TT
|
Mã hiệu
|
Tên hồ, đầm
|
Vị trí
|
Diện tích (m2)
|
Điểm đánh giá
|
Xếp loại
|
Chức năng của hồ/đầm
Ghi chú
|
Thôn/xóm
|
|
Tổng cộng
|
|
8.795.785
|
|
|
|
I
|
Huyện Văn
Giang
|
|
770.277
|
|
|
|
I.1
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
13.738
|
|
|
|
1
|
VG1
|
Ao đình Du Tràng
|
Đội
2- Vĩnh Bảo
|
880
|
28
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
2
|
VG2
|
Ao đình Ngọc Động
|
Đội
8- Vĩnh An
|
2.480
|
56
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
3
|
VG3
|
Ao Quán Mới
|
Đội
9- Vĩnh An
|
1.882
|
33
|
II
|
Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái
|
4
|
VG4
|
Ao Trong
|
Vĩnh
An
|
1.998
|
9
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
5
|
VG5
|
Ao Đình Khúc Lộng
|
Khúc
Lộng
|
6.498
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
I.2
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
19.038
|
|
|
|
6
|
VG6
|
Ao cá Bác Hồ
|
Tam
Kỳ
|
9.841
|
155
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, BVMT sinh thái
|
7
|
VG7
|
Ao trước cửa Đình
|
Đồng
Tỉnh
|
546
|
46
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
8
|
VG8
|
Ao Sen
|
Đồng
Tỉnh
|
227
|
23
|
II
|
Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
9
|
VG9
|
Ao Mẫu
|
11
|
4.735
|
68
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
10
|
VG10
|
Ao Dài
|
11
|
2.972
|
63
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
11
|
VG11
|
Ao Chùa
|
11
|
272
|
23
|
II
|
Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
12
|
VG12
|
Ao Đình
|
11
|
445
|
23
|
II
|
Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
I.3
|
Xã Thắng lợi
|
|
11.840
|
|
|
|
13
|
VG14
|
Ao Chân đê (Km 85+00, đê sông Hồng)
|
Dương
Thượng
|
5.167
|
25
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (5.167/5.812m2) BVMT sinh thái
|
14
|
VG100
|
Ao vệ Bà Đa (Km 84+955, đê sông Hồng)
|
Dương
Thượng
|
2.075
|
44
|
II
|
Là phần diện
tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (2.075/3.320m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
15
|
VG101
|
Ao vệ Bà Đa (Km 85+004, đê sông Hồng)
|
Phù
Đình
|
1.110
|
33
|
II
|
Là phần diện
tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (1.110/1.295m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
16
|
VG103
|
Ao Chân đê (Km 86+428, đê sông Hồng)
|
Phù
Đình
|
3.488
|
44
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.488/4.224m2) ĐH nguồn nước, cấp nước
SXNN
|
I.4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
219.350
|
|
|
|
17
|
VG15
|
Đầm Lăn
|
Phi
Liệt
|
18.964
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
18
|
VG16
|
Đầm Bờ Lạch
|
Vĩnh
Tuy
|
5.657
|
95
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
19
|
VG17
|
Ao giáp máng
|
Vĩnh
Tuy
|
3.100
|
32
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
20
|
VG18
|
Ao Lò gạch
|
Vĩnh
Tuy
|
10.765
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
21
|
VG19
|
Đầm Lạch bẩy
|
AB
Quán Trạch
|
20.701
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
22
|
VG20
|
Đầm khu ruộng bà Cân
|
CD
Quán Trạch
|
5.875
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
23
|
VG21
|
Đầm bà Nghiệp
|
CD
Quán Trạch
|
10.000
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
24
|
VG23
|
Ao Khu bãi giữa
|
Bá
Khê
|
10.354
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
25
|
VG24
|
Đầm Bá Khê
|
Bá
Khê
|
5.302
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
26
|
VG25
|
Ao Làng
|
Đan
Kim
|
4.012
|
56
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
27
|
VG26
|
Đầm từ ông Dũng đi Thắng Lợi
|
Phi
Liệt
|
64.620
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
28
|
VG27
|
Đầm đồng quê
|
CD
Quán Trạch
|
60.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
I.5
|
Xã Tân Tiến
|
|
43.729
|
|
|
|
29
|
VG28
|
Ao Đình Hòa Thượng
|
Hòa
Bình Thượng
|
1.274
|
66
|
I
|
Điều hòa nguồn nước, bảo tồn VH,
BVMT sinh thái
|
30
|
VG29
|
Ao Tròn
|
Hòa
Bình Hạ
|
388
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
31
|
VG30
|
Ao
|
Hòa
Bình Hạ
|
880
|
6
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
32
|
VG31
|
Ao
|
Vĩnh
Lộc
|
1.223
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
33
|
VG32
|
Ao Đình Vĩnh Lôc
|
Vĩnh
Lộc
|
534
|
28
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
34
|
VG33
|
Ao Chùa Vĩnh Lộc
|
Vĩnh
Lộc
|
542
|
28
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
35
|
VG34
|
Ao
|
Nhân
Nội
|
3.895
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
36
|
VG35
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đa
Ngưu
|
4.736
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
37
|
VG36
|
Ao Vàng
|
Đa
Ngưu
|
3.522
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
38
|
VG37
|
Ao tròn cạnh Đình Đa Ngưu
|
Đa
Ngưu
|
1.386
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
39
|
VG38
|
Ao Đình Đa Ngưu
|
Đa
Ngưu
|
226
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
40
|
VG39
|
Ao Miếu hai bà
|
Đa
Ngưu
|
400
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
41
|
VG40
|
Ao Sen
|
Đa
Ngưu
|
3.793
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
42
|
VG41
|
Ao Cầu Gạch
|
Đa
Ngưu
|
1.271
|
24
|
II
|
Cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
43
|
VG42
|
Ao đối diện hai bà
|
Đa
Ngưu
|
1.689
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
44
|
VG43
|
Ao gần nhà văn hóa Kim Ngưu
|
Kim
Ngưu
|
2.394
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
45
|
VG44
|
Ao Kim Ngưu
|
Kim
Ngưu
|
793
|
18
|
II
|
Bảo tồn VH
|
46
|
VG45
|
Ao Kim Ngưu
|
Kim
Ngưu
|
485
|
8
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
47
|
VG46
|
Ao Kim Ngưu
|
Kim
Ngưu
|
826
|
6
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
48
|
VG48
|
Ao gần đình đa phúc
|
Đa
Phúc
|
1.082
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
49
|
VG49
|
Ao tròn gần chùa đa phúc
|
Đa
Phúc
|
496
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
50
|
VG50
|
Ao Đình Bá Khê
|
Bá
Khê
|
471
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
51
|
VG51
|
Ao gần trường mầm non
|
Bá
Khê
|
783
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
52
|
VG52
|
Ao ông Chế
|
Bá
Khê
|
1.562
|
9
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
53
|
VG53
|
Ao ông Y
|
Bá
Khê
|
5.689
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
54
|
VG54
|
Ao bà Bài
|
Bá
Khê
|
2.874
|
12
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
55
|
VG55
|
Ao ấp Kim Ngưu
|
ấp
Kim Ngưu
|
516
|
6
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
I.6
|
Xã Long Hưng
|
|
14.672
|
|
|
|
56
|
VG56
|
Ao Chạ
|
Như
Lân
|
2.005
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
57
|
VG57
|
Ao Ngã Ba
|
Như
phượng Hạ
|
4.079
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
58
|
VG62
|
Ao giữa làng
|
Sở
Đông
|
560
|
18
|
II
|
Bảo tồn VH
|
59
|
VG68
|
Ao Đình to
|
Ngọc
Bộ
|
4.080
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
60
|
VG69
|
Ao Đình
|
Ngọc
Bộ
|
2.508
|
56
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
61
|
VG70
|
Ao ông Mậu
|
Ngọc
Bộ
|
1.440
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
I.7
|
Mễ Sở
|
|
246.786
|
|
|
|
62
|
VG72
|
Đầm Phú Trạch
|
Phú
Trạch
|
94.937
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VN, cấp nước SXNN
|
63
|
VG73
|
Đầm Lũng Quan
|
Phú
Trạch
|
20.459
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
64
|
VG74
|
Đầm Nhạn Tháp
|
Hoàng
Trạch
|
71.285
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
65
|
VG76
|
Đầm ròn
|
Hoàng
Trạch
|
19.829
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
66
|
VG77
|
Đầm Cổ Ngỗng
|
Sau
trạm bơm
|
26.873
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
67
|
VG78
|
Đầm Đồng quê
|
Đồng
quê
|
13.403
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
I.8
|
TT. Văn Giang
|
|
110.949
|
|
|
|
68
|
VG82
|
Đầm Hồng (Km 82+605, đê sông Hồng)
|
Công
Luận 2
|
90.949
|
95
|
I
|
Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước,
cấp nước SXNN, NTTS, BVMT sinh thái
|
69
|
VG86
|
Đầm Công Luận 2
|
Công Luận 2
|
20.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
I.9
|
Xã Cửu Cao
|
|
20.333
|
|
|
|
70
|
VG88
|
Ao cá Bác Hồ
|
Hạ
|
7.478
|
40
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
71
|
VG92
|
Đầm Cửa miếu nghè
|
Hạ
|
3.679
|
68
|
I
|
Bảo tồn VH, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
72
|
VG94
|
Ao cửa ông Đưởng
|
Nguyễn
|
1.772
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
73
|
VG96
|
Ao trại Nguyễn
|
Nguyễn
|
2.520
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
74
|
VG97
|
Ao miếu Nguyễn
|
Hạ
|
1.659
|
42
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
75
|
VG99
|
Ao khu UB
|
Vàng
|
3.225
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
I.10
|
Xã Phụng Công
|
|
58.672
|
|
|
|
76
|
VG104
|
Ao cửa ông Tu
|
Khúc
|
1.679
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
77
|
VG105
|
Ao cửa ông Dị
|
Khúc
|
1.482
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
78
|
VG106
|
Ao cửa ông Quăng
|
Khúc
|
2.471
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
79
|
VG107
|
Ao cửa ông Tốt
|
Khúc
|
3.079
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
80
|
VG108
|
Ao nhà trường
|
Khúc
|
1.032
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
81
|
VG109
|
Ao cửa ông Dua
|
Khúc
|
332
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
82
|
VG110
|
Ao cửa ông Lụa
|
Khúc
|
1.123
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
83
|
VG111
|
Ao cửa bà Yến Đúc
|
Khúc
|
1.110
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
84
|
VG112
|
Ao Vạc - cửa bà Cận
|
Khúc
|
5.019
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
85
|
VG113
|
Ao cửa ông Trung
|
Đại
Đồng
|
2.413
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
86
|
VG114
|
Ao cửa ông Chiến
|
Đại
Đồng
|
940
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
87
|
VG115
|
Ao cửa ông Quế
|
Đại
Đồng
|
522
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
88
|
VG117
|
Ao sau nhà ông Hồng Mai
|
Đại
Đồng
|
443
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
89
|
VG118
|
Ao cửa ông Trại Bồi
|
Đại
Đồng
|
1.192
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
90
|
VG119
|
Ao cửa ông
Quân
|
Đại
Đồng
|
4.280
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
91
|
VG120
|
Ao cửa ông Luật
|
Đại
Sông
|
1.312
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
92
|
VG121
|
Ao cửa ông Phượng Mừng
|
Đại
Sông
|
1.568
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
93
|
VG122
|
Ao cửa ông Nhân
|
Đại
Sông
|
822
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
94
|
VG123
|
Ao cửa ông Trường
|
Đại
Sông
|
288
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
95
|
VG124
|
Ao cửa bà Thọ Thính
|
Đại
Sông
|
399
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
96
|
VG125
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đại
Sông
|
5.271
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
97
|
VG126
|
Ao cửa ông Vĩ Hằng
|
Đại
Sông
|
295
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
98
|
VG127
|
Ao cửa ông Chuyên Thú
|
Đại
Sông
|
252
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
99
|
VG128
|
Ao cửa ông Hoàn
|
Đại
Sông
|
457
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
100
|
VG129
|
Ao cửa ông Dy
|
Đầu
|
1.780
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
101
|
VG130
|
Ao cửa bà Thất
|
Đầu
|
1.521
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
102
|
VG131
|
Ao cửa ông Trung Bầu
|
Đầu
|
1.666
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
103
|
VG132
|
Ao cửa ông Đợi
|
Đầu
|
2.384
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
104
|
VG133
|
Ao cửa ông Bộ
|
Đầu
|
751
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
105
|
VG134
|
Ao cửa ông Tái
|
Đầu
|
436
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
106
|
VG135
|
Ao cửa ông Mẫn
|
Ngò
|
1.062
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
107
|
VG136
|
Ao cửa ông Khang
|
Ngò
|
707
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
108
|
VG137
|
Ao cửa ông Quyền Mùa
|
Ngò
|
2.370
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
109
|
VG138
|
Ao cửa ông Quyền Tám
|
Ngò
|
1.900
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
110
|
VG139
|
Ao cửa ông Dấm
|
Ngò
|
2.603
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
111
|
VG140
|
Ao cửa ông Thầm
|
Bến
|
2.376
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
112
|
VG141
|
Ao Giáp Thôn
|
Bến
|
818
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
113
|
VG142
|
Ao cửa ông Xuân Anh
|
Bến
|
517
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
I.11
|
Xã Xuân Quan
|
|
11.170
|
|
|
|
114
|
VG143
|
Ao chùa Bảo Khánh
|
8
|
460
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
115
|
VG144
|
Ao đình Long Hưng
|
10
|
700
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
116
|
VG145
|
Hồ Bán nguyệt Đình Long Hưng
|
10
|
1.622
|
42
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
117
|
VG147
|
Ao miếu bà Chúa
|
12
|
2.788
|
20
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
118
|
VG148
|
Hồ điều hòa trước UB xã
|
5
|
5.600
|
25
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
II
|
Huyện Văn
Lâm
|
|
494.096
|
|
|
|
II.1
|
Xã Đình Dù
|
|
71.044
|
|
|
|
119
|
VL1
|
Ao đầu làng số 1
|
Đình
Dù
|
4.087
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
120
|
VL3
|
Ao đầu số 1
|
Đình
Dù
|
23.270
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
121
|
VL4
|
Ao cửa chùa Thành
Vàng
|
Đình
Dù
|
1.190
|
51
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
122
|
VL5
|
Ao đình số 2
|
Thị
Trung
|
19.193
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
123
|
VL6
|
Ao Thị Trung số 1
|
Thị
Trung
|
9.707
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
124
|
VL7
|
Ao Thị Trung số 2
|
Thị
Trung
|
10.543
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
125
|
VLB
|
Ao đầu làng Xuân Lôi 1
|
Xuân
Lôi
|
3.054
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
II.2
|
Xã Minh Hải
|
|
5.371
|
|
|
|
126
|
VL10
|
Ao trước cửa đền
|
Thanh
Đặng
|
1.144
|
51
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
127
|
VL12
|
Ao cầu
|
Làng
Ao
|
683
|
34
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
128
|
VL13
|
Ao giữa làng
|
Làng
Ao
|
3.544
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
II.3
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
25.366
|
|
|
|
129
|
VL14
|
Ao Đình
|
Cát
Lư
|
6.002
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
130
|
VL15
|
Ao Đình
|
Trịnh
Xá
|
3.290
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN
|
131
|
VL16
|
Ao Cả
|
Trịnh
Xá
|
11.280
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, BVMT sinh thái
|
132
|
VL17
|
Ao Văn hóa
|
Đông
Mai
|
4.197
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
133
|
VL18
|
Ao Đình
|
Nghĩa
Lộ
|
597
|
34
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
II.4
|
Xã Việt Hưng
|
|
121.297
|
|
|
|
134
|
VL19
|
Ao trước cửa đình làng
|
Phả
Lê
|
9.795
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
135
|
VL20
|
Ao cổng ngoài
giáp ông Nhận
|
Thanh
Miếu
|
5.723
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
136
|
VL21
|
Ao Hồ
|
Đồng
Chung
|
19.775
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
137
|
VL22
|
Ao Guộng
|
Đồng
Chung
|
8.003
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
138
|
VL23
|
Ao Đình
|
Sầm
Khúc
|
8.978
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
139
|
VL24
|
Ao làng (cửa nhà ông Oánh)
|
Phả
Lê
|
7.785
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
140
|
VL25
|
Ao vườn Phổng
cạnh nhà ông Trường
|
Thục
Cầu
|
7.161
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
141
|
VL26
|
Ao Chùa giáp ông Sáu
|
Thanh
Miếu
|
3.577
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
142
|
VL27
|
Ao Cổng giữa
|
Cự
Đình
|
2.244
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
143
|
VL28
|
Ao ông Minh cũ
|
Cự
Đình
|
903
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
144
|
VL29
|
Ao trước cửa ông Cường (Dung)
|
Mễ Đậu
|
1.051
|
51
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
145
|
VL30
|
Ao đình giáp ông Hùng (Ngợi)
|
Mễ Đậu
|
1.350
|
51
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
146
|
VL31
|
Ao nông dân giáp ông Tuân (Thơm)
|
Mễ Đậu
|
2.016
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
147
|
VL32
|
Ao cửa ông Hoàn (Chuyến)
|
Mễ Đậu
|
1.038
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
148
|
VL33
|
Ao cửa ông Vọng
|
Mễ Đậu
|
680
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
149
|
VL34
|
Ao cụ Giang trước cửa ông Khiêm
|
Mễ Đậu
|
2.798
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
150
|
VL35
|
Ao cụ Tường cạnh nhà ông Tân (Nhạ)
|
Mễ Đậu
|
1.273
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
151
|
VL36
|
Ao lò giáp ông Oanh (Ngoãn)
|
Đồng
Chung
|
2.589
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
152
|
VL37
|
Ao đồn trước của nhà ông Hứa
|
Đồng
Chung
|
1.011
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
153
|
VL38
|
Ao Buối Gà
|
Đồng
Chung
|
16.330
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
154
|
VL39
|
Ao đầu làng nhà ông Hoàn (Sáng)
|
Sầm
Khúc
|
15.801
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
155
|
VL40
|
Ao trước cửa ông Chủng (Hoàn)
|
Ga
|
1.416
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
II.5
|
Xã Lương Tài
|
|
31.726
|
|
|
|
156
|
VL41
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đông
Trại
|
18.734
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
157
|
VL42
|
Ao Mậu Lương 1
|
Mậu
Lương
|
8.509
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
158
|
VL43
|
Ao Mậu Lương 2
|
Mậu
Lương
|
4.483
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
II.6
|
TT. Như Quỳnh
|
|
52.378
|
|
|
|
159
|
VL44
|
Ao xóm 1
|
Minh
Khai
|
2.649
|
52
|
I
|
|
160
|
VL45
|
Ao xóm 2
|
Minh
Khai
|
5.958
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
161
|
VL46
|
Ao xóm 3
|
Minh
Khai
|
3.041
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
162
|
VL47
|
Ao Ngô Xuyên
|
Ngô
Xuyên
|
12.096
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
163
|
VL48
|
Ao số 1
|
Hành
Lạc
|
15.237
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
164
|
VL81
|
Ao số 2
|
Hành
Lạc
|
7.532
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
165
|
VL49
|
Ao Như Quỳnh
|
Như
Quỳnh
|
5.865
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
II.7
|
Xã Đại Đồng
|
|
134.928
|
|
|
|
166
|
VL50
|
Ao giáp NVH Văn Ổ
|
Văn Ổ
|
12.405
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
167
|
VL51
|
Dãy ao Văn Ổ
|
Văn Ổ
|
27.754
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
168
|
VL52
|
Ao Xuân Phao
|
Xuân
Phao
|
12.857
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
169
|
VL53
|
Ao NVH Xuân Phao
|
Xuân
Phao
|
11.412
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
170
|
VL54
|
Ao giáp NVH Đại Bi
|
Đại
Bi
|
2.956
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
171
|
VL55
|
Ao giáp NVH Bùng Đông
|
Bùng
Đông
|
11.294
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
172
|
VL56
|
Ao giáp nhà ông Nguyễn Văn Hoàn
|
Đại
Từ
|
5.975
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
173
|
VL57
|
Ao cạnh NVH xóm Chợ
|
Đại
Từ
|
7.051
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
174
|
VL58
|
Ao cạnh NVH Lộng Thượng
|
Lộng
Thượng
|
11.237
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
175
|
VL59
|
Ao gần đình Đại Đồng
|
Đại
Đồng
|
9.303
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
176
|
VL60
|
Ao giáp NVH Đại Từ
|
Đại
Từ
|
6.335
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
177
|
VL61
|
Ao Đình Tổ
|
Đình
Tổ
|
6.750
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
178
|
VL62
|
Ao Đồng Xá
|
Đồng
Xá
|
9.590
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
II.8
|
Xã Tân Quang
|
|
15.177
|
|
|
|
179
|
VL63
|
Ao Chùa Ông
|
Khu
trung tâm
|
5.068
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
180
|
VL65
|
Ao Ngọc Đà
|
Ngọc
Đà
|
5.842
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
181
|
VL66
|
Ao Đình Tăng Bảo
|
Tăng
Bảo
|
4.267
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
II.9
|
Xã Lạc Đạo
|
|
19.521
|
|
|
|
182
|
VL67
|
Ao Cầu
|
Cầu
|
4.350
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
183
|
VL68
|
Ao Ngọc
|
Ngọc
|
1.400
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
184
|
VL69
|
Ao Giữa
|
Giữa
|
2.190
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
185
|
VL70
|
Ao Xanh Tý
|
Xanh
Tý
|
5.910
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
186
|
VL71
|
Ao Đoan Khê
|
Đoan
Khê
|
5.671
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
II.10
|
Xã Lạc Hồng
|
|
5.819
|
|
|
|
187
|
VL72
|
Ao cá Bác Hồ
|
Minh
Hải
|
5.819
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
II.11
|
Xã Trưng Trắc
|
|
11.469
|
|
|
|
188
|
VL74
|
Ao Ủy ban nhân
dân
|
Nhạc
Lộc
|
623
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
189
|
VL75
|
Ao Đình Bơi
|
Tuấn Dị
|
446
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
190
|
VL76
|
Ao Hộ
|
Tuấn
Dị
|
4.000
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
191
|
VL77
|
Ao giáp đê sông Bắc Hưng Hải
|
An Lạc
|
6.000
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
192
|
VL80
|
Ao chùa Ngọc Lịch
|
Ngọc
Lịch
|
400
|
14
|
II
|
Bảo tồn VH,
BVMT sinh thái
|
III
|
Thị xã Mỹ
Hào
|
|
308.580
|
|
|
|
III.1
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
35.827
|
|
|
|
193
|
MH1
|
Ao Dình
|
Hoè
Lâm
|
12.144
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
194
|
MH2
|
Ao Làng
|
Hoè
Lâm
|
570
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
195
|
MH3
|
Ao Làng
|
Ngọc
Lãng
|
402
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
196
|
MH4
|
Ao Đình
|
Nho
Lâm
|
2.199
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
197
|
MH5
|
Ao
|
Nho
Lâm
|
905
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
198
|
MH6
|
Ao Làng
|
Nho
Lâm
|
435
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
199
|
MH7
|
Ao Đình
|
Phúc
Bồ
|
581
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
200
|
MH8
|
Ao Cá
|
Vô
Ngại
|
16.568
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
201
|
MH9
|
Ao Đình
|
Vô
Ngại
|
1.508
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
202
|
MH10
|
Ao Làng
|
Vô
Ngại
|
515
|
45
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.2
|
TT. Bần Yên
Nhân
|
|
4.320
|
|
|
|
203
|
MH12
|
Hồ gần trạm điện - Hồ 2
|
Văn
Nhuế
|
1.440
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
204
|
MH13
|
Hồ giáp Huyện ủy
|
Văn
Nhuế
|
1.800
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
205
|
MH14
|
Hồ số 3
|
Văn
Nhuế
|
1.080
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
III.3
|
Xuân Dục
|
|
2.500
|
|
|
|
206
|
MH15
|
Hồ chùa Sùng Bảo
|
Xuân
Nhân
|
700
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
207
|
MH16
|
Hồ chùa Sùng Bảo
|
Xuân
Nhân
|
1.800
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.4
|
Xã Phan Đình Phùng
|
|
42.182
|
|
|
|
208
|
MH17
|
Ao Quan
|
Nghĩa
Trang
|
8.756
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
209
|
MH18
|
Ao Nghè
|
Hoàng
Lê
|
9.108
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
210
|
MH19
|
Ao Cầu
|
Hoàng
Lê
|
5.173
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
211
|
MH20
|
Ao Thì
|
Quan
Cù
|
12.593
|
45
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
212
|
MH21
|
Ao Chùa
|
Ngọc
Trì
|
2.782
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
213
|
MH22
|
Ao Chùa
|
Kim
Huy
|
3.770
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
III.5
|
Xã Hoà Phong
|
|
84.671
|
|
|
|
214
|
MH23
|
Ao Hòa Đam
|
Hoà
Đam
|
5.000
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
215
|
MH24
|
Ao Đình
|
Hoà
Đam
|
5.086
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
216
|
MH25
|
Ao Miếu
|
Hoà
Đam
|
2.500
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
217
|
MH26
|
Ao Bến
|
Hoà
Đam
|
1.100
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
218
|
MH27
|
Ao Bến
|
Hoà
Lạc
|
5.100
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
219
|
MH29
|
Ao Miếu
|
Hoà
Lạc
|
1.256
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
220
|
MH30
|
Ao Đình Thuần Mỹ
|
Thuần
Mỹ
|
1.700
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
221
|
MH32
|
Ao Ông Sử
|
Thuần
Mỹ
|
1.997
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
222
|
MH33
|
Ao Cửa ông Thường
|
Thuần
Mỹ
|
2.500
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
223
|
MH36
|
Ao Làng
|
Phúc
Miếu
|
13.000
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
224
|
MH37
|
Ao Ông Đô
|
Phúc
Miếu
|
4.760
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
225
|
MH38
|
Ao Hồ
|
Văn Dương
|
23.000
|
90
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
226
|
MH39
|
Ao Đình
|
Phúc
Lai
|
10.756
|
90
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
227
|
MH40
|
Ao Phúc Lai
|
Phúc
Lai
|
4.916
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
228
|
MH89
|
Ao Đình
|
Vân
Dương
|
2.000
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.6
|
Phường Hưng Long
|
|
8.982
|
|
|
|
229
|
MH86
|
Ao Điếm
|
Đống
Thanh
|
2.451
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
230
|
MH87
|
Ao Điếm
|
Đống
Thanh
|
1.110
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
231
|
MH88
|
Ao Vinh Quang
|
Vinh
Quang
|
5.421
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
III.7
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
|
2.095
|
|
|
|
232
|
MH43
|
Ao Chùa
|
Long
Đằng
|
225
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
233
|
MH45
|
Ao Tứ Mỹ
|
Tứ Mỹ
|
321
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
234
|
MH46
|
Ao Ngọc Lập
|
Ngọc
lập
|
349
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
235
|
MH47
|
Ao chùa
|
Tứ Mỹ
|
1.200
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
III.8
|
Xã Cẩm Xá
|
|
17.559
|
|
|
|
236
|
MH48
|
Ao Dâu
|
Dâu
|
2.732
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
237
|
MH49
|
Ao Cẩm Sơn
|
Cẩm
Sơn
|
3.250
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
238
|
MH50
|
Ao Cẩm Quan
|
Cẩm
Quan
|
1.023
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
239
|
MH51
|
Ao Tiên Xá 1
|
Tiên
Xá 1
|
2.569
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
240
|
MH52
|
Ao Tiên Xá 3
|
Tiên
Xá 3
|
2.679
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
241
|
MH53
|
Ao Nhuận Trạch
|
Nhuận
Trạch
|
1.196
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
242
|
MH54
|
Ao Bùi
|
Bùi
|
4.110
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
III.9
|
Dương Quang
|
|
31.634
|
|
|
|
243
|
MH55
|
Ao đình Lê Xá
|
Lê
Xá
|
2.650
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
244
|
MH56
|
Ao đình Vũ Xá
|
Vũ
Xá
|
3.586
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
245
|
MH57
|
Ao đình Mão Chinh
|
Mão
Chinh
|
1.275
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
246
|
MH58
|
Ao ngã ba
|
Mão
Chinh
|
14.589
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
247
|
MH59
|
Ao đình Dương
Xá
|
Dương
Xá
|
3.824
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
248
|
MH60
|
Ao đình Bùi Bồng
|
Bùi
Bồng
|
5.710
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.10
|
Nhân Hòa
|
|
21.655
|
|
|
|
249
|
MH61
|
Hồ Cá
|
Lỗ
Xá
|
8.767
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
250
|
MH90
|
Hồ nhà văn hóa
|
Nguyễn
Xá
|
3.300
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
251
|
MH91
|
Hồ nhà văn hóa
|
An
Tháp
|
2.691
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
252
|
MH65
|
Ao Đình
|
Yên
Tập
|
1.062
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
253
|
MH66
|
Ao Đình
|
Yên
Tập
|
1.550
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
254
|
MH67
|
Ao Chùa
|
Yên
Tập
|
4.285
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.11
|
Phường Bạch Sam
|
|
20.455
|
|
|
|
255
|
MH68
|
Ao Làng
|
Phan
|
1.488
|
75
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
256
|
MH69
|
Ao Làng
|
Phan
|
5.972
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
257
|
MH70
|
Ao Làng
|
Đọ
|
9.324
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
258
|
MH72
|
Ao Làng
|
Lường
|
3.671
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
III.12
|
Phường Dị Sử
|
|
20.700
|
|
|
|
259
|
MH75
|
Ao Đầu Làng
|
Nhân
Vinh
|
3.700
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
260
|
MH76
|
Ao Hồ
|
Rừng
|
13.000
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
261
|
MH77
|
Ao Làng Phó
|
Thợ
|
4.000
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
III.13
|
Phường Minh Đức
|
|
16.000
|
|
|
|
262
|
MH79
|
Ao cửa đình
|
Sài
Phi
|
2.500
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
263
|
MH81
|
Ao Cửa đình
|
Phong
Cốc
|
9.500
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
264
|
MH82
|
Ao Đình
|
Dương Hòa
|
2.500
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
265
|
MH85
|
Ao Chùa
|
Thịnh
Vạn
|
1.500
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
IV
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
534.010
|
|
|
|
IV.1
|
Xã Hoàn Long
|
|
43.601
|
|
|
|
266
|
YM1
|
Ao Đại Hạnh
|
Đại
Hạnh
|
16.417
|
85
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
267
|
YM2
|
Ao Chùa
|
Đại
Hạnh
|
1.777
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
268
|
YM3
|
Ao Đình
|
Đại
Hạnh
|
3.118
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
269
|
YM4
|
Ao Ngân Hạnh
|
Đại
Hạnh
|
520
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
270
|
YM5
|
Ao cá Bác Hồ
|
Chấn
Đông
|
2.090
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
271
|
YM6
|
Ao Chấn Đông
|
Chấn
Đông
|
881
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
272
|
YM7
|
Ao Thụ Chấn Đông
|
Chấn
Đông
|
6.938
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
273
|
YM8
|
Ao tỗ
|
Chấn
Đông
|
4.369
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
274
|
YM9
|
Ao Quan
|
Chấn
Đông
|
1.457
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
275
|
YM10
|
Ao Chùa
|
Chấn
Đông
|
1.328
|
29
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
276
|
YM11
|
Ao Ngõ Cả
|
Ngân
Hạnh
|
4.706
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.2
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
28.116
|
|
|
|
277
|
YM12
|
Ao Đình
|
Thanh
Xá
|
20.000
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
278
|
YM15
|
Ao Cây duối
|
Yên
Thổ
|
5.000
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
279
|
YM16
|
Ao Đình Trong
|
Thanh
Xá
|
3.116
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.3
|
Xã Giai Phạm
|
|
43.798
|
|
|
|
280
|
YM17
|
Ao Giai Phạm
|
Giai
Phạm
|
3.758
|
32
|
II
|
Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
281
|
YM18
|
Ao Giai Phạm (Ao bà Bắc)
|
Giai
Phạm
|
262
|
8
|
II
|
Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
282
|
YM19
|
Ao ông Hiền
|
Giai
Phạm
|
4.223
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
283
|
YM20
|
Ao ông Mạch
|
Giai
Phạm
|
3.148
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
284
|
YM21
|
Ao chùa Quang Phúc
|
Giai
Phạm
|
3.126
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
285
|
YM22
|
Ao Yên Phú (ao bà Thư)
|
Yên
Phú
|
1.156
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
286
|
YM23
|
Ao Yên Phú (ao bà Thư)
|
Yên
Phú
|
1.096
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
287
|
YM24
|
Ao Đình Trà
|
Yên
Phú
|
3.896
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
288
|
YM25
|
Ao Buồng Tắm
|
Yên
Phú
|
3.172
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
289
|
YM26
|
Ao yên Phú (ao
Ông Linh)
|
Yên
Phú
|
3.522
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
290
|
YM27
|
Ao cá Bác Hồ
|
Yên
Phú
|
2.977
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
291
|
YM28
|
Ao cá Bác Hồ
|
Yên
Phú
|
3.471
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
292
|
YM30
|
Ao Tử Cầu
|
Tử Cầu
|
5.430
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
293
|
YM31
|
Ao sau trường cấp I
|
Tử Cầu
|
2.264
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
294
|
YM32
|
Ao sau trường cấp II
|
Tử Cầu
|
1.323
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
295
|
YM33
|
Ao sau trường cấp III
|
Tử Cầu
|
974
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.4
|
Xã Liêu Xá
|
|
96.090
|
|
|
|
296
|
YM34
|
Ao Hảo
|
Hảo
|
8.615
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
297
|
YM35
|
Ao Làng
|
Liêu
trung
|
2.468
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
298
|
YM36
|
Hồ sông trước Đình
|
Hảo
|
5.619
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
299
|
YM37
|
Hồ Sông Trung
|
Liêu
Thượng
|
2.481
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
300
|
YM38
|
Hồ Sông Trung
|
Liêu
Thượng
|
13.033
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
301
|
YM39
|
Hồ Sông Trung
|
Liêu
Xá
|
12.094
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
302
|
YM40
|
Hồ Sông Trung
|
Liêu
Xá
|
13.924
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
303
|
YM41
|
Hồ Sông Thượng
|
Liêu
Thượng
|
21.387
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
304
|
YM42
|
Hồ Sông Chợ
|
Liêu
Trung
|
9.128
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước,
có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái
|
305
|
YM43
|
Hồ Sông Chợ
|
Liêu
Trung
|
3.183
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
306
|
YM44
|
Hồ Sông Chợ
|
Liêu
Trung
|
4.158
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
IV.5
|
Xã Tân Lập
|
|
19.267
|
|
|
|
307
|
YM45
|
Ao Thư Thị
|
Thư
Thị
|
11.958
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
308
|
YM46
|
Hồ Thổ Cốc
|
Thổ
Cốc
|
7.309
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.6
|
Xã Trung Hưng
|
|
41.726
|
|
|
|
309
|
YM47
|
Ao Hạ (ao đình)
|
Hạ
|
1.354
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
310
|
YM48
|
Ao Hạ (ao Mạch)
|
Hạ
|
3.092
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
311
|
YM49
|
Ao Thiêm Thụy Trang
|
Thụy
Trang
|
7.443
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
312
|
YM50
|
Hồ rồng Thụy Trang
|
Thụy
Trang
|
19.961
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, BVMT sinh thái
|
313
|
YM52
|
Ao Vực Đạo Khê
|
Đạo
Khê
|
8.949
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
314
|
YM54
|
Ao Cổ ngựa
|
Trung
Đạo
|
927
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.7
|
Xã Minh Châu
|
|
50.722
|
|
|
|
315
|
YM57
|
Ao Quảng Uyên (Ao Đình)
|
Quảng
uyên
|
1.667
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
316
|
YM58
|
Ao Lớn Quảng uyên
|
Quảng
uyên
|
1.457
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
317
|
YM59
|
Ao Hồ Bắc Khu
|
Bắc
Khu
|
3.161
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
318
|
YM60
|
Ao Bấc Bắc Khu
|
Bắc
Khu
|
1.179
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
319
|
YM61
|
Ao Đình Bắc Khu
|
Bắc
Khu
|
1.886
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
320
|
YM62
|
Ao Dài Bắc Khu
|
Bắc
Khu
|
2.168
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
321
|
YM63
|
Ao Lực Điền (ao Dài)
|
Lực
Điền
|
4.975
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
322
|
YM64
|
Ao Lực Điền
|
Lực
Điền
|
1.977
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
323
|
YM65
|
Ao Lực Điền (ao Sen)
|
Lực
Điền
|
7.347
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
324
|
YM66
|
Ao Lực Điền
|
Lực
Điền
|
6.678
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
325
|
YM67
|
Ao Nhà Thờ
|
Lực
Điền
|
859
|
10
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
326
|
YM68
|
Ao Lò gạch
|
Lực
Điền
|
8.855
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
327
|
YM69
|
Ao Đình Xuân Lai
|
Xuân
Lai
|
1.258
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
328
|
YM70
|
Ao Đông
|
Bắc
Khu
|
7.255
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
IV.8
|
Xã Trung Hòa
|
|
27.872
|
|
|
|
329
|
YM71
|
Ao Nội Tây (ao cửa đình)
|
Nội
Tây
|
300
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
330
|
YM72
|
Ao Quần Ngọc
|
Quần
Ngọc
|
309
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
331
|
YM73
|
Ao Nghĩa Xuyên (cửa Đình)
|
Nghĩa
Xuyên
|
3.152
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
332
|
YM74
|
Ao Nguyễn Xá (ao sau Đình)
|
Nguyễn
Xá
|
2.547
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
333
|
YM75
|
Ao chùa Trung Hoà (Cửa Đình)
|
Trung
Hòa
|
324
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
334
|
YM77
|
Ao chùa Thượng Bùi
|
Thượng
Bùi
|
1.540
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
335
|
YM78
|
Ao đền Thượng Bùi
|
Thượng
Bùi
|
2.466
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
336
|
YM79
|
Ao cửa đình
|
Thượng
Bùi
|
473
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
337
|
YM80
|
Ao dài Thiên Lộc
|
Thiên
Lộc
|
8.976
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
338
|
YM81
|
Ao đình Thiên Lộc
|
Thiên
Lộc
|
1.456
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
339
|
YM82
|
Ao Làng
|
Thiên
Lộc
|
645
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
340
|
YM83
|
Ao đình
Xuân
|
Xuân
Tảo
|
1.218
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
341
|
YM84
|
Ao đình Xuân Tảo
|
Xuân
Tảo
|
2.091
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
342
|
YM85
|
Ao chùa Xuân Tảo
|
Xuân
Tảo
|
759
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
343
|
YM86
|
Ao làng
|
Tam
Trạch
|
408
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
344
|
YM87
|
Ao đình Tam trạch
|
Tam
Trạch
|
748
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
345
|
YM88
|
Ao Cầu
|
Cầu
|
460
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.9
|
Xã Tân Việt
|
|
5.762
|
|
|
|
346
|
YM90
|
Ao Lãng Cầu
|
Lãng
Cầu
|
713
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
347
|
YM91
|
Ao Yến Đô
|
Yến
Đô
|
285
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
348
|
YM92
|
Ao Hoan Ái
|
Hoan
Ái
|
965
|
35
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
349
|
YM93
|
Ao Ủy ban
|
Cảnh
Lâm
|
500
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
350
|
YM94
|
Ao Chùa Cảnh Lâm
|
Cảnh
Lâm
|
425
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
351
|
YM95
|
Ao trạm xá
|
Cảnh
Lâm
|
1.974
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
352
|
YM96
|
Ao Đình Cảnh
Lâm
|
Cảnh
Lâm
|
900
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
IV.10
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
5.222
|
|
|
|
353
|
YM99
|
Ao đình Tử Đông
|
Tử
Đông
|
569
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
354
|
YM100
|
Ao đình Tử Đông
|
Tử
Đông
|
832
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
355
|
YM103
|
Ao đền Bà Chúa
|
Tổ Hỏa
|
422
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
356
|
YM104
|
Ao đền Bà Chúa
|
Tổ
Hòa
|
598
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
357
|
YM105
|
Ao đình Nội
|
Đồng
Mỹ
|
333
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
358
|
YM106
|
Ao xóm Chùa
|
Tử
Dương
|
698
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
359
|
YM107
|
Ao Xóm Đá
|
Tử
Dương
|
345
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
360
|
YM108
|
Ao xóm trên
|
Tử
Đông
|
410
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
361
|
YM109
|
Ao Đình ngoại
|
Đồng
Mỹ
|
1.015
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
IV.11
|
Xã Thanh Long
|
|
24.142
|
|
|
|
362
|
YM110
|
Đầm Thụy Lân (đầm)
|
Thụy
Lân
|
10.874
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
363
|
YM111
|
Hồ ngoài
|
Long
Vỹ
|
709
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
364
|
YM112
|
Hồ trong
|
Long
Vỹ
|
4.346
|
67
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
365
|
YM113
|
Ao chùa Nhân Lý
|
Nhân
Lý
|
4.085
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
366
|
YM114
|
Ao đình Châu
xá
|
Châu
Xá
|
707
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
367
|
YM116
|
Đầm Sông Cụt
|
Thượng
Tài
|
3.003
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
368
|
YM117
|
Ao Trường cấp 2
|
Thượng
Tài
|
418
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.12
|
Xã Ngọc Long
|
|
68.736
|
|
|
|
369
|
YM118
|
Ao 5 sào
|
Chi
Long
|
22.074
|
125
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
370
|
YM119
|
Ao đình
|
Ngọc
Tỉnh
|
13.684
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
371
|
YM120
|
Ao Bộ Đội
|
Đông
Phòng
|
5.196
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
372
|
YM121
|
Ao Đống
|
Đông
Phòng
|
5.672
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
373
|
YM122
|
Ao Đình
|
Dịch
Trì
|
8.209
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
374
|
YM123
|
Ao Lớn
|
Dịch
Trì
|
7.349
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
375
|
YM124
|
Ao Chuối
|
Dịch
Trì
|
3.394
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
376
|
YM125
|
Ao Đình
|
Dịch
Trì
|
3.158
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.13
|
Xã Yên Hòa
|
|
14.862
|
|
|
|
377
|
YM126
|
Ao làng Thung Linh
|
Thung
Linh
|
4.695
|
32
|
II
|
Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
378
|
YM127
|
Ao đền chùa Thung Linh
|
Thung
Linh
|
300
|
8
|
II
|
Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
379
|
YM128
|
Ao xóm trại
|
Đông
Hòa
|
4.256
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
380
|
YM129
|
Ao mẫu giáo
|
Đông
Hòa
|
1.418
|
33
|
II
|
Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái
|
381
|
YM130
|
Ao làng Hoà
|
Đông
Hòa
|
2.546
|
44
|
II
|
Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái
|
382
|
YM131
|
Ao đình Đông Hòa
|
Đông
Hòa
|
400
|
25
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, BVMT sinh thái
|
383
|
YM133
|
Ao Chùa Khóa Nhu 1
|
Khóa
Nhu 1
|
320
|
25
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, BVMT sinh thái
|
384
|
YM134
|
Ao Thanh O
|
Thung
Linh
|
927
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.14
|
Xã Yên Phú
|
|
19.816
|
|
|
|
385
|
YM135
|
Ao Khu vực di tích
|
Bình
Phú
|
17.844
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
386
|
YM136
|
Ao Đình Từ Hồ
|
Từ Hồ
|
835
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
387
|
YM137
|
Ao Đình Từ Tây
|
Từ
Tây
|
1.137
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.15
|
Xã Đồng Than
|
|
20.944
|
|
|
|
388
|
YM138
|
Ao đầu làng
|
Ấu
|
1,867
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
389
|
YM139
|
Ao trước làng
|
Trung
|
1.942
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
390
|
YW140
|
Ao trước làng
|
Trung
|
2.094
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
391
|
YM142
|
Ao Đình
|
Đồng
Than
|
720
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
392
|
YM143
|
Ao đình
|
Xuân
Tràng
|
4.188
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
393
|
YM144
|
Ao Xuân Tràng
|
Xuân
Tràng
|
3.600
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
394
|
YM145
|
Ao Đình
|
Tráng
Vũ
|
442
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
395
|
YM146
|
Ao nghĩa trang
|
Đồng
Than
|
5.416
|
60
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
396
|
YM147
|
Ao chùa
|
Phạm
Xá
|
385
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
397
|
YM148
|
Ao đầu làng (khu nhà năm màu)
|
Trương
cầu Kênh
|
290
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.16
|
Xã Việt Cường
|
|
11.334
|
|
|
|
398
|
YM149
|
Ao Mỹ Xá
|
Mỹ
Xá
|
526
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
399
|
YM150
|
Ao Đình Thanh Xá
|
Thanh
Xá
|
578
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
400
|
YM151
|
Ao đình (Ao Lão)
|
Mỹ
Xá
|
324
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
401
|
YM154
|
Ao Đình Mỹ Xá
|
Mỹ
Xá
|
938
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
402
|
YM155
|
Ao đầm Mỹ Xá
|
Mỹ
Xá
|
3.000
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
403
|
YM156
|
Đầm lò gạch Mỹ Xá
|
Mỹ
Xá
|
5.968
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.17
|
TT Yên Mỹ
|
|
12.000
|
|
|
|
404
|
YM161
|
Hồ sinh học
|
Nghĩa
Trang
|
9.000
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
405
|
YM163
|
Đầm Lưu
|
Nghĩa
Trang
|
3.000
|
78
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
V
|
Huyện Khoái
Châu
|
|
2.332.612
|
|
|
|
V.1
|
Xã Chí Tân
|
|
46.446
|
|
|
|
406
|
KC2
|
Đầm Cửa Quán
|
Cốc
Phong
|
5.400
|
95
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
407
|
KC3
|
Đầm Sau Quán
|
Cốc
Phong
|
5.200
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
408
|
KC175
|
Hồ Cốc Phong (tại Km 101+980 đê tả
sông Hồng)
|
Cốc
Phong
|
35.846
|
55
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (35.846/41.825m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
V.2
|
Xã Tân Dân
|
|
21.150
|
|
|
|
409
|
KC4
|
Ao Thọ Bình
|
Thọ
Bình
|
5.461
|
25
|
II
|
BVMT sinh thái
|
410
|
KC5
|
Ao An Dân
|
An
Dân
|
1.774
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
411
|
KC6
|
Hồ Bãi Sậy 1
|
Bãi
Sậy 1
|
6.178
|
25
|
II
|
BVMT sinh thái
|
412
|
KC7
|
Hồ Bãi Sậy 2
|
Bãi
Sậy 2
|
7.737
|
25
|
II
|
BVMT sinh thái
|
V.3
|
Xã Bình Minh
|
|
244.315
|
|
|
|
413
|
KC8
|
Hồ xóm 1, 4
|
Thiết
Trụ
|
11.252
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
414
|
KC9
|
Dãy ao xóm 2, 3
|
Thiết
Trụ
|
8.285
|
25
|
II
|
BVMT sinh thái
|
415
|
KC10
|
Hồ xóm 3, 5
|
Thiết
Trụ
|
20.998
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
416
|
KC11
|
Ao ông Toan xóm 5
|
Thiết
Trụ
|
6.684
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
417
|
KC12
|
Ao cá Bác Hồ
|
Bằng
Nha
|
14.210
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
418
|
KC13
|
Đầm sen
|
Đa
Hòa
|
36.000
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
419
|
KC14
|
Đầm giáp đê trước cửa ông Sương đến
ông Thuận
|
Đa
Hòa
|
16.115
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
420
|
KC15
|
Đầm xóm 4 (tại Km 89+141, đê tả sông Hồng)
|
Đa
Hòa
|
6.877
|
25
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (6.877/9.000m2)
BVMT sinh thái
|
421
|
KC16
|
Đầm Tồn Dư (tại Km 89+415, đê
tả sông Hồng)
|
Đa
Hòa
|
37.587
|
65
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (37.587/41.519m2)
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
422
|
KC17
|
Đầm bà Cành và Ao vuông (xóm 2, 3)
|
Đa
Hòa
|
18.918
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
423
|
KC18
|
Đầm phía đông giáp kênh tây
|
Đa
Hòa
|
7.000
|
40
|
II
|
Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
424
|
KC19
|
Đầm xóm 2 giáp khu chăn nuôi cũ
|
Đa
Hòa
|
12.600
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
425
|
KC20
|
Đầm phía đông
|
Bằng
Nha
|
27.875
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
426
|
KC21
|
Đầm giáp khu dân cư và trường tiểu
học
|
Bằng
Nha
|
6.125
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
427
|
KC168
|
Hồ trong đồng Thiết Trụ (tại Km
88+906 đê tả sông Hồng)
|
Thiết
Trụ
|
13.789
|
55
|
I
|
Là phần diện
tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (13.789/14.387m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
V.4
|
Xã Tân Châu
|
|
74.866
|
|
|
|
428
|
KC22
|
Đầm bắc ông Nhiễm
|
Mãn
Hòa
|
2.854
|
79
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
429
|
KC23
|
Hồ đông ông Ngãi
|
Toàn
Thắng
|
2.285
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
430
|
KC24
|
Hồ nam ông Chỉnh
|
Toàn
Thắng
|
1.778
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
431
|
KC25
|
Hồ Tây ông Cao
|
Toàn
Thắng
|
5.333
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
432
|
KC26
|
Hồ Tây ông Túy
|
Toàn
Thắng
|
3.592
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
433
|
KC27
|
Hồ đông cụ Mơ
|
Toàn
Thắng
|
2.380
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
434
|
KC28
|
Hồ đông cụ Kính
|
Toàn
Thắng
|
1.983
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
435
|
KC29
|
Hồ sông Ấu trên
|
Toàn
Thắng
|
7.023
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
436
|
KC30
|
Hồ đông ông Tỉnh
|
Hồng
Quang
|
3.427
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
437
|
KC31
|
Hồ đông ông Băng
|
Hồng
Quang
|
29.526
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
438
|
KC32
|
Hồ đông làng Hồng Châu
|
Hồng
Châu
|
14.685
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
V.5
|
Xã Ông Đình
|
|
27.196
|
|
|
|
439
|
KC33
|
Ao đình
|
1
|
1.596
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
440
|
KC34
|
Ao đền
|
1
|
1.455
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
441
|
KC35
|
Ao đầu làng
|
1
|
469
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
442
|
KC36
|
Sông Lũng Lò
|
2
|
23.676
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
V.6
|
Xã Thuần Hưng
|
|
73.120
|
|
|
|
443
|
KC37
|
Hồ truyền thống
|
1
|
34.887
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
444
|
KC38
|
Đầm làng
|
3
|
17.479
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
445
|
KC178
|
Đầm khu lòng thuyền
|
3
|
11.709
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
446
|
KC40
|
Hồ đình Nam Sơn
|
4
|
1.724
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
447
|
KC41
|
Đầm bà Sứ
|
5
|
7.321
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
V.7
|
Xã Hồng Tiến
|
|
13.390
|
|
|
|
448
|
KC179
|
Ao Mũi Khoan
|
Vân
Ngoại
|
3.287
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
449
|
K.C180
|
Ao Phủ
|
Vân
Ngoại
|
10.103
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
V.8
|
Xã Thành Công
|
|
256.216
|
|
|
|
450
|
KC47
|
Ao 3 Ngăn sông Đền
|
Hương
Quất 1
|
15.228
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
451
|
KC48
|
Ao Vực
|
Hương
Quất 1
|
28.877
|
95
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
452
|
KC49
|
Ao Cựu chiến binh
|
Hương
Quất 2
|
5.738
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
453
|
KC50
|
Đầm Cụ Yết
|
Hương
Quất 2
|
9.345
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
454
|
KC51
|
Đầm Đồng Ngàn
|
Hương
Quất 2
|
6.745
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
455
|
KC52
|
Đầm Ả Lớ
|
Hương
Quất 2
|
5.814
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
456
|
KC53
|
Ao Cánh Gồ
|
Hương
Quất 2
|
14.589
|
95
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
457
|
KC54
|
Ao Cánh Sáu
|
Hương
Quất 2
|
6.549
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
458
|
KC55
|
Ao Cánh Bùi
|
Hương
Quất 2
|
4.399
|
56
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
459
|
KC56
|
Ao Bờ Máng
|
Sài
Quất
|
5.145
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
460
|
KC57
|
Đầm Lòng Đê
|
Quan
Xuyên
|
130.129
|
95
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
461
|
KC58
|
Ao Di Tích
|
Quan
Xuyên
|
4.550
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
462
|
KC59
|
Ao Ba Trạc
|
Quan
Xuyên
|
13.963
|
95
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
463
|
KC60
|
Hồ Đằng Sông
|
Quan
Xuyên
|
5.145
|
95
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
V.9
|
Xã Dạ Trạch
|
|
92.970
|
|
|
|
464
|
KC62
|
Đầm Dạ Trạch
|
Yên
Vĩnh
|
45.344
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
465
|
KC63
|
Hồ Sông Cấp Tiến - Tân Dân
|
Đức
Nhuận
|
47.626
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
V.10
|
Xã An Vĩ
|
|
35.337
|
|
|
|
466
|
KC64
|
Hồ An Thái
|
An
Thái
|
15.628
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
467
|
KC65
|
Hồ Thượng
|
Thượng
|
2.329
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh
thái
|
468
|
KC66
|
Ao Nhà thờ An Vĩ
|
Thượng
|
2.884
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
469
|
KC67
|
Hồ Chùa Trung
|
Thượng
|
4.018
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
470
|
KC68
|
Ao bà Hội
|
Trung
|
1.483
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
471
|
KC69
|
Ao Văn Chỉ
|
Trung
|
672
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
472
|
KC70
|
Ao Đình Mới
|
Trung
|
569
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
473
|
KC71
|
Ao Vực Hạ
|
Hạ
|
7.754
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
V.11
|
Xã Đông Tảo
|
|
145.917
|
|
|
|
474
|
KC72
|
Hồ Sông Đồng Quê
|
Dũng
Tiến
|
145.917
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
V.12
|
Xã Đại Tập
|
|
65.296
|
|
|
|
475
|
KC74
|
Ao trước lăng Quan Tạ
|
Ninh
Tập
|
3.900
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
476
|
KC75
|
Ao nhà thờ
|
Ninh
Tập
|
3.029
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
477
|
KC76
|
Ao ông Kính
|
Ninh
Tập
|
2.783
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
478
|
KC77
|
Ao ông Xuân
|
Chi
Lăng
|
2.008
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
479
|
KC78
|
Ao ông Thời
|
Chi
Lăng
|
2.093
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
480
|
KC79
|
Ao ông Công
|
Chi
Lăng
|
6.866
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
481
|
KC80
|
Ao ông Dũng
|
Chi
Lăng
|
4.348
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
482
|
KC81
|
Dây ao dưới đường 204D
|
Chi
Lăng
|
4.750
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
483
|
KC82
|
Dãy ao trên đường 204D
|
Chi
Lăng
|
2.273
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
484
|
KC83
|
Dãy ao dưới đường ra bến VLXD
|
Minh
Khai
|
5.880
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
485
|
KC84
|
Dãy ao trên đường ra bến VLXD
|
Minh
Khai
|
8.041
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
486
|
KC85
|
Dãy xóm 11
|
Minh
Khai
|
5.546
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
487
|
KC86
|
Dãy ao trên nghĩa trang liệt sĩ
|
Chi
Lăng
|
5.217
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
488
|
KC87
|
Dãy ao dưới nhà máy gạch Hoàng
Khuyên
|
Chi
Lăng
|
4.240
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
489
|
KC88
|
Dãy ao trên nhà máy gạch Hoàng
Khuyên
|
Chi
Lăng
|
4.322
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
V.13
|
Xã Việt Hòa
|
|
5.071
|
|
|
|
490
|
KC89
|
Ao dài
|
Vân
Trì
|
5.071
|
155
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, BVMT sinh thái
|
V.14
|
Xã Tứ Dân
|
|
161.839
|
|
|
|
491
|
KC92
|
Hồ đội 1
|
Phương
Đường
|
13.921
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
492
|
KC93
|
Hồ đội 2
|
Mạn
Đường
|
12.996
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
493
|
KC94
|
Hồ đội 3
|
Phương
Trù
|
311
|
5
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
494
|
KC95
|
Hồ đội 6
|
Toàn
Thắng
|
17.786
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
495
|
KC96
|
Hồ đội 8
|
Mạn
Xuyên
|
3.559
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
496
|
KC97
|
Hồ đội 9
|
Mạn
Xuyên
|
1.127
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
497
|
KC98
|
Hồ đội 10
|
Mạn
Xuyên
|
7.863
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
498
|
KC99
|
Hồ đội 11
|
Mạn
Xuyên
|
73.599
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
499
|
KC100
|
Hồ đội 12
|
Mạn
Xuyên
|
2.082
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
500
|
KC170
|
Hồ Xóm Đường (tại Km 93+990 đê tả sông Hồng)
|
Xóm
Đường
|
8.321
|
55
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (8.321/9.675m2)
Diện tích nằm ngoài HLBV công trình
đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
501
|
KC171
|
Hồ Xóm Tây Trù (tại Km 96+008 đê tả
sông Hồng)
|
Xóm
Tây Trù
|
20.274
|
55
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (20.274/22.732m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
V.15
|
Xã Phùng Hưng
|
|
226.191
|
|
|
|
502
|
KC105
|
Ao Suôi
|
Tiểu
Quan
|
27.504
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
503
|
KC
|
Ao cụ Hồng
|
Tiểu
Quan
|
2.777
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
504
|
KC107
|
Ao Kim Quan
|
Kim
Quan
|
53.856
|
95
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
505
|
KC108
|
Ao Trạm xá
|
Kim
Quan
|
9.793
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
506
|
KC109
|
Hồ sông Chợ Cầu
|
Ngọc
Nha Thượng
|
35.529
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
507
|
KC110
|
Ao 16 mẫu
|
Ngọc
Nha Thượng
|
60.458
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
508
|
KC111
|
Ao Ngọc Nha Hạ
|
Ngọc
Nha Hạ
|
36.274
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
V.16
|
Xã Nhuế Dương
|
|
113.564
|
|
|
|
509
|
KC112
|
Hồ sông Văn
|
Lê Lợi
|
8.500
|
115
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
510
|
KC113
|
Hồ sông Đầu làng
|
Lê Lợi
|
4.000
|
136
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
511
|
KC114
|
Hồ sông Cửa Đình
|
Lê Lợi
|
11.000
|
155
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, BVMT sinh thái
|
512
|
KC115
|
Hồ sông Cuối Mỗi
|
Lê Lợi
|
10.000
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
513
|
KC116
|
Đầm đê sông Hồng (tại Km 104 +554,
đê tả sông Hồng)
|
Lê Lợi
|
80.064
|
110
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (80.064/110.000m2)
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
V.17
|
Xã Đại Hưng
|
|
70.156
|
|
|
|
514
|
KC117
|
Hồ Hạ Quan
|
3
|
20.391
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
515
|
KC118
|
Hồ Thương Binh
|
3
|
1.566
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
516
|
KC119
|
Ao Ấu
|
4
|
8.624
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
517
|
KC120
|
Ao Tăng Sản
|
2
|
6.898
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
518
|
KC121
|
Đầm Thùng Lò
|
1
|
4.774
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
519
|
KC122
|
Ao Vực
|
1 và
3
|
22.011
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
520
|
KC123
|
Ao Tăng Sản
|
4
|
5.892
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
V.18
|
Xã Bình Kiều
|
|
14.375
|
|
|
|
521
|
KC125
|
Hồ cửa ông Đô
|
Phú
Hòa
|
458
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
522
|
KC126
|
Hồ nhà trẻ
|
Phú
Hòa
|
2.182
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
523
|
KC127
|
Hồ cửa ông Đạt
|
Phú
Hòa
|
725
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
524
|
KC181
|
Ao đông Ông Phó
|
Phú
Hòa
|
348
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
525
|
KC128
|
Ao kho An Cảnh
|
An Cảnh
|
1.174
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
526
|
KC129
|
Ao nhà trẻ
|
Bình
Kiều
|
1.080
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
527
|
KC182
|
Ao Đền Bình Kiều
|
Bình
Kiều
|
619
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
528
|
KC183
|
Ao bắc dân cư đội 4
|
Bình
Kiều
|
947
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
529
|
KC184
|
Ao Đình Bình Kiều
|
Bình
Kiều
|
2.952
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
530
|
KC185
|
Ao bắc dân cư đội 5
|
Bình
Kiều
|
3.891
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
V.19
|
Xã Đông Ninh
|
|
111.084
|
|
|
|
531
|
KC131
|
Hồ Tử Lý
|
Tử
Lý
|
11.516
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
532
|
KC132
|
Hồ chéo lổ
|
Tử Lý
|
19.342
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
533
|
KC133
|
Hồ Cựu chiến Binh
|
Nhân
Lý
|
8.331
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp
nước NTTS
|
534
|
KC134
|
Hồ Nhân Lý
|
Nhân
Lý
|
12.827
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
535
|
KC135
|
Hồ cửa ông Đệ
|
Nhân
Lý
|
19.619
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
536
|
KC137
|
Hồ Sông Ấu
|
Phú
Mỹ
|
8.129
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH
|
537
|
KC138
|
Hồ Trại
|
Phú
Mỹ
|
27.720
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
538
|
KC142
|
Hồ Bờ Đó
|
Duyên
Linh
|
3.600
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH
|
V.20
|
Xã Đông Kết
|
|
148.246
|
|
|
|
539
|
KC144
|
Ao Xóm 5
|
Trung
Châu
|
34.935
|
155
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, BVMT sinh thái
|
540
|
KC145
|
Ao Nhà Thờ
|
Trung
Châu
|
13.526
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
541
|
KC146
|
Hồ Tấn An
|
Đông
Kết
|
4.136
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
542
|
KC147
|
Ao Đình Chung
|
Đông
Kết
|
7.504
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
543
|
KC148
|
Ao Phe
|
Lạc
Thủy
|
8.819
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
544
|
KC149
|
Ao Đồng Ổi
trên
|
Đông
Kết
|
13.037
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
545
|
KC150
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đông
Kết
|
11.923
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
546
|
KC151
|
Ao Hồ Quan
|
Lạc
Thủy
|
2.153
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
547
|
KC160
|
Hồ thôn Đông Kết 2 (tại Km 97+605
đê sông Hồng)
|
Đa
Hòa
|
22.797
|
70
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (22.797/23.785m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
548
|
KC161
|
Hồ Đông Kết (tại Km 98+438 đê sông
Hồng)
|
Đông
Kết
|
22.780
|
70
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (22.780/25.600m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước
NTTS
|
549
|
KC172
|
Hồ Giáp Đường xóm Lạc Thủy (tại Km
97+615 đê tả sông Hồng)
|
Lạc
Thủy
|
6.636
|
55
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (6.636/8.887m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
V.21
|
Xã Liên Khê
|
|
289.800
|
|
|
|
550
|
KC165
|
Hồ Kênh Thượng (tại Km 100+413 đê tả
sông Hồng)
|
Kênh
Thượng
|
155.608
|
55
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (155.608/169.812m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
551
|
KC173
|
Hồ Khê Thượng (tại Km 100+046 đê tả
sông Hồng)
|
Khê
Thượng
|
23.175
|
55
|
I
|
Là phần diện
tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (23.175/35.825m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
552
|
KC174
|
Hồ Khê Hạ (tại Km 101+353 đê tả
sông Hồng)
|
Khê
Hạ
|
17.807
|
55
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (17.807/24.455m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
553
|
KC176
|
Ao cá Bác Hồ
|
Cẩm
Khê
|
17.075
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
554
|
KC177
|
Đầm chùa
|
Kênh
Thượng
|
76.135
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
V.22
|
Xã Hàm Tử
|
|
96.068
|
|
|
|
555
|
KC169
|
Hồ Xóm Dưới (tại Km 92+000 đê tả
sông Hồng)
|
Xuân
Đỉnh
|
96.068
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
VI
|
Huyện Ân
Thi
|
|
900.659
|
|
|
|
VI.1
|
Xã Đào Dương
|
|
45.207
|
|
|
|
556
|
AT1
|
Ao Boi
|
Phần
Dương
|
8.784
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH
|
557
|
AT2
|
Ao Phần Dương
|
Phần
Dương
|
14.648
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái
|
558
|
AT3
|
Đầm cát Đám Cao
|
Phần
Lâm
|
8.282
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
559
|
AT4
|
Hồ Phần Lâm
|
Phần
Lầm
|
3.960
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH
|
560
|
AT5
|
Hồ Đào Xá
|
Đào
Xá
|
9.533
|
155
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, BVMT sinh thái
|
VI.2
|
Xã Vân Du
|
|
27.136
|
|
|
|
561
|
AT6
|
Ao làng Đặng Xá
|
Đặng
Xá
|
1.333
|
24
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
562
|
AT7
|
Ao chùa Đặng Xá
|
Đặng
Xá
|
4.623
|
32
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
563
|
AT8
|
Ao đình Trâm Nhị
|
Trâm
Nhị
|
2.221
|
56
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
564
|
AT9
|
Ao làng Đường
|
Đường
|
4.328
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
565
|
AT10
|
Ao làng Đường
|
Đường
|
845
|
6
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
566
|
AT11
|
Ao cá Du Mỹ
|
Du Mỹ
|
4.624
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước,
cấp nước NTTS
|
567
|
AT12
|
Ao làng Kênh Bối
|
Kênh
Bối
|
1.093
|
24
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
568
|
AT13
|
Ao đình Cao Trai
|
Cao
Trai
|
1.000
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
569
|
AT14
|
Ao làng Tòng Củ
|
Tòng
Củ
|
2.352
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH
|
570
|
AT15
|
Ao làng Vân Mạc
|
Vân
Mạc
|
4.717
|
32
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
VI.3
|
Xã Xuân Trúc
|
|
38.685
|
|
|
|
571
|
AT17
|
Ao Đình Tượng Cước
|
Tượng
Cước
|
5.648
|
70
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
572
|
AT18
|
Ao Bia
|
Trúc
Nội
|
4.512
|
32
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
573
|
AT19
|
Ao Trúc Lẻ
|
Trúc
Lẻ
|
7.464
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
574
|
AT20
|
Ao Dài
|
Xuân
Nguyên
|
6.960
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
575
|
AT22
|
Ao Đình Cù Tu
|
Cù
Tu
|
8.466
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
576
|
AT23
|
Ao chùa Cù Tu
|
Cù
Tu
|
2.804
|
56
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
577
|
AT25
|
Ao cát 3 (ông Tính)
|
Xuân
Nguyên
|
2.831
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước,
BVMT sinh thái
|
VI.4
|
Xã Quảng Lãng
|
|
22.222
|
|
|
|
578
|
AT26
|
Ao Lưu Xá
|
Lưu
Xá
|
22.222
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH
|
VI.5
|
Xã Đa Lộc
|
|
37.600
|
|
|
|
579
|
AT27
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đa Lộc
|
3.600
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
580
|
AT28
|
Ao sân kho
|
Đa Lộc
|
3.000
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
581
|
AT29
|
Ao Trắc Điền
|
Trắc
Điền
|
3.000
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
582
|
AT30
|
Ao Canh Miếu
|
Trắc
Điền
|
3.000
|
56
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
583
|
AT31
|
Ao Mô
|
Bắc
Cả
|
6.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
584
|
AT32
|
Ao Được
|
Đa Lộc
|
7.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
585
|
AT34
|
Ao Đông
|
Đa Lộc
|
4.000
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
586
|
AT35
|
Ao sân quần
|
Đa Lộc
|
5.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
587
|
AT36
|
Ao cồn
|
Bình
Nguyên
|
3.000
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.6
|
Xã Hồng Vân
|
|
1.900
|
|
|
|
588
|
AT37
|
Hồ Bán Nguyệt
|
Trà
Phương
|
1.900
|
69
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
VI.7
|
Xã Phù Ủng
|
|
21.511
|
|
|
|
589
|
AT38
|
Ao Đình
|
La
Mát
|
2.110
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
590
|
AT39
|
Ao Sanh
|
La
Mát
|
5.928
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
591
|
AT40
|
Ao Chạ
|
Phù Ủng
|
3.291
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
592
|
AT41
|
Ao Tờ chỉ
|
Phù Ủng
|
4.753
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
593
|
AT42
|
Ao Cái
|
Kim
Lũ
|
2.659
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
594
|
AT43
|
Ao Quan Viên
|
Kim
Lũ
|
1.963
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
595
|
AT44
|
Ao Đấu
|
Đồng
mái
|
807
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước,
cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
VI.8
|
Xã Bãi Sậy
|
|
38.563
|
|
|
|
596
|
AT45
|
Ao Sộp
|
Đỗ Mỹ
|
7.000
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước,
cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
597
|
AT46
|
Đầm Lò Ngói
|
Đỗ Mỹ
|
11.132
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
598
|
AT47
|
Ao Sộp
|
Đỗ Mỹ
|
6.433
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
599
|
AT48
|
Ao Mây
|
Bối
Khê
|
5.090
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
600
|
AT49
|
Ao Đá
|
Bối Khê
|
4.280
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
601
|
AT50
|
Ao Làng
|
Tiên
Kiều
|
4.628
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.9
|
Xã Bắc Sơn
|
|
35.980
|
|
|
|
602
|
AT51
|
Ao Chùa
|
An Đỗ
|
3.770
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
603
|
AT52
|
Ao Chùa
|
Phần
Hà
|
9.427
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
604
|
AT53
|
Ao Đình
|
Phần
Hà
|
12.109
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
605
|
AT54
|
Ao Chùa
|
Chu
Xá
|
2.996
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
606
|
AT57
|
Ao Làng
|
An
Khải
|
673
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
607
|
AT58
|
Ao Làng
|
An
Khải
|
7.005
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.10
|
Xã Tân Phúc
|
|
53.630
|
|
|
|
608
|
AT59
|
Ao Đầu Đình
|
Thị
Tân
|
3.779
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
609
|
AT60
|
Ao Đình
|
Phúc
Tá
|
32.254
|
170
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, bảo tồn
VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
610
|
AT61
|
Ao cá Bác Hồ
|
Phúc
Tá
|
3.905
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
611
|
AT62
|
Ao Quan
|
Ngọc
Nhuễ
|
3.426
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
612
|
AT66
|
Ao sau đồng
|
Ninh
Đạo
|
4.410
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
613
|
AT67
|
Ao Đình
|
Vệ
Dương
|
5.856
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.11
|
Xã Quang Vinh
|
|
92.171
|
|
|
|
614
|
AT68
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đỗ
Thượng
|
7.422
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
615
|
AT69
|
Ao Sông
|
Đỗ
Thượng
|
8.030
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
616
|
AT70
|
Ao Sông
|
Đỗ
Thượng
|
11.406
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
617
|
AT71
|
Ao Cửa Nghè
|
Đỗ
Thượng
|
4.763
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
618
|
AT76
|
Ao Đàn
|
Đỗ
Thượng
|
1.965
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
619
|
AT77
|
Ao Sông
|
Gia
Cốc
|
2.994
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
620
|
AT78
|
Ao Sông
|
Gia
Cốc
|
1.213
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
621
|
AT79
|
Ao Sông
|
Gia
Cốc
|
4.145
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
622
|
AT80
|
Ao Sông
|
Gia
Cốc
|
4.512
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
623
|
AT81
|
Ao Sông
|
Gia
Cốc
|
3.242
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
624
|
AT82
|
Ao Đình
|
Ngọc
Châu
|
4.176
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
625
|
AT83
|
Ao Cầu Xây
|
Đỗ Hạ
|
1.242
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
626
|
AT84
|
Ao Khoán
|
Đỗ Hạ
|
2.340
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
627
|
AT85
|
Đầm Trạm bơm
|
Phú
Cốc
|
2.511
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
628
|
AT86
|
Ao Bà Ngâm
|
Phú
Cốc
|
2.511
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
629
|
AT87
|
Ao Vùng Xóm Ngoài
|
Phú
Cốc
|
13.314
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
630
|
AT88
|
Ao Vùng Xóm Trong
|
Phú
Cốc
|
6.703
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
631
|
AT89
|
Ao Vùng (Thanh)
|
Phú
Cốc
|
4.468
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
632
|
AT90
|
Ao Cửa Đình
|
Phú
Cốc
|
3.940
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
633
|
AT91
|
Ao Sau Đình
|
Phú
Cốc
|
1.274
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.12
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
21.461
|
|
|
|
634
|
AT94
|
Ao Cửa đình
|
An Đạm
|
2.106
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
635
|
AT95
|
Ao Cửa đình
|
An Đạm
|
3.677
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
636
|
AT99
|
Ao giữa làng
|
An
Bá
|
2.687
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
637
|
AT102
|
Ao Cửa làng
|
Đanh
Xá
|
5.432
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
638
|
AT103
|
Ao Cửa đình
|
Tam
Đô
|
1.998
|
75
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
639
|
AT104
|
Ao Cửa đình
|
Minh
Lý
|
5.562
|
155
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, bảo tồn
VH, BVMT sinh thái
|
VI.13
|
Xã Đăng Lễ
|
|
58.614
|
|
|
|
640
|
AT105
|
Ao Đình Thượng
|
Đặng
Đinh
|
1.631
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
641
|
AT106
|
Ao Xây
|
Đặng
Đinh
|
5.841
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
642
|
AT107
|
Ao Đình
|
Đặng
Xuyên
|
1.657
|
75
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
643
|
AT108
|
Ao Ủy ban
|
Đặng
Xuyên
|
5.182
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
644
|
AT109
|
Ao Thánh
|
Cổ Lễ
|
4.091
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
645
|
AT110
|
Ao Đình
|
An
Trạch
|
8.369
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
646
|
AT111
|
Ao Chuôm
|
Thọ
Hội
|
263
|
8
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
647
|
AT112
|
Ao Đông
|
Thọ
Hội
|
6.528
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
648
|
AT113
|
Ao Tây
|
Thọ
Hội
|
5.817
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
649
|
AT114
|
Ao Soi
|
Đới
Khê
|
2.712
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
650
|
AT115
|
Ao Đình cũ
|
Nam
Trì
|
7.163
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
651
|
AT16
|
Ao Cửa làng
|
Nam
Trì
|
5.141
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
652
|
AT117
|
Ao Đình mới
|
Nam
Trì
|
1.910
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
653
|
AT118
|
Ao Đình mới
|
Nam
Trì
|
2.308
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
42.009
|
|
|
|
654
|
AT119
|
Ao La Chàng
|
La
Chàng
|
4.025
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
655
|
AT120
|
Hồ Cẩm La
|
Cẩm
la
|
11.915
|
140
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
656
|
AT121
|
Hồ trước cửa làng
|
Đông
Bạn
|
14.734
|
140
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
657
|
AT122
|
Hồ trước cửa
làng
|
Bình
Xá
|
3.860
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
658
|
AT123
|
Ao trước cửa làng
|
Yên
Xá
|
4.777
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
659
|
AT124
|
Ao Lã Xá
|
Lã
Xá
|
2.698
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.15
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
52.222
|
|
|
|
660
|
AT125
|
Ao Đình
|
Anh
Nhuệ
|
2.460
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
661
|
AT126
|
Ao Cổng Cái
|
Anh
Nhuệ
|
2.493
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
662
|
AT127
|
Ao Họ
|
Anh
Nhuệ
|
1.539
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
663
|
AT128
|
Ao Biến Thế
|
Anh
Nhuệ
|
2.849
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
664
|
AT129
|
Hồ Đồng Bùi
|
Anh
Nhuệ
|
4.190
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
665
|
AT130
|
Hồ Đồng Bùi
|
Anh
Nhuệ
|
1.335
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
666
|
AT131
|
Hồ Lò Cát
|
Anh
Nhuệ
|
12.916
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, BVMT
sinh thái
|
667
|
AT132
|
Ao Đình
|
Văn
Trạch
|
1.491
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
668
|
AT133
|
Ao Đình
|
Văn
Trạch
|
3.361
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
669
|
AT134
|
Ao dia Đê
|
Văn
Trạch
|
1.672
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
670
|
AT135
|
Ao Đình
|
Văn
Nhuệ
|
1.231
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
671
|
AT136
|
Ao Dài
|
Văn
Nhuệ
|
3.570
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
672
|
AT137
|
Ao Đình
|
Hoàng
Xuyên
|
7.066
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
673
|
AT138
|
Ao Lăn
|
Hoàng
Xuyên
|
1.498
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước,
cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
674
|
AT139
|
Ao Lăn
|
Hoàng
Xuyên
|
1.911
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
675
|
AT140
|
Ao Cửa Phù
|
Hoàng
Xuyên
|
2.641
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
VI.16
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
50.788
|
|
|
|
676
|
AT141
|
Ao chùa liên hoa tự
|
Nhân
Vũ
|
6.177
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
677
|
AT142
|
Ao Trại Trâu
|
Nhân
Vũ
|
7.600
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
678
|
AT143
|
Ao Ông Bội
|
Nhân
vũ
|
1.777
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
679
|
AT144
|
Ao Ông Sơn
|
Mễ
Xá
|
1.233
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
680
|
AT145
|
Ao Ông Lực
|
Mễ Xá
|
1.627
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
681
|
AT146
|
Ao Ông Nghĩa
|
Mễ
Xá
|
3.758
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
682
|
AT147
|
Ao Chua
|
Mễ
Xá
|
3.767
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
683
|
AT148
|
Ao Chua
|
Mễ
Xá
|
2.602
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
684
|
AT149
|
Ao TT xóm 3
|
Mễ
Xá
|
2.143
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
685
|
AT150
|
Ao Cửa Đình
|
Mão
Xuyên
|
1.111
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
686
|
AT151
|
Ao Bà Bản
|
Mão
Xuyên
|
1.363
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
687
|
AT152
|
Ao Ông Tỉnh
|
Mão
Xuyên
|
1.929
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
688
|
AT153
|
Ao Cửa Làng
|
Mão
Xuyên
|
13.200
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
689
|
AT154
|
Ao Ông Cương
|
Ấp
Nhân Lý
|
2.501
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.17
|
Xã Hồ Tùng Mẫu
|
|
56.996
|
|
|
|
690
|
AT155
|
Ao Gạo Bắc
|
Gạo
Bắc
|
9.914
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
691
|
AT156
|
Ao nhóm trẻ Gạo Bắc
|
Gạo
Bắc
|
4.710
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
692
|
AT157
|
Ao nhóm trẻ gạo Bắc
|
Gạo
Bắc
|
4.301
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
693
|
AT158
|
Ao chùa Gạo Bắc
|
Gạo
Bắc
|
9.302
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
694
|
AT159
|
Ao giáp NĐ Gạo Nam
|
Gạo
Nam
|
5.290
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
695
|
AT160
|
Ao sau đình Lưu Xá
|
Lưu
Xá
|
4.356
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
696
|
AT161
|
Ao Dài Lưu Xá
|
Lưu
Xá
|
4.712
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
697
|
AT162
|
Ao Chằm Gạo Nam
|
Gạo
Nam
|
4.915
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
698
|
AT163
|
Ao Vật Mão Cầu
|
Mão
Cầu
|
4.169
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
699
|
AT164
|
Ao Mão Đông
|
Mão
Đông
|
2.137
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
700
|
AT165
|
Ao Mão Đông
|
Mão
Đông
|
3.190
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.18
|
Xã Hồng Quang
|
|
35.184
|
|
|
|
701
|
AT166
|
Ao Ủy ban
|
Ân
Thi 1
|
2.978
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
702
|
AT167
|
Ao Vườn Bầu
|
Ân
Thi 1
|
6.164
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
703
|
AT168
|
Ao Cửa Trại
|
Trai
|
3.772
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
704
|
AT169
|
Ao Điếm
|
Ân Thi
2
|
3.098
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
705
|
AT170
|
Hồ Nông Dân
|
Ân
Thi 3
|
4.996
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
706
|
AT171
|
Ao Cánh Ngòi
|
Vũ
Dương
|
3.303
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
707
|
AT172
|
Ao Ông Chấn
|
Vũ
Dương
|
4.435
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
708
|
AT173
|
Đầm Lò Gạch
|
Vũ
Dương
|
4.317
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
709
|
AT174
|
Ao Phe
|
Vũ
Dương
|
2.121
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VI.19
|
Xã Tiền Phong
|
|
52.812
|
|
|
|
710
|
AT175
|
Ao Bà Vịnh
|
Bình
Xá
|
721
|
16
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
711
|
AT176
|
Ao Đình
|
Bình
Xá
|
3.585
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
712
|
AT177
|
Ao Đình
|
Bình
Xá
|
4.857
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
713
|
AT178
|
Ao Đầm
|
Bình
Lăng
|
9.338
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
714
|
AT179
|
Ao Nhà thờ
|
Bình
Lăng
|
4.673
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
715
|
AT180
|
Ao Đền
|
Bình
Lăng
|
1.737
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
716
|
AT181
|
Ao đình
|
Bình
Lăng
|
2.982
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
717
|
AT182
|
Ao Chùa
|
Bình
Lăng
|
5.025
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
718
|
AT183
|
Ao UBND
|
Bình
Lăng
|
3.480
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
719
|
AT184
|
Ao nhà thờ Bích Đông
|
Bích
Tràng
|
8.938
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
720
|
AT185
|
Ao đình
|
Bích
Tràng
|
7.476
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
VI.20
|
Xã Hạ Lễ
|
|
48.415
|
|
|
|
721
|
AT186
|
Ao 1
|
1
|
3.242
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
722
|
AT187
|
Ao 1
|
1
|
3.470
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
723
|
AT188
|
Ao 2
|
2
|
2.900
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
724
|
AT189
|
Ao 5
|
5
|
11.813
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
725
|
AT190
|
Ao 6
|
6
|
2.480
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
726
|
AT191
|
Ao 6
|
6
|
3.886
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
727
|
AT192
|
Ao 6
|
6
|
4.925
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
728
|
AT193
|
Ao 6
|
6
|
6.110
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
729
|
AT194
|
Ao 7
|
7
|
2.546
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
730
|
AT195
|
Ao 7
|
7
|
7.042
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
VI.21
|
Thị trấn Ân Thi
|
|
67.554
|
|
|
|
731
|
AT196
|
Ao dài Hoàng Cả
|
Hoàng
Cả 1
|
9.760
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
732
|
AT197
|
Ao Hoàng Cả 1
|
Hoàng
Cả 1
|
6.864
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
733
|
AT198
|
Ao Hoàng Cả 2
|
Hoàng
Cả 2
|
4.402
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
734
|
AT199
|
Ao Mai Xuyên Đông
|
Mai
Xuyên Đông
|
4.168
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
735
|
AT200
|
Ao Bình Trì
|
Bình
Trì
|
6.414
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
736
|
AT201
|
Ao Bình Trì
|
Bình
Trì
|
10.708
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
737
|
AT202
|
Ao Bình Trì
|
Bình
Trì
|
4.501
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
738
|
AT203
|
Ao Trung
|
Trung
|
5.243
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
739
|
AT204
|
Ao Trung
|
Trung
|
10.879
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
740
|
AT205
|
Ao Quanh
|
Quanh
|
4.615
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
VII
|
Huyện Kim Động
|
|
933.657
|
|
|
|
VII.1
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
36.353
|
|
|
|
741
|
KĐ1
|
Ao Đền Đào Xá
|
Đào
Xá
|
992
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
742
|
KĐ2
|
Ao Trước trường
|
Đào
Xá
|
3.099
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
743
|
KĐ3
|
Ao sau UBND +
cổng Cấp II
|
Đào
Xá
|
6.150
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
744
|
KĐ4
|
Ao Khu Chăn nuôi
|
Đào
Xá
|
2.910
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
745
|
KĐ5
|
Ao Vườn Cày
|
Đào
Xá
|
16.380
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
746
|
KĐ6
|
Ao đình Ngô Xá
|
Ngô
Xá
|
2.862
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
747
|
KĐ7
|
Ao Đình Vĩnh hậu
|
Vĩnh
Hậu
|
593
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
748
|
KĐ8
|
Ao Cha
|
Ngô
Xá
|
3.367
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước,
BVMT sinh thái
|
VII.2
|
Xã Vũ Xá
|
|
41.140
|
|
|
|
749
|
KĐ9
|
Hồ
|
Bình
Đôi
|
2.282
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
750
|
KĐ10
|
Hồ
|
Bình
Đôi
|
2.253
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
751
|
KĐ11
|
Hồ
|
Cộng
Vũ
|
3.773
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
752
|
KĐ12
|
Ao đình
|
Cộng
Vũ
|
1.351
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
753
|
KĐ13
|
Ao bà Mộng
|
Cộng
Vũ
|
1.715
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
754
|
KĐ14
|
Ao trường THCS
|
Lê
Xá
|
2.029
|
51
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
755
|
KĐ15
|
Ao trường THCS
|
Lê
Xá
|
1.182
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
756
|
KĐ16
|
Ao UBND
|
Cao
Xá
|
2.053
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
757
|
KĐ17
|
Ao đình
|
Cao
Xá
|
4.837
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
758
|
KĐ18
|
Ao bà họa
|
Bàn
Lễ
|
13.340
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
759
|
KĐ19
|
Ao đình
|
Bàn
Lễ
|
6.325
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
VII.3
|
Xã Hùng An
|
|
57.411
|
|
|
|
760
|
KĐ20
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đống
Long
|
4.972
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
761
|
KĐ21
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đống
Long
|
3.214
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
762
|
KĐ22
|
Ao cửa đình
|
Đống
Long
|
1.511
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
763
|
KĐ23
|
Ao Đình
|
Lai
Hạ
|
3.407
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
764
|
KĐ24
|
Ao Ninh phúc
|
Ninh
phúc
|
604
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
765
|
KĐ25
|
Ao Ninh phúc
|
Ninh
phúc
|
3.222
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
766
|
KĐ26
|
Đầm phục lễ
|
Phục
lễ
|
5.594
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
767
|
KĐ27
|
Ao ông Kình
|
Phương
Tòng
|
3.546
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
768
|
KĐ28
|
Ao Sân kho
|
Phương
Tòng
|
3.590
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
769
|
KĐ29
|
Đầm Hạ
|
Lai
Hạ
|
10.654
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
770
|
KĐ30
|
Đầm Thanh niên
|
Phục
lễ
|
5.817
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
771
|
KĐ31
|
Đầm trên
|
Phục
lễ
|
2.478
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
772
|
KĐ32
|
Ao ria chùa
|
Ninh
phúc
|
4.601
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
773
|
KĐ137
|
Đầm Trúc Thủy (Km112+664 đê sông Hồng)
|
Tả
Hà
|
2.325
|
56
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (2.325/4.185m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
774
|
KĐ138
|
Đầm Trúc Thủy (Km112+764 đê sông Hồng)
|
Tả
Hà
|
1.875
|
44
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (1.875/4.375m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
VII.4
|
Xã Nhân La
|
|
36.035
|
|
|
|
775
|
KĐ33
|
Ao họ
|
Mát
|
7.084
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
776
|
KĐ35
|
Ao cống xây xóm 5
|
Mát
|
3.052
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
777
|
KĐ36
|
Ao cổng hàng xóm 6
|
Mát
|
3.622
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
778
|
KĐ37
|
Ao cổng đông xóm 7
|
Mát
|
6.361
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
779
|
KĐ38
|
Ao xây
|
Giang
|
3.530
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước
|
780
|
KĐ39
|
Ao Chùa
|
Giang
|
2.068
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
781
|
KĐ40
|
Ao ông Phục
|
Giang
|
1.861
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
782
|
KĐ41
|
Ao ông Khoái
|
Giang
|
2.018
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
783
|
KĐ42
|
Ao ông Loan
|
Giang
|
1.638
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
784
|
KĐ43
|
Ao ông Sương
|
Giang
|
1.562
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
785
|
KĐ44
|
Ao ông Hải
|
Giang
|
1.819
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
786
|
KĐ45
|
Ao ông Thêu
|
Giang
|
1.420
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
VII.5
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
91.900
|
|
|
|
787
|
KĐ46
|
Đầm cửa chùa (Cao)
|
Dưỡng
Phú
|
12.600
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
788
|
KĐ47
|
Đầm cạnh trường học miếu (Thường)
|
Dưỡng
Phú
|
6.700
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
789
|
KĐ48
|
Ao cạnh dân cư
xóm 9 (Viễn)
|
Dưỡng
Phú
|
6.200
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
790
|
KĐ49
|
Đầm khu vực xóm 5 (Tài)
|
Dưỡng
Phú
|
4.500
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
791
|
KĐ50
|
Đầm sau trường mầm non (Tuấn)
|
Dưỡng
Phú
|
11.700
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
792
|
KĐ51
|
Ao xóm 3 (Dũng)
|
Dưỡng
Phú
|
1.900
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
793
|
KĐ52
|
Ao Thạch xóm 3
|
Dưỡng
Phú
|
1.900
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
794
|
KĐ53
|
Ao ông Xướng + ông Sơn
|
Dưỡng
Phú
|
4.000
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
795
|
KĐ54
|
Ao ông Đông xóm 1
|
Dưỡng
Phú
|
2.400
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
796
|
KĐ55
|
Đầm cạnh Đỗ Chung
|
Dưỡng
Phú
|
6.200
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
797
|
KĐ56
|
Ao cạnh trường Tiểu Học
|
Dưỡng
Phú
|
2.500
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
798
|
KĐ57
|
Ao cạnh Ngô Lợi
|
Dưỡng
Phú
|
2.500
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
799
|
KĐ58
|
Đầm giáp nhân La
|
Dưỡng
Phú
|
7.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
800
|
KĐ59
|
Ao Chính xóm 2
|
Tạ
Thượng
|
2.500
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
801
|
KĐ60
|
Ao cạnh ông Sơn
|
Tạ
Thượng
|
2.400
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
802
|
KĐ61
|
Ao ông Đĩnh
|
Tạ
Thượng
|
1.800
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
803
|
KĐ62
|
Ao Đình Tạ thượng
|
Tạ
Thượng
|
10.100
|
60
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
804
|
KĐ63
|
Ao Cạnh (Kiên+ Hậu)
|
Tạ
Trung
|
2.400
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
805
|
KĐ64
|
Ao Nhà Thờ Dũng Kim
|
Tạ hạ
|
2.600
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
VII.6
|
Xã Đức Hợp
|
|
140.016
|
|
|
|
806
|
KĐ66
|
Ao cá Bác Hồ (Km 112+239 đê sông Hồng)
|
3
|
19.176
|
85
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (19.176/21.176m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
807
|
KĐ133
|
Đầm Trúc Thủy (Km111+060 đê sông Hồng)
|
4
|
58.080
|
40
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (58.080/62.400m2)
ĐH nguồn nước
|
808
|
KĐ134
|
Đầm Bông Ngoại (Km111+700 đê sông Hồng)
|
4
|
15.960
|
15
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (15.960/17.400m2)
Cấp nước SXNN
|
809
|
KĐ135
|
Đầm ngoài đê
(Km111+300 đê sông Hồng)
|
4
|
46.800
|
15
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (46.800/52.400m2)
Cấp nước SXNN
|
VII.7
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
167.444
|
|
|
|
810
|
KĐ67
|
Hồ ông Lữu
|
Ngọc
Đồng
|
4.561
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
811
|
KĐ68
|
Hồ Đầu Thờ
|
Ngọc
Đồng
|
7.933
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
812
|
KĐ69
|
Hồ Đầu Thờ
|
Ngọc
Đồng
|
8.640
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
813
|
KĐ70
|
Ao ra đồng
|
Ngọc
Đồng
|
2.350
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
814
|
KĐ71
|
Hồ ra đồng
|
Ngọc
Đồng
|
760
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
815
|
KĐ72
|
Ao Thắm
|
Ngọc
Đồng
|
6.500
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
816
|
KĐ73
|
Ao đình
|
Duyên
Yên
|
1.083
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
817
|
KĐ74
|
Hồ Cụ Thước
|
Duyên
Yên
|
3.518
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
818
|
KĐ75
|
Ao Chùa
|
Duyên
Yên
|
1.034
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
819
|
KĐ76
|
Ao Trại
|
Duyên
Yên
|
1.836
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
820
|
KĐ77
|
Hồ Sen Con (Km 116 + 200 đê tả sông
Hồng)
|
Duyên
Yên
|
3.023
|
32
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (3.023/4.043m2)
ĐH nguồn nước
|
821
|
KĐ78
|
Ao Cá Bác Hồ
|
Duyên
Yên
|
3.760
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
822
|
KĐ79
|
Ao Lò Gạch
|
Duyên
Yên
|
945
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
823
|
KĐ80
|
Ao Vườn Cam
|
Duyên
Yên
|
1.799
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
824
|
KĐ81
|
Hồ Cụ Thông (Km 116+020 đê sông Hồng)
|
Duyên
Yên
|
3.591
|
55
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (3.591/5.111m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
825
|
KĐ82
|
Hồ Cụ Phẩm
|
Duyên
Yên
|
1.918
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
826
|
KĐ83
|
Ao Phụ nữ
|
Thanh
cù
|
4.938
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
827
|
KĐ84
|
Hồ Cửa Trương
|
Thanh
cù
|
4.539
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
828
|
KĐ85
|
Ao Ngòi (Ngoài)
|
Thanh
cù
|
2.091
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
829
|
KĐ86
|
Ao Ngòi (Ngoài)
|
Thanh
cù
|
2.004
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
830
|
KĐ87
|
Ao Đình
|
Thanh
cù
|
2.740
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
831
|
KĐ88
|
Ao Nông Dân
|
Thanh
cù
|
1.235
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
832
|
KĐ89
|
Ao Lò Gạch
|
Thanh
cù
|
6.113
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
833
|
KĐ90
|
Ao Chùa
|
Thanh
cù
|
599
|
28
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
834
|
KĐ91
|
Ao Chùa
|
Thanh
cù
|
936
|
28
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
835
|
KĐ139
|
Đầm Lão (Km113+414
đê sông Hồng)
|
Ngọc
Đồng
|
50.851
|
70
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (50.851/61.401m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
836
|
KĐ140
|
Đầm Lão (Km112+889
đê sông Hồng)
|
Ngọc
Đồng
|
38.147
|
70
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (38.147/48.475m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VII.8
|
Xã Hiệp Cường
|
|
9.588
|
|
|
|
837
|
KĐ92
|
Ao Đình Tiên Cầu
|
Tiên
Cầu
|
1.260
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
838
|
KĐ93
|
Ao đình Trà
Lâm
|
Trà
Lâm
|
1.096
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
839
|
KĐ94
|
Ao Chùa Trà Lâm
|
Trà
Lâm
|
1.940
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
840
|
KĐ95
|
Ao đình Đống Lương ngoài
|
Đống
Lương
|
1.190
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
841
|
KĐ96
|
Ao đình Đống Lương trong
|
Đống
Lương
|
2.160
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
842
|
KĐ97
|
Ao đình Lương Xá
|
Lương
Xá
|
1.942
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
VII.9
|
Xã Mai Động
|
|
124.645
|
|
|
|
843
|
KĐ98
|
Ao cá bác Hồ
|
Nho
Lâm
|
14.958
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
844
|
KĐ99
|
Ao Chùa
|
Nho
Lâm
|
6.436
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
845
|
KĐ100
|
Đầm ông Huệ
|
Nho
Lâm
|
26.582
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
846
|
KĐ101
|
Đầm ông Sỹ
|
Nho
Lâm
|
5.392
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
847
|
KĐ102
|
Hồ Cạnh Mai
|
Nho
Lâm
|
1.431
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
848
|
KĐ103
|
Đầm Sen
|
Nho
Lâm
|
3.515
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
849
|
KĐ104
|
Đầm Sen
|
Nho
Lâm
|
3.016
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
850
|
KĐ105
|
Đầm Sen
|
Nho
Lâm
|
5.392
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
851
|
KĐ106
|
Đầm Sen
|
Nho
Lâm
|
639
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
852
|
KĐ107
|
Hồ Cạnh Mai
|
Nho
Lâm
|
1.089
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
853
|
KĐ108
|
Hồ Sen
|
Nho
Lâm
|
56.195
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
VII.10
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
30.529
|
|
|
|
854
|
KĐ109
|
Ao làng
|
Thổ
cầu
|
3.010
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
855
|
KĐ110
|
Ao cá Bác Hồ
|
Thổ
cầu
|
4.804
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
856
|
KĐ111
|
Ao trước cửa đình
|
Thổ
cầu
|
790
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
857
|
KĐ113
|
Ao đường cao
|
Thổ
cầu
|
384
|
8
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
858
|
KĐ115
|
Ao làng
|
Thổ
cầu
|
2.261
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
859
|
KĐ116
|
Ao ông Tạ
|
Trúc
cầu
|
1.872
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
860
|
KĐ117
|
Ao trước cửa hội trường
|
Đào
Xá
|
3.440
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
861
|
KĐ118
|
Ao chùa
|
Đào
Xá
|
1.688
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
862
|
KĐ119
|
Ao Đình
|
Thổ
cầu
|
6.140
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
863
|
KĐ120
|
Ao sau ông Phụng
|
Đào
Lâm
|
2.773
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
864
|
KĐ121
|
Ao Đình (Trúc Cầu)
|
Trúc
cầu
|
2.261
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
865
|
KĐ122
|
Ao Làng (Trúc Cầu)
|
Trúc
cầu
|
1.105
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
VII.11
|
Xã Phú Thịnh
|
|
10.323
|
|
|
|
866
|
KĐ124
|
Ao Họ Giáo
|
Quảng
Lạc
|
864
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
867
|
KĐ125
|
Ao Hậu Đền
|
Trung
Hòa
|
2.818
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
868
|
KĐ126
|
Ao Đình Chung
|
Trung
Hòa
|
1.388
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
869
|
KĐ127
|
Đầm Ông Vàng
|
Trung
Hòa
|
5.253
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
VII.12
|
TT. Lương Bằng
|
|
14.922
|
|
|
|
870
|
KĐ128
|
Ao Đình làng
|
Động
Xá
|
13.219
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
871
|
KĐ129
|
Ao Đình
|
Đồng
Lý
|
1.703
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
VII.13
|
Xã Thọ Vinh
|
|
25.453
|
|
|
|
872
|
KĐ130
|
Ao 2 (Km 106+795 đê tả sông Hồng)
|
Phú
Khê
|
361
|
32
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (361/2.178m2)
ĐH nguồn nước
|
873
|
KĐ131
|
Ao 3 (Km 106+879 đê tả sông Hồng)
|
Phú
Khê
|
562
|
32
|
II
|
Là phần diện
tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (562/2.195m2)
ĐH nguồn nước
|
874
|
KĐ132
|
Ao 4
(Km 107+050 đê sông Hồng)
|
Phú
Khê
|
390
|
24
|
II
|
Là phần diện
tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (390/1.080m2)
ĐH nguồn nước
|
875
|
KĐ230
|
Ao Ông Công
|
Thọ
Quang
|
10.440
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
876
|
KĐ231
|
Ao Ông Kiểm
|
Thọ
Quang
|
7.200
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
877
|
KĐ232
|
Ao Tây Tiến
|
Tây Tiến
|
6.500
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VII.14
|
Xã Đồng Thanh
|
|
50.864
|
|
|
|
878
|
KĐ142
|
Ao Ông Phạm Văn Hùng
|
Thanh
Sầm
|
3.821
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
879
|
KĐ143
|
Ao Ông đào Văn Thướng
|
Thái
Hòa
|
4.621
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
880
|
KĐ144
|
Ao Ông Lê Văn Mừng
|
Bùi
Xá
|
7.163
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
881
|
KĐ145
|
Ao Ông Lê Văn Dương
|
Bùi
Xá
|
4.394
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
882
|
KĐ146
|
Ao Ông Trần Văn
Có
|
Vĩnh
Tiền
|
6.720
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
883
|
KĐ147
|
Ao Ông Đàm Văn Hùng
|
Vĩnh
Tiền
|
3.735
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
884
|
KĐ148
|
Ao Ông Lên Văn Huân
|
Công
Luận
|
4.101
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
885
|
KĐ149
|
Ao Ông Nguyễn
Khắc Kiệt
|
Công
Luận
|
5.825
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
886
|
KĐ150
|
Ao Ông Nguyễn
Văn Tháp
|
Công
Luận
|
5.624
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
887
|
KĐ151
|
Ao Ông Lê Xuân Mỹ
|
Công
Luận
|
4.860
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VII.15
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
32.027
|
|
|
|
888
|
KĐ173
|
Ao Ủy ban 1
|
Tiên
Quán
|
969
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
889
|
KĐ174
|
Ao Ủy ban 2
|
Tiên
Quán
|
2.519
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
890
|
KĐ175
|
Ao Ủy ban 3
|
Tiên
Quán
|
853
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
891
|
KĐ176
|
Ao Ủy ban 4
|
Tiên
Quán
|
3.229
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
892
|
KĐ177
|
Ao Ủy ban 5
|
Tiên
Quán
|
10.804
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
893
|
KĐ178
|
Ao Ủy ban 6
|
Tiên
Quán
|
1.618
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
894
|
KĐ179
|
Ao Ủy ban 7
|
Tiên
Quán
|
1.291
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
895
|
KĐ180
|
Ao Ủy ban 8
|
Tiên
Quán
|
1.945
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
896
|
KĐ181
|
Ao Ủy ban 9
|
Tiên
Quán
|
2.915
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
897
|
KĐ182
|
Ao Ủy ban
|
Tiên
Quán
|
739
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
898
|
KĐ195
|
Ao Ủy ban
|
Cốc
Khê
|
1.036
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
899
|
KĐ204
|
Ao Ủy ban
|
Cốc
Khê
|
649
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
900
|
KĐ209
|
Ao Ủy ban
|
Cốc
Cả
|
1.963
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
901
|
KĐ216
|
Ao Ủy ban
|
Cốc
Cả
|
1.497
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
VII.16
|
Xã Song Mai
|
|
24.900
|
|
|
|
902
|
KĐ219
|
Ao Đình
|
Mai
Xá
|
3.000
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
903
|
KĐ220
|
Ao Cửa Làng
|
Mây
Viên
|
2.600
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
904
|
KĐ221
|
Ao Đình
|
Mây
Viên
|
1.900
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
905
|
KĐ222
|
Ao Thanh Xuân
|
Thanh
Xuân
|
1.500
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
906
|
KĐ223
|
Ao Chùa
|
Miêu
Nha
|
1.900
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
907
|
KĐ224
|
Ao Đình
|
Phán Thủy
|
3.300
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
908
|
KĐ225
|
Ao Dài
|
Phán
Thủy
|
2.600
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
909
|
KĐ226
|
Ao ông Nói
|
Phán
Thủy
|
2.000
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
910
|
KĐ227
|
Ao Ông Hòa
|
Phán
Thủy
|
1.300
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
911
|
KĐ228
|
Ao Nhà Thờ
|
Hoàng
Độc
|
3.000
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
912
|
KĐ229
|
Ao Ông Quân
|
Hoàng
Độc
|
1.800
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
VII.17
|
Xã Toàn Thắng
|
|
40.108
|
|
|
|
913
|
KĐ233
|
Ao Xí Nghiệp
|
Nghĩa
Giang
|
9.200
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
914
|
KĐ234
|
Ao Thuyền Rồng
|
Nghĩa
Giang
|
2.170
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
915
|
KĐ235
|
Ao Làng (Ô Tuấn)
|
Trương
Xá
|
2.523
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
916
|
KĐ236
|
Ao Ông Cường
|
Trương
Xá
|
3.435
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
917
|
KĐ237
|
Ao Ông Hùng
|
Đồng
An
|
1.641
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
918
|
KĐ238
|
Ao Đình
|
Đồng
An
|
2.905
|
56
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
919
|
KĐ239
|
Ao Bác Hồ
|
Đồng
An
|
5.876
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
920
|
KĐ240
|
Ao Bác Hồ
|
An
Xá
|
3.836
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
921
|
KĐ241
|
Ao Bác Hồ
|
An
Xá
|
1.935
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
922
|
KĐ242
|
Ao Ông Nguyên
|
An
Xá
|
1.810
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
923
|
KĐ243
|
Ao Ông Nguyên
|
An
Xá
|
750
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
924
|
KĐ244
|
Ao Ông Trà
|
An
Xá
|
1.922
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
925
|
KĐ245
|
Ao Ông Hoàn
|
An
Xá
|
2.105
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
VIII
|
Huyện Tiên
Lữ
|
|
317.750
|
|
|
|
VIII.1
|
Xã Dị Chế
|
|
9.360
|
|
|
|
926
|
TL1
|
Ao Làng
|
Đa
Quang
|
9.360
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
VIII.2
|
Xã Hưng Đạo
|
|
13.227
|
|
|
|
927
|
TL2
|
Ao Hồ
|
Tam
Nông
|
6.500
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
928
|
TL3
|
Ao Mẫu
|
Tam
Nông
|
4.138
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
929
|
TL4
|
Ao Đội 6
|
Dung
|
2.589
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
VIII.3
|
Xã Nhật Tân
|
|
13.221
|
|
|
|
930
|
TL6
|
Ao
|
Cao
Đoài
|
3.623
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
931
|
TL7
|
Ao An Trạch
|
An
trạch
|
2.106
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
932
|
TL8
|
Ao Ninh Hạ
|
Ninh
Hạ
|
7.492
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
VIII.4
|
Xã An Viên
|
|
500
|
|
|
|
933
|
TL9
|
Ao ủy ban
|
Nội
Lễ
|
500
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
VIII.5
|
Xã Lệ Xá
|
|
11.969
|
|
|
|
934
|
TL10
|
Ao ủy ban
|
Phù
Liễu
|
5.376
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
935
|
TL11
|
Ao Phi Xá
|
Phi
Xá
|
3.710
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
936
|
TL12
|
Ao Giai Lệ
|
Giai
Lệ
|
2.883
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
VIII.6
|
Xã Cương Chính
|
|
37.640
|
|
|
|
937
|
TL13
|
Đầm Bến trên (Km8+300 đê tả sông Luộc)
|
Đặng
Xá
|
29.640
|
55
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (29.640/40.000m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
938
|
TL14
|
Ao Đặng Xá
|
Đặng
Xá
|
1.000
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
939
|
TL15
|
Ao Bái Khê
|
Bái
Khê
|
7.000
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
VIII.7
|
Xã Thụy Lôi
|
|
54.080
|
|
|
|
940
|
TL16
|
Đầm Bến (Km7+750 đê tả sông Luộc)
|
Lệ
Chi
|
34.080
|
80
|
I
|
Là phần diện
tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (34.080/40.000m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
941
|
TL17
|
Đầm Xuôi
|
Thụy
Lôi
|
20.000
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh
thái
|
VIII.8
|
Xã Minh Phượng
|
|
34.300
|
|
|
|
942
|
TL18
|
Ao Hồ
|
Điềm
Tây
|
7.200
|
55
|
I
|
Cấp nước NTTS
|
943
|
TL42
|
Ao Hồ
|
Điềm
Tây
|
7.200
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
944
|
TL43
|
Ao Kho
|
Điềm
Tây
|
4.000
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
945
|
TL44
|
Ao Ông Huế, Ông Ái
|
Điềm
Tây
|
1.891
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
946
|
TL45
|
Ao Ông Trức, Mỵ,
Định
|
Điềm
Tây
|
2.930
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
947
|
TL46
|
Ao Ông Phạm Ngọc
Nam
|
Điềm
Tây
|
1.649
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
948
|
TL47
|
Ao Ông Bền, Hải,
Thông
|
Điềm
Tây
|
1.800
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
949
|
TL48
|
Ao đoàn Kết
|
Điềm
Tây
|
1.689
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
950
|
TL49
|
Ao Ông Đốc, Vân Vui
|
Điềm
Tây
|
2.141
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
951
|
TL50
|
Ao Điềm Đông
|
Điềm
Đông
|
3.800
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
VIII.9
|
Xã Hải Triều
|
|
44.615
|
|
|
|
952
|
TL19
|
Ao cá Bác Hồ
|
Triều
Dương
|
13.298
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
953
|
TL20
|
Ao Rối
|
Hải
Yến
|
10.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
954
|
TL21
|
Ao (Cạnh Ao Cá
Bác Hồ)
|
Triều
Dương
|
4.097
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
955
|
TL31
|
Đầm ao cá
(Km4+240 đê tả sông Luộc)
|
Hải
Yến
|
17.220
|
80
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công
trình đê điều (17.220/21.000m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VIII.10
|
Xã Ngô Quyền
|
|
27.708
|
|
|
|
956
|
TL22
|
Ao xóm Trại
|
Đại
Nại
|
3.149
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
957
|
TL23
|
Ao Đình
|
Nội
Linh
|
4.900
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
958
|
TL24
|
Ao Giữa làng
|
Trịnh
Mỹ
|
4.942
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
959
|
TL25
|
Ao 1
|
Trịnh
Mỹ
|
4.176
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
960
|
TL26
|
Ao 2
|
Trịnh
Mỹ
|
5.012
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
961
|
TL27
|
Ao 3
|
Trịnh
Mỹ
|
3.329
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
962
|
TL28
|
Ao 4
|
Trịnh
Mỹ
|
2.200
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
VIII.11
|
Xã Thiện Phiến
|
|
44.630
|
|
|
|
963
|
TL29
|
Đầm Bãi Miếu (Km3+064 đê tả sông Luộc)
|
Nam
Sơn
|
32.110
|
110
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công
trình đê điều (32.110/40.000m2)
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
964
|
TL30
|
Đầm Ngõ Lán (Km3+607 đê tả sông Luộc)
|
Nam
Sơn
|
12.520
|
65
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (12.520/15.650m2)
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
VIII.12
|
Xã Đức Thắng
|
|
21.100
|
|
|
|
965
|
TL32
|
Ao Cả
|
Lạc
Dục
|
1.900
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
966
|
TL33
|
Ao Chùa
|
Lạc
Dục
|
2.100
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
967
|
TL34
|
Ao Thùng Boom
|
An Lạc
|
2.600
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
968
|
TL35
|
Ao An Lạc 1
|
An Lạc
|
3.000
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
969
|
TL36
|
Ao An Lạc 2
|
An Lạc
|
1.500
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
970
|
TL37
|
Ao Trường Học
|
An Lạc
|
3.000
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
971
|
TL38
|
Ao Đình
|
Chỉ
Thiện
|
2.000
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
972
|
TL39
|
Ao Sân Kho Cũ
|
Chỉ
Thiện
|
1.500
|
75
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
973
|
TL40
|
Ao Thôn Đông Trụ
|
Đông
Trụ
|
1.000
|
75
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
974
|
TL41
|
Ao Giữa Làng
|
Đông
Trụ
|
2.500
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
VIII.13
|
Xã Trung Dũng
|
|
5.400
|
|
|
|
975
|
TL51
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đồng
Lạc
|
5.400
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
IX
|
Huyện Phù Cừ
|
|
456.659
|
|
|
|
IX.1
|
Xã Minh Hoàng
|
|
13.762
|
|
|
|
976
|
PC1
|
Hồ Hoàng Tranh
|
Hoàng
Tranh
|
3.608
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
977
|
PC2
|
Hồ Quế Lâm
|
Quế
Lâm
|
5.084
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
978
|
PC3
|
Hồ Ngọc Trúc
|
Ngọc
Trúc
|
5.070
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
IX.2
|
Xã Đoàn Đào
|
|
25.522
|
|
|
|
979
|
PC4
|
Hồ Long Cầu
|
Long
Cầu
|
5.138
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
980
|
PC5
|
Hồ Đồng Minh
|
Đồng
Minh
|
4.799
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
981
|
PC6
|
Hồ Đoàn Đào
|
Đoàn
Đào
|
4.300
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
982
|
PC7
|
Hồ Đông Cáp
|
Đông
Cáp
|
11.285
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
IX.3
|
Xã Tống Phan
|
|
7.001
|
|
|
|
983
|
PC8
|
Hồ Tống Xá
|
Tống
Xá
|
7.001
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
IX.4
|
Xã Nhật Quang
|
|
64.252
|
|
|
|
984
|
PC9
|
Hồ Đình
|
Nhật
Lệ
|
36.495
|
170
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
985
|
PC10
|
Hồ Đê
|
Nhật
Lệ
|
12.558
|
115
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp
nước SXNN, NTTS
|
986
|
PC11
|
Hồ xóm Nhà Thờ
|
Quang
Yên
|
7.166
|
170
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
987
|
PC12
|
Hồ Chùa
|
Nhật
Lệ
|
8.033
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp
nước SXNN
|
IX.5
|
Xã Tiên Tiến
|
|
6.100
|
|
|
|
988
|
PC13
|
Hồ Hoàng Xá
|
Hoàng
Xá
|
6.100
|
170
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
IX.6
|
Xã Nguyên Hoà
|
|
75.243
|
|
|
|
989
|
PC14
|
Đầm Cánh Phủ
|
La
Tiến
|
15.217
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước,
cấp nước SXNN, cấp nước NTTS
|
990
|
PC15
|
Đầm Thị Giang (Km 19+800 đê tả sông Luộc)
|
Thị
Giang
|
27.866
|
95
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (27.866/30.962m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
991
|
PC16
|
Đầm Bảy Mẫu
|
Thị
Giang
|
8.159
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
992
|
PC39
|
Hồ gần ủy ban (Km19+200 đê tả sông Luộc)
|
Trung
Tâm
|
24.000
|
55
|
I
|
Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
IX.7
|
Xã Tống Trân
|
|
150.435
|
|
|
|
993
|
PC17
|
Đầm Cửa Đình
|
Võng
Phan
|
11.166
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
994
|
PC18
|
Đầm Trà Dương
|
Trà
Dương
|
13.199
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
995
|
PC19
|
Đầm Vang (Km 12+480 đê tả sông Luộc)
|
An Cầu
|
59.790
|
80
|
I
|
Diện tích nằm ngoài HLBV công trình
đê điều
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh
thái
|
996
|
PC20
|
Đầm Trống
|
An Cầu
|
45.800
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước,
cấp nước NTTS
|
997
|
PC38
|
Hồ xóm Kiều Nguyễn (Km 15+800 đê tả
sông Luộc)
|
An Cầu
|
20.480
|
55
|
I
|
Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
IX.8
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
14.869
|
|
|
|
998
|
PC21
|
Ao Trà Bồ
|
Trà
Bồ
|
6.016
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
999
|
PC22
|
Ao Phú Mãn
|
Phú
Mãn
|
8.854
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
IX.9
|
Xã Đình Cao
|
|
16.349
|
|
|
|
1000
|
PC23
|
Ao Hà Linh
|
Hà
Linh
|
2.110
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
1001
|
PC24
|
Ao An Nhuế
|
An
Nhuế
|
4.753
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
1002
|
PC25
|
Ao Đình Cao
|
Đình
Cao
|
5.293
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
1003
|
PC26
|
Hồ Đình Cao
|
Đình
Cao
|
4.193
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
IX.10
|
Xã Minh Tiến
|
|
2.441
|
|
|
|
1004
|
PC27
|
Ao Phù Oanh
|
Phù
Oanh
|
2.441
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
IX.11
|
TT Trần Cao
|
|
14.013
|
|
|
|
1005
|
PC28
|
Ao Cao Xá
|
Cao
Xá
|
2.634
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
1006
|
PC29
|
Hồ Họ Giáo Trần Xá
|
Trần
Thị
|
3.680
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
1007
|
PC30
|
QH hồ Điều Hòa
|
Trần
Thượng
|
7.699
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
IX.12
|
Xã Minh Tân
|
|
19.404
|
|
|
|
1008
|
PC31
|
Ao Nghĩa Vũ
|
Nghĩa
Vũ
|
3.819
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1009
|
PC32
|
Ao Duyệt Văn
|
Duyệt
Văn
|
7.736
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1010
|
PC33
|
Ao Duyệt Văn
|
Duyệt
Văn
|
7.849
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
IX.13
|
Xã Quang Hưng
|
|
18.950
|
|
|
|
1011
|
PC34
|
Ao Đình
|
Quang
Xá
|
9.497
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
1012
|
PC35
|
Đầm Ông Huấn
|
Thọ
Lão
|
9.453
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
IX.14
|
Xã Tam Đa
|
|
28.318
|
|
|
|
1013
|
PC36
|
Ao Ngũ Phúc
|
Ngũ
Phúc
|
12.406
|
60
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS
|
1014
|
PC37
|
Ao Cự Phú
|
Cự
Phú
|
15.912
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
X
|
Thành phố
Hưng Yên
|
|
1.747.484
|
|
|
|
X.1
|
Phường Lê Lợi
|
|
287.000
|
|
|
|
1015
|
HY1
|
Hồ An Vũ 2
|
Sau
Khu Dân Cư Đường Tô Hiệu
|
117.000
|
124
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, BVMT sinh thái
|
1016
|
HY30
|
Hồ Nam Hòa
|
Khu
Dân Cư Lê Lai
|
170.000
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái
|
X.2
|
Phường Lam Sơn
|
|
208.814
|
|
|
|
1017
|
HY3
|
Đầm Âu (tại km 122+660 đê tả sông Hồng)
|
Xích
Đằng
|
120.738
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1018
|
HY4
|
Đầm Ông Năng
|
Xích
Đằng
|
5.802
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
1019
|
HY6
|
Đầm Vực
|
Đằng
Châu
|
20.190
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
1020
|
HY8
|
Ao Đình Nghè
|
Kinh
Đằng
|
5.061
|
70
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
1021
|
HY35
|
Đầm Tháp (tại km 122+121 đê tả
sông Hồng)
|
Đằng
Châu
|
3.826
|
80
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều
(3.826/6.152m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
1022
|
HY36
|
Đầm Ấu (tại km 122+367 đê tả sông Hồng)
|
Xích
đằng
|
47.526
|
80
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (47.526/50.116m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
1023
|
HY46
|
Đầm Tháp (tại km 121+531 đê sông Hồng)
|
Đằng
Châu
|
5.671
|
80
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (5.671/6.206m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
X.3
|
Phường Minh Khai
|
|
81.800
|
|
|
|
1024
|
HY12
|
Hồ Bán Nguyệt
|
Khu
Bạch Đằng
|
31.800
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
1025
|
HY15
|
Hồ Sinh Thái Công Ty TNHH Minh
Phương
|
Khu
Phố Nam Lê Hồng Phong
|
50.000
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
X.4
|
Xã Phú Cường
|
|
42.467
|
|
|
|
1026
|
HY16
|
Hồ Ông Hương
|
Tân
Mỹ 2
|
4.671
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
1027
|
HY20
|
Hồ Quai Chảo
|
Kệ
Châu 2
|
1.819
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
1028
|
HY21
|
Hồ 7 Mẫu
|
Kệ
Châu 2
|
13.290
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
1029
|
HY22
|
Hồ Doanh Châu
|
Doanh
Châu
|
4.089
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
1030
|
HY23
|
Hồ Doanh Châu
|
Doanh
Châu
|
3.838
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
1031
|
HY24
|
Hồ Ông Thức
|
Kệ
Châu 3
|
6.940
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
1032
|
HY25
|
Hồ Chăn Nuôi
|
Kệ
Châu 3
|
7.820
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
X.5
|
Xã Quảng châu
|
|
225.269
|
|
|
|
1033
|
HY29
|
Đầm thôn 6 (tại km 127+780 đê tả
sông Hồng)
|
6
|
96.275
|
70
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (96.275/100.000m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
1034
|
HY39
|
Đầm thôn 6 (tại km 128+065 đê tả
sông Hồng)
|
6
|
128.994
|
40
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (128.994/143.326m2)
ĐH nguồn nước
|
X.6
|
Xã Bảo Khê
|
|
195.344
|
|
|
|
1035
|
HY32
|
Hồ Đoàn Thượng (tại km 117+965 đê tả
sông Hồng)
|
Đoàn
thượng
|
124.640
|
55
|
I
|
Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1036
|
HY33
|
Hồ Tiền Thắng (tại km 119+245 đê tả
sông Hồng)
|
Tiền
thắng
|
11.858
|
55
|
I
|
Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV
công trình đê điều
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1037
|
HY34
|
Hồ Tiền Thắng (tại km 119+399 đê tả
sông Hồng)
|
Tiền
thắng
|
6.112
|
55
|
I
|
Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV
công trình đê điều
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1038
|
HY44
|
Đầm Van Tường (tại km 119+888 đê
sông Hồng)
|
Vạn
Tường
|
26.587
|
55
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (26.587/31.347m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
1039
|
HY54
|
Ao Ba Lóc
|
Thôn
Cao
|
293
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
1040
|
HY55
|
Ao Thôn Đoàn Thượng
|
Đoàn
Thượng
|
620
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
1041
|
HY56
|
Ao làng 1
|
Tiền
Thắng
|
664
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
1042
|
HY57
|
Ao làng 2
|
Tiền
Thắng
|
591
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
1043
|
HY58
|
Ao Đình
|
Tiền
Thắng
|
408
|
14
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
1044
|
HY62
|
Đầm Ông Đoàn
|
Triều
Tiên
|
14.956
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1045
|
HY63
|
Đầm Ông Bái
|
Triều
Tiên
|
8.615
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
X.7
|
Phường Hiến Nam
|
|
13.000
|
|
|
|
1046
|
HY37
|
Hồ đất vai bò (tại km 124+715 đê tả sông Hồng)
|
Chùa
Chuông
|
13.000
|
55
|
I
|
Phần diện tích nằm trong HLBV công
trình đê điều, có thể san lấp là 8.971m2 và phần diện tích san lấp cho mục
đích quốc phòng là 5.029m2. Phần diện tích cần bảo tồn là 13.000m2. Tổng diện
tích hồ là 27.000m2 ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
X.8
|
Xã Hồng Nam
|
|
475.460
|
|
|
|
1047
|
HY40
|
Hồ Bãi Dư (tại km 129+200 đê tả
sông Hồng)
|
Nễ
Châu
|
442.781
|
70
|
I
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (442.781/460.032m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
1048
|
HY64
|
Ao Hội
|
Lê
Thị Hổ
|
9.935
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1049
|
HY66
|
Ao Cầu Nải
|
Điện
Biên
|
7.875
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1050
|
HY67
|
Đầm Lễ
|
Nễ
Châu
|
14.869
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
X.9
|
Liên Phương
|
|
5.520
|
|
|
|
1051
|
HY69
|
Ao ủy ban
|
An
Chiều 2
|
4.922
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
1052
|
HY72
|
Ao Chùa Hạ
|
An
Chiều 1
|
598
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
X.10
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
2.418
|
|
|
|
1053
|
HY73
|
Ao Chùa Chỗ
|
Đặng
Cầu
|
808
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1054
|
HY74
|
Ao Đình
|
Đặng
Cầu
|
1.610
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
X.11
|
Xã Hùng Cường
|
|
22.575
|
|
|
|
1055
|
HY75
|
Ao Nghĩa Trang Liệt Sĩ
|
Tân
Hưng
|
1.289
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
1056
|
HY83
|
Hồ Cửa Đình
|
Tân
Hưng
|
4.100
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
1057
|
HY76
|
Hồ Phượng Hoàng
|
Phượng
Hoàng
|
17.186
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
X.12
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
170.000
|
|
|
|
1058
|
HY77
|
Đầm Phù Xã
|
Phù
Xa
|
140.000
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
1059
|
HY79
|
Đầm Long Hồng
|
An
Châu 1, An Châu 2
|
30.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
X.13
|
Xã Phương Chiểu
|
|
2.719
|
|
|
|
1060
|
HY80
|
Đầm Đình Si
|
Phương
Thượng
|
2.719
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
X.14
|
Xã Tân Hưng
|
|
15.098
|
|
|
|
1061
|
HY84
|
Ao giáp nhà thờ
|
Viên
Tiêu
|
12.200
|
60
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
1062
|
HY85
|
Ao Đình Thượng
|
Tiền
Phong
|
1.800
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
1063
|
HY86
|
Ao Đông Đô
|
Phố
Hiến
|
1.098
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|