|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1557/QĐ-UBND 2022 công bố danh mục hồ ao đầm không được san lấp Thái Bình
Số hiệu:
|
1557/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1557/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày
22/6/2022
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không
được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi
tiết Danh mục theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Công bố Danh mục hồ, ao, đầm không
được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo đến các sở,
ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố thường xuyên rà soát, thống kê, cập nhật
và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không
được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
- Có trách nhiệm quản lý, bảo vệ hồ,
ao, đầm không được san lấp; thường xuyên rà soát, thống
kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp theo
quy định; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái
phép trên địa bàn.
- Công bố Quyết định này đến các tổ
chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được
san lấp trên địa bàn để biết và thực hiện.
3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản
lý hồ, ao, đầm có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện
pháp bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp.
4. Cộng đồng dân cư:
- Không san lấp, lấn chiếm trái phép
hồ, ao, đầm thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp sử dụng cho mục đích
cá nhân.
- Tố giác hành vi vi phạm các quy định
về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng hồ, ao, đầm
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định 1557/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Các loại
hình, chức năng của hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh trong Phụ
lục này, bao gồm:
- Phòng chống ngập úng, tiêu thoát nước
(TTN)
- Bảo vệ môi trường, tạo cảnh quan,
điều hòa không khí (MTCQ)
- Nuôi trồng thủy sản (NTTS)
- Sản xuất nông nghiệp (SXNN)
- Văn hóa, di tích, tín ngưỡng (VH)
2. Danh mục hồ,
ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình:
STT
|
Tên
hồ, ao, đầm
|
Vị
trí (thôn, xã)
|
Diện
tích (m2)
|
Loại
hình, chức năng
|
Ghi
chú
|
I
|
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
|
1
|
Hồ Lăng Bia
|
Thôn
Nguyệt Giám, xã Minh Tân
|
8.330,2
|
NTTS,
MTCQ
|
|
2
|
Ao
trạm y tế
|
Thôn
Nguyệt Giám, xã Minh Tân
|
2.977,7
|
NTTS,
MTCQ
|
|
3
|
Ao
trạm y tế
|
Thôn
Trà Vy Bắc, xã Vũ Công
|
756,6
|
NTTS,
MTCQ
|
|
4
|
Ao
Chùa Phúc Quang
|
Thôn
Trà Vy Đông, xã Vũ Công
|
686,8
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
5
|
Ao
chùa Đông Thổ
|
Thôn
Đông Thổ, xã Lê Lợi
|
2.823,6
|
NTTS,
MTCQ,VH
|
|
6
|
Ao
chùa Đông Thổ
|
Thôn
Đông Thổ, xã Lê Lợi
|
2.826,6
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
7
|
Ao
chùa Văn Hanh
|
Thôn
Văn Hanh, xã Lê Lợi
|
1.696,9
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
8
|
Hồ
Đài tưởng niệm
|
Thôn
Trung Tiến, xã Lê Lợi
|
4.173,6
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
9
|
Ao
đài tưởng niệm
|
Thôn
Bình Sơn, xã Tây Sơn
|
7.947,8
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
10
|
Ao
kho Đại Hải
|
Thôn
Đại Hải, xã Tây Sơn
|
3.010,3
|
MTCQ
|
|
11
|
Hồ trung
tâm xã
|
Thôn
An Cơ Bắc, xã Thanh Tân
|
5.400
|
MTCQ
|
|
12
|
Hồ
thôn An Cơ Đông
|
Thôn
An Cơ Đông, xã Thanh Tân
|
3.200
|
MTCQ
|
|
13
|
Hồ
Miếu Đình Làng An Cơ
|
Thôn
An Thọ, xã Thanh Tân
|
2.100
|
VH
|
|
14
|
Miếu
làng Tử Tế
|
Thôn
Tử Tế, xã Thanh Tân
|
2.500
|
VH
|
|
15
|
Ao đền
Phan Bá Vành
|
Thôn
Nguyệt Lâm 1, xã Vũ Bình
|
1.349,4
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
16
|
Ao đền
Mộ Đạo
|
Thôn
Mộ Đạo 3, xã Vũ Bình
|
5.100,5
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
17
|
Hồ Gỗ
|
Thôn
4, xã Vũ Thắng
|
3.838,5
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
18
|
Hồ
ông Chức
|
Thôn
6, xã Vũ Thắng
|
2.683,4
|
NTTS,
MTCQ
|
|
19
|
Ao Miếu
Quan Đông
|
Thôn
1, xã Vũ Quý
|
2.216
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
20
|
Hồ
nhà bia Liệt sỹ
|
Thôn
Nam Đường Đông, xã Nam Cao
|
7.782
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
21
|
Hồ
trước cửa Trường tiểu học
|
Thôn
Phụng Thượng, xã Vũ An
|
2.020,9
|
NTTS
|
|
22
|
Ao
trong khu dân cư
|
Thôn
Đồng Lầu, xã Vũ An
|
950
|
NTTS
|
|
23
|
Hồ ủy ban
|
Thôn
Khả Phú, xã Bình Thanh
|
1.728
|
NTTS,
MTCQ
|
|
24
|
Ao
trạm y tế
|
Thôn
Khả Phú, xã Bình Thanh
|
836
|
NTTS
|
|
25
|
Ao cấp
1
|
Thôn
Khả Phú, xã Bình Thanh
|
1.480
|
NTTS
|
|
26
|
Hồ cấp
3
|
Thôn
Khả Phú, xã Bình Thanh
|
2.356
|
NTTS
|
|
27
|
Ao mầm
non
|
Thôn
Khả Phú, xã Bình Thanh
|
1.000
|
NTTS
|
|
28
|
Hồ cửa
đình Lập Ấp
|
Thôn
Lập Ấp, xã Bình Thanh
|
3.730
|
NTTS,
MTCQ
|
|
29
|
Ao
đài tưởng niệm
|
Thôn
2, xã Vũ Hòa
|
861
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
30
|
Ao cửa
UBND xã
|
Thôn
2, xã Vũ Hòa
|
1.029
|
NTTS,
MTCQ
|
|
31
|
Ao
trạm y tế
|
Thôn
3, xã Vũ Hòa
|
588
|
NTTS,
MTCQ
|
|
32
|
Hồ
bơi UBND xã
|
Thôn
Đức Chính, xã Nam Bình
|
1.307,7
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
33
|
Ao cửa
UBND xã
|
Thôn
Đức Chính, xã Nam Bình
|
1.021
|
NTTS
|
|
34
|
Ao
đài tưởng niệm
|
Thôn
Đức Chính, xã Nam Bình
|
520
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
35
|
Ao đình
thôn Phú Cốc
|
Thôn
Phú Cốc, xã Nam Bình
|
4.223
|
NTTS
|
|
36
|
Hồ cửa
UBND xã
|
Thôn
Đồng Vân, xã Vũ Lễ
|
5.146
|
NTTS,
MTCQ
|
|
37
|
Hồ
Ngái 1
|
Thôn
Ngái, xã Quang Bình
|
2.272,7
|
NTTS
|
|
38
|
Hồ
Ngái 2
|
Thôn
Ngái, xã Quang Bình
|
1.990,6
|
NTTS
|
|
39
|
Hồ
Ngái 3
|
Thôn
Ngái, xã Quang Bình
|
1.896,4
|
NTTS
|
|
40
|
Hồ
Ngái Đông 1
|
Thôn
Ngái Đông, xã Quang Bình
|
2.119,7
|
NTTS
|
|
41
|
Hồ
Ngái Đông 2
|
Thôn
Ngái Đông, xã Quang Bình
|
3.229,6
|
NTTS
|
|
42
|
Hồ
Đài Tưởng Niệm
|
Thôn
Hưng Tiến, xã Quang Bình
|
3.549,3
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
43
|
Hồ giáp
nhà văn hóa huyện
|
Tổ
dân phố Cộng Hòa, thị trấn Kiến Xương
|
9.159,9
|
NTTS,
MTCQ
|
|
44
|
Ao
trạm y tế
|
Thôn
Giang Tiến, xã Quang Minh
|
412
|
NTTS,
MTCQ
|
|
45
|
Ao
đình Trại Tiệm
|
Thôn
Lai Vy, xã Quang Minh
|
1.215
|
NTTS,
MTCQ
|
|
46
|
Ao
Đình Vy
|
Thôn
Lai Vy, xã Quang Minh
|
1.582
|
NTTS,
MTCQ
|
|
47
|
Ao
Đình Lai Thành
|
Thôn
Thống Nhất, xã Quang Minh
|
1.690
|
NTTS,
MTCQ
|
|
48
|
Ao
trường Tiểu học
|
Thôn
Ái Quốc, xã Bình Định
|
2.575
|
NTTS,
MTCQ
|
|
49
|
Ao
trường Trung học
|
Thôn
Ái Quốc, xã Bình Định
|
4.683
|
NTTS,
MTCQ
|
|
50
|
Ao
đình Sơn Tĩnh
|
Thôn
Sơn Trung, xã Bình Định
|
4.335,4
|
NTTS,
MTCQ
|
|
51
|
Ao
Thứ tám
|
Thôn
Sơn Trung, xã Bình Định
|
10.927,1
|
NTTS,
MTCQ
|
|
52
|
Hồ
đài tưởng niệm
|
Thôn
Đoàn Kết, xã Bình Minh
|
8.372
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
53
|
Ao
nghĩa trang liệt sĩ
|
Thôn
Tả Phụ, xã Hồng Thái
|
462,9
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
54
|
Ao
trạm xá
|
Thôn
Tả Phụ, xã Hồng Thái
|
1.909,9
|
NTTS,
MTCQ
|
|
55
|
Hồ
nhà văn hóa thôn
|
Thôn
Hữu Bộc, xã Hồng Thái
|
2.778,5
|
NTTS,
MTCQ
|
|
56
|
Hồ
nhà văn hóa thôn
|
Thôn
Thượng Hòa, xã Hồng Thái
|
1.762,8
|
NTTS,
MTCQ
|
|
57
|
Ao Đền
Đắc Chúng
|
Thôn
Đắc Chúng Trung, xã Quốc Tuấn
|
892,9
|
NTTS
|
|
58
|
Ao Đắc
Chúng Trung
|
Thôn
Đắc Chúng Trung, xã Quốc Tuấn
|
1.379,3
|
NTTS
|
|
59
|
Ao Đền Thụy Bích
|
Thôn
Thụy Lũng Tây, xã Quốc Tuấn
|
403,1
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
60
|
Ao
Chùa Linh Ứng
|
Thôn
Đắc Chúng Nam, xã Quốc Tuấn
|
317,4
|
NTTS,
MTCQ, VH
|
|
61
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Bắc Sơn, xã Vũ Ninh
|
2.410
|
MTCQ
|
|
62
|
Ao
Đình làng
|
Thôn
Trà Đông, xã Quang Trung
|
1.985,1
|
NTTS,
MTCQ
|
|
63
|
Ao
Đình làng
|
Thôn
Mỹ Nguyên, xã Quang Trung
|
934,4
|
NTTS,
MTCQ
|
|
64
|
Ao
Đình làng
|
Thôn
Thượng Phúc, xã Quang Trung
|
2.069,5
|
NTTS,
MTCQ
|
|
65
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Đông Tiến, xã Hồng Tiến
|
5.412,9
|
NTTS
|
|
66
|
Hồ
trước cửa Trạm y tế
|
Thôn
Quân Hành, xã Bình Nguyên
|
1.767
|
NTTS
|
|
67
|
Hồ
trước cửa UBND xã
|
Thôn
Quân Hành, xã Bình Nguyên
|
4.490
|
NTTS
|
|
68
|
Ao
làng khu Đông
|
Thôn
Năng Nhượng, xã Trà Giang
|
947,9
|
NTTS
|
|
69
|
Ao
Đình làng
|
Thôn
Năng Nhượng, xã Trà Giang
|
1.956,9
|
NTTS
|
|
70
|
Ao
Đình làng
|
Thôn
Trực Tầm, xã Trà Giang
|
1.589,1
|
NTTS
|
|
71
|
Ao họ
giáo
|
Thôn
Lãng Đông, xã Trà Giang
|
685,3
|
NTTS
|
|
72
|
Ao họ
giáo
|
Thôn
Thuyền Định, xã Trà Giang
|
679,1
|
NTTS
|
|
73
|
Ao
đình làng
|
Thôn
Diệm Nam, xã Trà Giang
|
1.657
|
MTCQ,
VH
|
|
74
|
Ao
thôn
|
Thôn
Thuyền Định, xã Trà Giang
|
1.820,7
|
NTTS
|
|
75
|
Ao
chùa Lãng Đông
|
Thôn
Lãng Đông, xã Trà Giang
|
178,1
|
NTTS
|
|
76
|
Ao
chùa Đông Sơn
|
Thôn
Dục Dương, xã Trà Giang
|
362,6
|
NTTS
|
|
77
|
Ao
chùa Tân Minh
|
Thôn
Thuyền Định, xã Trà Giang
|
1.628,8
|
NTTS
|
|
78
|
Hồ
Đài tưởng niệm
|
Thôn
Tây Nghĩa, xã Minh Quang
|
3.424
|
MTCQ,
VH
|
|
79
|
Hồ
Đình Đông
|
Thôn
Đông Khánh, xã Thượng Hiền
|
1.128,8
|
MTCQ,
VH
|
|
80
|
Hồ chăn
nuôi
|
Thôn
Đông Khánh, xã Thượng Hiền
|
7.531,4
|
NTTS
|
|
81
|
Hồ
UBND xã
|
Thôn
Trung Quý, xã Thượng Hiền
|
6.205,4
|
NTTS
|
|
82
|
Ao
Làng
|
Thôn
Tây Phú, xã Thượng Hiền
|
3.047,1
|
NTTS
|
|
83
|
Ao họ
Phạm
|
Thôn
Nam Huân Bắc, xã Đình Phùng
|
1.371,5
|
MTCQ
|
|
84
|
Ao
Đình Cả
|
Thôn
Bình Trật Nam, xã An Bình
|
930
|
VH
|
|
85
|
Thùng
Thanh Hoa (ao)
|
Thôn
Bằng Trạch, xã An Bình
|
4.100
|
NTTS,
MTCQ
|
|
86
|
Ao
Kho Bóng
|
Thôn
Bằng Trạch, xã An Bình
|
875
|
NTTS,
MTCQ
|
|
II
|
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
|
1
|
Ao %
của nhà thờ
|
Thôn
Bá Thôn 1, xã Hồng Việt
|
1.300
|
NTTS
|
|
2
|
Ao Hậu
|
Thôn
Đông, xã Hồng Việt
|
4.727
|
NTTS
|
|
3
|
Ao Mẫu
|
Thôn
Tứ, xã Hồng Việt
|
2.669
|
NTTS
|
|
4
|
Ao đền
bà Cẩm Hoa
|
Thôn
An Liêm, xã Thăng Long
|
1.616
|
NTTS
|
|
5
|
Ao
ông Hùng
|
Thôn
An Liêm, xã Thăng Long
|
3.227
|
NTTS
|
|
6
|
Ao
cá ông Diến khu cửa đền
|
Thôn
An Liêm, xã Thăng Long
|
1.656
|
NTTS
|
|
7
|
Ao
cá ông Diến khu cửa đền
|
Thôn
An Liêm, xã Thăng Long
|
2.638
|
NTTS
|
|
8
|
Ao
cá ông Chinh khu cửa đền
|
Thôn
An Liêm, xã Thăng Long
|
3.428
|
NTTS
|
|
9
|
Ao
cá ông Đô khu ao II
|
Thôn
An Liêm, xã Thăng Long
|
3.135
|
NTTS
|
|
10
|
Ao lớn
Làng
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
7.335
|
NTTS
|
|
11
|
Ao
Đình Làng Và
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
579
|
NTTS
|
|
12
|
Ao
Đình Làng Và
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
1.037
|
NTTS
|
|
13
|
Ao
chi bộ ông Minh
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
1.473
|
NTTS
|
|
14
|
Ao
ông Trung
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
716
|
NTTS
|
|
15
|
Ao
ông Bính
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
714
|
NTTS
|
|
16
|
Ao
ông Thống
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
658
|
NTTS
|
|
17
|
Ao
ông Thường
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
1.092
|
NTTS
|
|
18
|
Ao
ông Tạo
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
757
|
NTTS
|
|
19
|
Ao bà
Sót
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
195
|
NTTS
|
|
20
|
Ao
ông Toàn
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
442
|
NTTS
|
|
21
|
Ao
ông Tỉnh
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
139
|
NTTS
|
|
22
|
Ao
ông Tất
|
Thôn
Lộ Vị, xã Thăng Long
|
687
|
NTTS
|
|
23
|
Ao
ông Hồng khu ao 5 tấn
|
Thôn
An Liêm, xã Thăng Long
|
3.409
|
NTTS
|
|
24
|
Ao
cá ông Ruệ cũ (ông Huỳnh)
|
Thôn
An Liêm, xã Thăng Long
|
4.762
|
NTTS
|
|
25
|
Ao
Cá nông hội (ông Hoa)
|
Thôn
An Liêm, xã Thăng Long
|
2.488
|
NTTS
|
|
26
|
Ao
Làng (ông Chiến)
|
Thôn
Cộng Hòa, xã Thăng Long
|
850
|
NTTS
|
|
27
|
Ao cửa
bà Thự
|
Thôn
Tân Bình, xã Hợp Tiến
|
3.105
|
NTTS
|
|
28
|
Ao
ông Công
|
Thôn
Tân Bình, xã Hợp Tiến
|
306
|
NTTS
|
|
29
|
Ao
ông Soái
|
Thôn
Tân Bình, xã Hợp Tiến
|
1.105
|
NTTS
|
|
30
|
Ao
bà Tiến
|
Thôn
Tân Tiến, xã Hợp Tiến
|
1.715
|
NTTS
|
|
31
|
Ao
nhân dân
|
Thôn
Tiến Thắng, xã Hợp Tiến
|
2.351
|
NTTS
|
|
32
|
Ao
đài tưởng niệm liệt sỹ
|
Thôn
Tiến Thắng, xã Hợp Tiến
|
1.500
|
NTTS
|
|
33
|
Ao
nhà Thờ
|
Thôn
Ái Quốc, xã Hợp Tiến
|
2.100
|
NTTS
|
|
34
|
Ao
Nhà thờ họ giáo
|
Thôn
Sổ, xã Chương Dương
|
935
|
NTTS
|
|
35
|
Ao
Đình Cao Mỗ
|
Cao
Mỗ, xã Chương Dương
|
499
|
NTTS
|
|
36
|
Ao Từ
Chỉ
|
Cao
Mỗ, xã Chương Dương
|
1.760
|
NTTS
|
|
37
|
Ao
Phe
|
Thôn
Cổ Xá, xã Phong Châu
|
5.167,5
|
NTTS
|
|
38
|
Ao
nhà văn hóa thôn
|
Thôn
Cổ Xá, xã Phong Châu
|
2.160,7
|
NTTS
|
|
39
|
Khu
vực ao bèo
|
Thôn
Cổ Xá, xã Phong Châu
|
8.394
|
NTTS
|
|
40
|
Ao Cầu
|
Thôn
Khuốc Tây, xã Phong Châu
|
6.280,3
|
NTTS
|
|
41
|
Ao
ông Che
|
Thôn
Khuốc Tây, xã Phong Châu
|
3.092
|
NTTS
|
|
42
|
Ao
ông Nam
|
Thôn
Khuốc Tây, xã Phong Châu
|
3.103
|
NTTS
|
|
43
|
Ao
ông Hải
|
Thôn
Khuốc Tây, xã Phong Châu
|
1.133
|
NTTS
|
|
44
|
Ao
ông Đoài
|
Thôn
Khuốc Tây, xã Phong Châu
|
1.880
|
NTTS
|
|
45
|
Ao
đài Liệt sỹ
|
Thôn
Khuốc Đông, xã Phong Châu
|
1.932
|
NTTS
|
|
46
|
Ao
ông Vê
|
Thôn
Khu ốc Đông, xã Phong Châu
|
1.776
|
NTTS
|
|
47
|
Ao
ông Quyến
|
Thôn
Khuốc Đông, xã Phong Châu
|
1.048
|
NTTS
|
|
48
|
Ao
cá xóm 9
|
Thôn
Phạm, xã Phú Châu
|
12.047,8
|
MTCQ
|
|
49
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Tràng Vinh, xã Trọng Quan
|
798
|
NTTS
|
|
50
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Tràng Quan, xã Trọng Quan
|
1.488
|
NTTS
|
|
51
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Tràng Quan, xã Trọng Quan
|
1.422
|
NTTS
|
|
52
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Tràng Quan, xã Trọng Quan
|
2.699
|
NTTS
|
|
53
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Tràng Quan, xã Trọng Quan
|
3.577
|
NTTS
|
|
54
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Tràng Quan, xã Trọng Quan
|
2.969
|
NTTS
|
|
55
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Tràng Quan, xã Trọng Quan
|
2.174
|
NTTS
|
|
56
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Tràng Quan, xã Trọng Quan
|
3.166
|
NTTS
|
|
57
|
Ao UBND
xã
|
Thôn
Hưng Quan, xã Trọng Quan
|
2.894
|
NTTS
|
|
58
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Hưng Quan, xã Trọng Quan
|
2.097
|
NTTS
|
|
59
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Vinh Hoa, xã Trọng Quan
|
3.208
|
NTTS
|
|
60
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Vinh Hoa, xã Trọng Quan
|
1.450
|
NTTS
|
|
61
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Vinh Hoa, xã Trọng Quan
|
1.941
|
NTTS
|
|
62
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Vinh Quan, xã Trọng Quan
|
2.193
|
NTTS
|
|
63
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Vinh Quan, xã Trọng Quan
|
1.829
|
NTTS
|
|
64
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Vinh Quan, xã Trọng Quan
|
1.844
|
NTTS
|
|
65
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Vinh Quan, xã Trọng Quan
|
1.039
|
NTTS
|
|
66
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Hữu, xã Mê Linh
|
4.000
|
NTTS
|
|
67
|
Ao
Chùa Hưng Khánh
|
Thôn
1, xã Đô Lương
|
695
|
NTTS
|
|
68
|
Ao
trung tâm xã
|
Thôn
Trần Phú, xã Đông Phương
|
3.226
|
NTTS
|
|
69
|
Ao
trạm y tế
|
Thôn
Trung, xã Đông Phương
|
3.070
|
NTTS
|
|
70
|
Ao
Đình Lưu
|
Thôn
Trung, xã Đông Phương
|
506
|
NTTS
|
|
71
|
Ao
nhà Thờ Phương Quan
|
Thôn
Trần Phú, xã Đông Phương
|
1.558
|
NTTS
|
|
72
|
Ao
nhà Thờ Phương Quan
|
Thôn
Trần Phú, xã Đông Phương
|
432
|
NTTS
|
|
73
|
Ao
nhà Thờ Phương Quan
|
Thôn
Trần Phú, xã Đông Phương
|
777
|
NTTS
|
|
74
|
Ao nhà
Thờ Phương Quan
|
Thôn
Trần Phú, xã Đông Phương
|
750
|
NTTS
|
|
75
|
Ao
nhà Thờ Phương Xá
|
Thôn
Trung, xã Đông Phương
|
1.484
|
NTTS
|
|
76
|
Ao
nhà Thờ Phương Xá
|
Thôn
Trung, xã Đông Phương
|
1.715
|
NTTS
|
|
77
|
Ao
nhà Thờ Phương Xá
|
Thôn
Trung, xã Đông Phương
|
658
|
NTTS
|
|
78
|
Ao
nhà Thờ Phương Xá
|
Thôn
Trung, xã Đông Phương
|
781
|
NTTS
|
|
79
|
Ao
nhà Thờ Quốc Tuấn
|
Thôn
Đông, xã Đông Phương
|
320
|
NTTS
|
|
80
|
Ao
Chùa Hầu
|
Thôn
Đông, xã Đông Phương
|
305
|
NTTS
|
|
81
|
Ao
Chùa Linh
|
Thôn
Nam, xã Đông Phương
|
274
|
NTTS
|
|
82
|
Ao
Chùa Vực
|
Thôn
Đại Phú, xã Đông Phương
|
1.099
|
NTTS
|
|
83
|
Ao
Chùa Phúc Lộc
|
Thôn
Trung, xã Đông Phương
|
99
|
NTTS
|
|
84
|
Ao
Đình Tàu
|
Thôn
Nam, xã Đông Sơn
|
1.200
|
NTTS
|
|
85
|
Ao cửa
chùa Quai
|
Thôn
Tân Sơn, xã Đông Sơn
|
1.800
|
NTTS
|
|
86
|
Ao
nhà thờ Đọ
|
Thôn
Bắc, xã Đông Sơn
|
1.800
|
NTTS
|
|
87
|
Ao
Đình Thuần Túy
|
Thôn
Thuần Túy, xã Đông La
|
920,7
|
NTTS
|
|
88
|
Ao
Đình Cổ Dũng
|
Thôn
Cổ Dũng, xã Đông La
|
4.688
|
NTTS
|
|
89
|
Ao
Chùa Đồng Vi
|
Thôn
Đồng Vi, xã Đông La
|
1.393
|
NTTS
|
|
90
|
Ao xử
lý nước thải khu CN
|
Thôn
Cổ Dũng, xã Đông La
|
5.476
|
MTCQ
|
|
91
|
Đầm
Tàu
|
Thôn
Tào Xá, Xuân Thọ, Phương Mai, xã Đông Cường
|
50.000
|
TTN
|
|
92
|
Đầm
Sen
|
Thôn
Tào Xá, Thân Thượng, xã Đông Cường
|
35.000
|
TTN
|
|
93
|
Thùng
Bom
|
Thôn
Đông Khê, xã Đông Cường
|
2.000
|
MTCQ
|
|
94
|
Ao Hồ
xóm 3
|
Thôn
Hoành Từ, xã Đông Cường
|
2.300
|
NTTS
|
|
95
|
Ao Hồ
xóm 6
|
Thôn
Xuân Thọ, xã Đông Cường
|
1.500
|
NTTS
|
|
96
|
Ao
nhà thờ Đông Khê
|
Thôn
Đông Khê, xã Đông Cường
|
4.500
|
NTTS
|
|
97
|
Ao
nhà thờ Hoành Từ
|
Thôn
Hoành Từ, xã Đông Cường
|
1.200
|
NTTS
|
|
98
|
Ao
Đình Tiền
|
Thôn
Hoành Từ, xã Đông Cường
|
300
|
NTTS
|
|
99
|
Ao nhà
thờ Phương Mai
|
Thôn
Phương Mai, xã Đông Cường
|
5.000
|
NTTS
|
|
100
|
Ao
Chùa Phương Mai
|
Thôn
Phương Mai, xã Đông Cường
|
800
|
NTTS
|
|
101
|
Ao
Nhà Thờ Tào Xá
|
Thôn
Tào Xá, xã Đông Cường
|
4.500
|
NTTS
|
|
102
|
Ao
Chùa Tào Xá
|
Thôn
Tào Xá, xã Đông Cường
|
1.000
|
NTTS
|
|
103
|
Ao
nhà thờ Thân Thượng
|
Thôn
Thân Thượng, xã Đông Cường
|
1.500
|
NTTS
|
|
104
|
Ao
Cây Đàn
|
Thôn
Liên Hoàn, xã Hà Giang
|
1.075
|
NTTS
|
|
105
|
Hồ
Liên Hoàn
|
Thôn
Liên Hoàn, xã Hà Giang
|
2.619
|
NTTS
|
|
106
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Tam Đồng, xã Hà Giang
|
6.276
|
NTTS
|
|
107
|
Ao cửa ông Đổng
|
Thôn
Bắc Song, xã Hà Giang
|
755
|
NTTS
|
|
108
|
Hồ cửa ông Đáng
|
Thôn
Nam Song, xã Hà Giang
|
1.506
|
NTTS
|
|
109
|
Hồ cửa ông Cẩn
|
Thôn
Nam Song, xã Hà Giang
|
1.030
|
NTTS
|
|
110
|
Ao
Nhà Bia
|
Thôn
Nam Tiến, xã Hà Giang
|
2.329
|
NTTS
|
|
111
|
Ao Hầy
|
Thôn
Lương Đống, xã Hà Giang
|
1.258
|
NTTS
|
|
112
|
Ao
Bác Hồ
|
Thôn
Quả Quyết, xã Đông Động
|
14.383
|
NTTS
|
|
113
|
Ao
Đình Thanh Long
|
Thôn
Thanh Long, xã Đông Hoàng
|
1.534,3
|
NTTS
|
|
114
|
Ao
xóm 7
|
Thôn
Thanh Long, xã Đông Hoàng
|
3.216
|
NTTS
|
|
115
|
Ao
sau Đình
|
Thôn
Thanh Long, xã Đông Hoàng
|
2.002,3
|
NTTS
|
|
116
|
Ao Ủy
ban
|
Thôn
Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng
|
2.443,6
|
NTTS
|
|
117
|
Ao
nhà văn hóa
|
Thôn
Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng
|
2.142
|
NTTS
|
|
118
|
Ao
đài tưởng niệm
|
Thôn
Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng
|
2.945
|
NTTS
|
|
119
|
Ao
ông Thái
|
Thôn
Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng
|
1.291,4
|
NTTS
|
|
120
|
Ao
trường cấp I
|
Thôn
Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng
|
1.869,8
|
NTTS
|
|
121
|
Ao
ông Nhi
|
Thôn
Hùng Việt, xã Đông Hoàng
|
4.054,5
|
NTTS
|
|
122
|
Hồ
trung tâm UBND xã
|
Thôn
Châu Giang, xã Đông Quan
|
4.820
|
NTTS
|
|
123
|
Ao khu
chợ Phủ
|
Thôn
Cổ Hội đồng, xã Đông Quan
|
2.171
|
NTTS
|
|
124
|
Ao Đồng
Thượng Phú
|
Thôn
Thượng Phú, xã Đông Quan
|
600
|
TTN
|
|
125
|
Ao
đài tưởng niệm
|
Thôn
Roanh Châu, xã Đông Quan
|
2.800
|
NTTS
|
|
126
|
Ao
trường tiểu học 2 ao
|
Thôn
Đông An, xã Đông Quan
|
2.100
|
NTTS
|
|
127
|
Ao
trường mầm non 2 ao
|
Thôn
Đông An, xã Đông Quan
|
760
|
NTTS
|
|
128
|
Đầm
cụt khu ông Căn
|
Thôn
Phong Châu, xã Đông Quan
|
1.400
|
TTN
|
|
129
|
Đầm
khu Đông Tân
|
Thôn
Vạn Toàn, xã Đông Quan
|
7.200
|
TTN
|
|
130
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Kim Châu 2, xã An Châu
|
4.800
|
NTTS
|
|
131
|
Ao Cửa
sốc
|
Thôn
An Nạp, xã An Châu
|
5.500
|
NTTS
|
|
132
|
Ao
năm tấn
|
Thôn
Kim Châu 1, xã An Châu
|
4.500
|
NTTS
|
|
133
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Bắc Bình Cách, xã Đông Xá
|
478
|
NTTS
|
|
134
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Bắc Bình Cách, xã Đông Xá
|
782
|
NTTS
|
|
135
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Đông Bình Cách, xã Đông Xá
|
1.617
|
NTTS
|
|
136
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Đông Bình Cách, xã Đông Xá
|
1.170
|
NTTS
|
|
137
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Nam Bình Cách, xã Đông Xá
|
2.308
|
NTTS
|
|
138
|
Ao
chùa
|
Thôn
Tây Bình Cách, xã Đông Xá
|
436
|
NTTS
|
|
139
|
Ao
di tích
|
Thôn
Tây Bình Cách, xã Đông Xá
|
607
|
NTTS
|
|
140
|
Ao
Đài tưởng niệm
|
Thôn
Thọ Tiến, xã Minh Phú
|
6.486,9
|
NTTS
|
|
141
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Thọ Tiến, xã Minh Phú
|
1.153
|
NTTS
|
|
III
|
HUYỆN THÁI THỤY
|
1
|
Ao
đình Bích Đoài
|
Xã
Thái Nguyên
|
378
|
MTCQ,
TTN
|
|
2
|
Ao
đình Hà My
|
Xã Thái
Nguyên
|
442
|
MTCQ,
TTN
|
|
3
|
Ao
trường THCS
|
Xã
Thái Nguyên
|
835
|
MTCQ,
TTN
|
|
4
|
Ao
trạm Y tế
|
Xã
Thái Nguyên
|
1.426
|
MTCQ,
TTN
|
|
5
|
Ao
đình, Ngọc Thịnh
|
Xã
Thái Nguyên
|
388
|
MTCQ,
TTN, VH
|
|
6
|
Ao
chùa, Bích Đoài
|
Xã
Thái Nguyên
|
319
|
MTCQ,
TTN, VH
|
|
7
|
Ao nhà
thờ Thượng Phúc
|
Thôn
Thượng Phúc, xã Thụy Sơn
|
2.960,5
|
MTCQ
|
|
8
|
Ao
Đình Thượng Phúc
|
Thôn
Thượng Phúc, xã Thụy Sơn
|
2.282
|
MTCQ
|
|
9
|
Ao
Đình Nhạo Sơn
|
Thôn
Nhạo Sơn, xã Thụy Sơn
|
653,6
|
MTCQ
|
|
10
|
Hồ đền
mẫu Thôn Hạ Đồng
|
Thôn
Hạ Đồng, xã Thụy Sơn
|
1.150,9
|
MTCQ
|
|
11
|
Ao
trường THPT Tây Thụy Anh
|
Xã
Thụy Sơn
|
2.427
|
MTCQ
|
|
12
|
Ao
trường THPT Tây Thụy Anh
|
Xã
Thụy Sơn
|
1.900,7
|
MTCQ
|
|
13
|
Ao từ
và chùa làng thôn Hoành Sơn
|
Xã
Thụy Văn
|
1.158,7
|
MTCQ
|
|
14
|
Ao
nhà văn hóa thôn Hoành Sơn
|
Xã
Thụy Văn
|
242,1
|
MTCQ
|
|
15
|
Ao đình
làng Hoành Sơn
|
Xã
Thụy Văn
|
246
|
MTCQ
|
|
16
|
Hồ
chứa nước thôn Quang Lang Đông
|
Xã
Thụy Hải
|
26.558
|
MTCQ
|
|
17
|
Ao
trường trung học cơ sở và trường tiểu học
|
Xã
Thụy Hải
|
6.093,3
|
MTCQ
|
|
18
|
Hồ
nghĩa trang liệt sỹ
|
Xã
Thụy Hải
|
3.251,2
|
MTCQ
|
|
19
|
Hồ giáp
nghĩa trang nhân dân thôn Quang Lang Đoài
|
Xã
Thụy Hải
|
1.667
|
MTCQ
|
|
20
|
Hồ
giáp nghĩa trang nhân dân thôn Tam Đồng
|
Xã
Thụy Hải
|
1.800
|
MTCQ
|
|
21
|
Ao
đình An Cố (số 1)
|
Xã
An Tân
|
1.885
|
NTTS,
MTCQ
|
|
22
|
Ao
đình An Cố (số 2)
|
Xã
An Tân
|
1.048
|
NTTS,
MTCQ
|
|
23
|
Ao
trụ sở UBND xã Thụy Tân (cũ)
|
Xã
An Tân
|
2.323
|
NTTS,
MTCQ
|
|
24
|
Ao
Trại Cốm
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
2.203,4
|
MTCQ
|
|
25
|
Hồ
Tượng Đài
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
10.617,9
|
MTCQ
|
|
26
|
Ao đền
Thánh Cả
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
2.103
|
MTCQ
|
|
27
|
Ao đền
Nghĩa Chỉ
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
400
|
MTCQ
|
|
28
|
Ao
đình Nghĩa Chỉ
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
370
|
MTCQ
|
|
29
|
Hồ 5
nhì tổ dân phố Hổ Đội 3
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
5.000
|
MTCQ
|
|
30
|
Ao họ
Trần tổ dân phố Hổ Đội 3
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
585
|
MTCQ
|
|
31
|
Ao họ
Lê Hữu tổ dân phố Hổ Đội 3
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
483
|
MTCQ
|
|
32
|
Ao vực
Hòn Đá tổ dân phố Hổ Đội 2
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
850
|
MTCQ
|
|
33
|
Hồ
nhà văn hóa thiếu nhi huyện
|
Tổ
dân phố số 6, thị trấn Diêm Điền
|
6.109,4
|
MTCQ
|
|
34
|
Hồ
trường mầm non thị trấn khu A
|
Tổ
dân phố số 7, thị trấn Diêm Điền
|
4.904
|
MTCQ
|
|
35
|
Hồ trường
Tiểu học thị trấn khu B
|
Tổ
dân phố số 8, thị trấn Diêm Điền
|
1.707
|
MTCQ
|
|
36
|
Hồ
trạm y tế thị trấn
|
Tổ
dân phố Hồ Đội 2, thị trấn Diêm Điền
|
1.000
|
MTCQ
|
|
37
|
Ao
trường trung học cơ sở
|
Xã
Thụy Xuân
|
1.320
|
MTCQ,
TTN
|
|
38
|
Ao cửa
UBND xã
|
Xã
Thụy Thanh
|
3.110
|
MTCQ
|
|
39
|
Ao
phía đông UBND xã
|
Xã
Thụy Thanh
|
3.108
|
MTCQ
|
|
40
|
Ao
đình Vô Hối Đông
|
Xã
Thụy Thanh
|
2.244
|
MTCQ
|
|
41
|
Ao
UBND xã quản lý
|
Xã
Thụy Thanh
|
1.105
|
NTTS,
MTCQ
|
|
42
|
Ao
UBND xã quản lý
|
Xã
Thụy Thanh
|
1.285
|
NTTS,
MTCQ
|
|
43
|
Ao
cá Bác Hồ (1)
|
Thôn
Lề Thần Đông, xã Hòa An
|
7.886,5
|
NTTS,
MTCQ
|
|
44
|
Ao
cá Bác Hồ (2)
|
Thôn
Lề Thần Đông, xã Hòa An
|
6.936,1
|
NTTS,
MTCQ
|
|
45
|
Hồ Phúng (1)
|
Thôn
Bắc Tân, xã Hòa An
|
26.613,9
|
NTTS,
MTCQ
|
|
46
|
Hồ Phúng (2)
|
Thôn
Bắc Tân, xã Hòa An
|
7.405,2
|
NTTS,
MTCQ
|
|
47
|
Ao
ông Tám
|
Thôn
Bắc Tân, xã Hòa An
|
4.810,2
|
NTTS,
MTCQ
|
|
48
|
Ao
ông Hòa
|
Thôn
Tiền Phong, xã Hòa An
|
1.750,8
|
NTTS,
MTCQ
|
|
49
|
Ao
đình Thùy Dương
|
xã
Hòa An
|
768
|
NTTS,
MTCQ
|
|
50
|
Ao
đình Sơn Cao
|
xã
Hòa An
|
630,6
|
NTTS,
MTCQ
|
|
51
|
Ao
đình Tử Các
|
xã
Hòa An
|
611,5
|
NTTS,
MTCQ
|
|
52
|
Ao
đình Duyên Lễ
|
xã
Hòa An
|
803,6
|
NTTS,
MTCQ
|
|
53
|
Hồ
ông Đúc
|
Thôn
3 Đông Hồ, xã Thụy Phong
|
3.016,3
|
NTTS,
MTCQ
|
|
54
|
Hồ
Quán Cửa
|
Thôn
3 Phong Lẫm, xã Thụy Phong
|
6.996,4
|
NTTS,
MTCQ
|
|
55
|
Hồ
ông Lịch
|
Thôn
2 Đồng Hòa, xã Thụy Phong
|
6.390,9
|
NTTS,
MTCQ
|
|
IV
|
HUYỆN TIỀN HẢI
|
1
|
Ao
Di tích lịch sử văn hóa
|
Xã
Đông Trung
|
723
|
NTTS,
VH
|
|
2
|
Ao
UBND xã
|
Xã
Đông Trung
|
2.227
|
MTCQ
|
|
3
|
Ao
đài tưởng niệm liệt sỹ
|
Xã
Nam Thịnh
|
3.536
|
MTCQ
|
|
4
|
Hồ
UBND xã
|
Xã
Đông Hoàng
|
4.800
|
MTCQ,
TTN
|
|
5
|
Hồ
kè thùy
|
Xã
Đông Hoàng
|
13.000
|
MTCQ,
TTN
|
|
6
|
Hồ
Lê Lợi
|
Thôn
Lê Lợi, xã Vũ Lăng
|
3.372,9
|
MTCQ,
TTN
|
|
7
|
Ao Đồng
|
Thôn
Lê Lợi, xã Vũ Lăng
|
1.757,4
|
MTCQ,
TTN
|
|
8
|
Ao
thủy đình làng Thanh Giám
|
Thôn
Thanh Tây, xã Đông Lâm
|
2.700
|
MTCQ,
TTN
|
|
9
|
Hồ
di tích lịch sử đến thờ Bác Hồ, Liệt sỹ, Đình
|
Thôn
Nho Lâm Đông, xã Đông Lâm
|
3.200
|
MTCQ,
TTN
|
|
10
|
Hồ và ao NTLS xã
|
Thôn
Thanh Đông, xã Đông Lâm
|
29.000
|
NTTS,
MTCQ, TTN
|
|
11
|
Ao hội
trường thôn Thanh Tây
|
Thôn
Thanh Tây, xã Đông Lâm
|
870
|
NTTS,
MTCQ, TTN
|
|
12
|
Hồ
trường tiểu học
|
Xã
Nam Hồng
|
1.500
|
MTCQ,
TTN
|
|
13
|
Hồ
giáo sứ Thanh Minh
|
Xã
Nam Hồng
|
1.500
|
MTCQ,
TTN
|
|
14
|
Ao
giáo xứ Đông Phú
|
Thôn
Vĩnh Trà, xã Nam Trung
|
1.141
|
MTCQ,
TTN
|
|
15
|
Ao
giáo xứ Trung Đồng
|
Thôn
Ái Quốc, xã Nam Trung
|
6.074
|
MTCQ,
TTN
|
|
16
|
Ao
Trường tiểu học
|
Thôn
Độc Lập, xã Nam Trung
|
828
|
MTCQ,
TTN
|
|
17
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Trung Đồng, xã Nam Trung
|
1.291
|
MTCQ,
TTN
|
|
18
|
Ao
Nghĩa trang liệt sỹ
|
Thôn
Trung Đồng, xã Nam Trung
|
1.308
|
MTCQ,
TTN
|
|
19
|
Ao
Giáo xứ Nam Biên
|
Thôn
Hải Ngoại, xã Nam Trung
|
1.003
|
MTCQ,
TTN
|
|
20
|
Hồ
chứa nước sạch
|
Thôn
Phụ Thành, xã Đông Trà
|
2.081,8
|
MTCQ,
TTN
|
|
21
|
Hồ
chứa nước sạch
|
Thổn
định cư Tây, xã Đông Trà
|
3.702,9
|
MTCQ,
TTN
|
|
22
|
Ao
thầu
|
Thôn
Trình Nhất Đông, xã An Ninh
|
792,6
|
MTCQ,
TTN
|
|
23
|
Ao
thầu
|
Thôn
Trình Nhất Đông, xã An Ninh
|
667,6
|
MTCQ,
TTN
|
|
24
|
Ao
thầu
|
Thôn
Trình Nhất Đông, xã An Ninh
|
1.665,5
|
MTCQ,
TTN
|
|
25
|
Hồ
Lương
|
Thôn
Trình Nhất Tây, xã An Ninh
|
2.132,9
|
MTCQ,
TTN
|
|
26
|
Hồ
Lương
|
Thôn
Trình Nhất Tây, xã An Ninh
|
2.398,6
|
MTCQ,
TTN
|
|
27
|
Hồ
Lương
|
Thôn
Trình Nhất Tây, xã An Ninh
|
2.274,6
|
MTCQ,
TTN
|
|
28
|
Ao Chu
Phò
|
Thôn
Trình Nhất Tây, xã An Ninh
|
1.917,7
|
MTCQ,
TTN
|
|
29
|
Ao
Chấn
|
Thôn
Trình Nhất Tây, xã An Ninh
|
293,5
|
MTCQ,
TTN
|
|
30
|
Ao Mừng
|
Thôn
Trình Nhất Tây, xã An Ninh
|
226,2
|
MTCQ,
TTN
|
|
31
|
Ao
Khánh
|
Thôn
Trình Nhất Tây, xã An Ninh
|
1.345
|
MTCQ,
TTN
|
|
32
|
Đầm xóm
10
|
Thôn
Trình Nhất Tây, xã An Ninh
|
3.906,1
|
MTCQ,
TTN
|
|
33
|
Ao
chùa Nguyệt Quang
|
Thôn
nguyệt Lũ, xã Tây Tiến
|
1.493
|
MTCQ,
TTN
|
|
34
|
Ao
đình làng Đông Cao
|
Thôn
Đông Cao 1, xã Tây Tiến
|
3.364,3
|
MTCQ,
TTN
|
|
35
|
Hồ
khu văn hóa tâm linh thôn Đông Cao
|
Thôn
Đông Cao, xã Tây Tiến
|
2.520
|
MTCQ,
TTN
|
|
36
|
Ao
nhà văn hóa Đông Cao 2
|
Thôn
Đông Cao 2, xã Tây Tiến
|
350
|
MTCQ,
TTN
|
|
37
|
Ao
Đình làng
|
Thôn
Hưng Thịnh, xã Đông Long
|
437,5
|
NTTS,
MCQ, TTN
|
|
38
|
Nhà
thờ họ giáo Trung Thịnh
|
Thôn
Trung Thịnh, xã Đông Long
|
346
|
NTTS,
MCQ, TTN
|
|
39
|
Ao
Chùa Hưng Long
|
Thôn
Hưng Long, xã Đông Long
|
4.800
|
NTTS,
MCQ, TTN
|
|
40
|
Ao
đình Ốc Nhuận
|
Thôn
Ốc Nhuận, xã Đông Quý
|
5.635,3
|
NTTS,
MCQ, TTN
|
|
41
|
Ao
đình Quý Đức
|
Thôn
Quý Đức, xã Đông Quý
|
2.723,2
|
NTTS,
MCQ, TTN
|
|
42
|
Ao
đình Hải Nhuận
|
Thôn
Ốc Nhuận, xã Đông Quý
|
2.911,4
|
NTTS,
MCQ, TTN
|
|
43
|
Hồ
ao cá Bác Hồ xóm Chùa
|
Thôn
Phương Trạch Đông, xã Phương Công
|
2.502,3
|
MTCQ,
TTN
|
|
44
|
Hồ gốc
đa xóm Bía
|
Thôn
Phương Trạch Đông, xã Phương Công
|
1.695,7
|
MTCQ,
TTN
|
|
45
|
Ao Hội
trường thôn Hoàng Môn
|
Thôn
Hoàng Môn, xã Nam Cường
|
766,1
|
MTCQ,
TTN
|
|
46
|
Ao Hội
trường thôn Hoàng Môn
|
Thôn
Hoàng Môn, xã Nam Cường
|
878
|
MTCQ,
TTN
|
|
47
|
Ao Hội
trường thôn Chí Cường
|
Thôn
Chí Cường, xã Nam Cường
|
122
|
MTCQ,
TTN
|
|
48
|
Ao Đền
thờ chủ tịch Hồ Chí Minh
|
Thôn
Đức Cường, xã Nam Cường
|
2.714,2
|
MTCQ,
TTN
|
|
49
|
Ao
Chùa Thiên Long
|
Thôn
Đức Cường, xã Nam Cường
|
2.209
|
MTCQ,
TTN
|
|
50
|
Hồ
Nguyễn Công Trứ
|
Thị
trấn Tiền Hải
|
5.600,4
|
MTCQ,
TTN
|
|
51
|
Hồ dọc
theo mương Thống Nhất
|
Thị
trấn Tiền Hải
|
90.769
|
MTCQ,
TTN
|
|
52
|
Hồ
Nghĩa Trang
|
Thị trấn
Tiền Hải
|
7.669
|
MTCQ,
TTN
|
|
53
|
Ao
chùa Đông Sơn
|
Thị
trấn Tiền Hải
|
532,6
|
MTCQ,
TTN
|
|
54
|
Ao
ven bãi sông Lân
|
Xã
Tây Phong
|
|
TTN
|
|
55
|
Ao
chùa Phong Quang Tự
|
Thôn
Phong Lai, xã Đông Phong
|
360,6
|
MCQ,
TTN
|
|
56
|
Ao
đình Đông Quách
|
Thôn
Đông Quách, xã Nam Hà
|
812
|
MCQ,
TTN
|
|
57
|
Ao
phía nam thổ ông Trương Ngự
|
Thôn
Ái Quốc, xã Nam Thanh
|
2.525
|
NTTS
|
|
58
|
Ao
trại chăn nuôi thôn Đông Cường
|
Thôn
Đông Cường, xã Nam Thanh
|
1.440
|
NTTS
|
|
59
|
Ao
Giáo xứ Thanh Châu
|
Thôn
Đông Cường, xã Nam Thanh
|
2.402
|
TTN
|
|
60
|
Ao
đình làng phía trong
|
xã
Đông Xuyên
|
2.283
|
NTTS
|
|
61
|
Ao
khu cửa Đình làng phía ngoài
|
xã
Đông Xuyên
|
4.460,6
|
NTTS
|
|
62
|
Ao
thôn Kênh xuyên
|
xã
Đông Xuyên
|
1.440
|
NTTS
|
|
63
|
Ao đền
Vua Bà
|
Thôn
Nghĩa, xã Tây Lương
|
2.307,8
|
NTTS
|
|
64
|
Hồ trường
trung học cơ sở
|
Thôn
Nam, xã Tây Giang
|
2.925
|
MTCQ,
TTN
|
|
65
|
Hồ
trường tiểu học
|
Thôn
Nam, xã Tây Giang
|
1.864
|
MTCQ,
TTN
|
|
66
|
Hồ
Đình Chính
|
Thôn
Nam, xã Tây Giang
|
1.131
|
MTCQ,
TTN
|
|
67
|
Hồ
khu 1 thôn Đông
|
Thôn
Đông, xã Tây Giang
|
3.760
|
MTCQ,
TTN
|
|
V
|
HUYỆN HƯNG HÀ
|
1
|
Giếng
làng
|
Thôn
Hùng Thắng, xã Hồng An
|
262,9
|
MTCQ
|
|
2
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Hùng Thắng, xã Hồng An
|
5.831,9
|
VH
|
|
3
|
Ao
Đình Đồng Trang
|
Thôn
Đồng Trang, xã Hồng An
|
358,9
|
VH
|
|
4
|
Ao
chùa Đồng Trang
|
Thôn
Đồng Trang, xã Hồng An
|
186,1
|
VH
|
|
5
|
Ao
giếng làng
|
Thôn
Đồng Trang, xã Hồng An
|
154,7
|
MTCQ
|
|
6
|
Ao
cá Đồng Hà
|
Thôn
Gạo, xã Hồng An
|
1.460,8
|
VH
|
|
7
|
Ao
Chùa Bảo Nghiêm
|
Thôn
Canh Nông, xã Điệp Nông
|
368
|
TTN
|
|
8
|
Ao Đền
Canh Nông
|
Thôn
Canh Nông, xã Điệp Nông
|
420
|
TTN
|
|
9
|
Ao
Chùa Hoàng Nông
|
Thôn
Hoàng Nông, xã Điệp Nông
|
889
|
TTN
|
|
10
|
Ao Đền
Ngũ
|
Thôn
Ái Quốc, xã Điệp Nông
|
440
|
TTN
|
|
11
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Phú Vật, xã Tiến Đức
|
12,5
|
NTTS
|
|
12
|
Ao
Đình
|
Thôn
Xuân Lôi, xã Hồng Minh
|
3.602
|
NTTS,
MTCQ
|
|
13
|
Ao
Đình
|
Thôn
Cổ Trai, xã Hồng Minh
|
3.002
|
NTTS,
MTCQ
|
|
14
|
Ao
Miếu
|
Thôn
Cổ Trai, xã Hồng Minh
|
1.200
|
NTTS,
MTCQ
|
|
15
|
Ao
Đình
|
Thôn
Đồng Đào, xã Hồng Minh
|
450
|
NTTS,
MTCQ
|
|
16
|
Ao
Đình Thọ Phú
|
Thôn
Thọ Mỹ, xã Hồng Minh
|
3.264
|
NTTS,
MTCQ
|
|
17
|
Ao
Chùa
|
Thôn
Đồng Lâm, xã Hồng Minh
|
1.143
|
NTTS,
MTCQ
|
|
18
|
Ao cá
Bác Hồ
|
Thôn
Xuân Lôi, xã Hồng Minh
|
3.720
|
NTTS,
MTCQ
|
|
19
|
Đầm
Văn Chỉ
|
Thôn
An Tiến, xã Chí Hòa
|
1.836
|
NTTS
|
|
20
|
Đầm
Văn Chỉ
|
Thôn
An Tiến, xã Chí Hòa
|
4.211
|
NTTS
|
|
21
|
Ao
Đình
|
Thôn
An Tiến, xã Chí Hòa
|
7.873
|
NTTS
|
|
22
|
Ao
Chùa
|
Thôn
An Tiến, xã Chí Hòa
|
3.260
|
NTTS
|
|
23
|
Ao
Chùa
|
Thôn
Chùa, xã Chí Hòa
|
4.748
|
NTTS
|
|
24
|
Ao
Đình
|
Thôn
Nhuệ, xã Chí Hòa
|
3.224
|
NTTS
|
|
25
|
Ao
chùa Hương Long Tự
|
Thôn
Vị Giang, xã Chí Hòa
|
8.474
|
NTTS
|
|
26
|
Đầm
Sen thôn Sàng
|
Thôn
Sàng, xã Chí Hòa
|
3.979
|
NTTS
|
|
27
|
Đầm
Sen thôn Sàng
|
Thôn
Sàng, xã Chí Hòa
|
327
|
NTTS
|
|
28
|
Ao Đền
|
Thôn
Vân Đài, xã Chí Hòa
|
1.014
|
NTTS
|
|
29
|
Ao
nhà thờ họ giáo Tè Tây
|
Thôn
Tân Dân, xã Bắc Sơn
|
486,8
|
MTCQ
|
|
30
|
Ao
Giếng cụ Hiên
|
Thôn
Tân Dân, xã Bắc Sơn
|
60,3
|
MTCQ
|
|
31
|
Ao
Đình Vinh Thọ
|
Thôn
Tân Dân, xã Bắc Sơn
|
548,5
|
NTTS
|
|
32.
|
Ao
Giếng ông Hiệu
|
Thôn
Tân Dân, xã Bắc Sơn
|
37,9
|
MTCQ
|
|
33
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Minh Đức, xã Bắc Sơn
|
135,6
|
NTTS
|
|
34
|
Ao
giếng chùa Linh Sơn Tự
|
Thôn
Quyết Tiến, xã Bắc Sơn
|
92,2
|
MTCQ
|
|
35
|
Ao
Đình
|
Thôn
Mỹ Lương, xã Văn Lang
|
2.631
|
VH
|
|
36
|
Ao
năm sào
|
Thôn
Mỹ Lương, xã Văn Lang
|
4.064
|
TTN
|
|
37
|
Ao
Việt
|
Thôn
Phú Khu, xã Văn Lang
|
18.731
|
TTN
|
|
38
|
Ao
chùa
|
Thôn
Phú Khu, xã Văn Lang
|
1.172
|
VH
|
|
39
|
Ao
Đình
|
Thôn
Phú Khu, xã Văn Lang
|
5.185
|
VH
|
|
40
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Vĩnh Truyền, xã Văn Lang
|
21.125
|
TTN
|
|
41
|
Ao chùa
|
Thôn
Vĩnh Truyền, xã Văn Lang
|
7.698
|
VH
|
|
42
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Thượng Ngàn, xã Văn Lang
|
18.960
|
TTN
|
|
43
|
Ao
Đình
|
Thôn
Thượng Ngàn, xã Văn Lang
|
5.185
|
VH
|
|
44
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Thưởng Phúc, xã Văn Lang
|
17.350
|
TTN
|
|
45
|
Ao
Đình
|
Thôn
Thưởng Phúc, xã Văn Lang
|
5.353
|
VH
|
|
46
|
Ao
Chùa
|
Thôn
Thưởng Phúc, xã Văn Lang
|
3.756
|
VH
|
|
47
|
Ao
Đình
|
Thôn
Văn Mỹ, xã Đoan Hùng
|
612,3
|
TTN
|
|
48
|
Ao
Nhà thờ họ giáo
|
Thôn
Chấp Trung 1, xã Đoan Hùng
|
790,5
|
TTN
|
|
49
|
Ao
Nhà thờ họ giáo
|
Thôn
Chấp Trung 1, xã Đoan Hùng
|
386,8
|
TTN
|
|
50
|
Ao Đình
Văn Chỉ
|
Thôn
Đôn Nông, xã Đoan Hùng
|
1.233,6
|
TTN
|
|
51
|
Ao
chùa Hà Lý
|
Thôn
Hà Lý, xã Hùng Dũng
|
847,9
|
MTCQ
|
|
52
|
Ao
chùa Hà Lý
|
Thôn
Hà Lý, xã Hùng Dũng
|
210
|
MTCQ
|
|
53
|
Ao
chùa Hưng Phúc Tự
|
Thôn
Trung Đẳng, xã Hùng Dũng
|
807,7
|
MTST
|
|
54
|
Ao chùa
thôn Nhân Phú
|
Thôn
Nhân Phú, xã Hùng Dũng
|
1.324,6
|
MTST
|
|
55
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Nhân Phú, xã Hùng Dũng
|
2.082,1
|
MTST
|
|
56
|
Ao
Keo
|
Thôn
Nội thôn, xã Tây Đô
|
8.484
|
NTTS
|
|
57
|
Ao
Đình
|
Thôn
Nội thôn, xã Tây Đô
|
3.626
|
NTTS
|
|
58
|
Ao
Chùa
|
Thôn
Nội thôn, xã Tây Đô
|
4.215
|
NTTS
|
|
59
|
Ao Đình
|
Thôn
Tống Xuyên, xã Thái Hưng
|
1.868,9
|
NTTS
|
|
60
|
Ao
Đình
|
Thôn
Chiềng La, xã Thái Hưng
|
3.533,9
|
NTTS
|
|
61
|
Ao
Đình
|
Thôn
Phú Ốc, xã Thái Hưng
|
2.521
|
NTTS
|
|
62
|
Ao
Đình
|
Thôn
Đồng Xuân, xã Thái Hưng
|
2.159
|
NTTS
|
|
63
|
Ao Đồng
tu 1
|
Tổ
dân phố Đồng Tu 1, thị trấn Hưng Hà
|
949,4
|
NTTS
|
|
64
|
Ao
Thị Độc
|
Tổ
dân phố Thị Độc, thị trấn Hưng Hà
|
2.549,6
|
NTTS
|
|
65
|
Ao
Duyên Phúc
|
Tổ
dân phố Duyên Phúc, thị trấn Hưng Hà
|
6.620,8
|
NTTS
|
|
66
|
Ao
Tho Mai
|
Tổ
dân phố Thọ Mai, thị trấn Hưng Hà
|
2.407,6
|
NTTS
|
|
67
|
Ao
Nhân cầu 1 +2
|
Tổ
dân phố Nhân Cầu, thị trấn Hưng Hà
|
8.436,6
|
NTTS
|
|
68
|
Ao
Trường cấp 1
|
Thôn
Nứa, xã Liên Hiệp
|
1.535,7
|
NTTS
|
|
69
|
Ao
Trường cấp 2
|
Thôn
Nứa, xã Liên Hiệp
|
2.194,8
|
NTTS
|
|
70
|
Ao
Đình
|
Thôn
Khuốc, xã Liên Hiệp
|
787,9
|
NTTS
|
|
71
|
Ao
Làng
|
Thôn
Hương Xá, xã Phúc Khánh
|
1.563
|
MTCQ
|
|
72
|
Ao
vườn Hồng
|
Thôn
Hương Xá, xã Phúc Khánh
|
375
|
MTCQ
|
|
73
|
Ao
Khu Công sở
|
Thôn
Hương Xá, xã Phúc Khánh
|
534
|
MTCQ
|
|
74
|
Ao
Khánh Mỹ
|
Thôn
Khánh Mỹ, xã Phúc Khánh
|
921
|
MTCQ
|
|
75
|
Ao
giếng làng cổ
|
Thôn
Hương Xá, xã Phúc Khánh
|
86
|
MTCQ
|
|
76
|
Ao
Thùng Lò
|
Thôn
Hương Xá, xã Phúc Khánh
|
686
|
MTCQ
|
|
77
|
Ao
làng Bản
|
Thôn
Bản, xã Phúc Khánh
|
872
|
MTCQ
|
|
78
|
Ao
làng Bản
|
Thôn
Bản, xã Phúc Khánh
|
1.516
|
MTCQ
|
|
79
|
Ao
làng Sòi 1
|
Thôn
Sòi 1, xã Phúc Khánh
|
1.015
|
MTCQ
|
|
80
|
Ao
giếng làng Sòi 1
|
Thôn
Sòi 1, xã Phúc Khánh
|
193
|
MTCQ
|
|
81
|
Ao
làng Sòi 1
|
Thôn
Sòi 1, xã Phúc Khánh
|
940
|
MTCQ
|
|
82
|
Ao
làng Sòi 2
|
Thôn
Sòi 2, xã Phúc Khánh
|
621
|
MTCQ
|
|
83
|
Ao
làng Sòi 2
|
Thôn
Sòi 2, xã Phúc Khánh
|
1.157
|
MTCQ
|
|
84
|
Ao
giếng làng Khổng
|
Thôn
Khổng, xã Phúc Khánh
|
121
|
MTCQ
|
|
85
|
Ao Cửa
Quán
|
Thôn
Quang Trung, xã Minh Tân
|
1.875,4
|
NTTS
|
|
86
|
Ao Lầu
|
Thôn
Quang Trung, xã Minh Tân
|
2.034,6
|
NTTS
|
|
87
|
Ao
Vùng
|
Thôn
Quang Trung, xã Minh Tân
|
2.279,5
|
NTTS
|
|
88
|
Ao
Chùa
|
Thôn
Phụng Công, xã Minh Tân
|
407,6
|
VH
|
|
89
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Kiều Trai, xã Minh Tân
|
3.535,3
|
NTTS
|
|
90
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Kiều Trai, xã Minh Tân
|
1.189,3
|
NTTS
|
|
91
|
Ao cửa
Phủ
|
Thôn
Kiều Trai, xã Minh Tân
|
2.505,7
|
NTTS
|
|
92
|
Ao
miếu Ninh Từ
|
Thôn
Tân Thái, xã Minh Tân
|
849,3
|
NTTS
|
|
93
|
Ao thôn
Đồng Lạc
|
Thôn
Đồng Lạc, xã Minh Khai
|
3.947
|
NTTS
|
|
94
|
Ao
thôn Thanh cách
|
Thôn
Thanh Cách, xã Minh Khai
|
2.200
|
NTTS
|
|
95
|
Ao
thôn Thanh Cách
|
Thôn
Thanh Cách, xã Minh Khai
|
494
|
NTTS
|
|
96
|
Ao
thôn Thanh Cách
|
Thôn
Thanh Cách, xã Minh Khai
|
1.966
|
NTTS
|
|
97
|
Ao
ông An
|
Thôn
Hợp Đông, xã Hồng Lĩnh
|
30.237
|
NTTS
|
|
98
|
Ao
kho Thủ Công
|
Thôn
phương La 2, xã Thái Phương
|
2.806
|
NTTS
|
|
99
|
Ao
làng Phương La
|
Thôn
phương La 1, xã Thái Phương
|
3.396
|
NTTS
|
|
100
|
Ao cửa
làng Trúc
|
Tổ
dân phố Trúc, thị trấn Hưng Nhân
|
2.419
|
NTTS
|
|
101
|
Hồ
bãi bóng
|
Tổ
dân phố Thị An, thị trấn Hưng Nhân
|
4.523
|
NTTS
|
|
102
|
Đầm
chân đê
|
Tố
dân phố Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân
|
8.977
|
NTTS
|
|
103
|
Đầm
chân đê
|
Tổ
dân phố Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân
|
7.866
|
NTTS
|
|
104
|
Đầm
chân đê
|
Tổ
dân phố Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân
|
6.271
|
NTTS
|
|
105
|
Ao
ngoài bãi chân đê
|
Tổ
dân phố Văn, thị trấn Hưng Nhân
|
13.124,5
|
NTTS
|
|
106
|
Ao
khu Ân Xá
|
Tổ
dân phố Ân Xá, thị trấn Hưng Nhân
|
2.056
|
NTTS
|
|
107
|
Hồ
Lý nuôi
|
Xóm
4, Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập
|
2.695,4
|
NTTS
|
|
108
|
Ao
Làng
|
Xóm
3, Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập
|
4.844,5
|
NTTS
|
|
109
|
Hồ
xóm Đọ
|
Xóm
2, thôn Đồng Phú, xã Độc Lập
|
9.768,5
|
NTTS
|
|
110
|
Hồ đầu
làng
|
Thôn
Bùi Xá, xã Độc Lập
|
6.045,9
|
NTTS
|
|
111
|
Ao
chuôm
|
Thôn
Thọ Lộc, xã Độc Lập
|
7.292,1
|
NTTS
|
|
112
|
Ao
Chuôm
|
Thôn
Thọ Lộc, xã Độc Lập
|
3.097,6
|
NTTS
|
|
IV
|
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
|
1
|
Ao
đình Cả
|
Phường
Trần Lãm
|
3.198,9
|
MTCQ,
VH
|
|
2
|
Ao
Quán 1
|
Xã
Phú Xuân
|
5.772,2
|
MTCQ,
TTN
|
|
3
|
Ao
Quán 2
|
Xã
Phú Xuân
|
5.021,1
|
MTCQ,
TTN
|
|
4
|
Ao
Quán 3
|
Xã
Phú Xuân
|
1.129,4
|
MTCQ,
TTN
|
|
5
|
Ao Quán
4
|
Xã
Phú Xuân
|
2.303,2
|
MTCQ,
TTN
|
|
6
|
Ao cửa
Đình
|
Xã
Phú Xuân
|
1.358,7
|
MTCQ,
TTN
|
|
7
|
Hồ 30-6
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
7.421,8
|
MTCQ,
TTN
|
|
8
|
Ao
làng Đông Trì
|
Xã
Vũ Đông
|
834,5
|
MTCQ,
VH
|
Khu
di tích
|
9
|
Ao
chùa Quần Thọ
|
Xã
Vũ Đông
|
565
|
MTCQ,
VH
|
Khu
di tích
|
10
|
Ao
chùa Hoàng Cô Tự
|
Xã
Vũ Đông
|
94
|
MTCQ,
VH
|
Khu
di tích
|
11
|
Ao Cầu
Cạn
|
Vũ
Chính
|
6.750
|
MTCQ,
TTN
|
|
12
|
Ao Cửa
Làng
|
Thôn
Tống Văn, xã Vũ Chính
|
7.806
|
MTCQ,
TTN
|
|
13
|
Ao Cửa Làng
|
Thôn
Nam Hùng, xã Vũ Chính
|
16.330,3
|
MTCQ,
TTN
|
|
14
|
Ao
chùa Tống Vũ
|
Xã
Vũ Chính
|
1.340,4
|
MTCQ,
TTN
|
|
15
|
Ao Cửa
Làng
|
Thôn
Trấn Tây, xã Vũ Chính
|
1.320
|
MTCQ,
TTN
|
|
16
|
Ao
Đình Nam Thọ
|
Xã
Đông Thọ
|
4.500
|
MTCQ,
TTN
|
|
17
|
Ao Cựu
Chiến binh
|
Xã
Tiền Phong
|
2.000
|
MTCQ,
TTN
|
|
18
|
Ao
chùa Đoan Túc
|
Phường
Tiền Phong
|
4.000
|
MTCQ,
TTN
|
|
19
|
Hồ Quảng
Trường
|
Phường
Hoàng Diệu
|
13.233
|
MTCQ,
TTN
|
|
20
|
Hồ
trạm bơm Bồ Xuyên
|
Phường
Hoàng Diệu
|
9.946,9
|
MTCQ,
TTN
|
|
21
|
Hồ
chân Cầu Bo
|
Phường
Hoàng Diệu
|
6.874,6
|
MTCQ,
TTN
|
|
22
|
Ao
Thủy sản
|
Thôn
Kìm, xã Vũ Lạc
|
48.027
|
MTCQ,
TTN
|
|
23
|
Hồ
trước cửa UBND xã
|
Xã Vũ
Phúc
|
11.232
|
MTCQ,
TTN
|
|
24
|
Ao hồ
|
Thôn
Phúc Hạ, xã Vũ Phúc
|
10.874
|
MTCQ,
TTN
|
|
25
|
Hồ
điều hòa
|
KCN
Sông Trà, xã Tân Bình
|
73.475
|
MTCQ,
TTN
|
|
26
|
Hồ
Bơm
|
Thôn
Tú Linh, xã Tân Bình
|
5.748
|
MTCQ,
TTN
|
|
27
|
Ao
giếng Làng
|
Thôn
Trường Mại, xã Tân Bình
|
191
|
MTCQ,
TTN
|
|
28
|
Ao
chùa
|
Thôn
Tân Quán, xã Tân Bình
|
154
|
MTCQ,
TTN
|
|
29
|
Ao
cá nước ngọt
|
Tổ
1, phường Đề Thám
|
9.775,8
|
MTCQ,
TTN
|
|
30
|
Hồ
Công viên Kỳ Bá
|
Phường
Kỳ Bá
|
39.900
|
MTCQ,
TTN
|
|
VII
|
HUYỆN QUỲNH PHỤ
|
1
|
Ao
nhà văn hóa tổ 1
|
Tổ 1,thị trấn An Bài
|
3.700
|
MTCQ,
NTTS
|
|
2
|
Ao
đình Đông Linh
|
Tổ
1, thị trấn An Bài
|
4.900
|
MTCQ,
VH
|
|
3
|
Ao
đình Phong Xá
|
Tổ
4, thị trấn An Bài
|
900
|
MTCQ,
VH
|
|
4
|
Ao
đình An Bài
|
Tổ
7, thị trấn An Bài
|
3.100
|
MTCQ,
VH
|
|
5
|
Ao
nhà thờ đạo
|
Tổ
9, thị trấn An Bài
|
1.400
|
MTCQ,
VH
|
|
6
|
Ao nhà
thờ đạo
|
Tổ
9, thị trấn An Bài
|
1.900
|
MTCQ,
VH
|
|
7
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Tổ
13, thị trấn An Bài
|
3.000
|
MTCQ
|
|
8
|
Hồ
Sinh học thôn Đông Linh
|
Tổ
3, thị trấn An Bài
|
3.500
|
MTCQ
|
|
9
|
Hồ
Sinh học thôn Phong Xá
|
Tổ
4, thị trấn An Bài
|
2.300
|
MTCQ
|
|
10
|
Hồ Sinh
học thôn An Bài
|
Tổ
9, thị trấn An Bài
|
3.800
|
MTCQ
|
|
11
|
Ao
thôn
|
Thôn
Cam Mỹ, xã An Ấp
|
723
|
MTCQ
|
|
12
|
Ao
thôn
|
Thôn
Xuân Lai, xã An Ấp
|
674
|
MTCQ
|
|
13
|
Ao
thôn
|
UBND
xã, xã An Ấp
|
3.000
|
MTCQ
|
|
14
|
Ao
thôn
|
Thôn
Đông Thành, xã An Ấp
|
1.423
|
MTCQ
|
|
15
|
Ao
đình
|
Thôn
Trung Châu Tây, xã An Cầu
|
600
|
MTCQ
|
|
16
|
Ao
đình
|
Thôn
Tư Cương, xã An Cầu
|
150
|
MTCQ
|
|
17
|
Ao
đình
|
Thôn
Lương Cầu, xã An Cầu
|
2.960
|
MTCQ
|
|
18
|
Hồ Lạc
Cổ
|
Thôn
Lạc Cổ, xã An Dục
|
3.900
|
TTN
|
|
19
|
Ao lớn
|
Thôn
An Lạc, xã An Dục
|
1.600
|
TTN
|
|
20
|
Ao
chung
|
Thôn
Đông Lễ Văn, xã An Đồng
|
1.100
|
TTN
|
Số
thửa 185, tờ BĐ 19
|
21
|
Ao
chung
|
Thôn
Tây Lễ Văn, xã An Đồng
|
1.900
|
TTN
|
Số
thửa 160 tờ BĐ18
|
22
|
Ao
chung
|
Thôn
Tây Lễ Văn, xã An Đồng
|
1.400
|
TTN
|
Số
thửa 117 tờ BĐ 18
|
23
|
Ao
chung
|
Thôn
Đồng Tâm, xã An Đồng
|
1.700
|
TTN
|
Số thửa
76 tờ BĐ 12
|
24
|
Ao
chung
|
Thôn
Đào Xá, xã An Đồng
|
1.200
|
TTN
|
Số
thửa 143 tờ BĐ 15
|
25
|
Ao
Đình làng
|
Thôn
Lam Cầu 3, xã An Hiệp
|
2.145
|
MTCQ,
NTTS
|
|
26
|
Ao
đình làng Vược
|
Thôn
Nguyên Xá 3, xã An Hiệp
|
7.118
|
MTCQ,
NTTS
|
|
27
|
Ao
bà Dùng, ông Luyện
|
Thôn
Nguyên Xá 4, xã An Hiệp
|
4.535
|
MTCQ,
NTTS
|
|
28
|
Ao
ông Bằng, ông Tuyên
|
Thôn
Lam Cầu 2, xã An Hiệp
|
2.870
|
MTCQ,
NTTS
|
|
29
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Lộng Khê 5, xã An Khê
|
3.395
|
MTCQ
|
|
30
|
Hồ
bãi khu Cửa tỉnh
|
Thôn
Lộng Khê 1, 2, 3 xã An Khê
|
40.000
|
MTCQ,
NTTS
|
Tổng
số 03 hồ
|
31
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Đào Động, xã An Lễ
|
2.750
|
MTCQ
|
|
32
|
Ao
nhà thờ họ giáo Đồng Bằng
|
Thôn
Đồng Bằng, xã An Lễ
|
2.066
|
MTCQ,
NTTS
|
|
33
|
Ao
nhà bia ghi tên liệt sỹ
|
Thôn
Tô Đê, xã An Mỹ
|
3.170
|
MTCQ
|
|
34
|
Ao
đình Tô Hải
|
Thôn
Tô Hải, xã An Mỹ
|
890
|
MTCQ,
SXNN
|
|
35
|
Ao
đình Tô Trang
|
Thôn
Tô Trang, xã An Mỹ
|
365
|
MTCQ,
TTN
|
|
36
|
Ao
thôn Tô Xuyên
|
Thôn
Tô Xuyên, xã An Mỹ
|
1.590
|
TTN
|
|
37
|
Đầm
ngòi lấy nước trạm bơm Lương Cả
|
Thôn
Lương Cả, xã An Ninh
|
13.000
|
MTCQ,
SXNN
|
Giáp
dự án Thaco-Thái Bình
|
38
|
Đầm
thoát nước
|
Thôn
Lương Cả, xã An Ninh
|
4.000
|
TTN
|
Giáp
dự án Thaco-Thái Bình
|
39
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Kiến Quan, xã An Ninh
|
4.000
|
MTCQ,
NTTS
|
|
40
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
An Ninh, xã An Ninh
|
14.000
|
MTCQ,
NTTS
|
|
41
|
Ao
ông Duyền
|
Thôn
Lai Ổn, xã An Quý
|
8.000
|
MTCQ
|
|
42
|
Ao
nhà thờ
|
Thôn
Lai Ổn, xã An Quý
|
2.000
|
MTCQ
|
|
43
|
Ao
ông Hiện
|
Thôn
Mai Trang, xã An Quý
|
5.000
|
MTCQ,
NTTS
|
|
44
|
Ao cửa
Đình
|
Thôn
Mỹ, xã An Quý
|
3.000
|
TTN,
MTCQ
|
|
45
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Thượng, xã An Thái
|
3.500
|
MTCQ,
NTTS
|
|
46
|
Ao cửa ông Khà
|
Thôn
Hạ, xã An Thái
|
9.000
|
MTCQ,
NTTS
|
|
47
|
Ao họ
giáo
|
Thôn
Minh Đức, xã An Thanh
|
1.200
|
TTN
|
Cửa
nhà thờ giáo xứ
|
48
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Thượng, xã An Thanh
|
4.400
|
TTN
|
Cửa
nhà ông Thanh
|
49
|
Ao
Thanh Niên
|
Thôn
Thượng, xã An Thanh
|
600
|
TTN
|
Cửa
nhà ông Dũng
|
50
|
Ao họ
giáo thôn Thượng
|
Thôn
Thượng, xã An Tràng
|
840
|
TTN
|
|
51
|
Ao họ
giáo thôn Trung
|
Thôn
Trung, xã An Tràng
|
1.250
|
TTN
|
|
52
|
Ao họ
giáo hai Giáp
|
Thôn
Tràng, xã An Tràng
|
1.280
|
TTN
|
|
53
|
Ao
giáo sứ Đức Bà
|
Thôn
Tràng, xã An Tràng
|
5.700
|
TTN
|
|
54
|
Ao Cổng
Đông
|
Thôn
Tràng, xã An Tràng
|
1.430
|
TTN
|
|
55
|
Ao Đồng
|
Thôn
Tràng, xã An Tràng
|
1.560
|
SXNN,
TTN
|
|
56
|
Ao đền
bà Lê Thị Cố
|
Thôn
Hồng phong, xã An Tràng
|
700
|
TTN
|
|
57
|
Ao
nhà thờ họ giáo Rồi Công Đông
|
Thôn
Hồng Phong, xã An Tràng
|
720
|
TTN
|
|
58
|
Ao
đình
|
Thôn
An Lạc 2, xã An Vinh
|
3.000
|
MTCQ
|
|
59
|
Ao cửa
nhà thờ họ Trịnh
|
Thôn
An Lạc 2, xã An Vinh
|
500
|
TTN
|
|
60
|
Ao cửa
Đình
|
Thôn
Vũ Hạ, xã An Vũ
|
700
|
MTCQ,
TTN
|
|
61
|
Ao
ông Ngoạn
|
Thôn
Vũ Hạ, xã An Vũ
|
1.900
|
MTCQ,
TTN
|
|
62
|
Ao cạnh
ông Vinh
|
Thôn
Vũ Hạ, xã An Vũ
|
300
|
MTCQ,
TTN
|
|
63
|
Ao cửa
trạm điện
|
Thôn
Vũ Hạ, xã An Vũ
|
1.500
|
MTCQ,
TTN
|
|
64
|
Ao cửa
trường học
|
Thôn
Đại Điền, xã An Vũ
|
1.400
|
MTCQ,
TTN
|
|
65
|
Ao cửa ông Võ
|
Thôn
Đại Điền, xã An Vũ
|
1.200
|
MTCQ,
TTN
|
|
66
|
Ao
Ngã ba
|
Thôn
Đại Điền, xã An Vũ
|
600
|
MTCQ,
TTN
|
|
67
|
Ao cửa
Đình
|
Thôn
Đại Điền, xã An Vũ
|
1.700
|
MTCQ,
TTN
|
|
68
|
Ao cạnh
bà Dịu
|
Thôn
Đại Điền, xã An Vũ
|
600
|
MTCQ,
TTN
|
|
69
|
Ao
chiều dài
|
Thôn
Đại Điền, xã An Vũ
|
4.900
|
MTCQ,
TTN
|
|
70
|
Ao
đình Khả
|
Thôn
Vọng Lỗ, xã An Vũ
|
1.500
|
MTCQ,
TTN
|
|
71
|
Ao
đình Chợ
|
Thôn
Vọng Lỗ, xã An Vũ
|
800
|
MTCQ,
TTN
|
|
72
|
Ao kho
xã đàn
|
Thôn
Vọng Lỗ, xã An Vũ
|
1.900
|
MTCQ,
TTN
|
|
73
|
Ao
kho xã đàn
|
Thôn
Vọng Lỗ, xã An Vũ
|
2.400
|
MTCQ,
TTN
|
|
74
|
Ao đền
5 thôn
|
Thôn
An Khoái, xã Châu Sơn
|
5.700
|
MTCQ
|
|
75
|
Ao tổng
hợp
|
Thôn
An Khoái, xã Châu Sơn
|
1.000
|
MTCQ,
TTN
|
|
76
|
Ao
chua
|
Thôn
Thượng Thọ, xã Châu Sơn
|
2.730
|
TTN
|
|
77
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Đại Phú, xã Châu Sơn
|
5.238
|
MTCQ,
SXNN
|
|
78
|
Ao
chùa Đại Phú
|
Thôn
Đại Phú, xã Châu Sơn
|
3.300
|
MTCQ,
TTN
|
|
79
|
Hồ
Đình Cẩn Du
|
Thôn
Cẩn Du, xã Châu Sơn
|
12.977
|
MTCQ,
TTN
|
|
80
|
Ao cửa
Đình La Triều
|
Thôn
La Triều, xã Châu Sơn
|
1.659
|
MTCQ,
TTN
|
|
81
|
Ao
Hàng
|
Thôn
Lang Duyên, xã Châu Sơn
|
1.035
|
MTCQ,
SXNN
|
|
82
|
Ao
Ba Sào
|
Thôn
Lang Duyên, xã Châu Sơn
|
1.374
|
MTCQ,
SXNN
|
|
83
|
Ao họ
giáo Châu Duyên
|
Thôn
Lang Duyên, xã Châu Sơn
|
2.920
|
MTCQ,
TTN
|
|
84
|
Ao
đình Hoàng Xá
|
Thôn
Hoàng Xá, xã Châu Sơn
|
2.177
|
MTCQ,
TTN
|
|
85
|
Ao
nhà thờ Phục Lễ
|
Thôn
Phục Lễ, xã Châu Sơn
|
5.523
|
MTCQ,
TTN
|
|
86
|
Ao
đình Mỹ Xá
|
Thôn
Mỹ Xá, xã Châu Sơn
|
2.155
|
MTCQ,
TTN
|
|
87
|
Ao của
hộ ông Bùi Văn Đang
|
Thôn
Đồng Kỷ, xã Đông Hải
|
1.636
|
MTCQ,
NTTS
|
|
88
|
Ao của
hộ ông Bùi Công Tấn
|
Thôn
Đồng Kỷ, xã Đông Hải
|
1.740
|
MTCQ,
NTTS
|
|
89
|
An cửa
đình Đồng Cừ
|
Thôn
Đồng Cừ, xã Đông Hải
|
2.231
|
MTCQ,
NTTS
|
|
90
|
Ao của
hộ ông Đỗ Văn Vinh
|
Thôn
Dụ Đại 2, xã Đông Hải
|
1.803
|
MTCQ,
NTTS
|
|
91
|
Ao của
hộ ông Hoàng Võ Dũng
|
Thôn
Dụ Đại 1, xã Đông Hải
|
2.470
|
MTCQ,
NTTS
|
|
92
|
Ao của
hộ ông Nguyễn Đăng Khôi
|
Thôn
Dụ Đại 3, xã Đông Hải
|
2.877
|
MTCQ,
NTTS
|
|
93
|
Ao của
hộ bà Vũ Thị Tròn
|
Thôn
Dụ Đại 3, xã Đông Hải
|
1.306
|
MTCQ,
NTTS
|
|
94
|
Ao
trường THCS
|
Thôn
Đồng Cừ, xã Đông Hải
|
2.972
|
MTCQ,
NTTS
|
|
95
|
Ao của
bà Nguyễn Thị Hậu
|
Thôn
Đồng Cừ, xã Đông Hải
|
1.987
|
MTCQ,
NTTS
|
|
96
|
Ao của
bà Nguyễn Thị Xen
|
Thôn
Đồng Cừ, xã Đông Hải
|
4.288
|
MTCQ,
NTTS
|
|
97
|
Ao của
ông Nguyễn Đình Cảnh
|
Thôn
Đồng Cừ, xã Đông Hải
|
1.449
|
MTCQ,
NTTS
|
|
98
|
Ao
trường Tiểu Học
|
Thôn
Đồng Kỷ, xã Đông Hải
|
1.268
|
MTCQ,
NTTS
|
|
99
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Bất Nạo, xã Đồng Tiến
|
4.620
|
MTCQ,
TTN
|
|
100
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Bất Nạo, xã Đồng Tiến
|
4.593
|
MTCQ,
TTN
|
|
101
|
Hồ
đình Ngọc Chi
|
Thôn
Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo
|
18.861
|
MTCQ,
NTTS
|
|
102
|
Hồ đình
Ngọc Chi
|
Thôn
Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo
|
8.250
|
MTCQ,
NTTS
|
|
103
|
Ao
gia đình ông Tài thầu Ủy ban
|
Thôn
Đông Hồng, xã Quỳnh Bảo
|
7.748
|
TTN,
NTTS, SXNN
|
|
104
|
Ao
nhà thờ Họ Giáo
|
Thôn
Đông Hồng, xã Quỳnh Bảo
|
21.770
|
MTCQ,
NTTS
|
|
105
|
Hồ
đình Làng Nam Đài
|
Thôn
Nam Đài, xã Quỳnh Bảo
|
38.500
|
MTCQ,
NTTS
|
|
106
|
Ao
phía tây đình làng Nam Đài
|
Thôn
Nam Đài, xã Quỳnh Bảo
|
25.910
|
MTCQ,
NTTS
|
|
107
|
Ao
Xanh
|
Thôn
An Hiệp, xã Quỳnh Giao
|
3.300
|
MTCQ,
NTTS
|
|
108
|
Ao
Đình
|
Thôn
Sơn Đồng, xã Quỳnh Giao
|
1.200
|
MTCQ,
NTTS
|
|
109
|
Ao Quan
|
Thôn
Sơn Đồng, xã Quỳnh Giao
|
3.600
|
MTCQ,
NTTS
|
|
110
|
Ao
đình
|
Thôn
Đồng Ngậu, xã Quỳnh Giao
|
3.700
|
MTCQ,
NTTS
|
|
111
|
Ao
Dài
|
Thôn
Sơn Đồng, xã Quỳnh Giao
|
4.700
|
MTCQ,
NTTS
|
|
112
|
Ao
đình
|
Thôn
Đoàn Xá, xã Quỳnh Hải
|
270
|
MTCQ
|
|
113
|
Ao
giếng đình
|
Thôn
Lê Xá, xã Quỳnh Hải
|
150
|
MTCQ
|
|
114
|
Ao
giếng đình
|
Thôn
Lê Xá, xã Quỳnh Hải
|
250
|
MTCQ
|
|
115
|
Ao
đình
|
Thôn
Xuân Trạch, xã Quỳnh Hải
|
500
|
MTCQ
|
|
116
|
Ao
đình
|
Thôn
An Phú, xã Quỳnh Hải
|
470
|
MTCQ
|
|
117
|
Ao
giếng chùa
|
Thôn
An Phú, xã Quỳnh Hải
|
150
|
MTCQ
|
|
118
|
Ao đình
|
Thôn
Cầu Xá, xã Quỳnh Hải
|
400
|
MTCQ
|
|
119
|
Ao
đình
|
Thôn
Cầu Xá, xã Quỳnh Hải
|
900
|
MTCQ
|
|
120
|
Ao
đình
|
Thôn
Quảng Bá, xã Quỳnh Hải
|
210
|
MTCQ
|
|
121
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Bái Trang, xã Quỳnh Hoa
|
3.768
|
MTCQ
|
|
122
|
Ao
đình
|
Thôn
Đồng Niên, xã Quỳnh Hoàng
|
2.000
|
MTCQ
|
|
123
|
Ao
làng
|
Thôn
Đồng Niên, xã Quỳnh Hoàng
|
1.500
|
TTN
|
|
124
|
Ao
làng
|
Thôn
Đào Xá cần Phán, xã Quỳnh Hoàng
|
2.000
|
MTCQ
|
|
125
|
Ao
đình Đào Xá
|
Thôn
Đào Xá Cần Phán, xã Quỳnh Hoàng
|
700
|
MTCQ
|
|
126
|
Ao
đình
|
Thôn
Liên Hiệp, xã Quỳnh Hoàng
|
6.000
|
MTCQ
|
|
127
|
Ao
chùa
|
Thôn
Liên Hiệp, xã Quỳnh Hoàng
|
2.000
|
MTCQ,
VH
|
|
128
|
Ao
chùa Thôn
|
Thôn
Ngõ Mưa, xã Quỳnh Hoàng
|
1.000
|
MTCQ,
VH
|
|
129
|
Ao
đình Hạ Phán
|
Thôn
Thượng Hạ Phán, xã Quỳnh Hoàng
|
4.000
|
MTCQ
|
Cửa
đình
|
130
|
Ao
đình Thượng
|
Thôn
Thượng Hạ Phán, xã Quỳnh Hoàng
|
3.000
|
MTCQ
|
|
131
|
Ao
đình
|
Thôn
Viện Niên, xã Quỳnh Hoàng
|
1.500
|
TTN
|
|
132
|
Ao
kho
|
Thôn
Viện Niên, xã Quỳnh Hoàng
|
1.500
|
TTN
|
|
133
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Tân Hóa, xã Quỳnh Hội
|
6.941
|
MTCQ,
TTN
|
|
134
|
Hồ Cầu
Đá
|
Thôn
Phụng Công, xã Quỳnh Hội
|
4.333
|
MTCQ,
TTN
|
|
135
|
Ao
chùa
|
Thôn
Phụng Công, xã Quỳnh Hội
|
275
|
MTCQ,
TTN
|
|
136
|
Ao
Đình (2 thửa)
|
Thôn
Nguyên Xá, xã Quỳnh Hội
|
6.597
|
MTCQ,
TTN
|
|
137
|
Ao
ông Đủng
|
Xóm
8, thôn Nguyên Xá, xã Quỳnh Hội
|
1.808
|
MTCQ,
TTN
|
|
138
|
Ao
Nhà văn hóa
|
Thôn
Đông Xá, xã Quỳnh Hội
|
992
|
MTCQ,
TTN
|
|
139
|
Ao
chùa
|
Thôn
Đông Xá, xã Quỳnh Hội
|
374
|
MTCQ,
TTN
|
|
140
|
Ao
chùa
|
Thôn
Lương Mỹ, xã Quỳnh Hội
|
311
|
MTCQ,
TTN
|
|
141
|
Ao
UBND xã (2 thửa)
|
Thôn
Nguyên Xá, xã Quỳnh Hội
|
1.283
|
MTCQ,
TTN
|
|
142
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Lương Cụ Bắc, xã Quỳnh Hồng
|
1.900
|
TTN,
SXNN
|
|
143
|
Ao
di tích chùa Bảo Long
|
Thôn
Lương Cụ Bắc, xã Quỳnh Hồng
|
570
|
MTCQ
|
|
144
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Lương Cụ Bắc, xã Quỳnh Hồng
|
3.200
|
MTCQ
|
|
145
|
Ao
giếng làng
|
Thôn
Lương Cụ Nam, xã Quỳnh Hồng
|
270
|
MTCQ,
VH
|
|
146
|
Ao
giếng làng
|
Thôn
Lương Cụ Nam, xã Quỳnh Hồng
|
480
|
MTCQ,
VH
|
|
147
|
Ao
di tích chùa Chồng Diêm
|
Thôn
Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Hồng
|
4.940
|
MTCQ
|
|
148
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Hồng
|
1.100
|
TTN,
SXNN
|
|
149
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Mỹ Cụ, xã Quỳnh Hồng
|
1.000
|
MTCQ,
VH
|
|
150
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Mỹ Cụ, xã Quỳnh Hồng
|
500
|
TTN,
SXNN
|
|
151
|
Ao
di tích đình Thượng
|
Thôn
Tân Thái, xã Quỳnh Hồng
|
750
|
MTCQ
|
|
152
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Tân Thái, xã Quỳnh Hồng
|
1.760
|
MTCQ,
VH
|
|
153
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Bình Ngọc, xã Quỳnh Hồng
|
1.670
|
TTN,
SXNN
|
|
154
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
La Vân 2, xã Quỳnh Hồng
|
570
|
MTCQ,
VH
|
|
155
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
La Vân 2, xã Quỳnh Hồng
|
8.300
|
TTN,
SXNN
|
|
156
|
Ao
di tích lịch sử đền La Vân
|
Thôn
La Vân 3, xã Quỳnh Hồng
|
5.200
|
MTCQ
|
|
157
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
La Vân 3, xã Quỳnh Hồng
|
1.800
|
MTCQ,
VH
|
|
158
|
Ao
UBND xã
|
Thôn
Đồn Xá, xã Quỳnh Hồng
|
1.300
|
MTCQ
|
|
159
|
Ao
ông Bản
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
1.863
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
160
|
Ao
ông Hóa
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
200
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
161
|
Ao
ông Phong
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
1.051
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
162
|
Ao
ông Diễn
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
3.678
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
163
|
Ao
bà Tâm
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
735
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
164
|
Ao
bà Là
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
698
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
165
|
Ao
ông Thạnh
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
1.287
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
166
|
Ao
ông Quang
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
666
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
167
|
Ao
ông Năm
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
337
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
168
|
Ao
ông Sức
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
386
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
169
|
Ao
ông Sỉu
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
571
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
170
|
Ao
ông Hiệu
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
720
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
171
|
Ao
ông Nghinh
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
240
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
172
|
Ao
ông Tư
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
550
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
173
|
Ao
ông Tuyến
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
429
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
174
|
Ao
ông Lý
|
Thôn
Tân Dân, xã Quỳnh Hưng
|
404
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
175
|
Ao
ông Dũng
|
Thôn
Tài Giá, xã Quỳnh Hưng
|
2.905
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
176
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Tài Giá, xã Quỳnh Hưng
|
5.486
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
177
|
Ao
ông Đam
|
Thôn
Tài Giá, xã Quỳnh Hưng
|
1.412
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
178
|
Ao
ông Hinh
|
Thôn
Tài Giá, xã Quỳnh Hưng
|
1.277
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
179
|
Ao
ông Hường
|
Thôn
Tài Giá, xã Quỳnh Hưng
|
597
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
180
|
Ao
ông Thuyên
|
Thôn
Mỹ Giá, xã Quỳnh Hưng
|
2.033
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
181
|
Ao
Đình
|
Thôn
Phúc Bồi, xã Quỳnh Hưng
|
4.214
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
182
|
Ao
ông Sơn
|
Thôn
Phúc Bồi, xã Quỳnh Hưng
|
1.710
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
183
|
Ao
ông Chử
|
Thôn
Phúc Bồi, xã Quỳnh Hưng
|
2.056
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
184
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Kỹ Trang, xã Quỳnh Khê
|
2.500
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
185
|
Ao
đình Đà Thôn
|
Thôn
Đà Thôn, xã Quỳnh Khê
|
320
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
186
|
Ao
ông Đông
|
Thôn
Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm
|
3.800
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
187
|
Ao
ông Nhiện
|
Thôn
Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm
|
6.800
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
188
|
Ao
ông Phê
|
Thôn
Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm
|
4.500
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
189
|
Ao
ông Phước
|
Thôn
Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm
|
3.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
190
|
Ao
ông Phước
|
Thôn
Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm
|
2.600
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
191
|
Đầm
ông Hiển
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
3.600
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
192
|
Đầm
ông Ngừng
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
4.700
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
193
|
Đầm
ông Tuyển
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
3.700
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
194
|
Đầm
ông Hà
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
4.600
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
195
|
Đầm
ông Giáp
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
4.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
196
|
Đầm
ông Thịnh
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
7.700
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
197
|
Đầm
ông Thịnh
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
4.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
198
|
Đầm
ông Ngà
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
4.200
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
199
|
Đầm
ông Hoạt
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
1.500
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
200
|
Đầm
ông Quýt
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
4.500
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
201
|
Đầm
ông Bắc
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
11.800
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
202
|
Đầm
ông Sỹ
|
Thôn
Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm
|
6.100
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
203
|
Ao
chùa Khánh Linh
|
Thôn
Địa Linh, xã Quỳnh Minh
|
309
|
MTCQ,
VH
|
|
204
|
Ao
ông Hùng
|
Thôn
Đông Trụ, xã Quỳnh Minh
|
1.232
|
TTN
|
|
205
|
Ao
giếng đình
|
Thôn
Đông Trụ, xã Quỳnh Minh
|
286
|
MTCQ,
VH
|
|
206
|
Ao
đình
|
Thôn
Đông Trụ, xã Quỳnh Minh
|
1.200
|
MTCQ,
VH
|
|
207
|
Ao họ
giáo Thiện
|
Thôn
Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh
|
2.176
|
MTCQ,
TTN
|
|
208
|
Ao họ
giáo Thiện
|
Thôn
Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh
|
3.241
|
MTCQ,
TTN
|
|
209
|
Ao Ủy
ban xã quản lý
|
Thôn
Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh
|
552
|
MTCQ,
TTN
|
|
210
|
Ao
ông Điệu
|
Thôn
Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh
|
648
|
MTCQ,
TTN
|
|
211
|
Ao Ủy
ban xã quản lý
|
Thôn
Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh
|
1.013
|
MTCQ,
TTN
|
|
212
|
Ao
chùa
|
Thôn
Thượng Xá, xã Quỳnh Minh
|
224
|
MTCQ,
VH
|
|
213
|
Ao
giếng đền
|
Thôn
Thượng Xá, xã Quỳnh Minh
|
153
|
MTCQ,
VH
|
|
214
|
Ao
UBND xã quản lý
|
Thôn
Thượng Xá, xã Quỳnh Minh
|
1.867
|
MTCQ,
TTN
|
|
215
|
Ao
ông Quân
|
Thôn
An Ký Trung, xã Quỳnh Minh
|
3.430
|
MTCQ,
TTN
|
|
216
|
Ao
ông Hưu
|
Thôn
An Ký Trung, xã Quỳnh Minh
|
1.392
|
MTCQ,
TTN
|
|
217
|
Ao
ông Cuộc
|
Thôn
An Ký Trung, xã Quỳnh Minh
|
1.297
|
MTCQ,
TTN
|
|
218
|
Ao
UBND xã quản lý
|
Thôn
An Ký Trung, xã Quỳnh Minh
|
1.190
|
MTCQ,
TTN
|
|
219
|
Ao
nhà văn hóa xã
|
Thôn
An Ký Trung, xã Quỳnh Minh
|
1.600
|
MTCQ,
VH
|
|
220
|
Ao
nhà Bia liệt sĩ
|
Thôn
An Ký Trung, xã Quỳnh Minh
|
6.813
|
MTCQ,
VH
|
|
221
|
Ao
đình An Ký
|
Thôn
An Ký Trung, xã Quỳnh Minh
|
1.800
|
MTCQ,
VH
|
|
222
|
Ao
ông Đại
|
Thôn
An Ký Đông, xã Quỳnh Minh
|
737
|
MTCQ,
TTN
|
|
223
|
Ao
bà Dung
|
Thôn
An Ký Đông, xã Quỳnh Minh
|
767
|
MTCQ,
TTN
|
|
224
|
Ao
ông Khơi
|
Thôn
An Ký Đông, xã Quỳnh Minh
|
1.586
|
MTCQ,
TTN
|
|
225
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
9.419
|
MTCQ,
NTTS
|
|
226
|
Ao
Bác Tôn
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
2.667
|
MTCQ,
NTTS
|
|
227
|
Ao
Sáu sào
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
7.031
|
MTCQ,
NTTS
|
|
228
|
Ao cửa
Đình
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
4.106
|
MTCQ,
NTTS
|
|
229
|
Ao
Chương, Ngấn
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
651
|
MTCQ,
NTTS
|
|
230
|
Ao cổng
ông Hoàn
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
963
|
MTCQ,
NTTS
|
|
231
|
Ao cổng
ông Lệ
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
1.721
|
MTCQ,
NTTS
|
|
232
|
Ao cổng
ông Hải
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
1.319
|
MTCQ,
NTTS
|
|
233
|
Ao
ông Chắt
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
1.200
|
MTCQ,
NTTS
|
|
234
|
Ao
ông Viên
|
Thôn
Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ
|
1.071
|
MTCQ,
NTTS
|
|
235
|
Ao
anh Khu
|
Thôn
Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ
|
934
|
MTCQ,
NTTS
|
|
236
|
Ao
ông Mẽ, Mập
|
Thôn
Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ
|
618
|
MTCQ,
NTTS
|
|
237
|
Ao
bà Bẻm
|
Thôn
Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ
|
399
|
MTCQ,
NTTS
|
|
238
|
Ao
anh Hách
|
Thôn
Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ
|
530
|
MTCQ,
NTTS
|
|
239
|
Ao
ông Duy
|
Thôn
Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ
|
419
|
MTCQ,
NTTS
|
|
240
|
Ao
ông Kiểu
|
Thôn
Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ
|
360
|
MTCQ,
NTTS
|
|
241
|
Ao
ông Tự
|
Thôn
Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ
|
798
|
MTCQ,
NTTS
|
|
242
|
Ao
ông Liệu, Tuyến
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
1.481
|
MTCQ,
NTTS
|
|
243
|
Ao
ông Hấn
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
1.024
|
MTCQ,
NTTS
|
|
244
|
Ao
bà Thái, Trọng
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
1.272
|
MTCQ,
NTTS
|
|
245
|
Ao
ông Hấn
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
1.903
|
MTCQ,
NTTS
|
|
246
|
Ao
ông Cảnh
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
1.223
|
MTCQ,
NTTS
|
|
247
|
Ao
ông Bình
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
778
|
MTCQ,
NTTS
|
|
248
|
Ao
anh Trưởng
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
415
|
MTCQ,
NTTS
|
|
249
|
Ao
ông Huấn
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
774
|
MTCQ,
NTTS
|
|
250
|
Ao
ông Tịu
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
538
|
MTCQ,
NTTS
|
|
252
|
Ao
ông Pha
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
413
|
MTCQ,
NTTS
|
|
252
|
Ao
ông Tiềm
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
358
|
MTCQ,
NTTS
|
|
253
|
Ao
anh Lương
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
386
|
MTCQ,
NTTS
|
|
254
|
Ao
anh Tam
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
293
|
MTCQ,
NTTS
|
|
255
|
Ao
anh Ngọc
|
Thôn
Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ
|
429
|
MTCQ,
NTTS
|
|
256
|
Ao
anh Tèo
|
Thôn
Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ
|
254
|
MTCQ,
NTTS
|
|
257
|
Ao
ông Thìn
|
Thôn
Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ
|
233
|
MTCQ,
NTTS
|
|
258
|
Ao
ông Năm
|
Thôn
Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ
|
331
|
MTCQ,
NTTS
|
|
259
|
Ao
anh Cậy
|
Thôn
Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ
|
245
|
MTCQ,
NTTS
|
|
260
|
Ao
anh Tú
|
Thôn
Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ
|
423
|
MTCQ,
NTTS
|
|
261
|
Ao
ông Thục
|
Thôn
Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ
|
385
|
MTCQ,
NTTS
|
|
262
|
Ao
anh Đàn
|
Thôn
Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ
|
618
|
MTCQ,
NTTS
|
|
263
|
Ao
ông Hán
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
1.463
|
MTCQ,
NTTS
|
|
264
|
Ao
anh Lâm
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
841
|
MTCQ,
NTTS
|
|
265
|
Ao
anh Đình, Côn
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
1.066
|
MTCQ,
NTTS
|
|
266
|
Ao
anh Trường
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
1.019
|
MTCQ,
NTTS
|
|
267
|
Ao
bà Xuyên
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
1.165
|
MTCQ,
NTTS
|
|
268
|
Ao
ông Chính
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
1.255
|
MTCQ,
NTTS
|
|
269
|
Ao
anh Mạnh
|
Thôn
Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ
|
674
|
MTCQ,
NTTS
|
|
270
|
Ao
ông Bộ
|
Thôn
Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ
|
201
|
MTCQ,
NTTS
|
|
271
|
Ao
anh Viễn
|
Thôn
Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ
|
2.159
|
MTCQ,
NTTS
|
|
272
|
Ao
anh Phượng
|
Thôn
Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ
|
678
|
MTCQ,
NTTS
|
|
273
|
Ao
bà Hoa, Khấm
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
406
|
MTCQ,
NTTS
|
|
274
|
Ao
ông Lâm
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
647
|
MTCQ,
NTTS
|
|
275
|
Ao
ông Thôn
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
697
|
MTCQ,
NTTS
|
|
276
|
Ao
bà Trấn
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
323
|
MTCQ,
NTTS
|
|
277
|
Ao
bà Xuyên
|
Thôn
Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ
|
1.227
|
MTCQ,
NTTS
|
|
278
|
Ao
ông Vinh
|
Thôn
Bương Thượng, xã Quỳnh Ngọc
|
1.000
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
279
|
Ao
ông Chiu
|
Thôn
Bương Thượng, xã Quỳnh Ngọc
|
1.500
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
280
|
Ao
ông Pho
|
Thôn
Bương Thượng, xã Quỳnh Ngọc
|
1.000
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
281
|
Ao
ông Chinh
|
Thôn
Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc
|
4.400
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
282
|
Ao
ông Huấn
|
Thôn
Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc
|
2.800
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
283
|
Ao
ông Thuận
|
Thôn
Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc
|
6.400
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
284
|
Ao
ông Vượng
|
Thôn
Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc
|
1.400
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
285
|
Ao
ông Tú
|
Thôn
Hy Hà, xã Quỳnh Ngọc
|
2.600
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
286
|
Ao
ông Liễn
|
Thôn
Hy Hà, xã Quỳnh Ngọc
|
1.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
287
|
Đầm
(Vực) điểm Hia
|
Thôn
Hy Hà, xã Quỳnh Ngọc
|
41.200
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
288
|
Đầm
(Vực) Đông Quynh
|
Thôn
Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc
|
33.800
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
289
|
Ao
ông Hạnh
|
Thôn
Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc
|
7.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
290
|
Ao
ông Sửu
|
Thôn
Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc
|
10.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
291
|
Ao
ông Bẩy
|
Thôn
Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc
|
8.400
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
292
|
Ao
ông Quê
|
Thôn
Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc
|
5.100
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
293
|
Ao
ông Tĩnh
|
Thôn
Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc
|
9.400
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
294
|
Ao
ông Tuần
|
Thôn
Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc
|
4.600
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
295
|
Ao
ông Quyền
|
Thôn
Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc
|
4.100
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
296
|
Ao
ông Nhanh
|
Thôn
Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc
|
5.000
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
297
|
Đầm
(Vực) Đê Kẹp
|
Thôn
Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc
|
37.000
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
298
|
Ao
ông Lưỡng
|
Thôn
Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc
|
1.200
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
299
|
Ao
ông Thao
|
Thôn
Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc
|
1.100
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
300
|
Ao
Nhà Thờ
|
Thôn
Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc
|
3.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
301
|
Ao
ông Hát
|
Thôn
Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc
|
1.600
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
302
|
Ao ông Hảo
|
Thôn
Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc
|
1.800
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
303
|
Ao
ông Toan
|
Thôn
Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc
|
2.700
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
304
|
Ao
ông Luật
|
Thôn
Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc
|
4.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
305
|
Ao
ông Đài
|
Thôn
Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc
|
4.200
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
306
|
Ao
ông Duyên
|
Thôn
Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc
|
2.800
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
307
|
Ao
ông Phú
|
Thôn
Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc
|
2.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
308
|
Ao
ông Nhuần
|
Thôn
Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc
|
1.200
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
309
|
Ao
Nhà Thờ
|
Thôn
Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc
|
5.800
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
310
|
Ao
ông Hoạt
|
Thôn
Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc
|
1.700
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
311
|
Ao
ông Hạnh
|
Thôn
Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc
|
4.300
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
312
|
Ao
bà Thuý
|
Thôn
Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc
|
3.100
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
313
|
Ao
ông Định
|
Thôn
Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc
|
3.200
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
314
|
Ao
ông Lợi
|
Thôn
Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc
|
2.700
|
MTCQ,
TTN, NTTS
|
|
315
|
Ao
trường tiểu học
|
Thôn
Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên
|
301
|
TTN,
PCCC
|
|
316
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên
|
7.715
|
TTN,
PCCC
|
|
317
|
Ao,
giếng chùa Cả
|
Thôn
Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên
|
488
|
TTN
|
|
318
|
Ao
Đình Hải An
|
Thôn
Hải An, xã Quỳnh Nguyên
|
701
|
TTN
|
|
319
|
Ao Chùa
Nhà thờ
|
Thôn
Hải An, xã Quỳnh Nguyên
|
1.627
|
TTN
|
|
320
|
Ao
Chùa Phương Quả
|
Thôn
Phương Quả Đông, xã Quỳnh Nguyên
|
2.933
|
TTN
|
|
321
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Hưng Đạo, xã Quỳnh Thọ
|
18.000
|
MTCQ
|
|
322
|
Ao cửa
đình thôn An Hiệp
|
Thôn
An Hiệp, xã Quỳnh Thọ
|
1.400
|
MTCQ
|
|
323
|
Ao cạnh
hội trường thôn Tiên Bá
|
Thôn
Tiên Bá, xã Quỳnh Thọ
|
500
|
MTCQ
|
|
324
|
Ao
thôn Đức Chính
|
Thôn
Đức Chính, xã Quỳnh Thọ
|
9.000
|
MTCQ
|
|
325
|
Ao
thôn Minh Đức
|
Thôn
Minh Đức, xã Quỳnh Thọ
|
8.000
|
MTCQ
|
|
326
|
Ao
giếng đình Vĩnh Phúc
|
Thôn
Khang Ninh, xã Quỳnh Trang
|
4.000
|
MTCQ
|
|
327
|
Ao
giếng làng A Mễ
|
Thôn
A Mễ, xã Quỳnh Trang
|
2.000
|
MTCQ
|
|
328
|
Ao
kho
|
Thôn
Bình Minh, xã Quỳnh Xá
|
3.457
|
NTTS
|
|
329
|
Ao
kho
|
Thôn
Bình Minh, xã Quỳnh Xá
|
5.399
|
NTTS
|
|
330
|
Ao
khu tây
|
Thôn
Đông Hồng, xã Quỳnh Xá
|
2.868
|
NTTS
|
|
331
|
Ao cửa
UBND
|
Thôn
Xuân La, xã Quỳnh Xá
|
3.061
|
NTTS
|
|
332
|
Ao Cựu
chiến binh
|
Thôn
Xuân La, xã Quỳnh Xá
|
3.207
|
NTTS
|
|
333
|
Ao mẫu
giáo
|
Thôn
Dũng Tiến, xã Quỳnh Xá
|
8.540
|
NTTS
|
|
VIII
|
HUYỆN VŨ THƯ
|
1
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Bộ La, xã Vũ Vinh
|
8.452,8
|
NTTS
|
|
2
|
Ao
trường tiểu học Vũ Vinh
|
Thôn
Bộ La, xã Vũ Vinh
|
1.987
|
NTTS
|
|
3
|
Ao
ông Cần
|
Thôn
Hòa Bình, xã Tam Quang
|
854,6
|
NTTS,
TTN
|
|
4
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Vô Ngại, xã Tam Quang
|
4.596,7
|
NTTS,
TTN
|
|
5
|
Ao Cửa
Đền
|
Thôn
Vô Ngại, xã Tam Quang
|
2.164,8
|
NTTS,
TTN
|
|
6
|
Ao
Sơn x3
|
Thôn
Vô Ngại, xã Tam Quang
|
1.512
|
NTTS,
TTN
|
|
7
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Nghĩa Khê, xã Tam Quang
|
4.735,2
|
NTTS,
TTN
|
|
8
|
Ao
UBND
|
Thôn
Nghĩa Khê, xã Tam Quang
|
1.050,2
|
NTTS,
TTN
|
|
9
|
Ao Ông Căn
|
Thôn
Nghĩa Khê, xã Tam Quang
|
952,6
|
NTTS,
TTN
|
|
10
|
Ao
ông Tháu
|
Thôn
Nghĩa Khê, xã Tam Quang
|
772,2
|
NTTS,
TTN
|
|
11
|
Ao
Bình, Mão, Tới, Nhẫn
|
Thôn
Nghĩa Khê, xã Tam Quang
|
1.304,7
|
NTTS,
TTN
|
|
12
|
Ao Mịnh,
Kình, Hạo
|
Thôn
Nghĩa Khê, xã Tam Quang
|
1.110,8
|
NTTS,
TTN
|
|
13
|
Ao
UBND
|
Thôn
Nghĩa Khê, xã Tam Quang
|
965,2
|
NTTS,
TTN
|
|
14
|
Ao
UBND
|
Thôn
Nghĩa Khê, xã Tam Quang
|
1.064,2
|
NTTS,
TTN
|
|
15
|
Ao
UBND
|
Thôn
Thượng Điền, xã Tam Quang
|
762,9
|
NTTS,
TTN
|
|
16
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Ô Mễ 4, xã Tân Phong
|
8.717,8
|
VH
|
|
17
|
Ao hồ
|
Thôn
Thắng Lợi, xã Hòa Bình
|
13.650
|
TTN
|
|
18
|
Ao mẫu
|
Thôn
Liên Thắng, xã Hòa Bình
|
9.035
|
TTN
|
|
19
|
Ao
Đông
|
Thôn
Lang Trung, xã Trung An
|
2.985
|
NTTS,
CQMT
|
|
20
|
Ao
Ba
|
Thôn
Lang Trung, xã Trung An
|
10.324
|
NTTS,
CQMT
|
|
21
|
Ao
Sáo
|
Thôn
Lang Trung, xã Trung An
|
2.834
|
NTTS,
CQMT
|
|
22
|
Hồ
|
Thôn
An Lộc, xã Trung An
|
15.796
|
NTTS,
CQMT
|
|
23
|
Hồ
|
Thôn
An Lộc, xã Trung An
|
9.065
|
NTTS,
CQMT
|
|
24
|
Ao
|
Thôn
An Lộc, xã Trung An
|
1.759
|
NTTS,
CQMT
|
|
25
|
Ao
|
Thôn
An Lộc, xã Trung An
|
1.720
|
NTTS,
CQMT
|
|
26
|
Ao
|
Thôn
An Lộc, xã Trung An
|
2.826
|
NTTS,
CQMT
|
|
27
|
Hồ
|
Thôn
An Lộc, xã Trung An
|
4.832
|
NTTS,
CQMT
|
|
28
|
Hồ
|
Thôn
Bồn Thôn, xã Trung An
|
7.521
|
NTTS,
CQMT
|
|
29
|
Ao
|
Thôn
An Lạc, xã Trung An
|
3.285
|
NTTS,
CQMT
|
|
30
|
Ao
cá Bác Hồ
|
Thôn
Năng An, xã Vũ Hội
|
3.094
|
CQMT
|
|
31
|
Ao
trụ sở
|
Thôn
Phú Thứ, xã Vũ Hội
|
2.632,6
|
CQMT
|
|
32
|
Ao
Đình cây cọ
|
Thôn
Năng An, xã Vũ Hội
|
632,4
|
TTN
|
|
33
|
Hồ
sau UBND xã
|
Thôn
Hợp Long xã Việt Thuận
|
3.574
|
CQMT,
TTN
|
|
34
|
Hồ
sau HT thôn Việt Tiến
|
Thôn
Việt Tiến xã Việt Thuận
|
2.477
|
CQMT
|
|
35
|
Ao
chùa Hội
|
Xã
Song Lãng
|
3.581
|
CQMT
|
|
36
|
Ao cửa
trụ sở UBND xã
|
Xã Phúc
Thành
|
4.358,6
|
NTTS,
CQMT
|
|
37
|
Ao
trước của UBND xã
|
Xã
Minh Lãng
|
1.300
|
NTTS,
CQMT
|
|
38
|
Ao
trước đền Mẫu
|
Thôn
Quý Sơn, xã Song An
|
1.823,7
|
CQMT
|
|
39
|
Ao
đình
|
Thôn
Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa
|
8.880
|
CQMT
|
|
40
|
Ao
đình
|
Thôn
Trà Động, xã Dũng Nghĩa
|
5.843,6
|
CQMT
|
|
41
|
Ao
|
Thôn
Dũng Thượng, xã Dũng Nghĩa
|
1.756
|
CQMT
|
|
Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1557/QĐ-UBND ngày 21/07/2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
2.780
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|