|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản Bình Phước
Số hiệu:
|
19/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2021/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày 07
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn
cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn
cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn
cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 9 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
vật liệu xây dựng;
Xét
Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số
23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước,
cụ thể:
1. Loại khỏi kỳ quy hoạch đối với 33 khu vực
với tổng diện tích là 1.038,9 ha, tài nguyên ước đạt 61.214.461m3.
(Danh mục chi tiết
các khu vực theo phụ lục số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích, vị trí, độ sâu khai
thác của 56 khu vực quy hoạch với tổng diện tích điều chỉnh là 2.296,4 ha, tài
nguyên ước đạt 636.989.000m3.
(Danh mục chi tiết các
khu vực theo phụ lục số 02 kèm theo)
3. Bổ sung quy hoạch mới 39 khu vực có triển
vọng về khoáng sản (đá xây dựng, sét gạch ngói và vật liệu san lấp) với tổng diện
tích là 1.451,71 ha, tài nguyên dự tính ước đạt 254.743.000m3.
(Danh mục chi tiết
các khu vực theo phụ lục số 03 kèm theo)
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung
thực hiện theo Nghị
quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua Quy
hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm
2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm
2020, định hướng
đến năm 2030;
Nghị
quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
13 tháng 7 năm
2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình
Phước về bổ
sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình
Phước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 3 thông
qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ XD, Bộ TP (Cục kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, các phòng chức năng;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KHU VỰC LOẠI KHỎI KỲ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Số
hiệu quy hoạch
|
Khoáng
sản
|
Tên quy
hoạch
|
Xã,
phường
|
Diện
tích (ha)
|
Trữ
lượng, tài nguyên (m3)
|
Kỳ quy
hoạch
|
|
1. Thành phố Đồng Xoài
|
|
46
|
2.024.000
|
|
1
|
103B
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Ấp 6
|
Tân Thành
|
1
|
24.000
|
30
|
2
|
103
|
Dsl
|
Laterit Tân Thành
|
Tiến Thành
|
20
|
1.000.000
|
30
|
3
|
104
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Tiến Thành
|
Tiến Thành
|
25
|
1.000.000
|
30
|
|
2. Huyện Lộc Ninh
|
|
24
|
2264000
|
|
4
|
13
|
Dxd
|
Andesit Chiu Riu
|
Lộc Tấn
|
20
|
2.000.000
|
30
|
5
|
13B2
|
Dsl
|
Đất san lấp Lộc Tấn
|
Lộc Tấn
|
4
|
264.000
|
20
|
|
3. Huyện Hớn Quản
|
|
50
|
1.500.000
|
|
6
|
71
|
Sgn
|
Sóc Quả
|
Tân Hưng
|
50
|
1.500.000
|
30
|
|
4. Huyện Chơn Thành
|
412,3
|
18.722.081
|
|
7
|
120B1
|
Dsl
|
Laterit Ấp 1
|
Nha Bích
|
6,3
|
190.000
|
20
|
8
|
120B2
|
Dsl
|
Laterit Ấp 2
|
Minh Thành
|
7
|
210.000
|
20
|
9
|
120B3
|
Dsl
|
Laterit Ấp 2
|
Minh Thành
|
20
|
600.000
|
20
|
10
|
120
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Minh Thành
|
Minh Thành
|
30
|
1.500.000
|
30
|
11
|
112B1
|
Dsl
|
Laterit Ấp 5
|
Minh Thành
|
10
|
300.000
|
20
|
12
|
112
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Minh Hưng
|
Minh Thành
|
130
|
6.500.000
|
20
|
13
|
87
|
Dsl
|
Laterit Bàu Dôn
|
Quang Minh
|
50
|
2.500.000
|
20
|
14
|
88
|
Dsl
|
Laterit Bàu Dôn
|
Minh Lập
|
50
|
2.500.000
|
20
|
15
|
88B
|
Dsl
|
Laterit Ấp 1
|
Minh Lập
|
3
|
90.000
|
20
|
16
|
102
|
Sgn
|
Suối Tầu Ô
|
Minh Hưng
|
50
|
1.000.000
|
30
|
17
|
102B2
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Minh Thắng, Nha
Bích
|
Minh Thắng, Nha Bích
|
13
|
791.470
|
20
|
18
|
122
|
Sgn
|
Nam Chơn Thành
|
Chơn Thành
|
43
|
2540611
|
20
|
|
5. Huyện Đồng Phú
|
446,6
|
29.704.380
|
|
19
|
72
|
Dxd
|
Bazan Rạch Rạt 1
|
Đồng Tâm
|
50
|
2.500.000
|
20
|
20
|
74B
|
Dxd
|
Bazan Ấp 4
|
Đồng Tâm
|
1,6
|
79.380
|
20
|
21
|
99
|
Dxd
|
Bazan Hồ Suối Bình
|
Tân Phước
|
50
|
5.000.000
|
20
|
22
|
108
|
Dxd
|
Bazan đồi 217-1
|
Tân Hưng
|
35
|
3.500.000
|
20
|
23
|
111
|
Dxd
|
Bazan đồi 217-2
|
Tân Hưng
|
40
|
4.000.000
|
30
|
24
|
107
|
Dsl
|
Đất san lấp Cây Điệp
|
Tân Phước
|
70
|
350.0000
|
20
|
25
|
119
|
Dsl
|
Laterit Đồng Cọp
|
Tân Phú
|
50
|
2.500.000
|
20
|
26
|
123
|
Sgn
|
Sét gạch ngói NT Tân Lập
|
Tân Lập
|
50
|
2.500.000
|
20
|
27
|
125
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Tây Nam Đồng Chắc
|
Tân Hòa
|
20
|
625.000
|
30
|
28
|
127
|
Dxd
|
Bazan đồi 212
|
Tân Lợi
|
30
|
3.000.000
|
30
|
29
|
129
|
Dsl
|
Laterit Mã Đà 2
|
Tân Hòa
|
50
|
2.500.000
|
30
|
|
6. Huyện Phú Riềng
|
30
|
5.000.000
|
|
30
|
60B
|
Dxd
|
Bazan Bàu Đĩa
|
Phước Tân
|
30
|
5.000.000
|
20
|
|
7. Huyện Bù Đăng
|
30
|
2.000.000
|
|
31
|
39
|
Dxd
|
Bazan Đức
Phong (Minh Hưng 1)
|
Minh Hưng
|
10
|
1.000.000
|
20
|
32
|
42
|
Dsl
|
Đất san
lấp Ấp 4 Minh Hưng 1
|
Minh Hưng
|
10
|
500.000
|
20
|
33
|
43
|
Dsl
|
Đất san
lấp Ấp 4 Minh Hưng 2
|
Minh Hưng
|
10
|
500.000
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn
tỉnh Bình Phước
|
|
1.038,90
|
61.214.461
|
|
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH KỲ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Số
hiệu quy hoạch
|
Khoáng
sản
|
Quy
hoạch
|
Xã, phường,
thị trấn
|
Quy
hoạch đã được phê duyệt
|
Quy
hoạch điều chỉnh
|
Cấp trữ
lượng
/tài nguyên
|
Chiều
sâu quy hoạch (m) hoặc cao độ (cote)
|
|
Cũ
|
Mới
|
Diện
tích
(ha)
|
Trữ
lượng/ tài nguyên (m3)
|
Diện
tích
(ha)
|
Trữ lượng/Tài
nguyên (m3)
|
|
|
|
1. Thành phố Đồng Xoài
|
|
400
|
45.000.000
|
331
|
185.100.000
|
|
|
|
1
|
109
|
100
|
Dxd
|
Đá xây dựng Sambrinh
|
Tân Thành
|
50
|
10.000.000
|
54
|
18.900.000
|
334a
|
Cote 0m
|
|
2
|
109B1
|
101
|
Dxd
|
Đá xây dựng Tiến Hưng
|
Tiến Hưng
|
350
|
35.000.000
|
277
|
166.200.000
|
121+122+334a
|
Cote-30m
|
|
|
2. Thị xã Phước Long
|
|
163
|
27.900.000
|
139
|
23.500.000
|
|
|
|
3
|
26
|
38
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Sơn Giang
|
Long Giang
|
75
|
18.800.000
|
105
|
21.000.000
|
121+122+334a
|
20m
|
|
4
|
26B
|
39
|
Dsl
|
Đất san lấp Long Giang
|
Sơn Giang
|
10
|
700.000
|
10
|
700.000
|
334a
|
10m
|
|
5
|
30
|
40
|
Dsl
|
Đất san lấp Long Điền
|
Long Phước
|
50
|
5.000.000
|
20
|
1.000.000
|
333
|
5m
|
|
6
|
31
|
42
|
Dxd
|
Đá xây dựng Đông Bắc Núi Bà Rá
|
Thác Mơ
|
28
|
3.400.000
|
4
|
800.000
|
121+122+334a
|
20m
|
|
|
3. Thị xã Bình Long
|
|
28
|
7.110.000
|
28,0
|
8.300.000
|
|
|
|
7
|
55
|
43
|
Dxd
|
Đá xây dựng M’Nông
|
Thanh Lương
|
11
|
6.600.000
|
11
|
6.600.000
|
334a
|
60m
|
|
8
|
58B
|
45
|
Sgn
|
Sét gạch
ngói Thanh Kiều
|
Thanh Lương
|
17
|
510.000
|
17
|
1.700.000
|
334a
|
10m
|
|
|
4. Huyện Lộc Ninh
|
|
274
|
27.084.000
|
416
|
143.730.000
|
|
|
|
9
|
13B1
|
10
|
Dsl
|
Đất san lấp Lộc Thạnh 1
|
Lộc Thạnh
|
5
|
300.000
|
43
|
1.290.000
|
334a
|
3m
|
|
10
|
13B1
|
11
|
Dsl
|
Đất san lấp Lộc Thạnh 2
|
Lộc Thạnh
|
|
|
73
|
2.190.000
|
334a
|
3m
|
|
11
|
15
|
12
|
Dxd
|
Đá xây dựng Lộc An
|
Lộc An
|
110
|
11.000.000
|
111
|
66.600.000
|
121+122+333
|
10m
bazan+50m đá trầm tích
|
|
12
|
13B2
|
14
|
Dsl
|
Đất san lấp Lộc Tấn
|
Lộc Tấn
|
|
264.000
|
15
|
750.000
|
334a
|
5m
|
|
13
|
22
|
17
|
Dxd
|
Đá xây dựng Prek Loved
|
Lộc Tấn
|
45
|
4.500.000
|
45
|
22.500.000
|
334a
|
50m
|
|
14
|
22B
|
18
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Vườn Bưởi
|
Lộc Thiện
|
35
|
2.500.000
|
35
|
21.000.000
|
121+122+334a
|
60m
|
|
15
|
27
|
19
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Lộc Quang
|
Lộc Quang
|
30
|
2.300.000
|
25
|
2.500.000
|
121+122+333
|
10m
|
|
16
|
35B
|
22
|
Dxd
|
Đá xây dựng Lộc Thành 2
|
Lộc Thành
|
20
|
5.350.000
|
40
|
24.000.000
|
121+122+333
|
Cote 0m
|
|
17
|
52B2
|
25
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Lộc Thịnh 2
|
Lộc Thịnh
|
15
|
450.000
|
15
|
1.500.000
|
334a
|
10m
|
|
18
|
52B3
|
26
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Lộc Thịnh 3
|
Lộc Thịnh
|
14
|
420.000
|
14
|
1.400.000
|
333,0
|
10m
|
|
|
5. Huyện Bù Đốp
|
|
50
|
3.500.000
|
43
|
4.000.000
|
|
|
|
19
|
2B
|
2
|
Dxd
|
Bazan xây dựng
Phước Thiện
|
Phước Thiện
|
20
|
1.000.000
|
13
|
1.300.000
|
334a
|
|
|
20
|
5
|
5
|
Dxd
|
Bazan Thiện Hưng
|
Phước Thiện
|
20
|
2.000.000
|
20
|
2.000.000
|
334a
|
10m
|
|
21
|
19
|
9
|
Dsl
|
Đất san lấp Thanh Hoà 2
|
Thanh Hoà
|
10
|
500.000
|
10
|
700.000
|
334a
|
7m
|
|
|
6. Huyện Bù Gia Mập
|
|
215
|
20.000.000
|
182
|
22.300.000
|
|
|
|
22
|
3
|
29
|
Dxd
|
Bazan Bù Gia Phúc 2
|
Đắk Ơ
|
20
|
2.000.000
|
3
|
300.000
|
121+122+334a
|
10m
|
|
23
|
6
|
30
|
Dxd
|
Thôn 6 xã Đăk Ơ
|
Đắk Ơ
|
30
|
1.500.000
|
36
|
5.400.000
|
334a
|
15m
|
|
24
|
8B
|
31
|
Dxd
|
Bazan xây dựng
|
Phú Nghĩa
|
65
|
6.500.000
|
30
|
4.500.000
|
334a
|
15m
|
|
25
|
9
|
32
|
Dxd
|
Bazan LT Hạnh Phúc
|
Phú Văn
|
25
|
2.500.000
|
16
|
2.400.000
|
334a
|
15m
|
|
26
|
18
|
34
|
Dxd
|
Bazan Phú Văn
|
Phú Văn
|
25
|
2.500.000
|
47
|
4.700.000
|
334a
|
10m
|
|
27
|
25
|
37
|
Dxd
|
Bazan Sơn Hà 2
|
Đa Kia
|
50
|
5.000.000
|
50
|
5.000.000
|
334a
|
10m
|
|
|
7. Huyện Bù Đăng
|
|
46,6
|
5.900.000
|
226,4
|
6.134.000
|
|
|
|
28
|
18B
|
80
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Đắk Nhau 3
|
Đắk Nhau
|
14,0
|
1.400.000
|
15
|
1.500.000
|
334a
|
10m
|
|
29
|
29
|
82
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Đoàn Kết
|
Đoàn Kết
|
30
|
4.350.000
|
10
|
1.450.000
|
121+122+333
|
0
|
|
30
|
33
|
84
|
Dxd
|
Bazan Đồng Nai
|
Đồng Nai
|
2,6
|
150.000
|
13
|
1.300.000
|
334a
|
10m
|
|
31
|
76
|
85
|
Cxd
|
Cát sông Đồng Nai
|
Đăng Hà, Phước Sơn, Đồng Nai
|
180
|
1.800.000
|
188,4
|
1.884.000
|
122+334a
|
|
|
|
8. Huyện Hớn Quản
|
|
803
|
85.450.000
|
506
|
82.435.000
|
|
|
|
32
|
45
|
46
|
Dxd
|
Bazan Bù Dinh
|
Thanh An
|
30
|
1.500.000
|
30
|
3.000.000
|
334a
|
10m
|
|
33
|
46
|
48
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Thanh An
|
Thanh An
|
30
|
1.500.000
|
30
|
3.000.000
|
334b
|
10m
|
|
34
|
56B
|
51
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Trung Sơn 2
|
Thanh An
|
10
|
1.500.000
|
22
|
1.760.000
|
334a
|
8m
|
|
35
|
49B
|
49
|
Sgn
|
Sét gạch ngói An Khương
|
An Khương
|
15
|
1.500.000
|
14
|
1.400.000
|
334a
|
10m
|
|
36
|
48B
|
53
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Ấp 7
|
An Khương
|
30
|
4.500.000
|
29
|
5.800.000
|
333
|
15m
|
|
37
|
70
|
56
|
Dxd
|
Đá xây dựng Núi Gió
|
Tân Lợi
|
50
|
25.000.000
|
50
|
20.000.000
|
121+122+334a
|
Cote
+20m
|
|
38
|
81
|
58
|
Dsl
|
Đất san lấp Thanh Bình
|
Thanh Bình
|
20
|
1.000.000
|
20
|
1.000.000
|
334a
|
5m
|
|
39
|
90
|
63
|
Dxd
|
Đá xây dựng Minh Đức 3
|
Minh Đức
|
30
|
3.000.000
|
18
|
5.400.000
|
334a
|
30m
|
|
40
|
83
|
64
|
Dxd
|
Đá xây dựng Minh Đức 4
|
Minh Đức
|
143
|
35.750.000
|
68
|
27.200.000
|
334a
|
Cote-20m
(40m)
|
|
41
|
85
|
66
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Bắc Tân Khai
|
Tân Khai
|
110
|
3.300.000
|
50
|
2.500.000
|
334a
|
5m
|
|
42
|
94
|
68
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Sóc Tà Cuông
|
Tân Khai
|
50
|
1.500.000
|
40
|
4.000.000
|
334a
|
10m
|
|
43
|
92
|
69
|
Dxd
|
Đá xây dựng Tân Hiệp
|
Tân Hiệp
|
45
|
4.500.000
|
35
|
7.000.000
|
|
10m
|
|
44
|
131
|
70
|
Cxd
|
Cát lòng hồ Dầu Tiếng
|
Tân Hiệp
|
240
|
900.000
|
100
|
375.000
|
122
|
|
|
|
9. Huyện Chơn Thành
|
|
15
|
450.000
|
13
|
740.000
|
|
|
|
45
|
109B3
|
89
|
Dsl
|
Đất san lấp Ấp 4
|
Minh Lập
|
6
|
180.000
|
5
|
300.000
|
334a
|
6m
|
|
46
|
112B2
|
90
|
Dsl
|
Đất san lấp Ấp 3.1
|
Nha Bích
|
5
|
150.000
|
4
|
240.000
|
334a
|
|
|
47
|
112B3
|
91
|
Dsl
|
Đất san lấp Ấp 3.2
|
Nha Bích
|
4
|
120.000
|
4
|
200.000
|
334a
|
|
|
|
10. Huyện Đồng Phú
|
|
462
|
50.500.000
|
313,5
|
150.750.000
|
|
|
|
48
|
72B1
|
104
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Đồng Tâm
|
Đồng Tâm
|
60
|
3.000.000
|
10
|
1.000.000
|
121+122+333
|
|
|
49
|
78
|
105
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Thuận Phú
|
Thuận Phú
|
60
|
6.000.000
|
10
|
1.150.000
|
334a
|
26m
|
|
50
|
113
|
112
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Tân Hưng 3
|
Tân Hưng
|
60
|
6.000.000
|
28
|
2.800.000
|
334a
|
10m
|
|
51
|
116
|
114
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Tân Hưng 4
|
Tân Hưng
|
50
|
5.000.000
|
35
|
3.500.000
|
121+122+333
|
10m
|
|
52
|
118
|
119
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Thanh Nhàn
|
Tân Lợi
|
30
|
1.500.000
|
30
|
3.000.000
|
334a
|
10m
|
|
53
|
130
|
121
|
Dxd
|
Đá xây dựng Rạch Rạt
|
Tân Lập
|
262
|
32.000.000
|
199
|
139.300.000
|
121+122+333
|
Cote
-50, giai đoạn 21-30 đến cote-20m
|
|
|
11. Huyện Phú Riềng
|
|
94
|
25.753.600
|
100
|
10.000.000
|
|
|
|
54
|
60
|
71
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Bàu Đĩa 2
|
Phước
Tân
|
34
|
21.253.600
|
30
|
3.000.000
|
121+122+333
|
10m
|
|
55
|
64
|
73
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Nông trường
Thanh Niên
|
Phú
Trung
|
30
|
3.000.000
|
40
|
4.000.000
|
121+122+333
|
10m
|
|
56
|
63
|
74
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Phú Trung 3
|
Phú
Trung
|
30
|
1.500.000
|
30
|
3.000.000
|
334a
|
10m
|
|
|
Toàn tỉnh Bình Phước
|
|
2.550,6
|
298.647.600
|
2.296,4
|
636.989.000
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KHU VỰC BỔ SUNG KỲ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt
|
Số hiệu
quy hoạch
|
Khoáng
sản
|
Tên quy
hoạch
|
Xã,
phường
|
Diện
tích
(ha)
|
Trữ lượng/
Tài nguyên (m3)
|
Chiều
sâu quy hoạch (m) hoặc cao độ (cote)
|
|
1. Thành phố Đồng Xoài
|
|
34
|
2.270.000
|
|
1
|
93
|
Dsl
|
Đất san lấp Tân Thành
|
Tân Thành
|
19
|
1.520.000
|
8m
|
2
|
98
|
Dsl
|
Đất san lấp Ấp 6 khu III
|
Tân Thành
|
15
|
750.000
|
5m
|
|
2. Thị xã Phước Long
|
|
5
|
720.000
|
|
3
|
41
|
Dxd
|
Đá xây dựng Thác Mơ
|
Thác Mơ
|
5
|
720.000
|
15m
|
|
3. Thị xã Bình Long
|
|
20
|
10.000.000
|
|
4
|
44
|
Dxd
|
Đá xây dựng Thanh Lương
|
Thanh Lương
|
20
|
10.000.000
|
50m
|
|
4. Huyện Lộc Ninh
|
|
175
|
47.600.000
|
|
5
|
15
|
Dxd
|
Đá xây dựng lấp Lộc Tấn
|
Lộc Tấn
|
19
|
9.500.000
|
50m
|
6
|
21
|
Dxd
|
Đá xây dựng Lộc Thành
|
Lộc Thành
|
45
|
27.000.000
|
Cote 0m
|
7
|
23
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Lộc Thịnh
|
Lộc Thịnh
|
83
|
8.300.000
|
10m
|
8
|
24
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Lộc Thành
|
Lộc Thành
|
28
|
2.800.000
|
10m
|
|
5. Huyện Bù Đốp
|
|
20
|
2.000.000
|
|
9
|
3
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Phước Thiện
|
Phước Thiện
|
20
|
2.000.000
|
10m
|
|
6. Huyện Bù Gia Mập
|
170
|
23.250.000
|
|
10
|
27
|
Dxd
|
Đá xây dựng Bù La
|
Bù Gia Mập
|
45
|
9.000.000
|
20m
|
11
|
28
|
Dxd
|
Đá xây dựng Bù Gia Mập
|
Bù Gia Mập
|
35
|
5.250.000
|
15m
|
12
|
35
|
Dxd
|
Đá xây dựng Bình Thắng
|
Bình Thắng
|
60
|
6.000.000
|
10m
|
13
|
36
|
Dxd
|
Đá xây dựng Phú Nghĩa
|
Phú Nghĩa
|
30
|
3.000.000
|
10m
|
|
7. Huyện Bù Đăng
|
|
123
|
18.300.000
|
|
14
|
78
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Đăk Là
|
Đăk Nhau
|
65
|
6.500.000
|
10m
|
15
|
77
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Phú Sơn
|
Phú Sơn
|
18
|
1.800.000
|
10m
|
16
|
79
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Đăk Nhau
|
Đăk Nhau
|
10
|
1.000.000
|
10m
|
17
|
81
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Thọ Sơn
|
Thọ Sơn
|
30
|
9.000.000
|
30m
|
|
8. Huyện Hớn Quản
|
|
320,21
|
95.513.000
|
|
18
|
47
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Ấp 8
|
An Khương
|
25
|
2.500.000
|
10m
|
19
|
50
|
Sgn
|
Sét gạch ngói Trung Sơn 1
|
Thanh An
|
10
|
700.000
|
7m
|
20
|
52
|
Dxd
|
Đá xây dựng An Khương
|
An Khương
|
50
|
20.000.000
|
40m
|
21
|
55
|
Dxd
|
Đá xây dựng Núi Gió 1
|
Tân Lợi
|
15,71
|
4.713.000
|
30m
|
22
|
57
|
Dxd
|
Đá xây dựng Núi Gió 2
|
Tân Lợi
|
16
|
3.200.000
|
20m
|
23
|
59
|
Dxd
|
Đá xây dựng Minh Đức 1
|
Minh Đức
|
40
|
12.000.000
|
30m
|
24
|
60
|
Dxd
|
Đá xây dựng Minh Đức 2
|
Minh Đức
|
40
|
12.000.000
|
30m
|
25
|
61
|
Dsl
|
Đất san lấp Đồng Nơ
|
Minh Đức
|
18
|
900.000
|
5m
|
26
|
62
|
Dsl
|
Đất san lấp Minh Đức
|
Minh Đức
|
7,5
|
300.000
|
4m
|
27
|
65
|
Dxd
|
Đá xây dựng Minh Đức, Tân Hiệp
|
Minh Đức và Tân Hiệp
|
98
|
39.200.000
|
Cote-20m
(40m)
|
|
9. Huyện Chơn Thành
|
83,5
|
6.990.000
|
|
28
|
86
|
Dsl
|
Đất san lấp Minh Lập
|
Minh Lập
|
45
|
4.500.000
|
10m
|
29
|
88
|
Dsl
|
Vật liệu san lấp suối Tầu Ô
|
Minh Hưng
|
4,5
|
450.000
|
10m
|
30
|
92
|
Dsl
|
Đất san lấp Minh Thành
|
Minh Thành
|
34
|
2.040.000
|
6m
|
|
10. Huyện Đồng Phú
|
491
|
47.100.000
|
|
31
|
102
|
Dxd
|
Đá xây dựng Thuận Lợi
|
Thuận Lợi
|
53
|
5.300.000
|
10m
|
32
|
106
|
Dxd
|
Đá xây dựng Đồng Tâm 1
|
Đồng Tâm
|
130
|
13.000.000
|
10m
|
33
|
107
|
Dxd
|
Đá xây dựng Nông trường Lam Sơn
|
Tân Phước
|
129
|
11.600.000
|
10m
|
34
|
108
|
Dsl
|
Đất san lấp Thuận Phú
|
Thuận Phú
|
20
|
1.200.000
|
6m
|
35
|
109
|
Dsl
|
Đất san lấp Sóc Miên
|
Tân Hưng
|
38
|
1.900.000
|
5m
|
36
|
110
|
Dxd
|
Bazan xây dựng Tân Hưng 1
|
Tân Hưng
|
15
|
1.500.000
|
10m
|
37
|
116
|
Dxd
|
Đá xây dựng Tân Hưng
và Tân Lợi
|
Tân Hưng, Tân Lợi
|
66
|
6.600.000
|
10m
|
38
|
118
|
Dxd
|
Đá xây dựng Tân Lợi
|
Tân Lợi
|
40
|
6.000.000
|
15m
|
|
11. Huyện Phú Riềng
|
10
|
1.000.000
|
|
39
|
75
|
Dsl
|
Đất san lấp Phú Riềng 1
|
Phú Riềng
|
10
|
1.000.000
|
10m
|
|
Toàn tỉnh Bình Phước
|
1.451,71
|
254.743.000
|
|
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
5.137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|