|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
132/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 132/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐIỀU TRA, XÁC ĐỊNH VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC
DƯỚI ĐẤT TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số
167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ Quy định việc hạn chế
khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Kế hoạch số
4340/KH-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân dân tỉnh Kon Tum về
Điều tra cơ bản tài nguyên nước tỉnh Kon Tum đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050;
Căn cứ Quyết định số
1180/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt Đề cương nhiệm vụ dự án điều tra, xác định vùng hạn chế khai thác nước
dưới đất tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 01/TTr-STNMT ngày 03 tháng 01 năm 2024
(kèm theo hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt dự án điều tra, xác định vùng hạn chế khai
thác nước dưới đất tỉnh Kon Tum như sau:
1. Vùng hạn chế khai thác nước
dưới đất:
a) Vùng hạn chế 1: gồm có 269
khu vực, diện tích hạn chế 81,31 km2.
b) Vùng hạn chế 3: gồm có 61
khu vực, diện tích hạn chế 114,46 km2.
c) Vùng hạn chế 4: gồm có 14
khu vực, diện tích hạn chế 9,06 km2.
d) Vùng hạn chế hỗn hợp (1-3):
gồm có 22 khu vực, diện tích hạn chế 2,37 km2.
đ) Vùng hạn chế hỗn hợp (1-4):
gồm có 12 khu vực, diện tích hạn chế 0,85 km2.
(có kèm theo danh mục và hồ
sơ)
2. Việc áp dụng các biện
pháp hạn chế khai thác nước dưới đất:
a) Vùng hạn chế 1:
- Đối với khu vực có bãi
chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung: Đối với các khu vực
có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung theo quy định của
pháp luật về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ môi trường thì dừng toàn bộ mọi hoạt
động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý trám lấp giếng
theo quy định.
- Đối với khu vực liền kề:
+ Không cấp phép thăm dò, khai
thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới đối với khu vực liền
kề kể từ đường biên của bãi chôn, lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập
trung.
+ Đối với công trình không có
giấy phép trong phạm vi khu vực liền kề, bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành
chính theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện
việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình đang khai
thác nước dưới đất để cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên
tai.
+ Đối với công trình có giấy
phép trong phạm vi khu vực liền kề thì được tiếp tục khai thác đến hết hiệu lực
của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước
sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai nếu đủ điều kiện để được gia
hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
b) Vùng hạn chế 3:
- Diện tích vùng hạn chế khai
thác 3 không tiến hành cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình
khai thác nước dưới đất mới;
- Đối với công trình không có
giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định,
trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ
phòng chống thiên tai thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được
cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi
chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật;
- Đối với công trình đã có giấy
phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp
tục được xem xét cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện
được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về
tài nguyên nước.
c) Vùng hạn chế 4:
- Diện tích vùng hạn chế khai
thác 4 không tiến hành cấp phép khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác
nước dưới đất mới có quy mô khai thác từ 10.000 m3/ngày trở lên trừ trường hợp
công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích sử dụng cấp nước sinh hoạt, cấp
nước phục vụ phòng, chống thiên tai.
- Đối với các công trình không
có giấy phép thì dừng hoạt động khai thác, được cấp giấy phép theo quy định và
chỉ được khai thác khi được cấp giấy phép
- Đối với công trình đã có giấy
phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và được
cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn,
điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
d) Vùng hạn chế hỗn hợp (1-3)
và (1-4):
Việc áp dụng các biện pháp hạn
chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện
pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế 1, 3, 4 theo thứ tự từ
vùng hạn chế 1, 3, 4. Cụ thể như sau:
- Đối với các khu vực có bãi
chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung theo quy định của pháp
luật về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ môi trường: dừng toàn bộ mọi hoạt động
khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý trám lấp giếng theo
quy định.
- Đối với khu vực liền kề
bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung:
+ Dừng toàn bộ mọi hoạt động
khai thác nước dưới đất hiện có, tiến hành trám lấp giếng khai thác theo quy định
(đối với khu vực nghĩa trang tập trung).
+ Không cấp giấy phép thăm dò,
khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
+ Đối với công trình không có
giấy phép: Dừng hoạt động khai thác, thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo
quy định; trừ công trình đang khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước cho sinh
hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai.
+ Đối với công trình có giấy
phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời gian hiệu lực của giấy phép và chỉ
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép đối với công trình đang khai thác nước
dưới đất phục vụ cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên
tai.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy trình thực hiện; hồ sơ, thủ tục, kết quả
thẩm định và tính chuẩn xác, tính hợp pháp của các thông tin, số liệu, tài liệu
gửi kèm theo hồ sơ trình duyệt và có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố Danh mục và
Bản đồ phân bố các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Kon Tum theo đúng
quy định pháp luật.
b) Triển khai Phương án tổ chức
thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo Điều 13 Nghị định số
167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ.
c) Chủ trì, phối hợp các sở,
ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố rà soát tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Điều chỉnh vùng hạn chế khai
thác được thực hiện định kỳ 05 năm một lần; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
theo quy định tại khoản 5 Điều 12 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12
năm 2018 của Chính phủ.
- Điều chỉnh các nội dung có
liên quan tại quyết định này để đảm bảo phù hợp và tổ chức thực hiện được đồng
thời với Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 khi Luật có hiệu lực thi hành.
d) Chủ trì, phối hợp các sở,
ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thanh tra, kiểm
tra, xử lý vi phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Kon Tum theo quy định pháp luật.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố:
a) Tổ chức công khai Danh mục
và Bản đồ phân bố các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Kon Tum trên
Trang thông tin điện tử của địa phương.
b) Tuyên truyền, phổ biến và hướng
dẫn thực hiện Quyết định này cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
nước dưới đất trên địa bàn.
c) Thanh tra, kiểm tra, giám
sát, xử lý vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật đối với các tổ chức,
cá nhân trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất và
việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn. Trường hợp vượt thẩm quyền
tổng hợp, báo cáo, tham mưu cơ quan cấp có thẩm quyền để xem xét, quyết định
theo quy định của pháp luật.
d) Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường rà soát, điều chỉnh, bổ sung vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
trên địa bàn.
đ) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn niêm yết công khai Danh mục và Bản đồ phân bố các vùng hạn
chế khai thác nước dưới đất tỉnh Kon Tum tại Trụ sở cơ quan làm việc; tuyên
truyền, phổ biến cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng nước dưới
đất trên địa bàn; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh,
bổ sung vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn; kiểm tra, giám sát,
xử lý vi phạm theo thẩm quyền quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá
nhân trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất và việc
khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn. Trường hợp vượt thẩm quyền tổng
hợp, báo cáo, tham mưu cơ quan cấp có thẩm quyền để xem xét, quyết định theo
quy định của pháp luật.
3. Các tổ chức, cá nhân khai
thác nước dưới đất:
a) Cung cấp các thông tin, số
liệu liên quan đến công trình khai thác và hoạt động khai thác của công trình
theo yêu cầu của Sở Tài nguyên và Môi trường để phục vụ việc khoanh định các
vùng hạn chế khai thác theo quy định Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Chính phủ.
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường trong việc xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn
chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất
của mình theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Chính phủ.
c) Thực hiện các biện pháp hạn
chế khai thác nước dưới đất theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở,
ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP,
+ Các Phòng chuyên môn,
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.HVT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MUC VÙNG HẠN CHẾ 1
TT
|
Tọa độ điểm đại diện Hệ tọa độ VN 2000 (KTT 107030', múi
30)
|
Tên khu vực hạn chế
|
Phạm vi hành chính
|
Huyện/ thành phố
|
Diện tích hạn chế (km2)
|
Tầng chứa nước hạn chế
|
Chiều sâu hạn chế (m)
|
Biện pháp hạn chế
|
X (m)
|
Y (m)
|
Từ
|
Đến
|
I. Khu vực có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập
trung theo quy định của pháp luật về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ môi trường
và khu vực liền kề
|
|
I.1 Khu vực có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập
trung
|
|
1
|
1666449
|
525814
|
TT. Đăk Glei 1
|
TT. Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
0,0188
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
- Đối với khu vực có bãi
chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung: Đối với các khu
vực có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung theo quy định
của pháp luật về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ môi trường thì dừng toàn bộ mọi
hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý trám lấp
giếng theo quy định.
- Đối với khu vực liền kề:
+ Không cấp phép thăm dò,
khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới đối với khu
vực liền kề kể từ đường biên của bãi chôn, lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa
trang tập trung.
+ Đối với công trình không có
giấy phép trong phạm vi khu vực liền kề, bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành
chính theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực
hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình đang
khai thác nước dưới đất để cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống
thiên tai; thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng
không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm
hành chính theo quy định của pháp luật.
+ Đối với công trình có giấy
phép trong phạm vi khu vực liền kề thì được tiếp tục khai thác đến hết hiệu lực
của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước
sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai nếu đủ điều kiện để được
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài
nguyên nước.
|
2
|
1666089
|
527079
|
TT. Đăk Glei 2
|
0,0043
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
3
|
1644198
|
522403
|
Đăk Ang 1
|
Đăk Ang
|
Ngọc Hồi
|
0,0456
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
4
|
1633707
|
521280
|
Đăk Nông 1
|
Đăk Nông
|
0,0049
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
5
|
1617392
|
515953
|
Sa Loong 1
|
Sa Loong
|
0,0061
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
6
|
1618510
|
516725
|
Sa Loong 2
|
0,0219
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
7
|
1627228
|
521918
|
TT. Plei Kần 1
|
TT. Plei Kần
|
0,0089
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
8
|
1614842
|
545755
|
Đăk Hring 1
|
Đăk Hring
|
Đăk Hà
|
0,0038
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
9
|
1603166
|
574478
|
Đăk Tơ Lung 1
|
Đăk Tơ Lung
|
Kon Rẫy
|
0,0142
|
qh+qp
|
0
|
8,3
|
10
|
1604004
|
581019
|
TT. Đăk Rve 1
|
TT. Đăk Rve
|
0,0109
|
qh+qp
|
0
|
8,3
|
11
|
1591875
|
509409
|
Mô Rai 1
|
Mô Rai
|
Sa Thầy
|
0,0109
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
12
|
1590998
|
508203
|
Mô Rai 2
|
0,0068
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
13
|
1588689
|
503321
|
Mô Rai 3
|
0,0323
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
14
|
1605649
|
526477
|
Rờ Kơi 1
|
Rờ Kơi
|
0,0652
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
15
|
1591687
|
531495
|
TT. Sa Thầy 1
|
TT. Sa Thầy
|
0,0004
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
16
|
1582027
|
534426
|
Ya Ly 1
|
Ya Ly
|
0,0070
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
17
|
1583609
|
532812
|
Ya Tăng 1
|
Ya Tăng
|
0,0104
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
18
|
1586420
|
533835
|
Ya Xiêr 1
|
Ya Xiêr
|
0,0103
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
19
|
1585116
|
556778
|
Đăk Rơ Wa 1
|
Đăk Rơ Wa
|
Kon Tum
|
0,0111
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
20
|
1584785
|
560447
|
Đăk Rơ Wa 2
|
0,0030
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
21
|
1584710
|
550549
|
Đoàn Kết 1
|
Đoàn Kết
|
0,0543
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
22
|
1583205
|
550893
|
Hòa Bình 1
|
Hòa Bình
|
|
0,0088
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
23
|
1589698
|
543447
|
Kroong 1
|
Kroong
|
|
0,0114
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
24
|
1582352
|
552512
|
P. Trần Hưng Đạo 1
|
P. Trần Hưng Đạo
|
|
0,0358
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
25
|
1659256
|
523989
|
Đăk Kroong 1
|
Đăk Kroong
|
Đăk Glei
|
0,0099
|
pr
|
0
|
120,0
|
26
|
1659300
|
521278
|
Đăk Kroong 2
|
0,0124
|
pr
|
0
|
120,0
|
27
|
1679173
|
526091
|
Đăk Môn 1
|
Đăk Môn
|
0,0119
|
pr
|
0
|
120,0
|
28
|
1676750
|
526624
|
Đăk Môn 2
|
0,0107
|
pr
|
0
|
120,0
|
29
|
1674432
|
526740
|
Đăk Môn 3
|
0,0061
|
pr
|
0
|
120,0
|
30
|
1667186
|
514739
|
Đăk Nhoong 1
|
Đăk Nhoong
|
0,0304
|
pr
|
0
|
120,0
|
31
|
1667588
|
516128
|
Đăk Nhoong 2
|
0,0144
|
pr
|
0
|
120,0
|
32
|
1670946
|
526645
|
Đăk Pék 1
|
Đăk Pék
|
0,0190
|
pr
|
0
|
120,0
|
33
|
1690040
|
516888
|
Đăk Plô 1
|
Đăk Plô
|
Đăk Glei
|
0,0127
|
pr
|
0
|
120,0
|
34
|
1672697
|
547044
|
Mường Hoong 1
|
Mường Hoong
|
0,0117
|
pr
|
0
|
120,0
|
35
|
1661066
|
524791
|
TT. Đăk Glei 3
|
TT. Đăk Glei
|
0,0729
|
pr
|
0
|
120,0
|
36
|
1666267
|
525764
|
TT. Đăk Glei 4
|
0,0173
|
pr
|
0
|
120,0
|
37
|
1666048
|
527138
|
TT. Đăk Glei 5
|
0,0052
|
pr
|
0
|
120,0
|
38
|
1662145
|
526138
|
TT. Đăk Glei 6
|
0,0201
|
pr
|
0
|
120,0
|
39
|
1672004
|
532125
|
Xốp 1
|
Xốp
|
0,0255
|
pr
|
0
|
120,0
|
40
|
1636336
|
547677
|
Đăk Hà 1
|
Đăk Hà
|
Tu Mơ Rông
|
0,0164
|
pr
|
0
|
120,0
|
41
|
1641975
|
548452
|
Đăk Hà 2
|
0,0018
|
pr
|
0
|
120,0
|
42
|
1655482
|
536010
|
Đăk Na 1
|
Đăk Na
|
0,0132
|
pr
|
0
|
120,0
|
43
|
1641978
|
539211
|
Đăk Rơ Ông 1
|
Đăk Rơ Ông
|
0,0125
|
pr
|
0
|
120,0
|
44
|
1642369
|
540338
|
Đăk Rơ Ông 2
|
0,0115
|
pr
|
0
|
120,0
|
45
|
1643639
|
537258
|
Đăk Rơ Ông 3
|
0,0236
|
pr
|
0
|
120,0
|
46
|
1650515
|
537833
|
Đăk Sao 1
|
Đăk Sao
|
0,0292
|
pr
|
0
|
120,0
|
47
|
1638667
|
540652
|
Đăk Tờ Kan 1
|
Đăk Tờ Kan
|
0,0377
|
pr
|
0
|
120,0
|
48
|
1644230
|
546878
|
Đăk Tờ Kan 2
|
0,0237
|
pr
|
0
|
120,0
|
49
|
1638169
|
538525
|
Đăk Tờ Kan 3
|
0,0165
|
pr
|
0
|
120,0
|
50
|
1654785
|
544660
|
Măng Ri 1
|
Măng Ri
|
0,0226
|
pr
|
0
|
120,0
|
51
|
1653026
|
546224
|
Măng Ri 2
|
0,0158
|
pr
|
0
|
120,0
|
52
|
1652787
|
552812
|
Ngọc Lây 1
|
Ngọc Lây
|
0,0174
|
pr
|
0
|
120,0
|
53
|
1644388
|
559931
|
Ngọc Yêu 1
|
Ngọc Yêu
|
0,0203
|
B(n2-qp)
|
0
|
110,0
|
54
|
1652607
|
548471
|
Tê Xăng 1
|
Tê Xăng
|
0,0181
|
pr
|
0
|
120,0
|
55
|
1649977
|
550778
|
Tê Xăng 2
|
0,0110
|
pr
|
0
|
120,0
|
56
|
1643920
|
549594
|
Tu Mơ Rông 1
|
Tu Mơ Rông
|
0,0200
|
pr
|
0
|
120,0
|
57
|
1623668
|
520224
|
Đăk Kan 1
|
Đăk Kan
|
Ngọc Hồi
|
0,0128
|
n2
|
0
|
95,0
|
58
|
1622021
|
516429
|
Đăk Kan 2
|
0,0141
|
pr
|
0
|
95,0
|
59
|
1633826
|
521155
|
Đăk Nông 2
|
Đăk Nông
|
0,0214
|
n2
|
0
|
110,0
|
60
|
1628082
|
516187
|
Đăk Xú 1
|
Đăk Xú
|
0,0049
|
pr
|
0
|
95,0
|
61
|
1624629
|
522659
|
TT. Plei Kần 2
|
TT. Plei Kần
|
0,0112
|
n2
|
0
|
95,0
|
62
|
1627053
|
521950
|
TT. Plei Kần 3
|
0,0074
|
n2
|
0
|
95,0
|
63
|
1617399
|
539123
|
Diên Bình 1
|
Diên Bình
|
Đăk Tô
|
0,0706
|
pr
|
0
|
100,0
|
64
|
1627668
|
535492
|
Kon Đào 1
|
Kon Đào
|
0,0602
|
pr
|
0
|
70,0
|
65
|
1621928
|
533905
|
Tân Cảnh 1
|
Tân Cảnh
|
0,0465
|
n2
|
0
|
95,0
|
66
|
1621522
|
534327
|
Tân Cảnh 2
|
0,0123
|
n2
|
0
|
95,0
|
67
|
1611300
|
544637
|
Đăk Hring 2
|
Đăk Hring
|
Đăk Hà
|
0,0664
|
n2
|
0
|
65,8
|
68
|
1614838
|
545801
|
Đăk Hring 3
|
Đăk Hring
|
Đăk Hà
|
0,0078
|
pr
|
0
|
95,0
|
69
|
1599192
|
547966
|
Đăk La 1
|
Đăk La
|
0,0049
|
n2
|
0
|
71,0
|
70
|
1620699
|
543697
|
Đăk Long 1
|
Đăk Long
|
0,0279
|
pr
|
0
|
100,0
|
71
|
1603909
|
539331
|
Đăk Mar 1
|
Đăk Mar
|
0,0114
|
pr
|
0
|
120,0
|
72
|
1607880
|
549175
|
Đăk Ngọk 1
|
Đăk Ngọk
|
0,0222
|
pr
|
0
|
90,0
|
73
|
1606480
|
549061
|
Đăk Ngọk 2
|
0,0107
|
pr
|
0
|
90,0
|
74
|
1623223
|
547867
|
Đăk Pxi 1
|
Đăk Pxi
|
0,0118
|
pr
|
0
|
100,0
|
75
|
1621194
|
544468
|
Đăk Pxi 2
|
0,0385
|
pr
|
0
|
100,0
|
76
|
1613185
|
554956
|
Đăk Uy 1
|
Đăk Uy
|
0,0106
|
pr
|
0
|
95,0
|
77
|
1614058
|
553160
|
Đăk Uy 2
|
0,0721
|
pr
|
0
|
95,0
|
78
|
1601320
|
546808
|
Hà Mòn 1
|
Hà Mòn
|
0,0003
|
n2
|
0
|
71,0
|
79
|
1602536
|
547528
|
Hà Mòn 2
|
0,0520
|
n2
|
0
|
71,0
|
80
|
1601714
|
543219
|
Hà Mòn 3
|
0,0271
|
pr
|
0
|
120,0
|
81
|
1606409
|
553742
|
Ngọc Wang 1
|
Ngọc Wang
|
0,0334
|
pr
|
0
|
90,0
|
82
|
1598046
|
558222
|
Ngọk Réo 1
|
Ngọk Réo
|
0,0136
|
pr
|
0
|
90,0
|
83
|
1597854
|
558823
|
Ngọk Réo 2
|
0,0006
|
pr
|
0
|
90,0
|
84
|
1604335
|
559419
|
Ngọk Réo 3
|
0,0508
|
pr
|
0
|
90,0
|
85
|
1604160
|
558592
|
Ngọk Réo 4
|
0,0032
|
pr
|
0
|
90,0
|
86
|
1595503
|
550662
|
Vinh Quang 1
|
Vinh Quang
|
0,3056
|
pr
|
0
|
71,0
|
87
|
1601051
|
571769
|
Đăk Ruồng 1
|
Đăk Ruồng
|
Kon Rẫy
|
0,0126
|
pr
|
0
|
130,0
|
88
|
1607749
|
572198
|
Đăk Tơ Lung 2
|
Đăk Tơ Lung
|
0,0117
|
pr
|
0
|
130,0
|
89
|
1617899
|
585302
|
Măng Cành 1
|
Măng Cành
|
Kon Plông
|
0,0123
|
B(n2-qp)
|
0
|
110,0
|
90
|
1601745
|
538169
|
Hơ Moong 1
|
Hơ Moong
|
Sa Thầy
|
0,0039
|
pr
|
0
|
120,0
|
91
|
1606150
|
537538
|
Hơ Moong 2
|
0,0119
|
pr
|
0
|
120,0
|
92
|
1603998
|
535785
|
Hơ Moong 3
|
0,0018
|
pr
|
0
|
120,0
|
93
|
1593200
|
509797
|
Mô Rai 4
|
Mô Rai
|
0,0239
|
e-s
|
0
|
100,0
|
94
|
1590245
|
506410
|
Mô Rai 5
|
0,0147
|
e-s
|
0
|
100,0
|
95
|
1591117
|
508228
|
Mô Rai 6
|
0,0596
|
e-s
|
0
|
100,0
|
96
|
1590179
|
505629
|
Mô Rai 7
|
0,0444
|
e-s
|
0
|
100,0
|
97
|
1589435
|
504759
|
Mô Rai 8
|
0,0222
|
e-s
|
0
|
100,0
|
98
|
1589955
|
504242
|
Mô Rai 9
|
0,0013
|
e-s
|
0
|
100,0
|
99
|
1591901
|
508825
|
Mô Rai 10
|
0,0252
|
e-s
|
0
|
100,0
|
100
|
1593382
|
510835
|
Mô Rai 11
|
0,0173
|
e-s
|
0
|
100,0
|
101
|
1606038
|
524384
|
Rờ Kơi 2
|
Rờ Kơi
|
0,0151
|
e-s
|
0
|
100,0
|
102
|
1592062
|
537552
|
Sa Bình 1
|
Sa Bình
|
0,0820
|
pr
|
0
|
120,0
|
103
|
1591751
|
531570
|
TT. Sa Thầy 2
|
TT. Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
0,0089
|
n2
|
0
|
120,0
|
104
|
1581993
|
534525
|
Ya Ly 2
|
Ya Ly
|
0,0072
|
pr
|
0
|
120,0
|
105
|
1584693
|
533757
|
Ya Tăng 2
|
Ya Tăng
|
0,0113
|
pr
|
0
|
120,0
|
106
|
1586394
|
533765
|
Ya Xiêr 2
|
Ya Xiêr
|
0,0012
|
pr
|
0
|
120,0
|
107
|
1587741
|
532799
|
Ya Xiêr 3
|
0,0055
|
pr
|
0
|
120,0
|
108
|
1585839
|
533873
|
Ya Xiêr 4
|
0,0101
|
pr
|
0
|
120,0
|
109
|
1593842
|
555924
|
Đăk Cấm 1
|
Đăk Cấm
|
Kon Tum
|
0,1320
|
pr
|
0
|
117,0
|
110
|
1586109
|
543997
|
Đăk Năng 1
|
Đăk Năng
|
0,0457
|
B(n2-qp)
|
0
|
82,2
|
111
|
1591761
|
558560
|
Đăk Blà 1
|
Đăk Blà
|
0,0183
|
pr
|
0
|
120,0
|
112
|
1589912
|
561028
|
Đăk Blà 2
|
0,2264
|
pr
|
0
|
120,0
|
113
|
1583501
|
547748
|
Đoàn Kết 2
|
Đoàn Kết
|
0,0052
|
B(n2-qp)
|
0
|
88,0
|
114
|
1580367
|
555621
|
Chư Hreng 1
|
Chư Hreng
|
0,3097
|
B(n2-qp)
|
0
|
100,0
|
115
|
1579704
|
550123
|
Hòa Bình 2
|
Hòa Bình
|
0,0139
|
B(n2-qp)
|
0
|
100,0
|
116
|
1578939
|
554846
|
Hòa Bình 3
|
0,1087
|
B(n2-qp)
|
0
|
100,0
|
117
|
1579523
|
553659
|
Hòa Bình 4
|
0,0178
|
B(n2-qp)
|
0
|
100,0
|
118
|
1582872
|
542382
|
Ia Chim 1
|
Ia Chim
|
0,0064
|
B(n2-qp)
|
0
|
100,0
|
119
|
1581945
|
547748
|
Ia Chim 2
|
0,0087
|
B(n2-qp)
|
0
|
133,0
|
120
|
1581782
|
540452
|
Ia Chim 3
|
0,0074
|
n2
|
0
|
100,0
|
121
|
1591179
|
540489
|
Kroong 2
|
Kroong
|
0,0042
|
n2
|
0
|
101,0
|
122
|
1589891
|
547262
|
Ngọk Bay 1
|
Ngọk Bay
|
0,0053
|
n2
|
0
|
115,0
|
123
|
1590562
|
547425
|
Ngọk Bay 2
|
0,0118
|
n2
|
0
|
115,0
|
124
|
1589959
|
543564
|
Ngọk Bay 3
|
0,0331
|
n2
|
0
|
101,0
|
125
|
1590770
|
549031
|
Vinh Quang 2
|
Vinh Quang
|
0,0229
|
n2
|
0
|
115,0
|
I.2 Khu vực liền kề với bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa
trang tập trung
|
126
|
1666648
|
525510
|
TT. Đăk Glei 7
|
TT. Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
0,1788
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
127
|
1666056
|
526995
|
TT. Đăk Glei 8
|
0,0558
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
128
|
1633738
|
521374
|
Đăk Ang 2
|
Đăk Ang
|
Ngọc Hồi
|
0,3215
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
129
|
1644244
|
522117
|
Đăk Ang 3
|
0,7595
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
130
|
1617398
|
516097
|
Sa Loong 3
|
Sa Loong
|
0,0839
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
131
|
1618539
|
516408
|
Sa Loong 4
|
0,4090
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
132
|
1627269
|
521952
|
TT. Plei Kần 4
|
TT. Plei Kần
|
0,1093
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
133
|
1617061
|
538502
|
Diên Bình 2
|
Diên Bình
|
Đăk Tô
|
0,3151
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
134
|
1614882
|
545695
|
Đăk Hring 4
|
Đăk Hring
|
Đăk Hà
|
0,0671
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
135
|
1604026
|
559508
|
Ngọk Réo 5
|
Ngọk Réo
|
0,3024
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
136
|
1603133
|
574334
|
Đăk Tơ Lung 3
|
Đăk Tơ Lung
|
Kon Rẫy
|
0,1369
|
qh+qp
|
0
|
8,3
|
137
|
1602920
|
574534
|
Tân Lập 1
|
Tân Lập
|
0,0002
|
qh+qp
|
0
|
8,3
|
138
|
1604068
|
581021
|
TT. Đăk Rve 2
|
TT. Đăk Rve
|
0,1490
|
qh+qp
|
0
|
8,3
|
139
|
1588729
|
503138
|
Mô Rai 12
|
Mô Rai
|
Sa Thầy
|
0,5680
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
140
|
1590973
|
508281
|
Mô Rai 13
|
0,4184
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
141
|
1591874
|
509285
|
Mô Rai 14
|
0,1235
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
142
|
1605741
|
526495
|
Rơ Kơi 3
|
Rơ Kơi
|
1,2820
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
143
|
1591641
|
531256
|
Sa Sơn 1
|
Sa Sơn
|
0,0537
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
144
|
1591666
|
531382
|
TT. Sa Thầy 3
|
TT. Sa Thầy
|
0,1372
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
145
|
1581977
|
534336
|
Ya Ly 3
|
Ya Ly
|
0,0837
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
146
|
1583562
|
532694
|
Ya Tăng 3
|
Ya Tăng
|
0,1015
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
147
|
1586404
|
533882
|
Ya Xiêr 5
|
Ya Xiêr
|
0,0843
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
148
|
1585140
|
556623
|
Đăk Rơ Wa 3
|
Đăk Rơ Wa
|
Kon Tum
|
0,1453
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
149
|
1584837
|
560547
|
Đăk Rơ Wa 4
|
0,2394
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
150
|
1589555
|
559714
|
Đăk Blà 3
|
Đăk Blà
|
0,3534
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
151
|
1585014
|
560625
|
Đăk Blà 4
|
0,1035
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
152
|
1584738
|
550158
|
Đoàn Kết 3
|
Đoàn Kết
|
1,1141
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
153
|
1583216
|
550781
|
Hòa Bình 5
|
Hòa Bình
|
0,1228
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
154
|
1584296
|
550882
|
Hòa Bình 6
|
0,1167
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
155
|
1589513
|
543393
|
Kroong 3
|
Kroong
|
0,2234
|
qh+qp
|
0
|
10,1
|
156
|
1623276
|
520605
|
Ngọc Hồi 1
|
Ngọc Hồi
|
1,1417
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
157
|
1582361
|
552283
|
P. Trần Hưng Đạo 2
|
P. Trần Hưng Đạo
|
0,4923
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
158
|
1659293
|
521103
|
Đăk Kroong 3
|
Đăk Kroong
|
Đăk Glei
|
0,1077
|
pr
|
0
|
120,0
|
159
|
1659247
|
523914
|
Đăk Kroong 4
|
0,0454
|
pr
|
0
|
120,0
|
160
|
1674827
|
526904
|
Đăk Môn 4
|
Đăk Môn
|
2,0396
|
pr
|
0
|
120,0
|
161
|
1679130
|
526010
|
Đăk Môn 5
|
0,1170
|
pr
|
0
|
120,0
|
162
|
1676786
|
526485
|
Đăk Môn 6
|
0,1151
|
pr
|
0
|
120,0
|
163
|
1667315
|
514707
|
Đăk Nhoong 3
|
Đăk Nhoong
|
0,6632
|
pr
|
0
|
120,0
|
164
|
1667589
|
515987
|
Đăk Nhoong 4
|
0,1277
|
pr
|
0
|
120,0
|
165
|
1673923
|
526740
|
Đăk Pék 2
|
Đăk Pék
|
1,4533
|
pr
|
0
|
120,0
|
166
|
1671050
|
526249
|
Đăk Pék 3
|
0,4105
|
pr
|
0
|
120,0
|
167
|
1690072
|
516740
|
Đăk Plô 2
|
Đăk Plô
|
0,1267
|
pr
|
0
|
120,0
|
168
|
1672704
|
546918
|
Mường Hoong 2
|
Mường Hoong
|
0,1258
|
pr
|
0
|
120,0
|
169
|
1661128
|
525040
|
TT. Đăk Glei 9
|
TT. Đăk Glei
|
0,2300
|
pr
|
0
|
120,0
|
170
|
1666156
|
525694
|
TT. Đăk Glei 10
|
0,2199
|
pr
|
0
|
120,0
|
171
|
1662224
|
526097
|
TT. Đăk Glei 11
|
TT. Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
0,4179
|
pr
|
0
|
120,0
|
172
|
1666014
|
527117
|
TT. Đăk Glei 12
|
0,0783
|
pr
|
0
|
120,0
|
173
|
1672045
|
531912
|
Xốp 2
|
Xốp
|
Tu Mơ Rông
|
0,4338
|
pr
|
0
|
120,0
|
174
|
1636300
|
547723
|
Đăk Hà 3
|
Đăk Hà
|
0,2588
|
pr
|
0
|
120,0
|
175
|
1642097
|
548469
|
Đăk Hà 4
|
0,1832
|
pr
|
0
|
120,0
|
176
|
1655481
|
535923
|
Đăk Na 2
|
Đăk Na
|
0,0629
|
pr
|
0
|
120,0
|
177
|
1643739
|
537033
|
Đăk Rơ Ông 4
|
Đăk Rơ Ông
|
0,4492
|
pr
|
0
|
120,0
|
178
|
1641982
|
539110
|
Đăk Rơ Ông 5
|
0,1289
|
pr
|
0
|
120,0
|
179
|
1642338
|
540202
|
Đăk Rơ Ông 6
|
0,1185
|
pr
|
0
|
120,0
|
180
|
1650534
|
537601
|
Đăk Sao 2
|
Đăk Sao
|
0,4704
|
pr
|
0
|
120,0
|
181
|
1638156
|
538390
|
Đăk Tờ Kan 4
|
Đăk Tờ Kan
|
0,1384
|
pr
|
0
|
120,0
|
182
|
1638756
|
540668
|
Đăk Tờ Kan 5
|
0,7025
|
pr
|
0
|
120,0
|
183
|
1644266
|
546248
|
Đăk Tờ Kan 6
|
3,7509
|
pr
|
0
|
120,0
|
184
|
1654874
|
544448
|
Măng Ri 3
|
Măng Ri
|
0,4154
|
pr
|
0
|
120,0
|
185
|
1653024
|
546124
|
Măng Ri 4
|
0,0518
|
pr
|
0
|
120,0
|
186
|
1652810
|
552695
|
Ngọc Lây 2
|
Ngọc Lây
|
0,0614
|
pr
|
0
|
120,0
|
187
|
1644475
|
559934
|
Ngọc Yêu 2
|
Ngọc Yêu
|
0,6065
|
B(n2-qp)
|
0
|
110,0
|
188
|
1652606
|
548363
|
Tê Xăng 3
|
Tê Xăng
|
0,0556
|
pr
|
0
|
120,0
|
189
|
1649989
|
550702
|
Tê Xăng 4
|
0,0509
|
pr
|
0
|
120,0
|
190
|
1643906
|
549352
|
Tu Mơ Rông 2
|
Tu Mơ Rông
|
0,3146
|
pr
|
0
|
120,0
|
191
|
1644793
|
547424
|
Tu Mơ Rông 3
|
1,1789
|
pr
|
0
|
120,0
|
192
|
1623673
|
520144
|
Đăk Kan 3
|
Đăk Kan
|
Ngọc Hồi
|
3,4551
|
n2
|
0
|
95,0
|
193
|
1621998
|
516445
|
Đăk Kan 4
|
0,1329
|
pr
|
0
|
95,0
|
194
|
1633866
|
520913
|
Đăk Nông 3
|
Đăk Nông
|
0,3169
|
n2
|
0
|
110,0
|
195
|
1624118
|
519290
|
Đăk Xú 2
|
Đăk Xú
|
0,5346
|
n2
|
0
|
95,0
|
196
|
1628153
|
516461
|
Đăk Xú 3
|
0,2322
|
pr
|
0
|
95,0
|
197
|
1618877
|
516756
|
Sa Loong 5
|
Sa Loong
|
0,2165
|
pr
|
0
|
95,0
|
198
|
1627016
|
521861
|
TT. Plei Kần 5
|
TT. Plei Kần
|
0,0693
|
n2
|
0
|
95,0
|
199
|
1624633
|
522646
|
TT. Plei Kần 6
|
0,0356
|
n2
|
0
|
95,0
|
200
|
1624598
|
520899
|
TT. Plei Kần 7
|
0,2169
|
n2
|
0
|
95,0
|
201
|
1617441
|
539085
|
Diên Bình 3
|
Diên Bình
|
Đăk Tô
|
0,9610
|
pr
|
0
|
100,0
|
202
|
1627587
|
535335
|
Kon Đào 2
|
Kon Đào
|
0,8162
|
pr
|
0
|
70,0
|
203
|
1627628
|
535106
|
Ngọc Tụ 1
|
Ngọc Tụ
|
0,1842
|
pr
|
0
|
70,0
|
204
|
1606344
|
537572
|
Pô Kô 1
|
Pô Kô
|
0,0095
|
pr
|
0
|
120,0
|
205
|
1621881
|
533692
|
Tân Cảnh 3
|
Tân Cảnh
|
3,5508
|
n2
|
0
|
95,0
|
206
|
1621925
|
534774
|
TT. Đăk Tô 1
|
TT. Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
1,3810
|
n2
|
0
|
95,0
|
207
|
1611221
|
544286
|
Đăk Hring 5
|
Đăk Hring
|
Đăk Hà
|
0,7441
|
n2
|
0
|
65,8
|
208
|
1614877
|
545851
|
Đăk Hring 6
|
0,0519
|
pr
|
0
|
95,0
|
209
|
1595124
|
549444
|
Đăk La 2
|
Đăk La
|
3,4259
|
pr
|
0
|
71,0
|
210
|
1600994
|
546991
|
Đăk La 3
|
0,0891
|
n2
|
0
|
71,0
|
211
|
1602421
|
548176
|
Đăk La 4
|
0,6748
|
n2
|
0
|
71,0
|
212
|
1599205
|
547882
|
Đăk La 5
|
0,0319
|
pr
|
0
|
71,0
|
213
|
1611057
|
544788
|
Đăk Mar 2
|
Đăk Mar
|
0,6533
|
n2
|
0
|
65,8
|
214
|
1603877
|
539184
|
Đăk Mar 3
|
0,1278
|
pr
|
0
|
120,0
|
215
|
1620780
|
543712
|
Đăk Long 2
|
Đăk Long
|
0,8275
|
pr
|
0
|
100,0
|
216
|
1606500
|
548971
|
Đăk Ngọk 3
|
Đăk Ngọk
|
0,0465
|
pr
|
0
|
90,0
|
217
|
1607931
|
549101
|
Đăk Ngọk 4
|
0,4460
|
pr
|
0
|
90,0
|
218
|
1621298
|
544223
|
Đăk Pxi 3
|
Đăk Pxi
|
0,5487
|
pr
|
0
|
100,0
|
219
|
1623222
|
547741
|
Đăk Pxi 4
|
0,1249
|
pr
|
0
|
100,0
|
220
|
1614092
|
552865
|
Đăk Uy 3
|
Đăk Uy
|
0,9680
|
pr
|
0
|
95,0
|
221
|
1613187
|
554789
|
Đăk Uy 4
|
0,1319
|
pr
|
0
|
95,0
|
222
|
1601298
|
546271
|
Hà Mòn 4
|
Hà Mòn
|
0,5056
|
n2
|
0
|
71,0
|
223
|
1602576
|
547092
|
Hà Mòn 5
|
1,5246
|
n2
|
0
|
71,0
|
224
|
1601866
|
543363
|
Hà Mòn 6
|
0,3209
|
pr
|
0
|
120,0
|
225
|
1606483
|
553683
|
Ngọc Wang 2
|
Ngọc Wang
|
0,4670
|
pr
|
0
|
90,0
|
226
|
1598035
|
558150
|
Ngọk Réo 6
|
Ngọk Réo
|
0,0511
|
pr
|
0
|
90,0
|
227
|
1604424
|
559295
|
Ngọk Réo 7
|
1,1021
|
pr
|
0
|
90,0
|
228
|
1597848
|
558778
|
Ngọk Réo 8
|
0,0213
|
pr
|
0
|
90,0
|
229
|
1601075
|
571928
|
Đăk Ruồng 2
|
Đăk Ruồng
|
Kon Rẫy
|
0,1186
|
pr
|
0
|
130,0
|
230
|
1607764
|
572095
|
Đăk Tơ Lung 4
|
Đăk Tơ Lung
|
0,0468
|
pr
|
0
|
130,0
|
231
|
1617806
|
585329
|
Măng Cành 2
|
Măng Cành
|
Kon Plông
|
0,2460
|
B(n2-qp)
|
0
|
110,0
|
232
|
1603975
|
535791
|
Hơ Moong 4
|
Hơ Moong
|
Sa Thầy
|
0,0270
|
pr
|
0
|
120,0
|
233
|
1606135
|
537445
|
Hơ Moong 5
|
0,1332
|
pr
|
0
|
120,0
|
234
|
1601680
|
538219
|
Hơ Moong 6
|
0,0557
|
pr
|
0
|
120,0
|
235
|
1590019
|
504296
|
Mô Rai 15
|
Mô Rai
|
0,0668
|
e-s
|
0
|
100,0
|
236
|
1591426
|
508394
|
Mô Rai 16
|
0,9307
|
e-s
|
0
|
100,0
|
237
|
1593113
|
509586
|
Mô Rai 17
|
0,4186
|
e-s
|
0
|
100,0
|
238
|
1593400
|
510703
|
Mô Rai 18
|
Mô Rai
|
0,0573
|
e-s
|
0
|
100,0
|
239
|
1590242
|
506297
|
Mô Rai 19
|
0,0562
|
e-s
|
0
|
100,0
|
240
|
1590140
|
505344
|
Mô Rai 20
|
Mô Rai
|
Sa Thầy
|
0,5488
|
e-s
|
0
|
100,0
|
241
|
1589388
|
504656
|
Mô Rai 21
|
0,4739
|
e-s
|
0
|
100,0
|
242
|
1605994
|
524250
|
Rơ Kơi 4
|
Rơ Kơi
|
0,1189
|
e-s
|
0
|
100,0
|
243
|
1592411
|
537118
|
Sa Bình 2
|
Sa Bình
|
1,2364
|
pr
|
0
|
120,0
|
244
|
1591549
|
531190
|
Sa Sơn 2
|
Sa Sơn
|
0,0670
|
n2
|
0
|
120,0
|
245
|
1591725
|
531669
|
TT. Sa Thầy 4
|
TT. Sa Thầy
|
0,2730
|
n2
|
0
|
120,0
|
246
|
1581972
|
534583
|
Ya Ly 4
|
Ya Ly
|
0,0680
|
pr
|
0
|
120,0
|
247
|
1584682
|
533664
|
Ya Tăng 4
|
Ya Tăng
|
0,0466
|
pr
|
0
|
120,0
|
248
|
1583674
|
532880
|
Ya Tăng 5
|
Ya Tăng
|
0,0400
|
pr
|
0
|
120,0
|
249
|
1587733
|
532734
|
Ya Xiêr 6
|
0,0356
|
pr
|
0
|
120,0
|
250
|
1586345
|
533769
|
Ya Xiêr 7
|
0,0412
|
pr
|
0
|
120,0
|
251
|
1585840
|
533773
|
Ya Xiêr 8
|
0,0491
|
pr
|
0
|
120,0
|
252
|
1593857
|
555261
|
Đăk Cấm 2
|
Đăk Cấm
|
Kon Tum
|
2,5003
|
pr
|
0
|
117,0
|
253
|
1586145
|
543660
|
Đăk Năng 2
|
Đăk Năng
|
0,6649
|
B(n2-qp)
|
0
|
82,2
|
254
|
1591723
|
558393
|
Đăk Blà 5
|
Đăk Blà
|
0,1516
|
pr
|
0
|
120,0
|
255
|
1589870
|
560297
|
Đăk Blà 6
|
4,9214
|
pr
|
0
|
120,0
|
256
|
1583520
|
547785
|
Đoàn Kết 4
|
Đoàn Kết
|
0,0985
|
B(n2-qp)
|
0
|
88,0
|
257
|
1580703
|
555398
|
Chư Hreng 2
|
Chư Hreng
|
4,8491
|
n2
|
0
|
100,0
|
258
|
1579697
|
550006
|
Hòa Bình 7
|
Hòa Bình
|
0,1277
|
B(n2-qp)
|
0
|
100,0
|
259
|
1580004
|
554650
|
Hòa Bình 8
|
4,2544
|
B(n2-qp)
|
0
|
100,0
|
260
|
1582859
|
542295
|
Ia Chim 4
|
Ia Chim
|
0,0377
|
B(n2-qp)
|
0
|
100,0
|
261
|
1581897
|
547760
|
Ia Chim 5
|
0,1156
|
B(n2-qp)
|
0
|
133,0
|
262
|
1581730
|
540437
|
Ia Chim 6
|
0,1241
|
n2
|
0
|
100,0
|
263
|
1591190
|
540431
|
Kroong 4
|
Kroong
|
0,0202
|
n2
|
0
|
101,0
|
264
|
1590096
|
543428
|
Kroong 5
|
0,5153
|
n2
|
0
|
101,0
|
265
|
1589895
|
547181
|
Ngọk Bay 4
|
Ngọk Bay
|
0,0224
|
n2
|
0
|
115,0
|
266
|
1590580
|
547350
|
Ngọk Bay 5
|
0,0336
|
n2
|
0
|
115,0
|
267
|
1590037
|
543827
|
Ngọk Bay 6
|
0,1104
|
n2
|
0
|
101,0
|
268
|
1590855
|
548798
|
Vinh Quang 3
|
Vinh Quang
|
0,6351
|
n2
|
0
|
115,0
|
269
|
1595153
|
550782
|
Vinh Quang 4
|
3,0595
|
pr
|
0
|
71,0
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 3
TT
|
Tọa độ điểm đại diện Hệ tọa độ VN 2000 (KTT 107030', múi
30)
|
Tên khu vực hạn chế
|
Phạm vi hành chính
|
Huyện/
thành phố
|
Diện tích hạn chế (km2)
|
Tầng chứa nước hạn chế
|
Chiều sâu hạn chế (m)
|
Biện pháp hạn chế
|
X (m)
|
Y (m)
|
Từ
|
Đến
|
I. Các khu dân cư, khu
công nghiệp tập trung đã được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung, đảm
nhu cầu sử dụng nước cả về thời gian, lưu lượng và chất lượng nước phù hợp với
mục đích sử dụng nước
|
- Diện tích vùng hạn chế khai
thác 3 không tiến hành cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công
trình khai thác nước dưới đất mới;
- Đối với công trình không có
giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy
định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước
phục vụ phòng chống thiên tai thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện
để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước,
sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của
pháp luật;
- Đối với công trình đã có giấy
phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của
|
|
1666853
|
526294
|
TT. Đăk Glei 13
|
TT. Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
0.1888
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
2
|
1628249
|
520631
|
TT. Plei Kần 8
|
TT. Plei Kần
|
Ngọc Hồi
|
1.0267
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
3
|
1615726
|
540835
|
Diên Bình 4
|
Diên Bình
|
Đăk Tô
|
1.5203
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
4
|
1597786
|
548734
|
Đăk La 6
|
Đăk La
|
Đăk Hà
|
0.3955
|
qh+qp
|
0
|
10.1
|
5
|
1595417
|
547808
|
Đăk La 7
|
1.4491
|
qh+qp
|
0
|
10.1
|
6
|
1605117
|
547555
|
Đăk Ngọk 5
|
Đăk Ngọk
|
0.3571
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
7
|
1604267
|
544888
|
TT. Đăk Hà 1
|
TT. Đăk Hà
|
1.6104
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
8
|
1600514
|
572870
|
Đăk Ruồng 3
|
Đăk Ruồng
|
Kon Rẫy
|
0.1721
|
qh+qp
|
0
|
8.3
|
9
|
1604036
|
580459
|
TT. Đăk Rve 3
|
TT. Đăk Rve
|
0.1949
|
qh+qp
|
0
|
8.3
|
10
|
1592486
|
533631
|
Sa Nghĩa 1
|
Sa Nghĩa
|
Sa Thầy
|
0.1625
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
11
|
1598306
|
530614
|
Sa Nhơn 1
|
Sa Nhơn
|
0.3084
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
12
|
1592741
|
532700
|
TT. Sa Thầy 5
|
TT. Sa Thầy
|
0.0835
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
13
|
1584486
|
554001
|
Chư Hreng 3
|
Chư Hreng
|
Kon Tum
|
0.5917
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
14
|
1589102
|
553586
|
P. Duy Tân 1
|
P. Duy Tân
|
1.7580
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
15
|
1584882
|
552904
|
P. Lê Lợi 1
|
P. Lê Lợi
|
3.4931
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
16
|
1590376
|
551619
|
P. Ngô Mây 1
|
P. Ngô Mây
|
0.9087
|
qh+qp
|
0
|
10.1
|
17
|
1585368
|
552017
|
P. Nguyễn Trãi 1
|
P. Nguyễn Trãi
|
1.9044
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
18
|
1587814
|
553554
|
P. Quang Trung 1
|
P. Quang Trung
|
3.5436
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
19
|
1586920
|
553647
|
P. Quyết Thắng 1
|
P. Quyết Thắng
|
1.1952
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
20
|
1587176
|
556380
|
P. Thắng Lợi 1
|
P. Thắng Lợi
|
4.6252
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
21
|
1585772
|
555134
|
P. Thống Nhất 1
|
P. Thống Nhất
|
4.5272
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
22
|
1589226
|
555772
|
P. Trường Chinh 1
|
P. Trường Chinh
|
4.4711
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
23
|
1587961
|
551536
|
Vinh Quang 5
|
Vinh Quang
|
0.2634
|
qh+qp
|
0
|
14.0
|
24
|
1669096
|
524996
|
Đăk Pék 4
|
Đăk Pék
|
Đăk Glei
|
0.2594
|
pr
|
0
|
100.0
|
25
|
1668649
|
524534
|
Đăk Pék 5
|
0.0219
|
pr
|
0
|
100.0
|
26
|
1667526
|
526557
|
TT. Đăk Glei 14
|
TT. Đăk Glei
|
0.0232
|
pr
|
0
|
100.0
|
27
|
1625791
|
518394
|
Đăk Xú 4
|
Đăk Xú
|
Ngọc Hồi
|
1.7938
|
pr
|
0
|
100.0
|
28
|
1622839
|
509957
|
Pờ Y 1
|
Pờ Y
|
3.2036
|
pr
|
0
|
100.0
|
29
|
1625063
|
508217
|
Pờ Y 2
|
1.0618
|
pr
|
0
|
100.0
|
30
|
1625869
|
519997
|
TT. Plei Kần 9
|
TT. Plei Kần
|
5.4948
|
pr
|
0
|
100.0
|
31
|
1633196
|
538468
|
Đăk Trăm 1
|
Đăk Trăm
|
Đăk Tô
|
2.4855
|
pr
|
0
|
120.0
|
32
|
1614542
|
542086
|
Diên Bình 5
|
Diên Bình
|
2.8831
|
n2
|
0
|
65.8
|
33
|
1621301
|
530437
|
Tân Cảnh 4
|
Tân Cảnh
|
Đăk Tô
|
0.8344
|
n2
|
0
|
100.0
|
34
|
1620204
|
536770
|
TT. Đăk Tô 2
|
TT. Đăk Tô
|
4.7107
|
n2
|
0
|
100.0
|
35
|
1612963
|
543783
|
Đăk Hring 7
|
Đăk Hring
|
Đăk Hà
|
2.5520
|
n2
|
0
|
65.8
|
36
|
1597932
|
544698
|
Đăk La 8
|
Đăk La
|
1.4332
|
n2
|
0
|
71.0
|
37
|
1596891
|
549114
|
Đăk La 9
|
1.0509
|
n2
|
0
|
71.0
|
38
|
1598380
|
548328
|
Đăk La 10
|
4.0974
|
n2
|
0
|
71.0
|
39
|
1604755
|
541234
|
Đăk Mar 4
|
Đăk Mar
|
0.0027
|
n2
|
0
|
100.0
|
40
|
1604432
|
539973
|
Đăk Mar 5
|
1.7648
|
pr
|
0
|
100.0
|
41
|
1606841
|
547188
|
Đăk Ngọk 6
|
Đăk Ngọk
|
3.6784
|
pr
|
0
|
90.0
|
42
|
1609103
|
551639
|
Đăk Ngọk 7
|
0.3467
|
pr
|
0
|
90.0
|
43
|
1604913
|
547857
|
Đăk Ngọk 8
|
0.9204
|
pr
|
0
|
71.0
|
44
|
1600350
|
544327
|
Hà Mòn 7
|
Hà Mòn
|
6.9501
|
pr
|
0
|
71.0
|
45
|
1606275
|
545678
|
TT. Đăk Hà 2
|
TT. Đăk Hà
|
8.6363
|
n2
|
0
|
71.0
|
46
|
1599850
|
571368
|
Đăk Ruồng 4
|
Đăk Ruồng
|
Kon Rẫy
|
0.0813
|
pr
|
0
|
130.0
|
47
|
1604702
|
580717
|
TT. Đăk Rve 4
|
TT. Đăk Rve
|
1.8519
|
pr
|
0
|
120.0
|
48
|
1615335
|
585039
|
TT. Măng Đen 1
|
TT. Măng Đen
|
Kon Plông
|
1.7787
|
B(n2-qp)
|
0
|
110.0
|
49
|
1593203
|
537845
|
Sa Bình 3
|
Sa Bình
|
Sa Thầy
|
0.0181
|
pr
|
0
|
120.0
|
50
|
1591913
|
534744
|
Sa Bình 4
|
|
|
0.1246
|
pr
|
0
|
120.0
|
51
|
1592636
|
534494
|
Sa Nghĩa 2
|
Sa Nghĩa
|
0.0210
|
pr
|
0
|
120.0
|
52
|
1593852
|
532429
|
Sa Nghĩa 3
|
0.4459
|
pr
|
0
|
120.0
|
53
|
1593230
|
531853
|
TT. Sa Thầy 6
|
TT. Sa Thầy
|
4.1576
|
n2
|
0
|
120.0
|
54
|
1591865
|
554873
|
Đăk Cấm 3
|
Đăk Cấm
|
Kon Tum
|
3.6657
|
pr
|
0
|
117.0
|
55
|
1591153
|
555760
|
Đắk Blà 7
|
Đắk Blà
|
0.0771
|
n2
|
0
|
117.0
|
56
|
1579096
|
553048
|
Hòa Bình 9
|
Hòa Bình
|
3.0765
|
n2
|
0
|
100.0
|
57
|
1582700
|
545429
|
Ia Chim 7
|
Ia Chim
|
4.4654
|
B(n2-qp)
|
0
|
133.0
|
58
|
1590408
|
553292
|
P. Duy Tân 2
|
P. Duy Tân
|
3.7962
|
n2
|
0
|
117.0
|
59
|
1590771
|
551096
|
P. Ngô Mây 2
|
P. Ngô Mây
|
0.9666
|
n2
|
0
|
117.0
|
60
|
1590200
|
555030
|
P. Trường Chinh 2
|
P. Trường Chinh
|
0.7298
|
n2
|
0
|
117.0
|
61
|
1591953
|
551111
|
Vinh Quang 6
|
Vinh Quang
|
0.2525
|
n2
|
0
|
117.0
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 4
TT
|
Tọa độ điểm đại diện Hệ tọa độ VN 2000 (KTT 107030', múi
30)
|
Tên khu vực hạn chế
|
Phạm vi hành chính
|
Huyện/
thành phố
|
Diện tích hạn chế (km2)
|
Tầng chứa nước hạn chế
|
Chiều sâu
hạn chế
(m)
|
Biện pháp hạn chế
|
X (m)
|
Y (m)
|
Từ
|
Đến
|
I. Các khu dân cư, khu
công nghiệp không thuộc vùng hạn chế 3 cách nguồn nước mặt không vượt quá
1.000m và nguồn nước mặt có chức năng cấp nước sinh hoạt hoặc được quy hoạch
để cấp nước sinh hoạt
|
- Diện tích vùng hạn chế khai
thác 4 không tiến hành cấp phép khai thác để xây dựng thêm công trình khai
thác nước dưới đất mới có quy mô khai thác từ 10.000 m3/ngày trở lên trừ trường
hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích sử dụng cấp nước sinh
hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai.
- Đối với các công trình không
có giấy phép thì dừng hoạt động khai thác, được cấp giấy phép theo quy định
và chỉ được khai thác khi được cấp giấy phép
- Đối với công trình đã có giấy
phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và
được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài
nguyên nước.
|
1
|
1608575
|
551842
|
Đăk Ngọk 9
|
Đăk Ngọk
|
Đăk Hà
|
0.0319
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
2
|
1609160
|
552726
|
Đăk Ngọk 10
|
0.0217
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
3
|
1607840
|
550286
|
Đăk Ngọk 11
|
0.1030
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
4
|
1608936
|
552417
|
Đăk Uy 5
|
Đăk Uy
|
0.1331
|
qh+qp
|
0
|
8.1
|
5
|
1589267
|
550076
|
P. Ngô Mây 3
|
P. Ngô Mây
|
Kon Tum
|
0.3050
|
qh+qp
|
0
|
10.1
|
6
|
1588544
|
550971
|
Vinh Quang 7
|
Vinh Quang
|
2.0456
|
qh+qp
|
0
|
10.1
|
7
|
1608426
|
551184
|
Đăk Ngọk 12
|
Đăk Ngọk
|
Đăk Hà
|
0.2706
|
pr
|
0
|
90.0
|
8
|
1609273
|
551942
|
Đăk Ngọk 13
|
0.0743
|
pr
|
0
|
90.0
|
9
|
1610246
|
551710
|
Đăk Uy 6
|
Đăk Uy
|
0.0568
|
pr
|
0
|
90.0
|
10
|
1609608
|
552909
|
Đăk Uy 7
|
0.8538
|
pr
|
0
|
90.0
|
11
|
1590188
|
540688
|
Kroong 6
|
Kroong
|
Kon Tum
|
2.3673
|
n2
|
0
|
90.0
|
12
|
1589653
|
545979
|
Ngọk Bay 7
|
Ngọk Bay
|
2.0619
|
n2
|
0
|
90.0
|
13
|
1589409
|
549934
|
P. Ngô Mây 4
|
P. Ngô Mây
|
0.1015
|
n2
|
0
|
90.0
|
14
|
1589305
|
549096
|
Vinh Quang 8
|
Vinh Quang
|
0.6303
|
n2
|
0
|
90.0
|
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ HỖN HỢP (1-3)
TT
|
Tọa độ điểm đại diện Hệ tọa độ VN 2000 (KTT 107030', múi
30)
|
Tên khu vực hạn chế
|
Phạm vi hành chính
|
Huyện/ thành phố
|
Diện tích hạn chế (km2)
|
Tầng chứa nước hạn chế
|
Chiều sâu hạn chế (m)
|
Biện pháp hạn chế
|
X (m)
|
Y (m)
|
Từ
|
Đến
|
I. Vùng hạn chế hỗn hợp giữa
khu vực bãi chôn lấp tập trung, nghĩa trang tập trung (thuộc VHC1) và khu vực
đã có hệ thống cấp nước tập trung (thuộc VHC3) và khu vực liền kề
|
- Đối với các khu vực có
bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung theo quy định của
pháp luật về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ môi trường: dừng toàn bộ mọi
hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý trám lấp
giếng theo quy định.
- Đối với khu vực liền kề
bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung:
+ Dừng toàn bộ mọi hoạt động
khai thác nước dưới đất hiện có, tiến hành trám lấp giếng khai thác theo quy
định (đối với khu vực nghĩa trang tập trung).
+ Không cấp giấy phép thăm
dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
+ Đối với công trình không có
giấy phép: Dừng hoạt động khai thác, thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng
theo quy định; trừ công trình đang khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước
cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai.
+ Đối với công trình có giấy
phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời gian hiệu lực của giấy phép và chỉ
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép đối với công trình đang khai thác nước
dưới đất phục vụ cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên
tai.
|
I.1. Vùng hạn chế hỗn hợp
giữa khu vực bãi chôn lấp tập trung, nghĩa trang tập trung (thuộc VHC1) và
khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung (thuộc VHC3)
|
1
|
1666484
|
525779
|
TT. Đăk Glei 15
|
TT. Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
0,0039
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
2
|
1615842
|
540460
|
Diên Bình 6
|
Diên Bình
|
Đăk Tô
|
0,0183
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
3
|
1587824
|
551806
|
Vinh Quang 9
|
Vinh Quang
|
Kon Tum
|
0,0102
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
4
|
1624699
|
522696
|
TT. Plei Kần 10
|
TT. Plei Kần
|
Ngọc Hồi
|
0,0054
|
n2
|
0
|
100,0
|
5
|
1614441
|
542696
|
Diên Bình 7
|
Diên Bình
|
Đăk Tô
|
0,0215
|
n2
|
0
|
65,8
|
6
|
1601384
|
546663
|
Hà Mòn 8
|
Hà Mòn
|
Đăk Hà
|
0,0496
|
n2
|
0
|
71,0
|
7
|
1599217
|
547993
|
Đăk La 11
|
Đăk La
|
0,0109
|
n2
|
0
|
71,0
|
8
|
1595394
|
550236
|
Đăk La 12
|
0,0163
|
n2
|
0
|
71,0
|
9
|
1592186
|
537397
|
Sa Bình 5
|
Sa Bình
|
Sa Thầy
|
0,0908
|
pr
|
0
|
120,0
|
10
|
1583109
|
546081
|
Ia Chim 8
|
Ia Chim
|
Kon Tum
|
0,0154
|
B(n2-qp)
|
0
|
133,0
|
I.2. Vùng hạn chế hỗn hợp
giữa khu vực liền kề bãi chôn lấp tập trung, nghĩa trang tập trung (thuộc
VHC1) và khu vực đã có hệ thống cấp nước tập trung (thuộc VHC3)
|
11
|
1666725
|
525851
|
TT. Đăk Glei 16
|
TT. Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
0,2958
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
12
|
1615800
|
540348
|
Diên Bình 8
|
Diên Bình
|
Đăk Tô
|
0,1664
|
qh+qp
|
0
|
8,1
|
13
|
1587865
|
551693
|
Vinh Quang 10
|
Vinh Quang
|
Kon Tum
|
0,0555
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
14
|
1624714
|
522759
|
TT. Plei Kần 11
|
TT. Plei Kần
|
Ngọc Hồi
|
0,0259
|
n2
|
0
|
100,0
|
15
|
1624897
|
520018
|
TT. Plei Kần 12
|
0,0957
|
n2
|
0
|
100,0
|
16
|
1614451
|
542765
|
Diên Bình 9
|
Diên Bình
|
Đăk Tô
|
0,1526
|
n2
|
0
|
65,8
|
17
|
1595978
|
549792
|
Đăk La 13
|
Đăk La
|
Đăk Hà
|
0,6839
|
n2
|
0
|
71,0
|
18
|
1599205
|
548082
|
Đăk La 14
|
Đăk La
|
Đăk Hà
|
0,0310
|
n2
|
0
|
71,0
|
19
|
1601354
|
546515
|
Hà Mòn 9
|
Hà Mòn
|
Đăk Hà
|
0,2510
|
n2
|
0
|
71,0
|
20
|
1592392
|
537306
|
Sa Bình 6
|
Sa Bình
|
Sa Thầy
|
0,1244
|
pr
|
0
|
120,0
|
21
|
1580135
|
554198
|
Hòa Bình 10
|
Hòa Bình
|
Kon Tum
|
0,1978
|
B(n2-qp)
|
0
|
100,0
|
22
|
1583118
|
545962
|
Ia Chim 9
|
Ia Chim
|
0,0520
|
B(n2-qp)
|
0
|
133,0
|
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ HỖN HỢP (1-4)
TT
|
Tọa độ điểm đại diện Hệ tọa độ VN 2000 (KTT 107030', múi
30)
|
Tên khu vực hạn chế
|
Phạm vi hành chính
|
Huyện/
thành phố
|
Diện tích hạn chế (km2)
|
Tầng chứa nước hạn chế
|
Chiều sâu hạn chế (m)
|
Biện pháp hạn chế
|
X (m)
|
Y (m)
|
Từ
|
Đến
|
I. Vùng hạn chế hỗn hợp giữa
khu vực bãi chôn lấp tập trung, nghĩa trang tập trung (thuộc VHC1) và khu vực
cách nguồn nước mặt không vượt quá 1.000m và nguồn nước mặt có chức năng cấp
nước sinh hoạt hoặc được quy hoạch để cấp nước sinh hoạt (thuộc VHC4) và khu
vực liền kề
|
- Đối với các khu vực có
bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung theo quy định của
pháp luật về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ môi trường: dừng toàn bộ mọi
hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý trám lấp
giếng theo quy định.
- Đối với khu vực liền kề
bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung, nghĩa trang tập trung:
+ Dừng toàn bộ mọi hoạt động
khai thác nước dưới đất hiện có, tiến hành trám lấp giếng khai thác theo quy
định (đối với khu vực nghĩa trang tập trung).
+ Không cấp giấy phép thăm
dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
+ Đối với công trình không có
giấy phép: Dừng hoạt động khai thác, thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng
theo quy định; trừ công trình đang khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước
cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai.
+ Đối với công trình có giấy
phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời gian hiệu lực của giấy phép và chỉ
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép đối với công trình đang khai thác nước
dưới đất phục vụ cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên
tai.
|
I.1. Vùng hạn chế hỗn hợp
giữa khu vực bãi chôn lấp tập trung, nghĩa trang tập trung (thuộc VHC1) và
khu vực cách nguồn nước mặt không vượt quá 1.000m và nguồn nước mặt có chức
năng cấp nước sinh hoạt hoặc được quy hoạch để cấp nước sinh hoạt (thuộc
VHC4)
|
1
|
1587792
|
550906
|
Vinh Quang 11
|
Vinh
Quang
|
Kon Tum
|
0,0358
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
2
|
1587731
|
551798
|
Vinh Quang 12
|
0,0079
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
3
|
1591112
|
540480
|
Kroong 7
|
Kroong
|
0,0121
|
n2
|
0
|
101,0
|
4
|
1589957
|
547270
|
Ngọk Bay 8
|
Ngọk Bay
|
0,0004
|
n2
|
0
|
115,0
|
5
|
1590489
|
547418
|
Ngọk Bay 9
|
0,0014
|
n2
|
0
|
115,0
|
I.2. Vùng hạn chế hỗn hợp
giữa khu vực liền kề bãi chôn lấp tập trung, nghĩa trang tập trung (thuộc
VHC1) và khu vực cách nguồn nước mặt không vượt quá 1.000m và nguồn nước mặt
có chức năng cấp nước sinh hoạt hoặc được quy hoạch để cấp nước sinh hoạt
(thuộc VHC4)
|
6
|
1587386
|
550944
|
P. Nguyễn Trãi 2
|
P. Nguyễn
Trãi
|
Kon Tum
|
0,0797
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
7
|
1587561
|
551841
|
P. Nguyễn Trãi 3
|
0,0102
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
8
|
1587834
|
550656
|
Vinh Quang 13
|
Vinh
Quang
|
0,5636
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
9
|
1587682
|
551699
|
Vinh Quang 14
|
|
0,0697
|
qh+qp
|
0
|
14,0
|
10
|
1591081
|
540385
|
Kroong 8
|
Kroong
|
0,0338
|
n2
|
0
|
101,0
|
11
|
1589910
|
547306
|
Ngọk Bay 10
|
Ngọk Bay
|
0,0188
|
n2
|
0
|
115,0
|
12
|
1590452
|
547420
|
Ngọk Bay 11
|
0,0172
|
n2
|
0
|
115,0
|
Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt dự án điều tra, xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 132/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 phê duyệt dự án điều tra, xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Kon Tum
249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|