|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/QĐ-UBND kết quả chỉ số nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa 2015 2016
Số hiệu:
|
05/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 04 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
NÔNG THÔN NĂM 2015, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày
31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc
gia (MTQG) nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 51/2008/QĐ-BNN-TL
ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Bộ
chỉ số theo dõi và đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (VSMTNT);
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ chi tiết kế hoạch
kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2015 của tỉnh Thanh
Hóa;
Theo đề nghị tại Tờ trình số
2833/TTr-SYT ngày 28/12/2014 của Sở Y tế về việc đề nghị công bố Bộ chỉ số theo
dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh
Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung sau:
I. Khối lượng, đơn vị
được thực hiện công tác cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá năm 2015.
- Số huyện thực
hiện theo dõi và đánh giá là 24 huyện;
- Số xã được thực
hiện theo dõi và đánh giá là 587 xã bằng 100% tổng số xã;
- Số thôn được thực hiện theo dõi và đánh giá là 5.463 bằng
100% số
thôn;
- Số người dân
được theo dõi và đánh giá là 3.118.564 người bằng 100%.
- Số hộ được
theo dõi và đánh giá là 761.696 hộ bằng 100% tổng số hộ;
- Số hộ nghèo
được theo dõi - đánh giá là 91.755 hộ bằng 100% tổng số hộ;
- Số cơ sở công
cộng được theo dõi - đánh giá bao
gồm:
+ Trường học (từ nhà trẻ, mẫu giáo đến
trung học phổ thông): 1982 trường;
+ Trạm y tế xã: 587 trạm.
II. Kết quả cập nhật
Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm
2015.
2.1. Về cấp nước:
- Tỷ lệ dân
nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp vệ sinh là 88,6%;
- Tỷ lệ người
nghèo dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh là 74,1%; (Riêng tỉ lệ
dân nông thôn được sử dụng nước sạch theo QC02/2009/BYT do không có kinh
phí làm xét nghiệm nước nên không có số liệu cập nhật của năm 2015).
(Chi tiết tại
Phụ lục 1)
2.2. Về vệ sinh
nông thôn:
- Tỷ lệ hộ gia
đình có nhà tiêu đạt 97,2%.
- Tỷ lệ hộ gia
đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 57,9%.
- Tỷ lệ hộ gia
đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 33,1%.
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại hợp vệ sinh đạt 44,7%
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
2.3. Về các công
trình công cộng tại trường học và trạm y tế
- Tỷ lệ trường
học được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 94.0%
- Tỷ lệ trạm y
tế được cấp nước và có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 97,6%
(Chi tiết tại Phụ
lục 3)
Điều 2. Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT tỉnh; Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
căn cứ kết quả công bố Bộ chỉ số này làm cơ sở để cập nhật hàng năm, xây dựng Kế
hoạch thực hiện Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT tỉnh Thanh Hóa cho các
giai đoạn tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
QĐ;
- Bộ Nông nghiệp
và PTNT (để b/cáo);
- T.trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND
tỉnh (để b/cáo);
- Cục Thống kê
tỉnh;
- Lưu: VT, Pg NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Nguyễn
Đức Quyền
|
PHỤ LỤC
1
TỔNG
HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm
2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Tên huyện
|
Tỉ lệ người sử dụng nước HVS
|
Các nguồn cấp nước
nhỏ lẻ và cấp nước khác
|
Nước máy (CN
Tập trung)
|
Công trình nước HVS
làm mới trong năm
|
Công trình
nước bị hỏng trong năm
|
Loại nguồn
nước nhỏ lẻ HVS
|
Số người
|
Số người nghèo
|
Số người sử dụng nước
HVS
|
Tỉ lệ người dân sử dụng nước HVS %
|
Số người nghèo sử dụng nước HVS
|
Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước HVS %
|
Số lượng
|
Số lượng HVS
|
Số người nghèo sử dụng
|
Số người sử dụng
|
Số lượng
|
Số người nghèo sử dụng
|
Số người sử dụng
|
CN nhỏ lẻ và nguồn
khác
|
Nước máy (CN Tập
trung)
|
Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn
khác
|
Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn
khác
|
Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp
nước tập trung
|
Số người nghèo sử dụng nước HVS từ công trình cấp nước tập trung
|
CN nhỏ lẻ và nguồn
khác
|
Nước máy
|
Số người sử dụng nước HVS do CN nhỏ lẻ và nguồn
khác giảm do hỏng
|
Số người sử dụng nước HVS từ công trình cấp
nước tập trung giảm do hỏng
|
Giếng khoan
|
Giếng đào/ Giếng
khơi
|
Nước mưa
|
Nước máng lần
|
Nước suối/ Nước mỏ/
Nước mặt
|
1
|
6
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
1
|
Bá Thước
|
105.795
|
17.370
|
90.573
|
85,6
|
12.542
|
72,2
|
19.320
|
15.461
|
17.319
|
78.170
|
0
|
0
|
0
|
768
|
0
|
847
|
0
|
0
|
0
|
37
|
0
|
0
|
0
|
1.905
|
8.286
|
453
|
3.701
|
5.639
|
2
|
Cẩm Thủy
|
113.898
|
12.666
|
102.556
|
90,0
|
9.777
|
77,2
|
23.473
|
19.817
|
9.536
|
98.582
|
926
|
236
|
3.830
|
438
|
13
|
1.836
|
178
|
58
|
0
|
9
|
0
|
39
|
0
|
3.127
|
15.595
|
47
|
823
|
225
|
3
|
Đông Sơn
|
71.879
|
6.156
|
69.580
|
96,8
|
5.774
|
93,8
|
15.621
|
14.906
|
5.282
|
57.871
|
3.034
|
492
|
11.648
|
3.867
|
262
|
4.507
|
349
|
1.044
|
13
|
3.655
|
85
|
0
|
0
|
11.964
|
2.970
|
302
|
3
|
86
|
4
|
Hà Trung
|
105.976
|
6.259
|
101.100
|
95,4
|
5.587
|
89,3
|
28.396
|
25.982
|
11.400
|
88.283
|
1.946
|
208
|
7.034
|
1.936
|
1
|
7.343
|
747
|
4
|
18
|
5
|
0
|
53
|
35
|
6.829
|
10.838
|
10.236
|
3
|
2
|
5
|
Hậu Lộc
|
170.483
|
12.682
|
163.432
|
95,9
|
11.728
|
92,5
|
22.003
|
20.153
|
4.900
|
81.058
|
18.600
|
6.855
|
84.270
|
1.052
|
11.519
|
4.227
|
209
|
49.938
|
3.013
|
815
|
0
|
25
|
0
|
13.672
|
5.570
|
3.133
|
1
|
54
|
6
|
Hoằng Hóa
|
215.123
|
14.927
|
178.894
|
83,2
|
9.158
|
61,4
|
46.723
|
37.903
|
8.653
|
155.974
|
6.094
|
505
|
22.920
|
3.913
|
1.393
|
15.792
|
92
|
4.717
|
79
|
1.017
|
0
|
3.762
|
0
|
33.893
|
3.946
|
58
|
6
|
0
|
7
|
Lang Chánh
|
48.376
|
15.737
|
41.971
|
86,8
|
13.129
|
83,4
|
9.511
|
7.188
|
13.090
|
41.528
|
126
|
39
|
438
|
193
|
0
|
842
|
177
|
0
|
0
|
52
|
0
|
230
|
736
|
313
|
2.638
|
67
|
3.856
|
314
|
8
|
Mường Lát
|
38.092
|
11.569
|
36.841
|
96,7
|
11.123
|
96,1
|
5.959
|
2.759
|
11.110
|
36.825
|
0
|
0
|
0
|
85
|
0
|
428
|
62
|
0
|
0
|
2
|
0
|
5
|
0
|
62
|
27
|
0
|
1.800
|
4.641
|
9
|
Nga Sơn
|
143.685
|
13.809
|
129.696
|
90,3
|
10.421
|
75,5
|
35.338
|
31.925
|
10.421
|
129.696
|
0
|
0
|
0
|
520
|
0
|
1.751
|
75
|
0
|
0
|
60
|
0
|
416
|
0
|
17.678
|
4.497
|
9.750
|
0
|
0
|
10
|
Ngọc Lặc
|
137.799
|
19.195
|
109.247
|
79.3
|
12.640
|
65,9
|
31.006
|
24.656
|
12.633
|
101.817
|
1.484
|
46
|
6.933
|
155
|
0
|
608
|
104
|
0
|
2
|
57
|
2
|
164
|
6
|
1.523
|
21.468
|
389
|
927
|
349
|
11
|
Như Thanh
|
92.814
|
18.533
|
74.052
|
79,8
|
9.657
|
52,1
|
20.199
|
16.468
|
10.282
|
73.548
|
1.072
|
354
|
4.057
|
357
|
1
|
599
|
76
|
2
|
0
|
72
|
28
|
92
|
0
|
5.792
|
10.798
|
2
|
2
|
2
|
12
|
Như Xuân
|
68.599
|
16.581
|
50.114
|
73,1
|
8.804
|
53,1
|
12.316
|
9.022
|
7.983
|
46.333
|
398
|
821
|
3.778
|
378
|
1
|
1.625
|
402
|
2
|
0
|
9
|
2
|
9
|
8
|
3.003
|
5.248
|
18
|
790
|
4
|
13
|
Nông Cống
|
121.659
|
13.394
|
149.026
|
86,8
|
9.616
|
71,8
|
41.320
|
35.173
|
9.165
|
137.291
|
2.337
|
279
|
10.254
|
899
|
100
|
4.313
|
293
|
454
|
22
|
106
|
0
|
391
|
0
|
18.231
|
9.617
|
7.725
|
0
|
0
|
14
|
Quan Hòa
|
46.432
|
10.420
|
46.053
|
99,2
|
10.301
|
98,9
|
10.572
|
10.487
|
9.951
|
43.830
|
0
|
0
|
0
|
43
|
0
|
994
|
341
|
0
|
0
|
2
|
0
|
7
|
0
|
600
|
565
|
0
|
7.629
|
1.693
|
15
|
Quan Sơn
|
38.396
|
9.722
|
36.636
|
95,4
|
9.346
|
96,1
|
3.500
|
2.182
|
9.503
|
31.185
|
2
|
0
|
0
|
7
|
0
|
61
|
9
|
0
|
0
|
21
|
0
|
0
|
0
|
61
|
213
|
431
|
2.509
|
158
|
16
|
Quảng Xương
|
246.834
|
19.762
|
237.745
|
96,3
|
16.072
|
81,3
|
58.053
|
47.348
|
16.072
|
225.724
|
6.962
|
966
|
966
|
866
|
1.506
|
2.548
|
433
|
6.535
|
825
|
89
|
23
|
223
|
33
|
24.142
|
10.892
|
14.035
|
0
|
715
|
17
|
Thạch Thành
|
145.546
|
14.858
|
125.609
|
86,3
|
11.305
|
76,1
|
29.781
|
25.390
|
11.297
|
124.780
|
226
|
4
|
771
|
349
|
1
|
1.460
|
103
|
0
|
0
|
59
|
0
|
185
|
0
|
7.688
|
16.266
|
452
|
942
|
42
|
18
|
Thiệu Hóa
|
154.060
|
9.601
|
152.712
|
99,1
|
8.749
|
91,1
|
36.172
|
34.755
|
8.749
|
152.712
|
2.248
|
171
|
13.698
|
204
|
7
|
801
|
233
|
31
|
6
|
121
|
0
|
81
|
0
|
29.493
|
4.873
|
496
|
0
|
0
|
19
|
Thọ Xuân
|
231.825
|
15.788
|
212.620
|
91,7
|
13.362
|
84,6
|
54.033
|
50.005
|
16.838
|
206.202
|
0
|
0
|
2.437
|
510
|
0
|
1.881
|
225
|
0
|
0
|
100
|
0
|
345
|
0
|
38.921
|
13.663
|
62
|
0
|
0
|
20
|
Thường Xuân
|
89.179
|
25.021
|
70.790
|
79,4
|
16.020
|
64,0
|
19.856
|
18.442
|
15.719
|
66.441
|
1.109
|
294
|
4.090
|
118
|
1
|
497
|
298
|
3
|
0
|
18
|
16
|
71
|
0
|
299
|
4.603
|
0
|
2.389
|
6
|
21
|
Tĩnh Gia
|
228.749
|
23.905
|
186.619
|
81,6
|
16.070
|
67,2
|
52.559
|
39.797
|
14.990
|
177.222
|
2.124
|
365
|
8.508
|
1.128
|
129
|
4.434
|
482
|
523
|
17
|
22
|
1
|
77
|
4
|
36.106
|
5.763
|
1.069
|
16
|
23
|
22
|
Triệu Sơn
|
211.074
|
22.970
|
184.497
|
87,4
|
14.842
|
64,6
|
49.479
|
42.334
|
14.554
|
167.563
|
2.074
|
282
|
8.981
|
786
|
49
|
2.890
|
1.017
|
141
|
12
|
1.154
|
0
|
138
|
0
|
33.367
|
7.675
|
94
|
0
|
0
|
23
|
Vĩnh Lộc
|
92.077
|
8.405
|
32.526
|
89,6
|
5.683
|
67,6
|
19.523
|
18.258
|
5.445
|
73.101
|
2.382
|
250
|
9.438
|
60
|
0
|
729
|
49
|
0
|
0
|
71
|
0
|
323
|
0
|
10.414
|
6.918
|
926
|
0
|
0
|
24
|
Yên Định
|
150.214
|
7.358
|
130.665
|
87,0
|
5.087
|
69,1
|
37.275
|
31.863
|
4.995
|
119.049
|
3.308
|
280
|
11.814
|
238
|
0
|
803
|
71
|
0
|
0
|
26
|
0
|
83
|
0
|
24.606
|
11.918
|
0
|
0
|
1
|
|
Thanh Hóa
|
3.118.564
|
346.688
|
2.763.560
|
88,6
|
256.793
|
74,1
|
682.188
|
582.324
|
259.887
|
2.514.812
|
56.452
|
12.447
|
215.865
|
18.870
|
14.983
|
61.816
|
6,025
|
63.452
|
4.007
|
7.579
|
157
|
6.719
|
822
|
323.689
|
184.847
|
49.745
|
25.397
|
13.954
|
PHỤ LỤC
2
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH TỈNH THANH HÓA NĂM
2015
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm
2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Tên huyện
|
Tỉ lệ hộ sử dụng
|
Số nhà tiêu
xây mới trong năm
|
Số nhà tiêu hỏng
trong năm
|
Chăn nuôi
gia súc
|
Loại nhà
tiêu HVS
|
Khác không HVS
|
Số hộ
|
Số hộ có
nhà tiêu
|
Số hộ có
nhà tiêu HVS
|
Tỉ lệ hộ có nhà
tiêu
|
Tỉ lệ hộ có nhà tiêu HVS
|
Số hộ nghèo
|
Số hộ nghèo
có nhà tiêu HVS
|
Tỉ lệ hộ
nghèo có nhà tiêu HVS
|
Số hộ
|
HVS
|
Tỉ lệ
|
Tự hoại
|
Thấm dội
|
Hai ngăn
|
Chìm có ống thông hơi
|
1
|
6
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
1
|
Bá Thước
|
25.851
|
23.782
|
9.693
|
92,0
|
37,5
|
4.826
|
995
|
20,6
|
251
|
635
|
17.346
|
10.336
|
59,6
|
2.570
|
984
|
635
|
6.090
|
14.416
|
2
|
Cẩm Thủy
|
27.445
|
26.590
|
17.403
|
96,9
|
63,4
|
3.334
|
1.212
|
36,4
|
688
|
82
|
13.263
|
5.294
|
39,9
|
6.156
|
5.246
|
5.524
|
477
|
9.187
|
3
|
Đông Sơn
|
18.572
|
18.459
|
14.696
|
99,4
|
79,1
|
1.564
|
1.054
|
67,4
|
664
|
239
|
3.407
|
2.099
|
61,6
|
11.968
|
688
|
2.085
|
0
|
3.755
|
4
|
Hà Trung
|
29.057
|
28.934
|
20.267
|
99,6
|
69,7
|
2.109
|
1.120
|
53,1
|
1.282
|
175
|
5.132
|
3.054
|
59,5
|
13.888
|
452
|
6.009
|
11
|
8.574
|
5
|
Hậu Lộc
|
39.194
|
38.658
|
27.215
|
98,6
|
69,4
|
3.041
|
1.698
|
55,8
|
1.184
|
221
|
7.123
|
3.577
|
50,2
|
23.028
|
496
|
3.611
|
79
|
10.846
|
6
|
Hoằng Hóa
|
52.817
|
52.384
|
29.037
|
99,2
|
55,0
|
4.527
|
1.213
|
26,8
|
4.205
|
397
|
10.837
|
4.237
|
39,1
|
24.340
|
638
|
4.023
|
31
|
23.347
|
7
|
Lang Chánh
|
11.188
|
10.313
|
4.242
|
92,2
|
37,9
|
3.713
|
761
|
20,5
|
495
|
187
|
6.683
|
1.960
|
29,3
|
1.442
|
483
|
225
|
2.092
|
6.071
|
8
|
Mường Lát
|
7.794
|
5.954
|
4.572
|
76,4
|
58,7
|
2.335
|
1.043
|
44,7
|
152
|
76
|
5.889
|
3.826
|
65,0
|
916
|
875
|
126
|
2.824
|
1.031
|
9
|
Nga Sơn
|
35.391
|
35.200
|
23.778
|
99,5
|
67,2
|
4.102
|
2.330
|
56,8
|
838
|
271
|
10.335
|
3.872
|
37,5
|
16.643
|
4.068
|
3.017
|
50
|
11.422
|
10
|
Ngọc Lặc
|
33.397
|
31.989
|
20.632
|
95,8
|
61,8
|
5.045
|
1.995
|
39,5
|
239
|
105
|
19.351
|
10.858
|
56,1
|
5.986
|
2.712
|
3.884
|
8.110
|
10.366
|
11
|
Như Thanh
|
22.106
|
20.938
|
9.704
|
94,7
|
43,9
|
4.739
|
819
|
17,3
|
346
|
93
|
8.913
|
5.513
|
61,9
|
4.485
|
1.081
|
1.520
|
3.091
|
10.098
|
12
|
Như Xuân
|
16.172
|
15.167
|
4.565
|
93,8
|
28,2
|
4.078
|
329
|
8,1
|
726
|
84
|
7.484
|
949
|
12,7
|
2.162
|
412
|
273
|
1.841
|
9.464
|
13
|
Nông Cống
|
44.040
|
43.603
|
28.265
|
99,0
|
64,2
|
3.739
|
1.495
|
40,0
|
2.383
|
324
|
12.212
|
4.100
|
33,6
|
18.092
|
6.689
|
3.080
|
830
|
14.558
|
14
|
Quan Hóa
|
10.755
|
10.038
|
4.310
|
93,3
|
40,1
|
2.699
|
618
|
22,9
|
602
|
569
|
6.177
|
2.330
|
37,7
|
1.647
|
870
|
98
|
1.695
|
5.728
|
15
|
Quan Sơn
|
8.618
|
7.719
|
6.056
|
89,6
|
70,3
|
2.299
|
1.246
|
54,2
|
592
|
589
|
5.134
|
3.669
|
71,5
|
1.921
|
266
|
67
|
4.069
|
1.448
|
16
|
Quảng Xương
|
57.078
|
57.078
|
38.487
|
100,0
|
67,4
|
5.506
|
2.165
|
39,3
|
1.874
|
201
|
19.616
|
12.057
|
61,5
|
26.370
|
3.841
|
8.328
|
14
|
10.942
|
17
|
Thạch Thành
|
34.555
|
33.260
|
13.934
|
96,3
|
40,3
|
3.833
|
551
|
14,4
|
690
|
181
|
17.735
|
4.965
|
28,0
|
8.326
|
1.225
|
1.711
|
2.672
|
19.326
|
18
|
Thiệu Hóa
|
38.769
|
37.832
|
22.026
|
97,6
|
56,8
|
2.934
|
1.139
|
38,8
|
1.387
|
180
|
14.634
|
8.538
|
58,3
|
15.192
|
1.078
|
5.783
|
0
|
15.698
|
19
|
Thọ Xuân
|
56.054
|
54.965
|
34.773
|
98,1
|
62,0
|
4.466
|
1.237
|
27,7
|
3.066
|
773
|
26.863
|
13.962
|
52,0
|
23.368
|
1.942
|
8.096
|
1.669
|
19.469
|
20
|
Thường Xuân
|
20.722
|
19.389
|
9.419
|
93,6
|
45,5
|
5.448
|
1.250
|
22,9
|
1.109
|
752
|
12.487
|
5.066
|
40,6
|
1.128
|
993
|
1.983
|
765
|
582
|
21
|
Tĩnh Gia
|
56.614
|
54.117
|
34.244
|
95,6
|
60,5
|
6.880
|
2.419
|
35,2
|
1.664
|
131
|
18.711
|
4.595
|
24,6
|
24.217
|
2.350
|
4.595
|
243
|
8.785
|
22
|
Triệu Sơn
|
51.973
|
51.285
|
24.032
|
98,7
|
46,2
|
6.094
|
1.769
|
29,0
|
1.851
|
136
|
28.909
|
8.173
|
28,3
|
13.709
|
2.963
|
3.265
|
1.657
|
21.631
|
23
|
Vĩnh Lộc
|
22.004
|
21.635
|
14.420
|
98,3
|
65,5
|
2.417
|
1.120
|
46,3
|
607
|
67
|
11.265
|
6.698
|
59,5
|
5.823
|
427
|
8.368
|
7
|
5.676
|
24
|
Yên Định
|
41.530
|
40.807
|
25.152
|
98,3
|
60,6
|
2.027
|
781
|
38,5
|
1.165
|
60
|
16.532
|
7.200
|
43,6
|
19.954
|
515
|
7.256
|
482
|
12.132
|
|
Thanh Hóa
|
761.696
|
740.096
|
440.922
|
97,2
|
57,9
|
91.755
|
30.359
|
33,1
|
28.060
|
6.528
|
306.038
|
136.928
|
44,7
|
273.331
|
41.294
|
83.562
|
38.799
|
254.552
|
PHỤ LỤC
3
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VSMT CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y
TẾ TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên huyện
|
Trường học
|
Trạm y tế
|
Số trường
|
Số trường có nước và
nhà tiêu HVS
|
Tỉ lệ trường học có nước và nhà
tiêu HVS
|
Số trường có nước HVS
|
Tỉ lệ số
trường có nước HVS
|
Số trường
có nhà tiêu HVS
|
Tỉ lệ số trường có
nhà tiêu HVS
|
Số trạm
|
Số trạm có nước
và nhà tiêu HVS
|
Tỉ lệ trạm
y tế xã có nước và nhà tiêu HVS
|
Số trạm có nước HVS
|
Tỉ lệ trạm
y tế xã có nước HVS
|
Số trạm có nhà
tiêu HVS
|
Tỉ lệ trạm
y tế xã có nhà tiêu HVS
|
1
|
6
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
1
|
Huyện Bá Thước
|
79
|
79
|
100,0
|
79
|
100,0
|
79
|
100,0
|
23
|
23
|
100,0
|
23
|
100,0
|
23
|
100,0
|
2
|
Huyện Cẩm Thủy
|
66
|
61
|
92,4
|
63
|
95,5
|
61
|
92,4
|
20
|
19
|
95,0
|
19
|
95,0
|
19
|
95,0
|
3
|
Huyện Đông Sơn
|
51
|
51
|
100,0
|
51
|
100,0
|
51
|
100,0
|
16
|
16
|
100,0
|
16
|
100,0
|
16
|
100,0
|
4
|
Huyện Hà Trung
|
81
|
81
|
100,0
|
81
|
100,0
|
81
|
100,0
|
25
|
25
|
100,0
|
25
|
100,0
|
25
|
100,0
|
5
|
Huyện Hậu Lộc
|
91
|
82
|
90,1
|
87
|
95,6
|
82
|
90,1
|
27
|
27
|
100,0
|
27
|
100,0
|
27
|
100,0
|
6
|
Huyện Hoằng Hóa
|
137
|
132
|
96,4
|
137
|
100,0
|
132
|
96,4
|
43
|
40
|
93,0
|
43
|
100,0
|
40
|
93,0
|
7
|
Huyện Lang Chánh
|
40
|
33
|
82,5
|
40
|
100,0
|
33
|
82,5
|
11
|
11
|
100,0
|
11
|
100,0
|
11
|
100,0
|
8
|
Huyện Mường Lát
|
31
|
30
|
96,8
|
30
|
96,8
|
30
|
96,8
|
9
|
9
|
100,0
|
9
|
100,0
|
9
|
100,0
|
9
|
Huyện Nga Sơn
|
93
|
93
|
100,0
|
0
|
0,0
|
0
|
0,0
|
27
|
27
|
100,0
|
0
|
0,0
|
0
|
0,0
|
10
|
Huyện Ngọc Lặc
|
102
|
102
|
100,0
|
102
|
100,0
|
102
|
100,0
|
22
|
22
|
100,0
|
22
|
100,0
|
22
|
100,0
|
11
|
Huyện Như Thanh
|
56
|
49
|
87,5
|
54
|
96,4
|
49
|
87,5
|
17
|
17
|
100,0
|
17
|
100,0
|
16
|
94,1
|
12
|
Huyện Như Xuân
|
55
|
42
|
76,4
|
49
|
89,1
|
42
|
76,4
|
18
|
16
|
88,9
|
17
|
94,4
|
17
|
94,4
|
13
|
Huyện Nông Cống
|
114
|
114
|
100,0
|
111
|
97,4
|
111
|
97,4
|
33
|
33
|
100,0
|
31
|
93,9
|
31
|
93,9
|
14
|
Huyện Quan Hóa
|
55
|
55
|
100,0
|
55
|
100,0
|
55
|
100,0
|
18
|
16
|
88,9
|
18
|
100,0
|
16
|
88,9
|
15
|
Huyện Quan Sơn
|
88
|
67
|
76,1
|
75
|
85,2
|
62
|
70,5
|
13
|
13
|
100,0
|
13
|
100,0
|
13
|
100,0
|
16
|
Huyện Quảng Xương
|
109
|
109
|
100,0
|
109
|
100,0
|
109
|
100,0
|
36
|
36
|
100,0
|
36
|
100,0
|
36
|
100,0
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
97
|
58
|
59,8
|
87
|
89,7
|
58
|
59,8
|
28
|
28
|
100,0
|
28
|
100,0
|
28
|
100,0
|
18
|
Huyện Thiệu Hóa
|
88
|
88
|
100,0
|
88
|
100,0
|
88
|
100,0
|
28
|
28
|
100,0
|
28
|
100,0
|
28
|
100,0
|
19
|
Huyện Thọ Xuân
|
131
|
131
|
100,0
|
131
|
100,0
|
131
|
100,0
|
41
|
41
|
100,0
|
41
|
100,0
|
41
|
100,0
|
20
|
Huyện Thường Xuân
|
64
|
64
|
100,0
|
64
|
100,0
|
63
|
98,4
|
17
|
17
|
100,0
|
17
|
100,0
|
17
|
100,0
|
21
|
Huyện Tĩnh Gia
|
113
|
104
|
92,0
|
106
|
93,8
|
106
|
93,8
|
34
|
30
|
88,2
|
32
|
94,1
|
31
|
91,2
|
22
|
Huyện Triệu Sơn
|
121
|
116
|
95,9
|
121
|
100,0
|
116
|
95,9
|
36
|
34
|
94,4
|
34
|
94,4
|
36
|
100,0
|
23
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
53
|
53
|
100,0
|
53
|
100,0
|
53
|
100,0
|
16
|
16
|
100,0
|
16
|
100,0
|
16
|
100,0
|
24
|
Huyện Yên Định
|
94
|
94
|
100,0
|
94
|
100,0
|
94
|
100,0
|
29
|
29
|
100,0
|
29
|
100,0
|
29
|
100,0
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
2009
|
1888
|
94,0
|
1867
|
92,9
|
1788
|
89,0
|
587
|
573
|
97,6
|
552
|
94,0
|
547
|
93,2
|
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa
1.321
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|