|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Toản
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2012/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi,
ngày 05 tháng 10 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG
NGÃI 5 NĂM (2011 – 2015)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày
05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển lâm
nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày
09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng,
giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày
14/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch,
kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3218/TTr-UBND
ngày 14/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị xem xét, thông qua Kế
hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi 05 năm (2011 – 2015); Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
Quảng Ngãi 5 năm (2011 – 2015) với một số nội dung chính như sau:
1. Các chỉ tiêu chính
a) Các chỉ tiêu chung về quản lý bảo vệ và phát
triển rừng giai đoạn 2011– 2015:
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tông 2011-2015
|
Kê hoạch 2011 - 2015
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
1. Bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán bảo vệ rừng
|
ha/năm
|
91.693
|
22.376
|
87.274
|
90.284
|
93.193
|
96.023
|
2. Phát triên rừng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a) Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
ha
|
8.137
|
2.000
|
135
|
3.012
|
2.715
|
2.275
|
- Có trồng bổ sung
|
ha
|
1.852
|
-
|
-
|
789
|
636
|
428
|
- Không trồng bổ sung
|
ha
|
6.285
|
2.000
|
135
|
2.223
|
2.080
|
1.847
|
b) Trồng rừng
- Trồng rừng tập trung
+ Trồng mới
|
ha
ha
ha
|
55.191
53.093
20.174
|
9.642
9.642
3.940
|
12.914
12.877
4.647
|
14.531
13.796
5.566
|
14.095
13.380
5.150
|
13.652
13.040
4.810
|
+ Trồng lại sau khai thác
|
ha
|
32.919
|
5.703
|
8.230
|
8.230
|
8.230
|
8.230
|
- Trồng bổ sung mật độ
|
ha
|
2.098
|
-
|
37
|
735
|
715
|
612
|
- Trồng cây phân tán
|
1000 c
|
4.281
|
-
|
102
|
1.410
|
1.410
|
1.359
|
c) Chăm sóc rừng đã trồng
|
ha
|
3.329
|
5.998
|
2.091
|
1.188
|
50
|
-
|
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
ha
|
131.850
|
-
|
5.571
|
126.279
|
-
|
-
|
- Giao rừng cộng đồng, hộ gia đình
|
ha
|
22.186
|
-
|
5.571
|
16.615
|
-
|
-
|
- Giao rừng cho tổ chức
|
ha
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
-
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức
|
ha
|
93.664
|
-
|
-
|
93.664
|
-
|
-
|
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rà soát
|
ha
|
11.590
|
|
11.590
|
|
|
|
- Bổ sung mốc ranh giới
|
mốc
|
50
|
|
|
50
|
|
|
5. Khai thác rừng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ rừng trồng trong quy hoạch
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+ Diện tích
|
ha
|
32.919
|
5.703
|
8.230
|
8.230
|
8.230
|
8.230
|
+ Sản lượng
|
m3
|
3.357.738
|
581.664
|
839.435
|
839.435
|
839.435
|
839.435
|
- Gỗ cây trồng phân tán
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+ Diện tích
+ Sản lượng
- Củi
|
ha
m3
ster
|
4.515
460.541
395.028
|
-
-
-
|
1.129
115.135
98.757
|
1.129
115.135
98.757
|
1.129
115.135
98.757
|
1.129
|
115.135
|
98.757
|
- Lâm sản ngoài gỗ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+ Song mây
|
tân
|
2.841
|
593
|
710
|
710
|
710
|
710
|
+ Đót
+ Tre nứa
6. Chế biến lâm sản
|
tân
1000 c
|
640
669
|
148
160
|
160
167
|
160
167
|
160
167
|
160
|
167
|
|
- Gỗ xây dựng
|
m3
|
38.183
|
|
9.546
|
9.546
|
9.546
|
9.546
|
- Đồ mộc dân dụng
|
m3
|
76.366
|
|
19.091
|
19.091
|
19.091
|
19.091
|
- Dăm gỗ
- Song mây
- Đót
- Tre nứa
|
tân
tấn
tấn
1000 c
|
3.703.731
2.841
640
669
|
|
925.933
710
160
167
|
925.933
710
160
167
|
925.933
710
160
167
|
925.933
710
160
167
|
7. Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng vườn ươm
|
vườn
|
16
|
-
|
1
|
11
|
3
|
1
|
- Nâng cấp vườn ươm
|
vườn
|
6
|
-
|
-
|
3
|
2
|
1
|
- XD đường lâm nghiệp
|
km
|
206
|
3
|
2
|
87
|
60
|
58
|
- Sửa chửa đường LN
|
km
|
29
|
-
|
2
|
9
|
8
|
9
|
- Xây dựng đường nội vùng
|
km
|
99
|
15
|
12
|
31
|
29
|
27
|
- XD đường ranh cản lửa
|
km
|
476
|
-
|
-
|
184
|
156
|
137
|
- XD chòi canh lửa
|
chòi
|
47
|
-
|
2
|
20
|
15
|
10
|
- Xây dựng giông tưới ẩm
|
giông
|
47
|
4
|
4
|
16
|
14
|
13
|
- XD bảng quy ước BVR
|
bảng
|
51
|
-
|
3
|
21
|
15
|
12
|
- XD trạm QLBV rừng
|
trạm
|
23
|
-
|
1
|
9
|
6
|
6
|
- Bảng dự báo cấp cháy rừng
|
bảng
|
82
|
-
|
4
|
32
|
28
|
18
|
8. Cấp chứng chỉ rừng
|
ha
|
1.280
|
-
|
320
|
320
|
320
|
320
|
b) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng phòng
hộ giai đoạn 2011-2015
(Có phụ lục 1 kèm theo)
c) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng sản xuất
giai đoạn 2011-2015
(Có phụ lục 2 kèm theo)
2. Khái toán vốn đầu tư
a) Khái toán vốn đầu tư kế hoạch bảo vệ và phát
triển rừng giai đoạn 2011-2015
Tổng vốn đầu tư 1.546.656 triệu đồng. Trong đó:
vốn thực hiện nhiệm vụ Quản lý bảo vệ là 76.804 triệu đồng; vốn thực hiện nhiệm
vụ phát triển rừng là 1.278.756 triệu đồng; vốn thực hiện nhiệm vụ giao rừng,
cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất 26.489 triệu đồng; rà soát, điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch 3 loại rừng 822 triệu đồng; vốn cho xây dựng cơ sở hạ tầng
68.307 triệu đồng; vốn cho quản lý dự án 19.404 triệu đồng; chi phí khác 76.075
triệu đồng.
(Chi tiết có phụ lục 3 kèm theo)
b) Khái toán vốn đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
phòng hộ giai đoạn 2011-2015 (Có phụ lục 4 kèm theo)
c) Khái toán vốn đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
sản xuất giai đoạn 2011-2015 (Có phụ lục 5 kèm theo)
3. Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng đồng bộ, có hiệu
quả các giải pháp trong quá trình thực hiện Kế hoạch. Cụ thể hóa và tổ chức triển
khai thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch; chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, các Sở ban ngành liên quan
triển khai thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 để
đảm bảo các mục tiêu đặt ra. Xác định cụ thể diện tích đất trồng rừng đến từng
huyện, xã và các chủ rừng để lập kế hoạch trồng rừng mới thuận lợi và khả thi;
ưu tiên trồng rừng đầu nguồn bảo vệ các hồ đập thủy lợi, thủy điện, trồng rừng
phòng hộ ven biển để hạn chế thấp nhất tác động của biến đổi khí hậu.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Kế hoạch trên cơ sở Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến đại biểu HĐND tỉnh và kết luận của
Chủ tọa kỳ họp; phê duyệt và triển khai thực hiện Kế hoạch đúng quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi khoá XI thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2012, tại kỳ họp thứ 6./.
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU BẢO BỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG PHÒNG HỘ GIAI ĐOẠN
2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tổng 2011-2015
|
Kế hoạch 2011 - 2015
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
1. Bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán QLBVR
|
ha/năm
|
84.952
|
22.376
|
82.781
|
84.231
|
85.570
|
87.228
|
2. Phát triển rừng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a) Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
ha
|
3.858
|
2.000
|
-
|
1.439
|
1.360
|
1.059
|
- Có trồng bổ sung
|
ha
|
1.099
|
-
|
-
|
439
|
436
|
224
|
- Không trồng bổ sung
|
ha
|
2.759
|
2.000
|
-
|
1.000
|
924
|
834
|
b) Trồng rừng
|
ha
|
5.868
|
315
|
62
|
2.094
|
2.033
|
1.679
|
b.1) Trồng rừng tập trung
|
ha
|
3.770
|
315
|
26
|
1.359
|
1.318
|
1.067
|
+ Trồng mới
|
ha
|
3.770
|
315
|
26
|
1.359
|
1.318
|
1.067
|
+ Trồng lại sau khai thác
|
ha
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b.2) Trồng bổ sung mật độ
|
ha
|
2.098
|
-
|
37
|
735
|
715
|
612
|
b.3) Trồng cây phân tán
|
1000 c
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c) Chăm sóc rừng đã trồng
|
ha
|
3.329
|
3.446
|
2.091
|
1.188
|
50
|
|
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất
|
ha
|
103.622
|
-
|
2.489
|
101.132
|
-
|
-
|
- Giao rừng cộng đồng, HGĐ
|
ha
|
9.958
|
|
2.489
|
7.468
|
|
|
- Giao rừng cho tổ chức
|
ha
|
-
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức
|
ha
|
93.664
|
|
|
93.664
|
|
|
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rà soát
|
ha
|
6.986
|
|
6.986
|
|
|
|
- Bổ sung mốc ranh giới
|
mốc
|
50
|
|
|
50
|
|
|
5. Khai thác rừng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Lâm sản ngoài gỗ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+ Song mây
|
tấn
|
2.087
|
417
|
522
|
522
|
522
|
522
|
+ Đót
|
tấn
|
396
|
101
|
99
|
99
|
99
|
99
|
+ Tre nứa
|
1000 c
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6. Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng vườn ươm
|
vườn
|
7
|
-
|
1
|
6
|
-
|
-
|
- Nâng cấp vườn ươm
|
vườn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- XD đường lâm nghiệp
|
km
|
42
|
-
|
2
|
18
|
11
|
11
|
- Sửa chữa đường LN
|
km
|
9
|
-
|
2
|
2
|
2
|
2
|
- Xây dựng đường nội vùng
|
km
|
89
|
15
|
12
|
27
|
26
|
24
|
- XD đường ranh cản lửa
|
km
|
77
|
-
|
-
|
33
|
22
|
23
|
- XD chòi canh lửa
|
chòi
|
41
|
-
|
2
|
17
|
13
|
9
|
- Xây dựng giếng tưới ẩm
|
giếng
|
40
|
4
|
4
|
13
|
12
|
11
|
- XD bảng quy ước BVR
|
bảng
|
30
|
-
|
3
|
12
|
8
|
7
|
- XD trạm QLBV rừng
|
trạm
|
23
|
-
|
1
|
9
|
6
|
6
|
- Bảng dự báo cấp cháy rừng
|
bảng
|
44
|
-
|
4
|
17
|
15
|
8
|
7. Cấp chứng chỉ rừng
|
ha
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU BẢO BỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG SẢN XUẤT GIAI ĐOẠN
2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tông 2012-2015
|
Kê hoạch 2011 - 2015
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
1. Bảo Vệ rừng
- Khoán QLBVR
2. Phát triển rừng
|
ha/năm
|
6741
|
-
|
4.493
|
|
7.623
|
|
6.053
|
8.795
|
a) Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Ha
|
4.279
|
-
|
135
|
1.573
|
1.355
|
1.216
|
- Có trồng bổ sung
- Không trồng bổ sung
|
ha
ha
|
753
3.526
|
-
-
|
-
135
|
350
1.223
|
200
1.155
|
203
1.013
|
b) Trồng rừng
|
ha
|
49.323
|
9.327
|
12.851
|
12.437
|
12.061
|
11.973
|
- Trồng rừng tập trung
|
ha
|
49.323
|
9.327
|
12.851
|
12.437
|
12.061
|
11.973
|
+ Trồng mới
+ Trồng lại sau khai thác
- Trồng bổ sung mật độ
|
ha
ha
ha
|
16.404
32319
-
|
3.625
5.703
-
|
4.622
8.230
-
|
4.207
8.230
-
|
3.832
8.230
-
|
3.743
8.230
-
|
- Trồng cây phân tán
|
1000 c
|
4.281
|
-
|
102
|
1.410
|
1.410
|
1.359
|
c) Chăm sóc rừng đã trồng
|
ha
|
-
|
2.552
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Giao rừng cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất
|
ha
|
28.228
|
-
|
3.082
|
25.146
|
|
|
- Giao rừng cộng đồng, HGĐ
|
ha
|
12.228
|
|
3.082
|
9.146,2
|
|
|
- Giao rừng cho tổ chức
|
ha
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
- Cấp giấy CNQSD đất cho tổ chức
|
ha
|
-
|
|
|
|
|
|
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rà soát
|
ha
|
4.604
|
|
4.604
|
|
|
|
- Bổ sung mốc ranh giới
|
mốc
|
|
|
|
|
|
|
5. Khai thác rừng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ rừng trồng trong quy hoạch
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+ Diện tích
|
ha
|
32.919
|
5.703
|
8.230
|
8.230
|
8.230
|
8.230
|
+ Sản lượng
|
m3
|
3.357.738
|
581.664
|
839.435
|
839.435
|
839.435
|
839.435
|
- Gỗ cây trồng phân tán
+ Diện tích
+ Sản lượng
|
ha
m3
|
4.515
460.541
|
|
1.129
115.135
|
|
1.129
115.135
|
|
1.129
115.135
|
1.129
115.135
|
- Củi
|
ster
|
395.028
|
|
98.757
|
98.757
|
98.757
|
98.757
|
- Lâm sản ngoài gỗ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+ Song mây
|
tấn
|
754
|
176
|
189
|
189
|
189
|
189
|
+ Đót
+ Tre nứa
6. Chế biến lâm sản
|
tấn
1000 c
|
244
669
|
47
150
|
61
167
|
61
167
|
61
167
|
61
167
|
- Gỗ xây dựng
|
m3
|
38.183
|
|
9.546
|
9.546
|
9.546
|
9.546
|
- Đồ mộc dân dụng
|
m3
|
76.366
|
|
19.091
|
19.091
|
19.091
|
19.091
|
- Dăm gỗ
|
tấn
|
3.703.731
|
|
925.933
|
925.933
|
925.933
|
925.933
|
- Song mây
- Đót
- Tre nứa
|
tân
tân
1000 c
|
2.841
640
669
|
|
710
160
167
|
710
160
167
|
710
160
167
|
710
160
167
|
7. Xây dựng CSHT LN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng vườn ươm
|
vườn
|
9
|
-
|
-
|
5
|
3
|
1
|
- Nâng cấp vườn ươm
|
vườn
|
6
|
-
|
-
|
3
|
2
|
1
|
- XD đường lâm nghiệp
|
km
|
164
|
3
|
-
|
69
|
49
|
47
|
- Sửa chữa đường LN
|
km
|
20
|
-
|
-
|
7
|
6
|
7
|
- Xây dựng đường nội vùng
|
km
|
10
|
-
|
-
|
4
|
3
|
3
|
- XD đường ranh cản lửa
|
km
|
399
|
-
|
-
|
151
|
134
|
114
|
- XD chòi canh lửa
|
chòi
|
6
|
-
|
-
|
3
|
2
|
1
|
- Xây dựng giếng tưới ẩm
|
giếng
|
7
|
-
|
-
|
3
|
2
|
2
|
- XD bảng quy ước BVR
|
bảng
|
21
|
-
|
-
|
9
|
7
|
5
|
- XD trạm QLBV rừng
|
trạm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Bảng dự báo cấp cháy rừng
|
bảng
|
38
|
-
|
-
|
15
|
13
|
10
|
8. Cấp chứng chỉ rừng
|
ha
|
1.280
|
|
320
|
320
|
320
|
320
|
Ghi chú: Phụ lục 1 và 2 Phần kế hoạch năm
2011 đã thực hiện xong. Vì vậy, không tính cột tổng giai đoạn
PHỤ LỤC 3
KHÁI TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN
RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch 2011 - 2015 (triệu đồng)
|
Tông cộng
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
Tổng vốn đầu tư
|
1.546.656
|
195.393
|
316.810
|
427.915
|
408.414
|
393.517
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
319.536
|
18.854
|
33.933
|
107.680
|
90.710
|
87.213
|
- Vốn ODA
|
300.102
|
5.673
|
47.775
|
87.594
|
86.823
|
77.910
|
- Vốn vay tín dụng
|
255.498
|
119.606
|
67.223
|
64.760
|
63.002
|
60.514
|
- Vốn tự có
|
671.520
|
51.260
|
167.880
|
167.880
|
167.880
|
167.880
|
1. Quản lý bảo vệ
|
76.804
|
4.475
|
18.649
|
19.385
|
19.385
|
19.385
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
75.422
|
4.475
|
18.649
|
18.924
|
18.924
|
18.924
|
- Vốn ODA
|
1.382
|
-
|
-
|
461
|
461
|
461
|
2. Phát triên rừng
|
1.278.756
|
187.152
|
292.365
|
336.752
|
332.247
|
317.391
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
132.232
|
10.613
|
9.488
|
43.494
|
41.519
|
37.730
|
- Vốn ODA
|
219.506
|
5.673
|
47.775
|
60.618
|
59.846
|
51.267
|
- Vốn vay tín dụng
|
255.498
|
119.606
|
67.223
|
64.760
|
63.002
|
60.514
|
- Vốn tự có
|
671.520
|
51.260
|
167.880
|
167.880
|
167.880
|
167.880
|
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất
|
26.489
|
-
|
4.444
|
16.545
|
2.500
|
3.000
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
26.489
|
-
|
4.444
|
16.545
|
2.500
|
3.000
|
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng
|
822
|
|
|
822
|
|
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
822
|
|
|
822
|
|
|
5. Xây dựng cơ sở hạ tâng
|
68.307
|
1.021
|
760
|
22.752
|
22.624
|
22.171
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
51.003
|
1.021
|
760
|
16.873
|
16.745
|
16.625
|
- Vốn ODA
|
17.304
|
-
|
-
|
5.879
|
5.879
|
5.545
|
6. Quán lý dự án
|
19.404
|
987
|
745
|
6.249
|
6.249
|
6.161
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
19.404
|
987
|
745
|
6.249
|
6.249
|
6.161
|
7. Chi phí khác
|
76.075
|
1.758
|
150
|
25.308
|
25.308
|
25.308
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
14.165
|
1.758
|
150
|
4.672
|
4.672
|
4.672
|
- Vốn ODA
|
61.910
|
-
|
-
|
20.637
|
20.637
|
20.637
|
Ghi chú: Phần vốn kế hoạch năm 2011 đã thực
hiện xong. Vì vậy, không tính cột tổng giai đoạn
PHỤ LỤC 4
KHÁI TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
PHÒNG HỘ, GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch 2011 - 2015 (triệu đồng)
|
Tông cộng
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
Tổng vốn đầu tư
|
338.592
|
18.196
|
31.038
|
109.912
|
101.366
|
96.276
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
216.731
|
18.196
|
31.038
|
68.549
|
60.003
|
57.141
|
- Vốn ODA
|
121.861
|
-
|
-
|
41.363
|
41.363
|
39.135
|
1. Quản lý bảo vệ
|
74.782
|
4.475
|
18.350
|
18.811
|
18.811
|
18.811
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
73.400
|
4.475
|
18.350
|
18.350
|
18.350
|
18.350
|
- Vốn ODA
|
1.382
|
-
|
-
|
461
|
461
|
461
|
2. Phát triên rừng
|
128.799
|
9.955
|
9.454
|
42.279
|
40.808
|
36.258
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
87.534
|
9.955
|
9.454
|
27.893
|
26.421
|
23.766
|
- Vốn ODA
|
41.265
|
-
|
-
|
14.386
|
14.386
|
12.493
|
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
8.461
8.461
|
-
-
|
1.882
1.882
|
6.579
6.579
|
-
-
|
-
-
|
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng
|
495
|
|
|
495
|
|
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
495
|
|
|
495
|
|
|
5. Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
30.577
|
1.021
|
760
|
10.090
|
10.090
|
9.637
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
13.273
|
1.021
|
760
|
4.211
|
4.211
|
4.091
|
- Vốn ODA
|
17.304
|
-
|
-
|
5.879
|
5.879
|
5.546
|
6. Quản lý dự án
|
19.404
|
987
|
745
|
6.249
|
6.249
|
6.161
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
19.404
|
987
|
745
|
6.249
|
6.249
|
6.161
|
7. Chi phí khác
|
76.075
|
1.758
|
150
|
25.308
|
25.308
|
25.308
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
14.165
|
1.758
|
150
|
4.672
|
4.672
|
4.672
|
- Vốn ODA
|
61.910
|
-
|
-
|
20.637
|
20.637
|
20.637
|
Ghi chú: Phần vốn kế hoạch năm 2011 đã thực hiện
xong. Vì vậy, không tính cột tổng giai đoạn
PHỤ LỤC 5
KHÁI TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG SẢN
XUẤT, GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu
|
Kê hoạch 2011 - 2015 (triệu đồng)
|
Tông cộng
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
Tổng vốn đầu tư
|
1.208.064
|
177.197
|
285.773
|
318.003
|
307.047
|
297.241
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
102.805
|
658
|
2.895
|
39.131
|
30.706
|
30.073
|
- Vốn ODA
|
178.240
|
5.673
|
47.775
|
46.232
|
45.459
|
38.774
|
- Vốn vay tín dụng
|
255.498
|
119.606
|
67.223
|
64.760
|
63.002
|
60.514
|
- Vốn tự có
|
671.520
|
51.260
|
167.880
|
167.880
|
167.880
|
167.880
|
1. Quản lý bảo vệ
|
2.022
|
-
|
299
|
574
|
574
|
574
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
2.022
|
-
|
299
|
574
|
574
|
574
|
2. Phát triên rừng
|
1.149.956
|
177.197
|
282.911
|
294.473
|
291.439
|
281.132
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
44.698
|
658
|
34
|
15.602
|
15.098
|
13.965
|
- Vốn ODA
|
178.240
|
5.673
|
47.775
|
46.231
|
45.459
|
38.774
|
- Vốn vay tín dụng
|
255.498
|
119.606
|
67.223
|
64.760
|
63.002
|
60.514
|
- Vốn tự có
|
671.520
|
51.260
|
167.880
|
167.880
|
167.880
|
167.880
|
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất
|
18.028
|
-
|
2.562
|
9.966
|
2.500
|
3.000
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
18.028
|
-
|
2.562
|
9.966
|
2.500
|
3.000
|
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng
|
327
|
|
|
327
|
|
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
327
|
|
|
327
|
|
|
5. Xây dựng cơ sở hạ tâng
|
37.730
|
-
|
-
|
12.662
|
12.534
|
12.534
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
37.730
|
-
|
-
|
12.662
|
12.534
|
12.534
|
Ghi chú: Phần vốn kế hoạch năm 2011 đã thực
hiện xong. Vì vậy, không tính cột tổng giai đoạn
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi 5 năm (2011 – 2015)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi 5 năm (2011 – 2015)
4.196
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|