cung cấp (nước ngầm, nước mặt, hay nước máy). Các
thông tin khác.
b) Đối với chủ đầu tư hạ tầng
KCN và CCN đề nghị bổ sung thêm:
- Thông tin về số lượng dự án đã
được cấp giấy phép đầu tư:
- Số lượng dự án đang triển khai
xây dựng:
- Số cơ sở đang hoạt động trong
KCN, CCN:
- Bảng tổng hợp tình hình thực
hiện công tác bảo vệ môi trường của các cơ sở trong KCN, CCN
STT
|
Tên
cơ sở
|
Thực
hiện ĐTM/ CKBVMT
|
Nước
thải (khối lượng, xử lý)
|
Khí
thải (nguồn gây ô nhiễm)
|
Quản
lý chất thải rắn/chất thải nguy hại
|
Nguồn
ô nhiễm (nước thải/khí thải/chất thải rắn …)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2…
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về công tác bảo
vệ môi trường:
3.1. Công tác lập, thẩm định
và phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc cam kết bảo vệ môi trường (đã/chưa thực
hiện; số văn bản phê duyệt/xác nhận…).
3.2. Thực hiện giám sát
môi trường định kỳ? tần suất giám sát (lần/năm), tần suất giám sát theo
quy định của Báo cáo ĐTM (… lần/năm)? Thông số giám sát?
3.3. Kê khai và nộp phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải? (đã/chưa thực hiện; số phí đã nộp, đã
nộp đến ngày ….?)
3.4. Về nước thải:
Khối lượng nước thải trung bình (m3/ngày, phát sinh từ: sinh hoạt, công
nghiệp …); hệ thống xử lý nước thải (có/không, nếu có tóm tắt công nghệ xử lý);
nguồn tiếp nhận nước thải (sông, suối, ao, hồ, mương, có thải vào lưu vực sông
Cầu không?); tiêu chuẩn áp dụng (TCVN 5945: 2005, cột A hay cột B hoặc theo quy
định của chủ đầu tư cơ sở hạ tầng KCN phải xử lý đến tiêu chuẩn nào?); kết quả
phân tích nước thải sau xử lý (đạt/không đạt).
3.5. Về khí thải: khí
thải phát sinh từ đâu? Hệ thống xử lý khí thải (nếu có mô tả công nghệ xử lý,
loại thiết bị xử lý); có gây ô nhiễm không khí (nếu có, loại chất ô nhiễm là chất
gì?).
3.6. Về quản lý chất thải
rắn: Các loại chất thải rắn thông thường (chủng loại, số lượng theo
tháng); công tác thu gom, phân loại, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt và
công nghiệp không nguy hại? Cơ quan thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử
lý? Chất thải nguy hại (chủng loại, khối lượng); được cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại chưa?; công tác thu gom, phân loại và lưu giữ, tổ
chức (cá nhân) thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý? Các biện pháp xử
lý chất thải rắn khác (nếu có)
3.7. Tiếng ồn: nguồn
phát sinh tiếng ồn và các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn?
4. Các biện pháp bảo vệ môi
trường còn tồn tại, chưa thực hiện trong quá trình hoạt động của cơ sở theo
nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt hoặc Bản
đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
5. Kết luận và kiến nghị:
II. Danh mục hồ sơ, tài liệu
cần chuẩn bị để làm việc với Đoàn kiểm tra:
(1) Báo cáo tình hình thực
hiện công tác bảo vệ môi trường theo các nội dung nêu trên (05 bản);
(2) Báo cáo đánh giá tác
động môi trường (ĐTM) hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Bản cam kết
bảo vệ môi trường (01 bản phô tô);
(3) Quyết định phê duyệt
báo cáo ĐTM hoặc văn bản xác nhận Bản đăng ký/cam kết bảo vệ môi trường (01 bản
phô tô);
(4) Báo cáo kết quả giám
sát môi trường năm 2006, 2007, 2008 (01 bản phô tô);
(5) Hợp đồng vận chuyển
và xử lý chất thải thông thường, chất thải nguy hại nếu có (01 bộ phô tô);
(6) Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại nếu có (01 bản phô tô);
(7) Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước nếu có (01 bản phô tô);
(8) Sơ đồ thoát nước thải
của đơn vị có xác định vị trí các điểm xả nước thải ra ngoài hoặc vào hệ thống
thoát chung của KCN, CCN (01 bản phô tô);
(9) Các đơn vị có phát
sinh khí thải, đề nghị chuẩn bị lỗ khoan (mặt bích đường kính khoảng 90mm) trên
thân ống khói (Đây là yều cầu bắt buộc vì hàng năm cơ sở phải tự quan
trắc khí thải và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thực hiện kiểm tra,
thanh tra nhằm xem xét và đánh giá mức độ tuân thủ tiêu chuẩn Việt Nam về khí
thải. Đối với các cơ sở đặc thù không thể khoan được phải có thiết bị quan trắc
tự động khí thải hoặc các kỹ thuật quan trắc khí thải khác được cơ quan có thẩm
quyền cho phép) để Đoàn Kiểm tra tiến hành lấy mẫu khí thải trong ống khói
để phân tích đánh giá, làm căn cứ xử lý;
(10) Hóa đơn nộp Phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải (01 bản phô tô);
(11) Hóa đơn tiền nước hoặc
thông báo nộp tiền nước hoặc chỉ số công tơ sử dụng nước của đơn vị (phô tô 01
bộ các tháng năm 2007 và 6 tháng năm 2008).
Ghi chú: Các số liệu nêu
trên đề nghị cơ sở, chủ đầu tư KCN, CCN báo cáo chi tiết, đúng thực tế để làm
căn cứ kết luận kiểm tra sau khi kết thúc kiểm tra.
|
Chủ
cơ sở
(ký tên đóng dấu)
|
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ, KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC KIỂM TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Đơn
vị kiểm tra
|
Địa
chỉ
|
Địa
điểm làm việc
|
Thời
gian kiểm tra
|
|
Làm việc Sở TN&MT Đắk Lắk
|
|
VP. Sở TN&MT Đắk Lắk
|
16
h00, ngày 22/09/2008 (thứ hai)
|
1
|
Bãi chôn lấp Chất thải rắn TP.
Buôn Ma Thuột
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
UBND TP. Buôn Ma Thuột
|
8
h00, ngày 23/09/2008 (thứ ba)
|
2
|
Nhà máy bia Sài Gòn – Đắk Lắk,
Công ty CP bia Sài Gòn – Đắk Lắk
|
Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột
|
Nhà máy Bia
|
14
h00, ngày 23/09/2008 (thứ ba)
|
3
|
Xưởng chế biến hạt điều 722,
Cty CP XNK nông sản 722
|
Ea Đar, huyện Ea Kar
|
Xưởng chế biến, xã Ea Đar, huyện
Ea Kar
|
8
h00, ngày 24/9/2008 (thứ tư)
|
4
|
Nhà máy Chế biến cao su – Công
ty cao su Krông Buk (64), Công ty cao su Krông Buk
|
Huyện Krông Buk
|
Nhà máy chế biến, huyện Krông
Buk
|
14
h00, ngày 24/9/2008 (thứ tư)
|
5
|
Nhà máy chế biến Tinh bộ sắn
huyện EaH’Leo, Công ty TNHH Thành Vũ
|
Huyện Ea H’Leo
|
Nhà máy chế biến, huyện Ea
H’Leo
|
8
h00 ngày 25/9/2008 (thứ năm)
|
6
|
Nhà máy Chế biến cao su (64),
Công ty Cao su Ea H’leo
|
Huyện Ea H’leo
|
Nhà máy Chế biến, huyện Ea
H’leo
|
14
h00 ngày 25/9/2008 (thứ năm)
|
7
|
Nhà máy chế biến đồ gỗ xuất khẩu
Trường Thành, Xí nghiệp tư doanh chế biến gỗ Trường Thành
|
Cụm công nghiệp Trường Thành,
xã Ea Ral, huyện Ea H’leo
|
Nhà máy chế biến tại Cụm công
nghiệp Trường Thành
|
8
h00 ngày 26/9/2008 (thứ sáu)
|
8
|
Nhà máy sản xuất Tinh bột sắn
huyện Cư M’Gar, Công ty TNHH Quán Quân Tây Nguyên
|
Huyện Cư M’Gar
|
Nhà máy sản xuất, huyện Cư
M’Gar
|
8
h00, ngày 27/9/2008 (thứ bảy)
|
9
|
Bệnh viện thành phố Buôn Ma
Thuột (64), Sở Y tế Đắk Lắk
|
TP Buôn Ma Thuột – Tỉnh Đắk Lắk
|
Bệnh viện
|
14
h00, ngày 27/9/2008 (thứ bảy)
|