|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1016/QĐ-UBND 2022 Danh mục hồ ao đầm không được san lấp Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1016/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 07
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài
nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT ngày 26/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Tổng số: 279 hồ, ao, đầm không được san lấp (gồm:
244 hồ, 02 đầm và 33 hồ thủy điện).
2. Chức năng, nhiệm vụ: phòng, chống ngập, úng, lấn
chiếm, san lấp và bảo vệ nguồn nước.
(Chi tiết Danh mục
theo phụ lục đính kèm)
Điều 2.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Công khai, công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được
san lấp trên địa bàn tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo,
hướng dẫn UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan biết, thực
hiện;
b) Thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các
quy định về hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; xử lý nghiêm các
hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật;
c) Phối hợp với các sở, ngành, địa phương và các
đơn vị liên quan tổ chức rà soát ranh giới, hiện trạng; đo đạc, cập nhật ranh
giới, hiện trạng các hồ, ao, đầm không được san lấp, xây dựng cơ sở dữ liệu, bản
đồ để phục vụ công tác quản lý, hoạt động bảo vệ tài nguyên nước.
d) Định kỳ hàng năm, chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan rà soát, đề xuất điều
chỉnh, bổ sung danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công
Thương, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan:
a) Thường xuyên theo dõi, tổ chức quản lý, rà soát,
duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh;
kiểm tra, thanh tra, giám sát, xử lý hoặc báo cáo, đề xuất cơ quan có thẩm quyền
xem xét xử lý việc lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng, khai thác khoáng
sản trái phép, không phép theo quy định;
b) Thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh nguồn nước,
phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước, tuyên truyền, phổ biến
pháp luật đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, bảo vệ ao,
hồ, đầm không được san lấp.
c) Định kỳ hàng năm (trước ngày 31/12), báo cáo
tình hình quản lý, sử dụng và rà soát, đề xuất điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm
không được san lấp trên địa bàn quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng hồ,
ao, đầm:
a) Xây dựng kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ,
ao, đầm không được san lấp theo đúng mục đích, loại hình, chức năng và quy định
của pháp luật. Tổ chức quản lý, kiểm tra, xử lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, chống lấn chiếm,
san lấp làm thay đổi hiện trạng;
b) Định kỳ hàng năm (trước ngày 31/12), báo cáo
tình hình quản lý, sử dụng về cơ quan nhà nước có thẩm quyền để tổng hợp, báo
cáo chung.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Lưu: VT, ĐC, MT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên hồ, ao, đầm
|
Phường, xã, thị
trấn
|
Diện tích mặt
nước ứng với MNDBT (ha)
|
Dung tích ứng với
MNDBT (106*m3)
|
Mục đích sử dụng
|
Đơn vị quản lý
sử dụng
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Tuyền Lâm
|
Phường 3
|
325,9
|
27,849
|
Thủy lợi, cấp nước
sinh hoạt, thủy điện và du lịch
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
2
|
Hồ Phát Chi - Trạm
Hành
|
Trạm Hành
|
15,01
|
0,806
|
Thủy lợi, cấp nước
sinh hoạt
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
3
|
Hồ Trường Sơn
|
Xuân Trường
|
3,5
|
0,204
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
4
|
Hồ Xuân Hương
|
Phường 1
|
40
|
1,2
|
Du lịch
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
5
|
Hồ Vạn Thành 1
|
Phường 5
|
1,5
|
0,059
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
6
|
Hồ Tập Đoàn 5 Cam
Ly
|
Phường 5
|
4,58
|
0,163
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
7
|
Hồ Vạn Thành 2 (Việt
Tiến)
|
Phường 5
|
1,3
|
0,032
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
8
|
Hồ Đa Thiện 3
|
Phường 8
|
14,36
|
0,889
|
Thủy lợi, du lịch
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
9
|
Hồ Mê Linh
|
Phường 9
|
4,47
|
0,17
|
Du lịch
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
10
|
Hồ Lắng Số 1
|
Phường 9
|
1,8
|
0,044
|
Chống bồi lắng Hồ
Xuân Hương
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
11
|
Hồ Lắng Số 2
|
Phường 10
|
1,27
|
0,028
|
Chống bồi lắng Hồ
Xuân Hương
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
12
|
Hồ 26 Tháng 2 (Tự
Phước)
|
Phường 11
|
3
|
0,114
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
13
|
Hồ Thái Phiên
|
Phường 12
|
4,7
|
0,103
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
14
|
Hồ Than Thở
|
Phường 12
|
9,16
|
0,21
|
Du lịch, cấp nước
sinh hoạt
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
15
|
Hồ Ông Trừng
|
Phường 12
|
1
|
0,029
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
16
|
Hồ Cầu Cháy
|
Xuân Trường
|
1,7
|
0,072
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
17
|
Hồ Đất Làng
|
Xuân Trường
|
2,3
|
0,115
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
18
|
Hồ Xuân Sơn
|
Xuân Trường
|
8,125
|
0,38
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
19
|
Hồ Đa Quý
|
Xuân Thọ
|
1,4
|
0,031
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
20
|
Hồ Lộc Quý
|
Xuân Thọ
|
1,93
|
0,069
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
21
|
Hồ Thành Lộc
|
Xuân Thọ
|
1,80
|
0,045
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
22
|
Hồ Tà Nung
|
Tà Nung
|
4,27
|
0,012
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
|
23
|
Hồ Killkout
|
Tà Nung
|
2,66
|
0,093
|
Thủy điện
|
Công ty TNHH Thủy
điện Tà Nung
|
24
|
Hồ Tâm Sự
|
Phường 3
|
2,2
|
-
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
25
|
Hồ An Sơn
|
Phường 4
|
1
|
-
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
26
|
Hồ Kim Thạch
|
Phường 7
|
1,8
|
-
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
27
|
Hồ Đa Thiện 1, 2
|
Phường 8
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
28
|
Hồ Vạn Kiếp
|
Phường 8
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
29
|
Hồ Xuân Thành
|
Xuân Thọ
|
2,8
|
-
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
30
|
Hồ Chiến Thắng
|
Phường 8
|
40
|
-
|
Thủy lợi
|
Học viện Lục Quân
|
31
|
Hồ Hasfarm Xuân Thọ
|
Xuân Thọ
|
1,5
|
-
|
Thủy lợi
|
Công ty TNHH Dalat
Hasfarm
|
32
|
Hồ thủy điện Tà
Nung
|
Tà Nung
|
1,726
|
0,01527
|
Thủy điện
|
Công ty cổ phần thủy
điện Tà Nung
|
II
|
Huyện Đức Trọng
|
1
|
Hồ Yên Ngựa
|
Ninh Loan
|
6,2
|
0,248
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
2
|
Hồ Ma Póh
|
Đa Quyn
|
20,5
|
1,220
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
3
|
Hồ Nam Sơn
|
TT Liên Nghĩa
|
47
|
0,665
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
|
4
|
Hồ Thôn 10
|
Ninh Loan
|
7,5
|
0,265
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
|
5
|
Hồ Núi Pô
|
Ninh Loan
|
4,1
|
0,41
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
|
6
|
Hồ Tà Hine 1
|
Tà Hine
|
30
|
0,38
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
|
7
|
Hồ Tà Hine 2
|
Tà Hine
|
4
|
0,15
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
|
8
|
Hồ Thôn Sop
|
Đà Loan
|
17,2
|
0,631
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
|
9
|
Hồ Cayan
|
Tà Năng
|
38
|
1,48
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
|
10
|
Hồ Láng Bom
|
Phú Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
11
|
Hồ Bồng Lai
|
Hiệp Thạnh
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Hiệp Thạnh
|
12
|
Hồ Bà Hòa
|
N'Thol Hạ
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL N'Thol Hạ
|
13
|
Hồ Sê Đăng
|
N'Thol Hạ
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL N'Thol Hạ
|
14
|
Hồ Đa Me
|
N'Thol Hạ
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL N'Thol Hạ
|
15
|
Hồ Đoàn Kết
|
N'Thol Hạ
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL N'Thol Hạ
|
16
|
Hồ Buôn Rơm
|
N'Thol Hạ
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL N'Thol Hạ
|
17
|
Hồ Yang Ly (Nho Hồng)
|
N'Thol Hạ
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL N'Thol Hạ
|
18
|
Hồ Suối Dứa
|
Tân Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Hội
|
19
|
Hồ Láng Cam 1
|
Tân Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Hội
|
20
|
Hồ Láng Cam 2
|
Tân Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Hội
|
21
|
Hồ Ba Râu
|
Tân Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Hội
|
22
|
Hồ Láng Bầu
|
Tân Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Hội
|
23
|
Hồ 3 Tháng 2
|
Tân Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Hội
|
24
|
Hồ Cây Đa
|
Tân Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Hội
|
25
|
Hồ Đu Đủ
|
Tân Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Hội
|
26
|
Hồ Tân Thuận
|
Tân Hội
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Hội
|
27
|
Hồ Ông Hưng
|
Tân Thành
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Thành
|
28
|
Hồ Ba Cống
|
Tân Thành
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Thành
|
29
|
Hồ Ông Bản
|
Tân Thành
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Thành
|
30
|
Hồ Xóm 2
|
Tân Thành
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Thành
|
31
|
Hồ Lý Danh
|
Tân Thành
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Thành
|
32
|
Hồ Xóm 6
|
Tân Thành
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
TQL Tân Thành
|
33
|
Hồ thủy điện Đại
Ninh
|
Ninh Gia
|
1.887
|
319,77
|
Thủy điện
|
Công ty Thủy điện
Đại Ninh
|
34
|
Hồ thủy điện Đa
Dâng 2
|
Tân Thành
|
39,8
|
0,912
|
Thủy điện
|
Công ty Cổ phần Thủy
điện Miền Nam-Chi nhánh Lâm Đồng
|
35
|
Hồ thủy điện Đa
Dâng 3
|
Ninh Gia
|
80
|
7,6
|
Thủy điện
|
Công ty CP thủy điện
Đa Dâng 3
|
36
|
Hồ thủy điện Đa R'
cao
|
Hiệp Thạnh
|
9,6
|
0,04
|
Thủy điện
|
Công ty cổ phần Đầu
tư và xây dựng thủy điện Hiệp Thạnh
|
III
|
Huyện Lạc Dương
|
1
|
Hồ Số 7
|
TT. Lạc Dương
|
5,7
|
0,297
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
2
|
Hồ suối Vàng (Đan
Kia)
|
Lát
|
233,93
|
11,64
|
Thủy lợi, nước
sinh hoạt
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
3
|
Hồ thủy điện Suối
Vàng (Ankroet)
|
Lát
|
50
|
1
|
Thủy điện
|
Công ty điện lực
Lâm Đồng
|
4
|
Hồ thủy điện Đa
Khai
|
Đạ Sar
|
120,8
|
9,95
|
Thủy điện
|
Công ty CP điện Gia
Lai - chi nhánh Lâm Đồng
|
5
|
Hồ thủy điện Yan
Tann Sien
|
Đưng K'Nớ
|
18,7
|
0,355
|
Thủy điện
|
Công ty CP điện
Cao Nguyên, sông Đà 7
|
6
|
Hồ thủy điện Krông
Nô 2
|
Đưng K'Nớ
|
91,66
|
9,356
|
Thủy điện
|
Công ty cổ phần thủy
điện Trung Nam, Krông Nô
|
7
|
Hồ thủy điện Đa Dâng
1
|
Lát
|
14
|
0,54
|
Thủy điện
|
Công ty CP đầu tư
và xây dựng điện Long Hội
|
IV
|
Huyện Đơn Dương
|
1
|
Hồ Đạ Ròn
|
Đạ Ròn
|
130
|
5,52
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
2
|
Hồ RLôm
|
Tu Tra
|
5
|
0,5
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
3
|
Hồ Ma Đanh
|
Tu Tra
|
9
|
0,42
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
4
|
Hồ P'Róh
|
Próh
|
11
|
3,22
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
5
|
Hồ Bô Ka Bang
|
Tu Tra
|
22
|
1,156
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
6
|
Hồ Sao Mai
|
Tu Tra
|
-
|
0,73
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
|
7
|
Liên hồ Suối Đỉa,
Cây Xoài, Số 7
|
Tu Tra
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
|
8
|
Hồ Công Đoàn
|
Tu Tra
|
4
|
0,167
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
|
9
|
Hồ Tân Hiên
|
Lạc Xuân
|
-
|
0,271
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
|
10
|
Hồ nhỏ Nghĩa Lập 3
|
TT Thạnh Mỹ
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
|
11
|
Liên hồ Suối Thông
A, B
|
Đạ Ròn
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
|
12
|
Hồ nhỏ MaBan
|
Tu Tra
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Dân tự quản lý
|
13
|
Hồ nhỏ Yang Kăng
|
Ka Đơn
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Dân tự quản lý
|
14
|
Hồ nhỏ Ya Ai
|
Próh
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Dân tự quản lý
|
15
|
Hồ nhỏ Klongwe
|
Ka Đô
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Dân tự quản lý
|
16
|
Hồ Hasfarm Đạ Ròn
|
Đạ Ròn
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Cty Hasfarm Đà Lạt
|
17
|
Hồ Đà Lạt Milk
|
Tu Tra
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Cty Đà Lạt Milk
|
18
|
Hồ thủy điện Đa
Nhim
|
Dran
|
970
|
165
|
Thủy điện
|
Công ty thủy điện
Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
|
V
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
86
|
2,926
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
2
|
Hồ Đạ Tô Tôn
|
Phúc Thọ
|
39,7
|
0,902
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
3
|
Hồ Thôn 3 Tân
Thanh
|
Tân Thanh
|
34,53
|
1,554
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
4
|
Hồ Đạ Sa
|
Liên Hà
|
30
|
0,895
|
Hồ chứa
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
5
|
Hồ Liên Hà (Hồ
Nông trường 3)
|
Liên Hà
|
70
|
1,486
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
6
|
Hồ Thực Nghiệm
|
Mê Linh
|
6,01
|
0,914
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
7
|
Hồ Bãi Công Thượng
|
Nam Ban
|
1
|
0,128
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
8
|
Hồ Bãi Công Hạ
|
Nam Ban
|
3
|
0,842
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
9
|
Hồ Thủy Khải
|
Đan Phượng
|
2,50
|
0,090
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
10
|
Hồ Thôn 1
|
Phúc Thọ
|
20
|
0,350
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
11
|
Hồ Lăm Pô
|
Phúc Thọ
|
11
|
0,531
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
12
|
Hồ Nông Trường
Phúc Thọ (Hồ Ri Hil)
|
Phúc Thọ
|
11,30
|
0,345
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
13
|
Hồ Thanh Trì 1
|
Đông Thanh
|
3,43
|
0,843
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
14
|
Hồ Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
3,47
|
0,100
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
15
|
Hồ Thôn 5 Hoài Đức
|
Hoài Đức
|
2,13
|
0,050
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
16
|
Hồ Việt Phát
|
Mê Linh
|
151,00
|
1,490
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
17
|
Hồ Mê Linh
|
Mê Linh
|
3
|
0,331
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
18
|
Hồ Hang Hớt 1
|
Mê Linh
|
1,49
|
0,262
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
19
|
Hồ Hang Hớt 2
|
Mê Linh
|
1,26
|
0,249
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
20
|
Hồ Hang Hớt 3
|
Mê Linh
|
1,70
|
0,197
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
21
|
Hồ Buôn Chuối 1
|
Mê Linh
|
1,71
|
0,031
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
22
|
Hồ Buôn Chuối 2
|
Mê Linh
|
1,15
|
0,063
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
23
|
Hồ 840 (Hồ Bộ Đội)
|
Đinh Văn
|
1,20
|
0,014
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
24
|
Hồ Từ Liêm
|
Nam Ban
|
6
|
0,843
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
25
|
Hồ cảnh quan
|
Đinh Văn
|
1,10
|
0,000
|
Cảnh quan
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
|
26
|
Hồ Hoàn Kiếm 3A
|
Nam Hà
|
1,60
|
0,013
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
27
|
Hồ Hoàn Kiếm 3B
|
Nam Hà
|
1,03
|
0,033
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
28
|
Hồ Hoàn Kiếm 2
|
Nam Hà
|
2,70
|
0,332
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
29
|
Hồ Ba Đình
|
Nam Ban
|
0,91
|
0,040
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
30
|
Hồ Thống Nhất
|
Đan Phượng
|
5,15
|
0,050
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
31
|
Hồ Thanh Sơn
|
Đan Phượng
|
1,50
|
0,843
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
32
|
Hồ Phượng Lâm
|
Đan Phượng
|
1,94
|
0,129
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
33
|
Hồ Thanh Trì 2
|
Đông Thanh
|
3,68
|
0,046
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
34
|
Hồ Thanh Hà
|
Đông Thanh
|
2,33
|
0,155
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
35
|
Hồ Thôn 4
|
Phi Tô
|
6,15
|
0,015
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
36
|
Hồ Đan Phượng 1
|
Tân Hà
|
3,02
|
0,014
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
37
|
Hồ Tân Hòa
|
Tân Văn
|
4
|
0,262
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
38
|
Hồ Sinh Học
|
Phi Tô
|
0,87
|
0,018
|
Hồ chứa
|
UBND cấp xã
|
39
|
Hồ Phúc Tiến (Hồ
Đa Dinh)
|
Phúc Thọ
|
3,00
|
0,060
|
|
|
40
|
Hồ Phi Liêng
|
Phi Liêng
|
-
|
1,3
|
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
41
|
Hồ thủy điện Tân
Thượng
|
Tân Thanh
|
12,00
|
1,520
|
Thủy điện
|
Công ty cổ phần thủy
điện Tân Thượng
|
42
|
Hồ thủy điện Sar
Deung
|
Phúc Thọ
|
3,35
|
0,099
|
Thủy điện
|
Công ty CP Đầu tư
và phát triển điện Cao nguyên
|
43
|
Hồ thủy điện Sar
Deung 2
|
Phúc Thọ
|
30
|
0,441
|
Thủy điện
|
Công ty Cổ phần
năng lượng Lâm Hà
|
44
|
Hồ thủy điện Đa
Cho Mo 2
|
Đạ Đờn, Phi Tô
|
28
|
0,94
|
Thủy điện
|
Công ty cổ phần thủy
điện Bồng Lai
|
45
|
Hồ thủy điện An
Phước
|
Đạ Đờn
|
8,4
|
0,348
|
Thủy điện
|
Công ty CP thủy điện
Liên Gich
|
VI
|
Huyện Di Linh
|
1
|
Hồ Ka La
|
Bảo Thuận
|
311,27
|
18,89
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC
huyện Di Linh
|
2
|
Hồ Đinh Trang Thượng
1
|
Đinh Trang Thượng
|
9,47
|
0,419
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
3
|
Hồ Đinh Trang Thượng
2
|
Đinh Trang Thượng
|
5,21
|
0,211
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
4
|
Hồ Thôn 9 xã Hòa
Trung
|
Hòa Trung
|
18
|
1,085
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
5
|
Hồ Sek Lào
|
Đinh Trang Hòa
|
21,44
|
1,389
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
6
|
Hồ Tây Di Linh
|
TT Di Linh
|
53,72
|
1,8
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
7
|
Hồ Đông Di Linh
|
TT Di Linh
|
15,19
|
0,67
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
8
|
Hồ Đồi 1019
|
TT Di Linh
|
26,6
|
1,08
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
9
|
Hồ Long Kuh
|
Gung Ré
|
14,17
|
0,67
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
10
|
Hồ Nao Sẻ
|
Gia Bắc
|
0,6
|
0,05
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
11
|
Hồ Hà Giang
|
Gia Bắc
|
1
|
0,25
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
12
|
Hồ Đạ Hiồng
|
Gia Bắc
|
0,85
|
0,03
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
13
|
Hồ Huyện Đội
|
Gia Hiệp
|
1,5
|
0,4
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC
huyện Di Linh
|
14
|
Hồ Liên Hoàn 1
|
Gia Hiệp
|
7,39
|
0,154
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
15
|
Hồ Liên Hoàn 2
|
Gia Hiệp
|
4,1
|
0,1
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
16
|
Hồ Liên Hoàn 3
|
Gia Hiệp
|
1,4
|
0,04
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC
huyện Di Linh
|
17
|
Hồ Kon Rum
|
Hòa Bắc
|
17,8
|
0,5
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
18
|
Hồ La Òn
|
Hòa Bắc
|
6
|
0,4
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
19
|
Hồ 19 tháng 8
|
Hòa Ninh
|
1,6
|
0,05
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
20
|
Hồ Nam Ninh
|
Hòa Ninh
|
3,3
|
0,250
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
21
|
Hồ Trại Heo
|
Đinh Lạc
|
11,96
|
0,455
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
22
|
Hồ 3 Tháng 2
|
Đinh Lạc
|
5,38
|
0,15
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
23
|
Hồ Số 2
|
Đinh Trang Hòa
|
5,88
|
0,3
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
24
|
Hồ Số 4
|
Đinh Trang Hòa
|
5,59
|
0,275
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
25
|
Hồ Số 6
|
Đinh Trang Hòa
|
20,63
|
0,528
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
26
|
Hồ Tiểu Khu 608
|
Đinh Trang Thượng
|
3,83
|
0,158
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
27
|
Hồ Đạ Sro 2
|
Đinh Trang Thượng
|
11,09
|
0,56
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
28
|
Hồ Thôn 3&4 xã
Tân Châu
|
Tân Châu
|
15,45
|
0,71
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
29
|
Hồ Đạ Sro 1
|
Tân Thượng
|
3,74
|
0,086
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
30
|
Hồ Đạ Trê
|
Tân Lâm
|
7,38
|
0,272
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
31
|
Hồ Nhật (Đồng Đò)
|
TT Di Linh
|
1,26
|
0,013
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
32
|
Hồ Thôn 4 Tân Thượng
|
Tân Thượng
|
6,42
|
0,273
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
33
|
Hồ Esenri
|
Hòa Ninh
|
0,5
|
0,5
|
Thủy lợi
|
Công ty chè Lâm
Khâm
|
34
|
Hồ Đạ New
|
Tân Châu
|
2
|
0,11
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
35
|
Hồ Đăng Rách 1
|
Gung Ré
|
5,2
|
-
|
Thủy lợi
|
Cty Chè - Cà Phê
Di Linh
|
36
|
Hồ Đăng Rách 2
|
Gung Ré
|
1,8
|
-
|
Thủy lợi
|
Cty Chè - Cà Phê
Di Linh
|
37
|
Hồ Đăng Rách 3
|
Gung Ré
|
0,8
|
-
|
Thủy lợi
|
Cty Chè - Cà Phê
Di Linh
|
38
|
Hồ Đạ R’ Bo
|
Hòa Bắc
|
17
|
0,773
|
Thủy lợi
|
BQL Rừng HB-HN
|
39
|
Hồ Thôn 11 A
|
Hòa Bắc
|
1,2
|
-
|
Thủy lợi
|
BQL Rừng HB-HN
|
40
|
Hồ Thôn 11 B
|
Hòa Đắc
|
0,23
|
-
|
Thủy lợi
|
BQL Rừng HB-HN
|
41
|
Hồ Thôn 13
|
Hòa Nam
|
0,8
|
-
|
Thủy lợi
|
BQL Rừng HB-HN
|
42
|
Hồ Thôn 4
|
Hòa Nam
|
0,25
|
-
|
Thủy lợi
|
BQL Rừng HB-HN
|
43
|
Hồ Thôn 11
|
Hòa Nam
|
0,12
|
-
|
Thủy lợi
|
BQL Rừng HB-HN
|
44
|
Hồ chứa nhỏ thôn Gia
Bắc
|
Tân Nghĩa
|
3
|
0,5
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
45
|
Hồ số 1
|
Liên Đầm
|
|
<0,5
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
46
|
Hồ số 2
|
Liên Đầm
|
|
<0,5
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
47
|
Hồ Nhật (Đồng Đò)
|
Thị trấn Di Linh
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
|
48
|
Hồ thủy điện Đồng
Nai 2
|
Tân Châu
|
1.213
|
281
|
Thủy điện
|
Công ty cổ phần thủy
điện Trung Nam
|
49
|
Hồ thủy điện Bảo Lộc
|
Hòa Nam
|
93
|
4,37
|
Thủy điện
|
Công ty CP VRG Bảo
Lộc
|
50
|
Hồ thủy điện Đa
Trou Kea
|
Liên Đầm
|
4,10
|
0,0769
|
Thủy điện
|
Công ty TNHH SXTM
Thiết bị điện và cơ khí Nhật Anh
|
51
|
Hồ thủy điện Đồng
Nai 1
|
Gia Hiệp
|
70
|
3,17
|
Thủy điện
|
Công ty CP năng lượng
Di Linh
|
VII
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Đạ Chao
|
Đạ R’sal
|
28,57
|
1,547
|
Thủy lợi, nước
sinh hoạt
|
TT QLĐT&KTTL Lâm
Đồng
|
2
|
Hồ Thôn 5
|
Rô Men
|
3,2
|
0,5
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
3
|
Hồ Đạ Nòng 1
|
Đạ Tông
|
11,5
|
0,410
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
4
|
Liên hồ Đạ Tiêng
Tan
|
Đạ Tông
|
-
|
<0,5
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
5
|
Hồ Lăng Tô
|
Đạ K Nàng
|
5
|
0,35
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
6
|
Hồ Đạ Na Hát
|
Đạ K Nàng
|
2
|
0,05
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
7
|
Hồ Di Linh
|
Đạ K Nàng
|
2
|
0,05
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
8
|
Hồ Trung Tâm 1
|
Đạ K Nàng
|
1
|
<0,5
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
9
|
Hồ Trung Tâm 2
|
Đạ K Nàng
|
-
|
0,500
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
10
|
Hồ Sinh học
|
Phi Tô
|
-
|
<0,5
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
11
|
Hồ Phi Liêng
|
Phi Liêng
|
74
|
1,3
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC
huyện Đam Rông
|
12
|
Hồ BobLa
|
Phi Liêng
|
10
|
0,501
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
13
|
Hồ cảnh quan Đam
Rông
|
Rô Men
|
0,1
|
<0,5
|
Cảnh quan
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
|
14
|
Hồ thủy điện Đắk
Mê 1, 2
|
Đạ Long
|
2,1
|
0,127
|
Thủy điện
|
Công ty cổ phần thủy
điện Đắk Mê
|
15
|
Hồ thủy điện Krông
Nô 3
|
Đạ Tông
|
174,7
|
18,64
|
Thủy điện
|
Công ty cổ phần thủy
điện Trung Nam - Krông Nô
|
VIII
|
Thành phố Bảo Lộc
|
1
|
Hồ 28 Tháng 3
|
P, B'lao
|
5
|
0,089
|
Thủy lợi
|
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
|
2
|
Hồ Mai Thành
|
Lộc Tiến
|
21
|
0,71
|
Thủy lợi
|
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
|
3
|
Hồ Lộc Thanh
|
Lộc Thanh
|
30
|
1,167
|
Thủy lợi
|
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
|
4
|
Hồ Nam Phương
|
Lộc Phát
|
55
|
1,5
|
Thủy lợi
|
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
|
5
|
Hồ Đồng Nai
|
Phường 1
|
2
|
0,500
|
Thủy lợi
|
Công ty Công trình
đô thị
|
6
|
Hồ Thôn 3
|
Đam Bri
|
1,6
|
0,05
|
Thủy lợi
|
Công ty CP Kôhinda
|
7
|
Hồ Thôn 9
|
Đam Bri
|
5
|
0,18
|
Thủy lợi
|
Công ty CP Kôhinda
|
8
|
Hồ Thôn 12
|
Đam Bri
|
2
|
0,02
|
Thủy lợi
|
Công ty CP Kôhinda
|
9
|
Hồ Thôn 6
|
Đam Bri
|
2
|
0,020
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
10
|
Hồ Nam Phương 2
(Hà Giang)
|
Lộc Phát
|
20
|
0,814
|
Thủy lợi
|
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
|
11
|
Hồ Suối Đỉa
|
Lộc Thanh
|
1
|
0,500
|
Thủy lợi
|
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
|
12
|
Hồ thủy điện Lộc
Phát
|
Lộc Phát
|
3,7
|
0,0375
|
Thủy điện
|
Công ty điện lực
Lâm Đồng
|
13
|
Hồ thủy điện Đại
Nga
|
Lộc Nga
|
19,8
|
0,458
|
Thủy điện
|
Công ty CP Mỹ Hưng
Tây Nguyên
|
14
|
Hồ thủy điện Đam
Bri 1
|
Đam Bri
|
8
|
0,531
|
Thủy điện
|
Công ty CP Đầu tư
phát triển Đam bri
|
IX
|
Huyện Bảo Lâm
|
1
|
Hồ Đăk Lông Thượng
|
Lộc Đức
|
90
|
11,663
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
2
|
Hồ Đăg lég
|
Lộc Đức
|
37,2
|
2,301
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
3
|
Hồ Lộc Thắng
|
TT, Lộc Thắng
|
217,5
|
5,078
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
4
|
Hồ Cai Bảng
|
Lộc Thắng
|
223,60
|
17,21
|
Thủy lợi
|
Công ty Bauxit
Nhôm Lâm Đồng
|
5
|
Hồ Thôn 3
|
B’lá
|
8,5
|
0,353
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
6
|
Hồ Lộc Lâm
|
Lộc Lâm
|
2,55
|
40,75
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
7
|
Hồ Thôn 1 Lộc Lâm
|
Lộc Lâm
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
8
|
Hồ Thôn 2 Lộc Tân
|
Lộc Tân
|
3
|
0,048
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
9
|
Hồ Thôn 3 Lộc Tân
|
Lộc Tân
|
14
|
0,483
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
10
|
Hồ Tâm Châu
|
Lộc Tân
|
20,22
|
0,01
|
Thủy lợi
|
Công ty TNHH Chè
và cà phê Tâm Châu
|
11
|
Hồ Thôn 2 Lộc Bảo
|
Lộc Bảo
|
15
|
0,149
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
12
|
Hồ HT1 Lộc Bảo
|
Lộc Bảo
|
26
|
0,276
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
13
|
Hồ Thôn 1 Lộc Phú
|
Lộc Phú
|
7
|
0,255
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
14
|
Hồ Thôn 5 Lộc Quảng
|
Lộc Quảng
|
2
|
0,03
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
15
|
Hồ An Bình
|
Lộc An
|
2,00
|
0,031
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
16
|
Hồ Đa Hang Lang
|
Lộc Phú
|
3,40
|
0,152
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
17
|
Hồ Tân Rai
|
TT, Lộc Thắng
|
90
|
1,7
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
18
|
Hồ Thôn 4 Lộc Bắc
|
Lộc Bắc
|
11
|
0,560
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
19
|
Hồ Lâm Trường
|
TT, Lộc Thắng
|
2,2
|
0,05
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
20
|
Hồ Đắk Ka
|
Lộc Bắc
|
13
|
0,320
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
21
|
Hồ Thôn 2
|
Lộc Nam
|
0,50
|
0,500
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
22
|
Hồ thôn 4
|
Lộc Quảng
|
0,65
|
0,018
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
23
|
Hồ Thôn 10
|
Lộc Nam
|
-
|
0,228
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
24
|
Hồ Nông trường
|
Lộc An
|
4
|
-
|
Thủy lợi
|
Cty Cà phê Cao Nguyên
Đà Lạt
|
25
|
Hồ thôn 1 Lộc Tân
|
Lộc Tân
|
|
0,04
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
|
26
|
Hồ thủy điện Đồng
Nai 3
|
Lộc Lâm
|
5.518,1
|
1.690
|
Thủy điện
|
Công ty thủy điện
Đồng Nai
|
27
|
Hồ thủy điện Đồng
Nai 4
|
Lộc Bảo
|
832
|
337,2
|
Thủy điện
|
Công ty thủy điện
Đồng Nai
|
28
|
Hồ thủy điện Đồng
Nai 5
|
Lộc Bắc
|
835
|
72
|
Thủy điện
|
Công ty thủy điện
Đồng Nai
|
29
|
Hồ thủy điện Đa
Kai
|
Lộc Lâm
|
2,4
|
0,174
|
Thủy điện
|
Công ty TNHH thủy
điện Đạ Kai
|
30
|
Hồ thủy điện Đa
Siat
|
Lộc Bảo
|
16,4
|
0,462
|
Thủy điện
|
Công ty Cổ phần điện
Miền Nam, Chi nhánh Lâm Đồng
|
31
|
Hồ thủy điện Đam
Bol - Đạ Tẻh
|
Lộc Bắc
|
13,6
|
0,066
|
Thủy điện
|
Công ty Cổ phần điện
Bảo Tân
|
32
|
Hồ thủy điện Tân Lộc
|
Lộc An, Tân Lạc
|
15
|
0,62
|
Thủy điện
|
Công ty cổ phần
HPD Tân Lộc
|
X
|
Huyện Đạ Houai
|
1
|
Hồ Đạ Nar
|
Đạ Oai
|
11,9
|
0,94
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
2
|
Hồ Đạ Đăk
|
Phước Lộc
|
4,42
|
0,363
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
3
|
Hồ Đạ Liông
|
TT Ma Đa Guôi
|
18
|
1,184
|
Thủy lợi, cấp nước
sinh hoạt
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
4
|
Hồ cảnh quan
Mađagui
|
TT Ma Đa Guôi
|
2,7
|
0,046
|
Cảnh quan, thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
|
5
|
Hồ Khu Phố 4
|
TT Ma Đa Guôi
|
6
|
0,289
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
|
6
|
Hồ Đạ Kon Bos
|
Đạ P'loa
|
7
|
0,217
|
Thủy Lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
|
7
|
Hồ lắng
|
TT Ma Đa Guôi
|
0,34
|
-
|
Phục vụ thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
|
8
|
Hồ Đạ Giao
|
Đoàn Kết
|
26,00
|
0,003
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
|
9
|
Đầm Bầu đá
|
Đạ Tồn
|
0,40
|
0,015
|
Thủy lợi
|
UBND xã Đạ Tồn
|
10
|
Đầm Bầu Chuối
|
Đạ Tồn
|
0,30
|
0,009
|
Thủy lợi
|
UBND xã Đạ Tồn
|
XI
|
Huyện Đạ Tẻh
|
1
|
Hồ Đạ Tẻh
|
Mỹ Đức
|
420
|
24
|
Thủy lợi, cấp nước
sinh hoạt
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
2
|
Hồ Đạ Hàm
|
An Nhơn
|
142,9
|
3,816
|
Thủy lợi, nuôi cá
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
3
|
Hồ Đạ Lây
|
Đạ Lây
|
111,1
|
8,389
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
4
|
Hồ Thôn 10
|
Đạ Kho
|
37,79
|
2,31
|
Thủy lợi, nuôi cá
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
|
5
|
Hồ Hương Thanh -
Hương Sơn
|
Hương Lâm
|
15,525
|
0,971
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
|
6
|
Hồ Thạch Thất
|
Đạ Kho
|
12,45
|
0,547
|
Thủy lợi, nuôi cá
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
|
7
|
Hồ Thôn 5
|
Quốc Oai
|
47,64
|
3,94
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
|
8
|
Hồ Tố Lan
|
An Nhơn
|
4
|
0,283
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
|
9
|
Hồ Con Ó
|
Mỹ Đức
|
4
|
0,500
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
10
|
Hồ thủy điện Đam
Bri 2
|
Đạ M’ri
|
279
|
59,69
|
Thủy điện
|
Công ty CP thủy điện
Miền Nam - CN Lâm Đồng
|
XII
|
Huyện Cát Tiên
|
1
|
Hồ Đăk Lô
|
Gia Viễn
|
199,49
|
13,630
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
2
|
Hồ Phước Trung
|
Phước Cát 2
|
43
|
3,183
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
3
|
Hồ Bê Đê
|
Đồng Nai Thượng
|
4,1
|
0,21
|
Thủy lợi
|
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
|
4
|
Hồ Mỹ Trung
|
Mỹ Lâm
|
13
|
0,836
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Cát Tiên
|
5
|
Hồ Đạ Bo B
|
Gia Viễn
|
16
|
0,68
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Cát Tiên
|
6
|
Hồ Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
53
|
2,39
|
Thủy lợi
|
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Cát Tiên
|
7
|
Hồ Ninh Trung
|
Nam Ninh
|
-
|
0,500
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
8
|
Hồ Phước Hải
|
Phước Cát 2
|
-
|
<0,5
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
9.
|
Hồ Bàu Sấu
|
Thị trấn Phước Cát
|
|
<0,5
|
Cảnh quan
|
UBND thị trấn
|
*Ghi chú:
MNDBT: Mực nước dâng bình thường
“-“: không có số liệu đo đạc
Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1016/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
3.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|