Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 19/2024/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Lê Tấn Cận
Ngày ban hành: 22/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Định mức hao hụt thóc, gạo dự trữ quốc gia từ ngày 10/5/2024

Ngày 22/3/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 19/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật bảo quản hàng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt thóc, gạo dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

Định mức hao hụt thóc, gạo dự trữ quốc gia từ ngày 10/5/2024

- Định mức hao hụt đối với gạo bảo quản kín (bổ sung khí nitơ, áp suất thấp) như sau:

+ Thời gian bảo quản dưới 12 tháng: 0,050 %.

+ Thời gian bảo quản từ 12 đến 18 tháng: 0,058 %.

+ Thời gian bảo quản trên 18 tháng: 0,066 %.

- Định mức hao hụt đối với thóc bảo quản đổ rời và thóc đóng bao trong điều kiện áp suất thấp như sau:

+ Thời gian bảo quản thóc từ 01 tháng đến 03 tháng: 0,3%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 03 tháng đến 06 tháng: 0,5%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 06 tháng đến 09 tháng: 0,7%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 09 tháng đến 12 tháng: 0,9%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 12 tháng đến 18 tháng: 1,1%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 18 tháng đến 24 tháng: 1,3%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 24 tháng đến 30 tháng: 1,4%

+ Thời gian bảo quản thóc trên 30 tháng: cộng thêm/tháng: 0,015%

- Định mức hao hụt đối với thóc bảo quản đổ rời và thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung khí nitơ duy trì nồng độ ≥ 98% như sau:

+ Thời gian bảo quản thóc từ 01 tháng đến 03 tháng: 0,3%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 03 tháng đến 06 tháng: 0,5%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 06 tháng đến 09 tháng: 0,6%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 09 tháng đến 12 tháng: 0,7%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 12 tháng đến 18 tháng: 0,8%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 18 tháng đến 24 tháng: 0,9%

+ Thời gian bảo quản thóc từ > 24 tháng đến 30 tháng: 1%

+ Thời gian bảo quản thóc trên 30 tháng: cộng thêm/tháng: 0,015%

Xem chi tiết tại Thông tư 19/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 10/5/2024.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2024/TT-BTC

Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2024

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA VÀ ĐỊNH MỨC HAO HỤT THÓC, GẠO DỰ TRỮ QUỐC GIA DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước:

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật bảo quản hàng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt thóc, gạo dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bảo quản hàng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt thóc, gạo dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật bảo quản hàng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt thóc, gạo dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, bảo quản hàng dự trữ quốc gia.

Điều 2. Nội dung định mức

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý bao gồm các phụ lục (từ Phụ lục I đến Phụ lục XLIII) ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Định mức hao hụt đối với gạo bảo quản kín (bổ sung khí nitơ, áp suất thấp):

a) Thời gian bảo quản dưới 12 tháng: 0,050 %.

b) Thời gian bảo quản từ 12 đến 18 tháng: 0,058 %.

c) Thời gian bảo quản trên 18 tháng: 0,066 %.

3. Định mức hao hụt đối với thóc bảo quản đổ rời và thóc đóng bao trong điều kiện áp suất thấp như sau:

TT

Thời gian bảo quản thóc

Định mức (%)

Ghi chú

1

Từ 01 tháng đến 03 tháng

0,3

 

2

Từ > 03 tháng đến 06 tháng

0,5

 

3

Từ > 06 tháng đến 09 tháng

0,7

 

4

Từ > 09 tháng đến 12 tháng

0,9

 

5

Từ > 12 tháng đến 18 tháng

1,1

 

6

Từ > 18 tháng đến 24 tháng

1,3

 

7

Từ > 24 tháng đến 30 tháng

1,4

 

8

Trên 30 tháng: cộng thêm/tháng

0,015

 

4. Định mức hao hụt đối với thóc bảo quản đổ rời và thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung khí nitơ duy trì nồng độ ≥ 98% như sau:

TT

Thời gian bảo quản thóc

Định mức (%)

Ghi chú

1

Từ 01 tháng đến 03 tháng

0,3

 

2

Từ > 03 tháng đến 06 tháng

0,5

 

3

Từ > 06 tháng đến 09 tháng

0,6

 

4

Từ > 09 tháng đến 12 tháng

0,7

 

5

Từ > 12 tháng đến 18 tháng

0,8

 

6

Từ > 18 tháng đến 24 tháng

0,9

 

7

Từ > 24 tháng đến 30 tháng

1,0

 

8

Trên 30 tháng: cộng thêm/tháng

0,015

 

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2024.

2. Đối với thóc nhập kho dự trữ quốc gia từ năm 2021 bảo quản đổ rời và đóng bao kín bổ sung khí nitơ duy trì nồng độ ≥ 98% được áp dụng định mức hao hụt tại khoản 4, Điều 2 Thông tư này.

3. Các khoản 2, 3, 4 Điều 2 tại Thông tư số 161/2015/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về định mức chi phí bảo quản và định mức hao hụt hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý sẽ hết hiệu lực thi hành khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.

4. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, bảo quản hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCDT (80 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Cận

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ - THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN GẠO DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,0300

 

-

Bổ sung khí bảo quản (N2)

kg

0,3500

 

-

Mua túi đựng mẫu PE

kg

0,0018

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

2,6100

 

-

Chổi quét keo

chiếc

0,0030

 

-

Giẻ lau

kg

0,0150

 

-

Chổi đót

chiếc

0,0200

 

-

Xô nhựa

chiếc

0,0100

 

-

Hót rác nhựa

chiếc

0,0100

 

-

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0040

 

2

Sửa chữa, hiệu chuẩn, kiểm định công cụ, dụng cụ

lần

1

Bảng 01 kèm theo

3

Kiểm tra chất lượng

mẫu

0,0026

 

4

Mua sắm công cụ, dụng cụ

 

 

 

-

Thay thế cảm biến máy đo nồng độ Ni tơ

chiếc

0,0007

 

-

Máy hút khí

chiếc

0,0013

 

-

Máy phun thuốc trừ sâu có động cơ

chiếc

0,0008

 

-

Quạt điện công nghiệp

chiếc

0,0013

 

-

Máy khâu bao thóc, gạo

chiếc

0,0016

 

-

Thiết bị chia mẫu

chiếc

0,0009

 

-

Xiên lấy mẫu các loại

chiếc

0,0005

 

-

Bộ sàng thí nghiệm

bộ

0,0012

 

5

Công thuê (vệ sinh trong, ngoài kho, lấy mẫu, xử lý màng khi thủng, rách trong quá trình bảo quản)

công

0,0071

 

./.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU GẠO DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

Mới

Bổ sung

1

2

3

4

5

6

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,9000

0,9000

 

-

Van khóa + cút Ø 34 bằng đồng

bộ

0,0100

0,0020

 

-

Ống nhựa cứng

m

0,0350

0,0080

 

-

Ống nhựa mềm

m

0,0150

0,0030

 

-

Manomet

bộ

0,0100

0,0040

 

-

Ống nhựa nhỏ ϕ 10mm

m

0,0300

0,0300

 

-

Van jun

chiếc

0,0100

0,0100

 

-

Khí bảo quản (N2)

kg

0,8000

0,8000

 

-

Keo dán màng

kg

0,0300

0,0250

 

-

Chổi quét keo

chiếc

0,0300

0,0300

 

-

Thuốc sát trùng

kg

0,0060

0,0060

 

-

Màng PVC dày 0,5 mm

m2

2,0800

0,4820

 

-

Bảo hộ lao động (quần áo, găng tay, khẩu trang)

bộ

0,0130

0,0130

 

2

Công thuê (làm nhẵn bề mặt sàn, tường kho, trải màng, dán màng, vận chuyển vật tư kê lót, vệ sinh kho, xử lý rác thải)

công

0,1948

0,1676

 

./.

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN THÓC ĐÓNG BAO VÀ ĐỔ RỜI ÁP SUẤT THẤP DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,0407

 

-

Mua túi đựng mẫu PE

kg

0,0048

 

-

Điện năng hút khí, bảo quản, bảo vệ

KWh

2,8369

 

-

Chổi quét keo

chiếc

0,0030

 

-

Giẻ lau

kg

0,0150

 

-

Chổi đót

chiếc

0,0200

 

-

Xô nhựa

chiếc

0,0100

 

-

Hót rác nhựa

chiếc

0,0100

 

-

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0040

 

2

Sửa chữa, kiểm định công cụ, dụng cụ

lần

1

Bảng 01 kèm theo

3

Kiểm tra chất lượng

mẫu

0,0026

 

4

Mua sắm công cụ, dụng cụ

lần

 

 

-

Máy hút khí

chiếc

0,0013

 

-

Máy phun thuốc trừ sâu có động cơ

chiếc

0,0008

 

-

Quạt điện công nghiệp

chiếc

0,0013

 

-

Máy khâu bao thóc, gạo

chiếc

0,0016

 

-

Thiết bị chia mẫu

chiếc

0,0009

 

-

Xiên lấy mẫu các loại

chiếc

0,0005

 

-

Bộ sàng thí nghiệm

bộ

0,0012

 

5

Công thuê (vệ sinh trong, ngoài kho, hút khí và lấy mẫu, xử lý màng khi thủng, rách trong quá trình bảo quản)

công

0,1023

 

./.

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU THÓC ĐỔ RỜI ÁP SUẤT THẤP DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

Mới

Bổ sung

1

2

3

4

5

6

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

 

-

Điện năng hút khí, bảo quản, bảo vệ

KWh

0,300

0,300

 

-

Van khóa + cút Ø 34 bằng đồng

bộ

0,010

0,002

 

-

Ống dẫn khí bằng PVC Ø 200

m

0,200

0,046

 

-

Ống hút khí bằng PVC Ø 34

m

0,040

0,009

 

-

Cút nối Ø 200

chiếc

0,050

0,012

 

-

Côn thu các loại (Ø 200 -> Ø 100; Ø 100 -> Ø 34)

chiếc

0,020

0,005

 

-

Nắp nhựa Ø 200

chiếc

0,020

0,020

 

-

Cút ren làm nắp lấy mẫu Ø 42

chiếc

0,060

0,014

 

-

Cút chữ L Ø 34

chiếc

0,020

0,005

 

-

Cút chữ T Ø 34

chiếc

0,010

0,002

 

-

Manomet

bộ

0,010

0,004

 

-

Keo dán màng

kg

0,040

0,033

 

-

Chổi quét keo

chiếc

0,030

0,030

 

-

Diệt côn trùng hại

lần

1

1

Bảng 02 kèm theo

-

Thuốc sát trùng

kg

0,007

0,007

 

-

Màng PVC dày 0,5 mm

m2

2,400

0,720

 

-

Bạt PP

m2

3,300

0,990

 

-

Nẹp gỗ

m

0,350

0,119

 

-

Vít nở + ốc vít

bộ

0,650

0,221

 

2

Công thuê (làm nhẵn bề mặt sàn, tường kho, trải màng, dán màng, vận chuyển vật tư kê lót, vệ sinh kho, xử lý rác thải)

công

0,272

0,232

 

./.

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN THÓC ĐÓNG BAO VÀ ĐỔ RỜI BẢO QUẢN KÍN BỔ SUNG KHÍ N2 DUY TRÌ NỒNG ĐỘ ≥ 98%
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,0407

 

-

Bổ sung khí bảo quản (N2)

kg

0,3500

 

-

Mua túi đựng mẫu PE

kg

0,0048

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

2,6320

 

-

Chổi quét keo

chiếc

0,0030

 

-

Giẻ lau

kg

0,0150

 

-

Chổi đót

chiếc

0,0200

 

-

Xô nhựa

chiếc

0,0100

 

-

Hót rác

chiếc

0,0100

 

-

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0040

 

2

Sửa chữa, kiểm định công cụ, dụng cụ

lần

1

Bảng 01 kèm theo

3

Kiểm tra chất lượng

mẫu

0,0026

 

4

Mua sắm công cụ, dụng cụ

lần

 

 

-

Máy hút khí

chiếc

0,0013

 

-

Máy phun thuốc trừ sâu có động cơ

chiếc

0,0008

 

-

Quạt điện công nghiệp

chiếc

0,0013

 

-

Máy khâu bao thóc, gạo

chiếc

0,0016

 

-

Thiết bị chia mẫu

chiếc

0,0009

 

-

Xiên lấy mẫu các loại

chiếc

0,0005

 

-

Bộ sàng thí nghiệm

bộ

0,0012

 

5

Công thuê (vệ sinh trong, ngoài kho, lấy mẫu, xử lý màng khi thủng, rách trong quá trình bảo quản)

công

0,1758

 

./.

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU THÓC ĐỔ RỜI BẢO QUẢN KÍN BỔ SUNG KHÍ N2 DUY TRÌ NỒNG ĐỘ ≥ 98%
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Mới

Ghi chú

Mới

Bổ sung

1

2

3

4

5

6

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,300

0,300

 

-

Khí bảo quản (N2)

kg

0,800

0,800

 

-

Van khóa + cút Ø 34 bằng đồng

bộ

0,010

0,002

 

-

Ống dẫn khí bằng PVC Ø 200

m

0,200

0,046

 

-

Ống hút khí bằng PVC Ø 34

m

0,040

0,009

 

-

Cút nối các loại (Ø 200; Ø 100; Ø 34)

chiếc

0,050

0,012

 

-

Côn thu các loại (Ø 200 -> Ø 100; Ø 100 -> Ø 34)

chiếc

0,020

0,005

 

-

Nắp nhựa Ø 200

chiếc

0,020

0,020

 

-

Cút ren làm nắp lấy mẫu Ø 42

chiếc

0,060

0,014

 

-

Cút chữ L Ø 34

chiếc

0,020

0,005

 

-

Cút chữ T Ø 34

chiếc

0,010

0,002

 

-

Manomet

bộ

0,010

0,004

 

-

Keo dán màng

kg

0,040

0,033

 

-

Chổi quét keo

chiếc

0,030

0,030

 

-

Diệt côn trùng hại

lần

1

1

Bảng 02 kèm theo

-

Thuốc sát trùng

kg

0,007

0,007

 

-

Màng PVC dày 0,5 mm

m2

2,400

0,720

 

-

Bạt PP

m2

3,300

0,990

 

-

Nẹp gỗ

m

0,350

0,119

 

-

Vít nở + ốc vít

bộ

0,650

0,221

 

2

Công thuê (làm nhẵn bề mặt sàn, tường kho, trải màng, dán màng, vận chuyển vật tư kê lót, vệ sinh kho, xử lý rác thải)

công

0,272

0,232

 

./.

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU THÓC ĐÓNG BAO ÁP SUẤT THẤP DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: Lượng tiêu hao/tấn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

Mới

Bổ sung

1

2

3

4

5

6

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

 

-

Điện năng hút khí bảo quản, bảo vệ

KWh

0,300

0,300

 

-

Van khóa + cút Ø 34 bằng đồng

bộ

0,010

0,002

 

-

Ống hút khí bằng PVC Ø 34

m

0,040

0,009

 

-

Cút ren làm nắp lấy mẫu Ø 42

chiếc

0,060

0,014

 

-

Manomet

bộ

0,010

0,004

 

-

Keo dán màng

kg

0,030

0,033

 

-

Chổi quét keo

chiếc

0,030

0,030

 

-

Thuốc diệt trùng bao

kg

0,010

0,010

 

-

Diệt côn trùng hại

lần

1

1

Bảng 03 kèm theo

-

Thuốc sát trùng

kg

0,007

0,007

 

-

Màng PVC dày 0.5 mm

m2

2,400

0,720

 

-

Bạt PP

m2

1,220

0,366

 

2

Công thuê (làm nhẵn bề mặt sàn, tường kho, trải màng, dán màng, vận chuyển vật tư kê lót, vệ sinh kho, xử lý rác thải)

công

0,272

0,232

 

./.

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU THÓC ĐÓNG BAO BẢO QUẢN KÍN BỔ SUNG KHÍ N2 DUY TRÌ NỒNG ĐỘ ≥ 98%
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: Lượng tiêu hao/tấn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

Mới

Bổ sung

1

2

3

4

5

6

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,300

0,300

 

-

Khí bảo quản (N2)

kg

0,800

0,800

 

-

Van khóa + cút Ø 34 bằng đồng

bộ

0,010

0,002

 

-

Ống hút khí bằng PVC Ø 34

m

0,040

0,009

 

-

Cút ren làm nắp lấy mẫu Ø 42

chiếc

0,060

0,014

 

-

Manomet

bộ

0,010

0,004

 

-

Keo dán màng

kg

0,040

0,033

 

-

Chổi quét keo

chiếc

0,030

0,030

 

-

Diệt côn trùng hại

lần

1

1

Bảng 03 kèm theo

-

Thuốc sát trùng

kg

0,007

0,007

 

-

Màng PVC dày 0,5 mm

m2

2,400

0,720

 

-

Bạt PP

m2

1,220

0,366

 

2

Công thuê (làm nhẵn bề mặt sàn, tường kho, trải màng, dán màng, vận chuyển vật tư kê lót, vệ sinh kho, xử lý rác thải)

công

0,272

0,232

 

./.

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU MUỐI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Bổ sung ván chắn cửa kho

 m3

0,0002

 

-

Tre cây (6m/cây)

cây

0,0570

 

-

Cót cật

m2

1,0358

 

-

Phên nứa

m2

0,6293

 

-

Lạt buộc cót, phên và cọc tre (ống giang)

ống

0,2000

 

-

Cưa gỗ

chiếc

0,0020

 

-

Găng tay vải

đôi

0,0150

 

-

Khẩu trang vải

chiếc

0,0150

 

-

Chổi tre

chiếc

0,0400

 

-

Dao tông

chiếc

0,0020

 

2

Công thuê (Làm sạch kho, cố định khung gióng tre lót phên, cót nền, xung quanh kho và bề mặt kho)

công

0,1564

 

./.

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MUỐI DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Bạt chống bão có khuy, dây buộc

m2

0,1450

 

-

Thang tre

chiếc

0,0010

 

-

Cót bổ sung phủ mặt muối

m2

0,1206

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,5347

 

-

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0040

 

-

Xẻng (có cán)

chiếc

0,0020

 

-

Cuốc (có cán)

chiếc

0,0020

 

-

Xô nhựa

chiếc

0,0080

 

-

Bảo hộ lao động (quần áo, khẩu trang, găng tay,..)

bộ

0,0010

 

-

Đèn pin nạp điện

chiếc

0,0010

 

-

Dao phát quang

chiếc

0,0010

 

-

Dây thừng buộc

m

0,0040

 

-

Cột chống bằng gỗ (dài 3 m)

cây

0,0040

 

-

Chổi tre

chiếc

0,0060

 

2

Công thuê (vệ sinh trong và ngoài kho, xử lý rác thải)

công

0,0006

 

./.

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU XUỒNG (TÀU) CAO TỐC DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc(bộ).lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

DT 1

DT 2

DT 3

DT 4

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nước sạch

 m3

0,300

0,500

0,500

0,700

 

2

Xà phòng

kg

0,120

0,600

0,800

0,900

 

3

Giẻ lau

kg

0,050

0,310

0,400

0,600

 

4

Điện bơm nước và xì khô

KWh

0,450

0,900

0,900

1,100

 

5

Dầu nhờn

lít

 

0,200

0,300

0,400

 

6

Mỡ máy

kg

 

0,600

0,800

0,800

 

7

Công thuê (rửa, kê kích xuồng, bôi dầu, mỡ, vệ sinh môi trường)

công

0,072

0,513

0,516

0,618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XUỒNG (TÀU) CAO TỐC DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc(bộ).lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Số lần thực hiện

Ghi chú

DT 1

DT 2

DT 3

DT 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Bảo quản thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

-

Vệ sinh xuồng, xe kéo, và nhà kho

Phụ lục XIIa, phần I

54

 

-

Nổ máy định kỳ xuồng

Phụ lục XIIa, phần II

4

 

-

Dầu mỡ chống rỉ xuồng, xe chở xuồng

Phụ lục XIIa, phần III

1

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

73,00

73,00

73,00

73,00

 

 

-

Thuê bảo quản lốp xe

công

0,030

0,030

0,030

0,030

 

 

2

Máy nạp ắc quy

chiếc

0,200

0,200

0,200

0,200

 

 

3

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,400

0,667

1,000

2,000

 

 

4

Công thuê (Kiểm tra toàn diện xuồng bảo đảm tính sẵn sàng, vệ sinh môi trường,…)

công

0,286

0,286

0,286

0,286

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XIIA

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN XUỒNG (TÀU) CAO TỐC DTQG
MỨC TIÊU HAO MỘT LẦN TÁC NGHIỆP BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN

(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: tiêu hao/chiếc(bộ).lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

DT1

DT2

DT3

DT4

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Bảo quản thường xuyên

 

 

 

 

 

01 lần/tuần

 

Vệ sinh xuồng, xe kéo, nhà kho

 

 

 

 

 

 

1

Chổi quét các loại

chiếc

0,011

0,022

0,022

0,023

 

2

Giẻ lau

kg

0,027

0,053

0,060

0,075

 

3

Công bảo quản (thuê)

công

0,044

0,090

0,160

0,250

 

4

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,050

0,050

0,050

0,050

(tính cả khi nổ máy định kỳ)

II

Nổ máy định kỳ xuồng

 

 

 

 

 

01 lần/3 tháng,

1

Dầu Diezel

lít

 

 

5,000

8,000

Thời gian nổ máy

2

Xăng A95

lít

1,500

3,000

 

 

30 phút/lần

3

Mỡ máy, mỡ chịu nước..

kg

0,020

0,050

0,100

0,150

Bôi chân vịt, khớp, ren,

4

Ắc quy

chiếc

 

0,036

0,036

0,036

giá kê, cáp tời

5

Nước sạch

m3

0,200

0,200

0,200

0,200

 

5

Dầu nhớt pha máy

lít

0,060

0,120

 

 

 

6

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

0,200

0,250

 

7

Công thuê (chuẩn bị, kiểm tra, vận hành, vệ sinh sau BQ)

công

0,200

0,250

0,250

0,313

 

III

Dầu mỡ xuồng, xe chở xuồng

 

 

 

 

 

01 lần/năm

1

Mỡ máy

kg

 

0,600

0,800

1,000

 

2

Giẻ lau

kg

 

0,080

0,160

0,200

 

3

Dầu nhờn

lít

 

0,200

0,300

0,300

 

4

Công thuê xe chở xuồng

công

 

0,100

0,100

0,250

 

./.

 

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU NHÀ BẠT CỨU SINH DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

Loại 60m2

Loại 24,75 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,144

0,120

0,096

 

-

Mỡ bôi chơn

kg

0,002

0,002

0,002

 

-

Giẻ lau

kg

0,010

0,010

0,010

 

2

Công thuê (Vệ sinh kho, hàng, kiêu xếp…)

công

0,120

0,100

0,080

 

./.

 

PHỤ LỤC XIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN NHÀ BẠT CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Mức tiêu hao 1 lần tác nghiệp (1 lần/bộ)

Số lần thực hiện

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,75 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đảo vỏ nhà bạt

Chi tiết phụ lục XIVa kèm theo

4

 

2

Vệ sinh vỏ bạt trên giá

Chi tiết phụ lục XIVb kèm theo

24

 

3

Vệ sinh kho, xử lí gián, nhện

Chi tiết phụ lục XIVc kèm theo

12

 

4

Bảo quản định kỳ vỏ bạt

Chi tiết phụ lục XIVd kèm theo

2

 

5

Dây nilon buộc nhà bạt

m

0,500

0,500

0,500

 

 

6

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,006

0,005

0,005

 

 

7

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

2,500

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XIVA

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN NHÀ BẠT CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
MỨC PHÍ MỘT LẦN TÁC NGHIỆP ĐẢO NHÀ BẠT

(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,75 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

1

Giẻ lau

kg

0,200

0,100

0,100

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dây nilon buộc nhà bạt bổ sung

m

0,500

0,300

0,300

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Găng tay bảo hộ

đôi

0,040

0,030

0,020

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công thuê (chuyển dịch kiện, đảo vỏ, lau chùi, vệ sinh vỏ và giá kê nhà bạt)

công

0,025

0,020

0,020

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XIVB

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN NHÀ BẠT CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
 MỨC PHÍ MỘT LẦN TÁC NGHIỆP VỆ SINH NHÀ BẠT VÀ CẤU KIỆN

(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,75 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

1

Giẻ lau

kg

0,030

0,010

0,010

 

2

Chổi đót

chiếc

0,004

0,003

0,003

 

3

Khẩu trang vệ sinh

chiếc

0,010

0,010

0,010

 

4

Công thuê (lau vỏ nhà bạt và cấu kiện, vệ sinh trong ngoài kho)

công

0,0025

0,0025

0,0025

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XIVC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN NHÀ BẠT CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA MỨC PHÍ MỘT LẦN TÁC NGHIỆP VỆ SINH NHÀ KHO
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,75 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

1

Chổi đót

chiếc

0,0010

0,0010

0,0010

 

2

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,0050

0,0050

0,0040

 

3

Khẩu trang bảo hộ

chiếc

0,0100

0,0100

0,0100

 

4

Công thuê (vệ sinh nhà kho, giá kê và phun thuốc chống gián nhện)

công

0,0006

0,0006

0,0006

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XIVD

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN NHÀ BẠT CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
MỨC PHÍ MỘT LẦN TÁC NGHIỆP BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ CẤU KIỆN VÀ VỎ NHÀ BẠT

(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,75 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

1

Giẻ lau

kg

0,200

0,100

0,100

 

2

Dây nilon buộc nhà bạt bổ sung

m

1,000

0,500

0,500

 

3

Công thuê (Lau chùi nhà bạt, vận chuyển, trải nhà bạt ra phơi, gấp, vận chuyển và xếp nhà bạt lên giá)

công

0,170

0,150

0,120

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ NHÀ BẠT CỨU SINH DTQG
(thực hiện 2 năm 1 lần)
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,75 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

 

 

-

Giẻ lau

kg

0,400

0,300

0,200

 

-

Dây thép buộc mạ kẽm (0,2 mm)

kg

0,063

0,050

0,050

 

-

Bàn chải sắt đánh rỉ

chiếc

0,200

0,200

0,200

 

-

Giấy ráp

m

0,700

0,500

0,500

 

-

Găng tay vải

đôi

0,080

0,060

0,040

 

-

Khẩu trang vải

chiếc

0,010

0,010

0,010

 

-

Sơn chống rỉ, sơn mầu

kg

0,150

0,120

0,080

 

-

Chổi quét sơn

chiếc

0,150

0,120

0,900

 

2

Công thuê (tháo dỡ, phân loại cấu kiện, tẩy rỉ, vệ sinh cấu kiện, sơn chống rỉ, tra dầu mỡ, kê xếp lại)

công

0,508

0,406

0,305

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU NHÀ BẠT NHẸ CỨU SINH DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,5 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,1440

0,1200

0,0960

 

-

Mỡ bôi trơn

kg

0,0010

0,0010

0,0010

 

-

Giẻ lau

kg

0,0070

0,0070

0,0060

 

2

Công thuê (vệ sinh kho và cấu kiện nhà bạt)

công

0,0250

0,0175

0,0125

 

./.

 

PHỤ LỤC XVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN NHÀ BẠT NHẸ CỨU SINH DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao 1 lần tác nghiệp (1 lần/bộ)

Số lần thực hiện

 

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,5 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đảo vỏ nhà bạt

Chi tiết phụ lục XVIIa kèm theo

2

 

2

Vệ sinh vỏ bạt trên giá

Chi tiết phụ lục XVIIb kèm theo

24

 

3

Vệ sinh kho, xử lí gián, nhện

Chi tiết phụ lục XVIIc kèm theo

12

 

4

Bảo quản định kỳ vỏ bạt

Chi tiết phụ lục XVIId kèm theo

2

 

5

Bảo quản định kỳ khung nhà bạt

Chi tiết phụ lục XVIIđ kèm theo

2

 

6

Dây nilon buộc nhà bạt

m

0,500

0,500

0,500

 

 

7

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,006

0,005

0,005

 

 

8

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

2,500

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XVIIA

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN NHÀ BẠT NHẸ CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA MỨC PHÍ MỘT LẦN TÁC NGHIỆP ĐẢO VỎ NHÀ BẠT
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,5 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

 

Cộng

 

 

 

 

 

1

Giẻ lau

kg

0,168

0,077

0,068

 

2

Dây nilon buộc nhà bạt bổ sung

m

0,418

0,266

0,255

 

3

Găng tay bảo hộ

đôi

0,040

0,030

0,020

 

4

Công thuê (đảo chuyển kiện vỏ nhà bạt, vệ sinh, sàn, giá kê và nhà kho)

công

0,021

0,015

0,014

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XVIIB

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN NHÀ BẠT NHẸ CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA MỨC PHÍ MỘT LẦN TÁC NGHIỆP VỆ SINH NHÀ BẠT VÀ CẤU KIỆN
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,5 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

1

Giẻ lau

kg

0,0200

0,0050

0,0050

 

2

Chổi đót

chiếc

0,0040

0,0030

0,0030

 

3

Khẩu trang vệ sinh

chiếc

0,0100

0,0100

0,0100

 

4

Công thuê (Vệ sinh bên ngoài vỏ nhà bạt, cấu kiện, trong ngoài nhà kho)

công

0,0025

0,0019

0,0019

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XVIIC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN NHÀ BẠT NHẸ CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA MỨC PHÍ MỘT LẦN TÁC NGHIỆP VỆ SINH NHÀ KHO
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,5 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

1

Chổi đót

chiếc

0,0010

0,0010

0,0010

 

2

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,0050

0,0050

0,0040

 

3

Khẩu trang bảo hộ

chiếc

0,0100

0,0100

0,0100

 

4

Công thuê (vệ sinh nhà kho, giá kê và phun thuốc chống gián nhện)

công

0,0006

0,0006

0,0006

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XVIID

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN NHÀ BẠT NHẸ CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
MỨC PHÍ MỘT LẦN TÁC NGHIỆP BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ VỎ NHÀ BẠT

(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,5 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

1

Giẻ lau

kg

0,168

0,077

0,068

 

2

Dây nilon buộc nhà bạt bổ sung

m

0,840

0,385

0,375

 

3

Công thuê (Lau chùi nhà bạt, vận chuyển, trải nhà bạt ra phơi, gấp, vận chuyển và xếp nhà bạt lên giá)

công

0,143

0,116

0,082

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XVIIĐ

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO QUẢN NHÀ BẠT NHẸ CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
MỨC PHÍ MỘT LẦN TÁC NGHIỆP BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ KHUNG NHÀ BẠT

(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/bộ.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Tiêu hao vật tư, nhân công

Ghi chú

Loại 60 m2

Loại 24,5 m2

Loại 16,5 m2

1

2

3

4

5

6

7

1

Giẻ lau

kg

0,152

0,081

0,050

 

2

Dây thép buộc mạ kẽm (0,2 mm)

kg

0,024

0,014

0,012

 

3

Bàn chải sắt đánh rỉ

chiếc

0,076

0,054

0,050

 

4

Giấy ráp

m

0,266

0,135

0,124

 

5

Găng tay vải

đôi

0,080

0,060

0,040

 

6

Khẩu trang vải

chiếc

0,010

0,010

0,010

 

7

Sơn chống rỉ, sơn mầu

kg

0,057

0,032

0,020

 

8

Chổi quét sơn

chiếc

0,057

0,032

0,027

 

9

Công thuê (tháo dỡ, phân loại cấu kiện, tẩy rỉ, vệ sinh cấu kiện, sơn chống rỉ, tra dầu mỡ, kê xếp lại)

công

0,193

0,109

0,078

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU PHAO TRÒN CỨU SINH DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Giẻ lau

kg

0,0013

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,0080

 

2

Công thuê (kiểm tra, kê xếp phao lên giá, vệ sinh hàng hóa và nhà kho)

công

0,0030

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN PHAO TRÒN CỨU SINH DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Bảo quản thường xuyên (thực hiện thường xuyên)

 

 

 

1

Chổi các loại

chiếc

0,0170

 

2

Giẻ lau

kg

0,0077

 

3

Kim khâu bao

cái

0,0030

 

4

Chỉ may bao

kg

0,0010

 

5

Bao PP

cái

0,0050

 

6

Điện năng bảo vệ, bảo quản

KWh

0,1930

 

7

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,0048

 

8

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0040

 

9

Công thuê (vệ sinh nhà kho hút bụi bẩn, các kiện phao trên giá)

công

0,0060

 

II

Bảo quản định kỳ

 

 

 

A

Đảo kiện phao trên giá

 

3 tháng/lần

 

1

Chổi lông

chiếc/ chiếc.lần

0,0005

 

2

Công thuê (vệ sinh và đảo các kiện phao, kê xếp lên giá)

công/ chiếc.lần

0,0050

 

B

Lau chùi phao

 

1 năm/lần

 

1

Giẻ lau

kg/ chiếc.lần

0,0008

 

2

Công thuê (tháo dỡ, lau sạch khô từng phao, đóng kiện và kê xếp lên giá)

công/ chiếc.lần

0,0050

 

./.

 

PHỤ LỤC XX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU PHAO ÁO CỨU SINH DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,0038

 

-

Giẻ lau

kg

0,0004

 

-

Băng dính

cuộn

0,0067

 

2

Công thuê (vệ sinh nhà kho, vỏ hộp và phân loại thùng theo chất lượng vỏ)

công

0,0040

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN PHAO ÁO DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Bảo quản thường xuyên (thực hiện thường xuyên)

 

 

 

1

Chổi các loại

chiếc

0,0096

 

2

Giẻ lau

kg

0,0096

 

3

Kim khâu bao

cái

0,0003

 

4

Chỉ may bao

kg

0,0001

 

5

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,1930

 

6

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,0120

 

7

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0004

 

8

Công thuê (vệ sinh nhà kho hút bụi bẩn, các kiện phao trên giá)

công

0,0065

 

II

Bảo quản định kỳ trong năm

 

 

 

a

Đảo áo phao trên giá (3 tháng/lần)

 

4

 

1

Chổi lông

chiếc/chiếc.lần

0,0002

 

2

Công thuê (vệ sinh và đảo các kiện phao, kê xếp lên giá)

công/chiếc.lần

0,0010

 

b

Lau chùi áo, bảo quản khác (6 tháng/lần)

 

2

 

1

Giẻ lau

kg/chiếc.lần

0,0004

 

2

Công thuê

công/chiếc.lần

0,0030

 

c

Lau chùi, phơi (1 năm/lần)

 

1

 

1

Giẻ lau

kg/chiếc.lần

0,0004

 

2

Công thuê (tháo dỡ, lau sạch khô từng phao, phơi và đóng kiện, kê xếp lên giá)

công/chiếc.lần

0,0100

 

./.

 

PHỤ LỤC XXII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU BÈ CỨU SINH NHẸ (PHAO BÈ) DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,060

 

-

Giẻ lau

kg

0,003

 

2

Công thuê (kiểm tra, kê xếp phao lên giá, vệ sinh hàng hóa và nhà kho)

công

0,015

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXIII

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN BÈ CỨU SINH NHẸ (PHAO BÈ) DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Bảo quản thường xuyên

 

 

 

1

Chổi các loại

chiếc

0,0250

 

2

Giẻ lau

kg

0,2100

 

3

Kim khâu bao

cái

0,0020

 

4

Chỉ may bao

kg

0,0007

 

5

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,0375

 

6

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,0750

 

7

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0008

 

8

Công thuê (vệ sinh nhà kho hút bụi bẩn phao trên giá)

công

0,0217

 

II

Bảo quản định kỳ

 

 

 

a

Đảo phao trên giá

lần

3

 

1

Chổi lông

chiếc/chiếc.lần

0,0010

 

2

Công thuê (vệ sinh và đảo các kiện phao, kê xếp lên giá)

công/chiếc.lần

0,0042

 

b

Lau chùi phao, bảo quản toàn diện phao

lần

1

 

1

Giẻ lau

kg/chiếc.lần

0,0083

 

3

Công thuê (tháo dỡ, lau sạch khô từng phao, bao bì đóng phao vào bì, kê xếp lên giá vệ sinh nhà kho)

công/chiếc.lần

2,0000

 

./.

 

PHỤ LỤC XXIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN KIM LOẠI DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,5400

 

-

Giẻ lau

kg

0,0200

 

-

Chổi tre

chiếc

0,0400

 

-

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0013

 

2

Công thuê (vệ sinh bề mặt kim loại nhà kho và cống dãy thoát nước quanh kho)

công

0,0061

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC: XXV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU VÀ BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ (2 NĂM/LẦN) KIM LOẠI
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

L>100 mm

Tấm 10x1500 x 6000 mm

U,I 500x220 mm

U, I 550x250 mm

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Dầu mỡ thường

kg

2,823

2,268

 

 

 

2

Dầu chống rỉ (bảo quản bề mặt kim loại)

kg

 

 

2,230

2,140

 

3

Bàn chải sắt đánh rỉ

chiếc

0,650

0,040

0,030

0,030

 

4

Giẻ lau

kg

0,350

0,100

0,150

0,150

 

5

Than củi

kg

0,300

0,250

0,030

0,030

 

6

Công thuê (vận chuyển tờ khi ra vị trí bảo quản, vệ sinh bề mặt, làm khô, bôi phủ dầu bảo quản và kê xếp lại lên giá)

công

1,332

0,923

1,516

1,415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU MÁY XÚC ĐÀO ĐA NĂNG DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Xăng A95

lít

3,800

 

-

Dầu Diezen

lít

4,000

 

-

Xà phòng, nước rửa xe

kg

0,300

 

-

Dầu nhờn

lít

2,500

 

-

Mỡ máy

kg

2,000

 

-

Giẻ lau

kg

0,650

 

-

Giấy tráng paraphin

kg

0,100

 

2

Công thuê (tẩy rửa, làm sạch các bộ phận xe, khởi động và hiệu chỉnh các tính năng của xe, kê xếp lên giá)

công

2,600

 

./.

 

PHỤ LỤC XXVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MÁY XÚC ĐÀO ĐA NĂNG DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Xăng A95

lít

3,600

 

-

Dầu Diezen

lít

18,000

 

-

Dầu nhờn các loại

kg

2,700

 

-

Mỡ máy

kg

0,300

 

-

Giẻ lau

kg

0,520

 

-

Chổi tre

cái

0,100

 

-

Chổi lông

cái

0,100

 

-

Sơn, dầu chống rỉ

kg

2,500

 

-

Giấy ráp

m

1,000

 

-

Điện nạp ắc quy, bảo quản, bảo vệ

KWh

44,350

 

-

Máy nạp Ắc quy

bình

0,200

 

-

Giấy tráng paraphin

kg

0,200

 

-

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,400

 

2

Công thuê (phát động nổ máy định kỳ, vệ sinh trong ngoài xe chống rỉ các bộ phận tiếp xúc với môi trường và vệ sinh nhà kho)

công

2,800

 

./.

 

PHỤ LỤC XXVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,290

 

-

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,020

 

-

Giấy tráng parafin

kg

0,100

 

-

Bột tan

kg

0,500

 

-

Băng dính

cuộn

0,100

 

-

Xà phòng

lít

0,010

 

-

Mỡ máy

kg

0,010

 

-

Giẻ lau

kg

0,040

 

-

Găng tay, khẩu trang vải

bộ

0,080

 

-

Chổi các loại

chiếc

0,080

 

2

Công thuê (lau chùi làm khô các chi tiết của máy bơm đã sử dụng trong quá trình kiểm tra, vệ sinh công nghiệp)

công

0,500

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MÁY BƠM NƯỚC CHỮA CHÁY DTQG ĐỐI VỚI MÁY KHÔNG THỰC HIỆN NỔ MÁY ĐỊNH KỲ TRONG NĂM
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Bảo quản thường xuyên cả năm (48 lần/48 tuần)

 

 

 

I

Số lần bảo quản trong năm

lần

48

 

II

Bảo quản thường xuyên 01 lần/tuần

 

 

 

1

Giẻ lau

kg

0,0050

 

2

Chổi các loại

cái

0,0025

 

3

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,0050

 

4

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,3280

 

5

Máy nạp ắc quy

chiếc

0,0021

 

6

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0033

 

7

Công thuê (vệ sinh lau chùi máy bơm và nhà kho)

công

0,0060

 

B

Bảo quản thường xuyên ống hút, vòi chữa cháy

 

 

 

I

Số lần bảo quản trong năm

lần

4

 

II

Tiêu hao cho 1 lần tác nghiệp

 

 

 

1

Giẻ lau

kg

0,0400

 

2

Găng tay, khẩu trang

bộ

0,0800

 

3

Bột tan

kg

0,8000

 

4

Giấy tráng parafin

 m2

0,1000

 

5

Công thuê (tháo dỡ vệ sinh lau chùi vòi và ống hút, thực hiện bảo quản và kê xếp vào vị trí bảo quản)

công

0,0250

 

6

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,0960

 

C

Bảo quản không nổ máy (tái niêm cất)

 

 

 

I

Số lần bảo quản trong năm

 

4

 

II

Tiêu hao cho 1 lần tác nghiệp

 

 

 

1

Băng dính

cuộn

0,0250

 

2

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,0525

 

3

Dầu nhớt

lít

0,2500

 

4

Mỡ máy

kg

0,0025

 

5

Công thuê (lau chùi vệ sinh toàn bộ máy bơm, khởi động bằng tay động cơ, tra dầu mỡ kê xếp vào vị trí bảo quản, vệ sinh nhà kho)

công

0,0400

 

./.

 

PHỤ LỤC XXX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG ĐỐI VỚI MÁY THỰC HIỆN NỔ MÁY ĐỊNH KỲ TRONG NĂM
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Bảo quản thường xuyên cả năm (48 lần/48 tuần)

 

 

 

I

Số lần bảo quản trong năm

lần

48

 

II

Bảo quản thường xuyên 01 lần/tuần

 

 

 

1

Giẻ lau

kg/chiếc.lần

0,0050

 

2

Chổi các loại

cái/chiếc.lần

0,0025

 

3

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp/chiếc.lần

0,0050

 

4

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh/chiếc.lần

0,3280

 

5

Máy nạp ắc quy

chiếc/chiếc.lần

0,0021

 

6

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình/chiếc.lần

0,0033

 

7

Công thuê (vệ sinh lau chùi máy bơm và nhà kho)

công/chiếc.lần

0,0060

 

B

Bảo quản thường xuyên ống hút, vòi chữa cháy

 

 

 

I

Số lần bảo quản trong năm

lần

4

 

II

Tiêu hao cho 1 lần tác nghiệp

 

 

 

1

Giẻ lau

kg/chiếc.lần

0,0400

 

2

Găng tay, khẩu trang

bộ/chiếc.lần

0,0800

 

3

Bột tan

kg/chiếc.lần

0,8000

 

4

Giấy tráng parafin

m2/chiếc.lần

0,1000

 

5

Công thuê (tháo dỡ vệ sinh lau chùi vòi và ống hút, thực hiện bảo quản và kê xếp vào vị trí bảo quản)

công/chiếc.lần

0,0800

 

6

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh/chiếc.lần

0,0960

 

C

Bảo quản nổ máy định kỳ

 

 

 

I

Số lần bảo quản trong năm

lần

4

 

II

Tiêu hao cho 1 lần tác nghiệp

 

 

 

1

Băng dính

cuộn

0,1000

 

2

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,6100

 

3

Dầu nhớt

lít

0,0830

 

4

Mỡ máy

kg

0,0100

 

5

Xăng A 95

lít

4,0000

 

6

Dầu chân không

lít

0,1000

 

7

Nước sạch

m3

0,6000

 

8

Công thuê (nổ máy, kiểm tra các tính năng của máy và vệ sinh công nghiệp)

công

0,6000

 

./.

 

PHỤ LỤC XXXI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU ĐỘNG CƠ THỦY DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

0,5300

 

-

Nước sạch

 m3

0,1000

 

-

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,1000

 

-

Mỡ máy

kg

0,0200

 

-

Giấy tráng parafin

 m2

1,0000

 

-

Giẻ lau

kg

0,0500

 

-

Găng tay, khẩu trang

bộ

0,3000

 

-

Băng dính

cuộn

0,2500

 

-

Chổi lông

cái

0,1200

 

2

Công thuê (kiểm tra, bôi mỡ bảo quản các chi tiết máy, bọc giấy các chi tiết phi kim loại, vệ sinh công nghiệp)

công

0,1875

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXXII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN ĐỘNG CƠ THỦY DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

6

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

-

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

24,960

 

-

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,198

 

-

Giẻ lau

kg

0,240

 

-

Chổi các loại

cái

0,198

 

-

Máy nạp ắc quy

chiếc

0,200

 

-

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình

0,0800

 

2

Công thuê (vệ sinh nhà kho lau chùi bề mặt máy, sơn phủ các chỗ bong tróc)

công

0,720

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC XXXIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN LẦN ĐẦU MÁY PHÁT ĐIỆN DTQG
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Loại 30-50KVA

Loại >50-100 KVA

Loại >100-150 KVA

Loại >150 KVA

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Giẻ lau

kg

0,070

0,080

0,090

0,100

 

2

Chổi lông

cái

0,200

0,200

0,200

0,200

 

3

Mỡ máy

kg

0,007

0,008

0,009

0,010

 

4

Giấy tráng parafin

 m3

0,700

0,800

0,900

1,000

 

5

Xà phòng, nước rửa

kg

0,105

0,120

0,135

0,150

 

6

Găng tay, khẩu trang vải

bộ

0,200

0,300

0,200

0,300

 

7

Băng dính

cuộn

0,350

0,400

0,450

0,500

 

8

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh

1,030

1,030

1,030

1,030

 

9

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp

0,100

0,100

0,100

0,100

 

10

Nước sạch

 m3

0,300

0,400

0,350

0,500

 

11

Công thuê (lau chùi vệ sinh sạch sẽ máy và dùng máy nén khí làm khô toàn bộ máy)

công

0,141

0,181

0,181

0,181

 

./.

 

PHỤ LỤC XXXIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MÁY PHÁT ĐIỆN CÁC LOẠI DTQG (ĐỐI VỚI MÁY KHÔNG THỰC HIỆN NỔ MÁY ĐỊNH KỲ TRONG NĂM)
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

Loại 30-50KVA

Loại >50-100 KVA

Loại >100-150 KVA

Loại >150 KVA

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Bảo quản thường xuyên 01 lần/tuần

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hao 01 lần tác nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Giẻ lau

kg/ máy.lần

0,006

0,006

0,007

0,008

 

2

Chổi lông

cái/ máy.lần

0,004

0,004

0,004

0,004

 

3

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp/ máy.lần

0,008

0,008

0,008

0,008

 

4

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh/ máy.lần

0,520

0,520

0,520

0,520

 

5

Công thuê (lau chùi hút bụi vệ sinh toàn bộ máy và nhà kho, đánh rỉ trên bề mặt máy và sơn chỗ bong chóc)

công/ máy.lần

0,020

0,025

0,025

0,025

 

II

Chống ẩm và kiểm tra định kỳ (4 lần/năm)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hao 01 lần tác nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Giẻ lau

kg/ máy.lần

0,008

0,008

0,009

0,010

 

2

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh/ máy.lần

1,540

1,540

1,540

1,540

 

3

Công thuê (quay nguội trục chính động cơ, chống ẩm, chống rỉ các bộ phận của máy)

công/ máy.lần

0,400

0,400

0,400

0,400

 

III

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình/ máy.năm

0,080

0,080

0,080

0,080

 

./.

 

PHỤ LỤC XXXV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MÁY PHÁT ĐIỆN CÁC LOẠI DTQG (ĐỐI VỚI MÁY THỰC HIỆN NỔ MÁY ĐỊNH KỲ TRONG NĂM)
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/chiếc.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

Loại 30-50KVA

Loại >50-100 KVA

Loại >100-150 KVA

Loại >150 KVA

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Bảo quản thường xuyên 01 lần/tuần

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hao 01 lần tác nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Giẻ lau

kg/ máy.lần

0,006

0,006

0,007

0,008

 

2

Chổi lông

cái/ máy.lần

0,004

0,004

0,004

0,004

 

3

Thuốc trừ gián, nhện (bình xịt loại 600ml)

hộp/ máy.lần

0,008

0,008

0,008

0,008

 

4

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh/ máy.lần

0,520

0,520

0,520

0,520

 

5

Công thuê (lau chùi hút bụi vệ sinh toàn bộ máy và nhà kho, đánh rỉ trên bề mặt máy và sơn chỗ bong chóc)

công/ máy.lần

0,020

0,025

0,025

0,025

 

II

Nổ máy phát động (4 lần/năm)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hao 01 lần tác nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Giẻ lau

kg/ máy.lần

0,007

0,009

0,009

0,010

 

2

Dầu Diezel

lít/ máy.lần

2,500

4,550

6,450

8,450

 

3

Dầu nhớt động cơ

lít/ máy.lần

0,500

0,500

0,500

0,500

 

4

Nước sạch

m3/ máy.lần

0,700

0,800

0,900

1,000

 

5

Điện năng bảo quản, bảo vệ

KWh/ máy.lần

0,200

0,200

0,200

0,200

 

6

Thuê ắc quy

cái/ máy.lần

0,200

0,200

0,200

0,200

 

7

Công thuê (nổ máy vận hành, kiểm tra các tính năng của máy, vệ sinh máy sau khởi động)

công/ máy.lần

1,082

1,549

1,553

1,869

 

III

Bình chữa cháy CO2 loại 5kg

bình/ máy.năm

0,080

0,080

0,080

0,080

 

./.

 

PHỤ LỤC XXXVI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA TRƯỚC KHI HẾT HẠN BẢO HÀNH PHAO ÁO CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: Lượng tiêu hao/mẫu.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý

mẫu

1

 

1.1

Vải may bọc ngoài phao áo

chỉ tiêu

 

 

-

Khối lượng vải may phao áo

 

1

 

-

Độ bền kéo đứt

 

1

 

1.2

Dây đai, dây viền quanh áo

chỉ tiêu

 

 

-

Độ bền kéo đứt dây đai

 

1

 

-

Độ bền kéo đứt dây viền

 

1

 

1.3

Khóa phao áo

chỉ tiêu

 

 

-

Độ bền chịu kéo khóa cài

 

1

 

-

Độ bền chịu kéo khóa rút

 

1

 

1.4

Ruột xốp

chỉ tiêu

 

 

-

Độ dày một lớp xốp

 

1

 

-

Độ biến dạng lớp xốp thân trước

 

1

 

2

Kiểm tra các chỉ tiêu độ bền

mẫu

1

 

2.1

Thử độ bền (Thân áo + vai áo)

chỉ tiêu

1

 

2.2

Thử tính nổi

chỉ tiêu

1

 

3

Vận chuyển mẫu

lượt

 

 

 

Vận chuyển mẫu kiểm tra chỉ tiêu cơ lý

lượt

1

 

 

Vận chuyển mẫu kiểm tra chỉ tiêu độ bền

lượt

2

Bao gồm gửi và nhận mẫu

4

Công thuê (công lấy mẫu, lấy mẫu, kiểm tra ngoại quan, vệ sinh mẫu, đóng gói mẫu phao áo)

công

0,875

 

5

Lượng hao hụt đối với mẫu kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý

chiếc

1

 

./.

 

PHỤ LỤC XXXVII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA TRƯỚC KHI HẾT HẠN LƯU KHO PHAO ÁO CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: Lượng tiêu hao/mẫu.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra các chỉ tiêu độ bền

mẫu

1

 

1.1

Thử độ bền (Thân áo + vai áo)

chỉ tiêu

1

 

1.2

Thử tính nổi

chỉ tiêu

1

 

2

Vận chuyển mẫu tới cơ quan chuyên môn

lượt

2

Bao gồm gửi và nhận mẫu

3

Công thuê (công lấy mẫu, lấy mẫu, kiểm tra ngoại quan, vệ sinh mẫu, đóng gói mẫu phao áo)

công

0,875

 

./.

 

PHỤ LỤC XXXVIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA TRƯỚC KHI HẾT HẠN BẢO HÀNH, THỜI ĐIỂM NĂM THỨ 6 VÀ TRƯỚC KHI HẾT HẠN LƯU KHO PHAO TRÒN CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: Lượng tiêu hao/mẫu.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý tại cơ quan chuyên môn

mẫu

1

 

1.1

Thử độ bền (thân + dây)

chỉ tiêu

1

 

1.2

Thử tính nổi

chỉ tiêu

1

2

Vận chuyển mẫu

lượt

2

Bao gồm gửi và nhận mẫu

3

Công thuê (công lấy mẫu, lấy mẫu, kiểm tra ngoại quan, vệ sinh mẫu, đóng gói mẫu phao tròn)

công

0,875

 

./.

 

PHỤ LỤC XXXIX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA TRƯỚC KHI HẾT HẠN BẢO HÀNH, THỜI ĐIỂM NĂM THỨ 6 VÀ TRƯỚC KHI HẾT HẠN LƯU KHO PHAO BÈ CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: Lượng tiêu hao/mẫu.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý tại cơ quan chuyên môn

mẫu

1

 

1.1

Thử rơi

chỉ tiêu

1

 

1.2

Thử tính nổi

chỉ tiêu

1

 

2

Vận chuyển mẫu

lượt

2

Bao gồm gửi và nhận mẫu

3

Công thuê (công lấy mẫu, lấy mẫu, kiểm tra ngoại quan, vệ sinh mẫu, đóng gói mẫu phao bè)

công

0,9

 

./.

 

PHỤ LỤC XL

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA TRƯỚC KHI HẾT HẠN BẢO HÀNH NHÀ BẠT CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐV: Lượng tiêu hao/mẫu.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Kiểm tra trước thời gian hết hạn bảo hành

 

 

 

1

Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý vải may vỏ nhà bạt

Mẫu

1

 

1.1

Độ bền kéo đứt (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.2

Độ bền xé (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.3

Độ kết dính lớp tráng phủ (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.4

Xác định lượng chất dẻo hao hụt

chỉ tiêu

1

 

1.5

Độ kháng thấm nước

chỉ tiêu

1

 

1.6

Độ bền uốn gấp (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2

Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý vải may chân gấu nhà bạt

Mẫu

1

 

2.1

Độ bền kéo đứt (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2.2

Độ bền xé (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2.3

Độ kết dính lớp tráng phủ (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2.4

Xác định lượng chất dẻo hao hụt

chỉ tiêu

1

 

2.5

Độ kháng thấm nước

chỉ tiêu

1

 

2.6

Độ bền uốn gấp (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2.7

Phép thử tia mặt vải may chân gấu nhà bạt không tráng phủ PVC

chỉ tiêu

1

 

3

Kiểm tra dây néo

mẫu

1

 

 

Độ bền kéo đứt

chỉ tiêu

1

 

4

Vận chuyển mẫu

lần

1

 

5

Thuê may vỏ và chân gấu nhà bạt

lần

1

 

6

Công thuê (công lấy mẫu, lấy mẫu, kiểm tra ngoại quan, vệ sinh mẫu, đóng gói mẫu vải nhà bạt)

công

2,250

 

./.

 

PHỤ LỤC XLI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA TRƯỚC KHI HẾT HẠN LƯU KHO NHÀ BẠT CỨU SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐV: Lượng tiêu hao/mẫu.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý vải may vỏ nhà bạt

Mẫu

1

 

1.1

Độ bền kéo đứt (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.2

Độ bền xé (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.3

Độ kết dính lớp tráng phủ (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.4

Xác định lượng chất dẻo hao hụt

chỉ tiêu

1

 

1.5

Độ kháng thấm nước

chỉ tiêu

1

 

1.6

Độ bền uốn gấp (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2

Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý vải may chân gấu nhà bạt

Mẫu

1

 

2.1

Độ bền kéo đứt (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2.2

Độ bền xé (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2.3

Độ kết dính lớp tráng phủ (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2.4

Xác định lượng chất dẻo hao hụt

chỉ tiêu

1

 

2.5

Độ kháng thấm nước

chỉ tiêu

1

 

2.6

Độ bền uốn gấp (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

2.7

Phép thử tia mặt vải may chân gấu nhà bạt không tráng phủ PVC

chỉ tiêu

1

 

3

Vận chuyển mẫu

lượt

1

 

4

Thuê may vỏ và chân gấu nhà bạt

lần

1

 

5

Công thuê (công lấy mẫu, lấy mẫu, kiểm tra ngoại quan, vệ sinh mẫu, đóng gói mẫu vải nhà bạt)

công

2,180

 

./.

 

PHỤ LỤC XLII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA TRƯỚC KHI HẾT HẠN BẢO HÀNH NHÀ BẠT CỨU SINH LOẠI NHẸ DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: Lượng tiêu hao/mẫu.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý vải may nhà bạt

mẫu

1

 

1.1

Khối lượng

chỉ tiêu

1

 

1.2

Độ dày

chỉ tiêu

1

 

1.3

Độ bền kéo đứt (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.4

Độ giãn dài khi kéo đứt (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.5

Độ bền uốn gấp (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.6

Độ bền kết dính

chỉ tiêu

1

 

1.7

Độ bền xé rách khi chọc thủng bằng dây thép (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

1.8

Độ kháng thấm nước dưới áp suất 700 mm H2O

chỉ tiêu

1

 

1.9

Thử lão hóa ở nhiệt độ 70 0 C trong thời gian 72h

chỉ tiêu

1

 

-

Bề mặt vải

chỉ tiêu

1

 

-

Độ bền kéo đứt sau lão hóa (dọc, ngang)

chỉ tiêu

1

 

-

Độ bền kết dính sau lão hóa

chỉ tiêu

1

 

-

Độ kháng thấm nước sau lão hóa dưới áp suất 700mm H2O

chỉ tiêu

1

 

2

Vận chuyển mẫu

lượt

1

 

3

Thuê may vỏ nhà bạt

lần

1

 

4

Công thuê (công lấy mẫu, lấy mẫu, kiểm tra ngoại quan, vệ sinh mẫu, đóng gói mẫu vải nhà bạt loại nhẹ)

công

1,9375

 

./.

 

PHỤ LỤC XLIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA TRƯỚC KHI HẾT HẠN BẢO HÀNH VÀ TRƯỚC KHI XUẤT KHO MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: Lượng tiêu hao/mẫu.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Kiểm tra điện trở cách điện

Mẫu

1

 

1.1

Kiểm tra điện trở cách điện pha – pha

 

 

 

-

Kiểm tra điện trở cách điện pha A-B

chỉ tiêu

1

 

-

Kiểm tra điện trở cách điện pha B-C

chỉ tiêu

1

 

-

Kiểm tra điện trở cách điện pha C-A

chỉ tiêu

1

 

1.2

Kiểm tra điện trở cách điện pha – vỏ

 

 

 

-

Kiểm tra điện trở cách điện pha A – vỏ

chỉ tiêu

1

 

-

Kiểm tra điện trở cách điện pha B – vỏ

chỉ tiêu

1

 

-

Kiểm tra điện trở cách điện pha C – vỏ

chỉ tiêu

1

 

2

Công thuê (công tra kiểm tra ngoại quan, vệ sinh vận chuyển máy phát điện)

công

2

 

./.

 

BẢNG 01 KÈM THEO PHỤ LỤC I, III VÀ PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA, HIỆU CHUẨN CÔNG CỤ DỤNG CỤ BẢO QUẢN
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: Lượng tiêu hao/tấn.năm

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Số lượng cần kiểm định

Thời gian kiểm tra, sửa chữa, kiểm định (năm)

Số lần kiểm định 1 năm

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

A

Kiểm định

 

 

 

 

 

 

1

Máy đo nhanh thủy phần (máy đo độ ẩm)

chiếc

600

1

1

0,00200

 

2

Cân băng tải

chiếc

60

1

1

0,00020

 

3

Máy đo nồng độ khí Nitơ (1chi cục/chiếc)

chiếc

89

1

1

0,00030

 

4

Cân Ô tô

trạm

30

1

1

0,00010

 

5

Cân điện tử

chiếc

300

1

1

0,00100

B

Sửa chữa, hiệu chuẩn

 

 

 

 

 

 

1

Máy hút khí

chiếc

375

1

1

0,00125

 

2

Tủ sấy

chiếc

111

1

1

0,00037

 

3

Máy xay xát phòng thí nghiệm

chiếc

111

1

1

0,00037

 

4

Thiết bị chia mẫu

chiếc

89

1

1

0,00030

 

5

Máy khâu bao thóc, gạo

chiếc

238

1

1

0,00079

 

6

Băng tải di động

hệ thống

300

1

1

0,00100

 

* Ghi chú: Số lần kiểm định theo quy định tại Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26/7/2019 của Bộ KH&CN

./.

 

BẢNG 02 KÈM THEO PHỤ LỤC IV VÀ PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DIỆT CÔN TRÙNG HẠI THÓC ĐỔ RỜI DTQG

(Áp dụng đối với 01 lần tác nghiệp)

(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

1

Thuốc xông hơi

kg

0,021

 

2

Quần áo bảo hộ phòng độc

bộ

0,007

 

3

Găng tay vải

đôi

0,007

 

4

Ủng nhựa

đôi

0,007

 

5

Khẩu trang vải

chiếc

0,007

 

6

Công thuê (vệ sinh kho, phun thuốc)

công

0,003

 

 

 

 

 

 

* Liều lượng thuốc diệt trùng là 0,021 kg/tấn tương đương 4,0 gam PH3/m3 ./.

./.

 

BẢNG 03 KÈM THEO PHỤ LỤC VII VÀ PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DIỆT CÔN TRÙNG HẠI THÓC ĐÓNG BAO DTQG

(Áp dụng đối với 01 lần tác nghiệp)

(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

ĐVT: lượng tiêu hao/tấn.lần

TT

Danh mục nội dung định mức

ĐVT

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

1

Thuốc xông hơi

kg

0,021

 

2

Bạt PP phủ

m2

0,050

 

3

Quần áo bảo hộ phòng độc

bộ

0,007

 

4

Găng tay vải

đôi

0,007

 

5

Ủng nhựa

đôi

0,007

 

6

Khẩu trang vải

chiếc

0,007

 

7

Công thuê (vệ sinh kho, phun thuốc)

công

0,070

 

 

 

 

 

 

* Liều lượng thuốc diệt trùng là 0.021 kg/tấn tương đương 4,0 gam PH3/m3 ./.

./.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 19/2024/TT-BTC ngày 22/03/2024 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật bảo quản hàng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt thóc, gạo dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


547

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.197.198
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!