|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Ninh Bình
Số hiệu:
|
12/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Quốc Trị
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2015/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 28 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành BẢng giá tính thuẾ tài nguyên trên đỊa bàn tỈnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC
ngày 23/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định
số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 52/TTr-STC ngày 22/5/2015, đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Báo cáo thẩm định số 73/BC-STP ngày 14/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 2. Đối
với các loại tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng giá tính thuế tài nguyên, gửi
Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao
Cục thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện thu thuế tài nguyên theo các quy
định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn về trình tự, hồ sơ, cách thức tính và tổ chức tính
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo các quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình
V/v Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, Quyết
định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình Bổ sung giá cát
dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình vào Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư
pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP5.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Trị
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Antimon:
|
|
|
a
|
Hàm lượng đến 5%
|
Đồng/tấn
|
1.500.000
|
b
|
Hàm lượng trên 5%
|
Đồng/tấn
|
5.000.000
|
2
|
Laterit (đá ong)
|
Đồng/tấn
|
80.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá vôi, đá sét làm nguyên liệu sản
xuất xi măng
|
Đồng/m3
|
65.000
|
2
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại
|
Đồng/m3
|
|
a
|
Đá hộc
|
Đồng/m3
|
60.000
|
b
|
Đá 3x3
|
Đồng/m3
|
75.000
|
c
|
Đá 4x8
|
Đồng/m3
|
80.000
|
d
|
Đá 4x6
|
Đồng/m3
|
77.000
|
đ
|
Đá 2x4
|
Đồng/m3
|
77.000
|
e
|
Đá 1x2
|
Đồng/m3
|
92.000
|
f
|
Đá 1x1
|
Đồng/m3
|
47.000
|
g
|
Đá 0,5x0,5
|
Đồng/m3
|
63.000
|
h
|
Đá dăm
|
Đồng/m3
|
45.000
|
i
|
Đá bây
|
Đồng/m3
|
64.000
|
k
|
Đá mạt
|
Đồng/m3
|
50.000
|
l
|
Đá cấp phối
|
Đồng/m3
|
47.000
|
m
|
Đất đá san lấp
|
Đồng/m3
|
30.000
|
3
|
Đá khối nguyên liệu làm hàng mỹ nghệ:
|
|
|
a
|
Loại 1 có diện tích bề mặt trên 2m2
|
Đồng/m3
|
500.000
|
b
|
Loại 2 có diện tích bề mặt từ trên 1,5m2 đến 2m2
|
Đồng/m3
|
400.000
|
c
|
Loại 3 có diện tích bề mặt từ trên
0,8m2 đến 1,5m2
|
Đồng/m3
|
300.000
|
d
|
Loại 4 có diện tích bề mặt từ trên
0,5m2 đến 0,8m2
|
Đồng/m3
|
200.000
|
đ
|
Loại 5 có diện tích bề mặt từ trên 0,3m2 đến
0,5m2
|
Đồng/m3
|
100.000
|
4
|
Đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói
|
Đồng/m3
|
40.000
|
5
|
Đá Đôlômít (hàm lượng MgO ≥ 15%)
|
Đồng/m3
|
120.000
|
6
|
Cát dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình
|
Đồng/m3
|
40.000
|
7
|
Đất đồi làm vật liệu san lấp
|
Đồng/m3
|
30.000
|
8
|
Than nâu
|
Đồng/tấn
|
900.000
|
9
|
Than mỡ
|
Đồng/tấn
|
900.000
|
III
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng
thiên nhiên
|
|
|
a
|
Nước khoáng xuất
lộ
|
Đồng/m3
|
100.000
|
b
|
Nước khoáng khai thác từ lòng
đất
|
Đồng/m3
|
550.000
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sinh
hoạt, sản xuất
|
|
|
a
|
Sử dụng nước mặt
|
Đồng/m3
|
2.000
|
b
|
Sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/m3
|
3.000
|
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/05/2015 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
6.210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|