Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình
Số hiệu:
|
47/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hoàng Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/2018/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 08
tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH
QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Qua xem xét Tờ trình số 1942/TTr-UBND ngày 14
tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết
điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025; sau khi nghe Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025, với các nội dung chính
như sau:
1. Điều chỉnh diện tích, vị trí tọa độ
07 mỏ khoáng sản, tổng diện tích giảm từ 200,50 ha còn 96,65 ha (giảm 103,85 ha).
(Danh mục các
mỏ khoáng sản sau khi điều chỉnh tại Phụ lục I kèm theo)
2. Đưa ra khỏi Quy hoạch thăm dò,
khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến
năm 2025,
gồm 9 mỏ khoáng sản, diện tích 43,40 ha.
(Danh mục các mỏ khoáng sản đưa ra
khỏi quy hoạch tại Phụ lục II kèm theo).
3. Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử
dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 gồm 23 mỏ
khoáng sản với diện tích 162,66 ha, tài nguyên dự báo 18,21 triệu m3.
(Danh mục các mỏ khoáng sản bổ sung
vào quy hoạch tại Phụ lục III kèm theo).
4. Sau khi điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm
dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm
nhìn đến năm 2025 có 186 mỏ khoáng sản, diện tích 2.312,48 ha.
(Danh mục các mỏ khoáng sản sau khi điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình
giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 quy định tại Phụ lục tổng hợp và
bản đồ kèm theo).
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết
này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn
của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 8
thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng
12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
|
PHỤ
LỤC 1: MỎ ĐIỀU CHỈNH TRONG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN
TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị Quyết
số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Loại khoáng sản
|
Khu vực mỏ khoáng
sản
|
Diện tích (ha)
|
Loại
đất
|
Điểm góc
|
Hệ toạ độ VN-2000
múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Tài nguyên dự báo
(triệu m3)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Đá xây dựng: 02 mỏ khoáng sản
|
|
|
|
|
1
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Ong, xã Đồng
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
56.20
|
NCS
|
1
|
1,977,425.00
|
506,455.00
|
28.20
|
2
|
1,977,460.00
|
506,664.00
|
3
|
1,977,094.00
|
507,333.00
|
4
|
1,976,826.00
|
506,870.00
|
5
|
1,976,631.00
|
507,047.00
|
6
|
1,976,438.00
|
506,948.00
|
7
|
1,976,632.00
|
506,381.00
|
2
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Cây Trỗ (hung
Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7.85
|
NCS
|
1
|
1,973,375.00
|
513,456.00
|
0.40
|
2
|
1,973,417.62
|
513,536.75
|
3
|
1,973,427.98
|
513,609.37
|
4
|
1,973,464.24
|
513,624.99
|
5
|
1,973,519.18
|
513,729.13
|
6
|
1,973,725.93
|
513,734.67
|
7
|
1,973,608.70
|
513,811.31
|
8
|
1,973,497.00
|
513,826.00
|
9
|
1,973,369.00
|
513,954.00
|
10
|
1,973,320.00
|
513,916.00
|
11
|
1,973,362.00
|
513,879.00
|
12
|
1,973,347.00
|
513,821.00
|
13
|
1,973,346.00
|
513,768.00
|
14
|
1,973,324.00
|
513,735.00
|
15
|
1,973,317.00
|
513,700.00
|
16
|
1,973,264.00
|
513,697.00
|
17
|
1,973,255.00
|
513,663.00
|
18
|
1,973,332.00
|
513,619.00
|
19
|
1,973,277.92
|
513,515.28
|
20
|
1,973,312.35
|
513,490.48
|
Cộng
|
64.05
|
|
|
|
|
28.60
|
II
|
Cát, sỏi xây dựng: 03 mỏ khoáng sản
|
|
|
|
|
3
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Bản Chuôn, xã Kim
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2.00
|
SON
|
1
|
1,891,942.00
|
579,524.00
|
0.10
|
2
|
1,891,951.00
|
579,519.00
|
3
|
1,892,057.00
|
579,641.00
|
4
|
1,892,123.00
|
579,797.00
|
5
|
1,892,166.00
|
580,034.00
|
6
|
1,892,316.00
|
580,155.00
|
7
|
1,892,570.00
|
580,092.00
|
8
|
1,892,613.00
|
580,103.00
|
9
|
1,892,736.00
|
580,185.00
|
10
|
1,892,761.00
|
580,281.00
|
11
|
1,892,848.00
|
580,296.00
|
12
|
1,892,935.00
|
580,226.00
|
13
|
1,892,983.00
|
580,211.00
|
14
|
1,893,063.00
|
580,135.00
|
15
|
1,893,320.00
|
580,087.00
|
16
|
1,893,527.00
|
580,108.00
|
17
|
1,893,525.00
|
580,129.00
|
18
|
1,893,243.00
|
580,112.00
|
19
|
1,893,054.00
|
580,157.00
|
20
|
1,892,982.00
|
580,231.00
|
21
|
1,892,913.00
|
580,523.00
|
22
|
1,892,868.00
|
580,329.00
|
23
|
1,892,787.00
|
580,328.00
|
24
|
1,892,756.00
|
580,287.00
|
25
|
1,892,735.00
|
580,200.00
|
26
|
1,892,619.00
|
580,122.00
|
27
|
1,892,549.00
|
580,105.00
|
28
|
1,892,311.00
|
580,166.00
|
29
|
1,892,157.00
|
580,038.00
|
30
|
1,892,115.00
|
579,799.00
|
31
|
1,892,048.00
|
579,647.00
|
4
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Bãi Rình Rình, xã
Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
5,2
|
SON
|
1
|
1,917,747.00
|
548,014.00
|
0.06
|
2
|
1,917,770.00
|
548,037.00
|
3
|
1,917,649.00
|
548.104,00
|
4
|
1,917,436.00
|
547,817.00
|
5
|
1,917,460.00
|
547,803.00
|
6
|
1,917,656.00
|
548,072.00
|
7
|
1,917,184.00
|
547,204.00
|
8
|
1,917,202.00
|
547,396.00
|
9
|
1,917,359.00
|
547,499.00
|
10
|
1,917,448.00
|
547,522.00
|
11
|
1,917,553.00
|
547,575.00
|
12
|
1,917,639.00
|
547,598.00
|
13
|
1,917,911.00
|
547,692.00
|
14
|
1,917,944.00
|
547,735.00
|
15
|
1,917,956.00
|
547,806.00
|
16
|
1,917,946.00
|
547,872.00
|
17
|
1,917,820.00
|
547,989.00
|
18
|
1,917,798.00
|
547,962.00
|
19
|
1,917,931.00
|
547,862.00
|
20
|
1,917,936.00
|
547,773.00
|
21
|
1,917,908.00
|
547,726.00
|
22
|
1,917,631.00
|
547,640.00
|
23
|
1,917,445.00
|
547,556.00
|
24
|
1,917,344.00
|
547,521.00
|
25
|
1,917,176.00
|
547,411.00
|
26
|
1,917,153.00
|
547,203.00
|
5
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn Phù Lưu, xã
Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
13.90
|
RSX
|
1
|
1,904,318.00
|
593,237.00
|
0.80
|
2
|
1,904,194.00
|
593,335.00
|
3
|
1,903,932.00
|
593,362.00
|
4
|
1,903,917.00
|
593,065.00
|
5
|
1,903,874.00
|
593,020.00
|
6
|
1,903,835.00
|
592,782.00
|
7
|
1,903,967.00
|
592,788.00
|
8
|
1,904,065.00
|
592,984.00
|
Cộng
|
21.10
|
|
|
|
|
0.96
|
III
|
Đất làm vật liệu san lấp: 02 mỏ khoáng sản
|
6
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Đồi Ông Voi, xã
Xuân Hóa, Minh Hóa
|
10,00
|
RSX
|
1
|
1,970,580.00
|
494,836.00
|
0,50
|
2
|
1,970,713.00
|
494,958.00
|
3
|
1,970,347.00
|
495,309.00
|
4
|
1,970,227.00
|
495,086.00
|
7
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Trọt Áng, thôn 10,
xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
|
1.50
|
RSX
|
1
|
1,938,521.00
|
558,574.00
|
0.03
|
2
|
1,938,513.00
|
558,701.00
|
3
|
1,938,462.00
|
558,755.00
|
4
|
1,938,375.00
|
558,754.00
|
5
|
1,938,354.00
|
558,741.00
|
6
|
1,938,350.00
|
558,692.00
|
7
|
1,938,456.00
|
558,694.00
|
8
|
1,938,461.00
|
558,572.00
|
Cộng
|
11.50
|
|
|
|
|
0.53
|
Tổng cộng
|
96.65
|
|
|
|
|
30.09
|
PHỤ LỤC 2: MỎ ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị Quyết
số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Loại khoáng sản
|
Khu vực mỏ khoáng
sản
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Điểm góc
|
Hệ toạ độ VN-2000
múi 3o, kinh tuyến trục 106o
|
Tài nguyên dự báo
(triệu m3)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Mỏ đá xây dựng: 01 mỏ
|
|
1
|
Đá riolit (đá xây
dựng)
|
Khe Mương, xã Quảng
Phú, huyện Quảng Trạch
|
4,00
|
RSX
|
1
|
1.981.028,00
|
548.465,00
|
1,50
|
2
|
1.981.187,00
|
548.766,00
|
3
|
1.981.031,00
|
548.767,00
|
4
|
1.980.921,00
|
548.645,00
|
Tổng
|
4,00
|
|
|
|
|
1,50
|
II
|
Sét gạch ngói: 03 mỏ
|
|
2
|
Sét gạch ngói
|
Cự Nẫm, xã Cự Nẫm,
huyện Bố Trạch
|
7,00
|
BHK
|
1
|
1.947.476,00
|
542.064,00
|
0,14
|
2
|
1.947.656,00
|
542.290,00
|
3
|
1.947.450,00
|
542.428,00
|
4
|
1.947.269,00
|
542.292,00
|
3
|
|
Đồng Vụng, xã Hòa
Trạch, huyện Bố Trạch
|
6,00
|
BHK
|
1
|
1.940.745,00
|
554.232,00
|
0,18
|
2
|
1.940.737,00
|
554.347,00
|
3
|
1.940.345,00
|
554.365,00
|
4
|
1.940.360,00
|
554.194,00
|
4
|
Sét gạch ngói
|
Sen Bàng, xã Hòa
Trạch, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
LUC+BHK
|
1
|
1.939.082,00
|
552.290,00
|
0,30
|
2
|
1.939.205,00
|
552.367,00
|
3
|
1.939.098,00
|
552.626,00
|
4
|
1.938.340,00
|
552.311,00
|
5
|
1.938.369,00
|
552.248,00
|
6
|
1.939.024,00
|
552.479,00
|
Cộng
|
23,00
|
|
|
|
|
0,62
|
III
|
Cát, sỏi xây dựng: 04 mỏ
|
|
|
5
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Xã Quảng Liên,
huyện Quảng Trạch
|
6,80
|
SON
|
1
|
1.965.487,53
|
533.809,73
|
0,08
|
2
|
1.965.522,46
|
533.940,62
|
3
|
1.965.494,08
|
534.413,32
|
4
|
1.965.352,37
|
534.749,67
|
5
|
1.965.396,52
|
534.760,14
|
6
|
1.965.557,82
|
534.406,21
|
7
|
1.965.603,00
|
533.949,82
|
8
|
1.965.567,23
|
533.723,74
|
6
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Xã Trung Trạch,
huyện Bố Trạch
|
0,60
|
BCS
|
1
|
1.946.334,75
|
558.074,15
|
0,01
|
2
|
1.946.336,14
|
558.153,00
|
3
|
1.946.235,00
|
558.151,48
|
4
|
1.946.239,00
|
558.137,00
|
5
|
1.946.244,00
|
558.096,00
|
6
|
1.946.311,00
|
558.085,00
|
7
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Mỹ Trung, xã Gia
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
2,00
|
RSX
|
1
|
1.921.355,00
|
573.802,00
|
0,10
|
2
|
1.921.355,00
|
574.002,00
|
3
|
1.921.255,00
|
574.002,00
|
4
|
1.921.255,00
|
573.802,00
|
8
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Bản Mít, xã Kim
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.884.564,00
|
567.412,00
|
0,02
|
2
|
1.884.485,00
|
567.550,00
|
3
|
1.884.496,00
|
567.655,00
|
4
|
1.884.575,00
|
567.760,00
|
5
|
1.884.709,00
|
567.864,00
|
6
|
1.884.686,00
|
567.890,00
|
7
|
1.884.563,00
|
567.797,00
|
8
|
1.884.466,00
|
567.660,00
|
9
|
1.884.464,00
|
567.539,00
|
10
|
1.884.504,00
|
567.410,00
|
11
|
1.884.539,00
|
567.382,00
|
Cộng
|
11,40
|
|
|
|
|
0,21
|
IV
|
Đất làm vật liệu san lấp: 01 mỏ
|
9
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Đập Mưng, xã Mai
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
5,00
|
RSX
|
1
|
1.899.157,00
|
580.945,00
|
0,25
|
2
|
1.899.280,00
|
580.902,00
|
3
|
1.899.399,00
|
581.010,00
|
4
|
1.899.481,00
|
580.958,00
|
5
|
1.899.537,00
|
580.985,00
|
6
|
1.899.551,00
|
581.072,00
|
7
|
1.899.455,00
|
581.052,00
|
8
|
1.899.184,00
|
581.140,00
|
Cộng
|
5,00
|
|
|
|
|
0,25
|
Tổng cộng
|
43,40
|
|
|
|
|
2,58
|
PHỤ
LỤC 3: MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH, THĂM DÒ, KHAI THÁC SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH
QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị Quyết
số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Loại khoáng sản
|
Mỏ khoáng sản
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Điểm góc
|
Hệ toạ độ VN-2000
múi 3o, kinh tuyến trục 106o
|
Tài nguyên dự báo
(triệu m3)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Đá làm vật liệu xây dựng: 03 mỏ
|
1
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Voi, xã Tân
Hóa, huyện Minh Hóa
|
5,00
|
NCS
|
1
|
1.967.583,00
|
501.666,00
|
5,00
|
2
|
1.967.553,00
|
501.699,00
|
3
|
1.967.569,00
|
501.799,00
|
4
|
1.967.690,00
|
501.842,00
|
5
|
1.967.859,00
|
501.930,00
|
6
|
1.967.937,00
|
501.757,00
|
7
|
1.967.793,00
|
501.770,00
|
8
|
1.967.735,00
|
501.654,00
|
9
|
1.967.636,00
|
501.719,00
|
2
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Eo Cái, xã Kim
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
5,00
|
NCS
|
1
|
1.987.226,00
|
493.624,00
|
5,00
|
2
|
1.987.381,00
|
493.724,00
|
3
|
1.987.117,00
|
494.004,00
|
4
|
1.987.069,00
|
493.895,00
|
3
|
Đá cát kết làm VLXD
thông thường
|
Lý Hòa, xã Phú
Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
RSX
|
1
|
1.952.516,00
|
553.551,00
|
0,50
|
2
|
1.952.427,00
|
553.574,00
|
3
|
1.952.287,00
|
553.468,00
|
4
|
1.952.167,00
|
553.508,00
|
5
|
1.952.209,00
|
553.337,00
|
6
|
1.952.400,00
|
553.323,00
|
Cộng
|
15,00
|
|
|
|
|
10,50
|
II
|
Sét gạch ngói: 01 mỏ
|
4
|
Sét gạch ngói
|
Thôn Vân Tiền, xã
Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
|
4,80
|
RSX
|
1
|
1.974.569,00
|
538.100,00
|
0,15
|
2
|
1.974.587,00
|
538.169,00
|
3
|
1.974.452,00
|
538.226,00
|
4
|
1.974.186,00
|
538.372,00
|
5
|
1.974.090,00
|
538.181,00
|
6
|
1.974.144,00
|
538.146,00
|
7
|
1.974.218,00
|
538.261,00
|
8
|
1.974.469,00
|
538.117,00
|
Cộng
|
4,80
|
|
|
|
|
0,15
|
III
|
Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông
thường: 8 mỏ
|
5
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn Lạc Sơn, xã
Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4,50
|
SON
|
1
|
1.969.796,00
|
521.209,00
|
0,2
|
2
|
1.969.845,00
|
521.235,00
|
3
|
1.969.607,00
|
521.621,00
|
4
|
1.969.392,00
|
521.874,00
|
5
|
1.969.346,00
|
521.834,00
|
6
|
1.969.552,00
|
521.591,00
|
6
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn Thọ Đơn, thị xã
Ba Đồn
|
4,55
|
RSX
|
1
|
1.964.260,00
|
548.155,00
|
0,18
|
2
|
1.964.347,00
|
548.427,00
|
3
|
1.964.188,00
|
548.480,00
|
4
|
1.964.109,00
|
548.237,00
|
7
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Thượng nguồn Bồng
Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,20
|
SON
|
1
|
1.944.847,00
|
537.061,00
|
0,08
|
2
|
1.944.835,00
|
536.080,00
|
3
|
1.944.681,00
|
536.997,00
|
4
|
1.944.636,00
|
536.989,00
|
5
|
1.944.570,00
|
537.013,00
|
6
|
1.944.448,00
|
537.152,00
|
7
|
1.944.402,00
|
537.175,00
|
8
|
1.944.347,00
|
537.172,00
|
9
|
1.944.291,00
|
537.133,00
|
10
|
1.944.223,00
|
537.015,00
|
11
|
1.944.169,00
|
536.994,00
|
12
|
1.944.038,00
|
536.992,00
|
13
|
1.943.943,00
|
537.047,00
|
14
|
1.943.929,00
|
537.015,00
|
15
|
1.944.023,00
|
536.960,00
|
16
|
1.944.196,00
|
536.940,00
|
17
|
1.944.249,00
|
536.977,00
|
18
|
1.944.307,00
|
537.112,00
|
19
|
1.944.351,00
|
537.146,00
|
20
|
1.944.400,00
|
537.146,00
|
21
|
1.944.450,00
|
537.124,00
|
22
|
1.944.552,00
|
537.001,00
|
23
|
1.944.635,00
|
536.971,00
|
24
|
1.944.690,00
|
536.976,00
|
8
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Xã Phú Định, huyện
Bố Trạch
|
3,20
|
SON
|
1
|
1.947.322,00
|
544.009,00
|
0,07
|
2
|
1.947.335,00
|
544.037,00
|
3
|
1.947.249,00
|
544.084,00
|
4
|
1.947.100,00
|
544.280,00
|
5
|
1.946.982,00
|
544.310,00
|
6
|
1.946.798,00
|
544.495,00
|
7
|
1.946.804,00
|
544.715,00
|
8
|
1.946.780,00
|
544.773,00
|
9
|
1.946.677,00
|
544.743,00
|
10
|
1.946.685,00
|
544.715,00
|
11
|
1.946.771,00
|
544.729,00
|
12
|
1.946.766,00
|
544.501,00
|
13
|
1.946.801,00
|
544.447,00
|
14
|
1.946.971,00
|
544.283,00
|
15
|
1.947.085,00
|
544.251,00
|
16
|
1.947.237,00
|
544.056,00
|
9
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn 2, xã Trung
Trạch, huyện Bố Trạch
|
6,00
|
RSX
|
1
|
1.946.156,00
|
558.229,00
|
0,24
|
2
|
1.946.267,00
|
558.228,00
|
3
|
1.946.463,00
|
558.670,00
|
4
|
1.946.291,00
|
558.656,00
|
10
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn 7, xã Trung
Trạch và xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
6,00
|
RSX
|
1
|
1.945.009,07
|
559.005,46
|
0,4
|
2
|
1.944.993,01
|
559.301,51
|
3
|
1.944.795,41
|
559.302,17
|
4
|
1.944.804,18
|
559.001,51
|
11
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Xã Sen Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
3,68
|
RSX
|
1
|
1.897.372,00
|
603.053,00
|
0,17
|
2
|
1.897.318,00
|
603.159,00
|
3
|
1.897.256,00
|
603.188,00
|
4
|
1.897.205,00
|
603.203,00
|
5
|
1.897.178,00
|
603.324,00
|
6
|
1.897.067,00
|
603.246,00
|
7
|
1.897.098,00
|
603.221,00
|
8
|
1.897.174,00
|
603.111,00
|
9
|
1.897.260,00
|
603.020,00
|
10
|
1.897.292,00
|
603.011,00
|
12
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Xã Hưng Thủy, huyện
Lệ Thủy (trên đường ra xã Ngư Thủy Trung)
|
3,80
|
RSX
|
1
|
1.905.072,00
|
593.176,00
|
0,2
|
2
|
1.904.844,00
|
593.249,00
|
3
|
1.904.845,00
|
593.175,00
|
4
|
1.905.069,00
|
593.140,00
|
5
|
1.905.139,00
|
593.252,00
|
6
|
1.905.126,00
|
593.324,00
|
7
|
1.904.810,00
|
593.377,00
|
8
|
1.904.811,00
|
593.364,00
|
Cộng
|
34,93
|
|
|
|
|
1,54
|
IV
|
Đất làm vật liệu san lấp: 11 mỏ
|
13
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thị trấn Đồng Lê,
huyện Tuyên Hóa
|
30,00
|
RSX
|
1
|
1.978.030,89
|
500.722,51
|
2,1
|
2
|
1.977.597,14
|
501.220,34
|
3
|
1.977.368,62
|
501.003,08
|
4
|
1.977.418,15
|
500.693,28
|
5
|
1.977.712,18
|
500.447,91
|
6
|
1.977.907,46
|
500.483,91
|
14
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Hợp, huyện
Quảng Trạch
|
4,38
|
RSX
|
1
|
1.981.901,00
|
532.034,00
|
0,18
|
2
|
1.981.743,00
|
532.371,00
|
3
|
1.981.646,00
|
532.286,00
|
4
|
1.981.796,00
|
531.975,00
|
15
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Châu
(KV2), huyện Quảng Trạch
|
10,48
|
RSX
|
1
|
1.974.289,00
|
538.664,00
|
0,53
|
2
|
1.974.160,00
|
538.743,00
|
3
|
1.974.260,00
|
538.895,00
|
4
|
1.973.924,19
|
539.096,67
|
5
|
1.973.937,62
|
539.039,48
|
6
|
1.973.945,83
|
538.912,97
|
7
|
1.973.935,79
|
538.885,37
|
8
|
1.973.973,41
|
538.785,72
|
9
|
1.973.922,39
|
538.737,03
|
10
|
1.973.953,52
|
538.669,11
|
11
|
1.974.004,12
|
538.640,13
|
12
|
1.974.242,00
|
538.604,00
|
16
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Hưng
(KV2), huyện Quảng Trạch
|
9,17
|
RSX
|
1
|
1.974.727,00
|
543.326,00
|
0,29
|
2
|
1.974.714,00
|
543.433,00
|
3
|
1.974.601,00
|
543.469,00
|
4
|
1.974.319,00
|
543.285,00
|
5
|
1.974.320,00
|
543.137,00
|
6
|
1.974.482,00
|
543.070,00
|
7
|
1.974.549,00
|
543.181,00
|
17
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn 2, xã Quảng
Thạch, huyện Quảng Trạch
|
7,33
|
RSX
|
1
|
1.972.522,00
|
533.967,00
|
0,73
|
2
|
1.972.474,00
|
533.617,00
|
3
|
1.972.562,00
|
533.533,00
|
4
|
1.972.738,00
|
533.682,00
|
5
|
1.972.621,00
|
533.973,00
|
18
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Lưu, huyện
Quảng Trạch
|
19,80
|
RSX
|
1
|
1.974.122,00
|
538.484,00
|
0,80
|
2
|
1.973.893,00
|
538.537,00
|
3
|
1.973.806,00
|
538.537,00
|
4
|
1.973.703,00
|
538.354,00
|
5
|
1.973.703,00
|
538.182,00
|
6
|
1.973.856,00
|
538.180,00
|
7
|
1.973.903,00
|
538.123,00
|
8
|
1.973.975,00
|
538.098,00
|
9
|
1.974.004,36
|
538.640,13
|
10
|
1.973.953,52
|
538.669,11
|
11
|
1.973.922,39
|
538.737,03
|
12
|
1.973.973,41
|
538.785,72
|
13
|
1.973.935,79
|
538.885,37
|
14
|
1.973.945,83
|
538.912,97
|
15
|
1.973.937,62
|
539.039,48
|
16
|
1.973.923,00
|
539.097,00
|
17
|
1.973.738,00
|
538.952,00
|
18
|
1.973.752,00
|
538.678,00
|
19
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Lưu (KV2),
huyện Quảng Trạch
|
4,62
|
RSX
|
1
|
1.973.291,00
|
541.433,00
|
0,16
|
2
|
1.973.198,00
|
541.556,00
|
3
|
1.973.095,00
|
541.511,00
|
4
|
1.973.093,00
|
541.249,00
|
5
|
1.973.147,00
|
541.272,00
|
6
|
1.973.180,00
|
541.307,00
|
7
|
1.973.213,00
|
541.316,00
|
8
|
1.973.334,00
|
541.303,00
|
20
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Nghĩa Ninh
(KV2), thành phố Đồng hới
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.926.886,00
|
560.770,00
|
0,15
|
2
|
1.926.884,00
|
560.981,00
|
3
|
1.926.739,00
|
560.977,00
|
4
|
1.926.755,00
|
560.753,00
|
21
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Hà Kiên ( Khu
vực 1), xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh
|
5,59
|
RSX
|
1
|
1.919.397,36
|
565.321,85
|
0,30
|
2
|
1.919.377,90
|
565.608,33
|
3
|
1.919.410,85
|
565.709,33
|
4
|
1.919.282,50
|
565.643,86
|
5
|
1.919.190,88
|
565.530,10
|
6
|
1.919.203,14
|
565.522,44
|
7
|
1.919.205,60
|
565.348,16
|
22
|
Đất làm
vật liệu san lấp
|
Xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
4,00
|
RSX
|
1
|
1.908.354,20
|
568.741,07
|
0,28
|
2
|
1.908.117,58
|
569.012,66
|
3
|
1.908.020,38
|
569.123,82
|
4
|
1.908.016,00
|
569.120,00
|
5
|
1.907.951,00
|
569.141,00
|
6
|
1.907.948,90
|
569.152,20
|
7
|
1.907.927,64
|
569.112,30
|
8
|
1.907.907,72
|
569.085,21
|
9
|
1.907.872,82
|
569.060,94
|
10
|
1.907.899,00
|
569.046,00
|
11
|
1.907.932,00
|
569.057,00
|
12
|
1.908.029,00
|
569.035,00
|
13
|
1.908.069,00
|
568.973,00
|
14
|
1.908.193.00
|
568.774,00
|
15
|
1.908.217,38
|
568.759,05
|
16
|
1.908.242,59
|
568.716,90
|
17
|
1.908.306,00
|
568.723,00
|
23
|
Đất làm
vật liệu san lấp
|
Xã Vĩnh
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
9,56
|
RSX
|
1
|
1.925.386,68
|
559.554,26
|
0,50
|
2
|
1.925.405,55
|
559.718,79
|
3
|
1.925.423,08
|
559.892,67
|
4
|
1.925.098,35
|
559.855,09
|
5
|
1.925.153,00
|
559.732,00
|
6
|
1.925.142,00
|
559.638,00
|
7
|
1.925.104,00
|
559.527,00
|
8
|
1.925.199,58
|
559.429,28
|
Cộng
|
107,93
|
|
|
|
|
6,02
|
Tổng
cộng
|
162,66
|
|
|
|
|
18,21
|
PHỤ
LỤC TỔNG HỢP
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị Quyết
số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Loại khoáng sản
|
Khu vực khoáng sản
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Điểm góc
|
Hệ toạ độ VN-2000
múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Tài nguyên dự báo
(triệu m3)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Đá xây dựng: 59 mỏ khoáng sản
|
I.1
|
Huyện Minh Hóa
|
194.00
|
|
|
|
|
161.62
|
1
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Bãi Dinh, xã Dân
Hóa, huyện Minh Hóa
|
6.00
|
NCS
|
1
|
1,963,781.00
|
476,000.00
|
3.00
|
2
|
1,963,932.00
|
476,092.00
|
3
|
1,963,870.00
|
476,215.00
|
4
|
1,963,651.00
|
476,274.00
|
5
|
1,963,559.00
|
476,125.00
|
2
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Hà Nông, xã Dân Hóa,
huyện Minh Hóa
|
3.00
|
NCS
|
1
|
1,970,122.00
|
475,562.00
|
1.50
|
2
|
1,970,136.00
|
475,748.00
|
3
|
1,969,960.00
|
475,769.00
|
4
|
1,969,958.00
|
475,575.00
|
3
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Cài Xái, xã Hóa
Tiến, huyện Minh Hóa
|
15.00
|
NCS
|
1
|
1,978,304.00
|
483,432.00
|
4.87
|
2
|
1,978,299.00
|
483,760.00
|
3
|
1,977,785.00
|
483,717.00
|
4
|
1,977,818.00
|
483,441.00
|
4
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Đa Năng, xã Hóa
Hợp, huyện Minh Hóa
|
45.00
|
NCS
|
1
|
1,968,433.00
|
488,334.00
|
45.00
|
2
|
1,968,895.00
|
488,669.00
|
3
|
1,968,279.00
|
489,454.00
|
4
|
1,968,000.00
|
489,325.00
|
5
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Ngầm Rinh, xã Trung
Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa
|
85.00
|
NCS
|
1
|
1,961,105.00
|
495,661.00
|
75.00
|
2
|
1,961,179.00
|
495,868.00
|
3
|
1,960,181.00
|
496,778.00
|
4
|
1,959,809.00
|
496,160.00
|
5
|
1,960,220.00
|
495,661.00
|
6
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Bạt Nạt, xã Xuân
Hóa, huyện Minh Hóa
|
20.00
|
NCS
|
1
|
1,970,362.00
|
493,422.00
|
20.00
|
2
|
1,970,409.00
|
493,598.00
|
3
|
1,970,001.00
|
494,085.00
|
4
|
1,969,790.00
|
493,621.00
|
7
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung, xã Yên Hóa,
huyện Minh Hóa
|
3.00
|
NCS
|
1
|
1,971,810.00
|
496,365.00
|
1.25
|
2
|
1,971,774.00
|
496,522.00
|
3
|
1,971,620.00
|
496,588.00
|
4
|
1,971,674.00
|
496,317.00
|
8
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Lạc Thiện, xã
Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa
|
12.00
|
NCS
|
1
|
1,967,861.00
|
500,741.00
|
6.00
|
2
|
1,967,899.00
|
501,040.00
|
3
|
1,967,451.00
|
501,096.00
|
4
|
1,967,423.00
|
500,859.00
|
9
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Voi xã Tân Hóa,
huyện Minh Hóa
|
5.00
|
NCS
|
1
|
1,967,583.00
|
501,666.00
|
5.00
|
2
|
1,967,553.00
|
501,699.00
|
3
|
1,967,569.00
|
501,799.00
|
4
|
1,967,690.00
|
501,842.00
|
5
|
1,967,859.00
|
501,930.00
|
6
|
1,967,937.00
|
501,757.00
|
7
|
1,967,793.00
|
501,770.00
|
8
|
1,967,735.00
|
501,654.00
|
9
|
1,967,636.00
|
501,719.00
|
I.2
|
Huyện Tuyên Hóa
|
460.65
|
|
|
|
|
291.45
|
10
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Ông Bắc, xã
Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4.80
|
NCS
|
1
|
1,997,266.00
|
482,469.00
|
0.39
|
2
|
1,997,326.00
|
482,549.00
|
3
|
1,997,105.00
|
482,751.00
|
4
|
1,997,029.00
|
482,653.00
|
11
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Thống Lĩnh, xã
Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
20.00
|
NCS
|
1
|
1,995,710.00
|
483,803.00
|
4.01
|
2
|
1,995,771.00
|
483,955.00
|
3
|
1,995,122.00
|
484,405.00
|
4
|
1,994,827.00
|
485,065.00
|
5
|
1,994,654.00
|
485,077.00
|
6
|
1,995,097.00
|
484,279.00
|
12
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Lâm Hóa, xã Lâm
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
35.00
|
NCS
|
1
|
1,984,292.00
|
479,758.00
|
30.00
|
2
|
1,984,544.00
|
480,019.00
|
3
|
1,984,544.00
|
480,337.00
|
4
|
1,984,061.00
|
480,360.00
|
5
|
1,984,054.00
|
479,791.00
|
6
|
1,983,871.00
|
479,870.00
|
7
|
1,983,939.00
|
480,457.00
|
8
|
1,983,732.00
|
480,482.00
|
9
|
1,983,747.00
|
479,874.00
|
13
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Eo Cái, xã Kim
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
5.00
|
NCS
|
1
|
1,987,226.00
|
493,624.00
|
5.00
|
2
|
1,987,381.00
|
493,724.00
|
3
|
1,987,117.00
|
494,004.00
|
4
|
1,987,069.00
|
493,895.00
|
14
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Cá Tràu,
xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2.00
|
NCS
|
1
|
1,984,612.00
|
497,320.00
|
1.50
|
2
|
1,984,634.00
|
497,332.00
|
3
|
1,984,647.00
|
497,487.00
|
4
|
1,984,492.00
|
497,442.00
|
15
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Ba Tâm, xã
Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
16.00
|
NCS
|
1
|
1,981,472.00
|
501,329.00
|
10.00
|
2
|
1,981,561.00
|
501,565.00
|
3
|
1,981,166.00
|
501,761.00
|
4
|
1,980,985.00
|
501,503.00
|
16
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Thượng Lào, xã
Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
20.00
|
NCS
|
1
|
1,980,031.00
|
502,544.00
|
15.00
|
2
|
1,980,319.00
|
502,675.00
|
3
|
1,980,192.00
|
502,881.00
|
4
|
1,979,972.00
|
502,944.00
|
5
|
1,979,856.00
|
502,768.00
|
17
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Xuân Canh, xã
Thuận Hóa, Tuyên Hóa
|
146.00
|
NCS
|
1
|
1,978,589.00
|
504,231.00
|
100.00
|
2
|
1,978,853.00
|
504,434.00
|
3
|
1,978,083.00
|
506,404.00
|
4
|
1,977,835.00
|
506,194.00
|
5
|
1,977,699.00
|
506,403.00
|
6
|
1,977,171.00
|
505,979.00
|
18
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Ong, xã Đồng
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
56.20
|
NCS
|
1
|
1,977,425.00
|
506,455.00
|
28.20
|
2
|
1,977,460.00
|
506,664.00
|
3
|
1,977,094.00
|
507,333.00
|
4
|
1,976,826.00
|
506,870.00
|
5
|
1,976,631.00
|
507,047.00
|
6
|
1,976,438.00
|
506,948.00
|
7
|
1,976,632.00
|
506,381.00
|
19
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Cây Trỗ (hung
Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7.85
|
NCS
|
1
|
1,973,375.00
|
513,456.00
|
0.40
|
2
|
1,973,417.62
|
513,536.75
|
3
|
1,973,427.98
|
513,609.37
|
4
|
1,973,464.24
|
513,624.99
|
5
|
1,973,519.18
|
513,729.13
|
6
|
1,973,725.93
|
513,734.67
|
7
|
1,973,608.70
|
513,811.31
|
8
|
1,973,497.00
|
513,826.00
|
9
|
1,973,369.00
|
513,954.00
|
10
|
1,973,320.00
|
513,916.00
|
11
|
1,973,362.00
|
513,879.00
|
12
|
1,973,347.00
|
513,821.00
|
13
|
1,973,346.00
|
513,768.00
|
14
|
1,973,324.00
|
513,735.00
|
15
|
1,973,317.00
|
513,700.00
|
16
|
1,973,264.00
|
513,697.00
|
17
|
1,973,255.00
|
513,663.00
|
18
|
1,973,332.00
|
513,619.00
|
19
|
1,973,277.92
|
513,515.28
|
20
|
1,973,312.35
|
513,490.48
|
20
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Cụt Tai, xã Đức
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
17.00
|
NCS
|
1
|
1,971,146.00
|
511,380.00
|
8.50
|
2
|
1,971,427.00
|
511,531.00
|
3
|
1,971,111.00
|
512,171.00
|
4
|
1,971,004.00
|
512,072.00
|
21
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Minh Cầm, xã
Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
6.00
|
NCS
|
1
|
1,972,027.00
|
515,580.00
|
7.00
|
2
|
1,971,939.00
|
515,708.00
|
3
|
1,971,716.00
|
515,628.00
|
4
|
1,971,754.00
|
515,354.00
|
22
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Minh Cầm, xã
Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
65.00
|
NCS
|
1
|
1,969,154.00
|
520,428.00
|
55.71
|
2
|
1,969,260.00
|
520,471.00
|
3
|
1,968,731.00
|
521,798.00
|
4
|
1,968,388.00
|
522,040.00
|
5
|
1,968,024.00
|
521,933.00
|
6
|
1,967,999.00
|
521,560.00
|
23
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung, xã Châu
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
29.00
|
NCS
|
1
|
1,968,286.00
|
522,558.00
|
8.71
|
2
|
1,968,140.00
|
522,967.00
|
3
|
1,967,816.00
|
523,377.00
|
4
|
1,967,704.00
|
523,263.00
|
5
|
1,967,718.00
|
522,602.00
|
24
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Thanh Thủy, xã
Tiến Hoá, huyện Tuyên Hóa
|
11.80
|
NCS
|
1
|
1,968,314.00
|
524,802.00
|
3.30
|
2
|
1,968,360.00
|
524,874.00
|
3
|
1,968,247.00
|
524,938.00
|
4
|
1,968,279.00
|
524,970.00
|
5
|
1,967,795.00
|
525,566.00
|
6
|
1,967,711.00
|
525,485.00
|
7
|
1,967,869.00
|
525,172.00
|
8
|
1,967,943.00
|
525,257.00
|
9
|
1,968,002.00
|
525,152.00
|
10
|
1,968,026.00
|
525,007.00
|
25
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Hung Đồng Thọ, xã
Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa
|
10.00
|
NCS
|
1
|
1,965,334.00
|
516,528.00
|
9.90
|
2
|
1,965,359.00
|
517,057.00
|
3
|
1,965,184.00
|
516,935.00
|
4
|
1,965,045.00
|
516,634.00
|
26
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Đồng Hung, xã
Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa
|
2.00
|
NCS
|
1
|
1,965,184.00
|
516,935.00
|
2.50
|
2
|
1,965,184.00
|
517,022.00
|
3
|
1,965,053.00
|
517,109.00
|
4
|
1,965,012.00
|
517,023.00
|
27
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Vịnh, xã Văn
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7.00
|
NCS
|
1
|
1,964,242.00
|
531,540.00
|
1.33
|
2
|
1,964,380.00
|
531,935.00
|
3
|
1,964,211.00
|
531,882.00
|
4
|
1,964,099.00
|
531,560.00
|
I.3
|
Thị xã Ba Đồn
|
16.20
|
|
|
|
|
5.96
|
28
|
Đá vôi
làm VLXD thông thường
|
Lèn Cụt
Tai, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn
|
10.00
|
NCS
|
1
|
1,964,345.00
|
531,926.00
|
2.46
|
2
|
1,964,337.00
|
531,955.00
|
3
|
1,964,007.00
|
531,875.00
|
4
|
1,964,039.00
|
531,484.00
|
5
|
1,964,088.00
|
531,475.00
|
6
|
1,964,224.00
|
531,891.00
|
29
|
Đá vôi
làm VLXD thông thường
|
Lèn
Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn
|
6.20
|
NCS
|
1
|
1,963,663.00
|
531,205.00
|
3.50
|
2
|
1,963,504.00
|
531,505.00
|
3
|
1,963,419.00
|
531,422.00
|
4
|
1,963,419.00
|
531,250.00
|
5
|
1,963,510.00
|
531,274.00
|
6
|
1,963,546.00
|
531,200.00
|
I.4
|
Huyện Quảng Trạch
|
73.00
|
|
|
|
|
45.81
|
30
|
Đá
riolit (đá xây dựng)
|
Khe
Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
35.00
|
RSX
|
1
|
1,984,133.00
|
548,779.00
|
13.66
|
2
|
1,984,232.00
|
549,073.00
|
3
|
1,984,092.00
|
549,155.00
|
4
|
1,984,112.00
|
549,722.00
|
5
|
1,983,906.00
|
550,115.00
|
6
|
1,983,678.00
|
550,135.00
|
7
|
1,983,662.00
|
549,813.00
|
8
|
1,983,984.00
|
549,792.00
|
9
|
1,983,724.00
|
548,858.00
|
31
|
Đá
riolit (đá xây dựng)
|
Khe
Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
35.00
|
RSX
|
1
|
1,983,361.00
|
549,238.00
|
30.15
|
2
|
1,983,360.00
|
549,797.00
|
3
|
1,982,860.00
|
549,795.00
|
4
|
1,982,861.00
|
549,267.00
|
5
|
1,982,535.00
|
549,134.00
|
6
|
1,982,526.00
|
548,935.00
|
7
|
1,982,844.00
|
549,005.00
|
8
|
1,983,046.00
|
549,176.00
|
9
|
1,983,054.00
|
549,333.00
|
10
|
1,982,307.00
|
549,217.00
|
11
|
1,982,383.00
|
549,337.00
|
12
|
1,982,269.00
|
549,420.00
|
13
|
1,982,190.00
|
549,299.00
|
32
|
Đá
Riolit (đá xây dựng)
|
Khe
Cuồi, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
3.00
|
RSX
|
1
|
1,981,884.00
|
549,070.00
|
2.00
|
2
|
1,982,010.00
|
549,152.00
|
3
|
1,981,901.00
|
549,320.00
|
4
|
1,981,776.00
|
549,238.00
|
I.5
|
Huyện Bố Trạch
|
97.00
|
|
|
|
|
57.90
|
33
|
Đá cát
kết làm VLXD thông thường
|
Cồn
Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
10.00
|
RSX
|
1
|
1,954,685.00
|
552,852.00
|
4.30
|
2
|
1,954,633.00
|
552,912.00
|
3
|
1,954,169.00
|
552,627.00
|
4
|
1,954,290.00
|
552,369.00
|
34
|
Đá cát
kết làm VLXD thông thường
|
Lý hòa,
xã Phú Trạch, huyện Bố Trạch
|
5.00
|
RST
|
1
|
1.952.516,00
|
553,551.00
|
0,50
|
2
|
1.952.427,00
|
553,574.00
|
3
|
1.952.287,00
|
553,468.00
|
4
|
1.952.167,00
|
553,508.00
|
5
|
1.952.209,00
|
553,337.00
|
6
|
1.952.400,00
|
553,323.00
|
35
|
Đá vôi
làm VLXD thông thường
|
Khe
Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2.50
|
NCS
|
1
|
1,951,632.00
|
530,149.00
|
1.61
|
2
|
1,951,629.00
|
530,361.00
|
3
|
1,951,509.00
|
530,361.00
|
4
|
1,951,517.00
|
530,151.00
|
36
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Cùng, xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
50.00
|
NCS
|
1
|
1,951,635.00
|
530,420.00
|
44.11
|
2
|
1,951,692.00
|
530,769.00
|
3
|
1,951,355.00
|
531,903.00
|
4
|
1,951,114.00
|
531,884.00
|
5
|
1,951,101.00
|
531,645.00
|
6
|
1,951,312.00
|
531,557.00
|
7
|
1,951,348.00
|
531,071.00
|
8
|
1,951,148.00
|
531,146.00
|
9
|
1,951,230.00
|
530,490.00
|
37
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Khuýt, xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2.50
|
NCS
|
1
|
1,951,034.00
|
530,192.00
|
2.00
|
2
|
1,951,126.00
|
530,277.00
|
3
|
1,950,989.00
|
530,423.00
|
4
|
1,950,898.00
|
530,338.00
|
38
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Xóm, xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2.00
|
NCS
|
1
|
1,951,022.00
|
531,236.00
|
2.00
|
2
|
1,951,086.00
|
531,311.00
|
3
|
1,950,939.00
|
531,444.00
|
4
|
1,950,877.00
|
531,367.00
|
39
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Thôn 3, xã Phúc
Trạch, huyện Bố Trạch
|
5.00
|
NCS
|
1
|
1,949,927.00
|
529,420.00
|
2.25
|
2
|
1,949,567.00
|
529,247.00
|
3
|
1,949,635.00
|
529,112.00
|
4
|
1,949,809.00
|
529,089.00
|
5
|
1,949,966.00
|
529,370.00
|
40
|
Đá sừng (đá xây
dựng)
|
Khe Chuối, xã Phú
Định, huyện Bố Trạch
|
20.00
|
NCS
|
1
|
1,946,981.00
|
542,131.00
|
1.13
|
2
|
1,946,976.00
|
542,436.00
|
3
|
1,946,152.00
|
542,396.00
|
4
|
1,946,147.00
|
542,205.00
|
I.6
|
Huyện Quảng Ninh
|
178.73
|
|
|
|
|
145.40
|
41
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Khe Cát, xã
Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
20.00
|
NCS
|
1
|
1,911,877.00
|
547,091.00
|
20.00
|
2
|
1,912,109.00
|
547,528.00
|
3
|
1,911,761.00
|
547,721.00
|
4
|
1,911,524.00
|
547,280.00
|
42
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Trường Sơn, xã
Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
15.00
|
NCS
|
1
|
1,905,801.00
|
545,837.00
|
25.50
|
2
|
1,905,740.00
|
546,380.00
|
3
|
1,905,492.00
|
546,390.00
|
4
|
1,905,489.00
|
545,834.00
|
43
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Khe Ngang, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
20.40
|
NCS
|
1
|
1,912,602.00
|
562,210.00
|
20.00
|
2
|
1,912,471.00
|
562,125.00
|
3
|
1,912,387.00
|
561,829.00
|
4
|
1,912,185.00
|
561,774.00
|
5
|
1,912,177.00
|
561,621.00
|
6
|
1,912,281.00
|
561,577.00
|
7
|
1,912,525.00
|
561,803.00
|
8
|
1,911,748.00
|
561,113.00
|
9
|
1,911,673.00
|
561,465.00
|
10
|
1,911,589.00
|
561,448.00
|
11
|
1,911,638.00
|
561,092.00
|
12
|
1,911,940.00
|
562,446.00
|
13
|
1,911,940.00
|
562,554.00
|
14
|
1,911,550.00
|
562,513.00
|
15
|
1,911,283.00
|
562,604.00
|
16
|
1,911,279.00
|
562,483.00
|
17
|
1,911,550.00
|
562,399.00
|
44
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Con Rào Trù, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
25.00
|
NCS
|
1
|
1,912,944.00
|
561,969.00
|
15.87
|
3
|
1,913,283.00
|
562,306.00
|
3
|
1,913,009.00
|
562,799.00
|
4
|
1,912,685.00
|
562,268.00
|
45
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Khe Giây, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
60.00
|
NCS
|
1
|
1,914,120.00
|
562,472.00
|
51.96
|
2
|
1,913,851.00
|
563,171.00
|
3
|
1,913,148.00
|
562,543.00
|
4
|
1,913,533.00
|
561,956.00
|
46
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Rào Trù, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
10.00
|
NCS
|
1
|
1,913,097.00
|
563,345.00
|
5.20
|
2
|
1,913,245.00
|
563,882.00
|
3
|
1,913,086.00
|
563,959.00
|
4
|
1,912,925.00
|
563,435.00
|
47
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Con Rào Đá, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
2.30
|
NCS
|
1
|
1,912,049.00
|
565,774.00
|
0.51
|
2
|
1,911,969.00
|
565,950.00
|
3
|
1,911,848.00
|
565,911.00
|
4
|
1,911,928.00
|
565,732.00
|
48
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Áng Sơn, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
12.00
|
NCS
|
1
|
1,908,302.00
|
569,489.00
|
4.87
|
2
|
1,908,480.00
|
569,600.00
|
3
|
1,908,489.00
|
569,848.00
|
4
|
1,908,110.00
|
569,930.00
|
5
|
1,908,119.00
|
569,552.00
|
49
|
Đá cát kết làm VLXD
thông thường
|
Đường 10, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
4.23
|
RSX
|
1
|
1,910,255.00
|
569,519.00
|
0.80
|
2
|
1,910,216.00
|
569,751.00
|
3
|
1,910,110.00
|
569,771.00
|
4
|
1,910,101.00
|
569,835.00
|
5
|
1,910,032.00
|
569,840.00
|
6
|
1,910,090.00
|
569,544.00
|
50
|
Đá cát kết làm VLXD
thông thường
|
Xã Vạn Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
9.80
|
RSX
|
1
|
1,910,066.00
|
571,422.00
|
0.686
|
2
|
1,909,927.00
|
571,660.00
|
3
|
1,909,699.00
|
571,384.00
|
4
|
1,909,817.00
|
571,116.00
|
I.7
|
Huyện Lệ Thủy
|
184.40
|
|
|
|
|
144.73
|
51
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Bạch Đàn, xã
Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2.50
|
NCS
|
1
|
1,886,017.00
|
561,461.00
|
2.00
|
2
|
1,886,017.00
|
561,562.00
|
3
|
1,885,767.00
|
561,562.00
|
4
|
1,885,767.00
|
561,461.00
|
52
|
Đá làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
Lèn Khe Giữa, xã
Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
24.00
|
NCS
|
1
|
1,893,308.00
|
562,713.00
|
14.00
|
2
|
1,893,485.00
|
563,437.00
|
3
|
1,893,054.00
|
563,375.00
|
4
|
1,893,098.00
|
562,689.00
|
5
|
1,893,137.00
|
562,549.00
|
53
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Km 7+500 đường 10,
xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3.00
|
NCS
|
1
|
1,904,481.00
|
566,875.00
|
1.12
|
2
|
1,904,474.00
|
567,047.00
|
3
|
1,904,282.00
|
567,228.00
|
4
|
1,904,307.00
|
567,086.00
|
5
|
1,904,403.00
|
566,909.00
|
54
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Áng, xã Ngân
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
4.40
|
NCS
|
1
|
1,906,123.00
|
568,807.00
|
0.70
|
2
|
1,906,103.00
|
568,980.00
|
3
|
1,905,903.00
|
569,077.00
|
4
|
1,905,939.00
|
568,788.00
|
55
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Dân Chủ, xã
Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
9.00
|
NCS
|
1
|
1,905,165.00
|
569,865.00
|
3.00
|
2
|
1,904,983.00
|
570,097.00
|
3
|
1,904,729.00
|
570,171.00
|
4
|
1,904,591.00
|
570,064.00
|
5
|
1,904,637.00
|
569,952.00
|
6
|
1,904,879.00
|
569,977.00
|
7
|
1,904,893.00
|
569,857.00
|
56
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Một, Đội Dân
Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
5.00
|
NCS
|
1
|
1,903,975.00
|
571,079.00
|
1.16
|
2
|
1,904,073.00
|
571,209.00
|
3
|
1,904,076.00
|
571,342.00
|
4
|
1,904,034.00
|
571,356.00
|
5
|
1,903,929.00
|
571,219.00
|
6
|
1,903,936.00
|
571,093.00
|
7
|
1,904,007.00
|
570,593.00
|
8
|
1,904,034.00
|
570,752.00
|
9
|
1,903,997.00
|
570,772.00
|
10
|
1,903,837.00
|
570,671.00
|
11
|
1,903,846.00
|
570,591.00
|
57
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Sầm, xã Sơn
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
50.00
|
NCS
|
1
|
1,903,836.00
|
571,373.00
|
39.00
|
2
|
1,904,079.00
|
571,699.00
|
3
|
1,903,928.00
|
571,888.00
|
4
|
1,903,721.00
|
571,542.00
|
5
|
1,903,692.00
|
571,442.00
|
6
|
1,903,799.00
|
572,019.00
|
7
|
1,903,671.00
|
572,214.00
|
8
|
1,903,277.00
|
572,194.00
|
9
|
1,903,050.00
|
571,920.00
|
10
|
1,903,250.00
|
571,525.00
|
58
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Am , xã Sơn
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
1.50
|
NCS
|
1
|
1,902,755.00
|
572,518.00
|
0.14
|
2
|
1,902,701.00
|
572,463.00
|
3
|
1,902,814.00
|
572,316.00
|
4
|
1,902,853.00
|
572,387.00
|
59
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Bạc, xã Sơn
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
85.00
|
NCS
|
1
|
1,902,902.00
|
573,032.00
|
83.61
|
2
|
1,902,444.00
|
573,994.00
|
3
|
1,901,754.00
|
573,784.00
|
4
|
1,901,956.00
|
572,672.00
|
Cộng
|
1,203.98
|
|
|
|
|
852,87
|
II
|
Sét gạch ngói: 23 mỏ khoáng sản
|
II.1
|
Huyện Minh Hóa
|
20.00
|
|
|
|
|
0.53
|
60
|
Sét gạch ngói
|
Tân Lợi, xã Hóa
Hợp, huyện Minh Hóa
|
8.00
|
BHK
|
1
|
1,974,095.00
|
486,915.00
|
0.24
|
2
|
1,974,266.00
|
487,019.00
|
3
|
1,974,034.00
|
487,331.00
|
4
|
1,973,848.00
|
487,233.00
|
61
|
Sét gạch ngói
|
Xã Minh Hóa, huyện
Minh Hóa
|
7.00
|
BHK
|
1
|
1,966,606.00
|
501,540.00
|
0.14
|
2
|
1,966,785.00
|
501,729.00
|
3
|
1,966,536.00
|
501,895.00
|
4
|
1,966,392.00
|
501,720.00
|
62
|
Sét gạch ngói
|
Cổ Liêm, xã Tân
Hóa, huyện Minh Hóa
|
5.00
|
BCS
|
1
|
1,967,629.00
|
503,270.00
|
0.15
|
2
|
1,967,514.00
|
503,590.00
|
3
|
1,967,364.00
|
503,538.00
|
4
|
1,967,486.00
|
503,212.00
|
II.2
|
Huyện Tuyên Hóa
|
13.00
|
|
|
|
|
0.32
|
63
|
Sét gạch ngói
|
Xã Thanh Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
7.00
|
BHK
|
1
|
1,989,834.00
|
482,878.00
|
0.14
|
2
|
1,990,061.00
|
482,993.00
|
3
|
1,989,908.00
|
483,214.00
|
4
|
1,989,677.00
|
483,101.00
|
64
|
Sét gạch ngói
|
Ba Tâm, xã Lê Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
6.00
|
BCS
|
1
|
1,979,872.00
|
501,802.00
|
0.18
|
2
|
1,980,219.00
|
501,826.00
|
3
|
1,980,145.00
|
501,982.00
|
4
|
1,980,066.00
|
502,081.00
|
II.3
|
Huyện Quảng Trạch
|
114.80
|
|
|
|
|
2.35
|
65
|
Sét gạch ngói
|
Mũi Ôm, xã Quảng
Kim, huyện Quảng Trạch
|
10.00
|
BHK
|
1
|
1,981,610.00
|
544,756.00
|
0.30
|
2
|
1,981,720.00
|
545,142.00
|
3
|
1,981,468.00
|
545,183.00
|
4
|
1,981,351.00
|
544,791.00
|
66
|
Sét gạch ngói
|
Quảng Châu, xã
Quảng Châu, huyện Quảng Trạch
|
35.00
|
BHK
|
1
|
1,977,258.00
|
538,707.00
|
1.00
|
2
|
1,977,281.00
|
538,898.00
|
3
|
1,977,026.00
|
538,862.00
|
4
|
1,977,003.00
|
538,675.00
|
5
|
1,975,942.00
|
539,606.00
|
6
|
1,975,488.00
|
540,198.00
|
7
|
1,975,250.00
|
539,880.00
|
8
|
1,975,370.00
|
539,362.00
|
67
|
Sét gạch ngói
|
Đập Tân Sơn, xã
Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch
|
25.00
|
RSX
|
1
|
1,974,019.00
|
540,017.00
|
0.10
|
2
|
1,973,880.00
|
540,281.00
|
3
|
1,973,296.00
|
540,382.00
|
4
|
1,973,331.00
|
540,002.00
|
5
|
1,975,031.00
|
542,479.00
|
6
|
1,973,538.00
|
542,554.00
|
7
|
1,973,350.00
|
541,543.00
|
68
|
Sét gạch ngói
|
Khe Am, xã Quảng
Tiến, huyện Quảng Trạch
|
30.00
|
RSX
|
1
|
1,973,719.00
|
542,562.00
|
0.60
|
2
|
1,973,679.00
|
542,794.00
|
3
|
1,973,756.00
|
542,887.00
|
4
|
1,973,925.00
|
542,770.00
|
5
|
1,973,951.00
|
542,810.00
|
6
|
1,973,764.00
|
543,101.00
|
7
|
1,974,014.00
|
543,904.00
|
8
|
1,973,724.00
|
543,966.00
|
9
|
1,973,690.00
|
543,354.00
|
10
|
1,973,357.00
|
543,394.00
|
11
|
1,973,338.00
|
543,291.00
|
12
|
1,973,658.00
|
543,246.00
|
13
|
1,973,677.00
|
542,987.00
|
14
|
1,973,580.00
|
542,898.00
|
15
|
1,973,415.00
|
542,926.00
|
16
|
1,973,407.00
|
542,876.00
|
17
|
1,973,554.00
|
542,807.00
|
18
|
1,973,634.00
|
542,564.00
|
69
|
Sét gạch ngói
|
Dinh Cự, Xã Quảng
Lưu, huyện Quảng Trạch
|
10.00
|
RSX
|
1
|
1,974,168.00
|
536,883.00
|
0.20
|
2
|
1,974,270.00
|
536,883.00
|
3
|
1,974,346.00
|
536,980.00
|
4
|
1,974,524.00
|
537,028.00
|
5
|
1,974,605.00
|
537,219.00
|
6
|
1,974,475.00
|
537,300.00
|
7
|
1,974,161.00
|
537,079.00
|
70
|
Sét gạch ngói
|
Thôn Vân Tiền, xã
Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
|
4.80
|
RSX
|
1
|
1,974,569.00
|
538,100.00
|
0.15
|
2
|
1,974,587.00
|
538,169.00
|
3
|
1,974,452.00
|
538,226.00
|
4
|
1,974,186.00
|
538,372.00
|
5
|
1,974,090.00
|
538,181.00
|
6
|
1,974,144.00
|
538,146.00
|
7
|
1,974,218.00
|
538,261.00
|
8
|
1,974,469.00
|
538,117.00
|
II.4
|
Huyện Bố Trạch
|
37.40
|
|
|
|
|
1.07
|
71
|
Sét gạch ngói
|
Thọ Lộc, xã Sơn
Lộc, huyện Bố Trạch
|
10.00
|
BHK
|
1
|
1,950,614.00
|
546,373.00
|
0.24
|
2
|
1,950,470.00
|
546,737.00
|
3
|
1,950,258.00
|
546,629.00
|
4
|
1,950,311.00
|
546,244.00
|
72
|
Sét gạch ngói
|
Xóm Cà, xã Hòa
Trạch, huyện Bố Trạch
|
5.00
|
BHK
|
1
|
1,939,950.00
|
549,050.00
|
0.15
|
2
|
1,939,920.00
|
549,195.00
|
3
|
1,939,880.00
|
549,184.00
|
4
|
1,939,830.00
|
549,350.00
|
5
|
1,939,750.00
|
549,320.00
|
6
|
1,939,650.00
|
549,320.00
|
7
|
1,939,720.00
|
549,140.00
|
8
|
1,939,798.00
|
549,079.00
|
9
|
1,939,880.00
|
549,050.00
|
73
|
Sét gạch ngói
|
Hồ Bàu Làng, xã Hoà
Trạch, huyện Bố Trạch
|
8.00
|
SMN
|
1
|
1,939,322.00
|
551,731.00
|
0.24
|
2
|
1,939,640.00
|
551,723.00
|
3
|
1,939,514.00
|
552,063.00
|
4
|
1,939,322.00
|
552,024.00
|
74
|
Sét gạch ngói
|
Đồng Trương, xã Đại
Trạch, huyện Bố Trạch
|
3.40
|
LUK
|
1
|
1,942,622.00
|
556,241.00
|
0.14
|
2
|
1,942,603.00
|
556,368.00
|
3
|
1,942,425.00
|
556,482.00
|
4
|
1,942,399.00
|
556,089.00
|
75
|
Sét gạch ngói
|
Đồng Vàng, xã Nam
Trạch, huyện Bố Trạch
|
7.00
|
LUK
|
1
|
1,937,005.00
|
556,094.00
|
0.14
|
2
|
1,937,010.00
|
556,264.00
|
3
|
1,936,608.00
|
556,277.00
|
4
|
1,936,600.00
|
556,102.00
|
76
|
Sét gạch ngói
|
TT. Nông trường
Việt Trung huyện Bố Trạch
|
4.00
|
BHK
|
1
|
1,935,443.00
|
555,260.00
|
0.16
|
2
|
1,935,342.00
|
555,233.00
|
3
|
1,935,359.00
|
554,855.00
|
4
|
1,935,466.00
|
554,880.00
|
II.5
|
Thành phố Đồng Hới
|
4.00
|
|
|
|
|
0.16
|
77
|
Sét gạch ngói
|
Xã Lộc Ninh, thành
phố Đồng Hới
|
4.00
|
RSX
|
1
|
1,936,024.87
|
560,809.73
|
0.16
|
2
|
1,936,079.01
|
560,856.38
|
3
|
1,935,928.17
|
561,040.92
|
4
|
1,935,916.59
|
561,158.04
|
5
|
1,935,860.08
|
561,187.33
|
6
|
1,935,800.83
|
560,988.48
|
II.6
|
Huyện Quảng Ninh
|
31.70
|
|
|
|
|
0.94
|
78
|
Sét gạch ngói
|
Ba Đa, xã Vĩnh
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
7.70
|
BHK
|
1
|
1,926,531.00
|
562,982.00
|
0.14
|
2
|
1,926,405.00
|
562,999.00
|
3
|
1,926,298.00
|
562,796.00
|
4
|
1,926,562.00
|
562,615.00
|
79
|
Sét gạch ngói
|
Xóm Cồn, xã Vĩnh
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
15.00
|
LUK
|
1
|
1,925,785.00
|
565,684.00
|
0.53
|
2
|
1,925,818.00
|
566,093.00
|
3
|
1,925,498.00
|
566,254.00
|
4
|
1,925,467.00
|
565,815.00
|
80
|
Sét gạch ngói
|
Trọt Me, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
9.00
|
BHK
|
1
|
1,909,601.00
|
569,549.00
|
0.27
|
2
|
1,909,534.00
|
569,736.00
|
3
|
1,909,153.00
|
569,545.00
|
4
|
1,909,274.00
|
569,332.00
|
II.7
|
Huyện Lệ Thủy
|
23.00
|
|
|
|
|
1.15
|
81
|
Sét gạch ngói
|
Ngã ba Dân Chủ xã
Ngân Thủy, và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
3.00
|
RSX
|
1
|
1,906,300.00
|
569,324.00
|
0.15
|
2
|
1,906,234.00
|
569,468.00
|
3
|
1,906,115.00
|
569,410.00
|
4
|
1,906,218.00
|
569,305.00
|
5
|
1,906,167.00
|
569,293.00
|
6
|
1,906,068.00
|
569,386.00
|
7
|
1,905,981.00
|
569,344.00
|
8
|
1,906,055.00
|
569,266.00
|
82
|
Sét gạch ngói
|
Thống Nhất, xã Mỹ
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
20.00
|
LUK
|
1
|
1,899,639.00
|
585,066.00
|
1.00
|
2
|
1,899,920.00
|
585,496.00
|
3
|
1,899,397.00
|
585,823.00
|
4
|
1,899,365.00
|
585,287.00
|
Cộng
|
243.90
|
|
|
|
|
6.52
|
III
|
Cát, sỏi xây dựng: 54 mỏ khoáng sản
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Huyện Minh Hóa
|
1.50
|
|
|
|
|
0.02
|
83
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Vực Rò, xã Minh
Hóa, huyện Minh Hóa
|
0.50
|
SON
|
1
|
1,964,261.00
|
497,859.00
|
0.01
|
2
|
1,964,353.00
|
497,985.00
|
3
|
1,964,245.00
|
497,973.00
|
4
|
1,964,202.00
|
497,834.00
|
84
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Lau Mách, xã Minh
Hóa, huyện Minh Hóa
|
1.00
|
SON
|
1
|
1,967,044.00
|
501,275.00
|
0.01
|
2
|
1,967,048.00
|
501,371.00
|
3
|
1,966,964.00
|
501,369.00
|
4
|
1,966,833.00
|
501,262.00
|
5
|
1,966,837.00
|
501,236.00
|
III.2
|
Huyện Tuyên Hóa
|
44.30
|
|
|
|
|
1.20
|
85
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Thác Lội, xã Kim
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2.00
|
SON
|
1
|
1,980,658.00
|
500,256.00
|
0.04
|
2
|
1,980,649.00
|
500,469.00
|
3
|
1,980,736.00
|
500,812.00
|
4
|
1,980,690.00
|
500,830.00
|
5
|
1,980,605.00
|
500,474.00
|
6
|
1,980,645.00
|
500,259.00
|
86
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Ba Tâm, xã Thuận
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2.00
|
SON
|
1
|
1,980,865.00
|
502,894.00
|
0.02
|
2
|
1,980,819.00
|
502,995.00
|
3
|
1,980,742.00
|
503,084.00
|
4
|
1,980,537.00
|
503,189.00
|
5
|
1,980,532.00
|
503,156.00
|
6
|
1,980,714.00
|
503,050.00
|
7
|
1,980,769.00
|
502,965.00
|
8
|
1,980,782.00
|
502,871.00
|
87
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Đồng Lào, xã Thuận
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3.00
|
SON
|
1
|
1,979,240.00
|
503,351.00
|
0.03
|
2
|
1,979,268.00
|
503,381.00
|
3
|
1,978,822.00
|
503,791.00
|
4
|
1,978,795.00
|
503,754.00
|
5
|
1,979,453.00
|
504,513.00
|
6
|
1,979,503.00
|
504,546.00
|
7
|
1,979,281.00
|
504,984.00
|
8
|
1,979,235.00
|
504,963.00
|
88
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thượng nguồn Thác
Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2.00
|
SON
|
1
|
1,978,110.00
|
506,787.00
|
0.02
|
2
|
1,978,130.00
|
506,796.00
|
3
|
1,977,989.00
|
507,053.00
|
4
|
1,977,771.00
|
507,122.00
|
5
|
1,977,714.00
|
507,375.00
|
6
|
1,977,683.00
|
507,374.00
|
7
|
1,977,753.00
|
507,095.00
|
8
|
1,977,968.00
|
507,028.00
|
89
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Hạ Đình, xã Thạch
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2.00
|
SON
|
1
|
1,975,497.00
|
510,793.00
|
0.02
|
2
|
1,975,576.00
|
511,030.00
|
3
|
1,975,543.00
|
511,034.00
|
4
|
1,975,458.00
|
510,801.00
|
90
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Cồn Soi, xã Thạch
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3.00
|
SON
|
1
|
1,975,180.00
|
511,962.00
|
0.03
|
2
|
1,975,215.00
|
512,035.00
|
3
|
1,974,616.00
|
512,225.00
|
4
|
1,974,566.00
|
512,105.00
|
91
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Phúc Tùng, xã Đức
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
1.80
|
SON
|
1
|
1,971,865.00
|
514,810.00
|
0.05
|
2
|
1,971,814.00
|
514,910.00
|
3
|
1,971,777.00
|
515,046.00
|
4
|
1,971,793.00
|
515,147.00
|
5
|
1,971,739.00
|
515,150.00
|
6
|
1,971,726.00
|
515,073.00
|
7
|
1,971,737.00
|
514,967.00
|
8
|
1,971,774.00
|
514,852.00
|
9
|
1,971,814.00
|
514,786.00
|
92
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
São Phong, xã Phong
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4.00
|
SON
|
1
|
1,972,940.00
|
516,568.00
|
0.04
|
2
|
1,972,800.00
|
516,848.00
|
3
|
1,972,754.00
|
516,823.00
|
4
|
1,972,901.00
|
516,544.00
|
5
|
1,971,763.00
|
517,438.00
|
6
|
1,971,783.00
|
517,470.00
|
7
|
1,971,260.00
|
517,684.00
|
8
|
1,970,600.00
|
518,046.00
|
9
|
1,970,583.00
|
518,024.00
|
10
|
1,971,239.00
|
517,647.00
|
93
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Đuồi 27, xã Mai Hóa
huyện Tuyên Hóa
|
2.00
|
SON
|
1
|
1,969,063.00
|
522,270.00
|
0.02
|
2
|
1,969,178.00
|
522,296.00
|
3
|
1,969,065.00
|
522,514.00
|
4
|
1,969,030.00
|
522,888.00
|
5
|
1,969,051.00
|
523,283.00
|
6
|
1,969,002.00
|
523,283.00
|
7
|
1,968,967.00
|
522,661.00
|
94
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Bãi Bơi, xã Tiến
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7.00
|
SON
|
1
|
1,966,783.00
|
526,993.00
|
0.20
|
2
|
1,966,728.00
|
527,289.00
|
3
|
1,966,849.00
|
527,728.00
|
4
|
1,966,736.00
|
527,761.00
|
5
|
1,966,628.00
|
527,292.00
|
6
|
1,966,679.00
|
526,973.00
|
95
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Bãi Rì Rì, xã Văn
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
11.00
|
SON
|
1
|
1,966,962.00
|
527,703.00
|
0.53
|
2
|
1,967,094.00
|
527,989.00
|
3
|
1,967,331.00
|
528,124.00
|
4
|
1,967,314.00
|
528,258.00
|
5
|
1,966,740.00
|
527,764.00
|
96
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn Lạc Sơn, xã
Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4.50
|
SON
|
1
|
1,969,796.00
|
521,209.00
|
0,2
|
2
|
1,969,845.00
|
521,235.00
|
3
|
1,969,607.00
|
521,621.00
|
4
|
1,969,392.00
|
521,874.00
|
5
|
1,969,346.00
|
521,834.00
|
6
|
1,969,552.00
|
521,591.00
|
III.3
|
Huyện Quảng Trạch
|
27.10
|
|
|
|
|
1.62
|
97
|
Cát xây dựng
|
Thôn Long Châu, xã
Phù Hóa, huyện Quảng Trạch
|
9.00
|
SON
|
1
|
1,965,004.46
|
531,291.10
|
0.27
|
2
|
1,964,811.38
|
531,425.39
|
3
|
1,964,635.63
|
531,616.60
|
4
|
1,964,517.05
|
531,548.21
|
5
|
1,964,640.06
|
531,304.55
|
6
|
1,964,909.88
|
531,178.36
|
98
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thanh Bình, xã
Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch
|
7.00
|
RSX
|
1
|
1,967,947.00
|
547,325.00
|
0.35
|
2
|
1,968,043.00
|
547,481.00
|
3
|
1,967,742.00
|
547,603.00
|
4
|
1,967,636.00
|
547,624.00
|
5
|
1,967,571.00
|
547,463.00
|
6
|
1,967,665.00
|
547,445.00
|
7
|
1,967,754.00
|
547,421.00
|
8
|
1,967,856.00
|
547,386.00
|
99
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Xã Quảng Xuân,
huyện Quảng Trạch
|
11.10
|
RSX
|
1
|
1,966,263.00
|
547,585.00
|
1.00
|
2
|
1,966,409.00
|
547,714.00
|
3
|
1,966,472.00
|
547,728.00
|
4
|
1,966,484.00
|
547,827.00
|
5
|
1,966,561.00
|
547,935.00
|
6
|
1,966,261.00
|
548,049.00
|
7
|
1,966,125.00
|
548,057.00
|
8
|
1,966,074.00
|
547,863.00
|
9
|
1,966,260.00
|
547,858.00
|
III.4
|
Thị xã Ba Đồn
|
4.55
|
|
|
|
|
0.18
|
100
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn
Thọ Đơn, thị xã Ba Đồn
|
4.55
|
RST
|
1
|
1,964,260.00
|
548,155.00
|
0.18
|
2
|
1,964,347.00
|
548,427.00
|
3
|
1,964,188.00
|
548,480.00
|
4
|
1,964,109.00
|
548,237.00
|
III.5
|
Huyện Bố Trạch
|
78.50
|
|
|
|
|
2.85
|
101
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Thượng nguồn Bồng
Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3.20
|
SON
|
1
|
1,944,847.00
|
537061.00
|
0.08
|
2
|
1944681.00
|
536997.00
|
3
|
1.944.681.00
|
536.997.00
|
4
|
1.944.636.00
|
536.989.00
|
5
|
1.944.570.00
|
537.013.00
|
6
|
1.944.448.00
|
537.152.00
|
7
|
1.944.402.00
|
537.175.00
|
8
|
1.944.347.00
|
537.172.00
|
9
|
1.944.291.00
|
537.133.00
|
10
|
1.944.223.00
|
537.015.00
|
11
|
1.944.169.00
|
536.994.00
|
12
|
1.944.038.00
|
536.992.00
|
13
|
1.943.943.00
|
537.047.00
|
14
|
1.943.929.00
|
537.015.00
|
15
|
1.944.023.00
|
536.960.00
|
16
|
1.944.196.00
|
536.940.00
|
17
|
1.944.249.00
|
536.977.00
|
18
|
1.944.307.00
|
537.112.00
|
19
|
1.944.351.00
|
537.146.00
|
20
|
1.944.400.00
|
537.146.00
|
21
|
1.944.450.00
|
537.124.00
|
22
|
1.944.552.00
|
537.001.00
|
23
|
1.944.635.00
|
536.971.00
|
24
|
1.944.690.00
|
536.976.00
|
102
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Bồng Lai, xã Hưng
Trạch, huyện Bố Trạch
|
3.00
|
SON
|
1
|
1,946,253.00
|
538,313.00
|
0.03
|
2
|
1,946,244.00
|
538,321.00
|
3
|
1,946,163.00
|
538,215.00
|
4
|
1,946,042.00
|
538,153.00
|
5
|
1,945,963.00
|
537,966.00
|
6
|
1,945,870.00
|
537,953.00
|
7
|
1,945,802.00
|
537,909.00
|
8
|
1,945,842.00
|
537,788.00
|
9
|
1,945,805.00
|
537,703.00
|
10
|
1,945,490.00
|
537,513.00
|
11
|
1,945,500.00
|
537,502.00
|
12
|
1,945,816.00
|
537,695.00
|
13
|
1,945,853.00
|
537,789.00
|
14
|
1,945,821.00
|
537,904.00
|
15
|
1,945,871.00
|
537,943.00
|
16
|
1,945,968.00
|
537,957.00
|
17
|
1,946,059.00
|
538,144.00
|
18
|
1,946,176.00
|
538,203.00
|
103
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Hà Su, xã Hưng
Trạch, huyện Bố Trạch
|
3.00
|
SON
|
1
|
1,947,947.00
|
539,157.00
|
0.03
|
2
|
1,947,947.00
|
539,175.00
|
3
|
1,947,772.00
|
539,149.00
|
4
|
1,947,589.00
|
539,055.00
|
5
|
1,947,472.00
|
538,759.00
|
6
|
1,947,406.00
|
538,726.00
|
7
|
1,947,140.00
|
538,980.00
|
8
|
1,947,065.00
|
538,937.00
|
9
|
1,946,991.00
|
538,690.00
|
10
|
1,946,855.00
|
538,698.00
|
11
|
1,946,752.00
|
538,859.00
|
12
|
1,946,605.00
|
538,962.00
|
13
|
1,946,453.00
|
538,984.00
|
14
|
1,946,406.00
|
538,832.00
|
15
|
1,946,420.00
|
538,822.00
|
16
|
1,946,468.00
|
538,971.00
|
17
|
1,946,602.00
|
538,946.00
|
18
|
1,946,746.00
|
538,845.00
|
19
|
1,946,829.00
|
538,684.00
|
20
|
1,947,010.00
|
538,658.00
|
21
|
1,947,086.00
|
538,921.00
|
22
|
1,947,148.00
|
538,949.00
|
23
|
1,947,404.00
|
538,697.00
|
24
|
1,947,478.00
|
538,729.00
|
25
|
1,947,604.00
|
539,039.00
|
26
|
1,947,784.00
|
539,130.00
|
104
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Ngầm Bùng, xã Hưng
Trạch, huyện Bố Trạch
|
2.00
|
SON
|
1
|
1,949,641.00
|
537,621.00
|
0.02
|
2
|
1,949,568.00
|
537,637.00
|
3
|
1,949,540.00
|
537,580.00
|
4
|
1,949,595.00
|
537,548.00
|
5
|
1,949,102.00
|
537,842.00
|
6
|
1,949,033.00
|
537,953.00
|
7
|
1,948,966.00
|
538,082.00
|
8
|
1,948,929.00
|
538,193.00
|
9
|
1,948,911.00
|
538,277.00
|
10
|
1,948,877.00
|
538,269.00
|
11
|
1,948,857.00
|
538,160.00
|
12
|
1,948,951.00
|
538,074.00
|
13
|
1,949,085.00
|
537,832.00
|
105
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Xã Phú Định, huyện
Bố Trạch
|
3.20
|
SON
|
1
|
1,947,322.00
|
544,009.00
|
0,07
|
2
|
1,947,335.00
|
544,037.00
|
3
|
1,947,249.00
|
544,084.00
|
4
|
1,947,100.00
|
544,280.00
|
5
|
1,946,982.00
|
544,310.00
|
6
|
1,946,798.00
|
544,495.00
|
7
|
1,946,804.00
|
544,715.00
|
8
|
1,946,780.00
|
544,773.00
|
9
|
1,946,677.00
|
544,743.00
|
10
|
1,946,685.00
|
544,715.00
|
11
|
1,946,771.00
|
544,729.00
|
12
|
1,946,766.00
|
544,501.00
|
13
|
1,946,801.00
|
544,447.00
|
14
|
1,946,971.00
|
544,283.00
|
15
|
1,947,085.00
|
544,251.00
|
16
|
1,947,237.00
|
544,056.00
|
106
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Bãi Nông trường,
thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch
|
3.00
|
SON
|
1
|
1,931,909.00
|
552,495.00
|
0.03
|
2
|
1,931,905.00
|
552,502.00
|
3
|
1,931,449.00
|
552,324.00
|
4
|
1,931,455.00
|
552,313.00
|
5
|
1,930,715.00
|
552,497.00
|
6
|
1,930,707.00
|
552,527.00
|
7
|
1,930,579.00
|
552,523.00
|
8
|
1,930,527.00
|
552,457.00
|
9
|
1,930,529.00
|
552,439.00
|
10
|
1,930,565.00
|
552,441.00
|
11
|
1,930,328.00
|
552,411.00
|
12
|
1,930,326.00
|
552,435.00
|
13
|
1,930,181.00
|
552,415.00
|
14
|
1,930,130.00
|
552,300.00
|
15
|
1,930,168.00
|
552,297.00
|
16
|
1,930,185.00
|
552,364.00
|
17
|
1,930,237.00
|
552,402.00
|
18
|
1,930,080.00
|
551,628.00
|
19
|
1,930,066.00
|
551,627.00
|
20
|
1,930,044.00
|
551,540.00
|
21
|
1,929,841.00
|
551,442.00
|
22
|
1,929,841.00
|
551,430.00
|
23
|
1,930,101.00
|
551,509.00
|
24
|
1,929,645.00
|
551,418.00
|
25
|
1,929,645.00
|
551,431.00
|
26
|
1,929,515.00
|
551,428.00
|
27
|
1,929,425.00
|
551,326.00
|
28
|
1,929,434.00
|
551,319.00
|
29
|
1,929,520.00
|
551,405.00
|
30
|
1,929,246.00
|
550,970.00
|
31
|
1,929,239.00
|
550,985.00
|
32
|
1,929,105.00
|
550,894.00
|
33
|
1,929,085.00
|
550,864.00
|
34
|
1,929,101.00
|
550,751.00
|
35
|
1,929,117.00
|
550,753.00
|
36
|
1,929,099.00
|
550,880.00
|
107
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Hà Bùng, xã Nam
Trạch, huyện Bố Trạch
|
5.00
|
SON
|
1
|
1,936,805.00
|
555,461.00
|
0.05
|
2
|
1,936,806.00
|
555,492.00
|
3
|
1,936,015.00
|
555,668.00
|
4
|
1,935,665.00
|
555,572.00
|
5
|
1,935,663.00
|
555,535.00
|
6
|
1,936,015.00
|
555,622.00
|
108
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Hà Lẹ, xã Nam
Trạch, huyện Bố Trạch
|
2.00
|
SON
|
1
|
1,937,250.00
|
555,973.00
|
0.03
|
2
|
1,937,258.00
|
555,990.00
|
3
|
1,937,319.00
|
555,977.00
|
4
|
1,937,229.00
|
556,020.00
|
5
|
1,937,097.00
|
556,027.00
|
6
|
1,936,984.00
|
556,016.00
|
7
|
1,936,912.00
|
555,958.00
|
8
|
1,936,896.00
|
555,848.00
|
9
|
1,936,924.00
|
555,647.00
|
10
|
1,936,957.00
|
555,656.00
|
11
|
1,936,956.00
|
555,648.00
|
12
|
1,936,930.00
|
555,946.00
|
13
|
1,936,982.00
|
555,992.00
|
14
|
1,937,181.00
|
555,995.00
|
15
|
1,937,228.00
|
555,990.00
|
16
|
1,937,266.00
|
555,974.00
|
109
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Hạ nguồn cầu Sao
Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
5.00
|
SON
|
1
|
1,938,968.00
|
555,573.00
|
0.05
|
2
|
1,939,005.00
|
555,574.00
|
3
|
1,938,873.00
|
555,869.00
|
4
|
1,939,034.00
|
556,195.00
|
5
|
1,939,015.00
|
556,207.00
|
6
|
1,938,860.00
|
555,867.00
|
7
|
1,938,849.00
|
556,413.00
|
8
|
1,938,852.00
|
556,437.00
|
9
|
1,938,652.00
|
556,432.00
|
10
|
1,938,343.00
|
556,072.00
|
11
|
1,938,362.00
|
556,063.00
|
12
|
1,938,663.00
|
556,414.00
|
13
|
1,937,883.00
|
555,418.00
|
14
|
1,937,900.29
|
555,434.62
|
15
|
1,937,681.00
|
555,592.00
|
16
|
1,937,662.00
|
555,572.00
|
17
|
1,938,353.00
|
556,018.00
|
18
|
1,938,329.00
|
556,019.00
|
19
|
1,938,309.00
|
555,915.00
|
20
|
1,938,259.00
|
555,803.00
|
21
|
1,938,166.00
|
555,655.00
|
22
|
1,938,012.00
|
555,553.00
|
23
|
1,938,031.00
|
555,523.00
|
24
|
1,938,202.00
|
555,636.00
|
25
|
1,938,332.00
|
555,861.00
|
110
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Lòi Trúc, xã Nam
Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
3.00
|
SON
|
1
|
1,939,637.00
|
556,287.00
|
0.06
|
2
|
1,939,610.00
|
556,317.00
|
3
|
1,939,282.00
|
556,109.00
|
4
|
1,939,196.00
|
556,020.00
|
5
|
1,939,158.00
|
555,901.00
|
6
|
1,939,241.00
|
555,871.00
|
7
|
1,939,250.00
|
555,993.00
|
8
|
1,939,306.00
|
556,073.00
|
111
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn 2, xã Trung
Trạch, huyện Bố Trạch
|
6.00
|
RSX
|
1
|
1,946,156.00
|
558,229.00
|
0,24
|
2
|
1,946,267.00
|
558,228.00
|
3
|
1,946,463.00
|
558,670.00
|
4
|
1,946,291.00
|
558,656.00
|
112
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Bàu Mía, xã Đại
Trạch, huyện Bố Trạch
|
4.50
|
BCS
|
1
|
1,944,468.00
|
559,182.00
|
0.30
|
2
|
1,944,533.00
|
559,269.00
|
3
|
1,944,294.00
|
559,471.00
|
4
|
1,944,262.00
|
559,372.00
|
5
|
1,943,384.00
|
559,517.00
|
6
|
1,943,439.00
|
559,620.00
|
7
|
1,943,222.00
|
559,749.00
|
8
|
1,943,158.00
|
559,653.00
|
113
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Động cát thôn Lý
Nhân, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
25.00
|
BCS
|
1
|
1,943,961.00
|
559,418.00
|
1.00
|
2
|
1,944,026.00
|
559,552.00
|
3
|
1,943,258.00
|
560,116.00
|
4
|
1,943,090.00
|
559,853.00
|
5
|
1,943,675.00
|
559,494.00
|
114
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Khu vực Bàu Mía
(Cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
4.60
|
RSX
|
1
|
1,941,917.78
|
560,428.06
|
0.46
|
2
|
1,942,010.89
|
560,664.98
|
3
|
1,941,853.51
|
560,754.65
|
4
|
1,941,751.28
|
560,532.37
|
115
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn 7, xã Trung
Trạch và xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
6.00
|
RSX
|
1
|
1,945,009.07
|
559,005.46
|
0.40
|
2
|
1,944,993.01
|
559,301.51
|
3
|
1,944,795.41
|
559,302.17
|
4
|
1,944,804.18
|
559,001.51
|
III.6
|
Huyện Quảng Ninh
|
135.30
|
|
|
|
|
4.86
|
116
|
Cát,
sỏi làm VLXD thông thường
|
Bãi
Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
5.20
|
SON
|
1
|
1,917,747.00
|
548,014.00
|
0.06
|
2
|
1,917,770.00
|
548,037.00
|
3
|
1,917,649.00
|
548.104,00
|
4
|
1,917,436.00
|
547,817.00
|
5
|
1,917,460.00
|
547,803.00
|
6
|
1,917,656.00
|
548,072.00
|
7
|
1,917,184.00
|
547,204.00
|
8
|
1,917,202.00
|
547,396.00
|
9
|
1,917,359.00
|
547,499.00
|
10
|
1,917,448.00
|
547,522.00
|
11
|
1,917,553.00
|
547,575.00
|
12
|
1,917,639.00
|
547,598.00
|
13
|
1,917,911.00
|
547,692.00
|
14
|
1,917,944.00
|
547,735.00
|
15
|
1,917,956.00
|
547,806.00
|
16
|
1,917,946.00
|
547,872.00
|
17
|
1,917,820.00
|
547,989.00
|
18
|
1,917,798.00
|
547,962.00
|
19
|
1,917,931.00
|
547,862.00
|
20
|
1,917,936.00
|
547,773.00
|
21
|
1,917,908.00
|
547,726.00
|
22
|
1,917,631.00
|
547,640.00
|
23
|
1,917,445.00
|
547,556.00
|
24
|
1,917,344.00
|
547,521.00
|
25
|
1,917,176.00
|
547,411.00
|
26
|
1,917,153.00
|
547,203.00
|
117
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Thác Cạn, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
5.00
|
SON
|
1
|
1,916,245.00
|
558,702.00
|
0.05
|
2
|
1,916,214.00
|
558,754.00
|
3
|
1,915,794.00
|
558,466.00
|
4
|
1,915,454.00
|
558,467.00
|
5
|
1,915,470.00
|
558,399.00
|
6
|
1,915,800.00
|
558,407.00
|
118
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Bãi Nái, xã Truờng
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
4.50
|
SON
|
1
|
1,915,103.00
|
560,611.00
|
0.05
|
2
|
1,915,071.00
|
560,563.00
|
3
|
1,915,582.00
|
560,261.00
|
4
|
1,915,876.00
|
560,349.00
|
5
|
1,915,854.00
|
560,396.00
|
6
|
1,915,582.00
|
560,314.00
|
119
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Bãi Cơm, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
15.00
|
SON
|
1
|
1,914,952.00
|
560,895.00
|
0.15
|
2
|
1,914,992.00
|
560,877.00
|
3
|
1,915,529.00
|
561,467.00
|
4
|
1,915,617.00
|
562,223.00
|
5
|
1,916,233.00
|
563,202.00
|
6
|
1,916,176.00
|
563,257.00
|
7
|
1,915,567.00
|
562,240.00
|
8
|
1,915,477.00
|
561,497.00
|
120
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Bãi Lùi, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
16.00
|
SON
|
1
|
1,916,885.00
|
562,411.00
|
0.15
|
2
|
1,916,968.00
|
562,417.00
|
3
|
1,916,979.00
|
562,486.00
|
4
|
1,917,052.00
|
562,629.00
|
5
|
1,917,049.00
|
562,732.00
|
6
|
1,917,108.00
|
562,954.00
|
7
|
1,916,803.00
|
563,772.00
|
8
|
1,916,466.00
|
564,423.00
|
9
|
1,916,389.00
|
564,375.00
|
10
|
1,916,732.00
|
563,747.00
|
11
|
1,917,032.00
|
562,945.00
|
12
|
1,916,978.00
|
562,725.00
|
13
|
1,916,994.00
|
562,648.00
|
121
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Khe Dinh Thủy, xã
Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
|
11.60
|
RSX
|
1
|
1,922,404.00
|
570,759.00
|
0.50
|
2
|
1,922,480.00
|
570,826.00
|
3
|
1,922,400.00
|
571,065.00
|
4
|
1,922,342.00
|
570,954.00
|
5
|
1,922,334.00
|
570,847.00
|
6
|
1,922,285.00
|
571,294.00
|
7
|
1,922,115.00
|
571,416.00
|
8
|
1,922,045.00
|
571,364.00
|
9
|
1,922,157.00
|
571,230.00
|
10
|
1,922,824.00
|
570,838.00
|
11
|
1,922,881.00
|
570,902.00
|
12
|
1,922,740.00
|
571,029.00
|
13
|
1,922,776.00
|
571,058.00
|
14
|
1,922,648.00
|
571,238.00
|
15
|
1,922,587.00
|
571,192.00
|
16
|
1,922,713.00
|
571,012.00
|
17
|
1,922,674.00
|
570,966.00
|
18
|
1,922,424.00
|
571,297.00
|
19
|
1,922,462.00
|
571,351.00
|
20
|
1,922,081.00
|
571,673.00
|
21
|
1,922,034.00
|
571,620.00
|
122
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Xã Võ Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
33.00
|
RSX
|
1
|
1,923,114.00
|
571,168.00
|
1.65
|
2
|
1,923,237.00
|
571,351.00
|
3
|
1,922,750.00
|
571,961.00
|
4
|
1,922,839.00
|
572,052.00
|
5
|
1,922,666.00
|
572,228.00
|
6
|
1,922,485.00
|
571,987.00
|
7
|
1,922,780.00
|
571,696.00
|
8
|
1,922,922.00
|
571,370.00
|
9
|
1,922,260.00
|
572,030.00
|
10
|
1,922,320.00
|
572,140.00
|
11
|
1,922,126.00
|
572,509.00
|
12
|
1,921,955.00
|
572,740.00
|
13
|
1,921,882.00
|
572,560.00
|
14
|
1,922,099.00
|
572,204.00
|
123
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn Tiền Vinh, xã
Gia Ninh, huyện Quảng Ninh
|
45.00
|
RSX
|
1
|
1,919,880.00
|
573,807.00
|
2.25
|
2
|
1,919,927.00
|
573,883.00
|
3
|
1,919,715.00
|
574,083.00
|
4
|
1,919,483.00
|
574,145.00
|
5
|
1,919,342.00
|
574,405.00
|
6
|
1,918,816.00
|
575,077.00
|
7
|
1,918,749.00
|
575,015.00
|
8
|
1,918,850.00
|
574,621.00
|
9
|
1,919,579.00
|
573,893.00
|
10
|
1,919,633.00
|
573,976.00
|
11
|
1,919,349.00
|
573,998.00
|
12
|
1,918,590.00
|
574,692.00
|
13
|
1,918,486.00
|
574,521.00
|
14
|
1,918,964.00
|
574,172.00
|
15
|
1,919,228.00
|
573,878.00
|
III.7
|
Huyện Lệ Thủy
|
98.18
|
|
|
|
|
3.28
|
124
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Chu Kê, xã Kim
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3.00
|
SON
|
1
|
1,891,409.00
|
579,803.00
|
0.03
|
2
|
1,891,428.00
|
579,815.00
|
3
|
1,891,299.00
|
580,056.00
|
4
|
1,891,116.00
|
580,021.00
|
5
|
1,891,018.00
|
580,184.00
|
6
|
1,890,708.00
|
580,328.00
|
7
|
1,890,703.00
|
580,302.00
|
8
|
1,890,994.00
|
580,149.00
|
9
|
1,891,094.00
|
579,981.00
|
10
|
1,891,284.00
|
580,017.00
|
125
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Bản Chuôn, xã Kim
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2.00
|
SON
|
1
|
1,891,942.00
|
579,524.00
|
0.10
|
2
|
1,891,951.00
|
579,519.00
|
3
|
1,892,057.00
|
579,641.00
|
4
|
1,892,123.00
|
579,797.00
|
5
|
1,892,166.00
|
580,034.00
|
6
|
1,892,316.00
|
580,155.00
|
7
|
1,892,570.00
|
580,092.00
|
8
|
1,892,613.00
|
580,103.00
|
9
|
1,892,736.00
|
580,185.00
|
10
|
1,892,761.00
|
580,281.00
|
11
|
1,892,848.00
|
580,296.00
|
12
|
1,892,935.00
|
580,226.00
|
13
|
1,892,983.00
|
580,211.00
|
14
|
1,893,063.00
|
580,135.00
|
15
|
1,893,320.00
|
580,087.00
|
16
|
1,893,527.00
|
580,108.00
|
17
|
1,893,525.00
|
580,129.00
|
18
|
1,893,243.00
|
580,112.00
|
19
|
1,893,054.00
|
580,157.00
|
20
|
1,892,982.00
|
580,231.00
|
21
|
1,892,913.00
|
580,523.00
|
22
|
1,892,868.00
|
580,329.00
|
23
|
1,892,787.00
|
580,328.00
|
24
|
1,892,756.00
|
580,287.00
|
25
|
1,892,735.00
|
580,200.00
|
26
|
1,892,619.00
|
580,122.00
|
27
|
1,892,549.00
|
580,105.00
|
28
|
1,892,311.00
|
580,166.00
|
29
|
1,892,157.00
|
580,038.00
|
30
|
1,892,115.00
|
579,799.00
|
31
|
1,892,048.00
|
579,647.00
|
126
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Thác Cóc, xã Trường
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
15.00
|
SON
|
1
|
1,897,536.00
|
584,248.00
|
0.20
|
2
|
1,897,518.00
|
584,213.00
|
3
|
1,897,841.00
|
584,111.00
|
4
|
1,897,942.00
|
583,981.00
|
5
|
1,897,983.00
|
583,765.00
|
6
|
1,898,018.00
|
583,676.00
|
7
|
1,897,922.00
|
583,569.00
|
8
|
1,897,871.00
|
583,546.00
|
9
|
1,897,767.00
|
583,539.00
|
10
|
1,897,766.00
|
583,501.00
|
11
|
1,897,874.00
|
583,519.00
|
12
|
1,897,983.00
|
583,595.00
|
13
|
1,898,046.00
|
583,676.00
|
14
|
1,897,962.00
|
584,000.00
|
15
|
1,897,858.00
|
584,139.00
|
16
|
1,897,330.00
|
582,918.00
|
17
|
1,897,317.00
|
582,957.00
|
18
|
1,897,060.00
|
582,889.00
|
19
|
1,897,127.00
|
582,380.00
|
20
|
1,896,985.00
|
582,326.00
|
21
|
1,896,673.00
|
582,523.00
|
22
|
1,896,546.00
|
581,766.00
|
23
|
1,896,588.00
|
581,752.00
|
24
|
1,896,708.00
|
582,454.00
|
25
|
1,896,975.00
|
582,274.00
|
26
|
1,897,169.00
|
582,344.00
|
27
|
1,897,111.00
|
582,827.00
|
28
|
1,896,486.00
|
581,715.00
|
29
|
1,896,457.00
|
581,752.00
|
30
|
1,896,316.00
|
581,650.00
|
31
|
1,896,308.00
|
581,581.00
|
32
|
1,896,405.00
|
581,474.00
|
33
|
1,896,435.00
|
581,503.00
|
34
|
1,896,355.00
|
581,596.00
|
35
|
1,896,356.00
|
581,630.00
|
36
|
1,897,115.00
|
581,075.00
|
37
|
1,897,100.00
|
581,084.00
|
38
|
1,896,927.00
|
580,945.00
|
39
|
1,896,820.00
|
580,768.00
|
40
|
1,896,863.00
|
580,751.00
|
41
|
1,896,958.00
|
580,917.00
|
42
|
1,895,954.00
|
580,436.00
|
43
|
1,895,917.00
|
580,463.00
|
44
|
1,895,570.00
|
580,167.00
|
45
|
1,895,273.00
|
580,150.00
|
46
|
1,895,278.00
|
580,113.00
|
47
|
1,895,575.00
|
580,125.00
|
127
|
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
|
Thượng nguồn cầu Mỹ
Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10.00
|
SON
|
1
|
1,899,730.00
|
584,662.00
|
0.18
|
2
|
1,899,722.00
|
584,690.00
|
3
|
1,899,231.00
|
584,541.00
|
4
|
1,899,083.00
|
584,592.00
|
5
|
1,897,982.00
|
585,499.00
|
6
|
1,897,008.00
|
585,455.00
|
7
|
1,896,829.00
|
585,294.00
|
8
|
1,897,103.00
|
584,950.00
|
9
|
1,897,488.00
|
584,259.00
|
10
|
1,897,507.00
|
584,271.00
|
11
|
1,897,119.00
|
584,963.00
|
12
|
1,896,857.00
|
585,292.00
|
13
|
1,897,013.00
|
585,433.00
|
14
|
1,897,967.00
|
585,477.00
|
15
|
1,899,074.00
|
584,564.00
|
16
|
1,899,226.00
|
584,513.00
|
128
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn Thạch Thượng
1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
5.00
|
RSX
|
1
|
1,913,813.00
|
579,727.00
|
0.10
|
2
|
1,913,721.00
|
579,630.00
|
3
|
1,913,843.00
|
579,509.00
|
4
|
1,913,914.00
|
579,603.00
|
5
|
1,913,745.00
|
579,855.00
|
6
|
1,913,590.00
|
579,994.00
|
7
|
1,913,464.00
|
579,899.00
|
8
|
1,913,613.00
|
579,774.00
|
129
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn Mốc Định, xã
Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10.00
|
RSX
|
1
|
1,912,550.00
|
581,828.00
|
0.20
|
2
|
1,912,517.00
|
582,011.00
|
3
|
1,912,119.00
|
581,754.00
|
4
|
1,912,326.00
|
581,493.00
|
130
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn An Định, xã
Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10.00
|
RSX
|
1
|
1,912,228.00
|
582,026.00
|
0.50
|
2
|
1,912,161.00
|
582,330.00
|
3
|
1,912,325.00
|
582,457.00
|
4
|
1,912,207.00
|
582,572.00
|
5
|
1,911,999.00
|
582,512.00
|
6
|
1,912,029.00
|
582,259.00
|
7
|
1,912,117.00
|
581,910.00
|
131
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Xã Thanh Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
10.00
|
RSX
|
1
|
1,911,412.00
|
584,338.00
|
0.40
|
2
|
1,911,585.00
|
584,487.00
|
3
|
1,910,855.00
|
584,900.00
|
4
|
1,910,837.00
|
584,880.00
|
132
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thanh Mỹ, xã Thanh
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
8.00
|
RSX
|
1
|
1,910,073.00
|
585,708.00
|
0.20
|
2
|
1,909,797.00
|
586,249.00
|
3
|
1,909,670.00
|
586,184.00
|
4
|
1,909,797.00
|
585,882.00
|
5
|
1,910,026.00
|
585,686.00
|
133
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Đặng Lộc, xã Cam
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3.80
|
RSX
|
1
|
1,906,709.00
|
589,837.00
|
0.20
|
2
|
1,906,759.00
|
589,927.00
|
3
|
1,906,652.00
|
590,117.00
|
4
|
1,906,506.00
|
590,166.00
|
5
|
1,906,472.00
|
590,130.00
|
134
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Thôn Phù Lưu, xã
Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
13.90
|
RSX
|
1
|
1,904,318.00
|
593,237.00
|
0.80
|
2
|
1,904,194.00
|
593,335.00
|
3
|
1,903,932.00
|
593,362.00
|
4
|
1,903,917.00
|
593,065.00
|
5
|
1,903,874.00
|
593,020.00
|
6
|
1,903,835.00
|
592,782.00
|
7
|
1,903,967.00
|
592,788.00
|
8
|
1,904,065.00
|
592,984.00
|
135
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
Xã Sen Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
3.68
|
RSX
|
1
|
1,897,372.00
|
603,053.00
|
0,17
|
2
|
1,897,318.00
|
603,159.00
|
3
|
1,897,256.00
|
603,188.00
|
4
|
1,897,205.00
|
603,203.00
|
5
|
1,897,178.00
|
603,324.00
|
6
|
1,897,067.00
|
603,246.00
|
7
|
1,897,098.00
|
603,221.00
|
8
|
1,897,174.00
|
603,111.00
|
9
|
1,897,260.00
|
603,020.00
|
10
|
1,897,292.00
|
603,011.00
|
136
|
Cát làm VLXD thông
thường
|
xã Hưng Thủy, huyện
Lệ Thủy (trên đường ra xã Ngư Thủy Trung)
|
3.80
|
RSX
|
1
|
1,905,072.00
|
593,176.00
|
0,2
|
2
|
1,904,844.00
|
593,249.00
|
3
|
1,904,845.00
|
593,175.00
|
4
|
1,905,069.00
|
593,140.00
|
5
|
1,905,139.00
|
593,252.00
|
6
|
1,905,126.00
|
593,324.00
|
7
|
1,904,810.00
|
593,377.00
|
8
|
1,904,811.00
|
593,364.00
|
Cộng
|
389.43
|
|
|
|
|
14.01
|
IV
|
Đất làm vật liệu san lấp: 48 mỏ khoáng sản
|
IV.1
|
Huyện Minh Hóa
|
25.00
|
|
|
|
|
1.25
|
137
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Đồi Chôông Sóoc,
thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa
|
7.00
|
RSX
|
1
|
1,968,398.00
|
496,576.00
|
0.35
|
2
|
1,968,272.00
|
496,727.00
|
3
|
1,968,282.00
|
496,812.00
|
4
|
1,968,116.00
|
496,798.00
|
5
|
1,968,072.00
|
496,637.00
|
6
|
1,968,229.00
|
496,436.00
|
138
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Ngã Ba Pheo, xã
Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
3.00
|
RSX
|
1
|
1,964,784.00
|
494,128.00
|
0.15
|
2
|
1,964,766.00
|
494,298.00
|
3
|
1,964,596.00
|
494,319.00
|
4
|
1,964,601.00
|
494,137.00
|
139
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Khu vực Hói Tràn,
xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa
|
5.00
|
RSX
|
1
|
1,972,357.00
|
496,794.00
|
0.25
|
2
|
1,972,563.00
|
496,895.00
|
3
|
1,972,379.00
|
497,123.00
|
4
|
1,972,324.00
|
497,080.00
|
5
|
1,972,265.00
|
497,062.00
|
140
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Đồi Ông Voi, xã
Xuân Hóa, huyện Minh Hóa
|
10.00
|
RSX
|
1
|
1,970,580.00
|
494,836.00
|
0.50
|
2
|
1,970,713.00
|
494,958.00
|
3
|
1,970,347.00
|
495,309.00
|
4
|
1,970,227.00
|
495,086.00
|
IV.2
|
Huyện Tuyên Hóa
|
50.40
|
|
|
|
|
3.10
|
141
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Eo Đại Hòa, xã Đồng
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
1.20
|
RSX
|
1
|
1,976,308.00
|
507,181.00
|
0.06
|
2
|
1,976,385.00
|
507,216.00
|
3
|
1,976,330.00
|
507,355.00
|
4
|
1,976,262.00
|
507,329.00
|
142
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Trại Cưa, thôn Đồng
Lực, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2.40
|
RSX
|
1
|
1,971,594.00
|
511,023.00
|
0.05
|
2
|
1,971,620.00
|
511,191.00
|
3
|
1,971,522.00
|
511,228.00
|
4
|
1,971,491.00
|
511,178.00
|
5
|
1,971,479.00
|
510,998.00
|
143
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Núi Cục Mối, Thôn
Cương Trung B, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2.80
|
RSX
|
1
|
1,969,073.57
|
527,624.07
|
0.14
|
2
|
1,969,210.18
|
527,696.07
|
3
|
1,969,144.48
|
527,861.04
|
4
|
1,969,000.00
|
527,803.00
|
144
|
Đất làm vật liệu san
lấp
|
Thôn Thanh Trúc, xã
Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
5.00
|
RSX
|
1
|
1,970,458.00
|
524,501.00
|
0.25
|
2
|
1,970,554.00
|
524,596.00
|
3
|
1,970,412.00
|
524,925.00
|
4
|
1,970,310.00
|
524,897.00
|
5
|
1,970,361.00
|
524,682.00
|
145
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
xã Châu Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
9.00
|
RSX
|
1
|
1,967,762.00
|
522,112.00
|
0.50
|
2
|
1,967,945.00
|
522,176.00
|
3
|
1,967,854.00
|
522,369.00
|
4
|
1,967,680.00
|
522,309.00
|
5
|
1,967,442.00
|
522,673.00
|
6
|
1,967,440.00
|
522,882.00
|
7
|
1,967,372.00
|
522,928.00
|
8
|
1,967,130.00
|
522,873.00
|
9
|
1,967,200.00
|
522,720.00
|
10
|
1,967,364.00
|
522,742.00
|
146
|
Đất làm vật liêu
san lấp
|
thị trấn Đồng Lê,
huyện Tuyên Hóa
|
30.00
|
RSX
|
1
|
1,978,030.89
|
500,722.51
|
2.1
|
2
|
1,977,597.14
|
501,220.34
|
3
|
1,977,368.62
|
501,003.08
|
4
|
1,977,418.15
|
500,693.28
|
5
|
1,977,712.18
|
500,447.91
|
6
|
1,977,907.46
|
500,483.91
|
IV.3
|
Thị xã Ba Đồn
|
4.80
|
|
|
|
|
0.19
|
147
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Đồng Hòa, xã Quảng
Sơn, thị xã Ba Đồn
|
4.80
|
RSX
|
1
|
1,960,293.00
|
535,035.00
|
0.19
|
2
|
1,960,411.00
|
535,068.00
|
3
|
1,960,361.00
|
535,358.00
|
4
|
1,960,245.00
|
535,317.00
|
IV.4
|
Huyện Quảng Trạch
|
93.78
|
|
|
|
|
4.14
|
148
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Kinh Tân, xã
Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch
|
4.30
|
RSX
|
1
|
1,968,596.73
|
529,100.80
|
0.13
|
2
|
1,968,507.76
|
529,221.67
|
3
|
1,968,480.11
|
529,236.44
|
4
|
1,968,446.28
|
529,244.71
|
5
|
1,968,437.03
|
529,204.11
|
6
|
1,968,421.66
|
529,204.13
|
7
|
1,968,381.75
|
529,239.53
|
8
|
1,968,344.86
|
529,242.53
|
9
|
1,968,299.60
|
529,197.67
|
10
|
1,968,409.49
|
529,011.68
|
11
|
1,968,504.59
|
529,020.64
|
149
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Khu vực 1 và khu
vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch
|
4.30
|
RSX
|
1
|
1,965,785.00
|
536,133.00
|
0.13
|
2
|
1,965,741.00
|
536,139.00
|
3
|
1,965,761.00
|
536,255.00
|
4
|
1,965,702.00
|
536,277.00
|
5
|
1,965,659.00
|
536,201.00
|
6
|
1,965,650.00
|
536,063.00
|
7
|
1,965,680.00
|
535,999.00
|
8
|
1,965,744.00
|
536,007.00
|
9
|
1,966,266.07
|
535,104.96
|
10
|
1,966,234.24
|
535,104.76
|
11
|
1,966,129.96
|
535,113.86
|
12
|
1,966,109.21
|
535,148.44
|
13
|
1,966,071.07
|
535,151.88
|
14
|
1,966,028.20
|
535,162.35
|
15
|
1,966,027.30
|
535,124.87
|
16
|
1,966,042.93
|
535,112.43
|
17
|
1,966,047.76
|
535,035.15
|
18
|
1,966,202.54
|
535,056.56
|
19
|
1,966,257.95
|
535,066.41
|
150
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Thanh,
huyện Quảng Trạch
|
3.00
|
RSX
|
1
|
1,965,310.00
|
538,771.00
|
0.15
|
2
|
1,965,386.00
|
538,823.00
|
3
|
1,965,294.00
|
538,989.00
|
4
|
1,965,213.00
|
538,968.00
|
5
|
1,965,244.00
|
538,882.00
|
6
|
1,695,261.00
|
538,809.00
|
7
|
1,965,108.00
|
539,522.00
|
8
|
1,965,075.00
|
539,574.00
|
9
|
1,965,093.00
|
539,616.00
|
10
|
1,965,066.00
|
539,658.00
|
11
|
1,964,986.00
|
539,602.00
|
12
|
1,965,051.00
|
539,497.00
|
151
|
Đất làm
vật liệu san lấp
|
Xã
Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch
|
4.38
|
RSX
|
1
|
1,981,901.00
|
532,034.00
|
0.18
|
2
|
1,981,743.00
|
532,371.00
|
3
|
1,981,646.00
|
532,286.00
|
4
|
1,981,796.00
|
531,975.00
|
152
|
Đất làm vật liệu san
lấp
|
Xã Quảng Châu,
huyện Quảng Trạch
|
3.50
|
RSX
|
1
|
1,975,288.00
|
541,455.00
|
0.15
|
2
|
1,975,297.00
|
541,573.00
|
3
|
1,975,196.00
|
541,730.00
|
4
|
1,975,164.00
|
541,700.00
|
5
|
1,975,176.00
|
541,665.00
|
6
|
1,975,230.00
|
541,565.00
|
7
|
1,975,059.00
|
541,499.00
|
8
|
1,975,102.00
|
541,383.00
|
9
|
1,975,224.00
|
541,447.00
|
153
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Châu
(KV2), huyện Quảng Trạch
|
10.48
|
RSX
|
1
|
1,974,289.00
|
538,664.00
|
0.53
|
2
|
1,974,160.00
|
538,743.00
|
3
|
1,974,260.00
|
538,895.00
|
4
|
1,973,924.19
|
539,096.67
|
5
|
1,973,937.62
|
539,039.48
|
6
|
1,973,945.83
|
538,912.97
|
7
|
1,973,935.79
|
538,885.37
|
8
|
1,973,973.41
|
538,785.72
|
9
|
1,973,922.39
|
538,737.03
|
10
|
1,973,953.52
|
538,669.11
|
11
|
1,974,004.12
|
538,640.13
|
12
|
1,974,242.00
|
538,604.00
|
154
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Hưng,
huyện Quảng Trạch
|
14.00
|
RSX
|
1
|
1,975,468.00
|
543,131.00
|
0.60
|
2
|
1,975,479.00
|
543,166.00
|
3
|
1,975,488.00
|
543,282.00
|
4
|
1,975,444.00
|
543,285.00
|
5
|
1,975,333.00
|
543,308.00
|
6
|
1,975,314.00
|
543,209.00
|
7
|
1,975,488.00
|
543,291.00
|
8
|
1,975,488.00
|
543,345.00
|
9
|
1,975,444.00
|
543,586.00
|
10
|
1,975,380.00
|
543,898.00
|
11
|
1,975,369.00
|
544,010.00
|
12
|
1,975,382.00
|
544,124.00
|
13
|
1,975,303.00
|
544,113.00
|
14
|
1,975,289.00
|
543,979.00
|
15
|
1,975,305.00
|
543,858.00
|
16
|
1,975,322.00
|
543,803.00
|
17
|
1,975,356.00
|
543,809.00
|
18
|
1,975,367.00
|
543,762.00
|
19
|
1,975,364.00
|
543,576.00
|
20
|
1,975,333.00
|
543,313.00
|
21
|
1,974,287.00
|
543,311.00
|
22
|
1,974,235.00
|
543,609.00
|
23
|
1,974,273.00
|
543,980.00
|
24
|
1,974,208.00
|
543,986.00
|
25
|
1,974,206.00
|
543,926.00
|
26
|
1,974,180.00
|
543,752.00
|
27
|
1,974,164.00
|
543,710.00
|
28
|
1,974,167.00
|
543,566.00
|
29
|
1,974,219.00
|
543,302.00
|
155
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Hưng
(KV2), huyện Quảng Trạch
|
9.17
|
RSX
|
1
|
1,974,727.00
|
543,326.00
|
0.29
|
2
|
1,974,714.00
|
543,433.00
|
3
|
1,974,601.00
|
543,469.00
|
4
|
1,974,319.00
|
543,285.00
|
5
|
1,974,320.00
|
543,137.00
|
6
|
1,974,482.00
|
543,070.00
|
7
|
1,974,549.00
|
543,181.00
|
156
|
Đất làm
vật liệu san lấp
|
Thôn 2,
xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch
|
7.33
|
RSX
|
1
|
1,972,522.00
|
533,967.00
|
0.73
|
2
|
1,972,474.00
|
533,617.00
|
3
|
1,972,562.00
|
533,533.00
|
4
|
1,972,738.00
|
533,682.00
|
5
|
1,972,621.00
|
533,973.00
|
157
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn 7, xã Quảng
Thạch, huyện Quảng Trạch
|
1.20
|
RSX
|
1
|
1,969,425.00
|
538,570.00
|
0.06
|
2
|
1,969,298.00
|
538,675.00
|
3
|
1,969,252.00
|
538,628.00
|
4
|
1,969,305.00
|
538,588.00
|
5
|
1,969,363.00
|
538,494.00
|
158
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Lưu, huyện
Quảng Trạch
|
19.80
|
RSX
|
1
|
1,974,122.00
|
538,484.00
|
0.80
|
2
|
1,973,893.00
|
538,537.00
|
3
|
1,973,806.00
|
538,537.00
|
4
|
1,973,703.00
|
538,354.00
|
5
|
1,973,703.00
|
538,182.00
|
6
|
1,973,856.00
|
538,180.00
|
7
|
1,973,903.00
|
538,123.00
|
8
|
1,973,975.00
|
538,098.00
|
9
|
1,974,004.36
|
538,640.13
|
10
|
1,973,953.52
|
538,669.11
|
11
|
1,973,922.39
|
538,737.03
|
12
|
1,973,973.41
|
538,785.72
|
13
|
1,973,935.79
|
538,885.37
|
14
|
1,973,945.83
|
538,912.97
|
15
|
1,973,937.62
|
539,039.48
|
16
|
1,973,923.00
|
539,097.00
|
17
|
1,973,738.00
|
538,952.00
|
18
|
1,973,752.00
|
538,678.00
|
159
|
Đất làm
vật liệu san lấp
|
Xã
Quảng Lưu KV2, huyện Quảng Trạch
|
4.62
|
RSX
|
1
|
1,973,291.00
|
541,433.00
|
0.16
|
2
|
1,973,198.00
|
541,556.00
|
3
|
1,973,095.00
|
541,511.00
|
4
|
1,973,093.00
|
541,249.00
|
5
|
1,973,147.00
|
541,272.00
|
6
|
1,973,180.00
|
541,307.00
|
7
|
1,973,213.00
|
541,316.00
|
8
|
1,973,334.00
|
541,303.00
|
160
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Tam Đa, xã
Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
|
0.50
|
RSX
|
1
|
1,968,567.00
|
538,867.00
|
0.03
|
2
|
1,968,613.00
|
538,935.00
|
3
|
1,968,559.00
|
538,968.00
|
4
|
1,968,511.00
|
538,904.00
|
161
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Hướng Phương
và thôn Tô Xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch
|
7.20
|
RSX
|
1
|
1,966,021.00
|
538,588.00
|
0.20
|
2
|
1,965,961.00
|
538,725.00
|
3
|
1,965,917.00
|
538,745.00
|
4
|
1,965,902.00
|
538,972.00
|
5
|
1,965,779.00
|
538,871.00
|
6
|
1,965,750.00
|
538,729.00
|
7
|
1,965,759.00
|
538,658.00
|
8
|
1,965,810.00
|
538,609.00
|
9
|
1,965,819.00
|
538,597.00
|
10
|
1,965,862.00
|
538,594.00
|
11
|
1,967,729.00
|
539,030.00
|
12
|
1,967,781.00
|
539,126.00
|
13
|
1,967,558.00
|
539,106.00
|
14
|
1,967,559.00
|
539,060.00
|
15
|
1,967,703.19
|
539,028.65
|
IV.5
|
Huyện Bố Trạch
|
4.50
|
|
|
|
|
0.18
|
162
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Động Bằng, thôn 3,
xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch
|
3.00
|
RSX
|
1
|
1,957,157.00
|
543,615.00
|
0.15
|
2
|
1,957,094.00
|
543,878.00
|
3
|
1,957,044.00
|
543,876.00
|
4
|
1,956,990.00
|
543,863.00
|
5
|
1,956,996.00
|
543,802.00
|
6
|
1,957,020.00
|
543,771.00
|
7
|
1,957,046.00
|
543,588.00
|
163
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Trọt Áng, thôn 10,
xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
|
1.50
|
RSX
|
1
|
1,938,521.00
|
558,574.00
|
0.03
|
2
|
1,938,513.00
|
558,701.00
|
3
|
1,938,462.00
|
558,755.00
|
4
|
1,938,375.00
|
558,754.00
|
5
|
1,938,354.00
|
558,741.00
|
6
|
1,938,350.00
|
558,692.00
|
7
|
1,938,456.00
|
558,694.00
|
8
|
1,938,461.00
|
558,572.00
|
IV.6
|
Thành phố Đồng Hới
|
51.00
|
|
|
|
|
2.79
|
164
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Thuận Đức, thành
phố Đồng Hới
|
4.00
|
RSX
|
1
|
1,932,485.00
|
558,548.00
|
0.24
|
2
|
1,932,493.00
|
558,451.00
|
3
|
1,932,428.00
|
558,401.00
|
4
|
1,932,393.00
|
558,298.00
|
5
|
1,932,300.00
|
558,277.00
|
6
|
1,932,230.00
|
558,287.00
|
7
|
1,932,214.00
|
558,444.00
|
8
|
1,932,278.00
|
558,498.00
|
9
|
1,932,385.00
|
558,424.00
|
10
|
1,932,436.00
|
558,464.00
|
11
|
1,932,430.00
|
558,545.00
|
165
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Nghĩa Ninh,
thành phố Đồng Hới
|
24.00
|
RSX
|
1
|
1,927,430.00
|
561,121.00
|
1.40
|
2
|
1,927,425.00
|
561,346.00
|
3
|
1,927,225.00
|
561,210.00
|
4
|
1,927,040.00
|
560,986.00
|
5
|
1,926,911.00
|
560,955.00
|
6
|
1,927,002.00
|
560,681.00
|
7
|
1,927,424.00
|
561,393.00
|
8
|
1,927,348.00
|
561,514.00
|
9
|
1,926,869.00
|
561,245.00
|
10
|
1,926,900.00
|
561,159.00
|
11
|
1,926,906.00
|
560,990.00
|
12
|
1,926,984.00
|
561,002.00
|
13
|
1,927,112.00
|
561,175.00
|
166
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Nghĩa Ninh KV2,
thành phố Đồng hới
|
3.00
|
RSX
|
1
|
1,926,886.00
|
560,770.00
|
0.15
|
2
|
1,926,884.00
|
560,981.00
|
3
|
1,926,739.00
|
560,977.00
|
4
|
1,926,755.00
|
560,753.00
|
167
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Phường Đồng Sơn,
thành phố Đồng Hới
|
20.00
|
RSX
|
1
|
1,930,888.00
|
559,087.00
|
1.00
|
2
|
1,930,910.00
|
559,231.00
|
3
|
1,930,744.00
|
559,345.00
|
4
|
1,930,662.00
|
559,202.00
|
5
|
1,930,787.00
|
559,106.00
|
6
|
1,930,717.00
|
559,012.00
|
7
|
1,930,777.00
|
558,956.00
|
8
|
1,929,038.00
|
559,988.00
|
9
|
1,928,983.00
|
560,182.00
|
10
|
1,928,993.00
|
560,305.00
|
11
|
1,928,882.00
|
560,335.00
|
12
|
1,928,787.00
|
560,211.00
|
13
|
1,928,735.00
|
560,238.00
|
14
|
1,928,572.00
|
560,112.00
|
15
|
1,928,523.00
|
560,027.00
|
16
|
1,928,659.00
|
559,835.00
|
IV.7
|
Huyện Quảng Ninh
|
40.15
|
|
|
|
|
2.18
|
168
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Hà Kiên 1, xã Hàm
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
3.00
|
RSX
|
1
|
1,919,708.00
|
566,310.00
|
0.15
|
2
|
1,919,764.00
|
566,414.00
|
3
|
1,919,548.00
|
566,548.00
|
4
|
1,919,511.00
|
566,492.00
|
5
|
1,919,549.00
|
566,386.00
|
169
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Quyết Thắng,
xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
3.00
|
RSX
|
1
|
1,914,240.00
|
565,274.00
|
0.15
|
2
|
1,914,343.00
|
565,375.00
|
3
|
1,914,293.00
|
565,426.00
|
4
|
1,914,348.00
|
565,476.00
|
5
|
1,914,264.00
|
565,572.00
|
6
|
1,914,159.00
|
565,446.00
|
170
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Thủ Thừ, xã An
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
3.00
|
RSX
|
1
|
1,911,303.00
|
568,295.00
|
0.15
|
2
|
1,911,431.00
|
568,473.00
|
3
|
1,911,325.00
|
568,571.00
|
4
|
1,911,246.00
|
568,466.00
|
5
|
1,911,232.00
|
568,348.00
|
171
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Đại Hữu, xã An
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
5.00
|
RSX
|
1
|
1,913,744.00
|
567,163.00
|
0.25
|
2
|
1,913,900.00
|
567,297.00
|
3
|
1,913,728.00
|
567,515.00
|
4
|
1,913,612.00
|
567,387.00
|
172
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Đại Phúc, xã
Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
2.00
|
RSX
|
1
|
1,910,308.00
|
569,734.00
|
0.15
|
2
|
1,910,330.00
|
569,813.00
|
3
|
1,910,095.00
|
569,882.00
|
4
|
1,910,110.00
|
569,771.00
|
173
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Tây, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
5.00
|
RSX
|
1
|
1,910,494.00
|
570,987.00
|
0.25
|
2
|
1,910,594.00
|
571,198.00
|
3
|
1,910,405.00
|
571,299.00
|
4
|
1,910,305.00
|
571,080.00
|
174
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Hà Kiên (khu
Vực 1), xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh
|
5.59
|
RSX
|
1
|
1,919,397.36
|
565,321.85
|
0.30
|
2
|
1,919,377.90
|
565,608.33
|
3
|
1,919,410.85
|
565,709.33
|
4
|
1,919,282.50
|
565,643.86
|
5
|
1,919,190.88
|
565,530.10
|
6
|
1,919,203.14
|
565,522.44
|
7
|
1,919,205.60
|
565,348.16
|
175
|
Đất làm
vật liệu san lấp
|
Xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
4.00
|
RSX
|
1
|
1,908,354.20
|
568,741.07
|
0.28
|
2
|
1,908,117.58
|
569,012.66
|
3
|
1,908,020.38
|
569,123.82
|
4
|
1,908,016.00
|
569,120.00
|
5
|
1,907,951.00
|
569,141.00
|
6
|
1,907,948.90
|
569,152.20
|
7
|
1,907,927.64
|
569,112.30
|
8
|
1,907,907.72
|
569,085.21
|
9
|
1,907,872.82
|
569,060.94
|
10
|
1,907,899.00
|
569,046.00
|
11
|
1,907,932.00
|
569,057.00
|
12
|
1,908,029.00
|
569,035.00
|
13
|
1,908,069.00
|
568,973.00
|
14
|
1,908,193.00
|
568,774.00
|
15
|
1,908,217.38
|
568,759.05
|
16
|
1,908,242.59
|
568,716.90
|
17
|
1,908,306.00
|
568,723.00
|
176
|
Đất làm
vật liệu san lấp
|
Xã Vĩnh
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
9.56
|
RSX
|
1
|
1,925,386.68
|
559,554.26
|
0.50
|
2
|
1,925,405.55
|
559,718.79
|
3
|
1,925,423.08
|
559,892.67
|
4
|
1,925,098.35
|
559,855.09
|
5
|
1,925,153.00
|
559,732.00
|
6
|
1,925,142.00
|
559,638.00
|
7
|
1,925,104.00
|
559,527.00
|
8
|
1,925,199.58
|
559,429.28
|
IV.8
|
Huyện Lệ Thủy
|
33.10
|
|
|
|
|
2.22
|
177
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thị trấn Nông
Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
5.00
|
RSX
|
1
|
1,905,696.00
|
570,580.00
|
0.35
|
2
|
1,905,655.00
|
570,817.00
|
3
|
1,905,472.00
|
570,779.00
|
4
|
1,905,516.00
|
570,658.00
|
5
|
1,905,453.00
|
570,626.00
|
6
|
1,905,485.00
|
570,515.00
|
178
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Sơn Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
6.00
|
RSX
|
1
|
1,904,617.00
|
574,877.00
|
0.42
|
2
|
1,904,648.00
|
575,119.00
|
3
|
1,904,520.00
|
575,138.00
|
4
|
1,904,508.00
|
575,066.00
|
5
|
1,904,366.00
|
575,082.00
|
6
|
1,904,296.00
|
575,068.00
|
7
|
1,904,287.00
|
575,008.00
|
8
|
1,904,362.00
|
574,977.00
|
9
|
1,904,355.00
|
574,919.00
|
179
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Hoa Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
3.00
|
BHK
|
1
|
1,908,706.00
|
572,918.00
|
0.21
|
2
|
1,908,618.00
|
573,106.00
|
3
|
1,908,485.00
|
573,046.00
|
4
|
1,908,578.00
|
572,858.00
|
180
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Lục Giang, xã
Trường Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3.80
|
RSX
|
1
|
1,895,928.00
|
581,773.00
|
0.27
|
2
|
1,895,894.00
|
581,929.00
|
3
|
1,895,747.00
|
581,874.00
|
4
|
1,895,825.00
|
581,710.00
|
5
|
1,895,530.00
|
581,360.00
|
6
|
1,895,452.00
|
581,456.00
|
7
|
1,895,340.00
|
581,425.00
|
8
|
1,895,384.00
|
581,322.00
|
181
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Việt Xô, xã
Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2.30
|
RSX
|
1
|
1,893,821.00
|
587,425.00
|
0.11
|
2
|
1,893,757.00
|
587,544.00
|
3
|
1,893,625.00
|
587,651.00
|
4
|
1,893,679.00
|
587,398.00
|
182
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Xuân Giang, xã
Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2.50
|
RSX
|
1
|
1,894,080.00
|
584,317.00
|
0.12
|
2
|
1,893,967.00
|
584,336.00
|
3
|
1,893,840.00
|
584,255.00
|
4
|
1,893,901.00
|
584,112.00
|
183
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Sen Đông và
Sen Thượng, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy
|
7.00
|
RSX
|
1
|
1,900,563.00
|
594,684.00
|
0.49
|
2
|
1,900,600.00
|
594,853.00
|
3
|
1,900,433.00
|
594,898.00
|
4
|
1,900,392.00
|
594,735.00
|
5
|
1,899,617.00
|
595,145.00
|
6
|
1,899,707.00
|
595,277.00
|
7
|
1,899,595.00
|
595,353.00
|
8
|
1,899,519.00
|
595,219.00
|
9
|
1,899,495.00
|
595,234.00
|
10
|
1,899,577.00
|
595,371.00
|
11
|
1,899,471.00
|
595,444.00
|
12
|
1,899,394.00
|
595,310.00
|
184
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xóm Phường, xã Sen
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3.50
|
RSX
|
1
|
1,897,852.00
|
597,207.00
|
0.25
|
2
|
1,897,814.00
|
597,327.00
|
3
|
1,897,638.00
|
597,268.00
|
4
|
1,897,569.00
|
597,195.00
|
5
|
1,897,608.00
|
597,102.00
|
Cộng
|
302.73
|
|
|
|
|
16.05
|
V
|
Ti Tan: 01 khu vực
|
185
|
Ti Tan
|
Xã Sen Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
141.00
|
RSX
|
1
|
1,899,254.86
|
601,258.45
|
0,45 triệu tấn
|
2
|
1,898,613.40
|
600,971.17
|
3
|
1,898,622.23
|
601,584.78
|
4
|
1,898,302.12
|
601,681.82
|
5
|
1,897,794.00
|
602,033.85
|
6
|
1,897,797.67
|
602,292.85
|
7
|
1,898,006.84
|
602,448.91
|
8
|
1,898,161.66
|
602,869.66
|
9
|
1,897,525.55
|
603,873.29
|
10
|
1,897,277.28
|
603,737.02
|
11
|
1,897,203.71
|
603,848.63
|
12
|
1,897,439.75
|
604,030.83
|
13
|
1,898,105.00
|
603,387.33
|
14
|
1,898,458.40
|
602,913.19
|
15
|
1,898,417.21
|
602,758.00
|
16
|
1,898,496.41
|
602,523.42
|
Cộng
|
141.00
|
|
|
|
|
|
VI
|
Mangan: 01 khu vực
|
186
|
Mỏ quặng mangan
|
Xã Kim Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
14.25
|
RSX
|
1
|
1,982,906.28
|
498,961.21
|
0,2 triệu tấn
|
2
|
1,982,865.92
|
499,057.89
|
3
|
1,982,761.24
|
499,101.49
|
4
|
1,982,764.30
|
499,232.87
|
5
|
1,982,700.88
|
499,311.66
|
6
|
1,982,661.07
|
499,406.21
|
7
|
1,982,614.27
|
499,500.71
|
8
|
1,982,518.38
|
499,548.78
|
9
|
1,982,459.58
|
499,631.78
|
10
|
1,982,391.35
|
499,707.32
|
11
|
1,982,340.80
|
499,795.34
|
12
|
1,982,296.16
|
499,887.17
|
13
|
1,982,260.24
|
499,859.52
|
14
|
1,982,311.34
|
499,768.81
|
15
|
1,982,354.89
|
499,676.98
|
16
|
1,982,415.63
|
499,596.55
|
17
|
1,982,458.15
|
499,499.33
|
18
|
1,982,510.29
|
499,413.48
|
19
|
1,982,505.06
|
499,386.53
|
20
|
1,982,603.79
|
499,248.16
|
21
|
1,982,632.28
|
499,254.76
|
22
|
1,982,629.81
|
499,212.76
|
23
|
1,982,654.76
|
499,177.90
|
24
|
1,982,611.31
|
499,148.06
|
25
|
1,982,612.61
|
499,108.23
|
26
|
1,982,674.41
|
499,029.96
|
27
|
1,982,715.28
|
498,935.42
|
28
|
1,982,802.07
|
498,914.89
|
29
|
1,981,482.49
|
500,833.00
|
30
|
1,981,480.05
|
500,893.83
|
31
|
1,981,416.50
|
500,904.07
|
32
|
1,981,443.70
|
500,865.07
|
33
|
1,981,424.04
|
500,976.07
|
34
|
1,981,425.28
|
501,042.22
|
35
|
1,981,390.17
|
501,078.01
|
36
|
1,981,312.38
|
501,078.65
|
37
|
1,981,293.08
|
501,126.70
|
38
|
1,981,210.01
|
501,125.19
|
39
|
1,981,190.33
|
501,047.31
|
40
|
1,981,202.05
|
501,032.56
|
41
|
1,981,236.00
|
501,015.81
|
42
|
1,981,303.24
|
501,006.64
|
43
|
1,981,302.00
|
500,942.09
|
44
|
1,981,343.63
|
500,974.58
|
45
|
1,981,414.56
|
500,969.14
|
Mỏ quặng mangan
|
Xã Thạch Hóa, xã
Nam Hóa, xã Đức Hóa huyện Tuyên Hóa
|
5.69
|
RSX
|
1
|
1,973,361.13
|
511,014.15
|
2
|
1,973,301.82
|
511,022.30
|
3
|
1,973,259.07
|
511,002.50
|
4
|
1,973,322.74
|
510,968.45
|
5
|
1,973,341.77
|
510,971.72
|
6
|
1,972,983.88
|
511,307.92
|
7
|
1,972,908.71
|
511,313.34
|
8
|
1,972,931.29
|
511,246.25
|
9
|
1,972,977.70
|
511,276.14
|
10
|
1,972,899.94
|
511,394.29
|
11
|
1,972,853.40
|
511,400.52
|
12
|
1,972,831.38
|
511,437.89
|
13
|
1,972,775.45
|
511,438.12
|
14
|
1,972,737.88
|
511,442.16
|
15
|
1,972,675.12
|
511,443.30
|
16
|
1,972,614.14
|
511,433.72
|
17
|
1,972,588.55
|
511,465.66
|
18
|
1,972,504.98
|
511,490.63
|
19
|
1,972,435.72
|
511,530.75
|
20
|
1,972,420.41
|
511,574.65
|
21
|
1,972,352.35
|
511,617.58
|
22
|
1,972,234.79
|
511,541.95
|
23
|
1,972,211.68
|
511,536.92
|
24
|
1,972,194.36
|
511,495.62
|
25
|
1,972,298.34
|
511,554.91
|
26
|
1,972,353.89
|
511,558.00
|
27
|
1,972,383.65
|
511,531.69
|
28
|
1,972,426.14
|
511,518.95
|
29
|
1,972,456.20
|
511,435.16
|
30
|
1,972,524.82
|
511,452.52
|
31
|
1,972,562.95
|
511,436.07
|
32
|
1,972,654.89
|
511,419.81
|
33
|
1,972,682.57
|
511,387.14
|
34
|
1,972,691.63
|
511,336.49
|
35
|
1,972,740.78
|
511,328.54
|
36
|
1,972,790.08
|
511,326.30
|
37
|
1,972,859.69
|
511,307.41
|
38
|
1,972,872.27
|
511,349.75
|
39
|
1,972,090.05
|
511,556.59
|
40
|
1,972,037.13
|
511,557.63
|
41
|
1,971,973.97
|
511,545.39
|
42
|
1,971,962.29
|
511,552.99
|
43
|
1,971,911.60
|
511,533.41
|
44
|
1,971,879.25
|
511,495.94
|
45
|
1,971,883.51
|
511,440.39
|
46
|
1,971,909.22
|
511,433.39
|
47
|
1,971,971.06
|
511,494.84
|
48
|
1,972,003.75
|
511,519.08
|
49
|
1,972,064.27
|
511,528.68
|
Mỏ quặng mangan
|
Xã Thuận Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
11.50
|
RSX
|
1
|
1,981,181.44
|
501,419.77
|
2
|
1,981,086.26
|
501,409.20
|
3
|
1,981,086.55
|
501,453.64
|
4
|
1,981,045.58
|
501,495.22
|
5
|
1,980,988.81
|
501,523.50
|
6
|
1,980,968.72
|
501,569.95
|
7
|
1,980,971.02
|
501,636.10
|
8
|
1,980,951.34
|
501,654.51
|
9
|
1,980,937.63
|
501,646.50
|
10
|
1,980,909.83
|
501,698.74
|
11
|
1,980,876.10
|
501,673.16
|
12
|
1,980,862.27
|
501,688.96
|
13
|
1,980,816.06
|
501,623.10
|
14
|
1,980,774.66
|
501,645.09
|
15
|
1,980,751.90
|
501,645.51
|
16
|
1,980,753.22
|
501,597.89
|
17
|
1,980,699.91
|
501,573.80
|
18
|
1,980,661.97
|
501,543.96
|
19
|
1,980,635.26
|
501,492.49
|
20
|
1,980,702.53
|
501,480.68
|
21
|
1,980,723.43
|
501,430.53
|
22
|
1,980,731.90
|
501,430.58
|
23
|
1,980,772.00
|
501,449.84
|
24
|
1,980,779.25
|
501,478.98
|
25
|
1,980,774.65
|
501,502.51
|
26
|
1,980,796.40
|
501,492.57
|
27
|
1,980,788.21
|
501,539.09
|
28
|
1,980,821.41
|
501,566.25
|
29
|
1,980,855.41
|
501,539.45
|
30
|
1,980,904.74
|
501,515.90
|
31
|
1,980,933.54
|
501,476.37
|
32
|
1,980,948.10
|
501,423.01
|
33
|
1,981,008.50
|
501,409.04
|
34
|
1,981,003.47
|
501,359.81
|
35
|
1,980,950.22
|
501,339.93
|
36
|
1,980,964.61
|
501,306.68
|
37
|
1,981,009.72
|
501,279.94
|
38
|
1,981,069.08
|
501,263.32
|
39
|
1,981,081.71
|
501,274.51
|
40
|
1,981,099.78
|
501,355.31
|
41
|
1,981,162.17
|
501,363.57
|
42
|
1,981,162.63
|
501,376.27
|
43
|
1,980,667.77
|
501,646.64
|
44
|
1,980,644.99
|
501,652.34
|
45
|
1,980,611.32
|
501,617.78
|
46
|
1,980,616.17
|
501,601.39
|
47
|
1,980,630.47
|
501,596.71
|
48
|
1,980,663.10
|
501,629.16
|
49
|
1,980,692.72
|
501,729.85
|
50
|
1,980,692.56
|
501,758.95
|
51
|
1,980,658.92
|
501,818.56
|
52
|
1,980,672.61
|
501,829.75
|
53
|
1,980,651.24
|
501,869.32
|
54
|
1,980,664.93
|
501,878.91
|
55
|
1,980,587.83
|
501,949.93
|
56
|
1,980,573.60
|
501,939.27
|
57
|
1,980,549.69
|
501,959.25
|
58
|
1,980,499.66
|
502,016.13
|
59
|
1,980,457.74
|
502,036.01
|
60
|
1,980,379.09
|
502,097.50
|
61
|
1,980,345.39
|
502,068.21
|
62
|
1,980,437.97
|
501,972.40
|
63
|
1,980,481.31
|
501,881.10
|
64
|
1,980,547.86
|
501,805.27
|
Cộng
|
31.44
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2,312.48
|
|
|
|
|
|
BẢN
ĐỒ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH
QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(KÈM THEO NGHỊ QUYẾT
SỐ 47/2018/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA HĐND TỈNH QUẢNG BÌNH)
Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
1.090
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|