Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1296/QĐ-UBND 2022 danh mục dòng chảy tối thiểu nguồn nước mặt Hà Giang

Số hiệu: 1296/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Hoàng Gia Long
Ngày ban hành: 11/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1296/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 11 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DÒNG CHẢY TỐI THIỂU CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương chi tiết nhiệm vụ chuyên môn: “Điều tra, xác định dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Hà Giang”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s2087/TTr-STNMT ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt danh mục dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Hà Giang (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Chủ trì phối hợp với Sở Công thương, UBND các huyện, thành phố thực hiện công tác quản lý: phổ biến và sử dụng kết quả phục vụ cho công tác quy hoạch, quản lý, khai thác nước mặt hợp lý.

2. Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình UBND tỉnh quyết định việc điều chỉnh Danh mục dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt cho phù hợp với tình hình thực tế và đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh văn phòng UBND tỉnh;
- C
ng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT KTTH (đ/c: Hà, Tuấn Anh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Hoàng Gia Long

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DÒNG CHẢY TỐI THIỂU CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định 1296/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Tên sông, suối

Vị trí trên sông

Tọa độ

Phạm vi hành chính

Giá trị dòng chảy tối thiểu (m3/s)

Ghi chú

I

Phụ lưu thượng sông Chảy

 

 

 

 

 

1

Suối Nà Nhung

Trước nhập lưu suối Bản Qua

X:2514592; Y: 418769

Các xã Tân Tiến, Ngàm Đăng Vài, Bản Nhùng, Tả Sử Choóng (huyện Hoàng Su Phì).

0,17

 

2

Suối Bản Qua

Trước nhập lưu sông Chảy

X:2514767; Y: 418329

Các xã Tân Tiến, Túng Sán (huyện Hoàng Su Phì).

0,37

 

3

Suối Cốc Láng

Trước nhập lưu sông Chảy

X:2515674; Y: 417253

Các xã Tân Tiến, Đản Ván, Pố Lồ, Thèn Chu Phìn và thị trấn Vinh Quang (huyện Hoàng Su Phì)

0,24

 

II

Phụ lưu suối Đỏ

 

 

 

 

 

4

Suối Hoa Si Pan

Trước nhập lưu suối Đỏ

X:2523338; Y: 405768

Các xã Bản Phùng, Bản Máy (huyện Hoàng Su Phì) và Nàn Xỉn (huyện Xín Mần).

0,14

 

III

Phụ lưu hạ sông Chảy

 

 

 

 

 

5

Suối Tà Lai

Trước nhập lưu sông Chảy

X:2508601; Y: 401667

Các xã Thu Tà, Ngán Chiên, Cốc Rế (huyện Xín Mần).

0,14

 

6

Nậm Dẩn

Trước nhập lưu sông Chảy

X:2505464; Y: 394470

Các xã Nậm Dn, Chế Là, Bản Ngò, Tả Nhìu và thị trấn Cốc Pài (huyện Xín Mần).

0,38

 

IV

Phụ lưu sông Nhiệm

 

 

 

 

 

7

Suối Bản An

Trước nhập lưu sông Nhiệm

X: 2549388; Y: 482393

Các xã Ngọc Long, Mậu Long, Lũng Hồ, Du Tiến, Du Già (huyện Yên Minh).

1,58

 

8

Nậm Rom

Trước nhập lưu sông Nhiệm

X:2550939; Y: 482447

Xã Mậu Long (huyện Yên Minh), Nậm Ban, Lũng Chinh (huyện Mèo Vạc)

0,13

 

9

Nậm Ban

Trước nhập lưu sông Nhiệm

X: 2552171; Y: 486255

Các xã Nậm Ban, Lũng Chinh, Tả Lủng (huyện Mèo Vạc).

0,25

 

10

Suối Tát Ngà

Trước nhập lưu sông Nhiệm

X: 2548018; Y: 492455

Các xã Niêm Sơn, Tát Ngà (huyện Mèo Vạc).

0,39

 

V

Phụ lưu sông Nậm Mạ

 

 

 

 

 

11

Suối Bá Phòng

Trước nhập lưu sông Nậm Mạ

X: 2521728; Y: 467986

Xã Minh Sơn (huyện Bắc Mê)

0,27

 

12

Nậm Chì

Trước Nhập lưu sông Nậm Mạ

X:2519446; Y: 467062

Các xã Minh Ngọc, Minh Sơn (huyện Bắc Mê).

0,8

 

VI

Phụ lưu sông Gâm

 

 

 

 

 

13

Nậm Mạ

Trước nhập lưu sông Gâm

X:2518110; Y: 468054

Xã Tùng Bá (Vị Xuyên), Minh Ngọc, Yên Định (Bắc Mê)

0,13

Thủy điện

14

Nậm Nung

Trước nhập lưu sông Gâm

X:2517470; Y: 476669

Các xã Lạc Nông, Giáp Trung (huyện Bắc Mê).

0,26

 

15

Nậm Mía

Trước nhập lưu sông Gâm

X: 2513317; Y: 486771

Xã Yên Cường, Phiên Luông (huyện Bắc Mê)

0,41

 

VII

Phụ lưu sông Miện

 

 

 

 

 

16

Suối Lũng Phìn

Trước nhập lưu sông Miện

X: 2563570; Y: 448902

Các xã Na Khê, Bạch Đích, Phú Lũng (huyện Yên Minh).

0,29

 

17

Suối Bản Đá

Trước nhập lưu sông Miện

X: 2561762; Y: 451034

Các xã Na Khê, Bạch Đích (huyện Yên Minh).

0,61

 

18

Suối Na Kinh

Trước nhập lưu suối Bản Đá

X: 2562515; Y: 452086

Các xã Na Khê, Lao Và Chải (huyện Yên Minh).

0,13

 

19

Suối Pác Xum

Trước nhập lưu sông Miện

X: 2531787; Y: 448323

Các xã Thuận Hòa, Minh Tân (huyện Vị Xuyên), Quyết Tiến (huyện Quản Bạ)

1,5

 

20

Phụ lưu số 5

Trước nhập lưu sông Miện

X:2526825; Y: 449925

Phường Ngọc Đường, Ngọc Hà (thành phố Hà Giang), xã Kim Thạch (huyện Vị Xuyên).

0,24

 

VIII

Phụ lưu khu giữa sông Con

 

 

 

 

 

21

Suối Re

Trước nhập lưu sông Con

X: 2480057; Y: 411205

Xã Yên Thành và thị trấn Yên Bình (huyện Quang Bình)

1,82

 

22

Phụ lưu số 1

Trước nhập lưu Ngòi Giang

X: 2474116; Y: 414135

Các xã Yên Hà, Xuân Giang (huyện Quang Bình)

0,49

 

23

Ngòi Giang

Trước nhập lưu sông Con

X: 2476694; Y: 418160

Các xã Tân Trịnh, Tân Bắc, Bằng Lăng (huyện Quang Bình)

1,1

 

IX

Phụ lưu hạ Bạc

 

 

 

 

 

24

Nậm Ong

Trước nhập lưu sông Bạc

X: 2496236; Y: 421922

Các xã Thông Nguyên, Nậm Ty (huyện Hoàng Su Phì)

0,41

 

25

Nậm Hóp

Trước nhập lưu sông Bạc

X: 2489466; Y: 420074

Các xã Tiên Nguyên (huyện Quang Bình), Nậm Khòa (huyện Hoàng Su Phì).

0,74

 

26

Sông Bạc

Trước nhập lưu sông Con

X: 2477695; Y: 418441

Xã Tân Trịnh (Huyện Quang Bình)

2,53

Thủy điện

X

Phụ lưu hạ sông Con

 

 

 

 

 

27

Ngòi Thuý

Trước nhập lưu sông Con

X: 2477844; Y: 422655

Xã Tân Trịnh (huyện Quang Bình), Thị trấn Việt Quang (huyện Bắc Quang).

0,78

 

28

Suối Tràng Thâm

Trước nhập lưu sông Con

X: 2473748; Y: 422753

Các xã Yên Hà, Xuân Giang (huyện Quang Bình).

1,75

 

29

Ngòi Luông

Trước nhập lưu suối Tràng Thâm

X: 2473518; Y: 422639

Các xã Tiên Yên, Hương Sơn (huyện Quang Bình).

0,14

 

30

Ngòi Trí

Trước nhập lưu sông Con

X: 2460372; Y: 439794

Xã Đông Thành và thị trấn Vĩnh Tuy (huyện Bắc Quang).

0,97

 

XI

Phụ lưu giữa sông Lô

 

 

 

 

 

31

Suối Vạt

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2499538; Y: 442538

Các xã Việt Lâm, Quảng Ngần (huyện Vị Xuyên).

0,7

 

32

Suối Nậm Ma

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2513287; Y: 445332

Các xã Đạo Đức, Cao Bồ (huyện Vị Xuyên).

0,69

 

33

Ngòi Quang

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2487701; Y: 435368

Các xã Tân Quang,Tân lập (huyện Bắc Quang).

1,16

 

34

Ngòi Bột

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2482649; Y: 439966

Các xã Kim Ngọc, Đồng Tâm, Đồng Tiến (huyện Bắc Quang).

0,4

 

35

Suối Pha

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2486951; Y: 437862

Các xã Đồng Tâm (huyện Bắc Quang), Trung Thành (huyện Vị Xuyên).

0,61

 

36

Suối Trung Thành

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2498411; Y: 443298

Xã Trung Thành (huyện Vị Xuyên).

0,21

 

37

Nậm Dầu

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2507424; Y: 448486

Các xã Ngọc Linh, Linh Hồ (huyện Vị Xuyên).

0,47

 

38

Suối Bản Mạ

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2510150; Y: 455712

Các xã Kim Linh, Linh Hồ (huyện Vị Xuyên).

0,21

 

39

Nậm Mu

Trước nhập lưu sông Con

X: 2493421; Y: 438184

Xã Tân Thành (huyện Bắc Quang)

0,92

Thủy điện

40

Nậm An

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2495489; Y: 438677

Xã Quảng Ngần (Vị Xuyên), xã Tân Thành (Bắc Quang)

0,41

Thủy điện

XII

Phụ lưu hạ sông Lô

 

 

 

 

 

41

Ngòi Man

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2477071; Y: 432919

Các xã Quang Minh, Việt Vinh, thị trấn Việt Quang (huyện Bắc Quang).

0,41

 

42

Suối Hùng Na

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2470284; Y: 435646

Xã Hùng An (huyện Bắc Quang).

0,4

 

43

Suối Giàng Thia

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2474742; Y: 439229

Xã Vô Điếm (huyện Bắc Quang).

0,83

 

44

Suối Khôn Han

Trước nhập lưu sông Lồ

X: 2505191; Y: 454576

Xã Minh Ngọc (huyện Vị Xuyên).

0,24

 

XIII

Phụ lưu ngòi Sảo

 

 

 

 

 

45

Nậm Khá

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2497640; Y: 452813

Xã Bạch Ngọc (huyện Vị Xuyên).

0,68

 

46

Ngòi Thản

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2483301; Y: 447715

Các xã Bằng Hành, Hữu Sản (huyện Bắc Quang)

1,04

 

47

Suối Măng

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2492914; Y: 450780

Các xã Đồng Tiến (huyện Bắc Quang), Bạch Ngọc (huyện Vị Xuyên).

0,66

 

XIV

Phụ lưu thượng sông Lô

 

 

 

 

 

48

Thanh Thủy

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2535719; Y: 434467

Xã Thanh Đức, Thanh Thủy (Huyện Vị Xuyên)

0,87

Thủy điện

49

Suối Sửu

Trước nhập lưu sông Lô

X: 2530233; Y: 439675

Xã Phương Tiến (Huyện Vị Xuyên)

0,24

Thủy điện

XIV

Phụ lưu thượng sông Con

 

 

 

 

 

50

Nậm Ly

Trước nhập lưu sông Con

X: 2491535; Y: 400887

Xã Tân Bắc (Huyện Quang Bình)

0,73

Thủy điện

51

Suối Chừng

Trước nhập lưu sông Con

X: 2479755; Y: 412397

Xã Quảng Nguyên, Khuôn Lùng (Huyện Xín Mần)

0,48

Thủy điện

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1296/QĐ-UBND ngày 11/08/2022 phê duyệt danh mục dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.124

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.183.89
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!