UBND THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 98/QĐ-SXD
|
Cần Thơ, ngày 08
tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ, BAO GỒM CÁC
ĐƠN GIÁ: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ; THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT
THẢI RẮN ĐÔ THỊ; DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ; DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ.
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao
động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang.
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng
3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14
tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5
năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước
đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5
năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5
năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5
năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng
đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố định mức hao phí xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1033/UBND-XDĐT ngày 29 tháng
3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định áp dụng chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Công văn số 1080/UBND-XDĐT ngày 30 tháng
3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức, đơn giá dịch
vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Công văn số 1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16
tháng 5 năm 2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định
chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị sử dụng vốn ngân
sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét hồ sơ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị thành
phố Cần Thơ do Phân viện Kinh tế xây dựng miền Nam lập; Báo cáo thẩm tra số
24/2017/BCTT ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Viện Chiến lược và Phát triển giao
thông vận tải thẩm tra đơn giá, định mức Dịch vụ công ích thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở, Trưởng
phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích
đô thị thành phố Cần Thơ làm cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định dự
toán chi phí dịch vụ công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết
định giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng, hoặc
giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị trên địa
bàn thành phố, gồm các Đơn giá:
1. Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị,
bao gồm: Nạo vét bùn bằng thủ công; Nạo vét bùn bằng cơ giới; Vận chuyển bùn bằng
cơ giới; Kiểm tra hệ thống thoát nước.
2. Đơn giá thu gom vận chuyển và xử lý chất thải
rắn đô thị, bao gồm: Quét, gom rác trên hè phố bằng thủ công; Thu gom, vận
chuyển chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ
giới; Xử lý chất thải rắn sinh hoạt và phế thải xây dựng; Xử lý chất thải rắn y
tế; Quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng xe cơ giới.
3. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị, bao gồm:
Duy trì thảm cỏ; Duy trì cây trang trí; Duy trì cây bóng mát.
4. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị,
bao gồm: Lắp dụng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn; Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp
khô; luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; lắp cửa cột, luồn
dây lên đèn, lắp tủ điện; Lắp đặt các loại đèn sân vườn; Lắp đặt đèn trang trí;
Duy trì lưới điện chiếu sáng; Duy trì trạm đèn.
Điều 2. Đơn giá công bố kèm theo Quyết định này thay thế Đơn giá dịch
vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ công bố theo Công văn số 27/SXD-KTXD ngày
10 tháng 01 năm 2012 của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ về việc công bố và hướng
dẫn áp dụng đơn giá dịch vụ công ích đô thị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng
phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng, Trưởng đơn vị thuộc Sở và các cơ quan đơn vị,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND thành phố (báo cáo);
- Phó Chủ tịch UBND Võ Thị Hồng Ánh (báo cáo);
- Các sở: KHĐT; TC; GTVT;
- Các Ban QLDA ĐTXD thành phố;
- UBND quận, huyện;
- Phòng Quản lý Đô thị các quận;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện;
- Cổng TTĐT Sở Xây dựng;
- BGĐ Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, KT&VLXD, HTKT.HH
|
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Tấn Dược
|
ĐƠN GIÁ
DUY
TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Công bố kèm theo Quyết định số 98/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở Xây
dựng thành phố Cần Thơ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của
Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong
giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ
Xây dựng công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ
Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng.
- Thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 4 năm 2016
trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Tham khảo giá vật tư, vật liệu chuyên ngành phù hợp
mặt bằng thị trường tại thời điểm xác định đơn giá.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị xác định
chi phí về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật
liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn
giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo Thông
báo giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ tháng 4 năm 2016.
- Đối với những loại vật liệu chưa có trong Thông
báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo thị trường tại thời điểm xác định
đơn giá.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư,
vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng
giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá
thì phải điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng theo Phụ
lục I (đối với các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
- Các khoản chi phí có liên quan như: Tiền ăn giữa
ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,… đã được tính trong khoản mục
chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các
phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy
trì hệ thống thoát nước đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao,
chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển
và chi phí khác.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị
gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
- Xăng RON 92: 13.845 đồng/lít
- Điêzen 0,05S: 9.145 đồng/lít
- Điện: 1.671 đồng/kwh
3. Kết cấu đơn giá
Đơn giá Duy trì hệ thống thoát nước đô thị được
trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 4 chương:
Chương I
Chương II
Chương III
Chương IV
|
TN1.01.01 - TN1.03.03
TN2.01.01 - TN2.02.01
TN3.01.01 - TN3.01.02
TN4.01.01 - TN4.02.01
|
Nạo vét bùn bằng thủ công
Nạo vét bùn bằng cơ giới
Vận chuyển bùn bằng cơ giới
Kiểm tra hệ thống thoát nước
|
4. Hướng dẫn sử dụng
Đơn giá Duy trì hệ thống thoát nước đô thị là cơ sở
để lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống thoát nước đô thị; là cơ sở để xác định
giá gói thầu, thương thảo, xem xét, quyết định giá duy trì hệ thống thoát nước
đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ
chức, cá nhân thực hiện công tác duy trì hệ thống thoát nước trên địa bàn thành
phố Cần Thơ.
Chi phí vật liệu, công cụ lao động khác (như chổi,
xẻng, cáng xẻng, thùng chứa, găng tay, cuốc,...) trực tiếp sử dụng cho quá
trình thực hiện công việc chưa tính trong đơn giá này. Các chi phí này được xác
định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì
hệ thống thoát nước đô thị theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD.
Chi phí của những loại công việc như giải quyết úng
ngập cục bộ, giải tỏa lấn chiếm hành lang quản lý mương sông, ... được xác định
bằng dự toán phù hợp với yêu cầu, nội dung thực hiện các loại công việc này.
Trường hợp công tác duy trì hệ thống thoát nước đô
thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định
trong tập đơn giá hoặc những loại công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị
chưa được công bố định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành
điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức này về Sở Xây
dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố áp dụng.
Đối với công tác cùng thực hiện trên tuyến qua nhiều
vùng (vùng II, III) hoặc giáp ranh giữa các vùng có đơn giá khác nhau thì đơn
giá chung được xác định bằng đơn giá trung bình giữa các vùng. Trường hợp công
tác nạo vét bùn ở vùng này, nhưng vận chuyển sang vùng khác thì đơn giá áp dụng
tại vùng thực hiện nạo vét bùn.
Đối với công tác nạo vét, vận chuyển bùn bằng cơ giới
(đơn giá tại Chương II, III) có cự ly vận chuyển > 20km chưa có trong tập
đơn giá công bố, nếu trường hợp không thể lập được đơn giá, định mức riêng để
áp dụng, thì cho phép vận dụng đơn giá của cự ly vận chuyển từ 18 đến 20km chia
cho 20km sau đó nhân lại với cự ly thực tế cần tính. Đối với công tác có cự ly
vận chuyển 14km < L <15km thì áp dụng đơn giá của công tác có cự ly vận
chuyển 15km.
Việc tính toán từ chi phí vật liệu, nhân công, máy
thi công thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 06/2008/TT-BXD, khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế
giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên vật liệu - Quy
cách
|
Đơn vị
|
Giá vật liệu
(đồng)
|
1
|
Bao tải cát
|
bao
|
1.500
|
2
|
Điện năng
|
kwh
|
1.671
|
3
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
9.145
|
4
|
Nước sạch
|
m3
|
7.091
|
5
|
Cọc tre
|
m
|
3.000
|
6
|
Xăng RON 92
|
lít
|
13.845
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô
thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội.
* Đơn giá nhân công áp dụng theo Phụ lục I (đối với
các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
TT
|
Chức danh công việc
|
Bậc lương
|
Hệ số lương (Hcb)
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
|
Vận hành các loại
máy
|
3/7
|
2,31
|
204.257
|
182.757
|
1
|
Nạo vét mương,
sông thoát nước
|
3,5/7
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
2
|
Vận hành các loại
máy
|
4/7
|
2,71
|
239.627
|
214.403
|
|
I.6.C Công trình đô thị - Nhóm III (điều
kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
3
|
Nạo vét cống ngầm;
Vớt rác trên kênh và ven kênh
|
4/7
|
2,92
|
258.195
|
231.017
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn,
xe khách dưới 20 ghế
|
|
4
|
Công nhân lái xe -
nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
192.762
|
172.472
|
5
|
- nt -
|
2/4
|
2,57
|
227.247
|
203.327
|
6
|
- nt -
|
3/4
|
3,05
|
269.690
|
241.302
|
|
Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới
7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
7
|
Công nhân lái xe -
nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
207.794
|
185.921
|
8
|
- nt -
|
2/4
|
2,76
|
244.048
|
218.358
|
9
|
- nt -
|
3/4
|
3,25
|
287.375
|
257.125
|
|
Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới
16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
|
10
|
Công nhân lái xe -
nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
11
|
- nt -
|
2/4
|
2,94
|
259.964
|
232.599
|
12
|
- nt -
|
3/4
|
3,44
|
304.175
|
272.157
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI MÁY & THIẾT
BỊ
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển
máy
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Chi phí nhiên liệu,
năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công
điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá ca máy (CCM)
(đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng II
|
Vùng III
|
1
|
Máy bơm chìm -
công suất 30kVA
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
72 kwh
|
1x4/7
|
39.700
|
128.734
|
239.627
|
214.403
|
430.822
|
405.598
|
2
|
Máy phát điện -
công suất 30kVA
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
102.200
|
230.454
|
204.257
|
182.757
|
585.091
|
563.591
|
3
|
Máy tời - sức kéo
3,7T
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
11 kwh
|
1x3/7
|
42.500
|
19.668
|
190.994
|
170.889
|
254.825
|
234.720
|
4
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải 2,5T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
216.400
|
270.947
|
227.247
|
203.327
|
737.898
|
713.978
|
5
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải 4 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
32 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm
2
|
282.900
|
456.331
|
244.048
|
218.358
|
1.013.745
|
988.055
|
6
|
Xe phun nước phản
lực
|
220
|
15
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
382.500
|
192.045
|
227.247
|
203.327
|
841.781
|
817.861
|
7
|
Xe hút chân không
4T
|
220
|
17
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
2
|
560.300
|
259.261
|
244.048
|
218.358
|
1.178.216
|
1.152.526
|
8
|
Xe hút chân không
8T
|
220
|
17
|
5,2
|
6
|
49 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
3
|
968.121
|
470.510
|
259.964
|
232.599
|
1.896.620
|
1.869.255
|
9
|
Xe ô tô tải có gắn
cần trục - trọng tải xe 3T
|
240
|
17
|
4,6
|
6
|
16 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
407.050
|
153.636
|
227.247
|
203.327
|
820.158
|
796.238
|
10
|
Xe ô tô tải có gắn
cần trục - trọng tải xe 4T
|
240
|
17
|
4,6
|
6
|
22 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
2
|
534.300
|
211.250
|
244.048
|
218.358
|
1.031.896
|
1.006.206
|
11
|
Xe bồn hút bùn,
dung tích 2m3 (3T)
|
220
|
17
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
379.950
|
182.443
|
227.247
|
203.327
|
867.357
|
843.437
|
12
|
Xe téc chở bùn -
trọng tải 4T
|
220
|
15
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
2
|
382.500
|
192.045
|
244.048
|
218.358
|
858.582
|
832.892
|
13
|
Xe téc chở nước -
dung tích 4m3
|
220
|
15
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
2
|
382.500
|
192.045
|
244.048
|
218.358
|
858.582
|
832.892
|
CHƯƠNG
I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công
TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện
trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình
quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương
tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3
bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn hố ga
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
TN1.01.11
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.097.329
|
|
981.822
|
|
TN1.01.12
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.009.542
|
|
903.276
|
|
TN1.01.13
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
932.084
|
|
833.971
|
|
TN1.01.14
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
857.207
|
|
766.976
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
TN1.01.11A
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.262.574
|
|
1.129.673
|
|
TN1.01.12A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.161.878
|
|
1.039.577
|
|
TN1.01.13A
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.071.509
|
|
958.721
|
|
TN1.01.14A
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
983.723
|
|
880.175
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
TN1.01.11B
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.394.253
|
|
1.247.492
|
|
TN1.01.12B
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.283.229
|
|
1.148.154
|
|
TN1.01.13B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.185.115
|
|
1.060.368
|
|
TN1.01.14B
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.087.001
|
|
972.582
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.11C
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
955.322
|
|
854.763
|
|
TN1.01.12C
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
877.863
|
|
785.458
|
|
TN1.01.13C
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
810.732
|
|
725.393
|
|
TN1.01.14C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
728.110
|
|
651.468
|
|
TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và
các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện
trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình
quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương
tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3
bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, lượng bùn ≤
1/3 tiết diện cống,
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cống ≤ 200mm,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.665.358
|
|
1.490.060
|
|
TN1.01.21A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.531.096
|
|
1.369.931
|
|
TN1.01.21B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.414.909
|
|
1.265.973
|
|
TN1.01.21C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.298.721
|
|
1.162.016
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21D
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.915.807
|
|
1.714.146
|
|
TN1.01.21E
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.760.890
|
|
1.575.536
|
|
TN1.01.21F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.626.629
|
|
1.455.407
|
|
TN1.01.21G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
|
|
1.494.949
|
|
1.337.588
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21H
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
2.114.617
|
|
1.892.029
|
|
TN1.01.21I
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.946.790
|
|
1.741.868
|
|
TN1.01.21J
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.797.037
|
|
1.607.878
|
|
TN1.01.21K
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.649.866
|
|
1.476.199
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21L
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.448.474
|
|
1.296.005
|
|
TN1.01.21M
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.332.286
|
|
1.192.048
|
|
TN1.01.21N
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.231.590
|
|
1.101.951
|
|
TN1.01.21O
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.130.894
|
|
1.011.854
|
|
|
Đường kính cống 300 ÷ 600mm,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.22
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.618.883
|
|
1.448.477
|
|
TN1.01.22A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.489.785
|
|
1.332.968
|
|
TN1.01.22B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.376.179
|
|
1.231.321
|
|
TN1.01.22C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
|
|
1.262.574
|
|
1.129.673
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.22D
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.861.586
|
|
1.665.633
|
|
TN1.01.22E
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.711.833
|
|
1.531.643
|
|
TN1.01.22F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.582.735
|
|
1.416.134
|
|
TN1.01.22G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.451.056
|
|
1.298.316
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.22H
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
2.055.232
|
|
1.838.895
|
|
TN1.01.22I
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.892.569
|
|
1.693.355
|
|
TN1.01.22J
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.747.980
|
|
1.563.985
|
|
TN1.01.22K
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.603.391
|
|
1.434.616
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.22L
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.407.163
|
|
1.259.043
|
|
TN1.01.22M
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.296.139
|
|
1.159.705
|
|
TN1.01.22N
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.198.025
|
|
1.071.919
|
|
TN1.01.22O
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.097.329
|
|
981.822
|
|
|
Đường kính cống 700 ÷ 1000mm,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.23
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.556.916
|
|
1.393.033
|
|
TN1.01.23A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.432.982
|
|
1.282.144
|
|
TN1.01.23B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.324.540
|
|
1.185.117
|
|
TN1.01.23C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.213.517
|
|
1.085.780
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.23D
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.789.291
|
|
1.600.948
|
|
TN1.01.23E
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.647.284
|
|
1.473.888
|
|
TN1.01.23F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.520.769
|
|
1.360.690
|
|
TN1.01.23G
|
- Đô thị loại III - V
|
-
|
|
1.396.835
|
|
1.249.802
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.23H
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.977.774
|
|
1.769.590
|
|
TN1.01.23I
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.820.275
|
|
1.628.670
|
|
TN1.01.23J
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.680.849
|
|
1.503.921
|
|
TN1.01.23K
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.541.424
|
|
1.379.171
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.23L
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.355.524
|
|
1.212.839
|
|
TN1.01.23M
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.247.082
|
|
1.115.812
|
|
TN1.01.23N
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.151.550
|
|
1.030.336
|
|
TN1.01.23O
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.056.018
|
|
944.860
|
|
|
Đường kính cống > 1000mm,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.24
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.518.187
|
|
1.358.380
|
|
TN1.01.24A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.396.835
|
|
1.249.802
|
|
TN1.01.24B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.290.975
|
|
1.155.085
|
|
TN1.01.24C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
|
|
1.185.115
|
|
1.060.368
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.24D
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.745.398
|
|
1.561.675
|
|
TN1.01.24E
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.605.973
|
|
1.436.926
|
|
TN1.01.24F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.484.621
|
|
1.328.348
|
|
TN1.01.24G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
|
|
1.360.688
|
|
1.217.460
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.24H
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.928.717
|
|
1.725.697
|
|
TN1.01.24I
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.773.800
|
|
1.587.087
|
|
TN1.01.24J
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.639.538
|
|
1.466.958
|
|
TN1.01.24K
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.502.695
|
|
1.344.519
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.24L
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.321.958
|
|
1.182.807
|
|
TN1.01.24M
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.216.098
|
|
1.088.090
|
|
TN1.01.24N
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.123.148
|
|
1.004.924
|
|
TN1.01.24O
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.030.198
|
|
921.758
|
|
Ghi chú: Trường hợp lượng bùn có trong cống
trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá tại bảng trên điều chỉnh
với hệ số K = 0,8.
Chi phí nhân công mã hiệu TN1.01.20 đã tính cho
nhân công dịch vụ công ích bậc 4/7 - nhóm 3.
TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B
≥ 300 ÷ 1000mm; H ≥ 400 ÷ 1000mm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện
trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly
bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đan, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm
việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3
bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi, kích thước cống B ≥ 300
÷ 1000mm; H ≥ 400 ÷ 1000mm, lượng bùn ≤ 1/3 tiết diện cống
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
TN1.01.31
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.270.023
|
|
1.136.336
|
|
TN1.01.32
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.169.380
|
|
1.046.287
|
|
TN1.01.33
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.080.718
|
|
966.958
|
|
TN1.01.34
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
989.660
|
|
885.484
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
TN1.01.31A
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.461.725
|
|
1.307.858
|
|
TN1.01.32A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.344.307
|
|
1.202.801
|
|
TN1.01.33A
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.241.268
|
|
1.110.608
|
|
TN1.01.34A
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.138.228
|
|
1.018.414
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
TN1.01.31B
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.612.690
|
|
1.442.932
|
|
TN1.01.32B
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.483.291
|
|
1.327.155
|
|
TN1.01.33B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.370.666
|
|
1.226.385
|
|
TN1.01.34B
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.258.042
|
|
1.125.616
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.31C
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.104.680
|
|
988.398
|
|
TN1.01.32C
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.016.018
|
|
909.069
|
|
TN1.01.33C
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
939.338
|
|
840.460
|
|
TN1.01.34C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
862.657
|
|
771.851
|
|
Ghi chú: Trường hợp lượng bùn có trong cống
trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá tại bảng trên điều chỉnh với
hệ số K = 0,8.
TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công
TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương
có chiều rộng ≤ 6m
TN1.02.1a Đối với mương không có hành lang,
không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển
bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển
bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly
bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3
bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng
< 6m (không có hành lang, không có lối vào), lượng bùn < 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 150m,
|
|
|
|
|
|
TN1.02.11
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
1.012.056
|
|
905.525
|
|
TN1.02.12
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
932.156
|
|
834.036
|
|
TN1.02.13
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
861.135
|
|
770.490
|
|
TN1.02.14
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
790.114
|
|
706.945
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.11A
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
861.135
|
|
770.490
|
|
TN1.02.12A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
792.333
|
|
708.931
|
|
TN1.02.13A
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
730.189
|
|
653.328
|
|
TN1.02.14A
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
670.265
|
|
599.712
|
|
Ghi chú: Nếu lượng bùn trong mương trước khi
nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá tại bảng
trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
TN1.02.1b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển
bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly
bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3
bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng
≤ 6m (có hành lang lối vào), lượng bùn ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến
đáy mương)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 150m,
|
|
|
|
|
|
TN1.02.16
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
874.451
|
|
782.405
|
|
TN1.02.17
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
803.430
|
|
718.860
|
|
TN1.02.18
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
743.506
|
|
665.243
|
|
TN1.02.19
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
681.362
|
|
609.641
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.16B
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
743.506
|
|
665.243
|
|
TN1.02.17B
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
683.581
|
|
611.626
|
|
TN1.02.18B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
632.535
|
|
565.953
|
|
TN1.02.19B
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
579.269
|
|
518.294
|
|
Ghi chú: Nếu lượng bùn trong mương trước khi
nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá tại bảng
trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương
có chiều rộng > 6m
TN1.02.2a Đối với mương không có hành lang,
không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển
bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển
bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly
bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3
bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng
> 6m (không có hành lang, không có lối vào), lượng bùn ≤ 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 150m,
|
|
|
|
|
|
TN1.02.21
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
985.422
|
|
881.695
|
|
TN1.02.22
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
905.523
|
|
810.206
|
|
TN1.02.23
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
836.721
|
|
748.647
|
|
TN1.02.24
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
767.919
|
|
687.087
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.21A
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
836.721
|
|
748.647
|
|
TN1.02.22A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
770.139
|
|
689.073
|
|
TN1.02.23A
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
712.434
|
|
637.442
|
|
TN1.02.24A
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
652.509
|
|
583.825
|
|
Ghi chú: Nếu lượng bùn trong mương trước khi
nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá tại bảng
trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
TN1.02.2b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển
bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly
bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3
bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng
> 6m (có hành lang lối vào), lượng bùn ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước
đến đáy mương)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 150m,
|
|
|
|
|
|
TN1.02.26
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
845.599
|
|
756.590
|
|
TN1.02.27
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
779.016
|
|
697.016
|
|
TN1.02.28
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
719.092
|
|
643.399
|
|
TN1.02.29
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
659.168
|
|
589.783
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.26B
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
m3 bùn
|
|
719.092
|
|
643.399
|
|
TN1.02.27B
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
661.387
|
|
591.768
|
|
TN1.02.28B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
610.341
|
|
546.095
|
|
TN1.02.29B
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
561.513
|
|
502.407
|
|
Ghi chú: Nếu lượng bùn trong mương trước khi
nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá tại bảng
trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo
trên mương, sông thoát nước bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế
thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của
mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện
trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước
của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện
trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự
ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung
chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương,
sông thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m,
Cự ly trung chuyển 150m,
|
|
|
|
|
|
TN1.03.01
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
1.032.780
|
|
924.068
|
|
TN1.03.01A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
950.158
|
|
850.143
|
|
TN1.03.01B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
877.863
|
|
785.458
|
|
TN1.03.01C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
805.568
|
|
720.773
|
|
|
Không trung chuyển,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.03.01D
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
877.863
|
|
785.458
|
|
TN1.03.01E
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
808.150
|
|
723.083
|
|
TN1.03.01F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
746.184
|
|
667.639
|
|
TN1.03.01G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
684.217
|
|
612.195
|
|
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m,
Cự ly trung chuyển 150m,
|
|
|
|
|
|
TN1.03.02
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
1.136.058
|
|
1.016.475
|
|
TN1.03.02A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.045.690
|
|
935.619
|
|
TN1.03.02B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
965.649
|
|
864.004
|
|
TN1.03.02C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
885.609
|
|
792.388
|
|
|
Không trung chuyển,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.03.02D
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
965.649
|
|
864.004
|
|
TN1.03.02E
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
888.191
|
|
794.698
|
|
TN1.03.02F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
821.060
|
|
734.634
|
|
TN1.03.02G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
753.929
|
|
674.570
|
|
|
Chiều rộng mương, sông > 15m,
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển 150m,
|
|
|
|
|
|
TN1.03.03
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
1.471.712
|
|
1.316.797
|
|
TN1.03.03A
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.352.942
|
|
1.210.529
|
|
TN1.03.03B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.252.246
|
|
1.120.432
|
|
TN1.03.03C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.148.968
|
|
1.028.026
|
|
|
Không trung chuyển,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.03.03D
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
1.252.246
|
|
1.120.432
|
|
TN1.03.03E
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
1.151.550
|
|
1.030.336
|
|
TN1.03.03F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.063.763
|
|
951.790
|
|
TN1.03.03G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
975.977
|
|
873.244
|
|
CHƯƠNG
II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng cơ giới
TN2.01.10 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn
3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương
đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3
bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3T (cống
tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương), cự
ly vận chuyển bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN2.01.11
|
- L ≤ 8km
|
m3 bùn
|
|
64.549
|
64.445
|
57.754
|
62.667
|
TN2.01.12
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
|
64.549
|
66.613
|
57.754
|
64.776
|
TN2.01.13
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
|
64.549
|
68.781
|
57.754
|
66.885
|
TN2.01.14
|
- L = 15km
|
-
|
|
64.549
|
71.991
|
57.754
|
70.005
|
TN2.01.15
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
|
64.549
|
75.200
|
57.754
|
73.126
|
TN2.01.16
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
|
64.549
|
77.368
|
57.754
|
75.235
|
TN2.01.20 ống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết
hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản có
chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh
giới.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản
lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu
phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn
tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu
về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m
dài
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực
kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản
có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương
đương), cự ly vận chuyển bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN2.01.21
|
- L ≤ 8km
|
m
|
3.106
|
23.263
|
72.641
|
20.815
|
70.600
|
TN2.01.22
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
3.106
|
23.263
|
75.104
|
20.815
|
72.994
|
TN2.01.23
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
3.106
|
23.263
|
77.481
|
20.815
|
75.304
|
TN2.01.24
|
- L = 15km
|
-
|
3.106
|
23.263
|
81.134
|
20.815
|
78.854
|
TN2.01.25
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
3.106
|
23.263
|
84.786
|
20.815
|
82.403
|
TN2.01.26
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
3.106
|
23.263
|
87.163
|
20.815
|
84.713
|
TN2.01.30 ống ngầm bằng xe hút bùn chân không có
độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường
kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và các loại cống
khác có tiết diện tương đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống
hút, chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng
các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được
trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m
dài
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không
có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường
kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và các loại cống
khác có tiết diện tương đương), cự ly vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
TN2.01.31
|
- L ≤ 8km
|
m
|
1.625
|
43.893
|
144.564
|
39.273
|
140.595
|
TN2.01.32
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
1.625
|
43.893
|
149.354
|
39.273
|
145.255
|
TN2.01.33
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
1.625
|
43.893
|
154.185
|
39.273
|
149.951
|
TN2.01.34
|
- L = 15km
|
-
|
1.625
|
43.893
|
161.440
|
39.273
|
157.008
|
TN2.01.35
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
1.625
|
43.893
|
168.695
|
39.273
|
164.065
|
TN2.01.36
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
1.625
|
43.893
|
173.526
|
39.273
|
168.761
|
TN2.01.40 Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết
hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m < Ø < 2,5m, cống
hộp, bản có chiều rộng đáy 1,2m < B < 2,5m và các loại cống khác có tiết
diện tương đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống
hút, chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga
kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống
về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m
dài
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với
các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m < Ø < 2,5m, cống hộp, bản
có chiều rộng đáy 1,2m < B < 2,5m và các loại cống khác có tiết diện
tương đương), cự ly vận chuyển bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN2.01.41
|
- L ≤ 8km
|
m
|
851
|
79.395
|
210.429
|
71.038
|
203.990
|
TN2.01.42
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
851
|
79.395
|
217.511
|
71.038
|
210.855
|
TN2.01.43
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
851
|
79.395
|
224.531
|
71.038
|
217.660
|
TN2.01.44
|
- L = 15km
|
-
|
851
|
79.395
|
235.077
|
71.038
|
227.884
|
TN2.01.45
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
851
|
79.395
|
245.711
|
71.038
|
238.192
|
TN2.01.46
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
851
|
79.395
|
252.730
|
71.038
|
244.997
|
TN2.02.00 Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe
hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi
công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
TN2.02.01
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân
không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
|
m3
|
1.514
|
96.090
|
392.146
|
85.976
|
381.485
|
CHƯƠNG
III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Xúc bùn lên xe bằng thủ công.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đồng/m3
bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ,
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng tải 2,5 tấn, cự ly vận chuyển bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN3.01.01
|
- L ≤ 8km
|
m3 bùn
|
|
191.702
|
92.237
|
171.522
|
89.247
|
TN3.01.02
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
|
191.702
|
95.927
|
171.522
|
92.817
|
TN3.01.03
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
|
191.702
|
98.878
|
171.522
|
95.673
|
TN3.01.04
|
- L = 15km
|
-
|
|
191.702
|
103.306
|
171.522
|
99.957
|
TN3.01.05
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
|
191.702
|
107.733
|
171.522
|
104.241
|
TN3.01.06
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
|
191.702
|
111.423
|
171.522
|
107.811
|
|
Trọng tải 4 tấn, cự ly vận chuyển bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN3.01.21
|
- L ≤ 8km
|
m3 bùn
|
|
119.814
|
99.347
|
107.202
|
96.829
|
TN3.01.22
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
|
119.814
|
103.402
|
107.202
|
100.782
|
TN3.01.23
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
|
119.814
|
106.443
|
107.202
|
103.746
|
TN3.01.24
|
- L = 15km
|
-
|
|
119.814
|
111.512
|
107.202
|
108.686
|
TN3.01.25
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
|
119.814
|
116.581
|
107.202
|
113.626
|
TN3.01.26
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
|
119.814
|
119.622
|
107.202
|
116.590
|
CHƯƠNG
IV
KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
chui lòng cống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công
trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm
hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định
điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ
về vị trí qui định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch
sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
TN4.01.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
|
km
|
|
3.872.925
|
|
3.465.255
|
|
TN4.02.00 Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
gương soi
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công
trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai
đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ
hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh
giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
TN4.02.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi
|
km
|
|
2.840.145
|
|
2.541.187
|
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bảng giá ca máy và thiết bị
|
|
|
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công
|
|
TN1.01.00
|
Nạo vét bùn cống bằng thủ công
|
|
TN1.01.10
|
Nạo vét bùn hố ga
|
|
TN1.01.20
|
Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống
khác có tiết diện tương đương)
|
|
TN1.01.30
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥
300÷1000mm; H ≥ 400÷1000m
|
|
TN1.02.00
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công
|
|
TN1.02.10
|
Nạo vét bùn mương có chiều rộng ≤ 6m
|
|
TN1.02.1a
|
Đối với mương không có hành lang, không có lối
vào
|
|
TN1.02.1b
|
Đối với mương có hành lang, lối vào
|
|
TN1.02.20
|
Nạo vét bùn mương có chiều rộng > 6m
|
|
TN1.02.2a
|
Đối với mương không có hành lang, không có lối
vào
|
|
TN1.02.2b
|
Đối với mương có hành lang, lối vào
|
|
TN1.03.00
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương,
sông thoát nước bằng thủ công
|
|
|
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới
|
|
TN2.01.10
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống
tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)
|
|
TN2.01.20
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực
kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản
có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương
đương)
|
|
TN2.01.30
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không
có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường
kính 0,8m1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và các loại cống
khác có tiết diện tương đương)
|
|
TN2.01.40
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với
các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m < Ø < 2,5m, cống hộp, bản
có chiều rộng đáy 1,2m < B < 2,5m và các loại cống khác có tiết diện
tương đương)
|
|
TN2.02.00
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân
không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
|
|
|
Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới
|
|
TN3.01.00
|
Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ
|
|
|
Chương IV: Kiểm tra hệ thống thoát nước
|
|
TN4.01.00
|
Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui
lòng cống
|
|
TN4.02.00
|
Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
gương soi
|
|
|
Mục lục
|
|
ĐƠN GIÁ
THU
GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Công bố kèm theo Quyết định số 98/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở Xây
dựng thành phố Cần Thơ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của
Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong
giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ
Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô
thị.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ
Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng.
- Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 4 năm 2016
trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Tham khảo giá vật tư, vật liệu chuyên ngành phù hợp
mặt bằng thị trường tại thời điểm xác định đơn giá.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn
đô thị xác định chi phí về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc
thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật
liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị. Chi phí vật
liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công
việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo Công bố
giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ tháng 4 năm 2016.
- Đối với những loại vật liệu chưa có trong Công bố
giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo thị trường tại thời điểm xác định đơn
giá.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư,
vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng
giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá
thì phải điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng theo Phụ
lục I (đối với các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
- Các khoản chi phí có liên quan như: Tiền ăn giữa
ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,… đã được tính trong khoản mục
chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các
phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu
gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao,
chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển
và chi phí khác.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị
gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
- Xăng RON 92: 13.845 đồng/lít
- Điêzen 0,05S: 9.145 đồng/lít
- Điện: 1.671 đồng/kwh
3. Kết cấu đơn giá
Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô
thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 5
chương:
Chương I
|
MT1.01.00-MT1.07.00
|
Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ
công.
|
Chương II
|
MT2.01.01-MT2.10.02
|
Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh
hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.
|
Chương III
|
MT3.01.00-MT3.05.00
|
Công tác xử lý chất thải rắn sinh hoạt, phế thải
xây dựng.
|
Chương IV
|
MT4.01.00-MT4.01.00
|
Công tác xử lý chất thải rắn y tế.
|
Chương V
|
MT5.01.00-MT5.03.00
|
Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng
cơ giới.
|
4. Hướng dẫn sử dụng
Tập đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn
đô thị là cơ sở để xác định dự toán chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất
thải rắn đô thị; là cơ sở để xác định giá gói thầu, thương thảo, xem xét, quyết
định giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị thực hiện theo
phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện
công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Cần
Thơ.
Chi phí vật liệu, công cụ lao động khác (như chổi,
xẻng, cán xẻng, thùng chứa, găng tay, cuốc,...) trực tiếp sử dụng cho quá trình
thực hiện công việc chưa tính trong đơn giá này. Các chi phí này được xác định
trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD.
Trường hợp công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất
thải rắn đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác
với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác thu gom, vận chuyển và
xử lý chất thải rắn đô thị chưa được quy định định mức thì các tổ chức, cá nhân
thực hiện dịch vụ tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi
các định mức này về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố
công bố áp dụng.
Đối với công tác cùng thu gom vận chuyển qua nhiều
vùng (vùng II, III) hoặc giáp ranh giữa các vùng có đơn giá khác nhau thì đơn
giá chung được xác định bằng đơn giá trung bình giữa các vùng.
Việc tính toán từ chi phí vật liệu, nhân công, máy
thi công thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 06/2008/TT-BXD, khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
( Giá chưa có thuế
giá trị gia tăng )
Stt
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Bao nylon
|
bao
|
1.000
|
2
|
Bạt phủ
|
m2
|
8.000
|
3
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
30.000
|
4
|
Bokashi
|
kg
|
50.000
|
5
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
250.000
|
6
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
254.545
|
7
|
Đá 4x6
|
m3
|
309.091
|
8
|
Điện năng
|
kwh
|
1.671
|
9
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
9.145
|
10
|
Đất phủ bãi; Đất chôn lấp
|
m3
|
93.636
|
11
|
EM thứ cấp
|
lít
|
40.909
|
12
|
Enchoice
|
lít
|
84.055
|
13
|
Gas
|
kg
|
20.606
|
14
|
Hoá chất diệt ruồi
|
lít
|
68.182
|
15
|
Nước sạch
|
m3
|
7.091
|
16
|
Nước thô
|
m3
|
3.000
|
17
|
Ống cao su chịu áp lực D21
|
m
|
6.200
|
18
|
Ống nhựa PVC D100mm
|
m
|
66.000
|
19
|
Than hoạt tính
|
kg
|
5.455
|
20
|
Thùng rác nhựa 240 lít
|
cái
|
1.000.000
|
21
|
Vôi bột
|
kg
|
2.273
|
22
|
Xăng RON 92
|
lít
|
13.845
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô
thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội.
* Đơn giá nhân công áp dụng theo Phụ lục I (đối với
các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
TT
|
Chức danh công việc
|
Bậc lương
|
Hệ số lương (Hcb)
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
1
|
Vận hành các loại
máy; Thu gom đất; thu gom rác
|
3/7
|
2,31
|
204.257
|
182.757
|
2
|
- nt -
|
3,5/7
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
3
|
- nt -
|
4/7
|
2,71
|
239.627
|
214.403
|
4
|
- nt -
|
5/7
|
3,19
|
282.070
|
252.378
|
5
|
- nt -
|
6/7
|
3,74
|
330.702
|
295.892
|
|
I.6.c Công trình đô thị - Nhóm III (điều
kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
6
|
Xử lý rác sinh hoạt,
xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; San lấp bãi rác; Vớt rác trên
kênh và ven kênh
|
3/7
|
2,48
|
219.289
|
196.206
|
7
|
- nt -
|
4/7
|
2,92
|
258.195
|
231.017
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn,
xe khách dưới 20 ghế
|
|
8
|
Công nhân lái xe -
nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
192.762
|
172.472
|
9
|
- nt -
|
2/4
|
2,57
|
227.247
|
203.327
|
10
|
- nt -
|
3/4
|
3,05
|
269.690
|
241.302
|
|
Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới
7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
11
|
Công nhân lái xe -
nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
207.794
|
185.921
|
12
|
- nt -
|
2/4
|
2,76
|
244.048
|
218.358
|
13
|
- nt -
|
3/4
|
3,25
|
287.375
|
257.125
|
|
Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới
16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
|
14
|
Công nhân lái xe -
nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
15
|
- nt -
|
2/4
|
2,94
|
259.964
|
232.599
|
16
|
- nt -
|
3/4
|
3,44
|
304.175
|
272.157
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
Máy đào 1 gầu
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1,25m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.683.800
|
700.964
|
570.329
|
510.295
|
2.890.332
|
2.830.298
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
108CV
|
250
|
17
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
743.000
|
441.704
|
486.327
|
435.135
|
1.703.723
|
1.652.531
|
3
|
140CV
|
250
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.192.300
|
566.533
|
486.327
|
435.135
|
2.297.621
|
2.246.429
|
4
|
180CV
|
250
|
16
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.529.700
|
729.771
|
486.327
|
435.135
|
2.739.679
|
2.688.487
|
5
|
220CV
|
250
|
16
|
5,2
|
5
|
86 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.753.700
|
825.794
|
534.959
|
478.649
|
3.086.393
|
3.030.083
|
|
Đầm bánh thép tự
hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
8,5 T
|
230
|
18
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
319.100
|
230.454
|
204.257
|
182.757
|
769.072
|
747.572
|
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1,2T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
9 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
108.200
|
128.343
|
227.247
|
203.327
|
475.442
|
451.522
|
8
|
2T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
15 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
198.000
|
213.905
|
227.247
|
203.327
|
660.475
|
636.555
|
9
|
4T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
32 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
282.900
|
456.331
|
244.048
|
218.358
|
1.013.745
|
988.055
|
10
|
7T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
488.950
|
441.704
|
244.048
|
218.358
|
1.223.597
|
1.197.907
|
11
|
10T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
614.100
|
547.328
|
259.964
|
232.599
|
1.482.802
|
1.455.437
|
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
5m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
433.900
|
220.852
|
287.375
|
257.125
|
961.849
|
931.599
|
13
|
6m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
498.300
|
230.454
|
287.375
|
257.125
|
1.038.779
|
1.008.529
|
14
|
7-8m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
600.300
|
249.659
|
304.175
|
272.157
|
1.148.676
|
1.116.658
|
15
|
9-10m3
|
240
|
13
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
694.500
|
259.261
|
304.175
|
272.157
|
1.194.273
|
1.162.255
|
16
|
16m3
|
240
|
13
|
4,1
|
6
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
972.000
|
336.079
|
304.175
|
272.157
|
1.523.154
|
1.491.136
|
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
0,125kW
|
180
|
17
|
4,7
|
4
|
0,35 kwh
|
1x3/7
|
1.500
|
626
|
204.257
|
182.757
|
207.024
|
185.524
|
18
|
2,8-3kW
|
180
|
17
|
4,7
|
4
|
8 kwh
|
1x3/7
|
4.000
|
14.304
|
204.257
|
182.757
|
224.272
|
202.772
|
19
|
4,5-5kW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
12 kwh
|
1x3/7
|
6.100
|
21.456
|
204.257
|
182.757
|
236.571
|
215.071
|
20
|
22kW
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
53 kwh
|
1x4/7
|
28.000
|
94.762
|
239.627
|
214.403
|
381.429
|
356.205
|
21
|
24kW
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
58 kwh
|
1x4/7
|
30.000
|
103.702
|
239.627
|
214.403
|
390.529
|
365.305
|
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
3CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
1x4/7
|
8.600
|
22.817
|
239.627
|
214.403
|
280.102
|
254.878
|
23
|
5CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3 lít xăng
|
1x4/7
|
12.000
|
42.781
|
239.627
|
214.403
|
307.048
|
281.824
|
|
Xuồng vớt rác -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
4CV
|
280
|
20
|
9
|
6
|
3 lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
9.900
|
42.781
|
443.884
|
397.160
|
499.040
|
452.316
|
25
|
24CV
|
280
|
17
|
7
|
6
|
11 lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
92.500
|
156.864
|
486.327
|
435.135
|
736.682
|
685.490
|
|
Xe ép rác - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
1,2T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
16 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
377.550
|
153.636
|
227.247
|
203.327
|
789.446
|
765.526
|
27
|
1,5T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
18 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
393.300
|
172.841
|
227.247
|
203.327
|
825.694
|
801.774
|
28
|
2T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
21 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
544.650
|
201.647
|
227.247
|
203.327
|
1.018.283
|
994.363
|
29
|
4T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
638.800
|
393.692
|
244.048
|
218.358
|
1.329.013
|
1.303.323
|
30
|
7T
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
51 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
733.200
|
489.715
|
244.048
|
218.358
|
1.514.097
|
1.488.407
|
31
|
10T
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
817.250
|
624.146
|
304.175
|
272.157
|
1.798.109
|
1.766.091
|
|
Xe ép rác kín
(xe hooklip) - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
< 10T
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
52 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
762.800
|
499.317
|
287.375
|
257.125
|
1.598.529
|
1.568.279
|
33
|
> 10T
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
953.500
|
624.146
|
304.175
|
272.157
|
1.943.118
|
1.911.100
|
34
|
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
21 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
375.900
|
201.647
|
227.247
|
203.327
|
835.672
|
811.752
|
|
Lò đốt rác y tế
bằng gaz - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
7T/ngày
|
280
|
14
|
5,5
|
6
|
|
3x4/7+1x5/7
|
9.935.900
|
|
1.000.951
|
895.587
|
9.552.922
|
9.447.558
|
|
Máy đầm chuyên
dùng công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
290CV
|
230
|
17
|
4,1
|
5
|
113 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.357.200
|
1.085.054
|
534.959
|
478.649
|
4.120.695
|
4.064.385
|
|
Máy xúc - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
16T/giờ
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.818.300
|
700.964
|
570.329
|
510.295
|
3.019.659
|
2.959.625
|
|
Ô tô quét hút -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
5m3
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
40 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
346.950
|
384.090
|
244.048
|
218.358
|
1.012.452
|
986.762
|
39
|
7m3
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
56 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
488.950
|
537.726
|
244.048
|
218.358
|
1.319.619
|
1.293.929
|
CHƯƠNG
I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ
CÔNG
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban
ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi
tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết
các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong
phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến địa điểm tập kết
rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi
chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi
quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
|
MT1.01.00
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
287.552
|
|
257.284
|
|
MT1.01.01
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
273.175
|
|
244.419
|
|
MT1.01.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
244.420
|
|
218.691
|
|
MT1.01.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
230.042
|
|
205.827
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố
có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực
hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các
tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn
minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi
tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống
nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để
chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết sau khi chuyển
rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
MT1.02.00
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
10000m2
|
|
599.068
|
|
536.008
|
|
MT1.02.01
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
570.312
|
|
510.279
|
|
MT1.02.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
510.406
|
|
456.678
|
|
MT1.02.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
479.254
|
|
428.806
|
|
|
Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
MT1.02.04
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
10000m2
|
|
431.329
|
|
385.925
|
|
MT1.02.05
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
409.762
|
|
366.629
|
|
MT1.02.06
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
366.629
|
|
328.037
|
|
MT1.02.07
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
345.063
|
|
308.740
|
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc
vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét,
gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích
quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ
mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ
công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có
chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải
phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải
phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển
sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết sau khi chuyển
rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
|
MT1.03.00
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
191.702
|
|
171.522
|
|
MT1.03.01
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
182.117
|
|
162.946
|
|
MT1.03.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
162.946
|
|
145.794
|
|
MT1.03.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
153.361
|
|
137.218
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy
trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố
(dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở
gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi
tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng
chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối
lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có);
phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển
rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây,
cột điện, miệng cống hàm ếch,
|
|
|
|
|
|
|
MT1.04.00
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
191.702
|
|
171.522
|
|
MT1.04.01
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
182.117
|
|
162.946
|
|
MT1.04.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
162.946
|
|
145.794
|
|
MT1.04.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
153.361
|
|
137.218
|
|
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng
thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và
thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi
tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người
dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu
có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước,
dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom
rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển
rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
|
|
|
|
|
|
MT1.05.00
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
311.515
|
|
278.724
|
|
MT1.05.01
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
297.137
|
|
265.860
|
|
MT1.05.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
265.986
|
|
237.987
|
|
MT1.05.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
249.212
|
|
222.979
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy
trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập
kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi
tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe
ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất
vào nơi qui định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác sinh hoạt
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập
trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn rác sinh hoạt
|
|
167.739
|
|
150.082
|
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng
thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành
xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín
trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất
vào nơi qui định.
Đơn vị tính: đồng/tấn
phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
|
tấn phế thải xd
|
|
107.832
|
|
96.481
|
|
CHƯƠNG
II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI
XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe
thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm
đổ rác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi
tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép
vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp,
tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều
khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo
đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh
xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định
khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ
(xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm
đổ rác,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
38.340
|
62.998
|
34.304
|
61.089
|
MT2.01.02
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
38.340
|
65.890
|
34.304
|
63.982
|
MT2.01.03
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
38.340
|
81.259
|
34.304
|
79.350
|
MT2.01.04
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
38.340
|
106.055
|
34.304
|
104.005
|
MT2.01.05
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
29.714
|
93.874
|
26.586
|
92.281
|
MT2.01.06
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
21.087
|
79.656
|
18.867
|
78.238
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.07
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
40.257
|
66.313
|
36.020
|
64.304
|
MT2.01.08
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
40.257
|
69.358
|
36.020
|
67.349
|
MT2.01.09
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
40.257
|
85.536
|
36.020
|
83.526
|
MT2.01.10
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
40.257
|
111.637
|
36.020
|
109.479
|
MT2.01.11
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
31.391
|
98.871
|
28.087
|
97.193
|
MT2.01.12
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
22.285
|
83.792
|
19.939
|
82.300
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.13
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
44.571
|
73.576
|
39.879
|
71.347
|
MT2.01.14
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
44.571
|
76.955
|
39.879
|
74.725
|
MT2.01.15
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
44.571
|
94.904
|
39.879
|
92.675
|
MT2.01.16
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
44.571
|
123.864
|
39.879
|
121.470
|
MT2.01.17
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
34.746
|
109.772
|
31.088
|
107.910
|
MT2.01.18
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
24.682
|
92.962
|
22.084
|
91.307
|
|
Cự ly 25km<L≤30km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.19
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
49.124
|
80.918
|
43.953
|
78.466
|
MT2.01.20
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
49.124
|
84.634
|
43.953
|
82.182
|
MT2.01.21
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
49.124
|
104.374
|
43.953
|
101.922
|
MT2.01.22
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
49.124
|
136.224
|
43.953
|
133.591
|
MT2.01.23
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
38.340
|
120.674
|
34.304
|
118.626
|
MT2.01.24
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
27.078
|
102.312
|
24.228
|
100.491
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.25
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
52.239
|
86.208
|
46.740
|
83.595
|
MT2.01.26
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
52.239
|
90.166
|
46.740
|
87.554
|
MT2.01.27
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
52.239
|
111.197
|
46.740
|
108.584
|
MT2.01.28
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
52.239
|
145.128
|
46.740
|
142.323
|
MT2.01.29
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
40.737
|
128.547
|
36.449
|
126.366
|
MT2.01.30
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
28.995
|
108.965
|
25.943
|
107.025
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.31
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
55.593
|
91.497
|
49.741
|
88.724
|
MT2.01.32
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
55.593
|
95.698
|
49.741
|
92.926
|
MT2.01.33
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
55.593
|
118.019
|
49.741
|
115.247
|
MT2.01.34
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
55.593
|
154.033
|
49.741
|
151.055
|
MT2.01.35
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
43.372
|
136.420
|
38.807
|
134.105
|
MT2.01.36
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
30.672
|
115.618
|
27.444
|
113.560
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.37
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
58.469
|
96.155
|
52.314
|
93.241
|
MT2.01.38
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
58.469
|
100.570
|
52.314
|
97.656
|
MT2.01.39
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
58.469
|
124.027
|
52.314
|
121.113
|
MT2.01.40
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
58.469
|
161.874
|
52.314
|
158.745
|
MT2.01.41
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
45.529
|
143.385
|
40.737
|
140.952
|
MT2.01.42
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
32.350
|
121.552
|
28.944
|
119.388
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.43
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
60.865
|
100.102
|
54.458
|
97.069
|
MT2.01.44
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
60.865
|
104.698
|
54.458
|
101.665
|
MT2.01.45
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
60.865
|
129.118
|
54.458
|
126.085
|
MT2.01.46
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
60.865
|
168.519
|
54.458
|
165.261
|
MT2.01.47
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
47.446
|
149.290
|
42.452
|
146.757
|
MT2.01.48
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
33.548
|
126.587
|
30.016
|
124.333
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.49
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
63.262
|
104.128
|
56.602
|
100.973
|
MT2.01.50
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
63.262
|
108.909
|
56.602
|
105.754
|
MT2.01.51
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
63.262
|
134.312
|
56.602
|
131.156
|
MT2.01.52
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
63.262
|
175.297
|
56.602
|
171.908
|
MT2.01.53
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
49.363
|
155.195
|
44.167
|
152.562
|
MT2.01.54
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
34.986
|
131.622
|
31.303
|
129.278
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.55
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
65.179
|
107.444
|
58.318
|
104.188
|
MT2.01.56
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
65.179
|
112.377
|
58.318
|
109.121
|
MT2.01.57
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
65.179
|
138.588
|
58.318
|
135.333
|
MT2.01.58
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
65.179
|
180.879
|
58.318
|
177.382
|
MT2.01.59
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
50.801
|
160.191
|
45.453
|
157.473
|
MT2.01.60
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
36.184
|
135.757
|
32.375
|
133.340
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
-
|
|
|
|
|
|
MT2.01.61
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
66.856
|
110.049
|
59.818
|
106.714
|
MT2.01.62
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
66.856
|
115.102
|
59.818
|
111.767
|
MT2.01.63
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
66.856
|
141.949
|
59.818
|
138.614
|
MT2.01.64
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
66.856
|
185.264
|
59.818
|
181.683
|
MT2.01.65
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
51.999
|
164.128
|
46.525
|
161.343
|
MT2.01.66
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
36.903
|
139.174
|
33.018
|
136.695
|
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác, lấy rác hộ dân và các nơi khác vận chuyển đến địa điểm đổ rác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi
tác nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè đến điểm tập kết, nạp rác từ
thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp,
tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều
khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo
đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe
(xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận
chuyển đến địa điểm đổ rác,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
63.262
|
131.127
|
56.602
|
127.154
|
MT2.02.02
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
63.262
|
137.148
|
56.602
|
133.175
|
MT2.02.03
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
63.262
|
169.137
|
56.602
|
165.164
|
MT2.02.04
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
63.262
|
220.749
|
56.602
|
216.482
|
MT2.02.05
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
45.050
|
188.354
|
40.308
|
185.158
|
MT2.02.06
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
42.893
|
167.404
|
38.378
|
164.423
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.07
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
66.616
|
137.995
|
59.604
|
133.814
|
MT2.02.08
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
66.616
|
144.331
|
59.604
|
140.150
|
MT2.02.09
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
66.616
|
177.996
|
59.604
|
173.815
|
MT2.02.10
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
66.616
|
232.311
|
59.604
|
227.821
|
MT2.02.11
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
47.446
|
198.195
|
42.452
|
194.832
|
MT2.02.12
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
45.050
|
176.215
|
40.308
|
173.077
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.13
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
74.045
|
153.153
|
66.251
|
148.512
|
MT2.02.14
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
74.045
|
160.185
|
66.251
|
155.544
|
MT2.02.15
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
74.045
|
197.547
|
66.251
|
192.906
|
MT2.02.16
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
74.045
|
257.829
|
66.251
|
252.845
|
MT2.02.17
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
52.718
|
219.998
|
47.169
|
216.266
|
MT2.02.18
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
50.082
|
195.634
|
44.810
|
192.151
|
|
Cự ly 25km<L≤30km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.19
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
81.234
|
168.389
|
72.683
|
163.287
|
MT2.02.20
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
81.234
|
176.121
|
72.683
|
171.018
|
MT2.02.21
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
81.234
|
217.200
|
72.683
|
212.098
|
MT2.02.22
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
81.234
|
283.478
|
72.683
|
277.999
|
MT2.02.23
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
57.990
|
241.801
|
51.886
|
237.699
|
MT2.02.24
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
54.875
|
215.054
|
49.098
|
211.224
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.25
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
86.505
|
179.362
|
77.399
|
173.928
|
MT2.02.26
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
86.505
|
187.598
|
77.399
|
182.163
|
MT2.02.27
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
86.505
|
231.354
|
77.399
|
225.919
|
MT2.02.28
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
86.505
|
301.952
|
77.399
|
296.115
|
MT2.02.29
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
61.584
|
257.699
|
55.102
|
253.327
|
MT2.02.30
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
58.469
|
229.079
|
52.314
|
225.000
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.31
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
92.017
|
190.414
|
82.331
|
184.645
|
MT2.02.32
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
92.017
|
199.157
|
82.331
|
193.388
|
MT2.02.33
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
92.017
|
245.610
|
82.331
|
239.840
|
MT2.02.34
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
92.017
|
320.558
|
82.331
|
314.362
|
MT2.02.35
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
65.418
|
273.446
|
58.532
|
268.806
|
MT2.02.36
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
62.063
|
243.104
|
55.530
|
238.776
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.37
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
96.570
|
200.125
|
86.404
|
194.061
|
MT2.02.38
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
96.570
|
209.313
|
86.404
|
203.250
|
MT2.02.39
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
96.570
|
258.135
|
86.404
|
252.071
|
MT2.02.40
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
96.570
|
336.905
|
86.404
|
330.392
|
MT2.02.41
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
68.773
|
287.376
|
61.534
|
282.500
|
MT2.02.42
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
65.418
|
255.511
|
58.532
|
250.962
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.43
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
100.643
|
208.335
|
90.049
|
202.022
|
MT2.02.44
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
100.643
|
217.901
|
90.049
|
211.588
|
MT2.02.45
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
100.643
|
268.725
|
90.049
|
262.412
|
MT2.02.46
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
100.643
|
350.727
|
90.049
|
343.947
|
MT2.02.47
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
71.648
|
299.337
|
64.106
|
294.258
|
MT2.02.48
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
68.054
|
266.120
|
60.890
|
261.381
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.49
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
104.477
|
216.624
|
93.480
|
210.060
|
MT2.02.50
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
104.477
|
226.570
|
93.480
|
220.007
|
MT2.02.51
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
104.477
|
279.417
|
93.480
|
272.853
|
MT2.02.52
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
104.477
|
364.681
|
93.480
|
357.632
|
MT2.02.53
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
74.524
|
311.147
|
66.679
|
305.868
|
MT2.02.54
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
70.690
|
276.729
|
63.249
|
271.801
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.55
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
107.832
|
223.571
|
96.481
|
216.797
|
MT2.02.56
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
107.832
|
233.837
|
96.481
|
227.062
|
MT2.02.57
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
107.832
|
288.378
|
96.481
|
281.604
|
MT2.02.58
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
107.832
|
376.376
|
96.481
|
369.101
|
MT2.02.59
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
76.920
|
321.140
|
68.823
|
315.691
|
MT2.02.60
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
73.086
|
285.540
|
65.393
|
280.455
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.61
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
110.468
|
229.097
|
98.840
|
222.156
|
MT2.02.62
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
110.468
|
239.616
|
98.840
|
232.675
|
MT2.02.63
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
110.468
|
295.506
|
98.840
|
288.564
|
MT2.02.64
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
110.468
|
385.680
|
98.840
|
378.224
|
MT2.02.65
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
78.837
|
329.013
|
70.539
|
323.431
|
MT2.02.66
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
74.764
|
292.552
|
66.894
|
287.343
|
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi
tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe,
phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều
khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe
(xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác
kín (xe hooklip),
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
12.700
|
85.042
|
11.363
|
83.432
|
MT2.03.02
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
9.106
|
73.838
|
8.147
|
72.622
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.03
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
13.419
|
89.518
|
12.007
|
87.824
|
MT2.03.04
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
9.585
|
77.725
|
8.576
|
76.444
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.05
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
14.857
|
99.429
|
13.293
|
97.547
|
MT2.03.06
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
10.544
|
86.274
|
9.434
|
84.853
|
|
Cự ly 25km<L≤30km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.07
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
16.295
|
109.180
|
14.579
|
107.113
|
MT2.03.08
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
11.742
|
94.824
|
10.506
|
93.262
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.09
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
17.493
|
116.373
|
15.651
|
114.171
|
MT2.03.10
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
12.461
|
101.042
|
11.149
|
99.377
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.11
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
18.451
|
123.566
|
16.509
|
121.228
|
MT2.03.12
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
13.179
|
107.260
|
11.792
|
105.493
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.13
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
19.410
|
129.801
|
17.367
|
127.344
|
MT2.03.14
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
13.898
|
112.701
|
12.435
|
110.844
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.15
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
20.368
|
135.236
|
18.224
|
132.676
|
MT2.03.16
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
14.378
|
117.364
|
12.864
|
115.430
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.17
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
21.087
|
140.511
|
18.867
|
137.852
|
MT2.03.18
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
15.097
|
122.028
|
13.507
|
120.017
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.19
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
21.806
|
144.987
|
19.511
|
142.243
|
MT2.03.20
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
15.576
|
125.914
|
13.936
|
123.839
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.21
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
22.285
|
148.663
|
19.939
|
145.850
|
MT2.03.22
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
15.815
|
129.023
|
14.151
|
126.897
|
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa
thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên
trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100
thùng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
|
100 thùng
|
|
421.690
|
|
377.302
|
|
MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế,
bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm
của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển
lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng
carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán
thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho
nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm
của các cơ sở y tế về khu xử lý,
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng thùng nhựa, cự ly
|
|
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
- L ≤ 40km
|
tấn rác
|
|
507.770
|
885.394
|
454.320
|
860.051
|
MT2.05.02
|
- 40km<L≤50km
|
-
|
|
624.947
|
1.089.716
|
559.163
|
1.058.525
|
MT2.05.03
|
- 50km<L≤60km
|
-
|
|
742.125
|
1.294.038
|
664.006
|
1.256.998
|
MT2.05.04
|
- 60km<L≤70km
|
-
|
|
781.184
|
1.362.145
|
698.954
|
1.323.156
|
MT2.05.05
|
- 70km<L≤80km
|
-
|
|
820.243
|
1.430.253
|
733.901
|
1.389.314
|
|
Bằng thùng carton, cự ly
|
|
|
|
|
|
|
MT2.05.06
|
- L ≤ 40km
|
tấn rác
|
|
609.132
|
1.059.214
|
545.012
|
1.028.896
|
MT2.05.07
|
- 40km<L≤50km
|
-
|
|
749.553
|
1.303.648
|
670.653
|
1.266.333
|
MT2.05.08
|
- 50km<L≤60km
|
-
|
|
890.214
|
1.548.082
|
796.507
|
1.503.771
|
MT2.05.09
|
- 60km<L≤70km
|
-
|
|
936.942
|
1.629.560
|
838.316
|
1.582.916
|
MT2.05.10
|
- 70km<L≤80km
|
-
|
|
983.908
|
1.711.038
|
880.339
|
1.662.062
|
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải
xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi
tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều
khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo
đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe
(xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết bằng ô tô tự đổ về bãi đổ
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly L ≤ 10km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
142.818
|
117.434
|
127.784
|
111.526
|
MT2.06.02
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
142.818
|
98.411
|
127.784
|
94.847
|
MT2.06.03
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
142.818
|
115.567
|
127.784
|
112.638
|
|
Cự ly 10km<L≤15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.06.04
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
168.458
|
138.591
|
150.725
|
131.619
|
MT2.06.05
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
168.458
|
116.112
|
150.725
|
111.906
|
MT2.06.06
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
168.458
|
136.349
|
150.725
|
132.893
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.06.07
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
199.849
|
164.408
|
178.812
|
156.136
|
MT2.06.08
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
199.849
|
137.775
|
178.812
|
132.785
|
MT2.06.09
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
199.849
|
161.794
|
178.812
|
157.694
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.06.10
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
228.604
|
187.895
|
204.540
|
178.441
|
MT2.06.11
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
228.604
|
157.457
|
204.540
|
151.755
|
MT2.06.12
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
228.604
|
184.907
|
204.540
|
180.221
|
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm
tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm
tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho
đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui
định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết
rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn rác
|
|
2.133
|
26.875
|
1.908
|
26.341
|
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải
xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc
đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến
hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui
định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết
rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn phế thải xd
|
|
1.701
|
21.440
|
1.522
|
21.013
|
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải
xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải
xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều
khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo
đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe
(xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng ô tô tự
đổ,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
11.742
|
23.487
|
10.506
|
22.305
|
MT2.09.02
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
11.742
|
32.627
|
10.506
|
31.446
|
MT2.09.03
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
11.742
|
50.079
|
10.506
|
48.810
|
MT2.09.04
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
11.742
|
60.446
|
10.506
|
59.177
|
MT2.09.05
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
7.668
|
47.895
|
6.861
|
47.011
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.06
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
12.461
|
24.723
|
11.149
|
23.479
|
MT2.09.07
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
12.461
|
34.345
|
11.149
|
33.101
|
MT2.09.08
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
12.461
|
52.715
|
11.149
|
51.379
|
MT2.09.09
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
12.461
|
63.627
|
11.149
|
62.291
|
MT2.09.10
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
8.147
|
50.415
|
7.290
|
49.485
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.11
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
13.898
|
27.433
|
12.435
|
26.053
|
MT2.09.12
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
13.898
|
38.109
|
12.435
|
36.729
|
MT2.09.13
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
13.898
|
58.493
|
12.435
|
57.011
|
MT2.09.14
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
13.898
|
70.602
|
12.435
|
69.119
|
MT2.09.15
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
9.106
|
55.902
|
8.147
|
54.870
|
|
Cự ly 25km<L≤30km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.16
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
15.097
|
30.143
|
13.507
|
28.626
|
MT2.09.17
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
15.097
|
41.874
|
13.507
|
40.358
|
MT2.09.18
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
15.097
|
64.271
|
13.507
|
62.643
|
MT2.09.19
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
15.097
|
77.576
|
13.507
|
75.947
|
MT2.09.20
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
9.825
|
61.536
|
8.791
|
60.401
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.21
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
16.295
|
32.140
|
14.579
|
30.523
|
MT2.09.22
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
16.295
|
44.648
|
14.579
|
43.031
|
MT2.09.23
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
16.295
|
68.529
|
14.579
|
66.793
|
MT2.09.24
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
16.295
|
82.715
|
14.579
|
80.979
|
MT2.09.25
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
10.544
|
65.540
|
9.434
|
64.330
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.26
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
17.253
|
34.137
|
15.437
|
32.419
|
MT2.09.27
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
17.253
|
47.422
|
15.437
|
45.705
|
MT2.09.28
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
17.253
|
72.787
|
15.437
|
70.942
|
MT2.09.29
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
17.253
|
87.854
|
15.437
|
86.010
|
MT2.09.30
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
11.262
|
69.543
|
10.077
|
68.260
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.31
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
17.972
|
35.848
|
16.080
|
34.045
|
MT2.09.32
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
17.972
|
49.800
|
16.080
|
47.996
|
MT2.09.33
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
17.972
|
76.436
|
16.080
|
74.499
|
MT2.09.34
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
17.972
|
92.259
|
16.080
|
90.322
|
MT2.09.35
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
11.742
|
73.102
|
10.506
|
71.753
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.36
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
18.931
|
37.322
|
16.938
|
35.444
|
MT2.09.37
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
18.931
|
51.847
|
16.938
|
49.970
|
MT2.09.38
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
18.931
|
79.579
|
16.938
|
77.562
|
MT2.09.39
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
18.931
|
96.052
|
16.938
|
94.036
|
MT2.09.40
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
12.221
|
76.068
|
10.935
|
74.664
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.41
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
19.649
|
38.796
|
17.581
|
36.844
|
MT2.09.42
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
19.649
|
53.895
|
17.581
|
51.943
|
MT2.09.43
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
19.649
|
82.722
|
17.581
|
80.625
|
MT2.09.44
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
19.649
|
99.846
|
17.581
|
97.749
|
MT2.09.45
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
12.700
|
79.182
|
11.363
|
77.720
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.46
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
20.129
|
40.032
|
18.010
|
38.018
|
MT2.09.47
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
20.129
|
55.612
|
18.010
|
53.598
|
MT2.09.48
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
20.129
|
85.357
|
18.010
|
83.194
|
MT2.09.49
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
20.129
|
103.027
|
18.010
|
100.864
|
MT2.09.50
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
13.179
|
81.702
|
11.792
|
80.195
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.51
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
20.608
|
41.031
|
18.439
|
38.966
|
MT2.09.52
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
20.608
|
56.999
|
18.439
|
54.935
|
MT2.09.53
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
20.608
|
87.486
|
18.439
|
85.269
|
MT2.09.54
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
20.608
|
105.596
|
18.439
|
103.379
|
MT2.09.55
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
13.419
|
83.630
|
12.007
|
82.087
|
MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương
bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt
rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác
lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực
hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến
hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu, vệ sinh và
giao phương tiện cho người trực.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
(diện tích mặt nước)
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
- Công suất 24cv
|
10000m2
|
|
191.322
|
136.286
|
171.184
|
126.816
|
MT2.10.02
|
- Công suất 4cv
|
-
|
|
645.488
|
415.700
|
577.543
|
376.779
|
CHƯƠNG
III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải
sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao
động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi
chép số liệu và các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi
khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn
tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử
mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất,
tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hoá chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi
rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân
điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc
thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui
định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải
sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
|
tấn rác
|
49.057
|
15.492
|
9.234
|
13.861
|
9.020
|
MT3.02.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải
sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các
xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu
vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc
và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến
hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt
nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi
rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc
thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui
định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh
học
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải
sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
tấn rác
|
51.486
|
12.135
|
7.482
|
10.858
|
7.312
|
MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp
rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các
xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác
là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe
ra vào bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị
trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm
chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ôtô chở
rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt. - Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn
phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ
phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên
phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn
khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền
đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình
kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với
các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi
tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo
cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hoá chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu
dân cư lân cận theo đúng qui định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát
sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ôtô,
tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước
khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống
xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt
hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
tấn rác
|
40.617
|
18.074
|
24.104
|
16.171
|
23.567
|
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các
xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn
tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể
liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi
rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc
thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui
định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp
với công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
tấn
|
|
9.210
|
7.145
|
8.241
|
6.989
|
MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các
xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn
tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể
liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi
rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc
thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui
định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp
với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
|
tấn
|
|
5.395
|
8.145
|
4.827
|
7.895
|
CHƯƠNG
IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng
lò gas
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm:
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động
các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác y tế vào buồng
nạp của lò.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị
trí qui định.
- Theo dõi, nạp hoá chất đầy đủ vào phễu để xử lý
khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa
lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng
có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của
lò.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột
bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT4.01.00
|
Xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas công suất
7T/ngày
|
tấn rác
|
8.256.475
|
2.143.019
|
1.366.068
|
1.917.441
|
1.351.001
|
CHƯƠNG
V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 Công tác quét đường bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động
- Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới
điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số
trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h đến
5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi
qui định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm
qui định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Quét đường phố bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại đặc biệt bằng
|
|
|
|
|
|
|
MT5.01.01
|
- Ô tô quét hút 5m3
|
km
|
2.064
|
|
40.498
|
|
39.470
|
MT5.01.02
|
- Ô tô quét hút 7m3
|
-
|
2.064
|
|
52.785
|
|
51.757
|
|
Đô thị loại I bằng
|
|
|
|
|
|
|
MT5.01.03
|
- Ô tô quét hút 5m3
|
km
|
2.064
|
|
38.473
|
|
37.497
|
MT5.01.04
|
- Ô tô quét hút 7m3
|
-
|
2.064
|
|
50.146
|
|
49.169
|
|
Đô thị loại II bằng
|
|
|
|
|
|
|
MT5.01.05
|
- Ô tô quét hút 5m3
|
km
|
2.064
|
|
34.423
|
|
33.550
|
MT5.01.06
|
- Ô tô quét hút 7m3
|
-
|
2.064
|
|
44.867
|
|
43.994
|
|
Đô thị loại III-V bằng
|
|
|
|
|
|
|
MT5.01.07
|
- Ô tô quét hút 5m3
|
km
|
2.064
|
|
32.398
|
|
31.576
|
MT5.01.08
|
- Ô tô quét hút 7m3
|
-
|
2.064
|
|
42.228
|
|
41.406
|
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải
được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van
họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép
chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tuới nước rửa đường theo đúng lộ
trình qui định.
- Sau khi xả hết téc nước, xe về điểm lấy nước và lặp
lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc, xoay bép lên phía
trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm
qui định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước
|
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- 5m3
|
km
|
21.000
|
|
192.370
|
|
186.320
|
MT5.02.02
|
- 6m3
|
-
|
21.000
|
|
207.756
|
|
201.706
|
MT5.02.03
|
- 7-8m3
|
-
|
21.000
|
|
229.735
|
|
223.332
|
MT5.02.04
|
- 9-10m3
|
-
|
21.000
|
|
238.855
|
|
232.451
|
MT5.02.05
|
- 16m3
|
-
|
21.000
|
|
237.612
|
|
232.617
|
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước
cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước,
đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.
- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước,
họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3
nước
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MT5.03.00
|
Vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
|
100m3
|
|
99.874
|
51.940
|
89.361
|
48.586
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bảng giá ca máy và thiết bị
|
|
|
Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường
phố bằng thủ công
|
|
MT1.01.00
|
Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công
|
|
MT1.02.00
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
|
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
|
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây,
cột điện, miệng cống hàm ếch
|
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập
trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
|
|
|
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác
sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới
|
|
MT2.01.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ
(xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ
rác
|
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên
đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
|
|
MT2.03.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín
(hooklip)
|
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
|
|
MT2.05.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm
của các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
MT2.06.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
|
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết
rác tập trung bằng cơ giới
|
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết
rác tập trung bằng cơ giới
|
|
MT2.09.00
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải
|
|
MT2.10.00
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
|
|
|
Chương III: Công tác xử lý rác
|
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt,
công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
|
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt,
công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
|
MT3.03.00
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác thải sinh
hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp
với công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp
với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
|
|
|
Chương IV: Công tác xử lý rác y tế
|
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
|
|
|
Chương V: Công tác quét đường phố và tưới nước
rửa đường bằng cơ giới
|
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường bằng cơ giới
|
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống cung cấp nước tưới nước
rửa đường
|
|
|
Mục lục
|
|
ĐƠN GIÁ
DUY
TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Công bố kèm theo Quyết định số 98/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở
Xây dựng thành phố Cần Thơ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của
Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong
giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ
Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ
Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng.
- Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 4 năm 2016
trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Tham khảo giá vật tư, vật liệu chuyên ngành phù hợp
mặt bằng thị trường tại thời điểm xác định đơn giá.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị bao gồm các chi phí
cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân
công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác duy trì cây xanh đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật
liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm
hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo Công bố
giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ tháng 4 năm 2016.
- Đối với những loại vật liệu chưa có trong Công bố
giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo thị trường tại thời điểm xác định đơn
giá.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư,
vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng
giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá
thì phải điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng theo Phụ
lục I (đối với các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
- Các khoản chi phí có liên quan như: Tiền ăn giữa
ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,… đã được tính trong khoản mục
chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các
phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy
trì cây xanh đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao,
chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển
và chi phí khác.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị
gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
- Xăng RON 92: 13.845 đồng/lít
- Điêzen 0,05S: 9.145 đồng/lít
- Điện: 1.671 đồng/kwh
3. Kết cấu đơn giá
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị được trình bày theo
nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 3 chương:
Chương I
|
CX1.01.11-CX1.07.01
|
Duy trì thảm cỏ
|
Chương II
|
CX2.01.11- CX2.17.01
|
Duy trì cây trang trí
|
Chương III
|
CX3.01.01- CX3.11.03
|
Duy trì cây bóng mát
|
4. Hướng dẫn sử dụng
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị là cơ sở để xác định
dự toán chi phí duy trì cây xanh đô thị; là cơ sở để xác định giá gói thầu,
thương thảo, xem xét, quyết định giá duy trì cây xanh đô thị thực hiện theo
phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện
công tác duy trì cây xanh trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Chi phí vật liệu, công cụ lao động khác (như dao,
kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc, ... ) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực
hiện công việc chưa tính trong đơn giá này. Các chi phí này được xác định trong
chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì cây xanh
đô thị theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD.
Trường hợp công tác duy trì cây xanh đô thị của địa
phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập
đơn giá hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa được quy định định
mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành điều chỉnh định mức hoặc
xác lập định mức mới và gửi các định mức này về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy
ban nhân dân thành phố công bố áp dụng.
Việc tính toán từ chi phí vật liệu, nhân công, máy
thi công thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 06/2008/TT-BXD, khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế
giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
A dao
|
kg
|
18.182
|
3
|
Cây chống D60, H = 3 - 3,5m
|
cây
|
15.000
|
2
|
Cây chống D30, H = 2,5 - 3m
|
cây
|
10.000
|
4
|
Cây giống D = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1,2m
|
cây
|
30.000
|
5
|
Cây giống D = 2 - 3cm, H = 1,3 -2m
|
cây
|
50.000
|
6
|
Cây giống D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m
|
cây
|
120.000
|
7
|
Cây giống D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m
|
cây
|
200.000
|
8
|
Cây hàng rào
|
cây
|
300
|
9
|
Cỏ lá tre
|
m2
|
20.000
|
10
|
Cỏ nhung
|
m2
|
30.000
|
11
|
Cỏ giống
|
m2
|
20.000
|
12
|
Chậu cảnh D = 20 - 40cm (chậu đúc)
|
chậu
|
30.000
|
13
|
Cây lá màu, kiểng
|
giỏ
|
5.000
|
14
|
Chậu cảnh D = 45 - 60cm (chậu đúc)
|
chậu
|
60.000
|
15
|
Chậu cảnh D = 65 - 80cm (chậu quay)
|
chậu
|
70.000
|
16
|
Chậu cảnh D = 0,8 - 1,2m (chậu quay)
|
chậu
|
100.000
|
17
|
Cỏ lông heo
|
m2
|
20.000
|
18
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
13.182
|
19
|
Đinh
|
kg
|
14.545
|
20
|
Điện năng
|
kwh
|
1.671
|
21
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
9.145
|
22
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
93.636
|
23
|
Đất màu phù sa
|
m3
|
93.636
|
24
|
Hoa giống loại ngắn ngày
|
cây
|
8.500
|
25
|
Hoa giỏ loại ngắn ngày
|
giỏ
|
12.000
|
26
|
Hoa giống loại dài ngày
|
cây
|
8.500
|
28
|
Hoa giỏ loại dài ngày
|
giỏ
|
12.000
|
27
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
600
|
29
|
Nước máy
|
m3
|
7.091
|
30
|
Nước giếng
|
m3
|
3.000
|
31
|
Phân vi sinh
|
kg
|
4.364
|
32
|
Sơn
|
kg
|
84.545
|
33
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
186.364
|
34
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
120.000
|
35
|
Vôi bột
|
kg
|
2.273
|
36
|
Xăng RON 92
|
lít
|
13.845
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô
thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội.
* Đơn giá nhân công áp dụng theo Phụ lục I (đối với
các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
TT
|
Chức danh công việc
|
Bậc lương
|
Hệ số lương (Hcb)
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều
kiện lao động bình thường) :
|
|
1
|
Quản lý công viên;
Bảo quản, phát triển cây xanh
|
3/7
|
2,16
|
190.994
|
170.889
|
2
|
- nt -
|
3,5/7
|
2,36
|
208.678
|
186.712
|
3
|
- nt -
|
4/7
|
2,55
|
225.479
|
201.744
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
4
|
Vận hành các loại
máy; bón phân thảm cỏ, cây xanh
|
3/7
|
2,31
|
204.257
|
182.757
|
5
|
- nt -
|
3,5/7
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
6
|
- nt -
|
4/7
|
2,71
|
239.627
|
214.403
|
|
I.6.C Công trình đô thị - Nhóm III (điều
kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
7
|
Phun thuốc trừ sâu
cỏ, bồn hoa, cây xanh; Chặt hạ cây
|
4/7
|
2,92
|
258.195
|
231.017
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn,
xe khách dưới 20 ghế
|
|
8
|
Công nhân lái xe -
nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
192.762
|
172.472
|
9
|
- nt -
|
2/4
|
2,57
|
227.247
|
203.327
|
10
|
- nt -
|
3/4
|
3,05
|
269.690
|
241.302
|
|
Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới
7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
11
|
Công nhân lái xe -
nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
207.794
|
185.921
|
12
|
- nt -
|
2/4
|
2,76
|
244.048
|
218.358
|
13
|
- nt -
|
3/4
|
3,25
|
287.375
|
257.125
|
|
Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới
16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
|
14
|
Công nhân lái xe -
nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
15
|
- nt -
|
2/4
|
2,94
|
259.964
|
232.599
|
16
|
- nt -
|
3/4
|
3,44
|
304.175
|
272.157
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2,0T
|
220
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
159.800
|
171.124
|
227.247
|
203.327
|
604.658
|
580.738
|
2
|
2,5T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
191.000
|
185.385
|
227.247
|
203.327
|
651.382
|
627.462
|
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
15 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
198.000
|
213.905
|
227.247
|
203.327
|
660.475
|
636.555
|
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
5m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
433.900
|
220.852
|
287.375
|
257.125
|
961.849
|
931.599
|
5
|
7-8m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
600.300
|
249.659
|
304.175
|
272.157
|
1.148.676
|
1.116.658
|
|
Xe ô tô tải có gắn
cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2,5T
|
240
|
17
|
4,6
|
6
|
22 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
343.425
|
211.250
|
269.690
|
241.302
|
851.552
|
823.164
|
7
|
5T
|
240
|
17
|
4,6
|
6
|
27 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
661.550
|
259.261
|
495.169
|
443.046
|
1.468.352
|
1.416.229
|
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3T
|
220
|
10
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
563.300
|
240.056
|
462.452
|
413.774
|
1.191.555
|
1.142.877
|
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1,5kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
4 kwh
|
1x3/7
|
3.200
|
7.152
|
204.257
|
182.757
|
216.156
|
194.656
|
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
3CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
1x4/7
|
8.600
|
22.817
|
239.627
|
214.403
|
280.102
|
254.878
|
|
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
1,3kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kwh
|
1x3/7
|
7.600
|
5.364
|
204.257
|
182.757
|
230.758
|
209.258
|
|
Máy cắt cỏ, máy
cưa cây, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
3cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
2 lít xăng
|
1x3/7
|
8.600
|
28.521
|
204.257
|
182.757
|
250.436
|
228.936
|
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
12m
|
260
|
14
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
1.195.950
|
278.465
|
495.169
|
443.046
|
1.753.393
|
1.701.270
|
CHƯƠNG
I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách ..)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ,
tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực
tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng
xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm
cỏ được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng);
9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng
bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng
máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Chạy xăng 3CV
|
100m2/lần
|
2.100
|
20.242
|
27.170
|
18.111
|
24.723
|
CX1.01.12
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
2.100
|
26.711
|
27.668
|
23.899
|
24.916
|
CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ
công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
4.964
|
35.475
|
|
31.741
|
|
CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe
bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/l
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
4.964
|
29.424
|
40.590
|
26.326
|
39.313
|
CX1.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
4.964
|
29.424
|
30.785
|
26.326
|
29.926
|
CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
- Chạy xăng 3CV
|
100m2/lần
|
2.700
|
29.424
|
32.212
|
26.326
|
29.311
|
CX1.01.42
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
2.700
|
31.928
|
33.072
|
28.567
|
29.782
|
CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải
phân cách...) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
6.382
|
45.283
|
|
40.517
|
|
CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/l
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX1.01.61
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
6.382
|
26.711
|
44.245
|
23.899
|
42.854
|
CX1.01.62
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
6.382
|
26.711
|
30.785
|
23.899
|
29.926
|
Ghi chú: Nếu sử dụng nước sông, nước rạch
để tưới nước thì không tính chi phí vật liệu (mã hiệu CX1.01.10 - CX1.01.60).
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ
không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng
phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc
từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác
trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy,
|
|
|
|
|
|
CX1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
32.694
|
15.101
|
29.253
|
13.805
|
CX1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
-
|
|
24.352
|
11.270
|
21.788
|
10.302
|
CX1.02.20 Phát thảm cỏ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/l
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
101.466
|
|
90.785
|
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
-
|
|
81.172
|
|
72.628
|
|
CX1.03.00 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong
phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX1.03.01
|
Xén lề cỏ lá tre
|
100m/lần
|
|
67.644
|
|
60.523
|
|
CX1.03.02
|
Xén lề cỏ nhung
|
-
|
|
101.466
|
|
90.785
|
|
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo
thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX1.04.01
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
67.644
|
|
60.523
|
|
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng
dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín
không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX1.05.01
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
m2/lần
|
22.620
|
32.829
|
|
29.373
|
|
CX1.05.02
|
Trồng dặm cỏ nhung
|
-
|
33.079
|
18.451
|
|
16.509
|
|
CX1.05.03
|
Trồng dặm cỏ lông heo
|
-
|
22.379
|
18.451
|
|
16.509
|
|
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi
lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX1.06.01
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
2.795
|
18.332
|
|
16.402
|
|
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX1.07.01
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
13.092
|
21.566
|
|
19.296
|
|
CHƯƠNG
II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại
gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới
lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn
hoa được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới
420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn
cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới
240 lần/năm.
CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh,
cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX2.01.11
|
- Chạy xăng 3CV
|
100m2/lần
|
2.100
|
21.285
|
28.570
|
19.045
|
25.998
|
CX2.01.12
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
2.100
|
26.711
|
27.668
|
23.899
|
24.916
|
CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ
công
|
100m2/lần
|
4.964
|
42.988
|
|
38.463
|
|
CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX2.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
4.964
|
29.632
|
41.360
|
26.513
|
40.059
|
CX2.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
4.964
|
29.632
|
31.014
|
26.513
|
30.150
|
Ghi chú: Nếu sử dụng nước sông, nước
rạch để tưới nước thì không tính chi phí vật liệu (mã hiệu CX2.01.10 -
CX2.01.30).
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san
bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen
nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thay hoa bồn hoa
|
|
|
|
|
|
CX2.02.01
|
- Bằng hoa giống loại ngắn ngày
|
100m2/lần
|
21.250.000
|
676.437
|
|
605.232
|
|
CX2.02.02
|
- Bằng hoa giỏ loại ngắn ngày
|
-
|
19.200.000
|
608.793
|
|
544.709
|
|
CX2.02.03
|
- Bằng hoa giống loại dài ngày
|
-
|
21.250.000
|
676.437
|
|
605.232
|
|
CX2.02.04
|
- Bằng hoa giỏ loại dài ngày
|
-
|
19.200.000
|
608.793
|
|
544.709
|
|
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.03.01
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
2.795
|
43.119
|
|
38.580
|
|
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
45.820
|
72.128
|
|
64.535
|
|
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh
ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
|
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100m2/
năm
|
1.646.412
|
4.248.587
|
|
3.801.365
|
|
CX2.05.02
|
- Không hàng rào
|
-
|
2.463.550
|
5.346.078
|
|
4.783.331
|
|
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ
cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao <1m
|
100m2/ năm
|
29.239
|
2.911.468
|
|
2.604.996
|
|
CX2.06.02
|
- Cao ≥1m
|
-
|
29.239
|
4.624.801
|
|
4.137.978
|
|
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân vi
sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2
trồng dặm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
|
27.816
|
7.990
|
|
7.149
|
|
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất
tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước
tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung
cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây
cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới
240 lần/năm.
CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa
và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100
cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng
máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Chạy xăng 3CV
|
100cây/ lần
|
2.100
|
20.242
|
27.170
|
18.111
|
24.723
|
CX2.08.12
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
2.100
|
26.711
|
27.668
|
23.899
|
24.916
|
CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100
cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100cây/ lần
|
4.964
|
40.066
|
|
35.849
|
|
CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100
cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100cây/ lần
|
4.964
|
29.424
|
40.590
|
26.326
|
39.313
|
CX2.08.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
4.964
|
26.085
|
27.913
|
23.339
|
27.135
|
Ghi chú: Nếu sử dụng nước sông, nước
rạch để tưới nước thì không tính chi phí vật liệu (mã hiệu CX2.08.10 -
CX2.08.30).
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100
cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100 cây/năm
|
256.560
|
11.106.711
|
|
9.937.579
|
|
CX2.09.02
|
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa
|
-
|
256.560
|
12.218.581
|
|
10.932.409
|
|
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh,
tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100
cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa, cây giống
|
|
|
|
|
|
|
CX2.10.01
|
- D = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1,2m
|
100 cây
|
3.000.000
|
2.817.153
|
|
2.520.612
|
|
CX2.10.02
|
- D = 2 - 3cm, H = 1,3 -2m
|
-
|
5.000.000
|
2.817.153
|
|
2.520.612
|
|
CX2.10.03
|
- D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m
|
-
|
12.000.000
|
2.817.153
|
|
2.520.612
|
|
CX2.10.04
|
- D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m
|
-
|
20.000.000
|
2.817.153
|
|
2.520.612
|
|
CX2.11.01 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100
cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100 cây/năm
|
236.060
|
9.230.432
|
|
8.258.804
|
|
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc
cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy
từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây
cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trong chậu bằng
máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX2.12.01
|
- Chạy xăng 3CV
|
100 chậu/lần
|
900
|
13.355
|
17.170
|
11.950
|
15.624
|
CX2.12.02
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
900
|
18.572
|
17.963
|
16.617
|
16.176
|
CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ
công
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
100 chậu/lần
|
2.127
|
29.424
|
|
26.326
|
|
CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100 chậu/lần
|
2.127
|
20.743
|
30.010
|
18.559
|
29.066
|
CX2.12.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
2.127
|
22.955
|
24.122
|
20.538
|
23.450
|
Ghi chú: Nếu sử dụng nước sông, nước
rạch để tưới nước thì không tính chi phí vật liệu (mã hiệu CX2.12.00 -
CX2.12.30).
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với
phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay đất, phân cảnh chậu
|
|
|
|
|
|
|
CX2.13.01
|
- Bằng đất mùn đen trộn cát mịn
|
100 chậu/lần
|
1.474.552
|
2.156.643
|
|
1.929.627
|
|
CX2.13.02
|
- Bằng đất màu phù sa
|
-
|
1.474.552
|
2.156.643
|
|
1.929.627
|
|
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực
hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3
đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.14.01
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100 chậu/lần
|
174.964
|
6.901.258
|
|
6.174.806
|
|
CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: đồng/100chậu
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh
|
100 chậu
|
3.021.820
|
1.997.478
|
|
1.787.220
|
|
CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.16.01
|
Thay chậu cảnh hỏng, vỡ
|
100 chậu/lần
|
3.000.000
|
1.803.832
|
|
1.613.952
|
|
CX2.17.00 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1
cây leo quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.17.01
|
Duy trì cây leo
|
10cây/lần
|
647
|
25.880
|
|
23.156
|
|
CHƯƠNG
III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90
ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường
kính gốc cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường
kính gốc ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường
kính gốc > 50cm
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc
cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực
hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây,
dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng, dùng cây chống
|
|
|
|
|
|
|
CX3.01.01
|
- D60, H = 3-3,5m
|
cây/năm
|
112.249
|
250.171
|
238.539
|
223.837
|
231.037
|
CX3.01.02
|
- D30, H = 2,5-3m
|
-
|
97.024
|
250.171
|
238.539
|
223.837
|
231.037
|
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện
trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân vi sinh thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công,
chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn
cỏ chậu được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới
240 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
bồn/năm
|
65.191
|
874.639
|
718.240
|
782.571
|
695.352
|
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải
phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết
cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1
cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Duy trì cây bóng mát loại 1, dùng cây chống
|
|
|
|
|
|
|
CX3.03.01
|
- D60, H = 3-3,5m
|
cây/năm
|
33.158
|
91.319
|
|
81.706
|
|
CX3.03.02
|
- D30, H = 2,5-3m
|
-
|
23.158
|
91.319
|
|
81.706
|
|
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng
mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết
cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1
cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX3.04.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
cây/năm
|
1.885
|
574.971
|
126.233
|
514.447
|
119.135
|
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải
phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn
lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết
cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1
cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX3.05.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
cây/năm
|
3.118
|
1.174.746
|
207.883
|
1.051.086
|
196.138
|
CX3.06.00 Giải toả cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng
mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị
trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Giải toả cành cây gẫy,
|
|
|
|
|
|
|
CX3.06.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
60.879
|
15.777
|
54.471
|
14.423
|
CX3.06.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
2.146
|
243.517
|
79.396
|
217.884
|
74.941
|
CX3.06.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
2.574
|
405.862
|
101.187
|
363.139
|
95.649
|
CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng
loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế
chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí
theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
|
|
|
CX3.07.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
11.991
|
1.045.690
|
301.846
|
935.619
|
292.417
|
CX3.07.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
14.390
|
1.394.253
|
380.749
|
1.247.492
|
368.975
|
CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống
cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX3.08.01
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
cây
|
|
1.859.004
|
349.188
|
1.663.322
|
338.352
|
CX3.09.00 Giải toả cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt
điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao
thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây,
đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Giải toả cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
669.673
|
67.618
|
599.180
|
61.813
|
CX3.09.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
|
1.420.518
|
481.454
|
1.270.987
|
450.675
|
CX3.09.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
|
3.043.967
|
870.040
|
2.723.544
|
811.445
|
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị
dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để
tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định,
cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đốn hạ cây sâu bệnh,
|
|
|
|
|
|
|
CX3.10.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
753.929
|
125.218
|
674.570
|
114.468
|
CX3.10.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
|
2.951.169
|
803.656
|
2.640.524
|
758.097
|
CX3.10.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
|
4.996.073
|
1.482.586
|
4.470.179
|
1.395.559
|
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc
cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Quét vôi gốc cây,
|
|
|
|
|
|
|
CX3.11.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
419
|
6.260
|
|
5.601
|
|
CX3.11.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
1.496
|
10.434
|
|
9.336
|
|
CX3.11.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
2.991
|
23.581
|
|
21.098
|
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bảng giá ca máy thiết bị
|
|
|
Chương I: Duy trì thảm cỏ
|
|
CX1.01.00
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách…)
|
|
CX1.01.10
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng
máy bơm
|
|
CX1.01.20
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
|
CX1.01.30
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
|
CX1.01.40
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách…)
|
|
CX1.01.50
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải
phân cách…) bằng thủ công
|
|
CX1.01.60
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải
phân cách…) bằng xe bồn
|
|
CX1.02.00
|
Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần
chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
|
|
CX1.02.10
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
CX1.02.20
|
Phát thảm cỏ bằng thủ công
|
|
CX1.02.30
|
Xén lề cỏ
|
|
CX1.02.40
|
Làm cỏ tạp
|
|
CX1.02.50
|
Trồng dặm cỏ
|
|
CX1.02.60
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
|
CX1.02.70
|
Bón phân thảm cỏ
|
|
|
Chương II: Duy trì cây trang trí
|
|
CX2.01.00
|
Duy trì bồn hoa
|
|
CX2.01.10
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng máy bơm
|
|
CX2.01.20
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ
công
|
|
CX2.01.30
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe
bồn
|
|
CX2.02.00
|
Công tác thay hoa bồn hoa
|
|
CX2.03.00
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
|
CX2.04.00
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
|
CX2.05.00
|
Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở
công viên có hàng rào và không có hàng rào)
|
|
CX2.06.00
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
CX2.07.00
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
|
CX2.08.00
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
|
|
CX2.08.10
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng máy bơm
|
|
CX2.08.20
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng
thủ công
|
|
CX2.08.30
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng
xe bồn
|
|
CX2.09.00
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
|
CX2.10.00
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
|
CX2.11.00
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.12.00
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng
máy bơm
|
|
CX2.12.20
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
|
CX2.12.30
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
|
|
CX2.13.00
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
|
CX2.14.00
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.15.00
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.16.00
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
|
CX2.17.00
|
Duy trì cây leo
|
|
|
Chương III: Duy trì cây bóng mát
|
|
CX3.01.00
|
Tưới nước cây bóng mát mới trồng
|
|
CX3.02.00
|
Duy trì thảm cỏ cây xanh
|
|
CX3.03.00
|
Duy trì cây xanh loại 1
|
|
CX3.04.00
|
Duy trì cây xanh loại 2
|
|
CX3.05.00
|
Duy trì cây xanh loại 3
|
|
CX3.06.00
|
Giải toả cành cây gẫy
|
|
CX3.07.00
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
CX3.08.00
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
|
CX3.09.00
|
Giải toả cây gẫy đổ
|
|
CX3.10.00
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
CX3.11.00
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
Mục lục
|
|
ĐƠN GIÁ
DUY
TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Công bố kèm theo Quyết định số 98/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở Xây
dựng thành phố Cần Thơ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của
Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong
giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây
dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ
Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng.
- Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 4 năm 2016
trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Tham khảo giá vật tư, vật liệu chuyên ngành phù hợp
mặt bằng thị trường tại thời điểm xác định đơn giá.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm
các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật
liệu chính, vật liệu phụ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện
vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện
và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã
bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo Công bố
giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ tháng 4 năm 2016.
- Đối với những loại vật liệu chưa có trong Công bố
giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo thị trường tại thời điểm xác định đơn
giá.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư,
vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng
giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá
thì phải điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng theo Phụ
lục I (đối với các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
- Các khoản chi phí có liên quan như: Tiền ăn giữa
ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,… đã được tính trong khoản mục
chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các phương
tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ
thống chiếu sáng đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao,
chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển
và chi phí khác.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị
gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
- Xăng RON 92: 13.845 đồng/lít
- Điêzen 0,05S: 9.145 đồng/lít
- Điện: 1.671 đồng/kwh
3. Kết cấu đơn giá
Tập đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị được
trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 6 chương:
Chương I
|
CS1.01.11-CS1.06.10
|
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn
|
Chương II
|
CS2.01.11-CS2.08.20
|
Kéo dây, kéo cáp - Làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa
cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ
điện
|
Chương III
|
CS3.01.11-CS3.03.13
|
Lắp đặt các loại đèn sân vườn
|
Chương IV
|
CS4.01.01-CS4.07.12
|
Lắp đặt đèn trang trí
|
Chương V
|
CS5.01.01-CS5.14.20
|
Duy trì lưới điện chiếu sáng
|
Chương VI
|
CS6.01.00-CS6.03.51
|
Duy trì trạm đèn
|
4. Hướng dẫn sử dụng
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị là cơ sở
để lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; là cơ sở để xác định
giá gói thầu, thương thảo, xem xét, quyết định giá duy trì hệ thống chiếu sáng
đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ
chức, cá nhân thực hiện công tác duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành
phố Cần Thơ.
Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô
thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định
trong tập đơn giá hoặc những loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
chưa được công bố định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành
điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức này về Sở Xây
dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố áp dụng.
Việc tính toán từ chi phí vật liệu, nhân công, máy
thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư
số 06/2008/TT-BXD, khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế
giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Bulông M16x250
|
bộ
|
14.700
|
2
|
Băng dính
|
cuộn
|
7.727
|
3
|
Bulông M18x250
|
cái
|
16.000
|
4
|
Băng vải cách điện; băng vải
|
cuộn
|
10.000
|
5
|
Bóng cao áp 150W
|
cái
|
137.273
|
6
|
Bộ mồi cao áp
|
cái
|
111.182
|
7
|
Bảng điện cửa cột
|
cái
|
38.000
|
8
|
Bóng đèn ống 1,2m
|
cái
|
12.000
|
9
|
Bóng đèn sợi tóc 75-100W
|
cái
|
3.000
|
10
|
Bàn chải sắt
|
cái
|
4.000
|
11
|
Bộ tiết kiệm điện
|
bộ
|
250.000
|
12
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh
|
bộ
|
150.000
|
13
|
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh
|
bộ
|
200.000
|
14
|
Cát vàng ML > 2
|
m3
|
272.727
|
15
|
Củi đun
|
kg
|
1.000
|
16
|
Chổi sơn
|
cái
|
5.000
|
17
|
Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m
|
bộ
|
300.000
|
18
|
Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
360.000
|
19
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m
|
bộ
|
120.000
|
20
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m
|
bộ
|
150.000
|
21
|
Cần đèn D60, L ≤ 2,8m
|
bộ
|
350.000
|
22
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
380.000
|
23
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,6m
|
bộ
|
480.000
|
24
|
Cầu chì đuôi cá
|
cái
|
34.800
|
25
|
Cáp tiết diện 6-25mm2
|
m
|
34.800
|
26
|
Cáp tiết diện 26-50mm2
|
m
|
68.000
|
27
|
Cáp treo 16mm2
|
m
|
35.000
|
28
|
Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x14+1x11)
|
m
|
125.000
|
29
|
Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x22+1x11)
|
m
|
185.000
|
30
|
Chấn lưu đèn thủy ngân cao áp 250w
|
cái
|
165.000
|
31
|
Chao đèn cao áp
|
bộ
|
65.000
|
32
|
Chóa đèn cao áp
|
bộ
|
65.000
|
33
|
Chóa đèn huỳnh quang
|
bộ
|
30.000
|
34
|
Chụp liền cần 4 nhánh
|
bộ
|
600.000
|
35
|
Chụp đầu cột BT
|
bộ
|
600.000
|
36
|
Chụp đầu cột tận dụng
|
bộ
|
200.000
|
37
|
Cột đèn BTCT h=10,5m
|
cột
|
1.900.000
|
38
|
Cột đèn BTCT h=8,4m
|
cột
|
1.300.000
|
39
|
Cột đèn sân vườn
|
cột
|
910.000
|
40
|
Cột đèn thép h=10m
|
cột
|
4.300.000
|
41
|
Cột đèn thép h=12m
|
cột
|
5.165.000
|
42
|
Cột đèn thép h=6m
|
cột
|
2.100.000
|
43
|
Cột đèn thép h=8m
|
cột
|
3.100.000
|
44
|
Cửa cột
|
cái
|
42.000
|
45
|
Chụp ống phóng
|
cái
|
475.000
|
46
|
Coupler
|
bộ
|
26.000
|
47
|
Đá 1x2
|
m3
|
263.636
|
48
|
Điện năng
|
kwh
|
1.671
|
49
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
9.145
|
50
|
Dây điện 1x1
|
m
|
2.050
|
51
|
Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2
|
m
|
9.360
|
52
|
Dây đồng 1,2 - 2mm
|
m
|
4.280
|
53
|
Dây đồng bọc PVC 1x10mm2
|
m
|
22.540
|
54
|
Dây đồng bọc PVC 1x16mm2
|
m
|
34.680
|
55
|
Dây đồng bọc PVC 1x25mm2
|
m
|
52.880
|
56
|
Dây đồng bọc PVC 1x6mm2
|
m
|
14.430
|
57
|
Dây nhôm lõi thép (AC) 1x16mm2
|
m
|
36.500
|
58
|
Dây nhôm lõi thép (AC) 1x25mm2
|
m
|
57.000
|
59
|
Đầu cốt
|
cái
|
7.600
|
60
|
Đầu cốt đồng
|
bộ
|
28.000
|
61
|
Đèn bóng 3W trang trí cây
|
bóng
|
1.000
|
62
|
Đèn bóng ốc 10-25W
|
bóng
|
6.000
|
63
|
Đèn cầu treo
|
bộ
|
550.000
|
64
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
590.000
|
65
|
Đèn dây rắn
|
m
|
50.000
|
66
|
Đèn lồng
|
bộ
|
300.000
|
67
|
Đèn nấm
|
bộ
|
470.000
|
68
|
Đèn pha trên cạn
|
bộ
|
937.000
|
69
|
Đèn pha dưới nước
|
bộ
|
1.256.000
|
70
|
Đuôi E40 cao áp
|
cái
|
50.000
|
71
|
Đui đèn ống
|
cái
|
4.000
|
72
|
Đui đèn sợi tóc
|
cái
|
6.000
|
73
|
Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
m
|
80.000
|
74
|
Dây thép fi 1,5
|
kg
|
17.120
|
75
|
Dây văng fi 4
|
m
|
2.000
|
76
|
Ghíp kẹp dây (ốc xiết cáp)
|
cái
|
14.000
|
77
|
Giấy nhám
|
tờ
|
1.000
|
78
|
Giá đỡ tủ điện
|
bộ
|
90.000
|
79
|
Giẻ lau
|
cái
|
1.000
|
80
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
55.000
|
81
|
Khung hoa văn kích thước 1x2m
|
bộ
|
250.000
|
82
|
Khung hoa văn kích thước > 1x2m
|
bộ
|
350.000
|
83
|
Lốp (chóa đèn) kép
|
cái
|
280.000
|
84
|
Lốp (chóa đèn) đơn
|
cái
|
156.000
|
85
|
Lưới bảo vệ 40x50
|
m2
|
40.000
|
86
|
Modem
|
bộ
|
400.000
|
87
|
Mạch hiển thị
|
bộ
|
150.000
|
88
|
Nhựa bitum
|
kg
|
15.600
|
89
|
Nước ngọt
|
lít
|
7
|
90
|
PLC Master
|
bộ
|
2.500.000
|
91
|
PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
92
|
Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều
khiển chiếu sáng
|
bộ
|
2.000.000
|
93
|
Que hàn
|
kg
|
24.182
|
94
|
Quả cầu nhựa
|
quả
|
150.000
|
95
|
Quả cầu thủy tinh
|
quả
|
200.000
|
96
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
81.818
|
97
|
Sơn bóng
|
kg
|
84.545
|
98
|
Sắt fi 4
|
m
|
1.500
|
99
|
Sơn trắng
|
kg
|
84.545
|
100
|
Sơn đen
|
kg
|
84.545
|
101
|
Sứ 104
|
cái
|
5.000
|
102
|
Sứ 102
|
cái
|
5.000
|
103
|
Sơn xịt
|
kg
|
84.545
|
104
|
Tắc te
|
cái
|
4.000
|
105
|
Cọc tiếp địa có râu
|
bộ
|
130.000
|
106
|
Tủ điện điều khiển chiếu sáng 1 chế độ
|
tủ
|
1.250.000
|
107
|
Tay bắt cần đèn
|
cái
|
100.000
|
108
|
Tiếp địa 6 cọc
|
bộ
|
1.000.000
|
109
|
Tiếp địa (cho lưới điện cáp treo)
|
bộ
|
300.000
|
110
|
Tranducer
|
bộ
|
300.000
|
111
|
TI (Bộ đo dòng điện)
|
bộ
|
500.000
|
112
|
Tủ điều khiển khu vực
|
bộ
|
2.500.000
|
113
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.445
|
114
|
Xăng RON 92
|
lít
|
13.845
|
115
|
Xà bông; Xà phòng
|
kg
|
20.000
|
116
|
Xà dọc ≤ 1m
|
bộ
|
91.300
|
117
|
Xà ngang ≤ 1m
|
bộ
|
134.600
|
118
|
Xà ngang > 1m
|
bộ
|
269.200
|
119
|
Xà đơn 1,2m
|
bộ
|
161.500
|
120
|
Xà 0,4m
|
bộ
|
53.800
|
121
|
Xà 0,3m
|
bộ
|
40.400
|
122
|
Xà 0,6m
|
bộ
|
80.700
|
123
|
Xà kép 1,2m
|
bộ
|
368.000
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG
* Hcb: Hệ số lương của công nhân công trình đô thị quy
định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội.
* Đơn giá nhân công áp dụng theo Phụ lục I (đối với
các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số 1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD
ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có khấu trừ chi phí tiền
ăn giữa ca.
TT
|
Chức danh công việc
|
Bậc lương
|
Hệ số lương (Hcb)
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều
kiện lao động bình thường):
|
|
1
|
Duy trì hệ thống
chiếu sáng đô thị
|
3/7
|
2,16
|
190.994
|
170.889
|
2
|
- nt -
|
3,5/7
|
2,36
|
208.678
|
186.712
|
3
|
- nt -
|
4/7
|
2,55
|
225.479
|
201.744
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
4
|
Vận hành các loại
máy
|
3/7
|
2,31
|
204.257
|
182.757
|
5
|
- nt -
|
4/7
|
2,71
|
239.627
|
214.403
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn,
xe khách dưới 20 ghế
|
|
6
|
Công nhân lái xe -
nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
192.762
|
172.472
|
7
|
- nt -
|
2/4
|
2,57
|
227.247
|
203.327
|
8
|
- nt -
|
3/4
|
3,05
|
269.690
|
241.302
|
|
Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới
7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
9
|
Công nhân lái xe -
nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
207.794
|
185.921
|
10
|
- nt -
|
2/4
|
2,76
|
244.048
|
218.358
|
11
|
- nt -
|
3/4
|
3,25
|
287.375
|
257.125
|
|
Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới
16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
|
12
|
Công nhân lái xe -
nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
13
|
- nt -
|
2/4
|
2,94
|
259.964
|
232.599
|
14
|
- nt -
|
3/4
|
3,44
|
304.175
|
272.157
|
|
II.1.c Chuyên viên, kỹ sư:
|
|
|
|
|
15
|
Chuyên viên, kỹ sư
|
4/8
|
3,27
|
289.143
|
258.707
|
16
|
- nt -
|
5/8
|
3,58
|
316.555
|
283.233
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000đ)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng)
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5 T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
277.250
|
240.056
|
244.048
|
218.358
|
830.667
|
804.977
|
2
|
10 T
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
488.650
|
364.886
|
259.964
|
232.599
|
1.215.672
|
1.188.307
|
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
5 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
346.950
|
393.692
|
244.048
|
218.358
|
1.022.054
|
996.364
|
4
|
7 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
488.950
|
441.704
|
244.048
|
218.358
|
1.223.597
|
1.197.907
|
5
|
10 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
614.100
|
547.328
|
259.964
|
232.599
|
1.482.802
|
1.455.437
|
6
|
12 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
708.600
|
624.146
|
259.964
|
232.599
|
1.663.570
|
1.636.205
|
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
3T
|
220
|
10
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
563.300
|
240.056
|
462.452
|
413.774
|
1.191.555
|
1.142.877
|
8
|
6-6,5T
|
220
|
10
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
827.700
|
316.874
|
495.169
|
443.046
|
1.515.588
|
1.463.465
|
|
Máy trộn bê tông
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
250 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
11 kwh
|
1x3/7
|
26.350
|
19.668
|
204.257
|
182.757
|
299.381
|
277.881
|
|
Máy đầm bê tông,
đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
1,5kW
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kwh
|
1x3/7
|
6.450
|
12.516
|
204.257
|
182.757
|
236.006
|
214.506
|
|
Biến thế hàn xoay
chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
14kw
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
29 kwh
|
1x4/7
|
8.600
|
51.851
|
239.627
|
214.403
|
307.627
|
282.403
|
12
|
23kw
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
48 kwh
|
1x4/7
|
16.000
|
85.823
|
239.627
|
214.403
|
355.494
|
330.270
|
|
Máy cắt bê tông
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
12cv
(MCD218)
|
100
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x4/7
|
38.500
|
114.083
|
239.627
|
214.403
|
459.585
|
434.361
|
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
9m
|
260
|
14
|
4
|
5
|
23 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
523.550
|
220.852
|
495.169
|
443.046
|
1.150.970
|
1.098.847
|
15
|
12m
|
260
|
14
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
638.250
|
240.056
|
495.169
|
443.046
|
1.265.464
|
1.213.341
|
16
|
18m
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
867.650
|
278.465
|
495.169
|
443.046
|
1.487.777
|
1.435.654
|
17
|
24m
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
1.094.250
|
316.874
|
495.169
|
443.046
|
1.712.695
|
1.660.572
|
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
9m
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
879.750
|
240.056
|
495.169
|
443.046
|
1.462.711
|
1.410.588
|
19
|
12m
|
260
|
14
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
1.195.950
|
278.465
|
495.169
|
443.046
|
1.753.393
|
1.701.270
|
20
|
18m
|
260
|
14
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
1.450.300
|
316.874
|
495.169
|
443.046
|
2.000.174
|
1.948.051
|
CHƯƠNG
I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng bê tông cốt
thép, cột thép và cột gang
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong
phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
- Cột BTCT cao ≤ 10m
|
cột
|
1.300.000
|
939.051
|
|
840.204
|
|
CS.1.01.12
|
- Cột BTCT cao > 10m
|
-
|
1.900.000
|
1.043.390
|
|
933.560
|
|
CS.1.01.13
|
- Cột thép, gang cao ≤ 8m
|
-
|
3.100.000
|
626.034
|
|
560.136
|
|
CS.1.01.14
|
- Cột thép, gang cao ≤ 10m
|
-
|
4.300.000
|
939.051
|
|
840.204
|
|
CS.1.01.15
|
- Cột thép, gang cao ≤ 12m
|
-
|
5.165.000
|
1.043.390
|
|
933.560
|
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
- Cột BTCT cao ≤ 10m
|
cột
|
1.300.000
|
521.695
|
178.733
|
466.780
|
171.432
|
CS.1.01.22
|
- Cột BTCT cao > 10m
|
-
|
1.900.000
|
730.373
|
238.311
|
653.492
|
228.575
|
CS.1.01.23
|
- Cột thép, gang cao ≤ 8m
|
-
|
3.100.000
|
521.695
|
119.156
|
466.780
|
114.288
|
CS.1.01.24
|
- Cột thép, gang cao ≤ 10m
|
-
|
4.300.000
|
521.695
|
119.156
|
466.780
|
114.288
|
CS.1.01.25
|
- Cột thép, gang cao ≤ 12m
|
-
|
5.165.000
|
626.034
|
178.733
|
560.136
|
171.432
|
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
- Cột BTCT cao ≤ 10m
|
cột
|
|
|
42.307
|
|
41.136
|
CS.1.01.32
|
- Cột BTCT cao > 10m
|
cột
|
|
|
42.307
|
|
41.136
|
CS.1.01.33
|
- Cột thép, gang cao ≤ 8m
|
-
|
|
|
42.307
|
|
41.136
|
CS.1.01.34
|
- Cột thép, gang cao ≤ 10m
|
-
|
|
|
42.307
|
|
41.136
|
CS.1.01.35
|
- Cột thép, gang cao ≤ 12m
|
-
|
|
|
42.307
|
|
41.136
|
CS1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp
đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
- Chiều dài cột ≤ 10,5m
|
cái
|
600.000
|
112.740
|
189.820
|
100.872
|
182.001
|
CS.1.02.12
|
- Chiều dài cột > 10,5m
|
-
|
600.000
|
124.013
|
223.167
|
110.959
|
215.348
|
CS1.02.20 Lắp chụp đầu cột vào tận dụng (cột hạ
thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám
sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào
vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.1.02.21
|
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế
có sẵn)
|
cái
|
200.000
|
112.740
|
189.820
|
100.872
|
182.001
|
CS1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào
vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp cần đèn thường Φ60
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
Cần đèn dài ≤ 2,8m
|
cần
|
350.000
|
214.205
|
189.820
|
191.657
|
182.001
|
CS.1.03.12
|
Cần đèn dài ≤ 3,2m
|
-
|
380.000
|
236.753
|
189.820
|
211.831
|
182.001
|
CS.1.03.13
|
Cần đèn dài ≤ 3,6m
|
-
|
480.000
|
257.046
|
189.820
|
229.988
|
182.001
|
|
Lắp cần đèn chữ S
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
Cần đèn dài ≤ 2,8m
|
cần
|
458.800
|
225.479
|
215.129
|
201.744
|
206.268
|
CS.1.03.22
|
Cần đèn dài ≤ 3,2m
|
-
|
518.800
|
259.301
|
215.129
|
232.006
|
206.268
|
|
Lắp cần đèn sợi tóc
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
Cần đèn dài ≤ 1,5m
|
cần
|
149.400
|
180.383
|
126.546
|
161.395
|
121.334
|
CS.1.03.32
|
Cần đèn dài ≤ 2m
|
-
|
179.400
|
180.383
|
115.097
|
161.395
|
109.885
|
CS1.04.10 ắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/chóa
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp chóa đèn cao áp,
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.04.11
|
- Độ cao ≤ 12m
|
chóa
|
65.000
|
112.740
|
189.820
|
100.872
|
182.001
|
CS.1.04.12
|
- Độ cao > 12m
|
-
|
65.000
|
157.835
|
223.167
|
141.221
|
215.348
|
CS.1.04.13
|
Lắp chao đèn cao áp
|
-
|
65.000
|
67.644
|
189.820
|
60.523
|
182.001
|
CS.1.04.14
|
Lắp chóa đèn huỳnh quang
|
-
|
30.000
|
112.740
|
189.820
|
100.872
|
182.001
|
CS1.05.10 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.1.05.11
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
bộ
|
|
56.370
|
219.407
|
50.436
|
211.588
|
CS.1.05.21
|
Lắp xà dọc
|
-
|
91.300
|
281.849
|
263.009
|
252.180
|
255.191
|
|
Lắp xà ngang bằng máy,
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.31
|
- Loại xà ≤ 1m
|
bộ
|
134.600
|
90.192
|
146.271
|
80.698
|
141.059
|
CS.1.05.32
|
- Loại xà > 1m
|
-
|
269.200
|
112.740
|
146.271
|
100.872
|
141.059
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.41
|
- Loại xà ≤ 1m
|
bộ
|
134.600
|
180.383
|
|
161.395
|
|
CS.1.05.42
|
- Loại xà > 1m
|
-
|
269.200
|
225.479
|
|
201.744
|
|
Ghi chú:
- Chi phí trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột
bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều
chỉnh với hệ số 1,2.
CS1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi
500m
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.1.06.11
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
bộ
|
130.000
|
105.975
|
|
94.820
|
|
CS.1.06.21
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
|
-
|
1.000.000
|
90.192
|
35.549
|
80.698
|
33.027
|
CS.1.06.31
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
|
-
|
300.000
|
112.740
|
106.648
|
100.872
|
99.081
|
CHƯƠNG
II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA
CỘT
LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh
tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng,
|
|
|
|
|
|
|
CS.2.01.11
|
- Tiết diện dây 6 ÷25mm2
|
100m
|
3.539.927
|
338.219
|
365.678
|
302.616
|
352.647
|
CS.2.01.12
|
- Tiết diện dây 26÷50mm2
|
-
|
7.138.407
|
563.698
|
1.462.711
|
504.360
|
1.410.588
|
Ghi chú: - Kéo dây tiết diện > 50mm2,
chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15
CS2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/đầu
cáp; cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.02.11
|
Làm đầu cáp khô
|
đầu
|
28.000
|
90.192
|
|
80.698
|
|
CS.2.02.21
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
-
|
34.800
|
52.170
|
|
46.678
|
|
CS2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa
cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Rải cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
|
CS.2.03.11
|
Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x14+1x11)
|
100m
|
12.687.500
|
313.017
|
|
280.068
|
|
CS.2.03.12
|
Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x22+1x11)
|
-
|
18.777.500
|
313.017
|
|
280.068
|
|
CS2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/đầu
cáp
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.04.11
|
Luồn cáp cửa cột
|
đầu
|
|
52.170
|
|
46.678
|
|
CS2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.05.11
|
Đánh số cột bê tông ly tâm
|
10 cột
|
71.018
|
324.690
|
|
290.511
|
|
CS2.05.20 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.05.21
|
Đánh số cột thép
|
10 cột
|
11.836
|
324.690
|
|
290.511
|
|
CS2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
CS2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bu lông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bảng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.06.11
|
Lắp bảng điện cửa
|
bảng
|
38.000
|
33.822
|
|
30.262
|
|
CS2.06.20 Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cửa
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.06.21
|
Lắp cửa cột
|
cửa
|
46.836
|
62.603
|
30.763
|
56.014
|
28.240
|
CS2.07.10 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu
dây.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.07.11
|
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
|
100m
|
1.464.645
|
521.695
|
1.462.711
|
466.780
|
1.410.588
|
CS.2.07.21
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
-
|
1.464.645
|
521.695
|
|
466.780
|
|
CS2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu
sáng
CS2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.08.11
|
Làm giá đỡ tủ
|
bộ
|
90.000
|
521.695
|
|
466.780
|
|
CS2.08.20 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.08.21
|
Lắp đặt tủ ở độ cao < 2m
|
tủ
|
1.250.000
|
490.393
|
|
438.773
|
|
CS.2.08.22
|
Lắp đặt tủ ở độ cao ≥ 2m
|
-
|
1.250.000
|
490.393
|
292.542
|
438.773
|
282.118
|
CHƯƠNG
III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn ( h = 8,5m )
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi
30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn
giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng
|
|
|
|
|
|
|
CS.3.01.11
|
- Thủ công
|
cột
|
910.000
|
676.437
|
|
605.232
|
|
CS.3.01.12
|
- Cơ giới
|
-
|
910.000
|
338.219
|
238.311
|
302.616
|
228.575
|
CS3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây
nguồn
- Kiểm tra, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.3.02.11
|
Lắp đặt đèn lồng
|
bộ
|
300.000
|
135.287
|
219.407
|
121.046
|
211.588
|
CS3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu
sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.3.03.11
|
Lắp đặt đèn cầu
|
bộ
|
550.000
|
45.096
|
219.407
|
40.349
|
211.588
|
CS.3.03.12
|
Lắp đặt đèn nấm
|
-
|
470.000
|
67.644
|
219.407
|
60.523
|
211.588
|
CS.3.03.13
|
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
-
|
590.000
|
135.287
|
|
121.046
|
|
CHƯƠNG
IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
...
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị
đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100
bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng đèn ốc 10-25w,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.01.11
|
- Lắp đặt ngang đường
|
100 bóng
|
663.000
|
901.916
|
1.462.711
|
806.976
|
1.410.588
|
CS.4.01.12
|
- Lắp đặt ngã ba ngã tư
|
-
-
|
828.000
|
1.352.874
|
2.194.067
|
1.210.464
|
2.115.882
|
CS4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.01.21
|
- Lắp đặt ngang đường
|
10m
|
500.000
|
225.479
|
292.542
|
201.744
|
282.118
|
CS.4.01.22
|
- Lắp đặt ngã ba ngã tư
|
-
|
500.000
|
338.219
|
438.813
|
302.616
|
423.176
|
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến
trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, can pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến
trúc
Đơn vị tính: đồng/100bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
- Độ cao H < 3m
|
100 bóng
|
618.000
|
1.127.395
|
1.462.711
|
1.008.720
|
1.410.588
|
CS.4.02.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
618.000
|
1.465.614
|
2.194.067
|
1.311.336
|
2.115.882
|
CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến
trúc
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
|
- Độ cao H < 3m
|
10m
|
500.000
|
225.479
|
146.271
|
201.744
|
141.059
|
CS.4.02.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
500.000
|
293.123
|
292.542
|
262.267
|
282.118
|
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
|
- Độ cao H < 3m
|
100 bóng
|
618.000
|
789.177
|
292.542
|
706.104
|
282.118
|
CS.4.03.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
618.000
|
1.127.395
|
585.084
|
1.008.720
|
564.235
|
CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3w trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/dây
(100bóng)
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng 3w trang trí cây,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.21
|
- Độ cao H < 3m
|
dây
|
100.000
|
22.548
|
36.568
|
20.174
|
35.265
|
CS.4.03.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
100.000
|
45.096
|
43.881
|
40.349
|
42.318
|
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc;
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị
trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp
xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu
tượng
Đơn vị tính: đồng/100bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
- Độ cao H < 3m
|
100 bóng
|
618.000
|
901.916
|
1.170.169
|
806.976
|
1.128.470
|
CS.4.04.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
618.000
|
1.172.491
|
1.755.253
|
1.049.069
|
1.692.706
|
CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu
tượng
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
- Độ cao H < 3m
|
10m
|
500.000
|
225.479
|
219.407
|
201.744
|
211.588
|
CS.4.04.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
500.000
|
293.123
|
438.813
|
262.267
|
423.176
|
CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
|
- Độ cao H < 3m
|
10m
|
800.000
|
676.437
|
292.542
|
605.232
|
282.118
|
CS.4.04.32
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
800.000
|
901.916
|
585.084
|
806.976
|
564.235
|
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công
trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí
thiết kế
- Kéo dây nguồn, đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến
trúc, lắp trên cạn
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.05.11
|
- Độ cao H < 3m
|
bộ
|
937.000
|
225.479
|
219.407
|
201.744
|
211.588
|
CS.4.05.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
937.000
|
293.123
|
360.031
|
262.267
|
350.649
|
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.4.05.20
|
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến
trúc, lắp dưới nước
|
bộ
|
1.256.000
|
405.862
|
|
363.139
|
|
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào
giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/khung
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp khung kích thước 1mx2m
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.11
|
- Độ cao H < 3m
|
khung
|
250.000
|
338.219
|
234.034
|
302.616
|
225.694
|
CS.4.06.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
250.000
|
450.958
|
351.051
|
403.488
|
338.541
|
|
Lắp khung kích thước 1mx2m < khung < 2mx2m
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.21
|
- Độ cao H < 3m
|
khung
|
350.000
|
450.958
|
253.093
|
403.488
|
242.668
|
CS.4.06.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
350.000
|
586.245
|
379.639
|
524.534
|
364.002
|
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển,
hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp bộ điều khiển
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.07.11
|
- 2 ÷ 3
|
bộ
|
150.000
|
225.479
|
|
201.744
|
|
CS.4.07.12
|
- ≥ 4 kênh
|
-
|
200.000
|
338.219
|
|
302.616
|
|
CHƯƠNG
V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp,
đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20
bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.01.10
|
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20 bóng
|
108.300
|
751.241
|
|
672.163
|
|
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
Đơn vị tính: đồng/20
bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay bóng cao áp bằng máy, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.2a1
|
- H < 10m
|
20 bóng
|
2.857.760
|
901.916
|
1.462.711
|
806.976
|
1.410.588
|
CS.5.01.2a2
|
- 10m ≤ H < 18m
|
-
|
2.857.760
|
1.127.395
|
1.785.332
|
1.008.720
|
1.722.785
|
CS.5.01.2a3
|
- 18m ≤ H < 24m
|
-
|
2.857.760
|
1.578.353
|
2.226.504
|
1.412.208
|
2.158.744
|
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.2b
|
- Độ cao H < 10m
|
20 bóng
|
2.857.760
|
1.623.449
|
|
1.452.557
|
|
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
Đơn vị tính: đồng/20
bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.01.3a
|
Thay bóng đèn ống bằng máy
|
20 bóng
|
298.250
|
834.712
|
2.000.174
|
746.848
|
1.948.051
|
CS.5.01.3b
|
Thay bóng đèn ống bằng thủ công
|
-
|
298.250
|
1.502.482
|
|
1.344.326
|
|
CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao
đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao
đèn cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay chóa đèn (lốp đơn) đèn pha, chao đèn cao áp
bằng cơ giới, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.11
|
- H < 12m
|
10 lốp
|
1.560.000
|
2.480.269
|
3.506.786
|
2.219.184
|
3.402.540
|
CS.5.02.12
|
- 12m ≤ H < 18m
|
-
|
1.560.000
|
2.705.748
|
2.975.554
|
2.420.928
|
2.871.308
|
CS.5.02.13
|
- 18m ≤ H < 24m
|
-
|
1.560.000
|
2.931.227
|
3.596.660
|
2.622.672
|
3.487.201
|
|
Thay chóa đèn (lốp kép) đèn pha, chao đèn cao áp
bằng cơ giới, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.14
|
- H < 12m
|
10 lốp
|
2.800.000
|
4.216.457
|
3.506.786
|
3.772.613
|
3.402.540
|
CS.5.02.15
|
- 12m ≤ H < 18m
|
-
|
2.800.000
|
4.396.841
|
2.975.554
|
3.934.008
|
2.871.308
|
CS.5.02.16
|
- 18m ≤ H < 24m
|
-
|
2.800.000
|
4.644.867
|
3.596.660
|
4.155.926
|
3.487.201
|
CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao
đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.02.20
|
Thay chóa đèn đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ
công, độ cao H < 10m
|
10 lốp
|
2.932.730
|
4.509.580
|
|
4.034.880
|
|
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
không đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng
máy, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.11
|
- H < 10m
|
bộ
|
307.888
|
173.619
|
253.093
|
155.343
|
242.668
|
CS.5.03.12
|
- 10m ≤ H < 12m
|
-
|
307.888
|
196.167
|
297.555
|
175.517
|
287.131
|
CS.5.03.13
|
- 12m ≤ H < 18m
|
-
|
307.888
|
266.065
|
297.555
|
238.058
|
287.131
|
CS.5.03.14
|
- 18m ≤ H < 24m
|
-
|
307.888
|
297.632
|
359.666
|
266.302
|
348.720
|
CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
không đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.03.20
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ
bằng thủ công, độ cao H < 10m
|
bộ
|
307.888
|
259.301
|
|
232.006
|
|
CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.31
|
- H < 10m
|
bộ
|
165.000
|
157.835
|
227.784
|
141.221
|
218.401
|
CS.5.03.32
|
- 10m ≤ H < 12m
|
-
|
165.000
|
180.383
|
227.784
|
161.395
|
218.401
|
CS.5.03.33
|
- 12m ≤ H < 18m
|
-
|
165.000
|
248.027
|
297.555
|
221.918
|
287.131
|
CS.5.03.34
|
- 18m ≤ H < 24m
|
-
|
165.000
|
270.575
|
359.666
|
242.093
|
348.720
|
|
Thay bộ mồi, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.35
|
- H < 10m
|
bộ
|
111.182
|
157.835
|
227.784
|
141.221
|
218.401
|
CS.5.03.36
|
- 10m ≤ H < 12m
|
-
|
111.182
|
180.383
|
227.784
|
161.395
|
218.401
|
CS.5.03.37
|
- 12m ≤ H < 18m
|
-
|
111.182
|
248.027
|
297.555
|
221.918
|
287.131
|
CS.5.03.38
|
- 18m ≤ H < 24m
|
-
|
111.182
|
270.575
|
359.666
|
242.093
|
348.720
|
CS.5.03.50 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng
bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng
máy, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.51
|
- H < 10m
|
bộ
|
419.070
|
211.950
|
303.711
|
189.639
|
291.202
|
CS.5.03.52
|
- 10m ≤ H < 12m
|
-
|
419.070
|
241.263
|
316.366
|
215.866
|
303.335
|
CS.5.03.53
|
- 12m ≤ H < 18m
|
-
|
419.070
|
329.199
|
401.700
|
294.546
|
387.627
|
CS.5.03.54
|
- 18m ≤ H < 24m
|
-
|
419.070
|
365.276
|
479.555
|
326.825
|
464.960
|
CS.5.03.60 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng
bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.03.60
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng
thủ công, độ cao H ≤ 10m
|
bộ
|
419.070
|
317.925
|
|
284.459
|
|
CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng
máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ tiết kiệm điện.
- Thay bộ tiết kiệm điện mới.
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.71
|
- H < 10m
|
bộ
|
250.615
|
225.479
|
253.093
|
201.744
|
242.668
|
CS.5.03.72
|
- 10m ≤ H < 12m
|
-
|
250.615
|
248.027
|
253.093
|
221.918
|
242.668
|
CS.5.03.73
|
- 12m ≤ H < 18m
|
-
|
250.615
|
315.671
|
297.555
|
282.442
|
287.131
|
CS.5.03.74
|
- 18m ≤ H < 24m
|
-
|
250.615
|
338.219
|
359.666
|
302.616
|
348.720
|
CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng
thủ công tại công viên, vườn hoa
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.03.80
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại
công viên, vườn hoa
|
bộ
|
250.615
|
338.219
|
|
302.616
|
|
CS.5.04.00 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc
cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên
cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với
các loại xà có sứ).
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay các loại xà,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
223.772
|
608.793
|
234.034
|
544.709
|
225.694
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
-
|
604.544
|
676.437
|
263.288
|
605.232
|
253.906
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
-
|
127.836
|
563.698
|
234.034
|
504.360
|
225.694
|
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.40
|
- Cơ giới
|
bộ
|
193.500
|
338.219
|
175.525
|
302.616
|
169.271
|
CS.5.04.50
|
- Thủ công
|
-
|
193.500
|
676.437
|
|
605.232
|
|
|
Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
112.700
|
270.575
|
175.525
|
242.093
|
169.271
|
CS.5.04.62
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
-
|
85.800
|
270.575
|
175.525
|
242.093
|
169.271
|
CS.5.04.63
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
-
|
72.400
|
270.575
|
175.525
|
242.093
|
169.271
|
|
Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
112.700
|
496.054
|
|
443.837
|
|
CS.5.04.72
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
-
|
85.800
|
496.054
|
|
443.837
|
|
CS.5.04.73
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
-
|
72.400
|
496.054
|
|
443.837
|
|
CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần
đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật
tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám
sát.
CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần,
chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống
phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.11
|
Cần cao áp chữ L
|
bộ
|
508.800
|
563.698
|
253.093
|
504.360
|
242.668
|
CS.5.05.12
|
Cần cao áp chữ S
|
-
|
458.800
|
789.177
|
253.093
|
706.104
|
242.668
|
CS.5.05.13
|
Chụp liền cần
|
-
|
600.000
|
789.177
|
253.093
|
706.104
|
242.668
|
CS.5.05.14
|
Chụp ống phóng đơn, kép
|
-
|
475.000
|
563.698
|
253.093
|
504.360
|
242.668
|
CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
|
Cần cao áp chữ L
|
bộ
|
367.500
|
1.014.656
|
|
907.848
|
|
CS.5.05.22
|
Cần cao áp chữ S
|
-
|
315.000
|
1.420.518
|
|
1.270.987
|
|
CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
|
bộ
|
382.000
|
450.958
|
292.542
|
403.488
|
282.118
|
CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ
công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
|
bộ
|
382.000
|
811.724
|
|
726.278
|
|
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay
dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay dây đồng 1 ruột,
|
|
|
|
|
|
|
|
* Bằng cơ giới:
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.1a1
|
- Loại 1x6mm2
|
40m
|
585.858
|
450.958
|
248.661
|
403.488
|
239.800
|
CS.5.07.1a2
|
- Loại 1x10mm2
|
-
|
915.124
|
563.698
|
248.661
|
504.360
|
239.800
|
CS.5.07.1a3
|
- Loại 1x16mm2
|
-
|
1.408.008
|
563.698
|
248.661
|
504.360
|
239.800
|
CS.5.07.1a4
|
- Loại 1x25mm2
|
-
|
2.146.928
|
563.698
|
248.661
|
504.360
|
239.800
|
CS.5.07.1a5
|
- Loại A16
|
-
|
1.481.900
|
563.698
|
248.661
|
504.360
|
239.800
|
CS.5.07.1a6
|
- Loại A25
|
-
|
2.314.200
|
563.698
|
248.661
|
504.360
|
239.800
|
|
* Bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.1b1
|
- Loại 1x6mm2
|
40m
|
585.858
|
811.724
|
|
726.278
|
|
CS.5.07.1b2
|
- Loại 1x10mm2
|
-
|
915.124
|
1.014.656
|
|
907.848
|
|
CS.5.07.1b3
|
- Loại 1x16mm2
|
-
|
1.408.008
|
1.014.656
|
|
907.848
|
|
CS.5.07.1b4
|
- Loại 1x25mm2
|
-
|
2.146.928
|
1.014.656
|
|
907.848
|
|
CS.5.07.1b5
|
- Loại A16
|
-
|
1.481.900
|
1.014.656
|
|
907.848
|
|
CS.5.07.1b6
|
- Loại A25
|
-
|
2.314.200
|
1.014.656
|
|
907.848
|
|
CS.5.07.1c Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.07.1c
|
Thay dây lên đèn
|
40m
|
387.743
|
1.127.395
|
731.356
|
1.008.720
|
705.294
|
CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay
cáp, hạ dây cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cáp treo,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.2a
|
- Bằng cơ giới
|
40m
|
1.521.911
|
901.916
|
731.356
|
806.976
|
705.294
|
CS.5.07.2b
|
- Bằng thủ công
|
-
|
1.521.911
|
1.623.449
|
|
1.452.557
|
|
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cáp ngầm,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.31
|
- Nền đất
|
40m
|
5.951.254
|
7.215.328
|
|
6.455.808
|
|
CS.5.07.32
|
- Hè phố
|
-
|
5.951.254
|
9.019.160
|
|
8.069.760
|
|
CS.5.07.33
|
- Đường nhựa
|
-
|
5.951.254
|
11.724.908
|
|
10.490.688
|
|
CS.5.07.34
|
- Đường bê tông atphan
|
-
|
5.951.254
|
11.724.908
|
|
10.490.688
|
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm
chi phí hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
1.250.000
|
901.916
|
292.542
|
806.976
|
282.118
|
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/mối
nối
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nối cáp ngầm,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.09.11
|
- Nền đất
|
mối nối
|
211.200
|
1.127.395
|
|
1.008.720
|
|
CS.5.09.12
|
- Hè phố
|
-
|
211.200
|
1.352.874
|
|
1.210.464
|
|
CS.5.09.13
|
- Đường nhựa
|
-
|
211.200
|
1.465.614
|
|
1.311.336
|
|
CS.5.09.14
|
- Đường bê tông atphan
|
-
|
211.200
|
1.578.353
|
|
1.412.208
|
|
CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cột đèn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.10.11
|
- Cột BT ly tâm, cột BT chữ H
|
cột
|
854.363
|
3.468.228
|
2.239.621
|
3.103.153
|
2.152.036
|
CS.5.10.12
|
- Cột sắt
|
-
|
621.355
|
3.130.170
|
2.239.621
|
2.800.680
|
2.152.036
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa bao gồm
chi phí cột đèn.
CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống
gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: đồng/ cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (chiều cao 8 ÷ 9,5m)
|
cột
|
193.090
|
417.356
|
731.356
|
373.424
|
705.294
|
CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
bộ
|
87.681
|
250.414
|
379.639
|
224.054
|
364.002
|
CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều
cao cột > 4m
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.11.30
|
Sơn cột đèn chùm bằng máy, chiều cao cột > 4m
|
cột
|
134.454
|
417.356
|
506.186
|
373.424
|
485.336
|
CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng
cột có chiều cao < 4m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
134.454
|
834.712
|
|
746.848
|
|
CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn
vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng
thủ công
|
cột
|
96.818
|
626.034
|
|
560.136
|
|
CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị tính: đồng/ tủ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
210.726
|
417.356
|
|
373.424
|
|
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/quả
sứ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
quả sứ
|
5.000
|
77.211
|
146.271
|
69.083
|
141.059
|
CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao
áp
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
- H < 10m
|
bộ
|
1.200
|
62.603
|
102.390
|
56.014
|
98.741
|
CS.5.13.12
|
- 10m ≤ H < 12m
|
-
|
1.200
|
83.471
|
88.582
|
74.685
|
84.934
|
CS.5.13.13
|
- 12m ≤ H < 18m
|
-
|
1.200
|
104.339
|
119.022
|
93.356
|
114.852
|
CS.5.13.14
|
- 18m ≤ H < 24m
|
-
|
1.200
|
125.207
|
154.143
|
112.027
|
149.451
|
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng
máy
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay quả cầu bằng máy,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.11
|
Quả cầu nhựa
|
quả
|
150.000
|
125.207
|
146.271
|
112.027
|
141.059
|
CS.5.14.12
|
Quả cầu thủy tinh
|
-
|
200.000
|
125.207
|
146.271
|
112.027
|
141.059
|
CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng
thủ công
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay quả cầu bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.21
|
- Quả cầu nhựa
|
quả
|
150.000
|
225.372
|
|
201.649
|
|
CS.5.14.22
|
- Quả cầu thủy tinh
|
-
|
200.000
|
225.372
|
|
201.649
|
|
CHƯƠNG
VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm
tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn
tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công
tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ ngày
|
|
90.192
|
|
80.698
|
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
-
|
|
69.898
|
|
62.541
|
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều
khiển UTU
|
-
|
|
56.370
|
|
50.436
|
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
|
-
|
|
103.720
|
|
92.802
|
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
-
|
|
76.663
|
|
68.593
|
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều
khiển UTU
|
-
|
|
58.625
|
|
52.453
|
|
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở
bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố.
Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn
giá được điều chỉnh như sau:
+ Hệ số chiều dài tuyến trạm KL:
- Chiều dài tuyến trạm từ 1500m ÷ 3000m
|
KL = 1,1
|
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m
|
KL = 1,2
|
- Chiều dài tuyến trạm từ 1000m ÷ 1500m
|
KL = 0,9
|
- Chiều dài tuyến trạm từ 500m ÷ 1000m
|
KL = 0,8
|
- Chiều dài tuyến trạm < 500m
|
KL = 0,5
|
+ Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý vận hành trạm
KV:
|
|
- Trạm trong ngõ xóm nội thành
|
KV = 1,2
|
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành
|
KV = 1,1
|
- Trạm ngoại thành
|
KV = 1,2
|
CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn
công cộng
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký.
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố.
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.01.70
|
Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng
|
trạm/ ngày
|
|
72.153
|
|
64.558
|
|
CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và tại
trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo modem.
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.02.10
|
Thay modem
|
bộ
|
400.000
|
144.572
|
|
129.354
|
|
CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ
khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.
- Lắp và đấu PLC Master mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.02.20
|
Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)
|
bộ
|
2.500.000
|
316.555
|
|
283.233
|
|
CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.
- Lắp và đấu PLC RTU mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC RTU mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.02.30
|
Thay bộ điều khiển PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
316.555
|
|
283.233
|
|
CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện
(Tranducer)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer.
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.
- Lắp và đấu Tranducer mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)
|
bộ
|
300.000
|
289.143
|
|
258.707
|
|
CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.
- Lắp và đấu TI mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho TI mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
bộ
|
500.000
|
144.572
|
|
129.354
|
|
CS.6.02.60 Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.
- Lắp và đấu Coupler mới.
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm
(tại Coupler).
- Cấu hình cho TI mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và
từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.02.61
|
Thay Coupler ngoài lưới
|
bộ
|
26.000
|
316.555
|
545.612
|
283.233
|
526.847
|
CS.6.02.62
|
Thay Coupler trong tủ điều khiển
|
-
|
26.000
|
158.278
|
|
141.617
|
|
CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer,
Aptomat, coupler, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực
|
bộ
|
2.500.000
|
633.110
|
|
566.466
|
|
CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát
trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer,
Aptomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.03.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ
điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
2.000.000
|
474.833
|
|
424.850
|
|
CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu)
giữa các tủ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông.
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ
trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần
xử lý
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ
|
lần xử lý
|
|
316.555
|
|
283.233
|
|
CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ
hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ
trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần
lựa chọn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu
giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
|
lần lựa chọn
|
|
158.278
|
|
141.617
|
|
CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên
bảng hiện thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ.
- Lắp đặt board mạch mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiện thị.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị
|
bộ
|
150.000
|
158.278
|
|
141.617
|
|
CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính.
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và
các tủ khu vực.
Đơn vị tính: đồng/lần
xử lý
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
|
lần xử lý
|
|
316.555
|
|
283.233
|
|
MỤC
LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bảng giá máy thi công
|
|
|
Chương I - Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa
đèn
|
|
CS1.01.00
|
Lắp dựng cột bê tông và cột thép, cột gang
|
|
CS1.02.00
|
Lắp đặt chụp đầu cột
|
|
CS1.03.00
|
Lắp cần đèn các loại
|
|
CS1.04.00
|
Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
|
|
CS1.05.00
|
Lắp các loại xà, sứ
|
|
CS1.06.00
|
Lắp đặt hệ thống tiếp địa, lắp bộ néo
|
|
|
Chương II - Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp khô;
Luồn cáp cửa cột; Đánh số cột; Lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây
lên đèn, lắp tủ điện
|
|
CS2.01.00
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
|
|
CS2.02.00
|
Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
|
|
CS2.03.00
|
Rải cáp ngầm
|
|
CS2.04.00
|
Luồn cáp cửa cột
|
|
CS2.05.00
|
Đánh số cột
|
|
CS2.06.00
|
Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
|
|
CS2.07.00
|
Luồn dây lên đèn
|
|
CS2.08.00
|
Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
|
|
Chương III - Lắp đặt các loại đèn sân vườn
|
|
CS3.01.10
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn (h= 8,5m)
|
|
CS3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
|
CS3.03.10
|
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
|
|
Chương IV - Lắp đặt đèn trang trí
|
|
CS4.01.00
|
Lắp đặt đèn màu ngang đường
|
|
CS4.02.00
|
Lắp đặt đèn trang trí viền công trình kiến trúc
|
|
CS4.03.00
|
Lắp đèn màu trang trí cây
|
|
CS4.04.00
|
Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
CS4.05.00
|
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến
trúc
|
|
CS4.06.00
|
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
|
|
CS4.07.10
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
|
|
Chương V - Duy trì lưới điện chiếu sáng
|
|
CS5.01.00
|
Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống
|
|
CS5.02.00
|
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
|
|
CS5.03.00
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
|
|
CS5.04.00
|
Thay các loại xà
|
|
CS5.05.00
|
Thay các loại cần đèn, chụp liền cần, chụp ống
phóng đơn, chụp ống phóng kép
|
|
CS5.07.00
|
Thay các loại dây
|
|
CS5.08.00
|
Thay tủ điện
|
|
CS5.09.00
|
Nối cáp ngầm
|
|
CS5.10.00
|
Thay cột đèn
|
|
CS5.11.00
|
Công tác sơn
|
|
CS5.12.00
|
Thay sứ cũ
|
|
CS5.13.00
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
|
|
CS5.14.00
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
|
|
|
Chương VI - Duy trì trạm đèn
|
|
CS6.01.00
|
Duy trì trạm đèn
|
|
CS6.02.00
|
Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
|
|
CS6.02.10
|
Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)
|
|
CS6.02.20
|
Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)
|
|
CS6.02.30
|
Thay bộ điều khiển PLC RTU
|
|
CS6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)
|
|
CS6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
|
CS6.02.60
|
Thay Coupler
|
|
CS6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực
|
|
CS6.03.00
|
Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
|
|
CS6.03.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ
điều khiển chiếu sáng
|
|
CS6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ
|
|
CS6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu
giữa các tủ
|
|
CS6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị
|
|
CS6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
|
|
|
Mục lục
|
|