Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1016/QĐ-UBND 2022 Danh mục hồ ao đầm không được san lấp Lâm Đồng

Số hiệu: 1016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 07/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1016/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài nguyên nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT ngày 26/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:

1. Tổng số: 279 hồ, ao, đầm không được san lấp (gồm: 244 hồ, 02 đầm và 33 hồ thủy điện).

2. Chức năng, nhiệm vụ: phòng, chống ngập, úng, lấn chiếm, san lấp và bảo vệ nguồn nước.

(Chi tiết Danh mục theo phụ lục đính kèm)

Điều 2.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Công khai, công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan biết, thực hiện;

b) Thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; xử lý nghiêm các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật;

c) Phối hợp với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan tổ chức rà soát ranh giới, hiện trạng; đo đạc, cập nhật ranh giới, hiện trạng các hồ, ao, đầm không được san lấp, xây dựng cơ sở dữ liệu, bản đồ để phục vụ công tác quản lý, hoạt động bảo vệ tài nguyên nước.

d) Định kỳ hàng năm, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan:

a) Thường xuyên theo dõi, tổ chức quản lý, rà soát, duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; kiểm tra, thanh tra, giám sát, xử lý hoặc báo cáo, đề xuất cơ quan có thẩm quyền xem xét xử lý việc lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng, khai thác khoáng sản trái phép, không phép theo quy định;

b) Thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh nguồn nước, phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước, tuyên truyền, phổ biến pháp luật đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, bảo vệ ao, hồ, đầm không được san lấp.

c) Định kỳ hàng năm (trước ngày 31/12), báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và rà soát, đề xuất điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng hồ, ao, đầm:

a) Xây dựng kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp theo đúng mục đích, loại hình, chức năng và quy định của pháp luật. Tổ chức quản lý, kiểm tra, xử lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, chống lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng;

b) Định kỳ hàng năm (trước ngày 31/12), báo cáo tình hình quản lý, sử dụng về cơ quan nhà nước có thẩm quyền để tổng hợp, báo cáo chung.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Lưu: VT, ĐC, MT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh)

TT

Tên hồ, ao, đầm

Phường, xã, thị trấn

Diện tích mặt nước ứng với MNDBT (ha)

Dung tích ứng với MNDBT (106*m3)

Mục đích sử dụng

Đơn vị quản lý sử dụng

I

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

1

Hồ Tuyền Lâm

Phường 3

325,9

27,849

Thủy lợi, cấp nước sinh hoạt, thủy điện và du lịch

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ Phát Chi - Trạm Hành

Trạm Hành

15,01

0,806

Thủy lợi, cấp nước sinh hoạt

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

3

Hồ Trường Sơn

Xuân Trường

3,5

0,204

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

4

Hồ Xuân Hương

Phường 1

40

1,2

Du lịch

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

5

Hồ Vạn Thành 1

Phường 5

1,5

0,059

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

6

Hồ Tập Đoàn 5 Cam Ly

Phường 5

4,58

0,163

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

7

Hồ Vạn Thành 2 (Việt Tiến)

Phường 5

1,3

0,032

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

8

Hồ Đa Thiện 3

Phường 8

14,36

0,889

Thủy lợi, du lịch

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

9

Hồ Mê Linh

Phường 9

4,47

0,17

Du lịch

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

10

Hồ Lắng Số 1

Phường 9

1,8

0,044

Chống bồi lắng Hồ Xuân Hương

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

11

Hồ Lắng Số 2

Phường 10

1,27

0,028

Chống bồi lắng Hồ Xuân Hương

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

12

Hồ 26 Tháng 2 (Tự Phước)

Phường 11

3

0,114

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

13

Hồ Thái Phiên

Phường 12

4,7

0,103

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

14

Hồ Than Thở

Phường 12

9,16

0,21

Du lịch, cấp nước sinh hoạt

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

15

Hồ Ông Trừng

Phường 12

1

0,029

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

16

Hồ Cầu Cháy

Xuân Trường

1,7

0,072

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

17

Hồ Đất Làng

Xuân Trường

2,3

0,115

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

18

Hồ Xuân Sơn

Xuân Trường

8,125

0,38

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

19

Hồ Đa Quý

Xuân Thọ

1,4

0,031

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

20

Hồ Lộc Quý

Xuân Thọ

1,93

0,069

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

21

Hồ Thành Lộc

Xuân Thọ

1,80

0,045

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

22

Hồ Tà Nung

Tà Nung

4,27

0,012

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Đà Lạt

23

Hồ Killkout

Tà Nung

2,66

0,093

Thủy điện

Công ty TNHH Thủy điện Tà Nung

24

Hồ Tâm Sự

Phường 3

2,2

-

Thủy lợi

UBND cấp xã

25

Hồ An Sơn

Phường 4

1

-

Thủy lợi

UBND cấp xã

26

Hồ Kim Thạch

Phường 7

1,8

-

Thủy lợi

UBND cấp xã

27

Hồ Đa Thiện 1, 2

Phường 8

-

-

Thủy lợi

UBND cấp xã

28

Hồ Vạn Kiếp

Phường 8

-

-

Thủy lợi

UBND cấp xã

29

Hồ Xuân Thành

Xuân Thọ

2,8

-

Thủy lợi

UBND cấp xã

30

Hồ Chiến Thắng

Phường 8

40

-

Thủy lợi

Học viện Lục Quân

31

Hồ Hasfarm Xuân Thọ

Xuân Thọ

1,5

-

Thủy lợi

Công ty TNHH Dalat Hasfarm

32

Hồ thủy điện Tà Nung

Tà Nung

1,726

0,01527

Thủy điện

Công ty cổ phần thủy điện Tà Nung

II

Huyện Đức Trọng

1

Hồ Yên Ngựa

Ninh Loan

6,2

0,248

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ Ma Póh

Đa Quyn

20,5

1,220

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

3

Hồ Nam Sơn

TT Liên Nghĩa

47

0,665

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng

4

Hồ Thôn 10

Ninh Loan

7,5

0,265

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng

5

Hồ Núi Pô

Ninh Loan

4,1

0,41

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng

6

Hồ Tà Hine 1

Tà Hine

30

0,38

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng

7

Hồ Tà Hine 2

Tà Hine

4

0,15

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng

8

Hồ Thôn Sop

Đà Loan

17,2

0,631

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng

9

Hồ Cayan

Tà Năng

38

1,48

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đức Trọng

10

Hồ Láng Bom

Phú Hội

-

-

Thủy lợi

UBND cấp xã

11

Hồ Bồng Lai

Hiệp Thạnh

-

-

Thủy lợi

TQL Hiệp Thạnh

12

Hồ Bà Hòa

N'Thol Hạ

-

-

Thủy lợi

TQL N'Thol Hạ

13

Hồ Sê Đăng

N'Thol Hạ

-

-

Thủy lợi

TQL N'Thol Hạ

14

Hồ Đa Me

N'Thol Hạ

-

-

Thủy lợi

TQL N'Thol Hạ

15

Hồ Đoàn Kết

N'Thol Hạ

-

-

Thủy lợi

TQL N'Thol Hạ

16

Hồ Buôn Rơm

N'Thol Hạ

-

-

Thủy lợi

TQL N'Thol Hạ

17

Hồ Yang Ly (Nho Hồng)

N'Thol Hạ

-

-

Thủy lợi

TQL N'Thol Hạ

18

Hồ Suối Dứa

Tân Hội

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Hội

19

Hồ Láng Cam 1

Tân Hội

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Hội

20

Hồ Láng Cam 2

Tân Hội

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Hội

21

Hồ Ba Râu

Tân Hội

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Hội

22

Hồ Láng Bầu

Tân Hội

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Hội

23

Hồ 3 Tháng 2

Tân Hội

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Hội

24

Hồ Cây Đa

Tân Hội

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Hội

25

Hồ Đu Đủ

Tân Hội

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Hội

26

Hồ Tân Thuận

Tân Hội

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Hội

27

Hồ Ông Hưng

Tân Thành

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Thành

28

Hồ Ba Cống

Tân Thành

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Thành

29

Hồ Ông Bản

Tân Thành

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Thành

30

Hồ Xóm 2

Tân Thành

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Thành

31

Hồ Lý Danh

Tân Thành

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Thành

32

Hồ Xóm 6

Tân Thành

-

-

Thủy lợi

TQL Tân Thành

33

Hồ thủy điện Đại Ninh

Ninh Gia

1.887

319,77

Thủy điện

Công ty Thủy điện Đại Ninh

34

Hồ thủy điện Đa Dâng 2

Tân Thành

39,8

0,912

Thủy điện

Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam-Chi nhánh Lâm Đồng

35

Hồ thủy điện Đa Dâng 3

Ninh Gia

80

7,6

Thủy điện

Công ty CP thủy điện Đa Dâng 3

36

Hồ thủy điện Đa R' cao

Hiệp Thạnh

9,6

0,04

Thủy điện

Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng thủy điện Hiệp Thạnh

III

Huyện Lạc Dương

1

Hồ Số 7

TT. Lạc Dương

5,7

0,297

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ suối Vàng (Đan Kia)

Lát

233,93

11,64

Thủy lợi, nước sinh hoạt

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

3

Hồ thủy điện Suối Vàng (Ankroet)

Lát

50

1

Thủy điện

Công ty điện lực Lâm Đồng

4

Hồ thủy điện Đa Khai

Đạ Sar

120,8

9,95

Thủy điện

Công ty CP điện Gia Lai - chi nhánh Lâm Đồng

5

Hồ thủy điện Yan Tann Sien

Đưng K'Nớ

18,7

0,355

Thủy điện

Công ty CP điện Cao Nguyên, sông Đà 7

6

Hồ thủy điện Krông Nô 2

Đưng K'Nớ

91,66

9,356

Thủy điện

Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam, Krông Nô

7

Hồ thủy điện Đa Dâng 1

Lát

14

0,54

Thủy điện

Công ty CP đầu tư và xây dựng điện Long Hội

IV

Huyện Đơn Dương

1

Hồ Đạ Ròn

Đạ Ròn

130

5,52

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ RLôm

Tu Tra

5

0,5

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

3

Hồ Ma Đanh

Tu Tra

9

0,42

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

4

Hồ P'Róh

Próh

11

3,22

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

5

Hồ Bô Ka Bang

Tu Tra

22

1,156

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

6

Hồ Sao Mai

Tu Tra

-

0,73

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương

7

Liên hồ Suối Đỉa, Cây Xoài, Số 7

Tu Tra

-

-

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương

8

Hồ Công Đoàn

Tu Tra

4

0,167

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương

9

Hồ Tân Hiên

Lạc Xuân

-

0,271

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương

10

Hồ nhỏ Nghĩa Lập 3

TT Thạnh Mỹ

-

-

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương

11

Liên hồ Suối Thông A, B

Đạ Ròn

-

-

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đơn Dương

12

Hồ nhỏ MaBan

Tu Tra

-

-

Thủy lợi

Dân tự quản lý

13

Hồ nhỏ Yang Kăng

Ka Đơn

-

-

Thủy lợi

Dân tự quản lý

14

Hồ nhỏ Ya Ai

Próh

-

-

Thủy lợi

Dân tự quản lý

15

Hồ nhỏ Klongwe

Ka Đô

-

-

Thủy lợi

Dân tự quản lý

16

Hồ Hasfarm Đạ Ròn

Đạ Ròn

-

-

Thủy lợi

Cty Hasfarm Đà Lạt

17

Hồ Đà Lạt Milk

Tu Tra

-

-

Thủy lợi

Cty Đà Lạt Milk

18

Hồ thủy điện Đa Nhim

Dran

970

165

Thủy điện

Công ty thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi

V

Huyện Lâm Hà

 

 

 

 

 

1

Hồ Phúc Thọ

Phúc Thọ

86

2,926

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ Đạ Tô Tôn

Phúc Thọ

39,7

0,902

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

3

Hồ Thôn 3 Tân Thanh

Tân Thanh

34,53

1,554

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

4

Hồ Đạ Sa

Liên Hà

30

0,895

Hồ chứa

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

5

Hồ Liên Hà (Hồ Nông trường 3)

Liên Hà

70

1,486

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

6

Hồ Thực Nghiệm

Mê Linh

6,01

0,914

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

7

Hồ Bãi Công Thượng

Nam Ban

1

0,128

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

8

Hồ Bãi Công Hạ

Nam Ban

3

0,842

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

9

Hồ Thủy Khải

Đan Phượng

2,50

0,090

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

10

Hồ Thôn 1

Phúc Thọ

20

0,350

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

11

Hồ Lăm Pô

Phúc Thọ

11

0,531

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

12

Hồ Nông Trường Phúc Thọ (Hồ Ri Hil)

Phúc Thọ

11,30

0,345

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

13

Hồ Thanh Trì 1

Đông Thanh

3,43

0,843

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

14

Hồ Gia Lâm

Gia Lâm

3,47

0,100

Thủy lợi

UBND cấp xã

15

Hồ Thôn 5 Hoài Đức

Hoài Đức

2,13

0,050

Thủy lợi

UBND cấp xã

16

Hồ Việt Phát

Mê Linh

151,00

1,490

Thủy lợi

UBND cấp xã

17

Hồ Mê Linh

Mê Linh

3

0,331

Thủy lợi

UBND cấp xã

18

Hồ Hang Hớt 1

Mê Linh

1,49

0,262

Thủy lợi

UBND cấp xã

19

Hồ Hang Hớt 2

Mê Linh

1,26

0,249

Thủy lợi

UBND cấp xã

20

Hồ Hang Hớt 3

Mê Linh

1,70

0,197

Thủy lợi

UBND cấp xã

21

Hồ Buôn Chuối 1

Mê Linh

1,71

0,031

Thủy lợi

UBND cấp xã

22

Hồ Buôn Chuối 2

Mê Linh

1,15

0,063

Thủy lợi

UBND cấp xã

23

Hồ 840 (Hồ Bộ Đội)

Đinh Văn

1,20

0,014

Thủy lợi

UBND cấp xã

24

Hồ Từ Liêm

Nam Ban

6

0,843

Thủy lợi

UBND cấp xã

25

Hồ cảnh quan

Đinh Văn

1,10

0,000

Cảnh quan

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

26

Hồ Hoàn Kiếm 3A

Nam Hà

1,60

0,013

Thủy lợi

UBND cấp xã

27

Hồ Hoàn Kiếm 3B

Nam Hà

1,03

0,033

Thủy lợi

UBND cấp xã

28

Hồ Hoàn Kiếm 2

Nam Hà

2,70

0,332

Thủy lợi

UBND cấp xã

29

Hồ Ba Đình

Nam Ban

0,91

0,040

Thủy lợi

UBND cấp xã

30

Hồ Thống Nhất

Đan Phượng

5,15

0,050

Thủy lợi

UBND cấp xã

31

Hồ Thanh Sơn

Đan Phượng

1,50

0,843

Thủy lợi

UBND cấp xã

32

Hồ Phượng Lâm

Đan Phượng

1,94

0,129

Thủy lợi

UBND cấp xã

33

Hồ Thanh Trì 2

Đông Thanh

3,68

0,046

Thủy lợi

UBND cấp xã

34

Hồ Thanh Hà

Đông Thanh

2,33

0,155

Thủy lợi

UBND cấp xã

35

Hồ Thôn 4

Phi Tô

6,15

0,015

Thủy lợi

UBND cấp xã

36

Hồ Đan Phượng 1

Tân Hà

3,02

0,014

Thủy lợi

UBND cấp xã

37

Hồ Tân Hòa

Tân Văn

4

0,262

Thủy lợi

UBND cấp xã

38

Hồ Sinh Học

Phi Tô

0,87

0,018

Hồ chứa

UBND cấp xã

39

Hồ Phúc Tiến (Hồ Đa Dinh)

Phúc Thọ

3,00

0,060

 

 

40

Hồ Phi Liêng

Phi Liêng

-

1,3

 

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

41

Hồ thủy điện Tân Thượng

Tân Thanh

12,00

1,520

Thủy điện

Công ty cổ phần thủy điện Tân Thượng

42

Hồ thủy điện Sar Deung

Phúc Thọ

3,35

0,099

Thủy điện

Công ty CP Đầu tư và phát triển điện Cao nguyên

43

Hồ thủy điện Sar Deung 2

Phúc Thọ

30

0,441

Thủy điện

Công ty Cổ phần năng lượng Lâm Hà

44

Hồ thủy điện Đa Cho Mo 2

Đạ Đờn, Phi Tô

28

0,94

Thủy điện

Công ty cổ phần thủy điện Bồng Lai

45

Hồ thủy điện An Phước

Đạ Đờn

8,4

0,348

Thủy điện

Công ty CP thủy điện Liên Gich

VI

Huyện Di Linh

1

Hồ Ka La

Bảo Thuận

311,27

18,89

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

2

Hồ Đinh Trang Thượng 1

Đinh Trang Thượng

9,47

0,419

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

3

Hồ Đinh Trang Thượng 2

Đinh Trang Thượng

5,21

0,211

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

4

Hồ Thôn 9 xã Hòa Trung

Hòa Trung

18

1,085

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

5

Hồ Sek Lào

Đinh Trang Hòa

21,44

1,389

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

6

Hồ Tây Di Linh

TT Di Linh

53,72

1,8

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

7

Hồ Đông Di Linh

TT Di Linh

15,19

0,67

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

8

Hồ Đồi 1019

TT Di Linh

26,6

1,08

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

9

Hồ Long Kuh

Gung Ré

14,17

0,67

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

10

Hồ Nao Sẻ

Gia Bắc

0,6

0,05

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

11

Hồ Hà Giang

Gia Bắc

1

0,25

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

12

Hồ Đạ Hiồng

Gia Bắc

0,85

0,03

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

13

Hồ Huyện Đội

Gia Hiệp

1,5

0,4

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

14

Hồ Liên Hoàn 1

Gia Hiệp

7,39

0,154

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

15

Hồ Liên Hoàn 2

Gia Hiệp

4,1

0,1

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

16

Hồ Liên Hoàn 3

Gia Hiệp

1,4

0,04

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

17

Hồ Kon Rum

Hòa Bắc

17,8

0,5

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

18

Hồ La Òn

Hòa Bắc

6

0,4

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

19

Hồ 19 tháng 8

Hòa Ninh

1,6

0,05

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

20

Hồ Nam Ninh

Hòa Ninh

3,3

0,250

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

21

Hồ Trại Heo

Đinh Lạc

11,96

0,455

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

22

Hồ 3 Tháng 2

Đinh Lạc

5,38

0,15

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

23

Hồ Số 2

Đinh Trang Hòa

5,88

0,3

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

24

Hồ Số 4

Đinh Trang Hòa

5,59

0,275

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

25

Hồ Số 6

Đinh Trang Hòa

20,63

0,528

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

26

Hồ Tiểu Khu 608

Đinh Trang Thượng

3,83

0,158

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

27

Hồ Đạ Sro 2

Đinh Trang Thượng

11,09

0,56

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

28

Hồ Thôn 3&4 xã Tân Châu

Tân Châu

15,45

0,71

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

29

Hồ Đạ Sro 1

Tân Thượng

3,74

0,086

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

30

Hồ Đạ Trê

Tân Lâm

7,38

0,272

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

31

Hồ Nhật (Đồng Đò)

TT Di Linh

1,26

0,013

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

32

Hồ Thôn 4 Tân Thượng

Tân Thượng

6,42

0,273

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

33

Hồ Esenri

Hòa Ninh

0,5

0,5

Thủy lợi

Công ty chè Lâm Khâm

34

Hồ Đạ New

Tân Châu

2

0,11

Thủy lợi

UBND cấp xã

35

Hồ Đăng Rách 1

Gung Ré

5,2

-

Thủy lợi

Cty Chè - Cà Phê Di Linh

36

Hồ Đăng Rách 2

Gung Ré

1,8

-

Thủy lợi

Cty Chè - Cà Phê Di Linh

37

Hồ Đăng Rách 3

Gung Ré

0,8

-

Thủy lợi

Cty Chè - Cà Phê Di Linh

38

Hồ Đạ R’ Bo

Hòa Bắc

17

0,773

Thủy lợi

BQL Rừng HB-HN

39

Hồ Thôn 11 A

Hòa Bắc

1,2

-

Thủy lợi

BQL Rừng HB-HN

40

Hồ Thôn 11 B

Hòa Đắc

0,23

-

Thủy lợi

BQL Rừng HB-HN

41

Hồ Thôn 13

Hòa Nam

0,8

-

Thủy lợi

BQL Rừng HB-HN

42

Hồ Thôn 4

Hòa Nam

0,25

-

Thủy lợi

BQL Rừng HB-HN

43

Hồ Thôn 11

Hòa Nam

0,12

-

Thủy lợi

BQL Rừng HB-HN

44

Hồ chứa nhỏ thôn Gia Bắc

Tân Nghĩa

3

0,5

Thủy lợi

UBND cấp xã

45

Hồ số 1

Liên Đầm

 

<0,5

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

46

Hồ số 2

Liên Đầm

 

<0,5

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

47

Hồ Nhật (Đồng Đò)

Thị trấn Di Linh

-

-

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Di Linh

48

Hồ thủy điện Đồng Nai 2

Tân Châu

1.213

281

Thủy điện

Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam

49

Hồ thủy điện Bảo Lộc

Hòa Nam

93

4,37

Thủy điện

Công ty CP VRG Bảo Lộc

50

Hồ thủy điện Đa Trou Kea

Liên Đầm

4,10

0,0769

Thủy điện

Công ty TNHH SXTM Thiết bị điện và cơ khí Nhật Anh

51

Hồ thủy điện Đồng Nai 1

Gia Hiệp

70

3,17

Thủy điện

Công ty CP năng lượng Di Linh

VII

Huyện Đam Rông

 

 

 

 

 

1

Hồ Đạ Chao

Đạ R’sal

28,57

1,547

Thủy lợi, nước sinh hoạt

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ Thôn 5

Rô Men

3,2

0,5

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

3

Hồ Đạ Nòng 1

Đạ Tông

11,5

0,410

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

4

Liên hồ Đạ Tiêng Tan

Đạ Tông

-

<0,5

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

5

Hồ Lăng Tô

Đạ K Nàng

5

0,35

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

6

Hồ Đạ Na Hát

Đạ K Nàng

2

0,05

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

7

Hồ Di Linh

Đạ K Nàng

2

0,05

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

8

Hồ Trung Tâm 1

Đạ K Nàng

1

<0,5

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

9

Hồ Trung Tâm 2

Đạ K Nàng

-

0,500

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

10

Hồ Sinh học

Phi Tô

-

<0,5

Thủy lợi

UBND cấp xã

11

Hồ Phi Liêng

Phi Liêng

74

1,3

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

12

Hồ BobLa

Phi Liêng

10

0,501

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

13

Hồ cảnh quan Đam Rông

Rô Men

0,1

<0,5

Cảnh quan

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

14

Hồ thủy điện Đắk Mê 1, 2

Đạ Long

2,1

0,127

Thủy điện

Công ty cổ phần thủy điện Đắk Mê

15

Hồ thủy điện Krông Nô 3

Đạ Tông

174,7

18,64

Thủy điện

Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam - Krông Nô

VIII

Thành phố Bảo Lộc

1

Hồ 28 Tháng 3

P, B'lao

5

0,089

Thủy lợi

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

2

Hồ Mai Thành

Lộc Tiến

21

0,71

Thủy lợi

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

3

Hồ Lộc Thanh

Lộc Thanh

30

1,167

Thủy lợi

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

4

Hồ Nam Phương

Lộc Phát

55

1,5

Thủy lợi

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

5

Hồ Đồng Nai

Phường 1

2

0,500

Thủy lợi

Công ty Công trình đô thị

6

Hồ Thôn 3

Đam Bri

1,6

0,05

Thủy lợi

Công ty CP Kôhinda

7

Hồ Thôn 9

Đam Bri

5

0,18

Thủy lợi

Công ty CP Kôhinda

8

Hồ Thôn 12

Đam Bri

2

0,02

Thủy lợi

Công ty CP Kôhinda

9

Hồ Thôn 6

Đam Bri

2

0,020

Thủy lợi

UBND cấp xã

10

Hồ Nam Phương 2 (Hà Giang)

Lộc Phát

20

0,814

Thủy lợi

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

11

Hồ Suối Đỉa

Lộc Thanh

1

0,500

Thủy lợi

TT Nông Nghiệp Bảo Lộc

12

Hồ thủy điện Lộc Phát

Lộc Phát

3,7

0,0375

Thủy điện

Công ty điện lực Lâm Đồng

13

Hồ thủy điện Đại Nga

Lộc Nga

19,8

0,458

Thủy điện

Công ty CP Mỹ Hưng Tây Nguyên

14

Hồ thủy điện Đam Bri 1

Đam Bri

8

0,531

Thủy điện

Công ty CP Đầu tư phát triển Đam bri

IX

Huyện Bảo Lâm

1

Hồ Đăk Lông Thượng

Lộc Đức

90

11,663

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ Đăg lég

Lộc Đức

37,2

2,301

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

3

Hồ Lộc Thắng

TT, Lộc Thắng

217,5

5,078

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

4

Hồ Cai Bảng

Lộc Thắng

223,60

17,21

Thủy lợi

Công ty Bauxit Nhôm Lâm Đồng

5

Hồ Thôn 3

B’lá

8,5

0,353

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

6

Hồ Lộc Lâm

Lộc Lâm

2,55

40,75

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

7

Hồ Thôn 1 Lộc Lâm

Lộc Lâm

-

-

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

8

Hồ Thôn 2 Lộc Tân

Lộc Tân

3

0,048

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

9

Hồ Thôn 3 Lộc Tân

Lộc Tân

14

0,483

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

10

Hồ Tâm Châu

Lộc Tân

20,22

0,01

Thủy lợi

Công ty TNHH Chè và cà phê Tâm Châu

11

Hồ Thôn 2 Lộc Bảo

Lộc Bảo

15

0,149

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

12

Hồ HT1 Lộc Bảo

Lộc Bảo

26

0,276

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

13

Hồ Thôn 1 Lộc Phú

Lộc Phú

7

0,255

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

14

Hồ Thôn 5 Lộc Quảng

Lộc Quảng

2

0,03

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

15

Hồ An Bình

Lộc An

2,00

0,031

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

16

Hồ Đa Hang Lang

Lộc Phú

3,40

0,152

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

17

Hồ Tân Rai

TT, Lộc Thắng

90

1,7

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

18

Hồ Thôn 4 Lộc Bắc

Lộc Bắc

11

0,560

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

19

Hồ Lâm Trường

TT, Lộc Thắng

2,2

0,05

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

20

Hồ Đắk Ka

Lộc Bắc

13

0,320

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

21

Hồ Thôn 2

Lộc Nam

0,50

0,500

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

22

Hồ thôn 4

Lộc Quảng

0,65

0,018

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

23

Hồ Thôn 10

Lộc Nam

-

0,228

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

24

Hồ Nông trường

Lộc An

4

-

Thủy lợi

Cty Cà phê Cao Nguyên Đà Lạt

25

Hồ thôn 1 Lộc Tân

Lộc Tân

 

0,04

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Bảo Lâm

26

Hồ thủy điện Đồng Nai 3

Lộc Lâm

5.518,1

1.690

Thủy điện

Công ty thủy điện Đồng Nai

27

Hồ thủy điện Đồng Nai 4

Lộc Bảo

832

337,2

Thủy điện

Công ty thủy điện Đồng Nai

28

Hồ thủy điện Đồng Nai 5

Lộc Bắc

835

72

Thủy điện

Công ty thủy điện Đồng Nai

29

Hồ thủy điện Đa Kai

Lộc Lâm

2,4

0,174

Thủy điện

Công ty TNHH thủy điện Đạ Kai

30

Hồ thủy điện Đa Siat

Lộc Bảo

16,4

0,462

Thủy điện

Công ty Cổ phần điện Miền Nam, Chi nhánh Lâm Đồng

31

Hồ thủy điện Đam Bol - Đạ Tẻh

Lộc Bắc

13,6

0,066

Thủy điện

Công ty Cổ phần điện Bảo Tân

32

Hồ thủy điện Tân Lộc

Lộc An, Tân Lạc

15

0,62

Thủy điện

Công ty cổ phần HPD Tân Lộc

X

Huyện Đạ Houai

1

Hồ Đạ Nar

Đạ Oai

11,9

0,94

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ Đạ Đăk

Phước Lộc

4,42

0,363

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

3

Hồ Đạ Liông

TT Ma Đa Guôi

18

1,184

Thủy lợi, cấp nước sinh hoạt

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

4

Hồ cảnh quan Mađagui

TT Ma Đa Guôi

2,7

0,046

Cảnh quan, thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai

5

Hồ Khu Phố 4

TT Ma Đa Guôi

6

0,289

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai

6

Hồ Đạ Kon Bos

Đạ P'loa

7

0,217

Thủy Lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai

7

Hồ lắng

TT Ma Đa Guôi

0,34

-

Phục vụ thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai

8

Hồ Đạ Giao

Đoàn Kết

26,00

0,003

Cấp nước sinh hoạt

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Huoai

9

Đầm Bầu đá

Đạ Tồn

0,40

0,015

Thủy lợi

UBND xã Đạ Tồn

10

Đầm Bầu Chuối

Đạ Tồn

0,30

0,009

Thủy lợi

UBND xã Đạ Tồn

XI

Huyện Đạ Tẻh

1

Hồ Đạ Tẻh

Mỹ Đức

420

24

Thủy lợi, cấp nước sinh hoạt

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ Đạ Hàm

An Nhơn

142,9

3,816

Thủy lợi, nuôi cá

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

3

Hồ Đạ Lây

Đạ Lây

111,1

8,389

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

4

Hồ Thôn 10

Đạ Kho

37,79

2,31

Thủy lợi, nuôi cá

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh

5

Hồ Hương Thanh - Hương Sơn

Hương Lâm

15,525

0,971

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh

6

Hồ Thạch Thất

Đạ Kho

12,45

0,547

Thủy lợi, nuôi cá

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh

7

Hồ Thôn 5

Quốc Oai

47,64

3,94

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh

8

Hồ Tố Lan

An Nhơn

4

0,283

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đạ Tẻh

9

Hồ Con Ó

Mỹ Đức

4

0,500

Thủy lợi

UBND cấp xã

10

Hồ thủy điện Đam Bri 2

Đạ M’ri

279

59,69

Thủy điện

Công ty CP thủy điện Miền Nam - CN Lâm Đồng

XII

Huyện Cát Tiên

1

Hồ Đăk Lô

Gia Viễn

199,49

13,630

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

2

Hồ Phước Trung

Phước Cát 2

43

3,183

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

3

Hồ Bê Đê

Đồng Nai Thượng

4,1

0,21

Thủy lợi

TT QLĐT&KTTL Lâm Đồng

4

Hồ Mỹ Trung

Mỹ Lâm

13

0,836

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên

5

Hồ Đạ Bo B

Gia Viễn

16

0,68

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên

6

Hồ Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

53

2,39

Thủy lợi

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên

7

Hồ Ninh Trung

Nam Ninh

-

0,500

Thủy lợi

UBND cấp xã

8

Hồ Phước Hải

Phước Cát 2

-

<0,5

Thủy lợi

UBND cấp xã

9.

Hồ Bàu Sấu

Thị trấn Phước Cát

 

<0,5

Cảnh quan

UBND thị trấn

*Ghi chú:

MNDBT: Mực nước dâng bình thường

“-“: không có số liệu đo đạc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1016/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.206

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.78.87
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!