|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1369/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phước Thiện
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1369/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
THÁP NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức
kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 31
tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy chế thu thập,
quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 754/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này là Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu TNMT;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh (Công bố danh mục);
- Website Sở TNMT (Công bố danh mục);
- Lưu: VT, NC/KT.lgv.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phước Thiện
|
DANH MỤC
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 12 năm 2023của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Mã danh mục
|
Danh mục thông
tin, dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Đơn vị
|
Định dạng
(Số, giấy)
|
Cơ quan tổ chức
thu thập cung cấp/Nơi lưu trữ
|
Thời hạn bảo quản
|
Phương thức
truy cập/khai thác
|
Đối tượng khai
thác
|
Khả năng cung cấp,
sử dụng
|
Năm duyệt/
cấp phép
|
Ghi chú
|
I
|
22.00.00
|
Danh sách thông tin dữ liệu đất đai
|
1
|
22.01.00
|
Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
1.1
|
22.01.00
|
Bản đồ địa chính
|
Tờ
|
Số/Giấy
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Trích lục
|
2023
|
|
1.2
|
22.01.00
|
Bản trích đo địa chính
|
Tờ
|
Số/Giấy
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Trích lục/Sao lục
|
2023
|
|
1.3
|
22.01.00
|
Hồ sơ Kỹ thuật thửa đất
|
Quyển
|
Giấy
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai TP Cao Lãnh
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Sao lục
|
2023
|
|
1.4
|
22.01.00
|
Hồ sơ đo vẽ thành lập bản đồ địa chính (đo đạc)
năm 2021 xã Tân Hội, xã Bình Thạnh, phường An Thanh, phường An Lạc, phường An
Bình A thuộc thành phố Hồng Ngự
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu
|
2023
|
|
1.5
|
22.01.00
|
Hồ sơ đo vẽ thành lập bản đồ địa chính (đo đạc)
năm 2022 xã Phú Thuận B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Long Khánh A, xã
Long Khánh B thuộc huyện Hồng Ngự
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu
|
2023
|
|
1.6
|
22.01.00
|
Bản đồ địa chính (biên tập lại) tờ 57 xã Hoà
Thành, tờ 22 xã Tân Phước thuộc huyện Lai Vung
|
Tờ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lai Vung
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Trích lục
|
2023
|
|
1.7
|
22.01.00
|
Bản đồ địa chính (biên tập lại) tờ 48, 60 thị trấn
Tràm Chim, huyện Tam Nông
|
Tờ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tam Nông
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Trích lục
|
2023
|
|
1.8
|
22.01.00
|
Bản đồ địa chính (bổ sung) tờ 52, 53 xã Phú Thuận,
huyện Châu Thành
|
Tờ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Châu Thành
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Trích lục
|
2023
|
|
1.9
|
22.01.00
|
Bản đồ địa chính (biên tập lại) tờ 37, 38 xã Thường
Phước 2, huyện Hồng Ngự
|
Tờ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hồng Ngự
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Trích lục
|
2023
|
|
1.10
|
22.01.00
|
Bản đồ địa chính (bổ sung) tờ 59 xã Tân Dương,
huyện Lai Vung
|
Tờ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lai Vung
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Trích lục
|
2023
|
|
1.11
|
22.01.00
|
Bản đồ địa chính (bổ sung) tờ 28 thị trấn Mỹ Thọ,
huyện Cao Lãnh
|
Tờ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Đăng ký đất đai huyện Cao Lãnh
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Trích lục
|
2023
|
|
1.12
|
22.01.00
|
Đo vẽ lập bản đồ địa chính (đo đạc) năm 2022 xã
Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Trích lục/Tra cứu
|
2023
|
|
2
|
22.02.00
|
Đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
2.1
|
22.02.00
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân (HGĐ, CN)
trên địa bàn huyện, thành phố
|
Hồ sơ
|
Số/Giấy
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.2
|
22.02.00
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố
|
Hồ sơ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.3
|
22.02.00
|
Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (thừa kế, tặng
cho, chuyển nhượng,...) của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện, thành phố
|
Hồ sơ
|
Số/Giấy
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.4
|
22.02.00
|
Hồ sơ đăng ký biến động đất đai đối với đất tổ chức
trên địa bàn huyện, thành phố
|
Hồ sơ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đaiTỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.5
|
22.02.00
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, gia hạn
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn huyện, thành phố
|
Hồ sơ
|
Số/Giấy
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên Môi trường
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.6
|
22.02.00
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, gia hạn
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đối với đất tổ chức trên địa bàn huyện,
thành phố
|
Hồ sơ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh;
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.7
|
22.02.00
|
Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (hộ gia đình, cá nhân)
trên địa bàn huyện, thành phố
|
Hồ sơ
|
Số/Giấy
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
5 năm
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.8
|
22.02.00
|
Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tổ chức trên địa bàn huyện,
thành phố
|
Hồ sơ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh
|
5 năm
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.9
|
22.02.00
|
Hồ sơ, tài liệu về cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (hộ gia đình, cá nhân)
trên địa bàn huyện, thành phố
|
Hồ sơ
|
Số/Giấy
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.10
|
22.02.00
|
Hồ sơ, tài liệu về cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tổ chức trên địa bàn huyện,
thành phố
|
Hồ sơ
|
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai Tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.11
|
22.02.00
|
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
năm 2021 xã Hoà Bình, xã Phú Thành A, xã Phú Cường thuộc huyện Tam Nông
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Đăng ký đất đai huyện Tam Nông
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.12
|
22.02.00
|
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
năm 2021 xã Tân Công Chí, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B thuộc huyện Tân Hồng
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tân Hồng
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.13
|
22.02.00
|
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
năm 2022 xã Tân Công Chí, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B thuộc huyện Tân Hồng
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tân Hồng
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
2.14
|
22.02.00
|
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
năm 2022 xã Tân Hội, xã Bình Thạnh, phường An Thanh, phường An Lạc, phường An
Bình A, phường An Bình B, phường An Lộc thuộc thành phố Hồng Ngự
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Đăng ký đất đai TP Hồng Ngự
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
3
|
22.03.00
|
Thống kê, kiểm kê đất đai
|
3.1
|
|
Thống kê đất đai năm 2022 (cấp xã, huyện, tỉnh)
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh; Phòng Tài nguyên môi trường
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
4
|
22.04.00
|
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của 12 huyện, thành
phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai Tỉnh; Phòng Tài nguyên môi trường
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/ Tổ chức
|
Tra cứu/ Sao lục
|
2023
|
|
II
|
28.00.00
|
Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực tài
nguyên nước
|
4
|
28.04.00
|
Quy hoạch các lưu vực sông, quản lý, khai
thác, bảo vệ các nguồn nước
|
4.1
|
28.04.00
|
Quy hoạch quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2015 và định hướng đến năm
2020
|
Dự án
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
Đề nghị cung cấp
|
Rộng rãi
|
Tra cứu
|
Ngày 29/11/2013
|
Quyết định số 1217/QĐ-UBND .HC
|
4.2
|
28.04.00
|
Quy hoạch khai thác và bảo vệ nước mặt sông Tiền
và sông Hậu (đoạn ngang qua tỉnh Đồng Tháp) đến năm 2020, định hướng đến năm
2030
|
Dự án
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
Đề nghị cung cấp
|
Rộng rãi
|
Tra cứu
|
Ngày
1313/QĐ-UBND .HC
|
Quyết định số
1313/QĐ-UBND .HC
|
5
|
28.05.00
|
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều chỉnh giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước; trám lấp giếng không sử dụng
|
5.1
|
28.05.00
|
Giấy phép khai thác nước mặt
|
Giấy phép
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
10 năm từ khi Giấy
phép hết hạn
|
Đề nghị cung cấp
|
Rộng rãi
|
Tra cứu
|
2023
|
|
5.2
|
28.05.00
|
Giấy phép khai thác nước dưới đất
|
Giấy phép
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên nước
và khoáng sản
|
10 năm từ khi Giấy
phép hết hạn
|
Đề nghị cung cấp
|
Rộng rãi
|
Tra cứu
|
2023
|
|
7
|
28.07.00
|
Hồ sơ kỹ thuật của các trạm; công trình quan
trắc tài nguyên nước
|
7.1
|
28.07.00
|
Trám lấp giếng
|
Giếng
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên nước
và khoáng sản
|
Lâu dài
|
Đề nghị cung cấp
|
Rộng rãi
|
|
2023
|
|
7.2
|
28.07.00
|
Giếng khoan tại Ấp K9, xã Phú Đức, huyện Tam
Nông, tỉnh Đồng Tháp (Trong khuôn viên đất Nhà văn hóa ấp K9, xã Phú Đức)
|
Giếng
|
Số
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
Lâu dài
|
Đề nghị cung cấp
|
Rộng rãi
|
|
2023
|
Do Trung ương đầu
tư, bàn giao cho địa phương
|
7.3
|
28.07.00
|
Giếng khoan trong khuôn viên khu đất UBND xã Gáo
Giồng, huyện Cao Lãnh
|
Giếng
|
Số
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
Lâu dài
|
Đề nghị cung cấp
|
Rộng rãi
|
|
2023
|
Do Trung ương đầu
tư, bàn giao cho địa phương
|
III
|
23.00.00
|
Danh sách thông tin, dữ liệu tài nguyên môi
trường
|
3
|
23.03.00
|
Thông tin về quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định, báo cáo đánh giá tác động môi trường, trừ bí mật thương mại, bí mật kinh
doanh, thông tin thuộc bí mật nhà nước; nội dung cấp phép, đăng ký, chứng nhận,
xác nhận; kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với dự án đầu
tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo
quy định
|
3.1
|
23.03.00
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Hồ sơ
|
Giấy
|
Phòng Quản lý môi
trường
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/Tổ chức
|
Tra cứu
|
2023
|
|
3.2
|
23.03.00
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp Giấy phép môi trường
thẩm quyền cấp huyện, thành phố
|
Hồ sơ/Bộ/ Quyển
|
Giấy
|
Phòng Tài nguyên
môi trường
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/Tổ chức
|
Tra cứu
|
2023
|
|
3.3
|
23.03.00
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp Giấy phép môi trường
thẩm quyền cấp Tỉnh
|
Hồ sơ
|
Giấy
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/Tổ chức
|
Tra cứu
|
2023
|
|
3.4
|
23.03.00
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp đổi Giấy phép môi
trường thẩm quyền cấp Tỉnh
|
Hồ sơ
|
Giấy
|
Phòng Quản lý môi
trường
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/Tổ chức
|
Tra cứu
|
2023
|
|
3.5
|
23.03.00
|
Hồ sơ, tài liệu công tác về bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Quyển
|
Giấy
|
Phòng Tài nguyên
môi trường huyện Hồng Ngự
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/Tổ chức
|
Tra cứu
|
2023
|
|
4
|
23.04.00
|
Thông tin về chỉ tiêu thống kê môi trường, chất
lượng môi trường, ô nhiễm môi trường
|
4.1
|
23.04.00
|
Báo cáo Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
Báo cáo
|
Giấy
|
Phòng Quản lý môi
trường
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/Tổ chức
|
Tra cứu
|
2023
|
|
IV
|
21.00.00
|
Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất
và khoáng sản
|
1
|
21.02.00
|
Thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản địa chất về
khoáng sản
|
1.1
|
21.02.00
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khảo sát, đánh
giá hiện trạng, đề xuất định hướng quản lý, khai thác khoáng sản cát trên lòng
sông Tiền, sông Hậu và khoáng sản sét, than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
(phục vụ tích hợp vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ năm 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050)
|
Báo cáo
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
5 năm - 10 năm
|
Đề nghị cung cấp
|
Rộng rãi
|
Tra cứu
|
2023
|
Quyết định số
362/QĐ-UBND .HC
|
3
|
21.04.00
|
Kết quả thống kê; kiểm kê trữ lượng tài nguyên
khoáng sản
|
3.1
|
21.04.00
|
Báo cáo theo mẫu
|
Báo cáo
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
5 năm
|
Đề nghị cung cấp
|
Cơ quan liên quan
|
Tra cứu
|
2023
|
|
4
|
21.05.00
|
Hồ sơ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
4.1
|
21.05.00
|
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Quyết định
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
Đề nghị cung cấp
|
Cơ quan liên quan
|
Tra cứu
|
2023
|
|
5
|
21.06.00
|
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép, trả lại
giấy phép hoạt động khoáng sản, cho phép tiếp tục thực hiện quyền hoạt động
khoáng sản
|
5.1
|
21.06.00
|
Giấy phép gia hạn
|
Giấy phép
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
10 năm từ khi Giấy
phép hết hạn
|
Đề nghị cung cấp
|
Cơ quan liên quan
|
Tra cứu
|
2023
|
|
5.2
|
21.06.00
|
Giấy phép thăm dò
|
Giấy phép
|
Số/Giấy
|
Phòng Tài nguyên
nước và khoáng sản
|
10 năm từ khi Giấy
phép hết hạn
|
Đề nghị cung cấp
|
Cơ quan liên quan
|
Tra cứu
|
2023
|
GP Số 1177/GP-UBND
ngày
|
6
|
21.07.00
|
Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
6.1
|
21.07.00
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản (cát sông) làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bản tỉnh Đồng
Tháp đến năm 2020
|
Bộ
|
Số/Giấy
|
Sở Xây dựng và Sở
Tài nguyên môi trường
|
5 năm - 10 năm
|
Đề nghị cung cấp
|
Rộng rãi
|
Tra cứu
|
|
Quyết định số
1472/QĐ-UBND .HC
|
V
|
90.00.00
|
Kết quả thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên và môi trường đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết
|
1
|
90.00.00
|
Hồ sơ giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh của hộ gia đình, cá nhân và cơ quan tổ chức về lĩnh vực đất
đai
|
Đơn
|
Giấy
|
Phòng Tài nguyên
môi trường
|
Vĩnh viễn
|
Trực tiếp
|
Cá nhân/Tổ chức
|
Tra cứu/Sao lục
|
2023
|
|
2
|
90.00.00
|
Hồ sơ giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh của hộ gia đình, cá nhân và cơ quan tổ chức về lĩnh vực
tài nguyên nước
|
Hồ sơ
|
Giấy
|
Phòng Thanh tra -
Sở Tài nguyên môi trường
|
Vĩnh viễn
|
Đề nghị cung cấp
|
Hành chính
|
Tra cứu/Sao lục
|
2023
|
|
Quyết định 1369/QĐ-UBND-HC Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1369/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2023 Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023
342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|