Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 28/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Vương Quốc Nam
Ngày ban hành: 20/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/KH-UBND

Sóc Trăng, ngày 20 tháng 02 năm 2024

KẾ HOẠCH

CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG, GIAI ĐOẠN 2024 - 2028

Thực hiện Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn; Công văn số 1711/BNN-TL ngày 22/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Thông tư hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng xây dựng Kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2024 - 2028, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Đảm bảo số lượng, chất lượng nước cấp và chất lượng dịch vụ, nâng cao hiệu quả hoạt động bền vững công trình.

- Góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng, phòng ngừa dịch bệnh, giảm thiểu các bệnh lây truyền qua đường nước.

- Giảm tỷ lệ thất thoát nước, tiết kiệm nước và bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Yêu cầu

- Bảo đảm duy trì áp lực cấp nước, cung cấp ổn định, đủ nước và đảm bảo chất lượng nước cấp theo quy định.

- Các hạng mục công trình thu, xử lý, trữ, phân phối nước sạch đến khách hàng được quản lý, vận hành, bảo dưỡng theo quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Lập phương án kiểm soát các nguy hại, rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong hệ thống từ nguồn nước đến khách hàng và biện pháp cấp nước dự phòng trường hợp xảy ra gián đoạn cấp nước.

- Xây dựng cơ chế quản lý tài chính rõ ràng, doanh thu đủ bù đắp chi phí và có tích lũy phục vụ công tác duy tu, sửa chữa nhỏ và khắc phục sự cố.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Sự cần thiết phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn

Nước sạch là một loại sản phẩm, hàng hóa đặc biệt, phục vụ nhu cầu thiết yếu của cuộc sống con người và phát triển kinh tế - xã hội. Trong điều kiện kinh tế - xã hội ngày càng phát triển, điều kiện sống của con người ngày càng cao, yêu cầu chất lượng nước phải đảm bảo, chất lượng dịch vụ cấp nước cần được nâng cao là nhu cầu tất yếu của cộng đồng.

Ngày 11/7/2007, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; ngày 21/11/2012, Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 08/2012/TT-BXD hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn; ngày 29/12/2022 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn.

Việc xây dựng kế hoạch cấp nước an toàn (KHCNAT) hiện trở thành nhu cầu bắt buộc đối với các đơn vị cấp nước nhằm duy trì hoạt động bền vững của các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ sức khỏe con người, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Chính vì vậy, việc ban hành Kế hoạch cấp nước an toàn nông thôn là hết sức cần thiết, nhằm xác định rõ nhiệm vụ, trách nhiệm, giải pháp thực hiện của các cơ quan liên quan để thực hiện tốt các mục tiêu của Chương trình quốc gia đảm bảo cấp nước an toàn trên địa bàn tỉnh.

2. Thực trạng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn đang quản lý, vận hành 111 trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh. Các công trình trạm cấp nước tập trung có công suất từ 168 đến 2.880 m³/ngày. Trong đó:

- Công trình cấp nước có công suất ≥ 20m³/giờ ≥ (480m³/ngày): 90 công trình.

- Công trình cấp nước có công suất < 20m³/giờ < (480m³/ngày): 21 công trình.

- Tỷ lệ bền vững các công trình cấp nước nông thôn đến năm 2022 như sau:

Stt

Mức độ

Tháng 12/2022

Ghi chú

Công trình

Tỷ lệ (%)

1

Bền vững

90

81

2

Trung bình

21

19

Tổng cộng

111

100

- Thực trạng cấp nước hiện nay: Tỷ lệ người dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh là 99,06%; trong đó, tỷ lệ người dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 01-1:2018/BYT là 59,6%.

3. Mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể

3.1. Mục tiêu tổng quát

- Bảo đảm duy trì áp lực cấp nước, cung cấp ổn định, đủ lượng nước và bảo đảm chất lượng nước cấp theo quy chuẩn quy định.

- Thực hiện đảm bảo cấp nước an toàn khu vực nông thôn nhằm quản lý rủi ro và khắc phục sự cố có thể xảy ra từ nguồn nước, cơ sở xử lý nước và hệ thống truyền dẫn, phân phối nước đến khách hàng sử dụng.

- Góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng, phòng ngừa dịch bệnh, giảm thiểu các bệnh lây truyền qua đường nước.

- Nâng cao nhận thức của người dân nông thôn về bảo vệ nguồn nước và sử dụng nước tiết kiệm và an toàn.

- Góp phần giảm tỷ lệ thất thoát, tiết kiệm tài nguyên nước và bảo vệ môi trường.

3.2. Mục tiêu cụ thể

Huy động các nguồn lực để thực hiện các hoạt động cấp nước an toàn nhằm đạt được mục tiêu đến năm 2028, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch, hợp vệ sinh đạt 100%, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch đạt Quy chuẩn từ các công trình cấp nước tập trung là 75%; tỷ lệ hệ thống cấp nước khu vực nông thôn được lập và thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn đạt 100%.

4. Nội dung và giải pháp thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn

4.1. Nội dung

a) Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo đảm cấp nước an toàn

b) Thực hiện quản lý, khai thác, sử dụng và bảo vệ chất lượng nguồn nước nguyên liệu; xử lý nghiêm các vi phạm về xả thải, gây ô nhiễm nguồn nước, khai thác, sử dụng nguồn nước trái phép.

c) Thực hiện sửa chữa, nâng cấp các công trình để bảo đảm cấp nước an toàn cho các hệ thống cấp nước

d) Đào tạo, tổ chức tập huấn cho các cán bộ quản lý, vận hành khai thác công trình nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý công trình

đ) Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng nước của các công trình cấp nước theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.

e) Kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch bảo đảm cấp nước an toàn

g) Ứng dụng công nghệ trong thực hiện cấp nước an toàn

4.2. Các giải pháp thực hiện

a) Truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng

- Xây dựng kế hoạch truyền thông về bảo đảm cấp nước an toàn.

- Tổ chức thực hiện các hoạt động thông tin, tuyên truyền với các nội dung giáo dục về Luật Tài nguyên nước, bảo vệ nguồn nước, sử dụng nước tiết kiệm; nâng cao trách nhiệm, tự giác thực hiện các nhiệm vụ bảo đảm cấp nước an toàn, bền vững.

b) Thực hiện quản lý, khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn nước

- Lập hành lang bảo vệ nguồn nước và xây dựng các phương án bảo vệ, cải tạo chất lượng nguồn nước.

- Nghiên cứu giải pháp trữ nước đối với các công trình cấp nước sạch tập trung khó khăn về nguồn nước.

- Quản lý chặt chẽ việc khai thác nước ngầm; kiểm soát, ngăn chặn kịp thời các hoạt động gây tác hại đến nguồn nước ngầm.

- Thực hiện kiểm tra, xử lý các vi phạm về xả thải, gây ô nhiễm nguồn nước, khai thác, sử dụng nguồn nước trái phép,...

c) Thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn và đầu tư, nâng cấp, phát triển hệ thống cấp nước

- Triển khai lập, phê duyệt và thực hiện kế hoạch bảo đảm cấp nước an toàn cho từng hệ thống cấp nước.

- Thực hiện duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp các hệ thống cấp nước tập trung đảm bảo chất lượng nước theo quy định.

d) Đào tạo, nâng cao năng lực về bảo đảm cấp nước an toàn

- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ trực tiếp quản lý công trình cấp nước trong việc tổ chức quản lý thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn, kiểm soát chất lượng nước.

- Tổ chức các hội thảo, hội nghị hướng dẫn, trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm thực hiện kế hoạch bảo đảm cấp nước an toàn.

đ) Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng nước của các đơn vị cấp nước theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành

- Thực hiện nội kiểm chất lượng nước: Các đơn vị cấp nước tự thực hiện theo quy định.

- Thực hiện ngoại kiểm chất lượng nước: Sở Y tế tăng cường kiểm tra, giám sát chất lượng nước của các công trình cấp nước sạch định kỳ hoặc đột xuất theo quy định.

e) Kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn

Hằng năm, thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá việc lập và thực hiện các nội dung kế hoạch cấp nước an toàn của các hệ thống cấp nước.

g) Ứng dụng công nghệ trong thực hiện cấp nước an toàn

- Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị xử lý nước hiện đại, thân thiện môi trường, tiết kiệm năng lượng và thích ứng với biến đổi khí hậu.

- Nghiên cứu, ứng dụng các công nghệ mới về xử lý nước trong điều kiện suy thoái chất lượng nguồn nước và xâm nhập mặn.

5. Danh mục công trình thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn

Danh mục các công trình thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn giai đoạn 2024 - 2028 dự kiến gồm 111 công trình cấp nước. Nâng tổng số trạm thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn đạt 100% (trạm cấp nước có quy mô nhỏ đã đấu nối vào các trạm cấp nước có quy mô, công suất lớn, phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn chung vào trạm cấp nước có quy mô, công suất lớn).

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

6. Kinh phí thực hiện

6.1. Kinh phí lập và thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn của đơn vị cấp nước được tính vào giá thành sản xuất nước sạch theo hướng dẫn của Bộ Tài chính:

+ Đối với các công trình cấp nước do đơn vị sự nghiệp công lập (Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn) quản lý, vận hành: Kinh phí lập và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn được tính vào chi phí sản xuất của đơn vị cấp nước.

+ Kinh phí thực hiện tuyên truyền, tập huấn, kiểm tra chất lượng nước được lồng ghép vào các Chương trình mục tiêu quốc gia và các nguồn thu hợp pháp khác.

6.2. Kinh phí thực hiện kiểm tra, đánh giá độc lập được bố trí từ nguồn ngân sách địa phương

Căn cứ kinh phí thực hiện kiểm tra, đánh giá độc lập cho Kế hoạch cấp nước an toàn được phê duyệt, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng dự toán kinh phí thực hiện hằng năm.

6.3. Kinh phí sửa chữa, cải tạo

Đối với những công trình do đơn vị sự nghiệp công lập (Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn) quản lý, vận hành: Kinh phí cải tạo, sửa chữa được đảm bảo từ nguồn quỹ phát triển sự nghiệp của đơn vị cấp nước.

7. Trách nhiệm thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn

7.1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Trước ngày 30 tháng 5 của năm trước kỳ kế hoạch, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh.

- Trước ngày 30 tháng 6 của năm trước kỳ kế hoạch, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh.

- Trước ngày 30 tháng 5 của năm điều chỉnh kế hoạch, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các Sở ngành liên quan xây dựng kế hoạch điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Trước ngày 30 tháng 6 của năm xây dựng kế hoạch điều chỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh điều chỉnh.

- Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn về Ủy ban nhân dân tỉnh và Tổng cục Thủy lợi theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

7.2. Chi cục Thủy lợi

- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai các hoạt động tuyên truyền, phổ biến cho các đơn vị cấp nước, hộ gia đình về cấp nước an toàn khu vực nông thôn.

- Tổng hợp kết quả thực hiện và hướng dẫn kiểm tra, đánh giá kết quả cấp nước an toàn khu vực nông thôn.

7.3. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

- Lập, phê duyệt và thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn của công trình cấp nước thuộc đơn vị quản lý; tự tổ chức giám sát, đánh giá kết quả thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn; cập nhật, bổ sung kế hoạch giai đoạn sau; kiểm tra, giám sát chất lượng nước định kỳ theo quy chuẩn của Bộ Y tế và chủ động có giải pháp kịp thời bảo đảm chất lượng nước cấp.

- Xác định ranh giới, lắp đặt biển báo, tổ chức bảo vệ an toàn khu vực thu nước, hệ thống cấp nước; phát hiện và ngăn chặn kịp thời, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm, gây mất an toàn cho hoạt động cấp nước trên địa bàn do đơn vị quản lý.

- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đánh giá các tác động đến chất lượng nguồn nước cấp; nghiên cứu, đề xuất lựa chọn các nguồn nước khai thác lâu dài, dự phòng và công nghệ xử lý phù hợp theo từng giai đoạn nhằm bảo đảm cung cấp nước cho khách hàng đáp ứng số lượng và chất lượng.

- Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, vận động người dân tham gia bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng nước tiết kiệm và an toàn.

- Công khai thông tin về thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn của đơn vị.

- Phối hợp xây dựng thông tin, dữ liệu về bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn.

- Hằng năm, báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả phê duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn đối với các công trình do đơn vị quản lý theo quy định.

7.4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

- Tổ chức tuyên truyền, vận động, nâng cao nhận thức của nhân dân về việc bảo đảm cấp nước an toàn, bảo vệ nguồn nước, sử dụng nước sạch tiết kiệm và an toàn trên địa bàn quản lý.

- Phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi và giám sát việc thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn đối với các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn quản lý.

- Chỉ đạo thực hiện công tác bảo vệ, phòng ngừa các nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước, khu vực bảo vệ nguồn nước, xử lý kịp thời các sự cố, các vi phạm gây ô nhiễm nguồn nước và mất an toàn hệ thống cấp nước.

- Phối hợp xây dựng thông tin, dữ liệu về bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn.

7.5. Ủy ban nhân dân các xã

- Chủ trì, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra thực hiện thu, xử lý và trữ nước an toàn hộ gia đình.

- Theo dõi, kiểm tra, giám sát chất lượng nước hộ gia đình đảm bảo an toàn.

- Tuyên truyền, phổ biến kiến thức và hướng dẫn hộ gia đình thực hiện thu, xử lý và trữ nước an toàn hộ gia đình.

- Thông báo kịp thời cho các cá nhân, hộ gia đình sử dụng công trình cấp nước hộ gia đình khi nhận được khuyến cáo của cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến chất lượng nguồn nước và nước cấp.

+ Thống kê danh sách hộ gia đình thực hiện thu, xử lý và trữ nước an toàn hộ gia đình trên địa bàn quản lý.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh, kiểm tra, đánh giá độc lập theo quy định; đồng thời, tập trung chỉ đạo các phòng, ban đơn vị trực thuộc tổ chức thực hiện các nội dung của Kế hoạch.

- Giao đơn vị cấp nước phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn từng công trình cụ thể theo quy định tại Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị cấp nước và các đơn vị liên quan: Định kỳ hằng năm (hoặc đột xuất) báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn theo quy định, gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp.

Đề nghị các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch này đảm bảo kịp thời, hiệu quả. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu gặp khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo./.


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể;
- Các Sở, ban ngành;
- UBND các huyện, TX;
- UBND các xã;
- Đài PT-THST; Báo ST;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2024 - 2028
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Tên công trình

Năm đưa vào sử dụng

Công suất phục vụ (m³/ngày đêm)

Số hộ cấp nước

Nguồn nước

Phạm vi cấp nước

Thời gian thực hiện cấp nước an toàn

Đơn vị thực hiện cấp nước an toàn

Nội dung chính

I

Thị xã Ngã Năm

1

Nhà máy số 01, phường 2, thị xã Ngã Năm

2018

2.880

248

Nước ngầm

Tân Quới B, Thành Thành, Khóm 1, Khóm 3, Tân Chánh A, Tân Chánh C, Khóm 2, Trạm Hưng Phú, Trạm Mỹ Phước

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hàng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

2

Trạm cấp nước tập trung Long Bình, xã Long Bình, thị xã Ngã Năm

2008

960

1896

Nước ngầm

Tâm Bình, Mỹ hương, Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Tâm Trung, Tân Long, Long An, Long Hòa, Phường 1, Khóm 1, Khóm 3, Mỹ Bình

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hàng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

3

Trạm cấp nước tập trung Mỹ Quới, xã Mỹ Quới, thị Xã Ngã Năm

2003

1.440

1834

Nước ngầm

Ấp Mỹ Thành, Mỹ Tường B, Mỹ Tường A, Mỹ Thọ, Mỹ Đông 1, Mỹ Đông 2, Mỹ Tây A, Mỹ Tây B, Mỹ Tân, Mỹ Bình

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hàng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

4

Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Quới, xã Vĩnh Quới, thị xã Ngã Năm

2011

960

1706

Nước ngầm

Vĩnh Phong, Vĩnh Thành, Vĩnh Thuận, Vĩnh Đồng, Vĩnh Hòa, Vĩnh Trung

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

5

Trạm cấp nước tập trung Long Tân, xã Long Tân, thị xã Ngã Năm

2003

1200

1553

Nước ngầm

Tân Lập A, Tân Quới A, Khóm 1,

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

6

Trạm cấp nước tập trung Tân Long, xã Tân Long, thị xã Ngã Năm

2003

960

1588

Nước ngầm

Ấp Long Thạnh, Long Thành, Long An, Long Hòa, Tân Chánh C, Ấp 18

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

7

Hệ cấp nước Vĩnh Tiền, Phường 3, thị xã Ngã Năm

2003

250

401

Nước ngầm

Ấp Vĩnh Tiền, Vĩnh Sữ, Mỹ Thanh, Vĩnh Mỹ, Mỹ Phước

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

8

Hệ cấp nước ấp 2, Phường 1, thị xã Ngã Năm

2002

800

596

Nước ngầm

Khóm 5, Khóm 6

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

II

Huyện Thạnh Trị

9

Trạm cấp nước tập trung Thạnh Tân, xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị

2003

960

1505

Nước ngầm

Ấp B1, B2, C2, A2, Tân Thống, Tân Lợi, Long Thành, Tà Điếp C1, Rẫy Mới

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

10

Trạm cấp nước tập trung Châu Hưng, xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị

2014

600

244

Nước ngầm

Ấp Kênh Ngay 2, Vàm Kiếm, Xóm Tro 2, Kênh Ngây 1

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

11

Trạm cấp nước tập trung Lâm Kiết, xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị

2003

1.026

820

Nước ngầm

Kiết Lợi, Kiết Thắng, Kiết Thống, Trà Do

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

12

Trạm cấp nước tập trung Tuân Tức, xã Tuân Tức, huyện Thạnh Trị

2002

720

625

Nước ngầm

Trung Hòa, Trung Bình, Tân Định, Tân Lợi

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

13

Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị

2006

720

570

Nước ngầm

Ấp 11, 12, 14, 15, 16-2, Tân Biên, Vĩnh Thành, 20

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

14

Hệ Rẫy Mới, xã Thạnh Trị, huyện Thạnh Trị

2003

250

283

Nước ngầm

Ấp Rẫy Mới, Trương Hiền

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

15

Hệ Kiết Lập A, xã Lâm Tân, huyện Thạnh Trị

2004

400

644

Nước ngầm

Ấp Kiết lập A, Kiết Lập B, Trung Nhất, Kiết Nhất A, Kiết Nhất B, Tân Nghĩa

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

III

Huyện Trần Đề

16

Nhà Máy 2, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề

2018

2.880

1110

Nước ngầm

Bưng Triết, Bưng Buối, Đại Nôn, Sóc Lèo, Nam Chánh, Tú Điềm, Lâm Dồ, Prec Đôn, Bưng Chông, Đào Viên, Bờ Đập

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

17

Trạm cấp nước tập trung Viên Bình, xã Viên Bình, huyện Trần Đề

2005

1.440

1662

Nước ngầm

Tiếp Nhật, ấp Viên An, ấp Đào Viên, xã Viên Bình

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

18

Trạm cấp nước tập trung Thạnh Thới Thuận, xã Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề

2014

800

1574

Nước ngầm

Thạnh Ninh, Thạnh An 1, Thạnh An 3, Thạnh An 4, Thạnh Phú, Thạnh Nhãn 1, Thạnh Nhãn 2

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

19

Trạm cấp nước tập trung Thạnh Thới An, xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề

2004

1.200

1963

Nước ngầm

Ấp Tiên Cường 1, Tiên Cường 2, An Hòa 1, An Hòa 2, Thanh Nhàn, Hưng Thới, Đầy Hương 1, Đầy Hương 2, Đầy Hương 3 và hòa mạng ấp Tổng Cáng, Tắt Bướm

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

20

Trạm cấp nước tập trung Mỏ Ó, xã Trung Bình, huyện Trần Đề

1999

1.440

1577

Nước ngầm

Ấp Mỏ Ó, Sóc Lèo, Đập Đá, Khu 1, Khu 2

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

21

Trạm cấp nước tập trung Liêu Tú, xã Liêu Tú, huyện Trần Đề

2005

1.440

1208

Nước ngầm

Đại Nôn, Giồng Chát

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

22

Trạm cấp nước tập trung Tài Văn 1, xã Tài Văn, huyện Trần Đề

2003

960

1006

Nước ngầm

Chắc Tưng, Hà Bô

2005

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

23

Trạm cấp nước tập trung Trung Bình, xã Trung Bình, huyện Trần Đề

2005

720

1256

Nước ngầm

Ấp Chợ, Nhà Thờ, Đầu Giồng

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

24

Trạm cấp nước tập trung Tài Văn 2, xã Tài Văn 2, huyện Trần Đề

2009

480

1006

Nước ngầm

Ấp Bưng Chông, Precđôn, Bưng Cà pốt

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

25

Trạm cấp nước tập trung Đại Ân 2, xã Đại Ân 2, huyện Trần Đề

2000

480

2047

Nước ngầm

Ấp Chợ, Nhà Thờ, Thanh Liêm, Ngang Rô 1, Ngang Rô 2, Tú Điềm, Lâm Dồ, Bưng Lức

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

26

Hệ Bưng Sa - Trà Đức, xã Viên An, huyện Trần Đề

2004

403

1293

Nước ngầm

Ấp Bưng Sa, Trà Đức, Bờ Đập, Tiếp Nhật

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

27

Hệ Đầu Giồng, xã Trung Bình, huyện Trần Đề

2003

250

189

Nước ngầm

Ấp Đầu Giồng

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

28

Hệ Lao Dên, xã Viên Bình, huyện Trần Đề

2003

400

575

Nước ngầm

Ấp Lao Dên

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

29

Hệ Thanh Nhàn, xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề

2005

350

260

Nước ngầm

Ấp Thanh Nhàn

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

30

Hệ Tắc Bướm, xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề

2003

250

305

Nước ngầm

Ấp Tắc Bướm

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

31

Hệ Ấp Chợ, xã Đại Ân 2, huyện Trần Đề

2005

250

167

Nước ngầm

Ấp Chợ

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

IV

Huyện Mỹ Tú

32

Trạm cấp nước tập trung Long Hưng, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú

2014

2.100

2947

Nước ngầm

Ấp Mỹ Khánh A, Mỹ Khánh B, Tân Hòa A, Tân Hòa B, Tân Hòa C, Tân Phước A1, Tân Phước A2, Tân Phước B, Ấp Mới, Tân Thành

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

33

Trạm cấp nước tập trung Mỹ Hương 2, xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú

2014

1.440

2292

Nước ngầm

Mỹ An, Xóm Lớn, Xẻo Gừa, Trà Coi A, Trà Coi B, Mỹ Đức, Mương Khai

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

34

Trạm cấp nước tập trung Hưng Phú, xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú

2005

1.440

3093

Nước ngầm

Phương Bình 1, Phương Bình 2, Phương Thạnh 1, Phương An 1, Phương An 2, Phương An 3

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

36

Trạm cấp nước tập trung Mỹ Thuận, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú

2003

1.440

1784

Nước ngầm

Tam Sóc, ấp C1, ấp C2, Phương Bình, Phương An, B1, B2, Rạch Chưng, D1, D2

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

35

Trạm cấp nước tập trung Mỹ Phước, xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú

2008

960

2422

Nước ngầm

Phước Thới A, Phước Thuận, Phước Ninh, Phước An B, Phước An A, Phước Lợi A, Phước Lợi B, Phước Trường A, Phước Trường B, Mỹ An, Mỹ Ninh, Mỹ Thạnh

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

37

Trạm cấp nước tập trung Thuận Hưng A, xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú

2004

705

1304

Nước ngầm

Ấp Tà Ân A1, Tà Ân A2, Tà Ân B, Bố Liên 3, Bố Liên 2, Bố Liên 1, Trà Lây 1, Trà Lây 2

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

38

Trạm cấp nước tập trung Thuận Hưng B, xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú

2007

1200

1086

Nước ngầm

Thiện Tánh, Thiện Nhơn, Thiện Bình, Mỹ Hòa

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

39

Trạm cấp nước tập trung Phú Mỹ, xã Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú

2003

2000

2053

Nước ngầm

Tá Biên, Sóc Xoài, Bắc Dần, Đại Úi, Bưng Cóc, Trà Lây 1

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

40

Trạm cấp nước tập trung Mỹ Hương, xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú

2004

480

743

Nước ngầm

Ấp Xẻo Gừa

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

41

Trạm cấp nước tập trung Thuận Hưng C, xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú

2009

1.000

858

Nước ngầm

Bố Liên 1, Bố Liên 2, Bố Liên 3, Trà Lây 2, Đại Úi, Tà Ân A1, Béc Tôn, Gạch Ghê

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

V

Huyện Châu Thành

42

Trạm cấp nước tập trung Thuận Hòa, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

1998

1.800

1329

Nước ngầm

Xây Đá A, Xây Đá B, Kinh Đào

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

43

Trạm cấp nước tập trung tái định cư Thuận Hòa, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

2011

1.810

1738

Nước ngầm

Xây Đá, Xây Cáp, Trà Quýt, Trà Quýt A

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

44

Trạm cấp nước tập trung Phú Tâm, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành

2005

2.874

3685

Nước ngầm

Ấp Phú Hữu, Thọ Hòa Đông A, Thọ Hòa Đông B, Phước Lợi, Phước Phong, Phú Thành B, Phú Bình

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

45

Trạm cấp nước tập trung Phú Tân, xã Phú Tân, huyện Châu Thành

2003

1.900

2737

Nước ngầm

Ấp Phước Hòa, Phước Thuận, Phước Quới, Phước Phong, Phước An

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

46

Trạm cấp nước tập trung Thiện Mỹ, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành

2003

1.182

1217

Nước ngầm

Mỹ Đức, Mỹ An, Mỹ Phú, An Tập, Đắc Thắng, Hòa Long

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

47

Trạm cấp nước tập trung Thuận Hòa B, xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành

2007

756

1422

Nước ngầm

Trà Canh A1, Trà Canh A2, Trà Canh B, Sa Bâu

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

48

Trạm cấp nước tập trung An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành

2004

480

652

Nước ngầm

An Trạch, Giồng Chùa A, Giồng Chùa B, An Tập

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

49

Trạm Tăng áp Mỹ Đức, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành

2022

1440

822

Nước ngầm

Mỹ Đức, Mỹ Phú, Mỹ Tân

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

50

Trạm cấp nước tập trung An Ninh, xã An Ninh, huyện Châu Thành

2003

1200

1047

Nước ngầm

Chông Nô, Bưng Trốp, Châu Thành, Kinh Mới, Trà Lây 2, Xà Lang

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

51

Hệ Tái định cư An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành

2009

600

772

Nước ngầm

An Trạch, Giồng Chùa A, Giồng Chùa B, An Tập

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

52

Hệ Xây Đá A, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành

2005

300

238

Nước ngầm

Xây Đá A

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

53

Hệ Đắc Lực, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành

2003

960

1355

Nước ngầm

Đắc Thắng, Mỹ Phú, Đắc Thời, Đắc Thế, Đắc Lực, Ba Rinh, Xây Đá A

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

54

Hệ Xà Lang, xã An Ninh, huyện Châu Thành

2008

800

414

Nước ngầm

Ấp Xà Lang

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

VI

Huyện Long Phú

55

Trạm cấp nước tập trung Long Phú, xã Long Phú, huyện Long Phú

2014

900

1736

Nước ngầm

Ấp Tân Lập, Kinh Ngang, Nước Mặn 1, Nước Mặn 2, Bưng Long, Bưng Thum, Phú Đức, Mười Chiến và một phần của ấp 5 thị trấn Long Phú

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

56

Trạm cấp nước tập trung Trường Khánh 2, xã Trường Khánh, huyện Long Phú

2014

1.440

1406

Nước ngầm

Trường Bình, Trường Lộc, Trường Thành A, Trường Hưng, Trường An

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

57

Trạm cấp nước tập trung Song Phụng, xã Song Phụng, huyện Long Phú

2005

2.000

2035

Nước ngầm

Phụng Tường 1, Phụng Tường 2, Phụng Sơn, Phụng An

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

58

Trạm cấp nước tập trung Trường Khánh, xã Trường Khánh, huyện Long Phú

2002

1.440

2057

Nước ngầm

Ấp Trường Thành B, Trường Thành A, Trường Hưng, Trường An

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

59

Trạm cấp nước tập trung Phú Hữu, xã Phú Hữu, huyện Long Phú

2006

1.500

1546

Nước ngầm

Ấp Phú Đa, Phú Hữu, Phú Thứ, Hoà Hưng, An Hưng, Lợi Hưng, Sóc Dong, Ấp 2, Ấp 4, Châu Khánh

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

60

Trạm cấp nước tập trung Tân Thạnh, xã Tân Thạnh, huyện Long Phú

2003

2.100

1582

Nước ngầm

Ấp Cái Quanh, Cái Đường, Tân Hội, Mương Tra, Cái Xe, Ngã Tư, Saintard

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

61

Trạm cấp nước tập trung Châu Khánh, xã Châu Khánh, huyện Long Phú

2022

1.440

808

Nước ngầm

Ấp 1, Ấp 2, Ấp 3, Châu Khánh, Phú Trường, Phú Đa, Phú Hữu

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

62

Hệ cấp nước Tân Quy A, xã Tân Hương, huyện Long Phú

2004

700

937

Nước ngầm

Tân Quy A, Tân Lịch, Sóc Dong

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

63

Hệ cấp nước Tân Lịch, xã Tân Hưng, huyện Long Phú

2003

300

366

Nước ngầm

Tân Quy A, Tân Lịch, Sóc Dong

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

64

Hệ cấp nước Sóc Dong, xã Tân Hưng, huyện Long Phú

2002

300

231

Nước ngầm

Tân Quy A, Tân Lịch, Sóc Dong

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

65

Hệ cấp nước ấp 4 Châu Khánh, xã Châu Khánh, huyện Long Phú

2006

168

522

Nước ngầm

Ấp 4

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

66

Hệ cấp nước ấp 5, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú

2004

168

335

Nước ngầm

Ấp 5

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

VII

Thị xã Vĩnh Châu

67

Trạm cấp nước tập trung Khánh Hòa, Phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu

2013

1.440

2214

Nước ngầm

Bưng Tum, Lẫm Thiết, Kinh Mới Sóc, Huỳnh Thu, Trà Niên, Khách Nam, Kinh Ven, Kinh Mới Đông, Nguyễn Út

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

68

Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu

2014

800

960

Nước ngầm

Ngã Tư, Kinh Mới, Phạm Kiểu, Đặng Văn Đông, Tân Hưng, Tân Lập

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

69

Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Tân, xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu

2014

800

1041

Nước ngầm

Ấp Tham Chu, Trà Vôn, Xẻo Cóc, Xẻo Su, Điền Giữa, Năm Căn

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

70

Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Phước, Phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu

2009

960

1916

Nước ngầm

Khóm Vĩnh Thành, Wathpich, Sở Tại A, Sở Tại B

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

71

Trạm cấp nước tập trung Phường 2, thị xã Vĩnh Châu

2003

1.440

2680

Nước ngầm

Khóm Vĩnh Bình, Vĩnh An, Vĩnh Trung, Cà Lăng A, Cà Lăng B, Đai Rụng, Xoài Côn, Cà Săng, Sân Chim, Hoà Thành, Đại Bái, Đại Bái A

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

72

Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Hải, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu

2002

1.440

2043

Nước ngầm

Trà Sết, Âu Thọ A, Âu Thọ B, Giồng Nổi, Vĩnh Thạnh A, Vĩnh Thạnh B, Huỳnh Kỳ

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

73

Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Phước - Vĩnh Tân, xã Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu

2009

1200

1030

Nước ngầm

Biển Trên, Biển Dưới, Nô Thum, Tân Nam, Nô Pool

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

74

Trạm cấp nước tập trung Giồng Chùa, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu

1999

1210

1073

Nước ngầm

Huỳnh Kỳ, Giồng Nổi, Mù U, Phủ Yết, Mỹ Thanh

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

75

Trạm cấp nước tập trung Lai Hòa, xã Lại Hòa, thị xã Vĩnh Châu

2002

960

1048

Nước ngầm

Lai Hòa, Lai Hòa A, Xẻo Cóc, Năm Căn

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

76

Trạm cấp nước tập trung Preychop, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu

2000

2000

1639

Nước ngầm

Ấp Preychop A, Ấp Preychop B, Hòa Hiệp, Xum Thum A, Xum Thum B, NoPol

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

77

Trạm cấp nước tập trung Hòa Đông, xã Hòa Đông, thị xã Vĩnh Châu

2003

1252

1151

Nước ngầm

Ấp Trà Teo, Hòa Giang, Thạch Sao, Lẫm Thiết

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

78

Trạm nước tập trung Lạc Hòa, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

2003

720

933

Nước ngầm

Ca Lạc, Ca Lạc A, Liền Buối, Vĩnh Biên, Hòa Nam

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

79

Hệ Vĩnh Tân, xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu

2006

168

303

Nước ngầm

Nopol, Xum Thum

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

VIII

Huyện Kế Sách

80

Trạm cấp nước tập trung An Lạc Thôn, xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách

2003

1.200

1010

Nước ngầm

An Ninh 2, An Ninh

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

81

Trạm cấp nước tập trung Trinh Phú, xã Trinh Phú, huyện Kế Sách

2021

1.440

746

Nước ngầm

Ấp 1, 2, 8, 9, 10, 12

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

82

Trạm cấp nước tập trung An Lạc Tây, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách

2007

1.900

1428

Nước ngầm

An Hòa, An Phú, An Lợi

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

83

Trạm cấp nước tập trung Đại Hải, xã Đại Hải, huyện Kế Sách

2005

2.350

1936

Nước ngầm

Ấp Đông Hải, Nam Hải, Trung Hải, Bắc Hải

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

84

Trạm cấp nước tập trung Nhơn Mỹ, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách

2004

1.100

1701

Nước ngầm

Mỹ Huề, Mỹ thuận, Mỹ Yên, Mỹ Lợi, Mỹ Thạnh, Mỹ Tân, An thạnh, An Lạc Tây

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

85

Trạm cấp nước tập trung Thới An Hội, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách

2003

960

1149

Nước ngầm

Ninh Thới, Đại An, An Nhơn, Xóm Đồng, Mỹ Hội

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

86

Trạm cấp nước tập trung Ba Trinh, xã Ba Trinh, huyện Kế Sách

2010

2200

2006

Nước ngầm

Ấp 4, ấp 5A, ấp 5B, ấp 7, ấp 7, ấp 8, ấp 12

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

87

Trạm cấp nước tập trung Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách

2010

1200

1348

Nước ngầm

Hòa Lộc 1, Hòa Lộc 2, Hòa Lợi, Cứ Mạnh, Hòa An, An Bình

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

88

Trạm cấp nước tập trung An Mỹ, xã An Mỹ, huyện Kế Sách

2006

1238

1570

Nước ngầm

Trường Thọ, Trường Phú, Trường Lộc, Ấp 3 Phú Tây, Phụng An, An Nghiệp

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

89

Trạm cấp nước tập trung Xuân Hòa - An Lạc Tây, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách

2017

1050

1061

Nước mặt

Chót Dung, Kinh Giữa, Thành Tân, An Thạnh, An Lợi, Đại An, Xóm Đồng 1, Xóm Đồng 2, Ninh Thới, Ấp 9, ấp 7, Kinh Ngây

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

90

Trạm cấp nước tập trung Kế An, xã Kế An, huyện Kế Sách

2010

1600

1461

Nước ngầm

Ấp số 1, Lung Đen, Cầu Chùa, Xóm Chòi, 19/5, Chót Dung

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

91

Hệ Tái định cư Đại Hải, xã Đại Hải, huyện Kế Sách

2010

1100

1538

Nước ngầm

Mang Cá, Kinh Ngây, Ấp 01, Ba Rinh

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

92

Hệ cấp nước Tập Rèn, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách

2012

300

273

Nước ngầm

Tập Rèn, An Nhơn

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

93

Trạm cấp nước Cồn Mỹ Phước, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách

2021

480

219

Nước ngầm

Ấp Mỹ Phước

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

IX

Huyện Mỹ Xuyên

94

Trạm cấp nước tập trung Thạnh Phú, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên

2003

1.124

1503

Nước ngầm

Khu 1, Khu 2, Khu 3, Khu 4, ấp Sóc Bưng

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

95

Trạm cấp nước tập trung Tham Đôn, xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên

2005

1.288

2691

Nước ngầm

Sô La 1, Sô La 2, Tắc Gồng, Cần Giờ 1, Cần Giờ 2, Vũng Đùng, Giồng Có, Phnocompot, Dù Tho, Trà Mẹt, Bưng Chụm

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

96

Trạm cấp nước tập trung Đại Tâm 2, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên

2009

1.000

1523

Nước ngầm

Đại Nghĩa Thắng, Đại Ân, Đại Thành, Đại Chí, Tâm Thọ, Tâm Lộc, Tâm Phước, Tâm Kiên

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

97

Trạm cấp nước tập trung Hòa Tú 2, xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên

2002

1.600

1369

Nước ngầm

Hòa Phú, Hòa Phủ, Hòa Bạch, Hòa Nhờ A, Hòa Nhờ B

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

98

Trạm cấp nước tập trung Thạnh Quới, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên

2002

708

1250

Nước ngầm

Đai Sô, ấp Ngọn, Đào Viên, Hoà Khanh

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

99

Trạm cấp nước tập trung Ngọc Tố, xã Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên

2002

960

1654

Nước ngầm

Cổ Cò, Hoà Lý, Hoà Đại, Hoà Thượng, Hòa Phuông, Lương Văn Huỳnh, Lương Văn Hoàng, Nguyễn Văn Mận, Trần Minh Huyền

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

100

Trạm cấp nước tập trung Đại Tâm 1, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên

1998

1152

1457

Nước ngầm

Đại Ân, Đại Thành, Đại Chí, Tâm Thọ, Tâm Lộc, Tâm Phước, Tâm Kiên

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

101

Hệ cấp nước Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên

2001

250

90

Nước ngầm

Ấp Phú Giao

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

102

Hệ cấp nước Rạch Sên, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên

2004

168

141

Nước ngầm

Ấp Rạch Sên

2027

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

X

Huyện Cù Lao Dung

103

Trạm cấp nước tập trung Cù Lao Dung, thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung

2008

960

2496

Nước ngầm

Ấp Chợ, ấp Phước Hòa A, ấp Phước Hòa B

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

104

Trạm cấp nước tập trung An Thạnh 2, xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung

2019

960

773

Nước ngầm

Phạm Thành Hơn A, Phạm Thành Hơn B, Bình Du A, Bình Du B, Bình Danh A, Bình Danh B, Sơn Ton

2024

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

105

Trạm cấp nước tập trung An Thạnh 2, xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung

2003

480

875

Nước ngầm

An Hòa, An Phú, An Lợi

2025

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

106

Trạm cấp nước tập trung An Thạnh 3, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung

2003

720

1355

Nước ngầm

An Nghiệp, An Hưng, An Bình, An Quới, An Nghiệp A

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

XI

Thành phố Sóc Trăng

107

Hệ cấp nước Khóm 6, Phường 4, thành phố Sóc Trăng

2004

200

158

Nước ngầm

Khóm 6

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

108

Hệ cấp nước Khóm 5, Phường 4, thành phố Sóc Trăng

2002

200

60

Nước ngầm

Khóm 5

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

109

Hệ cấp nước Khóm 6, Phường 8, thành phố Sóc Trăng

2004

450

153

Nước ngầm

Khóm 6

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

110

Hệ cấp nước Khóm 7, Phường 8, thành phố Sóc Trăng

2005

168

455

Nước ngầm

Khóm 7

2026

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

111

Hệ khóm 3, Phường 7, thành phố Sóc Trăng

2003

200

75

Nước ngầm

Khóm 3

2028

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Kế hoạch 28/KH-UBND ngày 20/02/2024 cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2024-2028

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


389

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.49.73
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!