Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 139/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Lê Quang Nam
Ngày ban hành: 18/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 18 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 555/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2023, trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố theo Công văn số 82/VP-ĐTĐT ngày 05/01/2024 của Văn phòng UBND thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các nguồn nước mặt (nguồn nước mặt nội tỉnh) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Công bố danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo đến các sở, ban, ngành, UBND quận, huyện, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

b) Căn cứ danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được phê duyệt, hàng năm Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát để tham mưu UBND thành phố điều chỉnh, bổ sung Danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn thành phố (nếu cần thiết).

2. Các sở, ban, ngành có liên quan

- Thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất UBND thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh, bổ sung danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp, lấn chiếm, gây ô nhiễm nguồn nước trên địa bàn.

3. UBND các quận, huyện, xã, phường

- Phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân có liên quan;

- Thực hiện các biện pháp bảo vệ các nguồn nước trên địa bàn theo quy định của pháp luật;

- Tổ chức ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm các nguồn trên địa bàn; theo dõi, phát hiện và tham gia giải quyết sự cố ô nhiễm nguồn nước theo thẩm quyền;

- Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về tài nguyên nước; xử lý vi phạm pháp luật về tài nguyên nước; hòa giải, giải quyết tranh chấp về tài nguyên nước theo thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, xã phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Thành ủy, TT HĐND thành phố (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, ĐTĐT, STNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(THUỘC DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH)

(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 Ý của UBND thành phố Đà Nẵng)

1. Danh mục sông (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố đà nẵng

STT

Mã sông

Tên sông, suối

Địa danh

Chảy ra

Chiều dài (Km)

Diện tích lưu vực (Km2)

Ghi chú

I

Các sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (sông nội tỉnh) thuộc lưu vực sông lớn

05

Sông Vu Gia - Thu Bồn

Biển

05

01

Sông Vu Gia

Biển

1

05

01

14

Sông Tuý Loan

Huyện Hoà Vang

Sông Vu Gia

29

287

2

05

01

14

01

Phụ lưu số 1 (Khe suối On Châu)

Xã Hoà Nhơn, Huyện Hoà Vang

Sông Túy Loan

12

39

3

05

01

14

02

Sông Hội Phước

Xã Hoà Phú, Huyện Hoà Vang

Sông Túy Loan

18

99

4

05

01

14

02

01

Suối Lớn

Xã Hoà Phú, Huyện Hoà Vang

Sông Hội Phước

15

60

5

05

01

14

03

Phụ lưu số 3

Xã Hoà Phú, Huyện Hoà Vang

Sông Túy Loan

11

35

II

Các sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (sông nội tỉnh) độc lập

6

70

Sông Cu Đê (Tên khác là sông Bắc)

Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang

Biển

47

449

7

70

01

Sông Nam

Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang

Sông Cu Đê

29

121

8

70

02

Phụ lưu số 2

Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang

Sông Cu Đê

15

57

Ghi chú: Trong Danh mục này, bao gồm các sông có chiều dài từ 10 km trở lên.

2. Danh mục các ao, hồ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

a) Các hồ thủy lợi

STT

Tên hồ chứa

Nguồn nước khai thác

Thuộc hệ thống sông

Diện tích mặt nước 103 (m2)

Dung tích toàn bộ (triệu m3)

Dung tích hữu ích (triệu m3)

Vị trí hành chính

Mục đích sử dụng

Ghi chú

1

Hồ Đồng Nghệ

Hồ Đồng Nghệ

Không có

2331

17,17

15,87

Thôn Phước Sơn, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

2

Hồ Hòa Trung

Hồ Hòa Trung

Không có

1439,6

1,01

10,67

Thôn Tân Ninh, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp, cấp nước thô sinh hoạt

3

Hồ Hố Cau

Hồ Hố Cau

Không có

96,736

0,303

0,3

Thôn Hội Phước, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

4

Hồ Đồng Tréo

Hồ Đồng Tréo

Không có

115,511

0,431

0,347

Thôn An Châu, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

5

Hồ Hố Trảy

Hồ Hố Trảy

Không có

0,076

0,068

Thôn Hòa Phước, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

6

Hồ Hố Lăng

Hồ Hố Lăng

Không có

0,001

Thôn Hội Phước, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

7

Hồ Phú Túc

Hồ Phú Túc

Không có

0,002

0,0015

Thôn Phú Túc, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

8

Hồ An Nhơn

Hồ An Nhơn

Không có

0,087

0,086

Thôn Hòa Phước, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

9

Hồ Hòa Khê

Hồ Hòa Khê

Không có

0,28

Thôn Hòa Khê, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Điều hòa, tạo môi trường cảnh quan

10

Hồ Hố Gáo

Hồ Hố Gáo

Không có

16,704

0,061

0,05

Thôn Xuân Phú, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

11

Hồ Truông Đá Bạc

Hồ Truông Đá Bạc

Không có

0,055

0,054

Thôn An Ngãi Tây 1, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

12

Hồ Hố Thung

Hồ Hố Thung

Không có

0,052

0,05

Thôn Đại La, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

13

Hồ Hố Cái

Hồ Hố Cái

Không có

0,047

0,046

Thôn Xuân Phú, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

14

Hồ Trước Đông

Hồ Trước Đông

Không có

428,049

1,817

1,6

Thôn Trước Đông, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

15

Hồ Trường Loan thượng

Hồ Trường Loan thượng

Không có

19,506

0,06

0,039

Thôn Hòa Khương, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

Hồ Trường Loan hạ

Hồ Trường Loan hạ

Không có

29,025

0,03

0,025

Thôn Hòa Khương, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

16

Hồ Tân An

Hồ Tân An

Không có

0,069

0,067

Thôn Diêu Phong, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

17

Hồ Diêu Phong

Hồ Diêu Phong

Không có

0,016

0,011

Thôn Diêu Phong, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

18

Hồ Hốc Gối

Hồ Hốc Gối

Không có

0,029

0,02

Thôn Diêu Phong, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

19

Hồ Hóc Khế

Hồ Hóc Khế

Không có

241,582

0,935

0,7

Thôn Khương Mỹ, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng

Cấp nước tưới nông nghiệp

20

Hồ Nam Mỹ

Sông Cu Đê

513.000

1,86

1,12

b) Các hồ, ao trong khu vực đô thị

STT

Tên hồ, ao, đầm, phá

Vị trí, địa điểm (xã/phường)

Diện tích
(m2)

Chức năng

Đơn vị quản lý

I

Quận Hải Châu

1

Hồ đình làng Hải CHâu

K48 Phan Châu Trinh, Phường Hải Châu 1

705

Tôn tạo cảnh quan khu vực di tích đình làng Hải Châu, điều hoà khí hậu

UBND phường Hải Châu 1

2

Hồ Đảo Xanh

Phường Hòa Cường Bắc

169.730

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu

UBND quận Hải Châu và Công ty CP Tập đoàn Sungroup tại Đà Nẵng

3

Hồ Đò Xu

Phường Hòa Cường Nam

67.108

Hồ điều hòa, tiêu, thoát nước nhằm bảo đảm vệ sinh môi trường

UBND quận Hải Châu

4

Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng

-

-

-

-

II

Quận Thanh Khê

1

Hồ Công viên 29/3

Phường Thạc Gián

107.656

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND quận Thanh Khê

2

Hồ Thạc Gián

Phường Thạc Gián

16.322

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

Công ty TN&XLNT Đà Nẵng

3

Hồ Vĩnh Trung

Phường Vĩnh Trung

15.147

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

Công ty TN&XLNT Đà Nẵng

4

Hồ Xuân Hoà A

Phường Hòa Khê

47.572,8

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND quận Thanh Khê

5

Hồ Phần Lăng 1

Phường An Khê

11.328

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

Công ty TN&XLNT Đà Nẵng

6

Hồ Bàu Làng

Phường Thanh Khê Đông

6293,59

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

Công ty TN&XLNT Đà Nẵng

7

Hồ điều tiết phường An Khê

Phường An Khê

-

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

Hiện nay Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN đang triển khai dự án Khu vực phía Tây hồ điều tiết thuộc dự án khu dân cư Phần Lăng 2 (giai đoạn 2)

8

Hồ 02 hecta

Phường Thanh Khê Tây

20.000

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND quận Thanh Khê

9

Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng

-

-

-

-

III

Quận Sơn Trà

1

Hồ xanh

Bán đảo Sơn Trà, phường Thọ Quang

64.800

Dự phòng cung cấp nước sinh hoạt, tôn tạo cảnh quan, điều hòa khí hậu

UBND quận Sơn Trà

2

Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng

-

-

-

-

IV

Quận Ngũ Hành Sơn

1

Ao Bàu Cung

Phường Hòa Quý

24.160

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND phường Hoà Quý

2

Bàu Rộc Nô

Phường Hòa Quý

3.369

Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước

UBND phường Hoà Quý

3

Bàu Dừa

Phường Hòa Quý

10.000

Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước

UBND phường Hoà Quý

4

Hồ Bá Tùng

Phường Hòa Quý

74.661

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

Công ty TN&XLNT Đà Nẵng

5

Hồ điều tiết khu căn cứ K20

Phường Khuê Mỹ

3260

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

Công ty TN&XLNT Đà Nẵng

6

Hồ điều tiết làng SOS

Phường Khuê Mỹ

14.000

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

Làng trẻ em SOS

7

Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng

-

-

-

-

V

Quận Liên Chiểu

1

Hồ Bàu Vàng

Phường Hoà Khánh Bắc (Tổ 14, 15, 16, 17, 28)

8968

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND phường Hoà Khánh Bắc

2

Hồ vườn dừa

Phường Hoà Khánh Bắc (Tổ 41)

8939

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND phường Hoà Khánh Bắc

3

Hồ điều tiết

Phường Hoà Khánh Bắc (Tổ 27)

624

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND phường Hoà Khánh Bắc

4

Hồ điều tiết

Phường Hoà Khánh Bắc (Tổ 27)

781

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND phường Hoà Khánh Bắc

5

Hồ cảnh quan

Phường Hoà Khánh Nam (Tổ 3)

500

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

Ban quản trang, phường Hòa Khánh Nam

6

Hồ Trung Nghĩa 1

Phường Hoà Minh (Đường Nam Trân và đường Nguyễn Tường Phổ)

30.477

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND quận Liên Chiểu

7

Hồ Trung Nghĩa 2

Phường Hoà Minh (Đường Hoàng Thị Loan và đường Nam Trân)

27.115,4

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND quận Liên Chiểu

8

Hồ Hòa Phú

Phường Hòa Minh

46.274,7

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND quận Liên Chiểu

9

Hồ Phước Lý

Phường Hòa Minh

32.770,8

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu

UBND quận Liên Chiểu

10

Hồ Bàu Sấu

Phường Hòa Minh

21.262

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá

Hội nông dân quận Liên Chiểu

11

Hồ Bàu Tràm

Phường Hòa Hiệp Nam (Đường Mê Linh, liên tổ 4, 5, 6, 19, 20)

540.000

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá

UBND quận Liên Chiểu

12

Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khác, sử dụng

-

-

-

-

VI

Quận Cẩm Lệ

1

Hồ điều tiết khu dân cư Hoà Thọ

Phường Hoà Thọ Đông (Các đường: Nguyễn Phước Tần, Nguyễn Hàng, Triệu Quốc Đạt, Lê Kim Lăng)

22.336

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu

Sở Xây dựng

2

Hồ điều tiết khu TĐC Bắc nút giao thông Hoà Cầm (Green lake)

Phường Hoà Thọ Đông (Đường Phạm Viết Chánh và Bàu Gia Thượng 4)

300.96

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu

Sở Xây dựng

3

Hồ điều tiết khu dân cư Phong Bắc 2

Phường Hoà Thọ Đông (Các đường: Nguyễn Thế Lịch, Trần Quý Hai, Trần Văn Lan)

5156

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu

BQL dự án đầu tư xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng

4

Hồ điều tiết E1

Phường Hòa Xuân (Đường Văn Tiến Dũng)

1429,5

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu

Sở Xây dựng (Công ty TN&XLNT Đà Nẵng)

5

Hồ điều tiết E2

Phường Hòa Xuân (Đường Văn Tiến Dũng)

32.669

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu

Công ty TN&XLNT Đà Nẵng

6

Hồ điều tiết E2 mở rộng

Phường Hòa Xuân (Đường Đô Đốc Lân)

11.555

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu

Công ty TN&XLNT Đà Nẵng

7

Hồ điều tiết khu C

Phường Hòa Xuân (Đường Phạm Hùng)

29.730

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu

Công ty TN&XLNT Đà Nẵng

8

Đầm Bàu Gia Thượng

Phường Hòa Phát (Khu dân cư Đông Phước)

50.000

Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu

UBND quận Liên Chiểu

9

Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 139/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


99

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.204.208
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!