|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
05/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2021QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 09 tháng 4
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG
PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNNPTNT ngày 17/3/2021 và
Văn bản số 529/SNNPTNT-TL ngày 02/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận
công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức triển khai,
theo dõi kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 20/4/2021 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
Số 1013/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý khai
thác công trình thủy lợi cho cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 772/QĐ-UBND
ngày 20/4/2009 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý hệ thống sông trục, tỉnh
Thái Bình; số 277/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục
và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình; số 693/QĐ-UBND ngày
24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình
thủy lợi tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục
Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); Giám đốc Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc
Thái Bình; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công
trình thủy lợi Nam Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo Thái Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
QUY ĐỊNH
PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về phân cấp quản
lý công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước; phân cấp phê duyệt phương án bảo vệ
công trình thủy lợi và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình thủy lợi;
phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái
Bình.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với cơ quan
quản lý nhà nước, tổ chức, đơn vị và cá nhân được giao nhiệm vụ quản lý, khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
Hệ thống kênh là hệ thống dẫn chuyển
nước bao gồm: Kênh chính, kênh cấp I, kênh cấp II, kênh cấp III.
a) Kênh chính là kênh lớn điều tiết
nước tưới, tiêu cho toàn hệ thống.
b) Kênh cấp I là các kênh thường bắt
đầu từ các cống dẫn nước tưới, tiêu dưới đê chính, cung cấp trực tiếp cho lưu vực
và cho hệ thống, khi nhập vào các kênh chính, đồng thời là đầu mối chủ động
tiêu nước cho lưu vực.
c) Kênh cấp II là mạng lưới kênh điều
tiết nước tưới, tiêu trong phạm vi lưu vực của các kênh cấp I; loại kênh này thường nối giữa các kênh cấp I và chảy qua địa bàn nhiều xã
nhưng mức độ ảnh hưởng đến mực nước hệ thống thấp.
d) Kênh cấp III là kênh dẫn nước các
trạm bơm, các trục tưới, tiêu nhỏ thường nằm trong một thôn, một xã.
Điều 3. Nguyên
tắc phân cấp quản lý công trình thủy lợi
1. Đảm bảo theo quy định tại Điều 11,
Điều 13 Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
2. Việc quản lý công trình thủy lợi
phải đảm bảo tính hệ thống, không chia cắt theo địa giới hành chính; bảo đảm an
toàn và khai thác có hiệu quả công trình thủy lợi trong việc tưới, tiêu, cấp nước
phục vụ sản xuất, dân sinh, kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
3. Việc phân cấp quản lý công trình
thủy lợi phải đảm bảo tính kế thừa, thuận lợi trong quá trình quản lý, sử dụng
nhằm phát huy tối đa năng lực phục vụ của công trình.
4. Tăng cường vai trò của chính quyền
địa phương và người dân trong việc tham gia quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi, nhằm phát huy hiệu quả công trình.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Phân cấp
quản lý công trình thủy lợi
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các
công trình thủy lợi gồm: Kênh chính, kênh cấp 1, kênh cấp 2, cống đập nội đồng,
cống dưới đê, trạm bơm (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố quản lý các công trình thủy lợi không quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 5. Phân cấp
phê duyệt phương án bảo vệ và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình
thủy lợi
1. Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi được
quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy định này, trừ công trình thủy lợi nhỏ.
2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố phê duyệt phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi trên địa bàn quản lý trừ công trình thủy lợi quy định tại
khoản 1 Điều này và công trình thủy lợi nhỏ.
3. Đối với công trình thủy lợi nhỏ tổ
chức, cá nhân khai thác trực tiếp quyết định phương án bảo vệ và ban hành quy
trình vận hành công trình.
Điều 6. Phạm vi
vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác
1. Vùng phụ cận của kênh được quy định:
Kênh có lưu lượng nhỏ hơn 02m3/s, vùng phụ cận được tính từ chân mái
ngoài trở ra là 1,0m.
2. Vùng phụ cận của trạm bơm được quy
định:
- Trạm bơm đã có hàng rào bảo vệ:
Vùng phụ cận được tính từ hàng rào bảo vệ trở vào công trình.
- Trạm bơm chưa có hàng rào bảo vệ:
Vùng phụ cận được tính là toàn bộ diện tích đất nhà nước giao khi xây dựng công
trình. Tùy theo điều kiện cụ thể, đơn vị trực tiếp khai thác trạm bơm xây dựng
hàng rào bảo vệ theo ranh giới được giao đất.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
của các tổ chức, cá nhân
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
a) Là cơ quan tham mưu giúp Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh; giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý công trình thủy lợi quy định tại
khoản 1 Điều 4 Quy định này; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân cấp
huyện thực hiện chức năng quản lý đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn;
b) Tổ chức thực hiện quản lý quy hoạch,
kế hoạch, dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi;
c) Hằng năm, xây dựng kế hoạch để kiểm
tra công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh;
d) Tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy
phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền;
e) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan trong việc giám sát, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm
pháp luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo về thủy lợi theo thẩm quyền;
g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
quy định của pháp luật.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành
đơn vị liên quan tổng hợp kế hoạch đầu tư công trung hạn, kế hoạch đầu tư công
hằng năm; trong đó, cân đối nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ đầu tư xây dựng
các công trình thủy lợi của tỉnh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị lập phương án khai thác, sử dụng
và bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật;
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao
đất làm hành lang bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền; phối hợp với Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có liên quan thực hiện việc quản lý và sử
dụng đất theo quy định.
4. Sở Tài chính
a) Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
hỗ trợ kinh phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi theo quy định
của Luật Ngân sách Nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành;
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các địa phương đánh giá, xác định tài sản của các
công trình thủy lợi trong quá trình bàn giao công tác quản lý theo quy định;
c) Tham mưu báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí hỗ trợ, bồi thường khi nhà nước thu hồi đất
theo quy định hiện hành.
5. Các sở, ngành có liên quan
Theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi thực hiện Quy định này.
6. Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thực hiện quản lý nhà nước về công
trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định tại khoản 2 Điều 22 và khoản 2 Điều
57 Luật Thủy lợi.
7. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Thái Bình,
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam
Thái Bình, Hợp tác xã nông nghiệp và các tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy
lợi
a) Lập, phê duyệt theo thẩm quyền;
trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt các phương án: Bảo vệ công trình thủy lợi,
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công
trình, công bố công khai phương án cắm mốc chỉ giới, tổ chức cắm mốc chỉ giới
trên thực địa và bàn giao mốc chỉ giới cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công
trình để phối hợp quản lý, bảo vệ.
b) Trực tiếp quản lý, bảo vệ mốc chỉ
giới và lưu trữ hồ sơ cắm mốc; hằng năm tổ chức kiểm tra, bảo trì, khôi phục các mốc bị mất hoặc sai lệch so với hồ sơ cắm mốc chỉ giới
được phê duyệt.
c) Trực tiếp thực hiện phương án bảo
vệ công trình và chịu trách nhiệm chính trong việc bảo vệ an toàn công trình thủy
lợi, quản lý vùng phụ cận của công trình, mốc giới bảo vệ công trình.
đ) Thực hiện chế độ tổng hợp, báo cáo
định kỳ hoặc đột xuất về tình hình vi phạm trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xem xét, giải
quyết.
e) Phối hợp các sở, ngành, Ủy ban
nhân dân các cấp tổ chức tuyên truyền việc thực hiện Quy định này trên địa bàn
quản lý.
Điều 8. Trách nhiệm
thi hành
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn,vướng mắc, các cơ quan, đơn vị và cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC KÊNH (CHÍNH, CẤP 1, CẤP 2), CỐNG ĐẬP
NỘI ĐỒNG, CỐNG DƯỚI ĐÊ, TRẠM BƠM DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quy định ban hành tại Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC KÊNH
1. Danh mục
kênh chính
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
B
đáy (m)
|
s
đáy (m)
|
m
|
I
|
KHU VỰC PHÍA BẮC
|
|
|
|
|
1
|
Kênh
Tiên Hưng
|
Cống
Nhâm Lang
|
Tân
Tiến - Hưng Hà
|
Cống
Trà Linh
|
Thụy
Liên - Thái Thụy
|
55950
|
(25÷45)
|
(-1,2)÷(4,5)
|
(1,0÷2,5)
|
Đoạn
sau cống Trà Linh đến cửa Diêm Điền là Kênh tự nhiên
|
2
|
Kênh
Sa Lung
|
Cống
Lão Khê
|
Tân
Lễ - Hưng Hà
|
Kênh
Hoài
|
H.
Đông Hưng
|
36210
|
(6÷15)
|
(-0,8)÷(-3,0)
|
(1,0÷2,0)
|
Đoạn
từ Kênh Hoài đến Tích Thủy thuộc Kênh
|
Đập
Kim Bôi 1
|
Liên
Hoa
|
Bán
Suý
|
Thăng
1.0ng
|
1700
|
(6÷15)
|
(-0,8)÷(-3,0)
|
(1,0÷2,0)
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
93860
|
|
|
|
|
II
|
KHU VỰC PHÍA NAM
|
|
|
|
|
1
|
Kênh
Kiến Giang
|
Cống
Tân Đệ (Kênh Hồng)
|
Tân
Lập
|
Cống
Lân I, II,
|
Nam
Cường
|
46000
|
12÷70
|
(-3,5)÷(-0,5)
|
1,25÷2
|
Đoạn
sau cửa Lân ra đến biển là Kênh tự nhiên
|
2
|
Kênh
Cổ Rồng
|
Ngã
ba Mỹ Nguyên
|
An
Ninh
|
Cống
Hoàng Môn
|
Đông
Lâm
|
10630
|
10÷18
|
(-2,0)÷(+0,0)
|
0.5
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
56630
|
|
|
|
|
2. Danh mục
kênh cấp I
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
B
đáy (m)
|
sđáy (m)
|
m
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
KHU VỰC PHÍA BẮC
|
|
|
|
|
1
|
Kênh Đào Thành
|
Cống
Đào Thành
|
Cộng
Hòa
|
Đập
Khuốc
|
Liên
Hiệp
|
4120
|
8.0
|
-0.8
|
2
|
|
2
|
Kênh Việt Yên-Đô Kỳ
|
Cống
Việt Yên
|
Điệp
Nông
|
Kênh
Tà Sa
|
An
Châu
|
13400
|
7.0
|
-0.8
|
1.5
|
2.0
|
Qua
đập Kim
|
3
|
Kênh 223
|
Cống
Tịnh Xuyên
|
Hồng
Minh
|
Cống
Tràng (Kênh Tiên Hưng)
|
Thị
trấn Hưng Hà
|
12500
|
6.0
|
-0.8
|
2.0
|
|
4
|
Kênh 224
|
Cống
An Lại
|
Chí
Hòa
|
Đập
Đan Hội
|
Xã
Dân Chủ
|
19500
|
6.0
|
-0.8
|
2.0
|
|
5
|
Kênh Tà Sa
|
Cống
Tổng Bái
|
Dân
Chủ
|
Kênh
Tiên Hưng
|
Đông
La
|
16300
|
10
|
15
|
-1.5
|
1
|
2
|
Qua
âu Vĩnh
|
6
|
Kênh Yên Lộng
|
Cống
Hiệp
|
Quỳnh
Hoàng
|
Kênh
Tà Sa
|
Quỳnh
Trang
|
15060
|
20
|
35
|
-3.5
|
-1
|
1
|
2
|
|
7
|
Kênh Đại Nẫm
|
Cống
Đại Nẫm
|
Quỳnh
Thọ
|
Đập
Ba Mỹ
|
An
Quý
|
8500
|
15.0
|
-1.5
|
2.0
|
|
8
|
Kênh Cô
|
Cống
Đào Xá
|
An Đồng
|
Đập
Rồi Công
|
An Mỹ
|
14700
|
12.0
|
-1.0
|
1.5
|
|
9
|
Kênh Sành
|
Cống
Cầu Đen
|
Quỳnh
Giao
|
Đập
Thượng Phúc
|
An
Quý
|
11400
|
20.0
|
-1.5
|
2.0
|
|
10
|
Kênh Hệ
|
Đập
Neo
|
Đồng
Tiến
|
Đập
Cầu Cất
|
Thụy
Ninh
|
6200
|
25.0
|
-2.0
|
1.0
|
2.0
|
|
11
|
Kênh Diêm Hộ
|
Đập
Thượng Phúc
|
An
Vinh
|
Đập
Đò Mom
|
Đông
Cường
|
14750
|
20
|
35
|
-3.5
|
-1
|
1
|
2
|
|
12
|
Kênh Hoài
|
Cống
Thuyền Quan
|
Đông
Quan
|
Giao
với Kênh Tiên Hưng
|
Đông
Kinh
|
9500
|
10
|
15
|
-1.5
|
-1
|
1
|
2
|
|
13
|
Kênh Hậu Thượng
|
Cống
Hậu Thượng
|
Hồng
Bạch
|
Đập
Vạn
|
Hồng
Việt
|
3000
|
5
|
-0.9
|
-0
|
1
|
2
|
|
14
|
Kênh Đồng Cống
|
Cống
Đồng Cống
|
Minh
Phú
|
Bán
Suý (Giao Kênh Tiên Hưng)
|
Thăng
Long
|
4800
|
5
|
10
|
-2
|
-0.7
|
1
|
2
|
|
15
|
Kênh Thống Nhất
|
Đập
K35
|
Chương
Dương
|
Giao
Kênh Hoài (gần cầu Lan)
|
Hà
Giang
|
17100
|
5
|
10
|
-0.8
|
0
|
1
|
2
|
(Cả
nhánh K47 đến Kênh Tiên Hưng)
|
16
|
Kênh Quan Hoả
|
Cống
Quan Hoả
|
Đông
Hoàng
|
Kênh
Sa Lung Đông Xuân
|
Đông
Xuân
|
2870
|
4
|
5
|
-0.8
|
0
|
1
|
2
|
|
17
|
Kênh 39
|
Cống
39
|
Đông
Quan
|
Kênh
Sa Lung
|
Đông
Á
|
3600
|
4
|
6
|
-1
|
0
|
1
|
2
|
|
18
|
Kênh Sa Lung Đông
|
Cuối
xã Đông Mỹ
|
Đông
Mỹ
|
Đập
Hàng Tích
|
Đông
xuân
|
7100
|
3
|
5
|
-0.9
|
0
|
1
|
2
|
Đoạn
đầu về
|
19
|
Kênh Phong Lẫm
|
Cống
Phong Lẫm
|
Thụy
Phong
|
Ngã
ba Kênh Sinh
|
TT.Diêm
Điền
|
9150
|
15
|
-1.5
|
1.0
|
1.5
|
|
20
|
Kênh Hoàng Nguyên
|
Cống
Hoàng
|
Thái
Giang
|
Trạm
bơm Thái Học
|
Thái
Thịnh
|
11000
|
15
|
-1.5
|
1.0
|
|
21
|
Kênh Thái Phúc
|
Cống
Thái Phúc
|
Thái
Phúc
|
Kênh
Hoàng Nguyên
|
Thái
Phúc
|
1750
|
15
|
-1.5
|
1.0
|
|
22
|
Kênh Cống Bắc
|
Cống
Bắc
|
Dương Hồng Thủy
|
Kênh
Hoàng Nguyên
|
Thái
Phúc
|
5750
|
17
|
-1.0
|
1.0
|
|
23
|
Kênh Thiên Kiều
|
Cống
Thiên Kiều
|
Thái
Thọ
|
Kênh
Hoàng Nguyên
|
Thái
Thịnh
|
4700
|
15
|
20
|
-1.5
|
1.0
|
|
24
|
Kênh Sinh nhánh 1
|
Đập
Cầu Cất
|
Thụy
Ninh
|
Cống
Diêm Điền
|
T.T
Diêm Điền
|
16000
|
15
|
20
|
-1.5
|
1.0
|
|
25
|
Kênh Sinh nhánh 2
|
Kênh
Sinh nhánh 1
|
Thị
trấn Diêm Điền
|
Đập
26 (đập Cầu Đen)
|
An
Tân
|
4500
|
15
|
20
|
-1.5
|
1.0
|
|
26
|
Kênh Hộn
|
Cống
Hộn (Kênh
|
Thụy
Thanh
|
Đập
1A
|
Thụy
Duyên
|
4150
|
10
|
-1.0
|
1.0
|
|
27
|
Kênh N3
|
Đập
1A
|
Thụy
Duyên
|
Kênh
Sinh
|
Thụy
Văn
|
7200
|
5
|
10
|
-0.5
|
1.0
|
|
28
|
Kênh Tam Kỳ
|
Cống
Tám Thôn
|
Thái
Nguyên
|
Đập
Đình Thượng 1
|
Thái
Hưng
|
6200
|
15
|
20
|
-1.5
|
1.0
|
Từ
Kênh C2 lên
|
29
|
Kênh Chợ Cống
|
Đập
số 5 (Kênh
|
Thái
Thịnh
|
Đập
số 10
|
Thái
Hòa
|
8700
|
5
|
10
|
-0.5
|
1.0
|
|
30
|
Kênh N2
|
Cống
4B
|
Thụy
Ninh
|
Cống
Lỗ Trường
|
Thụy
Trường
|
17500
|
5
|
10
|
-0.5
|
1.0
|
Từ Kênh
C2 lên
|
31
|
Kênh 44
|
Cống
44 (Thái
|
Thái
Thọ
|
Kênh
Chợ Cống
|
Thái
Thịnh
|
2500
|
5
|
10
|
-0.5
|
1.0
|
Từ
Kênh C2 lên
|
Tổng
|
|
|
|
|
283500
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU VỰC PHÍA NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh Cự Lâm (nhánh
|
Cống
Cự Lâm 2
|
Hiệp
Hòa
|
La
Uyên (Cầu Tư)
|
Minh
Quang
|
10810
|
6
|
6
|
-0.8
|
-1.5
|
1.0
|
|
Kênh Cự Lâm (nhánh 2)
|
Cống
Cự Lâm 1
|
Xuân
Hòa
|
Kênh
Cự lâm (nhánh 1)
|
Hiệp
Hòa
|
4220
|
6
|
6
|
-0.8
|
-1.5
|
1.0
|
|
2
|
Kênh Ngô Xá
|
Cống
Ngô Xá
|
Nguyên
Xá
|
Kênh
Kiến Giang
|
Việt
Thuận
|
5860
|
8
|
8
|
-0.8
|
-1.5
|
1.3
|
|
3
|
Kênh Nang
|
Cống
Nang
|
Phúc
Thành
|
Đập
Trung Nha
|
Minh
Lãng
|
4230
|
4
|
4
|
-0.8
|
-1.5
|
1.3
|
|
4
|
Kênh Bồng Tiên
|
Cống
Văn Lang
|
Duy
Nhất
|
Đập
118
|
Trung
An
|
12050
|
4
|
4
|
-0.8
|
-1.5
|
1.2
|
|
5
|
Kênh Bạch
|
Kênh
Nang
|
Phúc
Thành
|
Cầu
Phúc Khánh 1
|
Phúc
Khánh
|
9980
|
3
|
12
|
-1
|
-1.6
|
1.5
|
|
6
|
Kênh Thái Hạc
|
Cống
Thái Hạc
|
Việt
Thuận
|
Cầu
Mỹ Am (Kênh Kiến Giang)
|
Vũ Hội
|
4220
|
4
|
4
|
-0.8
|
-1.5
|
1
|
|
7
|
Kênh Tam Lạc
|
Cống
Tam Lạc
|
Vũ Lạc
|
Đập
Cổ Ninh
|
Vũ
Ninh
|
6000
|
9
|
9
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
8
|
Kênh Hương
|
Kênh
Kiến Giang
|
TT
Kiến Xương
|
Đập
Trà Xương
|
Quang
Trung
|
2650
|
10
|
10
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
9
|
Kênh Hoàng Giang
|
Cống Ngữ
|
An
Bình
|
Cầu
Cánh Sẻ
|
Hòa
Bình
|
9400
|
15
|
15
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
10
|
Kênh Dục Dương
|
Cống
Dục Dương
|
Quốc
Tuấn
|
Âu
Ngái
|
Bình
Minh
|
13950
|
20
|
20
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
11
|
Kênh Nguyệt Lâm
|
Cống
Nguyệt Lâm
|
Minh
Tân
|
Âu
Quang Bình
|
Quang
Bình
|
7470
|
22
|
22
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
12
|
Kênh Cốc Giang
|
Đập
Cốc Giang
|
Quang
Trung
|
Cống
Tân Lập
|
Hồng
Tiến
|
13450
|
25
|
25
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
13
|
Kênh Long Hầu
|
S.Trà
Lý (Cống Định Cư)
|
Đông
Trà
|
S.Cổ
Rồng (Đập Long Hầu)
|
Tây
Giang
|
8900
|
10
|
15
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
14
|
Kênh Cá
|
Cống
Cá
|
Đông
Trà
|
Cống
Tám Cửa
|
Đông
Minh
|
9500
|
10
|
20
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
15
|
Kênh Bến Hến
|
Kênh
Ngũ Thôn
|
Đình
Phùng
|
TB
Thống Nhất
|
TT
Tiền Hải
|
6600
|
12
|
25
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
16
|
Kênh Lâm Giang
|
Kênh
Nguyệt Lâm
|
Quang
Minh
|
Trạm
bơm Bát Cấp
|
Nam
Hà
|
10200
|
10
|
20
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
17
|
Kênh Biên Hòa
|
Cống
Biên Hòa
|
Nam
Hà
|
Cống
Gốc Bàng
|
Nam
Thịnh
|
13800
|
8
|
15
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
18
|
Kênh Lân (cũ)
|
Cống
Tân Lập
|
Nam
Hải
|
Kênh
Kiến Giang
|
Nam
Hà
|
8500
|
9
|
15
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
19
|
Kênh Sa Lung Đông
|
Cống
Sa Lung
|
P.
Hoàng Diệu
|
Hết
địa phận xã Đông
|
|
5500
|
12
|
14
|
-0.8
|
-1.5
|
1.0
|
Từ
HTTL Bắc
|
20
|
Kênh Ngũ Thôn
|
Cống
Ngũ Thôn
|
Lê Lợi
|
Kênh
Sứ
|
Đình
Phùng
|
6300
|
15
|
15
|
-0.8
|
-1.5
|
0.5
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
173590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
B
đáy (m)
|
sđáy
(m)
|
m
|
1
|
Kênh Sáu Thôn
|
Cống
Cầu Công
|
Cộng
Hòa
|
Cống
Rạng Nhãn (Kênh Tiên Hưng)
|
Tân Tiến
|
6730
|
8
|
0
|
1.5
|
|
2
|
Kênh Hà Nguyên
|
Kênh
Sa Lung
|
Thái
Phương
|
Kênh
Tiên Hưng
|
Tân Tiến
|
2900
|
15
|
0
|
1.5
|
(Kênh
Cống Bản)
|
3
|
Kênh Thượng Đạt
|
Xi
phông Đồng Lạnh
|
Minh
Tân
|
Đập
Thượng Đạt (Kênh Sa Lung)
|
Văn
Lang
|
6000
|
10
|
0
|
2
|
|
4
|
Kênh Thái Sư
|
Cửa
đập Cầu Lai
|
Thị
trấn Hưng Nhân
|
Kênh
Sa Lung
|
Thái
Hưng
|
9000
|
6
|
-0.5
|
2
|
|
5
|
Kênh T4
|
Cống
T4
|
Điệp
Nông
|
Kênh
Tiên Hưng
|
Đoan
Hùng
|
6000
|
4
|
0
|
1.5
|
|
6
|
Kênh Tây Đô-Bình Lăng
|
Cống
Tràng
|
Tây
Đô
|
Kênh
Tiên Hưng
|
Chi
Lăng
|
4600
|
4
|
0
|
1.5
|
|
7
|
Kênh Hò
|
Cống
Hò
|
Thống
Nhất
|
Kênh
Việt Yên-Đô
|
Thống
Nhất
|
3000
|
10
|
0
|
2
|
|
8
|
Kênh Ba Trai
|
Cống
BX1
|
Canh
Tân
|
Cống
T12
|
Phúc
Khánh
|
6700
|
4
|
0
|
1.5
|
|
9
|
Kênh Gia Lạp
|
Kênh
Việt Yên-Đô Kỳ
|
Thống
Nhất
|
Cống
Miếu Dự (Kênh Tà Sa)
|
Văn
Cẩm
|
2300
|
5
|
-0.2
|
1.5
|
|
10
|
Kênh Vĩnh Trà
|
Kênh
Tà Sa
|
Bắc
Sơn
|
Kênh
Việt Yên-Đô
|
Đông
Đô
|
1800
|
5
|
0
|
1.5
|
|
11
|
Kênh Duyên Hải
|
Kênh
224
|
Duyên
Hải
|
Kênh
Tà Sa
|
Duyên
hải
|
2300
|
5
|
0
|
1.5
|
|
12
|
Kênh T2
|
Kênh
Ngũ Đông
|
Điệp
Nông
|
Kênh
224
|
Hùng
Dũng
|
3750
|
4
|
-0.3
|
1.5
|
|
13
|
Kênh Tiến Dũng
|
Cống
Đồng Bề (Kênh Thái Sư)
|
Tiến
Đức
|
Trạm
bơm Tiến Dũng
|
Tiến
Đức
|
1700
|
4
|
0
|
1.5
|
Tiêu
cho xã Hồng An
|
14
|
Kênh Cầu Lê
|
Kênh
Sa Lung
|
Thị
trấn Hưng Nhân
|
Trạm
bơm Cầu Lê
|
Tiến
Đức
|
1800
|
6
|
0
|
1.5
|
|
15
|
Kênh Cung
|
Cống
Cung (Kênh Đào Thành)
|
Canh
Tân
|
Cầu
Đen
|
Thị
trấn Hưng Nhân
|
5500
|
4
|
-0.3
|
1.5
|
|
16
|
Kênh Sánh
|
Kênh
Ba Trai
|
Hòa
Tiến
|
Kênh
Tiên Hưng
|
Tân
Tiến
|
4000
|
4
|
0
|
1.5
|
|
17
|
Kênh dẫn trạm bơm Hà
|
Kênh
Sáu Thôn
|
Cộng
Hòa
|
Trạm
bơm Hà Thanh
|
Cộng
Hòa
|
400
|
8
|
-1.4
|
2
|
|
18
|
Kênh Tân Việt
|
Cống
Xuân La (Kênh Thái Sư)
|
Thái
Phương
|
Kênh
Phú Lạc
|
Minh
Tân
|
4200
|
5
|
-0.3
|
1.5
|
|
19
|
Kênh Cổ Trai - Lộc Thọ
|
Kênh
223
|
Hồng
Minh
|
Kênh
Thượng Đạt
|
Độc
Lập
|
5900
|
5
|
0
|
1.5
|
|
20
|
Kênh dẫn trạm bơm Minh
|
Kênh
Thượng Đạt
|
Minh
Tân
|
Trạm
bơm Minh Tân
|
Minh
Tân
|
1300
|
18
|
0
|
2
|
|
21
|
Kênh Long Lãi
|
Cống
Chuẩn Cách
|
Minh
Tân
|
Kênh
Thượng Đạt
|
Minh
Tân
|
1000
|
6
|
0
|
1.5
|
Kênh
Trắc Dương
|
22
|
Kênh Mỹ Lương
|
Cống
Mỹ Lương
|
Kim
Trung
|
Kênh
Thượng Đạt
|
Minh
Hòa
|
4500
|
5
|
0.2
|
1.5
|
|
23
|
Kênh Phú Lạc
|
Cống
tiêu
|
Hồng
An
|
Kênh
Bút Mực
|
Minh
Tân
|
3500
|
4
|
-0.3
|
1.5
|
|
24
|
Kênh Cổ Rồng
|
Kênh
223
|
Hồng
Minh
|
Kênh
224
|
Hồng
Minh
|
2300
|
3
|
-0.2
|
1.5
|
|
25
|
Kênh Nhân Cầu
|
Kênh
224
|
Minh
Khai
|
Kênh
223
|
Thị
trấn Hưng
|
2300
|
5
|
0
|
1.5
|
|
26
|
Kênh Trục B
|
Cống
Bùi
|
Độc
Lập
|
Kênh
Hậu Thượng
|
Huyện
Đông Hưng
|
5900
|
6
|
0
|
1.5
|
|
27
|
Kênh An Đồng-Kim Trung
|
Kênh
Sa Lung
|
Thái
Phương
|
Cống
Đồng Nhân
|
Thị
trấn Hưng
|
3200
|
4
|
-0.1
|
1.5
|
|
28
|
Kênh Chiếp
|
Kênh
Tiên Hưng
|
Hồng
Lĩnh
|
Kênh
Sa Lung
|
Thôn
Đồng Hàn, Hồng Lĩnh
|
4000
|
6
|
0
|
1.5
|
|
29
|
Kênh Bút Mực
|
Kênh
Phú Lạc
|
Minh
Tân
|
Kênh
Tân Việt
|
Thái
Phương
|
3300
|
4
|
-0.2
|
1.5
|
|
30
|
Kênh Đào mở rộng
|
Kênh
Ba Trai
|
Hòa
Tiến
|
Kênh
Sáu Thôn
|
Cộng
Hòa
|
2000
|
4
|
-0.2
|
1.5
|
|
31
|
Kênh dẫn trạm bơm Tống
|
Cống
Khả La
|
Thái
Hưng
|
Trạm
bơm Tống
|
Thái
Hưng
|
1700
|
5
|
-0.2
|
1.5
|
|
32
|
Kênh dẫn trạm bơm Tịnh Xuyên
|
Kênh
Cổ Trai Lộc Thọ
|
Hồng
Minh
|
Trạm
bơm Tịnh Xuyên
|
Hồng
Minh
|
500
|
15
|
-0.2
|
1.5
|
|
33
|
Kênh Xuân Hải
|
Dốc
Hải Triều
|
Tân
Lê
|
Kênh
Sa Lung
|
Thị
trấn Hưng Nhân
|
2600
|
8
|
0
|
1.5
|
|
34
|
Kênh Giác
|
Đền Âm (Kênh Mỹ Lương)
|
Văn
Lang
|
Cầu
Chuông Đồng (Kênh Thượng Đạt)
|
Minh
Tân
|
1100
|
4
|
-0.3
|
1.5
|
|
35
|
Kênh Đồng Sâm
|
Kênh
Ba Trai
|
Canh
Tân
|
Kênh
Đào mở rộng
|
Hòa
Tiến
|
2200
|
6
|
-0.5
|
1.5
|
|
36
|
Kênh Phú Mỹ
|
Cống
I (Kênh trục
|
Minh
Hòa
|
Kênh
Thượng Đạt
|
Chí
Hòa
|
2500
|
6
|
-0.6
|
1.5
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
122480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
B
đáy (m)
|
B
thoáng
|
sđáy
(m)
|
m
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Kênh Chợ Nan
|
Cống
Yên Lộng
|
Quỳnh
Hoàng
|
Ngã
ba Tân Mỹ
|
Quỳnh
Ngọc
|
3500
|
3.0
|
9
|
11
|
0.2
|
0.0
|
1.0
|
|
2
|
Kênh Tân Mỹ
|
Cống
Tân Mỹ
|
Quỳnh
Ngọc
|
Cống
ông Bảo
|
Quỳnh
Ngọc
|
5000
|
3.0
|
9
|
11
|
0.2
|
0.7
|
0.75
|
|
3
|
Kênh Hy Hà
|
Cống
Đê Quân Báo
|
Quỳnh
Ngọc
|
Kênh
Chợ Nan
|
Quỳnh
Hoàng
|
3000
|
2.5
|
7
|
9
|
0.1
|
-0.2
|
1.5
|
|
4
|
Kênh Khê hà
|
Ngã
ba Kênh Tân Mỹ
|
Quỳnh
Ngọc
|
Cống
Khê hà
|
Quỳnh
Khê
|
5000
|
3.0
|
8
|
14
|
-0.1
|
-0.3
|
1.0
|
|
5
|
Kênh Nam Hà
|
Cống
La Triều
|
Châu
Sơn
|
Nhà
Thờ
|
Quỳnh
Ngọc
|
6000
|
8.0
|
12
|
20
|
0.2
|
-0.1
|
1.5
|
|
6
|
Kênh Châu Sơn
|
Cống
Cẩn Du
|
Châu
Sơn
|
Kênh
Châu Sơn
|
Châu
Sơn
|
2000
|
2.5
|
6
|
8
|
0.2
|
0.0
|
1.0
|
|
7
|
Kênh Cầu Tre
|
Cống
Mỹ Hùng
|
Quỳnh
Mỹ
|
Kênh
Châu Sơn
|
Châu
Sơn
|
3000
|
2.5
|
6
|
25
|
0.2
|
0.0
|
1.5
|
|
8
|
Kênh Châu Sơn Mỹ
|
Cống
Vật Liệu
|
Quỳnh
Mỹ
|
Cống
Châu Duyên
|
Châu
Sơn
|
6000
|
4.0
|
8
|
14
|
0.1
|
-0.1
|
1.0
|
|
9
|
Kênh Nguyên Bảo
|
Cống
Quỳnh Sơn
|
Châu
Sơn
|
Ngã
ba Ngọc Chi
|
Quỳnh
Bảo
|
3500
|
4.0
|
8
|
10
|
0
|
-0.2
|
1.0
|
|
10
|
Kênh Ngọc Chi
|
Cống
21
|
Quỳnh
Bảo
|
Cống
22
|
Quỳnh
Trang
|
3000
|
2.5
|
7
|
9
|
0.2
|
0.0
|
1.0
|
|
11
|
Kênh Nam Đài
|
Cống
Đồng Bài
|
Quỳnh
Hưng
|
Cống
số 12
|
Quỳnh
Mỹ
|
3000
|
3.0
|
7
|
9
|
0.2
|
0.4
|
1.5
|
|
12
|
Kênh Giao Vân Lương
|
Cống
Đồng Ngân
|
Quỳnh
Giao
|
Kênh
Sanh
|
Quỳnh
Giao
|
5000
|
3.0
|
8
|
10
|
0.1
|
-0.1
|
1.0
|
Giáp
2 xã
|
13
|
Kênh Hải Vân
|
Cống
ông Sắc
|
Thị
trấn Quỳnh
|
Cống
5D
|
Quỳnh
Hồng
|
4500
|
2.5
|
8
|
10
|
0.0
|
-0.3
|
1.0
|
|
14
|
Kênh Tài Giá Cầu
|
Kênh
Yên Lộng
|
Quỳnh
Hưng
|
Kênh
Sành
|
Quỳnh
Hải
|
4500
|
3.0
|
5
|
7
|
0.1
|
0.0
|
2.0
|
|
15
|
Kênh Cầu Sa
|
Đập
Phúc Bồi
|
Quỳnh
Hưng
|
Đập
Thượng Phúc
|
An ấp
|
6000
|
6.0
|
10
|
25
|
0.2
|
0.0
|
2.0
|
|
16
|
Kênh Cầu chéo
|
Đập
Cầu Chéo
|
Quỳnh
Trang
|
Cống
Rạc An
|
An
Vinh
|
6000
|
4.0
|
7
|
9
|
0.2
|
0.0
|
1.5
|
|
17
|
Kênh Quỳnh Xá-An Vinh
|
Cống
số 6
|
Quỳnh
Xá
|
Kênh
Cầu Sa
|
An
Vinh
|
4000
|
3.0
|
6
|
8
|
0.2
|
0.0
|
1.0
|
|
18
|
Kênh Giao Vân Hoa
|
Cống
Đồng Neo
|
Quỳnh
Hưng
|
Cống
ông Đào
|
Quỳnh
Hoa
|
3000
|
2.5
|
7
|
9
|
0.1
|
0.0
|
1.0
|
|
19
|
Kênh An Phú
|
Cống
An Phú 1
|
Quỳnh
Hồng
|
Cống
An Phú 2
|
Quỳnh
Hải
|
2500
|
2.5
|
6
|
8
|
0.1
|
0.0
|
1.0
|
|
20
|
Kênh Quỳnh Hải
|
Cống
Biến Thế
|
Thị
trấn Quỳnh
|
Cống
An Phú
|
Quỳnh
Hải
|
2500
|
2.0
|
5
|
7
|
0.0
|
-0.1
|
1.0
|
|
21
|
Kênh ven đê Hoa
|
Cống
Ông Út
|
Quỳnh
Thọ
|
Cống
Ngọc Quế
|
Quỳnh
Hoa
|
4500
|
2.5
|
8
|
10
|
0.2
|
0.0
|
1.0
|
|
22
|
Kênh Minh Hồng
|
Cống
Đồng Ngồ
|
Quỳnh
Minh
|
Ngã
ba Kênh Sành
|
Quỳnh
Hồng
|
2600
|
8.0
|
20
|
30
|
-0.6
|
-0.8
|
2.0
|
|
23
|
Kênh An Ký
|
Cống
An Ký
|
Quỳnh
Minh
|
Cống
Đồng Rồi
|
An
Hiệp
|
2500
|
2.5
|
5
|
7
|
0.2
|
0.0
|
1.0
|
|
24
|
Kênh T1-3
|
Cống
T1-3
|
An Đồng
|
Dốc
đò An Khê
|
An
Khê
|
3500
|
2.0
|
6
|
10
|
0.2
|
0.0
|
1.0
|
|
25
|
Kênh Hoa Thọ
|
Cống
An Thọ
|
Quỳnh
Thọ
|
TB
Hàng Dục
|
Quỳnh
Hoa
|
4000
|
10.0
|
7
|
10
|
0.0
|
0.2
|
1.5
|
|
26
|
Kênh Hàng Bàng
|
Cống
số 6
|
An Đồng
|
Kênh
T1-3
|
An
Khê
|
5000
|
3.0
|
8
|
12
|
0.1
|
0.0
|
1.5
|
|
27
|
Kênh Cầu Mụa
|
Cống
Đào Xá
|
An Đồng
|
Cống
Me con
|
An
Thái
|
4500
|
5.0
|
12
|
20
|
0.1
|
0.0
|
1.5
|
|
28
|
Kênh Cầu Gạo
|
Cống
Đào Xá
|
An Đồng
|
Ngã ba thôn Trung
|
An
Thái
|
3800
|
3.0
|
10
|
18
|
0.1
|
-0.2
|
1.5
|
|
29
|
Kênh Trung Châu
|
Cống
Trung Châu
|
An Cầu
|
Bờ
Kênh Cô
|
An
Quý
|
2500
|
2.5
|
5
|
7
|
0.1
|
-0.1
|
1.0
|
|
30
|
Kênh Cổ bồng
|
Cống
Cổ Bồng
|
An Cầu
|
Bờ
Kênh Cô
|
An
Ninh
|
2500
|
2.5
|
6
|
12
|
0.1
|
-0.2
|
1.0
|
|
31
|
Kênh Ninh Kiến
|
Kênh
Đại Nẫm
|
An
Quý
|
Cầu Ninh Kiến
|
An
Ninh
|
2500
|
2.5
|
10
|
20
|
0.1
|
-0.3
|
1.0
|
|
32
|
Kênh Sài Mỹ
|
Cống
Sài
|
An
Quý
|
Cống
Mai Trang
|
An
Quý
|
3500
|
8.0
|
10
|
20
|
0.1
|
-0.3
|
2.0
|
|
33
|
Kênh Vũ Lễ Dục Tràng
|
Cống
1b
|
An
Quý
|
Cống
Rồi Công
|
An
Tràng
|
7000
|
6.0
|
9
|
14
|
0.1
|
-0.1
|
1.5
|
|
34
|
Kênh Đồng Bằng
|
Cống
Cửa Đền
|
An Lễ
|
Kênh
Sài Mỹ
|
An
Vũ
|
2500
|
2.5
|
7
|
10
|
-0.6
|
-0.8
|
1.0
|
|
35
|
Kênh Đầm Bà
|
Trạm
bơm Vũ Lễ
|
An Lễ
|
Cầu
Giắng
|
An Dục
|
3500
|
2.0
|
5
|
7
|
0.2
|
0.0
|
1.0
|
|
36
|
Kênh Cầu Giắng
|
Cống
Cầu Sổ
|
An
Tràng
|
Cống
Lạc Cổ
|
An Dục
|
3800
|
4.0
|
8
|
12
|
0.1
|
-0.5
|
1.5
|
|
37
|
Kênh Cống Cá
|
Cống
Cá
|
Đồng
Tiến
|
Trạm
bơm Rồi
|
An Dục
|
2000
|
3.0
|
6
|
10
|
0.1
|
0.0
|
1.5
|
|
38
|
Kênh Cổ đẳng II
|
Cống
Cổ Đẳng
|
Đồng
Tiến
|
Đường
chiến lược Thái Thụy
|
Đồng
Tiến
|
3000
|
2.5
|
6
|
8
|
0.1
|
0.0
|
1.5
|
Giáp
2 xã
|
39
|
Kênh Cao Nội
|
Cống
Cao Nội
|
An Cầu
|
Kênh
Cô
|
An Cầu
|
1800
|
12.0
|
16
|
24
|
-0.8
|
-1.0
|
2.0
|
|
40
|
Kênh La
|
Cống
Kênh La
|
An
Thái
|
Cống
Cầu Rô
|
An Cầu
|
2500
|
2.0
|
8.0
|
10
|
0.1
|
0.0
|
1.0
|
|
41
|
Kênh Cống số 29
|
Cầu
máng Cao Nội
|
An Cầu
|
Cống
29
|
An
Ninh
|
3700
|
2.0
|
5
|
10
|
0.1
|
-0.1
|
1.0
|
|
42
|
Kênh Đại thần
|
Cống
Đại Thần
|
An
Ninh
|
Cống
số 11
|
An
Ninh
|
2000
|
2.5
|
6.0
|
10
|
0.0
|
-0.1
|
1.0
|
|
43
|
Kênh Đông Linh
|
Cống
Đông Linh
|
An
Bài
|
Cống
Dừa
|
An
Bài
|
3000
|
4.0
|
7
|
14
|
0.0
|
-0.2
|
1.0
|
|
44
|
Kênh Lý Xá
|
Cống
Lý Xá
|
An
Bài
|
Cống
Nẻ
|
An
Bài
|
3500
|
4.0
|
7
|
12
|
0.0
|
-0.2
|
1.0
|
|
45
|
Kênh Thôn Đông
|
Cống
Thôn Đông
|
An
Thanh
|
Cống
Thôn
|
An
Thanh
|
4200
|
3.0
|
6
|
10
|
0.0
|
-0.2
|
1.0
|
|
46
|
Kênh Cống Mang
|
Cống
Mang
|
An Mỹ
|
Cống
cuối Kênh Mang
|
An Mỹ
|
2100
|
12.0
|
15
|
25
|
0.0
|
-0.3
|
2.0
|
Giáp
xã An Dục
|
47
|
Kênh Đầm Độn
|
Cống
Thôn Thượng
|
An
Thanh
|
Cống
Mang
|
An Mỹ
|
3000
|
2.5
|
6
|
10
|
0.0
|
-0.2
|
1.0
|
|
48
|
Kênh Tiên Bá
|
Kênh
Sành
|
Quỳnh
Hoa
|
Kênh
Sành
|
Quỳnh
Minh
|
2500
|
3.0
|
6.0
|
10
|
0.1
|
0.0
|
1.5
|
|
49
|
Kênh Trại Cá
|
Cống
Trại Cá
|
An
Vũ
|
Bờ
Kênh Cô
|
An
Vũ
|
2500
|
15.0
|
15
|
20
|
0.2
|
0.0
|
1.5
|
|
50
|
Kênh 217
|
Cống
Vĩnh
|
Quỳnh
Trang
|
Ngã
ba Đọ
|
Đông
Phương
|
3500
|
10.0
|
10
|
15
|
0.2
|
0.0
|
1.5
|
|
51
|
Kênh Cầu Sộp
|
Cống
Dụ Đại
|
Đông
Hải
|
Ngã
ba Đông Phương
|
Đông
Phương
|
4000
|
10.0
|
10
|
12
|
0.3
|
0.0
|
1.5
|
|
52
|
Kênh Cầu ổ
|
Đập
Thượng Phúc
|
An ấp
|
Cống
Ba
|
An
Quý
|
2000
|
4.0
|
30
|
35
|
-0.5
|
-1.0
|
1.5
|
|
53
|
Kênh Đồng Bài
|
Cống
Đồng Bài
|
Quỳnh
Bảo
|
Kênh
Nguyên Bảo
|
Quỳnh
Mỹ
|
2000
|
4.0
|
9.0
|
11.0
|
-0.2
|
|
1.5
|
|
54
|
Kênh Đồng Đen
|
Cống
Đồng Đen
|
Quỳnh
Hoàng
|
Trạm
bơm Ngẫu Khê
|
Quỳnh
Khê
|
2500
|
4.0
|
9.0
|
12.0
|
-0.2
|
|
1.5
|
|
55
|
Kênh Đồng Dê
|
Kênh
Cô
|
An Mỹ
|
Kênh
Cô
|
An Dục
|
2000
|
35.0
|
35.0
|
45.0
|
-0.5
|
|
2.0
|
|
56
|
Kênh Cống Trượng
|
Cống
Trượng
|
An
Khê
|
Cống
Xi
|
An
Khê
|
3500
|
6.0
|
6.0
|
8.0
|
-0.2
|
|
1.5
|
|
57
|
Kênh Cống Láng
|
Cống
Láng
|
An Mỹ
|
Kênh
Cô
|
An Mỹ
|
2000
|
6.0
|
10.0
|
12.0
|
-0.5
|
|
1.5
|
|
58
|
Kênh Tà Quy
|
Cống
Tà Quy
|
An
Quý
|
Kênh
Cô
|
An Ấp
|
1800
|
4.0
|
8.0
|
10.0
|
0.0
|
|
1.5
|
|
59
|
Kênh dẫn TB Quỳnh Hoa
|
Kênh
Sành
|
Quỳnh
Hoa
|
Bể
hút TrB Q.Hoa
|
Quỳnh
Hoa
|
600
|
15.0
|
25.0
|
30.0
|
-1.0
|
-1.5
|
2.0
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
198900
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
B
đáy (m)
|
sđáy
(m)
|
m
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
1
|
Kênh Chanh
|
Cống
C0
|
Hồng
Bạch
|
Kênh
Hậu
|
Hồng
Bạch
|
2600
|
3.0
|
5.0
|
-0.5
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
2
|
Kênh Tép
|
Cống
Lấp
|
Hồng
Giang
|
Cống
Tép
|
Hồng
Việt
|
4000
|
3.0
|
4.0
|
-0.4
|
0
|
1
|
1.5
|
|
3
|
Kênh T1B
|
Đường
22
|
Hồng
Bạch
|
Kênh
Hậu
|
Hồng
Bạch
|
2500
|
2.5
|
4.0
|
-0.4
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
4
|
Kênh Khuốc
|
Cầu
Vô (giao Kênh Thống
|
Phong
Châu
|
Giao
Kênh Tiên Hưng
|
Phong
Châu
|
3400
|
5.0
|
8.0
|
-0.7
|
-0.1
|
1
|
1.5
|
|
5
|
Kênh Cầu Kênh
|
Kênh
Thống Nhất
|
Nguyên
Xá
|
Cầu
Đá
|
Đông
Hợp
|
5800
|
3.0
|
5.0
|
-0.4
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
Kênh
Thống Nhất
|
Đông
Hợp
|
Kênh
Sa Lung
|
Đông
Quang
|
6.0
|
8.0
|
0
|
0.15
|
1
|
1.5
|
|
6
|
Kênh Sổ
|
Kênh
Sa Lung
|
Chương
Dương
|
Kênh
trạm bơm Hợp Tiến
|
Hợp
Tiến
|
2500
|
3.0
|
6.0
|
-0.8
|
-0.5
|
1
|
1.5
|
|
7
|
Kênh Thái Học
|
Cầu
Vô
|
Phú
Châu
|
Kênh
Sa Lung
|
Minh
Phú
|
2027
|
3.0
|
5.0
|
-0.6
|
0
|
1
|
1.5
|
|
8
|
Kênh Quán Dô
|
Cống
Kim Châu
|
An
Châu
|
Đường
216
|
An
Châu
|
6421
|
3.0
|
5.0
|
-0.7
|
-0.2
|
1
|
1.5
|
|
Cống
Mả Vừa
|
Mê
Linh
|
Trạm
bơm Phú Lương
|
Phú
Lương
|
10.0
|
14.0
|
-0.2
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
9
|
Kênh Xuân Thọ
|
Kênh
217
|
Đông
Cường
|
Kênh
Diêm Hộ
|
Đông
Cường
|
2300
|
3.0
|
4.0
|
-0.4
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
10
|
Kênh Đông Phương
|
Cống
trại cá (Kênh 217)
|
Đông
Phương
|
Kênh
Diêm Hộ
|
Đông
Phương
|
3350
|
3.0
|
4.0
|
-0.5
|
-0.2
|
1
|
1.5
|
|
11
|
Kênh Cầu Gạo Triều Găm
|
Kênh
Tiên Hưng
|
Đông
La
|
Kênh
217
|
Đông
Xá
|
3800
|
3.0
|
10.0
|
-0.5
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
12
|
Kênh Vàng
|
Cầu
Vàng (Kênh 217)
|
Đông
Phương
|
Đông
Cường
|
Đông
Cường
|
2750
|
3.0
|
5.0
|
-0.5
|
-0.1
|
1
|
1.5
|
|
13
|
Kênh Tào Xá
|
Cầu
ông Hòa
|
Đông
Cường
|
Kênh
Diêm Hộ
|
Đông
Cường
|
2600
|
3.0
|
4.0
|
-0.4
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
14
|
Kênh Bến Hộ
|
Cống
Bến Hộ
|
Đông
Dương
|
Đập
60
|
Đông
Dương
|
3900
|
3.0
|
6.0
|
-0.7
|
-0.2
|
1
|
1.5
|
|
Đập
Tự Tân
|
Đông
Quang
|
Kênh
Sa Lung
|
Đông
Quang
|
12.0
|
18.0
|
-0.2
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
15
|
Kênh Hoàng Á
|
Cống
Quan Hoả
|
Đông
Hoàng
|
Cống
Ba Chòm
|
Đông
Quan
|
3500
|
3.0
|
5.0
|
-0.8
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
16
|
Kênh Huy Lĩnh
|
Cống
Ba Chòm
|
Đông
Quan
|
Trạm
bơm Ông Kính (số 2)
|
Đông
Quan
|
2500
|
3.0
|
4.0
|
-0.2
|
0
|
1
|
1.5
|
|
17
|
Kênh Đông Lĩnh (Bánh Lái 2)
|
Cống
Bánh Lái 2
|
Đông
Quan
|
Cống
ông Luân
|
Đông
Quan
|
3150
|
2.5
|
3.0
|
-0.2
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
18
|
Kênh Kinh Tân
|
Cống
218 (Kênh Đông Tân)
|
Đông
Tân
|
Cống
Bà Khiển
|
Đông
Kinh
|
2600
|
2.5
|
3.0
|
-0.3
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
19
|
Kênh trạm bơm Vạn Thắng
|
Cống
Lò vôi
|
Liên
Hoa
|
Trạm
bơm Vạn Thắng
|
Liên
Hoa
|
1940
|
2.5
|
3.0
|
-0.3
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
Trạm
bơm Vạn Thắng
|
Liên
Hoa
|
Giao
Kênh Trục
|
Hồng
Giang
|
677
|
6.0
|
8.0
|
-0.9
|
-0.8
|
1
|
1.5
|
20
|
Kênh trạm bơm Đồng Phú
|
Nhà
Ông Tỵ (Kênh Đồng
|
Minh
Phú
|
Kênh
Sa Lung
|
Trọng
Quan
|
3600
|
3.0
|
4.0
|
-0.5
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
21
|
Kênh Trục
|
Trạm
bơm xóm 8
|
Hồng
Giang
|
Đập
C0
|
Hồng
Bạch
|
2250
|
3.0
|
5.0
|
-0.4
|
0
|
1
|
1.5
|
|
22
|
Kênh Chùa Un - Đầu Bến
|
Kênh
Sa Lung
|
Hồng
Việt
|
Trạm
bơm Chùa Un, đầu Bến
|
Thăng
Long
|
3190
|
3.0
|
5.0
|
-0.6
|
-0.1
|
1
|
1.5
|
|
23
|
Kênh trạm bơm Hợp Tiến
|
Kênh
Tiên Hưng
|
Hợp
Tiến
|
Kênh
Thống Nhất
|
Minh
Phú
|
2000
|
2.5
|
3.0
|
-0.6
|
-0.2
|
1
|
1.5
|
|
24
|
Kênh Đình Phạm
|
Đình
Phạm
|
Phú
Châu
|
Kênh
Sa Lung
|
Trọng
Quan
|
2600
|
4.0
|
6.0
|
-0.5
|
0
|
1
|
1.5
|
|
25
|
Kênh Đào
|
Trạm
bơm Kim Châu
|
An
Châu
|
Kênh
Tà Sa
|
Đô
Lương
|
2600
|
2.5
|
3.0
|
-0.3
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
26
|
Kênh An Lộng
|
Trạm
bơm Quỳnh Nguyên
|
Đô
Lương
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
2000
|
4.0
|
8.0
|
-0.7
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
27
|
Kênh Cầu Xã
|
Nhà
ông Hậu
|
Liên
Giang
|
Cống
ông Thanh
|
Đông
Sơn
|
2380
|
3.0
|
4.0
|
-0.3
|
-0.1
|
1
|
1.5
|
|
28
|
Kênh Minh Hồng
|
Đền
Đợi
|
Liên
Giang
|
Kênh
Tà Sa
|
Liên
Giang
|
2100
|
3.0
|
4.0
|
-0.8
|
-0.6
|
1
|
1.5
|
|
29
|
Kênh Chiều Rồi
|
Kênh
Diêm Hộ
|
Đông
Phương
|
Cầu
Sộp
|
Đông
Hải (Quỳnh Phụ)
|
4300
|
3.0
|
5.0
|
-0.8
|
-0.6
|
1
|
1.5
|
|
30
|
Kênh Đồng Hấp
|
Kênh
217
|
Đông
Sơn
|
Cầu
Sộp
|
Đông
Hải (Quỳnh Phụ)
|
4000
|
3.0
|
5.0
|
-0.8
|
-0.6
|
1
|
1.5
|
|
31
|
Kênh Cầu Hút
|
Cầu
Hút (Kênh 217)
|
Đông
Sơn
|
Trạm
bơm Tây Bình
|
Đông
Xá
|
2750
|
3.0
|
4.0
|
-0.2
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
32
|
Kênh Trường Học
|
Thảm
Len (Kênh 217)
|
Đông
Sơn
|
Trạm
bơm Đông La
|
Đông
La
|
1700
|
2.5
|
3.0
|
-0.2
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
33
|
Kênh Lịch Động
|
Trạm
bơm Lịch Động
|
Đông
Các
|
Kênh
Thống Nhất
|
Đông
Động
|
1800
|
2.5
|
4.0
|
-0.2
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
34
|
Kênh Liên Hoàn
|
Cống
K40
|
Hà
Giang
|
Kênh
Thống Nhất
|
Đông Động
|
3200
|
3.0
|
5.0
|
-0.4
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
35
|
Kênh Văn Ông
|
Trạm
bơm Văn Ông
|
Đông
Vinh
|
Kênh
Lan
|
Hà
Giang
|
2000
|
3.0
|
4.0
|
-0.6
|
-0.1
|
1
|
1.5
|
|
36
|
Kênh dẫn trạm bơm Tế Quan
|
Kênh
Sa Lung
|
Đông
Động
|
Trạm
bơm Tế Quan
|
Đông
Vinh
|
1000
|
3.0
|
4.0
|
-0.3
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
37
|
Kênh Thái Hòa
|
Trạm
bơm Thái Hòa 1
|
Đông
Hoàng
|
Kênh
Hoàng Á Huy
|
Đông
Á
|
3400
|
3.0
|
4.0
|
-0.3
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
Trạm
bơm Thái Hòa 2
|
Đông
Hoàng
|
Kênh
Sa Lung
|
Đông
Vinh
|
1058
|
38
|
Kênh dẫn trạm bơm Đông Phong 1
|
Trạm
bơm Đông Phong 1
|
Đông
Quan
|
Cống
giữa Kênh Bánh lái 2
|
Đông
Quan
|
1000
|
2.5
|
3.0
|
-0.3
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
39
|
Kênh Đông An
|
Đình
Thượng Phú
|
Đông
Quan
|
Giáp
Kênh Đông Lĩnh
|
Đông
Quan
|
1646
|
2.5
|
3.0
|
-0.2
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
40
|
Kênh Xuân Phong (Bánh lái 1)
|
Cống
Bánh Lái 1
|
Đông
Quan
|
Cống
ông Thy
|
Đông
Quan
|
3000
|
2.5
|
3.0
|
-0.3
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
41
|
Kênh Tân Kinh (Đông Kinh)
|
Kênh
Kinh Tân
|
Đông
Tân
|
Trạm
bơm Đông Kinh - Kênh Tiên Hưng
|
Đông
Kinh
|
2800
|
2.5
|
3.0
|
-0.2
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
42
|
Kênh Đông Tân
|
Âu
Vĩnh
|
Đông
Tân
|
Trạm
bơm Đông Tân 1
|
Đông
Tân
|
2600
|
2.5
|
3.0
|
-0.3
|
0.1
|
1
|
1.5
|
|
43
|
Kênh Đội 11, 12
|
Hội
trường thôn Phù Sa
|
Đông
Tân
|
Kênh
Trạm bơm thôn Duyên Hà
|
Đông
Kinh
|
1776
|
2.5
|
3.0
|
-0.1
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
44
|
Kênh 217
|
Đập
Dụ Đại
|
Đông
Hải
|
Cống
Tích Thủy
|
Đông
Cường
|
8200
|
4.0
|
6.0
|
-0.5
|
-0.2
|
1
|
1.5
|
|
45
|
Kênh dẫn trạm bơm Quán Bùi
|
Kênh
Đồng Cống
|
Liên
Hoa
|
Trạm
bơm Quán Bùi
|
Liên
Hoa
|
1400
|
2.5
|
3.0
|
-0.6
|
0.2
|
1
|
1.5
|
|
46
|
Kênh Chiếp
|
Đập
Kỳ
|
Hồng
Việt
|
Ngã
ba sông Đồng Hàn
|
Hồng
Lĩnh
|
3072
|
4.0
|
10.0
|
-0.7
|
-0.2
|
1.5
|
2
|
|
47
|
Kênh Đồng Bàn
|
Cống
Đồng Bàn
|
Trọng
Quan
|
Giao
Kênh Sa Lung (cống Ông
|
Minh
Phú
|
2600
|
3.0
|
4.0
|
-0.9
|
-0.4
|
1.5
|
2
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
138337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
B
thoáng
|
sđáy
(m)
|
m
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
A
|
Khu vực Bắc Thái Thụy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh KC
|
Trạm
bơm Hệ
|
Thụy
Ninh
|
Cống
4B
|
Thụy
Ninh
|
1850
|
10
|
12
|
-0.3
|
1
|
|
2
|
Kênh NV
|
Cống
4B
|
Thụy
Ninh
|
Cống
1A
|
Thụy
Duyên
|
4000
|
10
|
12
|
-0.4
|
1
|
|
3
|
Kênh Trung Tỉnh
|
Cống
Trung Tỉnh
|
Thụy
Liên
|
Kênh
Phong Lẫm
|
Thụy
Liên
|
1450
|
16
|
30
|
-0.4
|
1
|
|
4
|
Kênh Ngoại Trình
|
Cống
Ngoại Trình
|
T.T
Diêm
|
Kênh
Phong Lẫm
|
Thụy
Liên
|
2200
|
19
|
40
|
-0.5
|
1
|
|
5
|
Kênh Bùi Đình
|
Cống
Bùi
|
Thụy
Ninh
|
Kênh
Sinh
|
Thụy
Ninh
|
1300
|
12
|
19
|
-0.4
|
1
|
|
6
|
Kênh Đồng Đỗi
|
Cống
Đồng Đỗi
|
Thụy
Việt
|
Kênh
N2
|
Thụy
Việt
|
1700
|
12
|
16
|
-0.5
|
1
|
|
7
|
Kênh Vạn Đồn
|
Cống
Vạn Đồn
|
Hồng
Dũng
|
Kênh
N2
|
Hồng
Dũng
|
2750
|
5
|
10
|
-0.4
|
1
|
|
8
|
Kênh Diêm Tỉnh
|
Cống
Diêm Tỉnh
|
Hồng
Dũng
|
Kênh
N2
|
Hồng
Dũng
|
2500
|
5
|
10
|
-0.3
|
1
|
|
9
|
Kênh Cống Cháy
|
Cống
Cháy
|
An
Tân
|
Kênh
N2
|
Thụy
|
3000
|
6
|
10
|
-0.25
|
1
|
|
10
|
Kênh Vạn Quảng
|
Kênh
N2 (Cầu Trại lợn)
|
Hồng
Dũng
|
Kênh
Sinh
|
Thụy
Trình
|
2000
|
5
|
6
|
-0.5
|
1
|
|
11
|
Kênh An Lương
|
Cống
nách Diêm
|
T.T
Diêm
|
Kênh
N2 (Cầu Hồ)
|
An
Tân
|
6040
|
5
|
10
|
-0.2
|
1
|
|
12
|
Kênh Cao Cổ
|
Kênh
N2
|
An
Tân
|
Cống
Cao Cổ
|
An
Tân
|
3500
|
10
|
15
|
-0.5
|
1
|
|
13
|
Kênh Thu Cúc
|
Cống
Thu Cúc
|
Thụy
Hưng
|
Kênh
N2
|
Thụy
Hưng
|
1300
|
10
|
17
|
-0.5
|
1
|
|
14
|
Kênh Vân Am
|
Cống
Vân Am 1
|
Thụy
Quỳnh
|
Kênh
Sinh
|
Thụy
Quỳnh
|
200
|
10
|
17
|
-0.5
|
1
|
|
15
|
Kênh Thọ Cách
|
Cống
Thọ Cách
|
Thụy
Quỳnh
|
Kênh
Hồng Quỳnh 1
|
Hồng
Dũng
|
2000
|
15
|
17
|
0.3
|
1
|
|
16
|
Kênh Hồng Quỳnh 1
|
Cống
Hồng Quỳnh 1
|
Hồng
Dũng
|
Kênh
N2
|
Hồng
Dũng
|
3200
|
8
|
12
|
-0.35
|
1
|
|
17
|
Kênh Hồng Qủynh 2
|
Cống
Hồng Quỳnh 2
|
Hồng
Dũng
|
Kênh
Hồng Quỳnh 1
|
Hồng
Dũng
|
1200
|
8
|
15
|
-0.3
|
1
|
|
18
|
Kênh Chỉ Bồ
|
Cống
Chỉ Bồ
|
Thụy
Trường
|
Kênh
N2
|
Thụy
|
1000
|
5
|
6
|
-0.4
|
1
|
|
19
|
Kênh N3-8
|
Đập
Đồng Hò
|
Thụy
Bình
|
Kênh
N3 (Cầu Giành)
|
Thụy
Văn
|
2500
|
10
|
12
|
-0.4
|
1
|
|
20
|
Kênh Liên Hà (218)
|
Cống
Mai Diêm
|
T.T
Diêm
|
Cống
Liên hà
|
Thụy
Liên
|
3500
|
8
|
12
|
-0.3
|
1
|
|
21
|
Kênh Ba Giới
|
Kênh
Sinh
|
Thụy
Trình
|
Kênh
N2
|
Hồng
Dũng
|
4500
|
10
|
12
|
-0.3
|
1
|
|
22
|
Kênh Trường Thanh
|
Kênh
N2 (Cầu Đen)
|
Hồng
Dũng
|
Trạm
bơm Thụy
|
Thụy
|
1500
|
9
|
10
|
-0.3
|
1
|
|
23
|
Kênh Chính Duyên Thanh
|
Cống
Bến Than
|
Thụy
Chính
|
Kênh
Hộn (N4)
|
Thụy
Thanh
|
4200
|
8
|
10
|
-0.7
|
1
|
|
24
|
Kênh Đồng Hòa
|
Kênh
N3
|
Thụy
Phong
|
Kênh
Phong Lẫm
|
Thụy
Phong
|
2200
|
12
|
15
|
-0.5
|
-0.7
|
1
|
|
25
|
Kênh Chính Dân Duyên
|
Kênh
Chính Duyên Thanh
|
Thụy
Duyên
|
Kênh
Quán cháy
|
Thụy
Chính
|
2500
|
7
|
8
|
-0.4
|
1
|
|
26
|
Kênh Liên Bình
|
Kênh
Sinh
|
Thụy
Liên
|
Kênh
Phong Lẫm
|
Thụy
Bình
|
2500
|
6
|
10
|
0
|
0.2
|
1
|
|
27
|
Kênh Tam Lộng (Dân Hưng Phúc
|
Cống
Sắt
|
Dương
Phúc
|
Kênh
Sinh
|
Thụy
Hưng
|
2000
|
4
|
8
|
-0.5
|
1
|
|
28
|
Kênh dẫn trạm bơm Thụy Quỳnh
|
Trạm
bơm Thụy Quỳnh
|
Thụy
Quỳnh
|
Kênh
Sinh
|
Thụy
Quỳnh
|
1000
|
10
|
13
|
-0.4
|
1
|
|
29
|
Kênh Dương Văn Bình
|
Kênh
N3-8
|
Dương
Phúc
|
Kênh
Sinh
|
Thụy
Bình
|
2500
|
6
|
9
|
-0.3
|
-0.5
|
1
|
|
30
|
Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản Thụy
Trường - Thụy Xuân
|
Cống
Muối Đông mới
|
Thụy Trường
|
Cống
Thụy Xuân 1
|
Thụy
Xuân
|
2500
|
10
|
20
|
-0.2
|
-0.5
|
1
|
Bổ
sung
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
72590
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khu vực Nam Thái Thụy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh Khai Lai
|
Cống
Khai Lai
|
Dương
Hồng Thủy
|
Kênh
Cống Bắc
|
Dương
Hồng Thủy
|
2500
|
25
|
30
|
-0.5
|
-1
|
1
|
|
2
|
Kênh 47
|
Đập
Đình Thượng
|
Thái
Hưng
|
Cống
Bắc Biên
|
Thuần
|
2900
|
10
|
15
|
-0.5
|
1
|
|
3
|
Kênh Bà Đa
|
Cống
13
|
Thái
Hưng
|
Kênh
Tam Kỳ
|
Thái
Hưng
|
3000
|
5
|
8
|
-0.5
|
1
|
|
4
|
Kênh Xuân Hòa
|
Cống
Xuân Hòa
|
Thái
Thọ
|
Kênh
Chợ Cống
|
Thái
Thịnh
|
2250
|
6
|
8
|
-0.3
|
1
|
|
5
|
Kênh Thần Đầu
|
Cống
Thần Đầu
|
Thái
Thọ
|
Kênh
Chợ Cống (Đập Phay)
|
Thái
Thọ
|
2000
|
13
|
17
|
-0.9
|
-1
|
1
|
|
6
|
Kênh Tân Bồi
|
Cống
Tân Bồi
|
Thái
Đô
|
Kênh
Chợ Cống (ngã ba Cầu Dừa)
|
Thái
Xuyên
|
4100
|
14
|
20
|
-0.7
|
1
|
|
7
|
Kênh Nghĩa Phong
|
Cống
Nghĩa Phong
|
Thuần
Thành
|
Kênh
Tuấn Nghĩa (cầu nghĩa trang)
|
Thuần
Thành
|
3000
|
10
|
12
|
0
|
0.5
|
1
|
|
8
|
Kênh Đồng Nhân
|
Cống
Đồng Nhân
|
Thuần
Thành
|
Kênh
Tuấn Nghĩa (cửa UBND xã)
|
Thuần
Thành
|
1700
|
7
|
8
|
-0.1
|
0.2
|
1
|
|
9
|
Kênh Cống Kênh
|
Cống
Kênh
|
Thái
Phúc
|
Kênh
Phúc Thành
|
Thái
Phúc
|
250
|
10
|
12
|
-0.5
|
1
|
|
10
|
Kênh Nam Cường
|
Cống
Nam Cường
|
Sơn
Hà
|
Cống
thứ 10
|
Sơn
Hà
|
2300
|
7
|
8
|
0.28
|
1
|
|
11
|
Kênh Phúc Thành
|
Kênh
Thái Phúc
|
Thái
Phúc
|
Cống
trường học (cầu nghĩa trang)
|
Thuần
Thành
|
5500
|
7
|
8
|
0.2
|
1
|
|
12
|
Kênh Phúc Hồng Thuần
|
Kênh
Thái Phúc
|
Thái
Phúc
|
Kênh
Thiên Kiều
|
Thuần
|
5700
|
7
|
8
|
-0.1
|
0.2
|
1
|
|
13
|
Kênh Phúc Sơn
|
Kênh
Thái Phúc
|
Thái
Phúc
|
Thanh
Miếu
|
Sơn
Hà
|
2000
|
5
|
6
|
-0.2
|
0.2
|
1
|
|
14
|
Kênh 31
|
Cầu
Hoàng Nguyên
|
Sơn
Hà
|
Cống
31
|
Thái
Giang
|
2500
|
6
|
8
|
0.2
|
0.3
|
1
|
|
15
|
Kênh Giang Sơn
|
Kênh
Hoàng Nguyên
|
Sơn
Hà
|
Cống
Việt Cường
|
Sơn
Hà
|
3530
|
6
|
8
|
0.1
|
0.3
|
1
|
|
16
|
Kênh Thịnh Thọ Học
|
Kênh
44
|
Thái
Thịnh
|
Đồng
Miếu
|
Thái
Thọ
|
2500
|
5
|
7
|
-0.5
|
-0.7
|
1
|
|
17
|
Kênh Sơn Dương
|
Cống
Quan Điền
|
Sơn
Hà
|
Cống
Bà Vít
|
Sơn
Hà
|
1200
|
3
|
6
|
-0.3
|
-0.2
|
1
|
|
18
|
Kênh dẫn trạm bơm Thái Hòa
|
Kênh
Chợ Cống
|
Hòa An
|
Trạm
bơm Thái Hòa
|
Hòa An
|
300
|
4
|
6
|
-0.3
|
1
|
|
19
|
Kênh dẫn trạm bơm Thùy Dương
|
Kênh
Tam Kỳ
|
Hòa An
|
Trạm
bơm Thùy Dương
|
Hòa An
|
250
|
5
|
7
|
-0.5
|
1
|
|
20
|
Kênh dẫn trạm bơm Thủy Nguyên
|
Kênh
Cống Bắc
|
Dương
Hồng Thủy
|
Trạm
bơm Thùy Nguyên
|
Dương
Hồng Thủy
|
1250
|
8
|
10
|
-0.7
|
1
|
|
21
|
Kênh trạm bơm Thái
|
Trạm
Bơm Thái Học
|
Thái
Thịnh
|
Kênh
Chợ Cống
|
Tân
Học
|
3000
|
10
|
15
|
0
|
-0.3
|
1
|
Bổ
sung
|
22
|
Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản
Thái Đô
|
Cống
Cấp 5 cửa
|
Thái
Đô
|
Cống
tiêu 4 cửa
|
Thái
Đô
|
5500
|
30
|
160
|
-0.5
|
-1
|
1
|
Bổ
sung
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
57230
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
129820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
B
đáy (m)
|
s
đáy (m)
|
m
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
1
|
Kênh Búng
|
Kênh
Cự Lâm
|
Hiệp
Hòa
|
Kênh
Kiến Giang
|
Dũng
Nghĩa
|
8050
|
6.0
|
-0.8
|
-1.0
|
0.9
|
1.5
|
|
2
|
Kênh Lạng
|
Cống
số 10
|
Song
Lãng
|
Kênh
Kiến Giang
|
Tam
Quang
|
6350
|
5.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
|
3
|
Kênh Sọng
|
Đập
Sọng
|
Minh
Lãng
|
Kênh
Kiến Giang
|
Tam
Quang
|
5900
|
6.0
|
-0.8
|
-1.0
|
0.8
|
1.2
|
|
4
|
Kênh Kênh
|
Đập
Chăn Nuôi
|
Minh
Lãng
|
Đập
Khê Kiều
|
Minh
Khai
|
3500
|
6.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
|
5
|
Kênh Thanh Bản
|
Cống
An Điện
|
Đồng
Thanh
|
Kênh
Búng
|
Việt
Hùng
|
6430
|
4.0
|
-0.8
|
-1.0
|
0.9
|
1.1
|
|
6
|
Kênh T4
|
Trạm
bơm Nam Bi
|
Tân
Hòa
|
Kênh
Cự Lâm
|
Minh
Quang
|
3300
|
5.5
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
|
7
|
Kênh Ngũ Tổng
|
Kênh
Ngô Xá
|
Nguyên
Xá
|
TB
Phù Sa
|
Tự
Tân
|
5300
|
4.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1
|
1.2
|
|
8
|
Kênh 223 Bắc
|
Cầu
Kênh
|
Hiệp
Hòa
|
Đập
Sọng
|
Minh
Lãng
|
2200
|
4.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
|
9
|
Kênh Việt Thắng
|
Đập
Việt Thắng
|
Tự
Tân
|
Đập
16
|
Tự
Tân
|
3050
|
3.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
|
10
|
Kênh T5
|
Kênh
Ngũ Tổng
|
Hòa Bình
|
Kênh
Kiến Giang
|
Thị
trấn Vũ Thư
|
3200
|
3.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
|
11
|
Kênh T8
|
Trạm
bơm Lang
|
Song
An
|
Kênh
Kiến Giang
|
Vũ
Phúc
|
850
|
3.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1
|
1.3
|
|
12
|
Kênh T9
|
Cống
Đồng Thép
|
Nguyên
Xá
|
Giáp
Vũ Phúc
|
Vũ
Phúc
|
4100
|
5.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1
|
1
|
|
13
|
Kênh T10
|
Kênh
An Thái
|
Việt
Thuận
|
Kênh
Kiến Giang
|
Vũ
Vinh
|
3700
|
4.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1
|
1.3
|
|
14
|
Kênh An Thái
|
Cống
Vũ Đoài
|
Vũ
Đoài
|
Kênh
Bồng Tiên
|
Việt
Thuận
|
4500
|
3,5÷6,0
|
-0.8
|
-1.0
|
0.9
|
1.5
|
|
15
|
Kênh Trường
|
Cống
Hồng Xuân
|
Hồng
Lý
|
Cống
Phú Lộc
|
Việt
Hùng
|
3800
|
7.0
|
-0.5
|
-0.8
|
0.8
|
1
|
|
16
|
Kênh 52
|
Kênh
Thái Hạc
|
Việt
Thuận
|
Giáp
Vũ Trung
|
Vũ
Vinh
|
3100
|
4.0
|
-0.8
|
-1.0
|
0.9
|
1.3
|
|
17
|
Kênh Na
|
Cống
Na
|
Duy
Nhất
|
Kênh
Bồng Tiên
|
Duy Nhất
|
1650
|
2.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1
|
1
|
|
18
|
Kênh Ô Mễ
|
Cống
Ô Mễ
|
Tân
Phong
|
Kênh
Bạch cũ
|
Tân
Phong
|
1200
|
3.5
|
-0.8
|
-1.0
|
0.5
|
1
|
|
19
|
Kênh Tân Lập
|
Cống
Bách Thuận
|
Tân
Lập
|
Kênh
Kiến Giang
|
Tân
Lập
|
1400
|
3.0
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
Từ
C3 lên C2
|
20
|
Kênh 54
|
Cống
54B
|
Vũ
Vân
|
Kênh
Lịch Bài
|
Vũ
Vân
|
1800
|
4.5
|
-0.8
|
-1.0
|
0.7
|
1
|
|
21
|
Kênh Nam Long
|
Cống
Nam Long
|
Duy
Nhất
|
Kênh
Bồng Tiên
|
Duy
Nhất
|
2700
|
2.5
|
-0.8
|
-1.0
|
0.5
|
0.8
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
76080
|
|
|
|
|
|
|
8. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
B
đáy (m)
|
sđáy
(m)
|
m
|
1
|
Kênh Dốc Lòng
|
Kênh
Bến Hến
|
Thượng
Hiền
|
Đập
Bích Khâu
|
T.T
Kiến Xương
|
5000
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
2
|
Kênh Cán Dù
|
Kênh
An Thái
|
Thanh
Tân
|
Kênh
Hoàng Giang
|
Quang
Lịch
|
4600
|
4
|
-1.0
|
0.5
|
|
3
|
Kênh T1
|
Kênh
Kiến Giang
|
T.T
Kiến Xương
|
Kênh
Dục Dương
|
Hòa Bình
|
3700
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
4
|
Kênh Múc
|
Cống
Múc
|
Minh
Tân
|
Kênh
Lâm Giang
|
Minh
Quang
|
5860
|
10
|
-1.0
|
0.5
|
|
5
|
Kênh Nam Bình
|
Kênh
Múc
|
Minh
Quang
|
Kênh
Cốc Giang
|
Nam
Bình
|
3500
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
6
|
Kênh Cù Là
|
Cống
Cù Là
|
Vũ Hòa
|
Kênh
T13
|
Quang
Bình
|
6900
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
7
|
Kênh T30
|
Kênh
52
|
Vũ
Vân
|
Kênh
Kiến Giang
|
Vũ
Trung
|
4900
|
8
|
-1.0
|
0.5
|
|
8
|
Kênh T13
|
Trạm
bơm Lịch Bài
|
Vũ Hòa
|
Kênh
Kiến Giang
|
Quang
Bình
|
6800
|
8
|
-1.0
|
0.5
|
|
9
|
Kênh Mộ Đạo
|
Cống
Mộ Đạo
|
Vũ
Bình
|
Kênh
T8
|
Vũ
Công
|
1500
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
10
|
Kênh 52
|
Cống
52
|
Vũ
Vinh
|
Kênh
Kiến Giang
|
Vũ
Trung
|
2000
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
11
|
Kênh T10
|
Cống
119
|
Vũ
Quý
|
Kênh
Vua Rộc
|
Vũ
An
|
2000
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
12
|
Kênh T1 An quốc
|
Trạm
bơm An
|
Quốc
Tuấn
|
Kênh
Hoàng Giang
|
An
Bình
|
4500
|
8
|
-1.0
|
0.5
|
|
13
|
Kênh Rọng
|
Kênh
Hoàng Giang
|
An
Bình
|
Kênh
Dục Dương
|
Lê Lợi
|
5600
|
10
|
-1.0
|
0.5
|
|
14
|
Kênh Bơi
|
Cống
Lãng Đông
|
Trà
Giang
|
Kênh
Ngũ Thôn
|
Lê Lợi
|
5000
|
10
|
-1.0
|
0.5
|
|
15
|
Kênh Vua Rộc
|
Kênh
Kìm
|
Vũ Lạc
|
Kênh
Hoàng Giang
|
Quang
Lịch
|
7300
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
Cắt
đoạn đầu về TP
|
16
|
Kênh M2
|
Cống
Vũ Đông
|
Vũ
Đông
|
Cống
số 4
|
Tây
Sơn
|
4500
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
17
|
Kênh An Thái
|
Kênh
Hoàng Giang
|
Thanh
Tân
|
Kênh
Dục Dương
|
Đình
Phùng
|
3300
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
18
|
Kênh Nguyễn Văn Trỗi
|
Kênh
Lâm Giang
|
Minh
Quang
|
Kênh
Cốc Giang
|
Nam
Bình
|
3000
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
19
|
Kênh T2 Đông Tây Sơn
|
Kênh
Hoàng Giang
|
Vũ Lễ
|
Trạm
bơm Đông Tây Sơn
|
Vũ
Đông
|
5200
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
Cắt
đoạn đầu về TP
|
20
|
Kênh Sứ
|
Kênh
Dục Dương
|
Đình
Phùng
|
Kênh
Ngũ Thôn
|
Đình
Phùng
|
2200
|
10
|
-0.1
|
0.5
|
|
21
|
Kênh T2 An Quốc
|
Trạm
bơm An
|
Quốc
Tuấn
|
Cống
Ông Chế
|
Quốc
Tuấn
|
2500
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
22
|
Kênh Tân Bồi
|
Cống
Tân Bồi
|
Bình
Định
|
Kênh
Cốc Giang
|
Bình
Định
|
6000
|
10
|
-1.0
|
0.5
|
|
23
|
Kênh Lụ
|
Kênh
Dục Dương
|
Lê Lợi,
Nam
|
Kênh
Ngũ Thôn
|
Lê Lợi
|
1500
|
9
|
-1.0
|
0.5
|
|
24
|
Kênh T8
|
Kênh
T13
|
Vũ Hòa
|
Kênh
Nguyệt Lâm
|
Vũ
Công
|
1700
|
11
|
-1.0
|
0.5
|
|
25
|
Kênh Dương Cước
|
Kênh
Dục Dương
|
Trà
Giang
|
Kênh
Bơi
|
Hồng
Thái
|
1500
|
12
|
-1.0
|
0.5
|
|
26
|
Kênh Quang Thuật
|
Kênh
Nguyệt Lâm
|
Quang
Minh
|
Kênh
Kiến Giang
|
T.T
Kiến Xương
|
3700
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
27
|
Kênh Ngòi Nổ
|
Kênh
Sứ
|
Đình
Phùng
|
Cống
38
|
Nam
cao
|
1500
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
28
|
Kênh Quốc Phòng
|
Kênh
Lụ
|
Lê Lợi
|
Kênh
Dục Dương
|
Lê Lợi
|
2600
|
7
|
-1.0
|
0.5
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
108360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Danh mục kênh
cấp 2 trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
|
B
đáy(m)
|
sđáy
(m)
|
m
|
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Kênh Vàng
|
Cống
An Long
|
Đông
Long
|
Cống
Tám Cửa
|
Đông
Minh
|
7440
|
10
|
25
|
-1.0
|
0.5
|
|
2
|
Kênh Chỉ Trung
|
Cụm
cống điều tiết Long
|
Đông Trung
|
Cống
156
|
Đông
Long
|
5800
|
8
|
12
|
-1.0
|
0.5
|
|
3
|
Kênh Tam Đồng
|
Cống
Vũ Lăng
|
Vũ
Lăng
|
Cầu
trạm bơm Thống Nhất
|
TT
Tiền Hải
|
5505
|
12
|
15
|
-1.0
|
0.5
|
|
4
|
Kênh K2
|
Trạm
bơm Thống Nhất
|
Thị
trấn Tiền
|
Kênh
Cổ Rồng
|
Phương
Công
|
1630
|
8
|
13
|
-1.0
|
0.5
|
|
5
|
Kênh Thủ Chính
|
Cống
Thủ Chính
|
Nam
Thắng
|
Trạm
bơm Nông Trường
|
Nam
Hưng
|
7500
|
4
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
6
|
Kênh Bồng He
|
Cống
Bồng He
|
Nam
Hồng
|
Cống
17
|
Nam
Hồng
|
3278
|
6
|
10
|
-1.0
|
0.5
|
|
7
|
Kênh Cống Khổng
|
Cống
Khổng
|
Nam
Hưng
|
Cống
gốc Bàng
|
Nam
Thịnh
|
2010
|
8
|
12
|
-1.0
|
0.5
|
|
8
|
Kênh Ngặt Kéo
|
Cống
Ngặt Kéo
|
Đông
Quý
|
Kênh
ngang
|
Tây
Ninh
|
2312
|
5
|
8
|
-1.0
|
0.5
|
|
9
|
Kênh Hà Hải
|
Cống
Cửa Chùa
|
Nam
Hà
|
Cống
ông Cường
|
Nam
Hải
|
3200
|
5
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
10
|
Kênh cống Sáu
|
Cống
Sáu
|
Nam
Phú
|
Cống
ông Vân
|
Nam
Phú
|
2550
|
4
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
11
|
Kênh cống Bảy
|
Cống
Bảy
|
Nam
Phú
|
Cống
Sân phơi
|
Nam
Phú
|
1200
|
4
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
12
|
Kênh xóm 8 Nam Thịnh
|
Cống
gốc bàng
|
Nam
Thịnh
|
Cống
xóm 8
|
Nam
Thịnh
|
4150
|
4
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
13
|
Kênh Doãn Đông
|
Cống
Doãn Đông
|
Nam
Hưng
|
Cống
xóm 6
|
Nam
Trung
|
2650
|
5
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
14
|
Kênh Trung Lang
|
Cống
Trung Lang
|
Nam
Hồng
|
Cống
Nhà trẻ
|
Nam
Hồng
|
3985
|
5
|
7
|
-1.0
|
0.5
|
|
15
|
Kênh Mỏ Neo
|
Kênh
Cá
|
Đông
Lâm
|
Kênh
Long Hầu
|
Đông
Lâm
|
3200
|
4
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
16
|
Kênh Cống Thóc
|
Cống
Thóc
|
Nam
Hải
|
Cống
Trung Lang
|
Nam
Hồng
|
4725
|
5
|
7
|
-1.0
|
0.5
|
|
17
|
Kênh Trung thủy nông Đông Xuyên
|
Kênh
Long Hầu
|
Đông
Trung
|
Kênh
Cá
|
Đông
Xuyên
|
2900
|
4
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
18
|
Kênh Trung thủy nông Đông Trà
|
Cống
Cá
|
Đông
Trà
|
Cống
Tổng
|
Đông
Trà
|
3500
|
4
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
19
|
Kênh Ông Hội (Kênh Nam Thịnh)
|
Kênh
Biên Hòa
|
Nam
Thắng
|
Cống
Trường học
|
Nam
Thịnh
|
1500
|
4
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
Từ
C3 lên C2
|
20
|
Kênh Chái
|
Kênh
Cổ Rồng
|
Tây
Tiến
|
Kênh
Kiến Giang
|
Tây
Tiến
|
1400
|
4
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
Từ
C3 lên C2
|
21
|
Kênh Láng Sú
|
Cống
Láng Sú
|
Đông
Quý
|
An
Quý
|
Đông
Quý
|
2200
|
4
|
6
|
-1.0
|
0.5
|
|
22
|
Kênh Cống Ngạn
|
Cống
Ngạn
|
Đông
Trà
|
Cống
Cá
|
Đông
Trà
|
1700
|
4
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
23
|
Kênh Đại Hoàng
|
Cống
Đại Hoàng
|
Tây
Lương
|
Kênh
Tam Đồng
|
Vũ
Lăng
|
2100
|
4
|
7
|
-1.0
|
0.5
|
|
24
|
Kênh Đại Hiếu
|
Tây
Phong
|
Tây
Phong
|
Vân
Trường
|
Vân
Trường
|
2440
|
4
|
5
|
-1.0
|
0.5
|
|
25
|
Kênh Cải cách
|
Kênh
Cổ Rồng
|
Tây
Giang
|
Kênh
Kiến Giang
|
Tây Tiến
|
2400
|
6
|
9
|
-1.0
|
0.5
|
|
26
|
Kênh Đường Quốc Phòng
|
Cống
số 5
|
Nam
Chính
|
Trạm
bơm Nam Cường
|
Nam
Cường
|
5250
|
3
|
5
|
(-0,5)÷(0,1)
|
0.5
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
86525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt
|
Tên
Kênh
|
Phạm
vi Kênh
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đại diện
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí
|
Thuộc
xã
|
Vị trí
|
Thuộc
xã
|
B
đáy (m)
|
sđáy
(m)
|
m
|
Từ
|
đến
|
1
|
Kênh Ông Canh
|
Trạm
bơm Hiệp Trung
|
Đông
Hòa
|
Cống
ông Canh
|
Đông
Hòa
|
3000
|
4-8
|
-0.8
|
-1.0
|
1
|
|
2
|
Kênh dẫn trạm bơm Bồ Xuyên
|
Trạm
bơm xóm 1 Bồ Xuyên
|
Hoàng
Diệu
|
Cống
ông Cơ (giáp Kênh Sa Lung - Đông
|
Đông
Hòa
|
3150
|
1.5-4
|
-0.8
|
-1.0
|
1
|
|
3
|
Kênh Nhân Thanh
|
Cống
Nhân Thanh
|
Tiền
Phong
|
Kênh
Bạch (trạm bơm Đồng Thanh)
|
Tân
Bình
|
1000
|
2-4
|
-0.8
|
-1.0
|
1.25
|
|
4
|
Kênh T2 Đông Tây Sơn
|
Trạm
bơm Đông Tây Sơn
|
Vũ
Đông
|
Giáp
Vũ Sơn
|
Vũ
Đông
|
2000
|
6
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
Chuyển
từ Kiến Xương về
|
5
|
Kênh Vua Rộc
|
Kênh
Tam Lạc
|
Vũ
Lạc
|
Cầu
Đông Vinh
|
Vũ Lạc
|
3000
|
4
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
Chuyển
từ Kiến Xương về
|
6
|
Kênh Vũ Đông
|
Cống
Vũ Đông
|
Vũ
Đông
|
Hạ lưu
cống Bén 300m (giáp Vũ Tây)
|
Vũ
Đông
|
1500
|
6
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
|
7
|
Kênh Gò Bùi
|
Trạm
bơm Vĩnh Thắng
|
Phú
Xuân
|
Cống
Đồng Râm (Kênh Bạch)
|
Phú
Xuân
|
1400
|
3-6
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
|
8
|
Kênh T8
|
Giáp
xã Song An
|
Song
An
|
Kênh
Kiến Giang
|
Vũ
Phúc
|
1100
|
3
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
Chuyển
từ Vũ Thư về
|
9
|
Kênh T9
|
Giáp
xã Trung An
|
Trung
An
|
Kênh
Kiến Giang
|
Vũ
Phúc
|
1700
|
4
|
-0.8
|
-1.0
|
1.5
|
Chuyển
từ Vũ Thư về
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
17850
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC CỐNG
ĐẬP NỘI ĐỒNG
1. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Đập Cầu Lai
|
TT
Hưng Nhân
|
1
|
3.4
|
3.9
|
20.0
|
-1.0
|
|
2
|
Đập Đặng Xá
|
TT
Hưng Nhân
|
1
|
2.6
|
3.0
|
10.0
|
-1.0
|
|
3
|
Đập Tam Đường
|
Xã
Tiến Đức- Hưng Hà
|
1
|
2.8
|
2.7
|
15.0
|
-1.0
|
|
4
|
Cống Giàng
|
Xã
Tiến Đức- Hưng Hà
|
1
|
3.5
|
3.1
|
10.0
|
-1.0
|
|
5
|
Đập Chiềng
|
Xã
Thái Hưng- Hưng Hà
|
1
|
3.5
|
2.7
|
10.0
|
-1.0
|
|
6
|
Cống Xuân La
|
Xã
Thái Hưng- Hưng Hà
|
1
|
2.6
|
2.7
|
8.0
|
-1.0
|
|
7
|
Đập Hà Nguyên 2
|
Xã
Thái Phương- Hưng Hà
|
3
|
3.2
|
12.0
|
15.0
|
-1.3
|
|
8
|
Đập Khuốc
|
Xã
Liên Hiệp- Hưng Hà
|
1
|
5.0
|
3.0
|
12.0
|
-2.0
|
|
9
|
Cống Cầu Đót
|
Xã
Văn Lang- Hưng Hà
|
1
|
4.2
|
3.5
|
10.0
|
-1.0
|
|
10
|
Cống Mỹ Lương
|
Xã
Kim Trung- Hưng Hà
|
1
|
2.8
|
3.6
|
8.0
|
-1.0
|
|
11
|
Cống Cầu Công
|
Xã Cộng
Hòa- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
2.1
|
15.0
|
-1.0
|
|
12
|
Cống BX1
|
Xã
Canh Tân- Hưng Hà
|
1
|
2.2
|
2.1
|
15.0
|
-1.0
|
|
13
|
Đập Vải
|
Xã
Hòa Tiến- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
4.0
|
8.0
|
-1.0
|
|
14
|
Cống Sánh
|
Xã
Tân Tiến- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
3.2
|
8.0
|
-1.0
|
|
15
|
Cống Rặng Nhãn
|
Xã
Tân Tiến- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
3.6
|
5.6
|
-1.0
|
|
16
|
Cống Bản
|
Xã
Tân Tiến- Hưng Hà
|
4
|
3.3
|
3.7
|
10.0
|
-1.0
|
|
17
|
Cống Nhội
|
Xã Hồng
Minh- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
3.0
|
15.0
|
-1.0
|
|
18
|
Cống Số 3
|
Xã
Minh Hòa - Hưng Hà
|
1
|
4.2
|
3.7
|
15.0
|
-1.0
|
|
19
|
Cống Thượng Đạt
|
Xã Chí
Hòa-Hưng Hà
|
2
|
3.0
|
3.5
|
15.0
|
-1.0
|
|
20
|
Đập Đài
|
Xã
Chí Hòa-Hưng Hà
|
1
|
3.8
|
3.2
|
10.0
|
-1.0
|
|
21
|
Đập Số 32
|
Xã
Chí Hòa-Hưng Hà
|
1
|
2.0
|
1.6
|
8.0
|
-0.8
|
|
22
|
Đập Diền
|
Xã
Minh Hòa - Hưng Hà
|
1
|
3.5
|
3.2
|
15.0
|
-0.8
|
|
23
|
Đập Số 4
|
Xã
Minh Tân - Hưng Hà
|
1
|
4.0
|
3.7
|
10.0
|
-1.0
|
|
24
|
Cống Số 5
|
Xã
Minh Tân - Hưng Hà
|
1
|
3.7
|
3.2
|
15.0
|
-1.2
|
|
25
|
Cống Chuẩn Cách
|
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
|
1
|
2.1
|
3.2
|
8.0
|
-0.3
|
|
26
|
Cống Số 7
|
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
|
1
|
2.0
|
3.0
|
10.0
|
-1.0
|
|
27
|
Cống 15C
|
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
|
1
|
2.3
|
2.0
|
8.0
|
-1.0
|
|
28
|
Cống Miếu Trúc
|
Xã
Đoan Hùng- Hưng Hà
|
1
|
2.7
|
3.0
|
6.0
|
-1.0
|
|
29
|
Cống Ngoại Trang
|
Xã
Thống Nhất- Hưng Hà
|
1
|
4.3
|
4.1
|
10.0
|
-1.0
|
|
30
|
Cống Hò
|
Xã
Thống Nhất- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
3.9
|
10.0
|
-1.0
|
|
31
|
Cống Cả 1
|
Xã
Chí Lăng- Hưng Hà
|
1
|
1.5
|
2.6
|
8.0
|
-1.0
|
|
32
|
Cống Cả 2
|
Xã
Chi Lăng- Hưng Hà
|
1
|
2.1
|
2.8
|
8.0
|
-1.0
|
|
33
|
Cống Đan Hội
|
Xã
Dân Chủ- Hưng Hà
|
1
|
3.5
|
3.0
|
8.0
|
-1.0
|
|
34
|
Đập Mậu Lâm
|
Xã
Đông Đô- Hưng Hà
|
1
|
4.5
|
3.6
|
10.0
|
-1.0
|
|
35
|
Cống Tổng Bái
|
Xã
Dân Chủ- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
3.0
|
10.0
|
-1.0
|
|
36
|
Cống Miếu Dự
|
Xã
Văn Cẩm & Đông Đô-
|
1
|
3.1
|
3.2
|
8.0
|
-1.0
|
|
37
|
Cống Vĩnh Trà
|
Xã
Bắc Sơn- Hưng Hà
|
1
|
2.5
|
2.7
|
8.0
|
-1.0
|
|
38
|
Đập Rút
|
Xã
Hùng Dũng- Hưng Hà
|
2
|
3.2
|
3.8
|
10.0
|
-1.0
|
|
39
|
Cống Số 6
|
Xã
Duyên Hải- Hưng Hà
|
1
|
2.9
|
3.0
|
6.0
|
-0.5
|
|
40
|
Cống Số 8
|
Xã
Duyên Hải- Hưng Hà
|
1
|
2.6
|
2.2
|
6.0
|
-1.0
|
|
41
|
Cống T4
|
Xã Điệp
Nông- Hưng Hà
|
1
|
2.5
|
3.2
|
6.0
|
-1.0
|
|
42
|
Cống Đãn Tràng
|
TT
Hưng Hà
|
1
|
2.5
|
3.5
|
12.0
|
-1.0
|
|
43
|
Cống Đồng Bề
|
Xã
Tiến Đức- Hưng Hà
|
1
|
2.2
|
2.8
|
8.0
|
-1.0
|
|
44
|
Cống T12
|
Xã
Phúc Khánh- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
2.7
|
7.0
|
-0.5
|
|
45
|
Cống Né
|
Xã Phúc Khánh- Hưng Hà
|
1
|
2.0
|
2.7
|
3.0
|
-0.5
|
|
46
|
Cống Hòa
|
Xã
Hòa Tiến- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
2.7
|
11.3
|
-0.5
|
|
47
|
Cầu Dê
|
Xã Độc
Lập- Hưng Hà
|
2
|
2.5
|
2.7
|
10.0
|
-1.0
|
|
48
|
Đập Đồng Nga
|
Xã
Minh Hòa - Hưng Hà
|
1
|
3.2
|
2.8
|
4.0
|
-1.0
|
|
49
|
Cống Q
|
Xã
Chí Hòa-Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
3.2
|
6.0
|
-1.0
|
|
50
|
Cống I
|
Xã
Minh Hòa-Hưng Hà
|
1
|
2.0
|
3.3
|
10.0
|
-0.8
|
|
51
|
Cống Khả La
|
Xã
Thái Hưng- Hưng Hà
|
1
|
3.5
|
2.7
|
10.0
|
-0.5
|
|
52
|
Cống Cung
|
Xã
Canh Tân- Hưng Hà
|
1
|
1.5
|
3.0
|
15.0
|
-1.0
|
|
53
|
Cống Số 7B
|
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
|
1
|
3.3
|
3.0
|
20.0
|
-1.0
|
|
54
|
Cống Bùi
|
Xã Độc
Lập- Hưng Hà
|
1
|
2.6
|
2.6
|
15.0
|
-1.0
|
|
55
|
Cống Số 10
|
Xã
Kim Trung- Hưng Hà
|
1
|
2.3
|
2.8
|
5.0
|
-1.0
|
|
56
|
Cống Số 15B
|
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
|
1
|
2.1
|
1.9
|
7.0
|
-0.5
|
|
57
|
Cống Sau Bệnh Viện
|
Xã
Minh Khai- Hưng Hà
|
1
|
3.0
|
3.5
|
15.0
|
-1.0
|
|
58
|
Cống T2
|
Xã
Điệp Nông - Hưng Hà
|
1
|
2.5
|
3.0
|
9.0
|
-0.8
|
|
59
|
Cống Tràng
|
Xã
Tây Đô- Hưng Hà
|
1
|
3.3
|
3.5
|
12.0
|
-1.0
|
|
2. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống An Lộng
|
Xã
Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
2.5
|
4.0
|
-1.0
|
|
2
|
Cống Đồng Đen
|
Xã
Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
2.8
|
4.0
|
-1.0
|
|
3
|
Cống Khê Hà
|
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
2.9
|
5.0
|
-0.7
|
|
4
|
Cống La Triều
|
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.2
|
6.0
|
-1.5
|
|
5
|
Cống Đồng Ngậu
|
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
2.9
|
6.0
|
-1.0
|
|
6
|
Cống An Hiệp
|
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.0
|
7.0
|
-1.0
|
|
7
|
Cống Nam Đài
|
Xã
Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
2.5
|
5.0
|
-0.5
|
|
8
|
Cống Ông Sắt
|
TT
Quỳnh Côi
|
L0
|
θ150
|
9.0
|
-1.2
|
|
9
|
Cống An Phú 1
|
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
2.9
|
3.0
|
-1.0
|
|
10
|
Cống An Phú 2
|
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
3.0
|
-1.0
|
|
11
|
Cống Biến Thế Tư Bạt
|
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
2.0
|
4.0
|
-1.0
|
|
12
|
Cống Xuân Trạch
|
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
|
2.0
|
3+4
|
5.0
|
8.0
|
-1.5
|
|
13
|
Cống Cầu Xá 2
|
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
4.0
|
-1.0
|
|
14
|
Cống Cầu Sim
|
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.0
|
7.0
|
-1.0
|
|
15
|
Cống Khả Lang
|
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.5
|
5.0
|
-1.0
|
|
16
|
Cống Phương Quả
|
Xã
Quỳnh Nguyên- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
4.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
17
|
Cống Châu Duyên
|
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.5
|
4.0
|
-1.0
|
|
18
|
Cống số 6
|
Xã
Quỳnh Xá- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.5
|
5.0
|
-1.0
|
|
19
|
Cống C22
|
Xã
Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.0
|
4.0
|
-1.0
|
|
20
|
Cống C21
|
Xã
Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.0
|
4.0
|
-1.0
|
|
21
|
Cống Rạc
|
Xã
An Vinh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
4.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
22
|
Cống Dụ Đại
|
Xã
Đông Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.5
|
4.0
|
4.0
|
-1.2
|
|
23
|
Cống Cầu Vông
|
Xã
Đông Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
4.0
|
5.0
|
-1.2
|
|
24
|
Cống Chăn Nuôi
|
Xã
Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
8.0
|
-0.8
|
|
25
|
Cống đầu K.An ký
|
Xã
Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.5
|
3.5
|
-1.0
|
|
26
|
Cống cuối K. An ký
|
Xã
Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.5
|
3.5
|
-1.0
|
|
27
|
Cống Cầu Gạo
|
Xã
An Đồng- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.5
|
8.0
|
-1.0
|
|
28
|
Cống Me 1
|
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
|
3.0
|
4+(2*1,5)
|
6.0
|
7.0
|
-2.4
|
|
29
|
Cống Me 2
|
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
|
2.0
|
2*2
|
4.0
|
5.0
|
-1.2
|
|
30
|
Cống Thôn Trung
|
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.0
|
11.0
|
-1.5
|
|
31
|
Cống Trung Châu
|
Xã
An Cầu- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.5
|
4.0
|
-1.0
|
|
32
|
Cống Thái Thuần
|
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.5
|
3.5
|
4.0
|
-1.2
|
|
33
|
Cống Cuối Kênh La
|
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.5
|
3.5
|
-1.0
|
|
34
|
Đập Cầu Đen
|
Xã
An Ninh - Quỳnh Phụ
|
3.0
|
4+(2*1,2)
|
6.0
|
8.0
|
-1.7
|
|
35
|
Cống 29
|
Xã
An Ninh - Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
4.0
|
4.0
|
-1.0
|
|
36
|
Cống 45
|
Xã
An Ninh - Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
4.0
|
4.0
|
-1.0
|
|
37
|
Đập 11
|
Xã
An Ninh - Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
4.0
|
4.0
|
-1.0
|
|
38
|
Cống Cổ Bồng
|
Xã
An Quý- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
4.2
|
4.0
|
-0.5
|
|
39
|
Cống Ba Mỹ
|
Xã
An Quý- Quỳnh Phụ
|
3.0
|
4+(1,2*2)
|
6.0
|
8.0
|
-2.0
|
|
40
|
Cống Mai Trang
|
Xã
An Quý- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
5.0
|
6.0
|
-1.0
|
|
41
|
Cống Đồng Bằng
|
Xã
An Lễ- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.5
|
8.0
|
-1.0
|
|
42
|
Cống Vũ Lễ
|
Xã
An Lễ- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.5
|
6.0
|
-0.5
|
|
43
|
Cống Lạc Cổ
|
Xã
An Vũ- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.5
|
5.0
|
5.0
|
-1.5
|
|
44
|
Cống Thượng Phúc 1
|
Xã
An Ấp - Quỳnh Phụ
|
3.0
|
6.0
|
6.0
|
8.0
|
-2.4
|
|
45
|
Cống Thượng Phúc 2
|
Xã
An Ấp - Quỳnh Phụ
|
1.0
|
4.0
|
5.0
|
5.0
|
-2.0
|
|
46
|
Cống Dừa
|
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
5.0
|
4.5
|
-1.0
|
|
47
|
Cống Nẻ
|
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
4.0
|
4.0
|
-1.0
|
|
48
|
Cống Đông Ba
|
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.5
|
6.5
|
-1.0
|
|
49
|
Cống trại cá 1
|
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.5
|
4.0
|
-1.0
|
|
50
|
Đập Cuối Kênh Thôn Đông
|
Xã
An Thanh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
4.0
|
5.5
|
-1.0
|
|
51
|
Cống Cuối Kênh Mang
|
Xã
An Mỹ- Quỳnh Phụ
|
2.0
|
2*2,5
|
4.5
|
6,0
|
-1.7
|
|
52
|
Cống Rồi Công
|
Xã
An Tràng- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.5
|
5.0
|
5.0
|
-1.5
|
|
53
|
Cống Sổ
|
Xã
An Tràng- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
4.0
|
6.0
|
-1.5
|
|
54
|
Cống Cá
|
Xã
An Tràng- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.5
|
4.0
|
-1.0
|
|
55
|
Cống Cổ Đẳng 2
|
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.5
|
6.0
|
-1.0
|
|
56
|
Cống Neo 1
|
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
|
3.0
|
5+(2*2,5)
|
6.0
|
9.0
|
-2.5
|
|
57
|
Cống Neo 2
|
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
|
2.0
|
2*2,5
|
4.0
|
6.0
|
-2.5
|
|
58
|
Cống Neo 3
|
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
|
2.0
|
3+4
|
5.0
|
5.0
|
-2.5
|
|
59
|
Cống Phúc Bồi
|
Xã
Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
5.0
|
6.0
|
-1.0
|
|
60
|
Cống Thượng Phúc 3
|
Xã
An Ấp - Quỳnh Phụ
|
1.0
|
4.0
|
6.0
|
8.0
|
-2.0
|
|
61
|
Cống Châu Sơn
|
Xã
Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
4.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
62
|
Cống ông Bảo
|
Xã
Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.5
|
6.0
|
-0.5
|
|
63
|
Cống Đầu K.Giao Vân Hoa
|
Xã
Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
4.0
|
8.0
|
-1.0
|
|
64
|
Âu Vĩnh
|
Xã
Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ
|
3.0
|
4,5+(2*2,5)
|
6.0
|
6.0
|
-2.9
|
|
65
|
Cống Bái Lân
|
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
66
|
Cống Dốc Đê
|
Xã
Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
67
|
Ông Bút
|
Xã
An Hiệp- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.5
|
2.9
|
5.5
|
-1.0
|
|
68
|
Cống Tà Quy
|
Xã
An Quý - Quỳnh Phụ
|
1.0
|
1.5
|
2.5
|
4,0
|
-0.8
|
|
69
|
Cống số 5
|
Xã
An Khê- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
2.5
|
4.5
|
-1.0
|
|
70
|
Cống Đồng Rô
|
Xã
Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
71
|
Cống Dốc Trại
|
Xã
Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
72
|
Cống Quỳnh Hải
|
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
6.0
|
-1.0
|
|
73
|
Cống Ông Út
|
Xã
Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
2.5
|
3.0
|
-1.0
|
|
74
|
Cống Vọng Lỗ
|
Xã
An Vũ- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
75
|
Cống cạnh TB Quỳnh Ngọc
|
Xã
Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.2
|
2.5
|
3.5
|
-1.0
|
|
76
|
Cống Ngọc Minh
|
Xã
Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.0
|
4.0
|
-0.7
|
|
77
|
Cống Trung Linh
|
Xã
Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
2.8
|
4.0
|
-1.0
|
|
78
|
Cống 5D
|
Xã
Quỳnh Hồng- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
4.5
|
-1.0
|
|
79
|
Cống Bà Lầu
|
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.5
|
6.0
|
-1.0
|
|
80
|
Cống thôn Thượng
|
Xã
An Thanh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
1.5
|
3.5
|
6.0
|
-1.0
|
|
81
|
Cống Bương Thượng
|
Xã
Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.0
|
6.0
|
-0.5
|
|
82
|
Đập Ngọc Chi
|
Xã
Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.3
|
6.0
|
-0.5
|
|
83
|
Cống Đồng Bàn
|
Xã
Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
2.6
|
4.0
|
-0.5
|
|
84
|
Cống Cầu Xá 1
|
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
3.0
|
-0.5
|
|
85
|
Cống Bương Hạ
|
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.0
|
6.0
|
-0.5
|
|
86
|
Cống Cẩn Du
|
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
1.5
|
2.8
|
6.0
|
-0.5
|
|
87
|
Cống Lụi
|
Xã
An Vinh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
6.0
|
-0.5
|
|
88
|
Cống T1-4
|
Xã
Đông Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
4.0
|
-0.5
|
|
89
|
Cống Chùa Kỷ
|
Xã
Đông Hải- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
2.8
|
6.0
|
-0.5
|
|
90
|
Đập Việt Thái
|
Xã
Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.5
|
3.5
|
6.0
|
-0.7
|
|
91
|
Cống Tư Cương
|
Xã
An Cầu- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.5
|
8.0
|
-0.6
|
|
92
|
Cống 30
|
Xã
An Ninh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
4.0
|
-0.6
|
|
93
|
Cống Mẫu Giáo
|
Xã
An Ấp- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
6.0
|
-0.5
|
|
94
|
Cống Ông Quảng
|
Xã
An Ấp- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.0
|
6.0
|
-0.5
|
|
95
|
Cống Ông Sại
|
Xã
An Thanh- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
96
|
Cống Đầm Độn (Cống Hồn)
|
Xã
An Mỹ- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.5
|
1.7
|
7.6
|
-0.7
|
|
97
|
Cống Đền Hàng
|
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.0
|
4.5
|
-0.5
|
|
98
|
Cống Cổ Đẳng 1
|
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.0
|
3.2
|
4.0
|
-0.5
|
|
99
|
Cống Đống Bỏi
|
Xã
Quỳnh Hội- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
4.0
|
-0.7
|
|
100
|
Cống Dốc Trại
|
Xã
Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
101
|
Cống Sài Mỹ
|
An
Quý - Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.5
|
3.5
|
10.0
|
-1.5
|
|
102
|
Cống 1B
|
An
Quý - Quỳnh Phụ
|
1.0
|
3.5
|
3.5
|
10.0
|
-1.5
|
|
103
|
Cống Đầu Kênh Ninh Kiến
|
An
Ninh - Quỳnh Phụ
|
1.0
|
2.0
|
2.5
|
3.5
|
-1.0
|
|
3. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Âu Vĩnh Linh
|
Xã
Đông Quang - Đông Hưng
|
1
|
5.0
|
5.0
|
22.0
|
-2.4
|
|
2
|
Tân Giang con
|
Xã
Đông Tân- Đông Hưng
|
1
|
1.0
|
3.0
|
12.0
|
-1.0
|
|
3
|
Tân Giang con
|
Xã
Đông Tân- Đông Hưng
|
1
|
1.0
|
1.2
|
6.0
|
-0.5
|
|
4
|
Cống Nguyên Xá
|
Xã
Nguyên Xá- Đông Hưng
|
1
|
4.5
|
3.2
|
5.5
|
-1.5
|
|
5
|
Cống K47
|
Xã
Nguyên Xá- Đông Hưng
|
1
|
3.7
|
3.5
|
5.5
|
-1.5
|
|
6
|
Cống K46
|
Xã
Hà Giang- Đông Hưng
|
1
|
4.3
|
3.4
|
6.0
|
-1.5
|
|
7
|
Cống K40
|
Xã
Hà Giang- Đông Hưng
|
1
|
3.3
|
2.3
|
5.0
|
-0.5
|
|
8
|
Đập Kim Châu
|
Xã
An Châu- Đông Hưng
|
1
|
4.0
|
3.5
|
5.5
|
-1.0
|
|
9
|
Đập Mả Vừa
|
Xã
Mê Linh- Đông Hưng
|
1
|
3.2
|
2.5
|
5.0
|
-0.7
|
|
10
|
Đập Tự Tân
|
Xã
Đông Quang- Đông Hưng
|
1
|
5.6
|
4.4
|
5.0
|
-1.0
|
|
11
|
Cống Hàn Tích
|
Xã
Đông Xuân- Đông Hưng
|
1
|
4.2
|
3.2
|
4.0
|
-1.0
|
|
12
|
Cống Châu Giang
|
Xã
Đông Quan- Đông Hưng
|
1
|
4.3
|
3.5
|
17.0
|
-1.0
|
|
13
|
Cống 218
|
Xã
Đông Tân- Đông Hưng
|
1
|
3.2
|
3.4
|
17.0
|
-1.0
|
|
14
|
Đập Vạn
|
Xã Hồng
Việt- Đông Hưng
|
1
|
4.6
|
3.5
|
6.0
|
-1.5
|
|
15
|
Cống CO
|
Xã Hồng
Bạch- Đông Hưng
|
1
|
3.0
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
16
|
Cống Khuốc
|
Xã
Phong Châu- Đông Hưng
|
1
|
3.7
|
3.0
|
6.5
|
-1.0
|
|
17
|
Cống Tích Thủy
|
Xã
Đông Cường- Đông Hưng
|
1
|
3.2
|
3.6
|
5.0
|
-1.0
|
|
18
|
Đập điều tiết Minh Châu
|
Xã Minh Phú- Đông Hưng
|
1
|
5.2
|
3.3
|
8.0
|
-1.0
|
|
19
|
Đập Hoài
|
Xã
Đông Quan- Đông Hưng
|
1
|
6.0
|
3.3
|
10.0
|
-2.3
|
|
20
|
Cống K35
|
Xã
Chương Dương- Đông Hưng
|
1
|
5.0
|
4.5
|
10.0
|
-2.0
|
|
21
|
Cống Bà Khiển
|
Đông
Kinh- Đông Hưng
|
1
|
2.5
|
3.0
|
2.5
|
-1.0
|
|
22
|
Cống Tép
|
Hồng
Việt- Đông Hưng
|
1
|
2.5
|
4.6
|
4.4
|
-1.0
|
|
23
|
Cống Lò vôi
|
Liên
Hoa- Đông Hưng
|
1
|
2.5
|
2.6
|
14.0
|
-1.0
|
|
24
|
Cống Thái Học
|
Phú
Châu- Đông Hưng
|
1
|
2.5
|
2.5
|
5.0
|
-1.0
|
|
25
|
Cống Minh Châu 1
|
Minh
Phú- Đông Hưng
|
1
|
6.0
|
4.5
|
5.0
|
-1.0
|
|
26
|
Cống C30
|
Trọng
Quan- Đông Hưng
|
1
|
2.2
|
3.0
|
4.5
|
-1.0
|
|
27
|
Cống Ông Từ
|
Trọng
Quan- Đông Hưng
|
1
|
3.0
|
3.0
|
6.5
|
-1.0
|
|
28
|
Cống Ông Lân
|
Đông
Quan- Đông Hưng
|
1
|
3.4
|
3.5
|
6.8
|
-1.0
|
|
29
|
Cống Bánh Lái 1
|
Đông
Quan- Đông Hưng
|
1
|
3.6
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
30
|
Cống Bánh Lái 2
|
Đông
Quan- Đông Hưng
|
1
|
3.0
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
31
|
Cống Cầu Đoài
|
Đoài
Tứ- Đông Hưng
|
1
|
3.0
|
3.2
|
4.8
|
-1.0
|
|
32
|
Cống Ba Chòm
|
Đông
Quan- Đông Hưng
|
1
|
2.5
|
2.8
|
3.0
|
-1.0
|
|
33
|
Cống Hợp Tiến
|
Hợp
Tiến- Đông Hưng
|
1
|
2.5
|
1.8
|
4.3
|
-1.0
|
|
34
|
Cống Trại Xá
|
Đông
Cường- Đông Hưng
|
1
|
3.0
|
3.4
|
2.5
|
-1.0
|
|
35
|
Cống Ủy ban
|
Hà
Giang- Đông Hưng
|
1
|
2.5
|
2.6
|
6.1
|
-1.0
|
|
4. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Bắc
|
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
|
1
|
4.2
|
4.6
|
20.0
|
-2.0
|
|
2
|
Đập Số 10
|
Xã
Hòa An-Thái Thụy
|
1
|
2.0
|
3.2
|
15.0
|
-1.0
|
|
3
|
Đập Vực
|
Xã
Thái Nguyên- Thụy Thụy
|
2
|
3.0
|
4.2
|
15.0
|
-1.7
|
|
4
|
Đình Thượng 1
|
Xã Dương
Hồng Thủy- Thái Thụy
|
1
|
2.9
|
3.2
|
10.0
|
-1.5
|
|
5
|
Đình Thượng 2
|
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
|
1
|
4.0
|
3.5
|
12.0
|
-1.2
|
|
6
|
Cống 47
|
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
|
2
|
1.5
|
3.5
|
12.0
|
-1.7
|
|
7
|
Đập Cầu Cau
|
Xã
Thái Hưng- Thái Thụy
|
1
|
4.2
|
4.5
|
18.0
|
-1.5
|
|
8
|
Đập Cầu Chéo
|
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
|
2
|
2.9
|
3.3
|
18.0
|
-1.5
|
|
9
|
Cống 13
|
Xã
Thái Hưng- Thái Thụy
|
1
|
2.1
|
2.2
|
8.0
|
-0.7
|
|
10
|
Đập Hoàng Nguyên
|
Xã
Sơn Hà-Thái Thụy
|
2
|
4.2
|
4.8
|
15.0
|
-1.5
|
|
11
|
Cống 31
|
Xã
Thái Giang- Thái Thụy
|
1
|
θ1.0
|
20.0
|
-1.0
|
|
12
|
Cống Việt Cường
|
Xã
Sơn Hà-Thái Thụy
|
1
|
θ0.8
|
20.0
|
-0.8
|
|
13
|
Cống Bà Vít
|
Xã
Sơn Hà-Thái Thụy
|
1
|
θ0.8
|
20.0
|
-0.8
|
|
14
|
Đập Cầu Sắt
|
Xã
Thái Phúc- Thái Thụy
|
2
|
4.2
|
5.3
|
15.0
|
-1.0
|
|
15
|
Cống Số 3
|
Xã
Tân Học- Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
3.5
|
8.0
|
-0.6
|
|
16
|
Đập Số 4
|
Xã
Thuần Thành- Thái Thụy
|
2
|
4.0
|
4.9
|
15.0
|
-2.0
|
|
17
|
Cống Số 5
|
Xã
Tân Học- Thái Thụy
|
1
|
4.0
|
4.3
|
15.0
|
-2.0
|
|
18
|
Đập Số 6
|
Xã
Thái Thịnh- Thái Thụy
|
1
|
4.0
|
4.5
|
15.0
|
-1.5
|
|
19
|
Đập Phay
|
Xã
Tân Học- Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
3.6
|
10.0
|
-1.0
|
|
20
|
Cống 42
|
Xã
Thái Thọ- Thái Thụy
|
1
|
4.0
|
4.0
|
10.0
|
-1.5
|
|
21
|
Cống 49
|
Xã
Thái Thịnh- Thái Thụy
|
1
|
2.8
|
3.4
|
10.0
|
-1.0
|
|
22
|
Đập Số 7
|
Xã
Tân Học- Thái Thụy
|
1
|
4.0
|
4.5
|
15.0
|
-1.5
|
|
23
|
Ranh Giáo
|
Xã
Thái Đô- Thái Thụy
|
2
|
2.4
|
4.5
|
18.0
|
-1.5
|
|
24
|
Đập Hốc
|
Xã Mỹ
Lộc- Thái Thụy
|
1
|
4.1
|
3.8
|
15.0
|
-1.5
|
|
25
|
Đập Thụy Việt
|
Xã
Thụy Việt- Thái Thụy
|
1
|
2.0
|
3.0
|
18.0
|
-1.0
|
|
26
|
Đập Số 3
|
Xã
Thụy Quỳnh- Thái Thụy
|
1
|
3.0
|
2.9
|
10.0
|
-1.0
|
|
27
|
Cống Vân An 2
|
Xã
Thụy Quỳnh- Thái Thụy
|
1
|
1.5
|
2.0
|
15.0
|
-1.0
|
|
28
|
Đập Cầu Hồ
|
Xã
An Tân- Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
4.4
|
18.0
|
-0.7
|
|
29
|
Đập Tam Tòa
|
Xã
Thụy Trường- Thái Thụy
|
1
|
3.0
|
4.0
|
20.0
|
-1.0
|
|
30
|
Đập Cầu Đen
|
Xã
An Tân- Thái Thụy
|
1
|
2.2
|
2.9
|
16.0
|
-1.0
|
|
31
|
Đập 25
|
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
|
2
|
4.0
|
3.4
|
18.0
|
-1.5
|
|
32
|
Đập 26
|
Xã
An Tân- Thái Thụy
|
2
|
1.6
|
2.6
|
15.0
|
-1.0
|
|
33
|
Đập An Bái
|
Xã
Thụy Quỳnh- Thái Thụy
|
2
|
2.0
|
2.4
|
10.0
|
-1.0
|
|
34
|
Đập Cầu Máng NV
|
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
|
1
|
3.0
|
2.6
|
12.0
|
-0.8
|
|
35
|
Cống Hộn Con
|
Xã
Thụy Thanh- Thái Thụy
|
1
|
2.4
|
2.8
|
10.0
|
-1.3
|
|
36
|
Đập Trình Trại
|
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
|
1
|
4.5
|
5.0
|
22.0
|
-1.7
|
|
37
|
Cống 218
|
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
|
1
|
1.0
|
1.5
|
20.0
|
-0.5
|
|
38
|
Cống Phong Lẫm
|
Xã
Thụy Phong- Thái Thụy
|
1
|
4.2
|
5.9
|
18.0
|
-1.6
|
|
39
|
Đập Văn Tràng
|
Xã
Thụy Văn- Thái Thụy
|
1
|
2.6
|
2.3
|
10.0
|
-1.0
|
|
40
|
Cống Hộn to
|
Xã
Thụy Thanh- Thái Thụy
|
1
|
4.2
|
4.6
|
15.0
|
-1.5
|
|
41
|
Cống 4B
|
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
|
2
|
3.0
|
3.1
|
15.0
|
-1.0
|
|
42
|
Cống 4A
|
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
|
2
|
2.0
|
3.8
|
15.0
|
-1.5
|
|
43
|
Xy Phông
|
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
|
3
|
6.0
|
2.0
|
50.0
|
-5.0
|
|
44
|
Cống Ngầm
|
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
|
2
|
3.1
|
4.6
|
18.0
|
-2.5
|
|
45
|
Cống 1A
|
Xã
Thụy Duyên- Thái Thụy
|
1
|
3.0
|
2.7
|
12.0
|
-0.7
|
|
46
|
Cống 1B
|
Xã
Thụy Duyên- Thái Thụy
|
1
|
3.0
|
3.2
|
12.0
|
-0.7
|
|
47
|
Đập Trại Lợn
|
Xã
Dương Phúc- Thái Thụy
|
1
|
2.0
|
3.0
|
18.0
|
-1.0
|
|
48
|
Đập Cầu Giành
|
Xã
Thụy Văn- Thái Thụy
|
2
|
3.0
|
3.0
|
15.0
|
-1.0
|
|
49
|
Cống Bùi 2
|
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
|
1
|
3.0
|
3.8
|
15.0
|
-1.5
|
|
50
|
Cống Nách L.Trường Đông
|
Xã
Thụy Trường- Thái Thụy
|
1
|
1.2
|
2.2
|
8.0
|
-1.0
|
|
51
|
Cống nách L.Trường Tây
|
Xã
Thụy Trường- Thái Thụy
|
1
|
1.3
|
2.2
|
8.0
|
-1.0
|
|
52
|
Đập Vạn Đồn
|
Xã Hồng
Dũng- Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
3.0
|
12.0
|
-1.0
|
|
53
|
Đập Cầu Cất
|
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
|
1
|
4.5
|
43
|
18.0
|
-1.0
|
|
54
|
Đập Cao Trai (Kênh Sinh)
|
Xã
Thụy Việt- Thái Thụy
|
1
|
4.4
|
4.9
|
18.0
|
-1.5
|
|
55
|
Đập Gốc Quéo
|
Xã
Thụy Liên- Thái Thụy
|
1
|
4.2
|
3.0
|
16.0
|
-1.5
|
|
56
|
Cống Nách Diêm Điền
|
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
|
2
|
1.5
|
2.6
|
15.0
|
-1.0
|
|
57
|
Cống Đồng Hòa
|
Xã
Thụy Phong- Thái Thụy
|
1
|
2.3
|
2.7
|
12.0
|
-1.0
|
|
58
|
Đập Đồng Hò
|
Xã
Thụy Bình- Thái Thụy
|
1
|
3.1
|
2.3
|
12.0
|
-1.0
|
|
59
|
Đập Hồng Thủy
|
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
|
1
|
3.5
|
3.9
|
15.0
|
-2.0
|
|
60
|
Cống Bà Miều
|
Xã
Tân Học- Thái Thụy
|
2
|
2*2,5
|
3.0
|
20.0
|
-1.0
|
|
61
|
Cống cửa TB Thái Hòa
|
Xã
Hòa An-Thái Thụy
|
1
|
1.5
|
1.5
|
5.0
|
0.5
|
|
62
|
Đập Ông Thiên
|
Xã
Dương HồngThủy- Thái Thụy
|
1
|
3.0
|
3.0
|
8.0
|
-1.0
|
|
63
|
Đập Tự Đông
|
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
|
1
|
3.0
|
3.0
|
16.0
|
-1.0
|
|
64
|
Cống Đầu Sông Ba Xã
|
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
|
1
|
2.0
|
2.8
|
8.0
|
-0.5
|
|
65
|
Cống Ninh Thanh (Bắc Biến)
|
Xã
Thuần Thành- Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
3.0
|
12.0
|
-1.0
|
|
66
|
Đập Ba Giới
|
Xã
Thụy Trình - Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
3.0
|
12.0
|
-1.0
|
|
67
|
Tri Chỉ Cái
|
Xã
An Tân - Thái Thụy
|
1
|
1.5
|
3.0
|
18.0
|
-1.0
|
|
68
|
Cống Ông Thứ
|
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
|
1
|
1.9
|
2.3
|
10.0
|
-0.5
|
|
69
|
Cống Liên Hà
|
Xã
Thụy Liên- Thái Thụy
|
1
|
2.0
|
2.5
|
8.0
|
-1.0
|
|
70
|
Cống Quan Điền
|
Xã
Sơn Hà- Thái Thụy
|
1
|
2.2
|
3.0
|
10.0
|
-1.0
|
|
71
|
Cống Ông Hội (kênh Phúc Thành)
|
Xã
Thái Phúc- Thái Thụy
|
1
|
3.0
|
2.5
|
9.0
|
-0.5
|
|
72
|
Cống Trường Học (kênh Phúc Sơn)
|
Xã
Thái Phúc- Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
2.5
|
9.0
|
-0.5
|
|
73
|
Cống K1
|
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
|
1
|
1.3
|
2.5
|
7.0
|
-1.0
|
|
74
|
Cống Phúc Dương Hồng
|
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
|
1
|
1.5
|
2.5
|
8.0
|
-0.5
|
|
75
|
Cống Diêm Tỉnh 2
|
Xã Hồng
Dũng- Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
2.5
|
10.0
|
-0.5
|
|
76
|
Cống Cầu Máng
|
Xã
Thái Hưng- Thái Thụy
|
1
|
1.3
|
2.5
|
8.0
|
-1.0
|
|
77
|
Cống Bến Than
|
Xã
Thụy Chính- Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
3.0
|
12.0
|
-0.7
|
|
78
|
Cống Liên Bình
|
Xã
Thụy Liên - Thái Thụy
|
1
|
2.5
|
3
|
10
|
-0.7
|
|
5. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Đập Phương Cáp
|
Xã
Hiệp Hòa, Vũ Thư
|
2
|
1,5*2
|
4.58
|
7.30
|
-1.5
|
|
2
|
Đập Cầu Dát
|
Xã
Hiệp Hòa, Vũ Thư
|
1
|
3.6
|
3.2
|
12.7
|
-1.0
|
|
3
|
Đập Vũ Việt
|
Xã
Việt Thuận, Vũ Thư
|
1
|
5.0
|
5.0
|
8.5
|
-1.5
|
|
4
|
Đập Trung Nha
|
Xã
Minh Lãng, Vũ Thư
|
1
|
3.0
|
3.9
|
7.5
|
-0.9
|
|
5
|
Cống 42
|
Xã
Phúc Thành, Vũ Thư
|
1
|
3.0
|
3.6
|
8.0
|
-1.3
|
|
6
|
Đập 223 Vũ Vinh
|
Xã
Vũ Vinh, Vũ Thư
|
1
|
2.0
|
3.4
|
12.0
|
-1.2
|
|
7
|
Đập Cầu Nhất
|
Xã Dũng
Nghĩa, Vũ Thư
|
2
|
2,5*2
|
3.50
|
7.50
|
-1.5
|
|
8
|
Cống Số 10
|
Xã
Song Lãng, Vũ Thư
|
1
|
2.80
|
3.65
|
5.50
|
-0.9
|
|
9
|
Đập Cầu Nhì
|
Xã
Tam Quang, Vũ Thư
|
2
|
2*2,8
|
3.28
|
7.00
|
-1.1
|
|
10
|
Đập Sọng
|
Xã
Minh Lãng, Vũ Thư
|
1
|
2.5
|
3.8
|
8.0
|
-1.0
|
|
11
|
Đập Cầu Ba
|
Xã
Tam Quang, Vũ Thư
|
1
|
4.0
|
3.3
|
6.5
|
-1.3
|
|
12
|
Đập Đồng Lạc
|
Xã Đồng
Thanh, Vũ Thư
|
1
|
3.0
|
3.8
|
9.0
|
1.8
|
|
13
|
Đập Quản Cù
|
Xã
Hiệp Hòa, Vũ Thư
|
1
|
3.6
|
3.2
|
12.7
|
-1.0
|
|
14
|
Đập Đại An
|
Xã Tự
Tân, Vũ Thư
|
1
|
3.2
|
4.0
|
6.5
|
-0.5
|
|
15
|
Đập Chợ Lạng
|
Xã
Song Lãng, Vũ Thư
|
1
|
4.0
|
4.0
|
7.5
|
-1.0
|
|
16
|
Đập Việt Thắng
|
Xã Tự
Tân, Vũ Thư
|
1
|
3.0
|
3.2
|
4.8
|
-1.0
|
|
17
|
Đập 16
|
Xã
Tân Lập, Vũ Thư
|
1
|
2.0
|
3.2
|
9.5
|
-0.5
|
|
18
|
Đập 125
|
Xã
Vũ Vinh, Vũ Thư
|
1
|
2.5
|
3.0
|
8.5
|
-1.0
|
|
19
|
Đập Đông Vinh
|
Xã
Vũ Vinh, Vũ Thư
|
1
|
3.0
|
3.3
|
6.5
|
-0.9
|
|
20
|
Đập Tân Lập
|
Xã
Tân Lập, Vũ Thư
|
1
|
3.1
|
2.5
|
12.5
|
-1.0
|
|
21
|
Đập Tiền Phong I
|
Xã
Tân Lập, Vũ Thư
|
1
|
3.5
|
2.7
|
9.5
|
-1.0
|
|
22
|
Cống 93
|
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
|
1
|
1.8
|
3.6
|
5.8
|
-1.0
|
|
23
|
Cống 94
|
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
|
1
|
3.2
|
4.1
|
7.5
|
-1.0
|
|
24
|
Đập 117
|
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
|
1
|
3.0
|
3.7
|
13.0
|
-0.5
|
|
25
|
Đập 26
|
Xã Tự
Tân, Vũ Thư
|
1
|
3.0
|
3.4
|
5.0
|
-1.0
|
|
26
|
Đập Gốc Đa Bà Sàng
|
Xã
Minh Quang, Vũ Thư
|
1
|
2.85
|
2.60
|
5.00
|
-0.7
|
|
27
|
Đập 118
|
Xã
Trung An, Vũ Thư
|
2
|
2*2,5
|
4.0
|
10.2
|
-1.30
|
|
28
|
Đập Cầu Gốc Đa (Đập ông Thận)
|
Xã
Tân Phong, Vũ Thư
|
2
|
2*2,6
|
3.4
|
7.3
|
-1.5
|
|
29
|
Đập Nguyệt Lãng
|
Xã
Minh Khai, Vũ Thư
|
1
|
2.0
|
2.0
|
6.0
|
-0.7
|
|
30
|
Cống 31
|
Xã
Minh Quang, Vũ Thư
|
1
|
2.3
|
2.7
|
4.5
|
-0.5
|
|
31
|
Cống Đồng Thép
|
Xã
Trung An, Vũ Thư
|
1
|
f 1,5m
|
|
3.5
|
-0.5
|
|
32
|
Đập Việt Đoài
|
Xã
Vũ Đoài, Vũ Thư
|
1
|
3.2
|
2.5
|
4.0
|
-0.8
|
|
33
|
Cống Ngỗng Đồng
|
Xã
Duy Nhất, Vũ Thư
|
1
|
2.8
|
3.45
|
5.5
|
-0.5
|
|
34
|
Đập Trung Lang
|
Xã
Duy Nhất, Vũ Thư
|
1
|
3.1
|
3.4
|
8.0
|
-0.9
|
|
35
|
Đập Ông Tăng
|
Xã
Tân Phong, Vũ Thư
|
1
|
4.0
|
4.5
|
8.0
|
-1.2
|
|
36
|
Cống Ông Giành
|
Xã Hòa
Bình, Vũ Thư
|
1
|
2.8
|
3.3
|
21.7
|
-1
|
|
37
|
Đập 51
|
Xã
Hòa Bình, Vũ Thư
|
1
|
2
|
2.9
|
5.8
|
-1
|
|
38
|
Đập Chăn nuôi
|
Xã
Minh Lãng, Vũ Thư
|
1
|
3.7
|
4
|
9
|
-1
|
|
39
|
Cống ông Điều
|
Xã
Minh Quang, Vũ Thư
|
1
|
3.2
|
3.7
|
10.5
|
-1
|
|
6. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Số cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Ông Chế
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
1
|
2.4
|
3,2
|
3.0
|
-1.0
|
|
2
|
Cống Đông
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
1
|
2.6
|
3.5
|
2.8
|
-1.0
|
|
3
|
Đập số 3 An Quốc
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
1
|
2.5
|
3.3
|
3.1
|
-1.0
|
|
4
|
Đập Chùa Giá
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
1
|
3.9
|
3.0
|
4.2
|
-1.0
|
|
5
|
Cống Ngõ Khỏa
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
2
|
2*1,9
|
2.7
|
4.8
|
-1.0
|
|
6
|
Đập số 1
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
1
|
4.0
|
3.7
|
4.8
|
-1.5
|
|
7
|
Cống Chinh
|
Xã
An Bình, Kiến Xương
|
1
|
2.2
|
2.7
|
4.0
|
-1.0
|
|
8
|
Đập Cổ Ninh
|
Xã
Vũ Ninh, Kiến Xương
|
1
|
5.0
|
5.6
|
5.0
|
-1.5
|
|
9
|
Đập D
|
Xã
Tây Sơn, Kiến Xương
|
1
|
3.1
|
3.5
|
5.9
|
-1.0
|
|
10
|
Đập Cốc Giang
|
Xã
Quang Trung, Kiến Xương
|
3
|
5,9+4,2*2
|
4.9
|
11.2
|
-3.0
|
|
11
|
Đập Số 7
|
Xã
Quang Minh, Kiến Xương
|
3
|
45+1,8*2
|
5.0
|
10.2
|
-2.0
|
|
12
|
Đập Bích Khâu
|
TT.
Kiến Xương
|
1
|
3.1
|
4.1
|
6.0
|
-1.0
|
|
13
|
Cống Trà Xương
|
Xã
Quang Trung, Kiến Xương
|
1
|
2.9
|
4.1
|
7.0
|
-1.4
|
|
14
|
Đập 4 xã
|
Xã
Minh Quang, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
3.05
|
6.7
|
-1.0
|
|
15
|
Cống Máy Kéo
|
Xã
Nam Bình, Kiến Xương
|
1
|
3.1
|
3.5
|
9.1
|
-1.15
|
|
16
|
Đập Hương
|
TT.
Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
4.5
|
7.0
|
-1.2
|
|
17
|
Cống Hồ
|
TT. Kiến
Xương
|
1
|
3.0
|
2.8
|
20.8
|
-0.5
|
|
18
|
Cống Chăn Nuôi
|
TT.
Kiến Xương
|
1
|
3.1
|
4.3
|
10.0
|
-0.4
|
|
19
|
Cống Quang Thuật
|
Xã
Quang Minh, Kiến Xương
|
1
|
2.0
|
3.1
|
7.8
|
-1.3
|
|
20
|
Đập An Thái
|
Xã
Thanh Tân, Kiến Xương
|
1
|
3.5
|
2.5
|
7.0
|
-1.0
|
|
21
|
Đập Rọng
|
Xã Bình
Nguyên, Kiến Xương
|
1
|
3.5
|
3.0
|
7.2
|
-1.0
|
|
22
|
Cống Cao Đồng
|
Xã
Minh Quang, Kiến Xương
|
1
|
4.0
|
4.4
|
7.0
|
-1.2
|
|
23
|
Đập Quang Lịch
|
Xã
Quang Lịch, Kiến Xương
|
3
|
2+4+2
|
5.7
|
11.0
|
-1.0
|
|
24
|
Đập B2
|
Xã
Vũ Trung, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
3.0
|
6.2
|
-0.7
|
|
25
|
Cống B5
|
Xã Vũ
Công, Kiến Xương
|
1
|
3.2
|
4.5
|
6.8
|
-1.0
|
|
26
|
Đập Mom
|
Xã
Vũ Công, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
3.5
|
5.4
|
-1.0
|
|
27
|
Cống Tha Ma
|
Xã
Vũ Bình, Kiến Xương
|
1
|
2.5
|
4.0
|
8.0
|
-1.0
|
|
28
|
Cống cuối Mộ Đạo
|
Xã
Vũ Bình, Kiến Xương
|
1
|
2.0
|
2.5
|
4.0
|
-0.5
|
|
29
|
Đập E
|
Xã Quang
Lịch, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
3.0
|
11.0
|
-1.0
|
|
30
|
Cống 119
|
Xã
Vũ Quý, Kiến Xương
|
1
|
2.5
|
4.0
|
6.0
|
-1.0
|
|
31
|
Cống Bà Nùng
|
Xã
Vũ Hòa, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
4.2
|
6.7
|
-1.0
|
|
32
|
Cống 54
|
Xã
Vũ Hòa, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
2.25
|
8.1
|
-0.8
|
|
33
|
Cống Lán Nghé
|
Xã Trà
Giang, Kiến Xương
|
1
|
1.0
|
2.7
|
5.8
|
-1.2
|
|
34
|
Cống Đồng Quanh
|
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
|
1
|
1.0
|
2.2
|
6.0
|
-1.0
|
|
35
|
Đập G
|
Xã
Vũ Thắng, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
4.0
|
7.5
|
-0.8
|
|
36
|
Cống số 27
|
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
|
1
|
1.0
|
3.0
|
2.7
|
-1.0
|
|
37
|
Cống Số 7
|
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
|
1
|
2.0
|
2.8
|
5.5
|
-1.5
|
|
38
|
Cống Quần Đáng
|
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
|
1
|
2.6
|
3.0
|
5.6
|
-0.7
|
|
39
|
Đập B4 mới
|
Xã
Quang Bình, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
2.5
|
8.0
|
-0.8
|
|
40
|
Cống Cầu Tây
|
Xã
Minh Quang, Kiến Xương
|
1
|
4.1
|
4.9
|
5.7
|
-1.5
|
|
41
|
Cống Ngõ Mãi
|
Xã Nam
Bình, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
3.7
|
9.0
|
-1.5
|
|
42
|
Đập số 4 Tây Sơn
|
Xã
Tây Sơn, Kiến Xương
|
1
|
2.4
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
43
|
Đập số 5 Tây Sơn
|
Xã
Tây Sơn, Kiến Xương
|
1
|
2.4
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
44
|
Cống Qua Đường Ngũ Thô
|
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
|
1
|
1.8
|
2.0
|
10.0
|
-1.0
|
|
45
|
Đập B3
|
Xã
Vũ Trung, Kiến Xương
|
1
|
3.0
|
4.0
|
7.5
|
-0.7
|
|
46
|
Âu Ngái
|
Xã
Bình Minh, Kiến Xương
|
3
|
3*4
|
3.8
|
12.0
|
-2.0
|
|
47
|
Âu Quang Bình
|
Xã
Quang Bình, Kiến Xương
|
1
|
4.0
|
4.0
|
36.8
|
-2.0
|
|
7. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Bắc Hải
|
Xã Bắc
Hải, Tiền Hải
|
1
|
1.2
|
2.5
|
7
|
-1.2
|
|
2
|
Cống Số 1
|
Xã
Nam Hà, Tiền Hải
|
2
|
3
|
4
|
10
|
-1.5
|
|
3
|
Cống Biên Hòa
|
Xã
Nam Hà, Tiền Hải
|
1
|
4.5
|
6.2
|
11
|
-2
|
|
2
|
1.46
|
6.2
|
11
|
-2
|
|
4
|
Cống Đạc 10
|
Xã Bắc
Hải, Tiền Hải
|
1
|
2.5
|
3.9
|
10
|
-1.5
|
|
5
|
Cống Thóc
|
Xã
Nam Hải, Tiền Hải
|
1
|
4
|
4.7
|
8
|
-1.5
|
|
6
|
Cống Số 4
|
Xã
Nam Hà, Tiền Hải
|
1
|
3
|
4
|
8
|
-1.5
|
|
7
|
Cống Số 5
|
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
|
1
|
2.5
|
4
|
5
|
-1.5
|
|
8
|
Cống số 19B
|
Xã
Nam Thắng, Tiền Hải
|
1
|
2.8
|
2.8
|
4
|
-1
|
|
9
|
Cống số 19A
|
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
|
1
|
2.8
|
2.8
|
10
|
-1
|
|
10
|
Cống 17
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
1
|
4
|
4
|
7
|
-1.5
|
|
11
|
Cụm Cống Tài Rong
|
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
|
4
|
4.0
|
4.0
|
4.7
|
-1.5
|
|
12
|
Cống Xoan Tây
|
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
|
1
|
4.0
|
4.0
|
7.0
|
-1.5
|
|
13
|
Cống Đỏ
|
Xã Nam
Thắng, Tiền Hải
|
2
|
1.8
|
2.9
|
6.5
|
-1.5
|
|
14
|
Cống Thủ Chính A
|
Xã
Nam Thắng, Tiền Hải
|
1
|
4.0
|
4.0
|
8.3
|
-1.5
|
|
15
|
Cống Cửa Chùa Đông Hào
|
Xã
Nam Hà, Tiền Hải
|
1
|
2.5
|
2.4
|
8.8
|
-1.0
|
|
16
|
Cống Thủ Chính B
|
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
|
1
|
3.0
|
3.0
|
8.3
|
-1.0
|
|
17
|
Cống Thuế
|
Xã Nam
Hưng, Tiền Hải
|
1
|
2.7
|
2.2
|
4.5
|
-1.0
|
|
18
|
Cống Ông Cử
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
1
|
2.2
|
2.5
|
4.5
|
-1.0
|
|
19
|
Cống Ông Ư
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
1
|
1.3
|
2.0
|
4.2
|
-1.0
|
|
20
|
Cống Chợ Vòng
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
1
|
2.3
|
3.0
|
5.0
|
-1.0
|
|
21
|
Cống Xóm 6
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
1
|
1.2
|
1.5
|
3.8
|
-0.6
|
|
22
|
Cống Ông Bằng
|
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
|
1
|
2.6
|
3.0
|
4.4
|
-1.0
|
|
23
|
Cống Ông Sức
|
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
|
1
|
1.1
|
1.6
|
4.0
|
-1.0
|
|
24
|
Cống TBơm Xóm 11
|
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
|
1
|
1.2
|
1.7
|
4.1
|
-1.0
|
|
25
|
Cống Ba Lá
|
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
|
1
|
2.4
|
2.5
|
4.0
|
-1.0
|
|
26
|
Cống Số 5 B
|
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
|
1
|
1.1
|
1.7
|
3.0
|
-0.5
|
|
27
|
Cống Ông Vịnh
|
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
|
1
|
2.6
|
3.0
|
2.5
|
-0.5
|
|
28
|
Cống Ông Nhuận
|
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
|
1
|
2.2
|
1.7
|
5.1
|
-0.4
|
|
29
|
Cống Xóm 5
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
1
|
2.6
|
3.0
|
4.5
|
-1.0
|
|
30
|
Cống 156
|
Xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
|
3
|
4.0
|
3.5
|
6.1
|
-1.5
|
|
31
|
Cống Bắc Kênh Cá
|
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
|
1
|
3.0
|
4.0
|
6.4
|
-1.5
|
|
32
|
Cống Nam Kênh Cá
|
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
|
1
|
3.0
|
4.0
|
6.4
|
-1.5
|
|
33
|
Cống Long Hầu
|
Xã
Tây Giang, Tiền Hải
|
3
|
4.0
|
4.0
|
8.2
|
-2.0
|
|
34
|
Cụm cống Long
Hầu
|
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
|
4
|
4.0
|
3.0
|
6.6
|
-1.0
|
|
35
|
Cống Cổ Rồng 1
|
Xã
Đông Lâm, Tiền Hải
|
3
|
5.5
|
4.5
|
12.0
|
-2.0
|
|
36
|
Cống Cổ Rồng 2
|
Xã
Tây Giang, Tiền Hải
|
3
|
5.5
|
4.5
|
12.0
|
-2.0
|
|
37
|
Cống M17
|
Thị
Trấn Tiền Hải, Tiền Hải
|
1
|
0.6
|
2.7
|
5.0
|
0.5
|
|
38
|
Cống M18
|
Thị
Trấn Tiền Hải, Tiền Hải
|
1
|
0.6
|
2.5
|
5.0
|
0.5
|
|
39
|
Cống M14
|
Thị
Trấn Tiền Hải, Tiền Hải
|
1
|
1.3
|
2.7
|
5.0
|
0.5
|
|
40
|
Cống 350
|
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
|
1
|
0.6
|
1.0
|
33.0
|
0.4
|
|
41
|
Cống 350A
|
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
|
1
|
0.82
|
2.7
|
5.0
|
0.5
|
|
42
|
Cống 350B
|
Xã Tây
Ninh, Tiền Hải
|
1
|
0.6
|
2.7
|
5.0
|
0.5
|
|
43
|
Cống 351
|
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
|
1
|
0.6
|
2.5
|
5.0
|
0.5
|
|
44
|
Cống 310 A
|
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
|
1
|
0.6
|
2.5
|
10.0
|
0.5
|
|
45
|
Cống 310 B
|
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
|
1
|
0.6
|
2.5
|
5.0
|
0.5
|
|
46
|
Cống M1-7
|
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
|
2
|
1.05
|
2.5
|
5.0
|
0.5
|
|
47
|
Cống 320
|
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
|
1
|
1.2
|
2.5
|
10.0
|
0.5
|
|
48
|
Cống Xóm 3
|
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
|
1
|
0.8
|
2.5
|
5.0
|
0.5
|
|
49
|
Cống cầu Ủy ban
|
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
|
1
|
0.8
|
1.8
|
5.0
|
0.2
|
|
50
|
Cống Bà Côn
|
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
|
1
|
1.0
|
1.8
|
4.2
|
0.5
|
|
51
|
Cống Ông Thường
|
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
|
1
|
1.0
|
1.6
|
5.0
|
0.5
|
|
52
|
Cống 10 A
|
Xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
|
1
|
2.2
|
1.5
|
4.5
|
0.5
|
|
53
|
Đập Kiến Thiết
|
Xã
Đông Long, Tiền Hải
|
1
|
4.0
|
4.0
|
6.6
|
-1.5
|
|
54
|
Cống Luồn cửa số 1,3
|
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
|
2
|
4.0
|
2.6
|
6.5
|
-1.0
|
|
cửa số
2
|
1
|
2.5
|
3.3
|
6.3
|
-1.0
|
|
cửa số 4
|
1
|
2.5
|
2.6
|
20.3
|
-1.0
|
|
55
|
Cống Nghĩa Trang
|
Xã
Đông Quý, Tiền Hải
|
1
|
2.5
|
3.0
|
7.0
|
-1.0
|
|
56
|
Cống Sông Chái
|
Xã
Tây Tiến, Tiền Hải
|
1
|
2.6
|
3.5
|
8.6
|
-1.0
|
|
57
|
Cống Chợ
|
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
|
1
|
1.6
|
2.1
|
5.0
|
-0.5
|
|
58
|
Cống Mỏ Neo
|
Xã
Đông Lâm, Tiền Hải
|
1
|
3.5
|
3.0
|
5.9
|
-1.2
|
|
59
|
Cống Đông Cơ 1
|
Xã
Đông Cơ, Tiền Hải
|
1
|
3.0
|
2.6
|
5.0
|
-0.8
|
|
60
|
Cống Ông Hữu
|
Xã
Vân Trường, Tiền Hải
|
2
|
2*2,45
|
2.9
|
8
|
-1
|
|
61
|
Cống Cổ Rồng
|
Xã
Phương Công, Tiền Hải
|
1
|
2.6
|
2.9
|
11
|
-1
|
|
62
|
Cống Kênh Sen
|
Xã
Tây Tiến, Tiền Hải
|
1
|
2
|
3
|
15
|
-1
|
|
63
|
Cống Lựng
|
Xã
Tây Tiến, Tiền Hải
|
1
|
2
|
2.65
|
8
|
-1
|
|
64
|
Cống Rút
|
Xã
Tây Phong, Tiền Hải
|
1
|
2.43
|
3.5
|
5.65
|
-1.5
|
|
65
|
Cống Chợ Hôm
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
1
|
2.5
|
2.4
|
5
|
-1
|
|
66
|
Cống Ông Vân
|
Xã
Nam Phú, Tiền Hải
|
1
|
2.5
|
2.6
|
5.9
|
-1
|
|
67
|
Cống 20
|
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
|
1
|
3.0
|
2.4
|
7.0
|
-1.0
|
|
68
|
Cống Trung Đồng
|
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
|
1
|
2.5
|
3
|
11
|
-1
|
|
69
|
Cống Ông Cường
|
Xã
Nam Hải, Tiền Hải
|
1
|
2.5
|
3.3
|
6.9
|
-1
|
|
70
|
Cống Ông Hội
|
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
|
1
|
2.6
|
2.6
|
11
|
-1
|
|
71
|
Cống Hữu Vi
|
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
|
2
|
2*3.4
|
4.2
|
6.5
|
-1
|
|
72
|
Cống xả TB Phương Công
|
Xã
Phương Công, Tiền Hải
|
1
|
1.0
|
1.9
|
2.0
|
-0.5
|
|
73
|
Cống Nam Chính
|
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
|
1
|
3.0
|
3.0
|
6.3
|
-1.0
|
|
74
|
Cống Nam Thịnh
|
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
|
1
|
3.5
|
3.5
|
10.4
|
-1
|
|
75
|
Cống 149
|
Xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
|
1
|
3.0
|
2.6
|
4.5
|
-1.0
|
|
76
|
Cống Ủy ban
|
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
|
1
|
3.0
|
2.5
|
5.0
|
-1.0
|
|
77
|
Cống điều tiết TB Tây Phong
|
Xã
Tây Phong, Tiền Hải
|
1
|
2.0
|
2.8
|
5.6
|
-0.5
|
|
78
|
Cống Trường học
Nam Thịnh
|
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
|
1
|
3.5
|
2.3
|
8
|
-1
|
|
79
|
Cống Ngách Bồng He
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
1
|
2.9
|
2.1
|
7.8
|
-1
|
|
80
|
Cống Ngách Trung Lang
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
1
|
2.04
|
3.2
|
4
|
-1
|
|
8. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống C70
|
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
|
1
|
2.5
|
2.0
|
10.0
|
-1.0
|
|
2
|
Đập C50
|
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
|
2
|
3*2
|
3.0
|
25.0
|
-1.0
|
|
3
|
Cống Đồng Sửa
|
Xã
Đông Mỹ, Thành Phố
|
1
|
2.8
|
3.3
|
10.0
|
-0.8
|
|
4
|
Cống Ông Cờ
|
Xã
Đông Hòa, Thành Phố
|
1
|
2.4
|
2.5
|
10.0
|
-1.0
|
|
5
|
Cống Ông Canh
|
Xã
Đông Hòa, Thành Phố
|
1
|
3.0
|
2.7
|
12.0
|
-1.0
|
|
6
|
Đập Đáy
|
Xã
Đông Thọ, Thành Phố
|
1
|
4.0
|
3.4
|
10.0
|
-1.0
|
|
7
|
Cống Ông Triền
|
Xã
Đông Hòa, Thành phố
|
1
|
3.0
|
3.0
|
10.0
|
-1.0
|
|
8
|
Cống Bà Thoi
|
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
|
1
|
1.5
|
1.5
|
6.0
|
-0.6
|
|
9
|
Cống Ông Loan
|
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
|
1
|
1.5
|
1.5
|
6.0
|
-0.6
|
|
10
|
Cống Đồng Râm
|
Xã
Phú Xuân, Thành Phố
|
1
|
2.4
|
3.0
|
10.0
|
-1.0
|
|
11
|
Đập Cầu Mùa
|
Xã
Phú Xuân, Thành Phố
|
2
|
2,5+4,7
|
3.5
|
20.0
|
-1.0
|
|
12
|
Cống Ông Năng
|
Phường
Trần Lãm, Thành Phố
|
1
|
3.0
|
4.0
|
6.0
|
-0.6
|
|
13
|
Cống 2/9
|
Xã
Vũ Chính, Thành Phố
|
1
|
2.5
|
3.0
|
5.0
|
-0.8
|
|
14
|
Cống 3/2
|
Phường
Quang Trung, Thành Phố
|
1
|
4.2
|
3.5
|
12.0
|
-1.0
|
|
15
|
Đập B Vua Rộc
|
Xã
Vũ Lạc, Thành Phố
|
1
|
4.2
|
3.5
|
17.0
|
-1.0
|
|
16
|
Cống Ô Thinh (Ô Nhật)
|
Phường
Tiền Phong, Thành Phố
|
1
|
2.2
|
4.0
|
4.0
|
-0.8
|
|
17
|
Cống Ô Thời (Ô Sời)
|
Xã
Vũ Lạc, Thành Phố
|
1
|
2.8
|
4.0
|
9.0
|
-1.0
|
|
18
|
Cống 45
|
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
|
1
|
2.8
|
3.0
|
4.0
|
-1.0
|
|
19
|
Cụm cống Ông Bén (2 cống)
|
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
|
1
|
3.0
|
2.8
|
7.5
|
-1.0
|
|
1
|
2.5
|
3.0
|
6.5
|
-1.0
|
|
20
|
Cống Ông Can
|
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
|
1
|
2.6
|
3.5
|
2.5
|
-0.6
|
|
21
|
Cống C41
|
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
|
2
|
2*1,2
|
2.2
|
7.0
|
-0.5
|
|
22
|
Cống TB Đồng Thanh
|
Xã
Tân Bình, Thành Phố
|
1
|
2.0
|
2.0
|
15.0
|
-1.0
|
|
III. DANH MỤC CỐNG
DƯỚI ĐÊ
1. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
Tưới
|
Tiêu
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Nhâm Lang
|
Xã
Tân Tiến, Hưng Hà
|
12000
|
|
1
|
6
|
|
34
|
-2.3
|
|
Cửa cạnh
|
2
|
1.5
|
2.3
|
-2.3
|
Van nồi
|
2
|
θ 1.2
|
0.6
|
2
|
Cống Xả tiêu Minh Tân
|
Xã
Minh Tân, Hưng Hà
|
54.5
|
3157
|
2
|
2.7
|
3.7
|
14
|
1.4
|
|
3
|
Cống Xả tiêu TB Tịnh Xuyên
|
Xã Hồng
Minh, Hưng Hà
|
15
|
2000
|
2
|
3.5
|
3.2
|
10
|
1.0
|
|
4
|
Cống Tịnh Xuyên
|
Xã Hồng
Minh,Hưng Hà
|
1600
|
|
1
|
1.5
|
36
|
-1.2
|
|
5
|
Cống An Lại
|
Xã
Chí Hòa, Hưng Hà
|
600
|
500
|
1
|
θ1.4
|
32
|
-0.2
|
|
6
|
Cống Lão Khê
|
Xã
Tân Lễ, Hưng Hà
|
7322
|
|
1
|
4
|
20
|
-1.5
|
|
Van nồi
|
|
2
|
θ1.2
|
2.0
|
|
7
|
Cống Đào Thành
|
Xã Cộng
Hòa, Hưng Hà
|
7322
|
|
3
|
4
|
30
|
-2.0
|
|
8
|
Cống Xả tiêu Hà Thanh
|
Xã Cộng
Hòa, Hưng Hà
|
3.5
|
1800
|
1
|
3
|
3.2
|
12
|
1.4
|
|
9
|
Cống Việt Yên
|
Xã
Điệp Nông, Hưng Hà
|
5432
|
|
3
|
2.5
|
2.5
|
32
|
-1.5
|
|
Cửa cạnh
|
|
2
|
2.5
|
2.5
|
1.5
|
|
2. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
Tưới
|
Tiêu
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Hiệp
|
Xã
Quỳnh Hoàng, Quỳnh Phụ
|
9403
|
|
1
|
6
|
|
19.5
|
-2.4
|
|
Cửa cạnh
|
2
|
1.5
|
2.3
|
-2.4
|
|
Van nồi
|
2
|
θ1.2
|
0.5
|
|
2
|
Cống Tân Mỹ
|
Xã
Quỳnh Ngọc, Quỳnh Phụ
|
1200
|
|
1
|
1.3
|
3.8
|
25.0
|
-0.5
|
|
3
|
Cống xả tiêu TB Quỳnh Hoa
|
Xã
Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ
|
|
2713
|
2
|
2,9*2
|
3.3
|
17.0
|
0.7
|
|
Van nồi
|
2
|
1,5*2
|
1.2
|
0.7
|
|
4
|
Cống Đại Nẫm
|
Xã
Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
|
1950
|
970
|
1
|
1.5
|
3.0
|
28.0
|
-2.4
|
|
5
|
Cống xả tiêu TB Đại Nẫm
|
Xã
Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
|
560
|
3250
|
2
|
2x3,2
|
23.4
|
15.0
|
0.5
|
|
6
|
Cống Lộng Khê
|
Xã
An Khê, Quỳnh Phụ
|
200
|
70
|
1
|
2.0
|
3.3
|
18.5
|
-0.5
|
|
7
|
Cống Si
|
Xã
An Khê, Quỳnh Phụ
|
100
|
300
|
1
|
2.5
|
3.1
|
26.8
|
-1.5
|
|
8
|
Cống Nẻ
|
Xã
An Khê, Quỳnh Phụ
|
100
|
200
|
1
|
1.7
|
3.0
|
19.0
|
-0.9
|
|
9
|
Cống Đào Xá
|
Xã
An Đồng, Quỳnh Phụ
|
570
|
400
|
2
|
2x2
|
2.0
|
20.1
|
-1.2
|
|
10
|
Cống Xả tiêu Cao Nội
|
Xã
An Cầu, Quỳnh Phụ
|
450
|
1800
|
2
|
2x1,5
|
3.3
|
18.2
|
0.0
|
|
11
|
Cống Cao Nội
|
Xã
An Cầu, Quỳnh Phụ
|
1200
|
800
|
1
|
3.2
|
4.5
|
16.0
|
-1.6
|
|
Van nồi
|
1
|
θ1.0
|
0.7
|
|
12
|
Cống Đại Thần
|
Xã
An Ninh, Quỳnh Phụ
|
200
|
100
|
1
|
θ1.2
|
17.5
|
-1.0
|
|
13
|
Cống Đông Linh
|
TT
An Bài, Quỳnh Phụ
|
300
|
250
|
3
|
3x1,5
|
2.1
|
17.5
|
-1.2
|
|
Van nồi
|
3
|
θ1.1
|
1.3
|
|
14
|
Cống Lý Xá
|
TT
An Bài, Quỳnh Phụ
|
400
|
350
|
1
|
2.5
|
3.7
|
16.5
|
-1.5
|
|
Van nồi
|
1
|
θ1.3
|
-1.0
|
|
15
|
Cống Thôn Đông
|
Xã
An Thanh, Quỳnh Phụ
|
250
|
150
|
1
|
2.0
|
3.2
|
21.5
|
-1.0
|
|
16
|
Cống Mang
|
Xã
An Mỹ, Quỳnh Phụ
|
800
|
1800
|
2
|
2.0
|
3.0
|
18.0
|
-2.0
|
|
Van nồi
|
2
|
θ1.1
|
0.8
|
|
17
|
Cống Láng
|
Xã
An Mỹ, Quỳnh Phụ
|
100
|
150
|
1
|
2.0
|
3.2
|
21.5
|
-1.0
|
|
3. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
Tưới
|
Tiêu
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Đồng Cống (Vực)
|
Xã
Minh Phú, Đông Hung
|
4450
|
|
1
|
5.0
|
6.7
|
12
|
-2.0
|
|
Cửa cạnh
|
2
|
2.0
|
2.0
|
-1.0
|
|
Van nồi
|
2
|
θ1.2
|
1.2
|
|
2
|
Cống Thuyền Quan
|
Xã
Đông Quan, Đông Hưng
|
8705
|
|
1
|
6.0
|
18.5
|
-2.4
|
|
3
|
Cống Hậu Thượng
|
Xã Hồng
Bạch, Đông Hưng
|
1648
|
1648
|
|
|
|
40
|
-1.0
|
|
Cửa tầng 1 (Van phẳng)
|
2
|
1.8
|
1.8
|
|
Cửa tầng 2 (Van lồi)
|
2
|
θ1.4
|
|
4
|
Cống Xả tiêu TB Hậu
|
Xã Hồng
Bạch, Đông Hưng
|
|
1000
|
1
|
2.2
|
2.5
|
15
|
2.9
|
|
5
|
Cống Lấp
|
Xã Hồng
Giang, Đông Hưng
|
|
500
|
1
|
1.2
|
1.4
|
20
|
|
|
Tầng 1
|
1
|
2.0
|
2.5
|
0.8
|
|
Tầng 2 (Van nồi)
|
1
|
θ1.0
|
1.7
|
|
6
|
Cống Đồng Bàn
|
Xã
Trọng Quan, Đông Hưng
|
300
|
300
|
1
|
1.1
|
2.2
|
24
|
-0.1
|
|
7
|
Cống Bến Hộ
|
Xã
Đông Dương, Đông Hưng
|
2200
|
2200
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1 (van phẳng)
|
1
|
2.5
|
2.2
|
25
|
-1.2
|
|
Tầng 2 (Van nồi)
|
1
|
θ1.2
|
1.4
|
|
8
|
Cống Quan Hoả
|
Xã
Đông Hoàng, Đông Hưng
|
1000
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1 (van phẳng)
|
1
|
2.2
|
2.5
|
18
|
-1.5
|
|
Tầng 2 (Van nồi)
|
1
|
θ1.2
|
1.45
|
|
9
|
Cống 39
|
Xã
Đông Quan, Đông Hưng
|
1200
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1 (van phẳng)
|
1
|
2.5
|
3.0
|
30
|
-2.0
|
|
Tầng 2 (Van nồi)
|
1
|
θ1.2
|
1.20
|
|
4. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
Tưới
|
Tiêu
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Trà Linh I
|
Xã
Thụy Liên, Thái Thụy
|
|
25000
|
4
|
34
|
42
|
-4.0
|
|
2
|
Cống Trà Linh II
|
Xã
Thụy Liên, Thái Thụy
|
|
25700
|
6
|
48
|
48
|
-3.5
|
|
3
|
Cống Nam Cường
|
Xã
Sơn Hà, Thái Thụy
|
236
|
533
|
2
|
1.2
|
2.0
|
15.0
|
-1.0
|
|
4
|
Cống Thái Phúc
|
Xã
Thái Phúc, Thái Thụy
|
4000
|
2000
|
3
|
2.0
|
2.6
|
15.0
|
-1.5
|
|
5
|
Cống Kênh
|
Xã
Thái Phúc, Thái Thụy
|
50
|
80
|
1
|
θ1.5
|
19.6
|
-1.0
|
|
6
|
Cống Nghĩa Phong
|
Xã
Thuần Thành, Thái Thụy
|
300
|
500
|
1
|
2.0
|
2.5
|
14.5
|
-1.0
|
|
7
|
Cống Đồng Nhân
|
Xã
Thuần Thành, Thái Thụy
|
50
|
100
|
1
|
2.0
|
16.0
|
-0.5
|
|
8
|
Cống Thiên Kiều
|
Xã
Thái Thọ, Thái Thụy
|
|
5000
|
3
|
4.3
|
1.2
|
10.0
|
-3.5
|
|
9
|
Cống 44 (mới)
|
Xã
Thái Thọ, Thái Thụy
|
300
|
1000
|
1
|
2.0
|
3.0
|
20.0
|
-2.0
|
|
10
|
Cống Giáo Lạc
|
Xã
Thái Thọ, Thái Thụy
|
50
|
100
|
1
|
1.6
|
2.8
|
20.0
|
2.0
|
|
11
|
Cống Xuân Hòa
|
Xã
Thái Thọ, Thái Thụy
|
100
|
150
|
1
|
2.0
|
2.3
|
20.0
|
-2.0
|
|
12
|
Cống Thần Đầu
|
Xã
Tân Học, Thái Thụy
|
100
|
150
|
1
|
2.0
|
2.5
|
16.0
|
-2.0
|
|
13
|
Cống Chỉ Thiện
|
Xã
Thái Đô, Thái Thụy
|
|
25.0
|
1
|
2.0
|
3.0
|
15.0
|
-1.2
|
|
14
|
Cống Tân Bồi 1
|
Xã
Thái Đô, Thái Thụy
|
230
|
3000
|
3
|
2.0
|
2.5
|
15.0
|
-2.0
|
|
15
|
Cống Tân Bồi 2
|
Xã
Thái Đô, Thái Thụy
|
50
|
100
|
1
|
2.0
|
4.4
|
18.4
|
-2.0
|
|
16
|
Cống 4 cửa
|
Xã
Thái Đô, Thái Thụy
|
|
300
|
4
|
3.0
|
4.0
|
20.0
|
-1.0
|
|
17
|
Cống 5 cửa
|
Xã
Thái Thượng, Thái Thụy
|
300
|
|
5
|
3.0
|
2.5
|
20.0
|
-1.0
|
|
18
|
Cống Bạch Đằng mới
|
Xã
Thái Thượng, Thái Thụy
|
|
200
|
1
|
3.0
|
3.0
|
17.0
|
-1.5
|
|
19
|
Cống Xả tiêu Thủy Nguyên
|
Xã
Dương Hồng Thủy, Thái
|
|
350
|
1
|
2.1
|
1.9
|
15.0
|
0.5
|
|
20
|
Cống Tám Thôn
|
Xã
Thái Nguyên, Thái Thụy
|
|
1000
|
3
|
2.0
|
3.5
|
16.0
|
-2.0
|
|
21
|
Cống Khai Lai
|
Xã
Dương Hồng Thủy, Thái
|
|
500
|
2
|
3.0
|
4.5
|
11.5
|
-2.0
|
|
22
|
Cống Xả tiêu Hệ
|
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
|
|
|
3
|
2.5
|
3.5
|
15.0
|
-1.0
|
|
23
|
Cống Hệ
|
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
|
|
10000
|
1
|
4.6
|
6.0
|
8.0
|
-2.5
|
|
24
|
Cống Nách Đồn
|
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
|
100
|
200
|
1
|
2.0
|
3.2
|
16.5
|
-1.0
|
|
25
|
Cống Đoài 2
|
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
|
5000
|
|
2
|
1.6
|
2.0
|
15.0
|
-1.0
|
|
26
|
Cống Đoài 3
|
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
|
5000
|
|
2
|
3.0
|
3.8
|
15.0
|
-1.0
|
|
27
|
Cống Bùi Đình
|
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
|
5000
|
|
1
|
2.5
|
3.2
|
16.0
|
-1.5
|
|
28
|
Cống Thu Cúc
|
Xã
Thụy Hưng, Thái Thụy
|
150
|
250
|
1
|
2.0
|
2.5
|
20.0
|
1.3
|
|
29
|
Cống Đồng Đỗi
|
Xã
Thụy Việt, Thái Thụy
|
150
|
300
|
1
|
2.5
|
1.3
|
16.0
|
-1.3
|
|
30
|
Cống Thụy Việt 2
|
Xã
Thụy Việt, Thái Thụy
|
30
|
50
|
1
|
1.0
|
1.2
|
16.0
|
-1.5
|
|
31
|
Cống Vân Am
|
Xã
Thụy Quỳnh, Thái Thụy
|
1000
|
1000
|
2
|
1.5
|
2.1
|
20.0
|
-1.5
|
|
32
|
Cống Hồng Quỳnh 1
|
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
|
50
|
200
|
1
|
1.8
|
16.0
|
-10
|
|
33
|
Cống Hồng Quỳnh 2
|
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
|
100
|
100
|
1
|
1.8
|
16.0
|
-10
|
|
34
|
Cống Thọ Cách
|
Xã
Thụy Quỳnh, Thái Thụy
|
250
|
300
|
1
|
1.5
|
2.6
|
20.0
|
-0.8
|
|
35
|
Cống An Bái
|
Xã
Thụy Quỳnh, Thái Thụy
|
50
|
50
|
1
|
1.3
|
1.8
|
15.0
|
-0.3
|
|
36
|
Cống Ba Xã
|
Xã
Thụy Quỳnh, Thái Thụy
|
50
|
50
|
2
|
2.5
|
3.2
|
15.0
|
-0.8
|
|
37
|
Cống Lưu Đồn
|
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
|
50
|
50
|
1
|
1.0
|
2.2
|
15.0
|
-0.3
|
|
38
|
Cống Vạn Đồn
|
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
|
200
|
300
|
1
|
2.0
|
2.5
|
18.0
|
-1.4
|
|
39
|
Cống Diêm Tỉnh
|
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
|
350
|
500
|
2
|
2.0
|
2.5
|
18.0
|
-1.0
|
|
40
|
Cống Cao Cổ
|
Xã
An Tân, Thái Thụy
|
200
|
350
|
1
|
1.5
|
3.0
|
16.0
|
-1.5
|
|
41
|
Cống Cháy
|
Xã
An Tân, Thái Thụy
|
50
|
400
|
1
|
2.5
|
3.5
|
20.0
|
-1.8
|
|
42
|
Cống Chỉ Bồ
|
Xã
Thụy Trường, Thái Thụy
|
50
|
100
|
1
|
1.5
|
20.0
|
-1.0
|
|
43
|
Cống Lỗ Trường
|
Xã
Thụy Trường, Thái Thụy
|
|
1000
|
1
|
2.5
|
3.0
|
20.0
|
-2.0
|
|
44
|
Cống Muối Đông mới
|
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
|
50
|
100
|
1
|
2.0
|
2.0
|
20.0
|
-0.5
|
|
45
|
Cống Thụy Xuân 1
|
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
|
|
100
|
1
|
1.8
|
2.0
|
18.0
|
-0.5
|
|
46
|
Cống Thụy Xuân 2
|
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
|
|
100
|
1
|
1.6
|
2.0
|
18.0
|
-0.5
|
|
47
|
Cống Tam Đồng 1
|
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
|
40
|
|
1
|
1.4
|
3.0
|
20.0
|
-0.5
|
|
48
|
Cống Tam Đồng 2
|
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
|
|
100
|
1
|
1.6
|
2.0
|
18.0
|
-0.5
|
|
49
|
Cống Quang Lang
|
Xã
Thụy Hải, Thái Thụy
|
|
100
|
1
|
2.2
|
3.0
|
18.0
|
-1.5
|
|
50
|
Cống Tân Sơn
|
Xã
Thụy Hải, Thái Thụy
|
|
50
|
1
|
1.8
|
1.5
|
18.0
|
-1.0
|
|
51
|
Cống Diêm Điền 1
|
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
|
|
10000
|
3
|
2.0
|
3.2
|
20.0
|
-2.0
|
|
52
|
Cống Diêm Điền 2
|
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
|
|
10000
|
3
|
3.0
|
3.0
|
20.0
|
-2.0
|
|
53
|
Cống Ngoại Trình mới
|
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
|
|
200
|
1
|
3.0
|
3.0
|
20.0
|
-1.0
|
|
54
|
Cống Mai Diêm
|
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
|
|
100
|
1
|
2.0
|
1.8
|
16.0
|
-1.0
|
|
55
|
Cống Láng Quai
|
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
|
|
30
|
1
|
1.2
|
1.2
|
16.0
|
-0.5
|
|
56
|
CốngTrung Tỉnh
|
Xã
Thụy Liên, Thái Thụy
|
|
2000
|
2
|
1.5
|
2.0
|
25.0
|
-4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
Tưới
|
Tiêu
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Tân Đệ
|
Xã
Tân Lập, Vũ Thư
|
2291
|
|
3
|
5,5+1,5*2
|
6.0
|
|
-1.5
|
|
2
|
Van nồi
|
2
|
Cống Ngô Xá
|
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
|
3476
|
|
3
|
2*3
|
3.4
|
25.77
|
-1.5
|
|
3
|
Van
nồi Φ 1,2
|
3
|
Cống Nang
|
Xã
Phúc Thành, Vũ Thư
|
2577
|
|
2
|
2,5*2
|
3.2
|
34.94
|
-1.5
|
|
4
|
Cống Cự Lâm
|
Xã
Hiệp Hòa, Vũ Thư
|
3525
|
|
3
|
4+1,2*2
|
4.5
|
18
|
-1.0
|
|
5
|
An Điện
|
Xã Hồng
Lý, Vũ Thư
|
300
|
600
|
1
|
2
|
2.5
|
32
|
-1
|
|
6
|
Hồng Xuân
|
Xã Hồng
Lý, Vũ Thư
|
300
|
600
|
1
|
2.85
|
2.6
|
22
|
-0.7
|
|
7
|
Cống xả tiêu TB Cự Lâm
|
Xã
Xuân Hòa, Vũ Thư
|
|
|
1
|
Φ1,8
|
16.4
|
1.85
|
|
8
|
Cống Cự Lâm I
|
Xã
Xuân Hòa, Vũ Thư
|
8152
|
6000
|
1
|
2.5
|
3.4
|
44.8
|
-1
|
|
1
|
Van
nồi Φ 1,5
|
2.3
|
|
9
|
Cống xả tiêu TB Tân Phúc Bình
|
Xã
Tân Phong, Vũ Thư
|
|
|
1
|
1.93
|
2
|
5.7
|
1.65
|
|
2
|
Φ1,0
|
5.7
|
|
10
|
Cống Ô Mễ
|
Xã
Tân Phong, Vũ Thư
|
3000
|
3000
|
1
|
2.2
|
2
|
22.75
|
-1.5
|
|
1
|
Van
nồi Φ1,0
|
1.5
|
|
11
|
Cống Bách Thuận
|
Xã
Bách Thuận, Vũ Thư
|
350
|
550
|
1
|
2
|
2.5
|
30.5
|
-0.5
|
|
12
|
Cống xả tiêu TB Phù Sa
|
Xã Tự
Tân, Vũ Thư
|
|
|
1
|
1.53
|
2.93
|
9.3
|
0
|
|
2
|
Φ 1,0
|
9.3
|
|
13
|
Cống xả tiêu TB Nguyên Tiến Đoài
|
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
|
|
|
1
|
2.5
|
2.75
|
19
|
1.25
|
|
2
|
Van
nồi Φ1,5
|
|
14
|
Cống Văn Lang
|
Xã
Duy Nhất, Vũ Thư
|
5435
|
4500
|
1
|
2.5
|
2.8
|
25
|
-1
|
|
15
|
Cống Na
|
Xã
Duy Nhất, Vũ Thư
|
2505
|
2200
|
1
|
1.4
|
2
|
27.5
|
-1
|
|
1
|
Van
nồi Φ0,5
|
1.5
|
|
16
|
Cống Bồng Tiên
|
Xã
Vũ Đoài, Vũ Thư
|
2910
|
2600
|
3
|
2,4*2+3,6*1
|
3
|
18.8
|
-2.3
|
|
17
|
Cống Vũ Đoài
|
Xã
Vũ Đoài, Vũ Thư
|
4565
|
4100
|
1
|
Van
nồi Φ0,8
|
23
|
1.2
|
|
1
|
2.5
|
2.5
|
-1
|
|
18
|
Cống Thái Hạc
|
Xã
Việt Thuận, Vũ Thư
|
8152
|
6000
|
2
|
2
|
0.8
|
12.5
|
-1.32
|
|
1
|
3
|
4.17
|
12.5
|
-1.32
|
|
19
|
Cống An Thái
|
Xã
Vũ Đoài, Vũ Thư
|
545
|
450
|
1
|
1.8
|
2.88
|
18.5
|
-1.32
|
|
20
|
Cống Nam Long
|
Xã
Duy Nhất, Vũ Thư
|
3764
|
3200
|
1
|
2
|
2.5
|
22.6
|
-1
|
|
21
|
Cống 54
|
Xã
Vũ Vân, Vũ Thư
|
2445
|
2000
|
1
|
1.8
|
1.6
|
12.5
|
-1.37
|
|
6. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện
tích phục vụ
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
Tưới
|
Tiêu
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Ngữ
|
Xã
Tây Sơn, Kiến Xương
|
3500
|
|
3
|
4+1,2*2
|
5.6
|
16
|
-1.5
|
|
2
|
Cống Nguyệt Lâm
|
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
|
5463
|
|
3
|
5+1,5*2
|
8.0
|
18
|
-2.5
|
|
2
|
Van
nồi Φ1,5
|
3
|
Cống Dục Dương
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
13584
|
|
3
|
5+1,5*2
|
7.6
|
24
|
-3.0
|
|
4
|
Cống Cù Là
|
Xã
Vũ Hòa, Kiến Xương
|
550
|
600
|
1
|
3
|
3
|
18
|
-1.5
|
|
5
|
Cống Mộ Đạo
|
Xã
Vũ Bình, Kiến Xương
|
200
|
280
|
1
|
2
|
2.5
|
18
|
-1
|
|
6
|
Cống Dương Liễu
|
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
|
210
|
250
|
1
|
3
|
3.3
|
26.6
|
-1.5
|
|
7
|
Cống Múc
|
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
|
1050
|
1500
|
1
|
3
|
3
|
18
|
-1.5
|
|
8
|
Cống Tân Ấp
|
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
|
365
|
640
|
1
|
2.5
|
2.9
|
22.05
|
-1.5
|
|
9
|
Cống Bãi Tân Ấp
|
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
|
35
|
35
|
1
|
2
|
2.5
|
15
|
-1.5
|
|
10
|
Cống Khả Phú 1
|
Xã
Bình Thanh, Kiến Xương
|
180
|
250
|
1
|
2.5
|
2.5
|
14.3
|
-1.2
|
|
11
|
Cống Đa Cốc
|
Xã
Bình Thanh, Kiến Xương
|
560
|
700
|
3
|
4
|
3.65
|
17.4
|
-3.5
|
|
12
|
Cống Cửa chùa Trong
|
Xã
Bình Định, Kiến Xương
|
150
|
200
|
1
|
3
|
4
|
15.5
|
-1.5
|
|
13
|
Cống Thứ Tám
|
Xã
Bình Định, Kiến Xương
|
68
|
80
|
1
|
1.5
|
1.5
|
27
|
-1
|
|
14
|
Cống Tám Đạc
|
Xã
Bình Định, Kiến Xương
|
710
|
1200
|
3
|
4+1,2*2
|
6.9
|
19.9
|
-3.85
|
|
15
|
Cống Cửa chùa Ngoài
|
Xã
Bình Định, Kiến Xương
|
50
|
120
|
1
|
2.4
|
4
|
12
|
-1.5
|
|
16
|
Cống Mỏ Cón
|
Xã
Bình Thanh, Kiến Xương
|
50
|
70
|
1
|
1.25
|
3.5
|
10
|
-1
|
|
17
|
Cống Gốc Gạo
|
Xã Hồng
Tiến, Kiến Xương
|
65
|
100
|
1
|
1.4
|
2.5
|
17
|
-1.5
|
|
18
|
Cống Tân Bồi
|
Xã
Bình Định, Kiến Xương
|
280
|
400
|
3
|
3+2*1,8
|
4+2*1,82
|
20
|
-1.5
|
|
19
|
Cống Cầu Trắng
|
Xã
Bình Thanh, Kiến Xương
|
52
|
80
|
1
|
2.6
|
3
|
8
|
-1
|
|
20
|
Cống Ngõ Quýnh
|
Xã Hồng
Tiến, Kiến Xương
|
Đang xây dựng
|
21
|
Cống Cồn Nhất
|
Xã Hồng
Tiến, Kiến Xương
|
68
|
120
|
1
|
2.5
|
3
|
8
|
-1.5
|
|
22
|
Cống Cao Bình 1
|
Xã Hồng
Tiến, Kiến Xương
|
45
|
80
|
1
|
3
|
4.5
|
12
|
-1.5
|
|
23
|
Cống Cao Bình 2
|
Xã Hồng
Tiến, Kiến Xương
|
45
|
45
|
1
|
3
|
4.5
|
12
|
-1.5
|
|
24
|
Cống Khả Phú 2
|
Xã Bình
Thanh, Kiến Xương
|
180
|
250
|
1
|
3.5
|
5.5
|
20
|
-1.5
|
|
25
|
Cống Cú
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
60
|
60
|
1
|
0.8
|
1.3
|
19.3
|
-0.7
|
|
26
|
Cống Xả T.B An Quốc
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
|
750
|
1
|
3
|
3
|
15
|
0.2
|
|
27
|
Cống Thụy Bích
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
760
|
760
|
1
|
3
|
3.4
|
21.19
|
-2
|
|
28
|
Cống Đắc Chúng
|
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
120
|
150
|
1
|
1.5
|
1,52
|
23.5
|
-1
|
|
29
|
Cống Xả TB Diệm Dương
|
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
|
150
|
400
|
1
|
2
|
2
|
15.8
|
0
|
|
30
|
Cống Xả ngoài
TB Diệm
|
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
|
150
|
400
|
1
|
2
|
2.5
|
15.8
|
0
|
|
31
|
Cống Lãng Đông Trong
|
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
|
250
|
350
|
1
|
2
|
3
|
13.6
|
-1
|
|
32
|
Cống Lãng Đông Ngoài
|
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
|
375
|
450
|
1
|
3
|
3.5
|
17.5
|
-1
|
|
33
|
Cống Số 23
|
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
|
23
|
23
|
1
|
1.5
|
2
|
9
|
-1
|
|
34
|
Cống Trực Tầm
|
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
|
35
|
60
|
1
|
2
|
2
|
9
|
-1
|
|
35
|
Cống Gia Mỹ
|
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
|
36
|
36
|
1
|
0.8
|
1.5
|
12
|
-0.5
|
|
36
|
Cống Xả Gia Mỹ Trong
|
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
|
36
|
130
|
1
|
1.2
|
1.8
|
13
|
0.2
|
|
37
|
Cống Xả Gia Mỹ Ngoài
|
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
|
36
|
130
|
1
|
1.2
|
1.8
|
10
|
-0.5
|
|
38
|
Cống Hồ
|
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
|
45
|
70
|
1
|
2
|
3.5
|
18
|
-1.5
|
|
39
|
Cống Thượng Hòa
|
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
|
38
|
45
|
1
|
1.2
|
1.5
|
11
|
-0.5
|
|
40
|
Cống Ngũ Thôn
|
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
|
890
|
1350
|
3
|
4,5*1+1,5*2
|
5.2
|
22
|
-1.5
|
|
41
|
Cống Thịnh Quang
|
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
|
87
|
100
|
1
|
2.5
|
3
|
22
|
-1
|
|
42
|
Cống Diệm Dương
|
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
|
35
|
35
|
1
|
0.5
|
1.5
|
9
|
-0.46
|
|
43
|
Cống Xả TB Lịch Bài
|
Xã
Vũ Hòa, Kiến Xương
|
80
|
1000
|
2
|
2.5
|
3.4
|
14.5
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt
|
Tên
công trình
|
Đia
điểm xây dựng
|
Diện
tích phục vụ
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
Tưới
|
Tiêu
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Lân 1
|
Xã
Nam Cường, Tiền Hải
|
|
41000
|
4
|
8*3+6*1
|
6.0
|
16
|
-3.5
|
|
2
|
Cống Lân 2
|
Xã
Nam Cường, Tiền Hải
|
|
41000
|
4
|
8*4
|
6.0
|
16
|
-3.5
|
|
3
|
Cống Hoàng Môn
|
Xã
Nam Cường, Tiền Hải
|
|
6400
|
4
|
2*4
|
3.0
|
10.78
|
-2.3
|
|
4
|
Cống Vũ Lăng
|
Xã
Vũ Lăng, Tiền Hải
|
500
|
|
2
|
1.3
|
3.5
|
20
|
-1.5
|
|
5
|
Cống Tam Đồng
|
Xã Vũ
Lăng, Tiền Hải
|
700
|
1000
|
1
|
3.5
|
3.5
|
19.9
|
-2.0
|
|
6
|
Cống Đại Hoàng
|
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
|
200
|
200
|
1
|
2.0
|
3.5
|
11.5
|
-2.0
|
|
7
|
Cống Lương Phú
|
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
|
100
|
100
|
1
|
1.5
|
2.5
|
15.4
|
-1.0
|
|
8
|
Cống Ngặt Kéo
|
Xã
Đông Quý, Tiền Hải
|
400
|
400
|
1
|
2.6
|
3.7
|
12.5
|
-1.5
|
|
9
|
Cống Láng Sú
|
Xã
Đông Quý, Tiền Hải
|
300
|
300
|
1
|
2.5
|
4.2
|
14.5
|
-1.0
|
|
10
|
Cống Định Cư
|
Xã
Đông Quý, Tiền Hải
|
2400
|
2400
|
2
|
3.6
|
4.0
|
8
|
-0.5
|
|
11
|
Cống Sông Cá
|
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
|
1300
|
1650
|
2
|
3.0
|
3.7
|
18.4
|
-2.0
|
|
12
|
Cống Ngạn
|
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
|
200
|
200
|
1
|
1.6
|
4.1
|
12
|
-1.5
|
|
13
|
Cống Đông Hải Tưới
|
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
|
180
|
180
|
1
|
2.5
|
4.5
|
19
|
-2.0
|
|
14
|
Cống Đông Hải Tiêu
|
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
|
120
|
120
|
2
|
2.1
|
5.4
|
25
|
-2.0
|
|
15
|
Cống An Long
|
Xã
Đông Long, Tiền Hải
|
|
420
|
2
|
1.5
|
4.5
|
16
|
-1.5
|
|
16
|
Cống Tám Cửa
|
Xã Đông
Minh, Tiền Hải
|
|
2000
|
8
|
1.6
|
6.0
|
11.5
|
-1.5
|
|
17
|
Cống Trung Lang
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
300
|
300
|
1
|
2.4
|
3.9
|
10.5
|
-1.5
|
|
18
|
Cống Bồng He
|
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
|
500
|
500
|
2
|
1.6
|
4.3
|
18.9
|
-1.5
|
|
19
|
Cống Doãn Đông
|
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
|
200
|
200
|
1
|
2.1
|
4.3
|
17
|
-1.5
|
|
20
|
Cống Khổng
|
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
|
750
|
750
|
2
|
2.5
|
3.3
|
20.65
|
-2.2
|
|
21
|
Cống 6
|
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
|
300
|
300
|
1
|
2.5
|
3.3
|
14
|
-2.0
|
|
22
|
Cống 7
|
Xã
Nam Phú, Tiền Hải
|
180
|
180
|
1
|
2.6
|
4.5
|
10
|
-1.5
|
|
23
|
Cống xóm 8 Nam Thịnh
|
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
|
150
|
150
|
1
|
3.0
|
4.8
|
18.2
|
-1.5
|
|
24
|
Cống Thoái Nam Cường
|
Xã
Nam Cường, Tiền Hải
|
150
|
150
|
1
|
1.8
|
3.2
|
18.8
|
-1.0
|
|
25
|
Cống Tân Lập
|
Xã
Nam Hải, Tiền Hải
|
1500
|
1500
|
3
|
4.2
|
7.2
|
19.5
|
-2.0
|
|
26
|
Cống Muối
|
Xã
Đông Minh, Tiền Hài
|
60
|
60
|
1
|
2.5
|
3.0
|
33.7
|
-1.0
|
|
27
|
Cống Tiêu Số 1
|
Xã Đông
Minh, Tiền Hải
|
40
|
40
|
1
|
1.8
|
2.1
|
11.5
|
-1.0
|
|
28
|
Cống Đài Loan
(Thủy Sản)
|
Xã
Đông Minh, Tiền Hải
|
40
|
40
|
1
|
2.0
|
3.9
|
18.5
|
-2.0
|
|
29
|
Cống Thủy Sản
|
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
|
90
|
90
|
2
|
2.5
|
3.7
|
19.5
|
-1.5
|
|
8. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Số
cửa
|
Quy
mô (m)
|
Ghi
chú
|
Tưới
|
Tiêu
|
B
|
H
|
L
|
s
đáy
|
1
|
Cống Tam Lạc
|
Thành
Phố TB
|
2833
|
|
3
|
5+1,5*2
|
5.0
|
20
|
-1.5
|
|
2
|
Van
nồi Φ 1,5
|
2
|
Cống Sa Lung
|
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
|
|
886
|
1
|
3
|
2.9
|
18.5
|
-1.5
|
|
1
|
Van
nồi Φ 1,5
|
|
3
|
Cống xả tiêu
TB Sa Lung
|
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
|
|
|
1
|
2.2
|
2.6
|
12
|
1
|
|
4
|
Cống xả tiêu TB Bồ Xuyên
|
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
|
60
|
150
|
1
|
1.2
|
2.4
|
13.5
|
1
|
|
5
|
Cống xả tiêu TB Hiệp Trung
|
Xã
Đông Hòa, Thành phố
|
100
|
350
|
1
|
1.2
|
2.4
|
13.2
|
1
|
|
6
|
Cống Vũ Đông
|
Xã
Vũ Đông, Thành phố
|
470
|
300
|
1
|
2
|
2.5
|
19
|
-1.5
|
|
7
|
Cống xả tiêu TB Đông Tây
|
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
|
|
|
1
|
2
|
3.2
|
12
|
1
|
|
8
|
Cống Nhân Thanh
|
Xã
Tân Bình, Thành Phố
|
1688
|
|
1
|
2
|
2
|
19
|
-1.5
|
|
1
|
Van
nồi Φ 1,5
|
|
IV. DANH MỤC TRẠM
BƠM
1. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô (m3/h)
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Ghi chú
|
Số
máy bơm
|
Công
suất máy bơm (m3/h)
|
Tổng
công suất (m3/h)
|
Tưới
|
Tiêu
|
1
|
Trạm bơm Minh Tân
|
Xã
Minh Tân, Hưng Hà
|
8
|
8000
|
64000
|
55
|
3157
|
|
2
|
Trạm bơm Tịnh Xuyên
|
Xã Hồng
Minh, Hưng Hà
|
10
|
4000
|
40000
|
13
|
2000
|
|
3
|
Trạm bơm Hà Thanh
|
Xã Cộng
Hòa, Hưng Hà
|
4
|
8000
|
32000
|
4
|
1800
|
|
4
|
Trạm bơm Tư La
|
Xã
Minh Khai, Hưng Hà
|
2
|
1200
|
2400
|
113
|
|
|
5
|
Trạm bơm Tống
|
Xã
Thái Hưng, Hưng Hà
|
1
|
1800
|
3000
|
102
|
50
|
|
1
|
1200
|
6
|
Trạm bơm Cầu Lê
|
Xã
Tiến Đức, Hưng Hà
|
3
|
1800
|
5400
|
140
|
|
|
7
|
Trạm bơm Vế
|
Xã
Canh Tân, Hưng Hà
|
2
|
1200
|
2400
|
122
|
|
|
8
|
Trạm bơm Nhân Cầu
|
Thị
trấn Hưng Hà, Hưng Hà
|
1
|
2500
|
2500
|
28,8
|
|
|
9
|
Trạm bơm Duyên Phúc
|
Thị
trấn Hưng Hà, Hưng Hà
|
2
|
1200
|
2400
|
63
|
|
|
10
|
Trạm bơm Bãi Hồng Minh Chí Hòa
|
Xã Hồng
Minh, Hưng Hà
|
2
|
900
|
1800
|
34,0
|
|
|
11
|
Trạm bơm Bãi Hồng Minh
|
Xã Hồng
Minh, Hưng Hà
|
2
|
1200
|
2400
|
56,3
|
|
|
2. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô (m3/h)
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Ghi
chú
|
Số
máy bơm
|
Công
suất máy bơm (m3/h)
|
Tổng
công suất (m3/h)
|
Tưới
|
Tiêu
|
1
|
Trạm bơm Đại Nẫm
|
Xã
Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
|
18
|
4000
|
72000
|
355
|
3032
|
|
2
|
Trạm bơm Quỳnh Hoa
|
Xã
Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ
|
8
|
8000
|
64000
|
0
|
2713
|
|
3
|
Trạm bơm Cao Nội
|
Xã
An Cầu, Quỳnh Phụ
|
10
|
4000
|
40000
|
224
|
1667
|
|
4
|
Trạm bơm Quỳnh Hải
|
Xã
Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ
|
2
|
1800
|
3600
|
100
|
0
|
|
5
|
Trạm bơm Nam Đài (Quỳnh Bảo)
|
Xã
Quỳnh Bảo, Quỳnh Phụ
|
2
|
1800
|
3600
|
132
|
190
|
|
6
|
Trạm bơm Đông Ba
|
Thị
trấn An Bài, Quỳnh Phụ
|
2
|
1800
|
3600
|
112
|
0
|
|
7
|
Trạm bơm Tô Đê
|
Xã
An Mỹ, Quỳnh Phụ
|
2
|
1200
|
2400
|
86
|
0
|
|
8
|
Trạm bơm Xuân La
|
Xã
Quỳnh Xá, Quỳnh Phụ
|
2
|
1200
|
2400
|
100
|
0
|
|
9
|
Trạm bơm Vũ Lễ
|
Xã
An Lễ, Quỳnh Phụ
|
2
|
1800
|
3600
|
125
|
0
|
|
10
|
Trạm bơm Me 1
|
Xã
Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ
|
2
|
1800
|
3600
|
66
|
100
|
|
11
|
Trạm bơm Me 2
|
Xã
An Thái, Quỳnh Phụ
|
1
|
1800
|
1800
|
38
|
50
|
|
12
|
Trạm bơm Đông Linh
|
Thị
trấn An Bài, Quỳnh Phụ
|
2
|
1200
|
2400
|
61
|
30
|
|
13
|
Trạm bơm Đào Xá
|
Xã
An Đồng, Quỳnh Phụ
|
2
|
1200
|
2400
|
94
|
0
|
|
14
|
Trạm bơm Đồng Yến
|
Xã
An Vũ, Quỳnh Phụ
|
1
|
1200
|
1200
|
42
|
0
|
|
15
|
Trạm bơm Lạc Cổ
|
Xã
An Dục, Quỳnh Phụ
|
1
|
1200
|
1200
|
60
|
0
|
|
16
|
Trạm bơm Đồng Đún
|
Xã Đồng
Tiến, Quỳnh Phụ
|
1
|
1200
|
1200
|
120
|
0
|
|
3. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô (m3/h)
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Ghi
chú
|
Số máy bơm
|
Công
suất máy bơm (m3/h)
|
Tổng
công suất (m3/h)
|
Tưới
|
Tiêu
|
1
|
Trạm bơm Quán Bùi
|
Xã
Liên Hoa, Đông Hưng
|
1
|
1200
|
1740
|
84
|
|
|
1
|
540
|
2
|
Trạm bơm Cống
Lấp
|
Xã Hồng
Giang, Đông Hưng
|
4
|
4000
|
16000
|
115
|
648
|
|
3
|
Trạm bơm Hậu Thượng
|
Xã Hồng
Bạch, Đông Hưng
|
10
|
2500
|
26950
|
86
|
1000
|
|
1
|
1950
|
4
|
Trạm bơm Hoa Nam
|
Xã
Liên Hoa, Đông Hưng
|
1
|
1800
|
1800
|
70
|
89
|
|
5
|
Trạm bơm Tế Quan
|
Xã Đông
Vinh, Đông Hưng
|
2
|
1200
|
2400
|
124
|
123
|
|
6
|
Trạm bơm Đông Tân 1
|
Xã Đông Tân, Đông Hưng
|
1
|
1800
|
1800
|
82
|
86
|
|
7
|
Trạm bơm Quán Đông (Quán
thôn)
|
Xã Hồng
Việt, Đông Hưng
|
2
|
1200
|
2400
|
100
|
60
|
|
8
|
Trạm bơm Kim Châu 1
|
Xã
An Châu, Đông Hưng
|
1
|
1200
|
1200
|
56
|
|
|
4. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô (m3/h)
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Ghi
chú
|
Số
máy bơm
|
Công
suất máy bơm (m3/h)
|
Tổng
công suất (m3/h)
|
Tưới
|
Tiêu
|
1
|
Trạm bơm Hệ
|
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
|
22
|
4000
|
88000
|
1474
|
4600
|
|
2
|
Trạm bơm Thái Học
|
Xã
Tân Học, Thái Thụy
|
8
|
4000
|
32000
|
687
|
300
|
|
3
|
Trạm bơm Thùy Dương
|
Xã
Hòa An, Thái Thụy
|
2
|
1200
|
2400
|
50
|
|
|
4
|
Trạm bơm Thái Hòa
|
Xã
Hòa An,Thái Thụy
|
2
|
1800
|
3600
|
116
|
|
|
5
|
Trạm bơm Thủy Nguyên
|
Xã
Dương Hồng Thủy, Thái Thụy
|
5
|
1800
|
9000
|
76
|
152
|
|
6
|
Trạm bơm Khái Lai
|
Xã
Dương Hồng Thủy, Thái Thụy
|
4
|
2500
|
10000
|
|
613
|
|
5. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô (m3/h)
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Ghi
chú
|
Số
máy bơm
|
Công
suất máy bơm (m3/h)
|
Tổng
công suất (m3/h)
|
Tưới
|
Tiêu
|
1
|
Trạm bơm Thanh Phú
|
Xã Việt Hùng, Vũ Thư
|
2
|
1200
|
2400
|
110
|
|
|
2
|
Trạm bơm Tường An
|
Xã Tân Hòa, Vũ Thư
|
2
|
1800
|
3600
|
150
|
|
|
3
|
Trạm bơm Song An 1
|
Thị trấn Vũ Thư, Vũ Thư
|
3
|
2500
|
7500
|
121
|
|
|
4
|
Trạm bơm Chợ Quán
|
Xã Dũng Nghĩa, Vũ Thư
|
1
|
1200
|
3000
|
180
|
|
|
1
|
1800
|
5
|
Trạm bơm Hòa Bình
|
Xã Tam Quang, Vũ Thư
|
1
|
1200
|
3000
|
110
|
|
|
1
|
1800
|
6
|
Trạm bơm An Phú
|
Xã Trung An, Vũ Thư
|
2
|
1200
|
2400
|
70
|
|
|
7
|
Trạm bơm Cổ Am
|
Xã Vũ Hội, Vũ Thư
|
2
|
1200
|
2400
|
15
|
|
|
8
|
Trạm bơm Cự Lâm
|
Xã Xuân Hòa, Vũ Thư
|
4
|
2500
|
10000
|
320
|
750
|
|
9
|
Trạm bơm Tân Phúc Bình
|
Xã Tân Phong, Vũ Thư
|
1
|
1200
|
26200
|
80
|
625
|
|
10
|
2500
|
10
|
Trạm bơm Nguyệt Lãng
|
Xã Minh Khai, Vũ Thư
|
2
|
2500
|
5000
|
70
|
200
|
|
11
|
Trạm bơm Nam Bi
|
Xã Tân Hòa, Vũ Thư
|
3
|
2500
|
7500
|
225
|
121
|
|
12
|
Trạm bơm Phù Sa
|
Xã Tự Tân, Vũ Thư
|
5
|
2500
|
12500
|
53
|
792
|
|
13
|
Trạm bơm Nguyên Tiến
|
Xã Nguyên Xá, Vũ Thư
|
7
|
4000
|
28000
|
150
|
1118
|
|
6. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô (m3/h)
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Ghi
chú
|
Số
máy bơm
|
Công
suất máy bơm (m3/h)
|
Tổng
công suất (m3/h)
|
Tưới
|
Tiêu
|
1
|
Trạm bơm Tân Hưng Hòa
|
TT. Kiến Xương, Kiến Xương
|
2
|
1200
|
2400
|
89
|
|
|
2
|
Trạm bơm Văn Giang
|
TT. Kiến Xương, Kiến Xương
|
2
|
1200
|
2400
|
59
|
|
|
3
|
Trạm bơm Quang Lịch 1
|
Xã Quang Lịch, Kiến Xương
|
1
|
800
|
2000
|
57
|
|
|
1
|
1200
|
4
|
Trạm bơm Quang Lịch 2
|
Xã Quang Lịch, Kiến Xương
|
1
|
800
|
2000
|
78
|
|
|
1
|
1200
|
5
|
Trạm bơm An Quốc
|
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương
|
8
|
4000
|
32000
|
33
|
750
|
|
6
|
Trạm bơm Vũ An
|
Xã Vũ An, Kiến Xương
|
3
|
1200
|
3600
|
83
|
45
|
|
7
|
Trạm bơm Bình Minh
|
Xã Bình Minh,
Kiến Xương
|
1
|
800
|
2000
|
90
|
40
|
|
1
|
1200
|
8
|
Trạm bơm Trà Giang
|
Xã Trà Giang, Kiến Xương
|
4
|
2500
|
10000
|
100
|
400
|
|
9
|
Trạm bơm Gia Mỹ
|
Xã Hồng Thái, Kiến Xương
|
2
|
2500
|
5000
|
40
|
90
|
|
10
|
Trạm bơm Lịch Bài
|
Xã Vũ Hòa, Kiến Xương
|
12
|
2500
|
30000
|
80
|
1000
|
|
11
|
Trạm bơm Vũ Quý
|
Xã Vũ Quý, Kiến Xương
|
2
|
1200
|
2400
|
93
|
40
|
|
12
|
Trạm bơm Vũ Tây
|
Xã Tây Sơn, Kiến Xương
|
2
|
1200
|
2400
|
40
|
85
|
|
7. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô (m3/h)
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Ghi
chú
|
Số
máy bơm
|
Công
suất máy bơm (m3/h)
|
Tổng
công suất (m3/h)
|
Tưới
|
Tiêu
|
1
|
Trạm bơm Thống Nhất
|
TT. Tiền Hải, Tiền Hải
|
16
|
3500
|
56000
|
4000
|
|
|
2
|
Trạm bơm Bát Cấp
|
Xã Bắc Hải, Tiền Hải
|
16
|
4000
|
64000
|
3500
|
|
|
3
|
Trạm bơm Nam Hà
|
Xã Nam Hà, Tiền Hải
|
2
|
1800
|
3600
|
50
|
|
|
4
|
Trạm bơm Nam Thanh
|
Xã Nam Thanh, Tiền Hải
|
2
|
1800
|
3600
|
80
|
|
|
5
|
Trạm bơm Nam Cường 1
|
Xã Nam Cường, Tiền Hải
|
2
|
1800
|
3600
|
60
|
|
|
6
|
Trạm bơm Nam Cường 2
|
Xã Nam Cường, Tiền Hải
|
2
|
1200
|
2400
|
30
|
|
|
7
|
Trạm bơm Nam Hưng
|
Xã Nam Hưng, Tiền Hải
|
2
|
1200
|
2400
|
40
|
|
|
8
|
Trạm bơm Đông Hải
|
Xã Đông Trà, Tiền Hải
|
3
|
2500
|
7500
|
110
|
|
|
9
|
Trạm bơm Hưng Thịnh
|
Xã Đông Hoàng, Tiền Hải
|
2
|
1200
|
2400
|
45
|
|
|
10
|
Trạm bơm Đông Xuyên
|
Xã Đông Xuyên, Tiền Hải
|
1
|
1200
|
1200
|
30
|
|
|
11
|
Trạm bơm Đông Cơ
|
Xã Đông Cơ, Tiền Hải
|
2
|
1200
|
2400
|
30
|
|
|
12
|
Trạm bơm Vân Trường
|
Xã Vân Trường, Tiền Hải
|
2
|
1800
|
3600
|
20
|
20
|
|
13
|
Trạm bơm Tây Phong
|
Xã Tây Phong, Tiền Hải
|
1
|
1800
|
1800
|
10
|
10
|
|
14
|
Trạm bơm Nam Hải
|
Xã Nam Hải, Tiền Hải
|
1
|
1200
|
1200
|
72
|
|
|
15
|
Trạm bơm Tây Ninh
|
Xã Tây Ninh, Tiền Hải
|
1
|
1200
|
1200
|
30
|
|
|
16
|
Trạm bơm Phương Công
|
Xã Phương Công, Tiền Hải
|
1
|
2500
|
2500
|
10
|
10
|
|
8. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Quy
mô (m3/h)
|
Diện
tích phục vụ (ha)
|
Ghi
chú
|
Số
máy bơm
|
Công
suất máy bơm (m3/h)
|
Tổng
công suất (m3/h)
|
Tưới
|
Tiêu
|
1
|
Trạm bơm Vĩnh Thắng
|
Xã Phú Xuân, TP Thái Bình
|
2
|
1200
|
2400
|
47
|
|
|
2
|
Trạm bơm Đông Tây Sơn
|
Xã Vũ Đông, TP Thái Bình
|
8
|
2500
|
21200
|
134
|
618
|
|
1
|
1200
|
3
|
Trạm bơm Bồ Xuyên
|
P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình
|
2
|
2500
|
5000
|
24
|
60
|
|
4
|
Trạm bơm Hiệp Trung
|
Xã Đông Hòa, TP Thái Bình
|
4
|
2500
|
10000
|
80
|
337
|
|
5
|
Trạm bơm Sa Lung
|
P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình
|
6
|
2500
|
16200
|
|
886
|
|
1
|
1200
|
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/04/2021 quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình
4.520
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|