|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Dương Đình Hân
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2008/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 15 tháng 12 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2007 - 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2020 QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 18/2007/NQ-HĐND NGÀY 29/10/2007 CỦA HĐND TỈNH
BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
20 tháng 3 năm 1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày
14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
160/2005/NĐ-CP, ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Khoáng sản, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng
sản;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2007/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2007 của Hội đồng nhân tỉnh Bắc Kạn về Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 -
2010, định hướng đến năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số
51/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm
tra số 53/BC-BKT&NS ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến
năm 2020 quy định tại Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 29/10/2007 của Hội đồng
nhân tỉnh Bắc Kạn (có danh mục kèm theo).
Điều 2.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày
thông qua.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
các sở, ngành chức năng triển khai thực hiện nội dung Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá VII kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm
2008./.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2007 - 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
1. Sửa đổi,
bổ sung mục 3.2. Quy hoạch thăm dò khoáng sản như sau:
“3.2. Quy hoạch thăm dò khoáng sản
3.2.1. Các dự án đầu tư thăm dò
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường giai đoạn 2007-2020
3.2.1.1. Thăm dò giai đoạn
2007-2010
Số
TT
|
Tên
dự án địa chất
|
Mục
tiêu trữ lượng
|
Dự
kiến vốn đầu tư
|
Thời
gian thực hiện
|
1
|
Thăm dò dải đá vôi Lũng Váng Bằng
Lũng, huyện Chợ Đồn
|
|
|
2007-2009
|
2
|
Thăm dò dải đá vôi xã Hảo
Nghĩa và xã Lam Sơn huyện Na Rì
|
|
|
2008-2010
|
3
|
Thăm dò dải đá vôi xã Bộc Bố
huyện Pác Nặm
|
|
|
2008-2010
|
4
|
Thăm dò sét gạch ngói Bằng Khẩu,
xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn
|
|
|
2008-2010
|
5
|
Thăm dò sét gạch ngói Chợ Rã,
Ba Bể
|
|
|
2008-2010
|
6
|
Thăm dò sét gạch ngói Cao Trĩ,
Ba Bể
|
|
|
2009-2010
|
7
|
Thăm dò sét gạch ngói Khuổi
Sa, Phủ Thông, huyện Bạch Thông
|
|
|
2007-2008
|
8
|
Thăm dò sét gạch ngói Hảo
Nghĩa, huyện Na Rì
|
|
|
2007-2008
|
9
|
Sét Bình Văn, huyện Chợ Mới
|
|
|
2009-2010
|
10
|
Thăm dò cát, cuội sỏi Lam Sơn,
Lạng San Na Rì
|
|
|
2007-2008
|
11
|
Thăm dò cát sỏi xã Lương
Thành, huyện Na Rì
|
|
|
2008-2009
|
12
|
Thăm dò cát sỏi xã Kim Lư, huyện
Na Rì
|
|
|
2009-2010
|
13
|
Thăm dò dải đá vôi xã Côn
Minh, huyện Na Rì
|
|
|
2008-2010
|
14
|
Thăm dò cát sỏi xã Thượng
Giáo, huyện Ba Bể
|
|
|
2008-2010
|
15
|
Thăm dò cát, cuội sỏi Bành Trạch,
huyện Ba Bể
|
|
|
2008-2010
|
16
|
Sét Cốc Xả - Hà Vị - Bạch
Thông
|
|
|
2008-2010
|
17
|
Sét Đon Bay - Vi Hương - Bạch
Thông
|
|
|
2008-2010
|
18
|
Sét Khau Mạ-Hà Vị- Bạch Thông
|
|
|
2008-2010
|
19
|
Sét Nà Xe, thôn Một - Tân Tiến
-Bạch Thông
|
|
|
2008-2010
|
20
|
Sét Háng Cáu - Kim Lư - Na Rì
|
|
|
2008-2010
|
21
|
Sét Chợ Mới - Lạng San - Na Rì
|
|
|
2008-2010
|
22
|
Sét Lũng Cụ - Nà Lẹng - Lương
Hạ - Na Rì
|
|
|
2008-2010
|
23
|
Cát sỏi Hà Hiệu - Ba Bể
|
|
|
2008-2010
|
24
|
Cát sỏi Quảng Khê - Ba Bể
|
|
|
2008-2010
|
25
|
Cát sỏi Vằng Âu - Vằng Khoang
- Nà Sliếu, Bộc Bố - Pác Nặm
|
|
|
2008-2010
|
26
|
Cát sỏi Tổng Lủng - Giáo Hiệu
- Pác Nặm
|
|
|
2008-2010
|
27
|
Đá vôi Đán Dường - Bộc Bố -
Pác Nặm
|
|
|
2008-2010
|
28
|
Đá Vôi Bằng Khẩu - Ngân Sơn
|
|
|
2008-2010
|
3.2.1.2. Thăm dò giai đoạn
2011-2020
Số
TT
|
Tên
dự án địa chất
|
Mục
tiêu trữ lượng TNDB (m3)
|
Dự
kiến vốn đầu tư
|
Thời
gian thực hiện
|
1
|
Thăm dò dải đá vôi Phiêng Liềng,
xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn
|
|
|
2011-2015
|
2
|
Thăm dò dải đá vôi xã Thượng
Ân, huyện Ngân Sơn
|
|
|
2011-2020
|
3
|
Thăm dò điểm đá vôi Lủng
Phiêng Mặn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
200m3
|
|
2011-2020
|
4
|
Thăm dò điểm đá vôi Kéo Lạc
Mò, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
|
|
2011-2020
|
5
|
Thăm dò điểm đá vôi Cốc Lải,
xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn
|
|
|
2011-2020
|
6
|
Thăm dò điểm đá tây nam Lũng
Phài, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn
|
|
|
2011-2020
|
7
|
Thăm dò sét Nà Tà, xã Yến
Dương, huyện Ba Bể
|
1.170.000m3
|
|
2011-2020
|
8
|
Thăm dò sét Cẩm Giàng, huyện Bạch
Thông
|
616.475m3
|
|
2011-2020
|
9
|
Thăm dò sét Yến Lạc, huyện Na
Rì
|
600.000m3
|
|
2011-2020
|
10
|
Thăm dò sét Bản Tắm, xã Yên
Nhuận, huyện Chợ Đồn
|
|
|
2011-2020
|
11
|
Thăm dò sét Nà Tôm, xã Hoà Mục,
huyện Chợ Mới
|
539.060m3
|
|
2011-2020
|
12
|
Thăm dò cát sỏi Nà Pao, TT Nà
Phặc, huyện Ngân Sơn
|
|
|
2011-2020
|
2. Sửa đổi,
bổ sung điểm 3.3.1. Quy hoạch khai thác khoáng sản chì kẽm giai đoạn 2007-2020
như sau:
3.3.1.1. Khai thác giai đoạn
2007-2010
Số
TT
|
Tên
mỏ và điểm khoáng sản
dự
kiến khai thác
|
Trữ
lượng (TNDB) tấn
|
1
|
Khai thác mỏ Nà Bốp-Pù Xáp, xã
Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn
|
139.770
|
2
|
Khai thác Lũng Váng-Nam Bằng
Lũng, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
374.789
|
3
|
Khai thác mỏ Ba Bồ, xã Ngọc
Phái, huyện Chợ §ån
|
815.000
|
4
|
Khai thác mỏ Lũng Cháy, xã Đồng
Lạc, huyện Chợ Đồn
|
78.843
|
5
|
Khai thác mỏ Khuổi Khem, xã Đồng
Lạc, huyện Chợ Đồn
|
10.975
|
6
|
Khai thác mỏ Cao Bình, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
641
|
7
|
Khai thác mỏ Bình Chai, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
59.600
|
8
|
Khai thác mỏ Đầm Vạn ,xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
20.689
|
9
|
Khai thác mỏ Lũng Hoài, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
5.738
|
10
|
Khai thác mỏ Phia Khao, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
198.341
|
11
|
Khai thác mỏ Mou Flon, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
359.500
|
12
|
Khai thác mỏ Po Pen, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
29.494
|
13
|
Khai thác mỏ Pô Luông, xã Quảng
Bạch, huyện Chợ Đồn
|
83.810
|
14
|
Khai thác mỏ La Poanh, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
11.746
|
15
|
Khai thác mỏ Đèo An, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
32.626
|
16
|
Khai thác mỏ Suối Teo, xã Xuân
Lạc, huyện Chợ Đồn
|
4.800
|
17
|
Khai thác mỏ Nà Tùm, xã Ngọc
Phái, huyện Chợ Đồn
|
488.514
|
18
|
Khai thác mỏ Nà Quản, xã Lương
Bằng, huyện Chợ Đồn
|
33.687
|
19
|
Khai thác mỏ Lũng Choong - Ngạm
Slì, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn
|
|
20
|
Khai thác mỏ Khuổi Giang - Pù
Quéng, xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn
|
426.962
|
21
|
Khai thác mỏ Bó Pia (Khuổi Chừn
+ Bó Nặm), xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn
|
99.090
|
22
|
Khai thác mỏ Bó Liều - Nà Ó,
xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn
|
358.972
|
23
|
Khai thác mỏ Nà Phai, xã Đồng
Lạc, huyện Chợ Đồn
|
55.000
|
24
|
Khai thác mỏ Kéo Nàng, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
9.874
|
25
|
Khai thác mỏ Than Tầu, xã Bản
Thi, huyện Chợ Đồn
|
20.295
|
26
|
Khai thác mỏ Lũng Cuổi, xã Đồng
Lạc, huyện Chợ Đồn.
|
|
27
|
Khai thác mỏ Nà Lẹng - Nà Cà,
xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông
|
|
28
|
Khai thác mỏ Nà Diếu, xã Thượng
Quan, huyện Ngân Sơn
|
|
29
|
Khai thác mỏ Pác Ả, Sáo Sào TT
Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
|
|
30
|
Khai thác mỏ Cốc Lót - Cốc Chậm
- CốcTrặng, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
|
|
31
|
Điểm Bản Lãm - Khuổi Dinh, xã
Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn
|
|
32
|
Điểm Tủm Tó, xã Bằng Lãng, huyện
Chợ Đồn
|
|
33
|
Điểm Nà Khắt, xã Bằng Lãng,
huyện Chợ Đồn
|
|
34
|
Điểm Nà Duồng, xã Bằng Lãng,
huyện Chợ Đồn
|
|
35
|
Khai thác mỏ Nà Bưa, xã Ngọc
Phái, huyện Chợ Đồn
|
164.640
|
36
|
Khai thác mỏ Vân Tùng - Đức
Vân - Ngân Sơn
|
|
37
|
Khai thác mỏ Bã Danh - Nà Phặc
- Ngân Sơn
|
|
38
|
Khai thác mỏ Nậm Sa - Bằng Vân
- Ngân Sơn
|
|
39
|
Khai thác mỏ Thôm Sào - Thượng
Quan, Ngân Sơn
|
|
40
|
Khai thác mỏ Piêng Tóc, xã Nhạn
Môn, Pác Nặm
|
|
41
|
Khai thác mỏ Khuổi Lệ, Giáo Hiệu,
Pác Nặm
|
|
42
|
Chì kẽm Tôm Tiên, xã Trung
Hoà, huyện Ngân Sơn
|
|
43
|
Chì kẽm Phia Mou, xã Bằng Vân,
huyện Ngân Sơn
|
|
44
|
Chì kẽm Nà Đeng, xã Vân Tùng,
huyện Ngân Sơn
|
|
45
|
Chì kẽm Cốc Pay, TT Nà Phặc,
huyện Ngân Sơn
|
|
46
|
Chì kẽm Cốc Ráy, xã Thượng
Quan, huyện Ngân Sơn
|
|
47
|
Chì kẽm Bản Két, xã Lãng Ngâm,
huyện Ngân Sơn
|
|
48
|
Chì kẽm Khuôn Túng, xã Nhạn
Môn, huyện Pác Nặm
|
|
49
|
Chì kẽm Nà Mun, xã An Thắng,
huyện Pác Nặm
|
|
3.3.1.2. Khai thác giai đoạn
2011-2020
Số
TT
|
Tên
mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác
|
Trữ
lượng (TNDB) tấn
|
1
|
Khai thác mỏ Pù Đồn, xã Đồng Lạc,
huyện Chợ Đồn
|
315.054
|
2
|
Khai thác mỏ Bản Vẻn, xã Lương
Bằng, huyện Chợ Đồn
|
|
3
|
Khai thác mỏ Bản Mòn, xã Lương
Bằng, huyện Chợ Đồn
|
|
4
|
Khai thác mỏ Bành Tượng, xã Đồng
Lạc, huyện Chợ Đồn
|
|
3. Sửa đổi,
bổ sung điểm 3.3.2. Quy hoạch khai thác khoáng sản sắt giai đoạn 2007-2020 như
sau:
“3.3.2.1. Khai thác giai đoạn
2007-2010
Số
TT
|
Tên
mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác
|
Trữ
lượng (TNDB) tấn
|
1
|
Khai thác mỏ Bản Phắng, xã
Trung Hòa, huyện Ngân Sơn
|
8.420.000
|
2
|
Khai thác mỏ Pù Ổ, xã Quảng Bạch,
huyện Chợ Đồn
|
1.133.000
|
3
|
Khai thác Mỏ Bản Quân, xã Ngọc
Phái, huyện Chợ Đồn (Bản Cuôn 1 đã cấp)
|
1.800.000
|
4
|
Khai thác mỏ Lũng Viền, xã Cốc
Đán, huyện Ngân Sơn
|
1.000.000
|
5
|
Khai thác mỏ Sỹ Bình, xã Sỹ
Bình, huyện Bạch Thông
|
4.650.000
|
6
|
Khai thác mỏ Nà Nọi, TT Nà Phặc-
huyện Ngân Sơn
|
700.000
|
7
|
Khai thác mỏ Thom Ong - Lũng
Páng, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
2.500.000
|
8
|
Khai thác mỏ Bản Lác, xã Quảng
Bạch, huyện Chợ Đồn
|
500.000
|
9
|
Khai thác mỏ Nà Áng - Đồng Lạc
- Chợ Đồn (sắt mangan)
|
|
10
|
Khai thác mỏ Bành Tượng - Đồng
Lạc - Chợ Đồn (sắt mangan)
|
|
11
|
Khai thác mỏ Kéo Nàng, Bản
Thi, Chợ Đồn (sắt mangan)
|
|
12
|
Khai thác mỏ Nà Pa - Bộc Bố -
Pác Nặm
|
|
13
|
Khai thác mỏ Đồng Luông - Quảng
Chu - Chợ Mới
|
|
14
|
Khai thác mỏ Kéo Lếch - Bằng
Lãng - Chợ Đồn
|
|
15
|
Khai thác mỏ Bản Lồm - Nam Cường
- Chợ Đồn
|
|
16
|
Khai thác mỏ Bản Tàn - Bằng Lãng
- Chợ Đồn
|
|
17
|
Khai thác mỏ Pen Kít - Thương
Ân - Ngân Sơn
|
|
3.3.2.2. Khai thác giai đoạn
2011-2020
Số
TT
|
Tên
mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác
|
Trữ
lượng (TNDB) tấn
|
1
|
Khai thác mỏ Bắc Khuổi Nùng,
xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
1.000.000
|
4. Sửa đổi,
bổ sung điểm 3.3.3 Quy hoạch khai thác khoáng sản vàng giai đoạn 2007-2020 như
sau:
“3.3.3.1. Khai thác giai đoạn
2007-2010
Số
TT
|
Tên
mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác
|
Trữ
lượng (TNDB)
|
1
|
Khai thác vàng gốc mỏ Pác Lạng
- Đức Vân -Thượng Quan - Ngân Sơn
|
|
2
|
Khai thác vàng sa khoáng Lương
Thượng, huyện Na Rì
|
1.824kg
|
3
|
Khai thác vàng sa khoáng Tân
An, xã Lạng San, huyện Na Rì
|
3.254kg
|
4
|
Khai thác vàng sa khoáng Nà Diệc,
xã Lạng San, huyện Na Rì
|
|
5
|
Khai thác vàng gốc Bản Lìm -
Sùng Hố, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn
|
2.829kg
|
6
|
Khai thác vàng gốc Khau Âu, xã
Bình Văn, huyện Chợ Mới
|
20.000kg
|
7
|
Khai thác vàng sa khoáng Pác Nặm,
xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
|
8
|
Khai thác vàng gốc Bản Đăm, xã
Đức Vân, huyện Ngân Sơn
|
|
9
|
Khai thác vàng sa khoáng Yến Lạc,
huyện Na Rì
|
|
10
|
Khai thác vàng sa khoáng Vàn
Phài, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn
|
|
11
|
Khai thác vàng gốc và sa
khoáng Khuổi Mạn - Phia Đăm - Bằng Thành - Pác Nặm
|
|
12
|
Khai thác vàng An Thắng - Bằng
Thành - Pác Nặm
|
|
13
|
Khai thác vàng Bản Giang - Nà
Chúa - Thuần Mang -Ngân Sơn
|
|
14
|
Khai thác vàng Nà Y - Bản Sành
- Thượng Ân - Ngân Sơn
|
|
15
|
Khai thác vàng Bành Trạch - Ba
Bể
|
|
16
|
Khai thác vàng Nậm Tàn - Bó Va
- Bằng Vân - Ngân Sơn
|
|
17
|
Khai thác vàng Nà Kịt - Thượng
Quan - Ngân Sơn
|
|
3.3.3.2 Khai thác giai đoạn
2011-2020
Số
TT
|
Tên
mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác
|
Trữ
lượng (TNDB) Kg
|
1
|
Khai thác vàng sa khoáng Mồ
Côi, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới
|
|
2
|
Khai thác vàng sa khoáng Bằng
Khẩu, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn
|
110
|
3
|
Khai thác vàng sa khoáng Vũ Muộn,
xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông
|
136
|
5. Sửa đổi,
bổ sung điểm 3.3.4 Quy hoạch khai thác khoáng sản đồng, antimon giai đoạn
2007-2020 như sau:
“ 3.3.4 Quy hoạch khai thác
khoáng sản đồng, antimon, ba rít, phốt pho rít, ti tan giai đoạn 2007-2020
3.3.4.1 Khai thác giai đoạn
2008-2010
STT
|
Loại
khoáng sản
|
Tên
mỏ khoáng sản
|
1
|
Đồng
|
Pò Phi - Ân Tình - Na Rì
|
2
|
Đồng
|
Khau Sớm - Giáo Hiệu - Pác Nặm
|
3
|
Ba Rít
|
Lãng Ngâm - Ngân Sơn
|
4
|
Phốt pho rít
|
Bản Nhuần - Quảng Chu - Chợ Mới
|
5
|
Ti tan
|
Khao Quế - Khau Mi - Bản Giang
- Yên Mỹ - Chợ Đồn
|
6
|
Ti tan
|
Mai Lạp - Chợ Mới
|
3.3.4.2. Khai thác giai đoạn
2007-2020
Số
TT
|
Tên
mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác
|
Trữ
lượng (TNDB) tấn
|
1
|
Khai thác mỏ antimon Khuổi Luông,
xã Lam Sơn, huyện Nà Rì
|
|
2
|
Khai thác điểm quặng đồng Khuổi
Kim - Nà Pì, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì
|
|
6. Sửa đổi,
bổ sung điểm 3.3.6 Quy hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
giai đoạn 2007-2020 như sau:
“3.3.6.1. Khai thác giai đoạn
2007-2010
Số
TT
|
Tên
mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác
|
Trữ
lượng TNDB (m3)
|
1
|
Khai thác đá vôi Lũng Váng, Thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
|
2
|
Khai thác đá vôi xã Hảo Nghĩa
và xã Lam Sơn, huyện Na Rì
|
|
3
|
Khai thác đá vôi xã Bành Trạch
và xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
|
4
|
Khai thác đá vôi Thôm Ỏ xã Lam
Sơn, huyện Na Rì
|
77.673m3
|
5
|
Khai thác đá vôi Nà Coòng, xã
Hảo Nghĩa, huyện Na Rì
|
|
6
|
Khai thác đá vôi Khuổi Chạp, xã
Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn
|
199.232m3
|
7
|
Khai thác đá vôi Bó Khiếu -
Hát Lài xã Lam Sơn, huyện Na Rì
|
|
8
|
Khai thác đá vôi Nà Kiềng, xã
Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn
|
|
9
|
Khai thác đá vôi Khau Trạt, xã
Bình Văn, huyện Chợ Mới
|
|
10
|
Khai thác đá vôi Bó Lục xã Bộc
Bố, huyện Pác Nặm
|
|
11
|
Khai thác đá vôi Kẹm Trình, TT
Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
|
12
|
Khai thác đá vôi Nà Pàn Kéo Pựt,
xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
862m3
|
13
|
Khai thác đá vôi Phia Đeng, xã
Kim Lư, huyện Na Rì
|
|
14
|
Khai thác đá vôi Cáy Phặc, xã
Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
|
15
|
Khai thác đá vôi Lủng Tráng,
xã Cường Lợi, huyện Na Rì
|
|
16
|
Khai thác đá vôi Nà Viền, xã
Xuất Hoá, TX . Bắc Kạn
|
|
17
|
Khai thác đá vôi Lủng Phiêng Mặn,
Kéo Lạc Mò, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể.
|
|
18
|
Khai thác đá vôi Khưa Trạng,
xã Lam Sơn, huyện Na Rì
|
369.719m3
|
19
|
Khai thác đá vôi Nà Lẩy, xã Bộc
Bố, huyện Pác Nặm
|
548m3
|
20
|
Khai thác đá vôi Lũng Mò, thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
|
21
|
Khai thác đá vôi Nà Cà, xã
Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông
|
620m3
|
22
|
Khai thác đá vôi Kéo Ngậu-
Phia Van, xã Hữu Thác, huyện Na Rì
|
|
23
|
Khai thác sét Bằng Khẩu, xã Bằng
Vân, huyện Ngân Sơn
|
|
24
|
Khai thác sét Chợ Rã , TT Chợ Rã,
huyện Ba Bể
|
|
25
|
Khai thác sét Cao Trĩ, xã Cao
Trĩ, huyện Ba Bể
|
|
26
|
Khai thác sét Khuổi Sa, TT Phủ
Thông, huyện Bạch Thông
|
256.461m3
|
27
|
Khai thác sét Hảo Nghĩa, xã Hảo
Nghĩa, huyện Na Rì
|
|
28
|
Khai thác sét Bình Văn, xã Bình
Văn, huyện Chợ Mới
|
|
29
|
Khai thác sét Thuần Mang, xã
Thuần Mang, huyện Ngân Sơn
|
|
30
|
Khai thác cát sỏi Pác Khuổi
Giam, xã Lam Sơn, huyện Na Rì
|
|
31
|
Khai thác cát sỏi Cốc Chia-Pác
Khuổi Pục, xã Lam Sơn, huyện Na Rì
|
|
32
|
Khai thác cát Hợp Thành - Hát
Lài xã Lam Sơn, huyện Na Rì
|
|
33
|
Khai thác cát Hát Chặp-Vằng
Kháp-xã Lam Sơn, huyện Na Rì
|
|
34
|
Khai thác cát sỏi Nà Phặc, TT
Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
|
|
35
|
Khai thác cát sỏi Nà Coóc, TT Nà
Phặc, huyện Ngân Sơn
|
|
36
|
Khai thác cát sỏi Thanh Bình,
xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới
|
|
37
|
Khai thác cát sỏi Quang Thuận,
huyện Bạch Thông
|
|
38
|
Khai thác cát sỏi TT Chợ Rã,
huyện Ba Bể
|
|
39
|
Khai thác cát sỏi xã Dương Quang,
TX Bắc Kạn
|
|
40
|
Khai thác cát, sỏi Nà Diệc - Lạng
San - Na Rì
|
|
41
|
Khai thác đá vôi Bản Tặc - Đức
Vân - Ngân Sơn
|
|
42
|
Khai thác đá vôi Khuổi Quân -
Thượng Quan - Ngân Sơn
|
|
43
|
Khai thác đá vôi Cây Si - Cốc Xả
- Nà Phặc - Ngân Sơn
|
|
44
|
Khai thác đá vôi Bản Quải-Hương
Nê-Ngân Sơn
|
|
45
|
Khai thác đá vôi Côn Minh, huyện
Na Rì
|
|
46
|
Khai thác cát sỏi xã Thượng
Giáo, huyện Ba Bể
|
|
47
|
Khai thác cát, cuội sỏi xã
Bành Trạch, huyện Ba Bể
|
|
48
|
Sét vật liệu xây dựng Cốc Xả -
Hà Vị - Bạch Thông
|
|
49
|
Sét vật liệu xây dựng Đon Bay
- Vi Hương - Bạch Thông
|
|
50
|
Sét vật liệu xây dựng Khau Mạ
- Hà Vị - Bạch Thông
|
|
51
|
Sét vật liệu xây dựng Nà Xe, thôn
Một - Tân Tiến - Bạch Thông
|
|
52
|
Sét gạch ngói Háng Cáu - Kim
Lư - Na Rì
|
|
53
|
Sét gạch ngói Chợ Mới - Lạng
San - Na Rì
|
|
54
|
Sét gạch ngói Lũng Cụ - Nà Lẹng
- Lương Hạ - Na Rì
|
|
55
|
Cát sỏi Hà Hiệu - Ba Bể
|
|
56
|
Cát sỏi Quảng Khê - Ba Bể
|
|
57
|
Cát sỏi Vằng Âu - Vằng Khoang
- Nà Sliếu, Bộc Bố - Pác Nặm
|
|
58
|
Cát sỏi Tổng Lủng - Giáo Hiệu
- Pác Nặm
|
|
59
|
Đá vôi Đán Dường - Bộc Bố -
Pác Nặm
|
|
60
|
Đá Vôi Bằng Khẩu - Ngân Sơn
|
|
61
|
Sét gạch ngói - TX Bắc Kạn
|
|
62
|
Cát sỏi Quảng Chu - Chợ Mới
|
|
63
|
Cát sỏi Tổng Nẻng - Khuổi Pái
- Huyền tụng - thị xã Bắc Kạn
|
|
64
|
Cát sỏi Nông Hạ - Nông Thịnh -
Chợ Mới
|
|
65
|
Cát sỏi TT Phủ Thông - Bạch
Thông
|
|
66
|
Cát sỏi Quân Bình -Bạch Thông
|
|
67
|
Cát sỏi Dương Phong (Bạch
Thông) - Đông Viên (Chợ Đồn)
|
|
68
|
Cát sỏi Khang Ninh - Ba Bể
|
|
69
|
Cát sỏi Lương Thành - Na Rì
|
|
70
|
Cát sỏi Kim Lư - Na Rì
|
|
71
|
Đá vôi Suối Viễn - Xuất Hoá - TX
Bắc Kạn
|
|
72
|
Đá vôi Hoàng Trĩ - Ba Bể
|
|
73
|
Đá vôi Đồng Phúc - Ba Bể
|
|
74
|
Đá vôi Nà Bia - Nông Hạ - Chợ
Mới
|
|
75
|
Đá vôi Quảng Chu - Chợ Mới
|
|
76
|
Đá vôi Bản Cày - Như Cố - Chợ
Mới
|
|
77
|
Đá vôi Hoà Mục - Chợ Mới
|
|
78
|
Đá vôi Yên Thịnh - Chợ Đồn
|
|
79
|
Đá vôi Cốc Ngận - Xuất Hoá -
TX Bắc Kạn
|
|
80
|
Đá vôi K15 - Xuất Hoá - TX Bắc
Kạn
|
|
81
|
Đá vôi Sĩ Bình - Bạch Thông
|
|
82
|
Đá vôi Lũng Mò - Bằng Vân -
Ngân Sơn
|
|
83
|
Đá vôi Thôm Luông - Bó Lếch -
Lãng Ngâm - Ngân Sơn
|
|
84
|
Đá vôi Bản Hon - Bành Trạch -
Ba Bể
|
|
85
|
Đá vôi Lủng Điếc - Bành Trạch
- Ba Bể
|
|
86
|
Đá vôi Chi Cọ - Côn Minh - Na
Rì
|
|
87
|
Đá vôi Nà Bó-Liêm Thuỷ-Na Rì
|
|
88
|
Đá vôi Bản Kén-Lạng San-Na Rì
|
|
89
|
Đá vôi Lũng Ráo - Cư Lễ - Na
Rì
|
|
90
|
Đá vôi Khuổi Siếu - Hữu Thác -
Na Rì
|
|
91
|
Đá vôi Pò Rì - Cư Lễ - Na Rì
|
|
92
|
Đá vôi Tổ 6 - TT Chợ Mới - Chợ
Mới
|
|
93
|
Đá vôi Đèo Vai - Quảng Chu - Chợ
Mới
|
|
94
|
Đá vôi Nguyên Phúc - Bạch
Thông
|
|
95
|
Đá vôi Nà Roòng - Như Cố - Chợ
Mới
|
|
3.3.6.2. Khai thác giai đoạn
2011-2020
Số
TT
|
Tên
mỏ và điểm khoáng sản dự kiến khai thác
|
Trữ
lượng (TNDB) m3
|
1
|
Khai thác đá vôi Phiêng Liềng,
xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn
|
|
2
|
Khai thác đá vôi Cốc Lải, xã Bằng
Vân, huyện Ngân Sơn
|
|
3
|
Khai thác đá vôi tây nam Lũng
Phải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn
|
|
4
|
Khai thác sét Nà Tà, xã Yến
Dương, huyện Ba Bể
|
1.170.000m3
|
5
|
Khai thác sét Cẩm Giàng, xã Cẩm
Giàng, huyện Bạch Thông
|
616.475m3
|
6
|
Khai thác sét Yến Lạc, TT Yến
Lạc, huyện Na Rì
|
600.000m3
|
7
|
Khai thác sét Bản Tắm, xã Yên
Nhuận, huyện Chợ Đồn
|
|
8
|
Khai thác sét Nà Tôm, xã Hoà Mục,
huyện Chợ Mới
|
539.060m3
|
9
|
Khai thác cát sỏi Cao Kỳ, xã
Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
|
10
|
Khai thác cát, cuội sỏi Bản Mạ,
xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn
|
|
11
|
Khai thác cát, sỏi Nà Pao, TT
Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
|
|
7. Sửa đổi,
bổ sung Bảng thống kê các điểm quặng chì - kẽm dự trữ của tỉnh (Bảng số 7) như
sau:
Số
TT
|
Tên
mỏ (điểm quặng)
|
Trữ
lượng (tấn)
|
TNDB
(tấn)
|
B+C1
+C2
|
1
|
Chì kẽm Vạn Phúc, xã Nguyên
Phúc, huyện Bạch Thông
|
|
|
2
|
Chì kẽm Cao Kỳ, xã Cao Kỳ, huyện
Chợ Mới
|
|
|
3
|
Chì kẽm Quảng Cố, xã Quảng
Chu, huyện Chợ Mới
|
|
|
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết 18/2007/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết 18/2007/NQ-HĐND
4.710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|