|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1552/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Bích Lựa
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 1552/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày 2 tháng 7 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN MỘT SỐ LOẠI GỖ, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ LÂM SẢN TỊCH THU
KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 40/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về giá;
Căn cứ Nghị định số 159/2007/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Thông tư số 72/2004/TT-BTC ngày 15 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng
dẫn việc quản lý và xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Tài chính và Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình
liên ngành số 967/TTLN-TC-NN ngày 18 tháng 6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán một
số loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình như sau: (có bản Phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).
Đối với các loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác chưa có
giá bán quy định tại Quyết định này, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông
nghiệp và PTNT căn cứ giá bán trên thị trường của loại gỗ, động vật hoang dã,
lâm sản khác cùng loại hoặc tương đương để xác định giá bán cho phù hợp và báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Khi giá trên thị trường tăng hoặc giảm trên 10% so với giá bán quy định
tại Quyết định này, Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thống nhất
đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh lại giá bán.
Điều 2. Phương thức bán hàng
lâm sản tịch thu thực hiện theo quy định tại Nghị định số 159/2007/NĐ-CP ngày
30 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
quản lý rừng và quản lý lâm sản và Văn bản số 506/UBND ngày 23 tháng 3 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc xử lý bán gỗ tịch thu.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với
Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công thương;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh; Chi cục trưởng
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, CVNN.
|
TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN
KT/ CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Bích Lựa
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN GỖ TỊCH THU TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Tên
loại gỗ
|
ĐVT
|
Gỗ
Tròn
|
Gỗ
Hộp
|
1
|
Gỗ Mun
|
|
|
|
|
Gỗ Hộp:
|
|
|
|
|
Dài > 2m,
rộng > 30cm
|
m3
|
|
40.000.000
|
|
Đủ một
trong 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
35.000.000
|
|
Không đủ 2
tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
30.000.000
|
|
Gỗ Tròn
|
m3
|
25.000.000
|
|
2
|
Gỗ Trắc
|
m3
|
|
|
|
Gỗ Hộp:
|
m3
|
|
|
|
Dài > 2m,
rộng > 30cm
|
m3
|
|
40.000.000
|
|
Đủ một
trong 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
35.000.000
|
|
Không đủ 2
tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
30.000.000
|
|
Gỗ Tròn
|
m3
|
25.000.000
|
|
3
|
Gỗ Lát, Cẩm
lai
|
m3
|
8.000.000
|
11.000.000
|
4
|
Gỗ Gõ
|
m3
|
5.000.000
|
7.200.000
|
5
|
Gỗ Hương
|
m3
|
11.200.000
|
16.000.000
|
6
|
Gỗ dạ hương
|
m3
|
5.000.000
|
7.200.000
|
7
|
Gỗ Lim dài
> 2m
|
m3
|
9.800.000
|
14.000.000
|
8
|
Gỗ Lim dài
≤ 2m
|
m3
|
7.000.000
|
10.000.000
|
9
|
Gỗ Sơn huyết
|
m3
|
2.600.000
|
3.800.000
|
10
|
Gỗ Cẩm xe,
Kiền Kiền (N2)
|
m3
|
3.400.000
|
4.800.000
|
11
|
Gỗ Táu, Sến
|
m3
|
2.500.000
|
3.600.000
|
12
|
Gổ Dổi
|
m3
|
3.500.000
|
5.000.000
|
13
|
Gỗ Chua khét
|
m3
|
3.500.000
|
5.000.000
|
14
|
Gỗ Huyệnh,
Trường, Xoay, Dầu rái
|
m3
|
2.300.000
|
3.200.000
|
15
|
Gỗ Huyệnh
tàu thuyền
|
m3
|
5.000.000
|
7.200.000
|
16
|
Gỗ Dổi tàu
thuyền
|
m3
|
4.300.000
|
6.100.000
|
17
|
Gỗ Muồng,
Chủa
|
m3
|
1.800.000
|
2.600.000
|
18
|
Gỗ nhóm 3
khác
|
m3
|
2.000.000
|
2.800.000
|
19
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
1.500.000
|
2.100.000
|
20
|
Gỗ nhóm 5 +
gội
|
m3
|
1.300.000
|
1.800.000
|
21
|
Gỗ nhóm 6
|
m3
|
1.100.000
|
1.500.000
|
22
|
Gỗ nhóm 7 +
8
|
m3
|
900.000
|
1.200.000
|
Ghi chú:
1. Gỗ Tròn xẻ đôi, xẻ ba mức
giá bán bằng với gỗ tròn cùng loại.
2. Gỗ thành khí giá bán bằng
2 lần gỗ tròn cùng loại.
3. Gỗ tận dụng lốc lõi giá
bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
4. Gỗ tận dụng cành ngọn giá
bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại.
5. Gỗ có kích thước dưới 1m (trừ gỗ Mun, Trắc, Cẩm
lai, Lát) giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại./.
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN MỘT SỐ ĐỘNG VẬT HOANG
DÃ VÀ LÂM SẢN KHÁC TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên
hàng - quy cách
|
ĐVT
|
Mức
giá bán
|
I
|
Động vật
hoang dã
|
|
|
1
|
Tê tê <
5 kg
|
đồng/kg
|
700.000
|
2
|
Tê tê >
5 kg
|
đồng/kg
|
650.000
|
3
|
Rắn hỗ mang
(hỗ phì)
|
đồng/kg
|
300.000
|
4
|
Rắn ráo trâu
|
đồng/kg
|
170.000
|
5
|
Trăn
|
đồng/kg
|
50.000
|
6
|
Rắn mai
(rắn cạp nong)
|
đồng/kg
|
80.000
|
7
|
Rắn ráo
thường
|
đồng/kg
|
70.000
|
8
|
Rắn sọc dưa
|
đồng/kg
|
60.000
|
9
|
Rùa hộp
|
đồng/kg
|
200.000
|
10
|
Rùa đá
|
đồng/kg
|
90.000
|
11
|
Ba ba gai
|
đồng/kg
|
280.000
|
12
|
Ba ba trơn
|
đồng/kg
|
170.000
|
13
|
Rùa voi
|
đồng/kg
|
100.000
|
14
|
Kỳ đà
|
đồng/kg
|
120.000
|
15
|
Chồn mướp
|
đồng/kg
|
180.000
|
16
|
Chồn mỡ
|
đồng/kg
|
150.000
|
17
|
Nhím
|
đồng/kg
|
100.000
|
18
|
Ton
|
đồng/kg
|
80.000
|
19
|
Lợn rừng
|
đồng/kg
|
100.000
|
20
|
Tắc kè
|
đồng/kg
|
60.000
|
21
|
Kỳ (nhông)
|
đồng/kg
|
60.000
|
II
|
Lâm sản
khác
|
|
|
1
|
Võ mèng
cèng
|
đồng/kg
|
2.000
|
2
|
Bột cây gió
|
đồng/kg
|
50.000
|
3
|
Vỏ cây gió
|
đồng/kg
|
40.000
|
4
|
Song bột,
song cát, mây tắt
|
|
|
a
|
- Song bột
chiều dài > 5m
|
|
|
|
+ Loại I có
đường kính > 0,25 cm
|
đồng/đốt
|
40.000
|
|
+ Loại I có
đường kính < 0,25 cm
|
đồng/đốt
|
25.000
|
b
|
- Song bột
chiều dài < 5 m
|
|
|
|
+ Loại I, II
|
đồng/đốt
|
20.000
|
c
|
- Song cát,
mây tắt
|
|
|
|
+ Loại >
5m
|
đồng/kg
|
15.000
|
|
+ Loại <
5 m
|
đồng/kg
|
6.000
|
5
|
Gốc, rễ,
ngọn, cành nhánh Gỗ Trắc
|
đồng/tấn
|
6.000.000
|
6
|
Củi các loại
|
đồng/ste
|
100.000
|
7
|
Than củi
(than hầm)
|
đồng/kg
|
6.000
|
Ghi chú:
- Các loại động vật hoang dã quý hiếm được quy định
tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ khi bắt
giữ các Hạt Kiểm lâm phải lập biên bản vi phạm ban đầu và báo cáo Chi cục Kiểm
lâm để cùng Sở Tài chính, xem xét áp dụng cho việc xử phạt, xử lý theo đúng quy
định của pháp luật.
- Các loại động vật, lâm sản chưa được quy định tại
văn bản này khi bắt giữ các đơn vị lập hồ sơ ban đầu báo cáo lên Chi cục Kiểm
lâm để cùng Sở Tài chính, xem xét giải quyết./.
Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1552/QĐ-UBND ngày 02/07/2008 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|