|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN
NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2012/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 18 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
03/2006/TTLB BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế -
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày
30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban
Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban
hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá một số dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài
chính - Sở Y tế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
(Có danh mục và giá 1453 dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh kèm theo).
Điều 2. Sở
Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn toàn tỉnh niêm yết công khai
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên; thực hiện đúng các quy định và hướng dẫn của
Bộ Y tế về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
Trong quá trình tổ chức thực
hiện, khi triển khai các dịch vụ kỹ thuật mới hoặc có vấn đề phát sinh, điều
chỉnh, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thống
nhất báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013;
bãi bỏ Quyết định 325/QĐ-UBND, ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh Điện Biên về
việc ban hành quy định về thu một phần viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
PHỤ LỤC 1
GIÁ
337/447 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04
(Kèm
theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Khung
giá quy định tại TT 04 (đồng)
|
UBND
tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Tỷ lệ
so với TT 04
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
Tỷ lệ %
theo TT 04
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
|
|
Xác
định một lần khám bệnh theo hướng dẫn của công văn số 3879/BYT-BH, ngày 04
tháng 07 năm 2011
|
|
1
|
1
|
Bệnh
viện hạng II
|
15.000
|
12.000
|
0,80
|
|
|
2
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
3
|
3
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực
|
7.000
|
7.000
|
1,00
|
|
|
4
|
4
|
Trạm Y
tế xã
|
5.000
|
5.000
|
1,00
|
|
|
|
A2.
|
Hội Chẩn xác định ca bệnh khó (Chuyên gia/ca) áp dụng
với hội chẩn liên viện Kết nối Internet
|
200.000
|
185.000
|
0,93
|
Chỉ áp
dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
5
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể
xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
98.000
|
0,98
|
|
|
6
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ
(không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
98.000
|
0,98
|
|
|
7
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300.000
|
298.000
|
0,99
|
|
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
|
|
8
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực ICU)
|
335.000
|
238.000
|
0,71
|
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
|
|
9
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
100.000
|
73.000
|
0,73
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
10
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
70.000
|
60.000
|
0,86
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
11
|
3
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực
|
50.000
|
35.000
|
0,70
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1:
Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,
Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
|
|
12
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
65.000
|
46.000
|
0,71
|
|
|
13
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
40.000
|
40.000
|
1,00
|
|
|
14
|
3
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
|
|
15
|
4
|
Trạm Y
tế xã
|
12.000
|
12.000
|
1,00
|
|
|
|
B3.2
|
Loại 2:
Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ -Sản không mổ
|
|
|
|
|
|
16
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
40.000
|
0,80
|
|
|
17
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
|
18
|
3
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực
|
23.000
|
23.000
|
1,00
|
|
|
19
|
4
|
Trạm Y
tế xã
|
12.000
|
12.000
|
1,00
|
|
|
|
B3.3
|
Loại 3:
Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
20
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
30.000
|
0,86
|
|
|
21
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
25.000
|
25.000
|
1,00
|
|
|
22
|
3
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực
|
20.000
|
20.000
|
1,00
|
|
|
23
|
4
|
Tuyến
xã
|
12.000
|
12.000
|
1,00
|
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1
: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
24
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
120.000
|
82.000
|
0,68
|
|
|
|
B4.2
|
Loại 2
: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
25
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
80.000
|
70.000
|
0,88
|
|
|
26
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
|
|
B4.3
|
Loại 3
: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4
dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
27
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
75.000
|
60.000
|
0,80
|
|
|
28
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
50.000
|
50.000
|
1,00
|
|
|
|
B4.4
|
Loại 4
: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
29
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
43.000
|
0,86
|
|
|
30
|
2
|
Bệnh viện
hạng III
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
|
31
|
3
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
28.000
|
28.000
|
1,00
|
|
|
32
|
4
|
Các
phòng khám khu vực
|
20.000
|
20.000
|
1,00
|
|
|
33
|
5
|
Ngày
giường bệnh tại trạm y tế xã
|
12.000
|
12.000
|
1,00
|
|
|
|
*
|
Đối với
các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được cộng thêm 2.000đồng/01 dịch
vụ
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
|
|
|
34
|
1
|
Siêu âm
|
35.000
|
28.000
|
0,80
|
|
|
35
|
2
|
Siêu âm
Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
370.000
|
290.000
|
0,78
|
|
|
|
C1.2
|
CHỤP
X-QUANG
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP
X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
|
|
|
36
|
1
|
Các
ngón tay hoặc ngón chân
|
36.000
|
33.000
|
0,92
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
37
|
2
|
Bàn tay
hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
36.000
|
33.000
|
0,92
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
38
|
3
|
Bàn tay
hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
42.000
|
38.000
|
0,90
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
39
|
4
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
36.000
|
33.000
|
0,92
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
40
|
5
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
42.000
|
38.000
|
0,90
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
41
|
6
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
33.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
42
|
7
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
38.000
|
0,90
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
43
|
8
|
Khung
chậu
|
42.000
|
33.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
|
|
44
|
1
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
36.000
|
35.000
|
0,97
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
45
|
2
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
36.000
|
35.000
|
0,97
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
46
|
3
|
Xương
đá (một tư thế)
|
36.000
|
35.000
|
0,97
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
47
|
4
|
Khớp
thái dương-hàm
|
36.000
|
35.000
|
0,97
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
48
|
5
|
Chụp ổ
răng
|
36.000
|
35.000
|
0,97
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP
X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
|
|
|
49
|
1
|
Các đốt
sống cổ
|
36.000
|
35.000
|
0,97
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế
|
|
50
|
2
|
Các đốt
sống ngực
|
42.000
|
35.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế
|
|
51
|
3
|
Cột
sống thắt lưng-cùng
|
42.000
|
35.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế
|
|
52
|
4
|
Cột
sống cùng-cụt
|
42.000
|
35.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế
|
|
53
|
5
|
Chụp 2
đoạn liên tục
|
42.000
|
35.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
54
|
1
|
Tim
phổi thẳng
|
42.000
|
35.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
55
|
2
|
Tim
phổi nghiêng
|
42.000
|
35.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
56
|
3
|
Xương
ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
35.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
|
|
57
|
1
|
Chụp hệ
tiết niệu không chuẩn bị
|
42.000
|
35.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
58
|
2
|
Chụp hệ
tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
395.000
|
277.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
59
|
3
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
385.000
|
269.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
60
|
4
|
Chụp
bụng không chuẩn bị
|
42.000
|
35.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
61
|
5
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang
|
87.000
|
60.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Barisup
|
|
62
|
6
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
102.000
|
85.000
|
0,83
|
Đã bao
gồm thuốc cản quang Barisup
|
|
63
|
7
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang
|
142.000
|
99.000
|
0,70
|
Đã bao
gồm thuốc cản quang Barisup
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ
KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
|
|
64
|
1
|
Chụp tử
cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
265.000
|
200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
65
|
2
|
Chụp
vòm mũi họng
|
42.000
|
40.000
|
0,95
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
66
|
3
|
Chụp
ống tai trong
|
42.000
|
40.000
|
0,95
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
67
|
4
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
500.000
|
1,00
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
68
|
5
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
800.000
|
0,92
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
69
|
6
|
Chụp
X-quang số hóa một phim
|
58.000
|
50.000
|
0,86
|
Chưa
bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống
thông, thuốc cản quang
|
|
70
|
7
|
Chụp
X-quang số hóa hai phim
|
83.000
|
68.000
|
0,82
|
Chưa
bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống
thông, thuốc cản quang
|
|
71
|
8
|
Chụp tử
cung-vòi trứng bằng số hóa
|
305.000
|
213.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
72
|
9
|
Chụp hệ
tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
465.000
|
261.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
73
|
10
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
420.000
|
290.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
74
|
11
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
155.000
|
110.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
75
|
12
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
155.000
|
110.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
76
|
13
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
195.000
|
130.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang Xenetix
|
|
|
C1.2.7
|
CHỤP
X-QUANG (Rửa thủ công)
|
|
|
|
|
|
77
|
1
|
Chụp hệ
tiết niệu không chuẩn bị
|
42.000
|
30.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
78
|
2
|
Chụp ổ
bụng không chuẩn bị
|
42.000
|
30.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
79
|
3
|
Chụp XQ
thực quản (có uống thuốc cản quang)
|
87.000
|
50.000
|
0,57
|
Đã bao
gồm thuốc cản quang Barisup
|
|
80
|
4
|
Chụp
tim phổi thẳng
|
42.000
|
42.000
|
1,00
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
81
|
5
|
Chụp
tim phổi nghiêng
|
42.000
|
42.000
|
1,00
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
82
|
6
|
Chụp
xương ức hoặc xương đòn
|
42.000
|
42.000
|
1,00
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
83
|
7
|
Chụp
các đốt sống ngực thẳng/ nghiêng
|
42.000
|
30.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
84
|
8
|
Chụp
các đốt sống cổ thẳng/ nghiêng
|
36.000
|
30.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
85
|
9
|
Chụp
các đốt sống thắt lưng cùng thẳng/ nghiêng
|
42.000
|
30.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
86
|
10
|
Chụp
cột sống cùng cụt thẳng/ nghiêng
|
42.000
|
30.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
87
|
11
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
88
|
12
|
Chụp
xương chũm mỏm chân
|
36.000
|
30.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
89
|
13
|
Chụp
xương đá (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
90
|
14
|
Chụp
khớp thái dương hàm
|
36.000
|
30.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
91
|
15
|
Chụp ổ
răng
|
36.000
|
30.000
|
0,83
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
92
|
1
|
Thông
đái
|
64.000
|
56.000
|
0,88
|
Bao gồm
cả sonde
|
|
93
|
2
|
Thụt
tháo phân
|
40.000
|
38.000
|
0,95
|
|
|
94
|
3
|
Chọc
hút hạch hoặc u
|
58.000
|
48.000
|
0,83
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
95
|
4
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp
|
74.000
|
54.000
|
0,73
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
96
|
5
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
86.000
|
80.000
|
0,93
|
|
|
97
|
6
|
Điện
tâm đồ
|
35.000
|
32.000
|
0,91
|
|
|
98
|
7
|
Lưu
huyết não
|
31.000
|
25.000
|
0,81
|
|
|
99
|
8
|
Điện
não đồ
|
60.000
|
55.000
|
0,92
|
|
|
100
|
9
|
Rửa
bàng quang
|
117.000
|
82.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm hóa chất
|
|
101
|
10
|
Chạy
thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
460.000
|
1,00
|
|
|
102
|
11
|
Sinh
thiết da
|
80.000
|
57.000
|
0,71
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
103
|
12
|
Sinh
thiết hạch hoặc u
|
130.000
|
91.000
|
0,70
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
104
|
13
|
Sinh
thiết màng phổi
|
335.000
|
213.000
|
0,64
|
Đã có
kim sinh thiết dùng nhiều lần; Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
105
|
14
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1.700.000
|
1.210.000
|
0,71
|
Bao gồm
kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
106
|
15
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn siêu âm
|
950.000
|
670.000
|
0,71
|
Bao gồm
kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
107
|
16
|
Thủ thuật
chọc hút tuỷ làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
68.000
|
68.000
|
1,00
|
|
|
108
|
17
|
Thủ
thuật chọc hút tuỷ làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)
|
470.000
|
470.000
|
1,00
|
|
|
109
|
18
|
Chọc
thăm dò nước màng phổi, màng bụng
|
97.000
|
68.000
|
0,70
|
Có kim
chọc dò màng bụng
|
|
110
|
19
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
87.000
|
74.000
|
0,85
|
|
|
111
|
20
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
70.000
|
0,88
|
|
|
112
|
21
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
170.000
|
157.500
|
0,93
|
|
|
113
|
22
|
Cấp cứu
ngừng tuần hoàn
|
290.000
|
210.000
|
0,72
|
Bao gồm
cả bóng dùng nhiều lần
|
|
114
|
23
|
Mở khí
quản
|
565.000
|
348.000
|
0,62
|
Có
canuyn mở khí quản
|
|
115
|
24
|
Đặt nội
khí quản cấp cứu
|
415.000
|
411.000
|
0,99
|
Có ống
nội khí quản, có o xy
|
|
116
|
25
|
Nội soi
thực quản-dạ dày-tá tràng ốngmềm không sinh thiết
|
148.000
|
128.000
|
0,86
|
|
|
117
|
26
|
Nội soi
thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
220.000
|
193.000
|
0,88
|
Có kim
sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
118
|
27
|
Nội soi
đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
185.000
|
170.000
|
0,92
|
|
|
119
|
28
|
Nội soi
đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
265.000
|
206.000
|
0,78
|
Có kim
sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
120
|
29
|
Nội soi
trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
120.000
|
84.000
|
0,70
|
|
|
121
|
30
|
Nội soi
trực tràng có sinh thiết
|
195.000
|
137.000
|
0,70
|
Có kim
sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
122
|
31
|
Nội soi
phế quản ống mềm gây tê
|
575.000
|
527.000
|
0,92
|
Có ảnh
nội soi, khí thở ô xy
|
|
123
|
32
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú áp xe các tổn thương khác)
|
785.000
|
785.000
|
1,00
|
Có đầu
dò, súng cắt
|
|
124
|
33
|
Dẫn lưu
màng phổi tối thiểu
|
500.000
|
350.000
|
0,70
|
Đã có
ống dần lưu màng phổi, khí thở o xy
|
|
125
|
34
|
Lấy sỏi
niệu quản qua nội soi
|
720.000
|
720.000
|
1,00
|
|
|
126
|
35
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.330.000
|
1.330.000
|
1,00
|
Quả lọc
dây máu
|
|
|
|
Y HỌC
DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
127
|
1
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
115.000
|
61.000
|
0,53
|
|
|
128
|
2
|
Điện
châm
|
50.000
|
43.000
|
0,86
|
|
|
129
|
3
|
Thuỷ
châm(không kể tiền thuốc)
|
25.000
|
21.000
|
0,84
|
|
|
130
|
4
|
Xoa bóp
bấm huyệt
|
28.000
|
24.000
|
0,86
|
|
|
131
|
5
|
Hồng
ngoại
|
23.000
|
21.000
|
0,91
|
|
|
132
|
6
|
Điện
phân
|
24.000
|
17.000
|
0,71
|
|
|
133
|
7
|
Sóng
ngắn
|
27.000
|
18.000
|
0,67
|
|
|
134
|
8
|
Tử
ngoại
|
27.000
|
18.000
|
0,67
|
|
|
135
|
9
|
Điện
xung
|
25.000
|
16.000
|
0,64
|
|
|
136
|
10
|
Tập vận
động toàn thân (30 phút)
|
21.000
|
18.000
|
0,86
|
|
|
137
|
11
|
Tập vận
động đoạn chi (30 phút)
|
21.000
|
14.000
|
0,67
|
|
|
138
|
12
|
Siêu âm
điều trị
|
40.000
|
26.000
|
0,65
|
|
|
139
|
13
|
Bó
Farafin
|
49.000
|
36.000
|
0,73
|
|
|
140
|
14
|
Cứu
(Ngải cứu /túi chườm)
|
18.000
|
16.000
|
0,89
|
|
|
141
|
15
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
26.000
|
23.000
|
0,88
|
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI
KHOA
|
|
|
|
|
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
45.000
|
30.000
|
0,67
|
|
|
143
|
2
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
60.000
|
40.000
|
0,67
|
|
|
144
|
3
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
80.000
|
52.000
|
0,65
|
|
|
145
|
4
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm
|
105.000
|
68.000
|
0,65
|
|
|
146
|
5
|
Thay
băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
115.000
|
75.000
|
0,65
|
|
|
147
|
6
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
160.000
|
105.000
|
0,66
|
|
|
148
|
7
|
Thay
băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
190.000
|
124.000
|
0,65
|
|
|
149
|
8
|
Tháo
bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
45.000
|
32.000
|
0,71
|
|
|
150
|
9
|
Tháo
bột khác
|
38.000
|
22.000
|
0,58
|
|
|
151
|
10
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
155.000
|
120.000
|
0,77
|
|
|
152
|
11
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
200.000
|
150.000
|
0,75
|
|
|
153
|
12
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
210.000
|
160.000
|
0,76
|
|
|
154
|
13
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
230.000
|
173.000
|
0,75
|
|
|
155
|
14
|
Cắt bỏ
những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
180.000
|
140.000
|
0,78
|
|
|
156
|
15
|
Chích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
105.000
|
79.000
|
0,75
|
|
|
157
|
16
|
Cắt
phymosis (Hẹp bao quy đầu)
|
180.000
|
140.000
|
0,78
|
|
|
158
|
17
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
220.000
|
165.000
|
0,75
|
|
|
159
|
18
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
57.000
|
45.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu, thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
160
|
19
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
235.000
|
180.000
|
0,77
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
161
|
20
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
70.000
|
55.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
162
|
21
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
225.000
|
170.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
163
|
22
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
65.000
|
50.000
|
0,77
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
164
|
23
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
165.000
|
125.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
165
|
24
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
180.000
|
140.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
166
|
25
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
700.000
|
450.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
167
|
26
|
Nắn, bó
bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
70.000
|
55.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
168
|
27
|
Nắn, bó
bột xương cẳng chân (bột liền)
|
165.000
|
120.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
169
|
28
|
Nắn, bó
bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
70.000
|
55.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
170
|
29
|
Nắn, bó
bột xương cánh tay (bột liền)
|
165.000
|
125.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
171
|
30
|
Nắn, bó
bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
55.000
|
45.000
|
0,82
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
172
|
31
|
Nắn, bó
bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
165.000
|
125.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
173
|
32
|
Nắn, bó
bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
55.000
|
45.000
|
0,82
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
174
|
33
|
Nắn, bó
bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
140.000
|
110.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
175
|
34
|
Nắn, bó
bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
140.000
|
120.000
|
0,86
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
176
|
35
|
Nắn, bó
bột trật khớp háng bẩm sinh(bột liền)
|
595.000
|
450.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
177
|
36
|
Nắn, bó
bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột tự cán)
|
180.000
|
154.000
|
0,86
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
178
|
37
|
Nắn, bó
bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột liền)
|
550.000
|
420.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
179
|
38
|
Nắn có
gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột tự cán)
|
310.000
|
235.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
180
|
39
|
Nắn có
gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột liền)
|
495.000
|
450.000
|
0,91
|
Chưa
bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
|
|
C3.2
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
|
181
|
1
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
105.000
|
75.000
|
0,71
|
|
|
182
|
2
|
Nạo sót
thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
245.000
|
225.000
|
0,92
|
|
|
183
|
3
|
Đỡ đẻ thường
ngôi chỏm
|
525.000
|
400.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm máu và dịch chuyền
|
|
184
|
4
|
Đỡ đẻ
ngôi ngược
|
580.000
|
450.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và dịch chuyền
|
|
185
|
5
|
Đỡ đẻ
từ sinh đôi trở lên
|
640.000
|
500.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và dịch chuyền
|
|
186
|
6
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
530.000
|
370.000
|
0,70
|
|
|
187
|
7
|
Soi cổ
tử cung
|
50.000
|
40.000
|
0,80
|
|
|
188
|
8
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
60.000
|
50.000
|
0,83
|
|
|
189
|
9
|
Chích
apxe tuyến vú
|
120.000
|
83.000
|
0,69
|
|
|
190
|
10
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
215.000
|
150.000
|
0,70
|
|
|
191
|
11
|
Lọc,
rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
600.000
|
600.000
|
1,00
|
|
|
192
|
12
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
155.000
|
145.000
|
0,94
|
|
|
193
|
13
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
430.000
|
303.000
|
0,70
|
|
|
194
|
14
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.600.000
|
1.280.000
|
0,80
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
195
|
15
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
1.550.000
|
1.240.000
|
0,80
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
196
|
1
|
Đo nhãn
áp
|
16.000
|
11.000
|
0,69
|
|
|
197
|
2
|
Đo
Javal
|
15.000
|
6.000
|
0,40
|
|
|
198
|
3
|
Thử
kính loạn thị
|
11.000
|
7.000
|
0,64
|
|
|
199
|
4
|
Soi đáy
mắt
|
22.000
|
15.000
|
0,68
|
|
|
200
|
5
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt
|
18.000
|
18.000
|
1,00
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
|
201
|
6
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
18.000
|
18.000
|
1,00
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
|
202
|
7
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
34.000
|
30.000
|
0,88
|
|
|
203
|
8
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
58.000
|
50.000
|
0,86
|
|
|
204
|
9
|
Chích
chắp/ lẹo
|
44.000
|
40.000
|
0,91
|
|
|
205
|
10
|
Lấy dị
vật kết mạc nông một mắt
|
26.000
|
20.000
|
0,77
|
|
|
206
|
11
|
Lấy dị
vật giác mạc nông một mắt (gây tê)
|
26.000
|
20.000
|
0,77
|
|
|
207
|
12
|
Lấy dị
vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
220.000
|
185.000
|
0,84
|
|
|
208
|
13
|
Lấy dị
vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
720.000
|
510.000
|
0,71
|
|
|
209
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
665.000
|
232.000
|
0,35
|
Chưa
bao gồm màng ối
|
|
210
|
15
|
Mổ quặm
2 mi - gây tê
|
505.000
|
319.000
|
0,63
|
|
|
211
|
16
|
Khâu da
mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
535.000
|
452.000
|
0,84
|
|
|
|
C3.4
|
TAI -
MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
212
|
1
|
Lấy dị
vật tai ngoài đơn giản
|
75.000
|
56.000
|
0,75
|
|
|
213
|
2
|
Lấy dị
vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây tê
|
155.000
|
116.000
|
0,75
|
|
|
214
|
3
|
Lấy dị
vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây mê
|
475.000
|
356.000
|
0,75
|
|
|
215
|
4
|
Lấy dị
vật trong mũi không gây mê
|
125.000
|
94.000
|
0,75
|
|
|
216
|
5
|
Lấy dị
vật mũi gây mê
|
530.000
|
400.000
|
0,75
|
|
|
217
|
6
|
Nội soi
lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
130.000
|
98.000
|
0,75
|
|
|
218
|
7
|
Nội soi
lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
175.000
|
131.000
|
0,75
|
|
|
219
|
8
|
Lấy di
vật thanh quản gây tê ống cứng
|
145.000
|
110.000
|
0,76
|
|
|
220
|
9
|
Nội soi
cắt polype mũi gây tê
|
205.000
|
154.000
|
0,75
|
|
|
221
|
10
|
Nạo VA
gây mê
|
485.000
|
365.000
|
0,75
|
|
|
222
|
11
|
Mổ cắt
bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
745.000
|
558.000
|
0,75
|
|
|
223
|
12
|
Nội soi
nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1.285.000
|
975.000
|
0,76
|
Đã có
ống nội khí quản, mũi Hummer
|
|
224
|
13
|
Trích
rạch apxe thành sau họng gây tê
|
130.000
|
98.000
|
0,75
|
|
|
225
|
14
|
Trích
rạch apxe thành sau họng gây mê
|
570.000
|
430.000
|
0,75
|
|
|
|
C3.5
|
RĂNG -
HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
CÁC KỸ
THUẬT VỀ RĂNG MIỆNG
|
|
|
|
|
|
226
|
1
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
21.000
|
16.000
|
0,76
|
|
|
227
|
2
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
105.000
|
78.000
|
0,74
|
|
|
228
|
3
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
190.000
|
142.000
|
0,75
|
|
|
229
|
4
|
Lấy cao
răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
50.000
|
38.000
|
0,76
|
|
|
230
|
5
|
Lấy cao
răng và đánh bóng hai hàm
|
90.000
|
68.000
|
0,76
|
|
|
231
|
6
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
30.000
|
23.000
|
0,77
|
|
|
232
|
7
|
Răng
giả tháo lắp một răng
|
230.000
|
185.000
|
0,80
|
Từ 02
răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
233
|
8
|
Răng
giả cố định răng chốt đơn giản
|
225.000
|
160.000
|
0,71
|
|
|
234
|
9
|
Răng
giả cố định mũ chụp nhựa
|
280.000
|
210.000
|
0,75
|
|
|
235
|
10
|
Răng
giả cố định mũ chụp kim loại
|
330.000
|
250.000
|
0,76
|
|
|
236
|
11
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
145.000
|
110.000
|
0,76
|
Chưa bao
gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê
|
|
237
|
12
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
200.000
|
150.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê
|
|
238
|
13
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
190.000
|
140.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê
|
|
239
|
14
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
250.000
|
180.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
|
240
|
1
|
Huyết
đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
57.000
|
46.000
|
0,81
|
|
|
241
|
2
|
Hồng
cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
23.000
|
20.000
|
0,87
|
|
|
242
|
3
|
Xét
nghiệm sức bền hồng cầu
|
33.000
|
33.000
|
1,00
|
|
|
243
|
4
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
34.000
|
31.000
|
0,91
|
|
|
244
|
5
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
18.000
|
18.000
|
1,00
|
|
|
245
|
6
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
58.000
|
56.000
|
0,97
|
|
|
246
|
7
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
35.000
|
34.000
|
0,97
|
|
|
247
|
8
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh (D) bằng phương pháp gelcard/ scangel
|
87.000
|
83.000
|
0,95
|
|
|
248
|
9
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
24.000
|
0,89
|
|
|
249
|
10
|
Xác
định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
320.000
|
320.000
|
1,00
|
|
|
250
|
11
|
Tìm tế
bào Hargraves
|
56.000
|
46.000
|
0,82
|
|
|
251
|
12
|
Co cục
máu đông
|
13.000
|
12.000
|
0,92
|
|
|
252
|
13
|
Định
lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
49.000
|
48.000
|
0,98
|
|
|
253
|
14
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
55.000
|
53.000
|
0,96
|
|
|
254
|
15
|
Nhuộm
Peroxydase (MPO)
|
67.000
|
53.000
|
0,79
|
|
|
255
|
16
|
Nhuộm
sudan den
|
67.000
|
43.000
|
0,64
|
|
|
256
|
17
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
80.000
|
56.000
|
0,70
|
|
|
257
|
18
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
89.000
|
67.000
|
0,75
|
|
|
258
|
19
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
80.000
|
58.000
|
0,73
|
|
|
259
|
20
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
38.000
|
36.000
|
0,95
|
|
|
260
|
21
|
Định
lượng Ca++ máu
|
19.000
|
19.000
|
1,00
|
|
|
261
|
22
|
Định
lượng ALBUMIN
|
26.000
|
26.000
|
1,00
|
|
|
262
|
23
|
Định
lượng CREATININ
|
26.000
|
26.000
|
1,00
|
|
|
263
|
24
|
Định
lượng GLOBULINE
|
26.000
|
26.000
|
1,00
|
|
|
264
|
25
|
Định
lượng GLUCOSE
|
26.000
|
26.000
|
1,00
|
|
|
265
|
26
|
Định
lượng PROTEIN toàn phần
|
26.000
|
26.000
|
1,00
|
|
|
266
|
27
|
Định
lượng URE
|
26.000
|
26.000
|
1,00
|
|
|
267
|
28
|
Định
lượng ACID URIC
|
26.000
|
26.000
|
1,00
|
|
|
268
|
29
|
Định
lượng AMYLASE
|
26.000
|
26.000
|
1,00
|
|
|
269
|
30
|
CK
(Creatine kinase)
|
26.000
|
26.000
|
1,00
|
|
|
270
|
31
|
Đinh
lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
42.000
|
36.000
|
0,86
|
|
|
271
|
32
|
BILIRUBIN
toàn phần
|
25.000
|
24.000
|
0,96
|
|
|
272
|
33
|
BILIRUBIN
gián tiếp
|
25.000
|
24.000
|
0,96
|
|
|
273
|
34
|
BILIRUBIN
trực tiếp
|
25.000
|
24.000
|
0,96
|
|
|
274
|
35
|
GOT
(Glucomic Oxaloaxetic Transaminase)
|
25.000
|
24.000
|
0,96
|
|
|
275
|
36
|
GPT
(Glucomic Pyruvic Transaminase)
|
25.000
|
24.000
|
0,96
|
|
|
276
|
37
|
GGT
(Gamma Glutamyl Transaminase)
|
25.000
|
24.000
|
0,96
|
|
|
277
|
38
|
Định
lượng TRYGYCERIT
|
29.000
|
26.000
|
0,90
|
|
|
278
|
39
|
Định
lượng CHOLESTEROL toàn phần
|
29.000
|
26.000
|
0,90
|
|
|
279
|
40
|
Định
lượng HDL-CHOLESTEROL
|
29.000
|
26.000
|
0,90
|
|
|
280
|
41
|
Định
lượng LDL-CHOLESTEROL
|
29.000
|
26.000
|
0,90
|
|
|
281
|
42
|
Tìm ký
sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
32.000
|
23.000
|
0,72
|
|
|
282
|
43
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
92.000
|
78.000
|
0,85
|
Cho
tất cả các thông số
|
|
283
|
44
|
Định
lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng
hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
260.000
|
230.000
|
0,88
|
Giá cho
mỗi yếu tố
|
|
284
|
45
|
Định
lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố
V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố
XI)
|
280.000
|
250.000
|
0,89
|
Giá cho
mỗi yếu tố
|
|
285
|
46
|
Định
lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
217.000
|
192.000
|
0,88
|
Giá cho
mỗi yếu tố
|
|
286
|
47
|
Định
lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
435.000
|
342.000
|
0,79
|
Giá cho
mỗi yếu tố
|
|
287
|
48
|
Định
lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
990.000
|
761.000
|
0,77
|
|
|
288
|
49
|
Đo độ
ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
95.000
|
70.000
|
0,74
|
Giá cho
mỗi chất kích tập
|
|
289
|
50
|
Đo độ
ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
193.000
|
160.000
|
0,83
|
Giá cho
mỗi yếu tố
|
|
290
|
51
|
Nghiệm
pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
105.000
|
104.000
|
0,99
|
|
|
291
|
52
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
98.000
|
87.000
|
0,89
|
|
|
292
|
53
|
Xác
định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp
gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
400.000
|
400.000
|
1,00
|
|
|
293
|
54
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
60.000
|
50.000
|
0,83
|
|
|
294
|
55
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật)
|
128.000
|
81.920
|
0,64
|
|
|
|
C5.1.1
|
MỘT SỐ
XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
|
|
295
|
1
|
SCC
(Squamous Cell Carcinoma)
|
190.000
|
190.000
|
1,00
|
|
|
296
|
2
|
Đường
máu mao mạch
|
22.000
|
22.000
|
1,00
|
|
|
297
|
3
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
42.000
|
11.000
|
0,26
|
|
|
|
C5.1.2
|
XÉT
NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
|
|
298
|
1
|
HbA1C
|
94.000
|
94.000
|
1,00
|
|
|
299
|
2
|
Điện di
miễn dịch huyết thanh
|
875.000
|
762.000
|
0,87
|
|
|
300
|
3
|
Điện di
huyết sắc tố (định lượng)
|
320.000
|
265.000
|
0,83
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT
NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
|
301
|
1
|
Calci
niệu
|
23.000
|
17.000
|
0,74
|
|
|
302
|
2
|
Điện
giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
43.000
|
39.000
|
0,91
|
|
|
303
|
3
|
Định
lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
13.000
|
13.000
|
1,00
|
|
|
304
|
4
|
Tế bào
cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
59.000
|
50.000
|
0,85
|
|
|
305
|
5
|
Ure
hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
20.000
|
16.000
|
0,80
|
|
|
306
|
6
|
Amylase
niệu
|
38.000
|
38.000
|
1,00
|
|
|
|
C5.3
|
XÉT
NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
|
|
307
|
1
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
32.000
|
27.000
|
0,84
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT
NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch
não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
|
C5.4.1
|
VI
KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
|
|
308
|
1
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
35.000
|
27.000
|
0,77
|
|
|
309
|
2
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
57.000
|
48.000
|
0,84
|
|
|
310
|
3
|
Kháng
sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
155.000
|
155.000
|
1,00
|
|
|
311
|
4
|
Kháng
sinh đồ (khuếch tán)
|
165.000
|
165.000
|
1,00
|
|
|
312
|
5
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phươngpháp thông thường
|
200.000
|
171.000
|
0,86
|
|
|
313
|
6
|
Nuôi
cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
200.000
|
164.000
|
0,82
|
|
|
314
|
7
|
Định
lượng HBsAg
|
420.000
|
414.000
|
0,99
|
|
|
315
|
8
|
Anti-HBs
định lượng
|
98.000
|
81.000
|
0,83
|
|
|
316
|
9
|
TPHA
định tính
|
45.000
|
45.000
|
1,00
|
|
|
|
C5.4.2
|
XÉT
NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
|
|
|
317
|
1
|
Tế bào
dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
57.000
|
55.000
|
0,96
|
|
|
318
|
2
|
Tế bào
dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
85000
|
85.000
|
1,00
|
|
|
|
C5.4.3
|
XÉT
NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
|
|
|
319
|
1
|
Protein
dịch
|
13.000
|
12.000
|
0,92
|
|
|
320
|
2
|
Glucose
dịch
|
17.000
|
15.000
|
0,88
|
|
|
321
|
3
|
Clo dịch
|
21.000
|
16.000
|
0,76
|
|
|
322
|
4
|
Phản
ứng Pandy
|
8.000
|
8.000
|
1,00
|
|
|
323
|
5
|
Rivalta
|
8.000
|
8.000
|
1,00
|
|
|
|
C5.4.4
|
XÉT
NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
|
|
|
324
|
1
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
205.000
|
190.000
|
0,93
|
|
|
325
|
2
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
|
245.000
|
228.000
|
0,93
|
|
|
326
|
3
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
185.000
|
144.000
|
0,78
|
|
|
327
|
4
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
255.000
|
209.000
|
0,82
|
|
|
328
|
5
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
275.000
|
218.000
|
0,79
|
|
|
329
|
6
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
175.000
|
151.000
|
0,86
|
|
|
330
|
7
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
230.000
|
210.000
|
0,91
|
|
|
331
|
8
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
290.000
|
244.000
|
0,84
|
|
|
332
|
9
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
|
340.000
|
284.000
|
0,84
|
|
|
333
|
10
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
105.000
|
94.000
|
0,90
|
|
|
334
|
11
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
170.000
|
109.000
|
0,64
|
|
|
|
C7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
|
|
335
|
1
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH
hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
100.000
|
100.000
|
1,00
|
|
|
336
|
2
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc
Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP
hoặc PSA hoặc Cortisol
|
120.000
|
120.000
|
1,00
|
|
|
337
|
3
|
Định
lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTHbằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
195.000
|
195.000
|
1,00
|
|
|
|
Tổng
cộng: 337 dịch vụ
|
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ
776 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ 04
(Kèm
theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Khung giá quy định tại TT 04 (đồng)
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Tỷ lệ so với TT 04
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ %
theo TT04 - C4
|
|
|
0,68
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Giá
đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa
bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu
thuật, thủ thuật)
|
|
C4.1
|
PHẪU
THUẬT
|
|
|
|
|
|
C4.1.1
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
I. UNG
THƯ
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp, và vét hạch cổ 2 bên
|
5.000.000
|
3.500.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
II.
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
2
|
1
|
Phẫu
thuật gẫy chệch đốt sống cổ, mỏm nha
|
5.000.000
|
3.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vit + đinh + chỉ thép + bột
|
|
|
III.
MẮT
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Phẫu
thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần
trở lên
|
5.000.000
|
3.450.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
4
|
2
|
Nhiều
phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong
võng mạc xử lí nội nhãn
|
5.000.000
|
3.450.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
5
|
3
|
Phẫu
thuật làm nhuyễn thế thủy tình bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
(PHACO)
|
5.000.000
|
3.450.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
6
|
4
|
Phẫu
thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng
mạc trên mắt độc nhất, gần mù
|
5.000.000
|
3.500.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
7
|
5
|
Phẫu
thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có
bệnh tim mạch
|
5.000.000
|
3.500.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IV.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
8
|
1
|
Phẫu
thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới
|
5.000.000
|
3.500.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
9
|
2
|
Cắt u
mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ
|
5.000.000
|
3.450.000
|
0,69
|
|
|
|
V. TIÊU
HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
10
|
1
|
Cắt
toàn bộ dạ dày
|
5.000.000
|
3.500.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
11
|
2
|
Cắt
toàn bộ đại tràng
|
5.000.000
|
3.500.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VI. GAN
- MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
12
|
1
|
Cắt gan
khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan tĩnh mạch chủ dưới
|
5.000.000
|
3.650.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
13
|
2
|
Căt
đoạn ống mật chủ, nối rốn - hỗng tràng
|
5.000.000
|
3.450.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
14
|
3
|
Cắt bỏ
khối tá tụy
|
5.000.000
|
3.450.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VII.
TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
|
|
|
15
|
1
|
Cắt bỏ
tuỵến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
5.000.000
|
3.450.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VIII.
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
16
|
1
|
Cắt tử
cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu
khung, vỡ tử cung phức tạp
|
5.000.000
|
3.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
17
|
2
|
Cắt u
tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
5.000.000
|
3.500.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IX.
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
18
|
1
|
Thay
chỏm xương đùi trong u phá hủy xương
|
5.000.000
|
3.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
|
|
X. TẠO
HÌNH
|
|
|
|
|
19
|
1
|
Tạo
hình dương vật, phẫu thuật một thì
|
5.000.000
|
3.450.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
20
|
2
|
Tạo
hình âm đạo
|
5.000.000
|
3.450.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
C4.1.2
|
PHẪU
THUẬT LOẠI I
|
|
|
|
|
|
|
I. UNG
THƯ
|
|
|
|
|
21
|
1
|
Cắt ung
thư giáp trạng
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
22
|
2
|
Cắt
tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
3.600.000
|
2.500.000
|
0,69
|
Chưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu
|
23
|
3
|
Cắt ung
thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
3.600.000
|
2.753.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
24
|
4
|
Cắt bỏ
tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
3.600.000
|
2.500.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
25
|
5
|
Cắt ung
thư thận
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
26
|
6
|
Cắt bỏ
dương vật có vét hạch
|
3.600.000
|
2.488.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
27
|
7
|
Cắt tử
cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
3.600.000
|
2.700.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
28
|
8
|
Cắt tử
cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
29
|
9
|
Khoét
nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
30
|
10
|
Khoét
nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư gây tê
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
31
|
11
|
Cắt u
tuyến nước bọt mang tai
|
3.600.000
|
2.549.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
32
|
12
|
Khâu
cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
II. TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
33
|
1
|
Khâu
vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
34
|
2
|
Khâu
phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
35
|
3
|
Phẫu
thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
36
|
4
|
Cắt một
phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
3.600.000
|
2.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
37
|
5
|
Khâu
vết thương mạch máu chi
|
3.600.000
|
2.686.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
38
|
6
|
Khâu
vết thương mạch máu chi gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
III.
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
39
|
1
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
3.600.000
|
2.533.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
40
|
2
|
Lấy máu
tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
3.600.000
|
2.900.000
|
0,81
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
41
|
3
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
3.600.000
|
2.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
42
|
4
|
Phẫu
thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
3.600.000
|
2.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
43
|
5
|
Khâu
nối dây thần kinh ngoại biên
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IV. MẮT
|
|
|
|
|
44
|
1
|
Lấy thể
thủy tinh trong bao ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa,
lệch, vỡ
|
3.600.000
|
2.700.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + nhân mắt mềm
|
45
|
2
|
Cắt
màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
3.600.000
|
2.450.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
46
|
3
|
Cắt
màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh gây tê
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
47
|
4
|
Khâu
giác mạc, củng mạc rách phức tạp
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
48
|
5
|
Khâu
giác mạc, củng mạc rách phức tạp gây tê
|
3.600.000
|
1.900.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
49
|
6
|
Phẫu
thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Breke
|
3.600.000
|
2.733.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
50
|
7
|
Cắt u
hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
3.600.000
|
2.581.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
51
|
8
|
Phẫu
thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
3.600.000
|
2.420.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
52
|
9
|
Phẫu
thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc gây tê
|
3.600.000
|
1.950.000
|
0,54
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
53
|
10
|
Lấy dị
vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong
giác mạc phải rạch khâu
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
54
|
11
|
Lấy dị
vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong
giác mạc phải rạch khâu gây tê
|
3.600.000
|
2.130.000
|
0,59
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
55
|
12
|
Cắt
mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
3.600.000
|
2.560.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
56
|
13
|
Cắt
mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng gây tê
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
57
|
14
|
Cắt
mộng mắt quang học có tách dính phức tạp
|
3.600.000
|
2.170.000
|
0,60
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
58
|
15
|
Cắt
mộng mắt quang học có tách dính phức tạp gây tê
|
3.600.000
|
1.890.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
59
|
16
|
Tạo
cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu
|
3.600.000
|
2.220.000
|
0,62
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
60
|
17
|
Cắt bè
củng mạc (trabeculectomy )
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
61
|
18
|
Phẫu
thuât Fadelr
|
3.600.000
|
2.260.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
62
|
19
|
Cắt gọt
giác mạc rộng
|
3.600.000
|
2.177.000
|
0,60
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
63
|
20
|
Cắt gọt
giác mạc rộng gây tê
|
3.600.000
|
2.000.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
64
|
21
|
Nhuộm
giác mạc lớp giữa
|
3.600.000
|
2.180.000
|
0,61
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
65
|
22
|
Nhuộm
giác mạc lớp giữa gây tê
|
3.600.000
|
1.600.000
|
0,44
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
V. TAI
-MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
66
|
1
|
Cắt u
tuyến mang tai
|
3.600.000
|
2.486.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
67
|
2
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
68
|
3
|
Phẫu
thuật giảm áp dây thần kinh VII
|
3.600.000
|
2.446.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
69
|
4
|
Phẫu
thuật giảm áp dây thần kinh VII gây tê
|
3.600.000
|
1.925.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
70
|
5
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch hai bên
|
3.600.000
|
2.850.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
71
|
7
|
Phẫu
thuật tiệt căn xương chũm
|
3.600.000
|
2.560.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
72
|
8
|
Phẫu
thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
3.600.000
|
2.850.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
73
|
9
|
Phẫu
thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
3.600.000
|
2.500.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
74
|
10
|
Phẫu
thuật nạo sàng hàm
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
75
|
11
|
Cắt u
thành sau họng
|
3.600.000
|
2.660.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
76
|
12
|
Cắt u
thành bên họng
|
3.600.000
|
2.660.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
77
|
13
|
Khâu
phục hồi thanh quản do chấn thương
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
78
|
14
|
Cắt dây
thanh
|
3.600.000
|
2.660.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
79
|
15
|
Cắt
dính thanh quản
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu
|
80
|
16
|
Phẫu
thuật chữa ngáy
|
3.600.000
|
2.500.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
81
|
17
|
Phẫu
thuật vùng chân bướm hàm
|
3.600.000
|
2.673.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
82
|
18
|
Thắt
tĩnh mạch cảnh trong
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
83
|
19
|
Mở khí
quản trong u tuyến giáp
|
3.600.000
|
2.520.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
84
|
20
|
Khâu lỗ
thủng thực quản sau hóc xương
|
3.600.000
|
2.520.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
85
|
21
|
Thắt
động mạch cảnh ngoài
|
3.600.000
|
2.470.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VI.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
86
|
1
|
Phẫu
thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I,I,III.
|
3.600.000
|
2.658.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
87
|
2
|
Ghép
xương hàm
|
3.600.000
|
2.520.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
88
|
3
|
Cắt
đoạn xương hàm trên hoặc dưới
|
3.600.000
|
2.520.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
89
|
4
|
Cắt
nang xương hàm khó
|
3.600.000
|
2.520.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
90
|
5
|
Cắt u
máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
91
|
6
|
Nạo
xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
3.600.000
|
2.454.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
92
|
7
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu,
thần kinh, tuyến
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
93
|
8
|
Cắt
toàn bộ u lợi một hàm
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu
|
94
|
9
|
Phẫu
thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VII.
BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
95
|
1
|
Cắt một
thùy hay một phân thuỳ phổi
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
96
|
2
|
Mở lồng
ngực lấy dị vật trong phổi
|
3.600.000
|
2.558.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
97
|
3
|
Bóc
màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
98
|
4
|
Mở lồng
ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
3.600.000
|
2.540.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
99
|
5
|
Phâu
thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp
|
3.600.000
|
2.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VIII.
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
100
|
1
|
Phẫu
thuật điêu trị tắc ruột do dính
|
3.600.000
|
2.560.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
101
|
2
|
Cắt một
nửa đại tràng phải, trái
|
3.600.000
|
2.598.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
102
|
3
|
Cắt cụt
trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
103
|
4
|
Cắt cụt
trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
104
|
5
|
Cắt u
sau phúc mạc
|
3.600.000
|
2.450.000
|
0,68
|
Chưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu
|
105
|
6
|
Cắt
đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
3.600.000
|
2.460.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
106
|
7
|
Cắt một
nửa dạ dày do loét , viêm, u lành
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
107
|
8
|
Cắt u
mạc treo có cắt ruột
|
3.600.000
|
2.480.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
108
|
9
|
Phẫu
thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
109
|
10
|
Phẫu
thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
110
|
11
|
Khâu
vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.540.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
111
|
12
|
Cắt
đoạn ruột non
|
3.600.000
|
2.565.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
112
|
13
|
Phẫu
thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
3.600.000
|
2.490.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
113
|
14
|
Phẫu
thuật sa trực tràng không cắt ruôt gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
114
|
15
|
Cắt bỏ
trĩ vòng
|
3.600.000
|
2.490.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+ bộ longo
|
115
|
16
|
Cắt bỏ
trĩ vòng gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu+ bộ longo
|
116
|
17
|
Đóng
hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
3.600.000
|
2.490.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
117
|
18
|
Phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
2.460.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
118
|
19
|
Phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IX. GAN
- MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
119
|
1
|
Cắt
phân thùy gan
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
120
|
2
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
3.600.000
|
2.598.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
121
|
3
|
Lấy sỏi
ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mât
|
3.600.000
|
2.560.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
122
|
4
|
Cắt bỏ
nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
123
|
5
|
Cất
đuôi tụy và cắt lách
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
124
|
6
|
Cắt
thân và đuôi tụy
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
125
|
7
|
Cắt
lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
126
|
8
|
Cắt chỏm
nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
127
|
9
|
Lấy sỏi
ống mật chủ dẫn lưu ống kehr lần đầu
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
128
|
10
|
Nối ống
mật chủ - tá tràng
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
129
|
11
|
Nối ống
mật chủ - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
130
|
12
|
Lấy sỏi
ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.490.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
131
|
13
|
Nối
nang tuỵ - dạ dày
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
132
|
14
|
Nối
nang tuỵ hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.660.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
133
|
15
|
Cắt
lách do chấn thương
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
134
|
16
|
Dẫn lưu
túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
3.600.000
|
2.560.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
135
|
17
|
Khâu vỡ
gan do chấn thương vết thương gan
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
X. TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
136
|
1
|
Cắt u
tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Chushing)
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
137
|
2
|
Cắt
toàn bộ thận và niệu quản
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
138
|
3
|
Cắt một
nửa thận
|
3.600.000
|
2.300.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
139
|
4
|
Cắt u
thận lành
|
3.600.000
|
2.300.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
140
|
5
|
Lấy sỏi
san hô thận
|
3.600.000
|
2.597.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
141
|
6
|
Lấy sỏi
san hô thận gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
142
|
7
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
143
|
8
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
144
|
9
|
Phẫu
thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
145
|
10
|
Phẫu
thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
146
|
11
|
Cắt
thận đơn thuần
|
3.600.000
|
2.680.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
147
|
12
|
Cắt
thận đơn thuần gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
148
|
13
|
Lấy sỏi
thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang
|
3.600.000
|
2.680.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
149
|
14
|
Lấy sỏi
thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang gây tê
|
3.600.000
|
1.890.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
150
|
15
|
Lấy sỏi
niệu quản, tái phát, phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
2.680.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
151
|
16
|
Lấy sỏi
niệu quản tái phát, phẫu thuật lại gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
152
|
17
|
Cắt nối
niệu quản
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
153
|
18
|
Cắt
bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
154
|
19
|
Cắm
niệu quản bàng quang
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
155
|
20
|
Cắt một
nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
156
|
21
|
Cắt u
tuyến tiền liệt lành đường trên
|
3.600.000
|
2.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và can sorbitol
|
157
|
22
|
Cắt u
tuyến tiền liệt lành đường trên gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và can sorbitol
|
158
|
23
|
Cắt u
bàng quang đường trên
|
3.600.000
|
2.450.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
159
|
24
|
Cắt u
bàng quang đường trên gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XI. PHỤ
SẢN
|
|
|
|
|
160
|
1
|
Cắt tử
cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
3.600.000
|
2.530.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
161
|
2
|
Cắt tử
cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
162
|
3
|
Cắt
toàn bộ tử cung, đường bụng
|
3.600.000
|
2.860.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
163
|
4
|
Cắt
toàn bộ tử cung, đường bụng gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
164
|
5
|
Đóng rò
trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
165
|
6
|
Đóng rò
trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
166
|
7
|
Cắt một
nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính (Cắt tử cung bán phần)
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
167
|
8
|
Cắt một
nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính (Cắt tử cung bán phần) gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
168
|
9
|
Lấy
thai trong bệnh đặc biệt: Tim, gan, thận
|
3.600.000
|
2.685.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và catherte
|
169
|
10
|
Lấy
thai trong bệnh đặc biệt: Tim, gan, thận gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và catherte
|
170
|
11
|
Mở
thông vòi trứng hai bên
|
3.600.000
|
2.683.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
171
|
12
|
Mở
thông vòi trứng hai bên gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XII.
NHI
|
|
|
|
|
|
|
SƠ SINH
|
|
|
|
|
172
|
1
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
173
|
2
|
Phẫu
thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
3.600.000
|
2.490.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
174
|
3
|
Làm hậu
môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.750.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XIII.
TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
175
|
1
|
Soi
khoang màng phổi
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
176
|
2
|
Cố định
mảng sườn di động
|
3.600.000
|
2.200.000
|
0,61
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XIV.
TIÊU HOÁ
|
|
|
|
|
177
|
1
|
Phẫu
thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
3.600.000
|
2.000.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
178
|
2
|
Phẫu
thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel Soave đơn thuần hoặc
các phẫu thuật trên có làm hâu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.467.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
179
|
3
|
Phẫu
thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
3.600.000
|
2.750.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
180
|
4
|
Cắt dị
tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
3.600.000
|
2.490.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
181
|
5
|
Cắt dị
tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
3.600.000
|
2.490.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
182
|
6
|
Cắt u
trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.680.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
183
|
7
|
Phẫu
thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
3.600.000
|
2.575.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
184
|
8
|
Phẫu
thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.625.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XV. GAN
- MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
185
|
1
|
Phẫu
thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
3.600.000
|
2.490.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
186
|
2
|
Phẫu
thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu.
|
3.600.000
|
2.490.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XVI.
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
187
|
1
|
Lấy sỏi
nhu mô thận
|
3.600.000
|
2.685.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
188
|
2
|
Nối
niệu quản với niệu quản
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
189
|
3
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
190
|
4
|
Phẫu
thuật hạ lại tinh hoàn
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
191
|
5
|
Dẫn lưu
hai niệu quản ra thành bụng
|
3.600.000
|
2.200.000
|
0,61
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
192
|
6
|
Phẫu
thuật chữa túi thừa bàng quang
|
3.600.000
|
2.200.000
|
0,61
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
193
|
7
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên
|
3.600.000
|
2.520.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XVII.
CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
194
|
1
|
Chuyển
vạt da cân có cuống mạch nuôi
|
3.600.000
|
2.685.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
195
|
2
|
Chuyển
vạt da cân có cuống mạch nuôi gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
196
|
3
|
Nối dây
chằng chéo
|
3.600.000
|
2.495.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
197
|
4
|
Nối dây
chằng chéo gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
198
|
5
|
Phẫu
thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
3.600.000
|
2.495.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp, vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
199
|
6
|
Phẫu
thuật thiếu xương quay có ghép xương
|
3.600.000
|
2.495.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp, vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
200
|
7
|
Phẫu
thuật thiếu xương quay có ghép xương gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp, vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
201
|
8
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
202
|
9
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần gây tê
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
203
|
10
|
Phẫu
thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
3.600.000
|
2.559.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
204
|
11
|
Phẫu
thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối gây tê
|
3.600.000
|
2.220.000
|
0,62
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
205
|
12
|
Phẫu
thuật bàn chân thuổng
|
3.600.000
|
2.685.000
|
0,75
|
hưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột
|
206
|
13
|
Phẫu
thuật bàn chân thuổng gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
hưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh+ chỉ thép+ bột
|
207
|
14
|
Phẫu
thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
208
|
15
|
Phẫu
thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương
gây tê
|
3.600.000
|
2.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
209
|
16
|
Phẫu
thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
3.600.000
|
2.685.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
210
|
17
|
Phẫu
thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta gây tê
|
3.600.000
|
2.150.000
|
0,60
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
211
|
18
|
Phẫu
thuật gấp khớp cổ tay do bại não.
|
3.600.000
|
2.450.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
212
|
19
|
Phẫu
thuật gấp khớp cổ tay do bại não gây tê
|
3.600.000
|
2.240.000
|
0,62
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
213
|
20
|
Phẫu
thuật hội chứng Volkmann co cơ gập không kết xương
|
3.600.000
|
2.200.000
|
0,61
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
214
|
21
|
Phẫu
thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
215
|
22
|
Phẫu
thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh gây tê
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
216
|
23
|
Phẫu
thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào
|
3.600.000
|
2.510.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
217
|
24
|
Phẫu
thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
218
|
25
|
Phẫu
thuật tách ngón một (Ngón cái) độ II, III, IV
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
219
|
26
|
Phẫu
thuật tách ngón một (Ngón cái) độ II, III, IV gây tê
|
3.600.000
|
2.010.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
220
|
27
|
Phẫu
thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
3.600.000
|
2.000.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
221
|
28
|
Phẫu
thuật sai khớp háng do viêm khớp gây tê
|
3.600.000
|
1.900.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
222
|
29
|
Phẫu
thuật gấp và khép khớp háng do bại não
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + bột
|
223
|
30
|
Phẫu
thuật gấp và khép khớp háng do bại não gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + bột
|
224
|
31
|
Phẫu
thuật thiếu xương mác bẩm sinh
|
3.600.000
|
2.000.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột
|
225
|
32
|
Phẫu
thuật thiếu xương mác bẩm sinh gây tê
|
3.600.000
|
1.900.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột
|
226
|
33
|
Phẫu
thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
227
|
34
|
Phẫu
thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
228
|
35
|
Phẫu
thuật bàn chân gót và xoay ngoài
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột
|
229
|
36
|
Phẫu
thuật bàn chân gót và xoay ngoài gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột
|
230
|
37
|
Cắt lọc
vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột
|
231
|
38
|
Cắt lọc
vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột
|
232
|
39
|
Phẫu
thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
233
|
40
|
Phẫu
thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
234
|
41
|
Phẫu
thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
3.600.000
|
2.200.000
|
0,61
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột
|
235
|
42
|
Phẫu
thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp gây tê
|
3.600.000
|
2.000.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột
|
|
|
XVIII.
TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
236
|
1
|
Tạo
hình phần nối bể thận - niệu quản
|
3.600.000
|
2.587.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
237
|
2
|
Tạo
hình cơ thắt hậu môn
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
238
|
3
|
Tạo
hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
3.600.000
|
2.685.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
239
|
4
|
Tạo
hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
240
|
5
|
Cố định
nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
|
3.600.000
|
2.502.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
241
|
6
|
Cố định
nẹp vít gãy liên lồi cánh tay gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
242
|
7
|
Phẫu
thuật trật khớp khuỷu
|
3.600.000
|
2.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
243
|
8
|
Phẫu
thuật trật khớp khuỷu gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
244
|
9
|
Cố định
nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay
|
3.600.000
|
2.685.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
245
|
10
|
Cố định
nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
246
|
11
|
Phẫu
thuật gãy Monteggia
|
3.600.000
|
2.575.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
247
|
12
|
Tái tạo
dây chằng vòng khớp quay trụ trên
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
248
|
13
|
Phẫu
thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
3.600.000
|
2.685.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
249
|
14
|
Phẫu
thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột
|
250
|
15
|
Phẫu
thuật viêm xương khớp háng
|
3.600.000
|
2.535.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
251
|
16
|
Phẫu
thuật viêm xương khớp háng gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
252
|
17
|
Thay
chỏm xương đùi
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
253
|
18
|
Thay
chỏm xương đùi gây tê
|
3.600.000
|
1.833.000
|
0,51
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
254
|
19
|
Đặt
đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
255
|
20
|
Đặt
đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
256
|
21
|
Kết
xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
257
|
22
|
Kết
xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
258
|
23
|
Kết
xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
259
|
24
|
Kết
xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu gây tê
|
3.600.000
|
1.850.000
|
0,51
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
260
|
25
|
Tạo
hình dây chằng chéo khớp gối
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
261
|
26
|
Tạo
hình dây chằng chéo khớp gối gây tê
|
3.600.000
|
1.898.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
262
|
27
|
Đặt nẹp
vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
263
|
28
|
Đặt nẹp
vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
264
|
29
|
Ghép
trong mất đoạn xương
|
3.600.000
|
2.360.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
265
|
30
|
Ghép
trong mất đoạn xương gây tê
|
3.600.000
|
1.829.000
|
0,51
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
266
|
31
|
Phẫu
thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương.
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
267
|
32
|
Phẫu
thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
268
|
33
|
Vá da
dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm²
|
3.600.000
|
2.500.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
269
|
34
|
Vá da
dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm² gây tê
|
3.600.000
|
2.300.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
270
|
35
|
Cắt u
tế bào khổng lồ, ghép xương
|
3.600.000
|
2.300.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
271
|
36
|
Cắt u
máu trong xương
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
272
|
37
|
Cắt u
máu trong xương gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
273
|
38
|
Cắt u
máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm
|
3.600.000
|
2.617.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
274
|
39
|
Cắt u
máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
275
|
40
|
Cắt u
bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm
|
3.600.000
|
2.684.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
276
|
41
|
Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn
|
3.600.000
|
2.684.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
277
|
42
|
Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
278
|
43
|
Phẫu
thuật xương bả vai lên cao
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột
|
279
|
44
|
Cố định
nẹp vít gãy thân xương cánh tay
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
280
|
45
|
Cố định
nẹp vít gãy thân xương cánh tay gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít
|
281
|
46
|
Đóng
đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
282
|
47
|
Đóng
đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
283
|
48
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương quay
|
3.600.000
|
2.300.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
284
|
49
|
Phẫu
thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít.
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít
|
285
|
50
|
Phẫu
thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít
|
286
|
51
|
Phẫu thuật
điều trị không có xương trụ
|
3.600.000
|
2.450.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít
|
287
|
52
|
Phẫu
thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
288
|
53
|
Phẫu
thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
289
|
54
|
Phẫu
thuật toác khớp mu
|
3.600.000
|
2.300.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
290
|
55
|
Phẫu
thuật trật khớp háng bẩm sinh
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
291
|
56
|
Phẫu
thuật trật khớp háng bẩm sinh gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
292
|
57
|
Phẫu
thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
293
|
58
|
Phẫu
thuật trật xương bánh chè bẩm sinh gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
294
|
59
|
Đặt nẹp
vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
3.600.000
|
2.550.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít+bột
|
295
|
60
|
Đặt nẹp
vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít+bột
|
296
|
61
|
Phẫu
thuật bàn chân duỗi đổ
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp vít+chỉ thép+bột
|
297
|
62
|
Phẫu
thuật bàn chân duỗi đổ gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp vít+chỉ thép+bột
|
298
|
63
|
Phẫu
thuật can lệch, không kết hợp xương
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
299
|
64
|
Phẫu
thuật can lệch, không kết hợp xương gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
300
|
65
|
Đục nạo
xương viêm và chuyển vạt che phủ
|
3.600.000
|
2.450.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
301
|
66
|
Đục nạo
xương viêm và chuyển vạt che phủ gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
302
|
67
|
Phẫu
thuật vết thương khớp
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
303
|
68
|
Phẫu
thuật vết thương khớp gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
304
|
69
|
Vá da
dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm²
|
3.600.000
|
2.525.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
305
|
70
|
Vá da
dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm² gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
306
|
71
|
Tạo
hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
307
|
72
|
Tạo
hình các vạt da che phủ, vạt trượt gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
308
|
73
|
Cắt u
nang tiêu xương, ghép xương
|
3.600.000
|
2.576.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp+ vít + chỉ thép + bột
|
309
|
74
|
Cắt u
nang tiêu xương, ghép xương gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp+ vít + chỉ thép + bột
|
310
|
75
|
Phẫu
thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
311
|
76
|
Phẫu
thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
312
|
77
|
Cắt u
bạch mạch đường kính từ 5-10 cm
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
|
313
|
78
|
Cắt u
xơ cơ xâm lấn
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
314
|
79
|
Cắt u
xơ cơ xâm lấn gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
315
|
80
|
Cắt u
thần kinh
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
316
|
81
|
Cắt u
thần kinh gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
317
|
82
|
Gỡ dính
thần kinh
|
3.600.000
|
2.450.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
318
|
83
|
Gỡ dính
thần kinh gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
319
|
84
|
Phẫu
thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
3.600.000
|
2.593.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
320
|
85
|
Phẫu
thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
321
|
86
|
Phẫu
thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
|
322
|
87
|
Phẫu thuật
di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
|
323
|
88
|
Phẫu
thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
|
324
|
89
|
Phẫu
thuật gãy xương đòn
|
3.600.000
|
2.780.000
|
0,77
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
325
|
90
|
Phẫu
thuật gãy xương đòn gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
326
|
91
|
Cố định
Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
3.600.000
|
2.660.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
327
|
92
|
Cố định
Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
328
|
93
|
Phẫu
thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
3.600.000
|
2.678.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
329
|
94
|
Phẫu
thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
330
|
95
|
Cắt dị
tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
|
3.600.000
|
2.586.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
331
|
96
|
Cắt dị
tật bẩm sinh về bàn và ngón tay gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
332
|
97
|
Đóng
đinh xương đùi mở, ngược dòng
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh+chỉ thép
|
333
|
98
|
Đóng
đinh xương đùi mở, ngược dòng gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh+chỉ thép
|
334
|
99
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
335
|
100
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
336
|
101
|
Lấy bỏ
sụn chêm khớp gối
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
337
|
102
|
Lấy bỏ
sụn chêm khớp gối gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
338
|
103
|
Đóng
đinh xương chày mở
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh
|
339
|
104
|
Đóng
đinh xương chày mở gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh
|
340
|
105
|
Đặt nẹp
vít gãy thân xương chày
|
3.600.000
|
2.750.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh
|
341
|
106
|
Đặt nẹp
vít gãy thân xương chày gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh
|
342
|
107
|
Đặt nẹp
vít gãy đầu dưới xương chày
|
3.600.000
|
2.590.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
343
|
108
|
Đặt nẹp
vít gãy đầu dưới xương chày gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
344
|
109
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
3.600.000
|
2.540.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
345
|
110
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
346
|
111
|
Đặt vít
gãy thân xương sên
|
3.600.000
|
2.545.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
347
|
112
|
Đặt vít
gãy thân xương sên gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít
|
348
|
113
|
Đặt vít
gãy trật xương thuyền
|
3.600.000
|
2.545.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít
|
349
|
114
|
Đặt vít
gãy trật xương thuyền gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít
|
350
|
115
|
Cắt u
xương sụn
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít
|
351
|
116
|
Nối gân
duỗi
|
3.600.000
|
2.440.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít
|
352
|
117
|
Nối gân
duỗi gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
353
|
118
|
Gỡ dính
gân
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
354
|
119
|
Gỡ dính
gân gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
355
|
120
|
Phẫu
thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới
|
3.600.000
|
2.476.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
356
|
121
|
Phẫu
thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột
|
357
|
122
|
Khâu
nối thần kinh
|
3.600.000
|
2.545.000
|
0,71
|
|
358
|
123
|
Khâu
nối thần kinh gây tê
|
3.600.000
|
2.290.000
|
0,64
|
|
359
|
124
|
Mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
3.600.000
|
2.545.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
360
|
125
|
Mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
361
|
126
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy thân xương sên
|
3.600.000
|
1.550.000
|
0,43
|
chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít
|
362
|
127
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy thân xương sên gây tê
|
3.600.000
|
1.290.000
|
0,36
|
chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít
|
|
|
XIX.
BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
a)
NGƯỜI LỚN
|
|
|
|
|
363
|
1
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
3.600.000
|
2.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
364
|
2
|
Cắt lọc
da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
b) TRẺ
EM
|
|
|
|
|
365
|
1
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến 8% diện tích cơ thể
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
c) GHÉP
DA
|
|
|
|
|
366
|
1
|
Ghép da
tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
3.600.000
|
2.600.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
d) TẠO
HÌNH
|
|
|
|
|
367
|
1
|
Nối lại
2 ngón tay bị đứt lìa
|
3.600.000
|
2.500.000
|
0,69
|
|
368
|
2
|
Tạo
hình vành tai
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
369
|
3
|
Tạo
hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản
|
3.600.000
|
2.400.000
|
0,67
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
370
|
4
|
Tạo
hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo
hay mạch tự thân
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
371
|
5
|
Tạo
hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo
hay mạch tự thân gây tê
|
3.600.000
|
2.100.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
372
|
6
|
Tạo
hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
|
3.600.000
|
2.540.000
|
0,71
|
|
373
|
7
|
Tạo
hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống
|
3.600.000
|
2.800.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
374
|
8
|
Tạo
hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XX. NỘI
SOI
|
|
|
|
|
375
|
1
|
Cắt
lách qua nội soi
|
3.600.000
|
2.800.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
376
|
2
|
Cắt u
bàng quang tái phát qua nội soi
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
377
|
3
|
Cắt u
tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
378
|
4
|
Cắt u
tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
379
|
5
|
Cắt u
buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
3.600.000
|
2.800.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
380
|
6
|
Cắt dây
dính trong ổ bụng qua nội soi
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
381
|
7
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
382
|
8
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn qua nội soi gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
383
|
9
|
Phẫu
thuật mũi xoang qua nội soi
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
384
|
10
|
Phẫu
thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
3.600.000
|
2.650.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
385
|
11
|
Cắt
ruột thừa qua nội soi
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
386
|
12
|
Cắt
ruột thừa qua nội soi gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
387
|
13
|
Cắt
chỏm nang gan qua nội soi
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
388
|
14
|
Khâu
thủng dạ dày qua nội soi
|
3.600.000
|
2.580.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
389
|
15
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
390
|
16
|
Phẫu
thuật cắt polyp đại tràng qua nội soi
|
3.600.000
|
2.690.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
391
|
17
|
Phẫu
thuật cắt polyp đại tràng qua nội soi gây tê
|
3.600.000
|
2.350.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
C4.1.3
|
PHẪU
THUẬT LOẠI II
|
|
|
|
|
|
|
I.UNG
THƯ
|
|
|
|
|
392
|
1
|
Thắt
động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
2.000.000
|
1.393.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
393
|
2
|
Phẫu
thuật vét hạch nách
|
2.000.000
|
1.394.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
394
|
3
|
Cắt ung
thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
2.000.000
|
1.394.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
395
|
4
|
Khoét
chóp cổ tử cung
|
2.000.000
|
1.398.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
II. TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
396
|
1
|
Cắt u
xương sườn một xương
|
2.000.000
|
1.358.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
397
|
2
|
Khâu cơ
hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
2.000.000
|
1.397.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
398
|
3
|
Phẫu
thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm
|
2.000.000
|
1.377.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
399
|
4
|
Phẫu
thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
400
|
5
|
Bóc
nhân tuyến giáp
|
2.000.000
|
1.377.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
401
|
6
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
2.000.000
|
1.352.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
402
|
7
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
403
|
8
|
Cắt bỏ
giãn tĩnh mạch chi dưới
|
2.000.000
|
1.397.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
404
|
9
|
Cắt một
xương sườn trong viêm xương
|
2.000.000
|
1.352.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
405
|
10
|
Cắt một
xương sườn trong viêm xương gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
III.
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
406
|
1
|
Phẫu
thuật viêm xương sọ
|
2.000.000
|
1.412.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
407
|
2
|
Khoan
sọ thăm dò
|
2.000.000
|
1.154.000
|
0,58
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
408
|
3
|
Ghép
khuyết xương sọ
|
2.000.000
|
1.363.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
409
|
4
|
Cắt u
da đầu lành, đường kính trên 5cm
|
2.000.000
|
1.434.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
410
|
5
|
Cắt u
da đầu lành, đường kính trên 5cm gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
411
|
6
|
Cắt u
da đầu lành, đường kính từ 2-5cm
|
2.000.000
|
1.350.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
412
|
7
|
Cắt u
da đầu lành, đường kính từ 2-5cm gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IV. MẮT
|
|
|
|
|
413
|
1
|
Khâu da
mi do sang chấn
|
2.000.000
|
1.366.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
414
|
2
|
Khâu da
mi do sang chấn gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
415
|
3
|
Treo cơ
chữa sụp mi, epicantus
|
2.000.000
|
1.448.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
416
|
4
|
Treo cơ
chữa sụp mi, epicantus gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
417
|
5
|
Cắt u
mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan
|
2.000.000
|
1.442.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
418
|
6
|
Cắt u
mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
419
|
7
|
Khâu
kết mạc do sang chấn
|
2.000.000
|
1.410.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
420
|
8
|
Khâu
kết mạc do sang chấn gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu
|
421
|
9
|
Cắt
mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách
thể mi
|
2.000.000
|
1.432.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
422
|
10
|
Cắt
mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách
thể mi gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
423
|
11
|
Cắt bỏ
nhãn cầu, múc nội nhãn
|
2.000.000
|
1.418.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
424
|
12
|
Cắt bỏ
nhãn cầu, múc nội nhãn gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
425
|
13
|
Cắt
mộng có vá niêm mạc
|
2.000.000
|
1.446.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
426
|
14
|
Cắt
mộng có vá niêm mạc gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
427
|
15
|
Phẫu
thuật Doenig
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
428
|
16
|
Khâu
giác mạc, củng mạc đơn thuần
|
2.000.000
|
1.417.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
429
|
17
|
Khâu
giác mạc, củng mạc đơn thuần gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
430
|
18
|
Phủ
giác mạc bằng kết mạc
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
431
|
19
|
Phủ
giác mạc bằng kết mạc gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
432
|
20
|
Cắt
mống mắt quang học
|
2.000.000
|
1.363.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
433
|
21
|
Cắt
mống mắt quang học gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
434
|
22
|
Hút
dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị
|
2.000.000
|
1.452.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
435
|
23
|
Hút
dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
436
|
24
|
Phẫu
thuật điều trị bong hắc mạc
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
|
437
|
25
|
Phẫu
thuật điều trị bong hắc mạc gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
|
438
|
26
|
Điện
đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
2.000.000
|
1.445.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
V. TAI
- MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
439
|
1
|
Vá nhĩ
đơn thuần
|
2.000.000
|
1.350.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
440
|
2
|
Phẫu
thuật kiểm tra xương chũm
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
441
|
3
|
Phẫu
thuật vách ngăn mũi
|
2.000.000
|
1.253.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
442
|
4
|
Cắt
amidan gây mê
|
2.000.000
|
1.430.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
443
|
5
|
Vi phẫu
thuật thanh quản
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
444
|
6
|
Phẫu
thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
2.000.000
|
1.490.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
445
|
7
|
Khâu lỗ
thủng bịt vách ngăn mũi
|
2.000.000
|
1.200.000
|
0,60
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VI.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
446
|
1
|
Nhổ
răng khôn mọc lệch 90° hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng
để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
2.000.000
|
1.416.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
447
|
2
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
2.000.000
|
1.468.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
448
|
3
|
Cắt
cuống răng hàng loạt, từ 4 răng chở lên
|
2.000.000
|
1.414.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
449
|
4
|
Cố định
xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung
|
2.000.000
|
1.443.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp + vít
|
450
|
5
|
Cắt bỏ
xương lồi vòm miệng
|
2.000.000
|
1.558.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp + vít
|
451
|
6
|
Mở
xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng gầm
|
2.000.000
|
1.490.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
452
|
7
|
Cắt bỏ
u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm
|
2.000.000
|
1.482.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
453
|
8
|
Rút chỉ
thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
2.000.000
|
1.469.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
454
|
9
|
Khâu
bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi
|
2.000.000
|
1.450.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
455
|
10
|
Nắn sai
khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn
|
2.000.000
|
1.490.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VII.
BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
456
|
1
|
Cắt
phổi không điển hình (Wedge resection)
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
457
|
2
|
Mở ngực
lấy máu cục màng phổi
|
2.000.000
|
1.560.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
458
|
3
|
Mở lồng
ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
2.000.000
|
1.516.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
459
|
4
|
Mở màng
phổi tối đa
|
2.000.000
|
1.523.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
460
|
5
|
Cắt
hạch lao to vùng cổ
|
2.000.000
|
1.420.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
461
|
6
|
Nạo áp
xe lạnh hố chậu
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
462
|
7
|
Nạo áp
xe lạnh hố lưng
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
463
|
8
|
Khâu
vết thương nhu mô phổi
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
464
|
9
|
Cắt bỏ
và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VIII.
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
465
|
1
|
Khâu lỗ
thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
466
|
2
|
Nối vị
tràng
|
2.000.000
|
1.496.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
467
|
3
|
Cắt u
mạc treo không cắt ruột
|
2.000.000
|
1.400.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
468
|
4
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
2.000.000
|
1.488.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
469
|
5
|
Phẫu
thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
2.000.000
|
1.356.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
470
|
6
|
Đóng
hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
2.000.000
|
1.460.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
471
|
7
|
Phẫu
thuật rò hậu môn các loại
|
2.000.000
|
1.442.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
472
|
8
|
Phẫu
thuật rò hậu môn các loại gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
473
|
9
|
Phẫu
thuật vết thương tầng sinh môn
|
2.000.000
|
1.313.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
474
|
10
|
Phẫu
thuật vết thương tầng sinh môn gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
475
|
11
|
Dẫn lưu
áp xe dưới cơ hoành
|
2.000.000
|
1.329.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
476
|
12
|
Mở bụng
thăm dò
|
2.000.000
|
1.353.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
477
|
13
|
Cắt trĩ
từ 2 bó trở lên
|
2.000.000
|
1.482.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
478
|
14
|
Cắt trĩ
từ 2 bó trở lên gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
479
|
15
|
Dẫn lưu
áp xe ruột thừa
|
2.000.000
|
1.472.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
480
|
16
|
Dẫn lưu
áp xe ruột thừa gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
481
|
17
|
Cắt
ruột thừa ở vị trí bình thường
|
2.000.000
|
1.485.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
482
|
18
|
Cắt
ruột thừa ở vị trí bình thường gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
483
|
19
|
Khâu
lại bục thành bụng đơn thuần
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IX. GAN
- MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
484
|
1
|
Phẫu
thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
2.000.000
|
1.450.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
485
|
2
|
Dẫn lưu
túi mật
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
X. TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
486
|
1
|
Lấy sỏi
niệu quản
|
2.000.000
|
1.385.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
487
|
2
|
Lấy sỏi
niệu quản gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
488
|
3
|
Phẫu
thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
2.000.000
|
1.440.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
489
|
4
|
Cấp cứu
nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
2.000.000
|
1.460.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
490
|
5
|
Cắt nối
niệu đạo trước
|
2.000.000
|
1.425.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
491
|
6
|
Cắt nối
niệu đạo trước gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
492
|
7
|
Phẫu
thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
2.000.000
|
1.327.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
493
|
8
|
Phẫu
thuật xoắn, vỡ tinh hoàn gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
494
|
9
|
Thắt
tĩnh mạch tinh trên bụng
|
2.000.000
|
1.352.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
495
|
10
|
Thắt
tĩnh mạch tinh trên bụng gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
496
|
11
|
Dẫn lưu
viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
2.000.000
|
1.364.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
497
|
12
|
Dẫn lưu
thận qua da
|
2.000.000
|
1.415.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
498
|
13
|
Dẫn lưu
nước tiểu bàng quang
|
2.000.000
|
1.425.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
499
|
14
|
Dẫn lưu
nước tiểu bàng quang gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
500
|
15
|
Cắt
dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
2.000.000
|
1.425.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
501
|
16
|
Cắt
dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
502
|
17
|
Phẫu
thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
2.000.000
|
1.485.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
503
|
18
|
Phẫu
thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XI. PHỤ
SẢN
|
|
|
|
|
504
|
1
|
Lấy
thai triệt sản
|
2.000.000
|
1.550.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
505
|
2
|
Lấy
thai triệt sản gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
506
|
3
|
Khâu
tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
2.000.000
|
1.415.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
507
|
4
|
Khâu
tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
508
|
5
|
Cắt cụt
cổ tử cung
|
2.000.000
|
1.467.000
|
0,73
|
Chưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu
|
509
|
6
|
Phẫu
thuật treo tử cung
|
2.000.000
|
1.410.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
510
|
7
|
Phẫu
thuật treo tử cung gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
511
|
8
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
|
2.000.000
|
1.510.000
|
0,76
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
512
|
9
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung không có choáng gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
513
|
10
|
Cắt u
nang buồng trứng kèm triệt sản
|
2.000.000
|
1.393.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
514
|
11
|
Cắt u
nang buồng trứng kèm triệt sản gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
515
|
12
|
Làm lại
thành âm đạo
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
516
|
13
|
Làm lại
thành âm đạo gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
517
|
14
|
Cắt u
nang vú hay u vú lành
|
2.000.000
|
1.432.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
518
|
15
|
Cắt u
nang vú hay u vú lành gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
519
|
16
|
Khâu tử
cung do nạo thủng
|
2.000.000
|
1.425.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
520
|
17
|
Triệt
sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai
|
2.000.000
|
1.417.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
521
|
18
|
Triệt
sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai gây tê
|
2.000.000
|
1.050.000
|
0,53
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XII.
NHI
|
|
|
|
|
|
|
a) TIÊU
HÓA
|
|
|
|
|
522
|
1
|
Lấy
giun, dị vật ở ruột non
|
2.000.000
|
1.352.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
523
|
2
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng (Trẻ Em)
|
2.000.000
|
1.485.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
524
|
3
|
Phẫu
thuật tháo lồng ruột
|
2.000.000
|
1.435.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
525
|
4
|
Cắt túi
thừa Meckel
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
526
|
5
|
Phẫu
thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
2.000.000
|
1.451.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
b) GAN
- MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
527
|
1
|
Cắt u
nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu
|
2.000.000
|
1.452.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
c) TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
528
|
1
|
Dẫn lưu
niệu quản ra thành bụng một bên
|
2.000.000
|
1.450.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
529
|
2
|
Cắt
đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
2.000.000
|
1.327.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
530
|
3
|
Cắt
đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
531
|
4
|
Cắt u
nang buồng trứng xoắn
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
532
|
5
|
Cắt u
nang buồng trứng xoắn gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
533
|
6
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi
|
2.000.000
|
1.390.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
534
|
7
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
535
|
8
|
Đóng
các lỗ rõ niệu đạo
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
536
|
9
|
Dẫu lưu
thận
|
2.000.000
|
1.425.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
537
|
10
|
Dẫu lưu
thận gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
538
|
11
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
2.000.000
|
1.490.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
539
|
12
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
540
|
13
|
Phẫu
thuật nang thừng tinh một bên
|
2.000.000
|
1.450.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
541
|
14
|
Phẫu thuật
nang thừng tinh một bên gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
542
|
15
|
Lấy sỏi
niệu đạo
|
2.000.000
|
1.425.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
543
|
16
|
Lấy sỏi
niệu đạo gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
544
|
17
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn
|
2.000.000
|
1.500.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
545
|
18
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
d) CHẤN
THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
546
|
1
|
Khoan
sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
547
|
2
|
Nối đứt
dây chằng bên
|
2.000.000
|
1.396.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh+ bột
|
548
|
3
|
Dẫn lưu
áp xe cơ đái chậu
|
2.000.000
|
1.393.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
549
|
4
|
Cắt u
xương lành
|
2.000.000
|
1.455.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
550
|
5
|
Dẫn lưu
viêm mủ khớp, không sai khớp
|
2.000.000
|
1.326.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
e) TẠO
HÌNH
|
|
|
|
|
551
|
1
|
Tạo
hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
552
|
2
|
Phẫu
thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
2.000.000
|
1.485.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít+chỉ thép + đinh+ bột.
|
553
|
3
|
Phẫu
thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít+chỉ thép + đinh+ bột.
|
554
|
4
|
Cắt cụt
cẳng tay
|
2.000.000
|
1.391.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
555
|
5
|
Cắt cụt
cẳng tay gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
556
|
6
|
Tháo
khớp khuỷu
|
2.000.000
|
1.397.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
557
|
7
|
Tháo
khớp cổ tay
|
2.000.000
|
1.391.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
558
|
8
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
2.000.000
|
1.450.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
559
|
9
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
560
|
10
|
Tháo
khớp gối
|
2.000.000
|
1.391.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
561
|
11
|
Néo ép
hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+ đinh+ bột.
|
562
|
12
|
Néo ép
hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+ đinh+ bột.
|
563
|
13
|
Lấy bỏ
toàn bộ xương bánh chè
|
2.000.000
|
1.397.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
564
|
14
|
Lấy bỏ
toàn bộ xương bánh chè gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
565
|
15
|
Cắt cụt
cẳng chân
|
2.000.000
|
1.380.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
566
|
16
|
Cắt cụt
cẳng chân gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
567
|
17
|
Phẫu
thuật chân chữ O
|
2.000.000
|
1.492.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
568
|
18
|
Phẫu
thuật chân chữ O gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
569
|
19
|
Phẫu
thuật chân chữ X
|
2.000.000
|
1.490.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
570
|
20
|
Phẫu
thuật chân chữ X gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
571
|
21
|
Phẫu
thuật co gân Achile
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
572
|
22
|
Phẫu
thuật co gân Achile gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
573
|
23
|
Đặt nẹp
vít trong gãy trật xương chêm
|
2.000.000
|
1.490.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
574
|
24
|
Đặt nẹp
vít trong gãy trật xương chêm gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
575
|
25
|
Cắt u
máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
576
|
26
|
Làm
cứng khớp ở tư thế chức năng
|
2.000.000
|
1.393.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
577
|
27
|
Cắt cụt
cánh tay
|
2.000.000
|
1.393.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
578
|
28
|
Cắt cụt
cánh tay gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu
|
579
|
29
|
Găm
Kirschner trong gãy mắt cá
|
2.000.000
|
1.394.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
580
|
30
|
Găm
Kirschner trong gãy mắt cá gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
581
|
31
|
Cắt u
bao gân
|
2.000.000
|
1.394.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
582
|
32
|
Cắt u
bao gân gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
583
|
33
|
Phẫu
thuật cứng cơ may
|
2.000.000
|
1.304.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
584
|
34
|
Phẫu
thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
2.000.000
|
1.394.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
585
|
35
|
Phẫu
thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
586
|
36
|
Kết hợp
xương trong gãy xương mác
|
2.000.000
|
1.589.000
|
0,79
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
587
|
37
|
Kết hợp
xương trong gãy xương mác gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột
|
588
|
38
|
Cắt u
xương sụn lành tính
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
589
|
39
|
Rút nẹp
vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
2.000.000
|
1.399.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
590
|
40
|
Rút nẹp
vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XIII.
BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
a)
BỎNG NGƯỜI LỚN
|
|
|
|
|
591
|
1
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.391.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
592
|
2
|
Cắt lọc
da, cơ, gân từ 3-5% diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.394.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
593
|
3
|
Cắt lọc
da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
b) BỎNG
TRẺ EM
|
|
|
|
|
594
|
1
|
Cắt lọc
da, cơ, trên 3% diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
595
|
2
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.425.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
596
|
3
|
Cắt lọc
da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.393.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
c) GHÉP
DA DO BỎNG
|
|
|
|
|
597
|
1
|
Ghép da
tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể
|
2.000.000
|
1.438.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
598
|
1
|
Ghép da
tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể gây tê
|
2.000.000
|
1.290.000
|
0,65
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XIV.
TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
599
|
1
|
Nâng mí
sa trễ
|
2.000.000
|
1.399.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
600
|
2
|
Nâng mí
sa trễ gây tê
|
2.000.000
|
1.250.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
601
|
3
|
Tạo
hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XV. NỘI
SOI
|
|
|
|
|
602
|
1
|
Cắt
polyp dạ dày qua nội soi
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
603
|
2
|
Cắt
polyp đại tràng sigma qua nội soi
|
2.000.000
|
1.435.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
604
|
3
|
Cắt
polyp trực tràng qua nội soi
|
2.000.000
|
1.440.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
605
|
4
|
Mở
thông dạ dày qua nội soi
|
2.000.000
|
1.395.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
C4.1.4
|
Phẫu
thuật loại III
|
|
|
|
|
|
|
I. UNG
THƯ
|
|
|
|
|
606
|
1
|
Cắt u
lành phần mềm đường kính dưới 5cm
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
607
|
2
|
Cắt u
lành phần mềm đường kính dưới 5cm gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
608
|
3
|
Phẫu
thuật sinh thiết chẩn đoán
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
609
|
4
|
Cắt
polyp cổ tử cung
|
1.600.000
|
1.250.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
610
|
5
|
Cắt
polyp cổ tử cung gây tê
|
1.600.000
|
1.050.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
611
|
6
|
Cắt u thành
âm đạo
|
1.600.000
|
1.164.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
612
|
7
|
Cắt u
thành âm đạo gây tê
|
1.600.000
|
1.050.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
II. TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
613
|
1
|
Thắt
các động mạch ngoại vi
|
1.600.000
|
1.120.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
614
|
2
|
Thắt
các động mạch ngoại vi gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
615
|
3
|
Phẫu
thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm
|
1.600.000
|
1.150.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
616
|
4
|
Phẫu
thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
617
|
5
|
Khâu
kín vết thương thủng ngực
|
1.600.000
|
1.179.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
III.
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
618
|
1
|
Rạch da
đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IV. MẮT
|
|
|
|
|
619
|
1
|
Cắt bỏ
chắp có bọc
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
620
|
2
|
Cắt bỏ
chắp có bọc gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
621
|
3
|
Phẫu
thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
622
|
4
|
Phẫu
thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
623
|
5
|
Cắt
mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần
|
1.600.000
|
1.250.000
|
0,78
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
624
|
6
|
Cắt
mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
625
|
7
|
Nhuộm
sẹo bề mặt giác mạc
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
626
|
8
|
Nhuộm
sẹo bề mặt giác mạc gây tê
|
1.600.000
|
900.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
V. TAI
- MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
627
|
1
|
Lấy
đường rò luân nhĩ
|
1.600.000
|
1.125.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
628
|
2
|
Cắt
polyp mũi
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
629
|
3
|
Nắn
sống mũi sau chấn thương
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
630
|
4
|
Phẫu
thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VI.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
631
|
1
|
Cắt
nang răng đường kính dưới 2cm
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
632
|
2
|
Nhổ
răng khôn hàm dưới mọc lệch 45°
|
1.600.000
|
1.150.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
633
|
3
|
Lấy tủy
chân răng 1 chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa bao
gồm máu và vật tư truyền máu
|
634
|
4
|
Nạo túi
viêm quanh răng, nhóm 1 sextant (Một hàm)
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
635
|
5
|
Chích
tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
1.600.000
|
900.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
636
|
6
|
Cắt
phanh môi, má, lưỡi gây mê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
637
|
7
|
Cắt u
nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm
|
1.600.000
|
1.020.000
|
0,64
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VII.
BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
638
|
1
|
Mở ngực
nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.600.000
|
1.135.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
639
|
2
|
Khâu
lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.600.000
|
1.170.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
640
|
3
|
Nạo
hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VIII.
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
641
|
1
|
Dẫn lưu
áp xe hậu môn đơn giản
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
642
|
2
|
Dẫn lưu
áp xe hậu môn đơn giản gây tê
|
1.600.000
|
900.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
643
|
3
|
Lấy máu
tụ tầng sinh môn
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
644
|
4
|
Lấy máu
tụ tầng sinh môn gây tê
|
1.600.000
|
900.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
645
|
5
|
Khâu
lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
646
|
6
|
Khâu
lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn gây tê
|
1.600.000
|
900.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IX. GAN
- MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
647
|
1
|
Dẫn lưu
áp xe gan
|
1.600.000
|
1.150.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
X. TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
648
|
1
|
Dẫn lưu
viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
649
|
2
|
Dẫn lưu
viêm tấy quanh thận, áp xe thận gây tê
|
1.600.000
|
1.050.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
650
|
3
|
Dẫn lưu
áp xe khoang retzius
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
651
|
4
|
Phẫu
thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
652
|
5
|
Cắt u
sùi đầu miệng sáo
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
653
|
6
|
Cắt u
sùi đầu miệng sáo gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
654
|
7
|
Cắt u
dương vật lành
|
1.600.000
|
1.100.000
|
0,69
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
655
|
8
|
Cắt u
dương vật lành gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
656
|
9
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
1.600.000
|
1.148.000
|
0,72
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
657
|
10
|
Chích
áp xe tầng sinh môn gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XI. PHỤ
SẢN
|
|
|
|
|
658
|
1
|
Bóc
nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
659
|
2
|
Bóc
nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo gây tê
|
1.600.000
|
1.050.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
660
|
3
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
1.600.000
|
1.120.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
661
|
4
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XII.
NHI
|
|
|
|
|
|
|
a) TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
662
|
1
|
Dẫn lưu
áp xe phổi
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
b) TIÊU
HÓA
|
|
|
|
|
663
|
1
|
Cắt mỏm
thừa trực tràng
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
664
|
2
|
Nong
hậu môn dưới gây mê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
665
|
3
|
Nong
hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
1.600.000
|
900.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
c) CHẤN
THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
666
|
1
|
Chích
áp xe phần mềm lớn
|
1.600.000
|
1.118.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
667
|
2
|
Chích
áp xe phần mềm lớn gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
d) TẠO
HÌNH
|
|
|
|
|
668
|
1
|
Phẫu
thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
669
|
2
|
Phẫu
thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động gây tê
|
1.600.000
|
1.050.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
670
|
3
|
Tháo bỏ
các ngón tay, ngón chân
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
671
|
4
|
Tháo bỏ
các ngón tay, ngón chân gây tê
|
1.600.000
|
1.050.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
672
|
5
|
Tháo
đốt bàn
|
1.600.000
|
1.200.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
673
|
6
|
Tháo
đốt bàn gây tê
|
1.600.000
|
1.050.000
|
0,66
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XIII.
BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
a)
NGƯỜI LỚN
|
|
|
|
|
674
|
1
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
1.125.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
675
|
2
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
676
|
3
|
Cắt lọc
da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
1.131.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
677
|
4
|
Cắt lọc
da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
678
|
5
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
1.163.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
679
|
6
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
680
|
7
|
Cắt lọc
da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
1.090.000
|
0,68
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
681
|
8
|
Cắt lọc
da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể gây tê
|
1.600.000
|
980.000
|
0,61
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
b) GHÉP
DA
|
|
|
|
|
682
|
1
|
Ghép da
tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể
|
1.600.000
|
1.171.000
|
0,73
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
683
|
2
|
Ghép da
tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
684
|
3
|
Ghép da
dị loại độc lập
|
1.600.000
|
1.188.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
685
|
4
|
Ghép da
dị loại độc lập gây tê
|
1.600.000
|
1.000.000
|
0,63
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
XIV.
TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
686
|
1
|
Ghép da
tự do trên diện hẹp
|
1.600.000
|
1.140.000
|
0,71
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
687
|
2
|
Ghép da
tự do trên diện hẹp gây tê
|
1.600.000
|
900.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
688
|
3
|
Di
chuyển các vạt da hình trụ
|
1.600.000
|
1.120.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
689
|
4
|
Sửa sẹo
xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
1.600.000
|
1.120.000
|
0,70
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
690
|
5
|
Sửa sẹo
xấu, sẹo quá phát đơn giản gây tê
|
1.600.000
|
900.000
|
0,56
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
C4.2
|
THỦ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
C4.2.1
|
Thủ
thuật loại Đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
I. PHỤ
SẢN
|
|
|
|
|
691
|
1
|
Huỷ
thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang
|
2.400.000
|
1.560.000
|
0,65
|
|
|
C4.2.2
|
Thủ
thuật loại I
|
|
|
|
|
|
|
I. UNG
BƯỚU
|
|
|
|
|
692
|
1
|
Bơm
truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P
|
1.400.000
|
1.000.000
|
0,71
|
Chưa
tính thuốc hóa chất
|
693
|
2
|
Tiêm
hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
|
1.400.000
|
553.000
|
0,40
|
Chưa
tính thuốc hóa chất
|
|
|
II. MẮT
|
|
|
|
|
694
|
1
|
Lấy
bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
1.400.000
|
1.000.000
|
0,71
|
Chưa
tính thuốc kháng sinh
|
695
|
2
|
Lấy
bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính gây tê
|
1.400.000
|
900.000
|
0,64
|
Chưa
tính thuốc kháng sinh
|
|
|
III.
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
696
|
1
|
Khâu
vành tai rách sau chấn thương
|
1.400.000
|
920.000
|
0,66
|
Chưa
tính thuốc kháng sinh
|
|
|
IV.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
697
|
1
|
Tiêm xơ
chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1,00
|
Đã bao
gồm thuốc tiêm xơ
|
|
|
V. TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
698
|
1
|
Gây
dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
1.400.000
|
800.000
|
0,57
|
Chưa
bao gồm thuốc và bột tan
|
699
|
2
|
Sinh
thiết màng phổi (mù)
|
1.400.000
|
700.000
|
0,50
|
Đã bao
gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần; catheter tĩnh mạch.
|
|
|
VI. PHỤ
SẢN
|
|
|
|
|
700
|
1
|
Huỷ
thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
1.400.000
|
1.035.000
|
0,74
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
701
|
2
|
Đỡ đẻ
ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu
|
1.400.000
|
1.050.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
702
|
3
|
Dẫn lưu
cùng đồ Douglas
|
1.400.000
|
1.050.000
|
0,75
|
Chưa
bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VII.
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
703
|
1
|
Bột
Corset Minerve, Cravate
|
1.400.000
|
1.000.000
|
0,71
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
704
|
2
|
Nắn gãy
thân xương cánh tay
|
1.400.000
|
1.000.000
|
0,71
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
705
|
3
|
Nắn gãy
trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
1.400.000
|
922.000
|
0,66
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
706
|
4
|
Nắn
trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
1.400.000
|
957.000
|
0,68
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
707
|
5
|
Nắn gãy
cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
1.400.000
|
971.000
|
0,69
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
708
|
6
|
Nắn bó
bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi
|
1.400.000
|
1.040.000
|
0,74
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
709
|
7
|
Nắn bó
chỉnh hình chân chữ O, chữ X
|
1.400.000
|
824.000
|
0,59
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
710
|
8
|
Nắn gãy
xương đùi trẻ em
|
1.400.000
|
887.000
|
0,63
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
711
|
9
|
Nắn gãy
hai xương cẳng chân
|
1.400.000
|
906.000
|
0,65
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
712
|
10
|
Nắn bó
bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân
|
1.400.000
|
880.000
|
0,63
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
713
|
11
|
Nắn bột
cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân
|
1.400.000
|
644.000
|
0,46
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
714
|
12
|
Nắn
trong gãy Dupuytren
|
1.400.000
|
850.000
|
0,61
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
715
|
13
|
Nắn
trong gãy Monteggia
|
1.400.000
|
702.000
|
0,50
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
716
|
14
|
Nắn gãy
và trật khớp khuỷu
|
1.400.000
|
800.000
|
0,57
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
717
|
15
|
Nắn
trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
1.400.000
|
625.000
|
0,45
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
718
|
16
|
Nắn gãy
cổ xương cánh tay
|
1.400.000
|
720.000
|
0,51
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
719
|
17
|
Nắn gẫy
hai xương cẳng tay
|
1.400.000
|
903.000
|
0,65
|
Dùng
bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VIII.
BỎNG
|
|
|
|
|
720
|
1
|
Thay
băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể
|
1.400.000
|
728.000
|
0,52
|
|
|
|
IX. HỒI
SỨC CẤP CỨU GÂY MÊ HỒI SỨC LỌC MÁU
|
|
|
|
721
|
1
|
Sốc
điện cấp cứu có kết qủa
|
1.400.000
|
799.000
|
0,57
|
Có
catheter tĩnh mạch trung tâm
|
722
|
2
|
Cấp cứu
người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa
|
1.400.000
|
1.000.000
|
0,71
|
Có
catheter tĩnh mạch trung tâm
|
723
|
3
|
Hô hấp
nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần
|
1.400.000
|
1.000.000
|
0,71
|
Đã bao
gồm chi phí máy thở và oxi thở (3lít/phút); chưa bao gồm thuốc
|
724
|
4
|
Hạ
huyết áp chỉ huy
|
1.400.000
|
390.000
|
0,28
|
|
725
|
5
|
Hạ thân
nhiệt chỉ huy
|
1.400.000
|
184.000
|
0,13
|
|
726
|
6
|
Sốc
điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
1.400.000
|
799.000
|
0,57
|
Có
catheter tĩnh mạch trung tâm
|
727
|
7
|
Đặt
catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
1.400.000
|
950.000
|
0,68
|
Đã bao
gồm catheter tĩnh mạch trung tâm
|
728
|
8
|
Dẫn lưu
khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại
|
1.400.000
|
1.000.000
|
0,71
|
Đã bao
gồm Sonde kendan đã có kim
|
|
|
X. CHẨN
ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
729
|
1
|
Tháo
lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt
|
1.400.000
|
1.200.000
|
0,86
|
|
730
|
2
|
Chụp
đường mật qua da, qua gan
|
1.400.000
|
506.000
|
0,36
|
Đã có
thuốc cản quang
|
|
|
XI. NỘI
SOI
|
|
|
|
|
731
|
1
|
Nội soi
dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
1.400.000
|
1.200.000
|
0,86
|
Có kim
tiêm cầm máu
|
732
|
2
|
Nội soi
đường mật qua tá tràng
|
1.400.000
|
1.100.000
|
0,79
|
|
733
|
3
|
Soi phế
quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản
|
1.400.000
|
1.200.000
|
0,86
|
|
734
|
4
|
Soi
thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
1.400.000
|
1.000.000
|
0,71
|
|
735
|
5
|
Soi
trực tràng cắt u có sinh thiết
|
1.400.000
|
983.000
|
0,70
|
|
736
|
6
|
Soi hậu
môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
1.400.000
|
1.013.000
|
0,72
|
|
737
|
7
|
Nong
hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1,00
|
|
|
C4.2.3
|
THỦ
THUẬT LOẠI II
|
|
|
|
|
|
|
I. UNG
BƯỚU
|
|
|
|
|
738
|
1
|
Sinh
thiết cổ tử cung, âm đạo
|
900.000
|
700.000
|
0,78
|
Có kim
sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
|
II. MẮT
|
|
|
|
|
739
|
1
|
Thông
rửa lệ đạo
|
900.000
|
560.000
|
0,62
|
|
740
|
2
|
Lấy
calci đông dưới kết mạc
|
900.000
|
500.000
|
0,56
|
|
|
|
III.
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
741
|
1
|
Đặt ống
thông khí hòm tai
|
900.000
|
600.000
|
0,67
|
|
|
|
IV.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
742
|
1
|
Điều
trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều
lần
|
900.000
|
730.000
|
0,81
|
Dự kiến
1 đợt điều trị; có bộ bơm rửa tuyến
|
|
|
V. TIÊU
HOÁ- GAN MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
743
|
1
|
Chọc dò
túi cùng Douglas
|
900.000
|
600.000
|
0,67
|
Có
bóng cứng
|
|
|
VI.
TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
|
|
744
|
1
|
Dẫn lưu
bàng quang bằng chọc Troca
|
900.000
|
750.000
|
0,83
|
|
|
|
VII.
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
745
|
1
|
Tháo
dụng cụ tử cung khó
|
900.000
|
760.000
|
0,84
|
Có bóng
cứng
|
|
|
VIII.
NHI KHOA
|
|
|
|
|
746
|
1
|
Cắt lọc
tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
900.000
|
600.000
|
0,67
|
|
747
|
2
|
Bóp
bóng ambu, thổi ngạt
|
900.000
|
790.000
|
0,88
|
Đã bao
gồm bóng ambu dùng nhiều lần và chi phí máy thở
|
|
|
IX.
CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
748
|
1
|
Nắn bó
bột trật chỏm quay
|
900.000
|
700.000
|
0,78
|
Bằng
bột liền
|
749
|
2
|
Nắn
trong gãy Pouteau- Colles
|
900.000
|
800.000
|
0,89
|
Bằng
bột liền
|
750
|
3
|
Nắn bó
bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay
|
900.000
|
600.000
|
0,67
|
Bằng
bột liền
|
|
|
X. BỎNG
|
|
|
|
|
751
|
1
|
Thay
băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể
|
900.000
|
615.000
|
0,68
|
|
|
|
XI. HỒI
SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
|
|
|
752
|
1
|
Bơm rửa
màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
900.000
|
713.000
|
0,79
|
Có
catheter tĩnh mạch trung tâm
|
|
|
XII.
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
753
|
1
|
Siêu âm
đầu dò âm đạo, trực tràng
|
900.000
|
504.000
|
0,56
|
Đã có
đầu dò siêu âm
|
754
|
2
|
Chụp
niệu đạo ngược dòng
|
900.000
|
333.000
|
0,37
|
Đã có
thuốc cản quang
|
|
|
XIII.
NỘI SOI
|
|
|
|
|
755
|
1
|
Soi hạ
họng lấy dị vật
|
900.000
|
550.000
|
0,61
|
|
756
|
2
|
Soi
trực tràng ống cứng, ống mềm
|
900.000
|
820.000
|
0,91
|
Đã có
thụt tháo phân
|
|
C4.2.4
|
Thủ
thuật loại III
|
|
|
|
|
|
|
I. UNG
BƯỚU
|
|
|
|
|
757
|
1
|
Tiêm
truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
400.000
|
324.000
|
0,81
|
Chưa
tính thuốc hóa chất
|
|
|
II. MẮT
|
|
|
|
|
758
|
1
|
Lấy dị
vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc
|
400.000
|
300.000
|
0,75
|
|
759
|
2
|
Nặn
tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
400.000
|
250.000
|
0,63
|
|
|
|
III.
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
760
|
1
|
Chích
áp xe quanh amidan
|
400.000
|
308.000
|
0,77
|
|
761
|
2
|
Chích
nhọt ống tai ngoài
|
400.000
|
280.000
|
0,70
|
|
762
|
3
|
Chích
hút dịch tụ huyết thanh vành tai
|
400.000
|
305.000
|
0,76
|
|
763
|
4
|
Chọc
xoang hàm
|
400.000
|
290.000
|
0,73
|
|
|
|
IV.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
764
|
1
|
Lấy cao
răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng
|
400.000
|
400.000
|
1,00
|
Dự kiến
một đợt điều trị
|
765
|
2
|
Mài
răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
400.000
|
300.000
|
0,75
|
|
|
|
V. TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
766
|
1
|
Thay
sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
400.000
|
300.000
|
0,75
|
|
|
|
VI.
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
767
|
1
|
Nẹp bột
các loại, không nắn
|
400.000
|
300.000
|
0,75
|
Dùng
bột liền
|
|
|
VII.
BỎNG
|
|
|
|
|
768
|
1
|
Thay
băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể
|
400.000
|
300.000
|
0,75
|
|
|
|
VIII.
CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
|
769
|
1
|
Tiêm
ngoài màng cứng
|
400.000
|
256.000
|
0,64
|
|
770
|
2
|
Tiêm
cạnh cột sống
|
400.000
|
224.000
|
0,56
|
|
771
|
3
|
Tiêm
khớp
|
400.000
|
215.000
|
0,54
|
|
|
|
IX. HỒI
SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
|
|
|
772
|
1
|
Bơm rửa
bàng quang lấy máu cục do chảy máu
|
400.000
|
330.000
|
0,83
|
|
|
|
X. CHẨN
ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
773
|
1
|
Siêu
âm, Xquang tại giường
|
400.000
|
300.000
|
0,75
|
|
774
|
2
|
Siêu âm
Doppler mạch máu
|
400.000
|
357.000
|
0,89
|
|
|
|
XI.
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
|
775
|
1
|
Phẫu
tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u
|
400.000
|
283.000
|
0,71
|
|
776
|
2
|
Sinh
thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu
|
400.000
|
218.000
|
0,55
|
Đã có
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
Tổng cộng: 776 dịch vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
GIÁ 236 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO MỤC CỦA THÔNG TƯ SỐ 03
(Kèm
theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Khung
giá quy định tại TT 03 (đồng)
|
UBND
tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Tỷ lệ
so với TT 03
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % theo TT 03
|
|
|
0,92
|
|
|
|
|
PHẦN C:
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch
máu
|
150.000
|
103.000
|
0,69
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm,
bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng
mạch
|
|
2
|
2
|
Siêu âm tim gắng sức
|
500.000
|
236.000
|
0,47
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm,
bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng
mạch
|
|
|
C1.2
|
CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
35.000
|
0,88
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
(cho một phim)
|
|
4
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng
|
45.000
|
35.000
|
0,78
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
5
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
40.000
|
35.000
|
0,88
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
6
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
50.000
|
35.000
|
0,70
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
7
|
5
|
Chụp Vogd
|
50.000
|
35.000
|
0,70
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
8
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
20.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
9
|
7
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
15.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
10
|
1
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
11
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
25.000
|
25.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT
NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
|
|
12
|
1
|
Chụp telegan
|
45.000
|
35.000
|
0,78
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
13
|
2
|
Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
|
600.000
|
540.000
|
0,90
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
Xenetix
|
|
|
C1.2.4
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
|
|
14
|
1
|
Chụp mật qua Kehr
|
150.000
|
140.000
|
0,93
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
Xenetix
|
|
15
|
2
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc
cản quang
|
100.000
|
100.000
|
1,00
|
|
|
16
|
3
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
40.000
|
40.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
17
|
4
|
Chụp tuyến nước bọt
|
40.000
|
40.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG (Rửa thủ
công)
|
|
|
|
|
|
18
|
1
|
Chụp tele gan
|
45.000
|
40.000
|
0,89
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
19
|
2
|
Chụp phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordotic)
|
25.000
|
25.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
20
|
3
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
30.000
|
0,75
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
21
|
4
|
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng
|
45.000
|
30.000
|
0,67
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
22
|
5
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
40.000
|
30.000
|
0,75
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
23
|
6
|
Chụp khu trú Baltin
|
50.000
|
30.000
|
0,60
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
24
|
7
|
Chụp Vogd
|
50.000
|
30.000
|
0,60
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
25
|
8
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
20.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
26
|
9
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
15.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ
THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
27
|
1
|
Chọc dò tuỷ sống
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
|
28
|
2
|
Rửa màng tim/chọc dò màng tim
|
80.000
|
80.000
|
1,00
|
|
|
29
|
3
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
250.000
|
240.000
|
0,96
|
Đã có kim gắp
|
|
30
|
4
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm
máu
|
250.000
|
240.000
|
0,96
|
Đã gồm kim tiêm (chưa bao gồm
clip cầm máu)
|
|
31
|
5
|
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm
máu
|
320.000
|
300.000
|
0,94
|
Đã gồm kim tiêm (chưa bao gồm
clip cầm máu)
|
|
32
|
6
|
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ
|
150.000
|
135.000
|
0,90
|
Đã có kim tiêm
|
|
33
|
7
|
Đặt stent thực quản qua nội soi
|
800.000
|
750.000
|
0,94
|
Chưa bao gồm stent
|
|
34
|
8
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua
hệ thống kín
|
500.000
|
454.000
|
0,91
|
Đã có bộ rửa dạ dày
|
|
35
|
9
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
45.000
|
1,00
|
|
|
36
|
10
|
Thắt vỡ tĩnh mạch thực quản
|
125.000
|
125.000
|
1,00
|
Có bộ thắt vỡ tĩnh mạch, vòng
cao su thắt tĩnh mạch
|
|
37
|
11
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả
Sonde JJ)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
0,80
|
|
|
38
|
12
|
Nong đường mật qua nội soi tá
tràng
|
2.000.000
|
1.400.000
|
0,70
|
Có bộ nong, bộ rọ lấy sỏi, Dao
điện, dây dẫn cắt cơ oddi
|
|
39
|
13
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
2.000.000
|
1.400.000
|
0,70
|
Chưa có máu và vật tư truyền
máu
|
|
40
|
14
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u
sau phúc mạc
|
3.000.000
|
2.520.000
|
0,84
|
Chưa có máu và vật tư truyền
máu
|
|
41
|
15
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.500.000
|
1.385.000
|
0,55
|
Chưa có máu và vật tư truyền
máu
|
|
42
|
16
|
Lấy sỏi giun đường mật qua nội
soi tá tràng
|
3.000.000
|
1.400.000
|
0,47
|
Có bộ nong, bộ rọ lấy sỏi, Dao
điện, dây dẫn cắt cơ oddi
|
|
43
|
17
|
Phẫu thuật nội soi tuyến thượng
thận/ nang thận
|
2.000.000
|
2.000.000
|
1,00
|
Chưa có máu và vật tư truyền
máu
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
44
|
1
|
Tập do liệt thần kinh trung
ương
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
45
|
2
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
12.000
|
1,00
|
|
|
46
|
3
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
47
|
4
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn
đầu đùi
|
5.000
|
5.000
|
1,00
|
|
|
48
|
5
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
5.000
|
1,00
|
|
|
49
|
6
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
5.000
|
5.000
|
1,00
|
|
|
50
|
7
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
51
|
8
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
52
|
9
|
Phục hồi chức năng xương chậu
của sản phụ sau sinh đẻ
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
53
|
10
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các
biến chứng do bất động
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
54
|
11
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
7.000
|
1,00
|
|
|
55
|
12
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60
phút)
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
|
|
56
|
13
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
50.000
|
50.000
|
1,00
|
|
|
57
|
14
|
Giác hơi
|
12.000
|
12.000
|
1,00
|
|
|
58
|
15
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
27.000
|
0,90
|
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
|
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
59
|
1
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp
háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
3.000.000
|
1,00
|
Chưa có màu và vật tư truyền
máu
|
|
60
|
2
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp
gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
3.000.000
|
1,00
|
Chưa có màu và vật tư truyền
máu
|
|
61
|
3
|
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa
bao gồm phương tiện cố định)
|
3.000.000
|
2.510.000
|
0,84
|
Chưa có màu và vật tư truyền
máu
|
|
62
|
4
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt
da có cuống mạch
|
2.200.000
|
1.800.000
|
0,82
|
Chưa có màu và vật tư truyền
máu
|
|
63
|
5
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối/
khớp háng/ khớp vai/ cổ chân
|
2.000.000
|
2.000.000
|
1,00
|
Chưa có màu và vật tư truyền
máu
|
|
64
|
6
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1,00
|
Chưa có màu và vật tư truyền
máu
|
|
65
|
7
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất -
màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
2.000.000
|
1.584.000
|
0,79
|
Chưa có màu và vật tư truyền
máu
|
|
66
|
8
|
Rút đinh/ tháo phương tiện kết
hợp xương
|
1.200.000
|
1.100.000
|
0,92
|
Chưa có màu và vật tư truyền
máu
|
|
67
|
9
|
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực
quản, dạ dày, đại tràng, trực tràng)
|
800.000
|
700.000
|
0,88
|
Chưa có màu và vật tư truyền
máu
|
|
68
|
10
|
Phẫu thuật dính ngón
|
270.000
|
270.000
|
1,00
|
|
|
69
|
11
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
150.000
|
120.000
|
0,80
|
|
|
70
|
12
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120.000
|
115.000
|
0,96
|
|
|
71
|
13
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
120.000
|
115.000
|
0,96
|
|
|
72
|
14
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
170.000
|
170.000
|
1,00
|
|
|
73
|
15
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò
súng
|
120.000
|
120.000
|
1,00
|
|
|
74
|
16
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
50.000
|
50.000
|
1,00
|
|
|
75
|
17
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không
có chỉ định mổ
|
50.000
|
50.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc gây mê,
thuốc gây tê.
|
|
76
|
18
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
50.000
|
50.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc gây mê,
thuốc gây tê.
|
|
77
|
19
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm đai xương sườn
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
|
78
|
1
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản
bằng nội soi
|
2.000.000
|
1.805.000
|
0,90
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền
máu
|
|
79
|
2
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn
toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
1.083.000
|
0,90
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền
máu
|
|
80
|
3
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
650.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền
máu
|
|
81
|
4
|
Lấy u lành phần mềm trên 3cm
|
500.000
|
500.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền
máu
|
|
82
|
5
|
Cắt u nang buồng trứng thường
|
500.000
|
500.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền
máu
|
|
83
|
6
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
100.000
|
1,00
|
|
|
84
|
7
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
80.000
|
80.000
|
1,00
|
|
|
85
|
8
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
80.000
|
1,00
|
|
|
86
|
9
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
150.000
|
1,00
|
|
|
87
|
10
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
100.000
|
1,00
|
|
|
88
|
11
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng
cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
400.000
|
1,00
|
Chưa có bộ gây tê ngoài màng
cứng
|
|
89
|
12
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
350.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền
máu
|
|
90
|
13
|
Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai
do mổ cũ/ nạo thai khó
|
100.000
|
100.000
|
1,00
|
|
|
91
|
14
|
Nạo, hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
80.000
|
1,00
|
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
92
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
5.000
|
1,00
|
|
|
93
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
40.000
|
30.000
|
0,75
|
|
|
94
|
3
|
Đo tính công suất thủy tinh thể
nhân tạo
|
15.000
|
15.000
|
1,00
|
|
|
95
|
4
|
Đo thị lực khách quan
|
40.000
|
36.000
|
0,90
|
|
|
96
|
5
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
97
|
6
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
98
|
7
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
15.000
|
1,00
|
|
|
99
|
8
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
8.000
|
8.000
|
1,00
|
|
|
100
|
9
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
101
|
10
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
10.000
|
1,00
|
|
|
102
|
11
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1
mắt)
|
470.000
|
460.000
|
0,98
|
|
|
103
|
12
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
500.000
|
495.000
|
0,99
|
|
|
104
|
13
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
650.000
|
595.000
|
0,92
|
|
|
105
|
14
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
400.000
|
390.000
|
0,98
|
|
|
106
|
15
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
450.000
|
1,00
|
|
|
107
|
16
|
Khấu vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mắt
|
600.000
|
400.000
|
0,67
|
|
|
108
|
17
|
Chích mủ hốc mắt
|
230.000
|
230.000
|
1,00
|
|
|
109
|
18
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
450.000
|
0,90
|
|
|
110
|
19
|
Gọt giác mạc
|
430.000
|
400.000
|
0,93
|
|
|
111
|
20
|
Khâu cò mi
|
190.000
|
190.000
|
1,00
|
|
|
112
|
21
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
750.000
|
663.000
|
0,88
|
|
|
113
|
22
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
250.000
|
244.000
|
0,98
|
|
|
114
|
23
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
60.000
|
55.000
|
0,92
|
|
|
115
|
24
|
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
80.000
|
80.000
|
1,00
|
|
|
116
|
25
|
Phẫu thuật cắt mống mắt chu
biên
|
250.000
|
250.000
|
1,00
|
|
|
117
|
26
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
600.000
|
480.000
|
0,80
|
|
|
118
|
27
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
600.000
|
600.000
|
1,00
|
|
|
119
|
28
|
Rạch góc tiền phòng
|
400.000
|
350.000
|
0,88
|
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
120
|
1
|
Làm thuốc thanh quản/tai (không
kể tiền thuốc)
|
15.000
|
15.000
|
1,00
|
|
|
121
|
2
|
Đo thính lực đơn âm
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
|
|
122
|
3
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
15.000
|
1,00
|
|
|
123
|
4
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
20.000
|
20.000
|
1,00
|
|
|
124
|
5
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
50.000
|
45.000
|
0,90
|
|
|
125
|
6
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
|
|
126
|
7
|
Cắt bỏ đường dò luân nhĩ
|
180.000
|
180.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm thuốc mê
|
|
127
|
8
|
Nâng nắn sống mũi
|
120.000
|
120.000
|
1,00
|
|
|
128
|
9
|
Nội soi tai
|
70.000
|
60.000
|
0,86
|
|
|
129
|
10
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
60.000
|
0,86
|
|
|
130
|
11
|
Nội soi tai mũi họng
|
180.000
|
150.000
|
0,83
|
|
|
131
|
12
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
|
|
132
|
13
|
Phẫu thuật áp xe não do tai
|
5.000.000
|
3.500.000
|
0,70
|
Chưa bao gồm máu, vật tư truyền
máu
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG
MIỆNG
|
|
|
|
|
|
133
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
100.000
|
88.000
|
0,88
|
|
|
134
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
120.000
|
115.000
|
0,96
|
|
|
135
|
3
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
64.000
|
0,80
|
|
|
136
|
4
|
Cắt cuống 1 chân
|
120.000
|
120.000
|
1,00
|
|
|
137
|
5
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
30.000
|
28.000
|
0,93
|
|
|
138
|
6
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
25.000
|
23.000
|
0,92
|
|
|
139
|
7
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
360.000
|
280.000
|
0,78
|
|
|
140
|
8
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
200.000
|
150.000
|
0,75
|
|
|
141
|
9
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
80.000
|
72.000
|
0,90
|
|
|
142
|
10
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm
giả
|
110.000
|
85.000
|
0,77
|
|
|
143
|
11
|
Cắm và cố định lại một răng bật
khỏi huyệt ổ răng
|
230.000
|
180.000
|
0,78
|
|
|
144
|
12
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ
răng 1 vùng
|
400.000
|
309.000
|
0,77
|
Chưa bao gồm thuốc gây mê,
thuốc gây tê
|
|
145
|
13
|
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở
lên
|
150.000
|
129.000
|
0,86
|
|
|
146
|
14
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
70.000
|
59.000
|
0,84
|
|
|
147
|
15
|
Trám bít hố rãnh
|
90.000
|
73.000
|
0,81
|
|
|
148
|
16
|
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có
hồi phục
|
110.000
|
92.000
|
0,84
|
|
|
149
|
17
|
Điều trị tuỷ răng sữa một chân
|
210.000
|
184.000
|
0,88
|
|
|
150
|
18
|
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều
chân
|
260.000
|
216.000
|
0,83
|
|
|
151
|
19
|
Chụp thép làm sẵn
|
170.000
|
145.000
|
0,85
|
|
|
152
|
20
|
Răng sâu ngà
|
140.000
|
89.000
|
0,64
|
|
|
153
|
21
|
Răng viêm tuỷ hồi phục
|
160.000
|
97.000
|
0,61
|
|
|
154
|
22
|
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3
|
300.000
|
263.000
|
0,88
|
|
|
155
|
23
|
Điều trị tuỷ răng số 4, 5
|
370.000
|
318.000
|
0,86
|
|
|
156
|
24
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm
dưới
|
600.000
|
450.000
|
0,75
|
|
|
157
|
25
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm
trên
|
730.000
|
580.000
|
0,79
|
|
|
158
|
26
|
Điều trị tuỷ lại
|
870.000
|
650.000
|
0,75
|
|
|
159
|
27
|
Hàn composite cổ răng
|
250.000
|
210.000
|
0,84
|
|
|
160
|
28
|
Hàn thẩm mỹ composite (veneer)
|
350.000
|
290.000
|
0,83
|
|
|
161
|
29
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
350.000
|
290.000
|
0,83
|
|
|
162
|
30
|
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng)
(đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
900.000
|
700.000
|
0,78
|
Đã bao gồm thuốc tẩy trắng
|
|
163
|
31
|
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng)
(đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.300.000
|
1.100.000
|
0,85
|
Đã bao gồm thuốc tẩy trắng
|
|
|
C3.5.2
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
|
|
|
|
164
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng)
|
750.000
|
650.000
|
0,87
|
Chưa tính răng
|
|
165
|
2
|
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần
(14 răng)
|
650.000
|
600.000
|
0,92
|
|
|
|
C3.5.3
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
166
|
1
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
700.000
|
650.000
|
0,93
|
Đã có 01 đơn vị sứ kim loại
|
|
167
|
2
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
1.000.000
|
900.000
|
0,90
|
Đã có 01 đơn vị sứ toàn phần
|
|
168
|
3
|
Một trụ thép
|
550.000
|
500.000
|
0,91
|
Đã có 01 đon vị trụ thép
|
|
169
|
4
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
600.000
|
550.000
|
0,92
|
Đã có 01 đon vị trụ thép cầu
nhựa
|
|
170
|
5
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
220.000
|
220.000
|
1,00
|
Đã có 03 đơn vị cầu nhựa
|
|
171
|
6
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.800.000
|
1.750.000
|
0,97
|
Đã có 03 đơn vị cầu sứ
|
|
|
C3.5.4
|
NẮN CHỈNH RĂNG
|
|
|
|
|
|
172
|
1
|
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn
đoán (hai hàm)
|
70.000
|
70.000
|
1,00
|
|
|
|
C3.5.5
|
SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
|
|
|
|
173
|
1
|
Làm lại hàm
|
200.000
|
200.000
|
1,00
|
|
|
174
|
2
|
Sửa hàm
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
|
175
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị )
|
50.000
|
50.000
|
1,00
|
|
|
|
C3.5.6
|
CÁC PHẪU THUẬT THỦ
THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
|
|
|
176
|
1
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai
bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò
thần kinh)
|
2.100.000
|
2.100.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
177
|
2
|
Phẫu thuật mở xoang lấy răng
ngầm
|
1.650.000
|
1.650.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
178
|
3
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong
xương
|
1.650.000
|
1.140.000
|
0,69
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
179
|
4
|
Căt u nang giáp móng
|
1.600.000
|
1.444.000
|
0,90
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
180
|
5
|
Căt u nang cạnh cổ
|
1.600.000
|
1.444.000
|
0,90
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
181
|
6
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
182
|
7
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
183
|
8
|
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
|
1.800.000
|
1.400.000
|
0,78
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
184
|
9
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.650.000
|
1.400.000
|
0,85
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
185
|
10
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo
rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
1.390.000
|
0,93
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
186
|
11
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm
toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.400.000
|
880.000
|
0,63
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
187
|
12
|
Phẫu thuật nắn sai khớp thái
dương hàm đến muộn
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
188
|
13
|
Tạo hình môi một bên
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1,00
|
Chưa bao gồm máu và vật tư
truyền máu
|
|
189
|
14
|
Lấy u lành trên 3cm
|
500.000
|
436.000
|
0,87
|
Đã có chỉ khâu
|
|
190
|
15
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
500.000
|
450.000
|
0,90
|
Đã có chỉ khâu
|
|
191
|
16
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
400.000
|
377.000
|
0,94
|
Đã có chỉ khâu
|
|
192
|
17
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh
má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
130.000
|
105.000
|
0,81
|
Không gây mê, chưa có chỉ khâu
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC -
MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
|
193
|
1
|
Thời gian thromboplastin hoạt
hoá từng phần (APTT)
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
|
194
|
2
|
Thời gian thrombin (TT)
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
|
195
|
3
|
Tìm yếu tố kháng đông đường
ngoại sinh
|
70.000
|
70.000
|
1,00
|
|
|
196
|
4
|
Tìm yếu tố kháng đông đường nội
sinh
|
100.000
|
100.000
|
1,00
|
|
|
197
|
5
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp
Ethanol)
|
25.000
|
25.000
|
1,00
|
|
|
198
|
6
|
Nghiệm pháp von-Kaulla
|
45.000
|
45.000
|
1,00
|
|
|
199
|
7
|
Định lượng D- Dimer
|
220.000
|
190.000
|
0,86
|
|
|
200
|
8
|
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA
bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
60.000
|
60000
|
1,00
|
|
|
201
|
9
|
Xác định kháng nguyên H
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
|
|
202
|
10
|
Định nhóm máu hệ Kell
|
170.000
|
170.000
|
1,00
|
|
|
203
|
11
|
Định nhóm máu hệ MN (xác định
kháng nguyên M, N)
|
170.000
|
170.000
|
1,00
|
|
|
204
|
12
|
Định nhóm máu hệ P (xác định
kháng nguyên P1)
|
170.000
|
170.000
|
1,00
|
|
|
205
|
13
|
Định nhóm máu hệ Lewis ( xác
định kháng nguyên Lea, Leb)
|
170.000
|
170.000
|
1,00
|
|
|
206
|
14
|
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định
kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
330.000
|
330.000
|
1,00
|
|
|
207
|
15
|
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác
định kháng nguyên Lua, Lub)
|
160.000
|
160.000
|
1,00
|
|
|
208
|
16
|
Định nhóm máu hệ Ss ( xác định
kháng nguyên S, s)
|
160.000
|
160.000
|
1,00
|
|
|
209
|
17
|
Định nhóm máu hệ Duffy ( xác
định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
160.000
|
160.000
|
1,00
|
|
|
210
|
18
|
Định nhóm máu hệ MNSs( xác định
kháng nguyên Mia)
|
160.000
|
160.000
|
1,00
|
|
|
211
|
19
|
Định nhóm máu hệ Diego ( xác
định kháng nguyên Diego)
|
160.000
|
160.000
|
1,00
|
|
|
212
|
20
|
Sàng lọc kháng thể bất thường
|
80.000
|
80.000
|
1,00
|
|
|
213
|
21
|
Định danh kháng thể bất thường
|
1.100.000
|
950.000
|
0,86
|
|
|
214
|
22
|
Hiệu giá kháng thể tự nhiên
chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
|
215
|
23
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ
con
|
80.000
|
80.000
|
1,00
|
|
|
216
|
24
|
Tách tế bào máu bằng máy (chưa
bao gồm kít tách tế bào máu)
|
800.000
|
800.000
|
1,00
|
|
|
217
|
25
|
Xét nghiệm tiền mẫn cảm
|
400.000
|
400.000
|
1,00
|
|
|
218
|
26
|
Bilan đông cầm máu - huyết khối
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1,00
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
|
|
219
|
1
|
Nồng độ rượu trong máu
|
28.000
|
26.000
|
0,93
|
|
|
220
|
2
|
A/G
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
|
221
|
3
|
Phospho
|
15.000
|
15.000
|
1,00
|
|
|
222
|
4
|
CK-MB
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
|
223
|
5
|
LDH
|
25.000
|
25.000
|
1,00
|
|
|
224
|
6
|
Lipase
|
55.000
|
55.000
|
1,00
|
|
|
225
|
7
|
RF (Rheumatoid Factor)
|
55.000
|
55.000
|
1,00
|
|
|
226
|
8
|
ASLO
|
55.000
|
55.000
|
1,00
|
|
|
227
|
9
|
Transferin
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
|
228
|
10
|
Khí máu
|
100.000
|
100.000
|
1,00
|
|
|
229
|
11
|
Ferritin
|
75.000
|
70.000
|
0,93
|
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
|
|
|
230
|
1
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25.000
|
25.000
|
1,00
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
|
231
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
|
232
|
2
|
Opiate (định tính)
|
40.000
|
40.000
|
1,00
|
|
|
233
|
3
|
Amphetamin (định tính)
|
40.000
|
40.000
|
1,00
|
|
|
234
|
4
|
Marijuana (định tính)
|
40.000
|
40.000
|
1,00
|
|
|
235
|
5
|
Protein Bence - Jone
|
20.000
|
15.000
|
0,75
|
|
|
236
|
6
|
Dưỡng chấp
|
20.000
|
15.000
|
0,75
|
|
|
|
Tổng
cộng: 236 dịch vụ
|
|
PHỤ LỤC 4
GIÁ 69 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN GIÁ THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 325/QĐ-UBND NGÀY 31/3/2008 CỦA UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm
2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Khung
giá quy định tại TT số 03
(đồng)
|
Giá
theo quyết định số 325/QĐ- UBND Tỉnh
|
Tỷ lệ
so sánh với TT số 03
|
Ghi
chú
|
|
|
Tỷ lệ % theo QĐ 325 UBND
|
|
|
0,93
|
|
|
|
PHẦN C:
KHUNG GIÁ CÁC
DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
MẮT
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
280.000
|
280.000
|
1,00
|
|
2
|
2
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
450.000
|
450.000
|
1,00
|
|
3
|
3
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
300.000
|
300.000
|
1,00
|
|
4
|
4
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt
giả
|
400.000
|
400.000
|
1,00
|
|
5
|
5
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
400.000
|
400.000
|
1,00
|
|
6
|
6
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
500.000
|
460.000
|
0,92
|
|
7
|
7
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị
vật nội nhãn
|
600.000
|
550.000
|
0,92
|
|
8
|
8
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
220.000
|
220.000
|
1,00
|
|
9
|
9
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
270.000
|
270.000
|
1,00
|
|
10
|
10
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
600.000
|
600.000
|
1,00
|
|
11
|
11
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
400.000
|
400.000
|
1,00
|
|
12
|
12
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
400.000
|
400.000
|
1,00
|
|
13
|
13
|
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
|
400.000
|
400.000
|
1,00
|
|
14
|
14
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300.000
|
300.000
|
1,00
|
|
15
|
15
|
Cắt u kết mạc không vá
|
250.000
|
250.000
|
1,00
|
|
16
|
16
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép
màng ối kết mạc
|
600.000
|
600.000
|
1,00
|
|
17
|
17
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự
thân
|
500.000
|
500.000
|
1,00
|
|
18
|
18
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
20.000
|
20.000
|
1,00
|
|
19
|
19
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
15.000
|
1,00
|
|
20
|
20
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc
không ghép kết mạc
|
500.000
|
500.000
|
1,00
|
|
|
C3.2
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
21
|
1
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
22
|
2
|
Rạch áp xe trong miệng
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
23
|
3
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
35.000
|
35.000
|
1,00
|
|
24
|
4
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm
(buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
130.000
|
1,00
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
-MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
25
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và
Anti-dsDNA
|
250.000
|
200.000
|
0,80
|
|
26
|
2
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự
động
|
35.000
|
24.000
|
0,69
|
|
27
|
3
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự
động)
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
28
|
4
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm
laser)
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
29
|
5
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12.000
|
12.000
|
1,00
|
|
30
|
6
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
15.000
|
12.000
|
0,80
|
|
31
|
7
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa base
(bằng máy)
|
15.000
|
12.000
|
0,80
|
|
32
|
8
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
30.000
|
18.000
|
0,60
|
|
33
|
9
|
Tập trung bạch cầu
|
25.000
|
25.000
|
1,00
|
|
34
|
10
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
|
35
|
11
|
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm
Peris)
|
30.000
|
23.000
|
0,77
|
|
36
|
12
|
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
|
60.000
|
40.000
|
0,67
|
|
37
|
13
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
65.000
|
48.000
|
0,74
|
|
38
|
14
|
Xét nghiệm hoà hợp
(Cross-Match) trong phát máu
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
|
39
|
15
|
Định lượng Protein S
|
220.000
|
220.000
|
1,00
|
|
40
|
16
|
Định lượng Protein C
|
220.000
|
220.000
|
1,00
|
|
41
|
17
|
Anti-HCV (ELISA)
|
100.000
|
100.000
|
1,00
|
|
42
|
18
|
Anti- HIV (ELISA)
|
90.000
|
90.000
|
1,00
|
|
43
|
19
|
HBsAg (nhanh)
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
44
|
20
|
Anti-HCV (nhanh)
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
45
|
21
|
Anti- HIV (nhanh)
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
46
|
22
|
Anti-HBs ( ELISA)
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
47
|
23
|
Anti-HBc IgG (ELISA)
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
48
|
24
|
Anti- HBc IgM (ELISA)
|
95.000
|
95.000
|
1,00
|
|
49
|
25
|
Anti- HBe (ELISA)
|
80.000
|
80.000
|
1,00
|
|
50
|
26
|
HBeAg ( ELISA)
|
80.000
|
80.000
|
1,00
|
|
51
|
27
|
Kháng thể kháng ký sinh trùng
sốt rét (ELISA)
|
90.000
|
90.000
|
1,00
|
|
52
|
28
|
Kháng thể kháng giang mai
(ELISA)
|
60.000
|
60.000
|
1,00
|
|
53
|
29
|
Anti- HTLV1/2 (ELISA)
|
70.000
|
60.000
|
0,86
|
|
54
|
30
|
Anti- EBV IgG (ELISA)
|
125.000
|
93.000
|
0,74
|
|
55
|
31
|
Anti- EBV IgM (ELISA)
|
125.000
|
93.000
|
0,74
|
|
56
|
32
|
Anti- CMV IgG (ELISA)
|
125.000
|
93.000
|
0,74
|
|
57
|
33
|
Anti- CMV IgM (ELISA)
|
125.000
|
93.000
|
0,74
|
|
58
|
34
|
Xác định DNA trong viêm gan B
|
270.000
|
215.000
|
0,80
|
|
59
|
35
|
Định lượng virus viêm gan B
(HBV)
|
1.350.000
|
1.075.000
|
0,80
|
|
60
|
36
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
180.000
|
180.000
|
1,00
|
|
61
|
37
|
Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D
từng phần)
|
150.000
|
150.000
|
1,00
|
|
62
|
38
|
Định nhóm máu A1
|
30.000
|
30.000
|
1,00
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
|
63
|
1
|
Gross
|
15.000
|
13.000
|
0,87
|
|
64
|
2
|
Maclagan
|
15.000
|
13.000
|
0,87
|
|
65
|
3
|
Amoniac
|
70.000
|
43.000
|
0,61
|
|
66
|
4
|
CPK
|
25.000
|
25.000
|
1,00
|
|
67
|
5
|
ADH
|
135.000
|
118.000
|
0,87
|
|
68
|
6
|
Calci ion hoá
|
25.000
|
25.000
|
1,00
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
69
|
1
|
Micro Albumin
|
50.000
|
50.000
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
64,34
|
|
Tổng
cộng: 69 dịch vụ
|
PHỤ LỤC 5
GIÁ 35 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC PHẪU
THUẬT THỦ THUẬT CHƯA QUY ĐỊNH CỤ THỂ TRONG TT SỐ 04, TT SỐ 03
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm
2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT
|
STT
theo mục
|
Danh mục
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Đơn giá
liên ngành phê duyệt
|
UBND
tỉnh trình HĐND tỉnh (đồng)
|
Ghi chú
|
|
C7
|
BỔ SUNG
MỘT SỐ DANH MỤC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT CHƯA QUY ĐỊNH CỤ THỂ TRONG TT 04, TT 03
|
|
|
|
1
|
1
|
Đo độ loãng xương
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
2
|
Nội soi vòm họng thanh quản
|
60.000
|
60.000
|
|
3
|
3
|
Làm thuốc họng không kể thuốc
|
15.000
|
15.000
|
|
4
|
4
|
Làm thuốc mũi không kể thuốc
|
15.000
|
15.000
|
|
5
|
5
|
Sinh thiết vú
|
94.000
|
94.000
|
|
6
|
6
|
Tiêm xơ điều trị máu phần mềm
|
127.000
|
127.000
|
Chưa
bao gồm thuốc tiêm xơ
|
7
|
7
|
Khâu lại vết mổ
|
292.000
|
292.000
|
|
8
|
8
|
Đặt sone dạ dày
|
52.000
|
52.000
|
|
9
|
9
|
Rút sonde JJ qua nội soi
|
1.320.000
|
1.320.000
|
Đã có
thuốc, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
10
|
10
|
Thay băng bỏng DT<10% DT cơ
thể
|
149.000
|
149.000
|
|
11
|
11
|
Thay băng bỏng DT-10<20% DT
cơ thể
|
191.000
|
191.000
|
|
12
|
12
|
Căt lọc bỏng < 10% diện tích
cơ thể
|
129.000
|
129.000
|
|
13
|
13
|
Căt lọc bỏng từ 10 < 15%
diện tích cơ thể
|
172.000
|
172.000
|
|
14
|
14
|
Căt lọc bỏng > 20% diện tích
cơ thể
|
295.000
|
295.000
|
|
15
|
15
|
Căt lọc bỏng từ 15 < 20%
diện tích cơ thể
|
205.000
|
205.000
|
|
16
|
16
|
Chích rạch áp xe lớn hậu bối
|
191.000
|
191.000
|
|
17
|
17
|
Chọc hút máu tụ bằng kim
|
86.000
|
86.000
|
|
18
|
18
|
Khâu vết thương có tổn thương
mạch máu gân thần kinh
|
319.000
|
319.000
|
|
19
|
19
|
Nắn, bó gẫy trên lồi cầu xương
cánh tay trẻ em (gây mê)
|
801.000
|
801.000
|
Bằng
bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
20
|
20
|
Nắn, bó trật khớp cổ chân (gây
mê)
|
906.000
|
906.000
|
Bằng
bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
21
|
21
|
Nắn, bó trật khớp vai (gây mê)
|
864.000
|
864.000
|
Bằng
bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
22
|
22
|
Nắn, bó trật khớp khuỷ (gây mê)
|
788.000
|
788.000
|
Bằng
bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
23
|
23
|
Nắn, bó trật khớp gối (gây mê)
|
839.000
|
839.000
|
Bằng
bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
24
|
24
|
Nắn, bó trật khớp háng (gây tê)
|
968.000
|
968.000
|
Bằng
bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
25
|
25
|
Nắn, bó trật khớp háng (gây mê)
|
1.042.000
|
1.042.000
|
Bằng
bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
26
|
26
|
Nắn gẫy mâm chầy, đùi cẳng bàn
chân (gây mê)
|
975.000
|
975.000
|
Bằng
bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
27
|
27
|
Bóc rau nhân tạo kiểm soát tử
cung
|
332.000
|
332.000
|
|
28
|
28
|
Đặt Cathete tĩnh mạch bẹn
|
162.000
|
162.000
|
|
29
|
29
|
HBsAg (ELISA)
|
90.000
|
90.000
|
|
30
|
30
|
Xét nghiệm CD4
|
335000
|
335000
|
|
31
|
31
|
Rút đinh các loại
|
64.000
|
64.000
|
Chưa
bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê.
|
32
|
32
|
Phẫu thuật cắt u nang, thuỳ
tuyến giáp
|
1.700.000
|
1.700.000
|
Đã có
khí thở ô xy, chưa bao gồm máu, vật tư truyền máu
|
33
|
33
|
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn
cầu, hậu nhãn cầu (chưa bao gồm thuốc chống viêm, kháng sinh)
|
65.000
|
65.000
|
|
34
|
34
|
Dây kẹp hột, lấy Calci đông
dưới kết mạc
|
60.000
|
60.000
|
|
35
|
35
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
140.000
|
|
Tổng
cộng: 35 dịch vụ
|
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
7.214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|