|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2023/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 25
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM 3.1, KHOẢN 3 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2013/NQ-HĐND NGÀY 04
THÁNG 7 NĂM 2013 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ THÔNG QUA QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2011-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ vướng mắc, khó khăn, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Thực hiện Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng
8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6
năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ vướng mắc, khó khăn, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Thực hiện Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 15 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ về việc bổ sung các quy hoạch tại Phụ lục Danh mục các
quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
theo quy định tại điểm c, khoản 1, Điều 59 của Luật Quy hoạch ban hành kèm theo
Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02/12/2019 của Chính phủ;
Thực hiện Văn bản số 2453/BNN-TCLN ngày 19 tháng
4 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ý kiến thẩm định
đối với điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông
qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số
119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải
trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày
04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
1. Điều chỉnh giảm 301,83 ha (đất rừng phòng hộ
49,13 ha, đất rừng sản xuất 252,7 ha) trong diện tích quy hoạch sử dụng đất
lâm nghiệp nêu tại điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020 đã được thông qua tại Nghị quyết số
09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 07 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện
05 Dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh; cụ thể:
STT
|
Hạng mục
|
Hiện trạng trước
điều chỉnh (ha)
|
Hiện trạng sau
điều chỉnh (ha)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
967.729,83
|
967.729,83
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
698.446
|
698.144,17
|
1
|
Đất rừng đặc dụng
|
95.203
|
95.203
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
208.187
|
208.137,87
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
395.056
|
394.803,3
|
(Có phụ lục kèm
theo)
2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Nghị
quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
cho đến khi có Quy hoạch Lâm nghiệp Quốc gia, Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050 được cấp thẩm quyền phê duyệt.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023 và có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên công trình/Dự án
|
Địa điểm
|
Vị trí
|
Diện tích/Loại rừng (ha)
|
Ghi chú
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Tổng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
|
ĐD
|
PH
|
SX
|
ĐD
|
PH
|
SX
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện
Kon Plô (Blô)ng, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
13
|
19
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
3
|
11
|
0,85
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
10
|
53
|
0,37
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
9
|
6a
|
0,77
|
|
|
|
|
0,77
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
15
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
7
|
20
|
1,64
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
7
|
14
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
9
|
10a
|
0,2
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
20a
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
13a
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
13
|
30
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
13
|
22
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
10
|
50
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
25
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
10
|
37
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
9
|
3
|
0,58
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
10
|
56
|
0,86
|
|
|
|
|
0,86
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
26
|
1,46
|
|
|
|
|
1,46
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
9
|
14a
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
14a
|
1,56
|
|
|
|
|
1,56
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
17a
|
0,27
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
9
|
6b
|
0,2
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
9
|
12d
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
7
|
17a
|
0,29
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
383
|
11
|
38
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
383
|
11
|
46
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
9
|
2
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
9
|
13
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
10
|
9
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
9
|
11a
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
9
|
1
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
9
|
5
|
0,3
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
9
|
3a
|
0,34
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
8
|
20a
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
8
|
25a
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
12
|
28
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
10
|
41
|
0,1
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
383
|
8
|
3a
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
10
|
30
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
12
|
39
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
12
|
35
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
3
|
44
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
13
|
28
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
12
|
16
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
10
|
16
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
3
|
36
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
13
|
24
|
0,55
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
10
|
45
|
0,1
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
3
|
39
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
10
|
29a
|
1,28
|
|
|
1,28
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
12
|
24a
|
1,22
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
12
|
30
|
0,72
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
12
|
21
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
10
|
38a
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Ring
|
388
|
12
|
8a
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
4
|
15
|
1,74
|
|
1,74
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
3
|
14
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
18
|
0,2
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
1
|
10
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
3
|
7
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
407
|
2
|
11
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
407
|
6
|
2b
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
24
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
7a
|
0,44
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
19
|
0,49
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
12
|
6
|
0,78
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
7
|
9a
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
22
|
0,63
|
|
0,63
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
407
|
10
|
10a
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
12
|
11a
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
407
|
2
|
14
|
0,53
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
9
|
14b
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
20d
|
0,59
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
1
|
20
|
0,77
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
17b
|
0,71
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
7
|
17a
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
407
|
10
|
1a
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
4
|
30
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
407
|
2
|
6
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
3
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
7
|
4
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
7
|
10
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
7
|
8
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
413
|
7
|
2
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
407
|
10
|
1b
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
1
|
5
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
4
|
4
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
1
|
19
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
412
|
1
|
7a
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Đăk Tăng
|
411
|
9
|
20
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
7
|
4a
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
11
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
7a
|
0,8
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
3
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
10
|
6,72
|
|
|
6,72
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
7
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
6a
|
0,52
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
15
|
1,63
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
20
|
0,65
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
9
|
16
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
18
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
8
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
15
|
0,3
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Buk
|
404
|
4
|
5
|
0,66
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
1a
|
0,44
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
483
|
4
|
2c
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
7
|
0,1
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
25
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
3
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
7
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
5a
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
1a
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
1b
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
3a
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
5c
|
1,31
|
|
|
1,31
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
4a
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
13
|
4
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
18
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
7a
|
0,41
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
4a
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
7
|
0,2
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
3a
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
3a
|
0,37
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
1
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
21
|
8a
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
6
|
0,3
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
3
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
5a
|
1,45
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
4
|
0,2
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
10a
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
15g
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
15
|
5b
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
23
|
6a
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6a
|
1,06
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
24
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
14a
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
5
|
9
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
14
|
6a
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
23a
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
17
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
6
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
17
|
6b
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1a
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
478
|
1
|
16
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
2a
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
479
|
10
|
36a
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
22
|
3b
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
Măng Cành
|
474
|
9
|
1b
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
6
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
4
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Kon Plông
|
TT. Măng Đen
|
483a
|
9
|
11a
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn
Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
8
|
6
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
7
|
0,97
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
1
|
1
|
2,95
|
|
|
2,95
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
1
|
3
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
2
|
5
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
2
|
9
|
2,59
|
|
|
2,59
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
3
|
4
|
0,4
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
1a
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
3a
|
5,42
|
|
|
5,42
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
6
|
4a
|
2,33
|
|
|
2,33
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
2
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
4
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
7
|
10,93
|
|
|
10,93
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Pék
|
50
|
9
|
8
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
10
|
0,37
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
12a
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
13
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
14a
|
0,26
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
16
|
1,09
|
|
|
1,09
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
1
|
19
|
0,74
|
|
|
0,74
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
3a
|
0,1
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
2
|
4a
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
3
|
3
|
1,56
|
|
|
1,56
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
69
|
3
|
9
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
10
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
16
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
21a
|
0,4
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
24
|
0,58
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
25
|
0,91
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
29
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
31
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
32a
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
33
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
34
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
35
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
36
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
37a
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
4
|
41
|
1,69
|
|
|
1,69
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
1a
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
3a
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
4
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
5
|
0,63
|
|
|
0,63
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
6
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
7
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
9
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
10
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
11
|
0,4
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
12
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
14a
|
0,67
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
15
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
18
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
19
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
20
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
22
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Xốp
|
62a
|
5
|
23
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy,
tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
4
|
1,21
|
|
|
1,21
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
5
|
4,43
|
|
|
4,43
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6a
|
1,12
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
6b
|
0,37
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
4
|
2a
|
0,34
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
7a
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
8
|
5a
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
4
|
0,8
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
2
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
3
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6a
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6b
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6c
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
6d
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
6a
|
0,1
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10a
|
0,4
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
10b
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10a
|
1,08
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
6
|
10b
|
0,52
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
7a
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
7b
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
10
|
7c
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
9
|
6a
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
5a
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
5b
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
5c
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
11
|
2
|
0,34
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
5
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
Kon Rẫy
|
Đăk Pne
|
529
|
7
|
10
|
0,91
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
2
|
1a
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
2
|
1b
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
1
|
13
|
0,65
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
Tu Mơ Rông
|
Đăk Tơ Kan
|
259a
|
2
|
41
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
5
|
Dự án nâng cấp tuyến đường Đăk Man - Đăk Blô, huyện
Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
2
|
8a
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
2
|
11a
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
2
|
11b
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
2
|
13a
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
2
|
14a
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
2
|
15a
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
2
|
17
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
2
|
19a
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
4
|
5
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
8
|
5
|
5
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
14
|
2
|
6a
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
14
|
3
|
4
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
14
|
3
|
5a
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
14
|
6
|
1a
|
0,77
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
14
|
6
|
2a
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đăk Glei
|
Đăk Plô (Blô)
|
14
|
8
|
1
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
THÔNG TIN VÀ DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2011-2020
ĐỐI VỚI 05 DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Dự án đường tự trung tâm
thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Đối với diện tích 55,51 ha,
trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng
sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất thì diện tích,
vị trí, loại rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp không có rừng để
thực hiện dự án đã được xác định rõ (bằng biểu số liệu và trên bản đồ) trong
Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum với 87 lô (02 lô đối với rừng
trồng, 53 lô đối với rừng tự nhiên và 32 lô với đất không có rừng) tại 09
khoảnh thuộc 03 tiểu khu trên địa bàn 02 xã của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
2. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra -
Ia Tun, tỉnh Kon Tum
Đối với diện tích 72,24 ha đất
lâm nghiệp, trong đó rừng tự nhiên chức năng sản xuất 0,75 ha; đất trống không
có rừng 71,49 ha (chức năng sản xuất 67,02 ha; chức năng phòng hộ 4,47 ha) thì
diện tích, vị trí, loại rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp không
có rừng để thực hiện dự án đã được xác định rõ (bằng biểu số liệu và trên bản
đồ) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum với 148 lô (04
lô đối với rừng tự nhiên và 144 lô với đất không có rừng) tại 12 khoảnh thuộc
10 tiểu khu trên địa bàn 05 xã của huyện Tu Mơ Rông, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon
Tum.
3. Dự án đầu tư xây dựng cải
tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn
Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Đối với diện tích 139,57 ha,
trong đó rừng tự nhiên quy hoạch sản xuất 32,72 ha; quy hoạch phòng hộ 11,76
ha; 9,82 ha rừng trồng quy hoạch phòng hộ; 85,27 ha đất trống không có rừng (phòng
hộ 10,71; sản xuất 74,56 ha) để thực hiện dự án thì diện tích, vị trí, loại
rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp không có rừng để thực hiện dự
án đã được xác định rõ (bằng biểu số liệu và trên bản đồ) trong Quy hoạch
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum với 823 lô (24 lô đối với rừng trồng,
153 lô đối với rừng tự nhiên và 646 lô với đất không có rừng) tại 21 khoảnh
thuộc 16 tiểu khu trên địa bàn 06 xã của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
4. Dự án đường giao thông tự
xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Đối với diện tích 20,68 ha,
trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức
năng sản xuất 6,83 ha để thực hiện dự án thì diện tích, vị trí, loại rừng chuyển
mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp không có rừng để thực hiện dự án đã được
xác định rõ (bằng biểu số liệu và trên bản đồ) trong Quy hoạch Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh Kon Tum với 73 lô (29 lô đối với rừng tự nhiên và 44 lô
với đất không có rừng) tại 08 khoảnh thuộc 01 tiểu khu trên địa bàn 01 xã của
huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum.
5. Dự án nâng cấp tuyến đường
Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
Đối với tổng diện tích 13,83
ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha (2,19 ha thuộc quy hoạch rừng
phòng hộ, 0,32 ha thuộc quy hoạch rừng sản xuất); đất trống không có rừng
11,32 ha để thực hiện dự án thì diện tích, vị trí, loại rừng chuyển mục đích sử
dụng rừng, đất lâm nghiệp không có rừng để thực hiện dự án đã được xác định rõ (bằng
biểu số liệu và trên bản đồ) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
Kon Tum với 93 lô (16 lô đối với rừng tự nhiên và 77 lô với đất không có rừng)
tại 07 khoảnh thuộc 04 tiểu khu trên địa bàn 02 xã của huyện Đăk Glei, tỉnh
Kon Tum.
PHỤ LỤC 3:
THÔNG TIN DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP DỰ
KIẾN SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Đất rừng đặc dựng: Diện
tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các Dự án
trên địa bàn tỉnh Kon Tum không ảnh hưởng đến diện tích đất rừng đặc dụng của tỉnh.
2. Đất rừng phòng hộ: Xác
định có 49,13 ha đất rừng phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 13,95 ha;
đất có rừng trồng 9,82 ha; đất trống không có rừng 25,36 ha) trong Quy hoạch
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum để thực hiện 05 dự án, cụ thể:
- Huyện Kon Plông 32,29 ha, cụ
thể: Xã Đăk Tăng 29,26 ha; xã Đăk Ring 3,03 ha.
- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ
thể: Xã Đăk Plô (Blô) 12,37 ha.
- Huyện Đăk Tô 1,87 ha, cụ thể:
Xã Đăk Trăm 1,87 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 2,6 ha, cụ
thể: Xã Đăk Rơ Ông 1,03 ha; xã Đăk Tơ Kan 1,57 ha.
Bảng 01: Diện tích đất rừng
phòng hộ được xác định trong Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum để
thực hiện các Dự án
TT
|
Huyện/thị
|
Diện tích đất rừng phòng hộ
|
Ghi Chú
|
Tổng cộng (ha)
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Đất không có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng diện tích điều
chỉnh
|
49,13
|
13,95
|
9,82
|
25,36
|
|
I
|
Đăk Glei
|
12,37
|
2,19
|
0
|
10,18
|
Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đăk Blô, huyện Đắk Glei
|
1
|
Xã Đăk Plô
|
12,37
|
2,19
|
|
10,18
|
II
|
Kon Plông
|
32,29
|
11,76
|
9,82
|
10,71
|
Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh
Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
1
|
Xã Đăk Tăng
|
29,26
|
11,67
|
9,82
|
7,77
|
2
|
Xã Đăk Ring
|
3,03
|
0,09
|
|
2,94
|
III
|
Tu Mơ Rông
|
2,6
|
0
|
0
|
2,6
|
Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun
|
1
|
Đăk Rơ Ông
|
1,03
|
|
|
1,03
|
2
|
Đắk Tơ Kan
|
1,57
|
|
|
1,57
|
IV
|
Đăk Tô
|
1,87
|
0
|
0
|
1,87
|
1
|
Đăk Trăm
|
1,87
|
|
|
1,87
|
Diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch
đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển
rừng sau điều chỉnh là 208.137,87 ha.
Bảng 02. So sánh diện tích đất
rừng phòng hộ trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính
STT
|
Huyện
|
Diện tích đất rừng phòng hộ trước điều chỉnh
|
Diện tích đất rừng phòng hộ sau điều chỉnh
|
Tăng (+)/giảm (-)
|
Tổng cộng
|
208.187,00
|
208.137,87
|
-49,13
|
1
|
Đăk Glei
|
47.281
|
47.268,63
|
-12,37
|
2
|
Đăk Hà
|
17.967
|
17.967,00
|
|
3
|
Đăk Tô
|
5.206
|
5.204,13
|
-1,87
|
4
|
Kon Plông
|
46.398
|
46.365,71
|
-32,29
|
5
|
Kon Rẫy
|
22.656
|
22.656,00
|
|
6
|
Ngọc Hồi
|
9.939
|
9.939,00
|
|
7
|
Sa Thầy
|
25.812
|
25.812,00
|
|
8
|
TP Kon Tum
|
1.494
|
1.494,00
|
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
31.434
|
31.431,40
|
-2,6
|
3. Đất rừng sản xuất
Xác định có 252,7 ha đất rừng sản
xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 87,6 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất trống
không có rừng 164,02 ha) trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon
Tum để thực hiện 05 dự án, cụ thể:
- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ
thể: Xã Đăk Plô (Blô) 1,31 ha; xã Đăk Pék 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk
Man 0,15 ha.
- Huyện Kon Plông 107,28 ha, cụ
thể: Xã Đăk Ring 35,16 ha; xã Đăk Tăng 18,76 ha; xã Măng Buk 13,17 ha; xã Măng
Cành 30,0 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,84
ha.
- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể:
Xã Đăk Pne 20,68 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ
thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.
- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể:
Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha.
Bảng 03. Diện tích đất rừng
sản xuất được xác định trong Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum để
thực hiện các Dự án
TT
|
Huyện/thị
|
Diện tích đất rừng sản xuất
|
|
Ghi chú
|
Tổng cộng (ha)
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng diện tích điều chỉnh
|
252,7
|
87,6
|
1,08
|
164,02
|
|
I
|
Đăk Glei
|
56,97
|
40,28
|
1,08
|
15,61
|
Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã
Xốp, huyện Đăk Glei
|
1
|
Xã Xốp
|
19,3
|
13,97
|
0,97
|
4,36
|
2
|
Xã Đăk Pek
|
36,21
|
25,99
|
0,11
|
10,11
|
3
|
Xã Đăk Man
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đăk Glei
|
4
|
Xã Đăk Plô
|
1,31
|
0,32
|
|
0,99
|
II
|
Kon Plông
|
107,28
|
32,72
|
0
|
74,56
|
Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh
Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
1
|
Xã Đăk Tăng
|
18,76
|
0,82
|
|
17,94
|
2
|
Xã Đăk Ring
|
35,16
|
7,46
|
|
27,7
|
3
|
Măng Buk
|
13,17
|
13,17
|
|
|
4
|
Xã Đăk Nên
|
8,35
|
|
|
8,35
|
5
|
Xã Măng Cành
|
30
|
10,65
|
|
19,35
|
6
|
TT. Măng Đen
|
1,84
|
0,62
|
|
1,22
|
III
|
Tu Mơ Rông
|
59,06
|
0,75
|
0
|
58,31
|
Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
|
1
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
1,08
|
|
|
1,08
|
2
|
Xã Đăk Tơ Kan
|
57,98
|
0,75
|
|
57,23
|
IV
|
Đăk Tô
|
8,71
|
0
|
0
|
8,71
|
1
|
Đăk Trăm
|
8,42
|
|
|
8,42
|
2
|
Ngọk Tụ
|
0,29
|
|
|
0,29
|
V
|
Kon Rẫy
|
20,68
|
13,85
|
0
|
6,83
|
Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi
huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
1
|
Xã Đăk Pne
|
20,68
|
13,85
|
|
6,83
|
Diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch
đất rừng sản xuất trong Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum sau điều
chỉnh là 394.803,3 ha.
Bảng 04. So sánh diện tích đất
rừng sản xuất trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính
STT
|
Huyện
|
Diện tích đất rừng sản xuất trước điều chỉnh
|
Diện tích đất rừng sản xuất sau điều chỉnh
|
Tăng (+)/giảm (-)
|
Tổng cộng
|
395.056,00
|
394.803,30
|
-252,7
|
1
|
Đăk Glei
|
33.993,00
|
33.936,03
|
-56,97
|
2
|
Đăk Hà
|
30.310,00
|
30.310,00
|
|
3
|
Đăk Tô
|
17.731,00
|
17.722,29
|
-8,71
|
4
|
Kon Plông
|
58.891,00
|
58.783,72
|
-107,3
|
5
|
Kon Rẫy
|
55.270,00
|
55.249,32
|
-20,68
|
6
|
Ngọc Hồi
|
27.465,00
|
27.465,00
|
|
7
|
Sa Thầy
|
128.231,00
|
128.231,00
|
|
8
|
TP Kon Tum
|
3.520,00
|
3.520,00
|
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
39.645,00
|
39.585,94
|
-59,06
|
5. Tổng hợp diện tích đất
lâm nghiệp trong Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy
hoạch đối với những dự án có diện tích rừng thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thì diện tích quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp trong Quy hoạch
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum đã có sự thay đổi so với diện tích quy
hoạch sử dụng đất lâm nghiệp tại Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8
năm 2013 là 301,83 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên 101,55 ha, phân
theo chức năng: Rừng sản xuất 103,91 ha, rừng phòng hộ 13,95 ha.
- Rừng trồng 10,9 ha, phân theo
chức năng: Rừng sản xuất 1,08 ha; rừng phòng hộ 9,82 ha.
- Đất trống 189,38 ha, phân
theo chức năng: Rừng sản xuất 164,02 ha; rừng phòng hộ 25,36 ha.
Tổng diện tích quy hoạch sử dụng
đất lâm nghiệp là 698.144,17 ha, chiếm 72,14% tổng diện tích tự nhiên
toàn tỉnh. Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng: Rừng đặc dụng 95.203 ha, chiếm
9,8%; rừng phòng hộ 208.137,87 ha, chiếm 21,5%; rừng sản xuất 394.803,3 ha, chiếm
40,8%, cụ thể theo địa bàn từng huyện, thành phố như sau:
Bảng số 05: Diện tích quy hoạch
sử dụng đất lâm nghiệp tỉnh Kon Tum
TT
|
Hạng mục
|
Hiện trạng trước điều chỉnh (ha)
|
Hiện trạng dự kiến sau điều chỉnh (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
967.729,83
|
967.729,83
|
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
698.446
|
698.144,17
|
-301,83
|
1
|
Đất rừng đặc dụng
|
95.203
|
95.203
|
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
208.187
|
208.137,87
|
- 49,13
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
395.056
|
394.803,3
|
- 252,7
|
Bảng số 06. Diện tích quy hoạch
sử dụng đất lâm nghiệp theo đơn vị hành chính
TT
|
Huyện/thị
|
Diện tích đất lâm nghiệp (ha)
|
Phân theo 3 loại rừng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
|
Tổng cộng
|
698.144,17
|
95.203,00
|
208.137,87
|
394.803,30
|
1
|
Đăk Glei
|
119.237,66
|
38.033,00
|
47.268,63
|
33.936,03
|
2
|
Đăk Hà
|
48.937,00
|
660
|
17.967,00
|
30.310,00
|
3
|
Đăk Tô
|
22.926,42
|
|
5.204,13
|
17.722,29
|
4
|
Kon Plông
|
105.149,43
|
|
46.365,71
|
58.783,72
|
5
|
Kon Rẫy
|
77.905,32
|
|
22.656,00
|
55.249,32
|
6
|
Ngọc Hồi
|
48.785,00
|
11.381,00
|
9.939,00
|
27.465,00
|
7
|
Sa Thầy
|
100.539,00
|
45.129,00
|
25.812,00
|
29.598,00
|
8
|
Ia H'Drai
|
98.633,00
|
|
|
98.633,00
|
9
|
TP Kon Tum
|
5.014,00
|
|
1.494,00
|
3.520,00
|
10
|
Tu Mơ Rông
|
71.017,34
|
|
31.431,40
|
39.585,94
|
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|