|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Diệp
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2007/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 12 năm
2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn
cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn
cứ Quyết định số 161/QĐ-BKH, ngày 15 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân
sách nhà nước năm 2007;
Căn
cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC, ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn
cứ Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường) về phê chuẩn dự toán ngân sách
nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp
dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007;
Căn
cứ Công văn số 73/HĐND-TT, ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh vốn xây dựng cơ bản năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2007 như sau:
Tổng số: 717,982 tỷ đồng
(Cụ thể kế hoạch điều chỉnh và bổ sung vốn các danh mục công trình có
bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm
2007, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho chủ đầu tư để triển
khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, các đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Diệp
|
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Kế hoạch đầu năm
|
Kế hoạch điều chỉnh giữa năm
|
Cấp phát đến 20/12/2007
|
Kế hoạch điều chỉnh cuối năm
|
|
TỔNG SỐ:
|
717.132
|
717.982
|
363.843
|
717.982
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN:
|
555.000
|
511.656
|
214.557,7
|
495.495
|
-
|
Quy hoạch
|
4.000
|
4.000
|
665,6
|
2.520
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
12.000
|
12.000
|
3.275,6
|
12.450
|
-
|
Chuẩn bị thực hiện dự án
|
14.000
|
14.000
|
2.402,8
|
6.903
|
-
|
Thực hiện dự án:
|
525.000
|
481.656
|
208.213,7
|
473.622
|
*
|
KHỐI SỞ,
BAN NGÀNH TỈNH:
|
391.000
|
347.656
|
138.176,7
|
339.622
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:
|
61.140
|
63.360
|
8.968,6
|
51.575
|
|
Vốn trong nước:
|
51.140
|
53.360
|
8.968,6
|
41.575
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
22.000
|
20.460
|
7.072,1
|
12.775
|
|
Trại thuỷ sản Cồn Giông
|
6.000
|
4.610
|
1.089,4
|
1.600
|
|
Hệ thống cấp nước tập
trung tại các xã
|
5.000
|
4.850
|
1.982,7
|
4.175
|
|
+ HTCN tuyến dân cư vượt
lũ xã T.Hưng - T.Thành
|
1.000
|
1.000
|
826,0
|
1.000
|
|
+ HTCN tuyến DC vượt lũ
xã Đông Thạnh
|
1.500
|
1.500
|
|
860
|
|
+ HTCN tuyến DC vượt lũ
xã Mỹ Hoà
|
990
|
990
|
|
990
|
|
+ Nâng công suất TCN xã
Tân Lược
|
980
|
1.080
|
924,7
|
1.080
|
|
+ Mở rộng tuyến ống TCN
xã Đông Bình (gđ 2)
|
130
|
130
|
113,0
|
115
|
|
+ Mở rộng tuyến ống TCN
xã Th.Trung (gđ 2)
|
150
|
150
|
119,0
|
130
|
|
+ HTCN xã Hiếu Thành -
Vũng Liêm
|
250
|
|
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực
thị trấn Tam Bình
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
Kè Vũng Liêm
|
7.000
|
7.000
|
|
3.000
|
|
* Công trình xây dựng
mới:
|
29.140
|
32.900
|
1.896,5
|
28.800
|
|
NV + ĐBB kênh Thống Nhất
- Thủ Điểu
|
3.000
|
1.500
|
|
1.200
|
|
NV + ĐBB sông Mai
Phốp
|
2.500
|
1.500
|
481,5
|
1.300
|
|
Cống Miễu Trắng
|
3.000
|
2.600
|
541,6
|
900
|
|
Cống Bà Thông
|
2.500
|
1.500
|
607,0
|
1.500
|
|
Cống Chín Hỷ
|
3.000
|
2.000
|
266,4
|
400
|
|
Kè chống sạt lở khu vực
chợ Bình Minh
|
13.140
|
23.000
|
|
23.000
|
|
HT cấp nước khu vực Cái
Ngang
|
2.000
|
800
|
|
500
|
|
Vốn nước ngoài:
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Chương trình nước sạch
VSMT NT
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
94.500
|
73.500
|
14.199,2
|
40.499
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
63.000
|
42.000
|
9.402,2
|
28.104
|
|
Cầu Thiềng Đức
|
15.000
|
15.000
|
2.813,0
|
10.000
|
|
Cầu Trà Ôn (đường vào bến
bốc dỡ vật liệu xây dựng)
|
4.000
|
|
281,0
|
300
|
|
Cầu đường ĐT 909 (Mỹ An -
Đông Thành)
|
7.000
|
7.000
|
2.892,3
|
7.000
|
|
Cầu đường ĐT 907 (Thiện
Mỹ - Mỹ An)
|
15.000
|
15.000
|
3.112,3
|
10.000
|
|
ĐT 901 (Cống M.Khai, Rạch
Lớn, Ấp Nhất)
|
5.000
|
2.500
|
303,6
|
304
|
|
Đường vào khu du lịch Mỹ
Hoà
|
12.000
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 909 (11 cống
đoạn LH - Cái Ngang)
|
5.000
|
2.500
|
|
500
|
|
* Công trình xây dựng
mới:
|
31.500
|
31.500
|
4.797,0
|
12.395
|
|
Đường Bạch Đàn - thị xã
Vĩnh Long
|
14.000
|
14.000
|
142,6
|
400
|
|
Đường Võ Thị Sáu - thị xã
Vĩnh Long
|
3.000
|
3.000
|
335,2
|
400
|
|
Đường Hùng Vương - Nguyễn
Văn Nhã
|
500
|
500
|
|
3.200
|
|
Cầu đường về trung tâm
các xã
|
14.000
|
14.000
|
4.319,2
|
8.395
|
|
+ Bến phà Vũng Liêm
|
3.500
|
3.500
|
1.162,6
|
1.600
|
|
+ Cầu Hoà Tịnh
|
3.600
|
3.600
|
757,0
|
1.600
|
|
+ Cầu Tân Nhơn
|
2.200
|
2.200
|
607,4
|
960
|
|
+ Cầu Bà Trai
|
1.300
|
1.300
|
621,4
|
1.155
|
|
+ Bến phà Trà Ôn
|
2.900
|
2.900
|
1.170,8
|
2.900
|
|
+ CP khảo sát TK - DT
đường Hoà Tịnh, đường Tân Hạnh
|
500
|
500
|
|
180
|
III
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:
|
67.550
|
57.850
|
36.134,3
|
52.503
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
12.700
|
12.700
|
7.527,0
|
10.700
|
|
Trường Dạy nghề Vĩnh Long
|
4.500
|
4.500
|
2.783,0
|
4.500
|
|
Trường THPT Mang Thít
|
4.000
|
4.000
|
4.000,0
|
5.000
|
|
Trường cấp 2 - 3 Tân Lược
|
4.200
|
4.200
|
744,0
|
1.200
|
|
* Công trình xây dựng
mới:
|
54.850
|
45.150
|
28.607,3
|
41.803
|
|
Trường THPT Phạm Hùng
|
11.450
|
11.450
|
10.442,6
|
11.450
|
|
Trường THPT Vũng Liêm
|
9.600
|
5.600
|
5.142,0
|
6.600
|
|
Trường THPT Hoà Ninh
|
8.000
|
4.000
|
2.632,5
|
2.633
|
|
Trường Cao đẳng Kinh tế -
Tài chính (cơ sở 1)
|
10.000
|
10.000
|
6.360,8
|
9.000
|
|
Hàng rào, hệ thống thoát
nước, phân xưởng chế biến
|
1.300
|
1.300
|
1.055,0
|
1.300
|
|
Thực phẩm - Trường Trung
học Kỹ thuật Lương thực - Thực phẩm
|
|
|
|
|
|
Khu thực hành thí nghiệm
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
8.000
|
8.500
|
1.820,0
|
6.500
|
|
Khu hành chính, ký túc xá
- Trường Chính trị Phạm Hùng
|
6.200
|
4.000
|
1.154,4
|
2.500
|
|
Trường THCS Nguyễn Đình
Chiểu
|
300
|
300
|
|
300
|
|
Trường THPT Nguyễn Thông
|
|
|
|
1.300
|
|
Đường vào Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
|
|
|
220
|
IV
|
Y TẾ XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO:
|
35.550
|
38.650
|
15.774,0
|
38.650
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
24.000
|
24.000
|
4.021,1
|
24.000
|
|
Bệnh viện huyện Trà Ôn
|
10.000
|
10.000
|
3.227,0
|
10.000
|
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh,
huyện
|
14.000
|
14.000
|
794,1
|
14.000
|
|
+ Trang thiết bị BVĐK
Vĩnh Long
|
5.000
|
5.000
|
732,3
|
5.500
|
|
+ Trang thiết bị BVĐK
Long Hồ
|
2.500
|
2.500
|
61,8
|
2.500
|
|
+ Trang thiết bị BVĐK
Vũng Liêm
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
+ Trang thiết bị BVĐK
Mang Thít
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
* Công trình xây dựng
mới:
|
11.550
|
14.650
|
11.752,9
|
14.650
|
|
TB phòng khám đa khoa khu
vực Hoà Bình
|
100
|
1.900
|
11,7
|
1.900
|
|
Nhà trực y bác sĩ Bệnh
viện Đa khoa kết hợp quân dân y Tân Thành
|
350
|
350
|
341,2
|
350
|
|
Thiết bị phòng cháy chữa
cháy - Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Bệnh viện huyện Bình Minh
|
2.200
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
Sân vận động huyện Tam
Bình
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
|
Sân vận động Mang Thít
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
|
Sân vận động Long Hồ
|
3.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
V
|
VĂN HOÁ THÔNG TIN:
|
11.000
|
4.000
|
3.404,0
|
4.450
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
11.000
|
4.000
|
3.404,0
|
4.450
|
|
Công viên chiến thắng
Mậu Thân
|
10.000
|
3.000
|
3.000,0
|
3.600
|
|
Cải tạo khuôn viên và
bao cảnh Văn Thánh Miếu
|
1.000
|
1.000
|
404,0
|
850
|
VI
|
HẠ TẦNG CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:
|
41.350
|
32.070
|
12.804,3
|
72.699
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
27.000
|
25.500
|
8.295,1
|
25.450
|
|
Hỗ trợ hạ tầng khu công
nghiệp (trong đó: Nạo vét kênh thoát nước 1,2 tỷ)
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
Công trình công cộng
ngoài Bệnh viện Đa khoa
|
2.000
|
500
|
92,6
|
450
|
|
Khu chung cư phường 4 -
thị xã Vĩnh Long
|
6.000
|
6.000
|
4.002,5
|
6.000
|
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc
theo Quyết định 134
|
10.000
|
10.000
|
4.200,0
|
10.000
|
|
* Công trình xây dựng
mới:
|
14.350
|
6.570
|
4.509,2
|
47.249
|
|
HTTN + vỉa hè đường Phạm
Hùng
|
5.000
|
2.100
|
192,0
|
200
|
|
HTTN + vỉa hè đường
Nguyễn Huệ
|
5.000
|
2.100
|
157,2
|
200
|
|
HTCS đường 8/3 (từ Cầu Kè
đến quốc lộ 57)
|
350
|
370
|
350,0
|
367
|
|
Chương trình bố trí sắp
xếp lại dân cư theo Quyết định 193 xã Tân An Hội huyện Mang Thít
|
2.000
|
2.000
|
2.000,0
|
2.000
|
|
Khu công nghiệp Bắc Mỹ
Thuận cũ
|
|
|
1.810
|
2.292
|
|
Khu tái định cư Mỹ Thuận
giai đoạn 2
|
|
|
|
42.010
|
|
Bồi hoàn KCN Mỹ Thuận cũ
|
2.000
|
|
|
180
|
VII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:
|
7.300
|
4.322
|
1.462,1
|
4.222
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
4.300
|
472
|
172,0
|
472
|
|
Tin học hoá quản lý nhà
nước (Đề án 112)
|
4.300
|
472
|
172,0
|
472
|
|
* Công trình xây dựng
mới:
|
3.000
|
3.850
|
1.290,1
|
3.750
|
|
Tin học hoá các cơ quan
của Đảng (Đề án 06)
|
2.300
|
2.300
|
16,2
|
2.300
|
|
Trụ sở đội quản lý thị
trường Bình Minh
|
700
|
700
|
574,4
|
600
|
|
Trụ sở Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội
|
|
850
|
699,5
|
850
|
VIII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ:
|
4.000
|
3.000
|
1.023,3
|
3.000
|
|
Công trình khởi công mới:
|
4.000
|
3.000
|
1.023,3
|
3.000
|
|
Trang thiết bị, cơ sở vật
chất
|
4.000
|
3.000
|
1.023,3
|
3.000
|
IX
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
9.350
|
9.000
|
3.103,4
|
8.200
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
6.000
|
6.200
|
2.398,0
|
6.200
|
|
Nhà làm việc Ban Chỉ huy
Quân sự các xã:
|
3.000
|
3.200
|
2.168,0
|
3.200
|
|
Nhà làm việc Công an các
xã:
|
3.000
|
3.000
|
230,0
|
3.000
|
|
* Công trình xây dựng
mới:
|
3.350
|
2.800
|
705,4
|
2.000
|
|
San lấp mặt bằng Doanh
trại Tiểu đoàn 857
|
3.350
|
2.800
|
705,4
|
2.000
|
X
|
NGÀNH KHÁC
|
59.260
|
61.904
|
41.303,5
|
63.824
|
|
Vốn đối ứng ODA
|
22.200
|
24.844
|
20.290,5
|
24.444
|
|
Cầu giao thông nông thôn
|
1.000
|
1.000
|
358,6
|
600
|
|
Chương trình nước sạch
|
9.000
|
12.144
|
8.854,1
|
12.144
|
|
* DA cấp nước sạch và
VSNT do Úc tài trợ
|
5.000
|
7.604
|
5.171,9
|
7.604
|
|
+ Vốn đối ứng hợp phần 1,
2, 5
|
700
|
700
|
243,6
|
700
|
|
+ HTCN và VSNT xã Hoà
Thạnh
|
700
|
765
|
460,0
|
765
|
|
+ HTCN và VSNT xã Thuận
Thới
|
800
|
800
|
426,2
|
800
|
|
+ HTCN và VSNT xã Tân Lộc
|
800
|
800
|
611,9
|
800
|
|
+ HTCN và VSNT xã Song
Phú - Phú Thịnh
|
2.000
|
4.539
|
3.430,2
|
4.539
|
|
* DA CN sạch và VSNT do
WB tài trợ (gđ 06 - 07)
|
4.000
|
4.540
|
3.682,2
|
4.540
|
|
+ HTCN tập trung tại các
xã (10 trạm)
|
2.500
|
3.000
|
2.971,2
|
3.000
|
|
+ Đường ống phụ và đồng
hồ
|
1.000
|
1.000
|
311,0
|
1.000
|
|
+ Nâng cấp công suất, duy
tu mở rộng TCN
|
400
|
420
|
400,0
|
420
|
|
+ HT điện nguồn các trạm
cấp nước
|
100
|
120
|
|
120
|
|
Trường PT Dân tộc nội trú
- Tam Bình
|
2.000
|
|
|
|
|
Khu liên hiệp xử lý chất
thải rắn (bồi hoàn)
|
3.000
|
5.000
|
4.877,8
|
5.000
|
|
Các DA do các tổ chức phi
CP tài trợ
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
|
+ DA phát triển cộng đồng
huyện Trà Ôn
|
580
|
580
|
580
|
580
|
|
+ DA đê bao xã Chánh An -
Mang Thít
|
730
|
730
|
730
|
730
|
|
+ Các dự án khác
|
4.890
|
4.890
|
4.890
|
4.890
|
|
DA cải tạo môi trường chợ
P8 do EU tài trợ
|
1.000
|
500
|
|
500
|
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
7.060
|
7.060
|
1.352
|
7.060
|
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành
|
30.000
|
30.000
|
19.661
|
32.320
|
*
|
KHỐI
HUYỆN - THỊ:
|
134.000
|
134.000
|
70.037
|
134.000
|
|
Thị xã Vĩnh Long
|
41.000
|
41.000
|
9.605
|
41.000
|
|
Huyện Bình Minh
|
24.000
|
24.000
|
12.651
|
24.000
|
|
Huyện Long Hồ
|
12.500
|
12.500
|
8.943
|
12.500
|
|
Huyện Trà Ôn
|
12.000
|
12.000
|
6.127
|
12.000
|
|
Huyện Mang Thít
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
18.000
|
18.000
|
6.211
|
18.000
|
|
Huyện Tam Bình
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
B
|
CHI TRẢ NỢ:
|
159.732
|
160.432
|
125.932
|
160.432
|
|
Trả nợ Kho bạc
|
147.500
|
147.500
|
113.000
|
147.500
|
|
Trả nợ Ngân hàng Phát
triển Việt Nam Chi nhánh Vĩnh Long
|
10.732
|
10.732
|
10.732
|
10.732
|
|
Trả lãi quốc lộ 57 (chưa
đến hạn)
|
1.500
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
C
|
CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CUNG CẤP HÀNG HOÁ DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH
|
2.400
|
2.400
|
421,8
|
2.365
|
D
|
CÔNG TRÌNH BỔ SUNG
|
|
43.494
|
22.931,5
|
49.990
|
|
Bồi hoàn khu tái định cư
huyện Bình Tân
|
|
10.000
|
10.000,0
|
10.000
|
|
Tạo quỹ đất sạch và hoàn
trả tiền bán nhà sở hữu nhà nước
|
|
10.988
|
|
17.980
|
|
Nhà làm việc huyện Bình
Tân (tạm)
|
|
3.160
|
3.860,0
|
3.860
|
|
Tiền bồi hoàn nhà cho ông
Huỳnh Văn Thìn
|
|
3.004
|
3.004,0
|
3.004
|
|
Đê bao Rạch Tra - Thiện
Mỹ (đối ứng JBIC)
|
|
2.580
|
323,1
|
1.500
|
|
Hệ thống điện chiếu sáng
quốc lộ 1A - Tam Bình
|
|
1.600
|
1.600,0
|
1.600
|
|
Trường Tiểu học Đồng Phú
C - Long Hồ
|
|
900
|
900,0
|
900
|
|
Bến xe và chợ cầu bến xã
Tân Thành
|
|
858
|
356,2
|
858
|
|
Nạo vét kết hợp bờ bao
rạch Cái Sơn - An Phước
|
|
950
|
950,0
|
950,0
|
|
Đường Lò Bún - xã Tân
Ngãi
|
|
900
|
|
900
|
|
Phòng điều trị can phạm
phạm nhân
|
|
670
|
116,1
|
670
|
|
Nhà làm việc sĩ quan
Phòng Tham mưu
|
|
534
|
492,1
|
534
|
|
Bồi hoàn khu bảo tàng
nông nghiệp huyện Vũng Liêm
|
|
5.900
|
|
5.900
|
|
Bồi hoàn khu vực xây
dựng đình Tân Hoa
|
|
1.450
|
1.330,0
|
1.334
|
E
|
CÔNG TRÌNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN
|
-
|
-
|
-
|
9.700
|
|
Trường THCS Tân Long Hội
|
|
|
|
1.700
|
|
Trường Tiểu học Long Mỹ
|
|
|
|
1.400
|
|
Đê bao Phú Thọ - Phú Hoà,
Nhơn Phú
|
|
|
|
380
|
|
Đường quốc lộ 1A vào xã
Hoà Phú
|
|
|
|
1.400
|
|
Đường Long Phước - cầu
Đìa Chuối
|
|
|
|
900
|
|
Bồi thường dự án khu tái
định cư xã Phú Đức - Long Hồ
|
|
|
|
3.920
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN
QUY HOẠCH - CBĐT CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2007
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26/12/2007 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH đầu năm 2007
|
Kế hoạch Đ/c giữa năm
|
Cấp phát đến 20/12/2007
|
Kế hoạch điều chỉnh cuối năm
|
|
TỔNG SỐ
|
30.000
|
30.000
|
6.344,0
|
21.873,0
|
A
|
KẾ HOẠCH
VỐN QUY HOẠCH:
|
4.000
|
4.000
|
665,6
|
2.520
|
|
Quy hoạch chi tiết khu
công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2
|
300
|
300
|
277,8
|
290
|
|
Điều chỉnh quy hoạch nông
nghiệp
|
200
|
290
|
191,8
|
200
|
|
Điều chỉnh quy hoạch thuỷ
lợi
|
200
|
270
|
|
|
|
Điều chỉnh quy hoạch thuỷ
sản
|
200
|
188
|
|
|
|
Quy hoạch chăn nuôi
|
|
150
|
|
|
|
Quy hoạch rau màu
|
|
91
|
|
|
|
Quy hoạch xây dựng khu đô
thị Phú Quới, huyện Long Hồ
|
150
|
150
|
|
|
|
Quy hoạch khu Trường
Trung học Y tế - đường Phạm Thái Bường
|
100
|
50
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân cư
phường 2 - phường 9
|
150
|
150
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân cư,
dịch vụ Phước Yên
|
150
|
31
|
|
|
|
Quy hoạch khu tái định cư
Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II
|
200
|
200
|
145,5
|
200
|
|
Quy hoạch khu tái định cư
thị trấn Bình Minh
|
100
|
150
|
|
150
|
|
Quy hoạch khu tái định cư
xã Tân Quới - Bình Minh
|
120
|
120
|
|
120
|
|
Quy hoạch khu dân cư
(trại heo Phước Thọ cũ) + trại lúa giống
|
150
|
150
|
50,5
|
150
|
|
Quy hoạch phát triển bưu
chính - viễn thông và công nghệ thông tin
|
300
|
200
|
|
300
|
|
Quy hoạch chi tiết 2 bên
đường vào khu du lịch Mỹ Hoà
|
200
|
200
|
|
|
|
Quy hoạch chi tiết khu
hành chính tỉnh (tỷ lệ 1/500)
|
300
|
300
|
|
300
|
|
Quy hoạch khu hành chính
huyện Bình Tân
|
200
|
200
|
|
200
|
|
QH Đường 2/9 nối dài
|
250
|
200
|
|
|
|
QH Đường từ TT Bình Minh
- khu công nghiệp Mỹ Hoà
|
250
|
200
|
|
200
|
|
Đường vào khu hành chính
huyện Bình Minh
|
230
|
230
|
|
230
|
|
Xây dựng chương trình
phát triển bền vững tỉnh Vĩnh Long
|
|
180
|
|
180
|
|
Thanh toán khối lượng
|
250
|
|
|
|
B
|
KẾ HOẠCH
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ:
|
12.100
|
12.000
|
3.275,6
|
12.450
|
I
|
NÔNG
NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:
|
1.700
|
1.652
|
36,9
|
1.268
|
|
Dự án thuỷ lợi phục vụ
nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông
|
200
|
197
|
|
197
|
|
Dự án thuỷ lợi phục vụ
vườn CAT kết hợp nuôi trồng thuỷ sản xã Quới Thiện
|
200
|
194
|
|
194
|
|
Dự án thuỷ lợi phục vụ
nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn
|
200
|
192
|
|
192
|
|
Rạch Mương Lộ - Cái Muối
huyện Long Hồ
|
100
|
54
|
|
54
|
|
Đê bao Thanh Bình huyện
Vũng Liêm
|
150
|
155
|
|
155
|
|
Đê bao Hoà Ninh huyện
Long Hồ
|
130
|
132
|
|
132
|
|
Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà,
huyện Long Hồ
|
120
|
174
|
|
174
|
|
Trại giống vật nuôi
|
200
|
154
|
36,9
|
50
|
|
Các hệ thống cấp nước tập
trung
|
400
|
400
|
|
120
|
II
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI:
|
1.585
|
3.576
|
715,9
|
3.022
|
|
Đường vào khu hành chính
tỉnh
|
485
|
485
|
185,0
|
185
|
|
Đường Bờ Kênh
|
200
|
400
|
112,0
|
406
|
|
Đường từ quốc lộ 53 - khu
công nghiệp Hoà Phú
|
200
|
681
|
82,0
|
681
|
|
Cầu Quới An
|
200
|
400
|
|
|
|
Đường 2/9 nối dài
|
200
|
200
|
41,5
|
200
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường
tỉnh 902
|
300
|
500
|
16,0
|
500
|
|
Công trình bổ sung
|
|
|
|
|
|
Đường Long Mỹ (giai đoạn
2)
|
|
450
|
155,4
|
550
|
|
Đường từ quốc lộ 1A đến
sông Cổ Chiên và đường từ quốc lộ 1A đến nhà máy Bia
|
|
460
|
124,0
|
500
|
III
|
CÔNG
NGHIỆP:
|
1.950
|
1.750
|
693,6
|
1.545
|
|
Khu công nghiệp Hoà Phú
giai đoạn 2
|
480
|
200
|
44,6
|
71
|
|
Tuyến công nghiệp Cổ
Chiên (đo đạc giải toả)
|
370
|
420
|
2,0
|
420
|
|
Khu công nghiệp Bình Minh
(đo đạc)
|
300
|
560
|
479,3
|
560
|
|
Khu liên hiệp xử lý chất
thải
|
200
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Bình Minh
(đo đạc cắm mốc giao đất cho nhà đầu tư)
|
200
|
50
|
|
6
|
|
Đo đạc chia lô tuyến công
nghiệp Cổ Chiên
|
300
|
100
|
|
70
|
|
Đường dẫn vào khu công
nghiệp Bình Minh
|
100
|
240
|
167,7
|
238
|
|
Công trình bổ sung
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư Bắc Mỹ
Thuận giai đoạn II
|
|
180
|
|
180
|
IV
|
THƯƠNG
MẠI - DU LỊCH:
|
300
|
150
|
|
|
|
Chợ đầu mối trái cây xã
Tân Hội - thị xã Vĩnh Long
|
150
|
|
|
|
|
Chợ đầu mối nông sản thị
trấn Cái Vồn - Bình Minh
|
150
|
150
|
|
|
V
|
CÔNG CỘNG
- NHÀ Ở:
|
690
|
819
|
389,2
|
3.026
|
|
HTTN + vỉa hè đường Lý
Thường Kiệt
|
50
|
50
|
|
50
|
|
HT thoát nước khu vực chợ
phường 8 - thị xã Vĩnh Long
|
50
|
|
|
|
|
HTCS đường 8/3 (Cầu Kè -
QL57)
|
20
|
|
|
|
|
Khu nhà ở số 264 Phạm
Hùng - phường 9 thị xã Vĩnh Long
|
50
|
|
|
|
|
Khu dân cư, dịch vụ Phước
Yên
|
200
|
319
|
200,0
|
706
|
|
Khu tái định cư Bắc Mỹ
Thuận giai đoạn I, II
|
200
|
200
|
140,0
|
2.020
|
|
Khu dân cư phường 2 -
phường 9
|
100
|
|
|
|
|
Nhà ở tập thể Bệnh viện
Đa khoa kết hợp quân dân y
|
20
|
|
|
|
|
Khu nhà ở xã hội phường
3, phường 8, phường 9
|
-
|
250
|
49,2
|
250
|
VI
|
GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO:
|
120
|
720
|
|
400
|
|
Trường THPT Tân An Luông
- Vũng Liêm
|
50
|
200
|
|
200
|
|
Trường THPT Lưu Văn Liệt
- thị xã Vĩnh Long
|
50
|
300
|
|
|
|
Ký túc xá sinh viên nam,
Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Vĩnh Long
|
20
|
20
|
|
|
|
Công trình bổ sung
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Nghề
|
|
200
|
|
200
|
VII
|
Y TẾ - XÃ
HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO:
|
580
|
955
|
268,6
|
785
|
|
Bệnh viện y học dân tộc
cổ truyền Vĩnh Long
|
70
|
|
|
|
|
Bệnh viện huyện Bình Minh
|
50
|
270
|
20,6
|
270
|
|
Bệnh viện huyện Vũng Liêm
|
50
|
180
|
150,0
|
180
|
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực
kết hợp quân dân y
|
30
|
30
|
|
|
|
Trung tâm Giám định pháp
y tâm thần
|
30
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư trang thiết
bị y tế bệnh viện huyện Vũng Liêm, Mang Thít, Long Hồ
|
90
|
70
|
|
|
|
Các trung tâm y tế thuộc
Sở: TT phục hồi chức năng, TT Phòng chống bệnh XH, TT BVSK BMTE và KHHGĐ, TT
Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm
|
70
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng
tỉnh
|
20
|
|
|
|
|
7 trung tâm Y tế dự phòng
huyện, thị
|
140
|
140
|
98
|
100
|
|
Nhà tang lễ
|
20
|
20
|
|
|
|
Dự án hỗ trợ đồng bào
vùng dân tộc khó khăn
|
|
15
|
|
15
|
|
Trung tâm Dân số và Dữ
liệu dân cư
|
10
|
10
|
|
|
|
Công trình bổ sung
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện
Tam Bình
|
|
100
|
|
100
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện
Long Hồ
|
|
50
|
|
50
|
|
Phòng điều trị can phạm
|
|
30
|
|
30
|
|
Thiết bị y tế Phòng Khám
đa khoa Hoà Bình
|
|
20
|
|
20
|
|
Nhà ở tập thể BVĐK kết
hợp quân dân y
|
|
20
|
|
20
|
VIII
|
VĂN HOÁ -
THÔNG TIN:
|
30
|
233
|
|
259
|
|
Trường Nghiệp vụ văn hoá
|
30
|
30
|
|
|
|
Công trình bổ sung:
|
|
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đình
Vĩnh Thuận
|
|
30
|
|
41
|
|
Nhà truyền thống Đảng xã
Vĩnh Xuân
|
|
30
|
|
75
|
|
Di dời di tích lịch sử
đình Tân Hoa
|
|
50
|
|
50
|
|
Bảo tàng nông nghiệp Vĩnh
Long
|
|
93
|
|
93
|
IX
|
QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC:
|
5.000
|
2.000
|
1.096,8
|
2.000
|
|
Xây dựng nhà làm việc Uỷ
ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Hội nghị và Nhà khách (rà phá bom mìn, k/s địa
chất 3,5 tỷ)
|
5.000
|
2.000
|
1.096,8
|
2.000
|
X
|
AN NINH -
QUỐC PHÒNG:
|
145
|
145
|
74,6
|
145
|
|
Trường Quân sự địa phương
|
100
|
100
|
31,0
|
100
|
|
Tiểu đoàn 857
|
45
|
45
|
43,6
|
45
|
C
|
KẾ HOẠCH
VỐN CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN:
|
13.900
|
14.000
|
2.402,8
|
6.903
|
I
|
NÔNG
NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:
|
1.750
|
1.900
|
|
980
|
|
Các HTCN tập trung tại
các xã
|
700
|
700
|
|
980
|
|
DATL phục vụ nuôi tôm cá
xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông
|
200
|
200
|
|
|
|
Rạch Mương Lộ - Cái Muối
huyện Long Hồ
|
300
|
300
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu vực phường
2 - thị xã Vĩnh Long
|
300
|
300
|
|
|
|
Trại giống vật nuôi xã
Tân An Luông
|
250
|
400
|
|
|
II
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI:
|
3.760
|
4.990
|
670,8
|
1.413
|
|
Đường vào khu hành chính
tỉnh
|
1.800
|
1.800
|
84,1
|
85
|
|
Đường Bờ Kênh - thị xã
Vĩnh Long
|
160
|
160
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường
tỉnh 902
|
400
|
500
|
|
|
|
Đường vào khu du lịch Mỹ
Hoà huyện Bình Minh
|
500
|
500
|
420
|
500
|
|
Đường Bạch Đàn - phường
4, thị xã Vĩnh Long
|
100
|
130
|
79
|
130
|
|
Đường Võ Thị Sáu - thị xã
Vĩnh Long
|
100
|
100
|
87,7
|
100
|
|
Đường từ quốc lộ 53 - khu
công nghiệp Hoà Phú
|
400
|
1.000
|
|
|
|
Đường dẫn vào khu công
nghiệp Bình Minh
|
300
|
300
|
|
98
|
|
Đường 2/9 nối dài
|
|
500
|
|
|
|
Cầu Mỹ Hoà Tây
|
|
|
|
500
|
III
|
CẤP NƯỚC:
|
300
|
500
|
124,7
|
500
|
|
HTCN thị trấn Cái Ngang
|
300
|
500
|
124,7
|
500
|
IV
|
GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO:
|
340
|
3.160
|
456,3
|
620
|
|
Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú
|
200
|
200
|
200,0
|
300
|
|
Xây dựng và trang bị khu
thực hành thí nghiệm - Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
140
|
140
|
|
|
|
Công trình bổ sung:
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Nghề
|
|
320
|
256,3
|
320
|
|
KH chống xuống cấp các
trường phổ thông trong tỉnh
|
|
1.000
|
|
|
|
Đề án trường đạt chuẩn
quốc gia
|
|
1.500
|
|
|
V
|
Y TẾ - XÃ
HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO:
|
2.100
|
1.000
|
549,6
|
1.290
|
|
Bệnh viện lao và bệnh
phổi
|
2.000
|
|
|
|
|
Bệnh viện tâm thần
|
100
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa Bình
Minh
|
|
400
|
|
400
|
|
Bệnh viện Đa khoa Vũng
Liêm
|
|
300
|
300,0
|
300
|
|
Trường Năng khiếu thể dục
thể thao
|
|
300
|
249,6
|
300
|
|
Bệnh viện thị xã Vĩnh
Long
|
|
|
|
290
|
VI
|
CÔNG CỘNG
- NHÀ Ở:
|
650
|
450
|
11,0
|
100
|
|
HTTN + vỉa hè đường Phạm
Hùng
|
100
|
|
|
|
|
HTTN + vỉa hè đường
Nguyễn Huệ
|
100
|
|
|
|
|
HTTN + vỉa hè đường Lý
Thường Kiệt
|
100
|
100
|
|
50
|
|
Khu tái định cư phường 2
- thị xã Vĩnh Long
|
350
|
350
|
11,0
|
50
|
VII
|
QUY
HOẠCH, QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (THEO QUYẾT
ĐỊNH 1506/QĐ-TTG NGÀY 14/11/2006)
|
5.000
|
2.000
|
590,4
|
2.000
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH THANH
TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2007
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26/12/2007 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục công trình
|
KH đầu năm 2007
|
Kế hoạch ĐC giữa năm
|
Cấp phát đến 20/12/2007
|
Kế hoạch điều chỉnh cuối năm
|
|
Tổng số
|
30.000,0
|
30.083,0
|
19.661,0
|
32.320,0
|
I
|
NÔNG
NGHIỆP - THUỶ LỢI:
|
6.200,0
|
6.945,0
|
4.301,1
|
8.574,0
|
|
Bờ bao sông Cái Chuối
(Long Hồ)
|
67,0
|
169,0
|
|
169
|
|
Cống Rạch Gỗ
|
200,0
|
380,0
|
200,0
|
682
|
|
Cống Ông Bổn (Vũng Liêm)
|
5,0
|
5,0
|
4,6
|
5
|
|
Đê bao An Hưng - An Thới
(Long Hồ)
|
9,0
|
9,0
|
8,0
|
9
|
|
Đê bao cồn Lục Sỹ (Trà
Ôn)
|
47,0
|
47,0
|
47,0
|
47
|
|
Đê bao dọc sông Long Hồ
(Long Hồ)
|
242,0
|
242,0
|
150,6
|
242
|
|
Đê bao dọc sông Mang Thít
(Vũng Liêm)
|
790,0
|
790,0
|
|
790
|
|
Đê bao kênh Cái Cam (Long
Hồ)
|
21,0
|
21,0
|
|
21
|
|
Đê bao sông Cái Ngang -
Tam Bình
|
1.300,0
|
1.300,0
|
1.300
|
1.300
|
|
Đê bao rạch Cái Bát -
Rạch Ranh
|
550,0
|
550,0
|
550
|
1.150
|
|
Đê bao cồn An Phước
|
465,0
|
465,0
|
465
|
465
|
|
Đê bao kênh Rạch Rít
(Bình Minh)
|
575,0
|
575,0
|
|
|
|
Đê bao sông Mây Tức (Vũng
Liêm)
|
370,0
|
370,0
|
357,6
|
396
|
|
Đê bao Tân Hưng - Tân
Quới (Bình Minh)
|
200,0
|
200,0
|
122,0
|
200
|
|
Đê bao vườn cây ăn trái
Mỹ Hoà (Bình Minh)
|
5,0
|
5,0
|
4,0
|
5
|
|
Đê bao vườn cây ăn trái
Xuân Hiệp (Trà Ôn)
|
10,0
|
112,0
|
107,0
|
112
|
|
HTTL Cái Sao - Chánh
Thuận (Mang Thít)
|
72,0
|
72,0
|
45,8
|
72
|
|
HTTL Giáo Mẹo - Ngãi Tứ
(Tam Bình, Bình Minh)
|
57,0
|
57,0
|
57,0
|
57
|
|
HTTL Song Phú - Phú Lộc
(Tam Bình)
|
433,0
|
433,0
|
372,6
|
433
|
|
HTTL vùng ven thị xã Vĩnh
Long (Long Hồ)
|
237,0
|
289,0
|
223,0
|
289
|
|
Kè phường 1 (phân đoạn
VI) (thị xã Vĩnh Long)
|
210,0
|
210,0
|
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ sông
chợ TT Trà Ôn
|
|
|
|
328
|
|
Kè chống sạt lở khu vực
vàm Trà Ngoa - Trà Côn
|
|
|
|
114
|
|
Kè bảo vệ bờ sông Đội Hổ
|
|
187,0
|
170,3
|
187
|
|
Trại giống cây ăn trái
(TXVL)
|
320,0
|
320,0
|
|
|
|
TT thực nghiệm chuyển
giao công nghệ bò sữa (TXVL)
|
15,0
|
15,0
|
14,0
|
15
|
|
TTKTHT các HTCN tập trung
(Song Phú, Phú Quới, T.An)
|
|
117,0
|
101,2
|
117
|
|
TTKTHT các cống (Bảy Hỵ,
Bà Cai, Lưu.V.Liệt) đê bao (kênh Chà Và Nhỏ)
|
|
5,0
|
1,4
|
5
|
|
Cống Kênh Đào
|
|
|
|
47
|
|
Kênh Rạch Tổng
|
|
|
|
16
|
|
Kênh Nhà Thờ
|
|
|
|
35
|
|
Điều tra nước ngầm
|
|
|
|
372
|
|
Quy hoạch bố trí dân cư
nông thôn
|
|
|
|
202
|
|
Quy hoạch thuỷ lợi huyện,
thị
|
|
|
|
50
|
|
Dự án điều tra đánh giá
nguồn lợi thuỷ sản
|
|
|
|
46
|
|
Dự án quy hoạch vùng nuôi
cá bè
|
|
|
|
96
|
|
TT chi phí, lệ phí thẩm
định dự án - ngành nông nghiệp
|
|
|
|
500
|
II
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
4.500,0
|
6.338,0
|
5.809,8
|
9.384,3
|
|
Các cầu trên đường tỉnh
909
|
775,0
|
775,0
|
755,0
|
775
|
|
Cầu Cái Bần
|
400,0
|
490,0
|
490,0
|
490
|
|
Cầu Cai Tài (Long
Hồ)
|
700,0
|
850,0
|
850,0
|
850
|
|
Cầu Xẻo Cao
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
150
|
|
Cầu Đìa Môn (kiểm định
tải trọng)
|
43,0
|
43,0
|
43,0
|
46
|
|
Cầu Mương Khai
|
22,0
|
22,0
|
4,8
|
22
|
|
Cầu Sao Phong (Mang Thít)
|
774,0
|
774,0
|
339,0
|
774
|
|
Cầu liên xã Tân Hoà - Tân
Ngãi
|
556,0
|
650,0
|
650
|
650
|
|
Cầu Sa Co (Tam Bình)
|
|
198,0
|
198
|
198
|
|
Đường vào xã Mỹ Lộc
|
600,0
|
850,0
|
850
|
850
|
|
Đường Lê Lợi (thị xã Vĩnh
Long)
|
480,0
|
480,0
|
480
|
482
|
|
Hỗ trợ đường GTNT xã Tân
An Luông - Vũng Liêm
|
|
600,0
|
600
|
600
|
|
Đường Nguyễn Du - thị xã
Vĩnh Long
|
|
56,0
|
|
56
|
|
Cầu Phú Hoà - Tam Bình
|
|
400,0
|
400
|
400
|
|
Bến phà Mang Thít
|
|
|
|
502
|
|
Cầu đường 8/3
|
|
|
|
2.138
|
|
Cầu Sóc Tro
|
|
|
|
0,3
|
|
Giải toả tỉnh lộ 31
|
|
|
|
116
|
|
Tỉnh lộ 33
|
|
|
|
110
|
|
Đường Hưng Đạo Vương nối
dài
|
|
|
|
175
|
III
|
CẤP NƯỚC
|
1.200,0
|
1.334,0
|
826,1
|
1.434,0
|
|
HTCN thị xã Vĩnh Long +
tuyến ống đường Lê Thái Tổ
|
66,0
|
66,0
|
25,7
|
66
|
|
HTCN thị trấn Long Hồ
|
145,0
|
179,0
|
145,0
|
179
|
|
HTCN thị trấn Vũng Liêm
|
425,0
|
475,0
|
41,4
|
475
|
|
HTCN thị trấn Trà Ôn
|
564,0
|
614,0
|
614,0
|
714
|
IV
|
GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO
|
4.400,0
|
4.900,0
|
2.977,1
|
3.479,0
|
|
Trường cấp 2, 3 Nguyễn
Khuyến
|
1.300,0
|
1.300,0
|
290,5
|
291,0
|
|
Kiên cố hoá trường, lớp
học (Mang Thít)
|
1.244,0
|
1.244,0
|
1.244,0
|
1.244,0
|
|
Trường cấp 2 - 3 Hoà Bình
|
1.000,0
|
1.500,0
|
1.367,4
|
1.371,0
|
|
Trường TH cấp 3 Tam Bình
|
700,0
|
700,0
|
|
340,0
|
|
Trường cấp 2 - 3 Cái
Ngang
|
40,0
|
40,0
|
|
25,0
|
|
Trường TH bán công Long
Hồ
|
100,0
|
100,0
|
75,2
|
76,0
|
|
Trường TH cấp 3 Bình Minh
|
11,0
|
11,0
|
|
|
|
Trường cấp 2, 3 Long Phú
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
Nhà vệ sinh - Trường THCS
Phan Văn Hoà
|
|
|
|
132,0
|
V
|
Y TẾ - XÃ
HỘI
|
3.900,0
|
3.992,0
|
372,6
|
926,0
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
3.185,0
|
3.185,0
|
1,0
|
2,0
|
|
Căn tin và khoa dinh
dưỡng BVĐK
|
68,0
|
68,0
|
10,0
|
68,0
|
|
Các hạng mục bổ sung của
BVĐK
|
374,0
|
374,0
|
|
374,0
|
|
Phòng mổ + SLMB Bệnh viện
Quân dân y
|
|
92,0
|
88,6
|
92,0
|
|
Nhà ăn, nhà ở cho đối
tượng mại dâm, ma tuý
|
273,0
|
273,0
|
273,0
|
390,0
|
VI
|
VĂN HOÁ -
THÔNG TIN:
|
280,0
|
280,0
|
271,8
|
2.699,7
|
|
Cải tạo, nâng cấp Bảo
tàng tỉnh (gđ 1)
|
70,0
|
70,0
|
67,2
|
70
|
|
Trung tâm Văn hoá huyện
Long Hồ
|
210,0
|
210,0
|
204,6
|
250
|
|
Công trình trùng tu di
tích tội ác chiến tranh
|
|
|
|
22,5
|
|
Công trình Trung tâm Văn
hoá huyện Trà Ôn
|
|
|
|
71,8
|
|
CT khu tưởng niệm cố CT
HĐBT Phạm Hùng
|
|
|
|
479
|
|
Công trình khu căn cứ CM
Cái Ngang - Tam Bình
|
|
|
|
1.047
|
|
Công trình cải tạo nâng
cấp Bảo tàng tỉnh giai đoạn 2
|
|
|
|
134
|
|
Công trình xây dựng mới
nhà công vụ đoàn ca múa nhạc - phường 2 - TXVL
|
|
|
|
210
|
|
Công trình công viên
tượng đài huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
415
|
VII
|
CÔNG CỘNG
- QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:
|
1.900,0
|
2.459,0
|
2.370,7
|
2.489,0
|
|
Đường điện 8,6KV An Thành
- An Thạnh (BM)
|
98,0
|
98,0
|
98,0
|
98
|
|
Di dời đường điện đê bao
sông Cái Ngang
|
350,0
|
350,0
|
350,0
|
350
|
|
HT điện CS QL1A (cầu
Đường Chừa - ĐT 908)
|
452,0
|
452,0
|
452,0
|
452
|
|
HT điện CS QL53 (cầu Ông
Me - cầu Phó Mùi)
|
|
476,0
|
476,0
|
476
|
|
Vệ sinh môi trường nông
thôn
|
620,0
|
620,0
|
620,0
|
700
|
|
Hệ thống âm thanh hội
trường nhỏ Tỉnh uỷ
|
310,0
|
310,0
|
306,7
|
310
|
|
Khu nhà ở phường 4 thị xã
Vĩnh Long
|
70,0
|
70,0
|
68,0
|
70
|
|
Khu nhà ở 264 đường Phạm
Hùng - phường 9
|
|
50,0
|
|
|
|
Chung cư 4 tầng (lô 5)
đường Phạm Thái Bường
|
|
33,0
|
|
33
|
VIII
|
AN NINH -
QUỐC PHÒNG
|
900,0
|
900,0
|
710,1
|
900,0
|
|
SLMB BCH QS Long Hồ
|
105,0
|
105,0
|
104,4
|
105
|
|
SLMB BCH QS thị xã Vĩnh
Long
|
7,0
|
7,0
|
6,7
|
7
|
|
Nhà làm việc BCH QS xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
125,0
|
125,0
|
125,0
|
125
|
|
Nhà làm việc BCH QS xã
Tân Long
|
4,0
|
4,0
|
3,0
|
4
|
|
Nhà làm việc BCH QS xã Mỹ
Lộc
|
3,0
|
3,0
|
2,6
|
3
|
|
Nhà làm việc BCH QS thị
trấn Tam Bình
|
6,0
|
6,0
|
5,8
|
6
|
|
Nhà làm việc BCH QS xã
Trung Hiệp
|
9,0
|
9,0
|
8,2
|
9
|
|
Bệnh viện ĐK khu vực kết
hợp quân dân y
|
6,0
|
6,0
|
3,4
|
6
|
|
Giải phóng mặt bằng kho
đạn Gò Nhum
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1
|
|
BCH.QS huyện Bình Minh
|
460,0
|
460,0
|
450,0
|
460
|
|
Phân đội PCCC huyện Vũng
Liêm
|
174,0
|
174,0
|
|
73
|
|
BCH.QS huyện Trà Ôn
|
|
|
|
101
|
IX
|
CÁC CÔNG
TRÌNH KHÁC
|
1.340,0
|
2.214,0
|
1.701,3
|
1.713,0
|
1
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc
theo QĐ 134
|
1.000,0
|
1.524,0
|
1.023,0
|
1.023
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Hạ thế đường điện xã
Tân Mỹ - Trà Ôn
|
245,0
|
245,0
|
245,0
|
245
|
|
- Bổ sung nhà ở các huyện
(Trà Ôn: 332 triệu đồng; Bình Minh: 113 triệu đồng; Tam Bình: 278 triệu đồng;
Vũng Liêm: 52 triệu đồng; TXVL: 4 triệu đồng)
|
|
779,0
|
778,0
|
778
|
|
- Bổ sung nhà máy nước
Loan Mỹ - Tam Bình
|
|
500,0
|
|
|
|
Lập QH SDĐ huyện Vũng
Liêm và thị trấn Vũng Liêm
|
174,0
|
174,0
|
162,3
|
174
|
|
Lập QH SDĐ huyện Bình
Minh
|
166,0
|
166,0
|
166,0
|
166
|
|
Vốn đối ứng Trường Mẫu
giáo xã Quới An - Vũng Liêm
|
|
350,0
|
350,0
|
350
|
X
|
QUY HOẠCH
- CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
721,0
|
320,4
|
721,0
|
|
QH phát triển điện lực
tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010
|
|
354,0
|
320,4
|
354
|
|
Hệ thống thoát nước khu
vực ngoài Nhà máy Bia Sài Gòn - Vĩnh Long
|
|
367,0
|
|
367
|
XI
|
PHÂN SAU
KẾ HOẠCH
|
5.380,0
|
|
|
|
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngày 26/12/2007 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
3.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|