|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thăm dò khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng Thanh Hóa
Số hiệu:
|
33/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/2016/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU
XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010; Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường
tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm
2030; Báo cáo thẩm tra số 814/BC-HĐND ngày 02 tháng
12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản
đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030, với những nội dung sau:
1. Mục tiêu quy hoạch
Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản
đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030 phù hợp với chiến lược khoáng sản, quy hoạch khoáng sản của Chính phủ;
phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Khai thác,
sử dụng vật liệu đá hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả, phục vụ nhu cầu hiện tại, đồng
thời có tính đến sự phát triển khoa học, công nghệ và nhu cầu vật liệu trong
tương lai. Xác định phương hướng, mục tiêu thăm dò, khai thác, sử dụng vật liệu đá trong kỳ quy hoạch. Khoanh định chi tiết khu vực mỏ,
loại vật liệu đá cần đầu tư thăm dò, khai thác để bổ sung, điều chỉnh vào quy
hoạch, theo các quy định hiện hành.
2. Đối tượng quy hoạch:
Khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng
thông thường bao gồm: Đá vôi, đá spilit, đá bazan, đá gabro, đá cát kết, đá
ziolit, đá phiến sét đen, đá fenzit và các loại đá khác có chỉ tiêu kỹ thuật phù hợp với quy định tại Điều 64 của Luật khoáng sản.
3. Phạm vi quy hoạch: Các khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh.
Các khu vực có triển vọng khoáng sản, có đầy đủ cơ sở dữ liệu để lập quy hoạch
và các điểm khoáng sản đã và đang diễn ra hoạt động khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh.
4. Nội dung quy hoạch:
4.1. Vị trí đủ điều kiện để thực hiện
quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030:
Có 168 vị trí quy hoạch giai đoạn từ
năm 2017 đến năm 2030; các vị trí này được phân bố trên địa
bàn 23 huyện, thị, thành phố với tổng diện tích khoảng
4.647,29 ha; tổng trữ lượng và tài nguyên dự báo khoảng 601,2 triệu m3.
(Chi tiết
có phụ lục kèm theo)
4.2. Phân kỳ
thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường:
- Giai đoạn 1: Từ năm 2017 đến năm
2020 thăm dò, khai thác với diện tích khoảng 797,07ha, trữ lượng khoảng 128,4
triệu m3;
- Giai đoạn 2: Từ năm 2021 đến năm
2030 thăm dò, khai thác với diện tích khoảng 1.594,15 ha, trữ lượng khoảng
256,8 triệu m3;
- Khu vực dự trữ diện tích khoảng
2.256,07 ha, tài nguyên dự báo khoảng 216 triệu m3, để đáp ứng nhu cầu sử dụng vật liệu xây dựng tại các địa phương khi cần thiết.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này
và các quy định của pháp luật hiện hành tổ chức triển khai thực hiện.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức
năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
BẢNG
TỔNG HỢP DANH SÁCH CHI TIẾT CÁC VỊ TRÍ ĐƯỢC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHÁNG
SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG
ĐẾN NĂM 2030
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Stt
|
Vị trí
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Đã cấp phép thăm dò, khai thác
|
Kế hoạch thăm dò, khai thác đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
Khu vực dự trữ thăm dò, khai thác
|
Loại tài nguyên
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo (m3)
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng (m3)
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo (m3)
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo (m3)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=3-5-7
|
10=4-6-8
|
11
|
1. Huyện Tĩnh Gia
|
319,70
|
78.510.000
|
112,30
|
32.649.000
|
207,40
|
45.861.000
|
0,00
|
0
|
|
1
|
Núi đá
thôn Minh Châu, xã Trương Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
4,00
|
1.180.000
|
4,00
|
1.180.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
2
|
Núi Hốc Bảo (Hang
Làng), xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
76,00
|
29.570.000
|
33,50
|
14.210.000
|
42,50
|
15.360.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
3
|
Núi Hang
Dơi, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
44,40
|
18.320.000
|
7,20
|
3.526.000
|
37,20
|
14.794.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
4
|
Núi Quang Sơn,
xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
18,50
|
3.500.000
|
18,50
|
3.500.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
5
|
Núi thôn
Tam Sơn, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
71,50
|
12.500.000
|
7,00
|
2.266.000
|
64,50
|
10.234.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
6
|
Núi Gáo, xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
40,00
|
8.320.000
|
35,50
|
7.458.000
|
4,50
|
862.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
7
|
Núi Khế, xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
0,9
|
170.000
|
0,90
|
170.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
8
|
Núi đá Lâm
Động xã Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
22,70
|
860.000
|
2,00
|
64.000
|
20,70
|
796.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
9
|
Núi Eo Thắng,
xã Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
25,30
|
2.550.000
|
1,00
|
211.000
|
24,30
|
2.339.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
10
|
Núi đá Rơm,
xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia
|
16,40
|
1.540.000
|
2,70
|
64.000
|
13,70
|
1.476.000
|
0,00
|
0
|
Đá Sét kết
|
II. Huyện Nông Cống
|
17,50
|
2.474.000
|
17,50
|
2.474.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
11
|
Núi đá Hoàng
Sơn (đá Bàn), xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống
|
7,40
|
1.143.000
|
7,40
|
1.143.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
12
|
Núi Vĩnh Lạt,
xã Tân Phúc, xã Tân Phúc, huyện Nông Cống
|
7,3
|
801.000
|
7,3
|
801.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
13
|
Núi đá Thung
Voi, xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống
|
2,80
|
530.000
|
2,80
|
530.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
III. Thành phố Thanh Hóa
|
30,00
|
6.800.000
|
27,40
|
6.035.000
|
2,60
|
765.000
|
0,00
|
0
|
|
14
|
Núi Vức, xã
Đông Vinh, xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa
|
30,00
|
6.800.000
|
27,40
|
6.035.000
|
2,60
|
765.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
IV. Huyện Hà Trung
|
137,68
|
18.693.000
|
80,68
|
12.613.000
|
57,00
|
6.080.000
|
0,00
|
0
|
|
15
|
Núi Kim, xã
Hà Đông, huyện Hà Trung
|
29,10
|
4.560.000
|
7,40
|
1.230.000
|
21,70
|
3.330.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
16
|
Núi Thung
Băng, thôn Kim Thành, xã Hà Đông, huyện Hà Trung
|
3,1
|
870.000
|
3,10
|
870.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
17
|
Núi Đụn, xã
Hà Long (cụm tam điệp), huyện Hà Trung
|
6,48
|
932.000
|
6,48
|
932.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
18
|
Núi Tu me,
núi Eo Đa, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung
|
1,00
|
224.000
|
1,00
|
224.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
19
|
Núi Tu me, núi
thôn Giang Sơn 9, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung
|
11,8
|
2.650.000
|
9,30
|
2.495.000
|
2,50
|
155.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
20
|
Núi đá đồi
Chăn, xã Hà Tân, huyện Hà Trung
|
30,1
|
1.560.000
|
18,40
|
959.000
|
11,70
|
601.000
|
0,00
|
0
|
Đá Spilit
|
21
|
Núi Hang
Rú, núi Hang Ruồng, núi Nam Động, xã Hà Tân, huyện Hà Trung
|
17,0
|
3.018.000
|
17,00
|
3.018.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
22
|
Núi đá xã
Hà Tiến, huyện Hà Trung
|
3,00
|
384.000
|
3,00
|
384.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
23
|
Núi đá làng Tân Vinh,
xã Hà Vinh (cụm tam điệp), huyện Hà Trung
|
6,90
|
650.000
|
0,00
|
0
|
6,90
|
650.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
24
|
Núi đá thôn
Ngọc Sơn, xã Hà Bình, huyện Hà Trung
|
5,50
|
580.000
|
5,50
|
580.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá Spilit
|
25
|
Núi Hoành
Sơn, xã Hà Dương, huyện Hà Trung
|
5,50
|
889.000
|
5,50
|
889.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá Spilit
|
26
|
Núi Ác Sơn
xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
16,20
|
1.500.000
|
2,00
|
156.000
|
14,20
|
1.344.000
|
0,00
|
0
|
Đá Spilit
|
27
|
Núi Dốc
Giang, xã Hà Long, huyện Hà Trung
|
2,00
|
876.000
|
2,00
|
876.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
V. Huyện Nga Sơn
|
11,00
|
3.832.000
|
11,00
|
3.832.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
28
|
Núi Chúc,
xã Nga An, huyện Nga Sơn
|
4,40
|
1.778.000
|
4,40
|
1.778.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
29
|
Núi Hào, xã
Nga An, huyện Nga Sơn
|
4,00
|
1.763.000
|
4,00
|
1.763.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
30
|
Núi Bầu Tiền,
xã Nga Phú, huyện Nga Sơn
|
2,60
|
291.000
|
2,60
|
291.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
VI. Thị xã Bỉm Sơn
|
12,20
|
2.196.000
|
12,20
|
2.196.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
31
|
Núi Cánh
chim, Cầu Cạn, phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn
|
1,50
|
218.000
|
1,50
|
218.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
32
|
Núi Thung Cớn, khu
12, phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn
|
6,50
|
650.000
|
6,50
|
650.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
33
|
Núi Thung
Sơ Tán, phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn
|
4,20
|
1.328.000
|
4,20
|
1.328.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
VII. Huyện Vĩnh Lộc
|
47,90
|
8.835.000
|
45,40
|
5.511.000
|
2,50
|
3.324.000
|
0,00
|
0
|
|
34
|
Núi Chồng
Mâm, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
|
2,90
|
230.000
|
2,90
|
230.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
35
|
Núi Đồng
Nghè, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
|
1,50
|
84.000
|
1,50
|
84.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
36
|
Núi Nhót, xã
Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
|
2,00
|
198.000
|
2,00
|
198.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
37
|
Núi Bền,
làng Vực, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc
|
24,20
|
5.600.000
|
21,70
|
2.276.000
|
2,50
|
3.324.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
38
|
Núi Côn
Sơn, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc
|
4,30
|
1.100.000
|
4,30
|
1.100.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá Spilit
|
39
|
Núi Cô Đơn,
xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
5,50
|
550.000
|
5,50
|
550.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
40
|
Núi làng
Đông, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
4,60
|
595.000
|
4,60
|
595.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
41
|
Núi Vần xã
Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc
|
2,90
|
478.000
|
2,90
|
478.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá Spilit
|
VIII. Huyện Đông Sơn
|
50,40
|
4.936.000
|
29,70
|
4.589.000
|
20,70
|
347.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
42
|
Núi đá
Thung Chùa (Thung Mộ), xã Đông Nam, huyện Đông Sơn
|
2,50
|
636.000
|
2,50
|
636.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
43
|
Núi Thung
Chuối (Hoàng Lạp), xã Đông Nam, huyện Đông Sơn
|
7,00
|
850.000
|
7,00
|
850.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
44
|
Núi Vàng,
xã Đông Nam, huyện Đông Sơn
|
10,90
|
1.250.000
|
10,90
|
1.250.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
45
|
Núi Vức, xã
Đông Quang, huyện Đông Sơn
|
30,00
|
2.200.000
|
9,30
|
1.853.000
|
20,70
|
347.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
IX. Huyện Triệu Sơn
|
5,30
|
1.051.000
|
5,30
|
1.051.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
46
|
Núi Vàng
(VT1), xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn
|
1,90
|
577.000
|
1,90
|
577.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
|
Núi Vàng (VT2),
xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn
|
1,30
|
245.000
|
1,30
|
245.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
47
|
Núi Hang
Dơi, xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn
|
2,10
|
229.000
|
2,10
|
229.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
X. Huyện Thiệu Hóa
|
21,00
|
2.179.000
|
9,80
|
1.713.000
|
11,20
|
466.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
48
|
Núi Cẩm
Vân, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa
|
2,00
|
190.000
|
2,00
|
190.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
49
|
Núi Mấu, xã
Thiệu Thành, huyện Thiệu Hóa
|
1,70
|
397.000
|
1,70
|
397.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
50
|
Núi Là, xã
Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa
|
1,90
|
342.000
|
1,90
|
342.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
51
|
Núi Vạc, xã
Thiệu Ngọc; xã Định Tăng, huyện Thiệu Hóa
|
15,40
|
1.250.000
|
4,20
|
784.000
|
11,20
|
466.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
XI. Huyện Yên Định
|
343,70
|
50.505.000
|
92,90
|
17.367.000
|
250,80
|
33.138.000
|
0,00
|
0
|
|
52
|
Núi Mố, xã Quý
Lộc, huyện Yên Định
|
8,10
|
1,500.000
|
8,10
|
1.500.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
53
|
Núi Nghè Trại,
xã Quý Lộc, huyện Yên Định
|
9,70
|
1.070.000
|
1,20
|
120.000
|
8,50
|
950.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
54
|
Núi Hang
Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định
|
190,00
|
25.450.000
|
38,7
|
8.059.000
|
151,30
|
17.391.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
55
|
Núi Loáng
(Núi Đồng Trôi), xã Yên Lâm, huyện Yên Định
|
95,60
|
14.350.000
|
17,80
|
2.655.000
|
77,80
|
11.695.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
56
|
Núi Lũ Mía,
xã Yên Lâm, huyện Yên Định
|
38,60
|
7.850.000
|
25,40
|
4.748.000
|
13,20
|
3.102.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
57
|
Núi Đồng
Chùa, xã Yên Tâm, huyện Yên Định
|
1,70
|
285.000
|
1,70
|
285.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
XII. Huyện Thọ Xuân
|
1,00
|
179.000
|
1,00
|
179.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
|
58
|
Núi Gò Tô,
xã Xuân Châu, huyện Thọ Xuân
|
1,00
|
179.000
|
1,00
|
179.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
XIII. Huyện Thường Xuân
|
162,90
|
23.615.000
|
19,26
|
5.710.000
|
52,80
|
7.221.000
|
90,84
|
10.684.000
|
0,00
|
59
|
Núi Rưn, xã
Bát Mọt, huyện Thuờng Xuân
|
15,70
|
1.828.000
|
1,56
|
60.000
|
8,00
|
931.000
|
6,14
|
837.000
|
Đá vôi
|
61
|
Núi đá bản
Nhạ, xã Tân Thành, huyện Thường Xuân
|
28,00
|
5.645.000
|
2,00
|
724.000
|
18,00
|
3.629.000
|
8,00
|
1.292.000
|
Đá vôi
|
62
|
Núi Pa Pôn,
xã Tân Thành, huyện Thường Xuân
|
30,50
|
3.279.000
|
2,80
|
641.000
|
17,00
|
1.828.000
|
10,70
|
810.000
|
Đá vôi
|
63
|
Núi Báng,
xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân
|
6,90
|
930.000
|
1,10
|
224.000
|
5,80
|
706.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
64
|
Núi Phả
Thăm, xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân
|
5,00
|
3.928.000
|
5,00
|
3.928.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá Ziolit
|
65
|
Núi Thành
Viên, xã Tân Thành, huyện Thường Xuân
|
66,00
|
7.745.000
|
0,00
|
|
0,00
|
0
|
66,00
|
7.745.000
|
Đá vôi
|
66
|
Núi đá làng
Khoan, xã Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
3,00
|
20.000
|
3,00
|
20.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá Fenzit
|
67
|
Núi đá xã
Xuân Lộc, huyện Thường Xuân
|
7,80
|
240.000
|
3,80
|
113.000
|
4,00
|
127.000
|
0,00
|
0
|
Đá sét bột
|
XIV. Huyện Như Thanh
|
388,88
|
52.438.000
|
111,48
|
14.825.000
|
152,60
|
18.739.000
|
124,80
|
18.874.000
|
0,00
|
68
|
Núi Đồng
Tru, xã Mậu Lâm, xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
88,10
|
18.271.000
|
0,00
|
0
|
24,00
|
4.977.000
|
64,10
|
13.294.000
|
Đá vôi
|
69
|
Núi đá Xuân
Lộc, Bến Ván, đá Quai, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh
|
41,20
|
4.088.000
|
1,50
|
286.000
|
20,00
|
1.950.000
|
19,70
|
1.852.000
|
Đá vôi
|
70
|
Núi đá
Quai, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh
|
10,60
|
720.000
|
3,70
|
84.000
|
6,90
|
636.000
|
0,00
|
0
|
Đá Sét kết
|
71
|
Núi Đông
Kinh, xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
5,80
|
670.000
|
5,80
|
670.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
72
|
Núi đá xóm
Mới, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh
|
19,50
|
2.184.000
|
0,00
|
0
|
9,50
|
1.064.000
|
10,00
|
1.120.000
|
Đá vôi
|
73
|
Núi đá thôn
Thanh Bình, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
|
8,00
|
1.540.000
|
8,00
|
1.540.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá BaZan
|
74
|
Núi Hòn Boi,
xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
|
119,20
|
14.550.000
|
68,90
|
8.050.000
|
50,30
|
6.500.000
|
0,00
|
0
|
Đá BaZan
|
75
|
Núi đá Khe
Nứa, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
|
74,60
|
6.250.000
|
9,60
|
793.000
|
34,00
|
2.849.000
|
31,00
|
2.608.000
|
Đá phiến sét đen
|
76
|
Núi đá thôn
Thanh Vinh, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh
|
11,90
|
1.150.000
|
4,00
|
387.000
|
7,90
|
763.000
|
0,00
|
0
|
Đá BaZan
|
77
|
Núi đá Đen,
xã Yên Lạc, huyện Như Thanh
|
7,20
|
2.508.000
|
7,20
|
2.508.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá BaZan
|
78
|
Núi đá thôn
1, xã Phúc Đường, huyện Như Thanh
|
2,78
|
507.000
|
2,78
|
507.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá BaZan
|
XV. Huyện Như Xuân
|
764,28
|
77.424.000
|
18,28
|
3.423.000
|
200,40
|
22.000.000
|
545,60
|
52.001.000
|
|
79
|
Núi Au Hối,
xã Bình Lương, huyện Như Xuân
|
2,00
|
340.000
|
2,00
|
340.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
80
|
Núi Lèn Đá, xã Hóa
Quỳ, huyện Như Xuân
|
56,10
|
3.552.000
|
0,00
|
0
|
28,50
|
1.850.000
|
27,60
|
1.702.000
|
Đá vôi
|
81
|
Núi đá thôn
Đăng, xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân
|
4,80
|
792.000
|
0,00
|
0
|
4,80
|
792.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
82
|
Núi đá thôn
Sơn Giáp, xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân
|
53,60
|
7.263.000
|
3,90
|
740.000
|
20,00
|
2.710.000
|
29,70
|
3.813.000
|
Đá vôi
|
83
|
Núi đá làng
Bò, xã Thanh Phong, huyện Như Xuân
|
14,20
|
2.258.000
|
1,30
|
355.000
|
12,90
|
1.903.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
84
|
Núi Pha
Xúm, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân
|
14,00
|
1.474.000
|
1,80
|
353.000
|
12,20
|
1.121.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
85
|
Núi Phan
Cang, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân
|
27,60
|
5.564.000
|
1,00
|
327.000
|
10,00
|
2.016.000
|
16,60
|
3.221.000
|
Đá vôi
|
86
|
Núi đá thôn
Lâm Chính, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân
|
26,80
|
4.622.000
|
0,00
|
0
|
15,00
|
2.587.000
|
11,80
|
2.035.000
|
Đá vôi
|
87
|
Núi đá thôn
Xuân Hòa, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân
|
167,00
|
8.291.000
|
0,00
|
0
|
25,00
|
1.241.000
|
142,00
|
7.050.000
|
Đá vôi
|
88
|
Núi Đồng
Nông (núi Lèn), xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân
|
0,70
|
90.000
|
0,70
|
90.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
89
|
Núi Xuân Thượng,
xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân
|
49,20
|
3.416.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
49,20
|
3.416.000
|
Đá vôi
|
90
|
Núi Rổ, núi
Bồ, xã Xuân Bình, huyện Như Xuân
|
272,20
|
32.500.000
|
3,20
|
588.000
|
32,00
|
3.821.000
|
237,00
|
28.091.000
|
Đá BaZan
|
91
|
Núi Vinh,
xã Xuân Quỳ, huyện Như Xuân
|
46,40
|
5.726.000
|
2,70
|
594.000
|
26,00
|
3.209.000
|
17,70
|
1.923.000
|
Đá vôi
|
92
|
Núi đá làng
An, xã Xuân Bình, huyện Như Xuân
|
28,00
|
1.500.000
|
0,00
|
0
|
14,00
|
750.000
|
14,00
|
750.000
|
Đá BaZan
|
93
|
Núi đá dốc
Bình, xã Yên Lễ, huyện Như Xuân
|
1,68
|
36.000
|
1,68
|
36.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá Sét kết
|
XVI. Huyện Ngọc Lặc
|
447,57
|
58.209.000
|
69,25
|
9.643.000
|
130,46
|
19.207.000
|
247,86
|
29.359.000
|
|
94
|
Núi Sung, xã Cao
Ngọc, huyện Ngọc Lặc
|
1,70
|
76.000
|
1,70
|
76.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá Gabro
|
95
|
Núi đá Làng
Vìn, làng Thi, làng Ban, xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
|
206,00
|
25.100.000
|
32,64
|
2.400.000
|
30,00
|
3.655.000
|
143,36
|
19.045.000
|
Đá Gabro
|
96
|
Núi Đồng
Chùa, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
49,00
|
4.396.000
|
6,80
|
952.000
|
20,00
|
1.794.000
|
22,20
|
1.650.000
|
Đá vôi
|
97
|
Núi Đông Hồ,
xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
11,58
|
1.980.000
|
1,00
|
161.000
|
10,58
|
1.819.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
98
|
Núi Hang
Cá, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
34,88
|
9.780.000
|
10,50
|
3.007.000
|
24,38
|
6.773.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
99
|
Núi đá đồi
Bò, xã Lộc Thinh, huyện Ngọc Lặc
|
3,01
|
450.000
|
3,01
|
450.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
100
|
Núi Mèo, xã
Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
11,00
|
2.397.000
|
11,00
|
2.397.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
101
|
Núi đá đồi Bái
(núi Thung Xưa), xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc
|
104,30
|
10.980.000
|
0,00
|
0
|
22,00
|
2.316.000
|
82,30
|
8.664.000
|
Đá vôi
|
102
|
Núi Mống,
xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc
|
4,30
|
450.000
|
0,00
|
0
|
4,30
|
450.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
103
|
Núi đá Bái Mạ,
xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc
|
7,80
|
1.050.000
|
0,00
|
0
|
7,80
|
1.050.000
|
0.00
|
0
|
Đá vôi
|
104
|
Núi Thượng,
xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
|
14,00
|
1.550.000
|
2,60
|
200.000
|
11,40
|
1.350.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
XVII. Huyện Cẩm Thủy
|
304,17
|
45.969.000
|
40,66
|
9.404.000
|
115,34
|
16.048.000
|
148,17
|
20.517.000
|
|
105
|
Núi đá Kho,
xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy
|
39,00
|
4.300.000
|
0,00
|
|
19,50
|
2.150.000
|
19,50
|
2.150.000
|
Đá vôi
|
106
|
Núi Áo, xã
Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy
|
7,40
|
3.990.000
|
7,40
|
3.990.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
107
|
Núi Vìn, xã Cẩm
Quý, huyện Cẩm Thủy
|
1,20
|
351.000
|
1,20
|
351.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
108
|
Núi Phen
Khanh, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy
|
23,60
|
2.669.000
|
2,10
|
236.000
|
21,50
|
2.433.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
109
|
Núi đá thôn
Chanh, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy
|
14,30
|
3.250.000
|
1,96
|
356.000
|
12,34
|
2.894.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
110
|
Núi đá làng
Bọt, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy
|
53,40
|
7.800.000
|
3,70
|
536.000
|
18,00
|
2.629.000
|
31,70
|
4.635.000
|
Đá vôi
|
111
|
Núi Chông,
xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy
|
23,30
|
4.269.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
23,30
|
4.269.000
|
Đá vôi
|
112
|
Núi Chõi Bọt,
xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy
|
84,17
|
10.400.000
|
0,00
|
0
|
20,00
|
2.471.000
|
64,17
|
7.929.000
|
Đá vôi
|
113
|
Núi Giếng Cút,
xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy
|
4,00
|
276.000
|
0,00
|
0
|
4,00
|
276.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
114
|
Núi đá làng
Giò, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy
|
3,70
|
774.000
|
3,70
|
774.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
115
|
Núi Đồi
Côn, xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy
|
2,10
|
475.000
|
2,10
|
475.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
116
|
Núi đá thôn
Móng (núi Thung Đô), xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy
|
6,40
|
480.000
|
6,40
|
480.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
117
|
Núi đá thôn
Thạch Minh, xã Cẩm Liên, huyện Cẩm Thủy
|
39,00
|
6.230.000
|
9,50
|
1.501.000
|
20,00
|
3.195.000
|
9,50
|
1.534.000
|
Đá vôi
|
118
|
Núi Đồi Vải,
xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy
|
2,60
|
705.000
|
2,60
|
705.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
XVIII. Huyện Thạch Thành
|
67,90
|
7.748.000
|
14,60
|
2.645.000
|
5,30
|
504.000
|
48,00
|
4.599.000
|
|
119
|
Núi Ông
Voi, xã Thạch Sơn, xã Thạch CẩM, huyện Thạch Thành
|
23,00
|
2.184.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
23,00
|
2.184.000
|
Đá vôi
|
120
|
Núi Ngọc
Thanh, xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành
|
1,00
|
214.000
|
1,00
|
214.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
121
|
Núi Bạc, thôn Xuân
Lũng, xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành
|
5,30
|
504.000
|
0,00
|
0
|
5,30
|
504.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
122
|
Núi Chiêng,
xã Thạch Đồng, huyện Thạch Thành
|
2,10
|
170.000
|
2,10
|
170.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
123
|
Núi Thung
Nai, xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành
|
25,00
|
2.415.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
25,00
|
2.415.000
|
Đá vôi
|
124
|
Núi Trùng
Bò, xã Thành Vân, huyện Thạch Thành
|
2,50
|
577.000
|
2,50
|
577.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
125
|
Núi đá thôn
Trung Tâm, xã Thành Long, huyện Thạch Thành
|
9,00
|
1.684.000
|
9,00
|
1.684.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá Spilit
|
XIX. Huyện Lang Chánh
|
9,40
|
876.000
|
0,34
|
32.000
|
9,06
|
844.000
|
0,00
|
0
|
|
126
|
Núi đá bản Hằng,
xã Yên Khương, huyện Lang Chánh
|
5,90
|
540.000
|
0,34
|
32.000
|
5,56
|
508.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
127
|
Núi Bù Lau,
xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh
|
3,50
|
336.000
|
0,00
|
0
|
3,50
|
336.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
XX. Huyện Bá Thước
|
404,40
|
74.064.000
|
21,10
|
6.125.000
|
198,20
|
40.501.000
|
185,10
|
27.438.000
|
|
128
|
Núi Đỏ (núi
Lai Phai, Đồi Dương), xã Điền Trung, huyện Bá Thước
|
16,50
|
2.560.000
|
2,30
|
428.000
|
14,20
|
2.132.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
129
|
Núi Thượng
Lẫm, xã Điền Trung, huyện Bá Thước
|
32,00
|
4.250.000
|
0,00
|
0
|
15,00
|
1.992.000
|
17,00
|
2.258.000
|
Đá vôi
|
130
|
Núi Trầu,
xã Điền Hạ, huyện Bá Thước
|
24,70
|
2.884.000
|
0,00
|
0
|
15,00
|
1.751.000
|
9,70
|
1.133.000
|
Đá vôi
|
131
|
Núi Thung
Moong, xã Điền Lư, huyện Bá Thước
|
80,60
|
8.740.000
|
7,70
|
835.000
|
35,00
|
3.795.000
|
37,90
|
4.110.000
|
Đá vôi
|
132
|
Núi đá thôn
Chòm Đủ, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước
|
14,60
|
1.340.000
|
0,00
|
0
|
14,60
|
1.340.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
133
|
Núi Rẵm, xã
Lương Nội, huyện Bá Thước
|
52,00
|
15.840.000
|
3,70
|
1.350.000
|
22,00
|
6.702.000
|
26,30
|
7.788.000
|
Đá vôi
|
134
|
Núi Tường,
xã Lương Nội, huyện Bá Thước
|
24,00
|
16.550.000
|
4,00
|
2.759.000
|
20,00
|
13.791.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
135
|
Núi Bòng,
xã Thiết Kế, huyện Bá Thước
|
53,50
|
11.250.000
|
2,30
|
588.000
|
20,00
|
4.206.000
|
31,20
|
6.456.000
|
Đá vôi
|
136
|
Núi đá suối
La, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước
|
23,50
|
3.150.000
|
1,10
|
165.000
|
22,40
|
2.985.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
137
|
Núi đá làng
Tra, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước
|
83,00
|
7.500.000
|
0,00
|
0
|
20,00
|
1.807.000
|
63,00
|
5.693.000
|
Đá vôi
|
XXI Huyện Quan Hóa
|
247,90
|
23.518.000
|
3,10
|
518.000
|
36,40
|
5.825.000
|
208,40
|
17.175.000
|
|
138
|
Núi đá Bản Phai,
xã Trung Thành, huyện Quan Hóa
|
27,60
|
3.413.000
|
0,00
|
0
|
15,00
|
1.855.000
|
12,60
|
1.558.000
|
Đá vôi
|
139
|
Núi đá Bản
Lóp 1 Hiền Chung, huyện Quan Hóa
|
18,50
|
778.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
18,50
|
778.000
|
Đá vôi
|
140
|
Núi đá Bản Bút,
bản Mỏ xã Phú Sơn, huyện Quan Hóa
|
21,70
|
1.491.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
21,70
|
1.491.000
|
Đá vôi
|
141
|
Núi đá Bản
Mướp, xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa
|
1,90
|
375.000
|
1,90
|
375.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
142
|
Núi Pa
Poong (bản poong), xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa
|
15,80
|
3.273.000
|
1,20
|
143.000
|
14,60
|
3.130.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
143
|
Núi đá thôn
KaMe, xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa
|
51,50
|
3.010.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
51,50
|
3.010.000
|
Đá vôi
|
144
|
Núi đá Bản
Bút xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa
|
27,80
|
2.250.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
27,80
|
2.250.000
|
Đá vôi
|
145
|
Núi đá Bản Trung
Tân, xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa
|
25,80
|
2.961.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
25,80
|
2.961.000
|
Đá vôi
|
146
|
Núi đá bản
Sơn Thành, xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa
|
30,00
|
2.940.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
30,00
|
2.940.000
|
Đá vôi
|
147
|
Núi đá thôn
Tân Hương, xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa
|
6,80
|
840.000
|
0,00
|
0
|
6,80
|
840.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
148
|
Núi Can
Mèo, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa
|
20,50
|
2.187.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
20,50
|
2.187.000
|
Đá vôi
|
XXII. Huyện Quan Sơn
|
216,71
|
21.780.000
|
7,51
|
1.265.000
|
111,10
|
12.470.000
|
98,10
|
8.045.000
|
|
149
|
Núi bản Cạn
xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn
|
11,40
|
1.650.000
|
1,50
|
435.000
|
9,90
|
1.215.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
150
|
Núi Cha
Khót, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn
|
1,47
|
40.000
|
1,47
|
40.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
151
|
Núi Pa Cạnh,
xã Na Mèo, huyện Quan Sơn
|
93,00
|
8.120.000
|
0,00
|
0
|
20,00
|
1.746.000
|
73,00
|
6.374.000
|
Đá vôi
|
152
|
Núi Bản
Bun, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn
|
1,30
|
197.000
|
0,00
|
0
|
1,30
|
197.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
153
|
Núi Pha Mó,
bản Lầu, xã Sơn Hà, huyện Quan Sơn
|
16,00
|
827.000
|
0,00
|
0
|
16,00
|
827.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
154
|
Núi đá bản Hẹ, xã
Sơn Lư, huyện Quan Sơn
|
41,30
|
2.750.000
|
1,20
|
80.000
|
15,00
|
999.000
|
25,10
|
1.671.000
|
Đá vôi
|
155
|
Núi Pha
Đưa, xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn
|
1,84
|
392.000
|
1,84
|
392.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
156
|
Núi Bản
Lang, xã Trung Hạ, huyện Quan Sơn
|
27,70
|
4.654.000
|
1,50
|
318.000
|
26,20
|
4.336.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
157
|
Núi Bản
Cum, xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn
|
22,70
|
3.150.000
|
0,00
|
0
|
22,70
|
3.150.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
XXIII. Huyện Mường Lát
|
635,80
|
35.375.000
|
3,55
|
390.000
|
71,15
|
6.922.000
|
561,10
|
28.063.000
|
|
158
|
Núi đá bản Lách,
xã Mường Chanh, huyện Mường Lát
|
78,40
|
4.130.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
78,40
|
4.130.000
|
Đá vôi
|
159
|
Núi đá Na
Hào, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát
|
19,70
|
1.533.000
|
0,00
|
0
|
19,70
|
1.533.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
160
|
Núi đá
Trung Tiến 2 xã Mường Lý, huyện Mường Lát
|
23,00
|
2.204.000
|
0,00
|
0
|
23,00
|
2.204,000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
161
|
Núi đá bản
Xa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát
|
153,90
|
6.300.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
153,90
|
6.300.000
|
Đá vôi
|
162
|
Núi đá bản
Lốc Há, xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát
|
6,40
|
640.000
|
0,20
|
20,000
|
6,20
|
620.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
163
|
Núi đá bản Xim, xã
Quang Chiểu, huyện Mường Lát
|
75,90
|
2.240.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
75,90
|
2.240.000
|
Đá vôi
|
164
|
Núi đá bản Qua, xã
Quang Chiểu, huyện Mường Lát
|
25,00
|
2.226.000
|
2,20
|
195.000
|
10,00
|
890.000
|
12,80
|
1.141.000
|
Đá vôi
|
165
|
Núi đá bản Pom Khương,
xã Tam Chung, huyện Mường Lát
|
136,40
|
8.400.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
136,40
|
8.400.000
|
Đá vôi
|
166
|
Núi đá pa lầu, xã
Tam Chung, huyện Mường Lát
|
13,40
|
1.850.000
|
1,15
|
175.000
|
12,25
|
1.675.000
|
0,00
|
0
|
Đá vôi
|
167
|
Núi đá bản Nà Kha,
xã Ten Tằn, huyện Mường Lát
|
82,70
|
4.256.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
82,70
|
4.256.000
|
Đá vôi
|
168
|
Núi đá bản Tao, xã
Trung Lý, huyện Mường Lát
|
21,00
|
1.596.000
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
21,00
|
1.596.000
|
Đá vôi
|
Tổng cộng
|
4.647,29
|
601.206.000
|
754,31
|
144.189.000
|
1.635,01
|
240.262.000
|
2.257,97
|
216.755.000
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
1.417
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|