Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý từ 15/5/2024
Ngày 25/3/2024, Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành Thông tư 21/2024/TT-BTC quy định về định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý từ 15/5/2024
Theo đó, định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý được áp dụng từ ngày 15/5/2024 như sau:
(1) Gạo
- Bảo quản thường xuyên: 68.241 đồng/tấn.năm
- Bảo quản lần đầu - mới: 219.977 đồng/tấn.năm
- Bảo quản lần đầu - bổ sung: 118.538 đồng/tấn.năm
(2) Thóc
- Bảo quản thường xuyên:
+ Thóc đổ rời và đóng bao áp suất thấp: 123.304 đồng/tấn.năm
+ Thóc đổ rời và đóng bao bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98%: 122.240 đồng/tấn.năm
- Bảo quản lần đầu:
+ Thóc đổ rời áp suất thấp - mới: 389.058 đồng/tấn.lần
+ Thóc đổ rời áp suất thấp - bổ sung: 173.172 đồng/tấn.lần
+ Thóc đóng bao áp suất thấp - mới: 267.108 đồng/tấn.lần
+ Thóc đóng bao áp suất thấp - bổ sung: 144.189 đồng/tấn.lần
+ Thóc đổ rời bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - mới: 410.658 đồng/tấn.lần
+ Thóc đổ rời bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - bổ sung: 194.772 đồng/tấn.lần
+ Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - mới: 284.308 đồng/tấn.lần
+ Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - bổ sung: 159.789 đồng/tấn.lần
(3) Muối ăn
- Bảo quản lần đầu: 139.877 đồng/tấn.lần
- Bảo quản thường xuyên: 14.097 đồng/tấn.lần
(4) Xuồng cứu nạn
- Bảo quản lần đầu:
+ Loại DT1: 37.952 đồng/chiếc.lần
+ Loại DT2: 280.250 đồng/bộ.lần
+ Loại DT3: 311.919 đồng/bộ.lần
+ Loại DT4: 364.260 đồng/bộ.lần
- Bảo quản thường xuyên:
+ Loại DT1: 2.401.528 đồng/chiếc.năm
+ Loại DT2: 4.515.559 đồng/bộ.năm
+ Loại DT3: 6.221.004 đồng/bộ.năm
+ Loại DT4: 9.544.100 đồng/bộ.năm
(5) Nhà bạt cứu sinh thường
- Bảo quản lần đầu:
+ Nhà bạt 60,0 m2: 42.752 đồng/bộ.lần
+ Nhà bạt 24,75 m2: 35.703 đồng/bộ.lần
+ Nhà bạt 16,5 m2: 28.655 đồng/bộ.lần
- Bảo quản thường xuyên:
+ Nhà bạt 60,0 m2: 457.553 đồng/bộ.năm
+ Nhà bạt 24,75 m2: 322.837 đồng/bộ.năm
+ Nhà bạt 16,5 m2: 299.717 đồng/bộ.năm
- Bảo quản định kỳ:
+ Nhà bạt 60,0 m2: 223.976 đồng/bộ.lần
+ Nhà bạt 24,75 m2: 178.926 đồng/bộ.lần
+ Nhà bạt 16,5 m2: 144.516 đồng/bộ.lần
(6) Nhà bạt nhẹ cứu sinh
- Bảo quản lần đầu:
+ Nhà bạt nhẹ 60,0 m2: 9.332 đồng/bộ.lần
+ Nhà bạt nhẹ 24,5 m2: 6.658 đồng/bộ.lần
+ Nhà bạt nhẹ 16,5 m2: 4.830 đồng/bộ.lần
- Bảo quản thường xuyên:
+ Nhà bạt nhẹ 60,0 m2: 502.049 đồng/bộ.năm
+ Nhà bạt nhẹ 24,5 m2: 322.530 đồng/bộ.năm
+ Nhà bạt nhẹ 16,5 m2: 265.136 đồng/bộ.năm
(7) Phao tròn cứu sinh
- Bảo quản lần đầu: 1.104 đồng/chiếc.lần
- Bảo quản thường xuyên: 15.922 đồng/chiếc.năm
(8) Phao áo cứu sinh
- Bảo quản lần đầu: 1.620 đồng/chiếc.lần
- Bảo quản thường xuyên: 11.999 đồng/chiếc.năm
(9) Bè cứu sinh nhẹ
- Bảo quản lần đầu: 5.466 đồng/chiếc.lần
- Bảo quản thường xuyên: 30.830 đồng/chiếc.năm
(10) Kim loại
- Bảo quản thường xuyên: 6.703 đồng/tấn.năm
- Bảo quản dầu mỡ (lần đầu + định kỳ)
+ Thép góc đều cạnh loại L > 100 mm: 723.990 đồng/tấn.lần
+ Thép tấm loại 10 x 1.500 x 6.000 mm: 514.027 đồng/tấn.lần
+ Thép dầm cầu loại U, I 500 x 220 mm: 759.334 đồng/tấn.lần
+ Thép dầm cầu loại U, I 550 x 250 mm: 714.984 đồng/tấn.lần
(11) Máy xúc đào đa năng
- Bảo quản lần đầu: 1.525.423 đồng/chiếc
- Bảo quản thường xuyên: 2.922.001 đồng/chiếc.năm
(12) Máy bơm chữa cháy
- Bảo quản lần đầu: 210.068 đồng/chiếc.lần
- Bảo quản thường xuyên:
+ Loại không nổ máy: 861.137 đồng/chiếc.năm
+ Loại nổ máy: 2.116.341 đồng/chiếc.năm
- Động cơ thủy
+ Bảo quản lần đầu: 128.599 đồng/chiếc.lần
+ Bảo quản thường xuyên: 845.494 đồng/chiếc.năm
(13) Máy phát điện
- Bảo quản lần đầu
+ Loại (30-50) KVA: 117.648 đồng/chiếc.lần
+ Loại (>50-100) KVA: 141.678 đồng/chiếc.lần
+ Loại (> 100-150) KVA: 142.258 đồng/chiếc.lần
+ Loại > 150KVA: 153.038 đồng/chiếc.lần
- Bảo quản thường xuyên
+ Không nổ máy loại (30-50) KVA: 1.110.864 đồng/chiếc.năm
+ Không nổ máy loại (>50-100) KVA: 1.203.112 đồng/chiếc.năm
+ Không nổ máy loại (>100-150) KVA: 1.204.480 đồng/chiếc.năm
+ Không nổ máy loại > 150 KVA: 1.205.848 đồng/chiếc.năm
+ Nổ máy loại (30-50) KVA: 4.297.930 đồng/chiếc.năm
+ Nổ máy loại (>50-100) KVA: 5.213.811 đồng/chiếc.năm
+ Nổ máy loại (>100-150) KVA: 5.379.233 đồng/chiếc.năm
+ Nổ máy loại > 150 KVA: 5.990.321 đồng/chiếc.năm
(14) Kiểm tra chất lượng vật tư
- Phao áo cứu sinh:
+ Trước khi hết hạn bảo hành: 10.644.008 đồng/mẫu
+ Trước khi hết hạn lưu kho 6 tháng: 8.866.422 đồng/mẫu
+ Phao tròn cứu sinh (trước khi hết hạn bảo hành, thời điểm năm thứ 6 và trước khi hết hạn lưu kho): 9.492.868 đồng/mẫu
+ Phao bè cứu sinh (trước khi hết hạn bảo hành, thời điểm năm thứ 6 và trước khi hết hạn lưu kho): 10.432.800 đồng/mẫu
- Nhà bạt cứu sinh:
+ Trước khi hết hạn bảo hành: 8.382.687 đồng/mẫu
+ Trước khi hết hạn lưu kho: 8.083.187 đồng/mẫu
+ Nhà bạt cứu sinh nhẹ (trước khi hết hạn bảo hành): 6.513.311 đồng/mẫu
+ Máy phát điện (trước khi hết hạn bảo hành và trước khi xuất kho): 3.670.000 đồng/mẫu
Xem chi tiết tại Thông tư 21/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/5/2024 và thay thế Thông tư 161/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015.