|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1382/QĐ-BNN-TCLN 2022 Bộ chỉ số giám sát Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam
Số hiệu:
|
1382/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1382/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2050
BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/QĐ-TTg ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
523/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Phát triển
Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
3458/QĐ-BNN-TCLN ngày 03/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành kế hoạch thực hiện Quyết định số 523/QĐ- TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chiến lược Phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số giám sát, đánh giá thực hiện Chiến lược
phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Tổng cục Lâm
nghiệp
- Chủ trì tham mưu, tổ
chức hướng dẫn, tài liệu hóa, xây dựng sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ chỉ số
giám sát, đánh giá Chiến lược; chủ trì, phối hợp tổ chức các hoạt động nghiên cứu,
điều tra, đánh giá, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu, chỉ số giám sát, đánh giá
Chiến lược.
- Chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan thực hiện rà soát, cập nhật bổ sung hệ thống cơ sở dữ liệu
ngành lâm nghiệp gắn với thống kê ngành lâm nghiệp.
- Chủ trì tổ chức tập
huấn các hoạt động giám sát và đánh giá Chiến lược cho các đơn vị, địa phương.
- Chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan thực hiện kiểm tra giám sát, đánh giá tình hình thực hiện
Chiến lược nhằm tổng hợp, cập nhật báo cáo chung cho toàn ngành lâm nghiệp.
2. Các Vụ: Kế hoạch,
Tài chính, Khoa học Công nghệ và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với
Tổng cục Lâm nghiệp bố trí nguồn vốn từ ngân sách nhà nước hàng năm và trung hạn
để triển khai các hoạt động, đề tài nghiên cứu, dự án điều tra thu thập dữ liệu
nhằm đảm bảo thực hiện hiệu quả Chiến lược Phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai
đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
3. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Chủ trì, phối hợp với
các đơn vị, tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, triển khai công tác thu thập,
tổng hợp báo cáo các chỉ số; thực hiện hiệu quả công tác giám sát, đánh giá thực
hiện Chiến lược trên địa bàn.
- Định kỳ tổng hợp kết
quả giám sát và đánh giá thực hiện Chiến lược, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Tổng cục Lâm nghiệp).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch,
Tài chính, Khoa học công nghệ và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
BỘ
CHỈ SỐ
GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT
TRIỂN LÂM NGHIỆP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/04/2022 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT
|
Mã
số
|
Tên
Chỉ số
|
Đơn
vị
tính
|
Chỉ
tiêu
|
Tần
suất
báo cáo
|
Nguồn
số liệu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Giai
đoạn
2021-2030
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
Trung ương
|
Địa phương
|
|
01
|
Tốc độ tăng giá trị
sản xuất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0101
|
Tốc độ tăng giá trị
sản xuất lâm nghiệp
|
%
năm
|
5-5,5
|
5-5,5
|
5-5,5
|
Năm
|
- Báo cáo hành
chính;
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
02
|
Giá trị sản phẩm
lâm
sản được tiêu thụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0201
|
Giá trị xuất khẩu đồ
gỗ và lâm sản
|
Tỷ
USD
|
23-25
|
18-20
|
23-25
|
Năm
|
- Báo cáo hành
chính.
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
|
3
|
0202
|
Giá trị tiêu thụ
lâm sản thị trường trong nước
|
Tỷ
USD
|
6
|
5
|
6
|
2,5
năm; 5 Năm
|
Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
|
|
03
|
Khai thác gỗ từ rừng
trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
0301
|
Sản lượng gỗ khai
thác từ rừng trồng(*)
|
Triệu
m3
|
50
|
35
|
50
|
Năm
|
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
5
|
0302
|
Tỷ lệ sản lượng
khai thác gỗ từ rừng trồng đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất, chế biến
|
%
|
80
|
|
|
2,5
năm; 5 Năm
|
Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
04
|
Phát triển rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
0401
|
Diện tích trồng rừng
sản xuất hàng năm(*)
|
ha/năm
|
340.000
|
225.000
|
340.000
|
Năm
|
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
7
|
0402
|
Diện tích trồng rừng
phòng hộ, đặc dụng hàng năm(*)
|
ha/năm
|
4.000-
6.000
|
4.000-
6.000
|
4.000-
6.000
|
Năm
|
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
8
|
0403
|
Diện tích rừng được
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh(*)
|
ha/năm
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Năm
|
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
9
|
0404
|
Tỷ lệ diện tích rừng
trồng gỗ lớn so với diện tích rừng trồng sản xuất
|
%
|
30
|
|
|
5
năm
|
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
10
|
0405
|
Diện tích cây lâm sản
ngoài gỗ
|
Ha
|
800.000
|
700.000
- 800.000
|
800.000
|
5
năm
|
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
05
|
Nâng cao năng suất, chất lượng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
0501
|
Tỷ lệ diện tích rừng
tự nhiên được nâng cấp chất lượng
|
%
|
20
|
10
|
20
|
5
năm
|
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
12
|
0502
|
Tỷ lệ diện tích rừng
được trồng từ giống cây lâm nghiệp đã được công nhận
|
%
|
90
|
|
|
5
năm
|
Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
13
|
0503
|
Năng suất rừng trồng
thâm canh giống mới trung bình
|
m3/ha/
năm
|
22
|
20
|
22
|
5
năm
|
Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
06
|
Phát triển dịch vụ
môi
trường rừng (DVMTR)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
0601
|
Tổng thu tiền dịch
vụ môi trường rừng tăng bình quân(*)
|
%/năm
|
5
|
5
|
5
|
Hằng
năm; 05 năm
|
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
15
|
0602
|
Số đối tượng phải
chi trả DVMTR được thể chế hóa, áp dụng
|
Đơn
vị
|
|
|
|
Hằng
năm; 05 năm
|
Báo cáo hành chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
16
|
0603
|
Diện tích rừng cung
ứng DVMTR(*)
|
ha
|
|
|
|
Năm
|
- Báo cáo thống kê ngành
lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
17
|
0604
|
Số hộ gia đình, cộng
đồng dân cư nhận khoán BVR
|
đơn
vị
|
|
|
|
5
năm
|
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
18
|
0605
|
Số tiền chi trả cho
chủ rừng cung ứng DVMTR(*)
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
Năm
|
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
07
|
Quản lý rừng bền vững (QLRBV)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
0701
|
Diện tích rừng được
cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững
|
triệu
ha
|
1.0
|
0.5
|
1.0
|
Năm
|
Báo cáo hành chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
20
|
0702
|
Tỷ lệ diện tích rừng
của các chủ rừng là tổ chức được quản lý bền vững
|
%
|
100
|
|
|
Năm
|
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp.
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
08
|
Tổ chức sản xuất
kinh
doanh lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
21
|
0801
|
Số công ty lâm nghiệp
được đổi mới, sắp xếp, nâng cao hiệu quả
|
đơn
vị
|
|
|
|
5
năm
|
- Báo cáo hành
chính;
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
09
|
Giá trị thu nhập từ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
0901
|
Mức tăng giá trị
thu nhập từ rừng trồng sản xuất trên đơn vị diện tích so với năm 2020
|
lần
|
2
|
1,5
|
2
|
5
năm
|
Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
23
|
0902
|
Mức tăng thu nhập
bình quân của người dân tộc thiểu số làm lâm nghiệp
|
lần
|
½
thu nhập bình quân chung cả nước
|
2
lần so với năm 2020
|
bằng
½ thu nhập bình quân chung cả nước
|
5
năm
|
Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
10
|
Ứng dụng công nghệ, cơ giới hóa
trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
1001
|
Tỷ lệ ứng dụng cơ
giới hoá trồng rừng tập trung
|
%
|
30
|
|
|
5
năm
|
Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
25
|
1002
|
Số khu lâm nghiệp ứng
dụng công nghệ cao được xây dựng
|
khu
|
3
|
1
|
3
|
5
năm
|
Báo cáo hành chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
|
26
|
1003
|
Tỷ lệ chủ rừng là tổ
chức ứng dụng công nghệ trong quản lý, giám sát tài nguyên rừng
|
%
|
100
|
|
|
5
năm
|
- Báo cáo hành
chính
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
27
|
1004
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
tham gia nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng lâm nghiệp công nghệ cao, làm chủ
công nghệ cao trong hoạt động lâm nghiệp
|
%
|
20
|
|
|
5
năm
|
- Điều tra ngành lâm
nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
11
|
Tăng cường năng lực
cho tổ chức, cá nhân ngành lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
1101
|
Tỷ lệ lao động làm
việc trong lâm nghiệp được đào tạo
|
%
|
50
|
45
|
50
|
5
năm
|
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp.
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
29
|
1102
|
Tỷ lệ các ban quản
lý rừng đặc dụng và rừng phòng hộ được tăng cường năng lực quản lý rừng và đa
dạng sinh học
|
%
|
100
|
|
|
5
năm
|
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp.
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
12
|
Sự tham gia hoạt động sản xuất lâm
nghiệp của người dân miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1201
|
Tỷ lệ tham gia của
phụ nữ trong hoạt động sản xuất lâm nghiệp nhằm đảm bảo bình đẳng giới
|
%
|
|
|
|
5
năm
|
Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
31
|
1202
|
Tỷ lệ số hộ miền
núi, người dân tộc thiểu số sống ở vùng có rừng tham gia sản xuất lâm nghiệp
hàng hóa
|
%
|
80
|
50
|
80
|
5
năm
|
Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
13
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1301
|
Tỷ lệ che phủ rừng(*)
|
%
|
42-43
|
42-43
|
42-43
|
Năm
|
- Điều tra, kiểm
kê, theo dõi diễn biến rừng.
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
14
|
Số lượng cây xanh được trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
1401
|
Số lượng cây xanh
phân tán được trồng(*)
|
Tỷ
cây
|
|
0,69
|
|
Hằng
năm; 2,5 năm; 5 năm
|
- Điều tra đánh giá
ngành lâm nghiệp.
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
15
|
Bảo vệ rừng, bảo tồn
đa dạng sinh học; thực thi pháp luật về lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
1501
|
Tỷ lệ diện tích rừng
được giao cho chủ quản lý
|
%
|
|
|
|
Năm
|
- Báo cáo điều tra,
kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
35
|
1502
|
Diện tích rừng được
bảo vệ(*)
|
ha
|
|
|
|
Năm
|
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
36
|
1503
|
Diện tích rừng được
giao cho hộ gia đình và cộng đồng
|
ha
|
|
|
|
Năm
|
- Báo cáo điều tra,
kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng.
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
37
|
1504
|
Tỷ lệ giảm các vụ
vi phạm pháp luật về lâm nghiệp(*)
|
%
|
|
|
|
Năm
|
- Báo cáo thống kê
ngành lâm nghiệp;
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
38
|
1505
|
Trữ lượng rừng
|
Triệu
m3
|
|
|
|
5
Năm
|
- Điều tra, kiểm
kê, đánh giá và giám sát tài nguyên rừng.
- Báo cáo hành
chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
16
|
Nâng cao hiệu lực quản lý ngành
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
1601
|
Kế hoạch triển khai
thực hiện Chiến lược được ban hành, tổ chức thực hiện
|
tỉnh
có rừng
|
60
|
60
|
60
|
5
năm
|
Báo cáo hành chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
|
17
|
Huy động nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
40
|
1701
|
Tổng số vốn huy động
thực hiện Chiến lược
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
5
năm
|
Báo cáo hành chính
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sở
NN&PTNT
|
Ghi chú:
(*): Chỉ tiêu thực hiện
theo Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về Thống kê ngành lâm nghiệp.
Quyết định 1382/QĐ-BNN-TCLN năm 2022 về Bộ chỉ số giám sát, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1382/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/04/2022 về Bộ chỉ số giám sát, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.658
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|