|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND Định mức kinh tế trong hệ thống giám sát các nguồn thải Bình Dương
Số hiệu:
|
06/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2020/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 02 tháng 03 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG
GIÁM SÁT CÁC NGUỒN THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
145/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt
động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương,
bao gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong
hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera.
2. Định mức kinh tế-kỹ thuật trong hoạt
động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong
hoạt động quan trắc và giám sát nước thải tự động.
(Định mức chi tiết được quy định tại
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các
tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn
thải có sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 15 tháng 3 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐNĐ;
- UBMTTQVN tỉnh; các Đoàn thể;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP (Lg, Th), Ch, Tn, TH, HCTH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG
GIÁM SÁT CÁC NGUỒN THẢI QUA HỆ THỐNG CAMERA
(Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. Định mức lao động
Bảng
1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ
thống camera
TT
|
Các
bước công việc
|
Định
biên
|
Định
mức
(công/tháng
hệ thống)
|
I
|
Quản trị, điều hành hệ thống
camera
|
3 (1
Kỹ sư bậc 1, 1 Kỹ sư bậc 2 và 1 Kỹ sư bậc 4)
|
4,95
|
1
|
Duy trì hệ thống
|
3,17
|
2
|
Bảo dưỡng, bảo trì hệ thống
|
0,59
|
3
|
Cung cấp hỗ trợ trực tuyến từ xa
|
0,89
|
4
|
Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động
của hệ thống và đề xuất các phương án khắc phục/ đề xuất phương án cải thiện
để hệ thống hoạt động ổn định
|
0,30
|
II. Định mức sử dụng
dụng cụ, thiết bị và vật liệu.
1. Định mức dụng cụ
Bảng
2: Mức sử dụng dụng cụ cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống
camera
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn (tháng)
|
Mức
(ca/tháng
hệ thống)
|
1
|
Hộp đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
11,69
|
2
|
File đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
11,69
|
3
|
Túi đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
11,69
|
4
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
36
|
2,92
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
12
|
2,92
|
6
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
11,69
|
7
|
Ghế tựa
|
cái
|
48
|
11,69
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,92
|
9
|
Đèn neon (cả bóng) 40W
|
bộ
|
30
|
11,69
|
10
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,96
|
11
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
36
|
1,96
|
12
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
9,06
|
13
|
Ổn áp (chung) 10KVA
|
cái
|
60
|
9,06
|
14
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,09
|
15
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,73
|
16
|
Dập ghim
|
cái
|
24
|
0,12
|
17
|
Nhổ ghim
|
cái
|
12
|
0,12
|
18
|
Máy đục 2 lỗ
|
cái
|
12
|
0,12
|
19
|
Dao dọc giấy
|
cái
|
12
|
0,12
|
20
|
Kéo cắt giấy
|
cái
|
12
|
0,12
|
21
|
Khay cắm bút
|
cái
|
12
|
11,69
|
22
|
Ổ cắm điện, dây điện LIOA
|
cái
|
12
|
11,69
|
23
|
USB loại 2Gb
|
cái
|
24
|
0,12
|
24
|
Dụng cụ test hệ thống
|
cái
|
12
|
2,92
|
25
|
Bộ dụng cụ làm hệ thống
|
hộp
|
12
|
2,92
|
26
|
Panel (48port)
|
cái
|
36
|
11,69
|
27
|
Dao phập phiến
|
cái
|
12
|
0,12
|
28
|
Kìm bấm dây hệ thống
|
cái
|
12
|
0,12
|
29
|
Tuốc nơ vít
|
cái
|
36
|
0,12
|
30
|
Đồng hồ đo điện
|
cái
|
36
|
0,12
|
31
|
Internet Router 0,05 kW
|
cái
|
36
|
11,69
|
32
|
Converter 0,03 kW
|
cái
|
36
|
11,69
|
33
|
Đầu nối, bộ đổi quang - Analog
(Converter)
|
cái
|
36
|
9,06
|
34
|
Điện năng tiêu thụ cho toàn bộ dụng
cụ
|
kWh
|
|
29,41
|
2. Định mức thiết bị
Bảng 3:
Mức sử dụng thiết bị cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất (kW)
|
Mức
(ca/tháng
hệ thống)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,30
|
2
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,03
|
3
|
Máy in màu
|
cái
|
0,90
|
0,02
|
4
|
Máy scan
|
cái
|
0,30
|
0,02
|
5
|
Máy photocopy
|
cái
|
1,50
|
0,09
|
6
|
Ổ ghi DVD
|
cái
|
0,04
|
0,02
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,20
|
27,59
|
8
|
Switch 24 cổng
|
cái
|
0,03
|
41,18
|
9
|
Máy chủ
|
cái
|
0,96
|
41,18
|
10
|
Firewall
|
cái
|
|
41,18
|
11
|
Thiết bị cân bằng tải
|
bộ
|
0,04
|
41,18
|
12
|
Camera giám sát
|
cái
|
0,02
|
41,18
|
13
|
Máy chủ giám sát camera
|
cái
|
0,40
|
41,18
|
14
|
Màn hình giám sát
|
cái
|
0,08
|
41,18
|
15
|
Tủ rack
|
cái
|
|
41,18
|
16
|
Phần mềm hệ điều hành
|
bản
quyền
|
|
41,18
|
17
|
Phần mềm quản lý email
|
bản
quyền
|
|
41,18
|
18
|
Phần mềm diệt virut
|
bản
quyền
|
|
41,18
|
19
|
WAN Switch
|
cái
|
0,03
|
41,18
|
20
|
Điện năng
|
kWh
|
|
1.048,93
|
3. Định mức vật liệu
Bảng
4: Mức sử dụng vật liệu cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống
camera tính cho 1 tháng
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
(vật
liệu/tháng)
|
1
|
Giấy A4
|
ram
|
2,00
|
2
|
Giấy bìa A4
|
ram
|
0,35
|
3
|
Giấy note
|
tập
|
3,75
|
4
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,30
|
5
|
Mực in máy photocopy
|
hộp
|
0,10
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
6,50
|
7
|
Bút viết bảng
|
cái
|
1.00
|
8
|
Bút xóa
|
cái
|
3,50
|
9
|
Bút đánh dấu
|
cái
|
3,50
|
10
|
Bút ghi đĩa CD, DVD
|
cái
|
1,00
|
11
|
Sổ các loại
|
quyển
|
2,00
|
12
|
Hộp ghim kẹp
|
hộp
|
0,75
|
13
|
Hộp ghim dập to
|
hộp
|
0,35
|
14
|
Hộp ghim dập nhỏ
|
hộp
|
0,35
|
15
|
Kẹp tài liệu to
|
hộp
|
1,50
|
16
|
Kẹp tài liệu nhỏ
|
hộp
|
1,50
|
17
|
Băng dính to
|
cuộn
|
1,50
|
18
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
1,50
|
19
|
Băng dính điện
|
cuộn
|
1,50
|
20
|
Hồ dán
|
hộp
|
1,50
|
21
|
Pin các loại
|
đôi
|
0,75
|
22
|
Túi nilon đựng tài liệu (100 cái/hộp)
|
hộp
|
0,10
|
23
|
Vải sạch để lau giá, cặp...
|
cái
|
0,75
|
24
|
Đĩa CD, DVD
|
cái
|
8,00
|
25
|
Thuê bao WAN
|
tháng
|
1
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG VẬN
HÀNH HỆ THỐNG QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. Định mức lao
động
Bảng
1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc
và giám sát khí thải tự động
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Định
biên
|
Định
mức
|
1
|
Nội nghiệp xử lý số liệu (công
nhóm/mẫu)
|
|
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng
tại thực địa
|
2
Quan trắc viên bậc 1
|
0,3
|
2
|
Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/
100 số liệu)
|
2.1
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu (công
nhóm/100 số liệu)
|
2
Quan trắc viên bậc 1
|
0,4
|
2.2
|
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng
quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng khí thải (công nhóm/100
số liệu)
|
3
Quan trắc viên bậc 1
|
0,2
|
2.3
|
Xử lý kết quả phân tích chất lượng
khí thải (công nhóm/mẫu)
|
1
Quan trắc viên bậc 1
|
0,5
|
II. Định mức sử
dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu
1. Định mức dụng cụ
Bảng
2: Định mức dụng cụ trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí
thải tự động
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn (Tháng)
|
Định
mức (ca/tháng hệ thống)
|
I
|
NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU
|
1
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
60
|
0,70
|
2
|
Bộ lưu điện UPS
|
Cái
|
12
|
0,70
|
3
|
Đèn neon- 0,04Kw
|
Cái
|
24
|
0,35
|
4
|
Điều hòa 2 chiều 12000BTU-2, 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0,35
|
5
|
Máy in A4-0.4 Kw
|
Cái
|
60
|
0,20
|
6
|
Máy vi tính - 0.4 Kw
|
Cái
|
60
|
0,70
|
7
|
Ổn áp 10 A
|
Cái
|
96
|
0,35
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,35
|
9
|
USB
|
Cái
|
24
|
0,70
|
II
|
NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
|
II.1
|
Nội nghiệp văn phòng cập nhật
cơ sở dữ liệu
|
1
|
Bộ lưu điện UPS
|
Cái
|
36
|
0,88
|
2
|
Đèn neon- 0,04Kw
|
Bộ
|
24
|
0,44
|
3
|
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw
|
Bộ
|
60
|
0,44
|
4
|
Máy in A4 - 0,5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,31
|
5
|
Máy vi tính - 0,4Kw
|
Cái
|
60
|
0,88
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,44
|
7
|
USB
|
Cái
|
24
|
0,44
|
8
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,44
|
9
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,44
|
II.2
|
Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo
|
1
|
Bộ lưu điện UPS
|
Cái
|
36
|
2,14
|
2
|
Đèn neon- 0,04Kw
|
Bộ
|
24
|
0,71
|
3
|
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw
|
Bộ
|
60
|
0,71
|
4
|
Máy in A4 - 0,5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,53
|
5
|
Máy vi tính - 0,4Kw
|
Cái
|
60
|
2,14
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,71
|
7
|
USB
|
Cái
|
24
|
2,14
|
8
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
2,14
|
9
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
2,14
|
II.3
|
Nội nghiệp văn phòng xử lý kết
quả quan trắc
|
1
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
60
|
0,71
|
2
|
Bút chì kim
|
Cái
|
12
|
0,29
|
3
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
24
|
0,71
|
4
|
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw
|
Bộ
|
60
|
0,71
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,71
|
6
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,71
|
7
|
Ghế xoay
|
Cái
|
48
|
0,71
|
8
|
Máy hút bụi-1.5Kw
|
Cái
|
60
|
0,02
|
9
|
Quạt thông gió
|
Cái
|
36
|
0,71
|
10
|
Quạt trần-0.1 Kw
|
Cái
|
60
|
1
|
11
|
USB
|
Cái
|
24
|
0,71
|
12
|
Máy in A4-0.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,18
|
13
|
Máy vi tính -0.4Kw
|
Cái
|
60
|
0,71
|
2. Định mức vật liệu
Bảng
3: Định mức vật liệu trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát
khí thải tự động tính cho 1 tháng
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức (vật liệu/tháng)
|
I
|
NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU
|
1
|
Bút bi
|
Cái
|
0,03
|
2
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,03
|
3
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
0,03
|
4
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,20
|
5
|
Hộ ghim kẹp
|
Hộp
|
0,002
|
6
|
Mực máy in
|
Hộp
|
0,001
|
7
|
Sổ 15x20cm
|
Quyển
|
0,06
|
8
|
Điện năng
|
KWh
|
1,31
|
II
|
NỘI
NGHIỆP VĂN PHÒNG
|
II.1
|
Định mức sử dụng vật liệu cập nhật
cơ sở dữ liệu
|
1
|
Băng dính trắng khổ 5cm
|
Cuộn
|
0,3
|
2
|
Bìa đóng sách
|
Tờ
|
0,3
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,32
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
0,2
|
5
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,05
|
6
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,05
|
7
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
0,2
|
8
|
Cặp trình ký
|
Chiếc
|
0,001
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,04
|
10
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,001
|
11
|
Giấy A4
|
Hộp
|
0,06
|
12
|
Hộp đựng tài liệu
|
Hộp
|
0,02
|
13
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,03
|
14
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,14
|
15
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0
|
16
|
Sổ 15 x 20 cm
|
Quyển
|
0,07
|
17
|
Điện năng
|
Kwh
|
1,9
|
II.2
|
Báo cáo tổng hợp
|
1
|
Băng dính trắng khổ 5cm
|
Cuộn
|
0,44
|
2
|
Bìa đóng sách
|
Tờ
|
0,44
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,47
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
0,3
|
5
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,07
|
6
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,07
|
7
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
0,3
|
8
|
Cặp trình ký
|
Chiếc
|
0,04
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,06
|
10
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,09
|
11
|
Giấy A4
|
Hộp
|
0,09
|
12
|
Hộp đựng tài liệu
|
Hộp
|
0,04
|
13
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,05
|
14
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,2
|
15
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,01
|
16
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,01
|
17
|
Số 15 x 20 cm
|
Quyển
|
0,1
|
18
|
Điện năng
|
Kwh
|
2,8
|
II.3
|
Định mức vật liệu xử lý kết quả
quan trắc
|
1
|
Băng dính trắng khổ 5cm
|
Cuộn
|
0,1
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
3
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,01
|
4
|
Hộp đựng tài liệu
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,03
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,1
|
8
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,1
|
9
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,01
|
10
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,01
|
11
|
Sổ 15 x 20 cm
|
Quyển
|
0,1
|
12
|
Điện năng
|
Kwh
|
0,59
|
3. Định mức thiết bị
Bảng 4:
Định mức thiết bị trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí
thải tự động
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức (ca/tháng hệ thống)
|
I
|
Nội nghiệp xử lý số liệu
|
1
|
Máy chủ lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
96
|
0,05
|
II
|
Nội nghiệp văn phòng
|
II.l
|
Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ
sở dữ liệu
|
1
|
Máy chủ lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
96
|
0,31
|
II.2
|
Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo
|
1
|
Máy chủ lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
96
|
0,53
|
II.3
|
Nội nghiệp xử lý số liệu quan
trắc
|
1
|
Máy chủ lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
96
|
0,18
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. Định mức lao
động
Bảng
1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc
và giám sát nước thải tự động
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Định
biên
|
Định
mức
|
1
|
Nội nghiệp xử lý số liệu (công
nhóm/mẫu)
|
|
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng
tại thực địa
|
2
Quan trắc viên bậc 1
|
0,27
|
2
|
Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/
100 số liệu)
|
2.1
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu (công
nhóm/100 số liệu)
|
2
Quan trắc viên bậc 1
|
0,35
|
2.2
|
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành
mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước thải (công
nhóm/100 số liệu)
|
3
Quan trắc viên bậc 1
|
0,18
|
2.3
|
Xử lý kết quả phân tích chất lượng
nước thải (công nhóm/mẫu)
|
1
Quan trắc viên bậc 1
|
0,44
|
II. Định mức sử
dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu
1. Định mức dụng cụ
Bảng
2: Định mức dụng cụ trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước
thải tự động
TT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn (Tháng)
|
Định
mức (ca/tháng hệ thống)
|
I
|
NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU
|
1
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
60
|
0,50
|
2
|
Bộ lưu điện UPS
|
Cái
|
12
|
0,70
|
3
|
Đèn neon- 0,04Kw
|
Cái
|
24
|
0,35
|
4
|
Điều hòa 2 chiều 12000BTU-2, 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0,36
|
5
|
Máy in A4-0.4 Kw
|
Cái
|
60
|
0,20
|
6
|
Máy vi tính - 0.4 Kw
|
Cái
|
60
|
0,50
|
7
|
Ổn áp 10 A
|
Cái
|
96
|
0,30
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,30
|
9
|
USB
|
Cái
|
24
|
0,70
|
II
|
NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
|
II.1
|
Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu
|
1
|
Bộ lưu điện UPS
|
Cái
|
36
|
0,86
|
2
|
Đèn neon- 0,04Kw
|
Bộ
|
24
|
0,44
|
3
|
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw
|
Bộ
|
60
|
0,44
|
4
|
Máy in A4 - 0,5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,32
|
5
|
Máy vi tính - 0,4Kw
|
Cái
|
60
|
0,86
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,44
|
7
|
USB
|
Cái
|
24
|
0,55
|
8
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,44
|
9
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,44
|
II.2
|
Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo
|
1
|
Bộ lưu điện UPS
|
Cái
|
36
|
2,10
|
2
|
Đèn neon- 0,04Kw
|
Bộ
|
24
|
0,71
|
3
|
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw
|
Bộ
|
60
|
0,60
|
4
|
Máy in A4 - 0,5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,50
|
5
|
Máy vi tính - 0,4Kw
|
Cái
|
60
|
2,10
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,54
|
7
|
USB
|
Cái
|
24
|
2,00
|
8
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
2,10
|
9
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
2,10
|
II.3
|
Nội nghiệp văn phòng xử lý kết
quả quan trắc
|
1
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
60
|
0,66
|
2
|
Bút chì kim
|
Cái
|
12
|
0,29
|
3
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
24
|
0,66
|
4
|
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw
|
Bộ
|
60
|
0,71
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,71
|
6
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,66
|
7
|
Ghế xoay
|
Cái
|
48
|
0,71
|
8
|
Máy hút bụi-1.5Kw
|
Cái
|
60
|
0,02
|
9
|
Quạt thông gió
|
Cái
|
36
|
0,71
|
10
|
Quạt trần-0.1 Kw
|
Cái
|
60
|
1
|
11
|
USB
|
Cái
|
24
|
0,71
|
12
|
Máy in A4-0.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0,18
|
13
|
Máy vi tính -0.4Kw
|
Cái
|
60
|
0,66
|
2. Định mức vật liệu
Bảng
3: Định mức vật liệu trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước
thải tự động tính cho 1 tháng
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định
mức (vật liệu/tháng)
|
I
|
NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU
|
1
|
Bút bi
|
Cái
|
0,03
|
2
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,03
|
3
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
0,03
|
4
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,20
|
5
|
Hộ ghim kẹp
|
Hộp
|
0,002
|
6
|
Mực máy in
|
Hộp
|
0,001
|
7
|
Sổ 15x20cm
|
Quyển
|
0,06
|
8
|
Điện năng
|
KWh
|
1,31
|
II
|
NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
|
II.1
|
Định mức sử dụng vật liệu cập nhật
cơ sở dữ liệu
|
1
|
Băng dính trắng khổ 5cm
|
Cuộn
|
0,3
|
2
|
Bìa đóng sách
|
Tờ
|
0,3
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,32
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
0,2
|
5
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,05
|
6
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,05
|
7
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
0,2
|
8
|
Cặp trình ký
|
Chiếc
|
0,001
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,04
|
10
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,001
|
11
|
Giấy A4
|
Hộp
|
0,06
|
12
|
Hộp đựng tài liệu
|
Hộp
|
0,02
|
13
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,03
|
14
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,14
|
15
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0
|
16
|
Sổ 15 x 20 cm
|
Quyển
|
0,07
|
17
|
Điện năng
|
Kwh
|
1,9
|
II.2
|
Báo cáo tổng hợp
|
1
|
Băng dính trắng khổ 5cm
|
Cuộn
|
0,44
|
2
|
Bìa đóng sách
|
Tờ
|
0,44
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,47
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
0,3
|
5
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,07
|
6
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,07
|
7
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
0,3
|
8
|
Cặp trình ký
|
Chiếc
|
0,04
|
9
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,06
|
10
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,09
|
11
|
Giấy A4
|
Hộp
|
0,09
|
12
|
Hộp đựng tài liệu
|
Hộp
|
0,04
|
13
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,05
|
14
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,2
|
15
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,01
|
16
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,01
|
17
|
Sổ 15 x 20 cm
|
Quyển
|
0,1
|
18
|
Điện năng
|
Kwh
|
2,8
|
II.3
|
Định mức vật liệu xử lý kết quả
quan trắc
|
1
|
Băng dính trắng khổ 5cm
|
Cuộn
|
0,1
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
0,01
|
3
|
Bút chì đen
|
Cái
|
0,01
|
4
|
Hộp đựng tài liệu
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Đĩa CD
|
hộp
|
0,03
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,1
|
8
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,1
|
9
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,01
|
10
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
0,01
|
11
|
Sổ 15 x 20 cm
|
Quyển
|
0,1
|
12
|
Điện năng
|
Kwh
|
0,59
|
3. Định mức thiết bị
Bảng
4: Định mức thiết bị trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát
nước thải tự động
TT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức (ca/tháng hệ thống)
|
I
|
Nội nghiệp xử lý số liệu
|
1
|
Máy chủ lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
96
|
0,05
|
II
|
Nội nghiệp văn phòng
|
II.1
|
Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ
sở dữ liệu
|
1
|
Máy chủ lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
96
|
0,31
|
II.2
|
Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo
|
1
|
Máy chủ lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
96
|
0,53
|
II.3
|
Nội nghiệp xử lý số liệu quan trắc
|
1
|
Máy chủ lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
96
|
0,18
|
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND ngày 02/03/2020 về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
1.735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|