|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
913/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 913/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
15 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
ÁP DỤNG TRONG CÁC MÔ HÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số nội
dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định danh mục dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức
hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện
các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung tên
gọi và một số điều của Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục,
mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ
phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN&PTNT ngày
28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế,
kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án có sử dụng kinh
phí từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, chi tiết theo các
phụ lục I, II, III, IV đính kèm.
Điều 2.
Đối với các đối tượng cây trồng và vật nuôi chưa được
quy định tại Quyết định này, Chủ tịch UBND cấp huyện căn cứ vào đặc tính kỹ thuật
của từng loại và điều kiện thực tiễn nuôi, trồng tại địa phương quyết định định
mức kinh tế, kỹ thuật phù hợp để áp dụng; báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT theo
dõi, tổng hợp và tham mưu UBND tỉnh bổ sung (nếu cần thiết).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo các
Chương trình MTQG tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể cấp tỉnh;
Chánh Văn phòng: Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh, Điều
phối Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS và miền
núi tỉnh, Chương trình giảm nghèo tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2024\Quyet dinh\04 12 ban hanh Định mức kinh tế,
kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam (1).doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức yêu cầu
|
Ghi chú
|
I. Cây
lương thực (tính trên 1 ha)
|
1. Lúa thuần (lúa tẻ, lúa
nếp)
|
- Giống
|
Kg
|
50-70
|
Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg
|
- Urê
|
Kg
|
180
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
100
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
120
|
2. Lúa lai
|
- Giống
|
Kg
|
24-50
|
Đối với sạ hàng: 24 kg, sạ
lan: 50 kg
|
- Urê
|
Kg
|
220
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
100
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
160
|
3. Cây bắp (ngô)
|
- Giống
|
Kg
|
30
|
|
- Urê
|
Kg
|
300
|
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
|
- Kali clorua
|
Kg
|
200
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
4. Cây sắn
|
- Giống
|
Hom
|
10.000
|
|
- Urê
|
Kg
|
200
|
|
- Lân
|
Kg
|
500
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
200
|
|
5. Cây khoai lang
|
- Giống
|
Hom
|
40.000
|
Chiều dài hom tối thiểu 30cm
|
- Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
|
- Lân super
|
Kg
|
300
|
|
- Urê
|
Kg
|
200
|
|
- Kali clorua
|
Kg
|
250
|
|
6. Khoai môn (môn hương,
môn sáp)
|
- Giống
|
Kg
|
1.400
|
Củ giống có ít nhất 01 mầm ngủ
|
Củ
|
4.000
|
- Lân
|
Kg
|
500
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
240
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
160
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
7. Sản xuất lúa hữu cơ
|
|
|
|
7.1. Giống, vật tư
|
|
- Giống
|
Kg
|
50-70
|
Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg
Từ cấp xác nhận trở lên, sản
xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
+ Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
TCCS
|
+ Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
+ Thuốc phòng trừ sâu bệnh,
thảo mộc, sinh học
|
Đồng
|
600.000
|
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
|
7.2. Máy móc, thiết bị
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
- Máy làm đất
|
|
|
- Khâu gieo cấy
|
|
|
+ Máy sạ hàng (công cụ)
|
|
|
+ Máy trộn đất
|
|
|
+ Máy gieo hạt (công cụ)
|
|
|
+ Máy cấy
|
|
|
- Máy rạch hàng cầm tay (công
cụ)
|
|
|
II. Đậu
và cây có hạt các loại (tính trên 1 ha)
|
1. Cây lạc (đậu phụng)
|
- Giống (lạc vỏ)
|
Kg
|
180-220
|
Giống hạt nhỏ mức thấp, giống
hạt lớn mức cao
|
- Urê
|
Kg
|
80
|
- Lân
|
Kg
|
600
|
- Kali clorua
|
Kg
|
180
|
- Vôi bột
|
Kg
|
500
|
2. Cây đậu nành, đậu cove
lùn
|
- Giống
|
Kg
|
60
|
|
- Urê
|
Kg
|
80
|
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
|
- Kali clorua
|
Kg
|
100
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
3. Cây đậu xanh, đậu đỏ, đậu
đen, đậu đũa
|
- Giống
|
Kg
|
20
|
|
- Urê
|
Kg
|
80
|
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
|
- Kali clorua
|
Kg
|
100
|
|
4. Cây mè (vừng)
|
- Giống
|
Kg
|
04
|
|
- Urê
|
Kg
|
100
|
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
|
- Kali clorua
|
Kg
|
100
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
300
|
|
III. Rau
các loại (tính trên 1 ha)
|
1. Cây dưa gang
|
- Hạt giống
|
Kg
|
0,5
|
|
- Urê
|
Kg
|
100
|
|
- Lân
|
Kg
|
200
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
150
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
150
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
2. Cây dưa leo
|
- Giống
|
Kg
|
0,8
|
|
- Urê
|
Kg
|
200
|
|
- Lân
|
Kg
|
300
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
150
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
200
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
3. Cây bí đao, bí đỏ, bầu,
mướp
|
- Giống
|
Kg
|
1,0
|
|
- Urê
|
Kg
|
250
|
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
250
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
250
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
4. Cây khổ qua
|
- Giống
|
Kg
|
1,5
|
|
- Urê
|
Kg
|
200
|
|
- Lân
|
Kg
|
300
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
150
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
300
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
5. Cây bí ngồi (ngòi)
|
|
|
|
- Giống
|
Kg
|
2,5
|
|
- Urê
|
Kg
|
200
|
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
150
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
300
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
6. Cây su su
|
|
|
|
- Giống
|
Quả
|
3.000
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
|
- Lân super
|
Kg
|
400
|
|
- Kali clorua
|
Kg
|
250
|
|
- Urê
|
Kg
|
250
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
200
|
|
7. Cây ớt, cà chua, cà (
trắng, tím…)
|
- Giống
|
Kg
|
0,2
|
|
- Urê
|
Kg
|
200
|
|
- Lân super
|
Kg
|
500
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
300
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1000
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
8. Cây đậu bắp
|
- Giống
|
Kg
|
5
|
|
- Vôi
|
Kg
|
500
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
|
- Lân super
|
Kg
|
300
|
|
- Urê
|
Kg
|
150
|
|
- Kali clorua
|
Kg
|
250
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
350
|
|
9. Kiệu, nén, hành (hành lấy
củ các loại)
|
- Giống
|
Kg
|
1.200 - 1.400
|
Hành: 1.200 kg/ha
Nén, kiệu: 1.400 kg/ha
|
- Urê
|
Kg
|
200
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
150
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
300
|
- Vôi bột
|
Kg
|
400
|
10. Cây măng tây xanh
|
- Giống
|
Cây
|
20.000
|
Đối với hạt giống: 0,5 kg/ha
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
18.000
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
2.000
|
- Vật tư làm giàn
|
|
|
+ Cọc cây (cao 1,5 m)
|
Cây
|
1.200
|
+ Sợi dây cước PE
|
Kg
|
160
|
+ Dây buộc (cước PE)
|
Kg
|
30
|
- Phân bón
|
|
|
|
+ Urê
|
Kg
|
400
|
|
+ Lân
|
Kg
|
1.000
|
|
+ Kali Clorua
|
Kg
|
500
|
|
+ NPK (16-16-8)
|
Kg
|
200
|
|
+ Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
|
+ Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
11. Rau muống, mồng tơi, cải
ăn lá
|
- Hạt giống
|
Kg
|
|
|
+ Hạt giống rau muống
|
Kg
|
50
|
|
+ Hạt giống mồng tơi
|
Kg
|
20
|
|
+ Hạt giống cải
|
Kg
|
06
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
150
|
|
12. Rau lủi
|
|
|
|
- Giống
|
Hom
|
300.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
400
|
|
13. Cây Rau sen Đại Bình
|
- Giống
|
Kg
|
30.800
|
Khoảng cách: 50cm x 70cm
|
+ Trồng mới
|
Cây
|
28.000
|
+ Trồng dặm
|
Cây
|
2.800
|
- Phân bón
|
|
|
|
+ Urê
|
Kg
|
400
|
|
+ Lân
|
Kg
|
600
|
|
+ Kali Clorua
|
Kg
|
160
|
|
14. Cây dưa hường (dưa hồng...)
|
- Hạt giống
|
Kg
|
01
|
|
- Urê
|
Kg
|
100
|
|
- Lân
|
Kg
|
200
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
100
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
15. Rau ăn củ (su hào, cà
rốt, cải củ)
|
- Hạt giống:
|
|
|
|
+ Cà rốt
|
Kg
|
02
|
Cải củ ăn rau mầm (cải rễ):
Giống: 400 kg/ha, không sử dụng phân bón
|
+ Cải củ
|
|
|
|
+ Su hào
|
Kg
|
2,5
|
|
- Urê
|
Kg
|
100
|
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
200
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg
|
100
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
16. Rau ăn lá có thân ngầm
(rau má, diếp cá, rau đắng, rau răm, ngót Nhật)
|
- Giống
|
|
|
|
+ Hạt
|
Kg
|
3
|
|
+ Hom
|
Kg
|
800
|
Có từ 03 đốt và chiều dài 4cm
trở lên
|
- Urê
|
Kg
|
150
|
|
- Lân
|
Kg
|
150
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
100
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg
|
150
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
17. Cải bắp
|
|
|
|
- Hạt giống
|
Kg
|
0,5
|
|
- Urê
|
Kg
|
150
|
|
- Lân
|
Kg
|
200
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
100
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg
|
100
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
18. Tỏi
|
|
|
|
- Giống
|
Kg
|
700
|
Trọng lượng củ từ 12 gam trở
lên và có 08-12 tép xếp quanh tạo thành củ; không sử dụng các tép nằm giữa củ
để trồng
|
- Urê
|
Kg
|
100
|
|
- Lân
|
Kg
|
400
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
300
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
19. Rau đay, rau ngót (bồ
ngót), tía tô
|
- Giống
|
|
|
|
+ Rau đay
|
Kg
|
02
|
|
+ Rau ngót
|
Kg
|
05
|
|
+ Tía tô
|
Kg
|
02
|
|
- Urê
|
Kg
|
100
|
|
- Lân
|
Kg
|
200
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
150
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
20. Rau gia vị: rau ngò,
rau húng quế (rau quế trắng, rau quế tím), ngò gai (ngò tàu), hành (ăn lá)
|
- Giống
|
|
|
|
+ Rau ngò
|
Kg
|
10
|
|
+ Rau quế (trắng, tím...)
|
Kg
|
06
|
|
+ Ngò gai (ngò tàu)
|
Kg
|
09
|
|
+ Hành (ăn lá) các loại:
|
|
|
|
Hạt
|
Kg
|
03
|
|
Củ
|
Kg
|
900
|
|
- Urê
|
Kg
|
150
|
|
- Lân
|
Kg
|
200
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
100
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
120
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
21. Chùm ngây
|
- Giống
|
|
|
|
+ Trồng mới
|
Cây
|
1.670
|
|
+ Trồng dặm
|
Cây
|
167
|
|
- Urê
|
Kg
|
120
|
|
- Lân
|
Kg
|
100
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
80
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg
|
170
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
22. Sản xuất hữu cơ rau ăn
quả: cà chua, dưa leo, khổ qua, bí xanh, các loại đậu
|
- Giống
|
|
|
Theo định mức sản xuất thông
thường
|
- Phân bón:
|
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
+ Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
05
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
400
|
|
+ Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
|
- Chế phẩm sinh học và vật tư
khác:
|
|
|
|
+ Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
+ Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
08
|
|
+ Bẫy Feromon
|
Chiếc
|
30
|
|
23. Sản xuất hữu cơ các loại
rau rau ăn lá
|
- Giống
|
|
|
Theo định mức sản xuất thông
thường
|
- Phân bón:
|
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
+ Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
03
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
250
|
|
+ Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
300
|
|
- Chế phẩm sinh học và vật tư
khác:
|
|
|
|
+ Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
+ Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
05
|
|
+ Bẫy Feromon
|
Chiếc
|
20
|
|
IV. Cây
ăn quả (tính trên 1 ha)
|
1. Cây dưa hấu
|
- Giống
|
Kg
|
0,5
|
|
- Urê
|
Kg
|
200
|
|
- Lân
|
Kg
|
600
|
|
- Kali Clorua
|
Kg
|
200
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2000
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
600
|
|
2. Cây chuối
|
- Giống
|
Cây
|
1.820-2.200
|
Nhóm giống có dạng thân thấp
(Chuối lùn, chuối Tiêu Hồng, chuối tiêu…): mật độ 2000 cây/ha; nhóm giống có
dạng thân cao lớn (Chuối nai/mốc, chuối sứ…), mật độ 1650 cây/ha
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1650-2.000
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
170-200
|
- Urê
|
Kg/năm
|
600
|
- Lân
|
Kg/năm
|
1.800
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
500
|
- Phân vi sinh
|
Kg/năm
|
2000
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
900
|
|
3. Cây đu đủ
|
- Giống
|
Cây
|
2.200
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
200
|
|
- Urê
|
Kg/năm
|
600
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
1.800
|
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2000
|
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
1000
|
|
4. Cây thanh long
|
- Hom giống
|
Hom
|
4.400
|
|
+ Giống trồng mới
|
Hom
|
4.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Hom
|
400
|
|
- Urê
|
Kg/năm
|
400
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
100
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2000
|
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
500
|
|
5. Cây chanh
|
- Giống
|
Cây
|
550
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
- Urê
|
Kg/năm
|
63
|
- Lân
|
Kg/năm
|
126
|
- Kali clorua
|
Kg /năm
|
63
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
400
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.500
|
6. Cây bưởi
|
- Giống
|
Cây
|
314
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
285
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
29
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
200
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
600
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
7. Cây cam quýt
|
- Giống
|
Cây
|
550
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
- Urê
|
Kg/năm
|
150
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
150
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
600
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.500
|
8. Cây măng cụt
|
- Giống
|
Cây
|
165
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-07 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
150
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
15
|
- Urê
|
Kg/năm
|
0
|
- Lân
|
Kg/năm
|
75
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
75
|
- NPK: 20-20-15
|
Kg/năm
|
75
|
- Phân vi sinh
|
Kg/năm
|
750
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
75
|
9. Cây sầu riêng
|
- Giống
|
Cây
|
220
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
200
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
trồng đến trước khi cho quả(
01-06 năm đầu)
|
- Urê
|
Kg/năm
|
0
|
- Lân
|
Kg/năm
|
100
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
100
|
- NPK: 20-20-15
|
Kg/năm
|
100
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1000
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
100
|
10. Cây mận
|
|
- Giống
|
Cây
|
440
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
40
|
- Urê
|
Kg/năm
|
200
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
200
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2000
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
600
|
|
11. Cây nhãn, vải
|
- Giống
|
Cây
|
220
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
200
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
- Urê
|
Kg/năm
|
100
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
120
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1000
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
600
|
12. Cây ổi
|
- Giống
|
Cây
|
660
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
|
600
|
+ Giống trồng dặm
|
|
60
|
- Urê
|
Kg/năm
|
180
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
180
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1200
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
600
|
13. Cây bơ
|
- Giống
|
Cây
|
330
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-04 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
300
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
30
|
- Urê
|
Kg/năm
|
75
|
- Lân
|
Kg/năm
|
200
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
60
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
600
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
500
|
|
14. Cây vú sữa
|
- Giống
|
Cây
|
220
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
200
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
- Urê
|
Kg/năm
|
100
|
- Lân
|
Kg/năm
|
80
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
100
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
200
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
15. Cây na
|
- Giống na
|
Cây
|
1.100
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đâu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.000
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
100
|
- Phân lân
|
Kg/năm
|
500
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
5.000
|
- Phân Urê
|
Kg/năm
|
400
|
- Kali Clorua
|
Kg/năm
|
300
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
500
|
16. Cây bòn bon, dâu đất
|
- Giống
|
Cây
|
330
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-06 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
300
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
30
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.500
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
300
|
- Lân
|
Kg/năm
|
150
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/năm
|
150
|
17. Cây xoài, cây mít
|
- Giống
|
Cây
|
440
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
40
|
- Urê
|
Kg/năm
|
200
|
- Lân
|
Kg/năm
|
150
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
200
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
400
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.000
|
18. Cây chôm chôm
|
- Giống
|
Cây
|
220
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu).
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
200
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
- Urê
|
Kg/năm
|
150
|
- Lân
|
Kg/năm
|
300
|
- Kali Clorua
|
Kg/năm
|
100
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
300
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.000
|
19. Cây dừa
|
- Giống
|
Cây
|
314
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
285
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
29
|
- Urê
|
Kg/năm
|
150
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
300
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
500
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
500
|
20. Cây chanh dây
|
- Giống
|
Cây
|
550
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
|
- Urê
|
Kg/năm
|
750
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
1000
|
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
1000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
250
|
|
V. Cây
công nghiệp (tính trên 1 ha)
|
1. Cây mía
|
- Giống
|
Hom
|
38.500
|
|
+ Giống trồng mới
|
Hom
|
35.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Hom
|
3.500
|
|
- Urê
|
Kg
|
400
|
|
- Lân
|
Kg
|
600
|
|
- Kali clorua
|
Kg
|
400
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
600
|
|
2. Cây hồ tiêu
|
- Giống
|
Bầu
|
5.280
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-03 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Bầu
|
4.800
|
+ Giống trồng dặm
|
Bầu
|
480
|
- Choái sống
|
Cây
|
1.600
|
- Urê
|
Kg/năm
|
300
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
- Kali Clorua
|
Kg/năm
|
200
|
- Phân vi sinh
|
Kg/năm
|
1600
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
1600
|
|
- NPK 16:16:8 (N</=16%)
|
Kg/năm
|
800
|
|
3. Cây cao su
|
|
|
|
- Giống
|
Cây
|
610
|
Bón cho 3 năm đầu
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
555
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
55
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
666
|
+ Năm thứ nhất (0,4 kg/cây)
|
Kg
|
222
|
|
+ Năm thứ hai (0,8 kg/cây)
|
Kg
|
444
|
|
4. Cây chè
|
Bón cho 3 năm đầu
|
- Giống
|
Cây
|
13.750
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
12.500
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
1.250
|
- Phân vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
- Phân Ure
|
Kg/năm
|
100
|
- Phân Kali
|
Kg/năm
|
60
|
5. Cây cau
|
- Giống
|
Cây
|
1.540
|
Định mức phân bón áp dụng ở
thời kỳ kiến thiết cơ bản (03 năm đầu)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.400
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
140
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/năm
|
280
|
6. Cây ca cao
|
- Năm thứ nhất
|
|
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
|
+ Cây che bóng
|
Cây
|
200
|
|
+ Urê
|
Kg
|
500
|
|
+ Lân Supe
|
Kg
|
700
|
|
+ Kali Clorua
|
Kg
|
300
|
|
+ Vôi bột
|
Kg
|
1000
|
|
+ Thuốc trừ mối
|
Kg
|
4
|
|
+ Thuốc BVTV
|
Kg
|
4
|
|
- Năm thứ hai
|
|
|
|
+ Urê
|
Kg
|
500
|
|
+ Lân Supe
|
Kg
|
700
|
|
+ Kali Clorua
|
Kg
|
300
|
|
+ Thuốc BVTV
|
Kg
|
4
|
|
- Năm thứ ba
|
|
|
|
+ Urê
|
Kg
|
600
|
|
+ Lân Supe
|
Kg
|
1000
|
|
+ Kali Clorua
|
Kg
|
400
|
|
+ Thuốc BVTV
|
Kg
|
6
|
|
VI. Cây
dược liệu (Tính trên 1 ha)
|
1. Định mức kinh tế - kỹ
thuật sản xuất 1000 cây giống Sâm Ngọc Linh 01 năm tuổi (Sửa đổi bổ sung
Định mức dựa theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam)
|
1.1. Áp dụng gieo ươm trên
luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%)
|
a. Vật tư
|
- Hạt giống
|
Hạt
|
1.600
|
|
- Giá thể gieo ươm
|
Kg
|
486
|
|
- Gỗ keo
|
M3
|
0,22
|
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1,6
|
|
- Phân bón hữu cơ qua lá
|
Kg
|
0,1
|
|
- Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
1,4
|
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt luống
sau gieo
|
Kg
|
15,4
|
|
b. Nhân công
|
- Vận chuyển gỗ keo
|
Đồng/m3
|
175.738
|
|
- Định dạng luống gieo
|
|
0,16
|
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể
vào luống gieo
|
Công
|
2,8
|
|
- Gieo hạt vào luống
|
Công
|
0,26
|
|
- Chăm sóc, theo dõi (06
tháng)
|
Công
|
4,5
|
|
+ Tưới nước
|
Công
|
1,03
|
|
+ Tưới thúc
|
Công
|
0,52
|
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn
(làm cỏ, xử lý bệnh,...)
|
Công
|
2,95
|
|
1.2. Áp dụng gieo ươm
trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%)
|
a. Vật tư
|
- Hạt giống
|
Hạt
|
1.600
|
|
- Giá thể gieo ươm
|
Kg
|
292
|
|
- Khay trồng (40cm x 60 cm x
11cm)
|
Khay
|
16
|
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1,6
|
|
- Phân bón hữu cơ qua lá
|
Kg
|
0,1
|
|
- Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
0,84
|
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau
gieo
|
Kg
|
9,6
|
|
b. Nhân công
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể
vào khay gieo
|
Công
|
1,69
|
|
- Gieo hạt vào khay
|
Công
|
0,26
|
|
- Chăm sóc, theo dõi (06
tháng)
|
Công
|
4,5
|
|
+ Tưới nước
|
Công
|
1,03
|
|
+ Tưới thúc
|
Công
|
0,52
|
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn
(làm cỏ, xử lý bệnh...)
|
Công
|
2,95
|
|
2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật sản xuất 1.000 cây giống Sâm Ngọc Linh 02 năm tuổi (Áp dụng dựa
theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam)
|
2.1. Áp dụng sản xuất cây
trên luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%)
|
a. Vật tư
|
|
|
|
- Cây giống 01 năm tuổi
|
Cây
|
1.180
|
|
- Giá thể trồng
|
Kg
|
895,6
|
|
- Gỗ keo
|
M3
|
0,34
|
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1,6
|
|
- Phân bón hữu cơ qua lá
|
Kg
|
0,1
|
|
- Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
2,59
|
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt luống
sau trồng
|
Kg
|
28,4
|
|
b. Nhân công
|
- Vận chuyển gỗ keo
|
Đồng/m3
|
175.738
|
|
- Định dạng luống
|
Công
|
0,3
|
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể
vào luống trồng
|
Công
|
5,2
|
|
- Nhổ và trồng cây vào luống
|
Công
|
7,08
|
|
- Chăm sóc, theo dõi (09
tháng)
|
Công
|
8
|
|
+ Tưới nước
|
Công
|
1,82
|
|
+ Tưới thúc
|
Công
|
0,93
|
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn
(làm cỏ, xử lý bệnh,...)
|
Công
|
5,25
|
|
2.2. Áp dụng sản xuất cây
trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%)
|
a. Vật tư
|
- Cây giống 01 năm tuổi
|
Cây
|
1.180
|
|
- Giá thể trồng
|
Kg
|
892,5
|
|
- Khay trồng (40cm x 60 cm x
11cm)
|
Khay
|
49
|
|
- Phân bón hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1,6
|
|
- Phân bón hữu cơ qua lá
|
Kg
|
0,1
|
|
- Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
2,56
|
|
- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau
cấy
|
Kg
|
28,3
|
|
b. Nhân công
|
|
|
|
- Xử lý giá thể và cho giá thể
vào khay trồng
|
Công
|
5,15
|
|
- Nhổ và trồng cây vào khay
|
Công
|
7,08
|
|
- Chăm sóc, theo dõi (09
tháng)
|
Công
|
8
|
|
+ Tưới nước
|
Công
|
1,82
|
|
+ Tưới thúc
|
Công
|
0,93
|
|
+ Chăm sóc cây giống trong vườn
(làm cỏ, xử lý bệnh,...)
|
Công
|
5,25
|
|
3. Định mức kinh tế - kỹ
thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Sâm Ng ọc Linh (sửa đổi bổ sung Định mức
dựa theo quyết định 1174 ngày 24/4/2019 c ủa tỉnh Quảng Nam)
|
3.1. Trồng mới
|
a. Nguyên vật liệu
|
- Cây giống (01 năm hoặc 02
năm tuổi)
|
Cây
|
20.000
|
|
- Gỗ keo
|
M3
|
34
|
|
b. Nhân công
|
- Phát dọn thực bì (25%)
|
Công
|
51
|
|
- Đào hố trồng
|
Công
|
134
|
|
- Vận chuyển cây con, trồng
|
Công
|
192
|
|
- Lấp hố trồng
|
Công
|
53
|
|
- Thu gom lá cây khô tủ gốc
sau trồng
|
Công
|
20
|
|
- Trồng dặm (10%)
|
Công
|
27
|
|
- Vận chuyển gỗ keo
|
Đồng/m3
|
175.738
|
|
- Định dạng luống trồng
|
Công
|
52
|
|
3.2. Chăm sóc sau trồng
|
3.2.1. Chăm sóc năm thứ 1
(sau khi trồng)
|
a. Nguyên vật liệu
|
- Cây giống (10%)
|
Cây
|
2.000
|
|
b. Nhân công
|
- Phát dọn dây leo, bụi rậm
|
Công
|
4,6
|
|
- Làm cỏ
|
Công
|
43
|
|
- Trồng dặm (10%)
|
Công
|
27
|
|
- Thu gom lá cây khô tủ gốc
sau trồng dặm
|
Công
|
2
|
|
3.2.2. Chăm sóc sau năm thứ
02 trở về sau (chăm sóc định kỳ hằng năm)
|
- Phát dọn dây leo, bụi rậm
|
Công
|
4,6
|
|
- Làm cỏ
|
Công
|
43
|
|
- Thu gom lá cây khô tủ mặt
luống
|
Công
|
20
|
|
3.2.3.Thay thế, định dạng
lại luống trồng (thực hiện 3 năm 1 lần, kể từ lần định dạng trước liền kề)
|
Thay thế gỗ keo bị hư hỏng
trước đây đã định dạng luống.
|
a. Vật tư
|
- Gỗ keo
|
M3
|
34
|
|
b. Nhân công
|
- Vận chuyển gỗ keo
|
Đồng/m3
|
175.738
|
|
- Định dạng luống trồng
|
Công
|
52
|
|
4. Cây sa nhân
|
- Giống
|
Cây
|
2.750
|
Trồng xen dưới tán rừng phục
hồi, rừng trồng mới chưa khép tán …
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
2.500
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
250
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3
năm)
|
Kg/năm
|
500
|
5. Cây ba kích
|
5.1. Trồng thuần
|
- Giống
|
Cây
|
11.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
10.000
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
1.000
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3
năm)
|
Kg/năm
|
1.500
|
5.2. Trồng dưới tán
|
|
|
- Giống
|
Cây
|
7.150
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
6.500
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
650
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3
năm)
|
Kg/năm
|
1.000
|
6. Cây Đảng sâm
|
6.1. Trồng thuần
|
- Giống
|
Cây
|
11.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
10.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
1.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3
năm)
|
Kg/năm
|
1.500
|
|
6.2. Trồng dưới tán
|
- Giống
|
Cây
|
7.150
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
6.500
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
650
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3
năm)
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
- Giống Đảng Sâm (trồng bằng
củ)
|
Củ
|
11.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Củ
|
10.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Củ
|
1.000
|
|
7. Cây đinh lăng
|
- Giống
|
Cây
|
22.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
20.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
2000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
3.000
|
|
8. Sâm bố chính
|
- Giống
|
Cây
|
55.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
50.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
5.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.500
|
|
9. Cây đan sâm
|
- Giống
|
Cây
|
110.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
100.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
10.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
3.000
|
|
10. Khổ qua rừng, giảo cổ
lam
|
- Giống
|
Cây
|
22.000
|
(hoặc 2 kg hạt/ha)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
20.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
2.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
3.000
|
|
11. Cây cát sâm
|
- Giống
|
Cây
|
5.500
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
5.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
500
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
3.000
|
|
12. Cây ngũ vị tử
|
- Giống
|
Cây
|
5.500
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
5.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
500
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
3.000
|
|
13. Cây hà thủ ô đỏ
|
- Giống
|
Cây
|
22.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
20.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
2.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
14. Cây nghệ vàng, nghệ đỏ
|
- Giống Nghệ vàng
|
Kg
|
2.200
|
|
+ Giống trồng mới
|
Kg
|
2.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Kg
|
200
|
|
- Giống Nghệ đỏ
|
Kg
|
1.760
|
|
+ Giống trồng mới
|
Kg
|
1.600
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Kg
|
160
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
400
|
|
- Kali clorua
|
Kg/năm
|
160
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/năm
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
500
|
|
15. Cây gừng
|
- Giống
|
Kg
|
2.200
|
|
+ Giống trồng mới
|
Kg
|
2.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Kg
|
200
|
|
- Urê
|
Kg/năm
|
100
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
400
|
|
- Kali Clorua
|
Kg/năm
|
100
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/năm
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
- Vôi bột
|
Kg/năm
|
500
|
|
16. Cây lan kim tuyến
|
- Giống
|
Cây
|
132.000
|
Trồng cục bộ dưới tán rừng,
trồng 3 cây/khóm.
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
120.000
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
12.000
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
17. Cây đương quy
|
- Giống
|
Cây
|
44.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
40.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
4.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.000
|
|
18. Cây táo mèo
|
- Giống
|
Cây
|
2.200
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
19. Cây cà Gai leo
|
- Giống
|
Cây
|
55.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
50.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
5.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
3.000
|
|
20. Cây sả Chanh
|
- Giống
|
Cây
|
11.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
10.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
1.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
21. Cây hoài sơn
|
- Giống
|
Cây
|
2.750
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
2.500
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
250
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
22. Cây Kim tiền thảo
|
- Giống
|
Cây
|
66.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
60.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
6.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.000
|
|
23. Cây mật nhân
|
- Giống
|
Cây
|
2.200
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.500
|
|
24. Cây bảy lá một hoa
|
- Giống
|
Cây
|
11.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
10.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
1.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.000
|
|
25. Cây bồ bồ
|
- Giống
|
Cây
|
110.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
100.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
10.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
3.000
|
|
26. Cây chè Dây
|
- Giống
|
Cây
|
7.150
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
6.500
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
650
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.000
|
|
27. Cây gấc
|
- Giống
|
Cây
|
440
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu).
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
40
|
- Phân Ure
|
Kg/năm
|
120
|
- Phân lân
|
Kg/năm
|
200
|
- Phân Kali Clorua
|
Kg/năm
|
80
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.000
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg/năm
|
500
|
- Vôi
|
Kg/năm
|
500
|
|
28. Cây Sacha Inchi
(Sachi)
|
- Giống
|
Cây
|
3.300
|
(Giống hạt 5-6 kg/ha)
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
3.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
300
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
3.000
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Vôi
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Phân N-P-K (16-16-8)
|
Kg/năm
|
300
|
|
29. Cây sen
|
- Giống
|
Cây
|
1.650
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.500
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
150
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
600
|
|
- Urea
|
Kg/năm
|
300
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/năm
|
400
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
30. Cây nhàu
|
- Giống
|
Cây
|
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
950
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
120
|
|
- Urea
|
Kg/năm
|
120
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/năm
|
120
|
|
- Kali
|
Kg/năm
|
120
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2
|
|
- Vôi
|
Kg/năm
|
500
|
|
31. Atiso đỏ
|
- Cây giống
|
Cây
|
25.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
18.000
|
Bón lót
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg
|
10.000
|
Bón thúc
|
32. Cây Thổ phục linh (Ka
cun)
|
- Giống
|
Cây
|
11.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
10.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
1.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.000
|
|
VII.
Hoa, cây cảnh (tính trên 1 ha)
|
1. Nhóm hoa cúc các loại (hoàng
oanh, họa mi, pico, thạch thảo)
|
- Giống
|
Cây
|
440.000
|
|
+ Trồng mới
|
Cây
|
400.000
|
|
+ Trồng dặm
|
Cây
|
40.000
|
|
- Urê
|
Kg/năm
|
300
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
- Kali
|
Kg/năm
|
250
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg/năm
|
3.000
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg/năm
|
800
|
|
2. Hoa nhài
|
- Giống
|
Hom
|
11.000
|
|
+ Trồng mới
|
Hom
|
10.000
|
|
+ Trồng dặm
|
Hom
|
1.000
|
|
- Urê
|
Kg/năm
|
100
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Kali
|
Kg/năm
|
500
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg/năm
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
3. Quật đất
|
- Giống
|
Cây
|
4.950
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
3 năm đầu
|
+ Trồng mới
|
Cây
|
4.500
|
|
+ Trồng dặm
|
Cây
|
450
|
|
- Kali
|
Kg/năm
|
450
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg/năm
|
1.500
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg/năm
|
4.500
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
4. Cây Mai
|
- Giống
|
Cây
|
2.750
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
3 năm đầu
|
+ Trồng mới
|
Cây
|
2.500
|
|
+ Trồng dặm
|
Cây
|
250
|
|
- Urê
|
Kg/năm
|
80
|
|
- Lân
|
Kg/năm
|
120
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg/năm
|
140
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg/năm
|
2.000
|
|
- Vôi nông nghiệp
|
Kg/năm
|
1.000
|
|
VIII.
Cây khác (Tính trên 1 ha)
|
1. Trồng cỏ chăn nuôi
|
- Giống cỏ
|
|
|
|
+ Giống cỏ hom
|
Tấn
|
3,5
|
|
+ Giống cỏ hạt
|
Kg
|
12
|
|
- Phân Urê
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Phân lân
|
Kg/năm
|
400
|
|
- Phân Kali Clorua
|
Kg/năm
|
200
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.500
|
|
2. Cây dâu tằm
|
- Giống
|
Cây
|
42.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
40.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
2000
|
|
- Đạm Urea
|
Kg/năm
|
300
|
|
- Kali
|
Kg/năm
|
250
|
|
- Phân lân
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Vôi
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2.500
|
|
3. Cây tre lấy măng (mạnh
tông, điền trúc, tre xanh)
|
- Giống
|
Cây
|
550
|
Vật tư phân bón áp dụng trong
3 năm đầu
|
+ Trồng mới
|
Cây
|
500
|
|
+ Trồng dặm
|
Cây
|
50
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg/năm
|
150
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg/năm
|
1.500
|
|
4. Cây cói
|
- Giống
|
Tấn
|
11
|
|
+ Trồng mới
|
Tấn
|
10
|
|
+ Trồng dặm
|
Tấn
|
01
|
|
- Urê
|
Kg/năm
|
500
|
|
- NPK: 16-16-8
|
Kg/năm
|
500
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu
cơ sinh học
|
Kg/năm
|
1.500
|
|
IX. Các
loại nấm (tính trên 1 tấn nguyên liệu)
|
1. Nấm bào ngư (nấm sò)
|
- Giống
|
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt
|
Kg
|
45
|
|
+ Đối với giống bằng que
|
Kg
|
35
|
|
- Nguyên liệu
|
|
|
|
+ Túi P.E
|
Kg
|
10-12
|
- Nguyên liệu rơm rạ: 10 kg;
- Nguyên liệu mùn cưa: 12 kg.
|
+ Cổ nút
|
Kg
|
5
|
|
+ Nắp đậy
|
Kg
|
4
|
|
+ Cám gạo
|
Kg
|
50
|
|
+ Bột bắp (ngô)
|
Kg
|
50
|
|
+ Bột nhẹ
|
Kg
|
12
|
CaCO3
|
+ Vôi
|
Kg
|
15
|
Chỉ áp dụng đối với nguyên liệu
rơm
|
+ Bông nút
|
Kg
|
12
|
|
2. Nấm Rơm
|
- Giống
|
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt
|
Kg
|
40
|
|
+ Đối với giống bằng trấu,
rơm
|
Kg
|
80
|
|
- Túi P.E
|
Kg
|
12
|
|
- Vôi
|
Kg
|
15
|
|
3. Nấm mộc nhĩ
|
Nguyên liệu mùn cưa
|
- Giống
|
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt
|
Kg
|
45
|
|
+ Đối với giống bằng que
|
Kg
|
35
|
|
- Túi P.E
|
Kg
|
14
|
|
- Cám gạo
|
Kg
|
50
|
|
- Bột bắp (ngô)
|
Kg
|
50
|
|
- Bột nhẹ
|
Kg
|
12
|
CaCO3
|
- Nút bông, chun
|
Kg
|
8
|
|
4. Nấm Linh chi
|
- Giống
|
|
|
|
+ Đối với giống bằng hạt
|
Kg
|
45
|
|
+ Đối với giống bằng que
|
Kg
|
35
|
|
- Nguyên liệu
|
|
|
|
- Túi P.E
|
Kg
|
12
|
|
- Cổ nút
|
Kg
|
5
|
|
- Bông nút
|
Kg
|
5
|
|
- Nắp đậy
|
Kg
|
4
|
|
- Cám gạo
|
Kg
|
50
|
|
- Bột bắp (ngô)
|
Kg
|
50
|
|
- Bột nhẹ
|
Kg
|
12
|
CaCO3
|
- Đường
|
Kg
|
10
|
|
- Cồn 900
|
Lit
|
2
|
|
*Ghi chú: Đối với
lượng phân bón trong định mức, có thể sử dụng loại phân khác để thay thế với tỷ
lệ quy đổi N: P2O5: K2O tương ứng.
Phần II.
ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức yêu cầu
|
Ghi chú
|
1. Mô
hình trồng cây hằng năm
|
1.1. Mô hình trồng cây hằng
năm có thời gian sinh trưởng dưới 6 tháng
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ
|
Ngày
|
01
|
|
- Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/01 lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/01 lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/01 lần
|
- Thời gian theo dõi mô hình
|
Tháng
|
04
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
01 người/01ha
|
1.2. Mô hình trồng cây hằng
năm có TGST trên 6 tháng và không quá 01 năm
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
09
|
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ
|
Ngày
|
01
|
|
- Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/01 lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/01 lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/01 lần
|
- Thời gian theo dõi mô hình
|
Tháng
|
09
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
01 người/01 ha
|
2. Mô
hình trồng cây lâu năm
|
- Thời gian triển khai
|
Năm
|
03
|
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ
|
Ngày
|
01
|
|
- Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
03
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày/1 lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
|
- Thời gian theo dõi mô hình
|
Tháng
|
27
|
9 tháng/năm
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình có quy mô từ 5-10 ha
|
3. Mô
hình trồng cây dược liệu
|
- Thời gian triển khai
|
Năm
|
03
|
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ
|
Ngày
|
01
|
|
- Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
03
|
1 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày/1 lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/1 lần
|
- Thời gian theo dõi mô hình
|
Tháng
|
27
|
9 tháng/năm
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình có quy mô từ 1-5 ha
|
4. Mô
hình IPM theo quy mô thôn trên cây lúa
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ
|
Ngày
|
02
|
|
- Họp triển khai xây dựng kế
hoạch
|
Ngày
|
01
|
|
- Tập huấn nông dân
|
Lần/vụ
|
05
|
|
- Điều tra hệ sinh thái đồng
ruộng hằng tuần (5 nông dân)
|
Lần/vụ
|
12
|
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
|
- Tổng kết
|
Lần
|
1
|
|
- Thời gian theo dõi mô hình
|
Tháng
|
04
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
- Mô hình ở miền núi quy mô từ
5 ha đến dưới 10 ha;
- Mô hình đồng bằng quy mô từ
trên 30 ha đến dưới 50 ha.
|
5. Mô
hình IPM theo quy mô thôn trên cây trồng khác (lạc, ngô, đậu các loại…)
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ
|
Ngày
|
02
|
|
- Họp triển khai xây dựng kế
hoạch thực hiện
|
Ngày
|
01
|
|
- Tập huấn nông dân (toàn lớp)
|
Lần/vụ
|
05
|
|
- Điều tra hệ sinh thái đồng
ruộng (nhóm nông dân nòng cốt)
|
Lần/vụ
|
12
|
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
|
- Thời gian theo dõi mô hình
|
Tháng
|
04
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
- Mô hình ở miền núi quy mô từ
2 ha đến dưới 5 ha;
- Mô hình đồng bằng quy mô từ
trên 5 ha đến dưới 10 ha.
|
6. Mô
hình SRI
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
04
|
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ
|
Ngày
|
02
|
|
- Họp triển khai xây dựng kế
hoạch thực hiện
|
Ngày
|
01
|
|
- Tập huấn nông dân
|
Lần/vụ
|
08
|
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
|
- Thời gian theo dõi mô hình
|
Tháng
|
04
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
- Mô hình ở miền núi quy mô từ
2 ha đến dưới 5 ha;
- Mô hình ở đồng bằng quy mô từ
10 ha đến dưới 20 ha.
|
* Ghi chú:
Cây hằng năm là loại cây được
gieo trồng, cho thu hoạch và kết thúc chu kỳ sản xuất trong thời gian không quá
01 năm, kể cả cây hằng năm lưu gốc.
Cây trồng lâu năm là loại cây được
gieo trồng một lần, sinh trưởng trong nhiều năm và cho thu hoạch một hoặc nhiều
lần.
* Giải thích từ ngữ :
IPM - Integrated Pest
Management, là Quản lý dịch hại tổng hợp. Theo nhóm chuyên gia của tổ chức nông
lương thế giới (FAO), “Quản lý dịch hại tổng hợp” là một hệ thống quản lý dịch
hại mà trong khung cảnh cụ thể của môi trường và những biến động quần thể của
các loài gây hại, sử dụng tất cả các kỹ thuật và biện pháp thích hợp có thể được,
nhằm duy trì mật độ của các loài gây hại ở dưới mức gây ra những thiệt hại kinh
tế.
SRI - System of Rice
Intensification, là hệ thống canh tác lúa cải tiến, tên gọi đầy đủ là hệ
thống thâm canh tổng hợp trong sản xuất lúa, là phương pháp canh tác lúa sinh
thái, mang lại hiệu quả và năng suất cao, giảm phát thải khí nhà kính dựa trên
những tác động kỹ thuật nhằm giảm chi phí đầu vào như giống, phân bón, thuốc trừ
sâu, tiết kiệm nước tưới. Những kỹ thuật tác động bao gồm: Mạ non; cấy một dảnh,
cấy thưa; phòng trừ cỏ dại kịp thời; quản lý nước và thông khí định kỳ; bổ sung
phân hữu cơ.
PHỤ LỤC II.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức yêu cầu
|
Ghi chú
|
I.
Chăn nuôi trâu
|
|
|
|
1. Trâu đực giống: Giống
được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy
định của pháp luật
|
- Khối lượng
|
Kg/con
|
≥ 240
|
≥ 24 tháng tuổi
|
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng
đạm thô 13%- 14%)
|
Kg/con
|
720-900
|
Bổ sung từ 2,0-2,5
kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 12 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
150
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
- Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trại chăn nuôi)
|
Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN
|
+ Máy băm cỏ
|
Chiếc
|
01
|
+ Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
01
|
2. Trâu cái sinh sản: Giống
được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy
định của pháp luật
|
- Khối lượng
|
Kg/con
|
≥ 220
|
≥ 24 tháng tuổi
|
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng
đạm thô 13%- 14%)
|
Kg/con
|
360-450
|
Bổ sung từ 2,0-2,5
kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 06 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
150
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
- Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trại chăn nuôi)
|
Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN
|
+ Máy băm cỏ
|
Chiếc
|
01
|
+ Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
01
|
|
3. Trâu thịt: Giống
trâu nội hoặc trâu lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất,
kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng
|
Kg/con
|
≥ 120
|
≥12 tháng tuổi
|
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm
lượng đạm thô 13%- 14%)
|
Kg/con
|
300-375
|
Bổ sung từ 2,0-2,5
kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 05 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
150
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
- Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trại chăn nuôi)
|
Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN
|
+ Máy băm cỏ
|
Chiếc
|
01
|
+ Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
01
|
II.
Chăn nuôi bò
|
1. Bò đực giống: Giống
bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh
theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng
|
Kg/con
|
≥ 180
|
≥ 12 tháng tuổi
|
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm
lượng đạm thô 13%- 14%)
|
Kg/con
|
270-360
|
Bổ sung từ 1,5-2,0
kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 06 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
150
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
- Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trại chăn nuôi)
|
Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN
|
+ Máy băm cỏ
|
Chiếc
|
01
|
+ Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
01
|
2. Bò cái sinh sản: Giống
bò nội hoặc bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất,
kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng
|
+ Đối với bò nội
|
Kg/con
|
≥ 120
|
≥ 09 tháng tuổi
|
+ Đối với bò lai
|
Kg/con
|
≥ 150
|
≥ 12 tháng tuổi
|
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm
lượng đạm thô 13%- 14%)
|
Kg/con
|
450-600
|
Bổ sung từ 1,5-2,0
kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 10 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
150
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
- Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trại chăn nuôi)
|
Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN
|
+ Máy băm cỏ
|
Chiếc
|
01
|
+ Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
01
|
3. Bò thịt: Giống bò
lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo
quy định của pháp luật
|
- Khối lượng
|
+ Đối với bò nội
|
Kg/con
|
≥ 120
|
≥ 09 tháng tuổi
|
+ Đối với bò lai
|
Kg/con
|
≥ 150
|
≥ 12 tháng tuổi
|
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm
lượng đạm thô 13%- 14%)
|
Kg/con
|
225-300
|
Bổ sung từ 1,5-2,0
kg/con/ngày (hỗ trợ 5 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
150
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
- Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trại chăn nuôi)
|
Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN
|
+ Máy băm cỏ
|
Chiếc
|
01
|
+ Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
01
|
III.
Chăn nuôi lợn
|
1. Lợn đực giống: Các giống
lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản
xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng:
|
+ Đối với lợn nội
|
Kg/con
|
≥ 25
|
≥ 03 tháng tuổi
|
+ Đối với lợn ngoại, lợn lai
|
Kg/con
|
≥ 50
|
≥ 03 tháng tuổi
|
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng
đạm ≥ 13%)
|
+ Đối với lợn nội
|
Kg/con
|
90-108
|
Bổ sung 1,5-1,8 kg/con/ngày
cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng)
|
+ Đối với lợn ngoại, lai
|
Kg/con
|
312-336
|
Bổ sung từ 2,6-2,8
kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh dịch tả lợn cổ
điển
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tai xanh
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
40
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
2. Lợn nái sinh sản: Các
giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng:
|
+ Đối với lợn nội
|
Kg/con
|
≥ 15
|
≥ 03 tháng tuổi
|
+ Đối với lợn ngoại, lợn lai
|
Kg/con
|
≥ 40
|
≥ 03 tháng tuổi
|
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng
đạm ≥ 13%)
|
+ Đối với lợn nội
|
Kg/con
|
90-108
|
Bổ sung từ 1,5-1,8 kg/con/ngày
cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng)
|
+ Đối với lợn ngoại, lai
|
Kg/con
|
312-336
|
Bổ sung từ 2,6-2,8
kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh tai xanh
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
40
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
40
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
3. Lợn thịt: Các giống
lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản
xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng:
|
+ Đối với lợn nội
|
Kg/con
|
≥ 10
|
≥ 02 tháng tuổi
|
+ Đối với lợn ngoại, lợn lai
|
Kg/con
|
≥ 20
|
≥ 02 tháng tuổi
|
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng
đạm ≥ 14%)
|
+ Đối với lợn nội
|
kg/con
|
180-216
|
Bổ sung từ 1,5-1,8
kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng)
|
+ Đối với lợn ngoại, lai
|
kg/con
|
312-336
|
Bổ sung từ 2,6-2,8
kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
+ Phòng bệnh dịch tả lợn cổ
điển
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
+ Phòng bệnh tai xanh
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
40
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
20
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng
theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
IV.
Chăn nuôi dê
|
1. Dê sinh sản: Các giống
dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản
xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng
|
+ Đối với dê nội
|
Kg/con
|
≥ 08
|
≥ 03 tháng tuổi
|
+ Đối với dê ngoại, dê lai
|
Kg/con
|
≥ 14
|
≥ 03 tháng tuổi
|
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm
lượng đạm ≥ 14%)
|
Kg/con
|
42-126
|
Bổ sung từ 0,2-0,6
kg/con/ngày, thời gian hỗ trợ 7 tháng
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh lở mồm long móng
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
+ Phòng bệnh tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
20
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
01
|
|
2. Dê lấy thịt: Các giống
dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản
xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng
|
+ Đối với dê nội
|
Kg/con
|
≥ 08
|
≥ 03 tháng tuổi
|
+ Đối với dê ngoại, dê lai
|
Kg/con
|
≥ 14
|
≥ 03 tháng tuổi
|
- Bổ sung thức ăn tinh (hàm
lượng đạm ≥ 14%)
|
Kg/con
|
30-90
|
Bổ sung từ 0,2-0,6
kg/con/ngày, thời gian hỗ trợ 5 tháng
|
V.
Chăn nuôi gia cầm
|
1. Gà sinh sản: Các giống
gà nội, gà lai, gà ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản
xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
1-30
|
|
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng
đạm 15-21%)
|
Kg/con
|
5,0
|
Bổ sung cho giai đoạn hậu bị
đối với gà ác, gà tre
|
12,3
|
Bổ sung cho giai đoạn hậu bị
đối với các giống gà còn lại
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh Niu cát xơn
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Định mức máy móc, thiết bị
|
+ Máy ấp trứng gia cầm
|
Cái
|
01
|
|
+ Máy nở
|
Cái
|
01
|
|
+ Máy phun sát trùng
|
Cái
|
01
|
|
+ Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
|
2. Gà thịt: Các giống
gà nội, gà lai, gà ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản
xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
1-30
|
|
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng
đạm 17-22%)
|
Kg/con
|
4,8
|
Bổ sung cho giai đoạn nuôi thịt
đối với gà ác, gà tre
|
6,0
|
Bổ sung cho giai đoạn nuôi thịt
đối với các giống gà còn lại
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con
|
01
|
|
+ Phòng bệnh Niu cát xơn
|
Liều/con
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
- Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất kinh doanh
theo quy định của pháp luật
|
- Định mức máy móc, thiết bị
|
+ Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
01
|
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
+ Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
01
|
+ Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
01
|
+ Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
|
3. Vịt sinh sản: Các giống
vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản
xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
1-30
|
|
- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng
đạm 14-22%)
|
Bổ sung cho giai đoạn hậu bị
|
+ Giai đoạn 0-8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
3,5
|
|
+ Giai đoạn 9-18 tuần tuổi
|
Kg/con
|
16,0
|
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh dịch tả
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng
theo quy định
|
4. Vịt thịt: Các giống
vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản
xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
1-30
|
|
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng
đạm 18-22%)
|
Kg/con
|
|
Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi
thịt (hỗ trợ 3 tháng)
|
+ Cho vịt hướng thịt
|
Kg/con
|
8,6
|
|
Giai đoạn 01-28 ngày tuổi
|
Kg/con
|
1,6
|
|
Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất
chuồng
|
Kg/con
|
7,0
|
|
+ Cho vịt kiêm dụng
|
Kg/con
|
5,4
|
|
Giai đoạn 01-28 ngày tuổi
|
Kg/con
|
1,0
|
|
Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất
chuồng
|
Kg/con
|
4,4
|
|
+ Cho vịt biển
|
Kg/con
|
7,0
|
|
Giai đoạn 1-28 ngày tuổi
|
Kg/con
|
1,2
|
|
Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất
chuồng
|
Kg/con
|
5,8
|
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con
|
01
|
|
+ Phòng bệnh dịch tả
|
Liều/con
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
5. Ngỗng sinh sản: Các
giống ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
01-30
|
|
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng
đạm 16-18%)
|
Kg/con
|
28
|
Bổ sung cho giai đoạn hậu bị
(hỗ trợ 7 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh dịch tả
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
6. Ngỗng thịt: Các giống
ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
1-30
|
|
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng
đạm 18-20%)
|
Kg/con
|
06
|
Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi
thịt (hỗ trợ 2,5 tháng)
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con
|
01
|
|
+ Phòng bệnh dịch tả
|
Liều/con
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
7. Chăn nuôi chim bồ câu
sinh sản: Các giống bồ câu nội, bồ câu lai, bồ câu ngoại được công nhận tiến
bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
≥ 90
|
|
- Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn
3-6 tháng tuổi (hàm lượng đạm 15-16%)
|
Kg/con
|
10,8
|
Bổ sung cho giai đoạn hậu bị
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
02
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
8. Chăn nuôi chim cút sinh
sản: Các giống cút được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất,
kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
01-21
|
|
- Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn
1-43 ngày tuổi (Hàm lượng đạm 20-23%)
|
Kg/con
|
0,7
|
Bổ sung cho giai đoạn hậu bị
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh Niu cát xơn
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
01
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
9. Chăn nuôi ngan sinh sản:
Các giống ngan được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất,
kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
1-30
|
|
-Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm
14-22%)
|
|
|
Bổ sung cho giai đoạn hậu bị
|
+ Cho ngan nội
|
Kg/con
|
23,7-25,2
|
|
Giai đoạn 1-8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
4,7-5,2
|
|
Giai đoạn 9-26 tuần tuổi
|
Kg/con
|
19-20
|
|
+ Cho ngan ngoại, lai
|
Kg/con
|
25,5-27
|
|
Giai đoạn 1-8 tuần tuổi
|
Kg/con
|
5,5-6
|
|
Giai đoạn 9-26 tuần tuổi
|
Kg/con
|
20-21
|
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
+ Phòng bệnh dịch tả
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
10. Chăn nuôi ngan thịt: Các
giống ngan được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh
doanh theo quy định của pháp luật
|
- Tuổi con giống
|
Ngày
|
01-30
|
|
+ Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
9,4
|
|
Giai đoạn 01-28 ngày tuổi
(hàm lượng 20-22%)
|
Kg/con
|
1,4
|
|
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng
(hàm lượng 17-18%)
|
Kg/con
|
8,0
|
|
- Vắc xin:
|
+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể
độc lực cao)
|
Liều/con
|
01
|
|
+ Phòng bệnh dịch tả
|
Liều/con
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
11. Định mức máy móc thiết
bị chăn nuôi Ngan, Vịt, Cút, Bồ câu sinh sản
|
- Máy ấp trứng gia cầm
|
Cái
|
01
|
|
- Máy nở
|
Cái
|
01
|
|
- Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
|
- Máy phun thuốc sát trùng
|
Cái
|
01
|
|
- Hóa chất sát trùng
|
Lít/cơ sở
|
20
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
VI. Vật
nuôi khác
|
1. Thỏ sinh sản: Các
giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ khoa học hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng:
|
+ Thỏ đực giống:
|
|
|
|
Đối với thỏ nội
|
Kg/con
|
≥ 1,5
|
≥ 03 tháng tuổi
|
Đối với thỏ ngoại, thỏ lai
|
Kg/con
|
≥ 2,1
|
≥ 03 tháng tuổi
|
+ Thỏ cái giống:
|
|
|
|
Đối với thỏ nội
|
Kg/con
|
≥ 1,5
|
≥ 03 tháng tuổi
|
Đối với thỏ ngoại, thỏ lai
|
Kg/con
|
≥ 2,1
|
≥ 03 tháng tuổi
|
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng
đạm thô ≥ 15%)
|
+ Đối với thỏ nội
|
Kg/con
|
4,8
|
Bổ sung trung bình 0,04
kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)
|
+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai
|
Kg/con
|
7,2
|
Bổ sung trung bình 0,06
kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)
|
- Vắc xin phòng bệnh bại huyết
|
Liều/con/năm
|
02
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
20
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
2. Thỏ lấy thịt: Các
giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
- Khối lượng con giống:
|
+ Đối với thỏ nội
|
Kg/con
|
≥ 1,5
|
≥ 03 tháng tuổi
|
+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai
|
Kg/con
|
≥ 2,1
|
≥ 03 tháng tuổi
|
- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng
đạm thô ≥ 15%)
|
+ Đối với thỏ nội
|
Kg/con
|
3,6
|
Bổ sung trung bình 0,04
kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 3 tháng)
|
+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai
|
Kg/con
|
5,4
|
Bổ sung 0,06 kg/con/ngày cho
giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 03 tháng
|
- Vắc xin phòng bệnh bại huyết
|
Liều/con
|
01
|
|
- Hóa chất tiêu độc, khử
trùng
|
Lít/con
|
10
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha
loãng theo quy định
|
3. Nuôi tằm hai giai đoạn:
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh
theo quy định của pháp luật
|
3.1. Nuôi tằm con tập
trung (từ trứng tới tuổi 3)
|
Định mức cho 01 cơ sở tương ứng
100 m2 nhà nuôi
|
- Trứng tằm: 1 trong 2 loại
|
+ Trứng hộp
|
Hộp/ha dâu
|
40
|
|
+ Trứng vòng
|
Vòng/ha dâu
|
120
|
|
- Thuốc sát trùng nhà tằm và dụng
cụ
|
Lít
|
04
|
|
- Thuốc xử lý mình tằm
|
Kg
|
06
|
|
3.2. Nuôi tằm lớn (từ tuổi
4 đến khi kết thúc thu hoạch kén)
|
Định mức cho 01 cơ sở tương ứng
160 m2 nhà nuôi
|
- Tằm con
|
Giống tuổi 4 tương ứng 40 hộp
hoặc 120 vòng trứng giai đoạn tằm con.
|
- Thuốc sát trùng nhà tằm và
dụng cụ
|
Lít
|
04
|
|
- Thuốc xử lý mình tằm
|
Kg
|
06
|
|
4. Nuôi ong: Giống được
công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định
của pháp luật
|
4.1. Đối với ong ngoại
|
- Đường
|
Kg/đàn
|
30
|
|
- Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,3
|
|
- Tầng chân
|
Cái/đàn
|
10
|
|
- Máng cho ong ăn
|
Cái/đàn
|
01
|
|
4.2. Đối với ong nội
|
- Đường
|
Kg/đàn
|
18
|
|
- Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,2
|
|
- Tầng chân
|
Cái/đàn
|
04
|
|
- Máng cho ong ăn
|
Cái/đàn
|
01
|
|
5. Nuôi rồng đất
|
- Khối lượng con giống
|
Gam/con
|
≥ 28
|
≥ 04 tháng tuổi
|
- Thức ăn
|
Kg/con
|
2,5
|
- Loại thức ăn: Giun đất, các
loại côn trùng…
- Bổ sung 07 gam/con/ngày
trong vòng 01 năm kể từ ngày nhập về nuôi.
|
6. Nuôi trùn quế
|
Định mức tính cho 1 m2
|
|
|
|
- Khối lượng con giống
|
Gam/con
|
≥ 0,05
|
|
- Sinh khối trùn
|
Kg
|
10-12
|
Tỷ lệ trùn tinh có trong sinh
khối 8-10%.
|
- Thức ăn (phân gia súc, gia
cầm)
|
Kg
|
1-1,5
|
|
VII. Định
mức đệm lót sinh học
|
1. Trong chăn nuôi trâu,
bò
|
- Chế phẩm sinh học (được phép
sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật)
|
Kg/con
|
0,75
|
|
- Nguyên liệu làm đệm lót (trấu,
mùn cưa…)
|
Kg/con
|
900
|
|
2. Trong chăn nuôi gà, vịt,
ngan
|
Chế phẩm sinh học (được phép
sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật)
|
Kg/con
|
0,05
|
|
Phần II
ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức yêu cầu
|
Ghi chú
|
1. Mô
hình chăn nuôi trâu/bò
|
1.1. Mô hình chăn nuôi
trâu/bò sinh sản
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 10 - 80 con
|
1.2. Mô hình chăn nuôi
trâu/bò thịt
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
05
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình triển khai từ 3 đến
10 hộ
|
2. Mô
hình chăn nuôi lợn
|
2.1. Mô hình chăn nuôi lợn
sinh sản
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 20 - 100 con; riêng
lợn địa phương ở 9 huyện miền núi, mô hình từ 20 - 50 con
|
2.2. Mô hình chăn nuôi lợn
thịt
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05 - 08
|
08 tháng đối với mô hình lợn
đen địa phương miền núi; 05 tháng đối với các giống lợn còn lại
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
05-08
|
08 tháng đối với mô hình lợn đen
địa phương miền núi; 05 tháng đối với các giống lợn còn lại
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 30 - 200 con;
riêng lợn đen nuôi ở 9 huyện miền núi, mô hình từ 50 - 100 con
|
3. Mô
hình chăn nuôi dê
|
3.1. Mô hình chăn nuôi dê
sinh sản
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
12
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 30 - 320 con
|
3.2. Mô hình chăn nuôi dê
thịt
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
05
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 80 - 320 con
|
4. Mô
hình chăn nuôi gà
|
4.1. Mô hình chăn nuôi gà
sinh sản
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 1.000 đến 5.000
con
|
4.2. Mô hình chăn nuôi gà
thịt
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
05
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 2.000 đến 5.000
con
|
5. Mô
hình chăn nuôi vịt, ngan
|
5.1. Mô hình chăn nuôi vịt,
ngan sinh sản
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 1.000 đến 4.000
con
|
5.2. Mô hình chăn nuôi vịt,
ngan thịt
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
03
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
03
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 2.000 đến 5.000
con
|
6. Mô
hình chăn nuôi thỏ
|
6.1. Mô hình chăn nuôi thỏ
sinh sản
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
12
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 100 đến 500 con
|
6.2. Mô hình chăn nuôi thỏ
thịt
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
05
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
05
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
người
|
01
|
Mô hình từ 300 đến 1.000 con
|
7. Mô
hình chăn nuôi chim cút sinh sản
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 5.000 đến 10.000
con
|
8. Mô
hình nuôi ngỗng
|
8.1. Nuôi ngỗng sinh sản
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 300 đến 1.000 con
|
8.2. Nuôi ngỗng thịt
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
03
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
03
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 1.000 đến 2.000
con
|
9. Mô
hình nuôi chim bồ câu sinh sản
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 500 đến 1.000 con
|
10. Mô
hình nuôi ong
|
|
|
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
12
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình từ 100 đến 200 đàn
|
11. Mô
hình nuôi tằm
|
|
|
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
06
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
06
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình triển khai từ 3 đến
10 hộ
|
12. Mô
hình nuôi rồng đất
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình triển khai từ 3 đến
10 hộ
|
13. Mô
hình nuôi trùn quế
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
03
|
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian chỉ đạo mô hình
|
Tháng
|
03
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình triển khai từ 3 đến
10 hộ
|
PHỤ LỤC III.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU (TÍNH TRÊN 1
HA)
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức yêu cầu
|
Ghi chú
|
1. Các loại Keo: Tai tượng,
lá tràm, Keo lai vô tính
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-2.750
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-2500
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
10% so với thiết kế
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
400
|
|
+ Năm thứ nhất
|
Kg
|
200
|
|
+ Năm thứ hai
|
Kg
|
200
|
|
2. Cây Sao đen
|
- Giống
|
Cây
|
1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
266
|
|
+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây)
|
Kg
|
133
|
|
+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây)
|
Kg
|
133
|
|
3. Cây Bời lời đỏ
|
- Giống
|
Cây
|
2.200-2.750
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
2000-2.500
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
200-250
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
4. Cây Lát hoa
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
5. Cây Sưa đỏ
|
- Giống
|
Cây
|
1.832
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.666
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
166
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
332
|
|
+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây)
|
Kg
|
166
|
|
+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây)
|
Kg
|
166
|
|
6. Cây Dó trầm
|
- Giống
|
Cây
|
1.832
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.666
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
166
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
332
|
|
+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây)
|
Kg
|
166
|
|
+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây)
|
Kg
|
166
|
|
7. Cây Giổi xanh
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
8. Cây Lim xanh
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
9. Cây Gáo vàng
|
- Giống
|
Cây
|
1.815
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.650
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
165
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
330
|
|
+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây)
|
Kg
|
165
|
|
+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây)
|
Kg
|
165
|
|
10. Cây Huỷnh
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
11. Cây Xoan ta
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
12. Cây Xoan đào
|
- Giống
|
Cây
|
913-1.210
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
830-1.100
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
83-110
|
|
- Phân bón
|
Kg
|
|
|
+ Năm trồng: NPK (16-16-8)
(0,2 kg/cây)
|
Kg
|
166-220
|
|
+ Chăm sóc (năm 1, 2, 3): N,
P2O5
|
Kg
|
58-77
|
|
13. Cây Thông
|
- Giống
|
Cây
|
1.650-3.300
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.500-3.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
150-300
|
|
- NPK (16-16-8) hoặc Supe lân
hoặc phân chuồng hoai
|
Kg/cây
|
NPK (16-16-8) với liều lượng từ
0,1-0,5 kg/hố hoặc bón phân Supe lân với liều lượng từ 0,1-0,2kg/hố, nơi có
điều kiện bón thêm 0,2 kg phân vi sinh hoặc từ 1,0-3,0 kg phân chuồng hoai/hố.
|
|
14. Cây Mây nước
|
- Giống
|
Cây
|
1.650
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.500
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
150
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg
|
450
|
|
+ Năm thứ nhất (0,15 kg/cây)
|
Kg
|
225
|
|
+ Năm thứ hai (0,15 kg/cây)
|
Kg
|
225
|
|
15. Cây Quế Trà My
|
- Giống
|
Cây
|
1.100-7.260
|
Tùy theo mật độ từ
1.000-6.600 cây/ha
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.000-6.600
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
100-660
|
- NPK (5-10-3) hoặc phân hữu
cơ vi sinh
|
Kg/cây
|
NPK với liều lượng từ
0,1-0,3kg/hố hoặc phân hữu cơ vi sinh với lượng phân 0,5kg/cây
|
16. Cây Gõ (Gụ)
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
17. Cây muồng đen
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.834
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.667
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-167
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
18. Cây Kiền kiền
|
- Giống
|
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
19. Cây Dầu rái
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
20. Cây Ươi
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
21. Cây Chò nâu
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
22. Cây Giẻ cau
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1
|
|
23. Cây Trám trắng
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
24. Cây Sấu
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
25. Cây Mây nước
|
- Giống
|
Cây
|
1.650
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.500
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
150
|
|
- NPK (10-10-5)
|
Kg/hố
|
0,15
|
|
26. Cây Trai Nam bộ
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,5
|
|
- Phân chuồng hoại
|
Kg/hố
|
2
|
|
27. Cây Đước
|
- Giống
|
Cây
|
3.630-5.500
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
3.300-5.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
330-500
|
|
- Cắm cọc giữ cây (dài:
1,2-1,5 m; ĐK: 2-3 cm)
|
Cọc/cây
|
1
|
|
28. Cây Bần trắng
|
- Giống
|
Cây
|
2.750-4.840
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
2.500-4.400
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
250-440
|
|
Cọc: Tre, Cừ, Tràm (dài: 0,7
- 1,0 m; ĐK: 1 -3 cm)
|
Cọc/cây
|
1-3
|
|
29. Cây Dừa nước
|
- Giống
|
Cây
|
1.210-2.200
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.100-2.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
110-200
|
|
Cọc: Tre, Gỗ (dài: 1,0 -1,5
m; ĐK: 2 -3 cm)
|
Cọc/cây
|
01
|
|
30. Cây Mấm trắng; Mấm biển
|
- Giống
|
Cây
|
3.630-5.500
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
3.300-5.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
330-500
|
|
Cọc: Tre, Gỗ (dài: 0,7 -1,0 m;
ĐK: 2 -3 cm)
|
Cọc/cây
|
01-3
|
|
31. Cây bồ kết
|
- Giống
|
Cây
|
1.466-3.666
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.333-3.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
133-333
|
|
- NPK và vi sinh (tỷ lệ 1:1)
|
Gam/hố
|
60
|
|
32. Cây Tràm gió
|
- Giống
|
Cây
|
4.888-11.000
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
4.444-10.000
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
444-1000
|
|
- Bón phân
|
|
|
|
+ Đất phèn: DAP, NPK và lân
(tỷ lệ 1:1:6)
|
Gam/cây
|
30
|
|
+ Đất bồi tụ cát, lầy, ven
sông hồ: NPK (5:10:3 hoặc tương đương)
|
Gam/hố
|
100-200
|
|
+ Đất đồi gò hay đất cát không
ngập nước: NPK hoặc vi sinh
|
Kg/hố
|
NPK 0,05-0,1 kg/hố hoặc phân
vi sinh: 0,5 kg/hố.
|
|
33. Cây Bạch đàn
|
- Giống
|
Cây
|
1.221-1.826
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
1.110-1.660
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-166
|
|
- NPK và vi sinh
|
|
|
|
+ Phân vi sinh
|
Gam/hố
|
300
|
|
+ NPK
|
Gam/hố
|
200
|
|
34. Trồng cây Mắc ca theo
phương thức trồng xen
|
34.1. Định mức giống, vật
tư
|
- Giống trồng mới
|
Cây
|
110
|
Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn
chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cn, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm
|
- Giống trồng dặm
|
Cây
|
11
|
- Phân bón NPK
|
Kg
|
|
Phân hữu cơ vi sinh thay thế
sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình
của loại phân đó
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
55
|
TCCS
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
22
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
22
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
220
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
220
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
333
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
11
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
11
|
|
34.2. Định mức lao động
|
- Lao động phổ thông
|
Công
|
|
- Phù hợp với quy trình kỹ
thuật;
- Nông dân đối ứng.
|
- Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
20
|
- Trình độ: Trung cấp trở
lên; Quy mô 3-6 ha/cán bộ;
- Năm 1: 8 tháng;
- Năm 2: 7 tháng;
- Năm 3: 5 tháng.
|
34.3. Định mức máy móc,
thiết bị
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án;
Độ dốc ≤150
|
34.4. Định mức triển khai
|
- Tập huấn xây dựng mô hình
|
+ Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
+ Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
- Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
+ Hội nghị sơ kết
|
|
|
1 ngày
|
+ Hội nghị tổng kết
|
|
|
1-2 ngày
|
35. Cây Lim xẹt
|
- Giống
|
Cây
|
1.222-1.466
|
|
+Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
|
- NPK
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
|
36. Cây Dầu đọt tím
|
- Giống
|
|
913-1.466
|
|
+ Giống trồng mới
|
Cây
|
830-1.333
|
|
+ Giống trồng dặm
|
Cây
|
83-133
|
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1
|
|
38. Cây Giổi ăn hạt
|
- Giống
|
Cây
|
|
Đối với trồng rừng phòng hộ
trồng xen theo hàng hoặc xen cây giữa 02 loài cây, 50% Giổi và 50 % cây trồng
chính.
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
Cây
|
1.222-1.466
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111-1.333
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
111-133
|
+Trồng rừng sản xuất
|
Cây
|
550
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
- NPK (16-16-8)
|
Kg/hố
|
0,1-0,5
|
Phần II
ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức yêu cầu
|
Ghi chú
|
- Thời gian triển khai
|
Năm
|
03
|
|
- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ
|
Ngày
|
01
|
|
- Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
03
|
1 ngày/1 lần tập huấn
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
1 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
01
|
1 ngày/lần
|
- Thời gian theo dõi chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
19
|
|
+ Năm 1
|
Tháng
|
09
|
|
+ Năm 2
|
Tháng
|
06
|
|
+ Năm 3
|
Tháng
|
04
|
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
01
|
Mô hình có quy mô từ 5-30 ha
|
PHỤ LỤC IV.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức yêu cầu
|
Ghi chú
|
I.
Nuôi trong ao
|
Tính cho 1 ha mặt nước
nuôi
|
1. Nuôi cá rô phi, cá điêu
hồng trong ao
|
- Con giống
|
1.000 con
|
30-40
|
Kích cỡ ≥ 5cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
20-25
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06-07
|
|
2. Nuôi cá trắm cỏ kết hợp
với các loài cá khác (tỷ lệ cá Trắm cỏ > 50%)
|
- Con giống
|
1.000 con
|
25
|
Trắm, Trôi, Mè cỡ ≥
12cm/con;Rô phi, Chép cỡ ≥ 4cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.2
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
-- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
11-12
|
|
3. Nuôi cá rô phi, điêu hồng
chính kết hợp các loài cá khác (tỷ lệ cá rô phi > 50%)
|
- Con giống
|
1.000 con
|
30
|
Trắm, Trôi, Mè, cỡ ≥12cm/con;
Rô phi, Chép cỡ ≥ 4 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.5
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
07-08
|
|
4. Cá lóc nuôi trong ao
|
- Con giống
|
1.000 con
|
60-70
|
Kích cỡ ≥ 6 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.4
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06-08
|
|
5. Cá bống tượng trong ao
|
- Con giống
|
1.000 con
|
20
|
Kích cỡ ≥10 cm/con
|
- Thức ăn tươi sống
|
FCR
|
≤8.0
|
Cá Tạp
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
09-10
|
|
6. Cá mú nuôi đơn trong ao
|
- Con giống
|
1.000 con
|
09-11
|
Kích cỡ ≥ 4 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 40%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
11-12
|
|
7. Cá mú (chính) nuôi
kết hợp với các loài cá khác (Tỷ lệ cá mú 50%)
|
- Con giống
|
1.000 con
|
4-5
|
Kích cỡ cá mú ≥ 4 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 40%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
11-12
|
|
8. Cá hồng nuôi đơn
|
- Con giống
|
1.000 con
|
10-12
|
Kích cỡ ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.5
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
8-9
|
|
9. Cá hồng (chính) nuôi kết
hợp với các cá khác (Tỷ lệ cá hồng 50%)
|
- Con giống
|
1.000 con
|
5-6
|
Kích cỡ cá hồng ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn công
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 40%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
09-10
|
|
10. Cá chim vây vàng
|
- Con giống
|
1.000 con
|
30
|
Kích cỡ ≥ 4 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.3
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
09-10
|
|
11. Cá chẽm
|
- Con giống
|
1.000 con
|
15
|
Kích cỡ ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.5
|
Hàm lượng Protein ≥ 38%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
10
|
|
12. Cá đối mục, cá măng
|
- Con giống
|
1.000 con
|
20
|
Kích cỡ ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
07-08
|
|
13. Cá đối mục (cá măng)
nuôi kết hợp trong ao với tôm, các loài cá khác
|
- Con giống
|
1.000 con
|
10
|
Kích cỡ cá đối ≥ 6cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 30%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
07-08
|
|
14. Cá dìa
|
- Con giống
|
1000 con
|
20
|
Kích cỡ ≥ 4 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
07-08
|
|
15. Tôm thẻ chân trắng
nuôi ao lót bạt
|
- Con giống
|
1.000 con
|
1.500-2.000
|
Kích cỡ ≥ Post 12
|
- Thức ăn
|
FCR
|
1.2
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
3,5-04
|
|
16. Tôm thẻ chân trắng
nuôi ao đất thâm canh
|
- Con giống
|
1.000 con
|
800-1.200
|
Kích cỡ ≥ Post 12
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.3
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
3,5-04
|
|
17. Tôm sú nuôi ao đất
thâm canh
|
- Con giống
|
1.000 con
|
200-300
|
Kích cỡ ≥ Post 15
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.5
|
Hàm lượng Protein ≥ 38 %
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
4,5-05
|
|
18. Tôm sú (chính) nuôi ao
đất kết hợp với các đối tượng khác (cua, cá, rong, nhuyễn thể,…)
|
- Con giống
|
1.000 con
|
100-120
|
Kích cỡ ≥ Post 15
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.7
|
Hàm lượng Protein ≥ 35 %
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
4,5-05
|
Tính cho tôm sú
|
19. Cua xanh nuôi đơn
|
- Con giống
|
|
|
|
+ Kích cỡ ≥ 3 cm/con
|
1.000 con
|
10-15
|
|
+ Cua bột
|
1.000 con
|
20-30
|
Kích cỡ < 3 cm/con
|
- Thức ăn tươi sống
|
FCR
|
≤5.0
|
Cá tạp
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06
|
|
20. Cua xanh (chính) nuôi
kết hợp với các đối tượng khác (cá, tôm, rong, nhuyễn thể)
|
- Cua giống
|
1.000 con
|
04-05
|
Kích cỡ cua xanh ≥ 3 cm/con
|
- Cua bột
|
1.000 con
|
10-15
|
Kích cỡ < 3 cm/con
|
+ Thức ăn tươi sống
|
FCR
|
≤5.0
|
Cá tạp
|
+ Thời gian nuôi tính cho cua
|
Tháng
|
06
|
|
21. Ốc hương nuôi trong ao
|
- Con giống
|
1.000 con
|
700-800
|
Kích cỡ ≥ 0,5cm/con
|
- Thức ăn tươi sống
|
FCR
|
≤5.0
|
Cá tạp
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
07-08
|
|
22. Ốc bươu đen nuôi ao
|
- Con giống
|
1.000 con
|
250-350
|
Kích cỡ giống: ≥ 2g/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.5
|
- Cám gạo: 01-02 tấn;
- Rau xanh, bèo các loại:
10-13 tấn
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
05-06
|
Đạt 30-40 g/con
|
23. Sò huyết nuôi ao
|
- Con giống
|
1.000 con
|
600-900
|
Kích cỡ giống: 0,5-1,0 g/con
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
07-10
|
Đạt 14-18 g/con
|
24. Tôm càng xanh nuôi ao
|
- Con giống
|
1.000 con
|
200-400
|
Kích cỡ giống: 1,2-1,5 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.5
|
Hàm lượng Protein > 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06-07
|
Đạt 35-65 g/con
|
25. Nghêu nuôi bãi triều
|
Tính cho 1 ha bãi triều
|
- Con giống
|
1.000 con
|
1.300-1.500
|
Kích cỡ ≥ 1 cm/con
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
08
|
|
26. Nuôi lươn trong ao
|
- Con giống: Kích cỡ 15 - 20
gam/con
|
1.000 con
|
120-150
|
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤4.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
08 - 10
|
|
27. Cá trắm đen
|
- Con giống
|
1.000 con
|
8-10
|
Kích cỡ ≥ 200gr/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.3
|
Hàm lượng Protein ≥28%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
12
|
|
28. Cá rô đồng
|
- Con giống
|
1.000 con
|
400-500
|
Kích cỡ ≥5,1cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥28%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06-08
|
|
29. Cá Lăng nha
|
- Con giống
|
1.000 con
|
3-5
|
Cỡ giống 200-300gr/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.7
|
Hàm lượng Protein ≥28%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
12
|
|
30. Cá trê
|
- Con giống
|
1.000 con
|
150-200
|
Kích cỡ ≥ 5cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.8
|
Hàm lượng Protein ≥24%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
05-06
|
|
31. Cá nâu biển
|
Con giống
|
1.000 con
|
20
|
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤3.0
|
Hàm lượng Protein ≥35%
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
07-08
|
|
32. Rong
|
Giống
|
Tấn/ha
|
≤2,5 tấn
|
Kích cỡ ≥ 30cm/gốc
|
Thức ăn
|
|
Tự nhiên
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
|
33. Trai nước ngọt lấy ngọc
|
Con giống
|
1.000 con
|
25
|
Cớ giống ≥ 300gr/con
|
Thức ăn
|
|
Thức ăn tự nhiên
|
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
24
|
|
34. Nuôi cá chạch lấu
|
Con giống
|
1000 con
|
60-80
|
Kích cỡ ≥8cm/con
|
Thức ăn tươi sống
|
FCR
|
≤2.5
|
Cá tạp
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
10-11
|
|
35. Cá ngạnh sông (cá chốt)
|
Con giống
|
1000 con
|
600-800
|
Kích cỡ ≥4cm/con
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
10-11
|
|
36. Cá diếc
|
Con giống
|
1000 con
|
30-40
|
Kích cỡ ≥4cm/con
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤1.5
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
60-07
|
|
37. Định mức các sản phẩm xử
lý và cải tạo môi trường nước ao nuôi và ao nước thải các mô hình nuôi trồng
thủy sản trong ao
|
- Các loại vôi nông nghiệp
(CaO, CaCO3)
|
Tấn
|
03-04
|
Tùy theo độ pH đất và pH nước
|
- Các loại men vi sinh xử lý
nước ao nuôi (dòng Bacillus sp.)
|
Kg
|
06-10
|
Tùy theo mùa và mật độ nuôi
|
II.
Nuôi lồng
|
Tính cho 01 m3
nước lồng nuôi
|
1. Cá rô phi, cá điêu hồng
|
- Con giống
|
Con/m3
|
100
|
Kích cỡ ≥ 6cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.8
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06-07
|
|
2. Cá trắm cỏ
|
- Con giống
|
Con/m3
|
20-30
|
Kích cỡ ≥ 12cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.5
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
10
|
|
3. Cá lóc
|
- Con giống
|
Con/m3
|
40-50
|
Kích cỡ ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤1.3
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06
|
|
4. Cá lăng nha
|
- Con giống
|
Con/m3
|
30-35
|
Kích cỡ ≥ 8 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 28 %
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
10-11
|
|
5. Cá thác lác cườm
|
- Con giống
|
Con/m3
|
40-50
|
Kích cỡ ≥ 8 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 30 %
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
08-10
|
|
6. Cá tra
|
- Con giống
|
Con/m3
|
40-50
|
Kích cỡ ≥ 8 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.7
|
Hàm lượng Protein ≥ 28%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06
|
|
7. Cá chình
|
Con giống
|
Con/m3
|
8-10
|
Kích cỡ ≥ 50g /con
|
Thức ăn tươi sống
|
FCR
|
≤10.0
|
Cá tạp
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
24
|
|
8. Cá mú
|
- Con giống
|
Con/m3
|
30-40
|
Kích cỡ ≥ 5cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.2
|
Hàm lượng Protein ≥ 30%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
12
|
|
9. Cá bớp (giò)
|
- Con giống
|
Con/m3
|
06-08
|
Kích cỡ ≥10 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
12.0
|
Cá tạp
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
08-09
|
|
10. Cá chẽm
|
- Con giống
|
Con/m3
|
25
|
Kích cỡ ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
1.5
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
08-09
|
|
11. Cá hồng
|
- Con giống
|
Con/m3
|
25
|
Kích cỡ ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.5
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
10
|
|
12. Cá chim vây vàng
|
|
|
|
- Con giống
|
Con/m3
|
30-40
|
Kích cỡ ≥ 4 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.3
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06
|
|
13. Cá dìa
|
- Con giống
|
Con/m3
|
40-45
|
Kích cỡ ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤3.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
05 - 06
|
|
14. Ốc hương nuôi trong lồng
|
- Con giống
|
Con/m3
|
300
|
Kích cỡ ≥ 0,5cm/con
|
- Thức ăn tươi sống
|
FCR
|
≤7.0
|
Cá tạp
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06
|
|
15. Nuôi ếch trong lồng
|
- Con giống
|
Con/m3
|
80
|
Kích cỡ ≥ 20 gam/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.8
|
Hàm lượng Protein ≥ 30%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
05
|
|
16. Cá trắm đen
|
- Con giống
|
Con/m3
|
10-15
|
Kích cỡ ≥ 600gr/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
12
|
|
17. Cá nâu biển
|
- Con giống
|
Con/m3
|
40-45
|
Kích cỡ ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤2.0
|
Hàm lượng Protein ≥35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06-07
|
|
18. Nuôi cá Chiên
|
- Con giống
|
Con/m3
|
18-20
|
Kích cỡ ≥100g/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤4.0
|
Cá tạp và phối trộn
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
11-12
|
|
19. Cá diếc
|
- Con giống
|
1000 con
|
80-90
|
Kích cỡ ≥4cm/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
1.5
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06-07
|
|
III.
Nuôi trong bể, khay
|
Tính cho 1 m2
bể nuôi, khay nuôi, giàn nuôi
|
1. Nuôi ba ba trong bể xi
măng
|
- Con giống
|
Con/m2
|
6
|
Kích cỡ ≥ 5 cm/con
|
- Thức ăn tươi sống
|
FCR
|
≤10
|
Cá tạp
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
12
|
|
2. Nuôi ếch trong bể xi
măng
|
- Con giống
|
Con/m2
|
60
|
Kích cỡ ≥ 20 gam/con
|
- Thức ăn
|
FCR
|
≤1.8
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
05-06
|
|
3. Hàu đơn nuôi khay, giàn
|
- Con giống
|
Con
|
300-400
|
Kích cỡ ≥ 2 cm/con
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
10
|
|
4. Nuôi lươn trong bể
|
- Con giống: Kích cỡ 15 - 20
gam/con
|
Con/m2
|
50 - 60
|
|
- Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤4.0
|
Hàm lượng Protein ≥ 24%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
08-10
|
|
5. Cá chình nuôi trong bể
xi măng
|
- Con giống, kích cỡ ≥
100g/con
|
Con/m2
|
13-15
|
|
- Thức ăn tươi sống
|
FCR
|
≤10.0
|
Cá tạp
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
24
|
|
6. Cá lóc nuôi bể xi măng
|
- Con giống
|
Con/m2
|
70-80
|
Kích cỡ ≥ 6 cm/con
|
- Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤1.3
|
Hàm lượng Protein ≥ 35%
|
- Thời gian nuôi
|
Tháng
|
06-07
|
|
Phần II
ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức yêu cầu
|
Ghi chú
|
1. Các mô hình nuôi cá và
thủy sản khác (trừ các mô hình nuôi tôm nước lợ/mặn)
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
Không quá 12 tháng
|
Tương ứng với thời gian nuôi cho
mỗi loại hình nuôi.
- Riêng đối với trai nước ngọt
lấy ngọc thời gian thực hiện 24 tháng.
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian theo dõi mô hình
|
Tháng
|
Không quá 09 tháng
|
Kể từ khi thả giống đến khi
mô hình kết thúc.
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
- Nuôi lồng: 01 người theo dõi
tối thiểu 5 - 10 lồng (60m3/lồng);
- Nuôi ao vùng triều: 01 người
theo dõi tối thiểu 5.000m2;
- Riêng nuôi thủy sản 9 huyện
miền núi: 01 người theo dõi tối thiểu 02 thôn, bản.
|
2. Các mô hình nuôi tôm nước
lợ/mặn
|
- Thời gian triển khai
|
Tháng
|
< 5 tháng
|
Tương ứng với 01 vụ nuôi
|
- Họp triển khai kế hoạch thực
hiện
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Khảo sát chọn địa điểm
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
- Sơ kết/hội thảo/tham quan
mô hình
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
- Tổng kết
|
Lần
|
|
01 ngày/lần
|
- Thời gian theo dõi mô hình
|
Tháng
|
Không quá 05 tháng
|
Kể từ khi thả giống đến khi
mô hình kết thúc.
|
- Số cán bộ theo dõi mô hình
|
Người
|
Nuôi ao vùng triều: 01 người
theo dõi tối thiểu 5.000 m2
|
|
|
|
|
|
|
Phần III.
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I. Nuôi ao
|
|
|
|
- Bơm nước
|
Cái
|
Không quá 02 bộ/mô hình
|
Phù hợp quy trình kỹ thuật,
quy mô mô hình.
|
- Hệ thống sục oxy
|
Bộ
|
Không quá 05 bộ/mô hình
|
- Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
Không quá 16 bộ/mô hình
|
- Dụng cụ: xô, chậu, vợt, lưới….
|
Bộ
|
Không quá 02 bộ/mô hình
|
II. Nuôi lồng/bè
|
|
|
|
- Bơm, xịt nước
|
Bộ
|
Không quá 02 bộ/mô hình
|
Phù hợp quy trình kỹ thuật,
quy mô mô hình.
|
- Dụng cụ: xô chậu, vợt…
|
Bộ
|
Không quá 02 bộ/mô hình
|
- Lưới, khung lồng
|
Bộ
|
Tùy thuộc vào quy mô mô hình
|
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 913/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
1.935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|