|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Đặng Đức Yến
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2006/QĐ-UBND
|
Gia Nghĩa, ngày 20 tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước,
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP, ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
59/2003/TT-BTC, ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
60/2003/TT-BTC, ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính, quy định về quản lý
ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2006/NQ-HĐND, ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông,
về việc thông qua quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 172/TTr- TC, ngày 06 tháng 11 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Đăk Nông.
Điều 2. Quyết định này được áp dụng cho thời kỳ ổn định
ngân sách từ năm 2007 đến hết năm 2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục
trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đặng Đức Yến
|
QUY ĐỊNH
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2006
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Đăk Nông như biểu phụ lục đính kèm (Phụ lục số 01 và phụ lục số 02). Cụ thể:
1. Khoản thu phí xăng, dầu ngân sách tỉnh hưởng 100% (ngân sách cấp tỉnh thu
và được
hưởng).
2. Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%:
Thuế giá trị gia
tăng (không kể
thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế
giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết); thuế
thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết); thuế thu nhập cá nhân; thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ dịch vụ, hàng hóa sản xuất trong nước (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết).
3. Các khoản thu ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng 70%:
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà, đất; thuế chuyển quyền
sử dụng đất; thuế sử
dụng đất nông nghiệp đối với các hộ cá thể và nông trường viên;
lệ phí trước bạ nhà, đất.
4. Các khoản thu: thuế môn bài; thuế nhà, đất; thuế chuyển quyền sử dụng đất; thuế
sử dụng đất nông nghiệp; lệ phí trước bạ (sau khi trừ đi phần điều tiết cho ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng theo quy định tại điểm
3 nói trên) ngân sách huyện
hưởng 100%.
Các khoản thu điều tiết cho ngân sách cấp huyện, xã
được
hưởng theo tỷ lệ phần
trăm
(%) nêu trên là các
khoản thu giao cho cấp huyện, cấp xã quản lý thu.
TỶ LỆ PHÂN CHIA PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: %
Số TT
|
Huyện
|
Chi tiết theo
các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
(1)
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
SD đất
|
Thuế SD đất
N.nghiệp (2)
|
Lệ phí trước bạ
(3)
|
Phí xăng dầu
|
1
|
Thị xã Gia nghĩa
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
30
|
30
|
100
|
100
|
0
|
2
|
Cư Jút
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
30
|
30
|
100
|
100
|
0
|
3
|
Đăk Mil
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
30
|
30
|
100
|
100
|
0
|
4
|
Đăk Song
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
30
|
30
|
100
|
100
|
0
|
5
|
Đăk R’Lấp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
30
|
30
|
100
|
100
|
0
|
6
|
Krông Nô
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
30
|
30
|
100
|
100
|
0
|
7
|
Đăk Glong
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
30
|
30
|
100
|
100
|
0
|
Ghi chú:
(1)- Trong đó: thuế
môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh ngân sách cấp huyện hưởng 30%.
(2)- Trong đó: thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các hộ cá
thể
và nông trường viên ngân sách cấp huyện hưởng 30%.
(3)- Trong đó: lệ phí trước
bạ
nhà, đất ngân sách cấp huyện hưởng 30%.
PHỤ LỤC SỐ 02
TỶ LỆ PHÂN CHIA PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN
THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: %
Số TT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài cá
nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
SD đất
|
Thuế SD đất
N.nghiệp hộ cá thể, n.trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Phí xăng dầu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Thị
xã Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Nghĩa Thành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
2
|
Phường Nghĩa Trung
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
3
|
Phường Nghĩa Đức
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
4
|
Phường Nghĩa Tân
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
5
|
Phường Nghĩa Phú
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
6
|
Xã Đăk Nia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
7
|
Xã Đăk R’Moan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
8
|
Xã Quảng Thành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
II
|
Huyện Cư Jút
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
1
|
Xã Cư Knia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
2
|
Xã Trúc Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
3
|
Xã Đăk Đrông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
4
|
Xã Ea Pô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
5
|
Xã Nam Dong
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
6
|
Thị trấn Ea T’linh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
7
|
Xã Tâm Thắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
8
|
Xã Đăk Wil
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
III
|
Huyện Đăk Mil
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đăk Mil
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
2
|
Xã Đăk Lao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
3
|
Xã Đăk R’La
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
4
|
Xã Đăk Gằn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
5
|
Xã Đức Mạnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
6
|
Xã Đăk Săk
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
7
|
Xã Thuận An
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
8
|
Xã Đức Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
9
|
Xã Đăk N’Drót
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
IV
|
Huyện Đăk Song
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đăk Mol
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
2
|
Xã Đăk Song
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
3
|
Xã Thuận Hạnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
4
|
Xã Đăk Rung
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
5
|
Xã Trường Xuân
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
6
|
Xã Nâm N’Jang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
V
|
Huyện Đăk R’lấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
2
|
Xã Nhân Cơ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
3
|
Xã Đạo Nghĩa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
4
|
Xã Nhân Đạo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
5
|
Xã Quảng Tín
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
6
|
Xã Quảng Tân
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
7
|
Xã Quảng Trực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
8
|
Xã Kiến Thành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
9
|
Xã Đăk Sin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
10
|
Xã Đăk Ru
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
11
|
Xã Đăk Búk So
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
12
|
Xã Đăk R’Tih
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
13
|
Xã Đăk Wer
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
VI
|
Huyện Krông Nô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đăk Sô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
2
|
Xã Nam Đà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
3
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
4
|
Xã Đăk Rồ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
5
|
Xã Nâm Nung
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
6
|
Xã Nâm Nđir
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
7
|
Xã Đức Xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
8
|
Xã Đăk Nang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
9
|
Xã Quảng Phú
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
10
|
Xã Tân Thành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
11
|
Xã Buôn Choah
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
VII
|
Huyện Đăk Glong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Khê
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
2
|
Xã Quảng Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
3
|
Xã Đăk R’Măng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
4
|
Xã Đăk Som
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
5
|
Xã Đăk Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
6
|
Xã Đăk Plao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
0
|
0
|
Ghi chú:
Các khoản thu: Thuế môn bài; Thuế
nhà, đất; Thuế chuyển quyền sử dụng đất; Thuế sử dụng đất nông nghiệp; Lệ phí
trước bạ (sau khi trừ đi phần điều tiết cho ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng
theo biểu trên) ngân sách huyện hưởng 100%.
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông
3.335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|