Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 999/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch thu chi tiền dịch vụ môi trường rừng Thanh Hóa 2022

Số hiệu: 999/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 27/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 999/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022 VÀ KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 09/10/2018; S 417/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2021 về việc công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 3040/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 về việc phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa; s 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2022; s 4665/QĐ-UBND ngày 30/11/2016, s 5224/QĐ-UBND ngày 10/12/2019, s 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2021, số 512/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 về việc phê duyệt và công b diện tích rừng, chủ rừng thuộc các lưu vực Nhà máy thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; s 790/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 về việc phê duyệt, công b hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2022;

Căn cứ Công văn số 229/VNFF-BĐH ngày 27/10/2022 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc thông báo s tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phi năm 2023 và Đăng ký kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 của các đơn vị, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ môi trường rừng nộp tiền về Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản s 1089/STC-TCDN ngày 10/3/2023; của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa - Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tại văn bản s 574/SNN&PTNT-BQLQ ngày 16/02/2023 (kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐQL ngày 03/02/2023, Nghị quyết s 03/2023/NQ-HĐQL ngày 15/02/2023 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, cụ thể:

1. Điều chỉnh kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022:

a) Kế hoạch thu được phê duyệt tại Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh: 31.923.129 nghìn đồng.

b) Số tiền điều chỉnh tăng thu: 6.794.296 nghìn đồng.

c) Kế hoạch thu sau khi điều chỉnh: 38.717.425 nghìn đồng (Bằng chữ: Ba mươi tám tỷ, bảy trăm mười bảy triệu, bốn trăm hai mươi lăm nghìn đồng); trong đó:

- Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam:

29.114.153 nghìn đồng.

- Thu nội tỉnh:

5.053.751 nghìn đồng.

- Thu lãi tiền gửi:

269.383 nghìn đồng.

- Kinh phí dự phòng năm 2021 chưa chi, chuyển sang:

1.395.471 nghìn đồng.

- Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021 chuyển sang:

2.546.717 nghìn đồng.

- Lãi tiền gửi dịch vụ môi trường rừng của chủ rừng:

337.950 nghìn đồng.

2. Điều chỉnh kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022

a) Kế hoạch chi được phê duyệt tại Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh:

31.923.129 nghìn đồng.

b) Số tiền điều chỉnh tăng chi:

6.794.296 nghìn đồng.

c) Kế hoạch chi sau khi điều chỉnh:

38.717.425 nghìn đồng.

(Bằng chữ: Ba mươi tám tỷ, bảy trăm mười bảy triệu, bn trăm hai mươi lăm nghìn đồng); trong đó:

- Kinh phí quản lý:

3.964.004 nghìn đồng.

- Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng:

34.753.421 nghìn đồng.

+ Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực:

28.617.192 nghìn đồng.

+ Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng: 2.887.539 nghìn đồng.

- Chi hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang và kinh phí dự phòng thu trong năm 2022: 3.248.690 nghìn đồng.

Đơn giá hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp được xác định theo phương pháp sau:

Đơn giá chi trả dịch vụ môi trường rừng sau điều tiết (đồng/ha)

=

Tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu tại các lưu vực có mức chi trả bình quân thấp

+

Số tiền dự phòng hỗ trợ cho các lưu vực có mức chi tr dịch vụ môi trường rừng bình quân thấp.

Tổng diện tích rùng có cung ứng dịch vụ môi trường rừng trong các lưu vực có mức chi trả bình quân thấp.

(Chi tiết tại Phụ lục s 01 và các phụ biểu kèm theo).

3. Nguồn kinh phí:

- Nguồn điều phối từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi vốn điều lệ và tiền thu dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh trong năm 2022.

- Nguồn kinh phí quỹ dự phòng 5% năm 2021 chưa chi chuyển sang.

- Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021 chưa chi chuyển sang.

4. Lý do điều chỉnh:

a) Số tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu trong năm đạt 121,28% so với kế hoạch thu theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 (số tiền thu vượt 6.794.296 nghìn đồng), trong khi mức chi trả bình quân trên 01 ha tại các lưu vực còn thấp, chưa đảm bảo mức bình quân theo quy định.

b) Theo quy định của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ, tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng thu được trong năm phải thực hiện chi trả cho các chủ rừng trong năm; đảm bảo việc quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng theo quy định.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể:

1. Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023:

Tổng thu: 32.385.707 nghìn đồng (Bằng chữ: Ba mươi hai tỷ, ba trăm tám mươi lăm triệu, bảy trăm linh bảy nghìn đồng); trong đó:

a) Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam:

25.211.742 nghìn đồng.

b) Thu nội tỉnh:

4.703.519 nghìn đồng.

c) Thu lãi tiền gửi:

445.507 nghìn đồng.

d) Số tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 thu vượt kế hoạch các năm trước chưa chi, chuyển sang kế hoạch năm 2023:

2.024.939 nghìn đồng.

2. Kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023

Tng chi: 32.385.707 nghìn đồng (Bằng chữ: Ba mươi hai tỷ, ba trăm tám mươi lăm triệu, bảy trăm linh bảy nghìn đồng); trong đó:

a) Kinh phí quản lý:

4.247.157 nghìn đồng.

- Từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng năm 2023 (Bao gồm lãi tiền gửi bsung chi hoạt động quản lý): 3.396.647 nghìn đồng.

- Từ kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023: 850.509 nghìn đồng.

b) Trích dự phòng:

1.498.007 nghìn đồng.

c) Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng:

26.640.544 nghìn đồng.

- Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng:

23.628.385 nghìn đồng.

- Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án từ tiền thu dịch vụ môi trường rừng không xác định được lưu vực:

3.012.159 nghìn đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục s 02 và các phụ biểu kèm theo).

3. Nguồn kinh phí

- Nguồn điều phối từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi vốn điều lệ và tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh trong năm 2023.

- Số tiền dịch vụ môi trường rừng các năm trước chưa chi trả được cho các chủ rừng chuyn sang kế hoạch năm 2023.

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước trong theo dõi, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn hoạt động của Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các đơn vị, địa phương có liên quan. Rà soát, áp dụng hệ số K thành phần theo quy định tại khoản 2 mục II phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp, để thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định.

2. Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ và Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa tại Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chỉ đạo Ban quản lý Quỹ thực hiện đứng chức năng quỹ ủy thác, giải ngân và theo dõi thanh toán tiền dịch vụ môi trường rừng theo kế hoạch được phê duyệt và số thu thực tế trong năm

3. Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng căn cứ vào kế hoạch được phê duyệt và số tiền thực thu trong năm có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định của pháp luật, thực hiện tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng 01 lần/năm với tỷ lệ tạm ứng bằng 50% số tiền thực thu trong năm. Đồng thời, giúp Hội đồng quản lý Quỹ, Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; quyết định thời điểm và đối tượng, chủ rừng được thực hiện tạm ứng theo đúng quy định.

4. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao, theo dõi, kiểm tra và phối hợp với Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện trong lưu vực được chi trả dịch vụ môi trường rừng; Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, Phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định (để t/hiện);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/cáo);
- Quỹ BV&PTR Việt Nam;
- Lưu: VT, NN.
(MC14.03.23)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

Phụ lục số 01:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Số tiền được phê duyệt theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

Điều chỉnh kinh phí

Chênh lệch tăng giảm sau khi điều chỉnh (+/-)

Ghi chú

I

Kế hoạch thu

31.923.129

38.717.425

6.794.296

Chi tiết tại Phụ biểu số 01.1

1

Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam (lưu vực thủy điện liên tỉnh)

26.424.144

31.615.356

5.191.212

-

Thu trong năm

24.021.417

29.114.153

5.092.736

-

Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021 chuyển sang

2.002.727

2.163.253

160.526

-

Lãi tiền gửi dịch vụ môi trường rừng của các chủ rừng

400.000

337.950

-62.050

2

Thu nội tỉnh

3.881.185

5.437.216

1.556.031

-

Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực nội tỉnh

1.040.393

2.038.586

998.193

-

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

2.647.256

2.909.075

261.819

-

Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch

3.750

6.868

3.118

-

Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước từ nguồn nước trực tiếp trên địa bàn tỉnh

86.218

99.223

13.005

-

Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021 chuyển sang

103.569

383.465

279.896

3

Thu lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý

200.000

269.383

69.383

4

Kinh phí dự phòng năm 2021 chưa chi, chuyển sang kế hoạch 2022 để chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng bình quân thp

1.417.800

1.395.471

-22.329

II

Kế hoạch chi

31.923.129

38.717.425

6.794.296

Chi tiết tại Phụ biểu số 01.2

1

Sử dụng kinh phí quản lý

3.230.533

3.964.004

733.471

Chi tiết tại Phụ biểu số 01.4

-

Chi quản lý (bao gm cả lãi tiền gửi vốn điều lệ)

3.230.533

3.113.495

-117.038

-

Kinh phí quản lý thu vượt kế hoạch năm 2022 chua sử dụng chuyển sang Kế hoạch năm 2023

850.509

850.509

2

Trích dự phòng (5%)

1.515.266

-1.515.266

3

Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng

27.177.330

34.753.421

7.576.092

Chi tiết tại Phụ biểu số 01.3

-

Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng

23.344.856

28.617.192

5.272.336

-

Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng

2.414.674

2.887.539

472.865

+

Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án từ tiền thu dịch vụ môi trường rừng không xác định được lưu vực

2.414.674

2.411.358

-3.316

+

Kinh phí từ nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang kế hoạch năm 2023

476.181

476.181

-

Chi hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang và kinh phí dự phòng thu trong năm 2022

1.417.800

3.248.690

1.830.890

Phụ biểu số 01.1:

ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

TT

Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng

Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 theo Phụ biểu số I, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

Điều chỉnh kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022

Ghi chú

TỔNG CỘNG

Thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022

Số thu vượt kế hoạch năm 2021 chuyển sang năm 2022

Lãi tiền gửi dịch vụ môi trường rừng thực hiện trong năm 2022

Cộng

Trong đó

Tiền lãi dịch vụ môi trường rừng

Tiền lãi (Của chủ rừng và 5% dự phòng)

TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)

31.923.129

38.717.425

35.563.375

2.546.717

607.333

500.975

106.358

I

Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam

26.424.144

31.615.356

29.114.153

2.163.253

337.950

231.592

106.358

*

Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực liên tỉnh

26.424.144

31.615.356

29.114.153

2.163.253

337.950

231.592

106.358

1

Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT Năng lượng Vinaconex)

6.934.260

8.040.987

7.301.111

649.640

90.236

75.566

14.670

2

Công ty Cổ phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa

5.581.673

7.806.986

7.611.595

122.509

72.882

37.429

35.453

-

Nhà máy thủy điện Bá Thước 1

2.112.307

2.989.895

2.907.818

54.675

27.402

16.511

10.891

-

Nhà máy thủy điện Bá Thước 2

3.469.365

4.817.091

4.703.777

67.834

45.480

20.918

24.562

3

Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung

2.346.711

2.664.907

2.562.805

72.178

29.923

26.280

3.643

4

Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng)

650.693

712.132

607.693

95.108

9.331

7.615

1.716

5

Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn)

6.134.975

6.559.078

6.407.341

90.401

61.337

43.714

17.623

6

Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành)

988.680

1.361.844

1.056.004

295.208

10.632

7.751

2.881

7

Công ty Cổ phần Thủy điện Xuân Minh

1.336.581

1.347.104

1.305.221

25.392

16.491

12.847

3.644

8

Nhà máy thuỷ điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ

2.450.572

3.122.318

2.262.383

812.817

47.118

20.391

26.727

II

Thu nội tỉnh

3.881.185

5.437.216

5.053.751

383.465

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

1.040.393

2.040.112

2.038.586

1.526

-

Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH Điện Sông Mực)

140.393

181.258

181.258

-

Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng)

432.000

613.324

611.798

1.526

-

Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn

468.000

1.245.530

1.245.530

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

2.744.945

3.291.014

2.909.075

381.939

-

Công ty Cổ phần cấp nước Thanh Hóa

1.851.288

1.917.879

1.917.879

-

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa

266.502

237.776

237.776

-

Tổng Công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP

458.538

763.981

429.863

334.118

-

Chi nhánh Công ty TNHH Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa

29.722

44.046

44.046

-

Công ty Cổ phần Bến En Xanh

11.200

12.531

12.531

-

Công ty TNHH Nước sạch Lam Sơn Sao Vàng

53.485

48.190

31.727

16.463

-

Công ty Cổ phần XD và TM số 7 TH

74.211

71.684

40.326

31.358

-

Công ty Việt Thành Công VTCI

16.343

16.343

-

Công ty TNHH Xây dựng - thương mại Thanh Hóa

76.305

76.305

-

Công ty TNHH MTV Trường Tuấn

98.722

98.722

-

Công ty TNHH TMDV xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung

3.557

3.557

3

Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch

4.500

6.868

6.868

-

Vườn Quốc gia Bến En

4.500

6.868

6.868

4

Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

91.348

99.223

99.223

-

Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn

53.096

46.195

46.195

-

Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa

18.000

31.500

31.500

-

Công ty Cổ phần Giấy và Bao bì In báo

560

585

585

-

Công ty TNHH Duyệt Cường

4.680

4.680

4.680

-

Công ty TNHH Trần Anh

1.260

1.890

1.890

-

Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm

2.000

1.872

1.872

-

Công ty Cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa

750

1.500

1.500

-

Công ty TNHH XD và TM Trường Thành

10.800

10.800

10.800

-

Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP

203

202

202

III

Thu lãi tiền gửi

200.000

269.383

269.383

269.383

-

Lãi tiền gửi vốn điều lệ

200.000

244.524

244.524

244.524

-

Lãi tiền gửi tài khoản tiền gửi không kỳ hạn

24.859

24.859

24.859

IV

Số tiền 5% từ quỹ dự phòng năm 2021 chuyển sang chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng bình quân thấp

1.417.800

1.395.471

1.395.471

Phụ biểu số 01.2:

ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

TT

Đơn vị nộp tiền dịch vụ môi trường rừng/ Lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng

Kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 theo Phụ biểu số II, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

Điều chỉnh kế hoạch phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 (Bao gồm lãi tiền gửi)

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (nghìn đồng/ha)

Ghi chú

KẾ HOẠCH THU

Trong đó

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ

Trong đó

Tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu trong năm

Tiền lãi (của chủ rừng và 5% dự phòng)

Chi quản lý

Trích dự phòng

Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng

Trong đó:

Chi trả cho chủ rừng

Kinh phí Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án

Điều tiết hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021

TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)

31.923.129

38.717.425

38.611.067

106.358

38.717.425

3.964.004

1.853.219

32.900.202

28.617.192

2.887.539

1.395.471

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

27.464.537

33.655.468

33.549.109

106.358

33.655.468

3.354.911

1.683.364

28.617.192

28.617.192

1

Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT NL Vinaconex)

6.934.260

8.040.987

8.026.317

14.670

8.040.987

802.632

402.131

6.836.225

6.836.225

191,609

2

Công ty Cổ phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa

5.581.673

7.806.986

7.771.533

35.453

7.806.986

777.153

390.546

6.639.286

6.639.286

-

Nhà máy thủy điện Bá Thước 1

2.112.307

2.989.895

2.979.004

10.891

2.989.895

297.900

149.555

2.542.439

2.542.439

13,771

-

Nhà máy thủy điện Bá Thước 2

3.469.365

4.817.091

4.792.529

24.562

4.817.091

479.253

240.991

4.096.847

4.096.847

19,187

3

Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung)

2.346.711

2.664.907

2.661.263

3.643

2.664.907

266.126

133.266

2.265.515

2.265.515

108,452

4

Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng)

650.693

712.132

710.416

1.716

712.132

71.042

35.616

605.474

605.474

8,672

5

Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn)

6.134.975

6.559.078

6.541.455

17.623

6.559.078

654.146

328.052

5.576.881

5.576.881

99,495

6

Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành)

988.680

1.361.844

1.358.963

2.881

1.361.844

135.896

68.108

1.157.840

1.157.840

19,388

7

Công ty Cổ phần Thủy điện Xuân Minh

1.336.581

1.347.104

1.343.460

3.644

1.347.104

134.346

67.375

1.145.383

1.145.383

21,124

8

Nhà máy thuỷ điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ

2.450.572

3.122.318

3.095.591

26.727

3.122.318

309.559

156.264

2.656.494

2.656.494

11,706

9

Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH Điện Sông Mực)

140.393

181.258

181.258

181.258

18.126

9.063

154.069

154.069

10,568

10

Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng)

432.000

613.324

613.324

613.324

61.332

30.666

521.325

521.325

190,572

11

Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn

468.000

1.245.530

1.245.530

1.245.530

124.553

62.277

1.058.701

1.058.701

30,628

II

Số tiền không xác định được lưu vực

2.840.792

3.397.104

3.397.104

3.397.104

339.710

169.855

2.887.539

2.887.539

1

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

2.744.945

3.291.014

3.291.014

3.291.014

329.101

164.551

2.797.362

2.797.362

-

Công ty Cổ phần cấp nước Thanh Hóa

1.851.288

1.917.879

1.917.879

1.917.879

191.788

95.894

1.630.197

1.630.197

-

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa

266.502

237.776

237.776

237.776

23.778

11.889

202.109

202.109

-

Tổng công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP

458.538

763.981

763.981

763.981

76.398

38.199

649.384

649.384

-

Chi nhánh Công ty TNHH Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa

29.722

44.046

44.046

44.046

4.405

2.202

37.439

37.439

-

Công ty Cổ phần Bến En Xanh

11.200

12.531

12.531

12.531

1.253

627

10.651

10.651

-

Công ty TNHH Nước sạch Lam Sơn Sao Vàng

53.485

48.190

48.190

48.190

4.819

2.410

40.962

40.962

-

Công ty Cổ phần XD và TM số 7 TH

74.211

71.684

71.684

71.684

7.168

3.584

60.931

60.931

-

Công ty Việt Thành Công VTCI

16.343

16.343

16.343

1.634

817

13.892

13.892

-

Công ty TNHH Xây dựng - thương mại Thanh Hóa

76.305

76.305

76.305

7.631

3.815

64.859

64.859

-

Công ty TNHH MTV Trường Tuấn

98.722

98.722

98.722

9.872

4.936

83.914

83.914

-

Công ty TNHH TMDV Xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung

3.557

3.557

3.557

356

178

3.023

3.023

2

Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch

4.500

6.868

6.868

6.868

687

343

5.838

5.838

-

Vườn Quốc gia Bến En

4.500

6.868

6.868

6.868

687

343

5.838

5.838

3

Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh

91.348

99.223

99.223

99.223

9.922

4.961

84.339

84.339

-

Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn

53.096

46.195

46.195

46.195

4.619

2.310

39.265

39.265

-

Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa

18.000

31.500

31.500

31.500

3.150

1.575

26.775

26.775

-

Công ty Cổ phần Giấy và Bao bì In báo

560

585

585

585

58

29

497

497

-

Công ty TNHH Duyệt Cường

4.680

4.680

4.680

4.680

468

234

3.978

3.978

-

Công ty TNHH Trần Anh

1.260

1.890

1.890

1.890

189

95

1.607

1.607

-

Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm

2.000

1.872

1.872

1.872

187

94

1.591

1.591

-

Công ty Cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa

750

1.500

1.500

1.500

150

75

1.275

1.275

-

Công ty TNHH XD và TM Trường Thành

10.800

10.800

10.800

10.800

1.080

540

9.180

9.180

-

Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP

203

202

202

202

20

10

171

171

III

Số tiền 5% từ quỹ dự phòng năm 2021 chuyển sang chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng bình quân thấp

1.417.800

1.395.471

1.395.471

1.395.471

1.395.471

1.395.471

IV

Lãi tiền gửi

200.000

269.383

269.383

269.383

269.383

-

Lãi tiền gửi vốn điều lệ

200.000

244.524

244.524

244.524

244.524

-

Lãi tiền gửi tài khoản tiền gửi không kỳ hạn

24.859

24.859

24.859

24.859


Phụ biểu số 01.3:

ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO LƯU VỰC

(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng

Kế hoạch phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng cho các đối tượng thụ hưởng theo Phụ biểu số III, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

Điều chỉnh kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo lưu vực

Ghi chú

Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng năm 2022

Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (Nghìn đồng/ha)

Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng

Trong đó

Chi trả cho chủ rừng

Kinh phí Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án

Điều tiết hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp

TỔNG CỘNG (I+II+III)

34.753.421

28.617.192

2.887.539

3.248.690

I

CHI TRẢ CHO CÁC CHỦ RỪNG TỪ NGUỒN THU CÁC LƯU VỰC XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỐI TƯỢNG CHI

400.224,82

314.076,20

28.617.192

28.617.192

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3

1

Lưu vực trên dòng sông Chu

90.846,53

69.820,89

10.852.596

10.852.596

1.1

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy (Thủy điện bậc thang)

26.050,0

21.775,4

1.994.704

26.270,00

20.889,60

2.265.515

2.265.515

*

Chủ rừng tổ chức

11.255,6

9.876,1

904.690

11.267,00

9.244,55

1.002.588

1.002.588

-

Huyện Thường Xuân

11.267,00

9.244,55

1.002.588

1.002.588

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

6.101,45

5.203,58

108,452

564.338

564.338

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

699,76

597,53

108,452

64.803

64.803

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

4.465,79

3.443,44

108,452

373.447

373.447

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

14.794,4

11.899,2

1.090.014

15.003,00

11.645,05

1.262.927

1.262.927

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3

-

Huyện Thường Xuân

15.003,00

11.645,05

1.262.927

1.262.927

+

Xã Bát Mọt

9.777,88

7.841,56

850.431

850.431

Cộng đồng

3.345,21

2.682,76

108,452

290.950

290.950

Hộ gia đình, cá nhân

6.432,67

5.158,80

108,452

559.481

559.481

+

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

373.231

373.231

Cộng đồng

291,85

212,55

108,452

23.051

23.051

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

108,452

350.180

350.180

+

Xã Lương Sơn

499,73

362,04

39.264

39.264

UBND xã

499,73

362,04

108,452

39.264

39.264

1.2.

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt (Thủy điện bậc thang)

43.814,1

37.915,2

5.894.121

44.123,27

35.677,94

6.836.225

6.836.225

*

Chủ rừng tổ chức (huyện Thường Xuân)

28.497,5

25.571,3

3.975.201

28.630,44

23.655,73

4.532.658

4.532.658

-

Huyện Thường Xuân

28.630,44

23.655,73

4.532.658

4.532.658

+

Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

23.259,76

19.457,37

191,609

3.728.213

3.728.213

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

699,76

597,53

191,609

114.492

114.492

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

4.670,92

3.600,83

191,609

689.952

689.952

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý (huyện Thường Xuân)

15.316,5

12.343,9

1.918.921

15.492,83

12.022,21

2.303.567

2.303.567

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3

-

Huyện Thường Xuân

15.492,83

12.022,21

2.303.567

2.303.567

+

Xã Bát Mọt

9.777,88

7.841,56

1.502.516

1.502.516

Cộng đồng

3.345,21

2.682,76

191,609

514.042

514.042

Hộ gia đình, cá nhân

6.432,67

5.158,80

191,609

988.474

988.474

+

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

659.414

659.414

Cộng đồng

291,85

212,55

191,609

40.727

40.727

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

191,609

618.687

618.687

+

Xã Lương Sơn

527,53

382,30

73.252

73.252

UBND xã

527,53

382,30

191,609

73.252

73.252

+

Thị trấn Thường Xuân

109,89

83,11

15.925

15.925

Hộ gia đình, cá nhân

109,89

83,11

191,609

15.925

15.925

+

Xã Vạn Xuân

352,14

273,79

52.461

52.461

UBND xã

97,24

75,60

191,609

14.486

14.486

Hộ gia đình, cá nhân

254,90

198,19

191,609

37.975

37.975

1.3.

Lưu vực thủy điện Xuân Minh (Thủy điện bậc thang)

68.238,9

57.639,9

1.136.094

68.763,73

54.220,80

1.145.383

1.145.383

*

Chủ rừng tổ chức

32.246,0

28.598,0

563.673

32.363,85

26.523,70

560.298

560.298

-

Huyện Thường Xuân

32.363,85

26.523,70

560.298

560.298

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

24.245,40

20.193,80

21,124

426.582

426.582

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

699,76

597,53

21,124

12.622

12.622

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

7.418,69

5.732,37

21,124

121.093

121.093

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

35.992,9

29.041,9

572.421

36.399,88

27.697,10

585.085

585.085

-

Huyện Thường Xuân

35.822,31

27.227,15

575.158

575.158

+

Xã Bát Mọt

9.777,88

7.841,56

165.648

165.648

Cộng đồng

3.345,21

2.682,76

21,124

56.672

56.672

Hộ gia đình, cá nhân

6.432,67

5.158,80

21,124

108.977

108.977

+

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

72.699

72.699

Cộng đồng

291,85

212,55

21,124

4.490

4.490

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

21,124

68.209

68.209

+

Xã Lương Sơn

565,17

409,71

8.655

8.655

UBND xã

565,17

409,71

21,124

8.655

8.655

+

Thị trấn Thường Xuân

1.366,23

970,05

20.492

20.492

Cộng đồng

1.256,34

886,94

21,124

18.736

18.736

Hộ gia đình, cá nhân

109,89

83,11

21,124

1.756

1.756

+

Xã Vạn Xuân

3.298,49

2.404,86

50.801

50.801

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3

UBND xã

865,70

631,16

21,124

13.333

13.333

Cộng đồng

2.177,89

1.575,51

21,124

33.282

33.282

Hộ gia đình, cá nhân

254,90

198,19

21,124

4.187

4.187

+

Xã Luận Khê (Cộng đồng)

101,13

74,99

21,124

1.584

1.584

+

Xã Xuân Cao

209,63

149,71

3.163

3.163

UBND xã

56,19

40,13

21,124

848

848

Cộng đồng

153,44

109,58

21,124

2.315

2.315

+

Xã Xuân Chinh (Cộng đồng)

5.790,73

4.479,51

21,124

94.627

94.627

+

Xã Xuân Lộc (Cộng đồng)

933,19

677,37

21,124

14.309

14.309

+

Xã Xuân Lẹ (Cộng đồng)

8.755,15

6.579,17

21,124

138.981

138.981

+

Xã Xuân Thắng (Cộng đồng)

299,32

198,77

21,124

4.199

4.199

-

Huyện Như Xuân

577,57

469,95

9.927

9.927

+

Xã Thanh Sơn (Cộng đồng)

577,57

469,95

21,124

9.927

9.927

1.4.

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

88.803,9

73.022,9

553.089

90.846,53

69.820,89

605.474

605.474

*

Chủ rừng tổ chức

37.617,1

32.725,5

247.869

37.761,81

30.433,46

263.913

263.913

-

Huyện Thường Xuân

35.029,76

28.518,32

247.306

247.306

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

24.268,65

20.207,75

8,672

175.238

175.238

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

699,76

597,53

8,672

5.182

5.182

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

10.061,35

7.713,04

8,672

66.886

66.886

-

Huyện Như Xuân

1.706,79

1.214,04

10.528

10.528

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh

1.706,79

1.214,04

8,672

10.528

10.528

-

Huyện Như Thanh

1.025,26

701,10

6.080

6.080

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh

1.025,26

701,10

8,672

6.080

6.080

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

51.186,8

40.297,4

305.220

53.084,72

39.387,43

341.561

341.561

-

Huyện Thường Xuân

43.095,31

32.295,37

280.060

280.060

+

Xã Bát Mọt

9.777,88

7.841,56

68.001

68.001

Cộng đồng

3.345,21

2.682,76

8,672

23.264

23.264

Hộ gia đình, cá nhân

6.432,67

5.158,80

8,672

44.736

44.736

+

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

29.844

29.844

Cộng đồng

291,85

212,55

8,672

1.843

1.843

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

8,672

28.000

28.000

+

Xã Lương Sơn

565,17

409,71

3.553

3.553

UBND xã

565,17

409,71

8,672

3.553

3.553

+

Thị trấn Thường Xuân

1.398,90

991,59

8.599

8.599

Cộng đồng

1.289,01

908,48

8,672

7.878

7.878

Hộ gia đình, cá nhân

109,89

83,11

8,672

721

721

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Vạn Xuân

3.298,49

2.404,86

20.855

20.855

UBND xã

865,70

631,16

8,672

5.473

5.473

Cộng đồng

2.177,89

1.575,51

8,672

13.663

13.663

Hộ gia đình, cá nhân

254,90

198,19

8,672

1.719

1.719

+

Xã Luận Khê (Cộng đồng)

2.476,21

1.854,36

8,672

16.081

16.081

+

Xã Xuân Cao

1.728,60

1.196,79

10.378

10.378

UBND xã

771,60

534,21

8,672

4.633

4.633

Cộng đồng

957,00

662,58

8,672

5.746

5.746

+

Xã Xuân Chinh (Cộng đồng)

5.790,73

4.479,51

8,672

38.845

38.845

+

Xã Xuân Lộc (Cộng đồng)

933,19

677,37

8,672

5.874

5.874

+

Xã Xuân Lẹ (Cộng đồng)

8.755,15

6.579,17

8,672

57.053

57.053

+

Xã Xuân Thắng (Cộng đồng)

939,08

623,02

8,672

5.403

5.403

+

Xã Luận Thành (Cộng đồng)

1.071,63

709,43

8,672

6.152

6.152

+

Xã Tân Thành (Cộng đồng)

1.529,33

1.016,88

8,672

8.818

8.818

+

Xã Thọ Thanh (Cộng đồng)

84,35

55,68

8,672

483

483

+

Xã Xuân Dương (Cộng đồng)

21,21

13,99

8,672

121

121

-

Huyện Như Xuân

6.834,15

4.929,72

42.750

42.750

+

Xã Cát Tân (Cộng đồng)

563,29

375,73

8,672

3.258

3.258

+

Xã Cát Vân (Cộng đồng)

1.185,58

862,39

8,672

7.478

7.478

+

Xã Thanh Sơn (Cộng đồng)

1.186,08

946,34

8,672

8.206

8.206

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Thanh Xuân (Cộng đồng)

1.565,92

1.189,03

8,672

10.311

10.311

+

Xã Thượng Ninh (Cộng đồng)

1.704,17

1.132,67

8,672

9.822

9.822

+

Thị trấn Yên Cát (Cộng đồng)

629,11

423,56

8,672

3.673

3.673

-

Huyện Như Thanh

1.316,63

900,10

7.806

7.806

+

Xã Cán Khê (Cộng đồng)

1.316,63

900,10

8,672

7.806

7.806

-

Huyện Triệu Sơn

686,33

501,21

4.346

4.346

+

Xã Bình Sơn (Cộng đồng)

686,33

501,21

8,672

4.346

4.346

-

Huyện Thọ Xuân

1.152,30

761,03

6.600

6.600

+

Xã Xuân Phú (Cộng đồng)

1.152,30

761,03

8,672

6.600

6.600

2.

Lưu vực trên dòng sông Mã

287.877,88

226.940,69

17.089.202

17.089.202

2.1.

Lưu vực thủy điện Trung Sơn (Thủy điện bậc thang)

65.893,8

52.015,5

5.214.729

66.356,59

56.051,78

5.576.881

5.576.881

*

Chủ rừng tổ chức

25.733,9

21.570,8

2.162.540

26.044,66

22.973,35

2.285.737

2.285.737

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

2.196.683

2.196.683

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

99,495

94.315

94.315

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

99,495

340.393

340.393

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

99,495

505.177

505.177

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

99,495

226.033

226.033

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

99,495

98.364

98.364

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

99,495

282.640

282.640

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

99,495

649.761

649.761

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

-

Huyện Quan Hóa

1.043,25

895,06

89.054

89.054

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

85,48

71,81

99,495

7.145

7.145

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

957,77

823,25

99,495

81.909

81.909

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

40.160,0

30.444,7

3.052.188

40.311,93

33.078,43

3.291.144

3.291.144

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

3.109.620

3.109.620

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

99,495

196.033

196.033

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

99,495

571.578

571.578

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

99,495

131.055

131.055

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

99,495

217.928

217.928

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

99,495

413.840

413.840

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

99,495

565.707

565.707

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

99,495

719.812

719.812

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

99,495

293.667

293.667

-

Huyện Quan Hóa

2.381,26

1.824,45

181.524

181.524

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

134,31

105,61

99,495

10.508

10.508

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

2.246,95

1.718,84

99,495

171.016

171.016

2.2.

Lưu vực thủy điện Thành Sơn (Thủy điện bậc thang)

70.498,2

55.622,7

840.378

71.012,20

59.718,01

1.157.840

1.157.840

*

Chủ rừng tổ chức

26.254,6

22.003,4

332.440

26.566,04

23.430,59

454.283

454.283

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

428.064

428.064

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

19,388

18.379

18.379

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

19,388

66.332

66.332

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

19,388

98.443

98.443

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

19,388

44.047

44.047

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

19,388

19.168

19.168

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

19,388

55.078

55.078

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

19,388

126.618

126.618

-

Huyện Quan Hóa

1.564,63

1.352,30

26.219

26.219

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

85,48

71,81

19,388

1.392

1.392

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

1.479,15

1.280,49

19,388

24.827

24.827

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

44.243,7

33.619,2

507.938

44.446,16

36.287,42

703.557

703.557

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

605.966

605.966

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

19,388

38.201

38.201

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

19,388

111.382

111.382

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

19,388

25.538

25.538

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

19,388

42.467

42.467

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

19,388

80.644

80.644

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

19,388

110.238

110.238

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

19,388

140.268

140.268

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

19,388

57.226

57.226

-

Huyện Quan Hóa

6.515,49

5.033,44

97.591

97.591

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

134,31

105,61

19,388

2.048

2.048

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

5.459,70

4.229,67

19,388

82.007

82.007

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

430,08

327,16

19,388

6.343

6.343

+

Xã Trung Thành (Cộng đồng)

491,40

371,00

19,388

7.193

7.193

2.3.

Lưu vực thủy điện Trung Xuân (Thủy điện bậc thang)

41.895,5

34.662,0

397.800

41.434,01

31.101,97

1.058.701

1.058.701

*

Chủ rừng tổ chức

14.006,0

12.012,5

137.861

13.532,13

10.590,32

324.361

324.361

-

Huyện Quan Sơn

12.216,87

9.491,03

290.692

290.692

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

6.749,99

5.243,93

30,628

160.612

160.612

+

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

30,628

130.081

130.081

-

Huyện Thường Xuân

1.207,33

1.009,08

30.906

30.906

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.207,33

1.009,08

30,628

30.906

30.906

-

Huyện Lang Chánh

107,93

90,21

2.763

2.763

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

107,93

90,21

30,628

2.763

2.763

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

27.889,6

22.649,6

259.939

27.901,88

20.511,65

734.340

734.340

-

Huyện Quan Sơn

26.078,76

19.136,26

692.214

692.214

+

Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng)

3.483,90

2.702,68

30,628

82.778

82.778

+

Xã Sơn Hà (Cộng đồng)

2.391,17

1.774,69

30,628

54.355

54.355

+

Xã Tam Lư

4.616,95

3.492,96

213.090

213.090

UBND xã (bao gồm tiền năm 2021)

516,11

390,46

30,628

23.820

23.820

Cộng đồng (bao gồm tiền năm 2021)

4.100,84

3.102,50

30,628

189.270

189.270

+

Xã Tam Thanh (Cộng đồng)

4.677,63

3.635,25

30,628

111.341

111.341

+

Xã Trung Hạ (Cộng đồng)

2.119,06

1.582,08

30,628

48.456

48.456

+

Xã Trung Thượng (Cộng đồng)

3.759,36

2.402,13

30,628

73.573

73.573

+

Xã Trung Tiến (Cộng đồng)

2.499,84

1.753,30

30,628

53.700

53.700

+

Xã Trung Xuân (Cộng đồng)

2.530,85

1.793,17

30,628

54.921

54.921

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

-

Huyện Quan Hóa

253,96

193,90

5.939

5.939

+

Xã Nam Động (Cộng đồng)

211,81

164,62

30,628

5.042

5.042

+

Xã Nam Tiến (Cộng đồng)

42,15

29,28

30,628

897

897

-

Huyện Thường Xuân

527,61

428,48

13.124

13.124

+

Xã Bát Mọt

527,61

428,48

13.124

13.124

Cộng đồng

242,44

196,89

30,628

6.030

6.030

Hộ gia đình, cá nhân

285,17

231,59

30,628

7.093

7.093

-

Huyện Lang Chánh

1.041,55

753,01

23.063

23.063

+

Xã Lâm Phú (Cộng đồng)

1.041,55

753,01

30,628

23.063

23.063

2.4.

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 (Thủy điện bậc thang)

231.029,5

185.475,6

1.795.461

231.939,71

184.621,12

2.542.439

2.542.439

*

Chủ rừng tổ chức

78.046,7

65.936,0

638.281

77.838,16

66.194,24

911.569

911.569

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

304.043

304.043

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

13,771

13.054

13.054

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

13,771

47.114

47.114

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

13,771

69.921

69.921

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

13,771

31.285

31.285

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

13,771

13.615

13.615

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

13,771

39.120

39.120

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

13,771

89.933

89.933

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

-

Huyện Quan Hóa

25.853,16

21.926,26

301.949

301.949

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

841,41

695,69

13,771

9.580

9.580

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20.077,29

17.061,55

13,771

234.957

234.957

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

4.295,85

3.609,45

13,771

49.706

49.706

+

Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)

638,61

559,57

13,771

7.706

7.706

-

Huyện Quan Sơn

24.871,49

20.350,67

280.251

280.251

+

Đồn Biên phòng Na Mèo

4.258,64

3.745,25

13,771

51.576

51.576

+

Đồn Biên phòng Mường Mìn

2.674,00

2.228,76

13,771

30.693

30.693

+

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

13,771

58.487

58.487

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

12.471,97

10.129,56

13,771

139.495

139.495

-

Huyện Thường Xuân

1.207,33

1.009,08

13.896

13.896

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.207,33

1.009,08

13,771

13.896

13.896

-

Huyện Lang Chánh

107,93

90,21

1.242

1.242

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

107,93

90,21

13,771

1.242

1.242

-

Huyện Bá Thước

796,84

739,73

10.187

10.187

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

796,84

739,73

13,771

10.187

10.187

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân;

152.982,8

119.539,6

1.157.181

154.101,55

118.426,88

1.630.871

1.630.871

Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

430.402

430.402

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

13,771

27.133

27.133

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

13,771

79.112

79.112

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

13,771

18.139

18.139

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

13,771

30.163

30.163

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

13,771

57.280

57.280

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

13,771

78.299

78.299

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

13,771

99.629

99.629

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

13,771

40.646

40.646

-

Huyện Quan Hóa

57.149,62

43.324,20

596.623

596.623

+

Xã Hiền Chung (Cộng đồng)

2.487,51

1.894,82

13,771

26.094

26.094

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

4.631,43

3.560,08

13,771

49.026

49.026

+

Xã Nam Động (Cộng đồng)

7.785,01

6.129,65

13,771

84.412

84.412

+

Xã Nam Tiến (Cộng đồng)

4.098,57

3.135,14

13,771

43.174

43.174

+

Xã Nam Xuân (Cộng đồng)

3.342,24

2.459,49

13,771

33.870

33.870

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Phú Lệ (Cộng đồng)

1.658,02

1.207,93

13,771

16.635

16.635

+

Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng)

3.107,90

2.319,77

13,771

31.946

31.946

+

Xã Phú Sơn (Cộng đồng)

2.245,89

1.581,97

13,771

21.785

21.785

+

Xã Phú Thanh (Cộng đồng)

2.060,57

1.545,30

13,771

21.281

21.281

+

Xã Phú Xuân (Cộng đồng)

4.545,72

3.289,26

13,771

45.297

45.297

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

3.931,29

3.031,60

13,771

41.749

41.749

+

Xã Thiên Phủ (Cộng đồng)

4.296,52

3.337,16

13,771

45.956

45.956

+

Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng)

5.123,70

3.815,07

13,771

52.538

52.538

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

5.461,82

4.231,40

13,771

58.271

58.271

+

Xã Trung Thành (Cộng đồng)

2.373,43

1.785,56

13,771

24.589

24.589

-

Huyện Quan Sơn

56.740,39

42.122,38

580.072

580.072

+

Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng)

3.483,90

2.702,68

13,771

37.219

37.219

+

Xã Sơn Hà (Cộng đồng)

2.391,17

1.774,69

13,771

24.439

24.439

+

Xã Tam Lư

4.616,95

3.492,96

48.102

48.102

UBND xã

516,11

390,46

13,771

5.377

5.377

Cộng đồng

4.100,84

3.102,50

13,771

42.725

42.725

+

Xã Tam Thanh (Cộng đồng)

4.677,63

3.635,25

13,771

50.061

50.061

+

Xã Trung Hạ (Cộng đồng)

2.517,12

1.718,88

13,771

23.671

23.671

+

Xã Trung Thượng (Cộng đồng)

3.759,36

2.402,13

13,771

33.080

33.080

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Trung Tiến (Cộng đồng)

2.879,43

1.777,43

13,771

24.477

24.477

+

Xã Trung Xuân (Cộng đồng)

4.619,12

2.989,18

13,771

41.164

41.164

+

Xã Mường Mìn (Cộng đồng)

5.858,85

4.375,64

13,771

60.257

60.257

+

Xã Na Mèo (Cộng đồng)

4.652,43

3.731,39

13,771

51.385

51.385

+

Xã Sơn Điện (Cộng đồng)

6.338,63

4.633,70

13,771

63.811

63.811

+

Xã Sơn Thủy (Cộng đồng)

10.945,80

8.888,45

13,771

122.404

122.404

-

Huyện Thường Xuân

527,61

428,48

5.901

5.901

+

Xã Bát Mọt

527,61

428,48

5.901

5.901

Cộng đồng

242,44

196,89

13,771

2.711

2.711

Hộ gia đình, cá nhân

285,17

231,59

13,771

3.189

3.189

-

Huyện Lang Chánh

1.041,55

753,01

10.370

10.370

+

Xã Lâm Phú (Cộng đồng)

1.041,55

753,01

13,771

10.370

10.370

-

Huyện Bá Thước

711,71

544,83

7.503

7.503

+

Xã Ban Công (Cộng đồng)

18,56

13,78

13,771

190

190

+

Xã Kỳ Tân (Cộng đồng)

21,78

15,72

13,771

216

216

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

439,53

354,53

13,771

4.882

4.882

+

Xã Thiết Kế (Cộng đồng)

231,84

160,80

13,771

2.214

2.214

2.5.

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 (Thủy điện bậc thang)

267.094,8

215.501,5

2.948.961

269.347,37

213.523,77

4.096.847

4.096.847

*

Chủ rừng tổ chức

89.728,6

76.636,1

1.048.702

90.503,53

77.037,41

1.478.105

1.478.105

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

423.613

423.613

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

19,187

18.188

18.188

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

19,187

65.642

65.642

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

19,187

97.419

97.419

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

19,187

43.589

43.589

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

19,187

18.969

18.969

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

19,187

54.505

54.505

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

19,187

125.301

125.301

-

Huyện Quan Hóa

26.389,40

22.377,67

429.357

429.357

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

841,41

695,69

19,187

13.348

13.348

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20.077,29

17.061,55

19,187

327.357

327.357

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

4.832,09

4.060,86

19,187

77.915

77.915

+

Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)

638,61

559,57

19,187

10.736

10.736

-

Huyện Quan Sơn

24.871,49

20.350,67

390.465

390.465

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Đồn Biên phòng Na Mèo

4.258,64

3.745,25

19,187

71.860

71.860

+

Đồn Biên phòng Mường Mìn

2.674,00

2.228,76

19,187

42.763

42.763

+

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

19,187

81.488

81.488

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

12.471,97

10.129,56

19,187

194.354

194.354

-

Huyện Thường Xuân

1.207,33

1.009,08

19.361

19.361

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.207,33

1.009,08

19,187

19.361

19.361

-

Huyện Lang Chánh

107,93

90,21

1.731

1.731

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

107,93

90,21

19,187

1.731

1.731

-

Huyện Bá Thước

12.925,97

11.131,49

213.578

213.578

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

12.006,08

10.423,32

19,187

199.991

199.991

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành

740,17

587,65

19,187

11.275

11.275

+

Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc

179,72

120,52

19,187

2.312

2.312

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

177.366,3

138.865,4

1.900.258

178.843,84

136.486,36

2.618.742

2.618.742

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

599.665

599.665

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

19,187

37.803

37.803

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

19,187

110.224

110.224

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

19,187

25.273

25.273

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

19,187

42.026

42.026

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

19,187

79.806

79.806

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

19,187

109.092

109.092

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

19,187

138.810

138.810

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

19,187

56.631

56.631

-

Huyện Quan Hóa

57.287,69

43.430,54

833.295

833.295

+

Xã Hiền Chung (Cộng đồng)

2.487,51

1.894,82

19,187

36.356

36.356

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

4.631,43

3.560,08

19,187

68.307

68.307

+

Xã Nam Động (Cộng đồng)

7.785,01

6.129,65

19,187

117.609

117.609

+

Xã Nam Tiến (Cộng đồng)

4.098,57

3.135,14

19,187

60.153

60.153

+

Xã Nam Xuân (Cộng đồng)

3.342,24

2.459,49

19,187

47.190

47.190

+

Xã Phú Lệ (Cộng đồng)

1.658,02

1.207,93

19,187

23.176

23.176

+

Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng)

3.245,97

2.426,11

19,187

46.549

46.549

+

Xã Phú Sơn (Cộng đồng)

2.245,89

1.581,97

19,187

30.353

30.353

+

Xã Phú Thanh (Cộng đồng)

2.060,57

1.545,30

19,187

29.649

29.649

+

Xã Phú Xuân (Cộng đồng)

4.545,72

3.289,26

19,187

63.111

63.111

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

3.931,29

3.031,60

19,187

58.167

58.167

+

Xã Thiên Phủ (Cộng đồng)

4.296,52

3.337,16

19,187

64.030

64.030

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng)

5.123,70

3.815,07

19,187

73.199

73.199

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

5.461,82

4.231,40

19,187

81.187

81.187

+

Xã Trung Thành (Cộng đồng)

2.373,43

1.785,56

19,187

34.259

34.259

-

Huyện Quan Sơn

56.740,39

42.122,38

808.195

808.195

+

Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng)

3.483,90

2.702,68

19,187

51.856

51.856

+

Xã Sơn Hà (Cộng đồng)

2.391,17

1.774,69

19,187

34.051

34.051

+

Xã Tam Lư

4.616,95

3.492,96

67.019

67.019

UBND xã

516,11

390,46

19,187

7.492

7.492

Cộng đồng

4.100,84

3.102,50

19,187

59.527

59.527

+

Xã Tam Thanh (Cộng đồng)

4.677,63

3.635,25

19,187

69.749

69.749

+

Xã Trung Hạ (Cộng đồng)

2.517,12

1.718,88

19,187

32.980

32.980

+

Xã Trung Thượng (Cộng đồng)

3.759,36

2.402,13

19,187

46.089

46.089

+

Xã Trung Tiến (Cộng đồng)

2.879,43

1.777,43

19,187

34.103

34.103

+

Xã Trung Xuân (Cộng đồng)

4.619,12

2.989,18

19,187

57.353

57.353

+

Xã Mường Mìn (Cộng đồng)

5.858,85

4.375,64

19,187

83.955

83.955

+

Xã Na Mèo (Cộng đồng)

4.652,43

3.731,39

19,187

71.594

71.594

+

Xã Sơn Điện (Cộng đồng)

6.338,63

4.633,70

19,187

88.906

88.906

+

Xã Sơn Thủy (Cộng đồng)

10.945,80

8.888,45

19,187

170.541

170.541

-

Huyện Thường Xuân

527,61

428,48

8.221

8.221

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Bát Mọt

527,61

428,48

8.221

8.221

Cộng đồng

242,44

196,89

19,187

3.778

3.778

Hộ gia đình, cá nhân

285,17

231,59

19,187

4.443

4.443

-

Huyện Lang Chánh

1.041,55

753,01

14.448

14.448

+

Xã Lâm Phú (Cộng đồng)

1.041,55

753,01

19,187

14.448

14.448

-

Huyện Bá Thước

25.315,93

18.497,97

354.918

354.918

+

Xã Ban Công (Cộng đồng)

2.940,24

2.098,99

19,187

40.273

40.273

+

Xã Kỳ Tân (Cộng đồng)

2.063,45

1.453,75

19,187

27.893

27.893

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

1.039,65

837,95

19,187

16.078

16.078

+

Xã Thiết Kế (Cộng đồng)

2.302,59

1.635,73

19,187

31.384

31.384

+

Xã Ái Thượng (Cộng đồng)

1.043,46

728,59

19,187

13.979

13.979

+

Xã Điền Lư (Cộng đồng)

184,57

125,71

19,187

2.412

2.412

+

Xã Điền Quang (Cộng đồng)

130,62

95,66

19,187

1.835

1.835

+

Xã Cổ Lũng (Cộng đồng)

953,27

690,08

19,187

13.240

13.240

+

Xã Hạ Trung (Cộng đồng)

2.695,81

2.020,45

19,187

38.766

38.766

+

Xã Lương Nội (Cộng đồng)

1.374,92

1.081,36

19,187

20.748

20.748

+

Xã Lương Ngoại (Cộng đồng)

815,20

648,20

19,187

12.437

12.437

+

Xã Lũng Cao (Cộng đồng)

927,72

705,63

19,187

13.539

13.539

+

Xã Lũng Niêm (Cộng đồng)

1.139,54

844,15

19,187

16.197

16.197

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Thành Lâm (Cộng đồng)

756,99

526,65

19,187

10.105

10.105

+

Xã Thiết Ống (Cộng đồng)

4.547,87

3.238,17

19,187

62.130

62.130

+

Thị trấn Cành Nàng (Cộng đồng)

1.137,14

845,11

19,187

16.215

16.215

+

Xã Văn Nho (Cộng đồng)

1.262,89

921,79

19,187

17.686

17.686

2.6.

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

285.715,2

230.274,3

2.082.986

287.877,88

226.940,69

2.656.494

2.656.494

*

Chủ rừng tổ chức

91.048,5

77.665,5

702.536

91.528,61

77.821,48

910.953

910.953

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

258.441

258.441

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

11,706

11.096

11.096

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

11,706

40.047

40.047

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

11,706

59.434

59.434

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

11,706

26.593

26.593

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

11,706

11.573

11.573

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

11,706

33.253

33.253

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

11,706

76.445

76.445

-

Huyện Quan Hóa

26.389,40

22.377,67

261.946

261.946

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

841,41

695,69

11,706

8.144

8.144

+

Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20.077,29

17.061,55

11,706

199.717

199.717

+

Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

4.832,09

4.060,86

11,706

47.535

47.535

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)

638,61

559,57

11,706

6.550

6.550

-

Huyện Quan Sơn

24.871,49

20.350,67

238.218

238.218

+

Đồn Biên phòng Na Mèo

4.258,64

3.745,25

11,706

43.841

43.841

+

Đồn Biên phòng Mường Mìn

2.674,00

2.228,76

11,706

26.089

26.089

+

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

11,706

49.715

49.715

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

12.471,97

10.129,56

11,706

118.573

118.573

-

Huyện Thường Xuân

1.207,33

1.009,08

11.812

11.812

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.207,33

1.009,08

11,706

11.812

11.812

-

Huyện Lang Chánh

107,93

90,21

1.056

1.056

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

107,93

90,21

11,706

1.056

1.056

-

Huyện Bá Thước

13.730,88

11.765,45

137.723

137.723

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

12.006,08

10.423,32

11,706

122.012

122.012

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành

740,17

587,65

11,706

6.879

6.879

+

Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc

984,63

754,48

11,706

8.832

8.832

-

Huyện Cẩm Thủy

220,17

150,11

1.757

1.757

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc

220,17

150,11

11,706

1.757

1.757

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

194.666,7

152.608,8

1.380.450

196.349,27

149.119,21

1.745.541

1.745.541

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

365.849

365.849

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

11,706

23.063

23.063

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

11,706

67.247

67.247

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

11,706

15.419

15.419

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

11,706

25.639

25.639

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

11,706

48.689

48.689

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

11,706

66.556

66.556

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

11,706

84.686

84.686

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

11,706

34.550

34.550

-

Huyện Quan Hóa

57.287,69

43.430,54

508.384

508.384

+

Xã Hiền Chung (Cộng đồng)

2.487,51

1.894,82

11,706

22.180

22.180

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

4.631,43

3.560,08

11,706

41.673

41.673

+

Xã Nam Động (Cộng đồng)

7.785,01

6.129,65

11,706

71.752

71.752

+

Xã Nam Tiến (Cộng đồng)

4.098,57

3.135,14

11,706

36.699

36.699

+

Xã Nam Xuân (Cộng đồng)

3.342,24

2.459,49

11,706

28.790

28.790

+

Xã Phú Lệ (Cộng đồng)

1.658,02

1.207,93

11,706

14.140

14.140

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng)

3.245,97

2.426,11

11,706

28.399

28.399

+

Xã Phú Sơn (Cộng đồng)

2.245,89

1.581,97

11,706

18.518

18.518

+

Xã Phú Thanh (Cộng đồng)

2.060,57

1.545,30

11,706

18.089

18.089

+

Xã Phú Xuân (Cộng đồng)

4.545,72

3.289,26

11,706

38.503

38.503

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

3.931,29

3.031,60

11,706

35.487

35.487

+

Xã Thiên Phủ (Cộng đồng)

4.296,52

3.337,16

11,706

39.064

39.064

+

Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng)

5.123,70

3.815,07

11,706

44.658

44.658

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

5.461,82

4.231,40

11,706

49.531

49.531

+

Xã Trung Thành (Cộng đồng)

2.373,43

1.785,56

11,706

20.901

20.901

-

Huyện Quan Sơn

56.740,39

42.122,38

493.071

493.071

+

Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng)

3.483,90

2.702,68

11,706

31.637

31.637

+

Xã Sơn Hà (Cộng đồng)

2.391,17

1.774,69

11,706

20.774

20.774

+

Xã Tam Lư

4.616,95

3.492,96

40.887

40.887

UBND xã

516,11

390,46

11,706

4.571

4.571

Cộng đồng

4.100,84

3.102,50

11,706

36.317

36.317

+

Xã Tam Thanh (Cộng đồng)

4.677,63

3.635,25

11,706

42.553

42.553

+

Xã Trung Hạ (Cộng đồng)

2.517,12

1.718,88

11,706

20.121

20.121

+

Xã Trung Thượng (Cộng đồng)

3.759,36

2.402,13

11,706

28.119

28.119

+

Xã Trung Tiến (Cộng đồng)

2.879,43

1.777,43

11,706

20.806

20.806

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Trung Xuân (Cộng đồng)

4.619,12

2.989,18

11,706

34.990

34.990

+

Xã Mường Mìn (Cộng đồng)

5.858,85

4.375,64

11,706

51.220

51.220

+

Xã Na Mèo (Cộng đồng)

4.652,43

3.731,39

11,706

43.678

43.678

+

Xã Sơn Điện (Cộng đồng)

6.338,63

4.633,70

11,706

54.241

54.241

+

Xã Sơn Thủy (Cộng đồng)

10.945,80

8.888,45

11,706

104.045

104.045

-

Huyện Thường Xuân

527,61

428,48

5.016

5.016

+

Xã Bát Mọt

527,61

428,48

5.016

5.016

Cộng đồng

242,44

196,89

11,706

2.305

2.305

Hộ gia đình, cá nhân

285,17

231,59

11,706

2.711

2.711

-

Huyện Lang Chánh

1.041,55

753,01

8.814

8.814

+

Xã Lâm Phú (Cộng đồng)

1.041,55

753,01

11,706

8.814

8.814

-

Huyện Bá Thước

37.453,61

27.307,74

319.656

319.656

+

Xã Ban Công (Cộng đồng)

2.940,24

2.098,99

11,706

24.570

24.570

+

Xã Kỳ Tân (Cộng đồng)

2.063,45

1.453,75

11,706

17.017

17.017

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

1.039,65

837,95

11,706

9.809

9.809

+

Xã Thiết Kế (Cộng đồng)

2.302,59

1.635,73

11,706

19.147

19.147

+

Xã Ái Thượng (Cộng đồng)

1.089,07

759,74

11,706

8.893

8.893

+

Xã Điền Lư (Cộng đồng)

404,74

272,49

11,706

3.190

3.190

+

Xã Điền Quang (Cộng đồng)

1.323,25

941,14

11,706

11.017

11.017

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Cổ Lũng (Cộng đồng)

953,27

690,08

11,706

8.078

8.078

+

Xã Hạ Trung (Cộng đồng)

2.695,81

2.020,45

11,706

23.651

23.651

+

Xã Lương Nội (Cộng đồng)

4.005,63

3.104,90

11,706

36.345

36.345

+

Xã Lương Ngoại (Cộng đồng)

1.501,68

1.110,40

11,706

12.998

12.998

+

Xã Lũng Cao (Cộng đồng)

927,72

705,63

11,706

8.260

8.260

+

Xã Lũng Niêm (Cộng đồng)

1.139,54

844,15

11,706

9.881

9.881

+

Xã Thành Lâm (Cộng đồng)

756,99

526,65

11,706

6.165

6.165

+

Xã Thiết Ống (Cộng đồng)

4.659,22

3.320,05

11,706

38.863

38.863

+

Thị trấn Cành Nàng (Cộng đồng)

1.137,14

845,11

11,706

9.893

9.893

+

Xã Văn Nho (Cộng đồng)

1.262,89

921,79

11,706

10.790

10.790

+

Xã Điền Hạ (Cộng đồng)

2.307,09

1.743,43

11,706

20.408

20.408

+

Xã Điền Thượng (Cộng đồng)

1.883,79

1.333,32

11,706

15.607

15.607

+

Xã Điền Trung (Cộng đồng)

1.204,93

827,07

11,706

9.681

9.681

+

Xã Lương Trung (Cộng đồng)

1.854,92

1.314,92

11,706

15.392

15.392

-

Huyện Cẩm Thủy

5.108,25

3.625,40

42.438

42.438

+

Xã Cẩm Lương (Cộng đồng)

516,47

380,55

11,706

4.455

4.455

+

Xã Cẩm Liên (Cộng đồng)

1.517,26

1.046,37

11,706

12.248

12.248

+

Xã Cẩm Quý (Cộng đồng)

100,25

69,73

11,706

816

816

+

Xã Cẩm Thành (Cộng đồng)

1.702,98

1.239,11

11,706

14.505

14.505

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

+

Xã Cẩm Thạch (Cộng đồng)

1.271,29

889,64

11,706

10.414

10.414

-

Huyện Thạch Thành

259,50

197,68

2.314

2.314

+

Xã Thạch Lâm (Cộng đồng)

259,50

197,68

11,706

2.314

2.314

3.

Lưu vực thủy điện sông Mực

17.765,3

15.167,4

119.334

17.983,35

14.579,04

154.069

154.069

*

Chủ rừng tổ chức

13.727,1

12.042,3

94.747

13.857,43

11.592,89

122.512

122.512

-

Huyện Như Xuân

5.463,48

4.424,94

46.762

46.762

+

Vườn Quốc gia Bến En

5.463,48

4.424,94

10,568

46.762

46.762

-

Huyện Như Thanh

8.393,95

7.167,95

75.750

75.750

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh

4.556,43

3.759,77

10,568

39.733

39.733

+

Vườn Quốc gia Bến En

3.837,52

3.408,18

10,568

36.017

36.017

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

4.038,2

3.125,0

24.587

4.125,92

2.986,15

31.557

31.557

-

Huyện Như Xuân

2.645,44

1.823,46

19.270

19.270

+

Xã Bình Lương (Cộng đồng)

456,23

304,55

10,568

3.218

3.218

+

Xã Tân Bình (Cộng đồng)

903,53

602,97

10,568

6.372

6.372

+

Thị trấn Yên Cát (Cộng đồng)

154,71

103,91

10,568

1.098

1.098

+

Xã Xuân Bình (Cộng đồng)

443,66

317,01

10,568

3.350

3.350

+

Xã Xuân Hòa (Cộng đồng)

687,31

495,02

10,568

5.231

5.231

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a

-

Huyện Như Thanh

1.480,48

1.162,69

12.287

12.287

+

Xã Xuân Thái

1.480,48

1.162,69

12.287

12.287

UBND xã

1.480,48

1.162,69

10,568

12.287

12.287

4.

Lưu vực thủy điện Trí Nang

3.484,7

3.021,1

367.200

3.517,06

2.735,58

521.325

521.325

*

Chủ rừng tổ chức

3.221,2

2.815,0

342.155

3.246,53

2.545,32

485.067

485.067

-

Huyện Lang Chánh

2.900,35

2.259,16

430.533

430.533

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh

2.900,35

2.259,16

190,572

430.533

430.533

-

Huyện Thường Xuân

346,18

286,16

54.534

54.534

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

346,18

286,16

190,572

54.534

54.534

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

263,6

206,1

25.045

270,53

190,26

36.258

36.258

-

Huyện Lang Chánh

270,53

190,26

36.258

36.258

+

Xã Trí Năng (Cộng đồng)

270,53

190,26

190,572

36.258

36.258

II

HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ ĐIỀU TIẾT CHO LƯU VỰC CÓ ĐƠN GIÁ CHI TRẢ THẤP

3.832.473

6.136.229

2.887.539

3.248.690

1

Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng

2.414.674

2.887.539

2.887.539

1.1

Tuyên truyền, phổ biến chính sách, nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các địa phương, đơn vị

499.196

429.831

429.831

-

Biên tập, sản xuất và phát sóng phóng sự truyền hình về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh

68.335

68.335

68.335

-

Biên tập và đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên Báo (4 bài)

20.000

20.000

20.000

-

Biên tập, in ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông về chi trả dịch vụ môi trường rừng

410.861

341.496

341.496

1.2

Hỗ trợ lực lượng Kiểm lâm thực hiện Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách Chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh năm 2022, theo quy định tại Nghị định 156/2018/NĐ-CP .

900.000

900.000

900.000

-

Hỗ trợ kinh phí trong năm 2022

400.000

400.000

-

Tiếp tục hỗ trợ kinh phí trong năm 2023

500.000

500.000

1.3

Hỗ trợ cây giống phục vụ trồng cây phân tán, cây cảnh quan, phát triển du lịch sinh thái tại các địa phương (huyện Bá Thước và Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông) trong lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng. Tổng số: 2.829 cây; tiêu chuẩn cây trồng: Dgốc= 5-6 cm, Hvn=2,0-2,5 m; thời gian: 26-30 tháng tuổi, kích thước bầu bó 35x40cm; vận chuyển, bàn giao cây tại địa phương).

997.600

997.100

997.100

1.4

Bổ sung kinh phí hỗ trợ công tác bảo vệ, phát triển rừng, chương trình, dự án đã thực hiện trong kế hoạch năm 2021 (Số tiền 85% từ nguồn tiền dịch vụ môi trường rừng không xác định được lưu vực đã chi hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án cao hơn so với số tiền thu được thực tế trong năm 2021)

17.878

84.427

84.427

1.5

Kinh phí từ nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang Kế hoạch năm 2023

476.181

476.181

2

Chi hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang và kinh phí dự phòng thu trong năm 2022

1.417.800

3.248.690

3.248.690

-

Kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang chi năm 2022

1.417.800

1.395.471

1.395.471

-

Kinh phí dự phòng thu trong năm 2022

1.853.219

1.853.219


Phụ biểu số 01.3a:

CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG

(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

TT

Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng

Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Số lượng (hộ)

Số tiền chi trả

Ghi chú

TỔNG CỘNG

400.224,82

314.076,20

28.617.192

I

Chủ rừng tổ chức (chi tiết tổ chức)

146.394,38

122.393,15

13.332.043

1

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

24.268,65

20.207,75

4.894.371

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

24.268,65

20.207,75

175.238

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

24.245,40

20.193,80

426.582

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

23.259,76

19.457,37

3.728.213

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

6.101,45

5.203,58

564.338

2

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

10.407,53

7.999,20

1.305.913

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

10.061,35

7.713,04

66.886

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

7.418,69

5.732,37

121.093

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

4.670,92

3.600,83

689.952

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

4.465,79

3.443,44

373.447

-

Lưu vực thủy điện Trí Nang

346,18

286,16

54.534

3

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.907,09

1.606,61

273.075

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

699,76

597,53

5.182

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

699,76

597,53

12.622

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

699,76

597,53

114.492

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

699,76

597,53

64.803

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.207,33

1.009,08

11.812

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.207,33

1.009,08

19.361

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.207,33

1.009,08

13.896

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

1.207,33

1.009,08

30.906

4

Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh

7.288,48

5.674,91

56.340

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

2.732,05

1.915,14

16.608

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

4.556,43

3.759,77

39.733

5

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

155.033

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.068,84

947,94

11.096

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.068,84

947,94

18.188

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.068,84

947,94

13.054

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

1.068,84

947,94

18.379

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

1.068,84

947,94

94.315

6

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

559.528

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.910,40

3.421,20

40.047

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.910,40

3.421,20

65.642

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.910,40

3.421,20

47.114

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

3.910,40

3.421,20

66.332

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

3.910,40

3.421,20

340.393

7

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

830.395

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.805,58

5.077,40

59.434

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.805,58

5.077,40

97.419

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.805,58

5.077,40

69.921

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

5.805,58

5.077,40

98.443

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

5.805,58

5.077,40

505.177

8

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

371.547

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.559,59

2.271,80

26.593

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.559,59

2.271,80

43.589

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.559,59

2.271,80

31.285

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

2.559,59

2.271,80

44.047

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

2.559,59

2.271,80

226.033

9

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

161.688

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.125,32

988,63

11.573

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.125,32

988,63

18.969

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.125,32

988,63

13.615

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

1.125,32

988,63

19.168

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

1.125,32

988,63

98.364

10

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

464.595

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.223,18

2.840,74

33.253

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.223,18

2.840,74

54.505

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.223,18

2.840,74

39.120

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

3.223,18

2.840,74

55.078

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

3.223,18

2.840,74

282.640

11

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

27.385,79

23.592,13

1.936.825

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

27.385,79

23.592,13

276.162

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

27.385,79

23.592,13

452.658

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

27.385,79

23.592,13

324.890

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

8.787,65

7.811,07

151.445

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

8.266,27

7.353,83

731.671

12

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

841,41

695,69

39.609

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

841,41

695,69

8.144

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

841,41

695,69

13.348

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

841,41

695,69

9.580

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

85,48

71,81

1.392

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

85,48

71,81

7.145

13

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

12.579,90

10.219,77

619.827

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

12.579,90

10.219,77

119.629

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

12.579,90

10.219,77

196.085

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

12.579,90

10.219,77

140.738

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

6.857,92

5.334,14

163.375

14

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

319.771

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.466,88

4.247,10

49.715

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.466,88

4.247,10

81.488

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.466,88

4.247,10

58.487

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

5.466,88

4.247,10

130.081

15

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

16.838,17

14.484,18

507.346

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

16.838,17

14.484,18

169.547

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

16.838,17

14.484,18

277.906

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.092,69

4.349,18

59.893

16

Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)

638,61

559,57

24.992

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

638,61

559,57

6.550

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

638,61

559,57

10.736

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

638,61

559,57

7.706

17

Đồn Biên phòng Na Mèo

4.258,64

3.745,25

167.276

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.258,64

3.745,25

43.841

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.258,64

3.745,25

71.860

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.258,64

3.745,25

51.576

18

Đồn Biên phòng Mường Mìn

2.674,00

2.228,76

99.545

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.674,00

2.228,76

26.089

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.674,00

2.228,76

42.763

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.674,00

2.228,76

30.693

19

Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành

740,17

587,65

18.154

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

740,17

587,65

6.879

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

740,17

587,65

11.275

20

Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc

1.204,80

904,59

12.901

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.204,80

904,59

10.589

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

179,72

120,52

2.312

21

Vườn Quốc gia Bến En

9.301,00

7.833,12

82.779

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

9.301,00

7.833,12

82.779

22

Ban quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh

2.900,35

2.259,16

430.533

-

Lưu vực thủy điện Trí Nang

2.900,35

2.259,16

430.533

II

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

249.631,38

188.554,82

15.068.107

1

Huyện Thường Xuân

41.420,45

31.148,77

2.294

4.290.476

1.1

Xã Bát Mọt

10.305,49

8.270,04

493

2.618.857

a.

Cộng đồng dân cư

3.587,65

2.879,65

8

899.752

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

3.345,21

2.682,76

23.264

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

3.345,21

2.682,76

56.672

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

3.345,21

2.682,76

514.042

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

3.345,21

2.682,76

290.950

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

242,44

196,89

2.305

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

242,44

196,89

3.778

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

242,44

196,89

2.711

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

242,44

196,89

6.030

b.

Hộ gia đình, cá nhân

6.717,84

5.390,39

485

1.719.105

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

6.432,67

5.158,80

44.736

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

6.432,67

5.158,80

108.977

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

6.432,67

5.158,80

988.474

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

6.432,67

5.158,80

559.481

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

285,17

231,59

2.711

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

285,17

231,59

4.443

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

285,17

231,59

3.189

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

285,17

231,59

7.093

1.2

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

1.628

1.135.187

a.

Cộng đồng dân cư

291,85

212,55

6

70.111

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

291,85

212,55

1.843

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

291,85

212,55

4.490

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

291,85

212,55

40.727

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

291,85

212,55

23.051

b.

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

1.622

1.065.076

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

4.433,54

3.228,90

28.000

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

4.433,54

3.228,90

68.209

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

4.433,54

3.228,90

618.687

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

4.433,54

3.228,90

350.180

1.3

Xã Vạn Xuân

2.432,79

1.773,70

74

90.825

a.

Cộng đồng dân cư

2.177,89

1.575,51

10

46.944

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

2.177,89

1.575,51

13.663

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

2.177,89

1.575,51

33.282

b.

Hộ gia đình, cá nhân

254,90

198,19

64

43.880

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

254,90

198,19

1.719

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

254,90

198,19

4.187

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

254,90

198,19

37.975

1.4

Thị trấn Thường Xuân

1.398,90

991,59

38

45.015

a.

Cộng đồng dân cư

1.289,01

908,48

5

26.614

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.289,01

908,48

7.878

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

1.256,34

886,94

18.736

b.

Hộ gia đình, cá nhân

109,89

83,11

33

18.401

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

109,89

83,11

721

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

109,89

83,11

1.756

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

109,89

83,11

15.925

1.5

Xã Luận Khê

2.476,21

1.854,36

9

17.665

a.

Cộng đồng dân cư

2.476,21

1.854,36

9

17.665

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

2.476,21

1.854,36

16.081

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

101,13

74,99

1.584

1.6

Xã Xuân Cao

957,00

662,58

9

8.061

a.

Cộng đồng dân cư

957,00

662,58

9

8.061

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

957,00

662,58

5.746

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

153,44

109,58

2.315

1.7

Xã Xuân Chinh

5.790,73

4.479,51

6

133.473

a.

Cộng đồng dân cư

5.790,73

4.479,51

6

133.473

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

5.790,73

4.479,51

38.845

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

5.790,73

4.479,51

94.627

1.8

Xã Xuân Lộc

933,19

677,37

5

20.183

a.

Cộng đồng dân cư

933,19

677,37

5

20.183

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

933,19

677,37

5.874

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

933,19

677,37

14.309

1.9

Xã Xuân Lẹ

8.755,15

6.579,17

8

196.034

a.

Cộng đồng dân cư

8.755,15

6.579,17

8

196.034

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

8.755,15

6.579,17

57.053

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

8.755,15

6.579,17

138.981

1.10

Xã Xuân Thắng

939,08

623,02

6

9.602

a.

Cộng đồng dân cư

939,08

623,02

6

9.602

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

939,08

623,02

5.403

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

299,32

198,77

4.199

1.11

Xã Luận Thành

1.071,63

709,43

7

6.152

a.

Cộng đồng dân cư

1.071,63

709,43

7

6.152

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.071,63

709,43

6.152

1.12

Xã Tân Thành

1.529,33

1.016,88

9

8.818

a.

Cộng đồng dân cư

1.529,33

1.016,88

9

8.818

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.529,33

1.016,88

8.818

1.13

Xã Thọ Thanh

84,35

55,68

1

483

a.

Cộng đồng dân cư

84,35

55,68

1

483

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

84,35

55,68

483

1.14

Xã Xuân Dương

21,21

13,99

1

121

a.

Cộng đồng dân cư

21,21

13,99

1

121

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

21,21

13,99

121

2

Huyện Như Xuân (Cộng đồng dân cư)

9.479,59

6.753,18

41

71.947

2.1

Xã Thanh Sơn

1.186,08

946,34

4

18.134

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.186,08

946,34

8.206

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

577,57

469,95

9.927

2.2

Xã Cát Tân

563,29

375,73

4

3.258

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

563,29

375,73

3.258

2.3

Xã Cát Vân

1.185,58

862,39

5

7.478

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.185,58

862,39

7.478

2.4

Xã Thanh Xuân

1.565,92

1.189,03

5

10.311

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.565,92

1.189,03

10.311

2.5

Xã Thượng Ninh

1.704,17

1.132,67

7

9.822

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.704,17

1.132,67

9.822

2.6

Thị trấn Yên Cát

783,82

527,47

4

4.771

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

629,11

423,56

3.673

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

154,71

103,91

1.098

2.7

Xã Bình Lương

456,23

304,55

4

3.218

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

456,23

304,55

3.218

2.8

Xã Tân Bình

903,53

602,97

5

6.372

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

903,53

602,97

6.372

2.9

Xã Xuân Bình

443,66

317,01

2

3.350

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

443,66

317,01

3.350

2.10

Xã Xuân Hòa

687,31

495,02

1

5.231

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

687,31

495,02

5.231

3

Huyện Như Thanh (Cộng đồng dân cư)

1.316,63

900,10

8

7.806

3.1

Xã Cán Khê

1.316,63

900,10

8

7.806

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.316,63

900,10

7.806

4

Huyện Triệu Sơn (Cộng đồng dân cư)

686,33

501,21

5

4.346

4.1

Xã Bình Sơn

686,33

501,21

5

4.346

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

686,33

501,21

4.346

5

Huyện Thọ Xuân (Cộng đồng dân cư)

1.152,30

761,03

4

6.600

5.1

Xã Xuân Phú

1.152,30

761,03

4

6.600

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.152,30

761,03

6.600

6

Huyện Mường Lát (Cộng đồng dân cư)

37.930,67

31.253,98

84

5.111.503

6.1

Xã Mường Chanh

2.410,49

1.970,28

8

322.234

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.410,49

1.970,28

23.063

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.410,49

1.970,28

37.803

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.410,49

1.970,28

27.133

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

2.410,49

1.970,28

38.201

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

2.410,49

1.970,28

196.033

6.2

Xã Mường Lý

6.983,68

5.744,78

15

939.543

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

6.983,68

5.744,78

67.247

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

6.983,68

5.744,78

110.224

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

6.983,68

5.744,78

79.112

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

6.983,68

5.744,78

111.382

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

6.983,68

5.744,78

571.578

6.3

Xã Nhi Sơn

1.688,86

1.317,20

6

215.424

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.688,86

1.317,20

15.419

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.688,86

1.317,20

25.273

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.688,86

1.317,20

18.139

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

1.688,86

1.317,20

25.538

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

1.688,86

1.317,20

131.055

6.4

Xã Pù Nhi

2.652,99

2.190,34

11

358.224

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.652,99

2.190,34

25.639

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.652,99

2.190,34

42.026

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.652,99

2.190,34

30.163

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

2.652,99

2.190,34

42.467

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

2.652,99

2.190,34

217.928

6.5

Xã Quang Chiểu

5.164,10

4.159,40

13

680.258

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.164,10

4.159,40

48.689

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.164,10

4.159,40

79.806

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.164,10

4.159,40

57.280

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

5.164,10

4.159,40

80.644

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

5.164,10

4.159,40

413.840

6.6

Xã Tam Chung

6.757,46

5.685,77

8

929.892

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

6.757,46

5.685,77

66.556

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

6.757,46

5.685,77

109.092

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

6.757,46

5.685,77

78.299

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

6.757,46

5.685,77

110.238

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

6.757,46

5.685,77

565.707

6.7

Xã Trung Lý

8.725,89

7.234,64

15

1.183.205

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

8.725,89

7.234,64

84.686

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

8.725,89

7.234,64

138.810

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

8.725,89

7.234,64

99.629

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

8.725,89

7.234,64

140.268

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

8.725,89

7.234,64

719.812

6.8

Thị trấn Mường Lát

3.547,20

2.951,57

8

482.721

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.547,20

2.951,57

34.550

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.547,20

2.951,57

56.631

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.547,20

2.951,57

40.646

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

3.547,20

2.951,57

57.226

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

3.547,20

2.951,57

293.667

7

Huyện Quan Hóa (Cộng đồng dân cư)

57.287,69

43.430,54

107

2.223.355

7.1

Xã Hiền Kiệt

4.631,43

3.560,08

7

171.561

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.631,43

3.560,08

41.673

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.631,43

3.560,08

68.307

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.631,43

3.560,08

49.026

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

134,31

105,61

2.048

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

134,31

105,61

10.508

7.2

Xã Trung Sơn

5.461,82

4.231,40

7

442.013

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.461,82

4.231,40

49.531

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.461,82

4.231,40

81.187

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.461,82

4.231,40

58.271

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

5.459,70

4.229,67

82.007

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

2.246,95

1.718,84

171.016

7.3

Xã Thành Sơn

3.931,29

3.031,60

8

141.745

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.931,29

3.031,60

35.487

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.931,29

3.031,60

58.167

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.931,29

3.031,60

41.749

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

430,08

327,16

6.343

7.4

Xã Trung Thành

2.373,43

1.785,56

8

86.943

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.373,43

1.785,56

20.901

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.373,43

1.785,56

34.259

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.373,43

1.785,56

24.589

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

491,40

371,00

7.193

7.5

Xã Nam Động

7.785,01

6.129,65

6

278.814

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

7.785,01

6.129,65

71.752

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

7.785,01

6.129,65

117.609

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

7.785,01

6.129,65

84.412

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

211,81

164,62

5.042

7.6

Xã Nam Tiến

4.098,57

3.135,14

9

140.924

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.098,57

3.135,14

36.699

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.098,57

3.135,14

60.153

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.098,57

3.135,14

43.174

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

42,15

29,28

897

7.7

Xã Hiền Chung

2.487,51

1.894,82

6

84.630

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.487,51

1.894,82

22.180

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.487,51

1.894,82

36.356

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.487,51

1.894,82

26.094

7.8

Xã Nam Xuân

3.342,24

2.459,49

4

109.850

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.342,24

2.459,49

28.790

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.342,24

2.459,49

47.190

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.342,24

2.459,49

33.870

7.9

Xã Phú Lệ

1.658,02

1.207,93

4

53.951

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.658,02

1.207,93

14.140

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.658,02

1.207,93

23.176

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.658,02

1.207,93

16.635

7.10

Xã Phú Nghiêm

3.245,97

2.426,11

6

106.894

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.245,97

2.426,11

28.399

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.245,97

2.426,11

46.549

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.107,90

2.319,77

31.946

7.11

Xã Phú Sơn

2.245,89

1.581,97

5

70.657

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.245,89

1.581,97

18.518

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.245,89

1.581,97

30.353

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.245,89

1.581,97

21.785

7.12

Xã Phú Thanh

2.060,57

1.545,30

6

69.019

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.060,57

1.545,30

18.089

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.060,57

1.545,30

29.649

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.060,57

1.545,30

21.281

7.13

Xã Phú Xuân

4.545,72

3.289,26

11

146.910

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.545,72

3.289,26

38.503

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.545,72

3.289,26

63.111

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.545,72

3.289,26

45.297

7.14

Xã Thiên Phủ

4.296,52

3.337,16

7

149.050

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.296,52

3.337,16

39.064

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.296,52

3.337,16

64.030

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.296,52

3.337,16

45.956

7.15

TT Hồi Xuân

5.123,70

3.815,07

13

170.395

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.123,70

3.815,07

44.658

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.123,70

3.815,07

73.199

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.123,70

3.815,07

52.538

8

Huyện Quan Sơn (Cộng đồng dân cư)

56.224,28

41.731,92

91

2.532.293

8.1

Thị trấn Sơn Lư

3.483,90

2.702,68

10

203.489

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.483,90

2.702,68

31.637

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.483,90

2.702,68

51.856

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.483,90

2.702,68

37.219

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

3.483,90

2.702,68

82.778

8.2

Xã Sơn Hà

2.391,17

1.774,69

6

133.619

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.391,17

1.774,69

20.774

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.391,17

1.774,69

34.051

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.391,17

1.774,69

24.439

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

2.391,17

1.774,69

54.355

8.3

Xã Tam Lư

4.100,84

3.102,50

6

327.839

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.100,84

3.102,50

36.317

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.100,84

3.102,50

59.527

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.100,84

3.102,50

42.725

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

4.100,84

3.102,50

189.270

8.4

Xã Tam Thanh

4.677,63

3.635,25

8

273.704

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.677,63

3.635,25

42.553

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.677,63

3.635,25

69.749

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.677,63

3.635,25

50.061

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

4.677,63

3.635,25

111.341

8.5

Xã Trung Hạ

2.517,12

1.718,88

7

125.228

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.517,12

1.718,88

20.121

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.517,12

1.718,88

32.980

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.517,12

1.718,88

23.671

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

2.517,12

1.718,88

48.456

8.6

Xã Trung Thượng

3.759,36

2.402,13

6

180.861

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.759,36

2.402,13

28.119

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.759,36

2.402,13

46.089

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.759,36

2.402,13

33.080

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

3.759,36

2.402,13

73.573

8.7

Xã Trung Tiến

2.879,43

1.777,43

7

133.087

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.879,43

1.777,43

20.806

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.879,43

1.777,43

34.103

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.879,43

1.777,43

24.477

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

2.499,84

1.753,30

53.700

8.8

Xã Trung Xuân

4.619,12

2.989,18

6

188.429

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.619,12

2.989,18

34.990

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.619,12

2.989,18

57.353

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.619,12

2.989,18

41.164

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

2.530,85

1.793,17

54.921

8.9

Xã Mường Mìn

5.858,85

4.375,64

5

195.432

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.858,85

4.375,64

51.220

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.858,85

4.375,64

83.955

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.858,85

4.375,64

60.257

8.10

Xã Na Mèo

4.652,43

3.731,39

9

166.657

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.652,43

3.731,39

43.678

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.652,43

3.731,39

71.594

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.652,43

3.731,39

51.385

8.11

Xã Sơn Điện

6.338,63

4.633,70

10

206.958

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

6.338,63

4.633,70

54.241

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

6.338,63

4.633,70

88.906

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

6.338,63

4.633,70

63.811

8.12

Xã Sơn Thủy

10.945,80

8.888,45

11

396.991

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

10.945,80

8.888,45

104.045

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

10.945,80

8.888,45

170.541

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

10.945,80

8.888,45

122.404

9

Huyện Bá Thước (Cộng đồng dân cư)

37.453,61

27.307,74

168

682.076

9.1

Xã Ban Công

2.940,24

2.098,99

7

65.033

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.940,24

2.098,99

24.570

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.940,24

2.098,99

40.273

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

18,56

13,78

190

9.2

Xã Kỳ Tân

2.063,45

1.453,75

6

45.126

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.063,45

1.453,75

17.017

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.063,45

1.453,75

27.893

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

21,78

15,72

216

9.3

Xã Thành Sơn

1.039,65

837,95

6

30.769

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.039,65

837,95

9.809

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.039,65

837,95

16.078

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

439,53

354,53

4.882

9.4

Xã Thiết Kế

2.302,59

1.635,73

5

52.746

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.302,59

1.635,73

19.147

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.302,59

1.635,73

31.384

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

231,84

160,80

2.214

9.5

Xã Ái Thượng

1.089,07

759,74

10

22.873

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.089,07

759,74

8.893

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.043,46

728,59

13.979

9.6

Xã Điền Lư

404,74

272,49

6

5.602

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

404,74

272,49

3.190

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

184,57

125,71

2.412

9.7

Xã Điền Quang

1.323,25

941,14

8

12.852

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.323,25

941,14

11.017

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

130,62

95,66

1.835

9.8

Xã Cổ Lũng

953,27

690,08

9

21.318

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

953,27

690,08

8.078

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

953,27

690,08

13.240

9.9

Xã Hạ Trung

2.695,81

2.020,45

7

62.417

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.695,81

2.020,45

23.651

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.695,81

2.020,45

38.766

9.10

Xã Lương Nội

4.005,63

3.104,90

9

57.093

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.005,63

3.104,90

36.345

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.374,92

1.081,36

20.748

9.11

Xã Lương Ngoại

1.501,68

1.110,40

7

25.435

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.501,68

1.110,40

12.998

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

815,20

648,20

12.437

9.12

Xã Lũng Cao

927,72

705,63

7

21.799

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

927,72

705,63

8.260

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

927,72

705,63

13.539

9.13

Xã Lũng Niêm

1.139,54

844,15

6

26.078

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.139,54

844,15

9.881

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.139,54

844,15

16.197

9.14

Xã Thành Lâm

756,99

526,65

6

16.270

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

756,99

526,65

6.165

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

756,99

526,65

10.105

9.15

Xã Thiết Ống

4.659,22

3.320,05

16

100.994

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.659,22

3.320,05

38.863

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.547,87

3.238,17

62.130

9.16

Thị trấn Cành Nàng

1.137,14

845,11

13

26.108

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.137,14

845,11

9.893

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.137,14

845,11

16.215

9.17

Xã Văn Nho

1.262,89

921,79

7

28.476

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.262,89

921,79

10.790

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.262,89

921,79

17.686

9.18

Xã Điền Hạ

2.307,09

1.743,43

8

20.408

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.307,09

1.743,43

20.408

9.19

Xã Điền Thượng

1.883,79

1.333,32

5

15.607

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.883,79

1.333,32

15.607

9.20

Xã Điền Trung

1.204,93

827,07

10

9.681

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.204,93

827,07

9.681

9.21

Xã Lương Trung

1.854,92

1.314,92

10

15.392

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.854,92

1.314,92

15.392

10

Huyện Cẩm Thủy (Cộng đồng dân cư)

5.108,25

3.625,40

23

42.438

10.1

Xã Cẩm Lương

516,47

380,55

3

4.455

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

516,47

380,55

4.455

10.2

Xã Cẩm Liên

1.517,26

1.046,37

5

12.248

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.517,26

1.046,37

12.248

10.3

Xã Cẩm Quý

100,25

69,73

1

816

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

100,25

69,73

816

10.4

Xã Cẩm Thành

1.702,98

1.239,11

7

14.505

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.702,98

1.239,11

14.505

10.5

Xã Cẩm Thạch

1.271,29

889,64

7

10.414

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.271,29

889,64

10.414

11

Huyện Thạch Thành (Cộng đồng dân cư)

259,50

197,68

1

2.314

11.1

Xã Thạch Lâm

259,50

197,68

1

2.314

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

259,50

197,68

2.314

12

Huyện Lang Chánh (Cộng đồng dân cư)

1.312,08

943,27

4

92.954

12.1

Xã Lâm Phú

1.041,55

753,01

3

56.695

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.041,55

753,01

8.814

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.041,55

753,01

14.448

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.041,55

753,01

10.370

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

1.041,55

753,01

23.063

12.2

Xã Trí Nang

270,53

190,26

1

36.258

-

Lưu vực thủy điện Trí Nang

270,53

190,26

36.258

III

Ủy ban nhân dân xã (chi tiết từng UBND xã)

4.199,06

3.128,23

217.043

1

Huyện Thường Xuân

2.202,47

1.575,08

163.496

1.1

Xã Vạn Xuân

865,70

631,16

33.292

*

UBND xã tạm quản lý

865,70

631,16

33.292

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

865,70

631,16

5.473

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

865,70

631,16

13.333

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

97,24

75,60

14.486

1.2

Xã Lương Sơn

565,17

409,71

124.724

*

UBND xã tạm quản lý

565,17

409,71

124.724

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

565,17

409,71

3.553

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

565,17

409,71

8.655

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

527,53

382,30

73.252

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

499,73

362,04

39.264

1.3

Xã Xuân Cao

771,60

534,21

5.480

*

UBND xã tạm quản lý

771,60

534,21

5.480

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

771,60

534,21

4.633

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

56,19

40,13

848

2

Huyện Như Thanh

1.480,48

1.162,69

12.287

2.1

Xã Xuân Thái

1.480,48

1.162,69

12.287

*

Hộ gia đình ủy quyền cho UBND xã

1.480,48

1.162,69

12.287

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

1.480,48

1.162,69

12.287

3

Huyện Quan Sơn

516,11

390,46

41.259

3.1

Xã Tam Lư

516,11

390,46

41.259

*

UBND xã tạm quản lý

516,11

390,46

41.259

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

516,11

390,46

4.571

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

516,11

390,46

7.492

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

516,11

390,46

5.377

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

516,11

390,46

23.820

Ghi chú: Hệ số K thành phần xác định cụ thể theo quy định tại khoản 2 mục II phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.

Phụ biểu số 01.4:

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY QUẢN LÝ QUỸ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Số tiền được phê duyệt theo Phụ biểu số IV, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

Điều chỉnh kinh phí quản lý

Chênh lệch tăng giảm sau khi điều chỉnh (+/-)

Ghi chú

I

TỔNG THU

3.230.533

3.964.004

733.471

II

CHI QUẢN LÝ

2.788.161

2.671.123

-117.038

1

Chi thường xuyên

2.698.161

2.581.135

-117.026

Ban quản lý Quỹ thực hiện theo chế độ tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định.

1.1

Chi lương và các khoản phụ cấp cho bộ máy quản lý Quỹ

1.662.205

1.635.969

-26.236

-

Chi phụ cấp kiêm nhiệm Hội đồng quản lý và Ban kiểm soát Quỹ.

114.000

114.000

-

Chi lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định cho cán bộ Ban quản lý Quỹ

1.439.205

1.438.469

-736

-

Công tác phí khoán

109.000

83.500

-25.500

1.2

Chi quản lý hành chính

300.000

218.807

-81.193

1.3

Chi chuyên môn, nghiệp vụ

735.956

726.358

-9.598

Định mức theo quy định hiện hành của Nhà nước và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị tự chủ, tự chịu trách nhiệm

a

Nghiệm thu, rà soát diện tích, chủ rừng và thống nhất diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2021 cho các chủ rừng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng, UBND xã tại các xã trên địa bàn tỉnh.

332.556

331.451

-1.105

b

Kiểm tra, giám sát sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng của các chủ rừng tổ chức và các thôn/bản (08 đợt; thành phần: Lãnh đạo Sở, đại diện CCKL, Lãnh đạo BQLQ, phòng chuyên môn BQL quỹ)

142.400

138.315

-4.085

c

Chi phí làm việc với Hạt Kiểm lâm và các đơn vị liên quan xác định hệ số K đối với diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh (12 Hạt Kiểm lâm)

72.000

69.836

-2.164

d

Giám sát Bưu điện tỉnh Thanh Hóa về công tác chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021 và thực hiện tuyên truyền, phổ biến về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các huyện trên địa bàn tỉnh

69.000

62.000

-7.000

e

Chi phí dịch vụ thanh toán, ủy thác cho Bưu điện

120.000

124.755

4.755

2

Chi không thường xuyên

90.000

89.988

-12

-

Kinh phí tổ chức Hội nghị đánh giá 10 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng gắn với kỷ niệm 10 thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng

90.000

89.988

-12

III

CHÊNH LỆCH THU-CHI (Kết thúc năm kế hoạch, căn cứ số liệu thu thực tế để trích lập và chi các Quỹ theo quy định).

442.372

1.292.881

850.509

-

Trích lập các Quỹ

442.372

442.372

Thực hiện trích lập Quỹ theo quy định

-

Kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang kế hoạch năm 2023

850.509

850.509

Thực hiện theo quy định của pháp luật

Phụ lục số 02:

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Kế hoạch thu

32.385.707

Chi tiết tại Phụ biểu số 02.1

1

Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam (lưu vực thủy điện liên tỉnh)

25.211.742

2

Thu nội tỉnh

4.703.519

-

Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực nội tỉnh

1.724.483

-

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

2.899.263

-

Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch

3.500

-

Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước từ nguồn nước trực tiếp trên địa bàn tỉnh

76.273

3

Lãi tiền gửi

445.507

-

Lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý

400.634

-

Lãi tiền gửi từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng

44.873

4

Số tiền dịch vụ môi trường rừng thu vượt kế hoạch các năm trước chưa chi, chuyển sang kế hoạch năm 2023

2.024.939

II

Kế hoạch chi (1+2+3)

32.385.707

Chi tiết tại Phụ biểu số 02.2

1

Sử dụng kinh phí quản lý

4.247.157

Chi tiết tại Phụ biểu số 02.4

-

Từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng năm 2023 (Bao gồm lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý)

3.396.647

-

Từ kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023

850.509

2

Trích dự phòng

1.498.007

3

Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng và số tiền thu được nhưng không xác định được lưu vực

26.640.544

Chi tiết tại Phụ biểu số 02.3

-

Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng

23.628.385

-

Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng

3.012.159

Phụ biểu số 02.1:

CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

TT

Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng

Dự kiến kế hoạch thu năm 2023

Trong đó:

Ghi chú

Dự kiến thu năm 2023

Số tiền dịch vụ môi trường rừng các năm trước chưa sử dụng, chuyển sang chi trong năm 2023

Dự kiến lãi tiền gửi

Đơn vị tính

Sản lượng/ Doanh thu

Mức chi trả

Thành tiền

TỔNG CỘNG

32.385.707

29.915.261

2.024.939

445.507

I

Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam

25.249.560

25.211.742

37.818

Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực liên tỉnh

25.249.560

25.211.742

37.818

1

Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT NL Vinaconex)

6.899.143

6.888.810

10.333

2

Công ty Cổ phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa

6.457.308

6.447.637

9.671

-

Nhà máy thủy điện Bá Thước 1

2.496.817

2.493.077

3.740

-

Nhà máy thủy điện Bá Thước 2

3.960.491

3.954.559

5.932

3

Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung)

2.564.331

2.560.491

3.841

4

Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng)

544.409

543.593

815

5

Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn)

5.236.669

5.228.826

7.843

6

Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành)

689.892

688.859

1.033

7

Công ty Cổ phần Thủy điện Xuân Minh

1.318.556

1.316.581

1.975

8

Nhà máy thuỷ điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ

1.539.252

1.536.947

2.305

II

Thu nội tỉnh

4.710.574

4.703.519

7.055

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

1.727.070

1.724.483

2.587

-

Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH điện Sông Mực)

235.235

KWh

6.524.528

0,036

234.883

352

-

Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng)

490.334

KWh

13.600.000

0,036

489.600

734

-

Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn

1.001.500

KWh

27.777.778

0,036

1.000.000

1.500

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

2.903.612

2.899.263

4.349

-

Công ty Cổ phần Cấp nước Thanh Hóa

1.978.964

m3

38.000.000

0,052

1.976.000

2.964

-

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa

286.021

m3

5.492.171

0,052

285.593

428

-

Tổng Công ty Đầu tư xây dựng và thương mại Anh Phát - CTCP

445.267

m3

8.550.000

0,052

444.600

667

-

Chi nhánh Công ty TNHH Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa

23.435

m3

450.000

0,052

23.400

35

-

Công ty Cổ phần Bến En Xanh

15.103

m3

290.000

0,052

15.080

23

-

Công ty TNHH Nước sạch Lam Sơn Sao Vàng

33.308

m3

639.588

0,052

33.259

50

-

Công ty Cổ phần Xây dựng và TM số 7 TH

32.080

m3

616.000

0,052

32.032

48

-

Công ty cổ phần Việt Thành Công - VTCI

23.395

m3

584.000

0,040

23.360

35

-

Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS và xây dựng Đức Minh

5.208

m3

100.000

0,052

5.200

8

-

Công ty Cổ phần Đầu tư cấp nước An Bình

10.728

m3

206.000

0,052

10.712

16

-

Công ty TNHH Xây dựng thương mại Thanh Hóa

17.617

m3

338.274

0,052

17.590

26

-

Công ty TNHH MTV Trường Tuấn

30.205

m3

580.000

0,052

30.160

45

-

Công ty TNHH TMDV Xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung

2.281

m3

43.800

0,052

2.278

3

3

Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch

3.505

3.500

5

-

Vườn Quốc gia Bến En

3.505

%

350.000

1%

3.500

5

4

Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

76.387

76.273

114

-

Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn

36.054

m3

720.000

0,050

36.000

54

-

Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa

18.027

m3

360.000

0,050

18.000

27

-

Công ty Cổ phần Giấy và Bao bì In báo

551

m3

11.000

0,050

550

1

-

Công ty TNHH Duyệt Cường

4.687

m3

93.600

0,050

4.680

7

-

Công ty TNHH Trần Anh

631

m3

12.600

0,050

630

1

-

Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm

361

m3

7.200

0,050

360

1

-

Công ty Cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa

751

m3

15.000

0,050

750

1

-

Công ty TNHH Xây dựng và TM Trường Thành

13.020

m3

260.000

0,050

13.000

20

-

Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP

203

m3

4.050

0,050

203

-

Công ty Cổ phần Giấy Bao bì Thanh Hóa

2.103

m3

42.000

0,050

2.100

3

III

Thu lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý

400.634

400.634

-

Lãi tiền gửi vốn điều lệ

400.634

400.634

IV

Số tiền dịch vụ môi trường rừng nằm trong kế hoạch các năm trước chưa sử dụng, chuyển sang kế hoạch năm 2023

2.024.939

2.024.939

1

Số tiền 85% của chủ rừng trên phần diện tích rừng chồng lấn chưa chi

382.442

382.442

2

Số tiền 85% của chủ rừng nhưng không xác định được đối tượng chi (diện tích rừng lớn hơn so với sổ đỏ)

51.185

51.185

3

Số tiền 85% chưa chi trả cho các chủ rừng các năm trước (đã thông báo nhưng chưa chi trả)

264.622

264.622

4

Kinh phí từ nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023

476.181

476.181

5

Kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023

850.509

850.509

Phụ biểu số 02.2:

CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

T T

Đơn vị nộp tiền dịch vụ môi trường rừng/ (Lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng)

Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023

Kế hoạch phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023

Trong đó (Bao gồm lãi tiền gửi)

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (Nghìn đồng/ha)

Ghi chú

Chi quản lý

Trích dự phòng

Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng năm 2023

Trong đó

Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng

Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng

TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)

32.385.707

32.385.707

4.247.157

1.498.007

26.640.544

23.628.385

3.012.159

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

26.976.630

26.976.630

2.697.663

1.348.831

22.930.135

22.930.135

1

Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT NL Vinaconex)

6.899.143

6.899.143

689.914

344.957

5.864.271

5.864.271

164,367

2

Công ty Cổ phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa

6.457.308

6.457.308

645.731

322.865

5.488.712

5.488.712

-

Nhà máy thủy điện Bá Thước 1

2.496.817

2.496.817

249.682

124.841

2.122.294

2.122.294

11,495

-

Nhà máy thủy điện Bá Thước 2

3.960.491

3.960.491

396.049

198.025

3.366.418

3.366.418

15,766

3

Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung

2.564.331

2.564.331

256.433

128.217

2.179.682

2.179.682

104,343

4

Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng)

544.409

544.409

54.441

27.220

462.747

462.747

6,628

5

Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn)

5.236.669

5.236.669

523.667

261.833

4.451.168

4.451.168

79,412

6

Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành)

689.892

689.892

68.989

34.495

586.408

586.408

9,820

7

Công ty Cổ phần Thủy điện Xuân Minh

1.318.556

1.318.556

131.856

65.928

1.120.773

1.120.773

20,671

8

Nhà máy thuỷ điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ

1.539.252

1.539.252

153.925

76.963

1.308.364

1.308.364

5,765

9

Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH điện Sông Mực)

235.235

235.235

23.524

11.762

199.950

199.950

13,715

10

Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng)

490.334

490.334

49.033

24.517

416.784

416.784

152,357

11

Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn

1.001.500

1.001.500

100.150

50.075

851.275

851.275

27,370

II

Số tiền chưa xác định được lưu vực

2.983.504

2.983.504

298.350

149.175

2.535.979

2.535.979

1

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

2.903.612

2.903.612

290.361

145.181

2.468.070

2.468.070

-

Công ty Cổ phần cấp nước Thanh Hóa

1.978.964

1.978.964

197.896

98.948

1.682.119

1.682.119

-

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa

286.021

286.021

28.602

14.301

243.118

243.118

-

Tổng công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP

445.267

445.267

44.527

22.263

378.477

378.477

-

Chi nhánh Công ty TNHH xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa

23.435

23.435

2.344

1.172

19.920

19.920

-

Công ty Cổ phần Bến En Xanh

15.103

15.103

1.510

755

12.837

12.837

-

Công ty TNHH nước sạch Lam Sơn Sao Vàng

33.308

33.308

3.331

1.665

28.312

28.312

-

Công ty Cổ phần XD và TM số 7 TH

32.080

32.080

3.208

1.604

27.268

27.268

-

Công ty cổ phần Việt Thành Công - VTCI

23.395

23.395

2.340

1.170

19.886

19.886

-

Công ty Cổ phần đầu tư BĐS và xây dựng Đức Minh

5.208

5.208

521

260

4.427

4.427

-

Công ty Cổ phần đầu tư cấp nước An Bình

10.728

10.728

1.073

536

9.119

9.119

-

Công ty TNHH xây dựng thương mại Thanh Hóa

17.617

17.617

1.762

881

14.974

14.974

-

Công ty TNHH MTV Trường Tuấn

30.205

30.205

3.021

1.510

25.674

25.674

-

Công ty TNHH TMDV Xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung

2.281

2.281

228

114

1.939

1.939

2

Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch

3.505

3.505

351

175

2.979

2.979

-

Vườn quốc gia Bến En

3.505

3.505

351

175

2.979

2.979

3

Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

76.387

76.387

7.639

3.819

64.929

64.929

-

Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn

36.054

36.054

3.605

1.803

30.646

30.646

-

Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa

18.027

18.027

1.803

901

15.323

15.323

-

Công ty Cổ phần Giấy và Bao bì In báo

551

551

55

28

468

468

-

Công ty TNHH Duyệt Cường

4.687

4.687

469

234

3.984

3.984

-

Công ty TNHH Trần Anh

631

631

63

32

536

536

-

Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm

361

361

36

18

306

306

-

Công ty Cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa

751

751

75

38

638

638

-

Công ty TNHH XD và TM Trường Thành

13.020

13.020

1.302

651

11.067

11.067

-

Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP

203

203

20

10

172

172

-

Công ty Cổ phần Giấy Bao bì Thanh Hóa

2.103

2.103

210

105

1.788

1.788

III

Thu lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý

400.634

400.634

400.634

IV

Số tiền chưa chi của các năm trước chuyển sang (chồng lấn, không xác định chủ rừng, chủ rừng chưa nhận tiền)

2.024.939

2.024.939

850.509

1.174.430

698.249

476.181

1

Số tiền 85% của chủ rừng trên phần diện tích rừng chồng lấn chưa chi

382.442

382.442

382.442

382.442

2

Số tiền 85% của chủ rừng nhưng không xác định được đối tượng chi (diện tích rừng lớn hơn so với sổ đỏ)

51.185

51.185

51.185

51.185

3

Số tiền 85% chưa chi trả cho các chủ rừng các năm trước (đã thông báo nhưng chưa chi trả)

264.622

264.622

264.622

264.622

4

Kinh phí từ nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023

476.181

476.181

476.181

476.181

5

Kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023

850.509

850.509

850.509

Phụ biểu số 03:

CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO LƯU VỰC

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng

Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng

Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng năm 2022

Trong đó

Ghi chú

Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng

Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng

TỔNG CỘNG (I+II+III)

26.640.544

23.628.385

3.012.159

I

CHI TRẢ CHO CÁC CHỦ RỪNG TỪ NGUỒN THU XÁC ĐỊNH ĐƯỢC LƯU VỰC CHI TRẢ

400.224,82

314.076,20

22.930.135

22.930.135

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

1

Lưu vực trên dòng sông Chu

90.846,53

69.820,89

9.627.473

9.627.473

1.1

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy (Thủy điện bậc thang)

26.270,00

20.889,60

2.179.682

2.179.682

*

Chủ rừng tổ chức

11.267,00

9.244,55

964.603

964.603

-

Huyện Thường Xuân

11.267,00

9.244,55

964.603

964.603

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

6.101,45

5.203,58

104

542.957

542.957

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

699,76

597,53

104

62.348

62.348

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

4.465,79

3.443,44

104

359.299

359.299

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

15.003,00

11.645,05

1.215.078

1.215.078

-

Huyện Thường Xuân

15.003,00

11.645,05

1.215.078

1.215.078

+

Xã Bát Mọt

9.777,88

7.841,56

818.211

818.211

Cộng đồng

3.345,21

2.682,76

104

279.927

279.927

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

Hộ gia đình, cá nhân

6.432,67

5.158,80

104

538.284

538.284

+

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

359.091

359.091

Cộng đồng

291,85

212,55

104

22.178

22.178

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

104

336.913

336.913

+

Xã Lương Sơn

499,73

362,04

37.776

37.776

UBND xã

499,73

362,04

104

37.776

37.776

1.2

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt (Thủy điện bậc thang)

44.123,27

35.677,94

5.864.271

5.864.271

*

Chủ rừng tổ chức (huyện Thường Xuân)

28.630,44

23.655,73

3.888.218

3.888.218

-

Huyện Thường Xuân

28.630,44

23.655,73

3.888.218

3.888.218

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

23.259,76

19.457,37

164

3.198.147

3.198.147

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

699,76

597,53

164

98.214

98.214

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

4.670,92

3.600,83

164

591.857

591.857

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý (huyện Thường Xuân)

15.492,83

12.022,21

1.976.053

1.976.053

-

Huyện Thường Xuân

15.492,83

12.022,21

1.976.053

1.976.053

+

Xã Bát Mọt

9.777,88

7.841,56

1.288.893

1.288.893

Cộng đồng

3.345,21

2.682,76

164

440.957

440.957

Hộ gia đình, cá nhân

6.432,67

5.158,80

164

847.936

847.936

+

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

565.660

565.660

Cộng đồng

291,85

212,55

164

34.936

34.936

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

164

530.724

530.724

+

Xã Lương Sơn

527,53

382,30

62.837

62.837

UBND xã

527,53

382,30

164

62.837

62.837

+

Thị trấn Thường Xuân

109,89

83,11

13.661

13.661

Hộ gia đình, cá nhân

109,89

83,11

164

13.661

13.661

+

Xã Vạn Xuân

352,14

273,79

45.002

45.002

UBND xã

97,24

75,60

164

12.426

12.426

Hộ gia đình, cá nhân

254,90

198,19

164

32.576

32.576

1.3.

Lưu vực thủy điện Xuân Minh (Thủy điện bậc thang)

68.763,73

54.220,80

1.120.773

1.120.773

*

Chủ rừng tổ chức

32.363,85

26.523,70

548.259

548.259

-

Huyện Thường Xuân

32.363,85

26.523,70

548.259

548.259

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

24.245,40

20.193,80

21

417.417

417.417

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

699,76

597,53

21

12.351

12.351

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

7.418,69

5.732,37

21

118.491

118.491

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

36.399,88

27.697,10

572.514

572.514

-

Huyện Thường Xuân

35.822,31

27.227,15

562.800

562.800

+

Xã Bát Mọt

9.777,88

7.841,56

162.089

162.089

Cộng đồng

3.345,21

2.682,76

21

55.454

55.454

Hộ gia đình, cá nhân

6.432,67

5.158,80

21

106.635

106.635

+

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

71.137

71.137

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

Cộng đồng

291,85

212,55

21

4.394

4.394

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

21

66.743

66.743

+

Xã Lương Sơn

565,17

409,71

8.469

8.469

UBND xã

565,17

409,71

21

8.469

8.469

+

Thị trấn Thường Xuân

1.366,23

970,05

20.051

20.051

Cộng đồng

1.256,34

886,94

21

18.334

18.334

Hộ gia đình, cá nhân

109,89

83,11

21

1.718

1.718

+

Xã Vạn Xuân

3.298,49

2.404,86

49.710

49.710

UBND xã

865,70

631,16

21

13.046

13.046

Cộng đồng

2.177,89

1.575,51

21

32.567

32.567

Hộ gia đình, cá nhân

254,90

198,19

21

4.097

4.097

+

Xã Luận Khê (Cộng đồng)

101,13

74,99

21

1.550

1.550

+

Xã Xuân Cao

209,63

149,71

3.095

3.095

UBND xã

56,19

40,13

21

830

830

Cộng đồng

153,44

109,58

21

2.265

2.265

+

Xã Xuân Chinh (Cộng đồng)

5.790,73

4.479,51

21

92.594

92.594

+

Xã Xuân Lộc (Cộng đồng)

933,19

677,37

21

14.002

14.002

+

Xã Xuân Lẹ (Cộng đồng)

8.755,15

6.579,17

21

135.995

135.995

+

Xã Xuân Thắng (Cộng đồng)

299,32

198,77

21

4.109

4.109

-

Huyện Như Xuân

577,57

469,95

9.714

9.714

+

Xã Thanh Sơn (Cộng đồng)

577,57

469,95

21

9.714

9.714

1.4

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

90.846,53

69.820,89

462.747

462.747

*

Chủ rừng tổ chức

37.761,81

30.433,46

201.702

201.702

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

-

Huyện Thường Xuân

35.029,76

28.518,32

189.009

189.009

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

24.268,65

20.207,75

7

133.930

133.930

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

699,76

597,53

7

3.960

3.960

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

10.061,35

7.713,04

7

51.119

51.119

-

Huyện Như Xuân

1.706,79

1.214,04

8.046

8.046

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh

1.706,79

1.214,04

7

8.046

8.046

-

Huyện Như Thanh

1.025,26

701,10

4.647

4.647

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh

1.025,26

701,10

7

4.647

4.647

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

53.084,72

39.387,43

261.046

261.046

-

Huyện Thường Xuân

43.095,31

32.295,37

214.042

214.042

+

Xã Bát Mọt

9.777,88

7.841,56

51.971

51.971

Cộng đồng

3.345,21

2.682,76

7

17.780

17.780

Hộ gia đình, cá nhân

6.432,67

5.158,80

7

34.191

34.191

+

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

22.809

22.809

Cộng đồng

291,85

212,55

7

1.409

1.409

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

7

21.400

21.400

+

Xã Lương Sơn

565,17

409,71

2.715

2.715

UBND xã

565,17

409,71

7

2.715

2.715

+

Thị trấn Thường Xuân

1.398,90

991,59

6.572

6.572

Cộng đồng

1.289,01

908,48

7

6.021

6.021

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

Hộ gia đình, cá nhân

109,89

83,11

7

551

551

+

Xã Vạn Xuân

3.298,49

2.404,86

15.939

15.939

UBND xã

865,70

631,16

7

4.183

4.183

Cộng đồng

2.177,89

1.575,51

7

10.442

10.442

Hộ gia đình, cá nhân

254,90

198,19

7

1.314

1.314

+

Xã Luận Khê (Cộng đồng)

2.476,21

1.854,36

7

12.290

12.290

+

Xã Xuân Cao

1.728,60

1.196,79

7.932

7.932

UBND xã

771,60

534,21

7

3.541

3.541

Cộng đồng

957,00

662,58

7

4.391

4.391

+

Xã Xuân Chinh (Cộng đồng)

5.790,73

4.479,51

7

29.689

29.689

+

Xã Xuân Lộc (Cộng đồng)

933,19

677,37

7

4.489

4.489

+

Xã Xuân Lẹ (Cộng đồng)

8.755,15

6.579,17

7

43.604

43.604

+

Xã Xuân Thắng (Cộng đồng)

939,08

623,02

7

4.129

4.129

+

Xã Luận Thành (Cộng đồng)

1.071,63

709,43

7

4.702

4.702

+

Xã Tân Thành (Cộng đồng)

1.529,33

1.016,88

7

6.740

6.740

+

Xã Thọ Thanh (Cộng đồng)

84,35

55,68

7

369

369

+

Xã Xuân Dương (Cộng đồng)

21,21

13,99

7

93

93

-

Huyện Như Xuân

6.834,15

4.929,72

32.672

32.672

+

Xã Cát Tân (Cộng đồng)

563,29

375,73

7

2.490

2.490

+

Xã Cát Vân (Cộng đồng)

1.185,58

862,39

7

5.716

5.716

+

Xã Thanh Sơn (Cộng đồng)

1.186,08

946,34

7

6.272

6.272

+

Xã Thanh Xuân (Cộng đồng)

1.565,92

1.189,03

7

7.880

7.880

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Xã Thượng Ninh (Cộng đồng)

1.704,17

1.132,67

7

7.507

7.507

+

Thị trấn Yên Cát (Cộng đồng)

629,11

423,56

7

2.807

2.807

-

Huyện Như Thanh

1.316,63

900,10

5.966

5.966

+

Xã Cán Khê (Cộng đồng)

1.316,63

900,10

7

5.966

5.966

-

Huyện Triệu Sơn

686,33

501,21

3.322

3.322

+

Xã Bình Sơn (Cộng đồng)

686,33

501,21

7

3.322

3.322

-

Huyện Thọ Xuân

1.152,30

761,03

5.044

5.044

+

Xã Xuân Phú (Cộng đồng)

1.152,30

761,03

7

5.044

5.044

2.

Lưu vực trên dòng sông Mã

287.877,88

226.940,69

12.685.928

12.685.928

2.1.

Lưu vực thủy điện Trung Sơn (Thủy điện bậc thang)

66.356,59

56.051,78

4.451.168

4.451.168

*

Chủ rừng tổ chức

26.044,66

22.973,35

1.824.353

1.824.353

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

1.753.275

1.753.275

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

79

75.278

75.278

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

79

271.683

271.683

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

79

403.205

403.205

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

79

180.408

180.408

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

79

78.509

78.509

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

79

225.588

225.588

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

79

518.605

518.605

-

Huyện Quan Hóa

1.043,25

895,06

71.078

71.078

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

85,48

71,81

79

5.703

5.703

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

957,77

823,25

79

65.376

65.376

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

40.311,93

33.078,43

2.626.815

2.626.815

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

2.481.932

2.481.932

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

79

156.463

156.463

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

79

456.203

456.203

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

79

104.601

104.601

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

79

173.939

173.939

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

79

330.305

330.305

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

79

451.517

451.517

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

79

574.515

574.515

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

79

234.389

234.389

-

Huyện Quan Hóa

2.381,26

1.824,45

144.883

144.883

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

134,31

105,61

79

8.387

8.387

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

2.246,95

1.718,84

79

136.496

136.496

2.2.

Lưu vực thủy điện Thành Sơn (Thủy điện bậc thang)

71.012,20

59.718,01

586.408

586.408

*

Chủ rừng tổ chức

26.566,04

23.430,59

230.080

230.080

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

216.800

216.800

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

10

9.308

9.308

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

10

33.595

33.595

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

10

49.858

49.858

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

10

22.308

22.308

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

10

9.708

9.708

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

10

27.895

27.895

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

10

64.128

64.128

-

Huyện Quan Hóa

1.564,63

1.352,30

13.279

13.279

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

85,48

71,81

10

705

705

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

1.479,15

1.280,49

10

12.574

12.574

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

44.446,16

36.287,42

356.329

356.329

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

306.902

306.902

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

10

19.347

19.347

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

10

56.412

56.412

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

10

12.934

12.934

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

10

21.508

21.508

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

10

40.844

40.844

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

10

55.832

55.832

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

10

71.041

71.041

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

10

28.983

28.983

-

Huyện Quan Hóa

6.515,49

5.033,44

49.426

49.426

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

134,31

105,61

10

1.037

1.037

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

5.459,70

4.229,67

10

41.534

41.534

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

430,08

327,16

10

3.213

3.213

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Xã Trung Thành (Cộng đồng)

491,40

371,00

10

3.643

3.643

2.3.

Lưu vực thủy điện Trung Xuân (Thủy điện bậc thang)

41.434,01

31.101,97

851.275

851.275

*

Chủ rừng tổ chức

13.532,13

10.590,32

289.862

289.862

-

Huyện Quan Sơn

12.216,87

9.491,03

259.774

259.774

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

6.749,99

5.243,93

27

143.529

143.529

+

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

27

116.245

116.245

-

Huyện Thường Xuân

1.207,33

1.009,08

27.619

27.619

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.207,33

1.009,08

27

27.619

27.619

-

Huyện Lang Chánh

107,93

90,21

2.469

2.469

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

107,93

90,21

27

2.469

2.469

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

27.901,88

20.511,65

561.413

561.413

-

Huyện Quan Sơn

26.078,76

19.136,26

523.768

523.768

+

Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng)

3.483,90

2.702,68

27

73.974

73.974

+

Xã Sơn Hà (Cộng đồng)

2.391,17

1.774,69

27

48.574

48.574

+

Xã Tam Lư

4.616,95

3.492,96

95.604

95.604

UBND xã

516,11

390,46

27

10.687

10.687

Cộng đồng

4.100,84

3.102,50

27

84.917

84.917

+

Xã Tam Thanh (Cộng đồng)

4.677,63

3.635,25

27

99.498

99.498

+

Xã Trung Hạ (Cộng đồng)

2.119,06

1.582,08

27

43.302

43.302

+

Xã Trung Thượng (Cộng đồng)

3.759,36

2.402,13

27

65.747

65.747

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Xã Trung Tiến (Cộng đồng)

2.499,84

1.753,30

27

47.989

47.989

+

Xã Trung Xuân (Cộng đồng)

2.530,85

1.793,17

27

49.080

49.080

-

Huyện Quan Hóa

253,96

193,90

5.307

5.307

+

Xã Nam Động (Cộng đồng)

211,81

164,62

27

4.506

4.506

+

Xã Nam Tiến (Cộng đồng)

42,15

29,28

27

801

801

-

Huyện Thường Xuân

527,61

428,48

11.728

11.728

+

Xã Bát Mọt

527,61

428,48

11.728

11.728

Cộng đồng

242,44

196,89

27

5.389

5.389

Hộ gia đình, cá nhân

285,17

231,59

27

6.339

6.339

-

Huyện Lang Chánh

1.041,55

753,01

20.610

20.610

+

Xã Lâm Phú (Cộng đồng)

1.041,55

753,01

27

20.610

20.610

2.4.

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 (Thủy điện bậc thang)

231.939,71

184.621,12

2.122.294

2.122.294

*

Chủ rừng tổ chức

77.838,16

66.194,24

760.929

760.929

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

253.799

253.799

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

11

10.897

10.897

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

11

39.328

39.328

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

11

58.367

58.367

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

11

26.115

26.115

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

11

11.365

11.365

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

11

32.655

32.655

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

11

75.072

75.072

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

-

Huyện Quan Hóa

25.853,16

21.926,26

252.051

252.051

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

841,41

695,69

11

7.997

7.997

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20.077,29

17.061,55

11

196.129

196.129

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

4.295,85

3.609,45

11

41.492

41.492

+

Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)

638,61

559,57

11

6.432

6.432

-

Huyện Quan Sơn

24.871,49

20.350,67

233.939

233.939

+

Đồn Biên phòng Na Mèo

4.258,64

3.745,25

11

43.053

43.053

+

Đồn Biên phòng Mường Mìn

2.674,00

2.228,76

11

25.620

25.620

+

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

11

48.822

48.822

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

12.471,97

10.129,56

11

116.443

116.443

-

Huyện Thường Xuân

1.207,33

1.009,08

11.600

11.600

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.207,33

1.009,08

11

11.600

11.600

-

Huyện Lang Chánh

107,93

90,21

1.037

1.037

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

107,93

90,21

11

1.037

1.037

-

Huyện Bá Thước

796,84

739,73

8.503

8.503

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

796,84

739,73

11

8.503

8.503

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

154.101,55

118.426,88

1.361.365

1.361.365

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

359.277

359.277

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

11

22.649

22.649

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

11

66.039

66.039

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

11

15.142

15.142

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

11

25.179

25.179

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

11

47.814

47.814

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

11

65.360

65.360

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

11

83.165

83.165

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

11

33.929

33.929

-

Huyện Quan Hóa

57.149,62

43.324,20

498.029

498.029

+

Xã Hiền Chung (Cộng đồng)

2.487,51

1.894,82

11

21.782

21.782

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

4.631,43

3.560,08

11

40.925

40.925

+

Xã Nam Động (Cộng đồng)

7.785,01

6.129,65

11

70.463

70.463

+

Xã Nam Tiến (Cộng đồng)

4.098,57

3.135,14

11

36.040

36.040

+

Xã Nam Xuân (Cộng đồng)

3.342,24

2.459,49

11

28.273

28.273

+

Xã Phú Lệ (Cộng đồng)

1.658,02

1.207,93

11

13.886

13.886

+

Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng)

3.107,90

2.319,77

11

26.667

26.667

+

Xã Phú Sơn (Cộng đồng)

2.245,89

1.581,97

11

18.185

18.185

+

Xã Phú Thanh (Cộng đồng)

2.060,57

1.545,30

11

17.764

17.764

+

Xã Phú Xuân (Cộng đồng)

4.545,72

3.289,26

11

37.811

37.811

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

3.931,29

3.031,60

11

34.849

34.849

+

Xã Thiên Phủ (Cộng đồng)

4.296,52

3.337,16

11

38.362

38.362

+

Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng)

5.123,70

3.815,07

11

43.856

43.856

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

5.461,82

4.231,40

11

48.642

48.642

+

Xã Trung Thành (Cộng đồng)

2.373,43

1.785,56

11

20.526

20.526

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

-

Huyện Quan Sơn

56.740,39

42.122,38

484.214

484.214

+

Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng)

3.483,90

2.702,68

11

31.068

31.068

+

Xã Sơn Hà (Cộng đồng)

2.391,17

1.774,69

11

20.401

20.401

+

Xã Tam Lư

4.616,95

3.492,96

40.153

40.153

UBND xã

516,11

390,46

11

4.488

4.488

Cộng đồng

4.100,84

3.102,50

11

35.664

35.664

+

Xã Tam Thanh (Cộng đồng)

4.677,63

3.635,25

11

41.789

41.789

+

Xã Trung Hạ (Cộng đồng)

2.517,12

1.718,88

11

19.759

19.759

+

Xã Trung Thượng (Cộng đồng)

3.759,36

2.402,13

11

27.613

27.613

+

Xã Trung Tiến (Cộng đồng)

2.879,43

1.777,43

11

20.432

20.432

+

Xã Trung Xuân (Cộng đồng)

4.619,12

2.989,18

11

34.362

34.362

+

Xã Mường Mìn (Cộng đồng)

5.858,85

4.375,64

11

50.300

50.300

+

Xã Na Mèo (Cộng đồng)

4.652,43

3.731,39

11

42.894

42.894

+

Xã Sơn Điện (Cộng đồng)

6.338,63

4.633,70

11

53.266

53.266

+

Xã Sơn Thủy (Cộng đồng)

10.945,80

8.888,45

11

102.176

102.176

-

Huyện Thường Xuân

527,61

428,48

4.926

4.926

+

Xã Bát Mọt

527,61

428,48

4.926

4.926

Cộng đồng

242,44

196,89

11

2.263

2.263

Hộ gia đình, cá nhân

285,17

231,59

11

2.662

2.662

-

Huyện Lang Chánh

1.041,55

753,01

8.656

8.656

+

Xã Lâm Phú (Cộng đồng)

1.041,55

753,01

11

8.656

8.656

-

Huyện Bá Thước

711,71

544,83

6.263

6.263

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Xã Ban Công (Cộng đồng)

18,56

13,78

11

158

158

+

Xã Kỳ Tân (Cộng đồng)

21,78

15,72

11

181

181

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

439,53

354,53

11

4.075

4.075

+

Xã Thiết Kế (Cộng đồng)

231,84

160,80

11

1.848

1.848

2.5.

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 (Thủy điện bậc thang)

269.347,37

213.523,77

3.366.418

3.366.418

*

Chủ rừng tổ chức

90.503,53

77.037,41

1.214.572

1.214.572

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

348.087

348.087

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

16

14.945

14.945

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

16

53.939

53.939

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

16

80.050

80.050

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

16

35.817

35.817

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

16

15.587

15.587

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

16

44.787

44.787

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

16

102.961

102.961

-

Huyện Quan Hóa

26.389,40

22.377,67

352.807

352.807

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

841,41

695,69

16

10.968

10.968

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20.077,29

17.061,55

16

268.993

268.993

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

4.832,09

4.060,86

16

64.024

64.024

+

Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)

638,61

559,57

16

8.822

8.822

-

Huyện Quan Sơn

24.871,49

20.350,67

320.849

320.849

+

Đồn Biên phòng Na Mèo

4.258,64

3.745,25

16

59.048

59.048

+

Đồn Biên phòng Mường Mìn

2.674,00

2.228,76

16

35.139

35.139

+

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

16

66.960

66.960

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

12.471,97

10.129,56

16

159.703

159.703

-

Huyện Thường Xuân

1.207,33

1.009,08

15.909

15.909

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.207,33

1.009,08

16

15.909

15.909

-

Huyện Lang Chánh

107,93

90,21

1.422

1.422

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

107,93

90,21

16

1.422

1.422

-

Huyện Bá Thước

12.925,97

11.131,49

175.499

175.499

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

12.006,08

10.423,32

16

164.334

164.334

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành

740,17

587,65

16

9.265

9.265

+

Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc

179,72

120,52

16

1.900

1.900

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

178.843,84

136.486,36

2.151.845

2.151.845

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

492.751

492.751

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

16

31.063

31.063

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

16

90.572

90.572

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

16

20.767

20.767

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

16

34.533

34.533

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

16

65.577

65.577

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

16

89.642

89.642

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

16

114.061

114.061

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

16

46.534

46.534

-

Huyện Quan Hóa

57.287,69

43.430,54

684.726

684.726

+

Xã Hiền Chung (Cộng đồng)

2.487,51

1.894,82

16

29.874

29.874

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

4.631,43

3.560,08

16

56.128

56.128

+

Xã Nam Động (Cộng đồng)

7.785,01

6.129,65

16

96.640

96.640

+

Xã Nam Tiến (Cộng đồng)

4.098,57

3.135,14

16

49.429

49.429

+

Xã Nam Xuân (Cộng đồng)

3.342,24

2.459,49

16

38.776

38.776

+

Xã Phú Lệ (Cộng đồng)

1.658,02

1.207,93

16

19.044

19.044

+

Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng)

3.245,97

2.426,11

16

38.250

38.250

+

Xã Phú Sơn (Cộng đồng)

2.245,89

1.581,97

16

24.941

24.941

+

Xã Phú Thanh (Cộng đồng)

2.060,57

1.545,30

16

24.363

24.363

+

Xã Phú Xuân (Cộng đồng)

4.545,72

3.289,26

16

51.859

51.859

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

3.931,29

3.031,60

16

47.796

47.796

+

Xã Thiên Phủ (Cộng đồng)

4.296,52

3.337,16

16

52.614

52.614

+

Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng)

5.123,70

3.815,07

16

60.148

60.148

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

5.461,82

4.231,40

16

66.712

66.712

+

Xã Trung Thành (Cộng đồng)

2.373,43

1.785,56

16

28.151

28.151

-

Huyện Quan Sơn

56.740,39

42.122,38

664.102

664.102

+

Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng)

3.483,90

2.702,68

16

42.610

42.610

+

Xã Sơn Hà (Cộng đồng)

2.391,17

1.774,69

16

27.980

27.980

+

Xã Tam Lư

4.616,95

3.492,96

55.070

55.070

UBND xã

516,11

390,46

16

6.156

6.156

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

Cộng đồng

4.100,84

3.102,50

16

48.914

48.914

+

Xã Tam Thanh (Cộng đồng)

4.677,63

3.635,25

16

57.313

57.313

+

Xã Trung Hạ (Cộng đồng)

2.517,12

1.718,88

16

27.100

27.100

+

Xã Trung Thượng (Cộng đồng)

3.759,36

2.402,13

16

37.872

37.872

+

Xã Trung Tiến (Cộng đồng)

2.879,43

1.777,43

16

28.023

28.023

+

Xã Trung Xuân (Cộng đồng)

4.619,12

2.989,18

16

47.127

47.127

+

Xã Mường Mìn (Cộng đồng)

5.858,85

4.375,64

16

68.986

68.986

+

Xã Na Mèo (Cộng đồng)

4.652,43

3.731,39

16

58.829

58.829

+

Xã Sơn Điện (Cộng đồng)

6.338,63

4.633,70

16

73.055

73.055

+

Xã Sơn Thủy (Cộng đồng)

10.945,80

8.888,45

16

140.135

140.135

-

Huyện Thường Xuân

527,61

428,48

6.755

6.755

+

Xã Bát Mọt

527,61

428,48

6.755

6.755

Cộng đồng

242,44

196,89

16

3.104

3.104

Hộ gia đình, cá nhân

285,17

231,59

16

3.651

3.651

-

Huyện Lang Chánh

1.041,55

753,01

11.872

11.872

+

Xã Lâm Phú (Cộng đồng)

1.041,55

753,01

16

11.872

11.872

-

Huyện Bá Thước

25.315,93

18.497,97

291.639

291.639

+

Xã Ban Công (Cộng đồng)

2.940,24

2.098,99

16

33.093

33.093

+

Xã Kỳ Tân (Cộng đồng)

2.063,45

1.453,75

16

22.920

22.920

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

1.039,65

837,95

16

13.211

13.211

+

Xã Thiết Kế (Cộng đồng)

2.302,59

1.635,73

16

25.789

25.789

+

Xã Ái Thượng (Cộng đồng)

1.043,46

728,59

16

11.487

11.487

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Xã Điền Lư (Cộng đồng)

184,57

125,71

16

1.982

1.982

+

Xã Điền Quang (Cộng đồng)

130,62

95,66

16

1.508

1.508

+

Xã Cổ Lũng (Cộng đồng)

953,27

690,08

16

10.880

10.880

+

Xã Hạ Trung (Cộng đồng)

2.695,81

2.020,45

16

31.854

31.854

+

Xã Lương Nội (Cộng đồng)

1.374,92

1.081,36

16

17.049

17.049

+

Xã Lương Ngoại (Cộng đồng)

815,20

648,20

16

10.220

10.220

+

Xã Lũng Cao (Cộng đồng)

927,72

705,63

16

11.125

11.125

+

Xã Lũng Niêm (Cộng đồng)

1.139,54

844,15

16

13.309

13.309

+

Xã Thành Lâm (Cộng đồng)

756,99

526,65

16

8.303

8.303

+

Xã Thiết Ống (Cộng đồng)

4.547,87

3.238,17

16

51.053

51.053

+

Thị trấn Cành Nàng (Cộng đồng)

1.137,14

845,11

16

13.324

13.324

+

Xã Văn Nho (Cộng đồng)

1.262,89

921,79

16

14.533

14.533

2.6

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

287.877,88

226.940,69

1.308.364

1.308.364

*

Chủ rừng tổ chức

91.528,61

77.821,48

448.658

448.658

-

Huyện Mường Lát

25.001,41

22.078,29

127.286

127.286

+

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

6

5.465

5.465

+

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

6

19.724

19.724

+

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

6

29.272

29.272

+

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

6

13.097

13.097

+

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

6

5.700

5.700

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

6

16.378

16.378

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

7.308,50

6.530,58

6

37.650

37.650

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

-

Huyện Quan Hóa

26.389,40

22.377,67

129.012

129.012

+

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

841,41

695,69

6

4.011

4.011

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20.077,29

17.061,55

6

98.364

98.364

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

4.832,09

4.060,86

6

23.412

23.412

+

Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)

638,61

559,57

6

3.226

3.226

-

Huyện Quan Sơn

24.871,49

20.350,67

117.326

117.326

+

Đồn Biên phòng Na Mèo

4.258,64

3.745,25

6

21.592

21.592

+

Đồn Biên phòng Mường Mìn

2.674,00

2.228,76

6

12.849

12.849

+

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

6

24.485

24.485

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

12.471,97

10.129,56

6

58.399

58.399

-

Huyện Thường Xuân

1.207,33

1.009,08

5.818

5.818

+

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.207,33

1.009,08

6

5.818

5.818

-

Huyện Lang Chánh

107,93

90,21

520

520

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

107,93

90,21

6

520

520

-

Huyện Bá Thước

13.730,88

11.765,45

67.830

67.830

+

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

12.006,08

10.423,32

6

60.093

60.093

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành

740,17

587,65

6

3.388

3.388

+

Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc

984,63

754,48

6

4.350

4.350

-

Huyện Cẩm Thủy

220,17

150,11

865

865

+

Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc

220,17

150,11

6

865

865

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

196.349,27

149.119,21

859.706

859.706

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

-

Huyện Mường Lát

37.930,67

31.253,98

180.186

180.186

+

Xã Mường Chanh (Cộng đồng)

2.410,49

1.970,28

6

11.359

11.359

+

Xã Mường Lý (Cộng đồng)

6.983,68

5.744,78

6

33.120

33.120

+

Xã Nhi Sơn (Cộng đồng)

1.688,86

1.317,20

6

7.594

7.594

+

Xã Pù Nhi (Cộng đồng)

2.652,99

2.190,34

6

12.628

12.628

+

Xã Quang Chiểu (Cộng đồng)

5.164,10

4.159,40

6

23.980

23.980

+

Xã Tam Chung (Cộng đồng)

6.757,46

5.685,77

6

32.780

32.780

+

Xã Trung Lý (Cộng đồng)

8.725,89

7.234,64

6

41.709

41.709

+

Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng)

3.547,20

2.951,57

6

17.016

17.016

-

Huyện Quan Hóa

57.287,69

43.430,54

250.387

250.387

+

Xã Hiền Chung (Cộng đồng)

2.487,51

1.894,82

6

10.924

10.924

+

Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng)

4.631,43

3.560,08

6

20.525

20.525

+

Xã Nam Động (Cộng đồng)

7.785,01

6.129,65

6

35.339

35.339

+

Xã Nam Tiến (Cộng đồng)

4.098,57

3.135,14

6

18.075

18.075

+

Xã Nam Xuân (Cộng đồng)

3.342,24

2.459,49

6

14.180

14.180

+

Xã Phú Lệ (Cộng đồng)

1.658,02

1.207,93

6

6.964

6.964

+

Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng)

3.245,97

2.426,11

6

13.987

13.987

+

Xã Phú Sơn (Cộng đồng)

2.245,89

1.581,97

6

9.120

9.120

+

Xã Phú Thanh (Cộng đồng)

2.060,57

1.545,30

6

8.909

8.909

+

Xã Phú Xuân (Cộng đồng)

4.545,72

3.289,26

6

18.963

18.963

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

3.931,29

3.031,60

6

17.478

17.478

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Xã Thiên Phủ (Cộng đồng)

4.296,52

3.337,16

6

19.239

19.239

+

Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng)

5.123,70

3.815,07

6

21.995

21.995

+

Xã Trung Sơn (Cộng đồng)

5.461,82

4.231,40

6

24.395

24.395

+

Xã Trung Thành (Cộng đồng)

2.373,43

1.785,56

6

10.294

10.294

-

Huyện Quan Sơn

56.740,39

42.122,38

242.845

242.845

+

Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng)

3.483,90

2.702,68

6

15.582

15.582

+

Xã Sơn Hà (Cộng đồng)

2.391,17

1.774,69

6

10.231

10.231

+

Xã Tam Lư

4.616,95

3.492,96

20.138

20.138

UBND xã

516,11

390,46

6

2.251

2.251

Cộng đồng

4.100,84

3.102,50

6

17.887

17.887

+

Xã Tam Thanh (Cộng đồng)

4.677,63

3.635,25

6

20.958

20.958

+

Xã Trung Hạ (Cộng đồng)

2.517,12

1.718,88

6

9.910

9.910

+

Xã Trung Thượng (Cộng đồng)

3.759,36

2.402,13

6

13.849

13.849

+

Xã Trung Tiến (Cộng đồng)

2.879,43

1.777,43

6

10.247

10.247

+

Xã Trung Xuân (Cộng đồng)

4.619,12

2.989,18

6

17.233

17.233

+

Xã Mường Mìn (Cộng đồng)

5.858,85

4.375,64

6

25.227

25.227

+

Xã Na Mèo (Cộng đồng)

4.652,43

3.731,39

6

21.512

21.512

+

Xã Sơn Điện (Cộng đồng)

6.338,63

4.633,70

6

26.714

26.714

+

Xã Sơn Thủy (Cộng đồng)

10.945,80

8.888,45

6

51.244

51.244

-

Huyện Thường Xuân

527,61

428,48

2.470

2.470

+

Xã Bát Mọt

527,61

428,48

2.470

2.470

Cộng đồng

242,44

196,89

6

1.135

1.135

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

Hộ gia đình, cá nhân

285,17

231,59

6

1.335

1.335

-

Huyện Lang Chánh

1.041,55

753,01

4.341

4.341

+

Xã Lâm Phú (Cộng đồng)

1.041,55

753,01

6

4.341

4.341

-

Huyện Bá Thước

37.453,61

27.307,74

157.435

157.435

+

Xã Ban Công (Cộng đồng)

2.940,24

2.098,99

6

12.101

12.101

+

Xã Kỳ Tân (Cộng đồng)

2.063,45

1.453,75

6

8.381

8.381

+

Xã Thành Sơn (Cộng đồng)

1.039,65

837,95

6

4.831

4.831

+

Xã Thiết Kế (Cộng đồng)

2.302,59

1.635,73

6

9.430

9.430

+

Xã Ái Thượng (Cộng đồng)

1.089,07

759,74

6

4.380

4.380

+

Xã Điền Lư (Cộng đồng)

404,74

272,49

6

1.571

1.571

+

Xã Điền Quang (Cộng đồng)

1.323,25

941,14

6

5.426

5.426

+

Xã Cổ Lũng (Cộng đồng)

953,27

690,08

6

3.978

3.978

+

Xã Hạ Trung (Cộng đồng)

2.695,81

2.020,45

6

11.648

11.648

+

Xã Lương Nội (Cộng đồng)

4.005,63

3.104,90

6

17.900

17.900

+

Xã Lương Ngoại (Cộng đồng)

1.501,68

1.110,40

6

6.402

6.402

+

Xã Lũng Cao (Cộng đồng)

927,72

705,63

6

4.068

4.068

+

Xã Lũng Niêm (Cộng đồng)

1.139,54

844,15

6

4.867

4.867

+

Xã Thành Lâm (Cộng đồng)

756,99

526,65

6

3.036

3.036

+

Xã Thiết Ống (Cộng đồng)

4.659,22

3.320,05

6

19.141

19.141

+

Thị trấn Cành Nàng (Cộng đồng)

1.137,14

845,11

6

4.872

4.872

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

+

Xã Văn Nho (Cộng đồng)

1.262,89

921,79

6

5.314

5.314

+

Xã Điền Hạ (Cộng đồng)

2.307,09

1.743,43

6

10.051

10.051

+

Xã Điền Thượng (Cộng đồng)

1.883,79

1.333,32

6

7.687

7.687

+

Xã Điền Trung (Cộng đồng)

1.204,93

827,07

6

4.768

4.768

+

Xã Lương Trung (Cộng đồng)

1.854,92

1.314,92

6

7.581

7.581

-

Huyện Cẩm Thủy

5.108,25

3.625,40

20.901

20.901

+

Xã Cẩm Lương (Cộng đồng)

516,47

380,55

6

2.194

2.194

+

Xã Cẩm Liên (Cộng đồng)

1.517,26

1.046,37

6

6.033

6.033

+

Xã Cẩm Quý (Cộng đồng)

100,25

69,73

6

402

402

+

Xã Cẩm Thành (Cộng đồng)

1.702,98

1.239,11

6

7.144

7.144

+

Xã Cẩm Thạch (Cộng đồng)

1.271,29

889,64

6

5.129

5.129

-

Huyện Thạch Thành

259,50

197,68

1.140

1.140

+

Xã Thạch Lâm (Cộng đồng)

259,50

197,68

6

1.140

1.140

3.

Lưu vực thủy điện sông Mực

17.983,35

14.579,04

199.950

199.950

*

Chủ rừng tổ chức

13.857,43

11.592,89

158.995

158.995

-

Huyện Như Xuân

5.463,48

4.424,94

60.688

60.688

+

Vườn Quốc gia Bến En

5.463,48

4.424,94

14

60.688

60.688

-

Huyện Như Thanh

8.393,95

7.167,95

98.308

98.308

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh

4.556,43

3.759,77

14

51.565

51.565

+

Vườn Quốc gia Bến En

3.837,52

3.408,18

14

46.743

46.743

Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

4.125,92

2.986,15

40.955

40.955

-

Huyện Như Xuân

2.645,44

1.823,46

25.009

25.009

+

Xã Bình Lương (Cộng đồng)

456,23

304,55

14

4.177

4.177

+

Xã Tân Bình (Cộng đồng)

903,53

602,97

14

8.270

8.270

+

Thị trấn Yên Cát (Cộng đồng)

154,71

103,91

14

1.425

1.425

+

Xã Xuân Bình (Cộng đồng)

443,66

317,01

14

4.348

4.348

+

Xã Xuân Hòa (Cộng đồng)

687,31

495,02

14

6.789

6.789

-

Huyện Như Thanh

1.480,48

1.162,69

15.946

15.946

+

Xã Xuân Thái

1.480,48

1.162,69

15.946

15.946

UBND xã

1.480,48

1.162,69

14

15.946

15.946

4.

Lưu vực thủy điện Trí Nang

3.517,06

2.735,58

416.784

416.784

*

Chủ rừng tổ chức

3.246,53

2.545,32

387.797

387.797

-

Huyện Lang Chánh

2.900,35

2.259,16

344.198

344.198

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh

2.900,35

2.259,16

152

344.198

344.198

-

Huyện Thường Xuân

346,18

286,16

43.598

43.598

+

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

346,18

286,16

152

43.598

43.598

*

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý

270,53

190,26

28.987

28.987

-

Huyện Lang Chánh

270,53

190,26

28.987

28.987

+

Xã Trí Năng (Cộng đồng)

270,53

190,26

152

28.987

28.987

II

SỐ TIỀN CHƯA CHI TRẢ CỦA CÁC NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG (chồng lấn, không xác định chủ rừng, chủ rừng chưa nhận tiền)

698.249

698.249

1

Số tiền 85% của chủ rừng trên phần diện tích rừng chồng lấn chưa chi trả

382.442

382.442

2

Số tiền 85% của chủ rừng nhưng không xác định được đối tượng chi (diện tích rừng lớn hơn so với sổ đỏ)

51.185

51.185

3

Số tiền 85% chưa chi trả cho các chủ rừng các năm trước (đã thông báo nhưng chưa chi trả)

264.622

264.622

III

HỖ TRỢ CÔNG TÁC BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG, CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN

3.012.159

3.012.159

1

Hỗ trợ lực lượng Kiểm lâm thực hiện Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách Chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh, theo quy định tại Nghị định 156/2018/NĐ-CP

1.100.000

1.100.000

Chi cục Kiểm lâm xây dựng dự toán chi tiết gửi Ban quản lý Quỹ tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện

2

Hỗ trợ cây giống phục vụ trồng cây phân tán, cây cảnh quan, phát triển du lịch sinh thái tại các địa phương (huyện Bá Thước, Quan Hóa; Khu Bảo tồn thiên nhiên: Pù Hu, Pù Luông; Vườn Quốc gia Bến En) trong lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng

1.545.831

1.545.831

Ban quản lý Quỹ Bảo vệ phát triển rừng xây dựng dự toán chi tiết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện.

3

Tuyên truyền, phổ biến chính sách, nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các địa phương, đơn vị

366.328

366.328

Chi tiết tại Phụ biểu số 02.3b

-

Biên tập, sản xuất và phát sóng phóng sự truyền hình tuyên truyền về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh

136.328

136.328

-

Biên tập và đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên Báo (6 bài)

30.000

30.000

-

Biên tập, in ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông về chi trả dịch vụ môi trường rừng

200.000

200.000

Ghi chú: Hệ số K thành phần được xác định cụ thể cho từng đối tượng theo quy định tại khoản 2 mục II phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ

Phụ biểu số 02.3a:

CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

TT

Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng

Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Số lượng (hộ)

Số tiền chi trả (đồng)

Ghi chú

TỔNG CỘNG

400.224,82

314.076,20

22.930.135

I

Chủ rừng tổ chức (chi tiết tổ chức)

146.394,38

122.393,15

10.918.030

1

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

24.268,65

20.207,75

4.292.450

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

24.268,65

20.207,75

133.930

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

24.245,40

20.193,80

417.417

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

23.259,76

19.457,37

3.198.147

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

6.101,45

5.203,58

542.957

2

Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

10.407,53

7.999,20

1.164.364

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

10.061,35

7.713,04

51.119

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

7.418,69

5.732,37

118.491

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

4.670,92

3.600,83

591.857

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

4.465,79

3.443,44

359.299

-

Lưu vực thủy điện Trí Nang

346,18

286,16

43.598

3

Đồn Biên phòng Bát Mọt

1.907,09

1.606,61

237.819

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

699,76

597,53

3.960

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

699,76

597,53

12.351

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

699,76

597,53

98.214

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

699,76

597,53

62.348

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.207,33

1.009,08

5.818

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.207,33

1.009,08

15.909

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.207,33

1.009,08

11.600

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

1.207,33

1.009,08

27.619

4

Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh

7.288,48

5.674,91

64.258

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

2.732,05

1.915,14

12.693

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

4.556,43

3.759,77

51.565

5

Đồn Biên phòng Tam Chung

1.068,84

947,94

115.893

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.068,84

947,94

5.465

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.068,84

947,94

14.945

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.068,84

947,94

10.897

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

1.068,84

947,94

9.308

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

1.068,84

947,94

75.278

6

Đồn Biên phòng Tén Tằn

3.910,40

3.421,20

418.269

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.910,40

3.421,20

19.724

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.910,40

3.421,20

53.939

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.910,40

3.421,20

39.328

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

3.910,40

3.421,20

33.595

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

3.910,40

3.421,20

271.683

7

Đồn Biên phòng Quang Chiểu

5.805,58

5.077,40

620.753

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.805,58

5.077,40

29.272

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.805,58

5.077,40

80.050

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.805,58

5.077,40

58.367

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

5.805,58

5.077,40

49.858

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

5.805,58

5.077,40

403.205

8

Đồn Biên phòng Pù Nhi

2.559,59

2.271,80

277.746

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.559,59

2.271,80

13.097

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.559,59

2.271,80

35.817

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.559,59

2.271,80

26.115

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

2.559,59

2.271,80

22.308

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

2.559,59

2.271,80

180.408

9

Đồn Biên phòng Trung Lý

1.125,32

988,63

120.868

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.125,32

988,63

5.700

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.125,32

988,63

15.587

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.125,32

988,63

11.365

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

1.125,32

988,63

9.708

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

1.125,32

988,63

78.509

10

Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

3.223,18

2.840,74

347.303

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.223,18

2.840,74

16.378

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.223,18

2.840,74

44.787

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.223,18

2.840,74

32.655

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

3.223,18

2.840,74

27.895

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

3.223,18

2.840,74

225.588

11

Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

27.385,79

23.592,13

1.439.851

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

27.385,79

23.592,13

136.014

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

27.385,79

23.592,13

371.954

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

27.385,79

23.592,13

271.201

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

8.787,65

7.811,07

76.702

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

8.266,27

7.353,83

583.980

12

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt

841,41

695,69

29.384

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

841,41

695,69

4.011

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

841,41

695,69

10.968

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

841,41

695,69

7.997

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

85,48

71,81

705

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

85,48

71,81

5.703

13

Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

12.579,90

10.219,77

483.522

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

12.579,90

10.219,77

58.919

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

12.579,90

10.219,77

161.125

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

12.579,90

10.219,77

117.480

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

6.857,92

5.334,14

145.998

14

Đồn Biên phòng Tam Thanh

5.466,88

4.247,10

256.512

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.466,88

4.247,10

24.485

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.466,88

4.247,10

66.960

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.466,88

4.247,10

48.822

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

5.466,88

4.247,10

116.245

15

Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

16.838,17

14.484,18

361.858

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

16.838,17

14.484,18

83.505

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

16.838,17

14.484,18

228.358

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.092,69

4.349,18

49.996

16

Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)

638,61

559,57

18.481

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

638,61

559,57

3.226

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

638,61

559,57

8.822

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

638,61

559,57

6.432

17

Đồn Biên phòng Na Mèo

4.258,64

3.745,25

123.693

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.258,64

3.745,25

21.592

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.258,64

3.745,25

59.048

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.258,64

3.745,25

43.053

18

Đồn Biên phòng Mường Mìn

2.674,00

2.228,76

73.608

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.674,00

2.228,76

12.849

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.674,00

2.228,76

35.139

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.674,00

2.228,76

25.620

19

Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành

740,17

587,65

12.653

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

740,17

587,65

3.388

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

740,17

587,65

9.265

20

Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc

1.204,80

904,59

7.115

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.204,80

904,59

5.215

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

179,72

120,52

1.900

21

Vườn Quốc gia Bến En

9.301,00

7.833,12

107.430

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

9.301,00

7.833,12

107.430

22

Ban quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh

2.900,35

2.259,16

344.198

-

Lưu vực thủy điện Trí Nang

2.900,35

2.259,16

344.198

II

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, Cộng đồng dân cư

249.631,38

188.554,82

11.826.753

1

Huyện Thường Xuân

41.420,45

31.148,77

2.294

3.848.028

1.1

Xã Bát Mọt

10.305,49

8.270,04

493

2.347.043

a.

Cộng đồng dân cư

3.587,65

2.879,65

8

806.010

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

3.345,21

2.682,76

17.780

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

3.345,21

2.682,76

55.454

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

3.345,21

2.682,76

440.957

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

3.345,21

2.682,76

279.927

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

242,44

196,89

1.135

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

242,44

196,89

3.104

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

242,44

196,89

2.263

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

242,44

196,89

5.389

b.

Hộ gia đình, cá nhân

6.717,84

5.390,39

485

1.541.033

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

6.432,67

5.158,80

34.191

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

6.432,67

5.158,80

106.635

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

6.432,67

5.158,80

847.936

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

6.432,67

5.158,80

538.284

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

285,17

231,59

1.335

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

285,17

231,59

3.651

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

285,17

231,59

2.662

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

285,17

231,59

6.339

1.2

Xã Yên Nhân

4.725,39

3.441,45

1.628

1.018.697

a.

Cộng đồng dân cư

291,85

212,55

6

62.916

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

291,85

212,55

1.409

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

291,85

212,55

4.394

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

291,85

212,55

34.936

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

291,85

212,55

22.178

b.

Hộ gia đình, cá nhân

4.433,54

3.228,90

1.622

955.780

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

4.433,54

3.228,90

21.400

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

4.433,54

3.228,90

66.743

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

4.433,54

3.228,90

530.724

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

4.433,54

3.228,90

336.913

1.3

Xã Vạn Xuân

2.432,79

1.773,70

74

80.995

a.

Cộng đồng dân cư

2.177,89

1.575,51

10

43.009

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

2.177,89

1.575,51

10.442

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

2.177,89

1.575,51

32.567

b.

Hộ gia đình, cá nhân

254,90

198,19

64

37.986

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

254,90

198,19

1.314

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

254,90

198,19

4.097

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

254,90

198,19

32.576

1.4

Thị trấn Thường Xuân

1.398,90

991,59

38

40.284

a.

Cộng đồng dân cư

1.289,01

908,48

5

24.355

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.289,01

908,48

6.021

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

1.256,34

886,94

18.334

b.

Hộ gia đình, cá nhân

109,89

83,11

33

15.929

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

109,89

83,11

551

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

109,89

83,11

1.718

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

109,89

83,11

13.661

1.5

Xã Luận Khê

2.476,21

1.854,36

9

13.840

a.

Cộng đồng dân cư

2.476,21

1.854,36

9

13.840

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

2.476,21

1.854,36

12.290

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

101,13

74,99

1.550

1.6

Xã Xuân Cao

957,00

662,58

9

6.656

a.

Cộng đồng dân cư

957,00

662,58

9

6.656

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

957,00

662,58

4.391

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

153,44

109,58

2.265

1.7

Xã Xuân Chinh

5.790,73

4.479,51

6

122.282

a.

Cộng đồng dân cư

5.790,73

4.479,51

6

122.282

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

5.790,73

4.479,51

29.689

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

5.790,73

4.479,51

92.594

1.8

Xã Xuân Lộc

933,19

677,37

5

18.491

a.

Cộng đồng dân cư

933,19

677,37

5

18.491

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

933,19

677,37

4.489

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

933,19

677,37

14.002

1.9

Xã Xuân Lẹ

8.755,15

6.579,17

8

179.599

a.

Cộng đồng dân cư

8.755,15

6.579,17

8

179.599

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

8.755,15

6.579,17

43.604

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

8.755,15

6.579,17

135.995

1.10

Xã Xuân Thắng

939,08

623,02

6

8.238

a.

Cộng đồng dân cư

939,08

623,02

6

8.238

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

939,08

623,02

4.129

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

299,32

198,77

4.109

1.11

Xã Luận Thành

1.071,63

709,43

7

4.702

a.

Cộng đồng dân cư

1.071,63

709,43

7

4.702

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.071,63

709,43

4.702

1.12

Xã Tân Thành

1.529,33

1.016,88

9

6.740

a.

Cộng đồng dân cư

1.529,33

1.016,88

9

6.740

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.529,33

1.016,88

6.740

1.13

Xã Thọ Thanh

84,35

55,68

1

369

a.

Cộng đồng dân cư

84,35

55,68

1

369

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

84,35

55,68

369

1.14

Xã Xuân Dương

21,21

13,99

1

93

a.

Cộng đồng dân cư

21,21

13,99

1

93

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

21,21

13,99

93

2

Huyện Như Xuân (Cộng đồng dân cư)

9.479,59

6.753,18

41

67.395

2.1

Xã Thanh Sơn

1.186,08

946,34

4

15.986

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.186,08

946,34

6.272

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

577,57

469,95

9.714

2.2

Xã Cát Tân

563,29

375,73

4

2.490

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

563,29

375,73

2.490

2.3

Xã Cát Vân

1.185,58

862,39

5

5.716

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.185,58

862,39

5.716

2.4

Xã Thanh Xuân

1.565,92

1.189,03

5

7.880

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.565,92

1.189,03

7.880

2.5

Xã Thượng Ninh

1.704,17

1.132,67

7

7.507

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.704,17

1.132,67

7.507

2.6

Thị trấn Yên Cát

783,82

527,47

4

4.232

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

629,11

423,56

2.807

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

154,71

103,91

1.425

2.7

Xã Bình Lương

456,23

304,55

4

4.177

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

456,23

304,55

4.177

2.8

Xã Tân Bình

903,53

602,97

5

8.270

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

903,53

602,97

8.270

2.9

Xã Xuân Bình

443,66

317,01

2

4.348

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

443,66

317,01

4.348

2.10

Xã Xuân Hòa

687,31

495,02

1

6.789

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

687,31

495,02

6.789

3

Huyện Như Thanh (Cộng đồng dân cư)

1.316,63

900,10

8

5.966

3.1

Xã Cán Khê

1.316,63

900,10

8

5.966

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.316,63

900,10

5.966

4

Huyện Triệu Sơn (Cộng đồng dân cư)

686,33

501,21

5

3.322

4.1

Xã Bình Sơn

686,33

501,21

5

3.322

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

686,33

501,21

3.322

5

Huyện Thọ Xuân (Cộng đồng dân cư)

1.152,30

761,03

4

5.044

5.1

Xã Xuân Phú

1.152,30

761,03

4

5.044

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

1.152,30

761,03

5.044

6

Huyện Mường Lát (Cộng đồng dân cư)

37.930,67

31.253,98

84

3.821.048

6.1

Xã Mường Chanh

2.410,49

1.970,28

8

240.882

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.410,49

1.970,28

11.359

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.410,49

1.970,28

31.063

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.410,49

1.970,28

22.649

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

2.410,49

1.970,28

19.347

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

2.410,49

1.970,28

156.463

6.2

Xã Mường Lý

6.983,68

5.744,78

15

702.345

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

6.983,68

5.744,78

33.120

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

6.983,68

5.744,78

90.572

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

6.983,68

5.744,78

66.039

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

6.983,68

5.744,78

56.412

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

6.983,68

5.744,78

456.203

6.3

Xã Nhi Sơn

1.688,86

1.317,20

6

161.038

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.688,86

1.317,20

7.594

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.688,86

1.317,20

20.767

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.688,86

1.317,20

15.142

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

1.688,86

1.317,20

12.934

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

1.688,86

1.317,20

104.601

6.4

Xã Pù Nhi

2.652,99

2.190,34

11

267.787

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.652,99

2.190,34

12.628

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.652,99

2.190,34

34.533

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.652,99

2.190,34

25.179

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

2.652,99

2.190,34

21.508

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

2.652,99

2.190,34

173.939

6.5

Xã Quang Chiểu

5.164,10

4.159,40

13

508.520

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.164,10

4.159,40

23.980

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.164,10

4.159,40

65.577

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.164,10

4.159,40

47.814

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

5.164,10

4.159,40

40.844

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

5.164,10

4.159,40

330.305

6.6

Xã Tam Chung

6.757,46

5.685,77

8

695.131

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

6.757,46

5.685,77

32.780

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

6.757,46

5.685,77

89.642

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

6.757,46

5.685,77

65.360

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

6.757,46

5.685,77

55.832

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

6.757,46

5.685,77

451.517

6.7

Xã Trung Lý

8.725,89

7.234,64

15

884.492

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

8.725,89

7.234,64

41.709

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

8.725,89

7.234,64

114.061

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

8.725,89

7.234,64

83.165

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

8.725,89

7.234,64

71.041

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

8.725,89

7.234,64

574.515

6.8

Thị trấn Mường Lát

3.547,20

2.951,57

8

360.853

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.547,20

2.951,57

17.016

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.547,20

2.951,57

46.534

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.547,20

2.951,57

33.929

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

3.547,20

2.951,57

28.983

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

3.547,20

2.951,57

234.389

7

Huyện Quan Hóa (Cộng đồng dân cư)

57.287,69

43.430,54

107

1.632.759

7.1

Xã Hiền Kiệt

4.631,43

3.560,08

7

127.001

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.631,43

3.560,08

20.525

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.631,43

3.560,08

56.128

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.631,43

3.560,08

40.925

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

134,31

105,61

1.037

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

134,31

105,61

8.387

7.2

Xã Trung Sơn

5.461,82

4.231,40

7

317.779

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.461,82

4.231,40

24.395

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.461,82

4.231,40

66.712

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.461,82

4.231,40

48.642

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

5.459,70

4.229,67

41.534

-

Lưu vực thủy điện Trung Sơn

2.246,95

1.718,84

136.496

7.3

Xã Thành Sơn

3.931,29

3.031,60

8

103.336

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.931,29

3.031,60

17.478

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.931,29

3.031,60

47.796

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.931,29

3.031,60

34.849

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

430,08

327,16

3.213

7.4

Xã Trung Thành

2.373,43

1.785,56

8

62.614

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.373,43

1.785,56

10.294

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.373,43

1.785,56

28.151

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.373,43

1.785,56

20.526

-

Lưu vực thủy điện Thành Sơn

491,40

371,00

3.643

7.5

Xã Nam Động

7.785,01

6.129,65

6

206.947

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

7.785,01

6.129,65

35.339

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

7.785,01

6.129,65

96.640

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

7.785,01

6.129,65

70.463

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

211,81

164,62

4.506

7.6

Xã Nam Tiến

4.098,57

3.135,14

9

104.345

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.098,57

3.135,14

18.075

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.098,57

3.135,14

49.429

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.098,57

3.135,14

36.040

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

42,15

29,28

801

7.7

Xã Hiền Chung

2.487,51

1.894,82

6

62.580

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.487,51

1.894,82

10.924

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.487,51

1.894,82

29.874

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.487,51

1.894,82

21.782

7.8

Xã Nam Xuân

3.342,24

2.459,49

4

81.229

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.342,24

2.459,49

14.180

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.342,24

2.459,49

38.776

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.342,24

2.459,49

28.273

7.9

Xã Phú Lệ

1.658,02

1.207,93

4

39.894

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.658,02

1.207,93

6.964

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.658,02

1.207,93

19.044

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.658,02

1.207,93

13.886

7.10

Xã Phú Nghiêm

3.245,97

2.426,11

6

78.904

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.245,97

2.426,11

13.987

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.245,97

2.426,11

38.250

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.107,90

2.319,77

26.667

7.11

Xã Phú Sơn

2.245,89

1.581,97

5

52.247

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.245,89

1.581,97

9.120

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.245,89

1.581,97

24.941

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.245,89

1.581,97

18.185

7.12

Xã Phú Thanh

2.060,57

1.545,30

6

51.036

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.060,57

1.545,30

8.909

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.060,57

1.545,30

24.363

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.060,57

1.545,30

17.764

7.13

Xã Phú Xuân

4.545,72

3.289,26

11

108.633

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.545,72

3.289,26

18.963

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.545,72

3.289,26

51.859

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.545,72

3.289,26

37.811

7.14

Xã Thiên Phủ

4.296,52

3.337,16

7

110.215

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.296,52

3.337,16

19.239

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.296,52

3.337,16

52.614

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.296,52

3.337,16

38.362

7.15

TT Hồi Xuân

5.123,70

3.815,07

13

125.999

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.123,70

3.815,07

21.995

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.123,70

3.815,07

60.148

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.123,70

3.815,07

43.856

8

Huyện Quan Sơn (Cộng đồng dân cư)

56.224,28

41.731,92

91

1.891.346

-

8.1

Thị trấn Sơn Lư

3.483,90

2.702,68

10

163.234

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.483,90

2.702,68

15.582

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.483,90

2.702,68

42.610

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.483,90

2.702,68

31.068

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

3.483,90

2.702,68

73.974

8.2

Xã Sơn Hà

2.391,17

1.774,69

6

107.186

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.391,17

1.774,69

10.231

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.391,17

1.774,69

27.980

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.391,17

1.774,69

20.401

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

2.391,17

1.774,69

48.574

8.3

Xã Tam Lư

4.100,84

3.102,50

6

187.382

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.100,84

3.102,50

17.887

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.100,84

3.102,50

48.914

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.100,84

3.102,50

35.664

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

4.100,84

3.102,50

84.917

8.4

Xã Tam Thanh

4.677,63

3.635,25

8

219.559

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.677,63

3.635,25

20.958

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.677,63

3.635,25

57.313

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.677,63

3.635,25

41.789

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

4.677,63

3.635,25

99.498

8.5

Xã Trung Hạ

2.517,12

1.718,88

7

100.071

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.517,12

1.718,88

9.910

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.517,12

1.718,88

27.100

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.517,12

1.718,88

19.759

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

2.517,12

1.718,88

43.302

8.6

Xã Trung Thượng

3.759,36

2.402,13

6

145.082

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

3.759,36

2.402,13

13.849

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

3.759,36

2.402,13

37.872

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

3.759,36

2.402,13

27.613

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

3.759,36

2.402,13

65.747

8.7

Xã Trung Tiến

2.879,43

1.777,43

7

106.691

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.879,43

1.777,43

10.247

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.879,43

1.777,43

28.023

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

2.879,43

1.777,43

20.432

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

2.499,84

1.753,30

47.989

8.8

Xã Trung Xuân

4.619,12

2.989,18

6

147.802

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.619,12

2.989,18

17.233

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.619,12

2.989,18

47.127

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.619,12

2.989,18

34.362

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

2.530,85

1.793,17

49.080

8.9

Xã Mường Mìn

5.858,85

4.375,64

5

144.513

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

5.858,85

4.375,64

25.227

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

5.858,85

4.375,64

68.986

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

5.858,85

4.375,64

50.300

8.10

Xã Na Mèo

4.652,43

3.731,39

9

123.235

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.652,43

3.731,39

21.512

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.652,43

3.731,39

58.829

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

4.652,43

3.731,39

42.894

8.11

Xã Sơn Điện

6.338,63

4.633,70

10

153.036

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

6.338,63

4.633,70

26.714

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

6.338,63

4.633,70

73.055

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

6.338,63

4.633,70

53.266

8.12

Xã Sơn Thủy

10.945,80

8.888,45

11

293.556

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

10.945,80

8.888,45

51.244

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

10.945,80

8.888,45

140.135

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

10.945,80

8.888,45

102.176

9

Huyện Bá Thước (Cộng đồng dân cư)

37.453,61

27.307,74

168

455.337

9.1

Xã Ban Công

2.940,24

2.098,99

7

45.352

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.940,24

2.098,99

12.101

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.940,24

2.098,99

33.093

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

18,56

13,78

158

9.2

Xã Kỳ Tân

2.063,45

1.453,75

6

31.482

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.063,45

1.453,75

8.381

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.063,45

1.453,75

22.920

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

21,78

15,72

181

9.3

Xã Thành Sơn

1.039,65

837,95

6

22.118

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.039,65

837,95

4.831

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.039,65

837,95

13.211

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

439,53

354,53

4.075

9.4

Xã Thiết Kế

2.302,59

1.635,73

5

37.068

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.302,59

1.635,73

9.430

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.302,59

1.635,73

25.789

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

231,84

160,80

1.848

9.5

Xã Ái Thượng

1.089,07

759,74

10

15.867

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.089,07

759,74

4.380

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.043,46

728,59

11.487

9.6

Xã Điền Lư

404,74

272,49

6

3.553

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

404,74

272,49

1.571

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

184,57

125,71

1.982

9.7

Xã Điền Quang

1.323,25

941,14

8

6.934

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.323,25

941,14

5.426

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

130,62

95,66

1.508

9.8

Xã Cổ Lũng

953,27

690,08

9

14.858

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

953,27

690,08

3.978

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

953,27

690,08

10.880

9.9

Xã Hạ Trung

2.695,81

2.020,45

7

43.503

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.695,81

2.020,45

11.648

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

2.695,81

2.020,45

31.854

9.10

Xã Lương Nội

4.005,63

3.104,90

9

34.949

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.005,63

3.104,90

17.900

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.374,92

1.081,36

17.049

9.11

Xã Lương Ngoại

1.501,68

1.110,40

7

16.621

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.501,68

1.110,40

6.402

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

815,20

648,20

10.220

9.12

Xã Lũng Cao

927,72

705,63

7

15.193

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

927,72

705,63

4.068

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

927,72

705,63

11.125

9.13

Xã Lũng Niêm

1.139,54

844,15

6

18.176

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.139,54

844,15

4.867

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.139,54

844,15

13.309

9.14

Xã Thành Lâm

756,99

526,65

6

11.339

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

756,99

526,65

3.036

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

756,99

526,65

8.303

9.15

Xã Thiết Ống

4.659,22

3.320,05

16

70.194

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

4.659,22

3.320,05

19.141

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

4.547,87

3.238,17

51.053

9.16

Thị trấn Cành Nàng

1.137,14

845,11

13

18.196

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.137,14

845,11

4.872

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.137,14

845,11

13.324

9.17

Xã Văn Nho

1.262,89

921,79

7

19.847

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.262,89

921,79

5.314

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.262,89

921,79

14.533

9.18

Xã Điền Hạ

2.307,09

1.743,43

8

10.051

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

2.307,09

1.743,43

10.051

9.19

Xã Điền Thượng

1.883,79

1.333,32

5

7.687

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.883,79

1.333,32

7.687

9.20

Xã Điền Trung

1.204,93

827,07

10

4.768

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.204,93

827,07

4.768

9.21

Xã Lương Trung

1.854,92

1.314,92

10

7.581

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.854,92

1.314,92

7.581

10

Huyện Cẩm Thủy (Cộng đồng dân cư)

5.108,25

3.625,40

23

20.901

10.1

Xã Cẩm Lương

516,47

380,55

3

2.194

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

516,47

380,55

2.194

10.2

Xã Cẩm Liên

1.517,26

1.046,37

5

6.033

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.517,26

1.046,37

6.033

10.3

Xã Cẩm Quý

100,25

69,73

1

402

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

100,25

69,73

402

10.4

Xã Cẩm Thành

1.702,98

1.239,11

7

7.144

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.702,98

1.239,11

7.144

10.5

Xã Cẩm Thạch

1.271,29

889,64

7

5.129

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.271,29

889,64

5.129

11

Huyện Thạch Thành (Cộng đồng dân cư)

259,50

197,68

1

1.140

11.1

Xã Thạch Lâm

259,50

197,68

1

1.140

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

259,50

197,68

1.140

12

Huyện Lang Chánh (Cộng đồng dân cư)

1.312,08

943,27

4

74.467

12.1

Xã Lâm Phú

1.041,55

753,01

3

45.480

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

1.041,55

753,01

4.341

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

1.041,55

753,01

11.872

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

1.041,55

753,01

8.656

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

1.041,55

753,01

20.610

12.2

Xã Trí Nang

270,53

190,26

1

28.987

-

Lưu vực thủy điện Trí Nang

270,53

190,26

28.987

III

Ủy ban nhân dân xã (chi tiết từng UBND xã)

4.199,06

3.128,23

185.353

1

Huyện Thường Xuân

2.202,47

1.575,08

145.824

1.1

Xã Vạn Xuân

865,70

631,16

29.656

*

UBND xã tạm quản lý

865,70

631,16

29.656

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

865,70

631,16

4.183

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

865,70

631,16

13.046

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

97,24

75,60

12.426

1.2

Xã Lương Sơn

565,17

409,71

111.798

*

UBND xã tạm quản lý

565,17

409,71

111.798

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

565,17

409,71

2.715

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

565,17

409,71

8.469

-

Lưu vực thủy điện Cửa Đạt

527,53

382,30

62.837

-

Lưu vực thủy điện Dốc Cáy

499,73

362,04

37.776

1.3

Xã Xuân Cao

771,60

534,21

4.370

*

UBND xã tạm quản lý

771,60

534,21

4.370

-

Lưu vực thủy điện Bái Thượng

771,60

534,21

3.541

-

Lưu vực thủy điện Xuân Minh

56,19

40,13

830

2

Huyện Như Thanh

1.480,48

1.162,69

15.946

2.1

Xã Xuân Thái

1.480,48

1.162,69

15.946

*

Hộ gia đình ủy quyền cho UBND xã

1.480,48

1.162,69

15.946

-

Lưu vực thủy điện Sông Mực

1.480,48

1.162,69

15.946

3

Huyện Quan Sơn

516,11

390,46

23.583

3.1

Xã Tam Lư

516,11

390,46

23.583

*

UBND xã tạm quản lý

516,11

390,46

23.583

-

Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1

516,11

390,46

2.251

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 2

516,11

390,46

6.156

-

Lưu vực thủy điện Bá Thước 1

516,11

390,46

4.488

-

Lưu vực thủy điện Trung Xuân

516,11

390,46

10.687

Ghi chú: Hệ số K thành phần được xác định cụ thể cho từng đối tượng theo quy định tại khoản 2 mục II phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ

Phụ biểu số 02.3b:

DỰ TOÁN TUYÊN TRUYỀN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Căn cứ Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá sản xuất chương trình Phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Giá trị trước thuế

Thuế giá trị gia tăng (10%)

Thành tiền

Ghi chú

TỔNG CỘNG

340.132

26.196

366.328

Ban quản lý Quỹ Bảo vệ phát triển rừng xây dựng dự toán chi tiết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện.

A

Biên tập, sản xuất và phát sóng phóng sự truyền hình tuyên truyền về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh

128.314

8.014

136.328

1

Biên tập, sản xuất và phát sóng phóng sự thời lượng 15 phút (số lượng: 01 phóng sự)

84.494

5.624

90.118

2

Biên tập, sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (số lượng: 02 bản tin)

43.820

2.390

46.210

B

Biên tập và đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên Báo

Bài

6

5.000

30.000

30.000

C

Biên tập, in ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông về chi trả dịch vụ môi trường rừng

181.818

18.182

200.000

Phụ biểu số 02.4:

DỰ TOÁN
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY QUẢN LÝ QUỸ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

TỔNG THU

4.247.157

-

Từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng năm 2023 (Bao gồm lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý)

3.396.647

-

Từ kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023

850.509

II

CHI QUẢN LÝ

4.247.157

1

Chi thường xuyên

2.891.918

1.1

Chi lương và các khoản phụ cấp cho bộ máy quản lý Quỹ

1.848.465

Ban quản lý Quỹ thực hiện theo chế độ tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định

-

Chi phụ cấp kiêm nhiệm Hội đồng quản lý và Ban kiểm soát Quỹ

114.000

-

Chi lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định cho cán bộ Ban quản lý Quỹ

1.654.465

-

Dự phòng biến động về lương và các khoản đóng góp

80.000

1.2

Chi quản lý hành chính

450.000

1.3

Chi chuyên môn, nghiệp vụ

421.300

Theo quy định của pháp luật hiện hành

a

Kiểm tra, giám sát chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các huyện trên địa bàn tỉnh

221.300

a.1

Kiểm tra, giám sát của Ban Kiểm soát Quỹ

64.500

a.2

Kiểm tra, giám sát của Ban quản lý Quỹ

93.600

a.3

Giám sát Bưu điện tỉnh Thanh Hóa về công tác chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022

63.200

b

Chi phí dịch vụ thanh toán, ủy thác cho Bưu điện

200.000

1.4

Sửa chữa cơ sở hạ tầng (phòng họp)

100.000

1.5

Chi khác

72.153

2

Chi không thường xuyên

1.355.239

2.1

Nghiệm thu, rà soát diện tích, chủ rừng và thống nhất diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2022 cho các chủ rừng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng, UBND xã tại các xã trên địa bàn tỉnh.

302.736

a

Rà soát, kiểm tra biến động về chủ rừng, diện tích, trạng thái rừng làm cơ sở xác định diện tích cung ứng và diện tích được chi trả quy đổi theo hệ số K cho các chủ rừng năm 2022 (93 xã)

165.600

Nghị quyết 64/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

*

Chi phí rà soát bình quân cho 01 đợt

27.600

-

Tiền phụ cấp lưu trú

9.600

-

Tiền ngủ

12.000

-

Khoán xăng xe

6.000

b

Tổ chức hội nghị nghiệm thu, thống nhất kết quả xác định diện tích chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2022 cho chủ rừng (08 hội nghị/12 huyện)

137.136

Nghị quyết 64/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

*

Chi phí bình quân cho 01 Hội nghị

17.142

-

Hỗ trợ kinh phí phục vụ hội trường, âm thanh, ánh sáng

1.500

-

Giải khát giữa giờ

1.600

-

Chi phụ cấp lưu trú cho đại biểu tham dự hội nghị

8.000

-

Tiền phụ cấp lưu trú cho cán bộ Quỹ

2.400

-

Tiền ngủ cho cán bộ Quỹ

2.400

-

Xăng xe ô tô cơ quan

1.242

2.2

Tập huấn nghiệp vụ về việc thu, quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng của các chủ rừng tại các huyện trên địa bàn tỉnh (Dự kiến: 08 cuộc/12 huyện)

149.736

Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

*

Chi phí bình quân cho 01 cuộc Tập huấn

18.717

-

Hỗ trợ kinh phí phục vụ hội trường, âm thanh, ánh sáng

1.500

-

Văn phòng phẩm

600

-

In tài liệu đóng quyển

800

-

Giải khát giữa giờ

1.600

-

Chi phụ cấp lưu trú cho đại biểu tham dự hội nghị

8.000

-

Tiền phụ cấp lưu trú cho cán bộ Quỹ

2.400

-

Tiền ngủ cho cán bộ Quỹ

2.400

-

Xăng xe ô tô cơ quan

1.417

2.3

Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm về chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các tỉnh bạn

150.000

Theo quy định của pháp luật hiện hành

2.4

Xác định ranh giới lưu vực và lập hồ sơ chi trả dịch vụ môi trường rừng đến từng chủ rừng (hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng,…) tại lưu vực nhà máy thủy điện Bản Mồng

692.767

Chi tiết Phụ biểu số 02.4a

2.5

Chi dịch vụ kiểm toán

60.000

Theo quy định của pháp luật hiện hành

Phụ biểu số 02.4a:

DỰ TOÁN
XÁC ĐỊNH RANH GIỚI LƯU VỰC VÀ LẬP HỒ SƠ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG ĐẾN TỪNG CHỦ RỪNG TẠI LƯU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN BẢN MỒNG

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Căn cứ Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng;

- Căn cứ Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT về định mức kinh tế kỹ thuật giao khoán rừng, cho thuê rừng.

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

TT

Nội dung công việc, khoản mục chi phí

(Quy mô 100.000 ha)

Đơn vị tính

Khối lượng

Định mức

Công

Hệ số lương theo công việc

Đơn giá (Theo lương tối thiểu 1.490.000 đồng)

Thành tiền

Căn cứ xây dựng dự toán

Tổng cộng

2.611,3

692.767

1

Chuẩn bị

69,2

17.461

-

Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan

Công trình

1

15

15,0

3,33

226

3.383

Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí

Công trình

1

8,8

8,8

5,42

367

3.230

-

Thiết kế kỹ thuật

Công trình

1

10

10,0

5,42

367

3.671

-

Phóng, in bản đồ ngoại nghiệp (tỷ lệ 1/25.000)

Công/ha

30.000

0,00125

0,4

2,41

163

65

-

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật

Công/người/ năm

5

5

25,0

3,00

203

5.080

-

Chuẩn bị vật tư, đời sống

Công trình

1

10

10,0

3,00

203

2.032

2

Ngoại nghiệp

1.426,7

378.413

-

Sơ thám và làm các thủ tục với địa phương

15

20

300,0

4,65

315

94.480

Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Họp dân phổ biến kế hoạch rà soát chi trả dịch vụ môi trường rừng (lần 1)

thôn

40

2

80,0

4,65

315

25.195

Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Di chuyển quân trong lưu vực (5 người)

công/km

20

0,2

20,0

3,99

270

5.405

Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Điều tra, thu thập các yếu tố tự nhiên, dân sinh kinh tế tại địa phương

Huyện

2

22

44,0

3,06

207

9.119

-

Rà soát xác định ranh giới Lưu vực

Ha

30.000

0,02

600,0

3,00

203

121.909

Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Rà soát, xác định ranh giới các hộ gia đình trong lưu vực

Hộ

250

0,2

50,0

3,00

203

10.159

-

Họp dân thông qua kết quả rà soát chi trả dịch vụ môi trường rừng (lần 2)

Thôn

40

2

80,0

4,65

315

25.195

-

Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp

Ha

30.000

0,005

150,0

5,42

367

55.062

Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Kiểm tra ngoại nghiệp

Công

1.324

7%

92,7

4,65

315

29.188

-

Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp

Người/công trình

5

2

10,0

3,99

270

2.702

3

Nội nghiệp

694,3

176.441

-

Tính diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng

Ha

30.000

0,001

30,0

2,41

163

4.897

Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Nhập số liệu vào máy tính

Biểu

20

0,05

1,0

3,99

270

270

Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Tính toán thống kê các loại biểu

Biểu

20

0,1

2,0

3,66

248

496

Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Tính toán phân tích số liệu

Công trình

1

22

22,0

4,65

315

6.929

-

Viết báo cáo thuyết minh kết quả rà soát

Báo cáo

1

40

40,0

4,65

315

12.597

-

Số hoá và biên tập bản đồ thành quả (tỷ lệ 1/5.000)

Mảnh

20

25

500,0

3,63

246

122.925

-

Kiểm tra nội nghiệp

Công

595

15%

89,3

4,32

293

26.113

-

In ấn, bàn giao tài liệu thành quả

Công trình

1

10

10,0

3,27

221

2.215

Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

4

Phục vụ (1/15*(Ngoại nghiệp + Nội nghiệp)

Công

2.121

1/15

141,4

4,03

273

38.593

Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

5

Quản lý (12% số công (nội + ngoại nghiệp + chuẩn bị + phục vụ)

Công

2.332

12%

279,8

4,32

293

81.859

Ghi chú: Ban quản lý Quỹ Bảo vệ phát triển rừng xây dựng KHLCNT theo quy định trình cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt, làm cơ sở để thực hiện theo quy định.

Phụ lục số 04:

DANH SÁCH

Các đơn vị sử dụng dịch vụ môi trường rừng thực hiện ký kết hợp đồng và tạm dừng ký kết hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng

(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Căn cứ Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách các cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

TT

Tên Nhà máy

Tên đơn vị quản lý, khai thác

Công suất

(m3/ng.đêm)

Năm hoạt động

Địa chỉ nhà máy

Phương án giá nước sạch được cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt

(đồng/m3)

Ghi chú

I

Rà soát, bổ sung các đơn vị sử dụng dịch vụ môi trường rừng mới để đàm phán ký kết hợp đồng

1

Nhà máy cấp nước Ngư Lộc

260.000 m3

2006

Xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc

8.000

2

Nhà máy nước sạch Hoằng Hóa

14.400 m3/năm

2021

Xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa

10.264

3

Công ty Cổ phần Dịch vụ nước sạch Triệu Sơn (Nhà máy nước thị trấn Nưa)

Công ty Cổ phần Dịch vụ nước sạch Triệu Sơn

200.000 m3/năm

03/2021

Thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn

9.900

4

Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch tại xã Thọ Ngọc, Triệu Sơn

1.825.000 m3/năm

2022

Xã Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn

5

Nhà máy nước sạch Minh Thọ

2100 m3/năm

2011

Thị trấn Nông Cống

6

Nhà máy nước sạch khu vực Kiểu

Công ty Cổ phần Môi trường sinh vật cảnh và rau má xứ Thanh

3.650.000 m3/năm

2023

Xã Yên Phong, huyện Yên Định

7

Nhà máy nước sạch Bắc Nga Sơn

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng VN1

3.650.000 m3/năm

2023

Xã Nga Thiện, huyện Nga Sơn

8

Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn tại xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn

Công ty Cổ phần Xây dựng và tự động hóa Đức Anh

3.577.000 m3/năm

2023

Xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn

9

Nhà máy nước sạch xã Thiệu Hợp

Công ty TNHH Đầu tư XD tổng hợp Hoàng Tiến

6500

2023

Xã Thiệu Hợp, huyện Thiệu Hóa

7.470

10

Nhà máy nước sạch sông Chu

Công ty Cổ phần Cấp nước Sông Chu

9500

2023

Xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa

7.400

II

Danh sách các đơn vị không còn sử dụng dịch vụ môi trường rừng theo Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

1

Xưởng sản xuất tấm lợp fibroximang - Công ty Cổ phần Lilama 5

Xưởng sản xuất tấm lợp fibroximang - Công ty Cổ phần Lilama 5

Khu 9, Ba Đình, TP Thanh Hóa

2

Công ty Cổ phần Cromit Nam Việt

Công ty Cổ phần Cromit Nam Việt

Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn

3

Công ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển

Công ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển

Hồ Cánh Chim, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn

4

Công ty Cổ phần Giấy và bao bì Bỉm Sơn

Công ty Cổ phần Giấy và bao bì Bỉm Sơn

Xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng ngày 27/03/2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.072

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.188.166
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!