|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
03/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Trúc
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2015/QĐ-UBND
|
Tuy Hòa, ngày
13 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
VÀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân đã được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Luật Bảo vệ môi trường đã được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi
trường;
Căn cứ
Thông tư Liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của Bộ Tài chính -
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT
ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế
- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa,
đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 07/TTr- STNMT ngày
06/01/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên
địa bàn tỉnh Phú Yên gồm các nội dung:
1. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích
môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn;
2. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích
môi trường nước mặt lục địa;
3. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích
môi trường đất;
4. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích
môi trường nước dưới đất;
5. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích
môi trường nước mưa axit;
6. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích
môi trường nước biển;
7. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích
môi trường khí thải công nghiệp;
8. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích
môi trường phóng xạ.
(Có Bộ đơn giá kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban
hành.
Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của nhà nước để
tổng hợp, báo cáo UBND Tỉnh xem xét, bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.
Đối với đơn giá quan trắc môi
trường nước thải: Trong thời gian Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước thải, được phép
lấy đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa áp dụng cho đơn giá quan trắc
môi trường nước thải.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Trúc
|
PHỤ LỤC
ĐƠN
GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND, ngày 13/01/2015 của UBND
tỉnh Phú Yên)
I. Tổng hợp đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn
Bảng
1. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn
(theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
148.445
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
148.414
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
148.414
|
4
|
TSP
|
221.161
|
5
|
Pb
|
866.934
|
6
|
CO
|
901.496
|
7
|
NO2
|
439.448
|
8
|
SO2
|
533.866
|
9
|
O3
|
499.219
|
Quan trắc tiếng ồn trong không khí xung quanh
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
|
115.977
|
|
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
|
2
|
Cường độ dòng xe
|
315.393
|
Tiếng ồn Khu
công nghiệp và Đô thị
|
|
1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
|
142.710
|
|
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
|
|
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
|
2
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
260.991
|
|
|
|
II. Tổng hợp đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường nước mặt lục địa
Bảng 2. Bảng
tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa ((theo Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhiệt độ
nước, pH
|
108.059
|
2
|
Oxy hòa
tan (DO)
|
105.301
|
3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS),
Độ dẫn điện (EC)
|
126.499
|
4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
Nhiệt độ nước, pH, Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn
điện (EC)
|
356.595
|
5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
272.356
|
6
|
Nhu cầu
oxy sinh hóa (BOD5)
|
374.360
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
358.624
|
8
|
Nitơ amôn
NH4+
|
425.073
|
9
|
Nitrite
(NO2-)
|
365.198
|
10
|
Nitrate
(NO3-)
|
455.603
|
11
|
Tổng P
|
482.185
|
12
|
Tổng N
|
529.542
|
13
|
Kim loại
nặng Pb, Cd
|
1.159.547
|
14
|
Kim loại
nặng As
|
1.368.266
|
15
|
Kim loại
nặng Hg
|
1.626.619
|
16
|
Kim loại
Fe, Cu, Zn, Cr, Mn
|
919.371
|
17
|
Sulphat
(SO42-)
|
349.917
|
18
|
Photphat
(PO43-)
|
394.771
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
429.462
|
20
|
Dầu mỡ
|
944.044
|
21
|
Coliform
|
699.993
|
22
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ:
666, Lindan, Andrin, DDE, DDD, DDT
|
5.021.275
|
23
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin và Deltamethrin
|
5.018.446
|
24
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
4.167.014
|
III.
Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất
Bảng 3. Bảng
tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường đất (theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Cl-
|
272.003
|
2
|
SO42-
|
274.044
|
3
|
HCO3-
|
273.139
|
4
|
Tổng K2O
|
371.339
|
5
|
Tổng N
|
348.701
|
6
|
Tổng P
|
300.419
|
7
|
Tổng hữu cơ
|
418.245
|
8
|
Ca2+
|
468.207
|
9
|
Mg2+
|
466.870
|
10
|
K+
|
578.494
|
11
|
Na+
|
578.494
|
12
|
Al3+
|
414.884
|
13
|
Fe3+
|
369.368
|
14
|
Mn2+
|
415.771
|
15
|
Pb
|
1.265.656
|
16
|
Cd
|
1.265.656
|
17
|
Hg
|
1.517.390
|
18
|
As
|
1.274.395
|
19
|
Fe
|
1.161.408
|
20
|
Cu
|
1.161.408
|
21
|
Zn
|
1.161.408
|
22
|
Cr
|
1.161.408
|
23
|
Mn
|
1.161.408
|
24
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
4.030.362
|
25
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
4.214.090
|
IV. Tổng hợp đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường nước dưới đất
Bảng 4. Bảng
tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất (theo
Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhiệt độ, pH
|
99.497
|
2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
224.080
|
3
|
Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
186.047
|
4
|
Lấy mẫu phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy
hòa tan DO, Độ dẫn điện (EC); Độ đục
|
287.201
|
5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
218.001
|
6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
405.510
|
7
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
430.844
|
8
|
Nitrit (NO2-)
|
356.334
|
9
|
Nitrat (NO3-)
|
456.171
|
10
|
Sulphat (SO42-)
|
352.913
|
11
|
Photphat (PO43-)
|
400.655
|
12
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
426.273
|
13
|
Tổng N
|
504.584
|
14
|
Tổng P
|
569.512
|
15
|
Clorua (Cl-)
|
544.370
|
16
|
Pb, Cd
|
1.214.501
|
17
|
As
|
1.434.099
|
18
|
Hg
|
1.627.117
|
19
|
Fe, Cu, Zn, Cr, Mn…
|
996.399
|
20
|
Phenol
|
1.126.724
|
21
|
Cyanua (CN-)
|
784.527
|
22
|
Coliform
|
865.467
|
23
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan,
Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
5.002.623
|
24
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và
Deltamethrin
|
4.531.991
|
25
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
5.268.473
|
V.
Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa axít
Bảng 5. Bảng
tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axít (theo Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhiệt độ, pH
|
147.352
|
2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
167.102
|
3
|
Nhiệt độ, pH, EC
|
113.717
|
4
|
Clorua (Cl)
|
1.252.823
|
5
|
Florua (F-)
|
1.401.507
|
6
|
Nitrit (NO2-)
|
1.014.219
|
7
|
Nitrat (NO3-)
|
1.645.157
|
8
|
Sulphat (SO42-)
|
982.743
|
9
|
Na+
|
654.060
|
10
|
NH4+
|
489.199
|
11
|
K+
|
619.457
|
12
|
Mg2+
|
454.423
|
13
|
Ca2+
|
569.240
|
14
|
Cl, F-,
NO2-,NO3-, SO42-
|
2.386.640
|
VI.
Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển
Bảng 6.1. Bảng
tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước biển ven bờ (theo Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
63.593
|
2
|
Tốc độ gió
|
64.217
|
3
|
Sóng
|
65.461
|
4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
199.747
|
5
|
Nhiệt độ nước biển
|
149.248
|
6
|
Độ muối
|
193.217
|
7
|
Độ đục
|
281.687
|
8
|
Độ trong suốt
|
240.716
|
9
|
Độ màu
|
280.818
|
10
|
pH
|
214.308
|
11
|
DO
|
158.343
|
12
|
EC
|
159.357
|
13
|
pH, DO, EC
|
561.066
|
14
|
NH4+
|
529.704
|
15
|
NO2-
|
400.151
|
16
|
NO3-
|
545.266
|
17
|
SO42-
|
362.050
|
18
|
PO43-
|
404.508
|
19
|
SiO32-
|
469.760
|
20
|
Tổng N
|
518.294
|
21
|
Tổng P
|
521.196
|
22
|
COD
|
520.754
|
23
|
BOD5
|
529.360
|
24
|
SS
|
287.210
|
25
|
Coliform, Fecal Coliform
|
419.247
|
26
|
Chlorophyll a, Chlorophyll b,
Chlorophyll c
|
369.606
|
27
|
CN-
|
895.620
|
28
|
Pb, Cd
|
807.813
|
29
|
Hg, As
|
995.647
|
30
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
737.332
|
31
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
1.097.789
|
32
|
Phenol
|
690.573
|
33
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
3.719.470
|
34
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
4.231.531
|
Trầm tích biển
|
|
35
|
N-NO2
|
520.080
|
36
|
N-NO3
|
674.073
|
37
|
N-NH3
|
381.237
|
38
|
P-PO4
|
526.052
|
39
|
Pb, Cd
|
997.368
|
40
|
Hg, As
|
1.276.951
|
41
|
Cu, Zn
|
902.565
|
42
|
CN-
|
1.043.866
|
43
|
Độ ẩm
|
348.205
|
44
|
Tỷ trọng
|
332.802
|
45
|
Chất hữu cơ
|
785.385
|
46
|
Tổng N
|
620.875
|
47
|
Tổng P
|
615.434
|
48
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
4.364.471
|
49
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
4.372.299
|
50
|
Dầu mỡ
|
1.194.472
|
Sinh vật biển
|
|
51
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
736.020
|
52
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
787.132
|
53
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
3.021.227
|
54
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
2.721.378
|
55
|
Pb, Cd
|
1.215.337
|
56
|
Hg, As
|
1.721.421
|
57
|
Cu, Zn, Mg
|
1.118.562
|
Bảng 6.2. Bảng
tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước biển xa bờ (theo Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
116.938
|
2
|
Tốc độ gió
|
115.571
|
3
|
Sóng
|
118.121
|
4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
320.411
|
5
|
Nhiệt độ nước biển
|
169.284
|
6
|
Độ muối
|
348.334
|
7
|
Độ đục
|
406.899
|
8
|
Độ trong suốt
|
373.927
|
9
|
Độ màu
|
378.727
|
10
|
pH
|
367.331
|
11
|
DO
|
426.166
|
12
|
EC
|
241.222
|
13
|
pH, DO, EC
|
581.593
|
14
|
NH4+
|
545.432
|
15
|
NO2-
|
429.273
|
16
|
NO3-
|
574.388
|
17
|
SO42-
|
391.172
|
18
|
PO43-
|
433.630
|
19
|
SiO32-
|
498.883
|
20
|
Tổng N
|
547.416
|
21
|
Tổng P
|
550.318
|
22
|
COD
|
581.174
|
23
|
BOD5
|
589.780
|
24
|
SS
|
402.681
|
25
|
Coliform, Fecal Coliform
|
538.274
|
26
|
Chlorophyll a, Chlorophyll b,
Chlorophyll c
|
482.943
|
27
|
CN-
|
1.008.958
|
28
|
Pb, Cd
|
921.150
|
29
|
Hg, As
|
1.108.985
|
30
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
850.670
|
31
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
1.208.281
|
32
|
Phenol
|
803.911
|
33
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
3.826.843
|
34
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
4.338.903
|
Trầm tích biển
|
|
35
|
N-NO2
|
606.586
|
36
|
N-NO3
|
760.579
|
37
|
N-NH3
|
381.237
|
38
|
P-PO4
|
612.559
|
39
|
Pb, Cd
|
1.083.875
|
40
|
Hg, As
|
1.363.458
|
41
|
Cu, Zn
|
989.071
|
42
|
CN-
|
1.130.373
|
43
|
Độ ẩm
|
434.711
|
44
|
Tỷ trọng
|
419.309
|
45
|
Chất hữu cơ
|
871.891
|
46
|
Tổng N
|
707.381
|
47
|
Tổng P
|
701.941
|
48
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
4.450.978
|
49
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
4.458.806
|
50
|
Dầu mỡ
|
1.280.979
|
Sinh vật biển
|
|
51
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
801.776
|
52
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
852.888
|
53
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
3.086.984
|
54
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
2.787.135
|
55
|
Pb, Cd
|
1.281.093
|
56
|
Hg, As
|
1.787.178
|
57
|
Cu, Zn, Mg
|
1.184.319
|
VII.
Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích khí thải công nghiệp
Bảng 7. Bảng
tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp (theo Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
72.433
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
72.433
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
71.686
|
4
|
Nhiệt độ khí thải
|
197.816
|
5
|
Tốc độ của khí thải
|
191.701
|
6
|
Khí oxy (O2)
|
342.390
|
7
|
Khí CO
|
431.504
|
8
|
Khí CO2
|
418.544
|
9
|
Khí NO
|
366.704
|
10
|
Khí NO2
|
366.704
|
11
|
Khí NOx
|
366.704
|
12
|
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
366.704
|
13
|
Bụi tổng số
|
965.105
|
14
|
Các Kim loại Pd, Cd
|
1.909.713
|
15
|
Các Kim loại As, Sb
|
2.049.218
|
16
|
Các Kim loại Cu, Zn
|
1.746.832
|
17
|
Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As,
Cd, Cu, Zn
|
3.873.462
|
18
|
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng
ống khói
|
100.739
|
19
|
Lưu lượng khí thải
|
218.244
|
VIII.
Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ
Bảng 8. Bảng
tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ (theo Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214,
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
2.232.189
|
2
|
Gamma trong không khí
|
1.205.188
|
3
|
Hàm lượng Randon trong không
khí
|
505.380
|
4
|
Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha
|
200.887
|
5
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng:
Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
2.888.185
|
6
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
1.244.229
|
7
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214,
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1.964.673
|
8
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214,
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
8.692.742
|
9
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
1.281.097
|
10
|
Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha
|
1.112.387
|
11
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực
phẩm: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1.976.613
|
12
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
1.046.150
|
13
|
Hàm lượng Randon trong không
khí, Hàm lượng Randon trong nước
|
464.538
|
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
7.924
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|