Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1354/QĐ-BTNMT 2021 công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa
Số hiệu:
|
1354/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1354/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định
dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng
11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên
tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng
3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục
lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng
8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục
nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên
11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Ba, Sê San, SrêPôk, Trà
Khúc, Kôn - Hà Thanh và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;
Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình thủy lợi, thủy điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài
nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối
thiểu ở hạ lưu 555 hồ chứa, đập dâng của 511 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ
thể:
1. Công trình thủy điện: 529 hồ chứa, đập dâng của
487 công trình.
2. Công trình thủy lợi: 26 hồ chứa, đập dâng của 24
công trình.
Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát việc bảo đảm dòng chảy
tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:
1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:
a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối
thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm
dòng chảy tối thiểu theo quy định;
b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ
Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập
dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài
nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp
với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng
tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt giá trị dòng chảy tối thiểu từ ngày 01/7/2021
lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số
64/2017/TT-BTNMT .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước,
Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo);
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Tổng cục: KTTV, MT;
- Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN;
- Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Cổng TTĐT Bộ TNMNT;
- Lưu: VT, VP, TNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
DANH MỤC
GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ
DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên công trình
|
Vị trí công trình
|
Nguồn nước
|
Giá trị dòng chảy tối thiểu
|
Loại hình công trình
|
Phường/Xã
|
Huyện/Thị xã
|
Tỉnh/Thành phố
|
Sông/suối khai thác
|
Chảy ra
|
Sau đập (m3/s)
|
Sau công trình (m3/s)
|
Quy định khác
|
A
|
CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN
|
I
|
Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng
|
1
|
Hòa
Thuận
|
Hòa Thuận
|
Phục Hòa
|
Cao Bằng
|
Sông Bằng Giang
|
Trung Quốc
|
9,5
|
17
|
|
Thủy điện
|
2
|
Tiên
Thành
|
Tiên Thành, Hạnh Phúc
|
Phục Hòa, Quảng Uyên
|
Cao Bằng
|
Sông Bằng Giang
|
Trung Quốc
|
9,5
|
17
|
|
Thủy điện
|
3
|
Pác
Khuổi
|
Lê Chung
|
Hòa An
|
Cao Bằng
|
Sông Hiến
|
Sông Bằng Giang
|
|
3,08
|
|
Thủy điện
|
4
|
Bạch
Đằng
|
Bạch Đằng
|
Hòa An
|
Cao Bằng
|
Sông Hiến
|
Sông Bằng Giang
|
1,93
|
|
|
Thủy điện
|
5
|
Nà
Lòa
|
Vĩnh Quý, Triệu Ẩu
|
Hạ Lang, Phục Hòa
|
Cao Bằng
|
Sông Bắc Vọng
|
Sông Bằng Giang
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
6
|
Khuổi
Luông
|
Cách Linh, Bế Văn Đàn
|
Quảng Hòa
|
Cao Bằng
|
Sông Bắc Vọng
|
Sông Bằng Giang
|
|
1,2
|
|
Thủy điện
|
7
|
Nà
Tẩu
|
Độc Lập
|
Quảng Yên
|
Cao Bằng
|
Sông Vi Vọng
|
Sông Bắc Vọng
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
8
|
Khánh
Khê
|
Bình Trung, Khánh Khê
|
Cao Lộc, Văn Quan
|
Lạng Sơn
|
Sông Kỳ Cùng
|
Trung Quốc
|
3,1
|
|
|
Thủy điện
|
9
|
Hồ
Bản Lải
|
Khuất Xá, Sàn Viên
|
Lộc Bình
|
Lạng Sơn
|
Sông Kỳ Cùng
|
Trung Quốc
|
2,24
|
|
|
Thủy lợi
|
10
|
Thác
Xăng
|
Hùng Việt, Hùng Sơn
|
Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Sông Bắc Giang
|
Sông Kỳ Cùng
|
2,7
|
15,5
|
|
Thủy điện
|
11
|
Khuổi
Nộc
|
Lương Thượng
|
Na Rì
|
Bắc Kạn
|
Sông Bắc Giang
|
Sông Kỳ Cùng
|
1,5
|
|
|
Thủy điện
|
12
|
Pác
Cáp
|
Lương Thành và Văn Mi
|
Na Rì
|
Bắc Kạn
|
Sông Nà Rì
|
Sông Bắc Giang
|
1,53
|
|
|
Thủy điện
|
13
|
Bắc
Khê 1
|
Kim Đồng
|
Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Sông Bắc Khê
|
Sông Kỳ Cùng
|
1,25
|
|
|
Thủy điện
|
II
|
Sông Hồng - Thái Bình
|
II.1
|
Sông Thái Bình
|
14
|
Thác
Giềng Bậc 1
|
Xuất Hóa
|
TP. Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
Sông Thái Bình
|
Biển
|
3
|
|
|
Thủy điện
|
15
|
Thác
Giềng Bậc 2
|
Xuất Hóa
|
TP. Bắc Cạn
|
Bắc Kạn
|
Sông Thái Bình
|
Biển
|
3,4
|
|
|
Thủy điện
|
16
|
Nậm
Cắt
|
Đôn Phong
|
Bạch Thông
|
Bắc Kạn
|
Nậm Cắt
|
Sông Cầu
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
II.2
|
Sông Hồng
|
|
Sông Thao
|
17
|
Tà
Lơi 2
|
Trung Lèng Hồ
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
1,93
|
|
|
Thủy điện
|
18
|
Tà
Lơi 3
|
Mường Hum, Trung Lèng Hồ
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
1
|
1,6
|
|
Thủy điện
|
19
|
Mường
Hum
|
Bản Xèo
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
1,75
|
|
|
Thủy điện
|
20
|
Ngòi
Phát
|
Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
2,6
|
|
|
Thủy điện
|
21
|
Pờ
Hồ
|
Đập
chính
|
Trung Lèng Hồ
|
Bát xát
|
Lào Cai
|
Suối Pờ Hồ
|
Suối Sinh Quyền
|
0,30
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Trung Lèng Hồ
|
Bát xát
|
Lào Cai
|
Suối Tà Lé
|
Suối Sinh Quyền
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
22
|
Nậm
Hô
|
Dền Thàng
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Nậm Ho
|
Suối Sinh Quyền
|
0,17/0,25
|
|
|
Thủy điện
|
23
|
Nậm
Pung
|
Nậm Pung, Mường Hum
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Nậm Pung
|
Suối Sinh Quyền
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
24
|
Bản
Xèo
|
Mường Hum, Dền Thàng, Bản Xèo
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Bản Xèo
|
Suối Sinh Quyền
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
25
|
Phố
Cũ
|
Bản Vược
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Phố Cũ
|
Sông Thao
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
26
|
Sùng
Vui
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
27
|
Vạn
Hồ
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
1,32
|
|
|
Thủy điện
|
28
|
Mây
Hồ
|
Đập
chính
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 1
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Can Hồ
|
Suối Quang Kim
|
0,11
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 2
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Mẩy Hồ
|
Suối Quang Kim
|
0,011
|
|
|
Thủy điện
|
29
|
Ngòi
Xan 1
|
Đập
Suối Thầu
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Thầu
|
Suối Quang Kim
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
Suối Quang Kim
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
30
|
Ngòi
Xan 2
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Thầu
|
Suối Quang Kim
|
0,32
|
|
|
Thủy điện
|
31
|
Trung
Hồ
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Thầu
|
Suối Quang Kim
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
32
|
Cốc
San
|
Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San
|
Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai
|
Lào Cai
|
Ngòi Đum
|
Sông Thao
|
0,6
|
|
|
Thủy điện
|
33
|
Cốc
San Hạ
|
Cốc San
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Ngòi Đum
|
Sông Thao
|
0,54
|
|
|
Thủy điện
|
34
|
Ngòi
Đường 1
|
Tả Phời
|
Lào Cai
|
Lào Cai
|
Ngòi Đương
|
Sông Thao
|
0,13
|
|
|
Thủy điện
|
35
|
Ngòi
Đường 2
|
Tả Phời
|
Lào Cai
|
Lào Cai
|
Ngòi Đương
|
Sông Thao
|
|
0,16
|
|
Thủy điện
|
36
|
Lao
Chải
|
phường Cầu Mây
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
0,58
|
|
|
Thủy điện
|
37
|
Sử
Pán 1
|
Tả Van, Sử Pán
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
1,19
|
|
|
Thủy điện
|
38
|
Sử
Pán 2
|
Sử Pán và Bản Hồ
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
1,5
|
|
|
Thủy điện
|
39
|
Nậm
Củn
|
Thanh Phú
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
2,68
|
8,69
|
|
Thủy điện
|
40
|
Bản
Hồ
|
Bản Hồ
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
2,83
|
6,26
|
|
Thủy điện
|
41
|
Tà
Thàng
|
Bản Phùng, Gia Phú
|
Sa Pa, Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
3,1
|
10
|
|
Thủy điện
|
42
|
Séo
Chong Hô
|
Bản Hồ, Tà Van
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Séo Trung Hô
|
Ngòi Bo
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
43
|
Nậm
Toóng
|
Bản Hồ
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Nậm Pu
|
Ngòi Bo
|
1,26
|
|
|
Thủy điện
|
44
|
Suối
Trát
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Suối Trát
|
Sông Thao
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
45
|
Nậm
Xây Luông 3
|
Nậm Xây
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
0,48
|
|
|
Thủy điện
|
46
|
Nậm
Xây Luông 4-5
|
Nậm Xây
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
0,56
|
1,30
|
|
Thủy điện
|
47
|
Nậm
Xây Luông
|
Nậm Xây, Minh Lương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
1,10
|
2,60
|
|
Thủy điện
|
48
|
Minh
Lương Thượng
|
Minh Lương, Thẩm Dương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
1,83
|
|
|
Thủy điện
|
49
|
Minh
Lương
|
Thẩm Dương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
1,44
|
|
|
Thủy điện
|
50
|
Suối
Chăn 1
|
Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
2,7
|
|
|
Thủy điện
|
51
|
Suối
Chăn 2
|
Khánh Yên Thượng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
2,7
|
|
|
Thủy điện
|
52
|
Nậm
Xây Nọi 2
|
Đập
chính
|
Nậm Xây, Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Xây Noi
|
Suối Nhu
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Nậm Xây, Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Ma Nọi
|
Nậm Xây Nọi
|
0,07
|
|
|
Thủy điện
|
53
|
Nậm
Mu 2
|
Mường Mùn
|
Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
Nậm Mu
|
Nậm Mức
|
2,35
|
|
|
Thủy điện
|
54
|
Nậm
Mở 3
|
Khoen On
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Mở
|
Nậm Mu
|
|
0,73
|
|
Thủy điện
|
55
|
Tu
Trên
|
Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Tu
|
Suối Minh Lương
|
0,17
|
|
|
Thủy điện
|
56
|
Nậm
Khóa 3
|
Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Minh Lương
|
Suối Nhu
|
|
0,6
|
|
Thủy điện
|
57
|
Nậm
Khắt
|
Dần Thàng,Thẩm Dương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Khắt
|
Suối Nhu
|
0,77
|
|
|
Thủy điện
|
58
|
Suối
Chút 1
|
Đập
phụ 1
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 2
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,02
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 3
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
59
|
Suối
Chút 2
|
Đập
chính
|
Hòa Mạc
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Hòa Mạc
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Táu (PL1 suối Chút)
|
Suối Chút
|
0,03
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
điều tiết
|
Hòa Mạc
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Bơ (PL1 suối Chút)
|
Suối Chút
|
0,01
|
|
|
Thủy điện
|
60
|
Phú
Mậu I
|
Liêm Phú
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Phú Mậu
|
Ngòi Chán
|
|
0,12
|
|
Thủy điện
|
61
|
Nậm
Tha 3
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
0,85
|
|
|
Thủy điện
|
62
|
Nậm
Tha 4
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1
|
|
|
Thủy điện
|
63
|
Nậm
Tha 5
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1,2
|
|
|
Thủy điện
|
64
|
Nậm
Tha 6
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1,32
|
|
|
Thủy điện
|
65
|
Nậm
Tha Hạ
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1
|
|
|
Thủy điện
|
66
|
Nậm
Nhùn 1
|
Đập
chính
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Khe Bà
|
Suối Nhu
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Phụ lưu Nậm Nhùn
|
Khe Bà
|
0,02
|
|
|
Thủy điện
|
67
|
Nậm
Nhùn 2
|
Đập
chính
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Khe Bà
|
Suối Nhu
|
0,12
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Phụ lưu Nậm Nhùn
|
Khe Bà
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
68
|
Thào
Sa Chải
|
Nậm Có
|
Mù Cang Chải
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
0,112/0,32
|
|
|
Thủy điện
|
69
|
Ngòi
Hút 1
|
Phong Dụ Thượng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
2,26
|
|
|
Thủy điện
|
70
|
Ngòi
Hút 2
|
Tú Lệ, Nậm Có, Phong Dụ Thượng
|
Văn Chấn, Mù Cang Chải, Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
1,45
|
|
|
Thủy điện
|
71
|
Ngòi
Hút 2A
|
Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng
|
Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
1,75
|
|
|
Thủy điện
|
72
|
Làng
Bằng
|
Xuân Tầm
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Giám
|
Sông Thao
|
0,16
|
|
|
Thủy điện
|
73
|
Hát
Lìu
|
Bản Công
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
74
|
Trạm
Tấu
|
Xà Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
0,98
|
|
|
Thủy điện
|
75
|
Noong
Phai
|
Pá Hu, Trạm Tấu
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
1,40
|
1,70
|
|
Thủy điện
|
76
|
Văn
Chấn
|
Suối Quyền, An Lương
|
Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
4,8
|
|
|
Thủy điện
|
77
|
Thác
Cá 2
|
Mỏ Vàng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
5,94
|
|
|
Thủy điện
|
78
|
Đồng
Sung
|
Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
6,3
|
|
|
Thủy điện
|
79
|
Pá
Hu
|
Pá Hu
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Mù
|
Ngòi Thia
|
0,75
|
2,25
|
|
Thủy điện
|
80
|
Phình
Hồ
|
Phình Hồ
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Nhì
|
Ngòi Thia
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
81
|
Nậm
Đông III
|
Túc Đán
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Nậm Đông
|
Ngòi Thia
|
0,28
|
|
|
Thủy điện
|
82
|
Nậm
Đông IV
|
Túc Đán
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Nậm Đông
|
Ngòi Thia
|
0,39
|
|
|
Thủy điện
|
83
|
Nà
Hẩu
|
Nà Hẩu, Mỏ Vàng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Thíp
|
Ngòi Thia
|
0,194
|
|
|
Thủy điện
|
84
|
Vực
Tuần
|
Cát Thịnh
|
Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Lao
|
Sông Thao
|
0,62
|
|
|
Thủy điện
|
85
|
Hồ
Ngòi Giành
|
Trung Sơn
|
Yên Lập
|
Phú Thọ
|
Ngòi Giành
|
Sông Thao
|
0,36
|
|
|
Thủy lợi
|
|
Sông Đà
|
86
|
Pắc
Ma
|
Mủ Cả, Mường Tè
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
55,6
|
|
|
Thủy điện
|
87
|
Hòa
Bình
|
Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh
|
TP. Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
88
|
Sơn
La
|
Ít Ong
|
Mường La
|
Sơn La
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
89
|
Lai
Châu
|
Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
90
|
Nậm
Củm 4
|
Mường Tè
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Củm
|
Sông Đà
|
2,33
|
|
|
Thủy điện
|
91
|
Nậm
Bụm 1
|
Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Bum
|
Sông Đà
|
0,61
|
|
|
Thủy điện
|
92
|
Nậm
Bụm 2
|
Hua Bum, Bum Nưa
|
Nậm Nhùn, Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Bum
|
Sông Đà
|
1,17
|
|
|
Thủy điện
|
93
|
Nậm
Nghẹ
|
Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Nghẹ
|
Nậm Bum
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
94
|
Nậm
Xí Lùng 1
|
Pa Vệ Sủ
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
0,66
|
|
|
Thủy điện
|
95
|
Nậm
Sì Lường 1
|
Pa Vệ Sử
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
1,8
|
|
|
Thủy điện
|
96
|
Nậm
Sì Lường 1A
|
Pa Vệ Sử
|
Mương Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
1,97
|
|
|
Thủy điện
|
97
|
Nậm
Sì Lường 3
|
Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum Nưa
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
2,00
|
|
|
Thủy điện
|
98
|
Nậm
Sì Lường 4
|
Bum Tơ, Mum Nưa
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
2,10
|
|
|
Thủy điện
|
99
|
Nậm
Cấu 1
|
Bum Tở
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Cấu
|
Nậm Bum
|
0,9
|
|
|
Thủy điện
|
100
|
Nấm
Cấu 2
|
Bum Tở
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Cấu
|
Nậm Bum
|
1,00
|
|
|
Thủy điện
|
101
|
Nậm
He
|
Mường Tùng
|
Mường Chà
|
Điện Biên
|
Nậm He
|
Nậm Lay
|
0,12
|
5
|
|
Thủy điện
|
102
|
Nậm
Na 1
|
Huổi Luông, Ma Ly Pho
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Na
|
Sông Đà
|
|
53
|
|
Thủy điện
|
103
|
Nậm
Na 3
|
Chăn Nưa
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Nậm Na
|
Sông Đà
|
|
69
|
|
Thủy điện
|
104
|
Nậm
Cát
|
Hoàng Thèn
|
Phong Thổ, Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Cát
|
Nậm Na
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
105
|
Nậm
So 1
|
Thèn Sin
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm So
|
Nậm Na
|
0,89
|
|
|
Thủy điện
|
106
|
Nậm
So 2
|
Nậm Xe, Mường So
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm So
|
Nậm Na
|
1,18
|
|
|
Thủy điện
|
107
|
Nậm
Han
|
Nậm Xe, Thèn Sin
|
Phong Thổ, Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Van Hồ
|
Nậm So
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
108
|
Nậm
Pạc 1
|
Đập
1-1
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Xe
|
Nậm Pạt
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
1-2
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Dền Sung
|
Nậm Pạt
|
0,34
|
|
|
Thủy điện
|
109
|
Nậm
Pạc 2
|
Đập
2-1
|
Sin Suối Hồ và Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Vạn Hồ
|
Nậm Pạt
|
0,41
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
2-2
|
Sin Suối Hồ và Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Pạt
|
Nậm So
|
0,75
|
|
|
Thủy điện
|
110
|
Nậm
Pạc 1A
|
Đập
1
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Tung Qua Lìn
|
Nậm Pạt
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
2
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Dền Sung
|
Nậm Pạt
|
0,16
|
|
|
Thủy điện
|
111
|
Nậm
Lụm 1
|
Đập
chính
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Lung
|
Nậm So
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Ma Quai Hồ
|
Nậm Lung
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
112
|
Nậm
Lụm 2
|
Đập
chính
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Lung
|
Nậm So
|
0,55
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Húy Hao
|
Nậm Lung
|
0,07
|
|
|
Thủy điện
|
113
|
Nậm
Lụng
|
Khổng Lào
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Lung
|
Nậm So
|
0,67
|
|
|
Thủy điện
|
114
|
Nậm
Xe
|
Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Pạt
|
Nậm So
|
0,8
|
|
|
Thủy điện
|
115
|
Pa
Tần 2
|
Đập
chính
|
Pa Tần
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Nậm Tần
|
Nậm Na
|
0,72
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Pa Tần
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Nậm Tiến
|
Nậm Tần
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
116
|
Hua
Bun
|
Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,33
|
|
|
Thủy điện
|
117
|
Nậm
Ban 1
|
Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,44
|
|
|
Thủy điện
|
118
|
Nậm
Ban 2
|
Đập
chính
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,68
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Vòng
|
Nậm Ban
|
0,15
|
|
|
Thủy điện
|
119
|
Nậm
Ban 3
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,98
|
|
|
Thủy điện
|
120
|
Nậm
Cuổi
|
Nậm Pì
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Cỏi
|
Nậm Na
|
1,44
|
|
|
Thủy điện
|
121
|
Huổi
Vang
|
Mường Mươn
|
Mường Chà
|
Điện Biên
|
Nậm Mức
|
Sông Đà
|
|
5,85
|
|
Thủy điện
|
122
|
Trung
Thu
|
Pa Ham, Trung Thu
|
Mường Chà, Tủa Chùa
|
Điện Biên
|
Nậm Mức
|
Sông Đà
|
10,4
|
|
|
Thủy điện
|
123
|
Long
Tạo
|
Pú Xi, Huổi Mí
|
Tuần Giáo, Mường Chà
|
Điện Biên
|
Nậm Mức
|
Sông Đà
|
|
7
|
|
Thủy điện
|
124
|
Mùn
Chung 2
|
Mùn Chung
|
Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
Nậm Mu
|
Nậm Mức
|
2,26
|
|
|
Thủy điện
|
125
|
Nậm
Pay
|
Nà Tòng
|
Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
Nậm Bay
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
126
|
Chiềng
Ngàm Thượng
|
Tông Cọ
|
Thuận Châu
|
Sơn La
|
Suối Muội
|
Sông Đà
|
0,4
|
0,79
|
|
Thủy điện
|
127
|
Nậm
Giôn
|
Nậm Giôn, Chiềng Ơn
|
Quỳnh Nhai, Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Giôn
|
Sông Đà
|
0,67
|
|
|
Thủy điện
|
128
|
Bản
Chát
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Mu
|
Sông Đà
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
129
|
Huội
Quảng
|
Khoen On
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Mu
|
Sông Đà
|
5
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
130
|
Nậm
Đích 1
|
Khun Há
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Đích
|
Nậm Mu
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
131
|
Chu
Va 2
|
Đập
1
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Dê
|
Nậm Mu
|
0,54
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
2
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Chu Va 8
|
Nậm Dê
|
0,04
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
3
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Huổi Hô
|
Nậm Dê
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
132
|
Nậm
Thi 2
|
Đập
chính
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Nậm Thi
|
Nậm Dê
|
0,29
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 1
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Nhỏ
|
Nậm Dê
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 2
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Dê
|
Nậm Mu
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
133
|
Nậm
Be
|
Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Be
|
Nậm Bon
|
0,81
|
|
|
Thủy điện
|
134
|
Nậm
Bon
|
Phúc Khoa
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Bon
|
Nậm Mu
|
0,6
|
|
|
Thủy điện
|
135
|
Hua
Chăng
|
Trung Đồng, Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Chăng
|
Nậm Mu
|
0,19
|
|
|
Thủy điện
|
136
|
Hua
Chăng 2
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Chăng
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
137
|
Mường
Kim
|
Hồ Bốn
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
138
|
Mường
Kim 2
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
139
|
Mường
Kim 3
|
Đập
chính
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Bốn
|
Nậm Kim
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
140
|
Hồ
Bốn
|
Hồ Bốn
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
1,0
|
|
|
Thủy điện
|
141
|
Khao
Mang
|
Khao Mang
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
2,2
|
|
|
Thủy điện
|
142
|
Khao
Mang Thượng
|
Lao Chải
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
2,2
|
|
|
Thủy điện
|
143
|
Ma
Lừ Thàng
|
Dế Xu Phình
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Suối Pinh Hô
|
Nậm Kim
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
144
|
Phìn
Hồ
|
Chế Tạo
|
Mù Cang Chải
|
Yên Bái
|
Suối Trai
|
Nậm Mu
|
0,44
|
|
|
Thủy điện
|
145
|
Nậm
Trai 4
|
Hua Trai
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Trai
|
Nậm Mu
|
0,62
|
|
|
Thủy điện
|
146
|
Mí
Háng Tầu
|
Chế Tạo
|
Mù Cang Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Khốt
|
Suối Trai
|
0,09
|
|
|
Thủy điện
|
147
|
Nậm
Khốt
|
Ngọc Chiến
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Khắt
|
Suối Chiến
|
0,46
|
|
|
Thủy điện
|
148
|
Ngọc
Chiến
|
Đập
chính
|
Ngọc Chiến
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Nghẹp
|
Suối Chiến
|
0,224
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
Chiron
|
Ngọc Chiến
|
Mường La
|
Sơn La
|
phụ lưu Nậm Nghẹp
|
Nậm Nghẹp
|
0,056
|
|
|
Thủy điện
|
149
|
Nậm
Chiến
|
Ngọc Chiến, Chiềng Muông
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
1,0
|
|
|
Thủy điện
|
150
|
Chiềng
Muôn
|
Đập
chính
|
Chiềng Muôn
|
Mường La
|
Sơn La
|
suối Kìm
|
Suối Chiến
|
0,087
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
CN 1
|
Chiềng Muôn
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
1,126
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
CN 2
|
Chiềng Muôn
|
Mường La
|
Sơn La
|
suối Huổi Mong
|
Suối Chiến
|
0,03
|
|
|
Thủy điện
|
151
|
Nậm
Chiến 2
|
Chiềng Muôn, Chiềng San
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
0,9
|
|
|
Thủy điện
|
152
|
Nậm
Chiến 3
|
Chiềng San
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
0,97
|
|
|
Thủy điện
|
153
|
Pá
Chiến
|
Chiềng San
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
1,1
|
|
|
Thủy điện
|
154
|
Nậm
Bú
|
Tạ Bú
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Pan
|
Sông Đà
|
1,7
|
|
|
Thủy điện
|
155
|
Nậm
La
|
Mường Bú
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm La
|
Nậm Bú
|
0,38
|
|
|
Thủy điện
|
156
|
Nậm
Chanh
|
Mường Chanh, Hua La
|
Mai Sơn, Sơn La
|
Sơn La
|
Nậm Chanh
|
Nậm La
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
157
|
Nậm
Pia
|
Chiềng Hoa
|
Mường Hoa
|
Sơn La
|
Nậm Pia
|
Sông Đà
|
0,7
|
|
|
Thủy điện
|
158
|
Nậm
Xá
|
Chiềng Ân
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Xá
|
Nậm Pia
|
0,36
|
|
|
Thủy điện
|
159
|
Nậm
Hồng 1
|
Chiềng Công
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Hồng
|
Nậm Pia
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
160
|
Nậm
Hồng 2
|
Chiềng Công
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Hồng
|
Nậm Pia
|
0,29
|
|
|
Thủy điện
|
161
|
Suối
Lừm 1
|
Pắc Ngà
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Lưm
|
Sông Đà
|
0,34
|
|
|
Thủy điện
|
162
|
Suối
Lừm 3
|
Pắc Ngà
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Lưm
|
Sông Đà
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
163
|
Nậm
Chim 1
|
Xím Vàng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Chim
|
Sông Đà
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
164
|
Nậm
Chim 1A
|
Xím Vàng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Chim
|
Sông Đà
|
0,66
|
|
|
Thủy điện
|
165
|
Nậm
Chim 2
|
Xím Vàng, Chim Vàn
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Chim
|
Sông Đà
|
0,85
|
|
|
Thủy điện
|
166
|
Nậm
Chim 1B
|
Hang Chú
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Pao Cư Sáng
|
Suối Chim
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
167
|
Xím
Vàng 2
|
Làng Chếu, Chim Vàn
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Vàn
|
Sông Đà
|
0,47
|
|
|
Thủy điện
|
168
|
Mường
Sang 2
|
Mường Sang
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
0,72
|
|
|
Thủy điện
|
169
|
Mường
Sang 3
|
Mường Sang
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
0,75
|
|
|
Thủy điện
|
170
|
Tắt
Ngoẵng
|
Chiềng Hắc
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
1,1
|
|
|
Thủy điện
|
171
|
Tà
Niết
|
Chiềng Hắc
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
1,61
|
|
|
Thủy điện
|
172
|
Sập
Việt
|
Sặp Vạt
|
Yên Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
2,55
|
|
|
Thủy điện
|
173
|
To
Buông
|
Lóng Phiêng Tú Nang
|
Yên Châu
|
Sơn La
|
Suối So Lung
|
Suối Sập Việt
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
174
|
Đông
Khùa
|
Tú Nang
|
Yên Châu
|
Sơn La
|
Suối So Lung
|
Suối Sập Việt
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
175
|
Thủy
lợi Suối Sập
|
Suối Tọ
|
Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
1,42
|
|
|
Thủy lợi
|
176
|
Suối
Sập 1
|
Tà Xùa, Suối Tọ
|
Bắc Yên, Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
1,36
|
|
|
Thủy điện
|
177
|
Suối
Sập 3
|
Suối Bau
|
Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
1
|
1
|
|
Thủy điện
|
178
|
Háng
Đồng A1
|
Đập
chính
|
Tà Xùa, Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Háng Đồng
|
Suối Sập
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
CN
|
Tà Xùa, Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Bẹ
|
Suối Háng Đồng
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
179
|
Háng
Đồng A
|
Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Háng Đồng
|
Suối Sập
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
180
|
Mường
Bang
|
Mường Bang
|
Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Khoang
|
Sông Đà
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
181
|
Suối
Nhạp A
|
Đồng Ruộng
|
Đà Bắc
|
Hoà Bình
|
Suối Nhạp
|
Sông Đà
|
0,41
|
|
|
Thủy điện
|
182
|
Sơ
Vin
|
Mường Tè
|
Vân Hồ
|
Sơn La
|
Suối Sơ Vin
|
Sông Đà
|
0,04
|
0,14
|
|
Thủy điện
|
183
|
Suối
Tân 2
|
Chiềng Khoa
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Tân
|
Sông Đà
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
184
|
So
Lo 1
|
Sơn Thủy
|
Mai Châu
|
Hòa Bình
|
Suối So Lo
|
Sông Đà
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
185
|
So
Lo 2
|
Sơn Thủy
|
Mai Châu
|
Hòa Bình
|
Suối So Lo
|
Sông Đà
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
186
|
Suối
Tráng
|
Bắc Phong, Thung Nai
|
Cao Phong
|
Hòa Bình
|
Suối Vàng
|
Sông Đà
|
0,55
|
|
|
Thủy điện
|
|
Sông Lô
|
187
|
Sông
Lô 4
|
Tân Thành
|
Bắc Quang
|
Hà Giang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
23
|
36,8
|
|
Thủy điện
|
188
|
Sông
Lô 6
|
Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm,
Kim Ngọc, Yên Thuận
|
Bắc Quang, Hàm Yên
|
Tuyên Quang, Hà Giang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
46,3
|
|
|
Thủy điện
|
189
|
Sông
Lô 8A
|
Tân Yên, Tân Thành
|
Hàm Yên
|
Tuyên Quang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
60,25
|
|
|
Thủy điện
|
190
|
Sông
Lô 8B
|
Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,
|
Yên Sơn
|
Tuyên Quang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
|
62,15
|
|
Thủy điện
|
191
|
Thanh
Thủy bậc 1
|
Xín Chải
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Thanh Thuỷ
|
Sông Lô
|
0,57
|
|
|
Thủy điện
|
192
|
Thanh
Thủy 2
|
Thanh Thủy, Thanh Đức
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Thanh Thuỷ
|
Sông Lô
|
0,87
|
|
|
Thủy điện
|
193
|
Suối
Sửu 1
|
Phương Tiến
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Sửu
|
Sông Lô
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
194
|
Suối
Sửu 2
|
Phương Tiến
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Sửu
|
Sông Lô
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
195
|
Thuận
Hòa
|
Thuận Hòa
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,1
|
|
|
Thủy điện
|
196
|
Thái
An
|
Thái An, Đông Hà
|
Quản Bạ
|
Hà giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,73
|
|
|
Thủy điện
|
197
|
Sông
Miện
|
Bát Đại Sơn, Na Khê
|
Quản Bạ, Yên Minh
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,73
|
|
|
Thủy điện
|
198
|
Sông
Miện 5
|
Thuận Hòa
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,6
|
|
|
Thủy điện
|
199
|
Sông
Miện 5A
|
Thuận Hoà
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
4
|
|
|
Thủy điện
|
200
|
Sông
Miện 6
|
Quang Trung
|
TP. Hà Giang
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
5,06
|
|
|
Thủy điện
|
201
|
Nậm
An
|
Tân Lập
|
Bắc Quang
|
Hà Giang
|
Nậm Mu
|
Sông Lô
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
202
|
Sông
Chừng
|
Yên Bình
|
Quang Bình
|
Hà Giang
|
Sông Con
|
Sông Lô
|
|
2,05
|
|
Thủy điện
|
203
|
Nậm
Ly 1
|
Quảng Nguyên
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Nậm Li
|
Sông Con
|
1,19
|
|
|
Thủy điện
|
204
|
Tả
Quan 1
|
Nậm Ty
|
Hoàng Su Phì
|
Hà Giang
|
Nậm Ong
|
Suối Bạc
|
0,08
|
|
|
Thủy điện
|
205
|
Sông
Bạc
|
Tân Trịnh
|
Quang Bình
|
Hà Giang
|
Suối Bạc
|
Sông Con
|
2,53
|
|
|
Thủy điện
|
206
|
Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Na Hang
|
Tuyên Quang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
207
|
Mông
Ân
|
Nam Quang, Pác Miầu
|
Bảo Lâm
|
Cao Bằng
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
19,8
|
|
|
Thủy điện
|
208
|
Bảo
Lạc B
|
Bảo Toàn
|
Bảo Lạc
|
Cao Bằng
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
7,45
|
|
|
Thủy điện
|
209
|
Bảo
Lâm 1
|
Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo Toàn
|
Bảo Lâm, Bảo Lạc
|
Cao Bằng
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
19,3
|
|
|
Thủy điện
|
210
|
Bắc
Mê
|
Yên Phong, Phú Nam
|
Bắc Mê
|
Hà Giang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
20,5
|
|
|
Thủy điện
|
211
|
Chiêm
Hóa
|
Ngọc Hội, Xuân Quang
|
Chiêm Hóa
|
Tuyên Quang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
|
2,35
|
|
Thủy điện
|
212
|
Yên
Sơn
|
Quí Quân
|
Yên Sơn
|
Tuyên Quang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
12
|
|
|
Thủy điện
|
213
|
Nho
Quế 1
|
Giàng Chu Phìn, Xín Cái
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
|
8,4
|
|
Thủy điện
|
214
|
Nho
Quế 2
|
Cán Chu Phìn, Xín Cái
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
8,5
|
|
|
Thủy điện
|
215
|
Nho
Quế 3
|
Lung Pù
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
8,6
|
|
|
Thủy điện
|
216
|
Bảo
Lâm 3
|
Niệm Tòng, Đức Hạnh
|
Mèo Vạc, Bảo Lâm
|
Hà Giang, Cao Bằng
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
8,8
|
|
|
Thủy điện
|
217
|
Bảo
Lâm 3A
|
Lý Bôn, Đức Hạnh
|
Bảo Lâm
|
Cao Bằng
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
11
|
|
|
Thủy điện
|
218
|
Sông
Nhiệm 3
|
Niêm Sơn
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nhiệm
|
Sông Nho Quế
|
1,76
|
|
|
Thủy điện
|
219
|
Sông
Nhiệm 4
|
Niêm Tòng
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nhiệm
|
Sông Nho Quế
|
2,2
|
|
|
Thủy điện
|
220
|
Nậm
Mạ 1
|
Đập
chính
|
Tùng Bá
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Ba Tiên
|
Nậm Mạ
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Tùng Bá
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Nậm Mạ
|
Sông Gâm
|
0,13
|
|
|
Thủy điện
|
221
|
Tà
Làng
|
Đồng Phúc
|
Ba Bể
|
Bắc Cạn
|
Khuổi Chỏ Lèn
|
Suối Tà Điểng
|
0,12
|
|
|
Thủy điện
|
222
|
Sông
Chảy 3
|
Pờ Ly Ngài
|
Hoàng Su Phì
|
Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
2,4
|
|
|
Thủy điện
|
223
|
Sông
Chảy 5
|
Thèn Phàng
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
4,55
|
|
|
Thủy điện
|
224
|
Sông
Chảy 6
|
Cốc Pài, Thèn Phàng
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
5,96
|
|
|
Thủy điện
|
225
|
PaKe
|
Sán Chải, Pà Vầy Sủ
|
Si Ma Cai, Xín Mần
|
Lào Cai, Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
6,93
|
|
|
Thủy điện
|
226
|
Bắc
Hà
|
Cốc Ly
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
|
53,4
|
|
Thủy điện
|
227
|
Bảo
Nhai bậc 1
|
Bảo Nhai
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
6,8
|
42
|
|
Thủy điện
|
228
|
Bảo
Nhai bậc 2
|
Cốc Lầu
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
8,4
|
44
|
|
Thủy điện
|
229
|
Nậm
Lúc
|
Nậm Lúc
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
9,8
|
|
|
Thủy điện
|
230
|
Vĩnh
Hà
|
Thượng Hà
|
Bảo Yên
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
6,2
|
25
|
|
Thủy điện
|
231
|
Phúc
Long
|
Phúc Khánh
|
Bảo Yên
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
10,64
|
|
|
Thủy điện
|
232
|
Thác
Bà
|
Thác Bà
|
Yên Bình
|
Yên Bái
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
233
|
Mường
Khương
|
Dìn Chin, Nấm Lư
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Suối Làn Tử Hồ
|
sông Chảy
|
0,96
|
|
|
Thủy điện
|
234
|
Nậm
Yên
|
Chế Là, Nấm Dẩn
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Nậm Yên
|
sông Chảy
|
0,37
|
|
|
Thủy điện
|
235
|
Tà
Lạt
|
Bản Lầu
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Suối Nà Nhung
|
Suối Bản Qua
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
236
|
Nậm
Khánh
|
Bản Liền,Nậm Khánh, Nậm Đét, Cốc Lầu
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Nậm Phàng
|
Sông Chảy
|
1,2
|
|
|
Thủy điện
|
237
|
Nậm
Phàng B
|
Nậm Khánh
|
Bắc hà
|
Lào Cai
|
Nậm Phàng
|
Sông Chảy
|
1,63
|
|
|
Thủy điện
|
238
|
Nậm
Phàng
|
Nậm Khánh, Nậm Đét
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Nậm Phàng
|
Sông Chảy
|
1,73
|
|
|
Thủy điện
|
239
|
Bắc
Nà
|
Thải Giàng Phố
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Suối Bắc Nà
|
Nậm Phàng
|
1,08
|
|
|
Thủy điện
|
240
|
Bắc
Nà 1
|
Thải Giàng Phố
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Suối Tùng Phi
|
Suối Bắc Nà
|
0,34
|
|
|
| | |