|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/TB-STC-QLCS
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Phùng Thị Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số: 14/TB-STC-QLCS
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 01 năm 2009
|
THÔNG BÁO
ĐƠN
GIÁ LÀM CƠ SỞ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, HOA MÀU, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT CÓ
MẶT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM
2009
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các
quận, huyện, thành phố trực thuộc.
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày
03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về việc cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình
tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải
quyết khiếu nại về đất đai.
Căn cứ Quyết định 18/2008/QĐ-UB ngày
29/9/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Sở Tài chính ban hành bảng đơn giá các loại
cây trồng, hoa màu trong điều kiện canh tác bình thường tại địa phương để tính
bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm
2009 tại bảng phụ lục kèm theo thông báo này.
Trong quá trình thực hiện cần chú ý những vấn
đề sau:
- Đối với các loại cây xác định quy cách theo
đường kính gốc thì tính đường kính gốc cách trên mặt đất 20cm. Nếu cây mà tại
một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính lớn nhất để tính cho cây đó;
- Độ cao của cây được tính từ mặt đất đến
chạc đôi, ba của cành cao nhất; đối với những cây có chạc lá là bẹ (cây dừa,
cau…) thì độ cao của cây tính từ mặt đất đến bẹ lá gần nhất.
- Những cây trồng trong chậu, ươm trong bầu,
Ủy ban nhân dân các quận, huyện xem xét cụ thể và quyết định mức hỗ trợ di chuyển
phù hợp với tình hình thực tế của địa phương nhưng không vượt quá 30% mức bồi
thường;
- Trường hợp số cây trồng cao hơn mật độ quy
định đến 30% thì số cây trồng vượt mật độ này chỉ được hỗ trợ bằng 30% đơn giá
quy định; số cây vượt mật độ quá 30% thì không được bồi thường, hỗ trợ.
- Đơn giá bồi thường đối với cây hàng năm
trong thông báo này là đơn giá bồi thường một vụ thu hoạch;
- Đối với những cây trồng đặc thù của địa
phương, cây trồng chưa có trong thông báo giá này hoặc theo thời giá tại địa
phương chưa hợp lý, UBND quận, huyện, thành phố trực thuộc có công văn đề xuất
mức giá gửi về Sở Tài chính Hà Nội để được xem xét, giải quyết kịp thời cho
từng dự án;
- Đối với mặt nước nuôi trồng thủy sản:
+ Trường hợp tại thời điểm thu hồi đất chưa
đến thời kỳ thu hoạch: Do điều kiện tự nhiên, quy mô đầu tư, kỹ thuật chăm sóc,
cơ cấu, chủng loại và năng suất thủy sản nuôi thả ở các vùng khác nhau, vì vậy
căn cứ thực tế từng dự án, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố trực
thuộc xem xét, đề xuất mức bồi thường, hỗ trợ báo cáo Sở Tài chính để được xem
xét giải quyết.
+ Trường hợp tại thời điểm thu hồi đất đã đến
kỳ thu hoạch thì không bồi thường.
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký. Các
phương án đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ thì không điều chỉnh theo
thông báo này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố trực thuộc phản ánh về Sở Tài chính
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận:
-
UBND TP (để báo cáo);
- Đ/c Giám đốc (để báo cáo);
- Như trên;
- Ban chỉ đạo GPMB TP;
- Lưu: VT, QLCS.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phùng Thị Hồng Hà
|
PHỤ LỤC
ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, HOA MÀU
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-STC-QLCS ngày 02/01/2009 của Sở Tài chính Hà
Nội)
TT
|
CHỦNG LOẠI
|
ĐVT
|
QUY CÁCH
|
GIÁ (đồng)
|
GHI CHÚ
|
1
|
I- CÂY BÓNG MÁT,
LẤY GỖ
|
|
|
|
|
Cây ươm
|
d/m2
|
|
25.000
|
|
2
|
Liễu, Phượng, Chẹo, Móng Bò, Hoa Sữa, Dàng
Dàng, Võng, Móng Rồng, Trứng Cá, Thị, Cơm Nguội, Gáo, Muồng
|
đ/cây
|
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,10m
0,10m ≤ Ф gốc <
0,15m
0,15m ≤ Ф gốc <
0,20m
0,20m ≤ Ф gốc <
0,30m
Ф gốc ≥ 0,30m
|
15.000
30.000
45.000
60.000
80.000
100.000
|
|
3
|
Thông, Tùng, Phi Lao, Bạch Đàn, Keo các
loại, Xoan
|
đ/cây
|
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,10m
0,10m ≤ Ф gốc <
0,15m
0,15m ≤ Ф gốc <
0,20m
0,20m ≤ Ф gốc <
0,30m
Ф gốc ≥ 0,30m
|
15.000
25.000
40.000
60.000
70.000
80.000
|
|
4
|
Tre, Hộp, Nứa, Bương, Diễn, Vầu, Măng Tre,
Mai
|
đ/cây
|
2m ≤ h < 3m
3m ≤ h < 5m
h ≥ 5m
|
5.000
10.000
15.000
|
|
5
|
Xà Cừ, Gỗ Lát
|
đ/cây
|
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,10m
0,10m ≤ Ф gốc <
0,15m
0,15m ≤ Ф gốc <
0,20m
0,20m ≤ Ф gốc <
0,30m
Ф gốc ≥ 0,30m
|
20.000
40.000
70.000
120.000
160.000
200.000
|
|
6
|
II – CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
|
|
Các loại cây ươm
|
đ/m2
|
|
30.000
|
|
7
|
Cau quả
|
đ/cây
|
Cây giống
Cao < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 2m
2m ≤ h < 3,5m
Cao ≥ 3,5m
|
5.000
15.000
30.000
50.000
100.000
150.000
|
|
8
|
Chanh
|
đ/cây
|
Cây giống
0,01m ≤ Ф gốc <
0,02m
0,02m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,1m
Ф gốc ≥ 0,1m
|
500
10.000
30.000
70.000
100.000
|
|
9
|
Chuối
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
có buồng
|
1.500
4.000
6.500
25.000
|
|
10
|
Dâu ăn quả
|
đ/cây
|
Cây giống
0,01m ≤ Ф gốc <
0,02m
0,02m ≤ Ф gốc <
0,03m
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,1m
Ф gốc ≥ 0,1m
|
2.000
10.000
30.000
60.000
80.000
110.000
|
|
11
|
Dâu da, Dâu da xoan, Sung, Me quả, Chay
|
đ/cây
|
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,10m
0,10m ≤ Ф gốc <
0,15m
0,15m ≤ Ф gốc <
0,25m
Ф gốc ≥ 0,25m
|
10.000
30.000
60.000
80.000
110.000
|
|
12
|
Dừa
|
đ/cây
|
h ≥ 3,5m; chưa quả
h ≥ 3,5m; có quả
|
100.000
300.000
|
|
13
|
Dứa
|
đ/m2
|
|
2.500
|
|
14
|
Thanh long
|
đ/khóm
|
|
5.000
|
|
15
|
Chà là, Vả, Gùa, Tai chua, Ngái
|
đ/cây
|
0,3m ≤ Ф tán <
0,5m
0,5m ≤ Ф tán <
0,1m
1m ≤ Ф tán < 2m
2m ≤ Ф tán < 3m
Ф tán ≥ 3m
|
5.000
20.000
50.000
80.000
100.000
|
|
16
|
Táo
|
đ/cây
|
Ф gốc < 0,01m
0,01m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,1m
0,1m ≤ Ф gốc <
0,15m
Ф gốc ≥ 0,15m
|
15.000
35.000
55.000
110.000
150.000
|
|
17
|
Dưa: Hấu, Gang, Lê, Bở
|
đ/m2
|
|
5.000
|
|
|
III – CÂY LEO GIÀN
|
|
|
|
|
18
|
Bầu, Bí, Đậu các loại, Mướp, Nhót, Đỗ thể,
Mướp đắng, Thiên lý, Trầu không
|
đ/cây
đ/m2
đ/m2
|
chưa leo tới giàn
đã leo giàn chưa
quả
đã leo giàn có quả
|
4.000
4.000
5.000
|
|
19
|
Bí xanh, Bí đỏ, Bầu đất trồng ở ruộng, vườn
|
đ/m2
|
|
5.000
|
|
20
|
Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu, Đai vàng,
Hoa tỏi tây
|
đ/giàn
|
chưa leo tới giàn
đã leo giàn
|
6.500
26.000
|
|
21
|
Nho, chanh leo, Gấc
|
đ/cây
đ/m2
đ/m2
|
chưa leo tới giàn
đã leo giàn chưa
quả
đã leo giàn có quả
|
4.000
5.000
7.000
|
|
22
|
Mơ ăn lá các loại
|
đ/m2
|
|
10.000
|
|
23
|
Trâm bầu, cam thảo dây
|
đ/giàn
|
chưa leo tới giàn
đã leo giàn
|
3.000
15.000
|
|
24
|
Hạt tiêu
|
đ/cây
đ/giàn
đ/giàn
|
chưa leo tới giàn
chưa cho thu hoạch
đã cho thu hoạch
|
2.000
10.000
20.000
|
|
25
|
Sắn dây
|
đ/khóm
|
bình quân
|
30.000
|
|
26
|
Củ đậu, củ từ, củ mỡ
|
đ/m2
|
|
3.000
|
|
|
IV – CÂY HOA
|
|
|
|
|
27
|
Cúc các loại, Thược dược, Cẩm chướng, Făng
|
đ/m2
|
Cây giống
chưa hoa
có hoa
|
11.000
45.000
100.000
|
|
28
|
Hoa Cosmot, Violet
|
đ/m2
|
0,1m ≤ h < 0,15m
0,15m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
11.000
16.000
22.000
|
|
29
|
Hoa dâm bụt cảnh
|
đ/m2
|
cây giống
chưa hoa
có hoa
|
11.000
22.000
45.000
|
|
30
|
Đào hoa
|
đ/cây
|
Cây giống
0,7m ≤ h < 1,5m
h ≥ 1,5m
|
2.500
35.000
55.000
|
≤ 20 cây/m2
≤ 1 cây/m2
≤ 1 cây/m2
|
31
|
Đào thế
|
đ/cây
|
cây giống
0,5m ≤ h < 1,5m
1,5m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
5.000
35.000
60.000
90.000
|
≤ 10 cây/m2
≤ 1 cây/m2
≤ 1 cây/m2
≤ 1 cây/m2
|
32
|
Đào giống hạt
|
đ/m2
|
|
22.000
|
|
33
|
Đào tiếp cục
|
đ/cây
|
|
6.000
|
|
34
|
Hoa hồng
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
1.000
3.500
5.500
|
≤ 24 cây/m2
≤ 24 cây/m2
≤ 24 cây/m2
|
35
|
Hoa hồng tỷ muội
|
đ/cây
|
|
5.000
|
≤ 25 cây/m2
|
36
|
Hoa đá, Mười giờ, Su si, Ma gích, Mào gà
|
đ/m2
|
Bình quân
|
5.500
|
|
37
|
Ngọc Lan, Hoàng Lan
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 1,5m
1,5m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
5.500
11.000
22.000
35.000
55.000
|
|
38
|
Hoa Lay ơn, Loa kèn, Hoa Huệ
|
đ/m2
|
Cây giống
Chưa hoa
Có hoa
|
5.500
16.000
28.000
|
|
39
|
Hoa Salem
|
đ/m2
|
Chưa hoa
Có hoa
|
16.000
35.000
|
|
40
|
Mai
- Trắng, vàng
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h ≤ 0,5m
0,5m < h ≤ 0,7m
0,7m < h ≤ 1m
h ≥1m
|
11.000
16.000
35.000
65.0000
|
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 1 cây/m2
|
- Tứ quý
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 0,7m
0,7m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
8.000
11.000
28.000
35.000
|
≤ 4 cây/m2
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
41
|
Hoa Ngọc trâm
|
đ/cây
|
0,15m ≤ h < 0,25m
0,25m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
3.500
5.500
11.000
|
≤ 10 cây/m2
≤ 7 cây/m2
≤ 5 cây/m2
|
42
|
Hoa Nhả ngọc
|
đ/cây
|
h < 0,3m
h ≥ 0,3m
|
500
1.000
|
≤ 20 cây/m2
|
43
|
Hoa Ngâu, Nguyệt quế, Hải đường, Sói
|
đ/m2
|
0,15m ≤ h <
0,25m
0,25m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
11.000
16.000
35.000
45.000
55.000
|
|
44
|
Hoa sữa cảnh
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
3.000
8.000
16.000
|
≤ 10 cây/m2
≤ 6 cây/m2
≤ 4 cây/m2
|
45
|
Hoa súng
|
đ/m2
|
|
11.000
|
|
46
|
Hoa sen
|
đ/m2
|
|
11.000
|
|
47
|
Hoa dẻ, Hoa hòe
|
đ/cây
|
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
11.000
16.000
20.000
|
≤ 2 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
48
|
Hoa sứ
|
đ/cây
|
0,2m ≤ h < 0,3m
0,3m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
5.500
16.000
35.000
|
≤ 5 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 1 cây/m2
|
49
|
Trà hồng, Trà Thâm, Trà bạch, Trà phúc kiến
|
đ/cây
|
0,2m ≤ h < 0,3m
0,3m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
5.500
16.000
35.000
|
≤ 7 cây/m2
≤ 4 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
50
|
Trà nữ
|
đ/cây
|
h < 1m
1m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
5.000
10.000
20.000
|
≤ 7 cây/m2
≤ 4 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
51
|
Đồng tiền, Tóc tiên, Thạch thảo, Lưu ly,
Mimoza
|
đ/m2
|
|
35.000
|
|
52
|
Trạng nguyên, Chuối Nhật
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
2.000
5.500
8.000
|
≤ 10 cây/m2
≤ 5 cây/m2
≤ 4 cây/m2
|
|
V – CÂY CẢNH
|
|
|
|
|
53
|
Bách
|
đ/cây
|
Cây giống
0,02m < Ф gốc
< 0,03m
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,1m
Ф gốc ≥ 0,1m
|
1.000
10.000
20.000
40.000
60.000
|
≤ 20 cây/m2
≤ 10 cây/m2
≤ 5 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
54
|
Bỏng
|
đ/m2
|
|
14.000
|
|
55
|
Vạn niên thanh
|
đ/khóm
|
Bình quân
|
4.000
|
|
56
|
Cần thăng
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
4.500
15.000
28.000
|
≤ 4 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 1 cây/m2
|
57
|
Cọ
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
3.000
6.000
|
≤ 7 cây/m2
≤ 5 cây/m2
|
58
|
Cẩm tú mai
|
đ/m2
|
|
30.000
|
|
59
|
Cẩm tú cầu
|
đ/khóm
|
chưa có hoa
có hoa
|
5.000
15.000
|
≤ 10 cây/m2
≤ 6 cây/m2
|
60
|
Cau lùn
|
đ/cây
|
Cây giống
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,1m
0,1m ≤ Ф gốc <
0,2m
Ф gốc ≥ 0,2m
|
1.000
50.000
100.000
150.000
200.000
|
≤ 10 cây/m2
≥ 1 m2/cây
≥ 2 m2/cây
≥ 2 m2/cây
≥ 2 m2/cây
|
61
|
Cau sâm panh
|
đ/cây
|
Cây giống
0,10m ≤ Ф gốc <
0,15m
0,15m ≤ Ф gốc <
0,25m
Ф gốc ≥ 0,25m
|
5.500
110.000
165.000
220.000
|
≤ 4 cây/m2
≥ 1 m2/cây
≥ 1 m2/cây
≥ 1 m2/cây
|
62
|
Cau vua
|
đ/cây
|
Cây giống
0,03m < Ф gốc
< 0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,1m
0,1m ≤ Ф gốc <
0,25m
0,25m ≤ Ф gốc <
0,3m
Ф gốc ≥ 0,3m
|
11.000
50.000
100.000
200.000
300.000
500.000
|
≤ 4 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≥ 1 m2/cây
≥ 1 m2/cây
≥ 1 m2/cây
|
63
|
Cau cảnh khác
|
đ/cây
|
Cây giống
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 2m
2m ≤ h < 4m
h ≥ 4m
|
1.000
5.000
10.000
20.000
40.000
100.000
|
≤ 5 cây/m2
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≥ 2 m2/cây
≥ 1 m2/cây
≥ 1 m2/cây
|
64
|
Chu đinh lan
|
đ/khóm
|
|
6.000
|
≤ 10khóm/m2
|
65
|
Dạ hương, Kim ngân
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
7.000
14.000
28.000
|
≤ 4 cây/m2
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
66
|
Dừa cảnh
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
3.000
15.000
21.500
|
|
67
|
Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Hoa vàng, Lưỡi hổ
|
đ/khóm
|
Cây con
Có hoa
|
1.000
3.000
|
≤ 50khóm/m2
≤ 20khóm/m2
|
68
|
Duối cảnh
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
2.500
7.000
14.000
|
≤ 5 cây/m2
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
69
|
Đại (đỏ, vàng, trắng)
Đa cảnh
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
7.000
21.000
45.000
|
≤ 5 cây/m2
≥ 1 m2/cây
≥ 2 m2/cây
|
70
|
Đồi mồi
|
đ/cây
|
Bình quân
|
4.500
|
|
71
|
Địa lan
|
đ/khóm
|
|
14.000
|
≤ 5 khóm/m2
|
72
|
Đinh lăng
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
7.000
15.000
|
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
73
|
Đuôi lươn, Chồn, Phượng
|
đ/khóm
|
Bình quân
|
2.000
|
|
74
|
Lộc vừng
|
đ/cây
|
Cây giống
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,07m
0,07m ≤ Ф gốc <
0,1m
Ф gốc ≥ 0,1m
|
5.000
35.000
90.000
130.000
165.000
|
≤ 10 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≥ 1 m2/cây
≥ 1 m2/cây
≥ 1 m2/cây
|
75
|
Lá bạc hà
|
đ/cây
|
|
1.500
|
≤ 20 cây/m2
|
76
|
Lá láng
|
đ/khóm
|
|
4.500
|
≤ 10khóm/m2
|
77
|
Lục điệp
|
đ/cây
|
|
7.000
|
≤ 7 cây/m2
|
78
|
Lựu cảnh
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
4.500
10.000
21.000
|
≤ 6 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 1 cây/m2
|
79
|
Lan ý
|
đ/khóm
|
Chưa hoa
Có hoa
|
1.500
4.500
|
|
80
|
Lan chỉ, Lan cua
|
đ/khóm
|
|
4.500
|
|
81
|
Liễu cảnh
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 1,5m
h ≥ 1,5m
|
1.000
4.500
7.000
14.000
|
≤ 10 cây/m2
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
1 cây/m2
|
82
|
Lá móc
|
đ/m2
|
|
14.000
|
|
83
|
Măng cảnh
|
đ/khóm
|
0,3m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
1.500
7.000
|
≤ 10khóm/m2
≤ 5 khóm/m2
|
84
|
Mẫu đơn, Mộc
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
7.000
15.000
21.000
|
≤ 4 cây/m2
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
85
|
Muống cảnh
|
đ/m2
|
|
7.000
|
|
86
|
Nhài
|
đ/m2
đ/khóm
đ/khóm
|
Cây giống
0,3m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
14.000
7.000
14.000
|
≤ 4 cây/m2
≤ 3 cây/m2
|
87
|
Ngô đồng
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
4.500
7.000
|
≤ 5 cây/m2
≤ 3 cây/m2
|
88
|
Ngọc bút
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 1,5m
h ≥ 1,5m
|
2.500
7.000
14.000
45.000
|
≤ 5 cây/m2
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
1 cây/m2
|
89
|
Ngọc thạch
|
đ/khóm
|
|
1.500
|
|
90
|
Ngọc trai
|
đ/cây
|
0,1m ≤ h < 0,2m
h ≥ 0,2m
|
1.500
4.500
|
≤ 10 cây/m2
≤ 5 cây/m2
|
91
|
Ngũ gia bì
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
2.500
7.000
14.000
|
≤ 4 cây/m2
≤ 2 cây/m2
1 cây/m2
|
92
|
Ngũ sắc
|
đ/cây
|
Chưa hoa
có hoa
|
1.000
1.500
|
≤ 10 cây/m2
≤ 10 cây/m2
|
93
|
Ớt cảnh
|
đ/cây
|
bình quân
|
4.500
|
|
94
|
Quất
|
đ/cây
|
0,15m ≤ h < 0,3m
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 0,7m
0,7m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 1,5m
h ≥ 1,5m
|
3.500
11.000
16.000
28.000
80.000
100.000
|
≤ 10 cây/m2
≤ 4 cây/m2
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≥ 1m2/cây
≥ 1m2/cây
|
95
|
Quế hương
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 1,5m
h ≥ 1,5m
|
7.000
14.000
36.000
46.000
|
|
96
|
Quỳnh, Giao
|
đ/khóm
|
Bình quân
|
2.500
|
|
97
|
Phất lộc
|
đ/khóm
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 1,5m
h ≥ 1,5m
|
1.500
3.500
7.000
10.000
|
|
98
|
Sơn trà
|
đ/cây
|
bình quân
|
7.000
|
|
99
|
Si cảnh, Xanh cảnh (cây thế)
|
đ/cây
|
h < 0,3m
0,3m ≤ h < 0,7m
0,7m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
7.000
14.000
28.000
72.000
|
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≥ 1m2/cây
|
100
|
Sung cảnh, Sơn liễu
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
2.500
7.000
14.000
|
|
101
|
Sen cạn
|
đ/khóm
|
|
4.500
|
|
102
|
Táo cảnh
|
đ/cây
|
|
2.500
|
|
103
|
Tường vi
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
2.500
7.000
|
|
104
|
Tướng quân
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
2.500
7.000
|
|
105
|
Tía tô cảnh
|
đ/m2
|
|
30.000
|
|
106
|
Tùng cảnh
|
đ/cây
|
Cây giống
h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
1.000
5.500
11.000
28.000
40.000
|
|
107
|
Thiên tuế
|
đ/cây
|
0,05m ≤ Ф gốc <
0,10m
0,10m ≤ Ф gốc <
0,20m
Ф gốc ≥ 0,20m
|
14.000
28.000
58.000
|
|
108
|
Thiết mộc Lan
|
đ/cây
|
0,1m ≤ h < 0,2m
0,2m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 1,5m
1,5m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
2.000
5.500
8.000
11.000
22.000
35.000
|
≤ 5 cây/m2
≤ 4 cây/m2
≤ 4 cây/m2
≤ 3 cây/m2
≤ 2 cây/m2
≤ 2 cây/m2
|
109
|
Thủy trúc
|
đ/khóm
|
|
1.500
|
|
110
|
Trà là
|
đ/cây
|
Bình quân
|
3.000
|
|
111
|
Trân trâu thế
|
đ/cây
|
|
4.500
|
|
112
|
Trắc bách diệp
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
4.500
7.000
|
|
113
|
Trúc anh đào
|
đ/khóm
|
|
7.000
|
|
114
|
Trúc nhật
|
đ/khóm
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
3.500
9.000
16.500
20.000
|
|
115
|
Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc
tăm, Trúc vàng
|
đ/khóm
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
7.000
14.000
28.000
|
|
116
|
Vàng anh, Lá mít
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
2.500
14.000
|
|
117
|
Vạn Tuế
|
đ/cây
|
Cây giống
Ф gốc < 0,03m
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,1m
0,1m ≤ Ф gốc <
0,3m
Ф gốc ≥ 0,3m
|
1.000
10.000
20.000
40.000
60.000
100.000
|
|
118
|
Xương cá
|
đ/cây
|
|
4.500
|
|
119
|
Xương rồng
|
đ/cây
|
0,3m ≤ h < 0,5m
0,5m ≤ h < 1m
h ≥ 1m
|
1.000
3.000
6.000
|
|
|
VI – CÂY LƯƠNG THỰC
|
|
|
|
|
120
|
Lúa tẻ
|
đ/m2
|
|
5.500
|
|
121
|
Lúa nếp
|
đ/m2
|
|
8.000
|
|
122
|
Mạ
|
đ/m2
|
|
3.500
|
|
123
|
Ngô hạt
|
đ/m2
|
|
4.000
|
|
124
|
Các loại đỗ đen, xanh, đỏ
|
đ/m2
|
|
4.000
|
|
125
|
Lạc, Đỗ tương
|
đ/m2
|
|
4.500
|
|
126
|
Vừng
|
đ/m2
|
|
7.000
|
|
127
|
Sắn
|
đ/m2
|
|
2.500
|
|
128
|
Khoai lang, Dong riềng, Củ dong
|
đ/m2
|
|
4.500
|
|
|
VII – RAU SANH
|
|
|
|
|
|
Rau ăn lá
|
|
|
|
|
129
|
Bắp cải, Cải thảo
|
đ/m2
|
|
6.500
|
|
130
|
Cải các loại
|
đ/m2
|
|
6.500
|
|
131
|
Súp lơ trắng, xanh
|
đ/m2
|
|
10.500
|
|
132
|
Cần ta
|
đ/m2
|
|
10.500
|
|
133
|
Cần tây, Tỏi tây
|
đ/m2
|
|
12.000
|
|
134
|
Rau muống theo vụ
Rau muống chuyên canh
|
đ/m2
|
|
10.500
18.000
|
|
135
|
Rau đay, Mồng tơi
|
đ/m2
|
|
10.500
|
|
|
Rau ngót
|
đ/m2
|
|
15.000
|
|
136
|
Rau ăn quả
|
|
|
|
|
137
|
Cà chua
|
đ/m2
|
|
5.500
|
|
|
Cà pháo, Cà tím, Cà bát
|
đ/m2
|
|
4.000
|
|
138
|
Rau ăn củ và thân củ
|
|
|
|
|
139
|
Củ cải các loại, Cà rốt
|
đ/m2
|
|
8.000
|
|
140
|
Khoai sọ, Rau rút, Khoai môn, Củ từ
|
đ/m2
|
|
6.000
|
|
141
|
Khoai tây
|
đ/m2
|
|
4.000
|
|
142
|
Rau thơm các loại
|
đ/m2
|
|
13.000
|
|
143
|
Dọc mùng, khoai nước
|
đ/m2
|
|
3.500
|
|
144
|
Nghệ, Gừng, Riềng, Sa nhân, Sả
|
đ/m2
|
|
8.000
|
|
145
|
Ngải cứu
|
đ/m2
|
|
8.000
|
|
146
|
Lá nếp thơm
|
đ/khóm
|
|
1.500
|
|
147
|
Lá dong, Lá gói, Lá lốt, Xương xông
|
đ/m2
|
|
3.500
|
|
148
|
Su hào
|
đ/m2
|
|
6.500
|
|
149
|
Củ niễng
|
đ/m2
|
|
1.500
|
|
|
VIII – CÂY KHÁC
|
|
|
|
|
150
|
Cỏ ngọt
|
đ/m2
|
|
3.500
|
|
151
|
Cây ớt
|
đ/m2
|
|
4.000
|
|
152
|
Tỏi ta
|
đ/m2
|
|
10.500
|
|
153
|
Nhân trần
|
đ/m2
|
|
4.000
|
|
154
|
Cây mỏ sẻ, Mỏ quạ
|
đ/cây
|
|
4.000
|
|
155
|
Mía
|
đ/m2
|
|
6.000
|
|
156
|
Me ăn lá
|
đ/cây
|
0,7m ≤ h < 0,1m
1m ≤ h < 1,5m
1,5m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
6.500
13.000
26.000
32.000
|
|
157
|
Cây bồ kết
|
đ/cây
|
0,03m ≤ h < 0,5m
Ф gốc < 0,1m
0,1m ≤ Ф gốc <
0,2m
Ф gốc ≥ 0,2m
|
1.500
40.000
90.000
195.000
|
|
158
|
Cây vối
|
đ/cây
|
0,03m ≤ Ф gốc <
0,05m
0,05m ≤ Ф gốc <
0,10m
0,10m ≤ Ф gốc <
0,15m
0,15m ≤ Ф gốc <
0,20m
0,20m ≤ Ф gốc <
0,30m
Ф gốc ≥ 0,30m
|
2.500
6.500
13.000
20.000
40.000
65.000
|
|
159
|
Mây
|
đ/khóm
|
0,35m ≤ h < 1m
1m ≤ h < 2m
h ≥ 2m
|
9.000
20.000
45.000
|
|
160
|
Trúc Bát độ (lấy măng)
|
đ/khóm
|
Loại 1 thân
Loại 2 thân
Loại 4 – 5 thân
|
20.000
40.000
70.000
|
|
161
|
Các loại cây hàng rào
|
đ/m2
|
|
4.000
|
|
162
|
Cỏ voi
|
đ/m2
|
|
2.500
|
|
163
|
Các loại cây thuốc nam, Thuốc bắc
|
đ/m2
|
|
8.000
|
|
164
|
Bạc Hà, Ngưu Tất
|
đ/m2
|
|
6.500
|
|
165
|
Cây con khỉ (hoàn ngọc)
|
đ/khóm
|
h < 0,5m
h ≥ 0,5m
|
1.000
3.000
|
|
166
|
Cỏ sân gôn
|
đ/m2
|
|
9.000
|
|
|
IX – CÂY CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
167
|
Thuốc lá
|
đ/m2
|
|
3.000
|
|
168
|
Cây thanh hao hoa vàng
|
đ/m2
|
|
5.000
|
|
169
|
Bồ bồ
|
đ/m2
|
|
2.500
|
|
170
|
Bông
|
đ/m2
|
|
4.500
|
|
171
|
Thầu dầu tía
|
đ/cây
|
Giống
Bình quân
|
500
2.500
|
|
172
|
Dâu tằm
|
đ/m2
|
|
3.500
|
|
173
|
Quế, cà phê
- Trồng phân tán trong vườn
|
đ/cây
|
0,02m ≤ Ф gốc <
0,03m
0,03m ≤ Ф gốc <
0,04m
0,04m ≤ Ф gốc <
0,05m
Ф gốc ≥ 0,05m
|
5.000
15.000
20.000
30.000
|
|
- Trồng tập trung
|
đ/m2
|
Cây trồng trong
vườn ươm
Loại 1 năm
Loại 2 năm
Loại 3 năm
|
1.000
4.000
7.000
10.000
|
Mật độ 5.000 cây/ha
Nếu không đủ mật độ
thì tinh giảm theo thực tế
|
Thông báo số 14/TB-STC-QLCS về đơn giá làm cơ sở tính bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo số 14/TB-STC-QLCS về đơn giá làm cơ sở tính bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội ngày 02/01/2009 do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
4.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|