|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 78/2010/TT-BQP Danh mục, định mức vật chất bảo đảm
Số hiệu:
|
78/2010/TT-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Phùng Quang Thanh
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 78/2010/TT-BQP
|
Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2010
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT
CHẤT BẢO ĐẢM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN CÁN BỘ, HUẤN LUYỆN DÂN QUÂN TỰ VỆ
NÒNG CỐT
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật Dân
quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng,
THÔNG TƯ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định
Danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn
luyện dân quân tự vệ nòng cốt”.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
3306/2004/QĐ-BQP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc
ban hành Danh mục định mức vật chất bảo đảm huấn luyện dân quân tự vệ.
Điều 3. Tổng
Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm các Tổng cục, Tư lệnh các quân khu, quân chủng, Binh
chủng, Binh đoàn, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng (để báo cáo);
- Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (56b);
- VP Ban Chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng (01b);
- VPTW Đảng và các Ban của Đảng, VP Quốc hội (09b);
- Tòa án NDTC, Viện KSND tối cao (02b);
- UBTWMTTQVN, các cơ quan TW của các đoàn thể (20b);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (126);
- Các Thứ trưởng BQP (06b);
- BTTM, TCCT (02b);
- TC HC, TCKT, TCCNQP; TC2 (04b);
- BTL các QK, BTL Thủ đô (08b);
- BTL các QC, BĐBP, BC, Binh đoàn 15, 16 (11b)
- BCHQS các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (62b);
- C20, C41, C54/BQP (03b)
- C50, C51, C55, C56, C57, C69/BTTM (06b);
- Lưu: VT, NCTH, Ta 324b.
|
BỘ TRƯỞNG
ĐẠI TƯỚNG
Phùng Quang Thanh
|
QUY ĐỊNH
DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT BẢO ĐẢM ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN CÁN BỘ, HUẤN LUYỆN DÂN QUÂN TỰ VỆ NÒNG CỐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2010/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
I. DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT BẢO ĐẢM CHO ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN
NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
1. Đối với giáo
viên
- Tính cho 01 giáo
viên/01 môn/khóa đào tạo 18 tháng;
- Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 150.000đ.
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
04
|
|
2
|
Bìa đóng giáo án
|
Tờ
|
04
|
|
3
|
Giấy Rôky (Ao)
|
Tờ
|
02
|
|
4
|
Bản đồ địa hình
TL 1/25.000 hoặc 1/50.000
|
Bộ
|
01
|
Dùng cho giáo
viên quân sự
|
5
|
Thước chỉ huy
|
Cái
|
01
|
6
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
01
|
7
|
Đèn Pin
|
Cái
|
01
|
8
|
Que chỉ bản đồ
(sơ đồ)
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Bút bi
|
Cái
|
06
|
|
10
|
Thước kẻ 30cm
|
Cái
|
01
|
|
11
|
Kẹp sắt kẹp sơ
đồ, bản đồ
|
Cái
|
04
|
|
12
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Tẩy chì
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Hộp bút chì 6
màu
|
Hộp
|
01
|
|
15
|
Hộp bút dạ 6 màu
|
Hộp
|
01
|
|
16
|
Sổ đăng ký theo
dõi kết quả huấn luyện
|
Quyển
|
01
|
|
17
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Phấn viết không
bụi
|
Hộp
|
02
|
|
19
|
Cặp đựng tài
liệu, giáo án
|
Cái
|
01
|
|
2. Đối với học
viên
- Tính cho 01 học
viên trong khóa đào tạo 18 tháng;
- Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 học viên ước tính: 170.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Vở viết 48 trang
|
Quyển
|
25
|
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
25
|
|
3
|
Hộp chì 6 màu
|
Hộp
|
01
|
|
4
|
Hộp bút dạ 6 màu
|
Hộp
|
01
|
|
5
|
Bút chì đen 2B
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Tẩy chì
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
01
|
|
8
|
Thước kẻ 30cm
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Thước chỉ huy
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Giấy Rôky (Ao)
|
Tờ
|
02
|
|
11
|
Bản đồ địa hình
TL 1/25.000 hoặc 1/50.000
|
Bộ
|
01
|
|
12
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
03
|
|
13
|
Cặp đựng tài
liệu
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Ghế đẩu (nhựa)
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Giáo trình
|
Bộ
|
01
|
|
3. Vật chất,
trang thiết bị dùng chung
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 khóa học ước tính: 15.500.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng cần cho 1 lớp
|
Ghi chú
|
I
|
Trang thiết
bị phòng học
|
A
|
Phòng học tin
học, ngoại ngữ: Máy vi tính; bảng điều khiển Hiclass, tai nghe
|
Bộ
|
02 người/ máy
|
Số lượng máy theo nhu cầu từng trường
|
B
|
Phòng học vũ khí
tự tạo, kỹ thuật chiến đấu bộ binh
|
1
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
01
|
|
2
|
Bảng dùng cho
giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Giá treo tranh
(Bản đồ)
|
Bộ
|
01
|
|
4
|
Kẹp sắt treo sơ
đồ, bản đồ
|
Cái
|
20
|
|
5
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Bàn, ghế học
viên
|
Bộ
|
Theo quân số lớp học
|
8
|
Mô hình Nỏ
|
Chiếc
|
01
|
|
9
|
Mô hình cần
phóng tên
|
Bộ
|
01
|
|
10
|
Mô hình bẫy đá
|
Bộ
|
01
|
|
11
|
Mô hình bẫy gậy
|
Bộ
|
01
|
|
12
|
Mô hình chông
rải
|
Bộ
|
01
|
|
13
|
Mô hình chông
chém
|
Bộ
|
01
|
|
14
|
Mô hình chông
phóng
|
Bộ
|
01
|
|
15
|
Mô hình chông
rơi
|
Bộ
|
01
|
|
16
|
Mô hình chông đu
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Mô hình chông
bàn
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Mô hình chông
hom giỏ
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Mô hình chông mổ
|
Bộ
|
01
|
|
20
|
Mô hình chông
sào
|
Cây
|
03
|
|
21
|
Mô hình chông
trục quay
|
Bộ
|
01
|
|
22
|
Mô hình chông
cánh cửa
|
Bộ
|
01
|
|
23
|
Mô hình Chông
kẹp nách
|
Bộ
|
01
|
|
24
|
Mô hình chông
thò
|
Bộ
|
01
|
|
25
|
Mô hình chông
cần cối
|
Bộ
|
01
|
|
26
|
Mô hình chông 3
mũi (4 mũi)
|
Mũi
|
03
|
|
27
|
Mô hình chông
hoa
|
Cái
|
01
|
|
28
|
Mô hình chông
nhím
|
Cái
|
01
|
|
29
|
Mô hình bẫy đạp
viên đạn
|
Bộ
|
01
|
|
30
|
Mô hình bẫy đạp
mảnh đạn
|
Bộ
|
01
|
|
31
|
Mô hình mìn hộp
gỗ
|
Quả
|
01
|
|
32
|
Mô hình mìn ống
bơ
|
Quả
|
01
|
|
33
|
Mô hình mìn đạn
cối
|
Quả
|
01
|
|
34
|
Mô hình mìn định
hướng kiểu hình nón
|
Quả
|
01
|
|
35
|
Mô hình mìn định
hướng kiểu hình cánh cung
|
Quả
|
01
|
|
36
|
Mô hình mìn hòm
gỗ
|
Quả
|
01
|
|
37
|
Mô hình mìn đạn
pháo
|
Quả
|
01
|
|
38
|
Mô hình mìn đánh
dưới nước
|
Quả
|
01
|
|
39
|
Mô hình phóng nổ
|
Bộ
|
01
|
|
40
|
Mô hình các loại
hàng rào dây thép gai
|
Bộ
|
01
|
|
41
|
Mô hình đường
đạn súng BB
|
Bộ
|
01
|
|
42
|
Mô hình súng AK,
AR15, CKC, Garan, B40, B41, Trung liên cắt bổ (Bằng kim loại)
|
Bộ
|
01
|
Một bộ gồm 06 khẩu
|
43
|
Mô hình đạn K51,
AR15, B40, B41 cắt bổ
|
Bộ
|
01
|
Một bộ gồm 04 loại đạn
|
44
|
Mô mìn chống bộ
binh K58, 65-2A, MB-01, MD-82B, POMZ-2, OZM-72, K69, ĐH-10, M14, M16-A2,
M18-A1 cắt bổ
|
Bộ
|
01
|
Một bộ gồm 11 quả
|
45
|
Mô hình mìn
chống tăng TM-46, TM-57, TM-62, M1-A1, M15 cắt bổ
|
Bộ
|
01
|
Một bộ gồm 05 quả
|
46
|
Mô hình lựu đạn
cắt bổ
|
Bộ
|
01
|
Một bộ gồm 03 quả
|
47
|
Tranh các loại
mìn chống bộ binh và chống tăng
|
Bộ
|
01
|
|
48
|
Tranh các loại
súng bộ binh AK, AR15, CKC, Garan, B40, B41, Trung liên, K54
|
Bộ
|
01
|
|
49
|
Tranh các loại
vũ khí tự tạo
|
Bộ
|
01
|
|
II
|
Vật chất dùng
chung cho lớp học
|
|
|
|
1
|
Khung bia bài 1
súng K54
|
Cái
|
03
|
|
2
|
Khung bia bài 1
súng trường (Súng tiểu liên AK, AR15)
|
Bộ
|
03
|
|
3
|
Mặt bia số 4
|
Tờ
|
20
|
|
4
|
Mặt bia số 7
|
Tờ
|
10
|
|
5
|
Mặt bia số 8
|
Tờ
|
10
|
|
6
|
Mô hình chông,
cạm bẫy
|
Bộ
|
01
|
|
7
|
Mô hình phóng nổ
|
Bộ
|
01
|
|
8
|
Lô cốt lắp ghép
bằng gỗ (sắt)
|
Bộ
|
03
|
|
9
|
Củ ấu, cửa sập
|
Bộ
|
03
|
|
10
|
Mõ quay
|
Cái
|
06
|
|
11
|
Lựu đạn tập gang
1
|
Quả
|
02 quả/1 HV
|
|
12
|
Tranh súng máy
phòng không
|
Tờ
|
02
|
|
13
|
Tranh súng cối
60mm
|
Tờ
|
02
|
|
14
|
Tranh súng cối
82mm
|
Tờ
|
02
|
|
15
|
Tranh súng ĐKZ
|
Tờ
|
02
|
|
16
|
Bóng bay 60
|
Quả
|
05
|
|
17
|
Tranh súng
trường
|
Tờ
|
02
|
|
18
|
Tranh súng tiểu
liên AK
|
Tờ
|
02
|
|
19
|
Tranh súng ngắn
K54
|
Tờ
|
02
|
|
20
|
Tranh lựu đạn
|
Tờ
|
02
|
|
21
|
Tranh một số
loại mìn của ta
|
Bộ
|
01
|
|
22
|
Tranh một số
loại mìn của địch
|
Bộ
|
01
|
|
23
|
Tranh nhận dạng
vũ khí công nghệ cao của địch
|
Bộ
|
01
|
|
24
|
Tranh nhận dạng
máy bay
|
Bộ
|
02
|
|
25
|
Hồ dán bia
|
Lọ
|
10
|
|
26
|
Giấy dán bia
|
Tờ
|
20
|
|
27
|
Mô hình bánh
thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g
|
Bánh
|
100
|
|
28
|
Mô hình lượng nổ
dài 2m (bằng gỗ tròn Φ 100)
|
Cái
|
06
|
|
29
|
Nẹp liên kết
lượng nổ dài 2m
|
Cái
|
06
|
|
30
|
Giấy (vải) gói
lượng nổ khối
|
Mét2
|
30
|
|
31
|
Dây buộc lượng
nổ
|
Mét
|
150
|
|
32
|
Kíp tập
|
Cái
|
40
|
|
33
|
Nụ xùy tập
|
Cái
|
40
|
|
34
|
Dây cháy chậm
(tập)
|
Mét
|
05
|
|
35
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
06
|
|
36
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Cái
|
06
|
|
37
|
Kính kiểm tra
tập ngắm bắn súng bộ binh
|
Cái
|
06
|
|
38
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
02
|
|
39
|
Nẹp cứu thương
bằng gỗ (tre)
|
Bộ
|
06
|
|
40
|
Bông băng cấp
cứu
|
Cuộn
|
30
|
|
41
|
Túi y tá
|
Túi
|
03
|
|
42
|
Cờ đuôi nheo (20
x 30cm) màu trắng
|
Cái
|
50
|
|
43
|
Cờ Tổ quốc (80cm
x 100cm)
|
Cái
|
01
|
|
44
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
02
|
|
45
|
Cờ chỉ huy
|
Bộ
|
01
|
|
46
|
Cò hỏa lực
|
Bộ
|
01
|
|
47
|
Thước dây loại
15 mét
|
Cái
|
01
|
|
48
|
Cuốc chim BB
|
Cái
|
20
|
|
49
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
06
|
|
50
|
Xẻng BB
|
Cái
|
20
|
|
51
|
Dao tông
|
Con
|
03
|
|
52
|
Dây trói
|
Mét
|
10
|
|
53
|
Băng đỏ đeo tay
|
Chiếc
|
02
|
|
54
|
Đoản côn 0,6 mét
|
Cái
|
30
|
|
55
|
Trường côn 1,6
mét
|
Cái
|
30
|
|
56
|
Thang tre
|
Cái
|
03
|
|
57
|
Thang dây
|
Mét
|
15
|
|
58
|
Băng tạo giả âm
thanh súng BB
|
Cái
|
20
|
|
59
|
Địa bàn
|
Cái
|
12
|
|
60
|
Đồng hồ giây
|
Chiếc
|
03
|
|
61
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 hoặc 1/50.000
|
Bộ
|
06
|
|
62
|
Thuốn dò, gỡ mìn
|
Cái
|
06
|
|
63
|
Mìn chống BB
(Huấn luyện)
|
Quả
|
10
|
|
64
|
Mìn chống tăng
(Huấn luyện)
|
Quả
|
10
|
|
65
|
Cọc tiêu
|
Cái
|
50
|
|
66
|
Dao găm (thật)
|
Con
|
06
|
|
67
|
Dao găm (gỗ)
|
Con
|
06
|
|
68
|
Súng tiểu liên
(gỗ)
|
Khẩu
|
06
|
|
69
|
Súng ngắn K54
(gỗ)
|
Khẩu
|
06
|
|
70
|
Khăn mặt con
|
Chiếc
|
30
|
|
71
|
Áo mưa
|
Cái
|
30
|
|
72
|
Vợt cầu lông
|
Cái
|
08
|
|
73
|
Lưới cầu lông
|
Chiếc
|
02
|
|
74
|
Cầu lông
|
Quả
|
40
|
|
75
|
Lưới bóng chuyền
|
Chiếc
|
01
|
|
76
|
Bóng chuyền
|
Quả
|
05
|
|
77
|
Bóng đá
|
Quả
|
05
|
|
78
|
Bàn bóng bàn
|
Chiếc
|
01
|
|
79
|
Lưới bóng bàn
|
Cái
|
01
|
|
80
|
Bóng bàn
|
Quả
|
10
|
|
81
|
Vợt bóng bàn
|
Chiếc
|
08
|
|
82
|
Xà đơn
|
Bộ
|
02
|
Thời gian sử dụng theo thực tế
|
83
|
Xà kép
|
Bộ
|
02
|
84
|
Tạ 25kg
|
Quả
|
03
|
85
|
Lựu đạn thật
|
Quả
|
|
Số lượng từng loại vật chất tính theo quân số kiểm tra thực tế
|
86
|
Đạn K56 thật
|
Viên
|
|
87
|
Thuốc nổ thật
|
Kg
|
|
88
|
Kíp + nụ xùy
(thật)
|
Bộ
|
|
89
|
Dây cháy chậm
(thật)
|
Mét
|
|
90
|
Đạn K54 thật
|
Viên
|
|
91
|
Súng ngắn K54
|
Khẩu
|
09
|
|
92
|
Thiết bị tập bắn
súng bộ binh MBT-03
|
Bộ
|
01
|
|
93
|
Thiết bị theo
dõi đường ngắm RDS-07
|
Cái
|
05
|
|
94
|
Súng trường
(tiểu liên AK, AR15)
|
Khẩu
|
20
|
|
95
|
Súng máy phòng
không 12,7mm
|
Khẩu
|
02
|
|
96
|
Súng cối 60mm
|
Khẩu
|
02
|
|
97
|
Súng cối 82mm
|
Khẩu
|
02
|
|
98
|
Súng ĐKZ
|
Khẩu
|
02
|
|
99
|
Thuyền, xuồng
|
Cái
|
03
|
|
100
|
Áo phao
|
Cái
|
30
|
|
101
|
Nhà bạt trung
đội
|
Bộ
|
02
|
|
102
|
Dầu, mỡ bảo quản
|
Kg
|
10
|
|
103
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
20
|
|
104
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
05
|
|
II. DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT BẢO ĐẢM CHO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ
1. Đối với
người dạy
- Tính cho 01 giáo
viên/1 lớp bồi dưỡng 02 tháng;
- Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 50.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
02
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
02
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Sổ đăng ký theo
dõi kết quả huấn luyện
|
Quyển
|
01
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Hộp chì 6 màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Bút dạ 6 màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Giấy Rôky (Ao)
|
Tờ
|
02
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000 dùng cho giáo viên quân sự
|
Bộ
|
01
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Kẹp sắt kẹp bản
đồ
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Que chỉ bản đồ (sơ
đồ)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Tài liệu
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Đèn pin
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Địa bàn
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Phấn viết không
bụi
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Cặp đựng tài
liệu, giáo án
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
2. Đối với
người học
- Tính cho 01 học
viên bồi dưỡng 02 tháng;
- Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 học viên ước tính: 35.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Vở viết 48 trang
|
Quyển
|
03
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
05
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Hộp chì 6 màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Bút dạ 6 màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
02
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Cặp đựng tài
liệu
|
Cái
|
01
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Tài liệu
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3. Đối với lớp
học
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 lớp bồi dưỡng ước tính 1.500.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Bảng dùng cho
giáo viên lên lớp
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Bàn học viên (2
người/1 bàn)
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Ghế học viên
|
Cái
|
30
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Giá treo bản đồ
(sơ đồ)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Kẹp sắt kẹp sơ đồ
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
7
|
khung bia bài 1,
2 súng ngắn K54
|
Cái
|
06
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Khung bia số 4,
7, 8
|
Bộ
|
03
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Mặt bia số 4 bài
1, 2 súng ngắn K54
|
Tờ
|
14
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Mặt bia số 4, 7,
8
|
Tờ
|
09
|
x
|
|
|
|
Mỗi loại 9 tờ
|
11
|
Mô hình chông,
cạm, bẫy
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Mô hình phóng nổ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Lựu đạn tập gang
1
|
Quả
|
12
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Tranh súng máy
phòng không
|
Tờ
|
02
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Tranh súng cối
60mm
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Tranh súng cối
82mm
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Tranh súng ĐKZ
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Bóng bay 60
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Tranh súng
trường
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Tranh súng tiểu
liên AK (AR15, Garan)
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
21
|
Tranh súng ngắn
K54
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Tranh lựu đạn
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Tranh một số
loại mìn của ta
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Tranh một số
loại mìn của địch
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Tranh nhận dạng
vũ khí công nghệ cao của địch
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
26
|
Tranh nhận dạng
máy bay
|
Tờ
|
02
|
|
|
|
x
|
|
27
|
Hồ dán bia
|
Lọ
|
05
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Giấy dán bia
|
Tờ
|
10
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Mô hình bánh
thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g
|
Bánh
|
100
|
|
|
|
x
|
|
30
|
Mô hình lượng nổ
dài tròn (bằng gỗ)
|
Ống
|
06
|
|
|
|
x
|
|
31
|
Nẹp liên kết
lượng nổ dài (loại 2m)
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
32
|
Giấy (vải) gói
lượng nổ khối
|
Mét2
|
20
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Nạng chữ thập
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
34
|
Dây buộc lượng
nổ (dây đay 3mm)
|
Mét
|
150
|
|
x
|
|
|
|
35
|
Kíp tập
|
Cái
|
30
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
37
|
Nụ xùy tập
|
Cái
|
30
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Dây cháy chậm
(tập)
|
Mét
|
03
|
x
|
|
|
|
|
39
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Con
|
06
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Kính kiểm tra
tập ngắm bắn súng BB
|
Cái
|
05
|
|
x
|
|
|
|
41
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
42
|
Nẹp cứu thương
|
Bộ
|
06
|
|
x
|
|
|
|
43
|
Bông băng cấp
cứu
|
Cuộn
|
10
|
x
|
|
|
|
|
44
|
Cờ đuôi nheo
(20x30cm)
|
Cái
|
40
|
x
|
|
|
|
|
45
|
Cờ Tổ quốc (80 x
100cm)
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
46
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
47
|
Thước dây loại
15 mét
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
48
|
Cuốc chim BB
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
49
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
50
|
Xẻng BB
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
51
|
Dao tông
|
Con
|
03
|
|
|
|
x
|
|
52
|
Dây trói
|
Mét
|
10
|
|
x
|
|
|
|
53
|
Băng đỏ đeo tay
|
Chiếc
|
02
|
|
x
|
|
|
|
54
|
Đoản côn 0,6 mét
|
Cái
|
10
|
|
|
|
x
|
|
55
|
Trường côn 1,6
mét
|
Cái
|
10
|
|
|
|
x
|
|
56
|
Tạo giả âm thanh
súng AK (AR15)
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
57
|
Tạo giả âm thanh
súng CKC
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
58
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000
|
Bộ
|
06
|
x
|
|
|
|
|
59
|
Địa bàn
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
60
|
Giấy Rôky (Ao)
|
Tờ
|
30
|
x
|
|
|
|
|
61
|
Thuốn dò, gỡ mìn
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
62
|
Mô hình mìn
chống BB
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
63
|
Mô hình mìn
chống tăng
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
64
|
Cọc tiêu
|
Cái
|
40
|
|
x
|
|
|
|
65
|
Dao găm (thật)
|
Con
|
06
|
|
|
|
|
|
66
|
Dao găm (gỗ)
|
Con
|
06
|
|
x
|
|
|
|
67
|
Súng tiểu liên
(gỗ)
|
Khẩu
|
06
|
|
x
|
|
|
|
68
|
Súng ngắn K54
(gỗ)
|
Khẩu
|
06
|
|
x
|
|
|
|
69
|
Khăn mặt con
|
Cái
|
15
|
x
|
|
|
|
|
70
|
Áp mưa dùng 1
lần
|
Cái
|
15
|
x
|
|
|
|
|
71
|
Vợt cầu lông
|
Cái
|
04
|
x
|
|
|
|
|
72
|
Lưới cầu lông
|
Chiếc
|
01
|
x
|
|
|
|
|
73
|
Cầu lông
|
Quả
|
40
|
x
|
|
|
|
|
74
|
Lưới bóng chuyền
|
Chiếc
|
01
|
x
|
|
|
|
|
75
|
Bóng chuyền
|
Quả
|
05
|
x
|
|
|
|
|
76
|
Lựu đạn thật
|
Quả
|
35
|
x
|
|
|
|
|
77
|
Thuốc nổ thật
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
78
|
Kíp + nụ xùy
(thật)
|
Bộ
|
40
|
x
|
|
|
|
|
79
|
Dây cháy chậm
(thật)
|
Mét
|
04
|
x
|
|
|
|
|
80
|
Đạn K51 (thật)
|
Viên
|
250
|
x
|
|
|
|
|
81
|
Đạn K56 hoặc
AR15 (Garan) thật
|
Viên
|
300
|
x
|
|
|
|
|
82
|
Súng ngắn K54
|
Khẩu
|
09
|
|
|
|
|
|
83
|
Súng trường,
Garan, AR15 (tiểu liên AK)
|
Khẩu
|
09
|
|
|
|
|
|
84
|
Thiết bị tập bắn
súng bộ binh MBT-03
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
85
|
Thiết bị theo
dõi đường ngắm RDS-07
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
86
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
03
|
x
|
|
|
|
|
87
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
88
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
89
|
Thuyền (xuồng)
|
Chiếc
|
03
|
|
|
|
x
|
|
90
|
Nhà bạt trung
đội
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
III. DANH MỤC, ĐỊNH MỨC VẬT CHẤT BẢO ĐẢM CHO TẬP HUẤN CÁN BỘ
1. Cán bộ quân
sự Ban CHQS cấp xã; cán bộ quân sự Ban CHQS cơ quan, tổ chức cơ sở; Chính trị
viên Ban CHQS cấp xã; Chính trị viên Ban CHQS cơ quan, tổ chức cơ sở; cán bộ
chuyên trách, cán bộ kiêm nhiệm công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ
quan, tổ chức cơ sở; cán bộ tiểu đoàn, đại đội, trung đội, thôn đội, tiểu đội
dân quân tự vệ bộ binh
a) Đối với người
dạy
- Tính cho 01 giáo
viên/1 lớp tập huấn, thời gian 10 ngày;
- Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 15.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
01
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
01
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Hộp bút chì 6
màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Hộp bút dạ 12
màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Giấy Rôky (Ao)
|
Tờ
|
02
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
hoặc 1/50.000
|
Bộ
|
01
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Kẹp sắt kẹp bản
đồ
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Que chỉ bản đồ
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Sổ đăng ký theo
dõi kết quả huấn luyện
|
Quyển
|
01
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Tài liệu
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Đèn pin
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Địa bàn
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Phấn viết không
bụi
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Cặp đựng tài
liệu, giáo án
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
b) Đối với người
học
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 học viên ước tính: 15.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Vở viết 48 trang
|
Quyển
|
02
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
02
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
02
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Hộp bút chì 6
màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Hộp bút dạ 6 màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
01
|
x
|
|
|
|
|
c) Đối với lớp học
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 lớp học ước tính: 450.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Bảng dùng cho
giáo viên lên lớp
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Bàn học viên
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
2 người/1 bàn
|
5
|
Ghế học viên
|
Cái
|
30
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Giá treo bản đồ
(sơ đồ)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Kẹp sắt kẹp sơ đồ
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Khung bia bài 1,
2 súng ngắn K54
|
Cái
|
06
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Khung bia số 4,
7, 8
|
Bộ
|
03
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Mặt bia số 4 bài
1, 2 súng ngắn K54
|
Tờ
|
14
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Mặt bia số 4, 7,
8
|
Tờ
|
09
|
x
|
|
|
|
Mỗi loại 9 tờ
|
12
|
Mô hình chông,
cạm, bẫy
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Mô hình phóng nổ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Lựu đạn tập gang
1
|
Quả
|
12
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Tranh súng máy
phòng không
|
Tờ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Tranh súng cối
60mm
|
Tờ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Tranh súng cối
82mm
|
Tờ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Tranh súng ĐKZ
|
Tờ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Bóng bay 60
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Tranh súng
trường
|
Tờ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Tranh súng tiểu
liên AK (AR15, Garan)
|
Tờ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
22
|
Tranh súng ngắn
K54
|
Tờ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
23
|
Tranh lựu đạn
|
Tờ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
24
|
Tranh một số
loại mìn của ta
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
25
|
Tranh một số
loại mìn của địch
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
26
|
Tranh nhận dạng
vũ khí công nghệ cao của địch
|
Tờ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
27
|
Tranh nhận dạng
máy bay
|
Tờ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Hồ dán bia
|
Lọ
|
05
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Giấy dán bia
|
Tờ
|
10
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Mô hình bánh
thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g
|
Bánh
|
200
|
|
|
|
x
|
|
31
|
Mô hình lượng nổ
dài tròn (bằng gỗ)
|
Ống
|
06
|
|
|
|
x
|
|
32
|
Nẹp liên kết
lượng nổ dài (loại 2m)
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
33
|
Giấy (vải) gói
lượng nổ khối
|
Mét2
|
20
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Nạng chữ thập
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
35
|
Dây buộc lượng
nổ (dây đay 3mm)
|
Mét
|
150
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Kíp tập
|
Cái
|
30
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
38
|
Nụ xùy tập
|
Cái
|
30
|
x
|
|
|
|
|
39
|
Dây cháy chậm
(tập)
|
Mét
|
03
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Con
|
06
|
|
x
|
|
|
|
41
|
Kính kiểm tra
tập ngắm bắn súng BB
|
Cái
|
05
|
|
x
|
|
|
|
42
|
Cờ đuôi nheo
(20x30cm)
|
Cái
|
20
|
x
|
|
|
|
|
43
|
Cờ Tổ quốc (80cm
x 100cm)
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
44
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
45
|
Thước dây loại
15 mét
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
46
|
Cuốc chim BB
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
47
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
48
|
Xẻng BB
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
49
|
Dao tông
|
Con
|
03
|
|
|
|
x
|
|
50
|
Dây trói
|
Mét
|
10
|
|
x
|
|
|
|
51
|
Băng đỏ đeo tay
|
Chiếc
|
02
|
|
x
|
|
|
|
52
|
Đoản côn 0,6 mét
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
|
53
|
Trường côn 1,6
mét
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
|
54
|
Tạo giả âm thanh
súng CKC, AK (AR15)
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
55
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000
|
Bộ
|
06
|
x
|
|
|
|
|
56
|
Địa bàn
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
57
|
Giấy Rôky (Ao)
|
Tờ
|
30
|
x
|
|
|
|
|
58
|
Thuốn dò, gỡ mìn
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
59
|
Mìn chống BB
(mìn huấn luyện)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
60
|
Mìn chống tăng
(mìn huấn luyện)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
61
|
Cọc tiêu
|
Cái
|
40
|
|
x
|
|
|
|
62
|
Dao găm (thật)
|
Con
|
06
|
|
|
|
x
|
|
63
|
Dao găm (gỗ)
|
Con
|
06
|
|
x
|
|
|
|
64
|
Súng tiểu liên
(gỗ)
|
Khẩu
|
06
|
|
x
|
|
|
|
65
|
Súng ngắn K54
(gỗ)
|
Khẩu
|
06
|
|
x
|
|
|
|
66
|
Đạn K51 (AR15, Garan)
thật
|
Viên
|
250
|
x
|
|
|
|
|
67
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
68
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
69
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
70
|
Thuyền (xuồng)
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
x
|
|
71
|
Nhà bạt trung
đội
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
72
|
Súng ngắn K54
|
Khẩu
|
09
|
|
|
|
|
|
73
|
Súng trường,
AR15 (tiểu liên AK, Garan)
|
Khẩu
|
10
|
|
|
|
|
|
74
|
Thiết bị tập bắn
súng bộ binh MBT-03
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
|
|
75
|
Thiết bị theo
dõi đường ngắm RDS-07
|
Cái
|
02
|
|
|
|
|
|
2. Cán bộ Dân
quân tự vệ phòng không, pháo binh, công binh, trinh sát, thông tin, phòng hóa,
y tế và cán bộ DQTV biển
a) Đối với người
dạy
- Tính cho 01 giáo
viên/ 1 lớp tập huấn, thời gian 10 ngày;
- Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 15.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
01
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
01
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Hộp bút chì 6
màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Hộp bút dạ 12
màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Giấy Rôky (Ao)
|
Tờ
|
02
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
|
Bộ
|
01
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Kẹp sắt kẹp bản
đồ
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Que chỉ bản đồ
(sơ đồ)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Sổ đăng ký theo
dõi kết quả huấn luyện
|
Quyển
|
01
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Tài liệu
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
|
|
12
|
Phấn viết không
bụi
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Cặp đựng tài
liệu, giáo án
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Áo phao
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
Dùng cho giáo viên tập huấn cán bộ dân quân tự vệ biển
|
15
|
Ống nhòm
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
16
|
Địa bàn
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
17
|
Hải đồ biển
|
Tờ
|
01
|
x
|
|
|
|
18
|
Cờ hiệu các loại
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
b) Đối với người
học
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 học viên ước tính: 15.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Vở viết 48 trang
|
Quyển
|
02
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
02
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Hộp bút chì 6
màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Hộp bút dạ 6 màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
02
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
01
|
x
|
|
|
|
|
c) Đối với lớp học
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 lớp tập huấn ước tính: 450.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
Pháo phòng
không (Tính ở cấp đại đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Bộ tập phòng
không số 4
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Bộ mô hình máy
bay
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Giá kẹp nòng
pháo phòng không 37 mm
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Súng AK theo kẹp
nòng
|
Khẩu
|
04
|
|
|
|
|
|
7
|
Đạn tập pháo
phòng không
|
Viên
|
40
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Cờ chỉ huy (20 x
30cm)
|
Bộ
|
07
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Bảng phương vị
|
Bộ
|
07
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Bia xe tăng
|
Chiếc
|
01
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Góc cấm bắn
|
Bộ
|
04
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Bóng bay 120 + khí hydrô
|
Quả
|
05
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Dây cước 3mm
|
Mét
|
400
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Xẻng pháo
|
Cái
|
08
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
08
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Cuốc chim
|
Cái
|
08
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Búa tạ (Vồ gỗ)
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Cưa tay
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
04
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
03
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Máy hữu tuyến
điện
|
Chiếc
|
02
|
|
|
|
|
|
24
|
Máy vô tuyến
điện P108 (P105)
|
Chiếc
|
02
|
|
|
|
|
|
25
|
Dây điện thoại bọc
|
Mét
|
1.000
|
|
|
|
|
|
26
|
Máy đo xa 1ДM
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
|
|
27
|
Kính TZK
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
|
|
28
|
Ống nhòm
|
Cái
|
03
|
|
|
|
|
|
29
|
Pháo 37mm
|
Khẩu
|
04
|
|
|
|
|
|
30
|
Nhà bạt trung
đội
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
*
|
Súng máy
phòng không (Tính ở cấp trung đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Mô hình số 2
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Mô hình máy bay
|
Chiếc
|
10
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Giá bắn kẹp nòng
SMPK 12,7mm
|
Bộ
|
02
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Súng AK theo kẹp
nòng
|
Khẩu
|
02
|
|
|
|
|
|
7
|
Đạn tập
|
Viên
|
20
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Cờ chỉ huy (20cm
x 30cm)
|
Bộ
|
03
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Bảng phương vị
|
Bộ
|
03
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Bia lỗ châu mai
(20 x 75cm)
|
Cái
|
02
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Bóng bay 90 + khí hydrô
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Dây cước 3mm
|
Mét
|
400
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Xẻng pháo
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Cuốc chim
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
03
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Súng máy phòng
không
|
Khẩu
|
02
|
|
|
|
|
|
21
|
Ống nhòm
|
Cái
|
02
|
Theo thời gian sử dụng thực tế
|
|
*
|
Pháo binh
(Cối, ĐKZ) (Tính ở cấp khẩu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Bảng khẩu lệnh
|
Tờ
|
15
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Giấy nháp
|
Tờ
|
10
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Bút chì
|
Cái
|
07
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Cọc chuẩn 1 mét
(gỗ)
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Cọc chuẩn 2 mét
(gỗ)
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000
|
Bộ
|
01
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Ống nhòm
|
Cái
|
01
|
Theo thời gian sử dụng thực tế
|
|
10
|
Địa bàn
|
Cái
|
01
|
|
11
|
Đồng hồ giây
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Thước ba cạnh
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Bảng bắn cối
60mm
|
Quyển
|
01
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Bảng bắn cối
82mm
|
Quyển
|
01
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Bảng tra phần tử
bắn súng ĐKZ
|
Quyển
|
01
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Đèn dấu
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Răng bừa, cọc vè
quan sát phụ ban đêm
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Bảng hiệu chỉnh
(sắt)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Dụng cụ kiểm tra
hiệu chỉnh Cối, ĐKZ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Dụng cụ tháo lắp
khóa nòng Cối, ĐKZ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
21
|
Mô hình đạn,
ngòi, liều bằng gỗ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Cờ chỉ huy (20 x
30cm)
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
23
|
Cờ đuôi nheo (20
x 30cm) màu trắng
|
Cái
|
30
|
|
x
|
|
|
|
24
|
Mô hình mục tiêu
|
Bộ
|
01
|
|
|
x
|
|
|
25
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
26
|
Cuốc chim
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
27
|
Xẻng pháo
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
28
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
29
|
Giá kẹp nòng
súng ĐKZ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
30
|
Súng CKC theo
kẹp nòng
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
31
|
Đạn K56 thật
|
Viên
|
30
|
x
|
|
|
|
|
32
|
Đạn nổ nhiều lần
cối 60mm
|
Viên
|
10
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Đạn nổ nhiều lần
cối 82mm
|
Viên
|
10
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
36
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Súng cối 60mm
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
38
|
Súng cối 82mm
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
39
|
Súng ĐKZ 75mm
(82mm)
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
40
|
Phương hướng bàn
ПAБ-2
|
Cái
|
01
|
|
|
|
|
|
41
|
Ống nhòm
|
Cái
|
01
|
Theo thời gian sử dụng thực tế
|
|
*
|
Công binh (Tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Tranh một số
loại mìn của ta
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Tranh một số
loại mìn của địch
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Mô hình bánh
thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g
|
Bánh
|
100
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Mô hình lượng nổ
dài (bằng gỗ tròn 100)
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Mô hình chông,
cạm bẫy
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Mô hình phóng nổ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Nẹp liên kết
lượng nổ dài 2m
|
cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Nạng chữ thập
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Giấy (vải) gói
lượng nổ khối
|
Mét2
|
10
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Dây buộc lượng
nổ (dây đay 3mm)
|
Mét
|
200
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Kíp tập
|
Cái
|
10
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Nụ xùy tập
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Dây cháy chậm
(tập)
|
Mét
|
02
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Dao găm thật
|
Con
|
03
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Mìn chống BB
|
Quả
|
05
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Mìn chống tăng
|
Quả
|
05
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Thuốn dò, gỡ mìn
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Cọc tiêu
|
Cái
|
20
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Xà phòng bánh
|
Bánh
|
01
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Con
|
03
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Cuốc chim BB
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
26
|
Xẻng BB
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
27
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
28
|
Thuốc nổ thật
|
Kg
|
1,5
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Kíp + nụ xùy
(thật)
|
Bộ
|
40
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Dây cháy chậm
(thật)
|
Mét
|
03
|
x
|
|
|
|
|
*
|
Trinh sát (Tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Khung bia số 4
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Mặt bia số 4
|
Tờ
|
06
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000
|
Bộ
|
01
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Ống nhòm
|
Cái
|
02
|
Theo thời gian sử dụng thực tế
|
|
7
|
Địa bàn 5 tác
dụng
|
Cái
|
02
|
|
8
|
Kíp + nụ xùy
(tập)
|
Bộ
|
10
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Dây cháy chậm
tập
|
Mét
|
02
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Con
|
02
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Cuốc chim BB
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Xẻng BB
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Thuốc nổ thật
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Kíp + nụ xùy
(thật)
|
Bộ
|
20
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Dây cháy chậm
(thật)
|
Mét
|
03
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Đoản côn 0,6 mét
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Trường côn 1,6
mét
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
21
|
Thang tre
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Thang dây
|
Mét
|
15
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Hồ dán
|
Lọ
|
01
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Giấy dán bia
|
Tờ
|
02
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Đạn K54 (thật)
|
Viên
|
60
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Súng ngắn K54
|
Khẩu
|
03
|
|
|
|
|
|
*
|
Thông tin (Tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Guồng cuốn dây (gỗ)
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Ghim tre
|
Cái
|
50
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Vồ đóng ghim
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Cờ hiệu 2 màu
(20 x 30cm), xanh, đỏ
|
Bộ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Cuốc chim BB
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Kìm sắt
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Pin trung
|
Quả
|
08
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Pin đại
|
Quả
|
08
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Sào mắc cao (4
mét) bằng tre
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Sào mắc thấp (1
mét) bằng tre
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Đèn pin
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Sổ ghi điện
|
Tờ
|
10
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Đạn tín hiệu
xanh
|
Quả
|
03
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Đạn tín hiệu đỏ
|
Quả
|
03
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Đạn tín hiệu
vàng
|
Quả
|
03
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Súng pháo hiệu
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
21
|
Máy vô tuyến
điện P105 (P108)
|
Cái
|
02
|
|
|
|
|
|
22
|
Bộ nắn dòng điện
220V
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
|
|
23
|
Máy điện thoại
hữu tuyến điện
|
Cái
|
02
|
|
|
|
|
|
24
|
Dây bọc dã chiến
|
Mét
|
1.000
|
|
|
|
|
|
*
|
Hóa học (tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Mặt nạ phòng độc
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
03
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
03
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Hộp trinh độc 1
lỗ
|
Hộp
|
01
|
|
|
|
|
|
7
|
Áo mưa dùng một
lần
|
Cái
|
05
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Bình tiêu độc
(đeo lưng)
|
Cái
|
02
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Vải lau chùi
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Xà phòng bánh
|
Bánh
|
05
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Cờ đuôi nheo màu
trắng (20 x 30cm)
|
Cái
|
10
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Cuốc chim
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Hộp khói 2,5kg
|
Hộp
|
02
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Khăn mặt con
|
Cái
|
05
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Chổi tre
|
Cái
|
01
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Pháo khói
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Lựu đạn khói
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Lưu đạn khói
nhảy cóc
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Hộp khói 2,5kg
|
Hộp
|
02
|
x
|
|
|
|
|
*
|
Y tế (Tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Cáng thương
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Nẹp gỗ (tre)
|
Bộ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Bông, băng
|
Cuộn
|
10
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Garô cầm máu
|
Cuộn
|
02
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Túi y tá
|
Túi
|
01
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Thuyền (xuồng)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Áo phao
|
Cái
|
10
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Nhà bạt tiểu đội
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
*
|
Cán bộ Dân
quân tự vệ biển (Tính quân số 28 đồng chí
tương đương 1 trung đội bộ binh)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Khung bia số 4,
7, 8
|
Bộ
|
03
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Mặt bia số 4, 7,
8
|
Tờ
|
09
|
x
|
|
|
|
Mỗi loại 9 tờ
|
5
|
Hải đồ đi biển
tỷ lệ 1/25.000 (1/100.000)
|
Tờ
|
02
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thước song song
|
Bộ
|
14
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Êke tác nghiệp
|
Bộ
|
14
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Compa tác nghiệp
|
Bộ
|
14
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Bút chì 2B
|
Cái
|
28
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Tẩy
|
Cục
|
28
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Giấy bóng mờ
|
Mét
|
28
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Keo dán
|
Lọ
|
28
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
14
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Phao cắm bia
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Kính kiểm tra
tập bắn súng bộ binh
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Lựu đạn tập gang
1
|
Quả
|
14
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Lựu đạn diễn tập
|
Quả
|
28
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Bóng bay 80
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Cờ Tổ quốc (80cm
x 100cm)
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Cờ đuôi nheo (20
x 30cm) màu trắng
|
Cái
|
15
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
22
|
Nẹp cứu thương
bằng gỗ (tre)
|
Bộ
|
02
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Túi y tá
|
Túi
|
01
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Dây thép buộc
3mm
|
Kg
|
02
|
|
|
x
|
|
|
26
|
Dây ni lon kéo
bia 14
|
Mét
|
500
|
|
x
|
|
|
|
27
|
Dây cước thả
bóng bay 3mm
|
Mét
|
500
|
|
|
x
|
|
|
28
|
Tranh máy bay
|
Tờ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
29
|
Bông, băng cấp
cứu
|
Cuộn
|
05
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Áo phao
|
Cái
|
28
|
|
|
|
x
|
|
31
|
Thiết bị huấn
luyện bắn đón sóng trên bờ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
32
|
Thiết bị huấn
luyện vũ khí mìn nước
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Mô hình thủy lôi
tập
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
34
|
Phao bè
|
Cái
|
04
|
|
x
|
|
|
|
35
|
Giàn bia bắn
biển
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Biển báo
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
37
|
Đạn tín hiệu màu
đỏ
|
Quả
|
05
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Đạn tín hiệu màu
xanh
|
Quả
|
05
|
x
|
|
|
|
|
39
|
Đạn tín hiệu màu
trắng
|
Quả
|
05
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Đạn K56 thật
|
Viên
|
260
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Súng bắn pháo
hiệu
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
42
|
Mỏ neo
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
42
|
Dầu chạy tàu
|
Kg
|
800
|
x
|
|
|
|
|
IV. VẬT CHẤT BẢO ĐẢM HUẤN LUYỆN CHIẾN SĨ
1. Đối với cán
bộ huấn luyện
- Tính cho 01 cán
bộ huấn luyện/1 đối tượng, thời gian 15 ngày;
- Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 giáo viên ước tính: 15.000đ.
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
01
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Bút bi
|
Cái
|
01
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Hộp bút chì 6
màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Hộp bút dạ 6 màu
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Giấy Rôky (khổ Ao)
|
Tờ
|
02
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Que chỉ sơ đồ
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Kẹp sơ đồ
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Tài liệu
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Phấn viết không
bụi
|
Hộp
|
01
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Sổ đăng ký theo
dõi huấn luyện
|
Quyển
|
01
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Cặp đựng tài
liệu, giáo án
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Xà phòng bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Cáng cứu thương
|
cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Nẹp cứu thương
bằng gỗ (tre)
|
Bộ
|
03
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Bông băng cấp
cứu
|
Cuộn
|
15
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Lựu đạn tập gang
1
|
Quả
|
30
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Thước dây loại
15 mét
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Cuốc chim
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Dao tông
|
Con
|
03
|
|
|
|
x
|
|
26
|
Giấy (vải) gói
buộc lượng nổ tập
|
Mét2
|
20
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Dây buộc lượng
nổ (dây đay 3mm)
|
Mét
|
150
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Kíp tập
|
Cái
|
30
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Nụ xùy tập
|
Cái
|
30
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Dây cháy chậm
tập
|
Mét
|
04
|
x
|
|
|
|
|
31
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Con
|
06
|
x
|
|
|
|
|
32
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
33
|
Xà phòng bánh
|
Bánh
|
03
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Mô hình bánh
thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g
|
Bánh
|
200
|
|
|
|
x
|
|
35
|
Nẹp liên kết
lượng nổ dài (2m gỗ)
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
36
|
Nạng chữ thập
(gỗ)
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
37
|
Mô hình lượng nổ
dài 2m (gỗ tròn 100)
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
38
|
Lựu đạn (thật)
|
Quả
|
35
|
x
|
|
|
|
|
39
|
Thuốc nổ (thật)
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Kíp + nụ xùy
thật
|
Bộ
|
40
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Dây cháy chậm
thật
|
Mét
|
04
|
x
|
|
|
|
|
42
|
Súng CKC (AK),
AR15, Garan
|
Khẩu
|
09
|
|
|
|
|
|
43
|
Đạn K56 (AR15,
Garan) thật
|
Viên
|
120
|
x
|
|
|
|
|
b) Phân đội dân
quân thường trực
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 trung đội hoặc tương đương ước tính: 1.350.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Bảng cho giáo viên
lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế của
giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Khung bia số 4,
7, 8
|
Bộ
|
03
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Mặt bia số 4, 7,
8
|
Tờ
|
09
|
x
|
|
|
|
Mỗi loại 9 tờ
|
5
|
Mô hình chông,
cạm, bẫy
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Mô hình phóng nổ
|
Bộ
|
03
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Lựu đạn tập gang
1
|
Quả
|
60
|
|
|
|
x
|
2 quả/ người
|
8
|
Kính kiểm tra
tập ngắm bắn súng bộ binh
|
Cái
|
06
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Tranh lựu đạn
|
Tờ
|
03
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Tranh một số
loại mìn của ta
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Tranh một số
loại mìn của địch
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Tranh súng AK,
CKC (AR15, Garan)
|
Bộ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Bóng bay 60
|
Quả
|
06
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Cờ Tổ quốc (80 x
100cm)
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Cờ (20 x 40cm)
đỏ
|
Cái
|
03
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Cờ (20 x 40cm)
xanh
|
Cái
|
03
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Cờ (20 x 40cm)
vàng
|
Cái
|
03
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Cờ đuôi nheo (20
x 30cm) màu trắng
|
Cái
|
20
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Còi
|
Cái
|
03
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Dây trói
|
Mét
|
12
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Đoản côn 0,6 mét
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Trường côn 1,6
mét
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Nẹp cứu thương
bằng gỗ (mét)
|
Bộ
|
03
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Bông băng cấp
cứu
|
Cuộn
|
20
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Túi y tá
|
Túi
|
03
|
|
|
|
x
|
|
27
|
Giấy (vải) gói
buộc lượng nổ tập
|
Mét2
|
20
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Dây buộc lượng
nổ (dây đay 3mm)
|
Mét
|
150
|
|
x
|
|
|
|
29
|
Mô hình bánh
thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g
|
Bánh
|
200
|
|
|
|
x
|
|
30
|
Nẹp liên kết
lượng nổ dài (2m gỗ)
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
31
|
Nạng chữ thập (gỗ)
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
32
|
Mô hình lượng nổ
dài 2m (gỗ tròn 100)
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
33
|
Kíp tập
|
Cái
|
30
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Nụ xùy tập
|
Cái
|
30
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Dây cháy chậm
tập
|
Mét
|
04
|
x
|
|
|
|
|
36
|
Xà phòng bánh
|
Bánh
|
03
|
|
|
|
|
|
37
|
Bút chì
|
Cái
|
03
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Bia ngắm trúng,
chụm
|
Cái
|
03
|
|
x
|
|
|
|
39
|
Đồng tiền di
động
|
Cái
|
03
|
|
x
|
|
|
|
40
|
Tạo giả âm thanh
súng AK (CKC, AR15)
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
41
|
Hồ dán bia
|
Lọ
|
03
|
|
|
|
|
|
42
|
Giấy dán bia
|
Tờ
|
10
|
|
|
|
|
|
43
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
44
|
Cuốc chim BB
|
Cái
|
09
|
|
|
|
x
|
|
45
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
09
|
|
|
|
x
|
|
46
|
Dao tông
|
Con
|
03
|
|
|
|
x
|
|
47
|
Thuốn dò, gỡ mìn
(sắt)
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
48
|
Mìn chống BB
(mìn huấn luyện)
|
Quả
|
05
|
|
|
|
x
|
|
49
|
Mìn chống tăng
(mìn huấn luyện)
|
Quả
|
05
|
|
|
|
x
|
|
50
|
Băng đỏ đeo tay
|
Cái
|
03
|
|
|
x
|
|
|
51
|
Đạn K56 (AR15,
Garan) thật
|
Viên
|
300
|
x
|
|
|
|
|
52
|
Lựu đạn (thật)
|
Quả
|
32
|
x
|
|
|
|
|
53
|
Thuốc nổ (thật)
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
54
|
Dây cháy chậm
(thật)
|
Mét
|
04
|
x
|
|
|
|
|
55
|
Kíp nổ + nụ xùy
(thật)
|
Bộ
|
50
|
x
|
|
|
|
|
56
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Con
|
06
|
x
|
|
|
|
|
57
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
58
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
59
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
60
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
61
|
Thước dây 15 mét
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
62
|
Súng trường (AK,
AR15, Garan)
|
Khẩu
|
09
|
|
|
|
|
|
63
|
Nhà bạt trung
đội
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
64
|
Nhà bạt tiểu đội
|
Bộ
|
03
|
|
|
|
x
|
|
65
|
Thuyền (xuồng)
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
66
|
Áo phao
|
Cái
|
30
|
|
|
|
x
|
|
c) Dân quân cơ
động, tại chỗ
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 trung đội hoặc tương đương ước tính: 450.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế của giáo
viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Khung bia số 4,
7, 8
|
Bộ
|
03
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Mặt bia số 4, 7,
8
|
Tờ
|
09
|
x
|
|
|
|
Mỗi loại 9 tờ
|
5
|
Mô hình chông,
cạm, bẫy
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Mô hình phóng nổ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Lựu đạn tập gang
1
|
Quả
|
12
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Kính kiểm tra
tập ngắm bắn súng bộ binh
|
Cái
|
06
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Tranh súng AK,
CKC (AR15, Garan)
|
Tờ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Tranh lựu đạn
|
Tờ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Tranh một số
loại mìn của ta
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Tranh một số
loại mìn của địch
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Bóng bay 60
|
Quả
|
06
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Cờ Tổ quốc (80 x
100cm)
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Cờ (20 x 40cm)
đỏ
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Cờ (20 x 40cm)
xanh
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Cờ (20 x 40cm)
vàng
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Cờ đuôi nheo (20
x 30cm) màu trắng
|
Cái
|
20
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Dây trói
|
Mét
|
12
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Đoản côn 0,6 mét
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Trường côn 1,6
mét
|
Cái
|
15
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Nẹp cứu thương
bằng gỗ (tre)
|
Bộ
|
03
|
|
x
|
|
|
|
25
|
Bông băng cấp
cứu
|
Cuộn
|
10
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Túi y tá
|
Túi
|
01
|
|
|
|
x
|
|
27
|
Giấy (vải) gói
buộc lượng nổ tập
|
Mét2
|
20
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Dây buộc lượng
nổ (dây đay 3mm)
|
Mét
|
150
|
|
x
|
|
|
|
29
|
Mô hình bánh
thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g
|
Bánh
|
100
|
|
|
|
x
|
|
30
|
Nẹp liên kết
lượng nổ dài (2m gỗ)
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
31
|
Nạng chữ thập
bằng gỗ
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
32
|
Mô hình lượng nổ
dài 2m (gỗ tròn 100)
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
33
|
Kíp tập
|
Cái
|
30
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Nụ xùy tập
|
Cái
|
30
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Dây cháy chậm
tập
|
Mét
|
04
|
x
|
|
|
|
|
36
|
Xà phòng bánh
|
Bánh
|
03
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Tạo giả âm thanh
súng AK (CKC, AR15)
|
Cái
|
09
|
|
|
|
x
|
|
38
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
39
|
Cuốc chim
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
40
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
41
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
42
|
Thuốn dò, gỡ mìn
(sắt)
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
43
|
Mìn chống BB
(mìn huấn luyện)
|
Quả
|
05
|
|
|
|
x
|
|
44
|
Mìn chống tăng
(mìn huấn luyện)
|
Quả
|
05
|
|
|
|
x
|
|
45
|
Cọc tiêu
|
Cái
|
15
|
|
x
|
|
|
|
46
|
Dao găm thật
|
Con
|
02
|
|
|
|
x
|
|
47
|
Hồ dán bia
|
Lọ
|
03
|
x
|
|
|
|
|
48
|
Giấy dán bia
|
Tờ
|
05
|
x
|
|
|
|
|
49
|
Băng đỏ đeo tay
|
Cái
|
03
|
|
x
|
|
|
|
50
|
Đạn K56 (AR15,
Garan) thật
|
Viên
|
300
|
x
|
|
|
|
|
51
|
Lựu đạn (thật)
|
Quả
|
35
|
x
|
|
|
|
|
52
|
Thuốc nổ (thật)
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
53
|
Dây cháy chậm
(thật)
|
Mét
|
06
|
x
|
|
|
|
|
54
|
Kíp nổ + nụ xùy
(thật)
|
Bộ
|
50
|
x
|
|
|
|
|
55
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Con
|
06
|
x
|
|
|
|
|
56
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
57
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
58
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
59
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
60
|
Thước dây loại
15 mét
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
61
|
Súng trường (AK,
AR15, Garan)
|
Khẩu
|
09
|
|
|
|
|
|
62
|
Nhà bạt tiểu đội
|
Bộ
|
03
|
|
|
|
x
|
|
63
|
Nhà bạt trung
đội
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
64
|
Thuyền (xuồng)
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
65
|
Áo phao
|
Cái
|
30
|
|
|
|
x
|
|
d) Dân quân tự vệ
phòng không, pháo binh, công binh, trinh sát, thông tin, phòng hóa, y tế
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 trung đội hoặc tương đương ước tính: 450.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
Pháo PK 37mm (Tính ở cấp đại đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Bộ mô hình PK số
4
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Bộ mô hình máy
bay
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Giá kẹp nòng
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Súng kẹp nòng (AK)
|
Khẩu
|
04
|
|
|
|
|
|
7
|
Đạn tập
|
Viên
|
40
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Đạn K56 (thật)
|
Viên
|
60
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Cờ chỉ huy (20 x
30cm)
|
Cái
|
07
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Bảng phương vị
|
Bộ
|
07
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Bảng ghi khẩu
lệnh bắn
|
Tờ
|
50
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Bia xe tăng
|
Chiếc
|
02
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Góc cấm bắn
|
Bộ
|
04
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Bóng bay 120 + khí hydrô
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Dây cước 3mm
|
Mét
|
400
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Xẻng pháo
|
Cái
|
08
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
16
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Cuốc chim
|
Cái
|
08
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Dao tông
|
Con
|
04
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Búa tạ (Vồ gỗ)
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
21
|
Cưa tay
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
04
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
04
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
04
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Pháo 37mm-1
|
Khẩu
|
04
|
|
|
|
|
|
26
|
Máy hữu tuyến
điện
|
Chiếc
|
03
|
|
|
|
|
|
27
|
Máy vô tuyến
điện P108 (P105)
|
Chiếc
|
02
|
|
|
|
|
|
28
|
Dây bọc dã chiến
|
Mét
|
1.000
|
|
|
|
|
|
29
|
Máy đo xa 1ДM
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
|
|
30
|
Kính TZK
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
|
|
31
|
Ống nhòm
|
Cái
|
03
|
|
|
|
|
|
32
|
Pháo 37mm
|
Khẩu
|
04
|
|
|
|
|
|
33
|
Nhà bạt trung
đội
|
Bộ
|
02
|
|
|
|
x
|
|
*
|
Súng máy
phòng không 12,7mm (Tính ở cấp trung đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Bộ tập PK số 2
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Bộ mô hình máy
bay
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Tranh SMPK 12,7mm
|
Tờ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Giá bắn kẹp nòng
SMPK 12,7mm
|
Bộ
|
02
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Súng kẹp nòng
(AK)
|
Khẩu
|
02
|
|
|
|
|
|
8
|
Đạn tập
|
Viên
|
20
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Đạn K56 (thật)
|
Viên
|
30
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Cờ chỉ huy (20 x
30cm)
|
Cái
|
07
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Bảng phương vị
|
Bộ
|
03
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Bảng ghi khẩu
lệnh bắn
|
Tờ
|
30
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Bia lỗ châu mai
(20 x 75cm)
|
Cái
|
02
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Bóng bay 90 + khí hydrô
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Dây cước 3mm
|
Mét
|
400
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Xẻng pháo
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
08
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Cuốc chim
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Dao tông
|
Con
|
02
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
03
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Súng máy 12,7mm
|
Khẩu
|
02
|
|
|
|
|
|
24
|
Ống nhòm
|
Cái
|
01
|
Theo thời gian sử dụng thực tế
|
|
25
|
Nhà bạt trung
đội
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
*
|
Pháo binh
(Cối + ĐKZ) (Tính ở cấp khẩu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Bảng ghi khẩu
lệnh
|
Tờ
|
10
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Giấy nháp
|
Tờ
|
10
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Cọc chuẩn gỗ 1
mét
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Cọc chuẩn gỗ 2
mét
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Thước dây 15 mét
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Đèn dấu
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Răng bừa, cọc vè
quan sát phụ ban đêm
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Bảng hiệu chỉnh
(sắt)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Dụng cụ kiểm tra,
hiệu chỉnh Cối, ĐKZ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Dụng cụ tháo lắp
khóa nòng Cối, ĐKZ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Tranh súng cối
60, 82, ĐKZ 82, tranh đạn, ngòi, liều
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Mô hình đạn ngòi
liều bằng gỗ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Cờ chỉ huy (20 x
30cm)
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Cờ đuôi nheo (20
x 30cm) màu trắng
|
Cái
|
20
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Mô hình mục tiêu
cót ép
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Cuốc chim
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Xẻng pháo
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
21
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Đạn nổ nhiều lần
cối 60mm
|
Viên
|
07
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Đạn nổ nhiều lần
cối 82mm
|
Viên
|
07
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Bảng bắn cối
60mm
|
Quyển
|
01
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Bảng bắn cối
82mm
|
Quyển
|
01
|
|
|
|
x
|
|
26
|
Bảng tra phần tử
bắn súng ĐKZ
|
Quyển
|
01
|
|
|
|
x
|
|
27
|
Giá kẹp nòng
súng ĐKZ
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
28
|
Đạn K56 (thật)
|
Viên
|
30
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Súng CKC theo
kẹp nòng
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
30
|
Súng cối 60mm
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
31
|
Súng cối 82mm
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
32
|
Súng ĐKZ 82mm
(75mm)
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
33
|
Phương hướng bàn
ПAБ-2
|
Cái
|
01
|
|
|
|
|
|
34
|
Địa bàn
|
Cái
|
01
|
Theo thời gian sử dụng thực tế
|
|
35
|
Ống nhòm
|
Cái
|
01
|
|
36
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
*
|
Công binh (Tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Tranh một số
loại mìn của ta
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Tranh một số
loại mìn của địch
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Mô hình bánh
thuốc nổ (bằng gỗ) loại 200g
|
Bánh
|
100
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Mô hình lượng nổ
dài (bằng gỗ tròn 100)
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Mô hình chông,
cạm bẫy
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Mô hình phóng nổ
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Nẹp liên kết
lượng nổ dài 2m
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Nạng chữ thập
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Giấy (vải) gói
lượng nổ
|
Mét2
|
10
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Kíp tập
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Nụ xùy tập
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Dây cháy chậm
(tập)
|
Mét
|
03
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Dao găm thật
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Thuốn dò, gỡ mìn
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Mìn chống BB
(Huấn luyện)
|
Quả
|
05
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Mìn chống tăng
(Huấn luyện)
|
Quả
|
05
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Cọc tiêu
|
Cái
|
20
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
21
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Con
|
01
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Cuốc chim BB
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Xẻng BB
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
26
|
Thuốc nổ thật
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Kíp + nụ xùy
(thật)
|
Bộ
|
40
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Dây cháy chậm
(thật)
|
Mét
|
04
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Thuyền (xuồng)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
30
|
Áo phao
|
Cái
|
12
|
|
|
|
x
|
|
31
|
Nhà bạt tiểu đội
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
*
|
Trinh sát (Tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn ghế giáo
viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Khung bia số 4,
7, 8
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Mặt bia số 4, 7,
8
|
Tờ
|
02
|
x
|
|
|
|
Mỗi loại 02 tờ
|
5
|
Bản đồ địa hình
tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000
|
Bộ
|
02
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Ống nhòm
|
Cái
|
02
|
Theo thời gian sử dụng thực tế
|
|
7
|
Địa bàn
|
Cái
|
02
|
|
8
|
Kíp + nụ xùy
(tập)
|
Bộ
|
10
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Dây cháy chậm
(tập)
|
Mét
|
02
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Kìm bóp kíp
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Dao con cắt dây
cháy chậm
|
Con
|
01
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Cuốc chim BB
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Xẻng BB
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Thuốc nổ thật
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Kíp + nụ xùy
(thật)
|
Bộ
|
20
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Dây cháy chậm
(thật)
|
Mét
|
03
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Đoản côn 0,6 mét
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Trường côn 1,6
mét
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
21
|
Thang tre
|
Cái
|
02
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Thang dây
|
Mét
|
15
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Hồ dán
|
Lọ
|
01
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Giấy dán bia
|
Tờ
|
05
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Đạn K56 (AR15,
Garan) thật
|
Viên
|
100
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Súng trường (AK,
AR15, Garan)
|
Khẩu
|
03
|
|
|
|
|
|
*
|
Thông tin (Tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Guồng cuốn dây
gỗ (tre)
|
Cái
|
04
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Ghim tre
|
Cái
|
40
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Vồ đóng ghim
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Cờ hiệu 2 màu
xanh, đỏ (20 x 30cm)
|
Bộ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Cuốc chim
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Kìm sắt
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Pin trung
|
Quả
|
08
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Pin đại
|
Quả
|
04
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Sào mắc cao (4
mét) bằng tre
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Sào mắc thấp (1
mét) bằng tre
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Đèn pin
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Sổ ghi điện
|
Quyển
|
10
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Máy vô tuyến
điện P105 (P108)
|
Cái
|
02
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ nắn dòng điện
220V
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
|
|
19
|
Máy điện thoại
hữu tuyến điện
|
Cái
|
02
|
|
|
|
|
|
20
|
Dây bọc dã chiến
|
Mét
|
1.000
|
|
|
|
|
|
*
|
Phòng hóa (tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng cho giáo
viên lên lớp (Bảng + chân)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Mặt nạ phòng độc
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
03
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
03
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Hộp trinh độc
|
Hộp
|
01
|
|
|
|
|
|
7
|
Áo mưa dùng một
lần
|
Cái
|
05
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Bình tiêu độc
(đeo lưng)
|
Cái
|
02
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Vải lau chùi
|
Kg
|
01
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Xà phòng bánh
|
Bánh
|
05
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Cờ đuôi nheo màu
trắng (20 x 30cm)
|
Cái
|
10
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Xẻng bộ binh
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Cuốc chim
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Dao tông
|
Con
|
01
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Than củi tạo
khói
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
01
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Khăn mặt con
|
Cái
|
05
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Chổi tre
|
Cái
|
01
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Pháo khói
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Lựu đạn khói
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Lưu đạn khói
nhảy cóc
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Hộp khói 2,5kg
|
Hộp
|
02
|
x
|
|
|
|
|
*
|
Y tế (Tính ở cấp tiểu đội)
|
1
|
Bảng đen + chân
(theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn ghế, giáo
viên (theo lớp)
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Cáng thương
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Nẹp gỗ (tre)
|
Bộ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Bông, băng
|
Cuộn
|
10
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Garô cầm máu
|
Cuộn
|
02
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Túi y tá
|
Túi
|
01
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Thuyền (xuồng)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Áo phao
|
Cái
|
10
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Nhà bạt tiểu đội
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ) Dân quân tự vệ
biển
Số tiền bảo đảm
vật chất cho 01 trung đội hoặc tương đương ước tính: 12.450.000đ
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Bảng đen + chân
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo
viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Khung bia số 4,
7, 8
|
Bộ
|
03
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Mặt bia số 4, 7,
8
|
Tờ
|
09
|
x
|
|
|
|
Mỗi loại 9 tờ
|
5
|
Bản đồ biển tỷ
lệ 1/1.000.000
|
Bộ
|
01
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Hải đồ đi biển
tỷ lệ 1/25.000 hoặc 100.000
|
Bộ
|
02
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Phao cắm bia
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Kính kiểm tra
tập ngắm súng bộ binh
|
Cái
|
03
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Lựu đạn tập gang
1
|
Quả
|
30
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Lựu đạn diễn tập
|
Quả
|
30
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Bóng bay 80
|
Quả
|
10
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Cờ Tổ quốc (80cm
x 100cm)
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Cờ đuôi nheo (20
x 30cm) màu trắng
|
Cái
|
15
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Nẹp gỗ, cáng thương
|
Bộ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Dây thép buộc (3mm)
|
Kg
|
02
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Dây ni lon kéo
bia 14
|
Mét
|
500
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Dây cước thả
bóng bay 3mm
|
Mét
|
500
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Mô hình tranh
máy bay
|
Tờ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Bông, băng cấp
cứu
|
Cuộn
|
30
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Thiết bị huấn luyện
bắn đón sóng trên bờ
|
Bộ
|
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Thiết bị huấn
luyện vũ khí mìn nước
|
|
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Mô hình thủy lôi
tập
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Phao bè
|
Cái
|
04
|
|
x
|
|
|
|
25
|
Giàn bia bắn
biển
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
26
|
Biển báo
|
Bộ
|
01
|
|
x
|
|
|
|
27
|
Đạn tín hiệu màu
đỏ
|
Quả
|
05
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Đạn tín hiệu màu
xanh
|
Quả
|
05
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Đạn tín hiệu màu
trắng
|
Quả
|
05
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Đạn K56 (AR15,
Garan) thật
|
Viên
|
260
|
x
|
|
|
|
|
31
|
Mỏ neo
|
Cái
|
06
|
|
|
|
x
|
|
32
|
Súng CKC (AK,
AR15, Garan)
|
Khẩu
|
09
|
|
|
|
|
|
33
|
Súng pháo hiệu
|
Khẩu
|
01
|
|
|
|
|
|
34
|
Áo phao
|
Cái
|
30
|
|
|
|
x
|
|
35
|
Thuyền (xuồng)
|
Cái
|
01
|
|
|
|
x
|
|
36
|
Dầu máy
|
Kg
|
800
|
x
|
|
|
|
|
V. VẬT CHẤT HUẤN LUYỆN DIỄN TẬP CẤP XÃ CÓ MỘT PHẦN THỰC BINH
Kính phí bảo đảm
cho 01 cuộc diễn tập ước tính: 20.000.000đ
(Tính theo dân số
của từng xã)
Ví dụ: Xã Q nằm
trên hướng phòng ngự chủ yếu của huyện M. Kinh tế - chính trị - xã hội ổn định
có nhiều mặt phát triển, đời sống nhân dân ổn định, diện tích toàn xã ước tính
10km2, dân số 8.000 nhân khẩu. Các ban, ngành, đoàn thể đủ theo cơ
cấu.
1. Tổ chức xây
dựng, lực lượng dân quân toàn xã như sau:
+ Ban chỉ huy quân
sự xã: 04 đồng chí
+ Trung đội dân
quân cơ động: 28 đồng chí (1 b trưởng + 3a)
+ 05 tiểu đội dân
quân tại chỗ x 9 đồng chí = 45 đồng chí (mỗi thôn 1 tiểu đội)
+ 01 tiểu đội công
binh: 09 đồng chí
+ 01 tiểu đội
thông tin: 09 đồng chí
+ 01 tiểu đội dân
quân trinh sát: 09 đồng chí
+ 01 tiểu đội dân
quân phòng hóa: 09 đồng chí
+ 01 tiểu đội dân
quân y tế: 09 đồng chí
Cộng = 122 đồng
chí.
2. Dự trù bảo đảm
kinh phí vật chất huấn luyện diễn tập cấp xã (1 cuộc)
TT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
Bảo đảm vận
hành theo cơ chế
|
1
|
Vở viết 48 trang
|
Quyển
|
20
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Giấy kẻ ngang
|
Tập
|
20
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Giấy rô ky (Ao)
|
Tờ
|
20
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
20
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Giấy in A4
|
Ram
|
02
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thước chỉ huy
(TQ)
|
Cái
|
05
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Bộ thước cong
|
Bộ
|
02
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Thước 1,2 mét
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Thước 0,5 mét
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Bút chì đen 2B
|
Cái
|
05
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Bút chì 12 màu
|
Hộp
|
02
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Bút dạ 12 màu
|
Hộp
|
02
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Mực tàu
|
Hộp
|
02
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Giá treo bản đồ
|
Chiếc
|
02
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Kẹp bản đồ
|
Cái
|
20
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Que chỉ bản đồ
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Bản đồ 1/25.000
|
Bộ
|
04
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Biển chức danh
(Để bàn)
|
Cái
|
20
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Biển chức danh
(Đeo ngực)
|
Cái
|
20
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
03
|
Theo thời gian sử dụng thực tế
|
|
21
|
Máy ảnh
|
Cái
|
03
|
|
22
|
Tài liệu tuyên
truyền chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
Bộ
|
02
|
|
|
|
x
|
|
*
|
Bảo đảm một phần
thực binh
|
*
|
Văn phòng
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vở viết 48 trang
|
Quyển
|
122
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Bút bi
|
cái
|
122
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Đèn pin
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Pin đại
|
Quả
|
20
|
x
|
|
|
|
|
*
|
Mô hình học
cụ tượng trưng, tạo giả đạn, thuốc nổ huấn luyện diễn tập
|
1
|
Khung bia số 4
|
Cái
|
10
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Khung bia số 6
|
Cái
|
10
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Khung bia số 7
|
Cái
|
10
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Khung bia số 8
|
Cái
|
10
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Khung bia số 10
|
Cái
|
10
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Mặt bia số 4
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Mặt bia số 6
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Mặt bia số 7
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Mặt bia số 8
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Mặt bia số 10
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Công cụ hỗ trợ
|
Theo biên chế
|
12
|
Lựu đạn nhựa nổ
|
Quả
|
40
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Tạo giả âm thanh
súng AK (AR15, CKC)
|
Bộ
|
10
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Súng CKC
|
Khẩu
|
25
|
|
|
|
|
|
15
|
Đạn hơi K56
|
Viên
|
300
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Lựu đạn khói
|
Quả
|
30
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Hộp khói 2,5kg
|
Hộp
|
05
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Thuốc nổ thật
|
Kg
|
05
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Kíp thật
|
Cái
|
100
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Nụ xùy thật
|
Cái
|
100
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Khăn mặt con
|
Cái
|
10
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Xô nhựa
|
Cái
|
03
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Áo mưa dùng một
lần
|
Cái
|
05
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Loa tay
|
Cái
|
03
|
Theo thời gian sử dụng thực tế
|
|
25
|
Ống nhòm
|
Cái
|
03
|
|
26
|
Thiết bị âm
thanh
|
Bộ
|
01
|
|
27
|
Còi chỉ huy
|
Cái
|
08
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Dây cháy chậm
|
Mét
|
10
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Dây gói buộc
lượng nổ
|
Mét
|
300
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Giấy gói lượng
nổ
|
Tờ
|
20
|
x
|
|
|
|
|
31
|
Cờ Tổ quốc (80cm
x 100cm)
|
Cái
|
02
|
|
x
|
|
|
|
32
|
Cờ xanh
|
Cái
|
15
|
|
x
|
|
|
|
33
|
Cờ đỏ
|
Cái
|
15
|
|
x
|
|
|
|
34
|
Cờ vàng
|
Cái
|
15
|
|
x
|
|
|
|
35
|
Cờ trắng
|
Cái
|
15
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Sào barie
|
Cái
|
Số lượng từng loại theo nhu cầu sử dụng thực tế
|
|
37
|
Các loại biển
cấm
|
Bộ
|
|
38
|
Mô hình xe tăng
|
Chiếc
|
02
|
x
|
|
|
|
|
39
|
Lô cốt lắp ghép
bằng gỗ (sắt)
|
Bộ
|
03
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Củ ấu, Cửa sập
|
Bộ
|
03
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Dầu mỡ bảo quản
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
42
|
Giẻ bảo quản
|
Kg
|
05
|
x
|
|
|
|
|
43
|
Xà phòng bảo
quản
|
Kg
|
02
|
x
|
|
|
|
|
44
|
Thuyền (xuồng)
|
Cái
|
05
|
|
|
|
x
|
|
45
|
Nhà bạt trung
đội
|
Bộ
|
03
|
|
|
|
x
|
|
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Căn cứ vào quy
định danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ,
huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt, hàng năm Bộ Quốc phòng sản xuất các loại mô
hình, học cụ, vật chất làm mẫu cấp cho các quân khu, địa phương;
2. Cơ quan quân sự
địa phương các cấp, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, hằng năm căn
cứ vào quy định danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập
huấn cán bộ, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt để lập kế hoạch và dự toán ngân
sách trình Ủy ban nhân dân cùng cấp và người đứng đầu cơ quan, tổ chức đảm bảo
ngân sách thực hiện theo Luật ngân sách và Luật dân quân tự vệ;
3. Bộ Tổng Tham
mưu, Tổng cục Chính trị, Bộ Tư lệnh các quân khu, quân chủng, binh chủng, binh
đoàn, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức Trung
ương, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức cơ sở có trách nhiệm hướng dẫn triển
khai tổ chức thực hiện thông tư này.
Thông tư 78/2010/TT-BQP ban hành Quy định Danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 78/2010/TT-BQP ngày 23/06/2010 ban hành Quy định Danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
9.583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|