STT
|
STT
|
Số hồ sơ
|
Họ và đệm
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Hộ khẩu tại
|
Trường THPT
|
Điểm tốt nghiệp
THPT, xếp loại TN
|
Điểm TBC THPT
|
Điểm tuyển sinh ĐH
|
Đối tượng dự tuyển
|
Trường đại học đang
học
|
Nước đăng ký đi học
|
Ngành đăng ký học ở
nước ngoài
|
Ngoại ngữ đã có
|
Ghi chú
|
1
|
1
|
51
|
Vũ Minh
|
Châu
|
26/7/1991
|
Nữ
|
Hà Nội
|
Khối THPT chuyên
Hóa - ĐH KHTN -ĐHQG HN
|
Miễn thi, Giỏi
|
9.57
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH KHTN
-ĐHQG HN, Hóa học
|
Hoa Kỳ
|
Hóa học
|
TOEFL, ibt 96
(8/11/2009)
|
HCV Olympic QT môn
Hóa lần thứ 40 (2008) và lần thứ 41 (2009), Giải nhì HSG QG môn Hóa lớp 12
|
2
|
2
|
118
|
Hà Khương
|
Duy
|
21/09/1991
|
Nam
|
Bắc Giang
|
Khối chuyên Toán
Tin - Trường ĐHKHTN -ĐHQG HN
|
Miễn thi, Giỏi
|
9.13
|
tuyển thẳng
|
1&5
|
Trường ĐH KHTN
-ĐHQGHN, Toán học
|
Hoa Kỳ
|
Toán học
|
|
HCV Olympic Toán
học QT năm 2009, Giải nhì HSG QG môn Toán học lớp 12 năm 2009, Giải Ba HSG QG
môn Toán năm 2008, Giải thưởng Hoa Trạng Nguyên năm 2009, Giải Nhất Olympic
Toán HN mở rộng 2007; Dân tộc Nùng (mẹ) - ĐT5
|
3
|
3
|
5
|
Nguyễn Phan
|
Minh
|
21/12/1991
|
Nam
|
TP. HCM
|
Trường THPT Năng
khiếu - ĐHQG - TPHCM
|
Miễn thi, Giỏi
|
9.4
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH KHTN-ĐHQG
TPHCM, Vật lý
|
Hoa Kỳ
|
Kỹ sư hàng không
|
|
HCB Olympic Vật lí
QT 2009, Giải Nhì HSG QG môn Vật lí lớp 12, Giải Nhất HSG tỉnh môn Vật lí lớp
12
|
4
|
4
|
45
|
Nguyễn Phạm
|
Đạt
|
08/12/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Khối THPT chuyên -
ĐHSP Hà Nội
|
Miễn thi, Giỏi
|
9.17
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQGHN,
Toán học
|
Hoa Kỳ
|
Toán học
|
IELTS 7.0
(30/12/2009)
|
HCB Olympic Toán
học QT 2008, Giải KK HSG QG môn Toán lớp 12 năm 2008, Giải Nhì HSG QG môn
Toán năm 2009
|
5
|
5
|
80
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Trang
|
07/12/1991
|
Nữ
|
Hà Nội
|
Khối THPT chuyên -
ĐH KHTN - ĐHQG HN
|
Miễn thi, Giỏi
|
9.13
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Y Hà Nội,
Bác sĩ đa khoa
|
Hoa Kỳ
|
Công nghệ sinh học
|
TOEFL, ibt 71 (20/09/2009)
|
HCB Olympic QT môn
Sinh học, Giải Nhất HSG QG môn Sinh học lớp 12 (2009), Giải Nhì HSG QG môn
Sinh học lớp 12 (2008)
|
6
|
6
|
53
|
Nguyễn Thanh
|
An
|
14/11/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên
Hà Nội Amsterdam
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.77
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Công nghệ
- ĐHQG HN, Công nghệ thông tin
|
Anh
|
Công nghệ thông tin
|
|
HCB Olympic QT môn
Tin học (2009), Giải Nhất HSG QG môn Tin học lớp 12
|
7
|
7
|
88
|
Vũ Hồng
|
Anh
|
06/12/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên
Trần Phú (Hải Phòng)
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.73
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH KHTN,
ĐHQGHN, Vật lí
|
Hoa Kỳ
|
Vật lí
|
|
HCB Olympic Vật lí
QT năm 2009, HCĐ Olympic Vật lí Châu Á năm 2009, Giải Nhất HSG QG môn Vật lí năm
2009
|
8
|
8
|
143
|
Nguyễn Hoàng
|
Hải
|
19/06/1991
|
Nam
|
Vĩnh Phúc
|
Trường THPT chuyên
Vĩnh Phúc
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.70
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Bách khoa
HN, Công nghệ thông tin
|
Hoa Kỳ
|
Công nghệ thông tin
|
|
HCB Olympic toán
học quốc tế năm 2009
|
9
|
9
|
68
|
Lê Đức
|
Anh
|
09/08/1991
|
Nam
|
Hải Phòng
|
Trường THPT chuyên
Trần Phú (Hải Phòng)
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.67
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH KHTN -
ĐHQG HN, Hóa học
|
Hoa Kỳ
|
Công nghệ hóa học
|
|
HCB Olympic QT môn
Hóa học (2009), Giải Nhì HSG QG môn Hóa học lớp 12 (2009), Giải Nhì HSG tỉnh
môn Hóa lớp 12 (2009), Giải Ba HSG QG môn Hóa học lớp 12 (2008)
|
10
|
10
|
23
|
Phạm Thành
|
Long
|
04/08/1991
|
Nam
|
Hải Dương
|
Trường THPT chuyên
Nguyễn Trãi (Hải Dương)
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.5
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Công nghệ
- ĐHQGHN, Công nghệ điện tử viễn thông
|
Hoa Kỳ
|
Điện tử Viễn thông
|
|
HCB Olympic Vật lí
QT năm 2009, HCB Olympic Vật lí Châu Á 2009, Giải Nhất HSG QG môn Vật lí lớp
12
|
11
|
11
|
85
|
Lê Thu
|
Hương
|
26/02/1992
|
Nữ
|
Hưng Yên
|
Trường THPT chuyên
Hưng Yên
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.97
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế đối ngoại
|
Australia
|
Kinh tế
|
|
HCĐ Olympic Hóa học
QT năm 2009, Giải Nhất HSG QG môn Hóa học lớp 12
|
12
|
12
|
193
|
Đặng Trần Tiến
|
Vinh
|
11/11/1991
|
Nam
|
Bình Định
|
Trường THPT năng
khiếu - ĐHQG TP.HCM
|
52 khá
|
8.9
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH FPT, Công
nghệ thông tin
|
Hoa Kỳ
|
Công nghệ thông tin
|
|
HCĐ Olympic Toán
học QT năm 2008, Giải KK HSG QG môn Toán lớp 12 (2008)
|
13
|
13
|
21
|
Lê Thùy
|
Dương
|
22/07/1991
|
Nữ
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên
Hà Nội Amsterdam
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.87
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Y Hà Nội,
Bác sĩ đa khoa
|
Pháp
|
Y
|
|
HCĐ Olympic Sinh
học QT 2009, Giải Nhất HSG QG môn Sinh học lớp 12
|
14
|
14
|
84
|
Dương Thu
|
Hương
|
11/11/1991
|
Nữ
|
Hải Phòng
|
Trường THPT chuyên
Trần Phú (Hải Phòng)
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.77
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Y Hà Nội,
Y Khoa (Răng Hàm Mặt)
|
Hoa Kỳ/ Australia
|
Y (Nha khoa), Công
nghệ sinh học Y dược
|
|
HCĐ Olympic QT môn
Sinh học (2009), Giải ba HSG QG môn Sinh học lớp 12, Giải Nhất HSG cấp TP môn
Sinh học lớp 12, Giải Ba HSG cấp TP môn sinh học lớp 11
|
15
|
15
|
110
|
Nguyễn Xuân
|
Cương
|
09/11/1991
|
Nam
|
Hải Dương
|
Trường THPT chuyên
Nguyễn Trãi (Hải Dương)
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.6
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Kinh tế
quốc dân, Kiểm toán
|
Anh
|
Kiểm toán/ Tài
chính
|
|
HCĐ Olympic toán
học QT năm 2009, Giải Nhì HSG QG môn Toán lớp 12
|
16
|
16
|
56
|
Nguyễn Thị Như
|
Quỳnh
|
7/10/1991
|
Nữ
|
Thanh Hóa
|
Trường THPT chuyên
Lam Sơn (Thanh Hóa)
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.5
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH KHTN -
ĐHQG HN, Công nghệ sinh học
|
Hoa Kỳ
|
Sinh học
|
|
HCĐ Olympic QT môn
Sinh học (2009), Giải Nhất HSG QG môn Sinh học lớp 12 (2009), Giải Nhì HSG QG
môn Sinh học lớp 12 (2008)
|
17
|
17
|
211
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Lam
|
05/11/1991
|
Nữ
|
TP HCM
|
Trường THPT chuyên
Trần Phú (Hải Phòng)
|
50 Giỏi
|
8.5
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Y Dược TP
HCM, Y Khoa (Răng Hàm Mặt)
|
Anh
|
Dược
|
IELTS 5.5
(04/07/2009)
|
HCĐ Olympic Sinh
học QT năm 2008; Giải nhất HSG QG môn Sinh học năm học 2007 - 2008
|
18
|
18
|
35
|
Hoàng Ngọc
|
Hưng
|
24/02/1991
|
Nam
|
Thanh Hóa
|
Trường THPT chuyên
Lam Sơn (Thanh Hóa)
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.23
|
tuyển thẳng
|
1
|
Trường ĐH Bách Khoa
Hà Nội, Công nghệ Thông tin
|
Singapore
|
Công nghệ thông tin
|
|
HCĐ Olympic Tin học
QT năm 2009, Giải Nhì HSG QG môn Tin học lớp 12, Giải Nhất HSG tỉnh môn Tin
học lớp 12
|
19
|
1
|
92
|
Võ Thị Mai
|
Hương
|
01/04/1991
|
Nữ
|
Quảng Trị
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn (Quảng Trị)
|
57 Giỏi
|
9.23
|
30 (A)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Hoa Kỳ
|
Kinh tế đối ngoại
|
|
Giải Nhì HSG QG môn
Hóa lớp 12 (2008), Giải thưởng Hoa Trạng Nguyên, Giải Nhất HSG tỉnh môn Hóa
lớp 11, lớp 12
|
20
|
2
|
71
|
Phạm Mạnh
|
Cường
|
27/08/1991
|
Nam
|
Thái Bình
|
Trường THPT chuyên
Thái Bình
|
57 Giỏi
|
9.2
|
30 (A)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Australia
|
Kinh tế
|
|
Giải KK HSG QG môn
Toán lớp 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Toán lớp 12, Giải Ba HSG THPT chuyên Duyên
Hải Bắc Bộ môn Toán lớp 11
|
21
|
3
|
26
|
Ngô Chí
|
Hiếu
|
09/12/1991
|
Nam
|
Vĩnh Long
|
Trường THPT năng
khiếu - ĐHQG TP.HCM
|
55 Giỏi
|
9.13
|
30 (A)
|
2
|
Trường ĐH Bách khoa
- ĐH QG TP.HCM, Công nghệ thông tin
|
Canada
|
Khoa học máy tính
|
IELTS 7.0
(03/09/2009)
|
Giải Nhì HSG tỉnh
môn Hóa lớp 12
|
22
|
4
|
131
|
Nguyễn Thị
|
Trà
|
07/11/1991
|
Nữ
|
Nghệ An
|
Trường THPT chuyên
Phan Bội Châu (Nghệ An)
|
53.5 Giỏi
|
8.6
|
30 (A)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Australia
|
Kinh tế
|
|
Giải Ba HSG tỉnh
môn Toán lớp 12
|
23
|
5
|
128
|
Đàm Văn
|
Đông
|
02/11/1991
|
Nam
|
Bắc Ninh
|
Trường THPT chuyên
ĐHSP Hà Nội
|
53 Giỏi
|
8.4
|
30 (A)
|
2
|
Trường ĐH Kinh tế
quốc dân, Kiểm toán
|
Anh
|
Tài chính
|
|
|
24
|
6
|
160
|
Nguyễn Thị
|
Nguyệt
|
03/12/1991
|
Nữ
|
Bắc Ninh
|
Trường THPT chuyên Bắc
Ninh
|
56.5 Giỏi
|
9.07
|
29.75 (A)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế đối ngoại
|
Australia
|
Kinh tế
|
|
Giải Ba HSG tỉnh
môn Toán lớp 12
|
25
|
7
|
157
|
Lê Anh
|
Quân
|
05/12/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên
- ĐH KHTN - ĐHQG HN
|
50.5 Khá
|
9.13
|
29.75 (A)
|
2
|
Trường ĐH Xây dựng,
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Pháp
|
Xây dựng dân dụng
và công nghiệp
|
|
|
26
|
8
|
67
|
Triệu Thạch
|
Vũ
|
01/04/1991
|
Nam
|
Bình Thuận
|
Trường THPT Tư thục
Nguyễn Khuyến (TP.HCM)
|
50.5 Khá
|
8.37
|
29.75 (A)
|
2
|
Trường ĐH Bách khoa,
ĐHQG TP.HCM, Cơ khí điện tử
|
Anh
|
Cơ điện tử
|
|
|
27
|
9
|
132
|
Lê Minh
|
Thông
|
27/09/1991
|
Nam
|
Phú Thọ
|
Trường THPT chuyên
- ĐH KHTN - ĐHQG HN
|
50 Khá
|
9.4
|
29.75 (A)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế đối ngoại
|
Hoa Kỳ
|
Kinh tế
|
|
|
28
|
10
|
102
|
Nguyễn Chí
|
Dũng
|
03/02/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên -
ĐHSP Hà Nội
|
54.5 Khá
|
9.37
|
29.75 (B)
|
2
|
Trường ĐH Y Hà Nội,
Bác sĩ đa khoa
|
Pháp
|
Bác sĩ đa khoa
|
|
Giải thưởng Hoa
Trạng Nguyên
|
29
|
11
|
82
|
Vũ Thị
|
Phương
|
24/11/1991
|
Nữ
|
Phú Thọ
|
Trường THPT chuyên
Hùng Vương (Phú Thọ)
|
52 Giỏi
|
8.3
|
27 (C)
|
2
|
Trường ĐH
KHXH&NV - ĐHQG HN, Quốc tế học
|
Australia
|
Quan hệ quốc tế
|
|
|
30
|
12
|
134
|
Mai Thị Thanh
|
Tâm
|
04/08/1991
|
Nữ
|
Nghệ An
|
Trường THPT chuyên
Phan Bội Châu (Nghệ An)
|
56.5 Giỏi
|
9.07
|
28 (D1)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Hoa Kỳ
|
Kinh tế đối ngoại
|
|
Giải Ba HSG QG môn
Tiếng Anh lớp 12
|
31
|
13
|
60
|
Bùi Thị Minh
|
Trang
|
21/12/1991
|
Nữ
|
Hải Phòng
|
Trường THPT chuyên
Trần Phú (Hải Phòng)
|
52.5 Giỏi
|
8.77
|
27.75 (D1)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Anh
|
Kinh tế
|
|
Giải Nhất HSG tỉnh
môn Tiếng Anh lớp 12, Giải Nhì HSG THPT chuyên Duyên Hải Bắc Bộ môn Tiếng Anh
|
32
|
14
|
90
|
Nguyễn Thị Minh
|
Trang
|
12/09/1991
|
Nữ
|
Thanh Hóa
|
Trường THPT chuyên
Lam Sơn (Thanh Hóa)
|
53 Giỏi
|
8.33
|
27.75 (D2)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Nhật Bản
|
Kinh tế
|
|
Giải Ba HSG QG môn
Tiếng Nga năm 2008
|
33
|
15
|
22
|
Trần Đỗ Minh
|
Thu
|
18/12/1991
|
Nữ
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên Hà
Nội Amsterdam
|
56 Giỏi
|
8.70
|
28 (D3)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Pháp
|
Kinh tế quản trị
|
Delf B2
(24/12/2007)
|
|
34
|
16
|
139
|
Nguyễn Hương
|
Trà
|
17/07/1991
|
Nữ
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên
ngoại ngữ ĐHNN - ĐHQGHN
|
52 Giỏi
|
8.6
|
27.75 (D4)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Hoa Kỳ
|
Kinh tế
|
|
|
35
|
17
|
137
|
Tạ Huyền
|
Trang
|
31/10/1991
|
Nữ
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên ngoại
ngữ ĐHNN - ĐHQG HN
|
55.5 Giỏi
|
9.27
|
26.25 (D6)
|
2
|
Trường ĐH Ngoại
thương HN, Kinh tế
|
Nhật Bản
|
Kinh tế
|
|
|
36
|
18
|
75
|
Cao Minh
|
Nhật
|
01/07/1991
|
Nữ
|
Hà Nội
|
Học viện Âm nhạc Quốc
gia VN
|
45 Khá
|
6.4
|
26.97 (N)
|
2
|
Học viện Âm nhạc
Quốc gia VN, Lý thuyết âm nhạc
|
Australia
|
Lý luận âm nhạc
|
IELTS 5.5
(20/01/2010)
|
Nhận HB Kumho
Asiana
|
37
|
19
|
63
|
Nguyễn Lê Việt
|
Anh
|
27/09/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Học viện Âm nhạc
Quốc gia VN
|
44 Khá
|
7.1
|
26.97 (N)
|
2
|
Học viện Âm nhạc
Quốc gia VN, Piano
|
Australia
|
Âm nhạc
|
|
Giải thưởng Hoa
Trạng Nguyên
|
38
|
20
|
101
|
Trần Kiều Nguyên
|
Thảo
|
29/09/1991
|
Nữ
|
Huế
|
Trường THPT Quốc
học Huế
|
53 Giỏi
|
8.97
|
26.75 (V)
|
2
|
Trường ĐH Kiến trúc
TP.HCM Kiến trúc công trình
|
Hoa Kỳ
|
Kiến trúc
|
|
Giải KK HSG tỉnh
môn Tin học kỳ thi Giải toán bằng máy tính lớp 12
|
39
|
1
|
107
|
Nguyễn Diệu
|
Hương
|
21/03/1991
|
Nữ
|
Hà Nội
|
Khối THPT chuyên -
ĐHSP Hà Nội
|
58 Giỏi
|
9.17
|
26.25
|
3
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Anh
|
Kinh tế
|
|
|
40
|
2
|
185
|
Trần Thị Hải
|
Yến
|
7/12/1991
|
Nữ
|
Hải Phòng
|
Trường THPT năng
khiếu Trần Phú (Hải Phòng)
|
57.5 Giỏi
|
8.7
|
24.75
|
3
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Tài chính quốc tế
|
Australia
|
Kinh tế
|
IELTS 7.5
(23/12/2009)
|
|
41
|
3
|
95
|
Lê Thị Tú
|
Anh
|
23/11/1991
|
Nữ
|
Bắc Ninh
|
Trường THPT chuyên Bắc
Ninh
|
57 Giỏi
|
8.20
|
24.25
|
3
|
Trường ĐH Kinh tế quốc
dân, Marketing
|
Nhật Bản
|
Quản trị kinh doanh
|
|
|
42
|
4
|
34
|
Huỳnh Thành
|
Nhân
|
04/04/1991
|
Nam
|
Lâm Đồng
|
Trường THPT chuyên
Thăng Long (Lâm Đồng)
|
56.5 Giỏi
|
8.43
|
24
|
3
|
Trường ĐH Y dược
TP.HCM, Bác sĩ đa khoa
|
Canada
|
Bác sĩ đa khoa
|
|
Giải Ba HSG tỉnh
môn Hóa lớp 12
|
43
|
5
|
152
|
Phạm Phương
|
Khanh
|
3/12/1991
|
Nữ
|
TP. HCM
|
Trường THPT Bùi Thị
Xuân (TP.HCM)
|
56.5 Giỏi
|
8.0
|
20.75
|
3
|
Trường ĐH Luật
TP.HCM, Luật Dân sự
|
Australia
|
Quản trị nhân sự
|
|
|
44
|
1
|
144
|
Lưu Trung
|
Nguyện
|
01/01/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên
ĐHSP Hà Nội
|
54.5 Giỏi
|
8.90
|
28.25
|
4
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Anh
|
Kinh tế đối ngoại
|
TOEFL ibt 58
(5/12/2009)
|
Con bệnh binh 2/3
(mất sức lao động 61%)
|
45
|
2
|
54
|
Phạm Thị
|
Thắng
|
08/03/1991
|
Nữ
|
Hà Tĩnh
|
Trường THPT Hà Huy
Tập (Hà Tĩnh)
|
49 Khá
|
8.53
|
28.25
|
4
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Tài chính - Ngân hàng
|
Pháp
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Con thương binh
hạng 4/4 (31%), Giải nhì HSG tỉnh môn Toán lớp 12
|
46
|
3
|
182
|
Trần Thanh
|
Linh
|
30/07/1991
|
Nữ
|
Nghệ An
|
Trường THPT chuyên Phan
Bội Châu (Nghệ An)
|
54 Giỏi
|
8.73
|
27.75
|
4
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Australia
|
Kinh tế
|
TOEFL ITP 497
(28/12/2009)
|
Con thương binh
hạng 4/4 (28%), Giải Ba HSG tỉnh môn Hóa -lớp 12
|
47
|
4
|
140
|
Đỗ Minh
|
Đạt
|
20/04/1991
|
Nam
|
Khánh Hòa
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn (Khánh Hòa)
|
51 Khá
|
8.5
|
27.75
|
4
|
Trường ĐH Bách khoa
- ĐHQG TP.HCM, Điện - điện tử
|
Đức
|
Điện - điện tử
|
|
Con thương binh 4/4
|
48
|
5
|
1
|
Nguyễn Đức
|
Bình
|
12/07/1991
|
Nam
|
Hải Phòng
|
Trường THPT Vĩnh
Bảo (Hải Phòng)
|
49 Khá
|
8.13
|
27.75
|
4
|
Trường ĐH Hàng hải,
Đóng tàu
|
Phần Lan
|
Thiết kế thân tàu
thủy
|
|
Con thương binh 3/4
(41%), Giải Nhì HSG cấp thành phố môn Vật lí (2009)
|
49
|
6
|
3
|
Lưu Xuân
|
Khôi
|
07/11/1991
|
Nam
|
Thái Nguyên
|
Trường THPT chuyên Thái
Nguyên
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.30
|
26.00
|
4
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Nhật Bản
|
Kinh tế đối ngoại
|
|
Giải Nhì HSG QG môn
Toán lớp 12, Con thương binh loại 1/4 (81%), Giải Nhất HSG tỉnh môn Toán lớp
10, 11, 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Giải Toán môn máy tính cầm tay lớp 12, Giải
thưởng Hoa Trạng Nguyên 2009
|
50
|
7
|
106
|
Phan Thu
|
Hiền
|
22/07/1991
|
Nữ
|
Hà Nội
|
Trường THPT Lê Quý
Đôn (Hà Nội)
|
49 Khá
|
8.40
|
26
|
4
|
Trường ĐH Hà Nội,
Quản trị kinh doanh
|
Australia
|
Kinh doanh quốc tế
|
IELTS 6.5
(17/12/2009)
|
Con thương binh
loại A (62%)
|
51
|
8
|
191
|
Nguyễn Anh
|
Hùng
|
10/06/1991
|
Nam
|
Thanh Hóa
|
Khối THPT chuyên -
ĐHSP Hà Nội
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.53
|
25.25
|
4
|
Trường ĐH KHTN -
ĐHQG HN, Toán học
|
Pháp
|
Toán học
|
|
Con bệnh binh hạng
2/3, Giải nhì HSG QG môn Toán lớp 12
|
52
|
9
|
177
|
Lê
|
Nam
|
17/09/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên
Ngoại ngữ ĐHNN - ĐHQG Hà Nội
|
54.5 Giỏi
|
8.77
|
25.25
|
4
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Tài chính - Ngân hàng
|
Hoa Kỳ
|
Kinh tế
|
TOEFL ibt 88
(22/11/2009)
|
Con thương binh 4/4
|
53
|
10
|
198
|
Nguyễn Thị Linh
|
Nga
|
28/07/1991
|
Nữ
|
Đà Nẵng
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn (Đà Nẵng)
|
57 Giỏi
|
8.9
|
23.5
|
4
|
Trường ĐH Ngoại
thương cơ sở II, Kinh tế đối ngoại
|
Nhật Bản
|
Kinh tế
|
|
Con thương binh 4/4
(21%), Giải Ba HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12
|
54
|
11
|
10
|
Trần Thị Việt
|
Phương
|
19/04/1991
|
Nữ
|
Bắc Giang
|
Trường THPT chuyên Bắc
Giang
|
49 Khá
|
7.77
|
23.5
|
4
|
Trường ĐH Ngoại ngữ
- ĐHQG HN, Tài chính - Ngân hàng
|
Nhật Bản
|
Tiếng Anh, Tài
chính - Ngân hàng
|
|
Giải Ba HSG QG môn
tiếng Anh lớp 12, con bệnh binh 2/3
|
55
|
12
|
204
|
Nguyễn Hàm
|
Đức
|
24/09/1991
|
Nam
|
Nghệ An
|
Trường THPT Nam Đàn 1 (Nghệ An)
|
47.5 Khá
|
7.13
|
22.5
|
4
|
Trường Đại học Kỹ
thuật Lê Quý Đôn
|
Trung Quốc
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
Con thương binh
hạng 4/4 (36%)
|
56
|
13
|
113
|
Lê Thị Khánh
|
Phượng
|
10/09/1991
|
Nữ
|
Hà Tĩnh
|
Trường THPT chuyên Hà
Tĩnh
|
46.5 Khá
|
7.9
|
22.5
|
4
|
Học viện Ngân hàng,
Kế toán - Kiểm toán
|
Đức
|
Kế toán Kiểm toán
|
|
Con thương binh hạng
3/4; Giải Nhì HSG tỉnh môn sinh học lớp 11, Giải Ba môn Sinh học lớp 12
|
57
|
14
|
166
|
Đào Ngọc
|
Vân
|
26/10/1991
|
Nữ
|
Thái Bình
|
Trường THPT Lê Quý
Đôn (Thái Bình)
|
47.5 Khá
|
7.67
|
21.75
|
4
|
Trường ĐH Thương
mại, Tài chính ngân hàng thương mại
|
Pháp
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Con thương binh 3/4
(53%)
|
58
|
15
|
6
|
Chu Nhật
|
Ninh
|
05/11/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Trường THPT Kim
Liên (Hà Nội)
|
50 Khá
|
7.73
|
20.25
|
4
|
Trường ĐH Hà Nội
|
Australia
|
Tiếng Anh
|
IELTS 6.0
(30/12/2009)
|
Con thương binh
hạng 3/4 (41%)
|
59
|
1
|
104
|
Trịnh Hoàng
|
Minh
|
11/11/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Trường THPT chuyên Hà
Nội Amsterdam
|
55 Khá
|
9.17
|
27.75
|
5
|
Trường ĐH Bách khoa
HN
|
Đức
|
Điện tử viễn thông
|
TOEFL ibt 93
(12/6/2008)
|
Dân tộc Tày (mẹ),
Giải Ba HSG tỉnh môn Tin học lớp 12 (2008)
|
60
|
2
|
61
|
Lê Văn Khánh
|
Linh
|
23/10/1991
|
Nam
|
Hà Nội
|
Trường THPT Nguyễn
Thị Minh Khai (Hà Nội)
|
52.5 Giỏi
|
7.97
|
22
|
5
|
Trường ĐH Kinh tế -
ĐH QG HN, Kinh tế đối ngoại
|
Canada
|
Quản trị kinh doanh
|
IELTS 7.0
(16/09/2009)
|
Dân tộc Tày (mẹ)
|
61
|
1
|
57
|
Nguyễn Hoàng
|
Hiệp
|
11/06/1991
|
Nam
|
Bắc Giang
|
Trường THPT chuyên
Bắc Giang
|
51.5 Khá
|
8.57
|
29.25
|
6
|
Trường ĐH Kinh tế
quốc dân, Kiểm toán
|
Nhật Bản
|
Kinh tế
|
|
HCB Olympic Toán
học Singapore năm 2007, Giải Nhất Olympic Toán HN mở rộng lớp 10 (2007), Giải
Ba HSG tỉnh môn Toán lớp 12
|
62
|
2
|
18
|
Nguyễn Quang
|
Chức
|
02/10/1991
|
Nam
|
Bắc Giang
|
Trường THPT chuyên Bắc
Giang
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.53
|
28.5
|
6
|
Trường ĐH Bách khoa
Hà Nội
|
Pháp
|
Công nghệ thông tin
|
|
HCB Olympic Toán
học Singapore năm 2007, Giải Nhì HSG QG môn Toán lớp 12, Giải Nhất Olympic Toán
Hà Nội mở rộng 2007, Giải Nhì HSG cấp tỉnh môn toán lớp 12
|
63
|
3
|
49
|
Ngô Trọng
|
Quân
|
08/07/1991
|
Nam
|
Bắc Giang
|
Trường THPT chuyên Bắc
Giang
|
56 Giỏi
|
8.67
|
25.25
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Pháp
|
Kinh tế đối ngoại
|
|
Giải Ba HSG QG môn
Tiếng Anh lớp 12 (2009), Giải KK HSG QG môn Tiếng Anh lớp 12 (2008)
|
64
|
14
|
14
|
La Trần Minh
|
Hào
|
29/12/1991
|
Nam
|
Bạc Liêu
|
Trường THPT chuyên Bạc
Liêu
|
51.5 Khá
|
8.80
|
24
|
6
|
Trường ĐH Bách khoa
- ĐHQG TP.HCM, lớp kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp
|
Pháp
|
Cơ điện tử
|
|
Nhận HB Vallet năm 2008,
HCĐ Olympic truyền thống 30/4 môn Toán lớp 11, HCĐ HSG đồng bằng Sông Cửu
Long môn toán lớp 12, Giải KK HSG tỉnh môn Giải toán bằng máy tính lớp 12,
Giải Ba HSG tỉnh môn Giải toán trên máy tính cầm tay lớp 11
|
65
|
5
|
17
|
Phan Thành
|
Hội
|
14/07/1991
|
Nam
|
Bến Tre
|
Trường THPT chuyên
Bến Tre
|
53.5 Khá
|
9.2
|
27.75
|
6
|
Trường ĐH Bách khoa
- ĐHQG TP. HCM, Công nghệ Hóa - Thực phẩm - Sinh học
|
Pháp
|
Công nghệ Hóa -
Thực phẩm - Sinh học
|
|
Giải Ba HSG QG môn
Hóa học lớp 12 (02 năm: 2008 và 2009)
|
66
|
6
|
37
|
Hồ Xuân
|
An
|
06/05/1991
|
Nam
|
Bình Định
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn (Bình Định)
|
53 Giỏi
|
7.97
|
25.25
|
6
|
Trường ĐH Bách khoa
Hà Nội, lớp kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp
|
Pháp
|
Điện tử Viễn thông
|
|
có bố đẻ là người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
67
|
7
|
24
|
Lê Nguyễn Phương
|
Anh
|
08/09/1991
|
Nữ
|
Cà Mau
|
Trường THPT chuyên
Phan Ngọc Hiền (Cà Mau)
|
54 Giỏi
|
8.87
|
25.5
|
6
|
Trường ĐH Kinh tế
TP. HCM
|
Nhật Bản
|
Kiểm toán
|
|
HCĐ Olympic toán
30/4 năm 2008, Giải KK HSG tỉnh môn toán lớp 12
|
68
|
8
|
12
|
Trần Lê Minh
|
Châu
|
19/09/1991
|
Nữ
|
Đak Lak
|
Trường THPT chuyên
Nguyễn Du (Đak Lak)
|
51.5 Khá
|
8.37
|
28
|
6
|
Trường ĐH Y dược
TP.HCM
|
Pháp
|
Bác sĩ đa khoa
|
|
Giải Nhì HSG QG môn
Sinh học lớp 12, Giải Nhất HSG tỉnh môn Sinh lớp 12, Giải KK HSG khu vực Miền
Trung tây Nguyên môn Giải toán trên máy tính cầm tay năm 2009
|
69
|
9
|
154
|
Đặng Thị Thùy
|
Nga
|
01/07/1991
|
Nữ
|
Đak Lak
|
Trường THPT chuyên
Nguyễn Du (Đak Lak)
|
53.5 Giỏi
|
8.53
|
25.25
|
6
|
Trường ĐH
KHXH&NV - ĐHQG TP.HCM, Quan hệ quốc tế
|
Singapore
|
Quan hệ quốc tế
|
TOEFL ITP 553
(18/12/2009)
|
Giải Ba HSG tỉnh
môn Tiếng Anh lớp 12
|
70
|
10
|
148
|
Trần Thị Mỹ
|
Thủy
|
21/10/1991
|
Nữ
|
Đak Lak
|
Trường THPT Krong
Ana
|
48 Khá
|
7.63
|
21
|
6
|
Trường ĐHSP - ĐH
Huế, Toán học
|
Nga
|
Sư phạm Toán học
|
|
|
71
|
11
|
129
|
Lại Văn
|
Đức
|
04/10/1991
|
Nam
|
Hà Tĩnh
|
Trường THPT chuyên
Hà Tĩnh
|
54 Giỏi
|
8.63
|
26.5
|
6
|
Trường ĐH Y Hà Nội,
Bác sĩ đa khoa
|
Pháp
|
Y khoa (Khoa học kỹ
thuật)
|
|
Giải Ba HSG TQ môn
hóa học lớp 12 (2008) và 2009, Giải Nhất HSG tỉnh môn Hóa học lớp 12
|
72
|
12
|
158
|
Trần Thị Thùy
|
Dương
|
08/09/1991
|
Nữ
|
Hà Tĩnh
|
Trường THPT chuyên Hà
Tĩnh
|
52 Giỏi
|
8.37
|
26
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế đối ngoại
|
Australia
|
Kinh tế
|
TOEFL ITP 613
(12/12/2009)
|
Giải Ba HSG QG môn
Tiếng Anh lớp 12 (2008 và 2009), Giải Nhất HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12, HB
Vallet
|
73
|
13
|
70
|
Hoàng Thị Thanh
|
Huyền
|
16/05/1991
|
Nữ
|
Hà Tĩnh
|
Trường THPT Năng
khiếu Hà Tĩnh
|
45.5 Khá
|
7.7
|
22.5
|
6
|
Trường ĐH Thương
mại, Kế toán
|
Hàn Quốc
|
Kinh tế
|
|
Giải Ba HSG tỉnh
môn Vật lí lớp 10
|
74
|
14
|
162
|
Nguyễn Cao
|
Sơn
|
21/05/1991
|
Nam
|
Hòa Bình
|
Trường THPT Thanh
Hà (Hòa Bình)
|
51.5 Giỏi
|
8.57
|
22
|
6
|
Trường ĐH Kinh tế
quốc dân, Thương mại quốc tế
|
Ba Lan
|
Kinh tế
|
|
Giải Nhì HSG tỉnh
môn giải toán trên máy tính cầm tay lớp 12
|
75
|
15
|
93
|
Trần Quang
|
Dương
|
22/03/1991
|
Nam
|
Khánh Hòa
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn (Khánh Hòa)
|
53 Giỏi
|
8.93
|
25.75
|
6
|
Trường ĐH Y dược
TP.HCM, Bác sĩ đa khoa
|
Pháp
|
Y - Bác sĩ đa khoa
|
|
Giải KK HSG tỉnh môn
giải toán trên máy tính cầm tay lớp 12
|
76
|
16
|
138
|
Nguyễn Trâm
|
Anh
|
21/08/1991
|
Nữ
|
Kon Tum
|
Trường THPT chuyên Kon
Tum
|
55.5 Giỏi
|
9.3
|
25.75
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương cơ sở II, Kinh tế đối ngoại
|
Anh
|
Kinh tế
|
IELTS 6.0
(16/12/2009)
|
HCB Olympic truyền
thống 30/4 môn toán lớp 11, Giải KK HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 12, Giải thưởng
Hoa Trạng Nguyên 2009
|
77
|
17
|
105
|
Nguyễn Anh
|
Hoàng
|
15/11/1991
|
Nam
|
Nghệ An
|
Trường THPT chuyên
- ĐH Vinh
|
52.5 Khá
|
9.03
|
29.25
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế
|
Pháp
|
Kinh tế
|
|
Giải 3 môn Toán HSG
QG lớp 12, Giải Nhất môn Toán HSG cấp tỉnh lớp 12, Giải thưởng Lý Tự Trọng,
Thủ khoa 2009
|
78
|
18
|
133
|
Nguyễn Phước
|
Lộc
|
03/05/1991
|
Nam
|
Nghệ An
|
Trường THPT chuyên
Phan Bội Châu (Nghệ An)
|
53.5 Giỏi
|
8.53
|
28.75
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế đối ngoại
|
New Zealand
|
Kinh tế đối ngoại
|
IELTS 6.0
(17/12/2009)
|
Thủ khoa khối của
trường, Giải Ba HSG QG môn Toán lớp 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Toán lớp 12
|
79
|
19
|
135
|
Nguyễn Thị Hà
|
Lan
|
25/08/1991
|
Nữ
|
Nghệ An
|
Trường THPT chuyên
Phan Bội Châu (Nghệ An)
|
56.5 Giỏi
|
9.07
|
26.5
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế đối ngoại
|
Australia
|
Kinh tế, Thương mại
quốc tế
|
IELTS 7.0
(23/12/2009)
|
Giải Ba HSG QG môn
Tiếng Anh lớp 12 (2008 và 2009)
|
80
|
20
|
156
|
Hoàng Thị Cẩm
|
Tú
|
24/04/1991
|
Nữ
|
Thanh Hóa
|
Trường THPT Ngọc
Lặc (Thanh Hóa)
|
54 Khá
|
8.3
|
28.5
|
6
|
Trường ĐH Y Hà Nội,
Bác sĩ đa khoa
|
Pháp
|
Bác sĩ đa khoa
|
|
Giải Ba HSG tỉnh môn
Toán lớp 12
|
81
|
21
|
25
|
Trần Thị Hoại
|
Mi
|
11/10/1991
|
Nữ
|
Quảng Nam
|
Trường THPT Núi
Thành (Quảng Nam)
|
50.5 Giỏi
|
8.30
|
21.25
|
6
|
Khoa Kinh tế - ĐHQG
TP.HCM, Kinh tế đối ngoại
|
Hàn Quốc
|
Kinh tế quốc tế
|
|
Giải KK HSG tỉnh
môn Toán, lớp 12, UBND xã xác nhận Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
82
|
22
|
7
|
Nguyễn Thị Vy
|
Thùy
|
25/07/1991
|
Nữ
|
Quảng Ngãi
|
Trường THPT chuyên
Lê Khiết (Quảng Ngãi)
|
54.5 Giỏi
|
8.87
|
24.5
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương cơ sở II, Quản trị kinh doanh
|
Australia
|
Kinh tế đối ngoại
|
IELTS 6.5
(20/01/2010)
|
Giải Ba HSG QG môn
Tiếng Anh lớp 12 năm 2008 và 2009; Giải Nhất HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12
(năm 2007 và năm 2008)
|
83
|
23
|
29
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Anh
|
20/01/1991
|
Nữ
|
Quảng Ngãi
|
Trường THPT chuyên
Lê Khiết (Quảng Ngãi)
|
53.5 Giỏi
|
8.77
|
23.25
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương cơ sở II, Quản trị kinh doanh Quốc tế
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
IEFLTS 6.5
(21/08/2009)
|
Giải KK HSG QG môn
Tiếng Anh lớp 12, Giải Nhất HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12
|
84
|
24
|
170
|
Mai Hồ Hoàng
|
Thắm
|
20/11/1991
|
Nữ
|
Quảng Ngãi
|
Trường THPT chuyên
Lê Khiết (Quảng Ngãi)
|
50.5 Khá
|
7.53
|
21.75
|
6
|
Trường ĐH Kinh tế
TP. HCM, Ngoại thương
|
Trung Quốc
|
Ngoại thương, kinh
tế
|
TOEFL ibt 39
(29/6/2008)
|
Giải nhì HSG tỉnh
môn Vật lí
|
85
|
25
|
39
|
Ngô Thanh
|
Tùng
|
02/09/1991
|
Nam
|
Quảng Ninh
|
Trường THPT chuyên
Hạ Long (Quảng Ninh)
|
50.5 Khá
|
8.47
|
24
|
6
|
Trường ĐH Bách khoa
Hà Nội
|
Hàn Quốc
|
Điện hạt nhân
|
|
Giải Nhất HSG tỉnh
môn Vật lí lớp 12
|
86
|
26
|
98
|
Lê Phước
|
Nhân
|
02/05/1991
|
Nam
|
Quảng Trị
|
Trường THPT chuyên Lê
Quý Đôn (Quảng Trị)
|
53 Giỏi
|
8.47
|
25.25
|
6
|
Trường ĐH Báck khoa
- ĐHQG TP.HCM, Cơ khí cơ điện tử
|
Australia
|
Cơ điện tử
|
TOEFL ITP 550
(18/12/2009)
|
Giải KK HSG QG môn
Vật lí lớp 12, Giải Ba HSG tỉnh môn Vật lí lớp 12, Giải KK HSG tỉnh môn Vật
lí lớp 11, HCĐ Olympic 30/4 môn Vật lí lớp 10, Giải Ba cuộc thi Hướng tới
IPhO 2008
|
87
|
27
|
167
|
Hồ Thị Thảo
|
Nguyên
|
21/02/1991
|
Nữ
|
Quảng Trị
|
Trường THPT chuyên Quảng
Trị
|
54.5 Giỏi
|
8.03
|
23.75
|
6
|
Trường ĐH Kinh tế
TP.HCM, Dược sĩ
|
Australia
|
Công nghệ môi
trường
|
IELTS 6.0
(22/12/2009)
|
Giải Ba HSG tỉnh
môn Toán lớp 12
|
88
|
28
|
97
|
Nguyễn Anh
|
Đức
|
22/04/1991
|
Nam
|
Quảng Trị
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn (Quảng Trị)
|
51 Khá
|
8.43
|
22.25
|
6
|
Trường ĐH Kinh tế
TP.HCM, Tài chính - Ngân hàng
|
Australia
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
TOEFL ITP 480
(18/12/2009)
|
Giải Ba HSG tỉnh
môn Vật lí lớp 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Thực hành lí lớp 10
|
89
|
29
|
62
|
Lê Thu
|
Hà
|
24/08/1991
|
Nữ
|
Thái Nguyên
|
Trường THPT chuyên Thái
Nguyên
|
49.5 Khá
|
8.40
|
24
|
6
|
Học viện Ngân hàng,
Tài chính - Ngân hàng
|
Trung Quốc
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Giải Ba HSG tỉnh
năm 2007
|
90
|
30
|
115
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
Linh
|
30/06/1991
|
Nữ
|
Thái Nguyên
|
Trường THPT chuyên Thái
Nguyên
|
53.5 Giỏi
|
8.5
|
23.5
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Tiếng Pháp thương mại
|
Pháp
|
Kinh tế
|
|
Giải Nhì HSG tỉnh
môn Tiếng Pháp lớp 11
|
91
|
31
|
91
|
Nguyễn Hương
|
Ngọc
|
05/02/1991
|
Nữ
|
Thái Nguyên
|
Trường THPT chuyên Thái
Nguyên
|
44 Khá
|
8.4
|
22
|
6
|
Trường ĐH
KHXH&NV - ĐHQG HN, Văn học
|
Pháp
|
Văn học
|
|
Giải Ba HSG QG môn
Ngữ văn lớp 12
|
92
|
32
|
52
|
Nguyễn Lê
|
Tuấn
|
15/12/1991
|
Nam
|
Thanh Hóa
|
Trường THPT chuyên
Lam Sơn (Thanh Hóa)
|
50 Giỏi
|
8.53
|
23.75
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế đối ngoại
|
Đức
|
Kinh tế đối ngoại
|
|
Giải Nhì HSG QG môn
Hóa học lớp 12 (2009), Giải Ba HSG QG môn Hóa lớp 12 (2008)
|
93
|
33
|
50
|
Lê Mạnh
|
Quân
|
06/07/1991
|
Nam
|
Thanh Hóa
|
Trường THPT chuyên
Lam Sơn (Thanh Hóa)
|
Miễn thi, Giỏi
|
8.57
|
22.25
|
6
|
Trường ĐH Ngoại
thương, Kinh tế đối ngoại
|
Hàn Quốc
|
Kinh tế đối ngoại
|
|
Gỉai Nhì HSG QG môn
Hóa học lớp 12 (năm 2008 và năm 2009), Giải Ba HSG tỉnh môn Hóa học lớp 12
|
94
|
34
|
147
|
Nguyễn Phúc
|
Thiện
|
26/07/1991
|
Nam
|
Trà Vinh
|
Trường THPT chuyên
tỉnh Trà Vinh
|
51 Khá
|
8.5
|
26.75
|
6
|
Trường ĐH Bách khoa
- ĐHQG TP.HCM, Cơ khí Cơ điện tử (lớp kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp)
|
Pháp
|
Kỹ thuật hàng không
(máy bay và động cơ)
|
|
HCB HSG ĐBSCL môn
Vật lí lớp 12 Giải Nhì HSG tỉnh môn Lý lớp 12, Giải Ba HSG tỉnh môn Vật lý
lớp 11
|
95
|
35
|
30
|
Lê Khánh
|
Hưng
|
25/10/1991
|
Nam
|
Vĩnh Long
|
Trường THPT chuyên Nguyễn
Bỉnh Khiêm (Vĩnh Long)
|
51.5 Khá
|
8.80
|
27.5
|
6
|
Trường ĐH Y dược
TP.HCM, Bác sĩ đa khoa
|
Pháp
|
Bác sĩ đa khoa
|
|
Giải KK HSG tỉnh
môn Toán lớp 12 (2007)
|
96
|
36
|
127
|
Nguyễn Giang Thanh
|
Tú
|
07/09/1991
|
Nữ
|
Vĩnh Long
|
Trường THPT chuyên
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Vĩnh Long)
|
55.5 Giỏi
|
8.93
|
22.75
|
6
|
Trường ĐH Kinh tế
TP.HCM, Kinh tế ngân hàng
|
Hoa Kỳ
|
Kinh tế ngân hàng
|
IELTS 5.0
(29/08/2008)
|
Giải Ba HSG môn Vật
lí, máy tính Casio toàn quốc 2009, Giải Ba HSG tỉnh môn Vật lí lớp 12 và lớp
11, Giải Nhất HSG tỉnh lớp 10 môn Vật lí. Giải 3 HSG khu vực môn Giải toán
trên máy tính cầm tay, Giải Nhì HSG tỉnh môn Vật lí lớp 12
|
97
|
37
|
178
|
Nguyễn Duy
|
Linh
|
28/07/1991
|
Nam
|
Yên Bái
|
Trường THPT chuyên
Nguyễn Tất Thành (Yên Bái)
|
54 Giỏi
|
8.7
|
27.75
|
6
|
Học viện Tài chính,
Tài chính - Ngân hàng
|
Australia
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
IELTS 5.5
(30/12/2009)
|
Giải Ba HSG QG môn
Sinh học lớp 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Giải toán trên máy tính cầm tay, Giải
thưởng Lý Tự Trọng
|
98
|
38
|
155
|
Lê Ngọc
|
Anh
|
29/04/1991
|
Nữ
|
Yên Bái
|
Trường THPT chuyên
Nguyễn Tất Thành (Yên Bái)
|
53.5 Giỏi
|
8.7
|
27.25
|
6
|
Trường ĐH Y Hà Nội,
Bác sĩ đa khoa
|
Pháp
|
Bác sĩ đa khoa
|
|
Giải KK HSG QG môn
Hóa học lớp 12, Giải Ba HSG tỉnh môn Hóa lớp 11, Giải thưởng Lý Tự Trọng, HB
Vallet năm 2008
|