|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Quí
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 12/2010/QĐ-UBND
|
Kon Tum,
ngày 21 tháng 4 năm 2010
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2015 VÀ XÉT ĐẾN
NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KON TUM
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Khoáng sản; Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22/01/2009 của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum Khoá IX, kỳ họp chuyên đề về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên
địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Văn bản số 71/SCT-KTTH ngày 10/02/2010
(kèm theo Báo cáo tổng hợp Dự án Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
đến năm 2015 và xét đến năm 2020),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên
địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020, với các nội dung chính
sau:
1. Mục
tiêu.
-
Quy hoạch các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
(VLXDTT) có triển vọng; xác định số lượng và trữ lượng các mỏ, điểm mỏ có đủ
điều kiện bổ sung vào quy hoạch, làm cơ sở để quản lý cấp phép thăm dò, khai
thác các mỏ khoáng sản nhằm sử dụng một cách có hiệu quả, đúng mục đích và phát
triển bền vững ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, thu hút nhà đầu tư vào tổ chức
thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản.
-
Phân kỳ công tác thăm dò, khai thác các mỏ, điểm mỏ theo từng thời kỳ đến năm
2015 và đến 2020 đáp ứng đủ trữ lượng tin cậy cho nhu cầu khai thác, chế biến
khoáng sản trên địa bản tỉnh Kon Tum.
-
Từng bước tăng dần giá trị sản xuất công nghiệp khai thác và chế biến khoáng
sản trên địa bàn, phấn đấu giai đoạn 2010 - 2020 đạt 50% tổng giá trị sản xuất
của toàn ngành công nghiệp tỉnh.
2. Nội
dung quy hoạch.
2.1.
Dự báo nhu cầu khoáng sản làm VLXDTT giai đoạn 2010 - 2020:
TT
|
Loại khoáng sản
VLXDTT
|
Đơn vị tính
|
2010 - 2015
|
2016 - 2020
|
1
|
Gạch xây
Nguồn NL sét tương ứng (1m3 sản
xuất được 400 viên gạch 6 lỗ quy chuẩn)
|
Triệu viên
1000 m3
|
1.300
3.200
|
2.200
5.500
|
2
|
Đá xây dựng
|
1000 m3
|
4.200
|
7.300
|
3
|
Cát sỏi xây dựng
|
1000 m3
|
6.300
|
10.900
|
2.2.
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm VLXDTT giai đoạn 2010 -
2020: (có phụ lục kèm theo)
a. Quy
hoạch thăm dò
* Đá
xây dựng:
- Số
lượng mỏ huy động: 57 điểm mỏ, trong đó có 9 khu vực mỏ có triển vọng quy mô
lớn (dự báo trữ lượng > 10 triệu m3); 18 khu vực mỏ có quy
mô vừa (dự báo trữ lượng khoảng 5 - 10 triệu m3).
*
Cát, sỏi xây dựng:
- Số
lượng mỏ huy động: 02 mỏ, thuộc đoạn lưu vực sông có thể tổ chức khai thác quy
mô công nghiệp: Sông Đăk Bla (đoạn phía Tây cầu Đăk Bla đến ngã 3 Kroong)
và Sông PôKô (đoạn phía nam cầu Kroong đến lòng hồ Ya Ly).
- Các sông, suối ngắn còn lại cần phải khảo
sát địa chất, đánh giá những vấn đề liên quan đến khai thác: Cầu cống, đường
giao thông, khu dân cư và môi trường sinh thái xung quanh, đặc biệt là khoáng
sản đi kèm có giá trị liên quan và chất lượng cát, để làm cơ sở xem xét cấp
phép khai thác.
*
Sét sản xuất gạch ngói:
- Số
lượng mỏ huy động: 15 điểm mỏ, có quy mô từ nhỏ đến lớn; trữ lượng dự báo trên
70 triệu m3. Diện tích quy hoạch thăm dò khai thác, chế biến và sử
dụng khoảng 40 - 50% và trữ lượng có thể huy động khai thác khoảng 40 triệu m3.
b. Quy
hoạch khai thác, chế biến và sử dụng
* Đá
xây dựng:
- Giai đoạn 2010-2015: Tổng
trữ lượng khai thác, chế biến dự kiến 6,5÷7 triệu m3.
- Giai đoạn 2016-2020: Tổng
trữ lượng khai thác, chế biến dự kiến 7,5÷8 triệu m3.
*
Cát, sỏi xây dựng:
-
Giai đoạn 2010 - 2015: Tổng trữ lượng khai thác dự kiến 4,5 triệu m3.
-
Giai đoạn 2016 - 2020: Tổng trữ lượng khai thác dự kiến 5,5 triệu m3.
Việc quy hoạch khai thác phải tuân thủ đúng
theo quy định tại Chỉ thị 29/2008/CT-TTg ngày 02/10/2008 của Thủ tướng Chính
phủ, các quy định pháp luật khác có liên quan.
Ranh giới các khu vực khai thác cát, sỏi phải
cách xa các công trình kết cấu hạ tầng của Nhà nước và của nhân dân (cầu cống,
đê kè, khu dân cư...) tối thiểu là 500 m, đối với công trình kết cấu hạ tầng
quan trọng tối thiểu 1.000 m.
*
Sét sản xuất gạch ngói:
- Giai đoạn 2010 - 2015: Tổng trữ lượng khai
thác, chế biến dự kiến 2,8 triệu m3.
- Giai đoạn 2016 - 2020: Tổng trữ lượng khai
thác, chế biến dự kiến 3,6 triệu m3.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Công Thương có trách nhiệm công bố quy
hoạch. Theo dõi và giám sát việc thực hiện quy hoạch sau khi được phê duyệt.
Định kỳ hàng năm theo dõi, cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch để phù hợp
với tình hình phát triển kinh tế xã hội của tỉnh. Đề xuất cơ chế, chính sách
nhằm phát triển ổn định và bền vững trong lĩnh vực hoạt động khoáng sản của
tỉnh; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và các đơn
vị liên quan có văn bản liên ngành hướng dẫn triển khai thực hiện trên địa bàn
tỉnh nội dung Quy hoạch này.
2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao
động-Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Công an tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng nhiệm vụ phối hợp với Sở Công Thương triển khai các
nội dung trong dự án quy hoạch khoáng sản.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
- Chấp hành việc quản lý hoạt động
khoáng sản theo quy hoạch đã được phê duyệt. Quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng
sản chưa được khai thác, đảm bảo ổn định tình hình an ninh trật tự xã hội trên
địa bàn quản lý.
- Phối hợp với các Sở ngành chức năng
trong công tác kiểm tra, hậu kiểm; tăng cường công tác giám sát các cơ sở khai
thác, chế biến khoáng sản về việc chấp hành quy trình công nghệ khai thác, chế
biến, về bảo vệ môi trường đã được thẩm định và nghĩa vụ đối với nhà nước, địa
phương. Hàng năm đăng ký, bổ sung các điểm khoáng sản mới phát hiện vào quy
hoạch chung của tỉnh để xem xét, phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện nếu có những
vấn đề phát sinh, vướng mắc, cần điều chỉnh, bổ sung để phù hợp với yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội; các Sở, Ngành có liên quan và Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố kịp thời báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh (qua Sở Công thương tổng
hợp) để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Lao động Thương
binh và Xã hội, Công an tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố;
Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Điều 5. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
-
Chính phủ;
- Bộ Công thương;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Uỷ ban MTTQVN tỉnh;
- Như điều 4;
- Đài
Phát thanh và TH tỉnh (đưa tin);
-
Báo Kon Tum, website tỉnh Kon Tum (đưa tin);
- Công
báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Tin).
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Đào
Xuân Quí
|
BẢNG
TỔNG HỢP KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên địa danh
|
Tài nguyên dự báo
|
Qui hoạch
|
Đá
|
Sét
|
Cát, sỏi
|
Đá
|
Sét
|
Cát, sỏi
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
D. tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
2010-2015
|
2016-2020
|
2010-2015
|
2016-2020
|
2010-2015
|
2016-2020
|
1
|
Thành phố KonTum
|
359
|
88,250
|
321
|
16,210
|
304
|
8,080
|
1,800
|
2,000
|
1,875
|
2,500
|
1,310
|
1,550
|
2
|
Huyện Đăk Glei
|
160
|
37,700
|
2
|
90
|
29
|
566
|
600
|
750
|
38
|
30
|
500
|
750
|
3
|
Huyện Ngọc Hồi
|
130
|
32,500
|
34
|
1,500
|
5.2
|
80
|
650
|
750
|
50
|
62.5
|
500
|
450
|
4
|
Huyện Đăk Tô
|
123
|
16,400
|
5
|
500
|
15.5
|
310
|
700
|
800
|
87.5
|
112.5
|
650
|
750
|
5
|
Huyện Đăk Hà
|
84
|
16,800
|
|
|
6.4
|
96
|
700
|
1,000
|
|
|
250
|
350
|
6
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
51
|
10,200
|
10
|
300
|
3.5
|
400
|
500
|
600
|
37.5
|
50
|
150
|
250
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
120
|
24,000
|
268
|
18,280
|
201.5
|
4,030
|
550
|
700
|
650
|
750
|
650
|
750
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
50
|
7,700
|
2
|
500
|
11
|
220
|
500
|
600
|
37.5
|
50
|
250
|
350
|
9
|
Huyện KomPlong
|
194
|
38,800
|
|
|
168.5
|
2,528
|
700
|
750
|
|
|
250
|
350
|
|
Tổng cộng
|
1,271
|
272,350
|
642
|
37,380
|
744.6
|
16,310
|
6,700
|
7,950
|
2,775.5
|
3,555
|
4,510
|
5,550
|
PHỤ LỤC SỐ:
01
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ KON TUM
QUY HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Địa danh
|
Vị trí, toạ độ
|
Hiện trạng
Đặc điểm địa chất
|
Mức độ nghiên cứu
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
Quy hoạch thăm dò
khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn 2010-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây
dựng
|
|
|
359
|
88,250
|
21
|
1,800
|
20
|
2,000
|
1
|
Granit Ngọc Bay
|
Thôn: Đăk Rơ Đe,
xã Ngọc Bay
X:15 90 300 ; Y: 5 44 625
|
- Hiện trạng: đất
nương rẫy của nhân dân địa phương;
- Nguồn gốc magma xâm
nhập axít phức hệ Diên Bình; đá: granit biotit, granit 2 mica
|
Đoàn Địa chất 506 đánh
giá sơ bộ năm 1998.
|
30
|
6,000
|
|
-
|
8
|
800
|
2
|
Granít Sao Mai
|
Thôn 8, xã Hoà Bình
X:15 77 000; Y: 5 53 500
|
- Hiện trạng: đất
nương rẫy của nhân dân địa phương; đang được khai thác làm VLXDTT.
- Nguồn gốc magma
xâm nhập axít phức hệ Quế Sơn, đá granit
|
Đoàn Địa chất 506
Kon Tum, đánh giá sơ bộ năm 1998.
|
280
|
70,000
|
4
|
400
|
5
|
500
|
3
|
Granit ChưHreng
|
Thôn 4 xã ChưHreng
X: 15 79 500; Y: 5 55 500
|
- Hiện trạng: đất
nương rẫy của nhân dân địa phương; đang được khai thác làm VLXDTT.
- Nguồn gốc magma
xâm nhập axít phức hệ Quế Sơn, đá granit
|
Đoàn Địa chất 506
Kon Tum, đánh giá sơ bộ năm 1998.
|
20
|
5,000
|
2
|
200
|
7
|
700
|
4
|
Bazan xã Hòa Bình
|
Phía Đông nam thôn
Kép Ram, xã Hoà Bình
X: 15 79 000; Y: 5 50 800
|
- Hiện trạng đất
ruộng, nương rẫy, phần địa hình dương trồng cao su; đang được khai thác tại
làm VLXD
- Nguồn gốc magma
phun trào bazơ thuộc hệ tầng Túc Trưng, đá bazan.
|
Đoàn Địa chất 506
đánh giá
|
9
|
2,250
|
7
|
560
|
|
-
|
5
|
Bazan xã Hòa Bình
|
Phía Tây bắc thôn
Kép Rã, xã Hoà Bình
X:15 79 760; Y: 5 48 880
|
- Hiện trạng đất ruộng, nương rẫy, cao
su;
- Đá magma phun
trào bazơ thuộc hệ tầng Túc Trưng, đá bazan..
|
Đoàn Địa chất 506 đang
đánh giá
|
20
|
5,000
|
8
|
640
|
|
-
|
II
|
Sét gạch ngói
|
|
|
321
|
16,210
|
63
|
1,875
|
47
|
2,500
|
1
|
Vinh Quang
|
Xã Vinh Quang
X: 15 95 250; Y: 5 52 000
|
- Đất nhân dân
trồng cao su đang trong thời kỳ kiến thiết.
- Trầm tích Neogen
thuộc hệ tầng Kon Tum
|
Đoàn Địa chất 506
đánh giá
|
77
|
3,550
|
20
|
420
|
20
|
800
|
2
|
Ngọc Bay
|
X: 15 90 500; Y: 5
48 000
|
- Đất nương rẫy
nhân dân
- Trầm tích Neogen
thuộc hệ tầng Kon Tum
|
Đoàn Địa chất 506
đánh giá
|
70
|
4,440
|
10
|
200
|
10
|
600
|
3
|
Đoàn Kết
|
X: 15 84 000; Y: 5
49 000
|
- Đất trồng mía,
cao su.
- Trầm tích Neogen
thuộc hệ tầng Kon Tum
|
Đoàn Địa chất 506
đánh giá
|
80
|
4,000
|
10
|
200
|
10
|
525
|
4
|
Hoà Bình
|
X: 15 82 000; Y: 5
50 000
|
- Đã qui hoạch và
đã bố trí xây dựng cụm tiểu thủ công nghiệp gạch ngói.
- Trầm tích Neogen
thuộc hệ tầng Kon Tum
|
Đoàn Địa chất 506
đánh giá
|
84
|
3,720
|
20
|
930
|
5
|
500
|
5
|
Đăk Blà
|
X: 15 90 000; Y: 5
57 500
|
- Đất ruộng lúa.
Hiện tại có gần 20 lò gạch đang sản xuất gạch.
- Trầm tích Neogen
thuộc hệ tầng Kon Tum
|
Đoàn Địa chất 506
đánh giá
|
10
|
500
|
3
|
125
|
2
|
75
|
III
|
Cát cuội sỏi
|
|
|
304
|
8,080
|
54
|
1,310
|
70
|
1,550
|
|
Lòng sông ĐăkBla
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn 1: Phía Tây cầu ĐăkBla (Làng Kon Rơ Bàng 2 - ngã
ba sông Pô Kô)
|
Điểm đầu:
X: 15.87.684 ; Y: 5 52 149
Điểm cuối:
X: 15.85.885; Y:5 52 149
|
Trầm tích lòng
sông; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài sông khoảng 20km, rộng
TB khoảng 100m. Hiện tại đang được khai thác với quy mô nhỏ
|
Đoàn Địa chất 506
thăm dò năm 2008.
|
200
|
6,000
|
35
|
950
|
50
|
1,180
|
|
Phía Đông cầu Đăk Bla
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoạn 1: Làng Kon Jơ Dri - Làng Kon Mơ Nay Kơ Tu (cách trạm
bơm 500m về phía thượng nguồn)
|
Điểm đầu:
X:15.85.956 ; Y: 5 59 912
Điểm cuối:
X:15.89.143; Y:5 57 112
|
Trầm tích lòng
sông; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài sông khoảng 6km, rộng TB
khoảng 100m.
|
Chưa điều tra, đánh
giá chi tiết
|
60
|
1,200
|
10
|
190
|
10
|
200
|
3
|
Đoạn 2: từ bãi Barađi đến Cầu treo Kon Klor (cách cầu
500m về phía thượng nguồn)
|
Điểm đầu:
X:1588086 ; Y: 5 56 861
Điểm cuối:
X:1586919; Y: 5 58 115
|
Trầm tích lòng
sông; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài sông khoảng 2km, rộng TB
khoảng 100m.
|
Điều tra sơ bộ
|
25
|
500
|
3
|
60
|
5
|
80
|
4
|
Cát cuội sỏi suối Đăk Cấm
(cách cầu Đăk Cấm về hướng thượng nguồn 500m)
|
Điểm đầu:
X:15.93.300; Y:5.51 800
Điểm cuối:
X:15.91.000; Y:5.51 742
|
Trầm tích suối Đăk
Cấm; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài suối khoảng 2,2km, rộng
khoảng 30 m.
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
200
|
3
|
60
|
2
|
40
|
5
|
Cát Ngọc Bay 1
(cách cầu số 1 về hướng thượng nguồn 500m)
|
Điểm đầu:
X:15.90.500, Y:5 49 500
Điểm cuối:
X:15.91.150, Y:5 49 375
|
Tại suối cầu số 1,
đường 675: Trầm tích suối; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo chiều dài
suối khoảng 0,7km, rộng khoảng 30 m. Hiện tại có 1 cơ sở khai thác.
|
Điều tra sơ bộ
|
2
|
40
|
1
|
20
|
1
|
20
|
7
|
Cát Ngọc Bay 2
(cách cầu số 3 về phía hạ và thượng nguồn suối ĐăkKLe 500m)
|
Điểm đầu:
X:15 90 989, Y:5 45 590
Điểm cuối:
X:15 89 155,Y:5 43 847
|
Tại suối Đăk kle
cầu số 3, đường 675: Trầm tích suối; Gồm cát, cuội, sỏi. Phân bố dọc theo
chiều dài suối khoảng 3km, rộng khoảng 30m. Hiện tại có
1 cơ sở khai thác
|
Điều tra sơ bộ
|
7
|
140
|
2
|
30
|
2
|
30
|
PHỤ LỤC SỐ:
02
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐĂKGLEI
QUY
HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Địa danh
|
Vị trí, toạ độ
|
Hiện trạng
Đặc điểm địa chất
|
Mức độ nghiên cứu
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
Quy hoạch thăm dò
khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn 2010-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây dựng
|
|
|
160
|
37,700
|
30
|
600
|
37
|
750
|
1
|
Đá granít Đăk Poi
|
Thôn Đăk Poi, thị
trấn Đăk Glei
X: 16 64 000; Y: 5 25 500
|
- Nương
rẫy trồng sắn, ngô, lúa
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
40
|
9,500
|
6
|
130
|
10
|
220
|
2
|
Đá gnei, phiến kết tinh
|
Thôn Đông Lốc xã
Đăk Man
X: 16 74 000; Y: 5 27 700
|
- Nương
rẫy trồng sắn, ngô, lúa
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
50
|
14,800
|
10
|
170
|
10
|
130
|
3
|
Đá bazan
|
Thôn Đăk Tu, xã Đăk
Blô
16 50 000; Y: 5 11 000
|
- Nương
rẫy trồng sắn, ngô, lúa.
- Hiện tại
đang khai thác
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
30
|
5,400
|
6
|
120
|
6
|
120
|
4
|
Đá granít Đăk Man
|
Thôn Bung Tôn, xã
Đăk Blô
X: 16 83 500; Y: 5 16 600
|
- Nương
rẫy trồng sắn, ngô, lúa
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
15
|
3,000
|
3
|
70
|
3
|
80
|
5
|
Đá granít thôn Long Nang
|
Thôn Long Nang, thị
trấn ĐăkGlei
X: 16 65 400; Y: 5 26 500
|
- Nương
rẫy trồng sắn, ngô, lúa
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
5
|
1,000
|
1
|
20
|
3
|
80
|
6
|
Đá bazan Đăk Choong
|
Thôn La Lua, xã Đăk
Choong
X: 16 77 526; Y: 5 30 550
|
- Nương
rẫy trồng sắn, ngô, lúa
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
5
|
1,000
|
1
|
20
|
2
|
60
|
7
|
Đá bazan Đăk Choong
|
Thôn Bê Rê, xã Đăk
Choong
X: 16 78 885; Y: 5 33 300
|
- Nương
rẫy trồng sắn, ngô, lúa
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
15
|
3,000
|
3
|
70
|
3
|
60
|
II
|
Sét gạch ngói
|
|
|
|
2
|
90
|
1
|
38
|
1
|
30
|
1
|
Sét gạch ngói Đăk Ra
|
Thôn Đăk Ra xã Đăk
Pét
X: 16 68 000
Y: 5 24 700
|
Đất đồi
thấp ven suối, hiện tại đang khai thác sản xuất gạch
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
2
|
90
|
1
|
38
|
1
|
30
|
III
|
Cát cuội sỏi
|
|
|
|
29
|
566
|
16
|
500
|
19
|
750
|
1
|
Cát cuội sỏi Prông Mỹ
|
Thôn Prông Mỹ, xã
Đăk Môn
Đ. Đầu: X: 16 47 000 ; Y: 5 22 247
Đ. Cuối: X:16 45 148; Y::5 22 196
|
Bãi bồi và
trầm tích lòng sông ĐăkPôCô
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
3
|
46
|
1.5
|
40
|
1.5
|
50
|
2
|
Cát thôn Đăk Tung
|
Thôn Đăk Tung thị
trấn Đăk Glei
Đ. Đầu: X: 16 63 700 ; Y: 5 25 870
Đ. Cuối:X: 16 62 665; Y: 5 26 270
|
Bãi bồi và
trầm tích lòng sông ĐăkPôCô
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra năm 1998
|
9
|
180
|
4
|
150
|
5
|
240
|
3
|
Cát thôn Đăk Dung
|
Thôn Đăk Dung, thị
trấn Đăk Glêi
Đ. Đầu: X: 16 62 275 ; Y::5 25 989
Đ. Cuối: X:16 60 665 ; Y:5 25 033
|
Trầm tích
cát sỏi lòng sông ĐăkPôCô
|
Điều tra sơ bộ
|
2
|
40
|
1
|
40
|
1
|
40
|
4
|
Cát Lanh Tôn
|
Thôn Lanh Tôn, xã
Đăk Môn
Đ. Đầu:X: 16 50 022 ; Y: 5 23 254
Đ. Cuối: X: 16 60 545 ; Y:5 22 474
|
Trầm tích
cát sỏi lòng sông ĐăkPôCô
|
Điều tra sơ bộ
|
5
|
100
|
2
|
70
|
3
|
150
|
5
|
Cát Đăk Wấc - Xã Đăk Kroong
|
Đ. Đầu: X:1656859; Y:5
24 205
Đ. Cuối: X:1653493; Y:5 24 091
|
Trầm tích
cát sỏi lòng sông ĐăkPôCô
|
Điều tra sơ bộ
|
5
|
100
|
2
|
80
|
3
|
150
|
6
|
Cát sỏi Long Nang - TT Đăk Glei
|
Đ. Đầu: X: 1676612'
Y: 5 25 810
Đ. Cuối: X: 1665450; Y:5 25 780
|
Trầm tích
cát sỏi lòng suối nhỏ gần sông Đăk Pô Cô
|
Điều tra sơ bộ
|
1
|
20
|
1
|
40
|
1
|
40
|
7
|
Cát Kon Riêng - Xã Đăk Choong
|
Đ. Đầu: X: 16 76
270; Y:53 482
Đ. Cuối: X: 16 76245; Y:5 40 665
|
Trầm tích
cát sỏi lòng sông Đăk Mỹ
|
Điều tra sơ bộ
|
1
|
20
|
1
|
20
|
1
|
20
|
8
|
Cát Đăk Gô
|
Làng Đăk Gô, xã Đăk
Kroong
Đ. Đầu: X: 16 53 482; Y: 5 23 890
Đ. Cuối: X:16 53 382; Y:5 23 861
|
Trầm tích
cát sỏi lòng sông ĐăkPôCô
|
Điều tra sơ bộ
|
1
|
20
|
1
|
20
|
1
|
20
|
9
|
Cát Vai Trang
|
Làng Vai Trang xã
Đăk Long
Đ. Đầu: X: 16 49 400; Y:5 11 575
Đ. Cuối: X: 16 48 960 ; Y:5 12 200
|
Trầm tích
cát sỏi lòng sông Đăk Long
|
Điều tra sơ bộ
|
1
|
20
|
1
|
20
|
1
|
20
|
10
|
Cát thôn Kon Năng - Xã
Đăk Choong
|
|
Trầm tích
cát sỏi lòng sông ĐăkMỹ,
|
Điều tra sơ bộ
|
1
|
20
|
1
|
20
|
1
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ:
03
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NGỌC HỒI
QUY
HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Địa danh
|
Vị trí, toạ độ
|
Hiện trạng
Đặc điểm địa chất
|
Mức độ nghiên cứu
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
Quy hoạch thăm dò
khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn 2010-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây dựng
|
|
|
130
|
32,500
|
9
|
650
|
8
|
750
|
1
|
Đá granit, thôn Nông Nhày 2
|
Thôn Nông Nhày 2,
xã Đăk Nông
X:16 31 000: Y: 5 18 800
|
- Đất rừng,
nương rẫy
- Đá thuộc
phức hệ Quế Sơn-granit, granodiorit biotit
|
Đoàn Địa chất 506
đang thăm dò năm 2009
|
50
|
12,500
|
2
|
150
|
2
|
200
|
2
|
Đá grani, thôn Chả Nội
|
Thôn Chả Nội, xã
Đăk Nông
X:16 32 200: Y: 5 19 000
|
- Đất rừng,
nương rẫy
- Đá thuộc
phức hệ Quế Sơn granit, granodiorit biotit
|
Chưa điều tra đánh
giá
|
10
|
2,500
|
3
|
200
|
2
|
200
|
3
|
Đá grani, thôn Nông Nội
|
Thôn Nông Nội, xã
Đăk Nông
X:16 33 500: Y: 5 18 300
|
- Đất rừng
- Đá thuộc
phức hệ Quế Sơn - granit, granodiorit biotit
|
Đoàn Địa chất 506
đang thăm dò năm 2009
|
10
|
2,500
|
3
|
200
|
2
|
200
|
4
|
Đá gabrô, thôn Đăk Răng
|
Thôn Đăk Răng - Xã
Bờ Y
X:16 22 743 Y: 5 12 306
|
- Đất rừng
- Đá thuộc
phức hệ Núi Ngọc: gabro, gabro pyroxen,
|
Liên đoàn 6 tìm
kiếm năm 1991
|
30
|
7,500
|
|
|
|
|
5
|
Đá granit, thôn Thung Nai
|
Thôn Thung Nai, xã
Đăk Sú X:16.27.867: Y:5 15 489
|
- Đất rừng
- Đá thuộc
phức hệ Quế Sơn - granit, granodiorit biotit
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
2,500
|
1
|
100
|
|
|
6
|
Đá granit, thôn Iệc
|
Thôn Iệc, xã Đăk Bờ
Y
X:16.24.124: Y: 5 23 375
|
- Đất rừng
- Đá thuộc
phức hệ Quế Sơn - granit, granodiorit biotit
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
2,500
|
|
|
2
|
150
|
7
|
Đá phiến kết tinh
|
Thôn Tân Bình, xã
Đăk Kan X:16.16.865: Y:5 23 375
|
Đất rừng,
nương rẫy
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
2,500
|
|
|
|
|
II
|
Sét gạch ngói
|
|
|
|
34
|
1,500
|
7
|
50
|
8
|
62.5
|
1
|
Sét Đăk Kal, Sa Long
|
Thôn Đăk Kal, Sa
Long
X:16.19.811: Y: 5 1 586
|
Đất trồng
sắn và lúa
|
Lập BĐ ĐCKS tỷ lệ
1/50.000
|
12
|
540
|
3
|
20
|
3
|
25
|
2
|
Sét thôn Cao Sơn
|
Thôn Cao Sản - Xã
SaLoong
X:16 19 063: Y:5 18 981
|
Đất trồng
sắn và lúa
|
Điều tra sơ bộ
|
12
|
510
|
2
|
15
|
3
|
22.5
|
3
|
Sét thôn Bắc Phong
|
Thôn Bắc Phong - Xã
Pờ Y
X:16 23 640: Y:5 13 241
|
Đất trồng
sắn và lúa
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
450
|
2
|
15
|
2
|
15
|
III
|
Cát cuội sỏi
|
|
|
|
5.2
|
80
|
3.2
|
500
|
3
|
450
|
1
|
Cát thôn Cà Nhảy
|
Thôn Cà Nhảy, xã
Đăk Nông
Đ đầu: X:16.35.972; Y:5.21.383
Đ cuối:X:16.35.456: Y:5.21.171
|
Cát lòng
sông Đăk PôCô,
|
Đoàn Địa chất 506
thăm dò năm 2009
|
1.2
|
20
|
1.2
|
200
|
1
|
150
|
2
|
Cát Nông Nội - Chả Nội 2
|
Thôn Nông Nội đến
Thôn Chả Nội 2, xã Đăk Nông
Đ. đầu: X:16.33.366: Y:5.21.396
Đ. cuối: X:16.31.488: Y:5.21.290
|
Cát lòng
sông Đăk PôCô,
|
Đoàn Địa chất 506
thăm dò năm 2009
|
2
|
30
|
1
|
150
|
1
|
150
|
3
|
Cát thôn 6, TT PLei Kần
|
Thôn 6, TT PLei Kần
Đ.đầu:X:16.29.213: Y:5.21.502
Đ. cuối: X:16.28.657: Y:5.21.004
|
Cát lòng
sông Đăk PôCô,
|
Đoàn Địa chất 506
thăm dò năm 2009
|
2
|
30
|
1
|
150
|
1
|
150
|
PHỤ LỤC SỐ:
04
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐĂK TÔ
QUY
HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Địa danh
|
Vị trí, toạ độ
|
Hiện trạng
Đặc điểm địa chất
|
Mức độ nghiên cứu
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
Quy hoạch thăm dò
khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn 2010-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây dựng
|
|
|
123
|
16,400
|
5
|
700
|
8
|
800
|
1
|
Đá granit Kon Pring - Ngọc Tụ
|
Thôn Kon Pring, xã Ngọc
Tụ
X: 16.29.858: Y:5.35.510
|
- Đất rừng,
nương rẫy
- Hiện có
01 đơn vị đang khai thác
|
Đoàn Địa chất 506
điều tra đánh giá năm 1998
|
30
|
6,000
|
3
|
500
|
2
|
150
|
2
|
Đá granít, granodỉoit KonKring - Diên Bình
|
Thôn KonKring -
Diên Bình X:16.15.733: Y:5.38.201
|
- Đất rừng,
nương rẫy
- Hiện có
01 đơn vị đang khai thác
|
Lập BĐ ĐCKS tỷ lệ
1/50.000
|
20
|
4,000
|
2
|
200
|
1
|
150
|
3
|
Đá granít, granodỉorit
|
Thôn 1 - Xã Tân
Cảnh
X: 16 19 860: Y:5 33 600
|
- Đất rừng,
nương rẫy
|
Điều tra sơ bộ
|
12
|
2,400
|
|
|
2
|
200
|
4
|
Đá granít, granodỉorit
|
Thôn Đăk Rao Lớn -
TT Đăk Tô
X:16.20.218: Y:5.36.465
|
- Đất rừng,
nương rẫy
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
2,000
|
|
|
2
|
200
|
5
|
Đá granít, granodỉorit
|
Thôn Đăk Chờ - Xã
Ngọc Tụ X:16.28.795: Y:5.33.093
|
- Đất rừng,
nương rẫy
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
2,000
|
|
|
1
|
100
|
II
|
Sét gạch ngói
|
|
|
|
5
|
500
|
2
|
87.5
|
3
|
112.5
|
1
|
Mỏ Sét Diên Bình
|
Thôn 1 - Xã Diên
Bình
X:16 15 636; Y: 5 39 717
|
|
Chưa điều tra đánh
giá chi tiết
|
5
|
500
|
2
|
87.5
|
3
|
112.5
|
III
|
Cát cuội sỏi
|
|
|
|
15.5
|
310
|
16
|
650
|
16
|
750
|
1
|
Cát Đăk Rô Gia - Đăk Trăm
(Sông Đăk Tơ Kan)
|
Thôn Đăk Rô Gia -
Đăk Trăm
Điểm đầu: X:16.34.786: Y:5.38.876
Điểm cuối: X:16.23.620; Y: 5.38.596
|
Trầm tích
cát, sỏi thuộc sông ĐăkTơKan
|
Điều tra sơ bộ
|
2
|
40
|
2
|
80
|
2
|
90
|
2
|
Cát Thôn 2 & 6 - Xã Kon Đào
(Sông Đăk Tơ Kan)
|
Thôn 2 & 6 - Xã
Kon Đào
Điểm đầu: X:16.25.915; Y:5.35.014
Điểm cuối: X:16.25.617; Y:5.35.247
|
-Trầm tích
cát, sỏi thuộc sông ĐăkTơKan.
- Hiện đang
có 02 đơn vị khai thác
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò
|
2
|
40
|
2
|
80
|
2
|
90
|
3
|
Cát Khối 3 - TT Đăk Tô
(Sông Đăk Tơ Kan)
|
Khối phố 3 - TT Đăk
Tô
Điểm đầu: X:16.21.905; Y:5.35.667
Điểm cuối: X:16.21.784; Y:5.35.984
|
-Trầm tích
cát, sỏi thuộc sông ĐăkTơKan.
- Hiện đang
có 01 đơn vị khai thác
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò
|
1
|
20
|
1
|
60
|
1
|
70
|
4
|
Cát Khối 5 - thôn Đăk Rao Lớn
Thị Trấn Đăk Tô
(Sông Đăk Tơ Kan)
|
Khối 5 - thôn Đăk
Rao Lớn
Thị Trấn Đăk Tô
Điểm đầu: X:16.20.385; Y:5.36.394
Điểm cuối: X:16.19.098; Y:5.36.235
|
-Trầm tích
cát, sỏi thuộc sông ĐăkTơKan.
- Hiện đang
có 02 đơn vị khai thác
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò
|
2
|
40
|
2
|
80
|
2
|
90
|
5
|
Cát Thôn 3 - Thôn 6
Xã Tân Cảnh
(Sông Đăk Pô Cô)
|
Thôn 3 - Thôn 6, xã
Tân Cảnh
Điểm đầu: X:16.21.558; Y:5.27.059
Điểm cuối: X:16.21.171; Y:5.29.338
|
-Trầm tích
cát, sỏi thuộc sông ĐăkPôCô.
- Hiện đang
có 04 đơn vị khai thác
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò
|
5
|
100
|
5
|
200
|
5
|
250
|
6
|
Cát Thôn 5 - Xã Diên Bình
(Sông Đăk Pxi)
|
Thôn 5, xã Diên
Bình
Điểm đầu: X:16.17.522; Y:5.42.699
Điểm cuối: X:16.16.981; Y:5.42.560
|
-Trầm tích
cát, sỏi thuộc sông Đăk PXi.
- Hiện đang
có 01 đơn vị khai thác
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò
|
1
|
20
|
1
|
50
|
1
|
50
|
7
|
Thôn 1 đến Thôn 2 - Xã Diên Bình (Sông Đăk Pxi)
|
Thôn 1 đến Thôn 2,
xã Diên Bình Điểm đầu: X:16.16.300; Y: 5.41.371
Điểm cuối: X:16.16.738; Y:5.39.665
|
-Trầm tích
cát, sỏi thuộc sông Đăk PXi.
- Hiện đang
có 01 đơn vị khai thác
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò
|
2
|
40
|
2
|
80
|
2
|
80
|
8
|
Thôn 3 - Xã Diên Bình
(Sông Đăk Pxi)
|
Thôn 3 - Xã Diên
Bình
Điểm đầu: X: 16.16.253; Y:5.38.738
Điểm cuối: X:16. 16 053; Y: 5 38 053
|
-Trầm tích
cát, sỏi thuộc sông Đăk PXi.
- Hiện đang
có 01 đơn vị khai thác
|
Điều tra sơ bộ
|
0.5
|
10
|
0.5
|
20
|
1
|
30
|
PHỤ LỤC SỐ:
05
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐĂK HÀ
QUY
HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Địa danh
|
Vị trí, toạ độ
|
Hiện trạng
Đặc điểm địa chất
|
Mức độ nghiên cứu
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
Quy hoạch thăm dò
khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn 2010-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây dựng
|
|
|
84
|
16,800
|
28
|
700
|
24
|
1,000
|
1
|
Đá phiến kết tinh
|
Thôn Kon KLốc - Xã
ĐăkMa
X: 16 12 902; Y: 5 49 561
|
- Đất nương
rẫy nhân dân
|
Chưa điều tra đánh
giá
|
10
|
2,000
|
2
|
70
|
2
|
100
|
2
|
Đá granodỉoit
|
Thôn 13 - Xã Xã
ĐăkHring
X:16 09 250; Y:5 40 000
|
- Đất nương
rẫy nhân dân
|
Chưa điều tra đánh
giá
|
20
|
4,000
|
2
|
80
|
2
|
100
|
3
|
Đá phiến kết tinh
|
Mỏ Kon Tu (Thôn 8)
- Đăk Ui
X:16 12 095; Y:5 51 672
|
- Đất nương
rẫy nhân dân
|
Chưa điều tra đánh
giá
|
4
|
800
|
4
|
150
|
|
|
4
|
Đá granit, granodỉoit
|
Thôn 1B - Xã Đăk La
X:15 96 930; Y:5 50 400
|
- Đất nương
rẫy nhân dân
|
Đoàn Địa chất 506 đang
thăm dò.
|
50
|
10,000
|
20
|
400
|
20
|
800
|
II
|
Cát cuội sỏi
|
|
|
|
6.4
|
96
|
6.4
|
250
|
6
|
350
|
1
|
Cát thôn 3 , thôn 7, xã Đăk Pxi
|
Điểm đầu:
X:16.25.821; Y:5.49.715
Điểm cuối :X: 16 24 403; Y:5 48 881
|
Cát sỏi lòng
sông Đắk Pxi, chiều dài khoảng 800m rộng 20m
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò
2009
|
2
|
30
|
2
|
80
|
2
|
100
|
2
|
Thôn 3 - Đăk Hring
|
X: 16 14 480; Y:5
45 475
|
Cát suối
nhỏ Đăk Hring, chiều dài khai thác khoảng 150 m, rộng khoảng 30m.
|
Chưa điều tra đánh
giá chi tiết
|
0.5
|
8
|
0.5
|
16
|
0.5
|
25
|
3
|
Thị Trấn Đăk Hà (02 đoạn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1:
|
Điểm đầu:
X:16.06.863; Y:5.48.945
Điểm cuối X:16 04 164; Y:5 46 480
|
Cát sỏi
lòng sông Đắk Uy, chiều dài khoảng 800m rộng 30m
|
Chưa điều tra đánh
giá chi tiết
|
2.4
|
36
|
2.4
|
84
|
2.4
|
125
|
|
- Đoạn 2:
|
Điểm đầu: X:
16.04.653; Y:5.44.469
Điểm cuối: X:16 05 142; Y:5 43 128
|
Cát sỏi
lòng sông Đắk Uy, chiều dài khoảng 500m rộng 30m
|
Chưa điều tra đánh
giá chi tiết
|
1.5
|
23
|
1.5
|
70
|
2
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ:
06
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN TU MƠ RÔNG
QUY
HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Địa danh
|
Vị trí, toạ độ
|
Hiện trạng
Đặc điểm địa chất
|
Mức độ nghiên cứu
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
Quy hoạch thăm dò
khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn 2010-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây dựng
|
|
|
51
|
10,200
|
13
|
500
|
13
|
600
|
1
|
Đá Bazan
|
Thôn Đăk Kinh, xã
Ngọc Lây
X:216 52 500; Y:5 54 500
|
- Rừng sản
xuất; đang khai thác làm VLXDTT
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
2,000
|
3
|
100
|
3
|
120
|
2
|
Đá gneis biotit, phiến kết tinh
|
Thôn Kạch nhỏ, xã
Đăk Sao
X:16.50.800; Y:5.36.000
|
- Rừng sản
xuất; đang khai thác làm VLXDTT
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
2,000
|
2
|
100
|
2
|
120
|
3
|
Đá gneis biotit, phiến kết tinh
|
Thôn Mô Pành, xã
Đăk Na
X: 216 53 500; Y:5 35 20
|
- Rừng sản
xuất; đang khai thác làm VLXDTT
|
Điều tra sơ bộ
|
6
|
1,200
|
2
|
100
|
2
|
120
|
4
|
Đá bazan
|
Thôn Tam Rin, xã
Ngọc Yêu
X: 16.43.700; Y:5.58.150
|
- Rừng sản
xuất; đang khai thác làm VLXDTT
|
Điều tra sơ bộ
|
15
|
3,000
|
3
|
100
|
3
|
120
|
5
|
Đá gneis biotit, phiến kết tinh
|
Ngọc Leng, xã Đăk
Hà
X: 16.43.003; Y: 5.47.409
|
- Rừng sản
xuất; đang khai thác làm VLXDTT
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
2,000
|
3
|
100
|
3
|
120
|
II
|
Sét gạch ngói
|
|
|
|
10
|
300
|
5
|
37.5
|
5
|
50
|
1
|
Sét Làng Long Láy 2
|
Làng Long Láy 2 -
Xã Ngọc Yêu
|
Trồng sắn
và lúa nước; chưa khai thác làm VLXDTT
|
Điều tra sơ bộ
|
10
|
300
|
5
|
37.5
|
5
|
50
|
III
|
Cát, cuội, sỏi
|
|
|
|
3.5
|
400
|
3.5
|
150
|
3.5
|
250
|
1
|
Xã TuMơRông và Xã Văn Xuôi
<Đăk Văn 2 - Đăk Chum 2>
|
Làng Đăk Văn 2 xã
TuMơRông; Làng Đăk Chum 2, xã Văn Xuôi
X:16.47.900; Y:5.51.980
|
Cát, sỏi
sông Đăk Tơ Kan; đang khai thác làm VLXDTT
|
Điều tra sơ bộ
|
1.5
|
200
|
1.5
|
50
|
1.5
|
100
|
2
|
Xã Đăk Tơ Kan - Kon HNông
|
X: 16.34.995;
Y:5.39.090
|
Cát, sỏi
sông Đăk Tơ Kan; đang khai thác làm VLXDTT
|
Điều tra sơ bộ
|
1
|
100
|
1
|
50
|
1
|
100
|
3
|
Xã Đăk Hà - Thôn Đăk PTrang
|
X: 16.31.582;
Y:5.51.220
|
Cát, sỏi
sông Đăk Tơ Kan; đang khai thác làm VLXDTT
|
Điều tra sơ bộ
|
1
|
100
|
1
|
50
|
1
|
50
|
PHỤ LỤC SỐ:
07
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN SA THẦY
QUY
HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Địa danh
|
Vị trí, toạ độ
|
Hiện trạng
Đặc điểm địa chất
|
Mức độ nghiên cứu
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
QH thăm dò
khai thác và
sử
dụng
|
Giai đoạn 2010-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
D. tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây dựng
|
|
|
120
|
24,000
|
15
|
550
|
15
|
700
|
1
|
Xã Mô Rai (04 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm 1: đá
granodiozit
|
X:15.88.000;
Y:5.04.000
|
Đất rừng
sản xuất
|
Điều tra sơ bộ
|
20
|
4,000
|
3
|
100
|
3
|
100
|
Điểm 2: đá granit
|
X:15.82.000;
Y:4.98.000
|
Đất rừng
sản xuất
|
Điều tra sơ bộ
|
20
|
4,000
|
3
|
100
|
3
|
100
|
Điểm 3: đá granit
|
X:15.55.000;
Y:4.86.400
|
Đất rừng
sản xuất
|
Điều tra sơ bộ;
đang khai thác
|
20
|
4,000
|
3
|
100
|
3
|
150
|
Điểm 4: Đá granosienit
|
X:15.47.500;
Y:4.88.000
|
Đất rừng
sản xuất
|
Điều tra sơ bộ;
đang khai thác
|
20
|
4,000
|
3
|
100
|
3
|
150
|
2
|
Đá andezit
|
Xã Sa Nghĩa
X:15.91.700; Y:5.34.300
|
Đất nương
rẫy
|
Điều tra sơ bộ;
đang khai thác
|
40
|
8,000
|
3
|
150
|
3
|
200
|
II
|
Sét gạch ngói
|
|
|
|
268
|
18,280
|
45
|
650
|
55
|
750
|
1
|
Làng Chốt, xã Ya Xier
|
X:15 90 000; Y:5 31
000
|
Đất nương
rẫy
|
Đ.Địa chất
506 đ.giá
|
198
|
11,880
|
20
|
300
|
30
|
450
|
2
|
Sa Nghĩa
|
X:15 93 000; Y:5 33
600
|
Đất nương
rẫy
|
Điều tra sơ bộ
|
40
|
4,000
|
15
|
200
|
15
|
200
|
3
|
Sa Sơn
|
X:15 89 500; Y:5 31
200
|
Đất nương
rẫy
|
Điều tra sơ bộ
|
30
|
2,400
|
10
|
150
|
10
|
100
|
III
|
Cát cuội sỏi
|
|
|
|
201.5
|
4,030
|
60
|
650
|
69
|
750
|
1
|
Sông Pô Cô
(hết địa phận ranh giới huyện Sa Thầy)
|
Cát lòng
sông
|
Điều tra sơ bộ;
đang khai thác
|
150
|
3,000
|
50
|
540
|
60
|
640
|
2
|
Sông nam Sa Thầy, xã Mo Rai
(03 đoạn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
X: 15.48.000;
Y:4.93.500
X: 15.52.000; Y:4.94.300
|
Cát lòng
sông
|
Điều tra sơ bộ;
đang khai thác
|
20
|
400
|
3
|
30
|
3
|
30
|
Đoạn 2
|
X: 15.56.000;
Y:4.93.500
X: 15.58.000; Y:4.93.000
|
Cát lòng
sông
|
Điều tra sơ bộ;
đang khai thác
|
10
|
200
|
2
|
30
|
2
|
30
|
Đoạn 3
|
X: 15.67.000;
Y:4.95.000
X: 15.70.000; Y:4.96.100
|
Cát lòng
sông
|
Điều tra sơ bộ;
đang khai thác
|
20
|
400
|
3
|
30
|
3
|
30
|
3
|
Làng Lung, xã Ya Xier
|
X: 15.89.700;
Y:5.32.200
X: 15.89.850; Y:5.32.700
|
Cát lòng
sông
|
Điều tra sơ bộ;
đang khai thác
|
1.5
|
30
|
1.5
|
20
|
1
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ:
08
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN KON RẪY
QUY
HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Địa danh
|
Vị trí, toạ độ
|
Hiện trạng
Đặc điểm địa chất
|
Mức độ nghiên cứu
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
Quy hoạch thăm dò
khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn 2010-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Diện
tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
Diện
tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây dựng
|
|
|
50
|
7,700
|
12.2
|
500
|
12.2
|
600
|
1
|
Mỏ
đá granít xã Đăk Ruồng - Đăk Tơ Re
|
Thôn 12, xã Đăk
Ruồng
X:15 96 500; Y:5 69 000
|
Đất nương
rẫy; đang khai thác lamg VLXDTT
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò
|
50
|
7,700
|
12.2
|
500
|
12.2
|
600
|
II
|
Sét gạch ngói
|
|
|
|
2
|
500
|
1
|
37.5
|
1
|
50
|
|
Sét
Đăk Ruồng
|
X:16 01 515; Y:5 73
367
|
Đất trồng
lúa
|
Điều tra sơ bộ
|
2
|
500
|
1
|
37.5
|
1
|
50
|
III
|
Cát cuội sỏi
|
|
|
|
11
|
220
|
12.5
|
250
|
18
|
350
|
1
|
Cát
sỏi lòng sông
(Sông Đăk Pơ Ne)
|
Thôn 3, xã Tân Lập
Đ.đầu: X: 16.00.761; Y:5.74.701
Đ.cuối: X: 16.00.724; Y:5.75.177
|
Cát, sỏi
lòng sông
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò
|
2.5
|
50
|
3
|
60
|
4
|
80
|
2
|
Cát
sỏi lòng sông
(Sông Đăk Ne)
|
Thôn 3, xã Tân Lập
Đ.đầu: X:16.02.557; Y:5.73.575
Đ.cuối: X:16.01.846; Y:5.73.591
|
Cát, sỏi
lòng sông
|
Đoàn Địa chất 506 thăm dò sơ bộ
|
3
|
60
|
3.5
|
70
|
5
|
100
|
3
|
Cát
sỏi lòng sông
(Sông Đăk Pơ Ne - Đăk Bla)
|
Thôn 1, xã Tân Lập
Đ.đầu: X:15.99.515; Y:5.73.708
Đ.cuối: 15.99.315; Y:5.73.841
|
Cát, sỏi
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ
|
1.5
|
30
|
2
|
40
|
2
|
40
|
4
|
Cát
sỏi lòng sông
(Sông Đăk Ne - Đăk Bla)
|
Thôn 1, xã Tân Lập
Đ.đầu: X:15.99.937; Y:5.72.677
Đ. cuối: X:16.00.020; Y:5.72.660
|
Cát, sỏi
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ
|
0.5
|
10
|
0.5
|
10
|
1
|
20
|
5
|
Cát
sỏi lòng sông
(Sông Đăk Bla - Đoạn 1)
|
Thôn 1, xã Tân Lập
Đ.đầu: X: 15.99.683; Y:5.72.777
Đ. cuối: X:15.99.594; Y:5.72.820
|
Cát, sỏi
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ
|
1
|
20
|
1.0
|
20
|
1
|
20
|
6
|
Cát
sỏi lòng sông
(Sông Đăk Bla - Đoạn 2)
|
Thôn 1, xã Tân Lập
Đ.đầu: X:15.99.606; Y:5.72.991
Đ.cuối: X:15.99.595; Y:5.73.076
|
Cát, sỏi
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ
|
0.5
|
10
|
0.5
|
10
|
1
|
20
|
7
|
Cát
sỏi lòng sông
(Sông Đăk Pơ Ne)
|
Thôn 4 , xã Tân Lập
Đ.đầu: X: 16.02.817; Y:5.77.664
Đ.cuối: X:16.02.818; Y:5.77.598
|
Cát, sỏi
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ
|
0.5
|
10
|
0.5
|
10
|
1
|
20
|
8
|
Cát
sỏi lòng sông
(Suối nhỏ chảy ra sông ĐăkBLa)
|
Thôn 10, xã Đăk
Ruồng
Đ.đầu: X:15.97.589; Y:5.74.699
Đ.cuối: X:15.97.503; Y:5.74.590
|
Cát, sỏi
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ
|
0.5
|
10
|
0.5
|
10
|
1
|
20
|
9
|
Cát
sỏi lòng sông
(Sông ĐăkBLa)
|
Thôn 11, xã Đăk
Ruồng
Đ.đầu: X:15.97.222; Y:5.71.832
Đ.cuối: X:15.97.155; Y:5.71.734
|
Cát, sỏi
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ
|
1
|
20
|
1
|
20
|
1.5
|
30
|
PHỤ LỤC SỐ:
09
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXDTT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN KON PLONG
QUY
HOẠCH THĂM DÒ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DUNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ TÍNH ĐẾN 2020
(Kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND, ngày
21/04/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Địa danh
|
Vị trí, toạ độ
|
Hiện trạng
Đặc điểm địa chất
|
Mức độ nghiên cứu
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên dự báo
(1000m3)
|
Quy hoạch thăm dò
khai thác và sử dụng
|
Giai đoạn 2010-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Diện
tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
Diện
tích (ha)
|
Trữ lượng
(1000 m3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây dựng
|
|
|
194
|
38,800
|
34
|
700
|
38
|
750
|
1
|
Đá
phiến kết tinh
|
Thôn 11, xã Hiếu
(đoạn km 82 + 400)
X:16 26 445; Y:6 03 310
|
- Thuộc
tiểu khu 492, chức năng rừng sản xuất; đã cấp phép khai thác.
- Đá biến
chât.
|
Điều tra sơ bộ; đã
cấp phép
|
10
|
2,000
|
2
|
60
|
3
|
60
|
2
|
Đá
bazan
|
Thôn Kon Chênh, xã
Măng Cành (đoạn Km8 + 800)
X:16 21 400; Y:5 85 500
|
- Thuộc
tiểu khu 479, chức năng rừng sản xuất;đã cấp phép khai thác.
-Đá phun
trào
|
Điều tra sơ bộ; đã
cấp phép
|
5
|
1,000
|
2
|
40
|
3
|
60
|
3
|
Đá
bazan
|
Tại suối Nước Lô,
xã Măng Cành
X:16 23 450; Y:5 83 250
|
- Thuộc
tiểu khu 474, chức năng rừng sản xuất; đã cấp phép khai
thác.
- Đá phun
trào
|
Điều tra sơ bộ; đã
cấp phép
|
10
|
2,000
|
2
|
40
|
3
|
60
|
4
|
Đá
phiến kết tinh
|
Thôn Kon Leng 1, xã
Đăk Long
X:16 18 000; Y:5 93 800
|
- Thuộc
tiểu khu 480, chức năng rừng sản xuất.
- Đá biến
chất
|
Điều tra sơ bộ.
|
10
|
2,000
|
2
|
40
|
3
|
50
|
5
|
Đá
phiến kết tinh
|
Thôn Kon PLùng ,xã
Hiếu
X:16 13 600; Y:5 98 300
|
- Thuộc
tiểu khu 492, chức năng rừng sản xuất.
- Đá biến
chất
|
Điều tra sơ bộ.
|
10
|
2,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
6
|
Đá
phiến kết tinh
|
Thôn Kon PLông, xã
Đăk Long
X:16 12 700; Y:5 99 100
|
- Thuộc
tiểu khu 502, chức năng rừng sản xuất.
- Đá biến
chất
|
Điều tra sơ bộ.
|
5
|
1,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
7
|
Đá
bazan
|
Thôn 11, xã Hiếu
X:16 25 200; Y:6 02 650
|
- Thuộc
tiểu khu 492, chức năng rừng sản xuất.
- Đá phun
trào
|
Điều tra sơ bộ.
|
6
|
1,200
|
2
|
40
|
2
|
40
|
8
|
Đá
granit
|
Thôn Tăng Pơ, xã
Đắk Ring
X:16 49 250; Y:5 81 100
|
- Thuộc
tiểu khu 383, chức năng rừng sản xuất.
- Đá magma
|
Điều tra sơ bộ.
|
20
|
4,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
9
|
Đá
granit
|
Thôn Ngọc Hoàng, xã
Đắk Ring
X:16 44 500; Y:5 80 600
|
- Thuộc
tiểu khu 387, chức năng rừng sản xuất.
- Đá magma
|
Điều tra sơ bộ.
|
20
|
4,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
10
|
Đá
granit
|
Thôn Vi Ring 1, xã
Đắk Tăng
X:16 30 700; Y: 5 79 650
|
- Thuộc
tiểu khu 412, chức năng rừng sản xuất.
- Đá magma
|
Điều tra sơ bộ.
|
20
|
4,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
11
|
Đá
bazan
|
Thôn Vi Ring 2. xã
Đắk Tăng
X:16 27 000; Y:5 80 200
|
- Thuộc
tiểu khu 413, chức năng rừng sản xuất.
- Đá phun
trào
|
Điều tra sơ bộ.
|
10
|
2,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
12
|
Đá
granit
|
Thôn Vi Xây, xã Đắk
Tăng
X:16 34 400; Y:5 77 400
|
- Thuộc
tiểu khu 407, chức năng rừng sản xuất.
- Đá magma
|
Điều tra sơ bộ.
|
20
|
4,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
13
|
Đá
bazan
|
Tại suối Nước Ka.
xã Măng Cành
X:16 25 750; Y:5 79 350
|
- Thuộc
tiểu khu 474, chức năng rừng sản xuất.
- Đá phun
trào
|
Điều tra sơ bộ.
|
10
|
2,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
14
|
Đá
granit
|
Thôn 7 Điek Nót
A,xã Ngọc Tem
X:16 40 450; Y:5 95 000
|
- Thuộc
tiểu khu 420, chức năng rừng sản xuất.
- Đá magma
|
Điều tra sơ bộ.
|
10
|
2,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
15
|
Đá
granit
|
Thôn 6 Tà Cót, xã
Ngọc Tem
X:16 39 900; Y:5 95 100
|
- Thuộc
tiểu khu 420, chức năng rừng sản xuất.
- Đá magma
|
Điều tra sơ bộ.
|
10
|
2,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
16
|
Đá
phiến kết tinh
|
Thôn 1 Măng Rí, xã
Ngọc Tem
X:16 31 800; Y:5 95 100
|
- Thuộc
tiểu khu 426, chức năng rừng sản xuất.
- Đá biến
chất
|
Điều tra sơ bộ.
|
8
|
1,600
|
2
|
40
|
2
|
40
|
17
|
Đá
phiến kết tinh
|
Thôn 2, xã Đăk Long
X:16.13.250; Y:5.84.000
|
- Rừng sản
xuất.
- Đá biến
chất
|
Điều tra sơ bộ.
|
10
|
2,000
|
2
|
40
|
2
|
40
|
II
|
Cát cuội sỏi
|
|
|
|
168.5
|
2,528
|
17
|
250
|
24
|
350
|
1
|
Sông
Đắk Nghé - Xã Đăk Tăng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Đ.đầu: X:16.27.000;
Y:5.79.000
Đ. Cuối: X:16.32.100; Y:5.77.000
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
30
|
450
|
2
|
30
|
4
|
60
|
Đoạn
2
|
Đ.đầu: X:16.36.000;
Y:5.76.000
Đ.cuối: X:16.40.500; Y:5.75.500
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
25
|
375
|
1
|
15
|
3
|
45
|
Đoạn
3
|
Đ.đầu: X:16.40.500;
Y:5.75.500
Đ.cuối: X:16.51.500; Y:5.70.000
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
35
|
525
|
2
|
30
|
3
|
40
|
2
|
Suối
Đăk Vi Xây - Xã Đăk Tăng
|
Đ đầu: X:16.33.200;
Y:5.77.500
Đ. cuối: X:16.34.500; Y:5.79.000
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
9
|
135
|
1
|
15
|
2
|
30
|
3
|
Suối
Đăk Xô rách - Xã Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Đ. đầu: X:
16.22.750; Y:5.95.500
Đ. cuối: X: 16.24.500; Y:5.96.250
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
4.5
|
68
|
1
|
10
|
1
|
10
|
Đoạn
2
|
Đ.đầu: X:16.22.000;
Y:5.97.250
Đ. cuối: X:16.21.800; Y:5.98.000
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
2.5
|
38
|
1
|
15
|
1
|
15
|
Đoạn
3
|
Đ. đầu:
X:16.19.800; Y:5.96.700
Đ, cuối: X:16.18.500; Y:5.98.750
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
7.5
|
113
|
2
|
30
|
1
|
15
|
4
|
Suối
Đắk Pông (Đắk Pô ne) -
Xã Đắk Long
|
Đ.đầu: X:16.17.250;
Y:5.88.600
Đ. cuối: X:16.15.750; Y:5.86.300
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
15
|
225
|
1
|
15
|
|
-
|
5
|
Suối
Đắk Lò - Xã Ngọc Tem
|
Đ. đầu:
X:16.32.500; Y:5.95.700
Đ. Cuối: X:16.37.500; Y:5.96.200
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
24
|
360
|
2
|
30
|
3
|
45
|
6
|
Sông
Đắk Meo - Xã Đắk Nên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Đ.đầu: X:16.54.800;
Y:5.85.000
Đ. cuối: X:16.56.000; Y:5.84.100
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
7
|
105
|
2
|
30
|
2
|
30
|
Đoạn
2
|
Đ.đầu: X:16.58.000;
Y:5.82.000
Đ. cuối: X:16.59.000; Y:5.81.500
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
5
|
75
|
1
|
15
|
2
|
30
|
7
|
Thôn
3 - Măng Cành
(Thượng nguồn suối Nước Chè)
|
Đ. đầu:
X:16.29.000; Y:5.88.000
Đ. cuối: X:16.26.000; Y:5.87.200
|
Trầm tích
lòng sông
|
Điều tra sơ bộ.
|
4
|
60
|
1
|
15
|
2
|
30
|
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ngày 21/04/2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
2.561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|