|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Nam
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 139/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 18
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng
3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục
lưu vực sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 555/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2023, trên cơ sở ý kiến
thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố theo Công văn số 82/VP-ĐTĐT ngày
05/01/2024 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các nguồn nước mặt
(nguồn nước mặt nội tỉnh) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công bố danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo đến
các sở, ban, ngành, UBND quận, huyện, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có
liên quan.
b) Căn cứ danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh)
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được phê duyệt, hàng năm Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các
quận, huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát để tham mưu UBND
thành phố điều chỉnh, bổ sung Danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn
thành phố (nếu cần thiết).
2. Các sở, ban, ngành có liên quan
- Thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất UBND
thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh, bổ sung
danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố; quản lý chặt chẽ
không để xảy ra hoạt động san lấp, lấn chiếm, gây ô nhiễm nguồn nước trên địa
bàn.
3. UBND các quận, huyện, xã, phường
- Phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức,
cá nhân có liên quan;
- Thực hiện các biện pháp bảo vệ các nguồn nước
trên địa bàn theo quy định của pháp luật;
- Tổ chức ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm các nguồn
trên địa bàn; theo dõi, phát hiện và tham gia giải quyết sự cố ô nhiễm nguồn nước
theo thẩm quyền;
- Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về tài
nguyên nước; xử lý vi phạm pháp luật về tài nguyên nước; hòa giải, giải quyết
tranh chấp về tài nguyên nước theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, xã
phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Thành ủy, TT HĐND thành phố (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, ĐTĐT, STNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(THUỘC DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 Ý của UBND
thành phố Đà Nẵng)
1. Danh mục sông (nội tỉnh)
trên địa bàn thành phố đà nẵng
STT
|
Mã sông
|
Tên sông, suối
|
Địa danh
|
Chảy ra
|
Chiều dài (Km)
|
Diện tích lưu vực
(Km2)
|
Ghi chú
|
I
|
Các sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (sông
nội tỉnh) thuộc lưu vực sông lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
05
|
Sông Vu Gia - Thu Bồn
|
|
Biển
|
|
|
|
|
05
|
01
|
|
|
|
Sông Vu Gia
|
|
Biển
|
|
|
|
1
|
05
|
01
|
14
|
|
|
Sông Tuý Loan
|
Huyện Hoà Vang
|
Sông Vu Gia
|
29
|
287
|
|
2
|
05
|
01
|
14
|
01
|
|
Phụ lưu số 1 (Khe suối On Châu)
|
Xã Hoà Nhơn, Huyện
Hoà Vang
|
Sông Túy Loan
|
12
|
39
|
|
3
|
05
|
01
|
14
|
02
|
|
Sông Hội Phước
|
Xã Hoà Phú, Huyện
Hoà Vang
|
Sông Túy Loan
|
18
|
99
|
|
4
|
05
|
01
|
14
|
02
|
01
|
Suối Lớn
|
Xã Hoà Phú, Huyện
Hoà Vang
|
Sông Hội Phước
|
15
|
60
|
|
5
|
05
|
01
|
14
|
03
|
|
Phụ lưu số 3
|
Xã Hoà Phú, Huyện
Hoà Vang
|
Sông Túy Loan
|
11
|
35
|
|
II
|
Các sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (sông
nội tỉnh) độc lập
|
|
|
|
|
|
|
6
|
70
|
|
|
|
|
Sông Cu Đê (Tên khác là sông Bắc)
|
Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang
|
Biển
|
47
|
449
|
|
7
|
70
|
01
|
|
|
|
Sông Nam
|
Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang
|
Sông Cu Đê
|
29
|
121
|
|
8
|
70
|
02
|
|
|
|
Phụ lưu số 2
|
Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang
|
Sông Cu Đê
|
15
|
57
|
|
Ghi chú: Trong Danh mục này, bao gồm
các sông có chiều dài từ 10 km trở lên.
2. Danh mục các ao, hồ trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
a) Các hồ thủy lợi
STT
|
Tên hồ chứa
|
Nguồn nước khai
thác
|
Thuộc hệ thống
sông
|
Diện tích mặt
nước 103 (m2)
|
Dung tích toàn
bộ (triệu m3)
|
Dung tích hữu
ích (triệu m3)
|
Vị trí hành
chính
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Hồ Đồng Nghệ
|
Hồ Đồng Nghệ
|
Không có
|
2331
|
17,17
|
15,87
|
Thôn Phước Sơn, xã
Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
2
|
Hồ Hòa Trung
|
Hồ Hòa Trung
|
Không có
|
1439,6
|
1,01
|
10,67
|
Thôn Tân Ninh, xã
Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, cấp nước thô sinh hoạt
|
|
3
|
Hồ Hố Cau
|
Hồ Hố Cau
|
Không có
|
96,736
|
0,303
|
0,3
|
Thôn Hội Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
4
|
Hồ Đồng Tréo
|
Hồ Đồng Tréo
|
Không có
|
115,511
|
0,431
|
0,347
|
Thôn An Châu, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
5
|
Hồ Hố Trảy
|
Hồ Hố Trảy
|
Không có
|
|
0,076
|
0,068
|
Thôn Hòa Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
6
|
Hồ Hố Lăng
|
Hồ Hố Lăng
|
Không có
|
|
0,001
|
|
Thôn Hội Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
7
|
Hồ Phú Túc
|
Hồ Phú Túc
|
Không có
|
|
0,002
|
0,0015
|
Thôn Phú Túc, xã Hòa
Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
8
|
Hồ An Nhơn
|
Hồ An Nhơn
|
Không có
|
|
0,087
|
0,086
|
Thôn Hòa Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
9
|
Hồ Hòa Khê
|
Hồ Hòa Khê
|
Không có
|
|
0,28
|
|
Thôn Hòa Khê, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Điều hòa, tạo môi
trường cảnh quan
|
|
10
|
Hồ Hố Gáo
|
Hồ Hố Gáo
|
Không có
|
16,704
|
0,061
|
0,05
|
Thôn Xuân Phú, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
11
|
Hồ Truông Đá Bạc
|
Hồ Truông Đá Bạc
|
Không có
|
|
0,055
|
0,054
|
Thôn An Ngãi Tây
1, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
12
|
Hồ Hố Thung
|
Hồ Hố Thung
|
Không có
|
|
0,052
|
0,05
|
Thôn Đại La, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
13
|
Hồ Hố Cái
|
Hồ Hố Cái
|
Không có
|
|
0,047
|
0,046
|
Thôn Xuân Phú, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
14
|
Hồ Trước Đông
|
Hồ Trước Đông
|
Không có
|
428,049
|
1,817
|
1,6
|
Thôn Trước Đông,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
15
|
Hồ Trường Loan thượng
|
Hồ Trường Loan thượng
|
Không có
|
19,506
|
0,06
|
0,039
|
Thôn Hòa Khương,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
Hồ Trường Loan hạ
|
Hồ Trường Loan hạ
|
Không có
|
29,025
|
0,03
|
0,025
|
Thôn Hòa Khương, xã
Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
16
|
Hồ Tân An
|
Hồ Tân An
|
Không có
|
|
0,069
|
0,067
|
Thôn Diêu Phong,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
17
|
Hồ Diêu Phong
|
Hồ Diêu Phong
|
Không có
|
|
0,016
|
0,011
|
Thôn Diêu Phong,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
18
|
Hồ Hốc Gối
|
Hồ Hốc Gối
|
Không có
|
|
0,029
|
0,02
|
Thôn Diêu Phong,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
19
|
Hồ Hóc Khế
|
Hồ Hóc Khế
|
Không có
|
241,582
|
0,935
|
0,7
|
Thôn Khương Mỹ, xã
Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
20
|
Hồ Nam Mỹ
|
Sông Cu Đê
|
|
513.000
|
1,86
|
1,12
|
|
|
|
b) Các hồ, ao trong khu vực đô thị
STT
|
Tên hồ, ao, đầm,
phá
|
Vị trí, địa điểm
(xã/phường)
|
Diện tích
(m2)
|
Chức năng
|
Đơn vị quản lý
|
I
|
Quận Hải Châu
|
|
|
|
1
|
Hồ đình làng Hải CHâu
|
K48 Phan Châu
Trinh, Phường Hải Châu 1
|
705
|
Tôn tạo cảnh quan khu vực di tích đình làng Hải
Châu, điều hoà khí hậu
|
UBND phường Hải
Châu 1
|
2
|
Hồ Đảo Xanh
|
Phường Hòa Cường Bắc
|
169.730
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
UBND quận Hải Châu
và Công ty CP Tập đoàn Sungroup tại Đà Nẵng
|
3
|
Hồ Đò Xu
|
Phường Hòa Cường
Nam
|
67.108
|
Hồ điều hòa, tiêu, thoát nước nhằm bảo đảm vệ
sinh môi trường
|
UBND quận Hải Châu
|
4
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Quận Thanh Khê
|
|
|
|
1
|
Hồ Công viên 29/3
|
Phường Thạc Gián
|
107.656
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Thanh
Khê
|
2
|
Hồ Thạc Gián
|
Phường Thạc Gián
|
16.322
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
3
|
Hồ Vĩnh Trung
|
Phường Vĩnh Trung
|
15.147
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
4
|
Hồ Xuân Hoà A
|
Phường Hòa Khê
|
47.572,8
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Thanh
Khê
|
5
|
Hồ Phần Lăng 1
|
Phường An Khê
|
11.328
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
6
|
Hồ Bàu Làng
|
Phường Thanh Khê
Đông
|
6293,59
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
7
|
Hồ điều tiết phường An Khê
|
Phường An Khê
|
-
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Hiện nay Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp ĐN đang triển khai dự án Khu vực phía Tây
hồ điều tiết thuộc dự án khu dân cư Phần Lăng 2 (giai đoạn 2)
|
8
|
Hồ 02 hecta
|
Phường Thanh Khê
Tây
|
20.000
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Thanh
Khê
|
9
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Quận Sơn Trà
|
|
|
|
1
|
Hồ xanh
|
Bán đảo Sơn Trà,
phường Thọ Quang
|
64.800
|
Dự phòng cung cấp nước sinh hoạt, tôn tạo cảnh
quan, điều hòa khí hậu
|
UBND quận Sơn Trà
|
2
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
|
|
|
1
|
Ao Bàu Cung
|
Phường Hòa Quý
|
24.160
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà
Quý
|
2
|
Bàu Rộc Nô
|
Phường Hòa Quý
|
3.369
|
Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết
nước
|
UBND phường Hoà
Quý
|
3
|
Bàu Dừa
|
Phường Hòa Quý
|
10.000
|
Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết
nước
|
UBND phường Hoà
Quý
|
4
|
Hồ Bá Tùng
|
Phường Hòa Quý
|
74.661
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
5
|
Hồ điều tiết khu căn cứ K20
|
Phường Khuê Mỹ
|
3260
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
6
|
Hồ điều tiết làng SOS
|
Phường Khuê Mỹ
|
14.000
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Làng trẻ em SOS
|
7
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Quận Liên Chiểu
|
|
|
|
1
|
Hồ Bàu Vàng
|
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 14, 15, 16, 17, 28)
|
8968
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà
Khánh Bắc
|
2
|
Hồ vườn dừa
|
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 41)
|
8939
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà
Khánh Bắc
|
3
|
Hồ điều tiết
|
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 27)
|
624
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà
Khánh Bắc
|
4
|
Hồ điều tiết
|
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 27)
|
781
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND phường Hoà Khánh
Bắc
|
5
|
Hồ cảnh quan
|
Phường Hoà Khánh
Nam (Tổ 3)
|
500
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
Ban quản trang,
phường Hòa Khánh Nam
|
6
|
Hồ Trung Nghĩa 1
|
Phường Hoà Minh
(Đường Nam Trân và đường Nguyễn Tường Phổ)
|
30.477
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
7
|
Hồ Trung Nghĩa 2
|
Phường Hoà Minh
(Đường Hoàng Thị Loan và đường Nam Trân)
|
27.115,4
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
8
|
Hồ Hòa Phú
|
Phường Hòa Minh
|
46.274,7
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
9
|
Hồ Phước Lý
|
Phường Hòa Minh
|
32.770,8
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
10
|
Hồ Bàu Sấu
|
Phường Hòa Minh
|
21.262
|
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá
|
Hội nông dân quận
Liên Chiểu
|
11
|
Hồ Bàu Tràm
|
Phường Hòa Hiệp
Nam (Đường Mê Linh, liên tổ 4, 5, 6, 19, 20)
|
540.000
|
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá
|
UBND quận Liên Chiểu
|
12
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được
giao cho các tổ chức, cá nhân khác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Quận Cẩm Lệ
|
|
|
|
1
|
Hồ điều tiết khu dân cư Hoà Thọ
|
Phường Hoà Thọ
Đông (Các đường: Nguyễn Phước Tần, Nguyễn Hàng, Triệu Quốc Đạt, Lê Kim Lăng)
|
22.336
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Hồ điều tiết khu TĐC Bắc nút giao thông Hoà Cầm
(Green lake)
|
Phường Hoà Thọ
Đông (Đường Phạm Viết Chánh và Bàu Gia Thượng 4)
|
300.96
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Hồ điều tiết khu dân cư Phong Bắc 2
|
Phường Hoà Thọ
Đông (Các đường: Nguyễn Thế Lịch, Trần Quý Hai, Trần Văn Lan)
|
5156
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng
|
4
|
Hồ điều tiết E1
|
Phường Hòa Xuân
(Đường Văn Tiến Dũng)
|
1429,5
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Sở Xây dựng (Công
ty TN&XLNT Đà Nẵng)
|
5
|
Hồ điều tiết E2
|
Phường Hòa Xuân
(Đường Văn Tiến Dũng)
|
32.669
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
6
|
Hồ điều tiết E2 mở rộng
|
Phường Hòa Xuân
(Đường Đô Đốc Lân)
|
11.555
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
7
|
Hồ điều tiết khu C
|
Phường Hòa Xuân
(Đường Phạm Hùng)
|
29.730
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
|
8
|
Đầm Bàu Gia Thượng
|
Phường Hòa Phát
(Khu dân cư Đông Phước)
|
50.000
|
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
|
UBND quận Liên Chiểu
|
9
|
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 139/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|