|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1260/QĐ-UBND 2015 điều chỉnh Quyết định 580/QĐ-UBND Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1260/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 09
tháng 06 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 580/QĐ-UBND NGÀY
03/3/2015 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quy chế quản lý và tổ chức
hoạt động của Dự án “Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây
Nguyên” - FLITCH ban hành theo Quyết định số 2594/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/9/2007 của
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-BNN
ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung báo cáo khả thi (nay là dự án đầu tư) Dự án Phát triển Lâm nghiệp
để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH);
Căn cứ Quyết định số
203/QĐ-DALN-KHKT ngày 03/02/2015 của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch hoạt động chi tiết
năm 2015 cho dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 300/TTr-SNN ngày 15/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh khoản mục lương và chi khác tại điểm
2, Điều 1 và điều chỉnh, bổ sung một số khoản mục tại hợp phần D (quản lý và thực
thi dự án) phụ lục kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh
Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Lương và chi khác (của điểm 2, Điều
1 Quyết định số 580/QĐ-UBND): 8.440 triệu đồng;
- Các khoản mục chi tiết tại hợp phần
D, phụ lục đính kèm Quyết định số 580/QĐ-UBND:
+ Lương, phụ cấp dự án: 5.220 triệu đồng;
+ Phương tiện đi lại, trang thiết bị
và quản lý dự án cấp tỉnh, huyện, xã: 3.220 triệu đồng;
+ Kiểm toán, quyết toán các công
trình, hạng mục công trình hoàn thành: 499 triệu đồng;
+ Sửa chữa xe ô tô biển số 49B-1215:
100 triệu đồng;
+ Chi khác: 181 triệu đồng.
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo
Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc
Ban Quản lý dự án phát triển Lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BQL các DA Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT;
- Như Điều 2;
- LĐVP; CV: TC, KH;
- Lưu: VT, LN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2015 DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG
VÙNG TÂY NGUYÊN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Hợp phần
|
ĐVT
|
K.lượng
|
Kế hoạch chi tiết
năm 2015 đã được UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt theo Quyết định số 580/QĐ UBND
ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
Kế hoạch hoạt động
chi tiết năm 2015 xin phê duyệt điều chỉnh.
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Khối lượng
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
ADB
|
VN
|
NHL
|
ADB
|
TFF
|
VN
|
NHL
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Quản lý và phát triển tài nguyên rừng bền vững
|
|
|
37.204
|
27.393
|
1.644
|
8.167
|
|
37.204
|
27.393
|
-
|
1.644
|
8.167
|
A.1
|
Quy hoạch quản lý đất lâm nghiệp
|
|
|
2.016
|
1.613
|
403
|
-
|
|
2.016
|
1.613
|
-
|
403
|
-
|
A.1.b.4
|
Hộ gia đình và cộng đồng
|
|
2.000
|
2.016
|
1.613
|
403
|
|
2.000
|
2.016
|
1.613
|
|
403
|
|
A.2
|
Phát triển tài nguyên rừng
|
|
|
33.484
|
24.928
|
1.241
|
7.315
|
|
33.484
|
24.928
|
-
|
1.241
|
7.315
|
A.2.a
|
Phát triển lâm nghiệp cộng đồng
|
|
|
17.329
|
11.783
|
175
|
5.372
|
|
17.329
|
11.783
|
-
|
175
|
5.372
|
A.2.a.2
|
Thanh toán trồng rừng hộ gia đình các năm
|
|
|
9.817
|
6.675
|
99
|
3.043
|
|
9.817
|
6.675
|
-
|
99
|
3.043
|
-
|
Chăm sóc năm 2 (Trồng rừng năm 2014)
|
ha
|
442
|
6.853
|
4.660
|
69
|
2.124
|
442
|
6.853
|
4.660
|
|
69
|
2.124
|
-
|
Chăm sóc năm 3 (rừng trồng năm 2013)
|
ha
|
255
|
1.981
|
1.347
|
20
|
614
|
255
|
1.981
|
1.347
|
|
20
|
614
|
-
|
Chăm sóc năm 3
|
ha
|
215
|
983
|
668
|
10
|
305
|
215
|
983
|
668
|
|
10
|
305
|
A.2.a.3
|
Nông lâm kết hợp
|
|
|
3.810
|
2.590
|
39
|
1.181
|
|
3.810
|
2.590
|
-
|
39
|
1.181
|
-
|
Thanh toán chăm sóc năm 2 (trồng năm 2014)
|
ha
|
600
|
3.810
|
2.590
|
39
|
1.181
|
600
|
3.810
|
2.590
|
|
39
|
1.181
|
A.2.a.4
|
Thanh toán Cải tạo vườn hộ năm 2014(1200 hộ)
|
ha
|
120
|
3.703
|
2.518
|
37
|
1.148
|
120
|
3.703
|
2.518
|
|
37
|
1.148
|
A.2.b
|
Thanh toán trồng rừng phòng hộ các năm
|
|
|
708
|
637
|
71
|
-
|
|
708
|
637
|
-
|
71
|
-
|
-
|
Chăm sóc năm 3 (rừng trồng năm 2013)
|
ha
|
110
|
400
|
360
|
40
|
|
110
|
400
|
360
|
|
40
|
|
-
|
Chăm sóc năm 4 (rừng trồng năm 2012)
|
ha
|
85
|
308
|
277
|
31
|
|
85
|
308
|
277
|
|
31
|
|
A.2.c
|
Thanh toán trồng rừng sản xuất do các doanh nghiệp
vừa và nhỏ thực hiện
|
|
|
3.886
|
1.943
|
-
|
1.943
|
|
3.886
|
1.943
|
-
|
-
|
1.943
|
-
|
Chăm sóc năm 2 (rừng trồng năm 2014)
|
ha
|
110
|
1.870
|
935
|
|
935
|
110
|
1.870
|
935
|
|
|
935
|
-
|
Chăm sóc năm 3 (rừng trồng năm 2013)
|
ha
|
310
|
2.016
|
1.008
|
|
1.008
|
310
|
2.016
|
1.008
|
|
|
1.008
|
A.2.d
|
Bảo vệ rừng cộng đồng có người dân tham gia
|
ha/năm
|
22.490
|
1.535
|
1.535
|
|
|
22.490
|
1.535
|
1.535
|
|
|
|
A.2.e
|
Cơ sở hạ tầng lâm nghiệp (chòi canh lữa, đường
lâm sinh...)
|
|
|
10.026
|
9.030
|
996
|
-
|
|
10.026
|
9.030
|
-
|
996
|
-
|
A.2.e.1
|
CSHT Lâm trường quốc doanh (Vườn ươm CNC)
|
|
|
8.884
|
8.002
|
882
|
-
|
|
8.884
|
8.002
|
-
|
882
|
-
|
-
|
Đào tạo chuyển giao công nghệ và chi khác
|
gói
|
|
1.350
|
1.215
|
135
|
|
|
1.350
|
1.215
|
|
135
|
|
-
|
Xây lắp và hàng hóa
|
gói
|
1
|
7.534
|
6.787
|
747
|
|
1
|
7.534
|
6.787
|
|
747
|
|
-
|
Giám sát
|
gói
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
-
|
-
|
|
-
|
|
A.2.e.2
|
Công trình HTCS khác
|
gói
|
1
|
1.142
|
1.028
|
114
|
-
|
1
|
1.142
|
1.028
|
-
|
114
|
-
|
-
|
Thiết kế
|
|
|
16
|
14
|
2
|
|
|
16
|
14
|
|
2
|
|
-
|
Xây lắp
|
|
|
1.110
|
1.000
|
110
|
|
|
1.110
|
1.000
|
|
110
|
|
-
|
Giám sát
|
|
|
16
|
14
|
2
|
|
|
16
|
14
|
|
2
|
|
A.3
|
Phát triển kinh doanh để quản lý rừng bền vững
|
|
|
1.704
|
852
|
-
|
852
|
|
1.704
|
852
|
-
|
-
|
852
|
A.3.a.4
|
Thanh toán rừng trồng năm 2014 cho công ty lâm
nghiệp
|
ha
|
102
|
1.704
|
852
|
-
|
852
|
102
|
1.704
|
852
|
|
-
|
852
|
B
|
Cải thiện sinh kế
|
|
|
25.130
|
21.016
|
4.114
|
-
|
|
25.130
|
21.016
|
-
|
4.114
|
-
|
B.2
|
Cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ cấp xã
|
|
|
25.130
|
21.016
|
4.114
|
-
|
|
25.130
|
21.016
|
-
|
4.114
|
-
|
B.2.a
|
Xây dựng CSHT cấp xã
|
|
|
25.130
|
21.016
|
4.114
|
-
|
|
25.130
|
21.016
|
-
|
4.114
|
-
|
-
|
Thiết kế
|
gói
|
1
|
850
|
450
|
400
|
|
1
|
850
|
450
|
|
400
|
|
-
|
Xây lắp
|
gói
|
8
|
23.200
|
19.980
|
3.220
|
|
8
|
23.200
|
19.980
|
|
3.220
|
|
-
|
Giám sát
|
gói
|
1
|
1.080
|
586
|
494
|
|
1
|
1.080
|
586
|
|
494
|
|
-
|
Chi khác
|
Tổng
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
B.2.b
|
Duy tu bảo dưỡng công trình HTCS
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
D
|
Quản lý và thực thi dự án
|
|
|
8.440
|
2.198
|
6.242
|
-
|
|
8.440
|
2.198
|
-
|
6.242
|
-
|
D.3
|
Lương, phụ cấp dự án
|
tháng
|
12
|
6.000
|
-
|
6.000
|
|
12
|
5.220
|
-
|
|
5.220
|
|
D.6
|
Phương tiện đi lại, trang thiết bị và quản lý dự
án cấp tỉnh, huyện, xã
|
|
|
2.440
|
2.198
|
242
|
-
|
|
3.220
|
2.198
|
|
1.022
|
-
|
-
|
Chi phí thường xuyên dự án
|
tháng
|
12
|
2.440
|
2.198
|
242
|
|
12
|
2.440
|
2.198
|
|
242
|
|
-
|
Kiểm toán quyết toán các công trình, hạng mục hoàn
thành của dự án (Theo thông tư 19 của Bộ tài chính
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
499
|
|
|
499
|
|
-
|
Sửa chửa xe ô tô biển số 49B-1215 mới chuyển về
Ban PLITCH tháng 4 năm 2015)
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
-
|
Chi khác chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
181
|
|
|
181
|
|
|
Tổng
|
|
|
70.774
|
50.607
|
12.000
|
8.167
|
-
|
70.774
|
50.607
|
-
|
12.000
|
8.167
|
Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 580/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1260/QĐ-UBND ngày 09/06/2015 điều chỉnh Quyết định 580/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
3.852
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|