|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 95/QĐ-UBND 2018 danh mục tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù Vũng Tàu
Số hiệu:
|
95/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 95/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 17 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ
HÌNH VÀ DANH MỤC, GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
TỔ CHỨC CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
162/2014/TT-BTC ngày 06 thánh 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản
lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước đơn vị sự nghiệp
công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4599/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, thời gian
sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù (đính kèm Phụ lục I); Danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (đính kèm Phụ lục II)
và Danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt (đính kèm Phụ lục III) trong
các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu.
Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố
định vô hình, tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định đặc biệt thực hiện
theo quy định tại Khoản 2 Điều 3; Khoản 1 và 2 Điều 4 và Khoản 1 Điều 5 Thông
tư 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.
Điều 2.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm
căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện việc tính hao
mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và tính giá quy ước của
tài sản cố định đặc biệt theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,
ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn
vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Long
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu)
Stt
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
I
|
Máy móc,
thiết bị văn phòng
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
2
|
Máy vi tính xách tay
|
5
|
20
|
3
|
Máy in
|
5
|
20
|
4
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
5
|
Máy Fax
|
5
|
20
|
6
|
Máy huỷ tài liệu
|
5
|
20
|
7
|
Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
8
|
Máy hút ẩm, hút bụi
|
5
|
20
|
9
|
Ti vi, đầu Video, các loại đầu
thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
10
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
11
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
12
|
Tổng đài điện tử, điện thoại cố
định, máy bộ đàm, điện thoại di động, thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
13
|
Tủ lạnh
|
5
|
20
|
14
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
15
|
Máy scan
|
5
|
20
|
16
|
Máy quay phim
|
5
|
20
|
17
|
Máy photocopy
|
8
|
12,5
|
18
|
Máy điều hoà không khí
|
8
|
12,5
|
19
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
20
|
Két sắt các loại
|
8
|
12,5
|
21
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
|
8
|
12,5
|
22
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
23
|
Bàn ghế phòng họp, hội trường,
lớp học
|
8
|
12,5
|
24
|
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
25
|
Các loại thiết bị văn phòng
khác
|
8
|
12,5
|
II
|
Phương
tiện vận tải
|
|
|
1
|
Xe mô tô, xe gắn máy
|
10
|
10
|
2
|
Xuồng máy, ghe các loại
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
III
|
Máy
móc thiết bị chuyên dùng
|
|
|
1
|
Máy phát điện
|
8
|
12,5
|
2
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
(trừ bình cứu hỏa)
|
8
|
12,5
|
3
|
Thiết bị điện và điện tử phục
vụ đo lường, thí nghiệm
|
8
|
12,5
|
4
|
Máy móc, thiết bị y tế
|
8
|
12,5
|
5
|
Máy scan chuyên dùng cho lưu
trữ tài liệu thư viện (có phần mềm tích hợp)
|
8
|
12,5
|
6
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
khác
|
8
|
12,5
|
IV
|
Trang
thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thuỷ tinh, gốm, sành, sứ...) phục vụ nghiên cứu
khoa học, thí nghiệm
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu)
Stt
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
I
|
Quyền
tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, khoa học,
sách giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký
tự khác
|
50
|
2
|
2
|
Bài giảng, bài phát biểu và
bài nói khác
|
50
|
2
|
3
|
Tác phẩm báo chí
|
50
|
2
|
4
|
Tác phẩm âm nhạc
|
50
|
2
|
5
|
Tác phẩm sân khấu
|
50
|
2
|
6
|
Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm
được tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh)
|
50
|
2
|
7
|
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng
dụng
|
50
|
2
|
8
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
50
|
2
|
9
|
Tác phẩm kiến trúc
|
50
|
2
|
10
|
Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản
vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học
|
50
|
2
|
11
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật,
dân gian
|
50
|
2
|
II
|
Quyền
sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
Sáng chế
|
20
|
5
|
|
Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
15
|
6,67
|
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp
bán dẫn
|
10
|
10
|
|
Nhãn hiệu, tên thương mại
|
50
|
2
|
III
|
Quyền
đối với cây trồng
|
|
|
|
Giống cây thân gỗ và cây nho
|
25
|
4
|
|
Giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
IV
|
Phần
mềm ứng dụng tin học (có giá từ 30 triệu đồng trở lên)
|
5
|
20
|
V
|
Tài sản cố định vô hình
khác
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị tính: đồng
Stt
|
Danh mục
|
Giá quy ước
|
I
|
Cổ
vật trưng bày trong bảo tàng
|
Giá trị kinh tế, mỹ thuật, lịch sử
|
1
|
Trống đồng : 01 hv (H : 32cm;
ĐKM : 62cm)
|
2
|
Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,53m; ĐKT:
14cm; Tr/L: 21,15kg)
|
3
|
Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,57m;
ĐKT: 14,5cm; Tr/L: 21,20kg)
|
4
|
Mặt nạ kim loại màu vàng: 01
hv; (Dài: 9,7cm; R: 6cm)
|
5
|
Mặt nạ kim loại màu vàng: 01
hv; (Dài: 9,1cm; R: 7,5cm)
|
6
|
Cổ vật Hòn Cau - Trung Hoa, TK
17 (7.963 cv) mảnh vỡ là (444).
|
7
|
Cổ vật thời nhà Thanh - Trung
Hoa, TK 18 (113 cv).
|
8
|
Cổ vật gốm sứ Pháp, TK 20
(106 hv).
|
9
|
Cổ vật Ung Chính, TK 18 tọa độ
Y (2.358 cv).
|
10
|
Cổ vật Thái Lan TK 13 (302
hv).
|
11
|
Cổ vật Lộc An - Việt Nam, TK
20 (1.092 cv).
|
12
|
Cổ vật Hòn Bà - Việt Nam, TK
20 (561 cv).
|
13
|
Cổ vật Hồ Tràm - Xuyên Mộc TK
20 (22 cv).
|
14
|
Cổ vật Long Sơn (62 cv).
|
15
|
Cổ vật đôn gốm Sông Bé TK 20
(38 cv).
|
16
|
Cổ vật Văn hóa Hải quan tỉnh
giao (19 cv).
|
17
|
Cổ vật Côn Đảo (17 cv).
|
18
|
Cổ vật tàu X2 (34 cv).
|
19
|
Cổ vật tàu X3 (309 cv).
|
20
|
Cổ vật BQL XNK giao (18 cv).
|
21
|
Sưu tập tượng phật bằng nhựa
thông (114 hv).
|
22
|
Tượng cổ kim loại (6 hv).
|
23
|
Cồng chiêng (7 hv).
|
24
|
Cổ vật mộ Ông Trịnh (15 cv)
|
25
|
Cổ vật Văn hóa (3 cv)
|
26
|
Cổ vật binh khí (10 cv)
|
27
|
Gương đồng khai quật tại Bà Rịa
(2), Mảnh tượng cổ - Côn Đảo (16hv)
|
28
|
Sưu tập tiền cổ Châu Đức (272
hv)
|
29
|
Cổ vật dùng trong ẩm thực
(Nĩa, dao, thìa) (3 cv)
|
30
|
Súng đồng (15 hv)
|
31
|
Cổ vật tiền đồng xu (116 cv)
|
32
|
Bộ sưu tập đồ đồng và tủ thờ,
ván ngựa mua của ông: Huỳnh Hồng Thuận - ấp An Thạnh, xã An Ngãi, huyện Long
Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: (140 hv).
|
II
|
Hiện
vật trưng bày trong bảo tàng
|
|
|
- Di chỉ Khảo cổ học
(6.756 hiện vật)
|
Giá trị kinh tế, mỹ thuật, lịch sử
|
1
|
Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc
(232 hv).
|
2
|
Di chỉ khảo cổ học Bưng Thơm
(107 hv).
|
3
|
Di chỉ khảo cổ học Gò Cá Sỏi
(100 hv).
|
4
|
Di chỉ khảo cổ học Côn Đảo
(2.354hv).
|
5
|
Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn
Long Sơn đợt I (1.639 hv)
|
6
|
Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn
Long Sơn đợt II (675 hv)
|
7
|
Di chỉ khảo cổ học Gò Cây Me
(228 hv)
|
8
|
Di chỉ khảo cổ học cồn An Hải
(205 hv)
|
9
|
Di chỉ khảo cổ học Mộ vò Cồn
Hải Đăng Côn Đảo (18 hv)
|
10
|
Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc đợt
III - 2002 và lập bản đồ di chỉ KCH (bao gồm cả mảnh gốm (977 hv).
|
11
|
Di chỉ KCH Giồng Ông Trượng -
Long Sơn (186 hv)
|
12
|
Di chỉ KCH Bưng (35 hv)
|
|
- Nghề truyền thống (251
hv):
|
Giá trị di sản văn hóa, lịch sử
|
13
|
Nghề nấu rượu và làm bánh
tráng (24 hv).
|
14
|
Nghề làm muối (7 hv).
|
15
|
Nghề nông (12 hv).
|
16
|
Nghề rèn (33 hv).
|
17
|
Nghề thêu (24 hv).
|
18
|
Nghề đúc đồng (5 hv).
|
19
|
Nghề dệt chiếu (19 hv).
|
20
|
Nghề đan lưới (8 hv).
|
21
|
Nghề đá Phước Hòa (21 hv).
|
22
|
Dụng cụ đánh bắt thủy sản (8
hv).
|
23
|
Dụng cụ săn bắt thú (4 hv).
|
24
|
Dụng cụ câu cá biển (86 hv).
|
|
- Cách mạng kháng chiến -
Thành tựu (631 hv):
|
25
|
Hiện vật CMKC (335 hv).
|
26
|
Sưu tập hiện vật Bình Giã (36
hv).
|
27
|
Hiện vật xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc (179 hv).
|
28
|
Hiện vật dầu khí (60 hv).
|
29
|
Hiện vật y tế (21 hv).
|
|
- Dân tộc học (65 hv):
|
30
|
Hiện vật kiến trúc cổ (33 hv)
|
31
|
Hiện vật bằng đồng (13 hv).
|
32
|
Hiện vật khai hoang - khẩn
hóa (19 hv).
|
|
- Tài nguyên khoáng sản
(32 hv):
|
33
|
Tiêu bản khoáng vật (7 hv).
|
34
|
Tiêu bản thực vật (25 hv).
|
|
- Tranh mỹ thuật (66 hv):
|
Giá trị kinh tế, mỹ thuật, lịch sử
|
35
|
Tranh Văn Lương (60 hv).
|
36
|
Tranh Lê Minh (6 hv).
|
|
- Hiện vật tư liệu giấy
Côn Đảo (129.000 TI)
|
Giá trị lịch sử
|
37
|
Tư liệu tiếng Pháp (26 cuốn =
9.000 tờ).
|
38
|
Tư liệu tiếng Việt (120.000 tờ).
|
|
- Tư liệu Audio, Video,
Image (15.689)
|
39
|
Bản ảnh (6.977).
|
40
|
Phim âm bản (7.733).
|
41
|
CD Audio - Video (108).
|
42
|
Đĩa CD tiếng (4).
|
43
|
Video VHF (70).
|
44
|
File ảnh (797).
|
45
|
Tủ thờ cẩn ốc xà cừ
|
140.000.000
|
46
|
Nồi đồng ( 12 hv)
|
21.000.000
|
47
|
Mâm đồng (4 hv)
|
10.000.000
|
48
|
Chiêng đồng ( 5 Hv)
|
10.000.000
|
49
|
Hộp đựng trầu (12hv)
|
12.000.000
|
50
|
Bộ sưu tập trang sức đồng
(114 hv)
|
69.000.000
|
51
|
Bộ đỉnh đồng và cặp chân đèn
(03 HV)
|
20.000.000
|
52
|
Bộ ván ngựa gỗ đỏ (01hv)
|
26.000.000
|
53
|
Bộ ván ngựa gỗ đen (01hv)
|
23.000.000
|
54
|
Đỉnh đồng (01hv)
|
90.000.000
|
III
|
Lăng
tẩm
|
|
IV
|
Di
tích lịch sử xếp hạng cấp quốc gia
|
|
1
|
Khu di tích LSCM nhà tù Côn Đảo
(di tích cấp quốc gia đặc biệt) gồm:
|
Lịch sử
|
|
Trại 1 (Phú Thọ)
|
|
|
Trại 2 (Phú Hải)
|
|
|
Trại 3 (Phú Sơn)
|
|
|
Trại 4 (Phú Tường)
|
|
|
Trại 5 (Phú Phong)
|
|
|
Trại 6 (Phú An)
|
|
|
Trại 7 (Phú Bình)
|
|
|
Trại 8 (Phú Hưng)
|
|
|
Chuồng Cọp Pháp
|
|
|
Chuồng Bò
|
|
|
Nhà Công Quán
|
|
|
Cầu Tàu 914
|
|
|
Nghĩa trang Hàng Keo
|
|
|
Nghĩa trang Hàng Dương
|
|
|
Lò Vôi
|
|
|
Nhà Chúa Đảo
|
|
|
Khu Điều tra xét hỏi
|
|
|
Cầu Ma Thiên Lãnh
|
|
|
Sở Cò
|
|
|
Thị trấn tù
|
|
2
|
Di tích LS-VH Bạch Dinh
|
Lịch sử văn hóa
|
3
|
Di tích trận địa Pháo cổ và Hầm
thủy lôi Núi Lớn
|
Lịch sử
|
4
|
Di tích lịch sử cách mạng ngôi
nhà 42/11 (nhà má Tám Nhung)
|
Lịch sử cách mạng
|
5
|
Di tích trụ sở Ủy ban Việt
Minh tại Vũng Tàu
|
Lịch sử cách mạng
|
6
|
Di tích lịch sử cách mạng
“Nhà cao cẳng” số 18 Lê Lợi.
|
Lịch sử cách mạng
|
7
|
Di tích lịch sử cách mạng nhà
số 86 - Phan Chu Trinh
|
Lịch sử cách mạng
|
8
|
Di tích lịch sử cách mạng Đồn
nhà máy nước
|
Lịch sử cách mạng
|
9
|
Di tích lịch sử cách mạng nhà
số 18/5 (nhà ông Trương Quang Vinh)
|
Lịch sử cách mạng
|
10
|
Khu di tích Đình Thắng Tam (Đình
Thắng Tam, Lăng Cá Ông, Miếu Bà)
|
Lịch sử - văn hóa
|
11
|
Di tích chùa Linh Sơn “Linh
Sơn Cổ Tự”
|
Lịch sử - văn hóa
|
12
|
Di tích danh thắng Thích Ca
Phật Đài
|
Lịch sử - văn hóa - danh thắng
|
13
|
Di tích chùa Phước Lâm “Phước
Lâm Tự”
|
Lịch sử - văn hóa
|
14
|
Khu di tích Nhà Lớn - Long
Sơn (đền ông Trần)
|
Lịch sử - văn hóa
|
15
|
Di tích LS-VH Niết Bàn Tịnh
Xá
|
LS-VH kiến trúc - nghệ thuật
|
16
|
Di tích ăng ten Parapon (đài
viba) - Núi Lớn
|
Di tích lịch sử
|
17
|
Di tích trận địa pháo cổ trên
núi Tao Phùng (Núi Nhỏ)
|
Di tích lịch sử
|
18
|
Di tích trận địa pháo cổ Cầu
Đá
|
Di tích lịch sử
|
19
|
Di tích lịch sử cách mạng Nhà
Tròn - Bà Rịa
|
Lịch sử cách mạng
|
20
|
Di tích LS-CM địa đạo Long
Phước
|
Lịch sử cách mạng
|
21
|
Khu Hang Dơi va Chùa Diệu
Linh (di tích khu căn cứ Núi Dinh)
|
Lịch sử cách mạng
|
22
|
Di tích lịch sử cách mạng khu
căn cứ Núi Dinh
|
Lịch sử cách mạng
|
23
|
Di tích lịch sử cách mạng địa
đạo Hắc Dịch
|
Lịch sử cách mạng
|
24
|
Di tích lịch sử chiến thắng
Bình Giã (chi khu quân sự Đức Thạnh, ngã ba Bình Giã, ngã ba Sông cầu, ngã ba
Quảng Giáo)
|
Lịch sử cách mạng
|
25
|
Di tích lịch sử cách mạng địa
đạo Kim Long
|
Lịch sử cách mạng
|
26
|
Di tích lịch sử cách mạng Bến
Lộc An (đường Hồ Chí Minh trên biển)
|
Lịch sử cách mạng
|
27
|
Di tích lịch sử nhà lưu niệm
chị Võ Thị Sáu
|
Lịch sử lưu niệm
|
28
|
Di tích lịch sử cách mạng khu
căn cứ Minh Đạm
|
Lịch sử cách mạng
|
29
|
Di tích thắng cảnh Dinh Cô
|
Thắng cảnh
|
30
|
Di tích lịch sử - văn hóa
chùa Long Bàn
|
Lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật
|
V
|
Di
tích lịch sử xếp hạng cấp tỉnh
|
|
1
|
Đình Chùa - Miếu Long Sơn
|
Lịch sử - văn hóa
|
2
|
Di tích lịch sử - văn hóa kiến
trúc nghệ thuật Đình Long Hương
|
Lịch sử - văn hóa - kiến trúc nghệ thuật
|
3
|
Di tích lịch sử cách mạng khu
căn cứ Bàu Sen
|
Lịch sử - cách mạng
|
4
|
Khu Tưởng niệm Trận đánh ngày
06/6/1969 của Tiểu Đoàn 1 - Trung Đoàn 33
|
Lịch sử - cách mạng
|
5
|
Di tích lịch sử văn hóa Đình thần
Xuyên Mộc
|
Lịch sử - Văn hóa
|
6
|
Di tích Đình - Chùa Thạnh Mỹ
|
Lịch sử - Văn hóa
|
7
|
Di tích lịch sử Dốc Cây Cám
|
Lịch sử - cách mạng
|
8
|
Di tích Hầm bí mật Nguyễn Thị
Đẹp
|
Lịch sử - cách mạng
|
9
|
Di tích lịch sử cách mạng Trường
Văn Lương
|
Lịch sử - cách mạng
|
10
|
Di tích lịch sử - văn hóa kiến
trúc nghệ thuật đình Long Điền
|
Lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật
|
11
|
Đình Thần Hắc Lăng và Mộ Châu
Văn Tiếp
|
Lịch sử - văn hóa
|
12
|
Di tích lịch sử - văn hóa kiến
trúc nghệ thuật Tổ đình Thiên Thai
|
Lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật
|
13
|
Di tích LS-VH Chùa Long Hòa
|
Lịch sử - văn hóa
|
14
|
Di tích LS và thắng cảnh núi
Chân Tiên
|
Lịch sử - Thắng cảnh
|
15
|
Di Tích LS-VH Bàu Thành
|
Lịch sử - văn hóa
|
16
|
Di tích lịch sử - Sở Cò
|
Lịch sử - văn hóa
|
17
|
Di tích lịch sử - văn hóa An
Sơn Miếu
|
Lịch sử - Văn hóa
|
18
|
Chùa Núi Một
|
Lịch sử văn hóa - danh thắng
|
Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 95/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
1.714
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|